|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án Hải Dương
Số hiệu:
|
113/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 113/2015/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị
định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Xét Tờ
trình số 30/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải
Dương về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án,
công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 106,39 ha đất trồng lúa để thực hiện
76 dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn và thực hiện một phần cụm công nghiệp
Kim Lương theo quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt để tiếp tục triển
khai trong năm 2015; cụ thể:
a) Dự án, công
trình phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp: 36 dự án, công trình, tổng diện tích 55,88 ha, trong đó sử dụng
38,17 ha đất trồng lúa.
b) Dự án sản
xuất kinh doanh: 12 dự án, tổng diện tích 52,66 ha, trong đó sử dụng 31,34 ha đất
trồng lúa và thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Kim Lương, huyện Kim
Thành, UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết, diện tích 4,0 ha, trong đó sử
dụng 3,17 ha đất trồng lúa.
c) Dự án khu
dân cư, khu đô thị: 03 dự án, tổng diện tích 21,61 ha, trong đó sử dụng 11,47
ha đất trồng lúa.
d) Điểm dân cư
nông thôn: 25 điểm, tổng diện tích 27,62 ha, trong đó sử dụng 22,24 ha đất trồng
lúa.
(Chi tiết tại Biểu số 01 đính kèm)
Điều 2.
Nhất trí việc
chuyển mục đích sử dụng 2,62 ha đất trồng lúa để thực hiện 01 dự án sản xuất
kinh doanh và 36 công trình điện đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương đồng ý về chủ trương tại Công văn số 57/CV-HĐND và Công văn số 58/CV-HĐND
ngày 13/4/2015.
(Chi tiết tại Biểu số 02 đính kèm).
Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân và các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ 9 thông qua./.
Biểu số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của
HĐND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư dự án
|
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích
|
Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình
|
Tổng diện tích (m2)
|
Diện tích đất trồng lúa
(m2)
|
|
TOÀN TỈNH
|
77
|
|
1.617.737,22
|
1.063.853,42
|
|
A
|
HUYỆN BÌNH GIANG
|
4
|
|
63.568,00
|
56.068,00
|
|
I
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
1
|
|
13.659,00
|
13.659,00
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy sản
xuất cốp pha xây dựng
|
Công ty TNHH DAEHAN Việt Nam
|
Nhân Quyền
|
13.659,00
|
13.659,00
|
Giấy chứng nhận đầu tư
số 041043000125 ngày 08/5/2015
|
II
|
Dự án Phát triển
hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1
|
|
2.909,00
|
2.909,00
|
|
1
|
Di chuyển các đường
điện cao thế phục vụ GPMB đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng
|
Ban quản lý dự án giao thông nông thôn
|
Cổ Bì, Thúc Kháng, Nhân Quyền, Thái Học, Tân Hồng, Thái
Hòa, Thái Dương
|
2.909,00
|
2.909,00
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo KTKT số: 2855/QĐ-UBND ngày 10/10/2011, số 3600/QĐ-UBND ngày
27/12/2011,
|
III
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
2
|
|
47.000,00
|
39.500,00
|
|
1
|
Khu dân cư Mới thôn
Kiệt
|
Xã Hùng Thắng
|
Xã Hùng Thắng
|
17.000,00
|
14.000,00
|
Quyết định phê duyệt
QH chi tiết số 2720/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2722/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của
UBND huyện Bình Giang.
|
2
|
Khu dân cư Mới xã
Tân Việt (DT đất lúa điểm thôn Lý Đỏ: 8500m2; thôn Tân Hưng: 8500m2; thôn
Bình An: 8500m2)
|
Xã Tân Việt
|
Xã Tân Việt
|
30.000,00
|
25.500,00
|
Quyết định phê duyệt
QH chi tiết số 2723/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2724/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của
UBND huyện Bình Giang
|
B
|
HUYỆN CẨM GIÀNG
|
7
|
|
140.293,00
|
132.218,00
|
|
I
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
1
|
|
98.000,00
|
98.000,00
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất gạch
Tuynel
|
Công ty TNHH Hùng Hằng
|
Ngọc Liên
|
98.000,00
|
98.000,00
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 04121000751 ngày 23/3/2015
|
II
|
Dự án Phát triển
hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
2
|
|
5.000,00
|
4.000,00
|
|
1
|
Dự án nút giao đấu nối
Khu công nghiệp Lương Điền Cẩm Điền
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xã Cẩm Điền,
|
3.000,00
|
2.000,00
|
Công văn số
533/UBND-VP ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Trạm biến áp
110 KV Phúc Điền
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Phúc Điền
|
2.000,00
|
2.000,00
|
Văn bản đề nghị số
4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản
số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.
|
II
|
Dự án điểm dân cư
|
4
|
|
37.293,00
|
30.218,00
|
|
1
|
Dân cư thôn Đồng
Xuyên, Hộ Vệ, Mậu Duyệt, Đồng Quan
|
xã Cẩm Hưng
|
xã Cẩm Hưng
|
9.325,00
|
6.250,00
|
Quyết định phê duyệt
QH chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 và QD số 827/QĐ-UBND ngày 25/4/2013
và Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
2
|
Điểm dân cư số 02 xã
Cẩm Định
|
xã Cẩm Định
|
xã Cẩm Định
|
7.000,00
|
7.000,00
|
Quyết định phê duyệt
QH chi tiết số 3768/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
3
|
Đấu giá đất ở khu
dân cư nông thôn xã Cẩm Đoài
|
xã Cẩm Đoài
|
xã Cẩm Đoài
|
10.968,00
|
6.968,00
|
Quyết định phê duyệt
QH chi tiết số 3615/QĐ-UBND ngày 04/10/2011; Quyết định số 2056 ngày
07/6/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
4
|
Dân cư Đỗ Xá, dân cư
khu đồng dừa
|
xã Cao An
|
xã Cao An
|
10.000,00
|
10.000,00
|
Quyết định phê duyệt
QH chi tiết số 1028/QĐ-UBND ngày 25/3/2015; Quyết định số 2056 ngày
07/6/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
C
|
THỊ XÃ CHÍ LINH
|
7
|
|
217.354,30
|
85.836,10
|
|
I
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
1
|
|
175.000,00
|
54.634,00
|
|
1
|
Khai thác hầm lò phần
lò giếng mỏ than cổ kênh
|
Công ty Cổ phần
khoáng sản Kim Bôi
|
An Lạc
|
175.000,00
|
54.634,00
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 04121000764 ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh
|
II
|
Dự án Phát triển
hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3
|
|
5.626,30
|
3.847,10
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, tu sửa
hồ chứa nước Chóp Sôi
|
Cty TNHH MTV KTCTTL HD
|
Xã Lê Lợi
|
2.426,30
|
647,10
|
QĐ số 202/QĐ-UBND
ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án
|
2
|
Mở rộng Trạm biến áp
110KV Chí Linh
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Cộng Hòa
|
2.000,00
|
2.000,00
|
Văn bản đề nghị số
4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản
số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.
|
3
|
Xây dựng trạm y tế
xã Bắc An
|
UBND xã Bắc An
|
Xã Bắc An
|
1.200,00
|
1.200,00
|
Quyết định phê duyệt
Quy hoạch chi tiết số 492/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND thị xã Chí Linh
|
III
|
Công trình điểm
dân cư
|
3
|
|
36.728,00
|
27.355,00
|
|
1
|
Các vị trí xen
kẹp trong khu dân cư xã An Lạc gồm 11 điểm ( DT 02 điểm Bờ Đa: 691 m2; DT 07
điểm thôn An Bài: 7.623,0m2; DT 02 điểm Thôn Đại 204m2
|
UBND xã An Lạc
|
Xã An Lạc
|
8.518,00
|
51,00
|
Quyết định phê duyệt
Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới An Bài, xã An Lạc số 22/QĐ-UBND ngày
19/01/2015 của UBND thị xã Chí Linh và các điểm xen kẹp nằm độc lập trong khu
dân cư các thôn
|
2
|
Điểm dân cư xen kẹp
xã Đồng Lạc
|
UBND xã Đồng Lạc
|
xã Đồng Lạc
|
1.210,00
|
304,00
|
Xã hoàn thành xây dựng
nông thôn mới trong năm 2015
|
3
|
Điểm dân cư xã Đồng
Lạc
|
UBND xã Đồng Lạc
|
xã Đồng Lạc
|
27.000,00
|
27.000,00
|
QĐ phê duyệt
quy hoạch số 303/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của thị xã Chí Linh
|
D
|
HUYỆN GIA LỘC
|
8
|
|
45.929,92
|
28.514,32
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
1
|
|
7.032,00
|
5.975,00
|
|
1
|
Dự án : Cơ sở sản xuất
giầy dép Hà Hằng
|
ông Lê Hoàng Hà
|
xã Hoàng Diệu
|
7.032,00
|
5.975,00
|
Thông báo chấp thuận
đầu tư số 150/ TB- UBND ngày 02/12/2010 của UBND huyện Gia Lộc
|
II
|
Dự án Phát triển
hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1
|
|
1.110,00
|
1.110,00
|
|
1
|
Di chuyển các đường
điện cao thế phục vụ GPMB đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng
|
Ban quản lý dự án giao thông nông thôn
|
Gia Hòa, Yết Kiêu, Lê Lợi, TT Gia Lộc
|
1.110,00
|
1.110,00
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo KTKT số 2857/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh
|
III
|
Điểm dân cư
|
6
|
|
37.787,92
|
21.429,32
|
|
1
|
Đất khu dân cư xen kẹp
xã Hoàng Diệu
|
UBND xã Hoàng Diệu
|
xã Hoàng Diệu
|
9.077,60
|
237,00
|
QĐ 3702/QĐ-UBND ngày
01/8/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết
|
2
|
Điểm dân cư mới thôn
Đại Tỉnh - Thôn Lai Cầu
|
UBND xã Hoàng Diệu
|
xã Hoàng Diệu
|
6.552,00
|
5.351,00
|
QĐ 3702/QĐ-UBND ngày
01/8/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết
|
3
|
Điểm dân cư mới thôn
Côi Hạ xã Phạm Trấn
|
UBND xã Phạm Trấn
|
thôn Côi Hạ xã Phạm Trấn
|
5.834,00
|
3.202,00
|
Quyết định số 4970/QĐ
- UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết
|
4
|
Điểm dân cư mới thôn
Ty, xã Thống Nhất
|
UBND xã Thống Nhất
|
xã Thống Nhất
|
3.000,00
|
3.000,00
|
Quyết định số 5929/QĐ
- UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết
|
5
|
Điểm dân cư mới xã
Gia Lương
|
UBND xã Gia Lương
|
xã Gia Lương
|
4.253,32
|
4.253,32
|
Quyết định số 2043/QĐ
- UBND ngày 13/02/2015 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết
|
6
|
Điểm dân cư mới thôn
Cao dương xã Gia Khánh
|
UBND xã Gia Khánh
|
xã Gia Khánh
|
9.071,00
|
5.386,00
|
Quyết định số 3703/QĐ
- UBND ngày 01/8/2014của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết
|
E
|
Thành phố Hải
Dương
|
8
|
|
305.217,00
|
174.556,00
|
|
I
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
1
|
|
18.153,00
|
15.302,00
|
|
1
|
Dự án khai
thác nước khoáng
|
Công ty Cổ phần tập đoàn Nam Cường
|
P. Thạch Khôi
|
18.153,00
|
15.302,00
|
QĐ 71/QD-UBND ngày
11/01/2013 V/v phê duyệt QH chi tiết. GCNĐT số 04121000629 ngày 23/5/2012.
|
II
|
Dự án Phát triển hạ
tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
5
|
|
98.604,00
|
72.254,00
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa
trang thành phố Hải Dương
|
|
Hải Tân, Tân Hưng
|
30.169,00
|
18.218,00
|
QĐ 1539/QĐ-UBND ngày
25/6/2010 TP Hải Dương V/v phê duyệt QH
|
2
|
Trung tâm bồi
dưỡng huấn luyện nghiệp vụ công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Tứ Minh
|
37.555,00
|
32.836,00
|
Quyết định số
840/QĐ-BCA-H41, ngày 16/3/2011 của Bộ công an v/v Phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình: Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh
Hải Dương
|
3
|
Xây dựng trường
mầm non Tứ Minh
|
UBND phường
|
P. Tứ Minh
|
4.200,00
|
4.200,00
|
QĐ 2790/QD-UBND ngày
24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non
TM
|
4
|
Xây dựng SVĐ phường
Tứ Minh
|
UBND phường
|
P. Tứ Minh
|
5.000,00
|
5.000,00
|
QĐ 2790/QĐ-UBND ngày
24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non
TM
|
5
|
Xây dựng trạm bơm đò
Hàn
|
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi
|
Thượng Đạt
|
21.680,00
|
12.000,00
|
Quyết định phê duyệt
dự án số 3301/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh
|
III
|
Dự án Khu dân
cư, Khu đô thị
|
2
|
|
188.460,00
|
87.000,00
|
|
1
|
Khu dân cư
phía Bắc đường Nguyễn Lương Bằng (C.ty CP Newland)
|
CTYCP NEWLAND
|
P. Việt Hòa
|
79.200,00
|
20.000,00
|
QĐ 1468/QD-UBND ngày
11/6/2015 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết
|
2
|
Khu dân cư đô
thị Nam cầu Hàn, thành phố Hải Dương
|
Công ty Cổ phần bất động sản CT
|
Cẩm Thượng, Việt Hòa
|
109.260,00
|
67.000,00
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh.
|
G
|
HUYỆN NINH GIANG
|
5
|
|
47.866,00
|
42.168,00
|
|
I
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
1
|
|
15.609,00
|
14.616,00
|
|
1
|
Dự án đầu tư Chi nhánh
sản xuất găng tay, quần áo xuất khẩu
|
Cty TNHH Sees Vina
|
Xã An Đức
|
15.609,00
|
14.616,00
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 04112000146 ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Hải Dương
|
II
|
Dự án Phát triển hạ
tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3
|
|
27.857,00
|
23.152,00
|
|
1
|
Mở rộng Trạm biến áp
110KV Nghĩa An
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Nghĩa An
|
3.000,00
|
3.000,00
|
Văn bản đề nghị số
4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản
thống nhất chủ trương đầu tư số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công
ty điện lực miền Băc.
|
2
|
Công trình xử lý 02
điểm đen trên đường 396B
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xã Hưng Thái
|
2.000,00
|
2.000,00
|
UBND tỉnh chấp thuận
tại văn bản số 1166/UBND-VP ngày 03/6/2015 và số 1167/UBND-VP ngày 03/6/2015
|
3
|
Trụ sở công an huyện
Ninh Giang
|
Công an tỉnh
|
Đồng Tâm, Hồng Dụ
|
22.857,00
|
18.152,00
|
QĐ 3455/QĐ-H11 ngày
19/9/2007 phê duyệt quy mô, nhiệm vụ TKXD của Bộ CA
|
III
|
Điểm dân cư nông
thôn
|
1
|
|
4.400,00
|
4.400,00
|
|
1
|
Đất ở thôn Đồng
Bình, xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hải
|
4.400,00
|
4.400,00
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND huyện
Ninh Giang
|
H
|
HUYỆN NAM SÁCH
|
5
|
|
44.900,00
|
42.900,00
|
|
I
|
Dự án Phát triển
hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
2
|
|
6.900,00
|
6.900,00
|
|
1
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Phú Điền
|
UBND xã
|
xã Phú Điền
|
2.700,00
|
2.700,00
|
Nhân dân đã tự nguyện
thực hiện bàn giao mặt bằng
|
2
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở xã Phú Điền
|
UBND xã
|
xã Phú Điền
|
4.200,00
|
4.200,00
|
Nhân dân đã tự nguyện
thực hiện bàn giao mặt bằng
|
II
|
Điểm dân cư
|
3
|
|
38.000,00
|
36.000,00
|
|
1
|
Dân cư bắc đường wb2
đi xã An Bình
|
UBND xã Quốc Tuấn
|
xã Quốc Tuấn
|
15.000,00
|
14.000,00
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách
|
2
|
Điểm dân cư thôn Mạc
Bình, xã Thái Tân
|
UBND xã Thái Tân
|
Thái Tân
|
5.000,00
|
5.000,00
|
Quyết định phê duyệt
QH chi tiết số 1241/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND huyện Nam Sách
|
3
|
Dân cư nam thôn An
Xá
|
UBND xã Quốc Tuấn
|
xã Quốc Tuấn
|
18.000,00
|
17.000,00
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách
|
I
|
HUYỆN KINH MÔN
|
12
|
|
253.354
|
215.221
|
|
I
|
Dự án Phát triển
hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
11
|
|
225.654,00
|
187.521,00
|
|
1
|
Xây dựng trạm bơm
Kênh Than
|
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi
|
xã Hiệp Hoà, Lạc Long
|
22.000,00
|
22.000,00
|
Văn bản số
149/CV-CMĐ ngày 23/3/2015 thực hiện xây dựng Trạm bơm kênh Than.
|
2
|
Gia cố đê Long Xuyên
|
|
xã Long Xuyên
|
8.000,00
|
8.000,00
|
Trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của huyện và thực hiện gia cố đê chống bão lụt
|
3
|
Mở rộng trường THCS
Phú Thứ
|
|
TT Phú Thứ
|
3.600,00
|
3.600,00
|
Trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của huyện. Đang giải phóng mặt bằng
|
4
|
Bãi rác thôn Duẩn
Khê
|
|
xã Long Xuyên
|
1.500,00
|
1.500,00
|
Trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015
|
5
|
Bãi rác thôn Bến
Thôn
|
|
xã Thăng Long
|
6.500,00
|
6.500,00
|
Trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015
|
6
|
Đường Vành đai 2 (Hiệp
An, Long Xuyên đi Thái Thịnh, Minh Hòa)
|
UBND huyện
|
Long Xuyên, Thái Thịnh, Minh Hòa
|
21.000
|
21.000
|
Hoàn thành chỉ tiêu
nâng cấp thành thị xã Kinh Môn
|
7
|
Khu xử lý rác thải tập
trung của huyện
|
UBND huyện
|
xã Duy Tân
|
20.000
|
20.000
|
Hoàn thành chỉ tiêu
nâng cấp thành thị xã Kinh Môn
|
8
|
Khu liên hợp thể
thao huyện (GĐ 2)
|
|
xã Hiệp An
|
61.200,00
|
61.200,00
|
Hoàn thành chỉ tiêu
nâng cấp thành thị xã Kinh Môn
|
9
|
Xây dựng hệ thống
kênh mương thoát lũ dọc tường bao phía bắc Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương
|
Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương
|
xã Phúc Thành
|
38.854,00
|
721,00
|
Đề nghị của UBND huyện
Kinh Môn để đảm bảo thoát nước chung của khu vực
|
10
|
Xây dựng Quảng trường
Kinh Môn
|
|
xã Hiệp Sơn + xã Hiệp An
|
40.000,00
|
40.000,00
|
Hoàn thành chỉ tiêu
nâng cấp thành thị xã Kinh Môn
|
11
|
Mở rộng Trạm biến áp
110 KV Nhị Chiểu
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
TT Phú Thứ
|
3.000,00
|
3.000,00
|
Văn bản đề nghị số
4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản
thống nhất chủ trương đầu tư số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công
ty điện lực miền Băc.
|
II
|
Dự án Khu dân
cư, Khu đô thị
|
1
|
|
27.700,00
|
27.700,00
|
|
1
|
Ký túc xá công nhân
của Công ty CP thép Hoà Phát
|
Công ty cổ phần thép Hòa Phát
|
xã Hiệp Sơn
|
27.700,00
|
27.700,00
|
Xây dựng ký tục xá
công nhân theo chỉ đạo
|
K
|
HUYỆN KIM THÀNH
|
10
|
|
132.000
|
106.050
|
|
I
|
Dự án cụm công
nghiệp
|
1
|
|
40.000,00
|
31.700,00
|
|
1
|
Đất Cụm công nghiệp
Kim Lương
|
UBND huyện
|
xã Kim Lương
|
40.000,00
|
31.700,00
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 3893/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh
|
II
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
3
|
|
26.100,00
|
16.600,00
|
|
1
|
Đất SXKD phi nông
nghiệp
|
Công ty Cổ phần Việt Phát
|
xã Kim Lương
|
4.000,00
|
4.000,00
|
Giấy CNĐT số
04121000578 do UBND tỉnh cấp ngày 04/8/2011
|
2
|
Công ty vật liệu xây
dựng Bình Dân
|
Công ty Bình Dân
|
xã Bình Dân
|
10.000,00
|
8.000,00
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
tiết xây dựng số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND huyện Kim Thành
|
3
|
Mở rộng nhà máy SX gạch
Tuynel của Công ty Mạnh Ngân
|
Công ty Mạnh Ngân
|
xã Bình Dân
|
12.100,00
|
4.600,00
|
GCN đầu tư số
01121000465 UBND tỉnh cấp ngày 29/11/2010
|
III
|
Dự án Phát triển hạ
tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1
|
|
4.300,00
|
4.300,00
|
|
1
|
Mở rông Trường tiểu
học và THCS
|
UBND xã Bình Dân
|
xã Bình Dân
|
4.300,00
|
4.300,00
|
Đã hoàn thiện QH chi
tiết
|
IV
|
Điểm dân cư
|
5
|
|
61.600,00
|
53.450,00
|
|
1
|
Đấu giá đất ở xã
Phúc Thành
|
UBND xã Phúc Thành
|
xã Phúc Thành
|
13.500,00
|
13.500,00
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 3151/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND huyện Kim Thành
|
2
|
Xử lý đất xen kẹp khu
Cống xây thôn Phát Minh: 0,07ha; Đấu giá thôn Tân Tạo: 0,11ha; Đấu giá đất ở
nhà trẻ cũ thôn Trung Tuyến: 0,02ha; Xen kẹp khu cửa Trạm Y tế thôn Phát
Minh: 0,08ha; Xen kẹp khu giáp ông Học thôn Phát Minh: 0,03ha; QH đất ở khu
vườn én
|
UBND xã Bình Dân
|
xã Bình Dân
|
4.100,00
|
4.100,00
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
chi tiết số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008; số 549/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của
UBND huyện Kim Thành
|
3
|
Đấu giá đất ở xứ Dộc
Hạ+ Xử lý đất xen kẹp
|
UBND xã Đồng Gia
|
xã Đồng Gia
|
35.000,00
|
35.000,00
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
số 132/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND huyện Kim Thành
|
4
|
QH đất ở thôn Chuẩn
Thừng: 0,10ha; Xử lý đất xen kẹp (thôn Phù Tải I + II): 0,22ha
|
UBND xã Kim Đính
|
xã Kim Đính
|
3.200,00
|
150,00
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch: số 3980/QĐ-UBND ngày 21/7/2014; số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của
UBND huyện Kim Thành
|
5
|
Đấu giá đất ở giáp
sân bóng: 0,48ha; Đấu giá đất ở thôn Cam Thượng: 0,10ha
|
UBND xã Việt Hưng
|
xã Việt Hưng
|
5.800,00
|
700,00
|
QĐ phê duyệt quy hoạch
số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 của UBND huyện Kim Thành
|
L
|
HUYỆN TỨ KỲ
|
5
|
|
76.700,00
|
68.200,00
|
|
I
|
Dự án sản
xuất kinh doanh
|
1
|
|
55.650,00
|
55.650,00
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất
trang phục thể thao gang tay, mũ và các phụ kiện xuất khẩu
|
Công ty TNHH young tech Việt Nam
|
Văn Tố
|
55.650,00
|
55.650,00
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 041043000153 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh
|
II
|
Dự án Phát triển hạ
tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
4
|
|
21.050,00
|
12.550,00
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Minh
Đức
|
UBND xã Minh Đức
|
Minh Đức
|
2.500,00
|
2.500,00
|
Văn bản đề nghị số
82/TTr-UBND ngày 10/6/2015 của UBND huyện Tứ Kỳ. Đã giải phóng xong mặt bằng
một phần diện tích
|
2
|
Đường dây 35 KV từ
TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Ngọc Sơn
|
1.050,00
|
1.050,00
|
Văn bản đề nghị số
4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
3
|
Dự án BOT quốc lộ
10, đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn.
|
Ban Quản lý dự án 2-Công ty CP Tasco
|
Xã Nguyên Giáp
|
13.500,00
|
5.000,00
|
Bộ GTVT phê duyệt tại
Quyết định 948/QĐ-BGTVT ngay 23/3/2015 và chỉ định Nhà đầu tư thực hiện theo
hình thức hợp đồng BOT tại Quyết định số 1238/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2015
|
4
|
Liên đoàn lao
động huyện
|
Liên đoàn lao động huyện
|
TT Tứ Kỳ
|
4.000,00
|
4.000,00
|
Văn bản số 350/TLĐ
ngày 19/3/2015 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam về chủ trương đầu tư xây
dựng Trụ sở Liên đoàn lao động huyện Tứ Kỳ
|
M
|
HUYỆN THANH HÀ
|
6
|
|
290.555,00
|
112.122,00
|
|
I
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
2
|
|
117.400,00
|
39.000,00
|
|
1
|
Sản xuất vật liệu
xây dựng khu soi phần Nhì
|
|
Phượng Hoàng
|
108.400,00
|
30.000,00
|
Quyết định số
674/QĐ-UBND ngày 5/9/2006 của UBND huyện Thanh Hà phê duyệt dự án sản xuất gạch
bằng lò nung liên tục kiểu đứng xã Phượng Hoàng
|
2
|
Kinh doanh đồ gỗ nội
thất và vật liệu xây dựng Hải Hà
|
Công ty TNHH Hải Hà
|
Thanh Hải
|
9.000,00
|
9.000,00
|
UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương tại Văn bản số 49/TB-VP ngày 16/4/2015. UBND tỉnh đã cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
II
|
Dự án Phát triển
hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3
|
|
159.805,00
|
63.122,00
|
|
1
|
Nhà truyền thống,
công viên cây xanh huyện Thanh Hà
|
UBND huyện Thanh Hà
|
Thanh Khê
|
51.500,00
|
30.000,00
|
Quyết định số
397/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng và giá dự toán nhà truyền thống, công viên cây xanh
huyện Thanh Hà
|
2
|
Đường dây 35 KV từ
TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
Tiền Tiến
|
900,00
|
900,00
|
Văn bản số
4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
3
|
Nâng cấp tuyến đê tả
sông mía, hữu sông Văn Úc
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Thanh Cường, Thanh Bính, Hợp Đức, Vĩnh Lập
|
107.405,00
|
32.222,00
|
Quyết định phê duyệt
dự án số 1723/QĐ-UBND ngày 09/7/2014; số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND
tỉnh Hải Dương
|
III
|
Điểm dân cư nông
thôn
|
1
|
|
13.350,00
|
10.000,00
|
|
1
|
Điểm dân cư xã Thanh
Hải ( 02 điểm, DT khu đường 190D 10000 m2, DT xen kẹp, dôi dư 3350 m2)
|
Xã Thanh Hải
|
Thanh Hải
|
13.350,00
|
10.000,00
|
Quyết định số
5773/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng các lô đất xen kẹp xã Thanh Hải
|
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP
THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND
ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (xã)
|
Diện tích (m2)
|
Trong đó diện tích đất trồng lúa (m2)
|
|
Toàn Tỉnh
|
|
35.021,00
|
26.239,04
|
I
|
Công trình lưới điện của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải
Dương
|
|
|
|
|
1, Địa điểm: Huyện Thanh Miện
|
|
455,23
|
278,79
|
1
|
Đz
trung thế và TBA chống quá tải các xã Lam Sơn, Lê Hồng và Tứ Cường huyện
Thanh Miện - tỉnh Hải Dương
|
Tứ Cường
|
135,91
|
90,74
|
Lam Sơn
|
45,72
|
8,72
|
Lê Hồng
|
65,55
|
27,88
|
2
|
Đz
trung thế và TBA chống quá tải các xã Phạm Trấn, Ngô Quyền và Thanh Giang huyện
Thanh Miện-tỉnh Hải Dương
|
Phạm Trấn
|
75,54
|
58,94
|
Chi Lăng Nam
|
12,39
|
9,39
|
Thanh Giang
|
37,03
|
13,03
|
Ngô Quyền
|
68,29
|
55,29
|
3
|
Lắp
trạm đo đếm 35kV ranh giới giữa ĐL Ninh Giang và Thanh Miện lộ 377 E8.7
|
Thanh Giang
|
14,8
|
14,8
|
|
2. Địa điểm: Huyện Cẩm Giàng
|
|
4633,46
|
4528,18
|
1
|
Dự
án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trường, Cẩm Phúc và Cẩm Điền -
huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương .
|
Tân Trường
|
62
|
60,25
|
Cẩm Phúc
|
104,65
|
103,85
|
2
|
Dự
án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Vũ và Cẩm Đoài - huyện Cẩm Giàng
- tỉnh Hải Dương
|
Cẩm Vũ
|
168,41
|
143,84
|
Cẩm Đoài
|
74,13
|
67,67
|
3
|
Dự
án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Định, Cẩm Hưng, Lương Điền và
TT Lai Cách - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương .
|
Cẩm Hưng
|
50,05
|
50,05
|
TT Lai Cách
|
66
|
48
|
Cẩm Định
|
32
|
32
|
4
|
Cải
tạo đường 10kV nhánh Thạch Lỗi, nhánh Phiên Thành,nhánh Bơm Lương Điền lộ 971
TG Ghẽ lên vận hành cấp 35kV
|
Tân Trường
|
19,02
|
19,02
|
5
|
Đường
dây 110kV Phúc Điền - Phố Nối
|
Lương Điền
|
3138,2
|
3138,2
|
Cẩm Phúc
|
667
|
613,3
|
Cẩm Điền
|
252
|
252
|
3. Địa điểm: Huyện Tứ Kỳ
|
|
1260,86
|
850,31
|
1
|
Dự
án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quảng Nghiệp, Đại Đồng, Tân Kỳ
và Đông Kỳ - Huyện Tứ Kỳ
|
Quảng Nghiệp
|
21,32
|
21,32
|
Đại Đồng
|
54,62
|
25,87
|
Tân Kỳ
|
25,81
|
25,81
|
Đông Kỳ
|
43,87
|
43,87
|
2
|
Đường
dây trung thế và TBA CQT các xã Tứ Xuyên, Hà Kỳ và Hưng Đạo huyện Tứ Kỳ tỉnh
Hải Dương
|
Hà Kỳ
|
49,33
|
49,33
|
Hưng Đạo
|
40,29
|
40,29
|
Tứ Xuyên
|
34,48
|
34,48
|
3
|
Đường
dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương
|
Ngọc Sơn
|
991,14
|
567,1
|
4
|
ĐZ
trung thế và TBA CQT xã Tái Sơn huyện Tứ Kỳ
|
Tái Sơn
|
42,24
|
42,24
|
4. Địa điểm: Huyện Nam Sách
|
|
364,96
|
328,02
|
1
|
Xây
dựng, cải tạo các lộ xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Tiền Trung - Hải Dương
giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371 E81
|
Đồng Lạc
|
300,96
|
264,02
|
2
|
Lắp
đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương
|
Quốc Tuấn
|
64
|
64
|
5. Địa điểm: Huyện Thanh Hà
|
|
1634,23
|
464,24
|
1
|
Dự
án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Tân Việt, Tiền Tiến và TT. Thanh
hà - Huyện Thanh Hà
|
Tân Việt
|
69,83
|
58,32
|
Tiền Tiến
|
81,94
|
81,94
|
TT Thanh Hà
|
37,82
|
1,82
|
2
|
Đường
dây TT và TBA CQT các xã Thanh Hồng, Thanh Bính và Thanh Sơn - huyện Thanh Hà
- tỉnh Hải Dương
|
Thanh Hồng
|
120
|
0
|
Thanh Bính
|
98,21
|
20,06
|
Thanh Sơn
|
39,65
|
0
|
Thanh Thủy
|
5,5
|
0
|
3
|
Đường
dây TT và TBA CQT các xã Thanh Lang, Cẩm Chế và Việt Hồng - huyện Thanh Hà -
tỉnh Hải Dương
|
Cẩm Chế
|
144,26
|
20,31
|
Thanh Lang
|
53,41
|
37,54
|
Việt Hồng
|
29,72
|
0
|
4
|
ĐZ
trung thế và TBA CQT các xã Vĩnh Lập, Phượng Hoàng, Tiền Tiến huyện Thanh Hà
tỉnh Hải Dương
|
Tiền Tiến
|
47,1
|
47,1
|
Vĩnh Lập
|
50,47
|
0
|
Phượng Hoàng
|
115,44
|
44,23
|
5
|
Lắp
đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương
|
Hồng Lạc
|
18
|
18
|
6
|
Đường
dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương
|
Tiền Tiến
|
722,88
|
134,92
|
6. Địa điểm: Huyện Gia Lộc
|
|
655,17
|
429,14
|
1
|
ĐZ
TT và TBA CQT các xã Hoàng Diệu, Gia Khánh, Gia Hoà, Và Trùng Khánh huyện Gia
Lộc tỉnh Hải Dương
|
Hoàng Diệu
|
147,03
|
102,01
|
Gia Khánh
|
163,13
|
112,38
|
Gia Hòa
|
68,8
|
59,8
|
2
|
:Đz
trung thế và TBA chống quá tải các xã Gia Lương, Đức Xương, Thống Kênh,
Phương Hưng và Quang Minh huyện Gia Lộc- tỉnh Hải Dương
|
Quang Minh
|
99,55
|
37,55
|
Đức Xương
|
62,63
|
53,63
|
Thống Kênh
|
22
|
21
|
Gia Lương
|
92,03
|
42,77
|
7. Địa điểm: Huyện Kim Thành
|
|
198,18
|
140,36
|
1
|
Dự
án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Kim Anh, Liên Hòa, Tam Kỳ - Huyện
Kim Thành
|
Kim Anh
|
85,67
|
78,25
|
Liên Hòa
|
50,64
|
43,59
|
Tam Kỳ
|
61,87
|
18,52
|
8. Địa điểm: Thị xã Chí Linh
|
|
190,84
|
190,84
|
1
|
Dự
án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Văn Đức, Đồng Lạc, Hoàng Tiến và
các phường Văn An, Chí Minh - TX. Chí Linh
|
Văn Đức
|
27
|
27
|
Tân Dân
|
3,45
|
3,45
|
Đồng Lạc
|
29,44
|
29,44
|
Hoàng Tiến
|
34,54
|
34,54
|
Văn An
|
24,9
|
24,9
|
2
|
Dự
án: Đường dây trung thế & TBA CQT các phường Sao Đỏ. Cộng Hòa
|
Cộng Hòa
|
71,51
|
71,51
|
9. Địa điểm: Huyện Bình Giang
|
|
425,501
|
312,3
|
1
|
ĐZ
trung thế và TBA CQT các xã Thái Hoà, Thái Dương và TT sặt huyện Bình Giang tỉnh
Hải Dương
|
Thái Hòa
|
67,37
|
49,62
|
Thái Dương
|
45,59
|
39,59
|
2
|
ĐZ
trung thế và TBA CQT các xã Bình Xuyên, Long Xuyên, Hùng Thắng và Cổ Bì huyện
Bình Giang tỉnh Hải Dương
|
Long Xuyên
|
115,881
|
71,43
|
Cổ Bì
|
76,58
|
43,58
|
Hùng Thắng
|
55,82
|
55,82
|
3
|
ĐZ
TT và TBA CQT thôn Quàn xã Bình Xuyên Huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương
|
Bình Xuyên
|
64,26
|
52,26
|
10. Địa điểm: Huyện Kinh Môn
|
|
104,68
|
65,23
|
1
|
Dự
án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quang Trung Minh Hòa và Thất
Hùng - Huyện Kinh Môn
|
Quang Trung
|
74,04
|
34,59
|
Minh Hòa
|
30,64
|
30,64
|
11. Địa điểm: Thành phố Hải Dương
|
|
1039,47
|
1001,16
|
1
|
Xây dựng và cải tạo các lộ xuất tuyến 35 kV sau trạm 110kV Tiền Trung- Hải Dương
Giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371E8.1
|
Nam Đồng
|
734,37
|
696,06
|
2
|
Công
trình ĐZ 110kV Hải Dương ( Đồng Niên)- Phố Cao (đoan từ 01 tới 15) thuộc dự
án Đường dây 110kV Hải Dương - Phố Cao (2 mạch)
|
Thạch Khôi
|
305,1
|
305,1
|
12. Địa điểm: Huyện Ninh Giang
|
|
215,42
|
156,47
|
1
|
Chống
quá tải ĐZ 10kV nhánh Bùi Hòa sau cột số 18 lộ 971, nhánh Văn Hội sau cột số
20 TG Thanh Miện lên vận hành cấp điện áp 35KV
|
Quang Hưng
|
16,62
|
12,62
|
An Đức
|
43,66
|
32,66
|
Hoàng Hanh
|
71,09
|
51,09
|
Tân Quang
|
18,03
|
13,03
|
2
|
Chống
quá tải ĐZ 10kV nhánh bơm Dốc Bùng lộ 973TG Nghĩa An lên cấp vận hành 35kV
|
Vạn Phúc
|
31,33
|
18,83
|
3
|
ĐZ
trung thế và TBA CQT thôn Đại Đồng xã An Khê huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình
(ĐĐ xây dựng: Huyện Ninh Giang)
|
Hiệp Lực
|
7,89
|
2,44
|
4
|
Lắp
đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương
|
Hồng Phúc
|
26,8
|
25,8
|
II
|
Dự án sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH thương mại và
vận tải Quyết Tiến
|
|
23843
|
17494
|
|
Địa điểm: Huyện Kim Thành
|
|
23843
|
17494
|
1
|
Xây
dựng Nhà máy chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chính xác
|
Kim Xuyên, Tuấn Hưng
|
23843
|
17494
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND ngày 09/07/2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
4.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|