|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2021 Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
11/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 05 tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc
dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
cho ý kiến đối với Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân
sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 188/BC-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải
trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân, ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư
công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Kon Tum (chi
tiết tại Biểu số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp
thứ nhất thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ
TỊCH
Dương Văn Trang
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Thủ
tướng Chính phủ giao dự kiến tại Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021
|
Phương
án phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo dự kiến kế hoạch
của TTCP
|
Tăng
(+)/Giảm (-) so với dự kiến kế hoạch vốn của TTCP giao
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
5.842.720
|
5.842.720
|
|
|
|
VỐN NSTW
|
5.842.720
|
5.842.720
|
|
|
I
|
Vốn trong nước
|
5.340.420
|
5.340.420
|
|
|
1
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
4.440.420
|
4.440.420
|
|
Biểu
số 2
|
-
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
490.920
|
490.920
|
|
|
2
|
Các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng
|
900.000
|
900.000
|
|
Biểu
số 3
|
II
|
Vốn nước ngoài
|
502.300
|
502.300
|
|
Biểu
số 4
|
Biểu số 02
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn
NSTW
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
9.507.387
|
7.228.960
|
1.783.450
|
1.640.493
|
6.124.000
|
4.440.420
|
490.920
|
|
|
A
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
5.579.248
|
4.410.228
|
1.507.546
|
1.386.589
|
3.271.690
|
2.632.055
|
435.293
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
3.840.948
|
2.918.928
|
1.507.546
|
1.386.589
|
1.765.394
|
1.362.759
|
435.293
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
3.840.948
|
2.918.928
|
1.507.546
|
1.386.589
|
1.765.394
|
1.362.759
|
435.293
|
|
|
1
|
Dự án Đường
NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y
|
BQL Khu Kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
2008-2010
|
57-28/4/2007
|
484.665
|
484.665
|
183.244
|
183.244
|
295.418
|
295.418
|
295.418
|
|
|
2
|
Dự án Đường
N5 (đoạn nối từ đường NT18 đến đường HCM) Khu KTCKQT Bờ Y
|
BQL Khu Kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
2008-2010
|
207-06/10/2008
|
478.960
|
478.960
|
309.715
|
309.715
|
114.883
|
114.883
|
114.883
|
|
|
3
|
Đường giao
thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện
Đắk Hà đi thôn 2 xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đắk Hà
|
Đắk Hà
|
2010-
|
1083-15/11/2012
|
275.969
|
275.969
|
211.956
|
176.899
|
24.992
|
24.992
|
24.992
|
|
|
4
|
Đường và cầu từ Tỉnh
lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
2017-2020
|
1185-10/10/2016;
321-09/4/2019
|
249.997
|
150.000
|
98.011
|
12.111
|
126.986
|
112.886
|
|
|
|
5
|
Đường giao
thông kết nối từ đường Hồ Chí
Minh đi Quốc lộ 24
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
2017-2020
|
695-20/7/2017
|
760.723
|
685.000
|
616.500
|
616.500
|
144.000
|
68.500
|
|
|
|
6
|
Đầu tư xây
dựng các tuyến đường ĐĐT02, ĐĐT03, ĐĐT08
khu trung tâm huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia HDrai
|
Ia
H'Drai
|
2016-2019
|
478-14/7/2015
305-31/3/2016
|
98.034
|
98.034
|
60.000
|
60.000
|
28.200
|
28.200
|
|
|
|
7
|
Dự án đường trục
chính phía Tây thành phố Kon Tum
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
2021-
|
1020-18/10/2020
|
1.492.600
|
746.300
|
28.120
|
28.120
|
1.030.915
|
717.880
|
|
|
|
II
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km0 - Km17+00; Km42+400-Km49+500
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum
|
|
NQ 25-29/4/2021
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường từ Quốc lộ 24 đi Tỉnh lộ 675
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum
|
|
NQ 26-29/4/2021
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
III
|
Dự án Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.738.300
|
1.491.300
|
|
|
1.504.296
|
1.267.296
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.196.693
|
1.009.300
|
|
|
1.196.693
|
1.009.300
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu
và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim,
thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh
lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 23-29/4/2021
|
169.234
|
152.000
|
|
|
169.234
|
152.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 -Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 24-29/4/2021
|
128.940
|
115.000
|
|
|
128.940
|
115.000
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn
từ Km0 - Km24
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kon Tum, Sa Thầy
|
2021-2024
|
NQ 27-29/4/2021
|
129.773
|
116.800
|
|
|
129.773
|
116.800
|
|
|
|
4
|
Đường giao
thông từ xã Đắk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
2021-2024
|
NQ 08-12/3/2021
|
150.000
|
135.000
|
|
|
150.000
|
135.000
|
|
|
|
5
|
Đường trung
tâm phía Nam thị trấn Plei Kần
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
2022-2024
|
NQ 11-12/3/2021
|
246 000
|
200.000
|
|
|
246.000
|
200.000
|
|
|
|
6
|
Đường từ Quốc
lộ 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
2022-2024
|
NQ 34-29/4/2021
|
109.484
|
98.500
|
|
|
109.484
|
98.500
|
|
|
|
7
|
Đường từ
Trung tâm thị trấn Đắk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đắk Glei
|
UBND huyện Đắk Glei
|
Đắk Glei
|
2022-2025
|
NQ 21-29/4/2021
|
263.262
|
192.000
|
|
|
263.262
|
192.000
|
|
|
|
b)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
541.607
|
482.000
|
|
|
307.603
|
257.996
|
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc
lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận
huyện Đắk Hà)
|
UBND huyện Đắk Hà
|
Đắk Hà
|
Từ 2023-
|
NQ 33-29/4/2021
|
171.725
|
149.000
|
|
|
121.725
|
105.000
|
|
|
|
2
|
Đường từ Quốc
lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đắk Pxi, huyện Đắk Hà (Đoạn qua địa phận
huyện Tu Mơ Rông)
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
Từ 2023-
|
NQ 32-29/4/2021
|
220.000
|
198.000
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
|
|
3
|
Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H’Drai
|
Từ 2023-
|
NQ 36-29/4/2021
|
149.882
|
135.000
|
|
|
65.878
|
52.996
|
|
|
|
B
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC CẤP NƯỚC THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
400.984
|
356.484
|
81.022
|
81.022
|
222.927
|
198.927
|
55.627
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
215.984
|
189.984
|
81.022
|
81.022
|
112.927
|
98.927
|
55.627
|
|
|
a)
|
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
215.984
|
189.984
|
81.022
|
81.022
|
112.927
|
98.927
|
55.627
|
|
|
1
|
Cấp nước
sinh hoạt thị trấn Sa Thầy
|
BQL các dự án 98
|
Sa Thầy
|
2017-2020
|
1333-31/10/2016
|
116.000
|
90.000
|
34.373
|
34.373
|
69.627
|
55.627
|
55.627
|
|
|
2
|
Cấp nước
sinh hoạt Trung tâm huyện Ia H’Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H’Drai
|
2016-2019
|
476-14/7/2015
279-30/3/2016
|
99.984
|
99.984
|
46.649
|
46.649
|
43.300
|
43.300
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
185.000
|
166.500
|
|
|
110.000
|
100.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
185.000
|
166.500
|
|
|
110.000
|
100.000
|
|
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
Từ 2023-
|
NQ 35-29/4/2021
|
185.000
|
166.500
|
|
|
110.000
|
100.000
|
|
|
|
C
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
111.765
|
95.000
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
111.765
|
95.000
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
111.765
|
95.000
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
Sở Công thương
|
Toàn tỉnh
|
2017-
|
1072-21/10/2014
1128-24/10/2018
|
111.765
|
95.000
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
D
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
2.244.978
|
1.403.541
|
31.537
|
11.537
|
1.932.024
|
1.110.587
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
522.941
|
493.441
|
31.537
|
11.537
|
444.885
|
435.385
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
522.941
|
493.441
|
31.537
|
11.537
|
444.885
|
435.385
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở bờ suối Đắk Ter
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
2020-2021
|
733-31/7/2020
|
49.500
|
20.000
|
30.000
|
10.000
|
19.500
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Dự án Kè chống
lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đắk Bla trên địa
bàn thành phố Kon Tum (tuyến bờ Bắc - đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ Năm, KonKlor 1 và Kon Tum Kơ Pơng)
|
BQL các dự án 98
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
1106-10/11/2020
|
473.441
|
473.441
|
1.537
|
1.537
|
425.385
|
425.385
|
|
|
|
II
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi
Kon Braih 3, huyện Kon Plông
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon Plong
|
|
NQ 38-29/4/2021
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.722.037
|
910.100
|
|
|
1.486.139
|
674.202
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
552.740
|
500.100
|
|
|
552.740
|
500.100
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa
nâng cấp Đập Đắk Cấm, thành phố Kon Tum
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
NQ 07-12/3/2021;
215-24/3/2021
|
299.000
|
269.100
|
|
|
299.000
|
269.100
|
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
Sa Thầy
|
2022-2024
|
NQ 19-29/4/2021
|
62.500
|
57.000
|
|
|
62.500
|
57.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn
2021 - 2025
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 28-29/4/2021
|
73.240
|
67.000
|
|
|
73.240
|
67.000
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đắk Sia II, huyện Sa Thầy
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Sa Thầy
|
2022-2025
|
NQ 20-29/42021
|
118.000
|
107.000
|
|
|
118.000
|
107.000
|
|
|
|
b)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
1.169.297
|
410.000
|
|
|
933.399
|
174.102
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ,khôi
phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn
2021-2025
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Tum
|
Từ 2023-
|
NQ 31-29/4/2021
|
985.797
|
230.000
|
|
|
855.797
|
100.000
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42), huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
Từ 2023-
|
NQ 22-29/4/2021
|
183.500
|
180.000
|
|
|
77.602
|
74.102
|
|
|
|
E
|
NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
507.638
|
493.205
|
88.345
|
86.345
|
374.766
|
368.531
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
438.403
|
430.205
|
88.345
|
86.345
|
305.531
|
305.531
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
438.403
|
430.205
|
88.345
|
86.345
|
305.531
|
305.531
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông kết nối phục vụ phát triển KTXH và đảm bảo QPAN từ xa Rờ Kơi huyện Sa
Thầy đi xã Sa Loong huyện Ngọc Hồi (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2017-2021
|
1086-30/10/2015
|
101.744
|
101.744
|
68.152
|
68.152
|
20 257
|
20.257
|
|
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum
|
UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đắk Glei
|
Tu Mơ Rông, Đắk Glei
|
2020-2023
|
278-31/10/2016
|
86.721
|
78.523
|
15.193
|
13.193
|
65.330
|
65.330
|
|
|
|
3
|
Đường giao
thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện
Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2020-2023
|
1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020
|
249.938
|
249.938
|
5.000
|
5.000
|
219.944
|
219.944
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
|
1
|
Rà phá bom
mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn
2021 - 2025
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
2022-2025
|
NQ 18-29/4/2021
|
69.235
|
63.000
|
|
|
69.235
|
63.000
|
|
|
|
F
|
NGÀNH/LĨNH VỰC
Y TẾ
|
|
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
|
I
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp
Trung tâm Y tế huyện Ia HDrai (Hạng mục: Xây dựng Bệnh viện đa khoa
huyện 60 giường bệnh)
|
Sở Y tế
|
Ia H’Drai
|
2021-2024
|
NQ 71-09/12/2020
|
112.775
|
70.502
|
|
|
112.775
|
70.502
|
|
|
|
G
|
NGÀNH/LĨNH VỰC
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Tôn tạo,
phục dựng Di tích lịch sử Nhà ngục Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Kon Tum
|
|
NQ 37-29/4/2021
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
H
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
550.000
|
400.000
|
|
|
188.818
|
38.818
|
|
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng môi Trường
Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Đắk Hà
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đắk Hà
|
|
NQ 30-29/4/2021
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
550.000
|
400.000
|
|
|
188.318
|
38.318
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
550.000
|
400.000
|
|
|
188.318
|
38.318
|
|
|
|
1
|
Bổ sung thiết
bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
Từ 2023-
|
NQ 29-29/4/2021
|
550.000
|
400.000
|
|
|
188.318
|
38.318
|
|
|
|
Biểu số 03
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỐ
TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, LAN TỎA, CÓ TÍNH CHẤT LIÊN VÙNG, LIÊN TỈNH GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Dự
kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTW
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: Vốn NSTW
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Thu
hồi các khoản ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
1.300.000
|
900.000
|
1.300.000
|
900.000
|
|
|
|
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.300.000
|
900.000
|
1.300.000
|
900.000
|
|
|
|
I
|
Dự
án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.300.000
|
900.000
|
1.300.000
|
900.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử
dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.300.000
|
900.000
|
1.300.000
|
900.000
|
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh
lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện
Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban
quản lý các dự án 98
|
Kon
Plong
|
2021-
|
NQ
17-29/4/2021
|
1.300.000
|
900.000
|
1.300.000
|
900.000
|
|
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian thực hiện
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
QĐ đầu tư vốn ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ
tướng Chính phủ giao KH các năm
|
Dự kiến Kế hoạch
đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ (nghìn USD)
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Cấp phát từ NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó Thu hồi các khoản ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.130.197
|
144.887
|
|
43.107
|
985.310
|
840.206
|
145.104
|
645.482
|
42.393
|
|
|
42.393
|
603.089
|
502.300
|
100.789
|
|
L
|
Dự án đã được bố trí vốn trong giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025
|
|
|
|
|
|
1.130.197
|
144.887
|
|
43.107
|
985.310
|
840.206
|
145.104
|
645.482
|
42.393
|
|
|
42.393
|
603.089
|
502.300
|
100.789
|
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
|
|
|
|
|
566.052
|
75.155
|
|
20.936
|
490.897
|
444.676
|
45.221
|
196.456
|
20.663
|
|
|
20.663
|
177.783
|
164.912
|
12.881
|
|
(1)
|
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
Kon Tum
|
2016-2022
|
WB
|
10/03/2016
|
3060-04/09/2015;
3102- 21/7/2016
1476-6/4/2021
|
207.103
|
23.282
|
|
7.399
|
183.821
|
166.111
|
17.710
|
40.392
|
|
|
|
|
40.392
|
35.904
|
4.488
|
|
(2)
|
Dự án Chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
|
Kon Tum
|
2016-2022
|
WB
|
9/7/2015
|
1992- 29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020;
2988-6/8/2020
|
158.299
|
41.296
|
|
5.087
|
117.001
|
117.001
|
|
100.894
|
19.444
|
|
|
19.444
|
81.450
|
81.450
|
|
|
(3)
|
Dự án Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WBB)
|
Kon Tum
|
2017-2022
|
WB
|
08/04/2016
|
4638- 9/11/2015; 786 30/7/2018
|
200.650
|
10.575
|
|
8.450
|
190.075
|
161.564
|
28.511
|
57.170
|
1.219
|
|
|
1.219
|
55.961
|
47.558
|
8.393
|
|
2
|
Giao thông kết hợp thương mại, du lịch
|
|
|
|
|
|
564.145
|
69.732
|
|
22.171
|
494.413
|
395.530
|
98.883
|
447.026
|
21.730
|
|
|
21.730
|
425.296
|
337.388
|
87.908
|
|
(1)
|
Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu Dự án tỉnh Kon Tum
|
Ia
H’drai, Kon Plong, thành phố Kon Tum
|
2019-2022
|
ADB
|
04/05/2017
|
669-14/7/2017
|
564.145
|
69.732
|
|
22.171
|
494.413
|
395.530
|
98.883
|
447.026
|
21.730
|
|
|
21.730
|
425.296
|
337.388
|
87.908
|
|
Biểu
số 05
DANH MỤC ĐỀ XUẤT BỔ SUNG BỐ TRÍ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ
VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian thực hiện
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
QĐ đầu tư
ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều
chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm
|
Dự kiến Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
|
Tổng số (tất cả nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Cấp phát từ NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
463.511
|
97.019
|
|
|
366.492
|
265.621
|
100.871
|
417.110
|
50.618
|
|
|
50.618
|
366.492
|
265.621
|
100.871
|
|
I
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
|
463.511
|
97.019
|
|
|
366.492
|
265.621
|
100.871
|
417.110
|
50.618
|
|
|
50.618
|
366.492
|
265621
|
100.871
|
|
1
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
463.511
|
97.019
|
|
|
366.492
|
265.621
|
100.871
|
417.110
|
50.618
|
|
|
50.618
|
366.492
|
265 621
|
100.871
|
|
(1)
|
Hồ chứa nước
Đăk Pokei (giai đoạn 2)
|
tỉnh Kon Tum
|
Sau năm 2020 khi cân đối được nguồn vốn
|
|
|
1211-31/10/2018
|
118.654
|
21.757
|
|
|
96.897
|
96.897
|
|
117.515
|
20.618
|
|
|
20.618
|
96.897
|
96.897
|
|
|
(2)
|
Hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu -
thành phần tỉnh Kon Tum
|
tỉnh Kon Tum
|
2022-2025
|
|
|
|
344.857
|
75.262
|
|
|
269.595
|
168.724
|
100.871
|
299.595
|
30.000
|
|
|
30.000
|
269.595
|
168.724
|
100.871
|
Dự án đã được
phê duyệt Đề xuất Dự án tại Quyết định số 148/TTg-QHQT ngày 2/2/2021 của Thủ
tướng Chính phủ. UBND tỉnh trình phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư tại Tờ
trình số 39/TTr-UBND ngày 31/3/2021
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2021 về Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 05/07/2021 về Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum
1.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|