|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công Thái Bình 2018
Số hiệu:
|
11/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, VỐN SỰ NGHIỆP
QUY HOẠCH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 118/BC-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư công, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 và kế hoạch năm 2018; Báo
cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2018 với
tổng số vốn là: 2.747,346 tỷ đồng, vốn sự nghiệp quy hoạch: 10 tỷ đồng, cụ
thể như sau:
1. Vốn trái phiếu Chính phủ:
250 tỷ đồng bố trí cho Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường liên tỉnh nối
đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội với cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, đoạn trên địa
phận tỉnh Thái Bình và cầu La Tiến.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục
tiêu: 291 tỷ đồng, bố trí cho 08 chương trình, cụ thể:
- Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng: 192,726 tỷ đồng.
- Chương trình đầu tư hạ tầng
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: 10 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế thủy sản bền vững: 14,274 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư: 41 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu Dân số
- Y tế: 04 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu phát
triển văn hoá: 15 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu Phát
triển hạ tầng du lịch: 05 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu Giáo dục
- Việc làm và an toàn lao động: 09 tỷ đồng.
(Chi
tiết biểu số 01)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo
cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoàn chỉnh kế hoạch theo ý kiến thẩm định, sau khi
có quyết định chính thức, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
3. Vốn đầu tư nước ngoài (ODA):
240,138 tỷ đồng, trong đó Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh: 102,079 tỷ đồng.
(Chi
tiết biểu số 02)
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo
cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hoàn chỉnh kế hoạch theo ý kiến thẩm định, sau khi
có quyết định chính thức, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
4. Hỗ trợ xây dựng nhà ở cho
người có công: 712,348 tỷ đồng, hỗ trợ thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở.
5. Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 136,2 tỷ đồng, trả vay Ngân hàng phát triển 83,8 tỷ
đồng thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn, phần
còn lại giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
phân bổ chi tiết.
6. Vốn cân đối ngân sách địa
phương: 896,596 tỷ đồng, trong đó:
a) Thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh:
75 tỷ đồng, gồm:
- Đối ứng các dự án ODA: 35 tỷ
đồng;
(Chi
tiết biểu số 03)
- Thanh toán trả nợ Dự án Cải tạo,
nâng cấp đường 39B từ thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương đến thị trấn Diêm Điền,
huyện Thái Thụy: 10 tỷ đồng;
- Hỗ trợ doanh nghiệp thuộc
chương trình nước sạch nông thôn: 10 tỷ đồng;
- Sửa chữa lớn: 10 tỷ đồng;
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 05 tỷ đồng;
- Bổ sung nhiệm vụ quy hoạch:
05 tỷ đồng.
b) Phân bổ chi tiết cho các dự
án: 821,596 tỷ đồng, bố trí như sau:
* Bố trí đối ứng các dự án sử dụng
ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu 417 tỷ đồng (trong đó thu hồi tạm ứng
ngân sách tỉnh 90,101 tỷ đồng), gồm:
- 08 Công trình hoàn thành chưa
phê duyệt quyết toán: 190 tỷ đồng;
- 10 dự án chuyển tiếp sang năm
2018: 140 tỷ đồng;
- 10 dự án khởi công mới sử dụng
ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2018: 87 tỷ đồng.
(Chi
tiết biểu số 04)
* Bố trí cho các dự án thuộc cấp
tỉnh quản lý: 404,596 tỷ đồng, (trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 51,616
tỷ đồng), gồm:
- Bố trí cho 08 công trình hoàn
thành chưa phê duyệt quyết toán thuộc tỉnh quản lý: 31,263 tỷ đồng;
(Chi
tiết biểu số 05)
- Bố trí cho các công trình
chuyển tiếp và khởi công mới: 373,333 tỷ đồng, gồm:
+ 19 công trình lĩnh vực Giao
thông - công nghiệp: 202,116 tỷ đồng;
+ 09 công trình lĩnh vực Nông
nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản: 34,4 tỷ đồng;
+ 04 công trình lĩnh vực y tế:
21,5 tỷ đồng;
+ 07 công trình lĩnh vực Giáo dục
đào tạo: 18 tỷ đồng;
+ 10 công trình lĩnh vực Văn
hoá - xã hội: 55,5 tỷ đồng;
+ 07 công trình lĩnh vực An
ninh, quốc phòng, quản lý nhà nước: 26,317 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm
vụ khác: 15,5 tỷ đồng. (Chi tiết biểu số 06)
7. Vốn quy hoạch: 15 tỷ đồng (gồm:
10 tỷ đồng vốn sự nghiệp quy hoạch, 05 tỷ đồng bổ sung từ vốn đầu tư) được phân
bổ cho các dự án, nhiệm vụ quy hoạch của tỉnh.
(Chi
tiết biểu số 07)
8. Vốn đầu tư phát triển phân cấp
cho cấp huyện: 221,064 tỷ đồng, cụ thể:
- Thành phố Thái Bình: 15,724 tỷ
đồng;
- Huyện Quỳnh Phụ: 29,095 tỷ đồng;
- Huyện Hưng Hà: 29,024 tỷ đồng;
- Huyện Đông Hưng: 30,200 tỷ đồng;
- Huyện Thái Thụy: 35,085 tỷ đồng;
- Huyện Tiền Hải: 28,406 tỷ đồng;
- Huyện Kiến Xương: 27,657 tỷ đồng;
- Huyện Vũ Thư: 25,873 tỷ đồng.
9. Các nguồn vốn chưa phân bổ
chi tiết, các nguồn vốn bổ sung: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phân bổ, báo
cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định danh mục phân bổ chi tiết,
triển khai thực hiện.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVI, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2017./.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
BIỂU 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ (VỐN TRONG NƯỚC)
KẾ HOẠCH NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định
đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến
hết năm 2015
|
KH trung hạn đã giao 2016-2020
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016, 2017 đã
giao
|
Kế hoạch năm 2018
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi ứng
|
Thu hồi ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.317.555
|
3.995.047
|
730.963
|
377.550
|
2.208.269
|
85.000
|
93.964
|
441.174
|
1.139.548
|
10.200
|
66.044
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XD NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
873.090
|
|
2.350
|
104.330
|
136.200
|
|
|
|
B
|
XÂY DỰNG NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
712.348
|
|
|
|
C
|
ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
5.317.555
|
3.995.047
|
730.963
|
377.550
|
1.335.179
|
85.000
|
91.614
|
336.844
|
291.000
|
10.200
|
66.044
|
|
1
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
|
|
3.970.653
|
2.758.881
|
651.413
|
298.000
|
817.540
|
70.000
|
55.200
|
236.167
|
192.726
|
10.200
|
61.044
|
|
1
|
Dự
án xây dựng cầu Tịnh Xuyên
|
2287; 23/10/2013
|
518.800
|
265.000
|
178.568
|
120.000
|
125.200
|
70.000
|
55.200
|
45.000
|
71.244
|
10.200
|
61.044
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
2.014.442
|
1.348.000
|
472.845
|
178.000
|
482.340
|
-
|
-
|
173.167
|
77.982
|
-
|
-
|
|
2
|
Đường
217 (ĐT 396B) từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39 (giai đoạn 1 từ cầu Hiệp đến Quốc lộ
10)
|
2378; 09/10/2012
|
571.256
|
450.000
|
168.150
|
143.000
|
123.180
|
|
|
50.000
|
14.000
|
|
|
|
3
|
Đường
từ QL 39 đến Trà Giang
|
2468; 17/10/2012
|
636.595
|
130.000
|
287.000
|
25.000
|
51.148
|
|
|
38.167
|
10.982
|
|
|
|
4
|
Cầu
vượt sông Trà Lý
|
909; 5/5/2014
|
505.662
|
398.000
|
|
|
164.012
|
|
|
39.000
|
25.000
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐT.455( đường 216) Đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ
10
|
1753; 31/7/2014
|
|
200.000
|
|
|
60.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
6
|
Cải
tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy
Tân, huyện Thái Thụy (ĐT 461)
|
1625; 15/7/2014
|
105.835
|
60.000
|
14.000
|
10.000
|
24.000
|
|
|
16.000
|
8.000
|
|
|
|
7
|
Dự
án đường ĐT.453 (đường tỉnh 226 cũ)
|
3296; 31/12/2014
|
195.094
|
110.000
|
3.695
|
|
60.000
|
|
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án hoàn thành sau năm 2018
|
|
839.530
|
548.000
|
-
|
-
|
120.000
|
-
|
-
|
18.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường
trục đến trung tâm huyện Quỳnh Phụ nối từ đường ĐT.396B đến đường ĐH.72 (ĐH.75),
huyện Quỳnh Phụ
|
1580; 15/7/2015
|
255.530
|
170.000
|
|
|
65.000
|
|
|
18.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Đường
217 từ Cầu Hiệp đến QL39 (giai đoạn 2 từ QL 10 đến Ql 39)
|
3134; 25/12/2014
|
584.000
|
378.000
|
|
|
55.000
|
|
|
-
|
10.000
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công mới
|
|
597.881
|
597.881
|
-
|
-
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
23.500
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện
Hưng Hà (giai đoạn 1: Đoạn từ thành phố Thái Bình đến đường ĐH.09 huyện Vũ
Thư)
|
3096; 28/10/2016
|
361.239
|
361.239
|
|
|
45.000
|
|
|
-
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Đường
cứu hộ cứu nạn ĐH 91 từ xã Thái Giang đi xã Thái Dương (đấu nối QL 39 huyện
Thái Thụy) giai đoạn 2
|
3008; 26/10/2016
|
156.631
|
156.631
|
|
|
27.000
|
|
|
-
|
8.000
|
|
|
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình
Nguyên
|
2117; 7/8/2017
|
80.011
|
80.011
|
|
|
18.000
|
|
|
-
|
5.500
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng một số công trình hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tiền Hải
(Trạm xử lý nước thải công suất 3.500m3/ngày đêm và xây dựng đường số 1, đường
số 5)
|
3016; 28/10/2016
|
100.000
|
100.000
|
|
|
44.000
|
|
|
-
|
10.000
|
|
|
|
III
|
PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG
|
|
272.872
|
219.452
|
69.550
|
69.550
|
68.225
|
-
|
-
|
7.951
|
14.274
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành trước
31/12/2017
|
|
50.162
|
44.726
|
29.775
|
29.775
|
10.225
|
-
|
-
|
7.951
|
2.274
|
-
|
|
|
1
|
Hạ
tầng nuôi trồng thuỷ sản cánh đồng kênh 80, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thuỵ
|
913; 15/5/2013
|
50.162
|
44.726
|
29.775
|
29.775
|
10.225
|
|
|
7.951
|
2.274
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2018
|
|
162.710
|
124.726
|
39.775
|
39.775
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa Lân, xã Nam Thịnh, huyện Tiền
Hải tỉnh Thái Bình (giai đoạn I)
|
2374; 10/10/2014
|
112.548
|
80.000
|
10.000
|
10.000
|
50.000
|
|
|
33.049
|
8.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới
|
|
60.000
|
50.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
|
|
1
|
Hạ
tầng giống thuỷ sản Thái Đô, huyện Thái Thuỵ
|
|
60.000
|
50.000
|
|
|
8.000
|
|
|
-
|
4.000
|
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM
NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ
|
|
590.538
|
533.223
|
10.000
|
10.000
|
285.414
|
15.000
|
36.414
|
67.726
|
41.000
|
-
|
5.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành trước
31/12/2017
|
|
98.300
|
86.400
|
10.000
|
10.000
|
51.414
|
15.000
|
36.414
|
35.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
98.300
|
86.400
|
10.000
|
10.000
|
51.414
|
15.000
|
36.414
|
35.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Củng
cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển số 6 đoạn từ K11+500 đến K14+500 huyện Tiền Hải
|
98; 13/2/2014
|
98.300
|
86.400
|
10.000
|
10.000
|
51.414
|
15.000
|
36.414
|
35.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
397.256
|
351.841
|
-
|
-
|
206.000
|
-
|
-
|
32.726
|
30.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng
cấp hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K36, giai đoạn II, giai đoạn 2 từ K3+000 đến
K11+600, tu sửa và nâng cấp kè Đại Nẫm, kè Việt Yên và một số công trình trên
tuyến
|
722; 25/3/2016
|
89.941
|
89.941
|
|
|
50.000
|
|
|
12.726
|
7.000
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp hệ thống đê hữu Hoá từ K0 - K 16, huyện Quỳnh Phụ, giai đoạn 2 từ K5 đến
K16 và một số công trình trên tuyến
|
718; 25/3/2016
|
80.100
|
80.100
|
|
|
56.000
|
|
|
5.000
|
8.000
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp đê Tả Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K6+600 đến K14+700 và một số công
trình trên tuyến
|
767; 31/3/2016
|
80.702
|
80.702
|
|
|
40.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp đê Hữu Trà Lý từ K0-K42, giai đoạn 2 từ K3+250 đến K11+00 và một số công
trình trên tuyến
|
768; 31/3/2016
|
81.098
|
81.098
|
|
|
40.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Dự
án sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, tỉnh Thái Bình
|
720; 25/3/2016
|
65.415
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
|
94.982
|
94.982
|
-
|
-
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng
cấp hệ thống đê Hồng Hà I từ K133 đến K150 và từ K150 đến K160 (từ Nhật Tảo đến
Tân Đệ), giai đoạn 2 nâng cấp một số đoạn đê từ K150 đến K158+150 và một số hạng
mục công trình trên tuyến
|
3010; 26/10/2016
|
94.982
|
94.982
|
|
|
28.000
|
|
|
-
|
6.000
|
|
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU DÂN
SỐ Y TẾ
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án nâng cao năng lực kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng thuốc- mỹ phẩm- thực
phẩm và đầu tư nâng cấp trang thiết bị Trung tâm Chăm sóc SKSS tỉnh Thái
Bình, giai đoạn 2016 - 2020
|
3058; 28/10/2016
|
45.000
|
45.000
|
|
|
12.000
|
|
|
-
|
4.000
|
|
|
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HOÁ
|
|
203.459
|
203.459
|
-
|
-
|
48.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án Quảng trường Thái Bình xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân",
công trình : Tượng đài "Bác Hồ với nông dân"
|
1629; 16/7/2014
|
203.459
|
203.459
|
|
|
48.000
|
|
|
-
|
15.000
|
|
|
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
45.033
|
45.033
|
-
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
|
45.033
|
45.033
|
-
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ đường tỉnh 463 và khu di tích lịch sử
quốc gia đặc biệt chùa Keo, huyện Vũ Thư
|
|
45.033
|
45.033
|
|
|
18.000
|
|
|
-
|
5.000
|
|
|
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC, NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO
ĐỘNG
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
-
|
42.000
|
-
|
-
|
25.000
|
9.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trung tâm dữ liệu thông tin thị trường lao động, dự báo
cung - cầu lao động, khu điều hành và đào tạo kỹ năng nghề cho người lao động,
tiếp và giải quyết chính sách bảo hiểm thất nghiệp
|
2584A; 30/10/2015
|
45.000
|
45.000
|
|
|
30.000
|
|
|
25.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo nghề để giải quyết
việc làm cho người khuyết tật tại Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật
tỉnh Thái Bình
|
2980; 20/10/2016
|
45.000
|
45.000
|
|
|
12.000
|
|
|
-
|
4.000
|
|
|
|
BIỂU 02A.
CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA
VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) KẾ HOẠCH
NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 /12 /2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều
chỉnh
|
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm
2016
|
Kế hoạch năm 2017
|
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn
|
KH 2018 vốn nước ngoài cấp phát từ
NSTW tính theo tiền Việt
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính
theo tiền Việt
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính
theo tiền Việt
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính
theo tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: NST W
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trđó:
|
NS TW
|
TP CP
|
NS TW
|
TPCP
|
Đưa vào cân đối NST W
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
755.391
|
84.832
|
39.805
|
|
670.559
|
-
|
313.621
|
32.364
|
20.856
|
973
|
281.258
|
49.026
|
10.132
|
-
|
-
|
38.894
|
355.453
|
-
|
355.453
|
138.059
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và
ĐB sông Hồng tỉnh Thái Bình
|
2816/ QĐ- UBN D, 26/11 /2014
|
226.985
|
6.485
|
-
|
10,5 triệu USD
|
220.500
|
-
|
81.186
|
3.216
|
-
|
|
77.970
|
1.192
|
900
|
|
|
292
|
60.916
|
-
|
60.916
|
10.942
|
|
2
|
Dự án tăng cường hệ thống xử lý chất thải
y tế bệnh viện phụ sản và một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện tại Thái Bình
do Chính phủ Đức tài trợ
|
140/ QĐ- UBN D ngày 15/01 /2016
|
38.718
|
6.454
|
-
|
1,31 triệu EURO
|
32.264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.500
|
500
|
|
|
1.000
|
32.264
|
-
|
32.264
|
7.000
|
|
3
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở
dữ liệu đất đai
|
2618, 28/9/ 2016
|
64.599
|
12.524
|
12.5 24
|
2,37 triệu USD
|
52.075
|
-
|
145
|
145
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
41.660
|
-
|
41.660
|
3.974
|
|
4
|
Dự án hợp phần phát triển bệnh viện Nhi
Thái Bình
|
1153/ QĐ- UBN D ngày 05/6/ 2013, 3079/
QĐ- UBN D ngày 31/12 /2013 và 1183 ngày 05/5/ 2017
|
70.254
|
9.178
|
6.425
|
268,7 nghìn Yên Nhật
|
61.076
|
-
|
38.094
|
2.444
|
-
|
973
|
35.650
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
61.076
|
-
|
61.076
|
48.076
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất
thải tại khu TTYT tỉnh và một số bệnh viện do Ngân hàng thế giới tài trợ
|
1740 ngày 4/8/2 015; 1739 ngày 4/8/2 015;
1808 ngày 12/8/ 2015; 2967 ngày 20/10 /2016 ; 309 ngày 1/2/2 016
|
78.613
|
8.138
|
-
|
|
70.475
|
-
|
2.073
|
1.073
|
-
|
|
1.000
|
1.432
|
1.432
|
|
|
|
46.827
|
-
|
46.827
|
45.827
|
|
6
|
Dự án thoát nước thành phố Thái Bình
|
2461/ QĐ- UBN D ngày 04/9/ 2008 3683/ QĐ-
UBN D ngày 14/12 /2016
|
276.222
|
42.053
|
20.856
|
9,2 triệu EUR O
|
234.169
|
-
|
192.124
|
25.486
|
20.856
|
|
166.638
|
41.402
|
3.800
|
|
|
37.602
|
112.710
|
-
|
112.710
|
22.240
|
|
BIỂU 02B.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI
NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2017 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều
chỉnh
|
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm
2016
|
Kế hoạch 2017 được giao
|
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn
|
KH 2018 Vốn nước ngoài
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NS T W
|
NSĐP và các nguồn khác
|
NST W
|
NSĐP và các nguồn khác
|
NST W
|
NSĐP và các nguồn khác
|
NSTW
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
456.860
|
123.724
|
-
|
123.724
|
333.136
|
155.830
|
2.080
|
-
|
2.080
|
176.057
|
5.800
|
5.800
|
-
|
|
-
|
48.057
|
-
|
-
|
-
|
48.057
|
102.079
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đê biển kết hợp giao thông
thuộc chương trình SPRCC
|
1742/ QĐ UBND ngày 31/7/ 2015 và 2326
ngày 30/8/ 2017
|
255.723
|
100.723
|
|
100.723
|
155.000
|
99.750
|
1.000
|
|
1.000
|
98.750
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
18.750
|
|
|
|
18.750
|
56.250
|
|
2
|
Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn
ven biển tỉnh Thái Bình nhằm ứng phó với BĐKH toàn cầu và nước biển dâng thuộc
chương trình SPRCC
|
1709/ QĐ- UBND ngày 30/7/ 2015 và 2259 ngày
24/8/ 2017
|
156.070
|
18.856
|
|
18.856
|
137.214
|
56.000
|
1.000
|
|
1.000
|
55.000
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
34.320
|
|
3
|
Dự án giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng
ngập mặn bảo vệ đê biển 5 và 6
|
1692/Q Đ- UBND ngày 28/7 /2015 và2258
ngày 24/8/ 2017
|
45.067
|
4.145
|
|
4.145
|
40.922
|
80
|
80
|
|
80
|
22.307
|
100
|
100
|
|
|
|
9.307
|
|
|
|
9.307
|
11.509
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ NGO - NGUỒN
NGÂN SÁCH TỈNH, NĂM 2018 (Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12
/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế GN vốn đến 31/12/2016 và kế hoạch
2017
|
Khối lượng thực hiện từ đầu dự án đến 31/12/2017
|
Kế hoạch vốn đối ứng năm 2018
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
1.460.660
|
297.760
|
1.162.922
|
58.260
|
475.318
|
64.111
|
539.448
|
35.000
|
|
A
|
DỰ ÁN ODA (I+II)
|
|
1.458.091
|
297.093
|
1.161.020
|
57.888
|
473.416
|
64.111
|
537.546
|
34.705
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành
|
|
276.222
|
42.053
|
234.169
|
31.069
|
204.061
|
39.637
|
232.319
|
8.600
|
|
1
|
Dự
án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước thành phố
|
2461 ngày 04/9/2008 và 3683 ngày
14/12/2016
|
276.222
|
42.053
|
234.169
|
31.069
|
204.061
|
39.637
|
232.319
|
8.600
|
|
II
|
Dự án đang triển khai
|
|
1.181.869
|
255.040
|
926.851
|
26.819
|
269.355
|
24.474
|
305.227
|
26.105
|
|
1
|
Dự
án hợp phần phát triển Bệnh viện Nhi- Thái Bình
|
1153 ngày 15/6/2013 và 1729 ngày
30/6/2016
|
143.418
|
18.757
|
124.661
|
9.767
|
13.000
|
10.102
|
61.067
|
3.000
|
|
2
|
Dự
án xây dựng hệ thống xử lý chất thải tại khu trung tâm y tế tỉnh và một số bệnh
viện (gồm 05 dự án hợp phần)
|
|
78.613
|
8.160
|
70.475
|
2.506
|
1.000
|
2.506
|
-
|
4.710
|
|
2,1
|
DA xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện đa khoa Phụ Dực
|
1740 ngày 04/8/2015
|
6.680
|
1.036
|
5.666
|
324
|
-
|
324
|
-
|
700
|
|
2,2
|
DA xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện Lao và bệnh Phổi
|
1739 ngày 04/8/2015
|
5.592
|
804
|
4.788
|
296
|
-
|
296
|
-
|
500
|
|
2,3
|
DA xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1808 ngày 12/8/2015
|
27.313
|
2.550
|
24.763
|
757
|
-
|
757
|
-
|
1.750
|
|
2,4
|
Dự án xử lý nước thải khu Trung tâm y tế
|
2967 ngày 20/10/2016
|
26.455
|
2.805
|
23.650
|
500
|
-
|
500
|
-
|
1.430
|
|
2,5
|
Dự án Hỗ trợ xử lý rác thải lây nhiễm tại BVĐK Quỳnh Phụ
|
309 ngày 01/02/2016
|
12.573
|
965
|
11.608
|
629
|
1.000
|
629
|
-
|
330
|
|
3
|
Dự
án nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông thuộc Chương trình SPRCC
|
1724 ngày 31/7/2015 và 2326 ngày
30/8/2017
|
255.723
|
100.723
|
155.000
|
1.000
|
98.750
|
2.100
|
98.750
|
5.300
|
|
4
|
Dự
án XD công trình phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình
nhằm ứng phó với BĐKH toàn cầu và nước biển dâng thuộc chương trình SPRCC
|
1709 ngày 30/7/2015
|
156.070
|
18.856
|
137.214
|
4.700
|
55.000
|
2.100
|
55.000
|
6.495
|
|
5
|
Dự
án giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ đê biển 5 và 6, tỉnh
Thái Bình thuộc chương trình SPRCC
|
1692 ngày 28/7/2015 và 2258 ngày
24/8/2017
|
45.067
|
4.145
|
40.922
|
80
|
22.307
|
80
|
22.307
|
-
|
|
6
|
Dự
án hỗ trợ y tế các tỉnh Đông bắc bộ và đồng bằng sông Hồng
|
2816 ngày 26/11/2014
|
226.985
|
6.485
|
220.500
|
3.666
|
79.298
|
3.666
|
68.103
|
800
|
|
7
|
Dự
án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm pha II (2016-2020)
|
1962/QĐ-BNN-HTQT ngày 27/5/2015 của Bộ
NN&PTNT
|
172.788
|
78.960
|
93.828
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.800
|
|
8
|
Dự
án tăng cường hệ thống xử lý chất thải y tế bệnh viện phụ sản và một số bệnh viện
đa khoa tuyến huyện tại Thái Bình do Chính phủ Đức tài trợ
|
140 ngày 15/01/2016
|
38.718
|
6.454
|
32.264
|
100
|
-
|
100
|
-
|
1.000
|
|
9
|
Dự
án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
2168/QĐ- UBND ngày 28/9/2016
|
64.487
|
12.500
|
51.987
|
1.500
|
|
320
|
|
1.000
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN NGO
|
|
2.569
|
667
|
1.902
|
372
|
1.902
|
-
|
1.902
|
295
|
|
1
|
Dự
án mái nhà an toàn tại xã Việt Thuận, huyện Vũ Thư
|
655/QĐ- UBND ngày 21/3/2017
|
1.175
|
288
|
887
|
155
|
887
|
|
887
|
133
|
|
2
|
Dự
án mái nhà an toàn tại xã Quỳnh Bảo, huyện Quỳnh Phụ
|
4037/QĐ- UBND ngày 30/12/2016
|
1.394
|
379
|
1.015
|
217
|
1.015
|
|
1.015
|
162
|
|
BIỂU 04:
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC
TIÊU BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Tổng mức đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh
|
Luỹ kế vốn đã bố trí từ khởi công đến
hết năm 2015
|
Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2016-2020
|
Đã bố trí năm 2016, 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Kế hoạch 2018 NSĐP
|
Thanh toán từ xi măng
|
Thu hồi ứng trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.447.649
|
967.043
|
437.813
|
525.830
|
2.202.902
|
1.071.225
|
1.131.677
|
740.643
|
325.753
|
414.890
|
489.328
|
417.000
|
72.328
|
90.101
|
|
A
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
|
1.883.637
|
493.779
|
316.673
|
173.706
|
903.104
|
410.417
|
492.687
|
395.751
|
161.951
|
233.800
|
232.428
|
190.000
|
42.428
|
50.000
|
|
1
|
Đường
Thái Thủy - Thái Thịnh
|
1700; 10/9/ 2010
|
267.683
|
63.900
|
37.000
|
23.500
|
122.200
|
29.000
|
93.200
|
73.000
|
29.000
|
44.000
|
47.200
|
38.000
|
9.200
|
|
|
2
|
Đường
217 (ĐT 396B) từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 39 (GĐ1 từ cầu Hiệp đến Quốc lộ 10)
|
2378; 09/10 /2012
|
571.256
|
188.270
|
143.000
|
45.270
|
167.930
|
123.180
|
44.750
|
53.000
|
50.000
|
3.000
|
33.750
|
28.000
|
5.750
|
|
|
3
|
Nạo
vét, kè bờ sông Bạch, thành phố Thái Bình
|
533; 22/3/ 2013
|
126.546
|
85.395
|
76.898
|
8.497
|
7.459
|
-
|
7.459
|
2.000
|
-
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn, xã Độc Lập,
huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình (Giai đoạn 1)
|
2368; 30/10/ 2013
|
61.399
|
28.200
|
20.000
|
8.200
|
21.000
|
-
|
21.000
|
9.000
|
-
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
5
|
Cầu
vượt sông Trà Lý
|
909; 5/5/ 2014
|
505.662
|
80.544
|
|
80.544
|
344.312
|
164.012
|
180.300
|
157.800
|
39.000
|
118.800
|
71.500
|
60.000
|
11.500
|
50.000
|
|
6
|
Hạ
tầng nuôi trồng thủy sản cánh đồng kênh 80, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy
|
913; 15/5/ 2013
|
50.162
|
29.775
|
29.775
|
-
|
16.225
|
10.225
|
6.000
|
7.951
|
7.951
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
|
7
|
Cải
tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy
Tân, huyện Thái Thụy (ĐT 461)
|
1625 ngày 15/7/ 2014
|
105.835
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
81.050
|
24.000
|
57.050
|
28.000
|
16.000
|
12.000
|
28.050
|
20.000
|
8.050
|
|
|
8
|
Dự
án đường ĐT.453 (đường tỉnh 226 cũ)
|
3296; 31/12/ 2014
|
195.094
|
3.695
|
-
|
3.695
|
142.928
|
60.000
|
82.928
|
65.000
|
20.000
|
45.000
|
35.928
|
28.000
|
7.928
|
|
|
B
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
2.372.668
|
473.264
|
121.140
|
352.124
|
915.798
|
400.808
|
514.990
|
338.892
|
163.802
|
175.090
|
169.900
|
140.000
|
29.900
|
40.101
|
-
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn sông Luộc, sông Hóa từ An Khê đi An Mỹ,
huyện Quỳnh Phụ (ĐH72)
|
2059A; 15/10/ 2011
|
258.041
|
120.640
|
76.640
|
44.000
|
26.360
|
16.360
|
10.000
|
16.360
|
16.360
|
-
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
|
2
|
Đường
từ QL 39 đến Trà Giang
|
2468; 17/10/ 2012
|
636.595
|
282.124
|
25.000
|
257.124
|
128.348
|
51.148
|
77.200
|
91.167
|
38.167
|
53.000
|
24.200
|
15.000
|
9.200
|
-
|
-
|
-
|
Giai đoạn 2: Tuyến chính từ cầu Trà Giang đến Quốc lộ 39, xã Đông Tân
|
|
232.195
|
|
|
|
78.348
|
51.148
|
27.200
|
41.167
|
38.167
|
3.000
|
24.200
|
15.000
|
9.200
|
|
|
3
|
Đường
cứu hộ cứu nạn từ đường tỉnh lộ 452 đến phà La Tiến
|
2371; 30/10 2013
|
51.486
|
8.000
|
8.000
|
-
|
20.500
|
10.500
|
10.000
|
10.500
|
10.500
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
4
|
Đường
217 từ Cầu Hiệp đến QL39 (giai đoạn 2 từ QL 10 đến Ql 39)
|
3134; 25/12/ 2014
|
584.000
|
|
|
|
240.000
|
55.000
|
185.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
20.101
|
|
5
|
Dự
án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Cửa Lân, xã Nam Thịnh, huyện Tiền
Hải (giai đoạn 1)
|
2374; 10/10/ 2014
|
112.548
|
11.000
|
10.000
|
1.000
|
68.800
|
52.800
|
16.000
|
44.049
|
33.049
|
11.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
6
|
Tu
bổ, tôn tạo khu lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái
Bình (giai đoạn 1).
|
2374; 30/10/ 2013
|
39.112
|
1.500
|
1.500
|
|
32.000
|
20.000
|
12.000
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
7
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐT.455 (đường 216) Đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ
10
|
1753; 31/7/ 2014
|
280.000
|
50.000
|
-
|
50.000
|
147.790
|
60.000
|
87.790
|
63.590
|
10.000
|
53.590
|
29.200
|
20.000
|
9.200
|
|
|
8
|
Đường
trục đến trung tâm huyện Quỳnh Phụ nối từ đường ĐT.396B đến đường ĐH.72
(ĐH.75), huyện Quỳnh Phụ
|
1580; 15/7/ 2015
|
255.530
|
|
|
|
139.500
|
65.000
|
74.500
|
33.000
|
18.000
|
15.000
|
46.500
|
35.000
|
11.500
|
20.000
|
|
9
|
Nâng
cấp hệ thống đê Hữu Luộc từ K0 - K36, giai đoạn II, giai đoạn 2 từ K3+000 đến
K11+600, tu sửa và nâng cấp kè Đại Nẫm, kè Việt Yên và một số công trình trên
tuyến
|
722; 25/3/ 2016
|
89.941
|
|
|
|
63.000
|
50.000
|
13.000
|
17.726
|
12.726
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
10
|
Dự
án sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, tỉnh Thái Bình
|
720; 25/3 /2016
|
65.415
|
|
|
|
49.500
|
20.000
|
29.500
|
12.500
|
5.000
|
7.500
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
C
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2018- 2020
|
|
1.191.344
|
-
|
-
|
-
|
384.000
|
260.000
|
124.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
87.000
|
87.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường
cứu hộ cứu nạn ĐH 91 từ xã Thái Giang đi xã Thái Dương (giai đoạn 2)
|
3008; 26/10/ 2016
|
156.631
|
|
|
|
39.300
|
27.000
|
12.300
|
300
|
-
|
300
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
2
|
Cải
tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình
Nguyên
|
|
80.000
|
|
|
|
24.200
|
18.000
|
6.200
|
200
|
-
|
200
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến
huyện Hưng Hà (giai đoạn 1: Đoạn từ thành phố Thái Bình đến đường ĐH.09 huyện
Vũ Thư)
|
3096; 28/10/ 2016
|
361.239
|
|
|
|
60.000
|
45.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
13.000
|
-
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng một số công trình hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tiền Hải
(Trạm xử lý nước thải công suất 3.500 m3/ngày đêm và xây dựng đường số 1, đường
số 5)
|
3016; 28/10 /2016
|
100.000
|
|
|
|
49.000
|
44.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
5
|
Hạ
tầng giống thủy sản Thái Đô, huyện Thái Thụy
|
3079; 28/10/ 2016
|
60.000
|
|
|
|
10.200
|
8.000
|
2.200
|
200
|
-
|
200
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
6
|
Nâng
cấp hệ thống đê Hồng Hà I từ K133 đến K150 và từ K150 đến K160 (từ Nhật Tảo đến
Tân Đệ), giai đoạn 2 nâng cấp một số đoạn đê từ K150 đến K158+150 và một số hạng
mục công trình trên tuyến
|
3010; 26/10/ 2016
|
94.982
|
|
|
|
35.000
|
28.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
7
|
Dự
án nâng cao năng lực kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng thuốc- mỹ phẩm- thực
phẩm và đầu tư nâng cấp trang thiết bị Trung tâm Chăm sóc SKSS tỉnh Thái
Bình, giai đoạn 2016 - 2020
|
3058; 28/10/ 2016
|
45.000
|
-
|
|
-
|
14.000
|
12.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
8
|
Dự
án Quảng trường Thái Bình xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân",
công trình : Tượng đài "Bác Hồ với nông dân"
|
1629; 16/7/ 2014
|
203.459
|
|
|
-
|
110.000
|
48.000
|
62.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ đường tỉnh 463 và khu di tích lịch sử
quốc gia đặc biệt chùa Keo, huyện Vũ Thư
|
|
45.033
|
|
|
-
|
24.300
|
18.000
|
6.300
|
300
|
-
|
300
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo nghề để giải quyết
việc làm cho người khuyết tật tại Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật
tỉnh Thái Bình
|
2980; 20/10/ 2016
|
45.000
|
|
|
-
|
18.000
|
12.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
BIỂU 05
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH CHƯA QUYẾT TOÁN PHÂN BỔ KẾ
HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
|
Danh mục dự án
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh
|
Luỹ kế vốn đã bố trí từ khởi công đến
hết năm 2015
|
Dự kiến giai đoạn 2016- 2020
|
Đã bố trí năm 2016, 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi ứng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
144.049
|
52.651
|
77.737
|
29.224
|
31.263
|
-
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Đền thờ liệt sỹ, tỉnh Thái Bình - Hạng mục: Ngoại cảnh, kè
hồ, nhà bảo vệ, cổng chính, nhà văn bia
|
2026; 26/7/2016
|
17.648
|
7.934
|
9.500
|
6.500
|
2.500
|
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà học 3 tầng 18 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THPT
Nam Duyên Hà
|
2586; 23/9/2016
|
8.021
|
|
7.986
|
4.586
|
3.000
|
|
|
3
|
Nhà
khám và điều hành Bệnh viện Phụ sản
|
2334; 30/9/09 2929; 14/12/2012
|
50.817
|
41.567
|
6.227
|
4.227
|
1.500
|
|
|
4
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích đền Vân Đài, miếu Đồng Đài, xã Chí Hòa, Hưng Hà
|
1214; 17/5/2017
|
14.481
|
|
13.677
|
1.411
|
8.000
|
|
|
5
|
Sửa
chữa khắc phục thiệt hại do bão số 01 năm 2016 gây ra đối với công trình Nhà
thi đấu TDTT đa năng tỉnh
|
263; 23/01/2017
|
9.738
|
|
9.738
|
5.000
|
3.000
|
|
|
6
|
Nhà
điều trị bệnh nhân phong số 4, Bệnh viện Phong da liễu Văn Môn
|
1369; 20/6/2014
|
9.131
|
3.150
|
4.894
|
3.000
|
1.263
|
|
|
7
|
Khắc
phục thiệt hại do bão số 1 năm 2016 công trình bệnh viện Nhi Thái Bình
|
971; 19/4/2017
|
30.051
|
|
21.751
|
3.000
|
10.000
|
|
|
8
|
Xử
lý thiệt hại bão số 1 năm 2016 - Trường Đại học Thái Bình
|
489; 27/02/2017
|
4.162
|
|
3.964
|
1.500
|
2.000
|
|
|
BIỂU 06
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH
NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
|
Danh mục dự án
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư ban đầu hoặc điều chỉnh
|
Dự kiến giai đoạn 2016-2020
|
Đã bố trí năm 2016, 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi ứng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
-
|
12.870.957
|
1.511.353
|
608.686
|
373.333
|
51.616
|
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông - Công nghiệp
|
-
|
10.139.137
|
992.642
|
462.026
|
202.116
|
51.616
|
|
1
|
Đường
cứu hộ cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh huyện Kiến
Xương
|
2056; 14/10/2011
|
341.755
|
80.000
|
20.000
|
10.000
|
-
|
|
2
|
Tuyến
đường ĐT.456 (đường trục I) từ cầu Vô Hối đến Diêm Điền, huyện Thái Thụy
|
3124; 31/10/2016;
|
298.175
|
215.000
|
115.000
|
10.000
|
-
|
|
3
|
Tuyến
đường trục ĐH.60 đoạn từ cầu Văn Cẩm (ĐT.452) đi Đô Kỳ (ĐT.455) và đoạn từ
ngã tư Trần Xá xã Văn Cẩm đi xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà sang xã Quỳnh Nguyên,
huyện Quỳnh Phụ
|
36; 10/6/2015 1452; 21/04/2017
|
85.000
|
67.000
|
12.000
|
8.000
|
-
|
|
4
|
Dự
án Đường vành đai phía nam, đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao QL 10
xã Đông Mỹ (từ cọc C51 đến nút giao QL 10)
|
135; 14/01/2016
|
302.128
|
245.637
|
194.021
|
51.616
|
51.616
|
|
5
|
Cầu
qua sông 3/2 trên tuyến đường Kỳ Đồng kéo dài và nạo vét sông 3/2 (đoạn từ chợ
cầu Nề đến sông Kiến Giang) Thành phố
|
771; 31/03/2016
|
24.924
|
21.410
|
9.410
|
5.000
|
-
|
|
6
|
Cầu
Vũ Trung - Vũ Quý, huyện Kiến Xương
|
1732: 26/9/2014
|
37.000
|
24.941
|
4.941
|
6.000
|
-
|
|
7
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường Nguyễn Mậu Kiến (đoạn qua Khu công nghiệp Phúc Khánh,
thành phố Thái Bình)
|
546; 04/3/2016
|
16.974
|
16.000
|
12.000
|
3.500
|
-
|
|
8
|
Tuyến
đường ĐT455 (đường 216 cũ) đoạn từ nút giao với đường Thái Bình - Hà Nam đến
xã Quỳnh Nguyên huyện Quỳnh Phụ
|
636; 16/3/2017
|
56.292
|
45.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
9
|
Dự
án tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Thái Bình
|
-
|
1.182.000
|
20.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng đoạn tuyến nhánh nối từ QL39 đến dự án BOT (tuyến đường nối
từ QL10 đến đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ QL10 đến sông Trà Lý và cầu vượt
sông Trà Lý
|
-
|
124.000
|
80.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
11
|
Đầu
tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ
dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện
Thái Thụy (Hợp phần A: nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu,
hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng)
|
-
|
7.200.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
-
|
|
12
|
Tuyến
đường nối từ đường ĐT.396B với ĐH.76 đi khu Di tích A Sào, huyện Quỳnh Phụ
|
160; 24/01/2017
|
44.953
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
13
|
Cầu
Xuân Trạch, huyện Quỳnh Phụ
|
19292; 27/12/2016
|
22.956
|
16.860
|
11.860
|
5.000
|
-
|
|
14
|
Đường
từ QL39 qua UBND xã Thái Hưng đến Nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh xã Hồng
An, huyện Hưng Hà (Đoạn từ cầu Dương Xuân xã Thái Hưng đi cầu Giàng xã Tiến Đức)
|
10593; 18/12/2013
|
12.334
|
9.925
|
4.925
|
5.000
|
-
|
|
15
|
Xử
lý khẩn cấp cầu Giác trên tuyến đường từ QL.39 đi các xã phía đông bắc huyện
Hưng Hà
|
6543; 28/09/2016
|
12.481
|
9.869
|
4.869
|
5.000
|
-
|
|
16
|
Xây
dựng công trình đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình
Minh, huyện Kiến Xương
|
2029; 23/12/2016
|
182.178
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
|
17
|
Cải
tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, phòng chống lụt bão đê hữu Trà Lý và đê
cửa sông Hữu Trà Lý thuộc các xã Lê Lợi, Nam Cao, Thượng Hiền, huyện Kiến
Xương
|
482; 09/05/2014
|
46.028
|
33.000
|
28.000
|
5.000
|
-
|
|
18
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 219 đoạn từ cầu Rọng đến đê hữu Trà Lý, xã Quốc Tuấn, huyện
Kiến Xương
|
1581; 03/11/2015 và 283; 23/3/2017
|
14.959
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
|
19
|
Cải
tạo nâng cấp Đường liên xã Quang Trung - Quang Minh - Minh Hưng, huyện Kiến
Xương
|
1919; 22/11/2017
|
135.000
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
|
II
|
Nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
-
|
100.051
|
85.000
|
21.000
|
34.400
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp trại nuôi cá thực nghiệm nuôi cá Hòa Bình và Trại giống nước ngọt
Vũ Lạc thuộc trung tâm giống thủy sản Thái Bình
|
3078; 28/10/2016
|
10.068
|
10.000
|
3.000
|
3.400
|
-
|
|
2
|
Xử
lý khẩn cấp kè Đào Thành xã Canh Tân, huyện Hưng Hà từ K4+100 đến K4+700, đê
hữu Luộc
|
3673; 14/12/2016
|
14.420
|
13.000
|
3.000
|
8.000
|
-
|
|
3
|
Xử
lý khẩn cấp đê bối Hồng Minh - Chí Hòa, từ K2+900 đến K6+200, đê tả Trà Lý,
huyện Hưng Hà
|
3435; 28/11/2016
|
14.487
|
13.000
|
4.000
|
7.000
|
-
|
|
4
|
Xử
lý khẩn cấp đoạn cuối kè Vũ Bình và kè hai bờ cửa vào phía thượng lưu cống
Nguyệt Lâm, xã Vũ Bình, huyện Kiến Xương
|
31; 09/01/2017
|
14.985
|
13.000
|
|
5.000
|
|
|
5
|
Xử
lý khẩn cấp kè Nam Hồng từ K6+765 đến K6+956, huyện Tiền Hải
|
1868; 12/7/2017
|
9.614
|
9.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
6
|
xử
lý cấp bách đê cửa sông Tả Diêm Hộ, đoạn từ K0+300 đến K2+300, xã Thụy Liên,
huyện Thái Thụy
|
3547; 8/12/2016
|
14.716
|
13.000
|
2.500
|
2.000
|
|
|
7
|
Cải
tạo, sửa chữa trạm thủy sản Bắc Thái Bình
|
323; 03/2/2017
|
1.407
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
|
8
|
Xử
lý khẩn cấp đê Hữu Trà Lý từ K45+900 đến K46+200 và đê cửa sông hữu Trà Lý từ
Ko đến K1+800 xã Hồng Thái - Kiến Xương
|
3408; 25/11/2016
|
14.600
|
7.000
|
2.000
|
5.000
|
-
|
|
9
|
Dự
án tăng cường năng lực quan trắc, phân tích tài nguyên và môi trường
|
1456; 10/6/2016
|
5.755
|
5.500
|
4.500
|
1.000
|
-
|
|
III
|
Y tế
|
-
|
1.904.340
|
59.600
|
8.300
|
21.500
|
-
|
-
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
|
2355; 1/9/2017
|
34.900
|
24.000
|
4.000
|
6.000
|
-
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng các hạng mục phụ trợ Bệnh viện Mắt
|
2357; 01/9/2017
|
14.958
|
12.000
|
4.300
|
4.000
|
-
|
|
3
|
Cải
tạo sửa chữa nhà I Bệnh viện đa khoa tỉnh (để bố trí cho Trung tâm ung bướu)
|
2813; 30/10/2017
|
4.482
|
3.600
|
-
|
1.500
|
-
|
|
4
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Thái Bình quy mô 1.000 giường (giai đoạn 2)
|
-
|
1.850.000
|
20.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
IV
|
Giáo dục đào tạo
|
-
|
59.220
|
50.477
|
8.677
|
18.000
|
-
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng trường cán bộ thanh thiếu nhi
|
2727; 04/10/2016
|
11.039
|
10.100
|
5.100
|
2.000
|
-
|
|
2
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa một số hạng mục công trình Trường Cao đẳng Sư phạm Thái
Bình
|
381; 15/2/2017; 774; 05/4/2017
|
4.302
|
4.000
|
-
|
3.000
|
-
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng nhà lớp học 3 tầng và khu dinh dưỡng trường mầm non Hoa Hồng
|
180; 3110/2016
|
7.622
|
7.277
|
3.277
|
2.000
|
-
|
|
4
|
Xây
dựng nhà hiệu bộ Trường THPT Đông Thụy Anh
|
2774; 25/10/2017
|
7.338
|
5.900
|
100
|
3.000
|
-
|
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà học 3 tầng 21 phòng học, xây dựng trạm biến áp và hệ thống đường
điện Trường THPT Tiên Hưng
|
2830; 31/10/2017
|
4.879
|
3.900
|
-
|
2.000
|
-
|
|
6
|
Xây
dựng nhà học 3 tầng 15 phòng học Trường THPT Chu Văn An
|
2775; 25/10/2017
|
12.722
|
10.200
|
100
|
3.000
|
-
|
|
7
|
Đầu
tư xây dựng nhà học 3 tầng trường THPT Lê Quý Đôn
|
3123; 31/10/2016
|
11.318
|
9.100
|
100
|
3.000
|
-
|
|
V
|
Lĩnh vực Văn hoá - Xã hội
|
-
|
166.301
|
116.300
|
22.600
|
55.500
|
-
|
|
1
|
Tu
bổ, tôn tạo Đình, Đền, Chùa, Miếu Bình Cách xã Đông Xá, huyện Đông Hưng
|
940; 26/5/11
|
19.811
|
7.500
|
2.500
|
2.000
|
-
|
|
2
|
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đình, đền Lại trì, xã Vũ Tây, huyện Kiến
Xương, tỉnh Thái Bình
|
181; 31/10/2016
|
25.000
|
23.000
|
7.000
|
10.000
|
-
|
|
3
|
Khu
hành cung lỗ giang, xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà
|
932; 4/4/2017 và 426; 27/2/2017
|
19.132
|
19.000
|
10.000
|
7.000
|
-
|
|
4
|
Cụm
bến Tượng thuộc khu di tích lịch sử Nhà Trần: Đình, Đền, Bến Tượng A Sào, xã
An Thái, huyện Quỳnh Phụ
|
2680; 13/10/2017
|
32.800
|
25.000
|
3.000
|
10.000
|
-
|
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc đối tượng
xã hội tỉnh Thái Bình
|
2648; 10/10/2017
|
4.850
|
3.900
|
100
|
2.000
|
-
|
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình trường quay truyền hình Đài phát thanh và truyền
hình Thái Bình
|
3123a; 31/10/2016
|
9.150
|
7.400
|
-
|
3.000
|
-
|
|
7
|
Dự
án bảo quản, tu bổ phục hồi di tích Miếu Hai thôn, xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư
|
2708; 17/10/2017
|
4.938
|
4.500
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
8
|
Đầu
tư xe truyền hình lưu động Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
-
|
29.920
|
20.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
9
|
Đền
Trần xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà
|
-
|
11.200
|
3.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
10
|
Tu
bổ, tôn tạo Di tích quốc gia Miếu ba thôn, chùa Hưng Quốc, xã Thụy Hải, huyện
Thái Thụy (GĐ 2)
|
-
|
9.500
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
|
VI
|
An ninh quốc phòng, Quản lý nhà nước
|
-
|
379.049
|
162.800
|
59.483
|
26.317
|
-
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Công an huyện Quỳnh Phụ
|
6523/QĐ-H41- H45 ngày 24/10/2013
|
70.313
|
11.063
|
10.746
|
317
|
-
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Công an huyện Thái Thuỵ
|
307B/QĐ-H41- H45; 24/10/2014
|
64.827
|
25.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
|
3
|
Doanh
trại - Bộ CHQS tỉnh
|
4508/QĐ-BQP; 29/10/2015
|
200.000
|
90.737
|
40.737
|
10.000
|
-
|
|
4
|
Xây
dựng nhà để xe ô tô tại Trụ sở Tỉnh ủy
|
1244; 19/5/2017
|
1.643
|
1.600
|
-
|
1.500
|
-
|
|
5
|
Sửa
chữa, xây dựng một số cơ sở vật chất của Trung tâm thông tin công tác tuyên
giáo, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
1641; 23/6/2017
|
4.900
|
4.500
|
-
|
2.000
|
-
|
|
6
|
Nâng
cấp, cải tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Thái
Bình
|
-
|
2.629
|
2.100
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
7
|
Phân
căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình
|
2812; 30/10/2017
|
34.738
|
27.800
|
-
|
6.000
|
-
|
|
VII
|
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ khác
|
-
|
122.859
|
44.534
|
26.600
|
15.500
|
-
|
-
|
1
|
Cải
tạo sửa chữa phòng đặt máy chủ và đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin,
hệ thống phần mềm tại Chi cục văn thư Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ
|
1106/QĐ-UBND; 11/5/2016
|
2.177
|
2.100
|
1.600
|
500
|
-
|
|
2
|
ứng
dụng công nghệ thông tin vào phần mềm quản lý hồ sơ người có công
|
3128a; 31/10/2016
|
2.734
|
2.734
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
3
|
Thư
viện điện tử thư viện số tỉnh Thái Bình phục vụ phát triển KTVHXH địa phương
|
3103; 28/10/2016
|
7.700
|
7.700
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
4
|
Phục
chế, tu sửa, bảo quản, sưu tầm và trưng bày hiện vật thuộc Khu lưu niệm Chủ tịch
Hồ Chí Minh tại xã Tân Hoà, huyện Vũ Thư
|
3092; 28/10/2016
|
2.429
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
5
|
Hỗ
trợ Nhà làm việc các cơ quan Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Tiền Hải
|
8718; 08/12/2014
|
107.819
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
-
|
|
BIỂU 07:
DANH MỤC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Kế hoạch 2018
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
15.000
|
|
A
|
Vốn sự nghiệp quy hoạch
|
|
10.000
|
|
|
Tiết kiệm 10% cải cách tiền
lương
|
|
1.000
|
|
|
Phân bổ chi tiết cho các dự
án
|
|
9.000
|
|
I
|
Dự án quy hoạch hoàn
thành
|
14.560
|
6.372
|
|
1
|
Quy hoạch các điểm đấu nối vào
các Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
1.672
|
1.072
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết phát triển
kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030
|
740
|
148
|
|
3
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch
tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
524
|
197
|
|
4
|
Quy hoạch hệ thống bến xe, bãi
đỗ xe taxi và các tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh đến
năm 2020, định hướng đến 2030
|
430
|
56
|
|
5
|
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
sự cố hoá chất cấp tỉnh
|
1.045
|
173
|
|
6
|
Quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2025, xét đến năm 2030
|
461
|
260
|
|
7
|
Quy hoạch phát triển công
nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030
|
722
|
422
|
|
8
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
tổng thể phát triển mạng lưới chợ Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến
năm 2030
|
112
|
52
|
|
9
|
Quy hoạch phát triển nuôi cá
lồng trên sông giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020
|
417
|
38
|
|
10
|
Quy hoạch phát triển nuôi cá lồng
trên sông giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
|
807
|
556
|
|
11
|
Quy hoạch tổng thể Thủy sản
Thái Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2030
|
362
|
162
|
|
12
|
Đề án điều tra, khảo sát lưu trữ
cơ sở dữ liệu hiện trạng công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm đô thị trên địa bàn
thành phố Thái Bình
|
476
|
326
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống mốc độ cao
Quốc gia hạng IV tại các xã trên địa bàn Thành phố Thái Bình, huyện Vũ Thư và
huyện Kiến Xương thuộc Chương trình xây dựng mốc độ cao Quốc gia hạng IV các
xã trên địa bàn tỉnh
|
2.200
|
1.052
|
|
14
|
Quy hoạch bến bãi trung chuyển,
kinh doanh cát và vật liệu ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
975
|
240
|
|
15
|
Quy hoạch phát triển vật liệu
xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
215
|
65
|
|
16
|
Đề án điều tra hiện trạng về
đất và tài sản trên đất của các khu tập thể thuộc sở hữu nhà nước trên địa
bàn tỉnh năm 2014
|
204
|
204
|
|
17
|
Chương trình phát triển đô thị
tỉnh Thái Bình đến 2025
|
700
|
700
|
|
18
|
Bổ sung quy hoạch bến bãi
trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển trên địa
bàn tỉnh 2020
|
29
|
29
|
|
19
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2011-2020
|
27
|
27
|
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2011-2020 (bổ sung mỏ cát ven biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy)
|
40
|
40
|
|
21
|
Công tác khảo sát, điều chỉnh
cục bộ quy hoạch sử dụng đất lô KT, Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, tỉnh
Thái Bình
|
55
|
55
|
|
22
|
Đề án điều chỉnh bổ sung quy hoạch
phát triển KCN tỉnh Thái Bình đến năm 2020 (bổ sung khu công nghiệp Xuân Hải,
huyện Thái Thụy)
|
72
|
72
|
|
23
|
Điều chỉnh Quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Gia Lễ
|
20
|
20
|
|
24
|
Quy hoạch phân khu mở rộng Khu
công nghiệp Tiền Hải
|
1.809
|
300
|
|
25
|
Quy hoạch tuyên truyền cổ động
trực quan và quảng cáo ngoài trời tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
289
|
69
|
|
26
|
Quy hoạch thiết chế văn hóa thể
thao cơ sở tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
|
157
|
37
|
|
II
|
Dự án quy hoạch chuyển
tiếp
|
10.236
|
2.628
|
|
1
|
Đề án điều chỉnh bổ sung quy hoạch
phát triển các KCN tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và giai đoạn 2020-2030
|
71
|
71
|
|
2
|
Kế hoạch ứng phó cấp tỉnh sự
cố cháy nổ giàn khoan, đường ống dẫn dầu, khí tỉnh Thái Bình
|
662
|
300
|
|
3
|
Quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035
|
5.193
|
1.000
|
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
hệ thống kho, cửa hàng bán lẻ xăng dầu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến
năm 2030
|
112
|
52
|
|
5
|
Quy hoạch tổng thể nông nghiệp
nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020
|
1.387
|
100
|
|
6
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025
|
478
|
61
|
|
7
|
Đề án rà soát, đánh giá hiện
trạng, lập quy hoạch chỉnh trang trụ sở các xã trên địa bàn tỉnh
|
250
|
200
|
|
8
|
Điều chỉnh, bổ sung Chương
trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
|
558
|
200
|
|
9
|
Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh
Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
362
|
100
|
|
10
|
Đề án phát triển nguồn nhân lực
tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
244
|
244
|
|
11
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu công viên sinh thái phường Hoàng Diệu
|
919
|
300
|
|
B
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
7.380
|
5.000
|
|
I
|
Dự án quy hoạch chuyển
tiếp
|
7.380
|
3.500
|
|
1
|
Quy hoạch phân khu xây dựng
KCN - đô thị - thương mại dịch vụ Xuân Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
2.127
|
500
|
|
2
|
Quy hoạch phân khu xây dựng
KCN Hàn Quốc - Thái Bình, Việt Nam (Khu công nghiệp Thụy Trường) tại huyện
Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
2.324
|
1.324
|
|
3
|
Quy hoạch phân khu xây dựng
KCN chuyên nông nghiệp tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
2.929
|
1.676
|
|
II
|
Dự án quy hoạch triển
khai mới
|
|
1.500
|
|
1
|
Quy hoạch chung khu kinh tế tỉnh
Thái Bình
|
|
1.500
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 do tỉnh Thái Bình ban hành
1.716
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|