HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2016/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020
CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 30/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn
ngân sách tỉnh quản lý);
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số
8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến phân bổ Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2017;
Xét Tờ trình số 2025/TTr-UBND
ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Nghị quyết điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -
2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý); sau khi nghe Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn
ngân sách tỉnh quản lý) như sau:
Tổng số vốn đầu tư công trung hạn
5 năm 2016 - 2020 và trả nợ gốc (nguồn vốn ngân
sách tỉnh quản lý): 4.844.760 triệu đồng
(Bốn nghìn tám trăm bốn mươi bốn
tỷ, bảy trăm sáu mươi triệu đồng)
Bao gồm:
1. Vốn đầu tư công: 4.725.160 triệu
đồng
1.1. Vốn do ngân sách tỉnh phân
bổ: 2.743.677 triệu đồng
- Vốn tập trung trong nước:
1.299.043 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất:
749.634 triệu đồng
- Vốn xổ số kiến thiết: 217.000
triệu đồng
- Phí sử dụng công trình kết cấu hạ
tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa
khẩu tỉnh Quảng Bình: 338.000 triệu đồng
- Phí tham quan danh lam thắng cảnh
khu vực Phong Nha: 75.000 triệu đồng
- Các nguồn thu bổ sung năm 2017:
65.000 triệu đồng
1.2. Vốn do các huyện, thị xã,
thành phố phân bổ: 1.981.483 triệu đồng
- Vốn tập trung trong nước:
856.117 triệu đồng
- Vốn thu cấp quyền sử dụng đất:
1.125.366 triệu đồng
2. Vốn trả nợ gốc (bội thu ngân
sách địa phương): 119.600 triệu đồng
3. Nguyên tắc phân bổ, cơ cấu
nguồn vốn, phương án phân bổ và danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) tại
các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trường hợp khi cấp
có thẩm quyền giao vốn chính thức mà tổng số vốn đầu tư công trung hạn 5 năm
2016 - 2020 (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) có sự thay đổi so với Nghị quyết
này. Hội đồng nhân dân tỉnh giao UBND tỉnh tham mưu, báo cáo Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh nguồn vốn và phương án phân bổ.
Việc điều chỉnh (nếu có) sẽ
theo các nguyên tắc, tiêu chí phân bổ và tăng giảm đều theo cơ cấu, tỷ lệ từng
khoản mục tại các Phụ lục kèm theo. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh báo cáo
Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu HĐND tỉnh
trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện
Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện nếu
có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh để xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
gần nhất.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2016./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
PHỤ LỤC 1: NGUYÊN TẮC
PHÂN BỔ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Thực hiện phân bổ vốn trong Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Quảng Bình (nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý) đảm bảo đúng quy định. Chỉ phân bổ tối đa 90% phần vốn ngân sách tỉnh
(nhưng không vượt 90% tổng mức đầu tư của dự án), riêng đối với các
công trình, dự án đến hết năm 2016 đã phân bổ vượt 90% phần vốn ngân sách tỉnh
(hoặc 90% TMĐT) thì không thu hồi và không phân bổ vốn giai đoạn 2017 - 2020.
Cụ thể theo thứ tự như sau:
1. Phân bổ vốn cho các
lĩnh vực theo quy định:
- Lĩnh vực giáo dục đào tạo -
dạy nghề (tối thiểu 20% cân đối NSĐP).
- Lĩnh vực khoa học và công nghệ
(tối thiểu 2% cân đối NSĐP).
- Phân bổ nguồn vốn xổ số kiến thiết
cho lĩnh vực y tế và giáo dục, lồng ghép Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới.
- Phân bổ 35% nguồn thu phí sử dụng
công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải
chở hàng hóa ra vào cửa khẩu tỉnh Quảng Bình để lại đầu tư cho các công trình tại
KKT Cửa khẩu Cha Lo và các xã thuộc KKT (65% còn lại phân bổ cho các công trình
thuộc ngân sách tỉnh).
- Phân bổ 50% nguồn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha để lại đầu tư cho các
công trình tại Vườn QG PN - KB (50% còn lại sử dụng để hỗ trợ phát triển du lịch).
2. Phân bổ vốn cho các
nhiệm vụ theo thứ tự ưu tiên:
- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản
đến ngày 31 tháng 12 năm 2014.
- Phân bổ cho các dự án hoàn thành
quyết toán năm 2015, 2016.
- Phân bổ vốn đối ứng cho các chương trình, dự án ODA theo tiến độ thực hiện và giải
ngân. Đối với dự án khởi công mới năm 2017 trở về sau phân bổ 50% nhu cầu vốn đối
ứng ngân sách tỉnh, phần thiếu sẽ sử dụng nguồn dự phòng để phân bổ.
- Phân bổ vốn hỗ trợ doanh nghiệp theo các chính sách ưu đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự
án PPP, bao gồm cả phần hỗ trợ du lịch từ nguồn phí tham
quan danh lam thắng cảnh khu vực Phong Nha để lại cho đầu tư.
- Phân bổ vốn hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích.
- Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư.
- Phân bổ vốn 4 chương trình mục
tiêu phân cấp về ngân sách tỉnh.
- Phân bổ vốn dự phòng theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.
3. Phân bổ vốn cho các
công trình chuyển tiếp, khởi công mới theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Các công trình, dự án trọng điểm
của tỉnh.
- Các công trình, dự án chuyển tiếp.
- Các công trình, dự án khởi công
mới năm 2016.
- Các công trình, dự án khởi công
mới năm 2017.
- Các công trình, dự án khởi công
mới giai đoạn 2018 - 2020.
PHỤ LỤC 2: CƠ
CẤU NGUỒN VỐN
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 VÀ TRẢ NỢ GỐC CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN
LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục nguồn vốn
|
KH ĐTC 2016
- 2020
(NQ108)
|
KH ĐTC 2016
- 2020
(điều chỉnh)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
*
|
TỔNG CỘNG
|
3.662.000
|
4.844.760
|
1.182.760
|
I
|
Vốn do tỉnh phân bổ
|
2.086.000
|
2.743.677
|
657.677
|
1
|
Cân đối ngân sách tỉnh:
|
1.660.000
|
2.265.677
|
671.490
|
-
|
Vốn tập trung trong nước
|
789.000
|
1.299.043
|
575.856
|
-
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
650.000
|
749.634
|
99.634
|
-
|
Nguồn xổ số
kiến thiết
|
221.000
|
217.000
|
-4.000
|
2
|
Các nguồn thu để lại chưa đưa
vào cân đối ngân sách
|
426.000
|
413.000
|
-13.000
|
-
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ
tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào cửa
khẩu tỉnh Quảng Bình để lại cho đầu tư
|
351.000
|
338.000
|
-13.000
|
-
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh
khu vực Phong Nha để lại cho đầu tư
|
75.000
|
75.000
|
0
|
3
|
Các nguồn bổ sung năm 2017
|
|
65.000
|
65.000
|
II
|
Vốn do huyện, TX, TP phân bổ
|
1.576.000
|
1.981.483
|
405.483
|
1
|
Vốn tập trung trong nước
|
526.000
|
856.117
|
383.904
|
2
|
Nguồn thu cấp QSD đất
|
1.050.000
|
1.125.366
|
75.366
|
3
|
Chi tiết theo huyện, TX, TP
|
|
|
|
-
|
UBND thành phố Đồng Hới
|
757.200
|
853.950
|
100.805
|
-
|
UBND thị xã Ba Đồn
|
151.400
|
196.475
|
50.438
|
-
|
UBND huyện Minh Hóa
|
72.000
|
98.386
|
30.749
|
-
|
UBND huyện Tuyên Hóa
|
79.100
|
108.469
|
36.438
|
-
|
UBND huyện Quảng Trạch
|
84.500
|
132.186
|
54.954
|
-
|
UBND huyện Bố Trạch
|
201.000
|
251.167
|
60.313
|
-
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
89.300
|
135.920
|
52.801
|
-
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
141.500
|
204.930
|
72.772
|
III
|
Vốn trả nợ gốc (bội thu ngân sách địa
phương)
|
|
119.600
|
119.600
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
65.813
|
65.813
|
2
|
Cấp huyện
|
|
53.787
|
53.787
|
PHỤ LỤC 3: PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Phương án
phân bổ
|
KH ĐTC 2016
- 2020
(NQ108)
|
KH ĐTC 2016
- 2020
(điều chỉnh)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
*
|
TỔNG VỐN DO TỈNH PHÂN BỔ
|
2.086.000
|
2.743.677
|
657.677
|
I
|
Phân bổ các lĩnh vực theo quy
định
|
710.500
|
798.747
|
88.247
|
1
|
Lĩnh vực khoa học - công nghệ
|
29.000
|
45.891
|
16.891
|
2
|
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo
|
443.000
|
533.755
|
90.755
|
-
|
NSTT & thu CQSDĐ
|
288.000
|
400.155
|
112.155
|
-
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
155.000
|
133.600
|
-21.400
|
3
|
Lĩnh vực y tế
|
78.000
|
63.301
|
-14.699
|
-
|
NSTT & thu CQSDĐ
|
12.000
|
7.040
|
-4.960
|
-
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
66.000
|
56.261
|
-9.759
|
4
|
Đầu tư hạ tầng KKT Cửa khẩu Cha
Lo và các xã thuộc KKT
|
123.000
|
118.300
|
-4.700
|
5
|
Đầu tư các công trình tại VQG PN
- KB
|
37.500
|
37.500
|
0
|
II
|
Phân bổ các nhiệm vụ theo thứ
tự ưu tiên
|
891.064
|
1.090.281
|
199.217
|
1
|
Trả nợ XDCB
|
63.638
|
191.426
|
127.788
|
-
|
Các DA đã có trong NQ 108
|
63.638
|
57.833
|
-5.805
|
-
|
Các DA rà soát bổ sung
|
0
|
93.593
|
93.593
|
-
|
Trả nợ nhỏ lẻ các DA hoàn
thành, quyết toán hàng năm
|
0
|
40.000
|
40.000
|
2
|
Phân bổ cho các dự án hoàn thành
quyết toán năm 2015, 2016
|
21.426
|
17.339
|
-4.087
|
-
|
Các DA đã có trong NQ 108
|
21.426
|
13.417
|
-8.009
|
-
|
Các DA rà soát bổ sung
|
|
3.922
|
3.922
|
3
|
Vốn đối ứng các dự án ODA
|
363.000
|
385.646
|
22.646
|
4
|
Hỗ trợ DN theo các chính sách ưu
đãi của tỉnh và hỗ trợ các dự án PPP (đối tác công tư)
|
100.000
|
199.500
|
99.500
|
-
|
Dự án đã có trong Nghị quyết
108
|
100.000
|
100.000
|
0
|
|
Bổ sung hỗ trợ FLC
|
|
67.500
|
67.500
|
-
|
Bổ sung hỗ trợ du lịch
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư theo Nghị
định 210/2013/NĐ-CP
|
|
2.000
|
2.000
|
5
|
Hỗ trợ cho các DN cung cấp hàng
hóa, dịch vụ công ích
|
5.000
|
5.000
|
0
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư
|
25.000
|
25.000
|
0
|
7
|
Phân bổ cho 4 CTMT phân cấp về
NS tỉnh
|
-
|
36.616
|
36.616
|
-
|
CT theo QĐ 755 (CT 134 kéo
dài)
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
CT ĐTPT tuyến biên giới (CT
160)
|
|
5.652
|
5.652
|
-
|
CT di dân, định canh định cư
|
|
10.032
|
10.032
|
-
|
CT hỗ trợ nhà ở phòng chống
bão lụt
|
|
15.932
|
15.932
|
8
|
Dự phòng (10% cân đối
NSĐP, năm 2016 đã sử dụng hết)
|
313.000
|
229.754
|
-83.246
|
III
|
Phân bổ cho các công trình chuyển tiếp, khởi
công mới theo thứ tự ưu tiên
|
484.436
|
854.649
|
370.214
|
1
|
Các công trình trọng điểm
|
290.500
|
321.018
|
30.518
|
-
|
Trụ sở Tỉnh ủy
|
57.000
|
78.336
|
21.336
|
-
|
Cầu Nhật Lệ 2
|
153.500
|
52.500
|
-101.000
|
-
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
80.000
|
90.245
|
10.245
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm
VHTT tỉnh
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Huyện ủy Quảng Trạch
|
|
27.787
|
27.787
|
-
|
UBND huyện Quảng Trạch
|
|
37.150
|
37.150
|
-
|
Trụ sở Thành ủy Đồng Hới
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Trụ sở UBND TP Đồng Hới
|
|
15.000
|
15.000
|
2
|
Các dự án
chuyển tiếp sang 2016 - 2020
|
160.931
|
232.908
|
71.978
|
-
|
Các DA đã có trong NQ 108
|
160.931
|
170.621
|
9.690
|
-
|
Các DA rà soát bổ sung
|
0
|
62.287
|
62.288
|
3
|
Các dự án
khởi công mới 2016
|
24.505
|
49.030
|
24.525
|
-
|
Các DA đã có trong NQ 108
|
24.505
|
24.003
|
-502
|
-
|
Các DA rà soát bổ sung
|
|
25.027
|
25.027
|
4
|
Các dự án
khởi công mới 2017
|
8.500
|
87.755
|
79.255
|
-
|
Các DA đã có trong NQ 108
|
8.500
|
6.903
|
-1.597
|
-
|
Các DA rà soát bổ sung
|
|
80.852
|
80.852
|
5
|
Các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2018 - 2020
|
|
163.938
|
163.938
|
PHỤ LỤC 4: PHÂN BỔ CHI
TIẾT THEO CÁC LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5
NĂM 2016 - 2020 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Phụ lục 5: Lĩnh vực khoa học
công nghệ.
2. Phụ lục 6: Lĩnh vực giáo dục
đào tạo.
3. Phụ lục 7: Lĩnh vực y tế.
4. Phụ lục 8: Đầu tư hạ tầng
Khu kinh tế Cửa khẩu Cha Lo và các xã thuộc Khu kinh tế Cha Lo.
5. Phụ lục 9: Đầu tư các công
trình tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
6. Phụ lục 10: Trả nợ xây dựng
cơ bản.
7. Phụ lục 11: Các dự án hoàn
thành, quyết toán năm 2015, 2016.
8. Phụ lục 12: Đối ứng các dự
án ODA.
9. Phụ lục 13: Các chương trình
mục tiêu phân cấp về ngân sách tỉnh.
10. Phụ lục 14: Các công trình
trọng điểm.
11. Phụ lục 15: Các dự án chuyển
tiếp sang 2016 - 2020.
12. Phụ lục 16: Các dự án khởi
công mới năm 2016.
13. Phụ lục 17: Các dự án khởi
công mới năm 2017.
14. Phụ lục 18: Các dự án khởi
công mới giai đoạn 2018 - 2020
15. Phụ lục 19: Trả nợ gốc năm
2017 (nguồn bội thu NS địa phương).
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
LK vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
KH 2016 -2020 đã thông qua tại NQ 108
|
Kế hoạch 2016 - 2020 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
QĐ phê duyệt dự án
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Điều chỉnh, bổ sung
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Giai đoạn 2018 -2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1.000.046
|
-
|
894.992
|
219.530
|
-
|
144.874
|
443.000
|
533.755
|
108.200
|
105.350
|
320.205
|
|
I
|
Dự án hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Nuôi dạy
trẻ khuyết tật
|
Đồng Hới
|
2010
|
2012
|
2996/QĐ-UBND ngày 26/10/2009; 1804/QĐ-UBND ngày
07/8/2012
|
5.248
|
|
5.248
|
5.150
|
|
5.150
|
98
|
98
|
98
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
2
|
Nhà lớp học 3
phòng Trường TH Số 2 Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
2011
|
2013
|
2012/QĐ-UBND ngày 19/8/2010
|
868
|
|
835
|
773
|
|
773
|
62
|
62
|
62
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
3
|
Nhà lớp học 2 tầng
- 8 phòng Trường THCS Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
2011
|
2011
|
677/QĐ-UBND ngày 30/3/2011; 977/QĐ-UBND ngày
03/5/2013
|
3.635
|
|
3.635
|
3.250
|
|
3.250
|
385
|
352
|
352
|
-
|
-
|
Giảm 33 trđ theo giá trị quyết toán
|
4
|
Trường TH Số 2 Thượng
Trạch (nhà lớp học 2 tầng 6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2011
|
2013
|
2784/QĐ-UBND ngày 29/10/2010; 2762/QĐ-UBND ngày
06/11/2012
|
3.140
|
|
97
|
2.929
|
|
-
|
-
|
97
|
97
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
5
|
Nhà lớp học 2
tầng 8 phòng Trường Mầm non Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
2011
|
2013
|
1386/QĐ-UBND ngày 18/6/2013
|
4.343
|
|
1.000
|
2.670
|
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
6
|
Trường Mầm non
Quảng Long (nhà lớp học 2 tầng - 6 phòng) xã Quảng Long
|
Ba Đồn
|
2011
|
2013
|
1870/QĐ-UBND ngày 04/8/2010; 1025/QĐ-UBND ngày
07/5/2012
|
2.364
|
|
649
|
1.715
|
|
-
|
-
|
649
|
649
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
7
|
Trường Mầm non
thôn Hòa Bình, xã Quảng Hưng (4 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2012
|
2014
|
2240/QĐ-UBND ngày 06/9/2011; 170/QĐ-UBND ngày
22/01/2013
|
3.390
|
|
3.343
|
3.215
|
|
3.215
|
128
|
128
|
128
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
8
|
Nhà hiệu bộ Trường
TC Kinh tế
|
Đồng Hới
|
2012
|
2014
|
2865/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
5.914
|
|
5.865
|
5.799
|
|
5.799
|
66
|
66
|
66
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
9
|
Nhà lớp học 4
phòng Trường Mầm non Quảng Trường
|
Quảng Trạch
|
2012
|
2014
|
2008/QĐ-CT ngày 28/8/2012
|
2.419
|
|
2.399
|
2.300
|
|
2.300
|
99
|
99
|
99
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
10
|
Nhà lớp học 3
phòng - Trường Tiểu học Thượng Trạch (bản Bụt)
|
Bố Trạch
|
2012
|
2014
|
2047/QĐ-UBND ngày 24/8/2011; số 950/QĐ-UBND ngày
26/4/2013
|
1.986
|
|
1.954
|
1.905
|
|
1.905
|
49
|
49
|
49
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
11
|
Nhà lớp học (2 tầng
6 phòng) Trường Tiểu học Hương Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2012
|
2014
|
1636/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; số 1188/QĐ-CT ngày
25/5/2012
|
2.348
|
|
2.342
|
2.300
|
|
2.300
|
42
|
42
|
42
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
12
|
Trường THPT Số 3
Quảng Trạch (8 phòng) Trường THPT Quang Trung
|
Quảng Trạch
|
2012
|
2014
|
1725/QĐ-UBND ngày 22/7/2011; 2077/QĐ-CT ngày
06/9/2012
|
3.956
|
|
3.943
|
3.895
|
|
3.895
|
48
|
48
|
48
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
13
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường MN Tân Ninh
|
Quảng Ninh
|
2012
|
2014
|
301/QĐ-UBND ngày 05/02/2013
|
3.633
|
|
3.585
|
3.411
|
|
3.411
|
174
|
174
|
174
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
14
|
Nhà đa chức năng
Trường TC Y tế
|
Đồng Hới
|
2012
|
2014
|
2775/QĐ-UBND ngày 25/10/2011
|
6.300
|
|
6.282
|
6.000
|
|
6.000
|
282
|
282
|
282
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
15
|
XD nhà luyện
tập thể dục thể thao Trường THPT Đào Duy Từ
|
Đồng Hới
|
2012
|
2013
|
2882/QĐ-UBND 31/10/2011; 1224/QĐ-CT ngày 29/5/2012
|
3.183
|
|
3.183
|
2.740
|
|
2.740
|
443
|
409
|
409
|
-
|
-
|
Giảm 34 trđ theo giá trị quyết toán
|
16
|
Nhà lớp học 4
phòng Trường Mẫu giáo Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
2012
|
2014
|
2239/QĐ-UBND ngày 06/9/2011; 1779/QĐ-UBND ngày
07/7/2014
|
2.408
|
|
459
|
1.700
|
|
-
|
-
|
459
|
459
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
17
|
Trường MN Đồng
Lê (4 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2012
|
2014
|
1698/QĐ-UBND 19/7/2011; 3176/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
3.141
|
|
294
|
2.700
|
|
-
|
-
|
294
|
294
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
18
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường THCS An Ninh
|
Quảng Ninh
|
2012
|
2014
|
1904/QĐ-UBND ngày 09/8/2011; 2601/QĐ-CT ngày
23/10/2012
|
3.473
|
|
273
|
3.200
|
|
-
|
-
|
273
|
273
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
19
|
Sửa chữa nhà lớp
học Trường PT DTNT Minh Hóa (8 phòng)
|
Minh Hóa
|
2012
|
2014
|
3141/QĐ-UBND ngày 30/11/2011
|
901
|
|
101
|
800
|
|
-
|
-
|
101
|
101
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
20
|
Nhà nội trú +
nhà ăn, bếp Trường PT DTNT huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2012
|
2014
|
1929/QĐ-UBND ngày 12/8/2011; 1070/QĐ-CT ngày
14/5/2012
|
2.820
|
|
273
|
2.500
|
|
-
|
-
|
273
|
273
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
21
|
Nhà hiệu bộ Trường
THCS và THPT Bắc Sơn
|
Tuyên Hóa
|
2012
|
2014
|
2050/QĐ-UBND ngày 24/8/2011; 2332/QĐ-CT ngày
04/10/2012
|
3.102
|
|
371
|
2.650
|
|
-
|
-
|
371
|
371
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
22
|
Nhà ăn, hàng
rào, sân vườn Trường PT DTNT Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2012
|
2014
|
3101/QĐ-UBND ngày 16/12/2013
|
4.321
|
|
328
|
3.930
|
|
-
|
-
|
328
|
328
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
23
|
Trường Mầm non
Thượng Hóa (2 điểm trường: Thôn Hát, bản Ón) - 6 phòng
|
Minh Hóa
|
2012
|
2014
|
2535/QĐ-UBND ngày 03/10/2011;1797/QĐ-UBND ngày
29/7/2013
|
4.084
|
|
441
|
3.441
|
|
-
|
-
|
441
|
441
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
24
|
Nhà hiệu bộ Trường
PT DTNT Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2013
|
2014
|
2432/QĐ-CT ngày 11/10/2012; 801/QĐ-UBND ngày
08/4/2013
|
3.098
|
|
2.938
|
2.250
|
|
2.250
|
688
|
688
|
688
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
25
|
Trường TH Hồng
Hóa (6 phòng)
|
Minh Hóa
|
2013
|
2014
|
2719/QĐ-CT ngày 02/11/2013; 897/QĐ-UBND ngày
18/4/2013
|
3.163
|
|
3.028
|
2.600
|
|
2.600
|
428
|
428
|
428
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
26
|
Trường Mầm non
Quảng Đông (KV 19/5) (4 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2015
|
2597/QĐ-CT ngày 23/10/2012; 917/QĐ-UBND ngày
08/4/2013
|
3.824
|
|
3.824
|
3.230
|
|
3.230
|
394
|
545
|
394
|
151
|
-
|
Tăng vốn bố trí theo quyết toán
|
27
|
Trường THPT Số 3
Quảng Trạch: XD hệ thống thoát nước, sân trường, hàng rào Trường THPT Số 3 Quảng
Trạch (Trường THPT Quang Trung)
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2015
|
2251/QĐ-CT ngày 27/9/2012; 2965/QĐ-UBND ngày
28/11/2013
|
3.892
|
|
3.892
|
3.120
|
|
3.120
|
700
|
709
|
709
|
-
|
-
|
Tăng 9 trđ để bố trí đủ vốn theo quyết toán
|
28
|
Xây dựng nhà lớp
học 2 tầng 8 phòng Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Lệ Thủy
|
2013
|
2015
|
2777/QĐ-UBND 25/10/2011; 662/QĐ-UBND ngày 25/3/2013
|
4.971
|
|
4.971
|
4.450
|
|
4.450
|
507
|
400
|
400
|
-
|
-
|
Giảm 107 trđ theo giá trị quyết toán
|
29
|
Nhà hiệu bộ
Trung tâm KTTH - HN Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2013
|
2015
|
2559/QĐ-UBND 06/10/2011; 663/QĐ-UBND ngày 25/3/2013
|
3.601
|
|
3.601
|
3.230
|
|
3.230
|
371
|
371
|
371
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
30
|
Trường Mầm non
Trung Quán, xã Duy Ninh (6 phòng)
|
Quảng Ninh
|
2013
|
2015
|
2431/QĐ-CT ngày 11/10/2012; 756/QĐ-UBND ngày
03/4/2013
|
5.133
|
|
5.133
|
4.600
|
|
4.600
|
533
|
533
|
533
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
31
|
Nhà bộ môn Trường
TH Số 1 Kiến Giang
|
Lệ Thủy
|
2013
|
2015
|
940/QĐ-CT ngày 25/4/2012; 716/QĐ-UBND ngày 29/3/2013
|
2.617
|
|
2.617
|
2.372
|
|
2.372
|
245
|
245
|
245
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
32
|
Cải tạo, mở rộng
nhà đa chức năng Trường THPT Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2013
|
2015
|
2517/QĐ-CT ngày 18/10/2012
|
4.794
|
|
4.794
|
4.300
|
|
4.300
|
494
|
368
|
368
|
-
|
-
|
Giảm 126 trđ theo giá trị quyết toán
|
33
|
Phòng học chức
năng Trường THPT Ninh Châu
|
Quảng Ninh
|
2013
|
2015
|
3063/QĐ-UBND ngày 23/11/2011; 902/QĐ-UBND ngày
18/4/2013
|
3.461
|
|
3.461
|
3.108
|
|
3.108
|
353
|
353
|
353
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
34
|
Trường PTDTNT Bố
Trạch (XD nhà hiệu bộ)
|
Bố Trạch
|
2013
|
2015
|
1943/QĐ-CT ngày 20/8/2012; 1186 ngày 23/5/2013
|
2.605
|
|
715
|
1.890
|
|
-
|
-
|
715
|
715
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
35
|
Khu nhà ở bán
trú cho học sinh dân tộc
|
Minh Hóa
|
2013
|
2015
|
2619/QĐ-CT ngày 24/10/2012; 1081/QĐ-CT ngày 13/5/2013
|
6.295
|
|
1.747
|
4.230
|
|
-
|
-
|
1.747
|
1.747
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
36
|
Trường Tiểu học
Quảng Thạch (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2015
|
2362/QĐ-CT ngày 08/10/2012; 1050/QĐ-UBND ngày
08/5/2013
|
2.480
|
|
670
|
1.810
|
|
-
|
-
|
670
|
670
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
37
|
Trường TH và
THCS Lâm Thủy (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2013
|
2015
|
2599/QĐ-CT ngày 23/10/2012; Số 915/QĐ-UBND ngày 22/4/2013
|
3.358
|
|
695
|
2.663
|
|
-
|
-
|
695
|
695
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
38
|
Trường MN Cảnh
Hóa (4 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2015
|
2428/QĐ-CT ngày 11/10/2012; số 914/QĐ-UBND ngày
22/4/2013
|
3.581
|
|
880
|
2.700
|
|
-
|
-
|
880
|
880
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
39
|
Trường MN Tân -
Thượng Trạch (6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2013
|
2015
|
2028/QĐ-CT ngày 29/8/2012; 1072/QĐ-UBND ngày
10/5/2013
|
6.989
|
|
1.500
|
5.106
|
|
-
|
-
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
40
|
Trường TH Kim Thủy
(8 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2013
|
2015
|
2602/QĐ-CT ngày 23/10/2012
|
3.215
|
|
1.326
|
1.888
|
|
-
|
-
|
1.326
|
1.241
|
85
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
41
|
Trường TH và
THCS Ngân Thủy (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2013
|
2015
|
2429/QĐ-CT ngày 11/10/2012
|
2.542
|
|
1.015
|
1.527
|
|
-
|
-
|
1.015
|
1.015
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
42
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường Tiểu học Thuận Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2013
|
2015
|
1520/QĐ-CT ngày 05/7/2012; 1226/QĐ-UBND ngày
30/5/2013
|
2.192
|
|
25
|
2.167
|
|
-
|
-
|
25
|
25
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
43
|
Sửa chữa nhà lớp
học, nhà hiệu bộ Trường THPT Đào Duy Từ
|
Đồng Hới
|
2013
|
2015
|
2711/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
3.182
|
|
307
|
2.880
|
|
-
|
-
|
307
|
307
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
44
|
Nhà lớp học 4
phòng Trường Tiểu học Bình Minh xã Dương Thủy
|
Lệ Thủy
|
2013
|
2015
|
2145/QĐ-UBND ngày 07/3/2013
|
2.182
|
|
353
|
1.829
|
|
-
|
-
|
353
|
353
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
45
|
Xây dựng hàng
rào, khuôn viên, hạ tầng kỹ thuật - Trung tâm Dạy nghề huyện Bố
Trạch
|
Bố Trạch
|
2014
|
2015
|
1982/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
6.216
|
|
1.219
|
4.235
|
|
-
|
-
|
1.219
|
1.219
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
46
|
Trường Mầm non xã
Trường Xuân (2 phòng, khu vực trung tâm)
|
Quảng Ninh
|
2014
|
2016
|
Số 898/QĐ-UBND ngày 02/12/2013
|
1.500
|
|
900
|
600
|
|
-
|
-
|
900
|
900
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
47
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường TH Số 1 Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
2011
|
2013
|
2857/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
1.725
|
|
347
|
1.369
|
|
-
|
-
|
347
|
-
|
347
|
-
|
|
48
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường Mầm non Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
2011
|
2013
|
3027/QĐ-UBND ngày 25/11/2010
|
3.980
|
|
1.675
|
3.596
|
|
1.335
|
-
|
340
|
-
|
340
|
-
|
|
49
|
Nhà lớp học 2 tầng
10 phòng Trường THCS Vạn Ninh
|
Quảng Ninh
|
2011
|
2013
|
QĐĐC 1099/QĐ-UBND ngày 14/5/2013
|
2.968
|
|
2.968
|
2.433
|
|
2.433
|
-
|
352
|
-
|
352
|
-
|
|
50
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường THCS Hương Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2011
|
2013
|
QĐ 2729/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
2.079
|
|
1.767
|
1.794
|
|
1.482
|
-
|
285
|
-
|
285
|
-
|
|
51
|
Xây dựng nhà 2 tầng
phòng giáo dục thể chất, phòng âm nhạc, phòng làm việc của Phó Hiệu trưởng
Trường MN xã Quảng Liên
|
Quảng Trạch
|
2013
|
2014
|
4516/QĐ-UBND ngày 01/11/2012
|
3.275
|
|
-
|
1.810
|
|
-
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
|
52
|
Sửa chữa nhà làm
việc và phòng học Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2015
|
2016
|
3982/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
800
|
|
599
|
200
|
|
-
|
-
|
599
|
599
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Văn
Hóa (6 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2014
|
2016
|
2649/QĐ-CT ngày 25/10/2012
|
5.056
|
|
2.676
|
1.874
|
|
-
|
-
|
2.676
|
1.500
|
1.176
|
-
|
Công trình nghiệm thu, bố trí 90% TMĐT
|
2
|
Trường TH và
THCS Lâm Hóa (6 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2014
|
2016
|
2658/QĐ-CT ngày 25/10/2012
|
2.603
|
|
2.603
|
1.611
|
|
1.611
|
732
|
936
|
845
|
91
|
-
|
Bố trí theo giá trị quyết toán tại QĐ số 2989/QĐ-UBND
ngày 28/9/2016
|
3
|
Trường Mầm
non Mai Thủy (6 phòng học)
|
Lệ Thủy
|
2014
|
2016
|
2027/QĐ-CT ngày 29/8/2012; 936/QĐ-UBND ngày 16/4/2014
|
5.284
|
|
5.284
|
3.280
|
|
3.280
|
1.470
|
2.281
|
1.800
|
481
|
-
|
Bố trí theo giá trị quyết toán tại QĐ số 3111/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
4
|
Trường Mầm non
Liên Trạch (4 phòng)
|
Bố Trạch
|
2014
|
2016
|
Số 2051/QĐ-UBND ngày 26/8/2013
|
3.813
|
|
3.813
|
2.450
|
|
2.450
|
983
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
|
5
|
Trường Mầm non Mỹ
Thủy (4 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2014
|
2016
|
Số 2447/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
4.053
|
|
4.053
|
2.519
|
|
2.519
|
1.128
|
1.300
|
1.300
|
-
|
-
|
|
6
|
Sửa mái nhà văn
phòng, lát sân, bồn hoa cây cảnh, xây hàng rào, tu sửa các phòng học Trường
Tiểu học Hải Đình
|
Đồng Hới
|
2014
|
2016
|
Số 2697/QĐ-UBND ngày 17/9/2013
|
1.497
|
|
1.497
|
950
|
|
950
|
434
|
282
|
282
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
7
|
Nhà công vụ giáo
viên 8 phòng Trường THPT Số 2 Quảng Trạch (Trường THPT Lê Hồng Phong)
|
Ba Đồn
|
2014
|
2016
|
Số 1889/QĐ-UBND ngày 08/8/2013
|
2.133
|
|
2.072
|
1.754
|
|
1.754
|
318
|
318
|
318
|
-
|
-
|
Đã bố trí đủ vốn
|
8
|
Xây dựng khuôn
viên và hạ tầng kỹ thuật - Trường THPT Số 1 Quảng Trạch
|
Ba Đồn
|
2014
|
2016
|
Số 1981/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
3.850
|
|
3.850
|
2.478
|
|
2.478
|
990
|
1.141
|
1.141
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
9
|
Nâng cấp khu nhà
lớp học 2 tầng Trường THPT Phan Đình Phùng
|
Đồng Hới
|
2014
|
2016
|
Số 2448/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
3.237
|
|
3.237
|
2.083
|
|
2.083
|
830
|
1.035
|
830
|
205
|
-
|
|
10
|
Trường THCS Quảng
Minh (6 phòng)
|
Ba Đồn
|
2014
|
2016
|
Số 1957/QĐ-UBND ngày 15/8/2013
|
2.955
|
|
2.955
|
1.834
|
|
1.834
|
830
|
1.074
|
830
|
244
|
-
|
|
11
|
Trường Mầm non
4 phòng xã Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
2014
|
2016
|
Số 2101/QĐ-UBND ngày 03/9/2013
|
3.338
|
|
3.338
|
2.118
|
|
2.118
|
880
|
1.224
|
880
|
344
|
-
|
|
12
|
Trường THCS xã
Quảng Lưu (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2014
|
2016
|
Số 2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
3.108
|
|
3.108
|
1.988
|
|
1.988
|
810
|
896
|
810
|
86
|
-
|
Công trình đã QT
|
13
|
Nhà lớp học 10
phòng Trường THCS xã Lộc Thủy
|
Lệ Thủy
|
2014
|
2016
|
Số 2341/QĐ-UBND ngày 25/9/2013
|
5.515
|
|
5.515
|
3.522
|
|
3.522
|
1.440
|
1.929
|
1.440
|
489
|
-
|
|
14
|
Sửa chữa nhà 10
phòng học bộ môn Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
Lệ Thủy
|
2014
|
2016
|
Số 2373/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
2.203
|
|
2.203
|
1.369
|
|
1.369
|
610
|
815
|
815
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà ở nội trú học viên Trường Chính trị tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2014
|
2016
|
2867/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
7.589
|
|
7.589
|
4.700
|
|
4.700
|
2.130
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
Công trình đã quyết toán, đủ vốn thanh toán
|
16
|
Trường Mầm non Cảnh
Dương (6 phòng 2 tầng)
|
Quảng Trạch
|
2014
|
2016
|
Số 2137/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
|
5.512
|
|
3.920
|
2.280
|
|
1.650
|
1.470
|
2.306
|
1.470
|
836
|
-
|
CT đã QT
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp
hàng rào, hệ thống thoát nước, hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm (Trường THPT Số 4 Quảng Trạch)
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
1493/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
4.030
|
|
4.030
|
1.420
|
|
1.420
|
2.210
|
2.575
|
1.500
|
1.075
|
-
|
|
18
|
Trường Mầm non
thôn Thanh Lạng, xã Thanh Hóa (2 tầng 4 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2015
|
2017
|
Số 2995/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
3.815
|
|
3.815
|
1.350
|
|
1.350
|
2.085
|
2.084
|
1.085
|
999
|
-
|
Công trình chưa nghiệm thu
|
19
|
Nhà hiệu bộ Trường
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2017
|
Số 2611/QĐ-UBND ngày 24/9/2014
|
3.487
|
|
3.487
|
1.220
|
|
1.220
|
1.919
|
1.918
|
1.030
|
888
|
-
|
Công trình chưa nghiệm thu
|
20
|
Khu nhà bếp,
phòng ăn và thiết bị nội thất khu nhà bán trú Trường THCS & THPT Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
2015
|
2017
|
Số 2984/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
4.895
|
|
4.895
|
1.720
|
|
1.720
|
2.685
|
2.686
|
1.400
|
1.286
|
-
|
CT nghiệm thu
|
21
|
Trường Mầm non
Phú Thủy (cụm trường khu vực trung tâm)
|
Lệ Thủy
|
2015
|
2017
|
Số 2994/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
3.697
|
|
3.697
|
1.300
|
|
1.300
|
2.027
|
2.027
|
1.500
|
527
|
-
|
Chưa nghiệm thu
|
22
|
Nhà thực hành
tiền lâm sàng Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2015
|
2017
|
2893/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
|
5.672
|
|
5.672
|
1.990
|
|
1.990
|
3.300
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
Vốn còn lại năm 2017 chuyển 1,888 trđ sang cân đối
lĩnh vực y tế
|
23
|
Nhà hiệu bộ,
thư viện Trường TH Số 1 Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2017
|
Số 2237/QĐ-UBND ngày 18/8/2014
|
3.818
|
|
3.818
|
1.350
|
|
1.350
|
2.080
|
2.150
|
2.150
|
-
|
-
|
CT đã bố trí đủ vốn do điều chỉnh vốn năm 2016
|
24
|
Trường THCS và
THPT Trung Hóa (nhà hiệu bộ 6 phòng)
|
Minh Hóa
|
2015
|
2017
|
Số 2515/QĐ-CT ngày 18/10/2012
|
3.258
|
|
3.258
|
1.200
|
|
1.200
|
1.900
|
1.732
|
1.000
|
732
|
-
|
CT nghiệm thu
|
25
|
Nhà thi đấu đa chức
năng Trường THPT Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2015
|
2017
|
Số 2996/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
5.776
|
|
5.776
|
2.030
|
|
2.030
|
3.170
|
3.168
|
1.600
|
1.568
|
-
|
Chưa nghiệm thu
|
26
|
Trường TH Số 2
Quảng Xuân
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
3736/QĐ-UBND huyện Quảng Trạch
|
2.958
|
|
2.958
|
1.040
|
|
1.040
|
1.620
|
1.560
|
820
|
740
|
-
|
CT Quyết toán
|
27
|
Trường TH
Quảng Phương B (2 tầng 6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
Số 2989/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
3.161
|
|
3.161
|
1.100
|
|
1.100
|
1.750
|
1.745
|
900
|
845
|
-
|
Chưa nghiệm thu
|
28
|
Trường Mầm non
xã Đức Trạch (2 tầng 6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2015
|
2017
|
Số 3097/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
4.606
|
|
4.000
|
1.400
|
|
1.400
|
2.140
|
2.745
|
1.140
|
1.605
|
-
|
|
29
|
Trường TH Số 1
Nam Lý cơ sở số 2 (8 phòng)
|
Đồng Hới
|
2015
|
2017
|
Số 3842/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND TP Đồng
Hới
|
4.281
|
|
4.281
|
800
|
|
800
|
3.010
|
1.687
|
1.510
|
177
|
-
|
|
30
|
Trường THPT Lê
Trực ( 6 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2015
|
2017
|
2634/QĐ-CT ngày 24/10/2012
|
3.086
|
|
3.086
|
1.080
|
|
1.080
|
1.700
|
1.697
|
900
|
797
|
-
|
Công trình nghiệm thu
|
31
|
Nhà đa chức năng
Trường THPT Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2015
|
2017
|
Số 2594/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
5.656
|
|
5.656
|
1.980
|
|
1.980
|
3.110
|
3.110
|
1.610
|
1.500
|
-
|
Chưa nghiệm thu
|
32
|
Trường MN Quảng
Hợp (KV trung tâm (4 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2015
|
2017
|
2667/QĐ-CT ngày 25/10/2012
|
3.380
|
|
3.380
|
1.080
|
|
1.080
|
1.960
|
2.275
|
1.000
|
1.275
|
-
|
|
33
|
Trường Mầm non
Sen Thủy KV Thanh Sơn - Trầm Kỳ
|
Lệ Thủy
|
2015
|
2017
|
Số 4351/QĐ-UBND huyện Lệ Thủy
|
2.959
|
|
2.959
|
1.040
|
|
1.040
|
1.625
|
1.623
|
825
|
798
|
-
|
|
34
|
Nhà đa chức năng
Trường THPT Số 1 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2015
|
2017
|
Số 3003/QĐ-UBND ngày 25/10/2014
|
5.741
|
|
5.741
|
2.010
|
|
2.010
|
3.130
|
3.157
|
1.630
|
1.527
|
-
|
Chưa nghiệm thu
|
35
|
Trường THPT
Tuyên Hóa (nhà đa chức năng)
|
Tuyên Hóa
|
2013
|
2015
|
2635/QĐ-CT ngày 24/10/2012; 979/QĐ-UBND ngày
03/5/2013
|
5.267
|
|
828
|
4.440
|
|
-
|
-
|
828
|
700
|
128
|
-
|
|
36
|
Nhà công vụ 6
phòng Trường THCS & THPT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
2015
|
2017
|
Số 3004/QĐ-UBND ngày 25/10/2014
|
2.352
|
|
2.352
|
830
|
|
830
|
1.290
|
1.287
|
690
|
597
|
-
|
Công trình nghiệm thu
|
III
|
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hương Hóa (4 phòng 2 tầng)
|
Tuyên Hóa
|
2016
|
2018
|
3127a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.549
|
|
3.549
|
200
|
|
200
|
3.150
|
2.994
|
1.103
|
980
|
911
|
|
2
|
Xây dựng khuôn
viên, hàng rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Hùng Vương
|
Bố Trạch
|
2016
|
2020
|
3101/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.400
|
|
3.400
|
190
|
|
190
|
3.360
|
2.870
|
1.150
|
980
|
740
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Số 1 phường Ba Đồn (6 phòng)
|
Ba Đồn
|
2016
|
2018
|
3058/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2.816
|
|
2.816
|
150
|
|
150
|
3.000
|
2.384
|
1.200
|
600
|
584
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Hải Trạch (6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
5656/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
150
|
|
150
|
3.000
|
2.550
|
1.232
|
600
|
718
|
|
5
|
Nhà lớp học 6
phòng Trường TH thị trấn Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
3090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
200
|
|
200
|
2.950
|
2.500
|
1.000
|
740
|
760
|
|
6
|
Nhà lớp học bộ
môn 6 phòng 2 tầng Trường THCS Tân Ninh
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
3118a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.104
|
|
4.104
|
150
|
|
150
|
3.000
|
3.534
|
1.500
|
1.050
|
984
|
|
7
|
Xây dựng khu
hành chính quản trị Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Đồng Hới
|
2016
|
2018
|
3112/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
8.178
|
|
8.000
|
300
|
|
300
|
8.000
|
6.900
|
2.800
|
2.000
|
2.100
|
|
8
|
Nhà hiệu bộ Trường
Tiểu học Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3075a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.500
|
|
2.500
|
140
|
|
140
|
2.460
|
2.110
|
835
|
630
|
645
|
|
9
|
Trường Mầm non
xã Võ Ninh (3 phòng học, phòng chức năng, phòng làm việc)
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
2977/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
3.500
|
|
3.500
|
150
|
|
150
|
3.500
|
3.000
|
1.225
|
1.170
|
605
|
|
10
|
Khuôn viên hàng
rào trường, công trình cấp nước, phòng học THCS & THPT Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
2016
|
2018
|
3090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.000
|
|
4.000
|
200
|
|
200
|
4.000
|
3.400
|
1.400
|
1.000
|
1.000
|
|
11
|
Trường Tiểu học
xã Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
2016
|
2018
|
3120/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.815
|
|
2.815
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.534
|
985
|
760
|
789
|
Chuyển khởi công mới năm 2018 nguồn NSTT sang năm
2016 do năm 2016 tăng nguồn
|
12
|
Xây dựng nhà đa năng
Trường PT Dân tộc Nội trú tỉnh
|
Đồng Hới
|
2016
|
2018
|
3077a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.200
|
|
4.200
|
150
|
|
150
|
4.150
|
3.630
|
1.453
|
1.000
|
1.177
|
|
13
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật Trường THPT Số 3 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
3108/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.000
|
|
4.000
|
150
|
|
150
|
4.000
|
3.450
|
1.400
|
1.000
|
1.050
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Trực
|
Tuyên Hóa
|
2016
|
2018
|
2777/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
4.978
|
|
4.978
|
200
|
|
200
|
5.000
|
4.280
|
1.750
|
1.400
|
1.130
|
|
15
|
Khuôn viên hàng
rào và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lê Lợi, thị xã Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
2016
|
2018
|
2745/QĐ-UBND ngày 07/10/2015
|
4.500
|
|
4.500
|
150
|
|
150
|
4.500
|
3.900
|
1.575
|
1.400
|
925
|
|
16
|
Nhà phòng học bộ
môn Trường THPT Số 5 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
3109/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
150
|
|
150
|
3.000
|
2.550
|
1.050
|
780
|
720
|
|
17
|
Xây dựng hàng rào,
nhà phòng học 8 phòng 2 tầng THPT Hoàng Hoa Thám
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3041/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
4.500
|
|
4.500
|
200
|
|
200
|
4.500
|
3.850
|
1.575
|
1.250
|
1.025
|
|
18
|
Cụm mầm non
trung tâm xã Sơn Thủy nhà lớp học 6 phòng
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3038/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
6.324
|
|
6.324
|
150
|
|
150
|
4.800
|
5.542
|
2.250
|
1.600
|
1.692
|
|
19
|
Trường Tiểu học
Số 1 Xuân Ninh (8 phòng)
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
3066/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.000
|
|
4.000
|
150
|
|
150
|
4.000
|
3.450
|
1.400
|
1.000
|
1.050
|
|
20
|
Nhà lớp học 2 tầng
4 phòng Trường Mầm non xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
3115a/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
150
|
|
150
|
3.200
|
2.730
|
1.120
|
850
|
760
|
|
21
|
Trường Mầm non
khu vực 2 phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
|
Ba Đồn
|
2016
|
2018
|
3105/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.800
|
|
4.800
|
150
|
|
150
|
4.800
|
4.170
|
1.680
|
1.200
|
1.290
|
|
22
|
Nhà lớp học 2 tầng
4 phòng Trường Mầm non Hồng Thủy
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3040/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
150
|
|
150
|
3.200
|
2.730
|
1.120
|
800
|
810
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp
khối phòng học Trường Tiểu học Đồng Phú
|
Đồng Hới
|
2016
|
2018
|
4463/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2.794
|
|
2.794
|
150
|
|
150
|
3.000
|
2.365
|
1.050
|
850
|
465
|
|
24
|
Trường THCS xã
Quảng Trường (phòng học chức năng và phòng học bộ môn)
|
Quảng Trạch
|
2016
|
2018
|
3059/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
3.230
|
|
3.230
|
150
|
|
150
|
3.500
|
2.757
|
1.225
|
750
|
782
|
|
25
|
Trường Mầm non
thôn Chày Lập xã Phúc Trạch (4 phòng)
|
Bố Trạch
|
2016
|
2018
|
2903a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
150
|
|
150
|
3.200
|
2.730
|
1.120
|
810
|
800
|
|
26
|
Nhà lớp học 2 tầng
4 phòng Trường Mầm non Ngư Thủy Trung
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3039/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
150
|
|
150
|
3.200
|
2.730
|
1.120
|
810
|
800
|
|
27
|
Trường Mầm non
khu vực Lộc An (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
3042/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
4.800
|
|
4.800
|
200
|
|
200
|
4.800
|
4.120
|
1.680
|
1.200
|
1.240
|
|
28
|
Trường Mầm non
xã Hàm Ninh (điểm trường Trần Xá)
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
3124/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.800
|
|
4.800
|
-
|
|
-
|
3.360
|
4.320
|
1.680
|
1.270
|
1.370
|
Chuyển khởi công mới năm 2019 sang năm 2016 do năm
2016 tăng nguồn
|
29
|
Trường TH Trường
Sơn (4 phòng)
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
809/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
2.500
|
|
2.500
|
100
|
|
100
|
2.400
|
2.150
|
840
|
710
|
600
|
Chuyển khởi công mới năm 2019 sang năm 2016 do năm
2016 tăng nguồn
|
30
|
Trường Mầm non
Tân Thủy (hỗ trợ nông thôn mới)
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
2896/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
4.800
|
|
1.800
|
-
|
|
-
|
-
|
1.620
|
-
|
510
|
1.110
|
Dự án này được khởi công năm 2020, tuy nhiên để đạt
được NTM xã lấy nguồn NTM và huyện bố trí 3 tỷ
|
31
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường THCS xã Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
2016
|
2018
|
3103/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
-
|
2.700
|
1.000
|
900
|
800
|
Chuyển khởi công mới năm 2018 nguồn NSTT sang năm
2016 nguồn XSKT do năm 2016 tăng nguồn
|
32
|
Trường TH Thái
Thủy (4 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2016
|
2018
|
1582/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
1.888
|
|
1.888
|
150
|
|
150
|
1.950
|
1.549
|
-
|
600
|
949
|
Chuyển từ khởi công mới năm 2016 nguồn NSTT sang năm
2017 XSKT vì chưa đủ thủ tục KCM mới 2016
|
33
|
Trường TH và THCS
Trọng Hóa (6 phòng)
|
Minh Hóa
|
2016
|
2018
|
3076a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
3.000
|
200
|
|
200
|
2.950
|
2.500
|
1.033
|
720
|
747
|
|
34
|
Trường TH Số 1 Đồng
Lê (6 phòng chức năng)
|
Tuyên Hóa
|
2016
|
2018
|
3119a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.578
|
|
2.578
|
250
|
|
250
|
2.900
|
2.070
|
1.015
|
550
|
505
|
|
35
|
Trường THCS Tân
Hóa (6 phòng)
|
Minh Hóa
|
2016
|
2018
|
3074a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.998
|
|
2.998
|
200
|
|
200
|
2.950
|
2.498
|
1.033
|
730
|
735
|
|
36
|
Nhà hiệu bộ Trường
THCS Xuân Ninh
|
Quảng Ninh
|
2016
|
2018
|
323/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
2.994
|
|
2.394
|
-
|
|
-
|
-
|
2.394
|
-
|
339
|
2.055
|
Dự án sử dụng nguồn NS huyện xã, xin NS tỉnh hỗ trợ để
về đích NTM đồng thời thay danh mục dự án nhà lớp học
|
37
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường cấp 1, 2 xã Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
5362/QĐ-UBND ngày 23/10/2016
|
2.600
|
|
2.600
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.265
|
-
|
650
|
1.615
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
38
|
Trường Mầm non
Văn Thủy (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3458/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.556
|
|
4.556
|
-
|
|
-
|
3.200
|
4.025
|
-
|
1.120
|
2.905
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
39
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường Mầm non khu vực Nhân Hồng xã Nhân Trạch
|
Bố Trạch
|
2017
|
2019
|
3302/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
6.229
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.625
|
-
|
950
|
1.675
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
40
|
Trường Tiểu học
Liên Thủy (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3019/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
2.488
|
|
2.488
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.164
|
-
|
650
|
1.514
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
41
|
Hệ thống thoát
nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Phan Bội Châu
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
2642/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
3.777
|
|
3.777
|
-
|
|
-
|
3.800
|
3.299
|
-
|
1.100
|
2.199
|
CBĐT năm 2016: 100 trđ
|
42
|
Nhà lớp học 6
phòng 2 tầng Trường Tiểu học xã Văn Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
2481/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
2.890
|
|
2.890
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.526
|
-
|
730
|
1.796
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
43
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường THCS xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3310/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
2.743
|
|
2.743
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.394
|
-
|
740
|
1.654
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
44
|
Trường PTDTNT Lệ
Thủy (nhà nội trú học sinh 20 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3457/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
5.000
|
|
5.000
|
50
|
|
50
|
4.950
|
4.330
|
-
|
1.200
|
3.130
|
CBĐT năm 2016: 120 trđ
|
45
|
Trường Tiểu học
Ngư Thủy Bắc (2 tầng 6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
2570/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
2.992
|
|
2.992
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.618
|
-
|
750
|
1.868
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
46
|
Nhà lớp học bộ môn
6 phòng Trường THCS Mỹ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3312/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
2.952
|
|
2.952
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.582
|
-
|
750
|
1.832
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
47
|
Nhà lớp học 6
phòng 2 tầng Trường Tiểu học Số 1 Phong Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
2573/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
2.916
|
|
2.916
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.549
|
-
|
730
|
1.819
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
48
|
Nhà lớp học 8
phòng Trường THPT Ninh Châu
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
2175/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
|
3.891
|
|
3.891
|
-
|
|
-
|
4.000
|
3.402
|
-
|
950
|
2.452
|
CBĐT năm 2016: 100 trđ
|
49
|
Xây dựng phòng học
bộ môn Trường THPT Số 5 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2017
|
2019
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trùng danh mục khởi công mới năm 2016
|
50
|
Trường Mầm non Cụm
Thanh Tân xã Thanh Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
2956/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
3.637
|
|
3.637
|
-
|
|
-
|
3.200
|
3.198
|
-
|
920
|
2.278
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
51
|
Trường Tiểu học
Bắc Lý (02 tầng, 8 phòng)
|
Đồng Hới
|
2017
|
2019
|
2368/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
3.523
|
|
3.523
|
-
|
|
-
|
4.000
|
3.071
|
-
|
900
|
2.171
|
CBĐT năm 2016: 100 trđ
|
52
|
Trường Mầm non
Quảng Hải (4 phòng)
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3404/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
3.200
|
|
3.200
|
-
|
|
-
|
3.200
|
2.805
|
-
|
810
|
1.995
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
53
|
Nhà giảng đường,
thư viện Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
254/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
3.710
|
|
3.710
|
-
|
|
-
|
4.000
|
3.239
|
-
|
950
|
2.289
|
CBĐT năm 2016: 100 trđ
|
54
|
Trường THPT Số 3
Bố Trạch (6 phòng học)
|
Bố Trạch
|
2017
|
2019
|
3459/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.351
|
|
3.351
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.941
|
-
|
760
|
2.181
|
CBĐT năm 2016: 75 trđ
|
55
|
Trường THCS Lộc
Thủy (8 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
2584/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
3.989
|
|
3.989
|
-
|
|
-
|
4.000
|
3.490
|
-
|
1.000
|
2.490
|
CBĐT năm 2016: 100 trđ
|
56
|
Nhà nội trú Trường
Phổ thông Dân tộc Nội trú Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2017
|
2019
|
3477/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.990
|
|
3.990
|
-
|
|
-
|
1.400
|
3.591
|
-
|
1.025
|
2.566
|
|
57
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
2017
|
2019
|
3469/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
2.895
|
|
2.895
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.605
|
-
|
900
|
1.705
|
|
58
|
Nhà lớp học và
phòng học chức năng Trường MN xã Đồng Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
3309/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
4.588
|
|
4.588
|
-
|
|
-
|
-
|
4.129
|
-
|
1.200
|
2.929
|
|
59
|
Nhà đa chức
năng, Trường THPT Lương Thế Vinh
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3311/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
5.289
|
|
5.289
|
-
|
|
-
|
5.500
|
4.640
|
-
|
1.350
|
3.290
|
CBĐT năm 2016: 120 trđ
|
60
|
Nhà đa năng Trường
THCS & THPT Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
2017
|
2019
|
3345/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
5.291
|
|
5.291
|
-
|
|
-
|
5.500
|
4.642
|
-
|
1.350
|
3.292
|
CBĐT năm 2016: 120 trđ
|
61
|
Hệ thống thoát nước
và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Lương Thế Vinh
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3366/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
4.954
|
|
4.954
|
-
|
|
-
|
-
|
4.459
|
-
|
1.450
|
3.009
|
|
62
|
Hệ thống thoát
nước và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3466/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
1.982
|
|
1.982
|
-
|
|
-
|
-
|
1.784
|
-
|
1.000
|
784
|
|
63
|
Dãy nhà hiệu bộ
và nhà vệ sinh học sinh Trường Tiểu học Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
2017
|
2019
|
3467/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.513
|
|
4.513
|
-
|
|
-
|
-
|
4.062
|
-
|
1.350
|
2.712
|
|
64
|
Nhà lớp học 2
tầng 8 phòng Trường Tiểu học Số 1 Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3387/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.859
|
|
3.859
|
-
|
|
-
|
-
|
3.473
|
-
|
1.050
|
2.423
|
|
65
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường THCS xã Quảng Trung
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3406/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
-
|
-
|
3.150
|
-
|
1.000
|
2.150
|
|
66
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường THCS Quảng Thọ
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3472/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.131
|
|
4.131
|
-
|
|
-
|
-
|
3.718
|
-
|
1.100
|
2.618
|
|
67
|
Nhà lớp học 4
phòng 2 tầng Trường Tiểu học phường Quảng Long
|
Ba Đồn
|
2017
|
2019
|
3407/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
3.439
|
|
3.439
|
-
|
|
-
|
-
|
3.095
|
-
|
1.000
|
2.095
|
|
68
|
Trường THCS Quảng
Liên (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3483/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
2.924
|
|
2.924
|
-
|
|
-
|
-
|
2.632
|
-
|
900
|
1.732
|
|
69
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường TH và THCS xã Nam Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2017
|
2019
|
3482/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.843
|
|
3.843
|
-
|
|
-
|
-
|
3.459
|
-
|
1.000
|
2.459
|
|
70
|
Trường Tiểu học
xã Cảnh Dương (8 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3484/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.077
|
|
4.077
|
-
|
|
-
|
-
|
3.669
|
-
|
1.000
|
2.669
|
|
71
|
Xây dựng Trường
MN xã Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3475/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.500
|
|
4.500
|
-
|
|
-
|
-
|
4.050
|
-
|
1.100
|
2.950
|
|
72
|
Trường THCS Quảng
Phú (8 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3474/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.861
|
|
3.861
|
-
|
|
-
|
-
|
3.475
|
-
|
1.000
|
2.475
|
|
73
|
Trường TH xã Quảng
Trường
|
Quảng Trạch
|
2017
|
2019
|
3478/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
-
|
-
|
3.150
|
-
|
950
|
2.200
|
|
74
|
Nhà lớp học 2
tầng 8 phòng Trường Mầm non Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3316/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
5.286
|
|
5.286
|
-
|
|
-
|
-
|
4.757
|
-
|
1.400
|
3.357
|
|
75
|
Nhà lớp học 2
tầng 8 phòng Trường Tiểu học Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3523/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
3.600
|
-
|
1.000
|
2.600
|
|
76
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường THCS Duy Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3488/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.500
|
|
3.500
|
-
|
|
-
|
-
|
3.150
|
-
|
800
|
2.350
|
|
77
|
Nhà lớp học 2
tầng 8 phòng Trường Tiểu học Vĩnh Ninh
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3522/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.900
|
|
3.900
|
-
|
|
-
|
-
|
3.510
|
-
|
1.050
|
2.460
|
|
78
|
Nhà lớp học 2
tầng 6 phòng Trường Tiểu học TT Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
2017
|
2019
|
3481/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.450
|
|
3.450
|
-
|
|
-
|
-
|
3.105
|
-
|
950
|
2.155
|
|
79
|
Nhà lớp học 2
tầng 4 phòng và hạ tầng kỹ thuật cụm Trường Mầm non xã Sơn Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3456/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.795
|
|
4.795
|
-
|
|
-
|
-
|
4.316
|
-
|
1.250
|
3.066
|
|
80
|
Trường THCS xã
An Thủy (8 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3461/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.946
|
|
3.946
|
-
|
|
-
|
-
|
3.551
|
-
|
1.000
|
2.551
|
|
81
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường Tiểu học Số 2 Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3473/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.045
|
|
3.045
|
-
|
|
-
|
-
|
2.741
|
-
|
850
|
1.891
|
|
82
|
Nhà lớp học 2
tầng 8 phòng Trường Tiểu học Dương Thủy
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3524/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.852
|
|
3.852
|
-
|
|
-
|
-
|
3.467
|
-
|
1.000
|
2.467
|
|
83
|
Nhà làm việc
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
Lệ Thủy
|
2017
|
2019
|
3460/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
3.600
|
-
|
1.050
|
2.550
|
|
84
|
Cải tạo, nâng cấp,
sửa chữa nhà làm việc của cán bộ, giảng viên; nhà nội trú học viên và khuôn
viên Trường Chính trị tỉnh
|
Đồng Hới
|
2017
|
2019
|
3491/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
11.424
|
|
11.424
|
-
|
|
-
|
-
|
10.282
|
-
|
3.000
|
7.282
|
|
86
|
Nhà lớp học bộ môn
2 tầng 6 phòng Trường THCS Phong Thủy
|
Lệ Thủy
|
2018
|
2020
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
|
87
|
Xây dựng nhà lớp
học bộ môn Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Bố Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
|
88
|
Xây dựng phòng học,
khuôn viên, hàng rào, công trình cấp nước Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Bố Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.996
|
|
3.996
|
-
|
|
-
|
-
|
3.596
|
-
|
-
|
3.596
|
|
89
|
Sửa chữa nhà 2 tầng
10 phòng Trường THCS & THPT Trung Hóa
|
Minh Hóa
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt
|
1.650
|
|
1.650
|
-
|
|
-
|
-
|
1.485
|
-
|
-
|
1.485
|
|
90
|
Nhà lớp học chức
năng kiêm thư viện, phòng truyền thống Trường THPT Nguyễn Trãi
|
Bố Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
6.500
|
|
6.500
|
-
|
|
-
|
6.500
|
5.850
|
-
|
-
|
5.850
|
|
91
|
Nhà lớp học 6
phòng 2 tầng Trường THCS Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chuyển khởi công sang năm 2016 do nguồn tăng
|
92
|
Trường Mầm non
Khu vực 2 Bưởi Rỏi xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch (2 tầng 4 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.700
|
|
3.700
|
-
|
|
-
|
3.200
|
3.330
|
-
|
-
|
3.330
|
Điều chỉnh tổng mức do giá nhân công vật liệu tăng
|
93
|
Sửa chữa khu hiệu
bộ, Trường THPT Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
1.200
|
|
1.200
|
-
|
|
-
|
1.200
|
1.080
|
-
|
-
|
1.080
|
|
94
|
San lấp mặt bằng
và hạ tầng kỹ thuật - Trung tâm Dạy nghề huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
5.700
|
|
5.700
|
50
|
|
50
|
4.950
|
5.130
|
-
|
-
|
5.130
|
Điều chỉnh tổng mức tăng do giá vật liệu, nhân công
tăng
|
95
|
Nhà lớp học 10
phòng Trường THPT Lương Thế Vinh
|
Ba Đồn
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
-
|
5.000
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
96
|
Nhà xưởng thực
hành Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
6.400
|
|
6.400
|
-
|
|
-
|
6.400
|
5.760
|
-
|
-
|
5.760
|
|
97
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường THCS xã Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2018
|
2020
|
Chưa phê duyệt dự án
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
98
|
Nhà hiệu bộ Trường
THCS xã Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
Xin chuyển từ dự án nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường
THCS xã Tân Thủy
|
99
|
Trường Tiểu học
Phú Thủy (6 phòng)
|
Lệ Thủy
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
100
|
Trường Tiểu học
Thanh Thủy (nhà lớp học 2 tầng 6 phòng) xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
101
|
Trường THCS Bắc
Dinh thị trấn Nông Trường Việt Trung (6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt n
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
102
|
Nhà lớp học 2 tầng
Trường Mầm non xã Quảng Văn
|
Ba Đồn
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt d
|
4.800
|
|
4.800
|
-
|
|
-
|
4.800
|
4.320
|
-
|
-
|
4.320
|
|
103
|
Trường Mầm non
Quảng Xuân (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.800
|
|
4.800
|
-
|
|
-
|
4.800
|
4.320
|
-
|
-
|
4.320
|
|
104
|
Xây dựng 8 phòng
học 2 tầng Trường THCS Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
4.000
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
|
105
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường THCS xã Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
106
|
Trường Tiểu học
Số 1 xã Quảng Phong (8 phòng)
|
Ba Đồn
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
4.000
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
|
107
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường THCS Xuân Ninh
|
Quảng Ninh
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
108
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường Tiểu học xã Hàm Ninh
|
Quảng Ninh
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
3.000
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
Xin chuyển tên danh mục sang DA nhà hiệu bộ Trường
THCS Xuân Ninh tại TT số 96/TTr-UBND
|
109
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường THCS Quảng Long
|
Ba Đồn
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.200
|
|
4.200
|
-
|
|
-
|
-
|
3.780
|
-
|
-
|
3.780
|
|
110
|
Xây dựng nhà lớp
học Trường Mầm non xã Phù Hóa
|
Quảng Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.500
|
|
4.500
|
-
|
|
-
|
-
|
4.050
|
-
|
-
|
4.050
|
|
111
|
Trường MN (khu vực
Liên Hòa) xã Nam Trạch
|
Bố Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.200
|
|
3.200
|
-
|
|
-
|
-
|
2.880
|
-
|
-
|
2.880
|
|
112
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường MN thị trấn Nông Trường Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
4.800
|
|
4.800
|
-
|
|
-
|
-
|
4.320
|
-
|
-
|
4.320
|
|
113
|
Trường THCS xã
Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
114
|
Nhà lớp học 6
phòng 2 tầng Trường THCS Quảng Thạch
|
Quảng Trạch
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
115
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng Trường TH Xuân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.200
|
|
3.200
|
-
|
|
-
|
-
|
2.880
|
-
|
-
|
2.880
|
|
116
|
Nhà đa năng Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
Ba Đồn
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
-
|
5.000
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
|
117
|
Xây dựng phòng học
Trường Tiểu học Quảng Thuận
|
Ba Đồn
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
118
|
Trường MN mang
tên Đại tướng Võ Nguyên Giáp
|
Lệ Thủy
|
2018
|
2020
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
26.142
|
|
10.000
|
-
|
|
-
|
7.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
119
|
Nhà thư viện, phòng
học bộ môn Trường THCS xã Thanh Trạch
|
Bố Trạch
|
2019
|
2021
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
-
|
3.500
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
120
|
Trường Tiểu học
xã Thuận Đức (2 tầng 6 phòng)
|
Đồng Hới
|
2019
|
2021
|
Chưa có QĐ phê duyệt dự án
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
121
|
Trường Tiểu học
xã Vạn Trạch (6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
122
|
Nhà thi đấu đa
chức năng Trường THCS & THPT Dương Văn An
|
Lệ Thủy
|
2019
|
2021
|
|
5.500
|
|
5.500
|
-
|
|
-
|
3.850
|
2.970
|
-
|
-
|
2.970
|
|
123
|
Nhà đa chức
năng, THPT Quang Trung
|
Quảng Trạch
|
2019
|
2021
|
|
5.500
|
|
5.500
|
-
|
|
-
|
3.850
|
2.970
|
-
|
-
|
2.970
|
|
124
|
Nhà hiệu bộ -
Trường Tiểu học Lộc Ninh cơ sở 2
|
Đồng Hới
|
2019
|
2021
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
2.800
|
2.160
|
-
|
-
|
2.160
|
|
125
|
Nhà lớp học và phòng
chức năng Trường Mầm non xã Đồng Hóa (2 tầng 6 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2019
|
2021
|
|
4.800
|
|
4.800
|
-
|
|
-
|
3.360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chuyển khởi công mới năm 2017
|
126
|
Trường Trung học
cơ sở xã Nghĩa Ninh (2 tầng 6 phòng)
|
Đồng Hới
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
127
|
Nhà lớp học 8
phòng Trường THPT Đồng Hới
|
Đồng Hới
|
2019
|
2021
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
2.800
|
2.160
|
-
|
-
|
2.160
|
|
128
|
Nhà phòng học THPT
Lệ Thủy
|
Lệ Thủy
|
2019
|
2021
|
|
4.500
|
|
4.500
|
-
|
|
-
|
3.150
|
2.430
|
-
|
-
|
2.430
|
|
129
|
Thư viện điện tử
Trường TC Kinh tế
|
Đồng Hới
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
130
|
Xây mới phòng học
bộ môn Trường THPT Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
131
|
Nhà phòng học 10
phòng THPT Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2019
|
2021
|
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
-
|
3.500
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
|
132
|
Nhà lớp học bộ
môn 6 phòng - Trường THCS Cam Thủy
|
Lệ Thủy
|
2019
|
2021
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
2.800
|
2.160
|
-
|
-
|
2.160
|
|
133
|
Trường THCS Quảng
Liên (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
134
|
Trường Tiểu học
Quảng Thạch (6 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
135
|
Trường Trung học
cơ sở Bắc Dinh thị trấn Nông Trường Việt Trung (6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trùng danh mục khởi công mới năm 2018
|
136
|
Nhà thi đấu đa
chức năng Trường Số 5 Bố Trạch
|
Bố Trạch
|
2019
|
2021
|
|
5.500
|
|
5.500
|
-
|
|
-
|
3.850
|
2.970
|
-
|
-
|
2.970
|
|
137
|
Trường Tiểu học
Đồng Lâm xã Đức Hóa (2 tầng 6 phòng)
|
Tuyên Hóa
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
138
|
Nhà lớp học 4
phòng Trường Mầm non Mai Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
|
3.200
|
|
3.200
|
-
|
|
-
|
1.120
|
864
|
-
|
-
|
864
|
|
139
|
Xây dựng 8 phòng
Trường TH xã Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
1.080
|
-
|
-
|
1.080
|
|
140
|
Nhà lớp học 8
phòng 2 tầng Trường THCS Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
1.080
|
-
|
-
|
1.080
|
|
141
|
Nhà nội trú học
sinh Trường PT DTNT Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
1.080
|
-
|
-
|
1.080
|
|
142
|
Nhà lớp học 8
phòng 2 tầng Trường Tiểu học khu vực trung tâm thôn Hợp Trung xã Quảng Hợp
|
Quảng Trạch
|
2020
|
2022
|
|
4.500
|
|
4.500
|
-
|
|
-
|
-
|
1.215
|
-
|
-
|
1.215
|
|
143
|
Trường Tiểu học
Số 2 xã Quảng Xuân - hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng
|
Quảng Trạch
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
144
|
Xây dựng phòng học
Trường THCS Kim Hóa (6 phòng học)
|
Tuyên Hóa
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
145
|
Trường THCS Sơn
Lộc (2 tầng 6 phòng)
|
Bố Trạch
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
146
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường THCS Cảnh Hóa
|
Quảng Trạch
|
2019
|
2021
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
2.800
|
2.160
|
-
|
-
|
2.160
|
|
147
|
Nhà lớp học và
chức năng 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Hải Thành
|
Đồng Hới
|
2019
|
2021
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
2.800
|
2.160
|
-
|
-
|
2.160
|
|
148
|
Trường Tiểu học
Số 1 xã Quảng Xuân (06 phòng)
|
Quảng Trạch
|
2019
|
2021
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
2.100
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
149
|
Nhà lớp học 2 tầng
4 phòng cụm MN Xuân Bồ, Xuân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2019
|
2020
|
|
3.200
|
|
3.200
|
-
|
|
-
|
-
|
1.728
|
-
|
-
|
1.728
|
|
150
|
Trường Tiểu học
Bắc Dinh thị trấn Nông Trường Việt Trung (8 phòng)
|
Bố Trạch
|
2019
|
2020
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
-
|
1.620
|
-
|
-
|
1.620
|
|
151
|
Trường THCS thị
trấn Lệ Ninh (8 phòng 2 tầng)
|
Lệ Thủy
|
2019
|
2020
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
-
|
2.160
|
-
|
-
|
2.160
|
|
152
|
Trường THCS Hưng
Thủy
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
1.400
|
1.080
|
-
|
-
|
1.080
|
|
153
|
Nhà lớp học Trường
THPT Lê Lợi
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
1.050
|
810
|
-
|
-
|
810
|
|
154
|
Xây dựng phòng học
Trường Mầm non Trung tâm xã Hóa Hợp (6 phòng, 2 tầng)
|
Minh Hóa
|
2020
|
2022
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
1.050
|
810
|
-
|
-
|
810
|
|
155
|
Nhà lớp học 4
phòng Trường Mầm non Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
|
3.200
|
|
3.200
|
-
|
|
-
|
1.120
|
864
|
-
|
-
|
864
|
|
156
|
Hệ thống khuôn
viên sân trường Trường TC Kinh tế
|
Đồng Hới
|
2019
|
2021
|
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
157
|
Nhà đa năng Trường
THPT Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
2020
|
2022
|
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
-
|
1.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
158
|
Nhà đa năng THCS
& THPT Trung Hóa
|
Minh Hóa
|
2020
|
2022
|
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
-
|
1.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
159
|
Nhà phòng học 2
tầng 8 phòng Trường THCS & THPT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
160
|
Trường Tiểu học
Số 1 xã Sen Thủy (6 phòng 2 tầng)
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
161
|
Nhà đa năng THPT
Trần Hưng Đạo
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
|
5.500
|
|
5.500
|
-
|
|
-
|
1.925
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
162
|
Hàng rào Trường
TC Kinh tế Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
163
|
Nhà ở giáo viên
giảng dạy và bồi dưỡng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
2020
|
2022
|
|
5.100
|
|
5.100
|
-
|
|
-
|
1.785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
164
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Số 1 xã An Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
165
|
Xây dựng nhà lớp
học Trường Mầm non Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
|
4.800
|
|
4.800
|
-
|
|
-
|
1.680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
166
|
Trường Mầm non
xã Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
2020
|
2022
|
|
4.800
|
|
4.800
|
-
|
|
-
|
1.680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Năm 2016, xã đã bố trí nguồn vốn NTM để thực hiện,
năm 2017 thiếu 1,8 tỷ
|
167
|
Nhà lớp học 6
phòng Trường Mầm non Lâm Trạch
|
Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
|
5.000
|
|
5.000
|
-
|
|
-
|
1.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
168
|
Sửa chữa dãy nhà
3 tầng THPT Tuyên Hóa
|
Tuyên Hóa
|
2020
|
2022
|
|
2.500
|
|
2.500
|
-
|
|
-
|
875
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
169
|
Trường THCS Quảng
Lộc (6 phòng)
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
170
|
Trường Mầm non
Sơn Trạch thôn Na (4 phòng)
|
Bố Trạch
|
2020
|
2022
|
|
3.200
|
|
3.200
|
-
|
|
-
|
1.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
171
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng Trường TH Long Đại xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2020
|
2022
|
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
172
|
Nhà lớp học 6
phòng Trường Tiểu học Số 1 Quảng Hòa
|
Ba Đồn
|
2020
|
2022
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
|
-
|
1.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|