|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Be
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN
TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2007/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 20
tháng 7 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ
trình số 2010/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Hội
đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ
bản năm 2007, theo các nội dung và các giải pháp như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách
Nhà nước được sửa đổi, bổ sung là 520,321 tỷ đồng (năm trăm hai mươi tỷ, ba
trăm hai mươi mốt triệu đồng). Trong đó:
- Vốn cân đối ngân sách địa phương là 154,920
tỷ đồng (một trăm năm mươi bốn tỷ, chín trăm hai mươi triệu đồng), tăng 01 (một)
tỷ đồng từ nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2007 để xây dựng cầu Sông
Thom, xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày.
- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
là 97,401 tỷ đồng (chín mươi bảy tỷ, bốn trăm lẻ một triệu đồng), tăng 1,750 tỷ
đồng (một tỷ, bảy trăm năm mươi triệu đồng) từ nguồn vốn Trung ương bổ sung cho
xây dựng Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre (theo Công văn số
2901/BKH-TH ngày 02 tháng 5 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
2. Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn cho 58 (năm
mươi tám) danh mục công trình (có biểu đính kèm).
3. Giải pháp thực hiện:
- Ủy ban nhân dân tỉnh cần có sự chỉ đạo, điều
hành tập trung và đúng mức với nhiều biện pháp đồng bộ để đẩy nhanh tiến độ xây
dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Giao Long và cụm công nghiệp An Hiệp, tiến
hành nhiều biện pháp để huy động cho được nhiều nguồn vốn đầu tư, bao gồm tiếp
tục vay vốn từ các Ngân hàng, các quỹ đầu tư như Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
đã giao trước đây.
- Đẩy mạnh việc thanh lý nhà, đất công theo
các chủ trương và Nghị quyết đã có để bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh được quyết định giá bán, phương thức, thủ tục
bán…cho phù hợp với tình hình thực tế và các quy định của pháp luật.
- Cần vận dụng việc thực hiện chủ trương,
chính sách về đền bù, giải tỏa một cách thật phù hợp; có biện pháp tăng cường
trách nhiệm và nâng cao năng lực tổ chức thực hiện của các cơ quan, đơn vị, cá
nhân được giao nhiệm vụ để tích cực và kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng phục vụ đầu tư xây dựng cơ bản, trước mắt là
thực hiện tốt việc giải phóng mặt bằng xây dựng cầu Hàm Luông và các công trình
đã được phê duyệt.
- Kiên quyết xử lý đối với những nhà thầu vi
phạm hợp đồng về tiến độ thi công và cần rút kinh nghiệm trong việc xét chọn thầu.
- Tích cực vận động nhân dân đồng tình ủng hộ
và chấp hành tốt chủ trương chính sách của Nhà nước trong việc bồi thường giải
phóng mặt bằng, tháo gỡ khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ thi công.
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện. Trong quá
trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh nguồn vốn tăng thu từ ngân sách địa
phương. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh kịp thời phân bổ nguồn vốn phát sinh này và báo cáo
lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại cuộc họp gần nhất.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có nhiệm vụ giúp Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá VII kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2007 và có hiệu lực sau mười
ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 11/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công
trình
|
Kế hoạch đầu năm
|
Sửa đổi, bổ sung kế
hoạch
|
Tăng vốn
|
Giảm vốn
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng vốn sửa đổi, bổ
sung :
|
40,530
|
43,280
|
14,043
|
11,293
|
Tăng 2750 triệu đồng
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Tăng thu NSĐP 1.000 triệu đồng cho cầu sông
Thom và NSTW bổ sung 1.750 triệu đồng cho Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc
hội tỉnh Bến Tre
|
I
|
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CỦA TW
:
|
8,500
|
10,250
|
3,483
|
1,733
|
|
a)
|
Thực hiện dự án
|
7,500
|
10,250
|
3,483
|
733
|
|
1
|
KTM Bến Tre xã Đồng Nơ, tỉnh Bình Phước
|
1,500
|
865
|
|
635
|
|
2
|
Đường vào Lâm trường Đức Bổn KTM Bến Tre
|
0
|
635
|
635
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Tân Mỹ
|
350
|
448
|
98
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Giao Long
|
650
|
552
|
|
98
|
|
5
|
Hệ thống CSHT khu du lịch Cồn Phụng
|
5,000
|
6,000
|
1,000
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
0
|
1750
|
1750
|
|
Bổ sung theo CV số 2901/BKH-TH của Bộ KHĐT
|
b)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
1
|
CSHT Khu du lịch sinh thái Hưng Phong (Cồn Ốc)
|
400
|
0
|
|
400
|
|
2
|
CSHT Khu du lịch vườn chim Vàm Hồ - Ba Tri
|
300
|
0
|
|
300
|
|
3
|
CSHT Khu du lịch sinh thái ven sông Tiền
|
300
|
0
|
|
300
|
|
II
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
|
7,615
|
8,319
|
4,416
|
3,712
|
|
a)
|
Thực hiện dự án:
|
5,800
|
6,125
|
3,325
|
3,000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
500
|
0
|
0
|
500
|
|
2
|
Tin học hóa cơ quan quản lý hành chính Nhà
nước
|
2,500
|
0
|
0
|
2,500
|
|
3
|
Trụ sở làm việc báo Đồng Khởi
|
1,300
|
2,300
|
1,000
|
|
|
4
|
Nhà làm việc Tỉnh Đoàn
|
1,500
|
1,962
|
462
|
|
|
5
|
Nhà tạm giữ hành chính, Công an tỉnh-huyện
|
0
|
63
|
63
|
|
|
6
|
Cải tạo mở rộng Trụ sở tiếp dân tỉnh Bến
Tre
|
0
|
800
|
800
|
|
|
7
|
Cầu sông Thom Mỏ Cày
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
Bổ sung 1 tỷ đồng từ tăng thu NSĐP
|
b)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
0
|
189
|
189
|
|
|
1
|
CSHT Khu du lịch sinh thái Hưng Phong (Cồn Ốc)
|
0
|
50
|
50
|
|
|
2
|
CSHT Khu du lịch vườn chim Vàm Hồ - Ba Tri
|
0
|
50
|
50
|
|
|
3
|
CSHT Khu du lịch sinh thái ven sông Tiền
|
0
|
50
|
50
|
|
|
4
|
Trường Năng khiếu TDTT (trang thiết bị)
|
0
|
39
|
39
|
|
|
c)
|
Chuẩn bị thực hiện dự án
|
200
|
210
|
110
|
100
|
|
1
|
Cầu Bến Dựa
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Cống đầu kênh mới Long Hòa
|
100
|
210
|
110
|
|
|
d)
|
Thiết kế quy hoạch
|
1,615
|
1,795
|
792
|
612
|
|
1
|
QH tổng thể KTXH tỉnh Bến Tre
|
400
|
480
|
80
|
|
|
2
|
QH phát triển Điện lực (giai đoạn
2006-2010) đến 2020
|
0
|
312
|
312
|
|
|
3
|
QH phát triển công nghiệp năm 2020
|
100
|
110
|
10
|
|
|
4
|
Đ/c QH chi tiết Khu HC và dân cư huyện Mỏ
Cày
|
100
|
200
|
100
|
|
|
5
|
Đ/c QH chi tiết Khu thương mại huyện Mỏ Cày
|
100
|
0
|
|
100
|
|
6
|
Quy hoạch GTVT đường thủy
|
50
|
0
|
|
50
|
|
7
|
QH chi tiết Khu trung tâm hành chính tỉnh
|
65
|
0
|
|
65
|
|
8
|
QH chi tiết Khu đô thị và dân cư Bắc Phú
Khương
|
146
|
0
|
|
146
|
|
9
|
QH chi tiết xã Phú Hưng
|
94
|
16
|
|
78
|
|
10
|
QH chỉnh trang rạch Cá Lóc
|
110
|
250
|
140
|
|
|
11
|
QH chỉnh trang rạch Cái Cá
|
150
|
300
|
150
|
|
|
12
|
QH tổng thể đầu tư xây dựng các cơ quan
HCNN
|
300
|
127
|
|
173
|
|
III
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT:
|
20,207
|
20,503
|
5,153
|
4,857
|
|
a)
|
Thực hiện dự án
|
20,007
|
20,103
|
4,953
|
4,857
|
|
1
|
Cầu cây Da
|
567
|
0
|
|
567
|
|
2
|
Hệ thống chiếu sáng, cây xanh QL 60 (CT-TT)
|
2,000
|
0
|
|
2,000
|
|
3
|
HT chiếu sáng, cây xanh QL 60 (Cái Cá - Hàm
Luông)
|
3,150
|
2,910
|
|
240
|
|
4
|
Sửa chữa mố B cầu An Hóa
|
1,840
|
1,887
|
47
|
|
|
5
|
Gia cố trụ cầu An Hóa
|
1,900
|
4,660
|
2,760
|
|
|
6
|
Khu lưu niêm Nguyễn Thị Định
|
1,000
|
700
|
|
300
|
|
7
|
Nhà trưng bày thành tựu KT-VH-XH
|
1,800
|
500
|
|
1,300
|
|
8
|
Trung tâm dạy nghề Hội người mù
|
250
|
200
|
|
50
|
|
9
|
Chương trình xoá cầu khỉ
|
500
|
900
|
400
|
|
|
10
|
Trường Chính trị tỉnh Bến Tre
|
0
|
462
|
462
|
|
|
11
|
Đường Bình Thắng
|
2,000
|
2,400
|
400
|
|
|
12
|
HT thoát nước nội ô thị xã
|
500
|
812
|
312
|
|
|
13
|
HT thoát nước nội ô thị trấn Bình Đại
|
500
|
100
|
|
400
|
|
14
|
Tượng đài chiến thắng trên sông
|
4,000
|
4,572
|
572
|
|
|
b)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
200
|
400
|
200
|
|
|
1
|
Trụ sở Sở Văn hóa -Thông tin
|
200
|
400
|
200
|
|
|
IV
|
NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT:
|
4,208
|
4,208
|
991
|
991
|
|
a)
|
Thực hiện dự án
|
3,540
|
4,112
|
991
|
419
|
|
1
|
Đo vẽ bản đồ địa chính các xã T.Phong-
P.Khánh-Đ.Điền
|
1,380
|
961
|
|
419
|
|
2
|
Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Bình Đại
|
2,000
|
2,651
|
651
|
|
|
3
|
Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Châu Thành
|
160
|
500
|
340
|
|
|
b)
|
Thiết kế quy hoạch
|
668
|
96
|
|
572
|
|
1
|
QH sử dụng đất huyện Bình Đại
|
115
|
0
|
|
115
|
|
2
|
QH sử dụng đất huyện Ba Tri
|
76
|
0
|
|
76
|
|
3
|
QH sử dụng đất huyện Thạnh Phú
|
79
|
0
|
|
79
|
|
4
|
QH sử dụng đất huyện Chợ Lách
|
49
|
0
|
|
49
|
|
5
|
QH sử dụng đất thị xã
|
141
|
0
|
|
141
|
|
6
|
QH sử dụng đất huyện Châu Thành
|
208
|
96
|
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
Chương trình kiên cố
hóa trường, lớp học
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 11 /2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục
|
Kế hoạch năm 2007
|
Sửa đổi, bổ sung kế
hoạch năm 2007
|
Trong đó
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
KTCB khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng vốn
|
140,000
|
140,000
|
50,904
|
2,771
|
2,225
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Ban QLDA CN Giáo dục Đào tạo quản lý
|
55,900
|
55,900
|
50,904
|
2,771
|
2,225
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành (thanh toán nợ)
|
5,100
|
2,857
|
2,292
|
0
|
565
|
1
|
Trường TH Đại Điền
|
95
|
95
|
75
|
|
20
|
2
|
Trường TH thị trấn Mỏ Cày
|
120
|
120
|
90
|
|
30
|
3
|
Trường THCS An Định
|
95
|
95
|
57
|
|
38
|
4
|
Trường TH thị trấn Chợ Lách
|
100
|
100
|
54
|
|
46
|
5
|
Trường TH Phú Phụng
|
740
|
246
|
201
|
|
45
|
6
|
Trường TH Vĩnh Thành B
|
600
|
600
|
578
|
|
22
|
7
|
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
|
200
|
200
|
154
|
|
46
|
8
|
Trường TH Tân Mỹ
|
1,400
|
498
|
468
|
|
30
|
9
|
Trường TH Tân Hưng
|
170
|
170
|
148
|
|
22
|
10
|
Trường THCS Mỹ Thạnh
|
70
|
27
|
|
|
27
|
11
|
Trường THCS Vĩnh Hòa
|
380
|
380
|
335
|
|
45
|
12
|
Trường THCS Phú Khương
|
280
|
58
|
|
|
58
|
13
|
Trường THCS Tam Phước
|
705
|
158
|
132
|
|
26
|
14
|
Trường THCS Tân Thạch
|
0
|
0
|
|
|
|
15
|
Trường TH Phú Long
|
55
|
20
|
|
|
20
|
16
|
Trường THCS Long Định
|
90
|
90
|
|
|
90
|
II
|
Dự án chuyển tiếp:
|
39,900
|
41,230
|
38,154
|
2,016
|
1,060
|
1
|
Trường TH An Điền
|
1,300
|
1,300
|
1,147
|
103
|
50
|
2
|
Trường THCS Giao Thạnh
|
2,500
|
2,500
|
2,450
|
|
50
|
3
|
Trường TH Thanh Tân 2
|
1,600
|
1,600
|
1,483
|
67
|
50
|
4
|
Trường TH Cẩm Sơn 1
|
2,000
|
2,000
|
1,950
|
|
50
|
5
|
Trường THCS Bình Khánh Đông
|
1,300
|
1,300
|
1,250
|
|
50
|
6
|
Trường THPT An Thới B
|
3,000
|
3,000
|
2,598
|
332
|
70
|
7
|
Trường THCS thị trấn Chợ Lách
|
1,800
|
1,800
|
1,750
|
|
50
|
8
|
Trường MN thị trấn Giồng Trôm
|
3,000
|
3,000
|
2,596
|
354
|
50
|
9
|
Trường TH Phong Nẩm
|
1,800
|
1,800
|
1,617
|
133
|
50
|
10
|
Trường TH Mỹ Thạnh
|
1,600
|
1,680
|
1,497
|
133
|
50
|
11
|
Trường THCS thị trấn Giồng Trôm
|
2,500
|
2,500
|
2,430
|
|
70
|
12
|
Trường MNTT Bình Đại
|
3,000
|
3,000
|
2,713
|
237
|
50
|
13
|
Trường TH Bình Thới
|
2,000
|
2,000
|
1,950
|
|
50
|
14
|
Trường TH Châu Bình 2
|
1,500
|
50
|
|
|
50
|
15
|
Trường TH Châu Bình 1
|
1,500
|
2,500
|
2,450
|
|
50
|
16
|
Trường TH CS Châu Hòa
|
1,500
|
2,500
|
2,317
|
133
|
50
|
17
|
Trường THPT Nguyễn Thị Định
|
2,500
|
2,500
|
2,450
|
|
50
|
18
|
Trường TH Mỹ Thạnh An
|
2,500
|
2,500
|
2,173
|
257
|
70
|
19
|
Trường TH phường 7
|
1,500
|
2,200
|
2,003
|
147
|
50
|
20
|
Trường TH Tân Thạch B
|
1,500
|
1,500
|
1,330
|
120
|
50
|
III
|
Dự án khởi công mới:
|
10,900
|
11,813
|
10,458
|
755
|
600
|
1
|
Trường TH Mỹ An
|
1,300
|
1,650
|
1,450
|
150
|
50
|
2
|
Trường TH An Định 1
|
1,500
|
1,500
|
1,450
|
|
50
|
3
|
Trường TH Nhuận Phú Tân 1
|
300
|
300
|
|
|
300
|
4
|
Trường MN thị trấn BaTri
|
1,800
|
1,800
|
1,750
|
|
50
|
5
|
Trường TH Tam Phước
|
2,000
|
2,000
|
1,778
|
172
|
50
|
6
|
Trường TH Tiên Thuỷ A
|
1,500
|
1,500
|
1,318
|
132
|
50
|
7
|
Trường THPT Thạnh Phú
|
0
|
0
|
|
|
|
8
|
Trường THCS Tân Thành Bình
|
2,500
|
3,063
|
2,712
|
301
|
50
|
9
|
Trường MN Phú Khương
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án Ban QLDA các huyện - thị quản
lý
|
84,100
|
84,100
|
|
|
|
1
|
Thị xã Bến Tre
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
6,500
|
5,000
|
|
|
|
3
|
Huyện Mỏ Cày
|
13,100
|
14,000
|
|
|
|
4
|
Huyện Bình Đại
|
13,000
|
8,000
|
|
|
|
5
|
Huyện Ba Tri
|
23,300
|
25,100
|
|
|
|
6
|
Huyện Giồng Trôm
|
4,600
|
5,000
|
|
|
|
7
|
Huyện Thạnh Phú
|
16,800
|
16,000
|
|
|
|
8
|
Huyện Chợ Lách
|
3,800
|
8,000
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
Của: Sở Giáo dục và
Đào tạo (tăng cường cơ sở vật chất)
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 11 /2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số TT
|
Tên công trình
|
Kế hoạch 2007
|
Sửa đổi, bổ sung kế
hoạch vốn năm 2007
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
KTCB khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số :
|
14,000
|
14,000
|
12,100
|
0
|
1,900
|
|
|
Thực hiện dự án :
|
14,000
|
14,000
|
12,100
|
0
|
1,900
|
|
1
|
Trường THPT Bán công Phú Hưng
|
4,000
|
3,000
|
2,800
|
|
200
|
|
2
|
Trường THCS Thanh Tân
|
5,000
|
3,975
|
3,700
|
|
275
|
|
3
|
Trường THCS Vĩnh Thành
|
4,000
|
3,000
|
2,800
|
|
200
|
|
4
|
Trường THPT Tân Hào
|
1,000
|
3,000
|
2,800
|
|
200
|
|
5
|
Trường THPT Phan Ngọc Tòng
|
|
500
|
|
|
500
|
|
6
|
Trường THCS Tân Thiềng
|
|
220
|
|
|
220
|
|
7
|
Trường THPT Châu Thành B
|
|
285
|
|
|
285
|
|
8
|
Trường THCS An Thạnh
|
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
Chương trình phát triển
thuỷ sản
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 11 /2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Tên công trình
|
Kế hoạch năm 2007
|
Sửa đổi bổ sung kế
hoạch năm 2007
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
14,000
|
14,000
|
3,454
|
3,454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dự án chuyển tiếp:
|
8,500
|
9,034
|
1,454
|
920
|
|
1
|
CSHT nuôi tôm công nghiệp Cánh đồng Bé
|
4,400
|
4,000
|
0
|
400
|
|
2
|
CSHT nuôi tôm công nghiệp Bình Thắng
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
3
|
Nuôi tôm công nghiệp 400 ha Thạnh Phước
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
|
4
|
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản xã Đại Hoà Lộc
|
1,000
|
2,454
|
1,454
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Trạm khuyến ngư Ba Tri
|
500
|
0
|
|
500
|
|
6
|
Hệ thống thủy lợi và giao thông phục vụ
phát triển vùng sản xuất tôm lúa xã Mỹ An
|
1,100
|
1,080
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự án khởi công mới:
|
5,500
|
4,966
|
2,000
|
2,534
|
|
1
|
CSHT khu sản xuất giống tập trung Bình Đại
|
4,000
|
2,500
|
|
1,500
|
|
2
|
CSHT PV nuôi thuỷ sản Cồn Bần xã Sơn Phú
|
900
|
6
|
|
894
|
|
3
|
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản xã Mỹ Hưng
|
600
|
460
|
|
140
|
|
4
|
Cầu Nò Sâu - xã Thạnh Phước, huyện Bình Đại
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
|
5
|
CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản xã Thạnh Phong
và Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngày 20/07/2007 do tỉnh Bến Tre ban hành
3.583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|