|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 108/NQ-HĐND 2018 Kế hoạch đầu tư công Sơn La
Số hiệu:
|
108/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014;
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
NSNN; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu
tư công trung hạn và hàng năm; Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết
định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 557/TTr-UBND ngày 15/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định
kế hoạch đầu tư công năm 2019.
I. Tổng kế hoạch vốn: 2.845,123 tỷ
đồng.
1. Vốn bổ sung cân đối ngân sách địa
phương: 938,216 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 52 tỷ đồng.
3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 670 tỷ đồng.
4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 50 tỷ đồng.
5. Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 339 tỷ đồng.
6. Vốn các chương trình mục tiêu quốc
gia: 795,907 tỷ đồng.
II. Về nguyên tắc phân bổ vốn:
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
III. Phương án phân bổ
1. Theo cấp ngân sách
1.1. Ngân
sách cấp tỉnh: 1.377,116 tỷ đồng.
- Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh:
750,616 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 52 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 185,5 tỷ
đồng (gồm 85,5 tỷ đồng từ nguồn thu tiền
sử dụng đất từ ngân sách cấp huyện điều tiết 5%,
10% về ngân sách tỉnh, 100 tỷ đồng từ các nhà đầu tư thực hiện các khu ở nộp
ngân sách tỉnh).
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư
phát triển: 50 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương: 339 tỷ đồng.
1.2. Ngân
sách cấp huyện: 1.468,007 tỷ đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối: Căn cứ Nghị
quyết 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh để tính toán mức vốn phân
cấp cho ngân sách cấp huyện, tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là
187,6 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 484,5 tỷ đồng (không bao gồm số điều tiết 5%; 10% về ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND của HĐND
tỉnh).
- Nguồn vốn đầu tư các chương trình mục
tiêu quốc gia: 795,907 tỷ đồng.
2. Phương án phân bổ chi tiết vốn
đầu tư công: Ngân sách cấp tỉnh: 1.377,116 tỷ đồng.
2.1. Số đủ điều kiện phân bổ
chi tiết: 851,116 tỷ đồng.
- Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA: 20 tỷ
đồng.
- Trả nợ gốc vốn vay ngân sách địa
phương: 52 tỷ đồng.
- Bố trí vốn đối
ứng cho các dự án thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn
trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia: 81,404 tỷ đồng.
- Hỗ trợ thực hiện các chương trình
trọng điểm của tỉnh: 391,382 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp:
221,99 tỷ đồng.
- Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg: 8,5 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho
các dự án khởi công: 75,84 tỷ đồng.
(Chi
tiết tại các phụ lục kèm theo)
2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 526 tỷ đồng
- Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh hỗ
trợ thực hiện nhiệm vụ công ích: 1,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất: 185,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương: 339 tỷ đồng (chi thực hiện
phân bổ khi đã thực hiện
được khoản vay).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết:
1.1. Giao chi tiết các nguồn vốn đã đảm
bảo đủ điều kiện theo quy định.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi
tiết trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần
III, Điều 1.
1.3. Xây dựng phương án phân bổ chi
tiết nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa
phương trình Thường trực HĐND tỉnh hoặc kỳ họp HĐND tỉnh theo quy định sau khi
có văn bản giao nguồn của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các Bộ, ngành.
1.4. Đối với các nguồn ngân sách phân
cấp cho huyện quản lý, thực hiện phân bổ theo đúng định hướng, tổ chức kiểm
tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực
hiện chưa đúng định hướng phân bổ của tỉnh.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch
nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của
Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của
UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Nội vụ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư
pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND
tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy,
Thành ủy, HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy,
HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND,
UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT
tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Vốn bổ sung cân đối
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
Vốn thu tiền sử dụng đất
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
Ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
TỔNG SỐ
|
2.845.123
|
938.216
|
52.000
|
670.000
|
339.000
|
50.000
|
347.800
|
448.107
|
|
A
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
1.377.116
|
750.616
|
52.000
|
185.500
|
339.000
|
50.000
|
|
|
|
1
|
Đối ứng các dự án
ODA
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn trả vốn vay ngân sách địa phương
|
52.000
|
52.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đối
ứng các dự án sử dụng vốn trái phiếu
Chính phủ, ngân sách
Trung ương
|
81.404
|
81.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
|
20.218
|
20.218
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư các
chương trình trọng điểm của tỉnh
|
546.882
|
331.382
|
10.000
|
155.500
|
|
50.000
|
|
|
|
a
|
Đầu tư các
dự án thuộc khu trung tâm hành chính và quảng trường tỉnh Sơn La
|
128.000
|
128.000
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng các tuyến đường giao thông trọng điểm
|
170.100
|
170.100
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
24.000
|
14.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Hỗ trợ đầu tư các Đề
án
|
19.282
|
19.282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, Sông Mã
|
2.237
|
2.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án phát triển
kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, Vân Hồ
|
4.945
|
4.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
khai thác tiềm năng vùng hồ các thủy điện Sơn La
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Trụ sở xã,
trạm y tế xã
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ
các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định
160/QĐ-TTg
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ
thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện
dự án
|
221.990
|
201.530
|
20.460
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Danh mục
khởi công mới
|
75.840
|
54.300
|
21.540
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Ngân
sách cấp huyện
|
1.468.007
|
187.600
|
|
484.500
|
|
|
347.800
|
448.107
|
Đã trừ phần điều tiết 15% về ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND
|
1
|
Đầu tư
các chương trình trọng điểm của tỉnh
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
dự án
|
175.600
|
175.600
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH HOÀN TRẢ CÁC NGUỒN VỐN VAY TỪ
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ HỖ TRỢ THỰC HIỆN LÀM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
53.500
|
|
I
|
Trả nợ vốn vay thực hiện chương trình
kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn
|
52.000
|
|
II
|
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch
vụ công ích
|
1.500
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư phương tiện vận chuyển
rác thải trên địa bàn huyện Mộc Châu
|
1.500
|
Chủ
đầu tư - Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN TRỤ SỞ XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao 2016 - 2020
|
Kế hoạch vốn đã giao năm 2016- 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
I
|
Trụ Sở xã
|
|
|
|
93.538
|
93.468
|
81.000
|
23.039
|
50.000
|
*
|
Dự án
hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
|
|
84.138
|
84.068
|
71.787
|
23.039
|
46.600
|
1
|
Trụ sở xã
Hang Chú
|
BQL DAĐTXD huyện Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
2563-31/10/2016
|
9.391
|
9.391
|
9.300
|
3.000
|
6.000
|
2
|
Trụ sở xã Huy Tân
|
BQL DAĐTXD huyện Phù Yên
|
Phù Yên
|
2607-31/10/2016
|
9.470
|
9.400
|
9.300
|
3.000
|
6.000
|
3
|
Trụ sở xã
Tà Hộc
|
BQL DAĐTXD huyện Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
2583-31/10/2016
|
9.399
|
9.399
|
8.642
|
3.000
|
5.500
|
4
|
Trụ sở xã
Bó Sinh
|
BQL DAĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
2545- 29/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
9.300
|
3.000
|
6.000
|
5
|
Trụ sở xã
Vân Hồ
|
BQL DAĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
1081-24/10/2016
|
8.883
|
8.883
|
7.700
|
3.000
|
4.273
|
6
|
Trụ sở xã
Chiềng Khoa
|
BQL DAĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
1082-24/10/2016
|
9.399
|
9.399
|
8.600
|
3.000
|
5.500
|
7
|
Trụ sở xã
Chiềng Hoa
|
BQL DAĐTXD huyện Mường La
|
Mường La
|
3385-31/10/2016
|
9.398
|
9.398
|
5.300
|
|
5.000
|
8
|
Trụ sở xã
Chiềng Chung
|
BQL DAĐTXD huyện Mai Sơn
|
Mai Sơn
|
2676-18/10/2016
|
9.398
|
9.398
|
8.445
|
5.039
|
3.343
|
9
|
Trụ sở xã
Chiềng Sơ
|
BQL DAĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
2552-29/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
5.200
|
|
4.984
|
*
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
9.400
|
9.400
|
9.213
|
|
3.400
|
10
|
Trụ sở xã
Chiềng Tương
|
BQL DAĐTXD Yên Châu
|
Yên Châu
|
2152-07/8/2017
|
9.400
|
9.400
|
9.213
|
|
3.400
|
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG TỪ NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TỪ NSTW, VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban
đầu hoặc quyết định điều chỉnh
cuối cùng
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai
đoạn 2016- 2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến
hết năm 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối
ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
Tổng số
|
|
-
|
1.589.072
|
580.591
|
708.039
|
337.508
|
339.297
|
186.439
|
81.404
|
|
*
|
Khu công
nghiệp Mai Sơn
|
|
|
285.504
|
185.504
|
78.887
|
78.887
|
45.807
|
45.807
|
15.000
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
khu công nghiệp Mai Sơn
|
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh
|
651-24/3/2017
|
285.504
|
185.504
|
78.887
|
78.887
|
45.807
|
45.807
|
15.000
|
|
*
|
Giao
thông
|
|
|
220.397
|
170.295
|
131.358
|
110.000
|
107.208
|
95.850
|
14.150
|
|
1
|
Đường Vạn Yên - Bắc Phong
- Đá Đỏ, huyện Phù Yên
|
BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
3245-22/12/2015
|
159.986
|
143.486
|
90.000
|
90.000
|
85.850
|
85.850
|
4.150
|
|
2
|
Đường QL 6
- Hồ Chiềng Khơi, huyện Yên Châu
|
BQLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
2961-31/10/2014
|
60.411
|
26.809
|
41.358
|
20.000
|
21.358
|
10.000
|
10.000
|
|
*
|
Đối ứng dự án điện nông thôn
|
|
|
842.284
|
126.343
|
348.400
|
61.000
|
132.782
|
40.782
|
20.218
|
|
1
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
|
Sở Công thương
|
2634-30/10/2015
|
842.284
|
126.343
|
348.400
|
61.000
|
132.782
|
40.782
|
20.218
|
|
*
|
Nông,
lâm nghiệp
|
|
|
53.452
|
6.169
|
53.452
|
6.169
|
31.600
|
-
|
5.036
|
|
1
|
Dự án xây dựng
cơ sở hạ tầng vùng nuôi cá Tầm tập trung và thủy săn
khác
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
722-29/3/2016
|
53.452
|
6.169
|
53.452
|
6.169
|
31.600
|
|
5.036
|
|
*
|
Y tế
|
|
-
|
140.000
|
58.094
|
58.094
|
47.621
|
53.500
|
4.000
|
14.000
|
|
1
|
Bệnh viện nội
tiết
|
Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
737-30/3/2016
|
140.000
|
58.094
|
58.094
|
47.621
|
53.500
|
4.000
|
14.000
|
Lồng ghép nguồn vốn BSCĐ, NSTW, XSKT
|
*
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
100.887
|
40.355
|
91.300
|
40.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
1
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng chi cục văn thư lưu trữ tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
738-30/3/2016
|
100.887
|
40.355
|
91.300
|
40.000
|
|
|
13.000
|
|
Biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Lũy kế
khối lượng hoàn thành
đến 30/9/2018
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Kế hoạch 2016-2018 đã giao
|
Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2019-2020
|
|
Số QĐ ngày tháng năm
ban hành
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: XSKT
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
289.823,4
|
112.707,0
|
10.885,0
|
148.919,0
|
71.452,0
|
77.459,0
|
52.000,0
|
-
|
|
I
|
Chương
trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (20%)
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
Từ năm 2017
|
|
II
|
Lĩnh vực
Y tế
|
|
|
|
|
257.316
|
94.381
|
10.885
|
89.612
|
47.452
|
42.152
|
32.163
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2018
|
|
|
|
|
79.960
|
49.014
|
10.885
|
45.240
|
36.952
|
8.280
|
7.631
|
|
|
1
|
Nhà khoa nội
nhi - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Thành phố
|
2015 - 2017
|
2908-30/10/2014
|
33.910
|
33.910
|
|
26.100
|
25.538
|
554
|
|
|
|
2
|
Khoa ung bướu
bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Thành phố
|
2016-2020
|
735-29/3/2016
|
34.999
|
11.266
|
|
15.302
|
11.022
|
4.280
|
4.280
|
Lồng ghép BSCĐ
|
|
3
|
Trạm y tế xã Chiềng
Đen
|
BQLDA ĐTXD Thánh phố
|
Thành phố
|
2016-2018
|
2984-31/10/2016
|
3.800
|
1.625
|
3.760
|
1.625
|
|
1.625
|
1.608
|
|
|
4
|
Trạm y tế
phường Chiềng Sinh
|
BQLDA ĐTXD Thành phố
|
Thành phố
|
2016-2018
|
3217-30/10/2015
|
3.451
|
1.920
|
3.351
|
1.920
|
392
|
1.528
|
1.450
|
|
|
5
|
Trạm y tế
xã Bó Sinh, huyện Sông Mã
|
BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
2016-2018
|
2622-31/10/2015
|
3.800
|
293
|
3.774
|
293
|
|
293
|
293
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
151.112
|
19.270
|
-
|
18.275
|
10.500
|
7.775
|
7.522
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện nội
tiết
|
Sở Y tế
|
|
2016-2020
|
2650-30/10/2015
|
140.000
|
10.000
|
|
10.000
|
9.000
|
1.000
|
1.000
|
Lồng ghép nguồn vốn BSCĐ, NSTW
|
|
2
|
Trạm y tế xã Chiềng En
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông Mã
|
2016-2020
|
3725-30/10/2017
|
3.800
|
3.748
|
|
3.748
|
1.500
|
2.248
|
2.000
|
|
|
3
|
Trạm y tế
xã Hua La
|
BQLDA ĐTXD Thành phố
|
Thành phố
|
2016-2020
|
1317-14/6/2018
|
3.795
|
3.795
|
|
2.800
|
-
|
2.800
|
2.795
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã Liên
Hòa
|
BQLDA ĐTXD Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
2016-2020
|
1113-31/10/2016
|
3.517
|
1.727
|
|
1.727
|
|
1.727
|
1.727
|
|
|
c
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
|
|
26.245
|
26.097
|
-
|
26.097
|
-
|
26.097
|
17.010
|
-
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Chiềng Sơ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông M3
|
2016-2020
|
3935-16/10/2018
|
3.800
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
2.430
|
|
|
2
|
Trạm y tế
xã Chiềng Khoang
|
BQLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
2016-2020
|
1903-25/10/2018
|
3.800
|
3.800
|
|
3.800
|
-
|
3.800
|
2.430
|
|
|
3
|
Trạm y tế
xã Sập Vạt
|
BQLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
Yên Châu
|
2016-2020
|
1198-20/10/2017
|
3.800
|
3.800
|
|
3.800
|
-
|
3.800
|
2.430
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã Huy
Tân
|
BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
Phù Yên
|
2016-2020
|
3065-24/10/2018
|
3.800
|
3.800
|
|
3.800
|
-
|
3.800
|
2.430
|
|
|
5
|
Trạm y tế
xã Chiềng San
|
BQLDA ĐTXD Mường La
|
Mường La
|
2016-2020
|
2208-16/10/2017
|
3.748
|
3.600
|
|
3.600
|
|
3.600
|
2.430
|
|
|
6
|
Trạm y tế
xã Háng Đồng
|
BQLDA ĐTXD Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
2016-2020
|
2434-26/10/18
|
3.497
|
3.497
|
|
3.497
|
|
3.497
|
2.430
|
|
|
7
|
Trạm y tế
thị trấn Yên Châu
|
BQLDA ĐTXD Yên Châu
|
Yên Châu
|
2016-2020
|
1206-25/10/2017
|
3.800
|
3.800
|
|
3.800
|
|
3.800
|
2.430
|
|
|
III
|
Lĩnh
vực Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
32.507
|
18.326
|
-
|
19.307
|
4.000
|
15.307
|
9.837
|
-
|
|
a
|
Dự án
hoàn thành trước 31/12/2018
|
|
|
|
|
14.181
|
-
|
-
|
1.807
|
-
|
1.807
|
1.807
|
|
|
1
|
Trường Mầm
non xã Chiềng Xôm
|
UBND thành phố
|
Thành phố
|
|
5270-31/12/2014
|
14.181
|
|
|
1.807
|
|
1.807
|
1.807
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
8.326
|
8.326
|
-
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
1
|
Trường PTDT
nội trú huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng công nghiệp
|
Sông Mã
|
2016-2020
|
2379-06/9/2017
|
8.326
|
8.326
|
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
c
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
10.000
|
4.530
|
|
|
1
|
Trường
PTDT nội trú huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
Mộc Châu
|
2016-2020
|
2355-31/8/2017
|
10.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
10.000
|
4.530
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2019 TỪ NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC KHU TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH, QUẢNG TRƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch 2019
|
Ghi chú
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
2016-2020 đã giao
|
Kế hoạch đã giao năm 2017-2018
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
TĐ: Vốn NSNN
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Nguồn cân đối ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
|
|
|
455.098
|
455.098
|
434.239
|
49.481
|
457.446
|
236.953
|
215.566
|
128.000
|
|
1
|
Dự án Quảng
trường Tây Bắc và các hạng mục phụ trợ
|
BQL Khu vực phát triển đô thị
|
2017-2020
|
2143-04/8/2017
|
75.530,79
|
75.530,79
|
70.000
|
|
70.000,0
|
26.000
|
26.000
|
30.000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các
công trình phụ trợ
|
BQL Khu vực phát triển đô thị
|
2017-2020
|
2784-29/10/2017
|
73.828
|
73.828
|
70.000
|
|
70000
|
22.000
|
22.000
|
35.000
|
|
3
|
Hệ thống đường
giao thông Lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La
|
BQL DAĐTXD các công trình giao thông
|
2017-2020
|
1942-07/8/2018
|
103.143
|
103.143
|
93.000
|
13.000
|
90.000
|
49.517
|
49.517
|
28.000
|
|
4
|
Xây dựng hệ
thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND-UBND,
UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La
|
BQL Khu vực phát triển đô thị
|
2017-2019
|
1744-26/6/2017
|
70.526,9
|
70.526,9
|
70.000
|
|
70.000
|
23.291
|
23.291
|
35.000
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO
THÔNG ĐẾN TRUNG TÂM XÃ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định điều chỉnh cuối cùng
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1.026.921
|
718.743
|
442.260
|
152.764
|
126.401
|
170.100
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2018
|
|
|
|
364.241
|
122.717
|
85.217
|
50.012
|
23.649
|
49.100
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh lộ 115 đoạn Km0- Km32 (Nà
Nghịu - Mường Lầm),
huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
Sông Mã
|
109-18/01/2018
|
295.780
|
54.917
|
54.917
|
5.649
|
5.649
|
40.000
|
|
2
|
Đường Tường Tiến - Kim
Bon, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
Phù Yên
|
2920- 23/11/2015
|
45.593
|
45.000
|
18.700
|
34.600
|
10.000
|
5.500
|
|
3
|
Đường
giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Đoạn Km0- Km3)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận
|
Thuận Châu
|
4263-19/12/2016
|
22.868
|
22.800
|
11.600
|
9.763
|
8.000
|
3.600
|
|
(2)
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
597.829
|
544.378
|
305.395
|
92.752
|
92.752
|
106.000
|
|
1
|
Đường giao
thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Đoạn km28- km31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận
|
Thuận Châu
|
710- 30/3/2017
|
36.994
|
36.000
|
36.000
|
8.000
|
8.000
|
14.000
|
|
2
|
Đường giao
thông từ xã Huổi Một-Nậm Mằn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Sông Mã
|
2364-06/10/2016
|
101.867
|
81.109
|
63.643
|
14.000
|
14.000
|
24.000
|
|
3
|
Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh-Mường Lèo
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Sốp Cộp
|
2558-28/10/2016
|
105.000
|
102.448
|
46.000
|
16.000
|
16.000
|
15.000
|
|
4
|
Đường giao
thông Mường Khoa-Tạ Khoa
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Bắc Yên
|
2518-26/10/2016
|
89.999
|
89.998
|
46.000
|
16.000
|
16.000
|
15.000
|
|
5
|
Đường từ Hát Lót -
Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Mai Sơn
|
2465-20/10/2016
|
80.078
|
72.713
|
44.000
|
14.000
|
14.000
|
15.000
|
|
6
|
Quốc lộ 37
- Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Phù Yên
|
2253-21/9/2016
|
80.024
|
58.244
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
|
7
|
Đường từ tỉnh
lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Phù Yên
|
2492-24/10/2016
|
103.867
|
103.866
|
44.752
|
14.752
|
14.752
|
15.000
|
|
(2)
|
Dự
tin khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
64.851
|
51.648
|
51.648
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
|
1
|
Đường giao thông Mường
Sang-Chiềng Khừa
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Mộc Châu
|
2461-18/9/2017
|
64.851
|
51.648
|
51.648
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
|
KẾ HOẠCH ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI HUYỆN SỐP CỘP; ĐỀ ÁN LÓNG LUÔNG, HUYỆN VÂN HỒ; ĐỀ ÁN HUỔI MỘT, HUYỆN SÔNG
MÃ; ĐỀ ÁN KHAI THÁC TIỀM NĂNG VÙNG HỒ CÁC THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư hoặc quyết định điều chỉnh cuối
cùng
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch 2019
|
Ghi chú
|
Kế hoạch 5 năm 2016- 2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao
hết năm 2018
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ
sung cân đối
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ
sung cân đối
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ
sung cân đối
|
|
Tổng số
|
|
|
-
|
35.631
|
35.279
|
52.425
|
52.283
|
12.728
|
12.728
|
19.282
|
|
I
|
Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp
|
|
Sốp Cộp
|
|
14.529
|
14.529
|
14.529
|
14.529
|
-
|
-
|
5.600
|
|
1
|
Trung tâm bồi
dưỡng Chính trị huyện
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
|
2728-31/10/2018
|
14.529
|
14.529
|
14.529
|
14.529
|
|
|
5.600
|
|
II
|
Hỗ trợ Đề án phát triển
kinh tế - xã hội Lóng Luông, huyện
Vân Hồ
|
|
Vân Hồ
|
-
|
13.902
|
13.550
|
13.692
|
13.550
|
8.271
|
8.271
|
4.945
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành năm 2018
|
|
|
|
5.152
|
4.800
|
4.942
|
4.800
|
4.021
|
4.021
|
745
|
|
1
|
Nhà lớp học
Trường THCS xã Lóng Luông
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
1083-24/10/2016
|
3.209
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.917
|
2.917
|
45
|
|
2
|
Nước sinh
hoạt bản Lóng Bon, Suối Bon
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
1084-24/10/2016
|
1.942
|
1.800
|
1.942
|
1.800
|
1.104
|
1.104
|
700
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2018
|
|
|
-
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
4.250
|
4.250
|
3.700
|
|
1
|
Nước sinh
hoạt bản Co Tăng
|
Dan QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
|
1440-27/10/2017
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
950
|
950
|
800
|
|
2
|
Đường vào
khu sản xuất Pha Kha - Săn Cài xã Lóng Luông
|
Dan QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
|
1442-27/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.550
|
1.550
|
1.400
|
|
3
|
Đường vào
khu sản xuất bản Lóng Luông, xã Lóng Luông.
|
Ban QLDA DTXD huyện Vân Hồ
|
|
1443-27/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
800
|
800
|
700
|
|
4
|
Nước sinh
hoạt bản Co Chàm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
|
1441-27/10/2017
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
950
|
950
|
800
|
|
*
|
Dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
650
|
650
|
650
|
650
|
-
|
-
|
500
|
|
1
|
Nhà văn hóa
bản Tân Lập
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
|
1444-27/10/2017
|
650
|
650
|
650
|
650
|
|
|
500
|
|
III
|
Hỗ trợ Đề án
phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi
Một, huyện Sông Mã
|
|
Sông Mã
|
|
7.200
|
7.200
|
11.230
|
11.230
|
4.457
|
4.457
|
2.237
|
|
*
|
Dự án
hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.000
|
1.000
|
137
|
|
1
|
Nhà lớp học
tiểu học bản Kéo xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
|
3723-30/10/2017
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.000
|
1.000
|
137
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
3.457
|
3.457
|
2.100
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
|
2801-30/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.300
|
|
2
|
Nhà bán
trú học sinh Trường tiểu học xã Huổi Một
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
|
2805-30/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.957
|
1.957
|
800
|
|
IV
|
Đề án khai thác tiềm năng
vùng hồ các thủy điện trên địa bàn
tỉnh Sơn La giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
12.974
|
12.974
|
-
|
-
|
6.500
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ
xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Bon xã Mường Chiến,
huyện Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
2090-20/10/2017
|
6.994
|
6.994
|
6.996
|
6.996
|
3.000
|
3.000
|
3.630
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ
xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Lướt xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Mường La
|
897-29/5/2017
|
5.978
|
5.978
|
5.978
|
5.978
|
3.000
|
3.000
|
2.870
|
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
|
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định điều chỉnh
cuối cùng
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018
|
Kế hoạch 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
|
|
890.400
|
841.397
|
648.627
|
340.794
|
308.915
|
201.530
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành
năm 2018
|
|
|
157.772
|
147.247
|
131.500
|
104.500
|
104.500
|
17.963
|
|
*
|
Thông
tin, truyền thông
|
|
|
45.021
|
44.900
|
44.900
|
38.700
|
38.700
|
5.100
|
|
1
|
Trung tâm
thông tin và thống kê Khoa học công nghệ
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng công nghiệp tỉnh
Sơn La
|
2532-28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
14.900,0
|
11.000
|
11.000
|
3.600
|
|
2
|
Đài truyền
thanh - truyền hình Thành Phố
|
Trung tâm truyền thông - văn hóa Thành
phố
|
2654-30/10/2015
|
30.121
|
30.000
|
30.000,0
|
27.700
|
27.700
|
1.500
|
|
*
|
An
ninh, quốc phòng
|
|
|
19.404
|
19.000
|
5.000
|
3.600
|
3.600
|
1.400
|
|
1
|
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2537-28/10/2016
|
19.404
|
19.000
|
5.000
|
3.600
|
3.600
|
1.400
|
|
*
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
26.274
|
26.000
|
26.000
|
19.494
|
19.494
|
5.839
|
|
1
|
Bổ sung cơ
sở vật chất cho
trường cao đẳng y tế Sơn La để tiếp nhận dự án "Giáo dục và Đào tạo nhân
lực y tế" do WB tài trợ
|
Trường
cao đẳng y tế Sơn La
|
2222-16/9/2016
|
10.274
|
10.000
|
10.000
|
8.294
|
8.294
|
1.559
|
|
2
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
2394-20/10/2015
|
10.000
|
10.000
|
10.000,0
|
8.000
|
8.000
|
1.700
|
|
3
|
Nhà bán
trú học sinh trường Tiểu học, THCS các xã Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn,
Mường Sại, Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
|
1395-15/9/2017
|
6.000
|
6.000
|
6.000,0
|
3.200
|
3.200
|
2.580
|
|
*
|
Lĩnh vực bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
|
|
38.125
|
28.125
|
27.400
|
23.400
|
23.400
|
3.605
|
|
1
|
Dự án bố
trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống
lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2576-31/10/2016
|
12.578
|
12.578
|
12.000,0
|
11.200
|
11.200
|
800
|
|
2
|
Dự án bố trí ổn định
dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Nậm Khít, xã Hua trai, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2574-31/10/2016
|
11.147
|
11.147
|
11.000,0
|
10.200
|
10.200
|
800
|
|
3
|
Dự án bố trí sắp xếp
dân cư bản Nà Lo, Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2840-29/11/2016
|
14.400
|
4.400
|
4.400
|
2.000
|
2.000
|
2.005
|
|
*
|
Tài
nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải
|
|
|
39.946
|
39.946
|
39.000
|
36.414
|
36.414
|
2.019
|
|
1
|
Dự án Khu chôn
lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
3288-30/10/2015
|
19.950
|
19.950
|
19.500,0
|
17.900
|
17.900
|
1.033
|
|
2
|
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
2664-30/10/2015
|
19.996
|
19.996
|
19.500,0
|
18.514
|
18.514
|
986
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
213.171
|
211.306
|
162.283
|
89.600
|
89.600
|
63.035
|
|
*
|
Trụ sở
cơ quan
|
|
|
20.079
|
18.276
|
18.276
|
9.000
|
9.000
|
9.050
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Hạt kiểm lâm Sốp Cộp
|
Chi Cục kiểm lâm
|
184-04/10/2010
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
|
2
|
Nhà làm việc
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3644-24/9/2018
|
4.500
|
2.700
|
2.700
|
1.300
|
1.300
|
1.400
|
|
3
|
Nhà kho lưu
chứa thuốc Bảo vệ thực vật
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
2811-31/10/2017
|
3.496
|
3.496
|
3.496
|
1.800
|
1.800
|
1.550
|
|
4
|
Trụ sở Trung
tâm quan trắc tài nguyên môi trường
|
Ban QLDA DTXD các công trình dân dụng công
nghiệp
|
2786-30/10/2017
|
7.283
|
7.280
|
7.280
|
3.500
|
3.500
|
3.700
|
|
*
|
Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải
|
|
|
19.940
|
19.940
|
19.500
|
13.000
|
13.000
|
6.000
|
|
1
|
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh
Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
2523-28/10/2016
|
19.940
|
19.940
|
19.500,0
|
13.000
|
13.000
|
6.000
|
|
*
|
Y tế
|
|
|
35.283
|
35.283
|
34.700
|
25.800
|
25.800
|
8.235
|
|
1
|
Trung tâm y
tế huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
2775-06/10/2016
|
14.987
|
14.987
|
14.900,0
|
13.000
|
13.000
|
1.900
|
|
2
|
Trung tâm y
tế huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
2553-29/10/2016
|
16.495
|
16.495
|
16.000,0
|
11.000
|
11.000
|
4.475
|
|
3
|
Trạm y tế
xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3728-30/10/2017
|
3.800
|
3.800
|
3.800,0
|
1.800
|
1.800
|
1.860
|
|
*
|
Giáo
dục, khoa học công nghệ
|
|
|
73.954
|
73.950
|
25.950
|
16.500
|
16.500
|
8.400
|
|
1
|
Trường PTDT
nội trú huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
1973-30/10/2015
|
60.000
|
60.000
|
12.000,0
|
10.000
|
10.000
|
1.400
|
|
2
|
Trường Tiểu học
thị trấn Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3724-30/10/2017
|
4.500
|
4.500
|
4.500,0
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
3
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
3605-24/10/2017
|
9.454
|
9.450
|
9.450,0
|
4.300
|
4.300
|
4.800
|
|
*
|
Lĩnh
vực bố trí sắp xếp dân cư nơi cần
thiết
|
|
|
63.916
|
63.857
|
63.857
|
25.300
|
25.300
|
31.350
|
|
1
|
Dự án bố trí sắp xếp dân
cư bản Na Pa xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
1209-27/10/2017
|
10.359
|
10.300
|
10.300
|
4.100
|
4.100
|
5.000
|
|
2
|
Dự án bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng xã Nậm Lầu, huyện
Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
2790-30/10/2017
|
14.990
|
14.990
|
14.990
|
6.000
|
6.000
|
7.300
|
|
3
|
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư
vùng thiên tai sạt lở bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên
|
Ban QLDA DTXD huyện Bắc Yên
|
2940-24/10/2017
|
12.648
|
12.648
|
12.648
|
5.000
|
5.000
|
6.250
|
|
4
|
Dự án bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Phổng xã Ngọc Chiến, huyện
Mường La
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Mường La
|
2219-18/10/2017
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
5.500
|
5.500
|
6.900
|
|
5
|
Dự án bố
trí, sắp xếp dân cư vùng có nguy cơ
sạt lở, lũ quét, đời sống
đặc biệt khó khăn bản Huổi Men xã Mường Lạn, huyện
Sốp Cộp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
1278-25/10/2017
|
11.919
|
11.919
|
11.919
|
4.700
|
4.700
|
5.900
|
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp theo tiến độ
|
|
|
519.456
|
482.844
|
354.844
|
146.694
|
114.815
|
120.532
|
|
*
|
Tài
nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải
|
|
|
76.895
|
75.500
|
72.500
|
21.000
|
21.000
|
23.000
|
|
1
|
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
1288-31/10/2017
|
19.947
|
19.500
|
19.500
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
2
|
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
|
2577-30/10/2016
|
19.948
|
19.500
|
19.500
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
3
|
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1460-31/10/2017
|
20.000
|
19.500
|
19.500
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
4
|
Mương thoát
lũ đoạn từ bản Buổn đến đường Hoàng Quốc
Việt, thành phố Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố
|
2757-31/10/2017
|
17.000
|
17.000
|
14.000
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
|
*
|
Giáo
dục - đào tạo, khoa học công nghệ
|
|
|
107.672
|
107.672
|
107.672
|
43.500
|
43.500
|
29.000
|
|
1
|
Trường
chính trị (giai đoạn II)
|
Trường chính trị tỉnh
|
2357-31/8/2017
|
20.000
|
20.000
|
20.000,0
|
6.500
|
6.500
|
6.000
|
|
2
|
Dự án bổ
sung cơ sở vật chất cho trường THPT huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
2492-21/9/2017
|
29.857
|
29.857
|
29.857,0
|
7.000
|
7.000
|
10.000
|
|
3
|
Dự án bổ
sung cơ sở vật chất cho trường phổ thông DTNT huyện Sốp Cộp
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
2365-31/8/2017
|
12.815
|
12.815
|
12.815,0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4
|
Khu ứng dụng
tiến bộ khoa học công nghệ tại huyện Mộc Châu
|
BQL DAĐTXD công trình dân dung công nghiệp
|
2661-30/10/2015
|
45.000
|
45.000
|
45.000,0
|
26.000
|
26.000
|
9.000
|
|
*
|
Giao
thông
|
|
|
222.966
|
187.800
|
62.800
|
52.468
|
20.589
|
28.332
|
|
1
|
Hệ thống đường
nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân hồ
|
329- 10/5/2016
|
77.583
|
50.000
|
15.000
|
6.468
|
6.468
|
8.532
|
|
2
|
Đường từ TT
xã Mường Lạn - Nà Khi - Ni Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
3175-31/12/2016
|
66.613
|
66.000
|
36.000
|
30.000
|
10.121
|
12.000
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính vào Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông
Sang Mộc Châu
|
Ban QLDAĐTXD các công trình GT
|
2561-31/10/2016
|
78.770
|
71.800
|
11.800
|
16.000
|
4.000
|
7.800
|
|
*
|
Thông
tin, truyền thông, văn hóa, y tế
|
|
|
59.307
|
59.302
|
59.302
|
14.726
|
14.726
|
20.200
|
|
1
|
Nâng cấp Đài
truyền thanh - truyền hình huyện Sông Mã
|
Đài truyền thanh - truyền hình Sông
Mã
|
3616-25/10/2017
|
11.352
|
11.352
|
11.352,0
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
3
|
Trung tâm
thể thao văn hóa huyện Vân Hồ
|
Han QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1409-25/10/2017
|
14.955
|
14.950
|
14.950,0
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
4
|
Trung tâm y
tế Thành Phố
|
Ban QLDA ĐTXD huyện thành phố
|
2576-31/10/2017
|
16.500
|
16.500
|
16.500,0
|
2.976
|
2.976
|
6.000
|
|
5
|
Trung tâm y
tế huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2564-31/10/2017
|
16.500
|
16.500
|
16.500,0
|
2.750
|
2.750
|
6.200
|
|
*
|
An
ninh, quốc phòng
|
|
|
46.616
|
46.570
|
46.570
|
15.000
|
15.000
|
14.000
|
|
1
|
Đường hầm Sở
chỉ huy cơ bản (AS17)
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
99-19/9/2017
|
46.616
|
46.570
|
46.570,0
|
15.000
|
15.000
|
14.000
|
|
*
|
Lĩnh
vực khác
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
|
1
|
Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Sơn La
|
Sở Lao động TBXH
|
2822-31/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
6.000,0
|
-
|
|
6.000
|
|
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 2016-2020
|
KH 2019
|
Ghi chú
|
Số Văn bản, ngày, tháng, năm
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Số Quyết định, ngày, tháng năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020
|
Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn
2019 - 2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối
|
|
Tổng số
|
|
|
131.986
|
|
129.783
|
129.777
|
129.777
|
129.777
|
129.777
|
54.300
|
|
*
|
Điện - cấp
nước
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000,0
|
40.000
|
40.000
|
14.000
|
|
1
|
Hệ thống cấp
điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (Giai đoạn 2)
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
1936-28/10/2015
|
40.000
|
1939-07/8/2018
|
40.000
|
40.000
|
40.000,0
|
40.000
|
40.000
|
14.000
|
|
*
|
Thủy
lợi, nước sinh hoạt
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
|
1
|
Hệ thống thủy
lợi Song Khủa, huyện Vân Hồ
|
BQLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT
|
VB 221- 22/01/2016
|
25.000
|
2646-25/10/2018
|
25.000
|
25.000
|
25.000,0
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
|
VI
|
Giáo dục
- đào tạo
|
|
|
14.000
|
|
11.816
|
11.816
|
11.816
|
11.816
|
11.816
|
5.800
|
|
1
|
THPT Chiềng
Sơn- Mộc Châu
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
2517-26/10/2015
|
7.000
|
2241-18/8/2017
|
6.134
|
6.134
|
6.134
|
6.134
|
6.134
|
3.000
|
|
2
|
Trường THPT Tông
Lạnh huyện Thuận châu
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
2521- 26/10/2015
|
7.000
|
2240-18/8/2017
|
5.682
|
5.682
|
5.682
|
5.682
|
5.682
|
2.800
|
|
*
|
Thông
tin truyền thông
|
|
|
8.200
|
|
8.188
|
8.188
|
8.188
|
8.188
|
8.188
|
6.000
|
|
1
|
Xây dựng
mạng chuyên dùng của tỉnh
|
Sở TT-TT
|
2395-20/10/2015
|
8.200
|
3062-17/11/2017
|
8.188
|
8.188
|
8.188,0
|
8.188
|
8.188
|
6.000
|
|
*
|
An ninh
quốc phòng
|
|
|
24.786
|
|
24.779
|
24.773
|
24.773
|
24.773
|
24.773
|
11.500
|
|
1
|
Di chuyển Đại
đội đặc công trinh sát
|
BCHQS tỉnh
|
2462- 22/10/2015
|
14.986
|
2670-27/10/2018
|
14.986
|
14.980
|
14.980,0
|
14.980
|
14.980
|
7.000
|
|
2
|
Nhà công vụ
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
BCH bộ đội Biên phòng
|
2491-22/10/2015
|
9.800
|
2729-31/10/2018
|
9.793
|
9.793
|
9.793,0
|
9.793
|
9.793
|
4.500
|
|
*
|
Trụ sở
quản lý nhà nước
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
8.000
|
|
1
|
Hội trường
huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
1919-27/10/2015
|
20.000
|
3599-20/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
20.000,0
|
20.000
|
20.000
|
8.000
|
|
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG TỪ NGUỒN BỔ
SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư (chủ dự án)
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
KH 2019 Vốn đối ứng từ ngân sách địa phương
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Vốn đối ứng(2)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3)
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính
theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó. Vốn NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Tổng số
|
|
|
1.036.468
|
96.252
|
35.361
|
-
|
940.216
|
894.537
|
45.679
|
501.195
|
64.363
|
44.472
|
436.832
|
436.832
|
20.000
|
|
I
|
Ngành
nông nghiệp và PTNT
|
|
|
684.687
|
40.821
|
-
|
-
|
643.866
|
605.641
|
38.225
|
297.821
|
27.821
|
7.930
|
270.000
|
270.000
|
11.547
|
|
(1)
|
Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
684.687
|
40.821
|
-
|
-
|
643.866
|
605.641
|
38.225
|
297.821
|
27.821
|
7.930
|
270.000
|
270.000
|
11.547
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
684.687
|
40.821
|
-
|
-
|
643.866
|
605.641
|
38.225
|
297.821
|
27.821
|
7.930
|
270.000
|
270.000
|
11.547
|
|
1
|
Dự án “Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu
ra"
|
Trung tâm nước sạch VSMTNT
|
3606-04/9/2015
|
242.071
|
19.891
|
|
10,372 triệu USD
|
222.180
|
203.972
|
18.208
|
219.891
|
19.891
|
-
|
200.000
|
200.000
|
8.047
|
|
2
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập
|
BQLDA ĐTXD các công trình NN-PTNT tỉnh Sơn La
|
2785-30/10/2017
|
140.880
|
7.430
|
|
5,93 triệu USD
|
133.450
|
113.433
|
20.017
|
77.430
|
7.430
|
7.430
|
70.000
|
70 000
|
1.500
|
|
(2)
|
Danh
mục bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thúc đẩy bình đẳng giới
thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế
sản xuất nông nghiệp và phát triển du
tịch tại tỉnh Lào Cai và
tỉnh Sơn La
|
Sở Kế hoạch và Đầu lư
|
3504-07/8/2017
|
301.736
|
13.500
|
|
16,85 triệu USD
|
288.236
|
288.236
|
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
2.000
|
|
II
|
Ngành Tài nguyên và môi
trường
|
|
|
351.781
|
55.431
|
35.361
|
-
|
296.350
|
288.896
|
7.454
|
203.374
|
36.542
|
36.542
|
166.832
|
165.832
|
8.453
|
|
1
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm kế
hoạch
|
|
|
351.781
|
55.431
|
35.361
|
|
296.350
|
288.896
|
7.454
|
203.374
|
36.542
|
36.542
|
166.832
|
165.832
|
8.453
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
351.781
|
55.431
|
35.361
|
-
|
296.350
|
288.896
|
7.454
|
203.374
|
36.542
|
36.542
|
166.832
|
165.832
|
8.453
|
|
2
|
Dự án Đầu
tư xây dựng Hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu
|
Công ty cổ phần xây dựng Mộc Châu
|
1253-13/5/2009
|
261.103
|
39.290
|
35.361
|
13,362 triệu USD
|
221.813
|
221.813
|
|
185.304
|
28.472
|
28.472
|
156.832
|
156.832
|
6.016
|
|
3
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai
và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
1236-30/5/2016
|
90.678
|
16.141
|
|
3.399.320 USD
|
74.537
|
67.083
|
7.454
|
18.070
|
8.070
|
8.070
|
10.000
|
9.000
|
2.437
|
|
DANH MỤC DỰ KIẾN BỐ TRÍ TỪ NGUỒN THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (PHẦN ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH TỈNH) NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Năm KC HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
TĐ: Vốn NSNN
|
Tổng kế hoạch vốn 5 năm 2016 -
2020
|
Kế hoạch đã giao đến
hết kế hoạch năm 2018
|
Kế hoạch 2019
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2.160.445
|
1.956.162
|
700.967
|
146.422
|
185.500
|
|
A
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất
ngân sách tỉnh (bao gồm
cả 5% điều tiết từ ngân sách huyện)
|
|
|
|
2.160.445
|
1.956.162
|
700.967
|
146.422
|
128.500
|
|
I
|
Các dự án
thuộc khu trung tâm hành chính tỉnh
|
|
|
-
|
299.102
|
194.819
|
94.231
|
52.583
|
|
|
1
|
Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Hạ
tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ, khuôn viên, cảnh quan
và các hạng mục phụ trợ
|
UBND thành phố
|
2017-2018
|
922-03/5/2017
|
32.990
|
32.990
|
6.326
|
1.926
|
|
|
2
|
Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt
Nam và một số sở ngành
|
UBND thành phố
|
2017-2018
|
67-15/01/2017
|
64.249
|
64.249
|
6.155
|
|
|
|
3
|
Ao cá Bác Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
2017-2020
|
1636-19/6/2017
|
34.830,8
|
34.830,8
|
19.000
|
12.786
|
|
|
4
|
Trồng cây
và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Quảng trường
|
Ban QLKV Đô thị tỉnh
|
2018-2019
|
2787-30/11/2017
|
25.109
|
3.300
|
3.300
|
500
|
|
|
5
|
Tượng đài
Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc gắn với Lễ đài, khán đài
|
Sở văn hóa thể thao và du lịch
|
2018-2019
|
1000-07/5/2018
|
110.000
|
47.000
|
47.000
|
30.817
|
|
|
6
|
Dự án Đền thờ
Bác Hồ và các hạng mục phụ trợ
|
BQL Khu vực phát triển đô thị
|
2018-2019
|
1492-02/7/2018
|
31.924
|
12.450
|
12.450
|
6.554
|
|
Dự án bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh
|
II
|
Các
dự án đường giao thông
đến trung tâm xã
|
|
|
|
520.068
|
520.068
|
189.318
|
22.492
|
|
|
1
|
Đường giao
thông Quốc lộ 43 -Trung tâm xã Quy Hướng, huyện
Mộc Châu
|
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La
|
2015-2018
|
109-18/01/2016
|
61.440
|
61.440
|
30.068
|
7.668
|
|
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh
|
2
|
Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2014-2017
|
2938-31/10/10
|
122.978
|
122.978
|
28.960
|
|
|
|
3
|
Đường giao
thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục cải tạo sửa chữa
đoạn từ Km0-Km9)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2017-2018
|
4263-19/12/2016
|
54.540
|
54.540
|
14.870
|
|
|
|
4
|
Đường Vạn
Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện
Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2012-2018
|
3245-22/12/2015
|
157.770
|
157.770
|
9.420
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường
giao thông từ đập thủy điện Nậm Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện
Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2016-2018
|
2556-30/10/2016
|
38.213
|
38.213
|
23.000
|
7.201
|
|
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh
|
6
|
Nâng cấp cải
tạo QL37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2018-2020
|
2562-31/10/2016
|
39.916
|
39.916
|
39.000
|
4.000
|
|
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
2018-2020
|
1244-16/5/2017
|
45.211
|
45.211
|
44.000
|
3.623
|
|
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân
sách tỉnh
|
III
|
Lĩnh
vực khác
|
|
|
|
1.100.895
|
1.000.895
|
297.418
|
71.347
|
|
|
1
|
Dự án Trung
tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
|
2017-2020
|
1462-14/6/2018
|
121.422
|
121.422
|
121.000
|
55.000
|
|
|
2
|
Dự án sửa
chữa đường vào khu du lịch bản Mòng xã Hua La, thành phố Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố
|
2018-2019
|
2767-31/10/2017
|
14.990
|
14.990
|
7.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính vào
Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang Mộc Châu
|
BanQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
2017-2020
|
2561-31/10/2016
|
78.770
|
78.770
|
61.800
|
12.000
|
|
|
4
|
Dự án tháo dỡ, vận
chuyển và lắp đặt tháp truyền hình do Bộ Tài chính điều
chỉnh cho tỉnh Sơn La
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
2015-2017
|
3028-19/12/2016
|
10.099
|
10.099
|
1.426
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
5
|
Công trình:
Hệ thống cấp điện sinh hoạt cho 03 bản (Mường An, Nà An và bản Thín), xã Xuân
Nha huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2016-2017
|
475-10/7/2015
|
13.138
|
13.138
|
5.000
|
4.197
|
|
Dự án hoàn thành
|
6
|
Cải tạo, sửa
chữa nhà tìm việc Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp
và PTNT
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
2017-2018
|
2583-06/10/2017
|
1.425
|
1.425
|
1.425
|
150
|
|
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
7
|
Trụ sở xã
Quy Hướng huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2019-2020
|
2730-31/10/2018
|
9.400
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
8
|
Trụ sở xã
Phổng Lăng, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2019-2020
|
2722-31/10/2018
|
9.367
|
9.367
|
9.367
|
|
|
|
9
|
Dự án cấp
điện nông thôn từ lưới diện Quốc gia, tỉnh Sơn La
|
Sở Công thương
|
2016-2020
|
2634-30/10/2015
|
842.284
|
742.284
|
81.000
|
|
|
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
10
|
Bố trí thanh
toán theo hợp đồng BTL dự án đầu tư xây dựng khối nhà làm việc
09 tầng và 02 khối nhà 06 tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tuyến
đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố
Sơn La)
|
|
2018-2019
|
77-04/4/2018
|
240.380
|
240.380
|
120.000
|
|
|
|
B
|
Nguồn
kinh phí 10% khắc phục hậu quả lũ bão
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Kế hoạch vốn các huyện, thành phố
năm 2019
|
Ghi chú
|
Huyện Bắc Yên
|
Huyện Mai Sơn
|
Huyện Mộc Châu
|
Huyện Phú Yên
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
Huyện Mường La
|
Huyện Sông Mã
|
Huyện Sốp Cộp
|
Huyện Thuận Châu
|
Huyện Yên Châu
|
Huyện Vân Hồ
|
Thành phố
|
|
TỔNG SỐ
|
1.586.007
|
61.362
|
104.717
|
167.972
|
95.679
|
38.401
|
70.947
|
105.848
|
53.048
|
76.108
|
53.411
|
60.222
|
250.185
|
|
I
|
Nguồn bổ
sung cân đối ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ cho các huyện
thực hiện nhiệm vụ
|
22.500
|
|
500
|
1.500
|
|
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
|
1
|
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
14.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2
|
Hỗ trợ các
xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số
160/QĐ-TTg
|
8.500
|
|
500
|
1.500
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
500
|
|
|
II
|
Nguồn Xổ
số kiến thiết hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Kế hoạch
vốn ngân sách huyện
|
1.553.507
|
59.362
|
102.217
|
164.472
|
93.679
|
36.401
|
68.947
|
101.848
|
49.048
|
74.108
|
49.411
|
57.722
|
248.185
|
|
a
|
Nguồn
bổ sung trong cân đối được phân cấp
|
187.600
|
12.342
|
18.037
|
14.212
|
17.079
|
11.371
|
14.967
|
17.408
|
10.748
|
21.208
|
12.191
|
13.312
|
24.725
|
|
1
|
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
12.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Thực hiện các dự
án đầu tư
|
175.600
|
11.342
|
17.037
|
13.212
|
16.079
|
10.371
|
13.967
|
16.408
|
9.748
|
20.208
|
11.191
|
12.312
|
23.725
|
|
b
|
Kế hoạch
thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
570.000
|
6.500
|
60.000
|
130.000
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
18.500
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
220.000
|
|
|
TĐ: Số được
sử dụng để đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
484.500
|
5.525
|
51.000
|
110.500
|
25.500
|
8.500
|
17.000
|
34.000
|
15.725
|
4.250
|
12.750
|
12.750
|
187.000
|
15% điều tiết về ngân sách tỉnh
|
c
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
347.800
|
40.520
|
24.180
|
20.260
|
46.600
|
15.030
|
33.980
|
44.440
|
19.800
|
47.900
|
22.220
|
29.410
|
3.460
|
|
d
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
448.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết tại biểu số
13, 13.01, 13.02
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
Chương trình 30a
|
Chương
trình 135
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Tiểu
dự án 1
|
Tổng
|
Tiểu dự án 1
|
|
Tổng
|
448.107
|
284.026
|
245.855
|
164.081
|
164.081
|
|
I
|
Hoàn trả vốn ứng
|
38.171
|
38.171
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiết các huyện
|
409.936
|
245.855
|
245.855
|
164.081
|
164.081
|
|
1
|
Huyện phù Yên
|
36.453
|
17.172
|
17.172
|
19.281
|
19.281
|
|
2
|
Huyện Bắc Yên
|
65.188
|
46.708
|
46.708
|
18.480
|
18.480
|
|
3
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
23.828
|
15.299
|
15.299
|
8.529
|
8.529
|
|
4
|
Huyện Sốp Cộp
|
60.466
|
51.287
|
51.287
|
9.179
|
9.179
|
|
5
|
Huyện Mường La
|
64.608
|
49.913
|
49.913
|
14.696
|
14.696
|
|
6
|
Huyện Vân Hồ
|
78.964
|
65.476
|
65.476
|
13.488
|
13.488
|
|
7
|
Huyện Sông Mã
|
20.791
|
|
|
20.791
|
20.791
|
|
8
|
Huyện Mai Sơn
|
12.519
|
|
|
12.519
|
12.519
|
|
9
|
Huyện Yên Châu
|
9.624
|
|
|
9.624
|
9.624
|
|
10
|
Huyện Thuận Châu
|
27.780
|
|
|
27.780
|
27.780
|
|
11
|
Huyện Mộc Châu
|
9.082
|
|
|
9.082
|
9.082
|
|
12
|
Thành Phố
|
633
|
|
|
633
|
633
|
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH 30a THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng các hệ số theo 04 nhóm tiêu chí
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Phân bổ vốn đầu tư chương trình 30a
|
Quy mô dân số (hộ)
|
Quy mô dân tộc thiểu số
(hộ)
|
Tỷ lệ
hộ nghèo (%)
|
Quy mô hộ nghèo (hộ)
|
Tỷ lệ giảm nghèo
|
Diện tích đất tự nhiên (ha)
|
Đơn vị hành chính (xã)
|
Xã
biên giới
|
Tổng số hộ dân
|
Hệ số
|
Tổng số hộ dân tộc thiểu
số
|
Hệ
số
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Hệ số
|
Tổng số hộ nghèo
|
Hệ
số
|
Tỷ lệ giảm nghèo
|
Hệ
số
|
Diện tích
|
Hệ số
|
Tổng số xã
|
Hệ số
|
Tổng số xã
|
Hệ số
|
Tổng số
|
TĐ: Hoàn trả kinh phí sự nghiệp theo KL kiểm toán 2012
|
|
Tổng số
|
5,31
|
85.904
|
0,91
|
78.571
|
0,86
|
177,20
|
1,10
|
29.463
|
1,12
|
-
|
-
|
628.765
|
0,60
|
75
|
0,60
|
4,00
|
0,12
|
284.026
|
5.677,55
|
I
|
Cấp bù cho huyện mới bổ sung năm 2018
(Vân Hồ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.069
|
|
II
|
Cấp bù năm 2018 cho 64 huyện
nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121.064
|
|
1
|
Hoàn trả vốn
ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.171
|
|
2
|
Phân bổ
theo tiêu chí
|
5,31
|
85.904
|
0,91
|
78.571
|
0,86
|
177,20
|
1,10
|
29.463
|
1,12
|
-
|
-
|
628.765
|
0,60
|
75
|
0,60
|
4
|
0,12
|
82.894
|
5.677,550
|
2.1
|
Huyện Phù
Yên
|
1,10
|
27.315
|
0,2
|
23.937
|
0,2
|
25,40
|
0,2
|
6.926
|
0,24
|
|
|
123.423
|
0,12
|
26
|
0,14
|
-
|
|
17.172
|
559,115
|
2.2
|
Huyện Bắc Yên
|
1,02
|
13.222
|
0,17
|
12.351
|
0,17
|
37,19
|
0,22
|
4.928
|
0,22
|
|
|
109.864
|
0,12
|
15
|
0,12
|
-
|
|
15.923
|
|
2.3
|
Huyện Quỳnh
Nhai
|
0,98
|
14.005
|
0,17
|
13.481
|
0,17
|
20,50
|
0,2
|
2.872
|
0,2
|
|
|
105.600
|
0,12
|
11
|
0,12
|
-
|
|
15.299
|
5.118,435
|
2.4
|
Huyện Sốp Cộp
|
1,12
|
10.139
|
0,17
|
9.676
|
0,15
|
45,85
|
0,24
|
4.646
|
0,22
|
|
|
147.342
|
0,12
|
8
|
0,10
|
4
|
0,12
|
17.484
|
|
2.5
|
Huyện Mường La
|
1,09
|
21.223
|
0,2
|
19.126
|
0,17
|
48,26
|
0,24
|
10.091
|
0,24
|
|
|
142.536
|
0,12
|
15
|
0,12
|
-
|
|
17.015
|
|
III
|
Phân bổ
vốn năm 2019
|
4,37
|
58.912
|
0,71
|
54380
|
0,66
|
175,4443
|
0,92
|
25990
|
0,92
|
|
|
498.032
|
0,46
|
52
|
0,46
|
5
|
0,24
|
131.893
|
|
1
|
Huyện Bắc
Yên
|
1,02
|
13.222
|
0,17
|
12.351
|
0,17
|
37,19
|
0,22
|
4.928
|
0,22
|
|
|
109.864
|
0,12
|
15
|
0,12
|
|
|
30.785
|
|
2
|
Huyện Sốp Cộp
|
1,12
|
10.139
|
0,17
|
9.676
|
0,15
|
45,85
|
0,24
|
4.646
|
0,22
|
|
|
147.342
|
0,12
|
8
|
0,1
|
4
|
0,12
|
33.803
|
|
3
|
Huyện Mường
La
|
1,09
|
21.223
|
0,2
|
19.126
|
0,17
|
48,26
|
0,24
|
10.091
|
0,24
|
|
|
142.536
|
0,12
|
15
|
0,12
|
|
|
32.898
|
|
4
|
Huyện Vân Hồ
|
1,14
|
14.328
|
0,17
|
13.227
|
0,17
|
44,14433
|
0,22
|
6.325
|
0,24
|
|
|
98.290
|
0,1
|
14
|
0,12
|
1
|
0,12
|
34.407
|
|
Ghi chú: Trong tổng số vốn được giao
năm 2019 huyện Phù Yên và huyện Quỳnh Nhai phải hoàn trả nguồn kinh phí sự nghiệp
theo kết luận của Kiểm toán năm 2012 cụ thể:
- Huyện Phù Yên: Tổng vốn giao 41.929
triệu đồng phải hoàn trả 559,115 triệu đồng.
- Huyện Quỳnh Nhai: Tổng vốn giao
37.355 triệu đồng phải hoàn trả 5.118,435 triệu đồng.
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng các Hệ số (H1+H2)
x (1+H3+H4)
|
Tiêu chí 1 - Tiêu chí về xã (H1)
|
Tiêu chí 2 - Tiêu chí về bản (H2)
|
Tiêu chí 3-Tỷ lệ hộ nghèo (H3)
|
Tiêu chí 4 - Tỷ lệ người dân tộc thiểu số của huyện
|
Phân bổ vốn đầu tư chương
trình 135
|
Số xã khu vực III
|
Số xã khu vực II biên giới
|
Số xã khu vực II
- ATK
|
Số xã khu vực I biên
giới
|
Hệ số
|
Số bản đặc biệt khó khăn thuộc xã KV I, KV II
|
Hệ số
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%)
|
Hệ số
|
Tỷ lệ người dân tộc thiểu số của huyện (%)
|
Hệ số
|
|
Tổng
|
1.442,19
|
112,00
|
3
|
1
|
1
|
1.166,30
|
259
|
466,20
|
363,25
|
0,14
|
1.022
|
0,53
|
164.081
|
1
|
Huyện phù Yên
|
169,47
|
14
|
|
1
|
|
149,0
|
31
|
55,80
|
24,15
|
-
|
90,00
|
0,05
|
19.281
|
2
|
Huyện Bắc
Yên
|
162,43
|
14
|
|
|
|
140,0
|
5
|
9,00
|
33,58
|
0,02
|
96,00
|
0,05
|
18.480
|
3
|
Huyện Quỳnh
Nhai
|
74,97
|
2
|
|
|
|
20,0
|
17
|
30,60
|
19,79
|
-
|
97,00
|
0,05
|
8.529
|
4
|
Huyện Sốp Cộp
|
80,68
|
7
|
|
|
|
70,0
|
3
|
5,40
|
42,08
|
0,02
|
97,00
|
0,05
|
9.179
|
5
|
Huyện Mường
La
|
129,17
|
13
|
|
|
|
130,0
|
25
|
45,00
|
43,42
|
0,02
|
93,00
|
0,05
|
14.696
|
6
|
Huyện Sông
Mã
|
182,74
|
12
|
2
|
|
1
|
147,8
|
58
|
104,40
|
38,83
|
0,02
|
86,00
|
0,04
|
20.790
|
7
|
Huyện Mai
Sơn
|
110,03
|
8
|
|
|
|
80,0
|
36
|
64,80
|
21,35
|
-
|
76,00
|
0,04
|
12.519
|
8
|
Huyện Yên
Châu
|
84,59
|
7
|
|
|
|
70,0
|
10
|
18,00
|
39,28
|
0,02
|
81,00
|
0,04
|
9.624
|
9
|
Huyện Thuận
Châu
|
244,17
|
22
|
|
|
|
220,0
|
31
|
55,80
|
45,03
|
0,02
|
94,00
|
0,05
|
27.780
|
10
|
Huyện Vân Hồ
|
118,56
|
10
|
|
|
|
100,0
|
20
|
36,00
|
44,14
|
0,02
|
95,00
|
0,05
|
13.488
|
11
|
Huyện Mộc
Châu
|
79,83
|
3
|
1
|
|
|
39,5
|
22
|
39,60
|
10,43
|
-
|
62,00
|
0,03
|
9.082
|
12
|
Thành Phố
|
5,56
|
-
|
|
|
|
-
|
1
|
1,80
|
1,18
|
-
|
55,00
|
0,03
|
633
|
Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
1.648
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|