|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 107/NQ-HĐND 2020 kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
107/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 107/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công
ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Báo cáo số 280/BC-UBND ngày
04/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do
tỉnh quản lý năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách
do tỉnh quản lý năm 2021, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản
lý trong kế hoạch 2021 là 1.463.710 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí: 396.110 triệu đồng
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất: 920.000 triệu đồng
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết:
40.000 triệu đồng
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
địa phương: 107.600 triệu đồng
(Có
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)
2. Các giải pháp thực hiện
a) Quán triệt và tổ chức thực hiện
đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 về
việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước
năm 2021.
b) Tiếp tục đổi mới công tác quản lý,
chỉ đạo điều hành nhằm tạo chuyển biến tích cực hơn trong quá trình triển khai thực hiện và giải ngân các nguồn
vốn đầu tư công. Việc tạm ứng ngân sách để giải quyết nhu cầu cấp bách phải chỉ
rõ lộ trình và nguồn vốn thu hồi.
c) Tăng cường công tác giám sát, đánh
giá, kiểm tra tình hình thực hiện các dự án, kịp thời xử lý hoặc báo cáo cấp có
thẩm quyền các vướng mắc, khó khăn. Duy trì thường xuyên
giao ban xây dựng cơ bản để đánh giá quá trình thực hiện
và đẩy nhanh tiến độ khối lượng, giải ngân các nguồn vốn bố trí theo kế hoạch đề ra cũng như xử lý các vướng mắc nảy sinh trong
quá trình triển khai thực hiện dự án.
d) Quyết liệt thực hiện điều chuyển
vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết
ngày 30/6/2021 chưa giải ngân; các dự án đến hết ngày
30/9/2021 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 15/11/2021 giải
ngân dưới 85% vốn kế hoạch. Chủ động điều chuyển vốn các công trình, dự án chậm
được triển khai, vướng thủ tục để bổ sung cho công trình, dự án có khối lượng
nhưng thiếu vốn hoặc cần đẩy nhanh tiến độ; tránh việc phải điều chỉnh kế hoạch
vốn dồn vào cuối năm, ảnh hưởng tới tiến độ giải ngân chung của toàn tỉnh.
e) Nghiêm túc kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm và có chế tài xử lý đối với các đơn vị, địa
phương và cá nhân trong việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư không đúng
thẩm quyền, không thuộc đối tượng quy định và khi chưa xác định được nguồn vốn cũng như khả năng cân đối vốn; Quyết định đầu tư khi chưa được
cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư hoặc không đúng với chủ trương đầu
tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định; Không giải ngân hết kế hoạch vốn năm
2021 được giao.
g) Nghiêm cấm việc để xảy ra tình trạng phát sinh nợ đọng XDCB; chỉ thực hiện khối lượng công việc
trong phạm vi kế hoạch vốn đã phân bổ; không yêu cầu nhà
thầu tự bỏ vốn thực hiện chuẩn bị đầu tư, thi công dự án
khi chưa được bố trí vốn; chỉ tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu đã được
bố trí vốn; thực hiện lập và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo tiến độ
chung của dự án và kế hoạch vốn được giao.
h) Tập trung thực hiện nghiệm thu khối
lượng theo tiến độ hợp đồng và khẩn trương hoàn thiện hồ sơ; thủ tục thanh toán
với Kho bạc Nhà nước ngay khi có khối lượng được nghiệm thu, không dồn vốn vào cuối năm mới thanh toán. Đối với các dự án đã hoàn thành đưa
vào sử dụng, phải khẩn trương hoàn thành thủ tục quyết toán dự án. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện công tác thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và
dự toán, tạo điều kiện để triển khai thực hiện và giải ngân vốn cho các công
trình, dự án.
i) Tiếp tục tăng cường mối quan hệ với các Bộ, ngành Trung ương, các tỉnh bạn, các tổ chức trong
và ngoài nước, các đại sứ quán, các tham tán thương mại ở các nước để trao đổi và thu thập thông tin về đầu tư và viện
trợ nhằm đẩy mạnh công tác thu hút, vận động các nguồn vốn đầu tư phát triển.
k) Các đơn vị, chủ đầu tư triển khai
thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư ngay từ khi được giao kế hoạch. Đẩy
nhanh công tác chuẩn bị thực hiện dự án, công tác lựa chọn nhà thầu theo đúng
quy định pháp luật, sớm khởi công công trình. Tăng cường kiểm tra, thanh tra và
giám sát chặt chẽ hoạt động đấu thầu, xây lắp, thi công công trình để kịp thời
phát hiện, ngăn chặn, xử lý. Khẩn trương hoàn thành các thủ tục để triển khai dự
án, tranh thủ những tháng thời tiết thuận lợi. Chủ động theo dõi, đề xuất điều
chuyển vốn các công trình, dự án chậm được triển khai, vướng thủ tục để bổ sung
cho công trình, dự án có khối lượng nhưng thiếu vốn. Phấn đấu thực hiện giải
ngân đạt 100% kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 đã được giao.
l) Nghiêm túc áp dụng công tác đấu thầu
qua mạng theo lộ trình đã được Thủ tướng Chính phủ quy định nhằm tăng tính cạnh
tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
m) Đôn đốc, theo dõi việc triển khai
thực hiện chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về
giám sát, đánh giá các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo
đúng quy định tại Điều 16, Thông tư 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực
hiện kế hoạch đầu tư công.
n) Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực
hiện công khai các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư. Nâng cao
trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng
ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư. Tổ chức tốt công
tác giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động đầu tư và xây dựng theo đúng
quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH,
Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị, tp;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Các
nguồn vốn đầu tư
|
Kế
hoạch 2021
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.463.710
|
|
A
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU
CHÍ
|
396.110
|
|
1
|
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định
(Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ)
|
87.120
|
Chi
tiết tại phụ lục II
|
-
|
Giáo dục - đào tạo
|
79.200
|
|
-
|
Khoa học công nghệ
|
7.920
|
|
2
|
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm
chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN)
|
194.700
|
|
-
|
Nhiệm vụ quy hoạch
|
35.000
|
Giao
UBND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
Ưu đãi đầu tư
|
1.000
|
Giao
UBND tỉnh phân bổ chi tiết
|
-
|
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc
trách nhiệm địa phương
|
158.700
|
Chi
tiết tại phụ lục III
|
3
|
Cân đối theo tiêu chí (sau khi
thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)
|
114.290
|
|
-
|
Cấp tỉnh quản lý (60%)
|
68.574
|
Chi
tiết tại phụ lục IV
|
-
|
Cấp huyện quản lý (40%)
|
45.716
|
Chi
tiết tại phụ lục V
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
920.000
|
Chi
tiết tại phụ lục VI
|
1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
480.000
|
|
2
|
Cấp huyện quản lý
|
440.000
|
|
C
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
40.000
|
Chi
tiết tại phụ lục VII
|
D
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
107.600
|
Giao
Sở Tài chính triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO,
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư được phê duyệt
|
Kế
hoạch 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong đó: NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
361.920
|
321.250
|
87.120
|
|
I
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
290.175
|
254.375
|
79.200
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
155.575
|
155.575
|
47.500
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí vốn quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Hội trường Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đông
Hà
|
1.037,6m2
|
19-21
|
2509/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
10.407
|
10.407
|
1.340
|
|
-
|
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio
Linh
|
Gio
Linh
|
15
phòng
|
16-18
|
2376a/QĐ-UBND
30/10/2015
|
45.500
|
45.500
|
12.908
|
|
-
|
Nâng cấp và xây mới trường Mầm non
Sao Mai, Đông Hà
|
Đông
Hà
|
1.362,04m2
|
18-20
|
2972/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
9.000
|
9.000
|
1.000
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ trường Cao đẳng Y tế
|
Đông
Hà
|
913m2
|
19-21
|
2511/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
7.000
|
7.000
|
1.000
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận
|
Triệu
Phong
|
|
18-20
|
2508/QĐ-UBND
30/10/2018
|
6.500
|
6.500
|
835
|
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Huệ, Thị xã Quảng
Trị
|
TX
Quảng Trị
|
|
18-20
|
2008/QĐ-UBND
08/11/2017 của thị xã QT
|
4.154
|
4.154
|
2.000
|
|
-
|
Nhà học thực hành trường THPT Thị
xã Quảng Trị
|
TX
Quảng Trị
|
1.666m2
|
20-22
|
1438/QĐ-UBND
ngày 05/6/2020
|
9.828
|
9.828
|
6.617
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải
Lăng
|
Hải
Lăng
|
6.472m2
|
19-21
|
949/QĐ-UBND
ngày 02/05/2019
|
33.386
|
33.386
|
14.800
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS&THPT Cồn Tiên, huyện
Gio Linh; Hạng mục: nhà học thực hành
|
Gio
Linh
|
Nhà
3 tầng, dt 2.035m2
|
21-23
|
100/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
14.900
|
14.900
|
3.000
|
|
-
|
Trường THCS&THPT Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, Hạng mục: Nhà học thực hành
|
Vĩnh
Lĩnh
|
Nhà 3
tầng, dt 2.013m2
|
21-23
|
101/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
14.900
|
14.900
|
3.000
|
|
2
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện
|
|
|
|
|
134.600
|
98.800
|
31.700
|
|
2.1
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
10.000
|
9.000
|
4.500
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
10.000
|
9.000
|
4.500
|
|
-
|
Trường mầm non xã A Túc
|
Hướng
Hóa
|
1430
m2
|
21-23
|
3587/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện HH
|
10.000
|
9.000
|
4.500
|
|
2.2
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
13.700
|
12.500
|
3.900
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
13.700
|
12.500
|
3.900
|
|
-
|
Nhà nội trú Trường PTTH Đakrông
|
Đakrông
|
736
m2
|
21-23
|
117/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện ĐK
|
5.500
|
5.000
|
1.500
|
|
-
|
Trường THCS thị trấn Krông Klang; Hạng
mục: Nhà Hiệu bộ
|
Đakrông
|
388,8
m2
|
21-23
|
121/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện ĐK
|
2.700
|
2.500
|
900
|
|
-
|
Trường tiểu học thị trấn Krông
Klang; Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học
|
Đakrông
|
1.070m2
|
21-23
|
122/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện ĐK
|
5.500
|
5.000
|
1.500
|
|
2.3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
16.000
|
9.500
|
3.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
16.000
|
9.500
|
3.000
|
|
-
|
Trường mầm non Tuổi Hoa, xã Thanh
An
|
Cam
Lộ
|
8
phòng học, Dt 750m2
|
21-23
|
28/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện CL
|
10.000
|
5.500
|
1.500
|
|
-
|
Trường mầm non Bình Minh, xã Cam
Chính
|
Cam
Lộ
|
6
phòng học, Dt 580m2
|
21-23
|
29/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện CL
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
|
2.4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
12.600
|
11.200
|
3.400
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
12.600
|
11.200
|
3.400
|
|
-
|
Trường TH và THCS Hải Chánh, Hạng mục:
Nhà học bộ môn
|
Hải
Lăng
|
750m2
|
21-23
|
40/NQ-HĐND
2/12/2020 của huyện HL
|
4.500
|
4.000
|
1.200
|
|
-
|
Trường TH&THCS Thiện Thành, Hạng
mục: Nhà học bộ môn
|
Hải
Lăng
|
750m2
|
21-23
|
39/NQ-HĐND
2/12/2020 của huyện HL
|
4.500
|
4.000
|
1.200
|
|
-
|
Trường TH&THCS Hải Ba, hạng mục:
phòng học
|
Hải
Lăng
|
600m2
|
21-23
|
38/NQ-HĐND
2/12/2020 của huyện HL
|
3.600
|
3.200
|
1.000
|
|
2.5
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
12.000
|
10.500
|
3.500
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
12.000
|
10.500
|
3.500
|
|
-
|
Trường Mầm non
Triệu Sơn, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu
Phong
|
6 phòng
học
|
21-23
|
63/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.300
|
|
-
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu
Phong
|
6
phòng học
|
21-23
|
62/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.100
|
|
-
|
Trường Mầm non
Triệu Giang, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu
Phong
|
6
phòng học
|
21-23
|
61
/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.100
|
|
2.6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
19.000
|
17.200
|
3.600
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
19.000
|
17.200
|
3.600
|
|
-
|
Trường TH&THCS xã Vĩnh Hòa (điểm
trường THCS), hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học bộ môn
|
Vĩnh
Linh
|
6
phòng học
|
21-23
|
4194/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện VL
|
4.000
|
3.600
|
1.300
|
|
-
|
Trường Mầm non số 2 Kim Thạch, hạng
mục: Nhà hiệu bộ và phòng học chức năng
|
Vĩnh
Linh
|
770
m2
|
21-23
|
4195/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện VL
|
4.000
|
3.600
|
1.300
|
|
-
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh, hạng mục: Nhà nội trú
|
Vĩnh
Linh
|
24
phòng
|
21-23
|
4193/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện VL
|
11.000
|
10.000
|
1.000
|
|
2.7
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
10.600
|
9.600
|
3.500
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
10.600
|
9.600
|
3.500
|
|
|
Trường mầm non Phong Bình số 1, hạng
mục 6 phòng học
|
Gio
Linh
|
6
phòng học
|
21-23
|
21/NQ-HĐND
3/12/2020 của huyện GL
|
4.800
|
4.300
|
1.500
|
|
-
|
Trường mầm non Gio Hải - cơ sở
2, hạng mục 6 phòng học
|
Gio
Linh
|
6
phòng học
|
21-23
|
23/NQ-HĐND
3/12/2020 của huyện GL
|
4.800
|
4.300
|
1.500
|
|
-
|
Trường THCS Trung Hải, hạng mục: 01
phòng học bộ môn và 01 phòng thư viện
|
Gio
Linh
|
01
PHBM và 01 phòng TV
|
21-23
|
22/NQ-HĐND
3/12/2020 của huyện GL
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
2.8
|
TX Quảng Trị
|
|
|
|
|
10.700
|
8.300
|
2.700
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
10.700
|
8.300
|
2.700
|
|
-
|
Trường TH và THCS Hải Lệ, hạng mục:
Bếp ăn, Nhà ăn, nhà bán trú điểm trường tiểu học thôn Tích Tường
|
TX
Quảng Trị
|
Nhà
ăn bán trú
|
21-22
|
88/NQ-HĐND
3/12/2020 của TX Quảng Trị
|
1.200
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Trường THCS Thành Cổ, thị xã Quảng
Trị (giai đoạn 1)
|
TX
Quảng Trị
|
18
phòng học
|
21-23
|
90/NQ-HĐND
3/12/2020 của TX Quảng Trị
|
9.500
|
7.300
|
2.200
|
|
2.9
|
TP Đông Hà
|
|
|
|
|
30.000
|
11.000
|
3.600
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
30.000
|
11.000
|
3.600
|
|
-
|
Trường THCS Nguyễn Trãi (giai đoạn 2), hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà học đa năng, sân thể
thao và các hạng mục phụ trợ khác
|
Đông
Hà
|
Nhà
HB, nhà học ĐN, sân thể thao và các hạng mục phụ trợ khác
|
21-23
|
92/NQ-HĐND
3/12/2020 của TP Đông Hà
|
30.000
|
11.000
|
3.600
|
|
II
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
71.745
|
66.875
|
7.920
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc
Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
150
ha
|
17-19
|
2756/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
19.129
|
19.129
|
1.100
|
|
-
|
Thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ
kiểm
|
Hướng
Hóa
|
Thiết
bị
|
16-19
|
2755/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
27.000
|
25.246
|
418
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư thiết bị đo lường, thử nghiệm
và thiết bị công nghệ sinh học (giai đoạn 1)
|
Đông
Hà
|
Thiết
bị
|
21-23
|
99/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
25.616
|
22.500
|
6.402
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021
NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn
|
Vốn
đối ứng
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
4.929.523
|
944.297
|
558.550
|
158.700
|
|
1
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở tỉnh Quảng Trị
|
Toàn
tỉnh
|
Xây
dựng các trạm y tế
|
2020-2024
|
710/QĐ-UBND
ngày 02/4/2019
|
151.049
|
31.035
|
31.035
|
7.700
|
|
2
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững
rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA)
|
HH,
GL, HL, TP
|
RPH
2.900 ha, bảo vệ 2.500 ha, khoanh nuôi tái sinh 1.700 ha
|
2012-2021
|
1405/QĐ-UBND
ngày 08/8/2012; 3728/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
225.180
|
22.365
|
22.365
|
5.900
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp
và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
|
VL,
GL, TP, HL
|
|
2019-2023
|
1486/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019
|
491.114
|
96.388
|
72.982
|
17.690
|
|
2.2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2020 - EU
tài trợ
|
HH,
HL, GL
|
ĐD
23,747 km; 27 TBA; 109,902 km đd hạ thế
|
2018-2020
|
1651/QĐ-TTg
ngày 27/10/2017; 1740/QĐ-TTg ngày 13/12/2018;
346/QĐ-UBND ngày 21/2/2019
|
76.993
|
11.993
|
11.993
|
3.500
|
Vốn đối ứng: GT quy đổi phần nhân dân đóng góp 4.993 triệu đồng, phần vốn còn lại NSĐP
|
2.3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
ĐH,
LB
|
Phát
triển đô thị
|
2013-2021
|
2830/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016; 1073/QĐ-UBND ngày 13/5/2019
|
2.446.067
|
436.411
|
216.645
|
54.860
|
Quỹ đất bố trí hoàn ứng là 39.553
triệu đồng
|
-
|
Dự án Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc
lộ 1A
|
ĐH,
TP
|
2.080,47
m đường
|
2013-2020
|
1636/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
49.739
|
22.387
|
22.387
|
590
|
|
-
|
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản
lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
VL,
CL, GL, ĐK HH, TP, HL
|
Xây
dựng 99.92 km đường; Bảo dưỡng
2.459km; XD, nâng cấp, cải tạo 52 cầu
|
2016-2021
|
622/QĐ-BGTVT
ngày 02/3/2016
|
219.110
|
16.110
|
16.110
|
3.960
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Quảng Trị
|
TP,
HL, GL, VL, CL, ĐK, HH
|
2 hợp
phần
|
2018-2023
|
998/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017; 1134/QĐ-UBND ngày 25/5/2018
|
998.152
|
255.679
|
119.604
|
49.500
|
|
2.4
|
Cấp nước, thoát
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án cấp nước xã Vĩnh Long, Vĩnh Hà,
huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
2.000
m3/ngày. đêm
|
2013-2015
|
1224/QĐ-UBND
ngày 13/7/2010; 1013/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
|
14.008
|
10.861
|
4.361
|
1.000
|
|
2.5
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê
Kông mở rộng, giai đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị
|
Gio
Linh
|
Bãi tắm cộng đồng; hệ thống xử lý nước thải, vệ sinh môi trường
|
2018-2024
|
1381/QĐ-TTg
ngày 18/10/2018, 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
258.111
|
41.068
|
41.068
|
14.000
|
|
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP
TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số
107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế hoạch 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
940.362
|
281.366
|
68.574
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
-
|
Hội trường Đảng ủy khối cơ quan và
doanh nghiệp tỉnh
|
Đông
Hà
|
|
|
|
|
|
300
|
|
-
|
Trụ sở Sở Văn hóa - Thể thao - du lịch
|
Đông
Hà
|
|
|
|
|
|
500
|
60/TB-UBND
ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp Trụ sở Đảng ủy,
HĐND, UBND xã Triệu Nguyên
|
Đakrông
|
|
|
|
|
|
300
|
122/KL-UBND
ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh
|
-
|
Hội trường huyện ủy Cam Lộ
|
Cam
Lộ
|
|
|
|
|
|
300
|
4469/UBND-TH
ngày 1/10/2020 của UBND tỉnh
|
-
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
II
|
QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Giao
Sở KH&ĐT thông báo chi tiết danh mục
|
III
|
ĐẦU TƯ NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
940.362
|
281.366
|
51.174
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp mặt đường từ Sa Trầm xã Ba
Nang đi Pa Lin xã A Vao (giai đoạn 2)
|
Đakrông
|
11,472
km
|
17-20
|
2375/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
98.000
|
9.800
|
4.000
|
Đối ứng
NSTW
|
-
|
Công trình trận địa chiến đấu phòng
không
|
MẬT
|
MẬT
|
20-21
|
MẬT
|
9.200
|
4.800
|
2.400
|
197/QĐ-UBND
ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh
|
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường bắn huyện Gio Linh (giai đoạn
2)
|
Gio
Linh
|
1200
m2
|
21-22
|
20/NQ-HĐND
25/11/2020 của huyện GL
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
Hỗ trợ
có mục tiêu cho huyện 1540/UBND-NC ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh
|
-
|
Cơ sở khám chữa bệnh tại thôn Cù
Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
170
m2
|
21-22
|
95/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
2716/UBND-NC
ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh
|
-
|
Đường hầm sở chỉ huy thống nhất thời
chiến của lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị (Mật danh: CH5-02)
(giai đoạn 2)
|
Đakrông
|
MẬT
|
21-23
|
MẬT
|
31.000
|
31.000
|
1.000
|
1480/QĐ-BTL
ngày 15/9/2015 của Tư lệnh QK4 + Bố trí từ vốn đấu đất
|
2
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
8038
m2
|
19-21
|
1711/QĐ-UBND
ngày 10/7/2019
|
7.500
|
7.500
|
2.000
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thị xã Quảng Tri
|
Quảng
Trị
|
9984
m2
|
19-21
|
1071/QĐ-UBND
13/5/2019
|
10.000
|
10.000
|
1.300
|
|
3
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm y tế huyện Vĩnh Linh - Hạng
mục: Khoa chẩn đoán hình ảnh, Khoa truyền nhiễm
|
Vĩnh
Linh
|
1680
m2
|
21-23
|
4196/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện VL
|
19.000
|
16.000
|
2.000
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho huyện
|
4
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa huyện Gio Linh
|
Gio
Linh
|
450
chỗ
|
20-22
|
3625/QĐ-UBND
30/10/2020 UBND huyện GL
|
32.240
|
15.000
|
4.000
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hải Lăng
|
Hải
Lăng
|
2.857m2
|
20-22
|
189/QĐ-UBND
ngày 14/4/2020 UBND huyện HL
|
37.400
|
15.533
|
2.000
|
|
5
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020
|
HH,
HL, GL
|
87
thôn
|
15-20
|
2393/QĐ-UBND
30/10/2014 842/QĐ-UBND 24/4/2017
|
71.000
|
11.000
|
2.000
|
|
5.2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển
kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lô
|
Triệu
Phong
|
8.200m
|
2013-2015
|
247/QĐ-UBND
15/2/2011
1511/QĐ-UBND
22/7/2014
|
350.000
|
28.755
|
2.533
|
|
-
|
Nâng cấp hệ thống đường liên thôn xã
Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
4373
m
|
20-21
|
1964/QĐ-UBND
29/7/2019
|
7.200
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị,
hệ thống chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông
|
Đakrông
|
1530m
|
19-21
|
2513/QĐ-UBND
30/10/2018
|
19.060
|
9.000
|
3.000
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp hệ thống đường giao thông
thị xã Quảng Trị
|
Thị
xã Quảng Trị
|
26
tuyến đường
|
19-22
|
1915/QĐ-UBND 12/7/2017 69/NQ-HĐND 10/11/2020
|
119.856
|
50.000
|
3.000
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Dương Văn An (kéo dài), thị
trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ
|
Cam
Lộ
|
2059
m
|
21-23
|
30/NQ-HĐND 4/12/2020 của huyện CL
|
27.000
|
16.000
|
3.000
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho huyện
|
5.3
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng CSHT CCN Hải Chánh; hạng mục
tuyến đường RD5
|
Hải Lăng
|
698
m
|
20-21
|
1588/QĐ-UBND
23/6/2020
|
4.335
|
3.000
|
1.800
|
|
5.4
|
Cấp nước, thoát
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước tập trung huyện đảo
Cồn Cỏ (giai đoạn 2)
|
Cồn
Cỏ
|
200m3/
ngày đêm
|
21-23
|
08/NQ-HĐND
25/11/2020 của huyện CC
|
17.171
|
15.500
|
2.000
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho huyện 506/UBND-NC ngày 17/2/2020 của UBND tỉnh
|
5.5
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Chính quyền điện tử
tỉnh Quảng Trị
|
Đông
Hà
|
Thiết
bị
|
18-21
|
2782/QĐ-UBND
31/10/2017
|
46.922
|
8.500
|
800
|
|
6
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở Sở Tài nguyên môi trường
|
Đông
Hà
|
4 tầng
|
20-21
|
2065/QĐ-UBND
29/7/2020
|
7.000
|
2.000
|
2.000
|
+ Bố
trí từ vốn đấu đất
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Đông
Hà
|
1140
m2
|
21-23
|
66/NQ-HĐND
10/11/2020
|
13.978
|
13.978
|
2.000
|
|
-
|
Hội trường Huyện ủy, HĐND, UBND huyện
Đakrông
|
Đakrông
|
1236
m2
|
21-23
|
118/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện ĐK
|
7.000
|
5.500
|
2.000
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho huyện 122/KL-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Đông
Hà
|
Cải
tạo
|
21-23
|
96/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
2.500
|
2.500
|
841
|
|
7
|
Ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí cho các
dự án vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa
phương và trả nợ vay ngân hàng phát triển
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
Giao
Sở Tài chính tham mưu phân bổ chi tiết
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP DO CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch 2021
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Cân
đối theo tiêu chí
|
Thu
sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
485.716
|
45.716
|
440.000
|
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
175.746
|
3.746
|
172.000
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
23.202
|
3.202
|
20.000
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
85.154
|
5.154
|
80.000
|
|
4
|
Huyện Hướng Hóa
|
21.555
|
6.555
|
15.000
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
30.060
|
5.060
|
25.000
|
|
6
|
Huyện Đakrông
|
13.605
|
5.605
|
8.000
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
44.338
|
4.338
|
40.000
|
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
25.035
|
5.035
|
20.000
|
|
9
|
Huyện Hải Lăng
|
64.851
|
4.851
|
60.000
|
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
2.170
|
2.170
|
|
|
PHỤ LỤC VI
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư được phê duyệt
|
Kế
hoạch 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
4.688.632
|
2.179.220
|
920.000
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
4.688.632
|
2.179.220
|
480.000
|
|
I
|
THU TẠI ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
4.587.483
|
2.164.071
|
350.000
|
|
1
|
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
2
|
Các công trình phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
1.683.857
|
1.653.437
|
202.500
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc
sông Hiếu
|
Đông
Hà
|
23,9
ha
|
15-21
|
2372/QĐ-UBND
ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016; 933/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
251.951
|
251.951
|
41.000
|
Trong
đó: Trả nợ vốn vay 23 tỷ đồng
|
-
|
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)
|
Đông
Hà
|
5,178
Km
|
2011-2021
|
1433/QĐ-UBND
ngày 05/08/2010; 33 89/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
189.127
|
158.707
|
5.000
|
|
-
|
Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ
|
Đông
Hà
|
5,43ha
|
2017-2019
|
2784/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016; 369/QĐ-UBND ngày 25/2/2019
|
56.078
|
56.078
|
2.000
|
|
-
|
Vỉa hè các tuyến đường Khu đô thị
Nam Đông Hà giai đoạn 1
|
Đông
Hà
|
2,1
ha
|
2020-2022
|
3405/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020
|
7.900
|
7.900
|
3.000
|
|
-
|
Điện chiếu sáng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ QL.9 đến đường Điện Biên Phủ)
|
Đông
Hà
|
3,1
km
|
20-21
|
7173/QĐ-UBND
ngày 20/11/2019; 1966/QĐ-UBND ngày 23/7/2020
|
8.495
|
8.495
|
3.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn
2
|
Đông
Hà
|
41,6ha
|
2020-2025
|
13/NQ-HĐND ngày 20/7/2019; 2985/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
443.876
|
443.876
|
89.000
|
|
-
|
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập
ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9)
|
Đông
Hà
|
Dài
578 m
|
20-22
|
2325/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020
|
63.502
|
63.502
|
25.500
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà
|
Đông
Hà
|
62,58
ha
|
21-24
|
106/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
546.680
|
546.680
|
5.000
|
|
-
|
Khu đô thị Tân Vĩnh
|
Đông
Hà
|
18,19
ha
|
21-24
|
|
65.000
|
65.000
|
1.000
|
124/TB-UBND
ngày 27/8/2019 Chuẩn bị đầu tư
|
-
|
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất để thực hiện dự án Khu đô
thị Thương mại - dịch vụ nam Đông Hà
|
Đông
Hà
|
14,1
ha
|
21-22
|
70/NQ-HĐND 10/11/2020
|
18.948
|
18.948
|
18.000
|
4216/UBND-TN
ngày 16/9/2019
|
-
|
Công viên mini Phường 2, thành phố
Đông Hà
|
Đông
Hà
|
0,2ha
|
20-21
|
29/NQ-HĐND
9/6/2020
|
7.300
|
7.300
|
5.000
|
4572/UBND-TN
ngày 07/10/2019
|
*
|
Phân bổ sau
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
-
|
Nghĩa trang phục vụ di dời mộ Khu vực
Bắc sông Hiếu
|
Đông
Hà
|
9,7
ha
|
21-23
|
|
25.000
|
25.000
|
|
1557/UBND-TN
ngày 12/4/2019
|
3
|
Các công trình phát triển kinh tế
xã hội khác của tỉnh
|
|
|
|
|
2.903.626
|
510.634
|
77.500
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ Lê Lợi
đến Hùng Vương)
|
Đông
Hà
|
700m
|
2019-2021
|
2335/QĐ-UBND
ngày 04/9/2019
|
14.893
|
14.893
|
3.100
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Tài
nguyên-Môi trường
|
Đông
Hà
|
4 tầng
|
20-21
|
2065/QĐ-UBND
29/7/2020
|
7.000
|
5.000
|
1.000
|
+ Bố
trí từ vốn ngân sách tỉnh quản lý
|
-
|
Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy
|
Đông
Hà
|
4671
m2
|
2020-2021
|
2989/QĐ-UBND
31/10/2019 1756/QĐ-UBND 2/7/2020
|
13.789
|
10.789
|
10.000
|
Trong
đó bao gồm hoàn trả vốn ứng trước
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc các Ban Đảng, nhà công vụ
|
Đông
Hà
|
2785
m2
|
2020-2022
|
1531/QĐ-UBND
18/6/2020
|
13.000
|
13.000
|
9.000
|
Trong
đó bao gồm hoàn trả vốn ứng trước
|
-
|
Cầu Trung Yên
|
Triệu
Phong
|
đường
750m cầu 86 m
|
2019-2021
|
2940/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
8.186
|
8.186
|
2.100
|
|
-
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
Đông
Hà, Hướng Hóa
|
02
đô thị
|
2013-
2021
|
2830/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019
|
2.446.067
|
216.645
|
22.000
|
Hoàn
trả vốn ứng trước
|
-
|
Cơ sở hạ tầng
Khu Tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (giai đoạn 2013-2015)
|
Hướng
Hóa
|
san
nền, đường
|
13-15
|
628/QĐ-UBND
31/3/2017
|
59.412
|
14.360
|
2.500
|
Thanh
toán KLHT
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường
trung tâm (thuộc dự án CSHT KCN Quán Ngang)
|
Gio
Linh
|
1,7
km
|
14-15
|
3183/QĐ-UBND
ngày 31/12/2018
|
5.818
|
800
|
800
|
Thanh
toán KLHT
|
-
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Quán Ngang
|
Gio
Linh
|
3000m3/
ngày đêm
|
16-20
|
614/QĐ-UBND
29/36/2016
|
104.000
|
4.000
|
3.200
|
Thanh
toán KLHT
|
-
|
Chợ Tân Liên, huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
7364m2
|
19-22
|
3234/QĐ-UBND
ngày 24/10/2019
|
10.000
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Giao
UBND tỉnh phân bổ chi tiết
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cầu Bến Lội,
xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
cầu:
29,2m; đường 278,35m
|
2020-
2021
|
1881/QĐ-UBND
ngày 16/7/2020
|
19.000
|
19.000
|
5.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường giao thông và cầu qua sông
Nhùng
|
Hải
Lăng
|
cầu
dài 30m
|
2021-
2022
|
37/NQ-HĐND
2/12/2020 của huyện HL
|
5.000
|
5.000
|
2.400
|
1228/UBND-CN
ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện
|
-
|
Vỉa hè đường Hùng Vương (đoạn từ
Ngô Quyền đến Điện Biên Phủ)
|
Đông
Hà
|
2,5
km
|
20-21
|
11/NQ-HĐND
21/4/2020
|
14.900
|
14.900
|
5.000
|
4608/UBND-TN
ngày 8/10/2019
|
-
|
Vỉa hè đường Lý Thường Kiệt, TP
Đông Hà
|
Đông
Hà
|
2863
m
|
2021-
2022
|
93/NQ-HĐND
3/12/2020 của thành phố ĐH
|
20.000
|
20.000
|
3.000
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho TP
|
-
|
Cầu Kêng mới, xã Vĩnh Chấp, huyện
Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
Cầu
dài 22,2m
|
2021-
2022
|
65/NQ-HĐND
ngày 10/11/2020
|
4.500
|
4.000
|
3.000
|
|
-
|
Đường nối từ đường Bà Triệu (giao
đường đầu cầu sông Hiếu) đến đường Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà
|
Đông
Hà
|
Dài
885m
|
2021-
2024
|
|
126.000
|
126.000
|
800
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
-
|
Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình
Trọng (đoạn từ đường NTT đến đường Điện Biên Phủ)
|
Đông
Hà
|
2,41Km
|
21-23
|
106/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
9.861
|
9.861
|
100
|
20/TB-UBND
ngày 09/3/2020 Chuẩn bị đầu tư
|
-
|
Công viên đường Hùng Vương
|
Đông
Hà
|
5,1ha
|
21-23
|
|
20.000
|
20.000
|
300
|
20/TB-UBND
ngày 09/3/2020 Chuẩn bị đầu tư
|
*
|
Phân bổ sau
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
-
|
Tạo mặt bằng sạch
tại thửa đất số 383 (154a), tờ bản đồ số 30 của bà Lê Thị Cúc, trú tại Khu phố
2 phường Đông Lễ
|
Đông
Hà
|
|
2021
|
|
2.200
|
2.200
|
|
6025/UBND-NC
ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh. Hỗ trợ có mục tiêu cho TP
|
II
|
THU TẠI KHU KINH TẾ TMĐB LAO BẢO
|
|
|
|
|
101.149
|
15.149
|
4.000
|
|
1
|
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
2
|
Các công trình phát triển quỹ đất
và phát triển KTXH khác
|
|
|
|
|
101.149
|
15.149
|
3.200
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính
tại KKT thương mại đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2)
|
Hướng
Hóa
|
20,95m
|
15-19
|
2383/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014; 629/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
101.149
|
15.149
|
3.200
|
Hoàn
thiện một số công trình dở dang
|
Ill
|
THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO
DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
786.434
|
235.389
|
126.000
|
|
1
|
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
|
|
25.200
|
|
2
|
Các công trình phát triển quỹ đất
và phát triển KTXH khác
|
|
|
|
|
786.434
|
235.389
|
100.800
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cầu kết nối khu đô thị Bắc sông Hiếu
với trung tâm thành phố Đông Hà
|
Đông
Hà
|
300
m
|
19-21
|
447/QĐ-UBND
ngày 02/3/2018; 814/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
334.000
|
25.000
|
11.553
|
Hoàn
trả vốn ứng trước
|
-
|
Rà phá bom, mìn,
vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
Vĩnh
Linh
|
140,84ha
|
14-15
|
2244/QĐ-UBND
ngày 17/10/2014
|
12.465
|
12.465
|
2.900
|
Trả
nợ KLHT
|
-
|
Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính
tại KKT TM Đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2)
|
Hướng
Hóa
|
20,95m
|
15-18
|
2383/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014; 629/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
101.149
|
15.149
|
3.947
|
Trả
nợ KLHT
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
2.857m2
|
20-22
|
189/QĐ-UBND
ngày 14/4/2020 UBND huyện HL
|
37.400
|
15.533
|
3.000
|
Hỗ
trợ xây dựng huyện NTM
|
-
|
Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp tỉnh
|
Toàn
tỉnh
|
18.500
ha
|
16-20
|
2385/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
104.742
|
44.742
|
8.000
|
Đối ứng
NSTW
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường DH43 huyện Triệu
Phong
|
Triệu
Phong
|
1780,67m
|
2020-
2022
|
1989/QĐ-UBND
22/10/2020
|
14.825
|
14.000
|
7.000
|
1810/UBND-CN
ngày 24/4/2020 Bao gồm hoàn trả vốn ứng trước Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện
|
-
|
Đường gom từ các lối tự mở đến đường
ngang qua đường sắt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020-2022
|
Toàn
tỉnh
|
4383,36m
|
2021-
2023
|
1823/QĐ-UBND
09/7/2020
|
14.856
|
10.400
|
7.000
|
|
-
|
Xây dựng hệ thống camera giám sát trật
tự an toàn giao thông, kết hợp giám sát an ninh trật tự tại các khu vực trọng
yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Toàn
tỉnh
|
12
trung tâm; 72 trạm camera
|
2021-
2022
|
2631/QĐ-UBND
30/9/2019
|
14.997
|
5.000
|
4.000
|
|
-
|
Đường Nguyễn Trãi
nối dài (đoạn từ quốc lộ 9 đến đường Trần Bình Trọng)
|
Đông
Hà
|
460
m
|
2021-
2023
|
91/NQ-HĐND
3/12/2020 của thành phố ĐH
|
24.000
|
20.000
|
5.000
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho thành phố
|
-
|
Xây dựng hệ thống thoát nước đường
Lý Thường Kiệt (đoạn Km1+784 - Km2+860), TP Đông Hà
|
Đông
Hà
|
1.312m
|
2021-
2022
|
2631/QĐ-UBND
30/9/2019
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
-
|
Chợ trung tâm khu vực Tà Rụt, huyện
Đakrông
|
Đakrông
|
chợ
đình, chợ gia vị và các hạng mục phụ trợ
|
21-22
|
120/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện ĐK
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
122/TB-UBND
ngày 10/9/2020 Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện
|
-
|
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị
thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
05
tuyến
|
21-23
|
3588/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện HH
|
12.000
|
9.100
|
3.000
|
Hỗ
trợ có mục tiêu cho huyện
|
-
|
Đường hầm sở chỉ huy thống nhất
thời chiến của lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị (Mật
danh: CH5-02) (giai đoạn 2)
|
MẬT
|
21-23
|
MẬT
|
MẬT
|
31.000
|
31.000
|
3.000
|
1480/QĐ-BTL
ngày 15/9/2015 của Tư lệnh QK4 + Bố trí từ NS tỉnh quản
lý
|
-
|
Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện
nông thôn mới
|
Cam
Lộ
|
|
|
|
|
|
2.400
|
Hỗ trợ
có mục tiêu cho huyện
|
-
|
Kênh tiêu thoát nước Khu phố 3 phường An Đôn, TX Quảng Trị (liên kề với khu
vực phát triển đô thị Bắc Thành Cổ)
|
Quảng
Trị
|
|
21-22
|
89/NQ-HĐND
03/12/2020 của thị xã QT
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
TB
51/TB- UBND ngày 08/5/2020 Hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã
|
-
|
Bố trí cho các dự án vay lại từ nguồn
vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa phương và trà nợ vay
ngân hàng phát triển
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
Giao
Sở Tài chính tham mưu phân bổ chi tiết
|
*
|
Phân bổ sau
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng để nâng cấp, mở
rộng đường từ quốc lộ 9 (đoạn từ quốc lộ 1A về Cửa Việt)
|
Gio
Linh
|
|
21-22
|
|
70.000
|
20.000
|
|
Đối ứng
của địa phương
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
440.000
|
Phân
cấp cấp huyện quản lý Chi tiết tại biểu số 5
|
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư được phê duyệt
|
Kế
hoạch 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
85.095
|
79.395
|
40.000
|
|
I
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
43.845
|
38.645
|
14.390
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
43.845
|
38.645
|
14.390
|
|
-
|
Trường THPT Chế Lan Viên; hạng mục
Nhà đa năng
|
Cam
Lộ
|
Cải
tạo, nâng cấp
|
19-20
|
774/QĐ-UBND,
ngày 13/5/2019
|
5.500
|
5.500
|
1.500
|
Hỗ
trợ huyện về đích NTM thanh toán KLHT
|
-
|
Trường THPT Lê Thế Hiếu; hạng mục Nhà đa năng
|
Cam
Lộ
|
Cải
tạo, nâng cấp
|
19-20
|
848/QĐ-UBND,
ngày 16/5/2019
|
4.500
|
4.500
|
1.500
|
-
|
Trường Tiểu học Càng, Hải Chánh
|
Hải
Lăng
|
|
19-20
|
3522/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
4.500
|
3.500
|
990
|
HT
|
-
|
Trường Tiểu học Triệu Sơn
|
Triệu
Phong
|
Nhà
2 tầng 600m2
|
18-20
|
1836/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 UBND huyện TP
|
5.000
|
4.000
|
500
|
HT
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TP Đông Hà
|
Đông
Hà
|
Nhà
2 tầng 813,68 m2
|
19-21
|
2997/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
8.500
|
7.000
|
2.700
|
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS xã Triệu Độ,
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
Nhà
đa năng + nhà hiệu bộ
|
20-22
|
08/NQ-HĐND
18/6/2020 của huyện TP
|
5.500
|
5.000
|
2.200
|
|
-
|
Trường Mầm non Hải Thái, huyện Gio
Linh
|
Gio
Linh
|
6
phòng học
|
20-22
|
24/NQ-HĐND
3/12/2020 của huyện GL
|
6.000
|
5.000
|
2.700
|
|
-
|
Trường Tiểu học Hàm Nghi, TP Đông
Hà. Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
Đông
Hà
|
Nhà
hiệu bộ 465m2
|
20-22
|
96/NQ-HĐND
3/12/2020 của TP Đông Hà
|
4.345
|
4.145
|
2.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Vĩnh Linh, Hạng mục: xây mới nhà hội trường và các hạng
|
Vĩnh
Linh
|
|
21-23
|
|
|
|
300
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
41.250
|
40.750
|
12.610
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2021
|
|
|
|
|
41.250
|
40.750
|
12.610
|
|
-
|
Quyết toán các công trình hoàn
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
-
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Bồ Bản
|
Triệu
Phong
|
2.230m2
|
17-19
|
2778/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
25.600
|
25.600
|
5.600
|
HT
|
-
|
Khoa y học nhiệt đới bệnh viện đa
khoa khu vực Triệu Hải
|
Quảng
Trị
|
|
19-21
|
2757/QĐ-UBND
11//2018
|
9.000
|
9.000
|
4.410
|
HT
|
-
|
Sửa chữa một số hạng mục Trung tâm
y tế huyện Hướng Hóa
|
H.Hương
|
Cải
tạo
|
20-21
|
3710/QĐ-UBND
ngày 30/12/2019
|
650
|
650
|
500
|
HT
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ; hạng mục: Nhà y tế dự
phòng và các hạng mục phụ
|
Cam
Lộ
|
Cải
tạo
|
21-23
|
27/NQ-HĐND 3/12/2020 của huyện CL
|
6.000
|
5.500
|
1.600
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, PHÚC LỢI
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
0
|
0
|
7.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
Hải Lăng
|
Hải
Lăng
|
Nhà
2.857m2
|
20-22
|
189/QĐ-UBND
ngày 14/4/2020 UBND huyện HL
|
37.400
|
15.533
|
2.000
|
|
-
|
Nhà văn hóa huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
1680m2
|
21-23
|
156/NQ-HĐND
ngày 12/10/2020
|
71.000
|
10.000
|
2.000
|
27/2015/NQ-
HĐND ngày 11/12/2015
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng
Khu di tích Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam
|
Cam
Lộ
|
2864
m
|
21-23
|
26/NQ-HĐND
3/12/2020 của huyện CL
|
6.000
|
5.500
|
2.000
|
27/2015/NQ-
HĐND ngày 11/12/2015
|
-
|
Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn
1)
|
Đakrông
|
4,37
ha
|
21-23
|
114/NQ-HĐND
4/12/2020 của huyện ĐK
|
6.000
|
5.000
|
1.000
|
KL của
CT UBND tỉnh
|
IV
|
Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
-
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Hỗ
trợ các huyện đăng ký về đích theo NQ ĐB huyện (trong đó mục tiêu NQ ĐH Đảng
bộ tỉnh lần thứ XVII phấn đấu 3 huyện về đích)
|
-
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 107/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2021
787
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|