|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 12
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN
2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025; CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH YÊN BÁI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung
ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều
chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia
tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 04/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ
tướng Chính phủ về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư công để thực
hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-BNN-VPĐP ngày 08
tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt danh mục các mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm
giai đoạn 2021-2025 (đợt 1);
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Nghị quyết
số 11/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân
sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái; Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2021 - 2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;
Xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 tỉnh
Yên Bái; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thuộc Dự
án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt của
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm
2025
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển giữa
các huyện, thị xã: 19.104 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết 109.936 triệu đồng của Dự án 1,
cụ thể:
- Hỗ trợ nhà ở: 60.720 triệu đồng.
- Hỗ trợ đất sản xuất: 608 triệu đồng.
- Hỗ trợ cấp nước sinh hoạt tập trung: 48.608 triệu
đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo).
Điều 2. Giao bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025
Tổng kế hoạch vốn giao bổ sung là 100.749 triệu đồng,
gồm:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi: 14.899 triệu đồng, gồm:
- Tiểu dự án 2, Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất
theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi
nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 5.800
triệu đồng. Phân bổ chi tiết cho các đơn vị sau khi đủ điều kiện.
- Tiểu dự án 2, Dự án 10: Ứng dụng công nghệ thông
tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm an ninh trật tự vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi là 9.099 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: 85.850 triệu đồng, trong đó:
- Phân bổ vốn theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức
quy định, với số vốn 42.350 triệu đồng.
- Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn
2021-2025 là 5.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ bổ sung thực hiện các nhiệm vụ đột xuất,
phát sinh, với số vốn là 38.500 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục II, III, IV kèm theo)
Điều 3. Thống nhất bổ sung
danh mục dự án dự kiến triển khai thực hiện thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021 - 2025 theo Phụ lục V kèm theo.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch
vốn hằng năm cho các dự án sau khi hoàn thành thủ tục đầu tư theo quy định trên
cơ sở tổng mức vốn hằng năm đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc, hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG
BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN 1: GIẢI QUYẾT TÌNH TRẠNG THIẾU ĐẤT Ở, NHÀ Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Stt
|
UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của
HĐND tỉnh
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Tăng (+), giảm
(-)
|
Ghi chú
|
Số điểm
|
Số vốn NSTW
|
Số điểm
|
Số vốn NSTW
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Hỗ trợ nhà ở
|
Hỗ trợ đất sản
xuất
|
Hỗ trợ cấp nước
sinh hoạt tập trung
|
Hỗ trợ nhà ở
|
Hỗ trợ đất sản
xuất
|
Hỗ trợ cấp nước
sinh hoạt tập trung
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
1.827
|
109.936
|
66.156
|
608
|
43.172
|
1.396
|
109.936
|
60.720
|
608
|
48.608
|
0
|
|
1
|
Huyện Mù Cang Chải
|
282
|
16.966
|
16.966
|
|
|
121
|
9.520
|
9.520
|
|
|
-7.446
|
|
2
|
Huyện Trạm Tấu
|
326
|
19.601
|
10.276
|
|
9.325
|
331
|
26.047
|
15.240
|
|
10.807
|
6.446
|
|
3
|
Huyện Văn Chấn
|
318
|
19.102
|
12.971
|
|
6.131
|
180
|
14.162
|
7.800
|
|
6.362
|
-4.940
|
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
357
|
21.477
|
3.225
|
203
|
18.049
|
364
|
28.635
|
7.520
|
203
|
20.912
|
7.158
|
|
5
|
Huyện Lục Yên
|
269
|
16.196
|
14.391
|
|
1.805
|
143
|
11.245
|
9.440
|
|
1.805
|
-4.951
|
|
6
|
Huyện Yên Bình
|
164
|
9.891
|
6.642
|
|
3.249
|
103
|
8.124
|
4.920
|
|
3.204
|
-1.767
|
|
7
|
Huyện Trấn Yên
|
100
|
6.037
|
1.420
|
405
|
4.212
|
96
|
7.554
|
1.920
|
405
|
5.229
|
1.517
|
|
8
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
11
|
665
|
265
|
|
400
|
59
|
4.649
|
4.360
|
|
289
|
3.984
|
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN) GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Tên sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết
số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái và Nghị quyết
số 36/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh,
bổ sung
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chia ra:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn giao bổ sung (Vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
|
Tổng cộng
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Tổng cộng
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30=15-3
|
31
|
|
TỔNG SỐ
|
2.502.114
|
2.452.114
|
50.000
|
1.387.354
|
1.369.759
|
17.595
|
510.544
|
499.635
|
10.909
|
604.216
|
582.720
|
21.496
|
2.602.863
|
2.552.863
|
50.000
|
1.387.354
|
1.369.759
|
17.595
|
510.544
|
499.635
|
10.909
|
604.216
|
582.720
|
21.496
|
100.749
|
14.899
|
85.850
|
100.749
|
|
I
|
Vốn phân bổ chi
tiết
|
2.437.005
|
2.387.005
|
50.000
|
1.322.245
|
1.304.650
|
17.595
|
503.080
|
499.635
|
10.909
|
604.216
|
582.720
|
21.496
|
2.531.954
|
2.481.954
|
50.000
|
1.322.245
|
1.304.650
|
17.595
|
510.544
|
499.635
|
10.909
|
604.216
|
582.720
|
21.496
|
94.949
|
9.099
|
85.850
|
94.949
|
|
1
|
Huyện Mù Cang Chải
|
466.885
|
455.410
|
11.474
|
229.783
|
222.485
|
7.298
|
208.859
|
207.877
|
4.176
|
25.048
|
25.048
|
|
484.439
|
472.964
|
11.474
|
222.337
|
215.039
|
7.298
|
212.053
|
207.877
|
4.176
|
25.048
|
25.048
|
|
25.000
|
|
25.000
|
17.554
|
|
2
|
Huyện Trạm Tấu
|
442.558
|
430.961
|
11.597
|
212.594
|
205.100
|
7.494
|
203.437
|
203 604
|
4.103
|
22.257
|
22.257
|
|
449.249
|
437.652
|
11.597
|
219.040
|
211.546
|
7.494
|
207.707
|
203.604
|
4.103
|
22.257
|
22.257
|
|
245
|
|
245
|
6.691
|
|
3
|
Huyện Văn Chấn
|
281.053
|
281.053
|
|
230.365
|
230.365
|
|
660
|
660
|
|
50.028
|
50.028
|
|
278.316
|
278.316
|
|
225.425
|
225.425
|
|
660
|
660
|
|
50.028
|
50.028
|
|
2.203
|
|
2203
|
-2.737
|
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
338.824
|
328.076
|
10.748
|
203.976
|
203.976
|
|
660
|
660
|
|
134.188
|
123.440
|
10.748
|
355.774
|
345.026
|
10.748
|
211.134
|
211.134
|
|
660
|
660
|
|
134.188
|
123.440
|
10.748
|
9.792
|
|
9.792
|
16.950
|
|
5
|
Huyện Lục Yên
|
331.166
|
331.166
|
|
210.056
|
210.056
|
|
660
|
660
|
|
120.450
|
120.450
|
|
335.762
|
335.762
|
|
205.105
|
205.105
|
|
660
|
660
|
|
120.450
|
120.450
|
|
9.547
|
|
9.547
|
4.596
|
|
6
|
Huyện Yên Bình
|
264 060
|
253.312
|
10748
|
118 914
|
118 914
|
|
528
|
528
|
|
144.618
|
133.870
|
10.748
|
274.044
|
263.296
|
10.748
|
117.147
|
117.147
|
|
528
|
528
|
|
144.618
|
133.870
|
10.748
|
11.750
|
|
11.750
|
9.983
|
|
7
|
Huyện Trấn Yên
|
70.625
|
70.625
|
|
10.414
|
10.414
|
|
418
|
418
|
|
59.793
|
59.793
|
|
95.538
|
95.538
|
|
11.931
|
11.931
|
|
418
|
418
|
|
59.793
|
59.793
|
|
23.396
|
|
23.396
|
24.913
|
|
8
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
77.665
|
77.665
|
|
47.285
|
47.285
|
|
484
|
484
|
|
29.896
|
29.896
|
|
84.097
|
84.097
|
|
51.269
|
51.269
|
|
484
|
484
|
|
29.896
|
29.896
|
|
2.448
|
|
2.448
|
6.432
|
|
9
|
Thành phố Yên Bái
|
18.289
|
18.289
|
|
|
|
|
351
|
351
|
|
17.938
|
17.938
|
|
19.758
|
19.758
|
|
|
|
|
351
|
351
|
|
17.938
|
17.938
|
|
1.469
|
|
1.469
|
1.469
|
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
29.610
|
28.200
|
1.410
|
29.610
|
28.200
|
1.410
|
|
|
|
|
|
|
29.610
|
28.200
|
1.410
|
29.610
|
28.200
|
1.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
29.247
|
27.854
|
1.393
|
29.247
|
27.854
|
1.393
|
|
|
|
|
|
|
38.346
|
36.953
|
1.393
|
29.247
|
27.854
|
1.393
|
|
|
|
|
|
|
9.099
|
9.099
|
|
9.099
|
|
12
|
Trường cao đẳng nghề
Yên Bái
|
30.900
|
30.000
|
900
|
|
|
|
30.900
|
30.000
|
900
|
|
|
|
30.900
|
30.000
|
900
|
|
|
|
30.900
|
30.000
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
48.410
|
47.000
|
1410
|
|
|
|
48.410
|
47.000
|
1.410
|
|
|
|
48.410
|
47.000
|
1.410
|
|
|
|
48.410
|
47.000
|
1.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở lao động -
Thương binh và Xã hội
|
7.713
|
7.393
|
320
|
|
|
|
7.713
|
7393
|
320
|
|
|
|
7.713
|
7393
|
320
|
|
|
|
7.713
|
7 393
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn phân bổ chi
tiết sau
|
65.109
|
65.109
|
|
65.109
|
65.109
|
|
|
|
|
|
|
|
70.909
|
70.909
|
|
65.109
|
65.109
|
|
|
|
|
|
|
|
5.800
|
5.800
|
|
5.800
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH GIAO BỔ SUNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung, dự án thành phần
|
Tổng kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025
|
Chia ra:
|
Ghi chú
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh,
bổ sung
|
Kế hoạch vốn giao bổ sung
|
Tổng vốn NSTW
|
Trong đó:
|
Tổng số vốn NSTW
|
Chia ra:
|
Số vốn NSTW đã phân bổ cho các đơn vị
|
Số vốn chưa phân bổ (Vốn NSTW)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Huyện Mù Cang Chải
|
Huyện Trạm Tấu
|
Huyện Văn Chấn
|
Huyện Văn Yên
|
Huyện Lục Yên
|
Huyện Yên Bình
|
Huyện Trấn Yên
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
1.384.658
|
1.369.759
|
1.304.650
|
215.039
|
211.546
|
225.425
|
211.134
|
205.105
|
117.147
|
11.931
|
51.269
|
28.200
|
27.854
|
65.100
|
14.899
|
9.099
|
5.800
|
|
A
|
KẾ HOẠCH VỐN
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
1.313.749
|
1.304.650
|
1.304.650
|
215.039
|
211.546
|
225.425
|
211.134
|
205.105
|
117.147
|
11.931
|
51.269
|
28.200
|
27.854
|
|
14.899
|
9.099
|
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
109.936
|
109.936
|
109.936
|
9.520
|
26.047
|
14.162
|
28.635
|
11.245
|
8.124
|
7.554
|
4.649
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án 4: Đầu tư
cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
871.450
|
871.450
|
871.450
|
153.245
|
116.961
|
162.501
|
158.419
|
143.063
|
96.515
|
3.799
|
36.947
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
|
871.450
|
871.450
|
871.450
|
153.245
|
116.961
|
162.501
|
158.419
|
143.063
|
96.515
|
3.799
|
36.947
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án 5: Phát
triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
224.910
|
224.910
|
224.910
|
39.714
|
65.506
|
46.597
|
21.914
|
45.455
|
5.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới
hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
224.910
|
224.910
|
224.910
|
39.714
|
65.506
|
46.597
|
21.914
|
45.455
|
5.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
70.500
|
70.500
|
70.500
|
12.560
|
3.032
|
2.166
|
2.166
|
5.342
|
6.785
|
577
|
9.673
|
28.200
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giá giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
36.953
|
27.854
|
27.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.854
|
|
9.099
|
9.099
|
|
|
1
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng
công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật
tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
36.953
|
27.854
|
27.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.854
|
|
9.099
|
9.099
|
|
|
B
|
KẾ HOẠCH VỐN
PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU KHI ĐỦ ĐIỀU KIỆN
|
70.909
|
65.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.109
|
5.800
|
|
5.800
|
|
I
|
Dự án 2: Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
35.385
|
35.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.385
|
|
|
|
|
II
|
Dự án 3: Phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của
các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
35.524
|
29.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.724
|
5.800
|
|
5.800
|
|
1
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi
sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
35.524
|
29.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.724
|
5.800
|
|
5.800
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Chia ra:
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết
số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Kế hoạch vốn giao bổ sung
|
Vốn ngân sách trung ương
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
Tổng các hệ số
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
Phân bổ chung theo tiêu chí định mức
|
Chương trình OCOP (mô hình huyện Trấn Yên)
|
Bổ sung thực hiện các nhiệm vụ đột xuất, phát sinh
|
Vốn ngân sách trung
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Năm 2022
|
Giai đoạn 2023-2025
|
Tổng các hệ
|
Tổng số
|
Chia ra:
|
Tổng các hệ số
|
Số vốn
|
Tổng các hệ số
|
Số vốn
|
Bổ sung cho huyện trắng xã NTM
|
Xây dựng thí điểm mô hình cung ứng
|
Tổng các hệ số
|
Năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022
|
Tổng các hệ số
|
Năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
TỔNG SỐ
|
690.066
|
668.570
|
21.496
|
655
|
582.720
|
482
|
210.820
|
309
|
148.840
|
173
|
61.980
|
173
|
371.900
|
21.496
|
85.850
|
173
|
42.350
|
5.000
|
25.000
|
13.500
|
|
1
|
Huyện Yên Bình
|
156.368
|
145.620
|
10.748
|
124
|
133.870
|
76
|
30.684
|
28
|
13.487
|
48
|
17.197
|
48
|
103.186
|
10.748
|
11.750
|
48
|
11.750
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Hỗ trợ
đầu tư cho huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới
|
55.055
|
55.055
|
-
|
40
|
50.159
|
20
|
7.165
|
|
|
20
|
7.165
|
20
|
42.994
|
|
4.896
|
20
|
4.896
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Văn Yên
|
143.980
|
133.232
|
10.748
|
128
|
123.440
|
88
|
37.452
|
48
|
23.121
|
40
|
14.331
|
40
|
85.988
|
10.748
|
9.792
|
40
|
9.792
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Hỗ trợ
đầu tư cho huyện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới
|
55.055
|
55.055
|
-
|
40
|
50.159
|
20
|
7.165
|
|
|
20
|
7.165
|
20
|
42.994
|
|
4.896
|
20
|
4.896
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Mù Cang Chải
|
50.048
|
50.048
|
-
|
52
|
25.048
|
52
|
25.048
|
52
|
25.048
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
-
|
|
25.000
|
|
|
4
|
Huyện Trạm Tấu
|
22.502
|
22.502
|
-
|
43
|
22.257
|
42
|
20.107
|
41
|
19.749
|
1
|
358
|
1
|
2.150
|
|
245
|
1
|
245
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
52.231
|
52.231
|
-
|
75
|
50.028
|
66
|
30.680
|
57
|
27.456
|
9
|
3.224
|
9
|
19.348
|
|
2.203
|
9
|
2.203
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Trấn Yên
|
83.189
|
83.189
|
-
|
60
|
59.793
|
40
|
16.799
|
20
|
9.634
|
20
|
7.165
|
20
|
42.994
|
|
23.396
|
20
|
4.896
|
5.000
|
|
13.500
|
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
129.997
|
129.997
|
-
|
125
|
120.450
|
86
|
36.611
|
47
|
22.639
|
39
|
13.972
|
39
|
83.839
|
|
9.547
|
39
|
9.547
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
32.344
|
32.344
|
-
|
30
|
29.896
|
20
|
8.399
|
10
|
4.816
|
10
|
3.583
|
10
|
21.497
|
|
2.448
|
10
|
2.448
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Yên Bái
|
19.407
|
19.407
|
-
|
18
|
17.938
|
12
|
5.040
|
6
|
2.890
|
6
|
2.150
|
6
|
12.898
|
|
1.469
|
6
|
1.469
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DỰ KIẾN DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Nội dung/Dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Mục tiêu đầu tư
|
Quy mô đầu tư (dự kiến)
|
Tổng mức đầu tư (dự kiến)
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
215.794
|
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
57.994
|
|
|
|
1
|
Thành phố Yên
Bái
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn
Thanh Giang
|
Xã Âu Lâu
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn
|
Xây mới nhà cấp III, 01 tầng, diện tích S=420m2;
Sân thể thao, cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, cây xanh, trang thiết bị và các hạng
mục phụ trợ
|
3.500
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
Thanh Lương
|
Xã Tân Thịnh
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn
|
Xây mới nhà cấp III, 01 tầng, diện tích S=420m2;
Sân thể thao, cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, cây xanh, trang thiết bị và các hạng
mục phụ trợ
|
3.000
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái
|
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
13.300
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
Chợ xã Xuân Long
|
Xã Xuân Long
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM
|
Sửa chữa đình chợ, lán chợ, hệ thống điện, nước, vệ
sinh, xử lý rác và các hạng mục thiết yếu khác
|
800
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
2
|
Cấp nước tập trung
xã Mỹ Gia
|
Xã Mỹ Gia
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM
|
Xây dựng mới công trình cấp nước và các hạng mục, thiết
bị phụ trợ khác
|
3.500
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
3
|
Cấp nước tập trung
xã Bạch Hà
|
Xã Bạch Hà
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM
|
Nâng cấp, cải tạo, bổ sung hệ thống đường ống chính, ống
nhánh và các thiết bị, hạng mục phụ trợ khác
|
3.000
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
4
|
Xử lý nước thải
sinh hoạt tập trung
|
Thị trấn Yên Bình
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn, nhằm đạt mục tiêu huyện NTM
|
Xây mới trạm xử lý công suất khoảng 250m3/ngày,
đêm và các hạng mục phụ trợ khác
|
6.000
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình
|
|
III
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
14.144
|
|
|
|
1
|
Rãnh thoát nước đường
Hồng Hà (đoạn Huyện đội đến nhà Văn hóa tổ dân phố số 10), thị trấn Mậu A
|
Huyện Văn Yên
|
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ huyện nông thôn mới
năm 2024
|
Tổng chiều dài tuyến khoảng 1.500m; rãnh BTXM 60x80
và các hạng mục phụ khác
|
6.994
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
2
|
Rãnh thoát nước khu
Trung tâm xã Xuân Ái
|
Xã Xuân Ái
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện các
tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan, đáp
ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới
|
Xây dựng rãnh thoát nước: Chiều dài tuyến khoảng
1.000m và các hạng mục phụ khác
|
1.850
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
chợ Trung tâm xã Xuân Ái
|
Xã Xuân Ái
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan,
đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới
|
Cải tạo nhà đình chợ, sản xuất lắp dựng nhà bán hàng
khung thép hình, lợp tôn và các hạng mục phụ khác
|
500
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
4
|
Ngầm tràn thôn Đoàn
Kết, xã Ngòi A
|
Xã Ngòi A
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan,
đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới
|
Chiều dài tràn khoảng 25m, bề mặt tràn khoáng 4,5m,
và công trình phụ trợ khác
|
2.800
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
5
|
Rãnh thoát nước khu
Trung tâm xã Viễn Sơn
|
Xã Viễn Sơn
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn; đảm bảo vệ sinh môi trường, giữ gìn cảnh quan,
đáp ứng mục tiêu cho xã chuẩn nông thôn mới
|
Xây dựng rãnh thoát nước: Chiều dài tuyến khoảng
1.000m và các hạng mục phụ khác
|
2.000
|
2023-2025
|
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên
|
|
IV
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
2.550
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi Na Cang,
xã Hát Lừu
|
Xã Hát Lừu
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn
|
Nâng cấp kênh dẫn khoảng 90m, xây kè chống lũ khoảng
90m và các hạng mục phụ trợ khác
|
1.600
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
2
|
Thủy lợi Nậm Tía,
xã Hát Lừu
|
Xã Hát Lừu
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn
|
Nâng cấp kênh dẫn khoảng 150m và các hạng mục phụ trợ
khác
|
550
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
3
|
Thủy lợi Huổi Ca 1,
xã Hát Lừu
|
Xã Hát Lừu
|
Hỗ trợ cho xã đã đạt chuẩn NTM, tiếp tục hoàn thiện
các tiêu chí NTM đã đạt chuẩn
|
Sửa chữa đập đầu mối, kênh dẫn và các hạng mục phụ trợ
|
400
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
V
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
21.500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thí điểm
mô hình Trung tâm thu mua cung ứng nông sản an toàn cấp huyện
|
Huyện Trấn Yên
|
Tăng cường cơ sở vật chất đáp ứng các điều kiện phát
triển nông nghiệp của tỉnh
|
San tạo mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật khoảng
10.000m2 và các hạng mục khác
|
15.000
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
2
|
Xây dựng mô hình
phát triển chuỗi sản phẩm OCOP miến xanh gắn với mục tiêu phát triển cộng đồng
trong quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học tại xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh
Yên Bái
|
Huyện Trấn Yên
|
Phát triển chuỗi sản phẩm OCOP gắn với vùng nguyên liệu
địa phương
|
Xây dựng hệ thống nhà xưởng, mua sắm trang thiết bị;
đường vào vùng nguyên liệu khoảng 4.000m và các hạng mục khác
|
6.500
|
2023-2025
|
UBND huyện Trấn Yên
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI
|
|
|
|
121.800
|
|
|
|
I
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
42.500
|
|
|
|
1
|
Trường TH&THCS
Nà Hẩu, xã Nà Hẩu
|
Xã Nà Hẩu
|
Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới
|
Xây dựng mới khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học
tập; khối phòng hành chính quản trị và các hạng mục phụ khác
|
13.500
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
2
|
Trường PTDTBT THCS
Mỏ Vàng, xã Mỏ Vàng
|
Xã Mỏ Vàng
|
Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới
|
Xây dựng mới khối phòng học tập; khối phòng hành
chính quản trị và các hạng mục phụ khác
|
7.100
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
3
|
Trường PTDTBT tiểu
học Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng
|
Xã Phong Dụ Thượng
|
Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới
|
Xây dựng mới khối phòng hành chính quản trị và các hạng
mục phụ khác
|
2.500
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
4
|
Đường trung tâm xã
đi Làng Đam, xã Lang Thíp
|
Xã Lang Thíp
|
Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới
|
Chiều dài tuyến khoáng 2.000m; mặt đường BTXM: Bn =
5,5m; Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác
|
5.350
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
5
|
Đường Làng Đam đi
Bùn Dạo, xã Lang Thíp
|
Xã Lang Thíp
|
Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới
|
Chiều dài tuyến khoảng 2.000m; mặt đường BTXM: Bn = 5,5m;
Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác
|
5.350
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
6
|
Đường khe Hóp đi
khe Lóng 3, xã Mỏ Vàng
|
Xã Mỏ Vàng
|
Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới
|
Chiều dài tuyến khoảng 3.000m; mặt đường BTXM: Bn =
5,5m; Bm = 3,5m; công trình thoát nước và các hạng mục phụ khác
|
5.500
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
7
|
Ngầm tràn khe Vàng
Mỏ, xã Mỏ Vàng
|
Xã Mỏ Vàng
|
Hoàn thiện tiêu chí đạt chuẩn xã nông thôn mới
|
Ngầm tràn liên hợp chiều dài khoảng 100m; Mặt tràn
5,5m; nền đường Bn = 5,5m; Bm = 3,5m và các hạng mục phụ khác
|
3.200
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên
|
|
II
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
79.300
|
|
|
|
1
|
Đường từ bản Háng
Gàng xã Lao Chài đi xã Chế Tạo
|
Xã Lao Chải
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi
lại của nhân dân
|
Chiều dài tuyến khoảng 2.400m; bề rộng mặt đường
3-3,5m và các hạng mục phụ khác
|
9.600
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
2
|
Đường từ bàn Tà Chơ
xã Kim Nọi đi xã Dế Xu Phình
|
Xã Kim Nọi
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi
lại của nhân dân
|
Chiều dài tuyến khoảng 1.400m; bề rộng mặt đường
3-3,5m và các hạng mục phụ khác
|
7.700
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
3
|
Cầu Kháo Nhà, xã
Cao Phạ đi Quốc lộ 32
|
Xã Cao Phạ
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi
lại của nhân dân
|
Cầu BTCT: dài 25m, rộng 3,5m và các hạng mục phụ khác
|
6.000
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
4
|
Cầu Nả Háng Tâu, xã
Púng Luông đi Quốc lộ 32
|
Xã Pủng Luông
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi
lại của nhân dân
|
Cầu BTCT: dài 15m, rộng 3,5m và các hạng mục phụ khác
|
4.500
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
5
|
Trường TPDTBT THCS
Lao Chải, xã Lao Chải
|
Xã Lao Chải
|
Đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu học
tập và giảng dạy của Nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào
tạo của địa phương
|
Xây mới nhà lớp học bộ môn 04 phòng + 03 phòng hỗ trợ
học tập 3 tầng; Nhà hành chính quản trị 02 tầng; Xây mới nhà lớp học 20
phòng, 4 tầng; xây mới nhà vệ sinh phục vụ khối lớp học, 4 tầng; cải tạo sửa
chữa 12 phòng lớp học cũ chuyển đổi làm khối phòng ở bán trú và các hạng mục
phụ trợ khác
|
33.000
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
6
|
Thủy lợi Chờ Là
Vàng (giai đoạn 2), xã Nậm Có
|
Xã Nậm Có
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm
nhu cầu tưới tiêu cho 15ha
|
Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên
kênh, chiều dài khoảng 600m và các hạng mục phụ khác
|
1.700
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
7
|
Thủy lợi Lùng Cúng
xã Nậm Có
|
Xã Nậm Có
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm
nhu cầu tưới tiêu cho 19ha
|
Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên kênh,
chiều dài khoảng 1,200m và các hạng mục phụ khác
|
4.900
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
8
|
Thủy lợi Chang Gàng
Chư, xã Nậm Có
|
Xã Nậm Có
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm
nhu cầu tưới tiêu cho 8ha
|
Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên
kênh, chiều dài khoảng 1,100m và các hạng mục phụ khác
|
4.900
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
9
|
Thủy lợi Chờ Vàng,
bản Tu San, xã Nậm Có
|
Xã Nậm Có
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm nhu
cầu tưới tiêu cho 10ha
|
Kiên cố các tuyến kênh dẫn và các công trình trên
kênh, chiều dài khoảng 1.500m và các hạng mục phụ khác
|
4.000
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
10
|
Thủy lợi Có Thái,
xã Nậm Có
|
Xã Nậm Có
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng thủy lợi bảo đảm
nhu cầu tưới tiêu
|
Xây mới đập đầu mối, cống lấy nước; Kiên cố các tuyến
kênh dẫn và các công trình trên kênh, chiều dài kênh khoảng 100m và các hạng
mục phụ khác
|
3.000
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
C
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
|
36.000
|
|
|
|
I
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
36.000
|
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 32
đi bàn Xéo Dì Hồ, xã Lao Chải
|
Xã Lao Chải
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, đáp ứng nhu cầu đi
lại của nhân dân
|
Chiều dài tuyến khoảng 4.700m; bề rộng mặt đường
3-3,5m + Cầu dài khoảng 90m và các hạng mục phụ khác
|
36.000
|
2023-2025
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải
|
|
Ghi chú: Căn cứ tình hình thực tiễn các đơn vị
rà soát quy mô đầu tư, tổng mức đầu tư, thời gian khởi công để trình cấp có thẩm
quyền cho phép triển khai thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án
bảo đảm mục tiêu đầu tư và các quy định hiện hành.
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, tỉnh Yên Bái
469
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|