TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư /Phê duyệt quyết toán
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều chỉnh Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn
2016 - 2020 (phần vốn CĐNS)
|
Bổ sung vốn dự phòng cân đối ngân sách
|
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020
sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn CĐNS
|
Giảm
|
Tăng
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn CĐNS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
6.399.561
|
1.331.241
|
2.670.241
|
318.667
|
1.457.830
|
572.607
|
59.227
|
59.227
|
279.919
|
1.712.301
|
852.525
|
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN
|
|
2.376.450
|
776.085
|
1.529.385
|
248.331
|
762.984
|
352.323
|
59.227
|
0
|
0
|
703.756
|
293.096
|
|
|
I
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
|
28.756
|
28.756
|
4.809
|
4.809
|
22.137
|
22.137
|
805
|
0
|
0
|
21.332
|
21.332
|
|
|
a
|
Đã quyết
toán
|
|
21.658
|
21.658
|
4.809
|
4.809
|
14.869
|
14.869
|
280
|
0
|
0
|
14.589
|
14.589
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp
thư điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
307/QĐ-UBND ngày 09/03/2016
|
1.860
|
1.860
|
|
|
1.860
|
1.860
|
52
|
|
|
1.808
|
1.808
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
|
2
|
Dự án tăng cường
tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
19.798
|
19.798
|
4.809
|
4.809
|
13.009
|
13.009
|
228
|
|
|
12.781
|
12.781
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
b
|
Các dự án
khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%)
|
|
7.098
|
7.098
|
0
|
0
|
7.268
|
7.268
|
525
|
0
|
0
|
6.743
|
6.743
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng mới
và nâng cấp các Đài Truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí
xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
2.563
|
2.563
|
|
|
2.563
|
2.563
|
128
|
|
|
2.435
|
2.435
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc
Kạn giai đoạn III từ năm 2017 - 2020
|
1491/QĐ-UBND ngày 05/9/2018
|
4.535
|
4.535
|
|
|
4.705
|
4.705
|
397
|
|
|
4.308
|
4.308
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
194.549
|
128.946
|
85.992
|
27.527
|
70.029
|
53.980
|
7.808
|
0
|
0
|
62.221
|
46.172
|
|
|
a
|
Đã quyết
toán
|
|
139.061
|
86.743
|
85.838
|
27.373
|
14.487
|
12.928
|
3.972
|
0
|
0
|
10.515
|
8.956
|
|
|
1
|
Khu nội trú trường
THPT Yên Hân huyện Chợ Mới
|
1983/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
27.038
|
27.038
|
20.663
|
20.663
|
549
|
549
|
305
|
|
|
244
|
244
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn
|
1568/QĐ-UBND ngày
28/01/2001
|
6.194
|
6.194
|
5.209
|
5.209
|
402
|
402
|
289
|
|
|
113
|
113
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
3
|
Trường PTDT Nội
trú tỉnh Bắc Kạn
|
Số 2426 28/12/2011
|
28.237
|
28.237
|
16.576
|
|
493
|
493
|
401
|
|
|
92
|
92
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Trường THPT Nà
Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật
|
1005/QĐ-UBND ngày 23/05/2006
|
6.483
|
6.483
|
1.501
|
1.501
|
400
|
400
|
196
|
|
|
204
|
204
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng
nâng cấp CSVCKT Trường Trung học Sư phạm Bắc Kạn thành Trường CĐSP Bắc Kạn
|
1689 ngày 09/9/2008
|
53.128
|
11.239
|
41.889
|
|
3.887
|
3.887
|
1.036
|
|
|
2.851
|
2.851
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Thượng Giáo
|
4136a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.552
|
3.552
|
|
|
3.197
|
3.197
|
245
|
|
|
2.952
|
2.952
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
7
|
Trường Mầm non
Khang Ninh (phần đối ứng của tỉnh)
|
2703/QĐ-UBND ngày 10/10/2014
|
14.429
|
4.000
|
0
|
0
|
5.559
|
4.000
|
1.500
|
|
|
4.059
|
2.500
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
b
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
48.585
|
35.300
|
154
|
154
|
48.640
|
34.150
|
3.491
|
0
|
0
|
45.149
|
30.659
|
|
|
1
|
Trường PTDTNT
huyện Ba Bể
|
1946/QĐ-UBND 31/10/2014
|
22.015
|
22.015
|
154
|
154
|
19.660
|
19.660
|
958
|
|
|
18.702
|
18.702
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Giảm giá trị theo kết quả kiểm toán nhà nước
|
2
|
Trường Mầm non
phường Xuất Hóa
|
803/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
26.570
|
13.285
|
0
|
0
|
28.980
|
14.490
|
2.533
|
|
|
26.447
|
11.957
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
Dự án điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư
|
c
|
Các dự án
khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%)
|
|
6.903
|
6.903
|
0
|
0
|
6.903
|
6.903
|
345
|
0
|
0
|
6.558
|
6.558
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
6.903
|
6.903
|
|
|
6.903
|
6.903
|
345
|
|
|
6.558
|
6.558
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán
|
III
|
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH
|
|
2.153.145
|
618.383
|
1.438.584
|
215.995
|
670.817
|
276.206
|
50.614
|
0
|
0
|
620.203
|
225.592
|
|
|
a
|
Đã quyết
toán
|
|
1.786.618
|
493.913
|
1.340.571
|
214.395
|
205.293
|
151.186
|
22.129
|
0
|
0
|
183.164
|
129.057
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ
Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới
|
2337/QĐ-UBND ngày 31/12/2011
|
14.491
|
1.902
|
12.898
|
309
|
1.607
|
1.607
|
14
|
|
|
1.593
|
1.593
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
2
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm thuốc mỹ phẩm thực phẩm
|
2329/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
|
14.654
|
2
|
11.575
|
1.500
|
2
|
2
|
2
|
|
|
0
|
0
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn
|
3339/QD-UBND ngày 29/10/2009
|
6.720
|
48
|
6.589
|
1.067
|
48
|
48
|
11
|
|
|
37
|
37
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước
và vệ sinh các Trạm y tế (năm 2010)
|
2653/QĐ-UBND ngày 27/8/2009
|
3.721
|
44
|
3.721
|
|
44
|
44
|
25
|
|
|
19
|
19
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Mở nền đường khắc
phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
551/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013
|
13.804
|
13.804
|
5.900
|
5.900
|
1.904
|
1.904
|
468
|
|
|
1.436
|
1.436
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
6
|
Khắc phục hậu quả
do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh
|
1809/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
6.056
|
6.056
|
2.500
|
|
3.502
|
3.502
|
199
|
|
|
3.303
|
3.303
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
7
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Cao Tân
|
1937/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
6.759
|
6.759
|
5.782
|
|
282
|
282
|
3
|
|
|
279
|
279
|
Ủy ban nhân dân huyện
Pác Nặm
|
|
8
|
Trụ sở xã Đôn
Phong
|
883 ngày 31/5/2011
|
5.544
|
5.544
|
4.796
|
4.796
|
248
|
248
|
33
|
|
|
215
|
215
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
|
9
|
Trụ sở hợp khối
Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
161/QĐ-UBND ngày 24/01/2013
|
79.991
|
79.991
|
44.120
|
44.120
|
6.878
|
6.878
|
293
|
|
|
6.585
|
6.585
|
Ủy ban nhân dân huyện
Ba Bể
|
|
10
|
Xử lý, di chuyển
và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn
|
324a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012
|
16.007
|
16.007
|
6.494
|
6.494
|
9.022
|
9.022
|
230
|
|
|
8.792
|
8.792
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
11
|
Đường Yên Cư -
Cao Kỳ huyện Chợ Mới
|
2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
32.585
|
7.991
|
30.315
|
7.200
|
605
|
605
|
8
|
|
|
597
|
597
|
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Mới
|
|
12
|
Trụ sở Hội đồng
nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
123/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
31.183
|
31.183
|
20.814
|
20.814
|
8.189
|
8.189
|
649
|
|
|
7.540
|
7.540
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
13
|
Kè chống xói lở
thôn Nà Chào, Nà Tào xã Như Cố
|
2157/QĐ-UBND ngày 16/12/2011
|
9.681
|
9.681
|
7.799
|
7.799
|
1.098
|
1.098
|
18
|
|
|
1.080
|
1.080
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
14
|
Trung tâm Huấn
luyện lực lượng dự bị động viên và lực lượng làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu
tỉnh Bắc Kạn
|
39/QĐ-UBND ngày 09/11/2008
|
55.465
|
|
15.400
|
|
2.338
|
2.338
|
2.338
|
|
|
0
|
0
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
15
|
Đường Bắc Sông
Năng, huyện Ba Bể
|
1146/QĐ-UBND ngày 25/6/2003
|
7.680
|
7.680
|
7.403
|
7.403
|
331
|
331
|
43
|
|
|
288
|
288
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
16
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Thượng Ân
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
8.616
|
5.416
|
3.015
|
|
3.985
|
3.800
|
276
|
|
|
3.709
|
3.524
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
17
|
Cụm công trình thủy
lợi huyện Chợ Mới
|
289/QĐ-UBND ngày 05/02/2010
|
31.655
|
3.413
|
25.243
|
|
1.277
|
1.277
|
226
|
|
|
1.051
|
1.051
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
18
|
Kè chống xói lở
bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì xã Dương Quang
|
1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
10.635
|
8.635
|
2.000
|
|
6.760
|
6.760
|
112
|
|
|
6.648
|
6.648
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
19
|
Đường Nặm Mây -
Khuổi Pục (đoạn Cổ Linh - Khuổi Pục)
|
1603/QĐ-UBND ngày 21/7/2005
|
30.547
|
105
|
28.169
|
|
105
|
105
|
16
|
|
|
89
|
89
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
|
20
|
Cụm công trình thủy
lợi huyện Pác Nặm
|
|
19.962
|
843
|
17.147
|
|
843
|
843
|
807
|
|
|
36
|
36
|
|
|
21
|
Hệ thống cấp
thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể (cấp nước)
|
54/QĐ-UBND ngày 10/01/2008
|
9.870
|
58
|
7.625
|
|
58
|
58
|
58
|
|
|
0
|
0
|
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn
|
|
22
|
Khắc phục sạt lở
tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn
|
2532/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
1.216
|
1.216
|
871
|
871
|
346
|
346
|
24
|
|
|
322
|
322
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
23
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Ba Bể
|
2139/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
33.841
|
|
31.526
|
|
196
|
196
|
196
|
|
|
0
|
0
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
24
|
Khắc phục sạt lở
Trạm Y tế xã Hương Nê huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
760/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
|
611
|
343
|
906
|
|
343
|
343
|
343
|
|
|
0
|
0
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
|
25
|
Di dân tái định cư
vùng sạt lở xã Nhạn Môn - Pác Nặm
|
2739/QĐ-UBND ngày 01/11/2005
397/QĐ-UBND ngày 15/3/2011
|
24.241
|
123
|
16.903
|
|
123
|
123
|
123
|
|
|
0
|
0
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
|
26
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình giai đoạn 02
|
2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010
|
39.900
|
39.900
|
33.660
|
33.660
|
6.134
|
6.134
|
51
|
|
|
6.083
|
6.083
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
27
|
Đường phía Đông
Sông Cầu huyện Chợ Mới
|
2750/QĐ-UBND ngày 25/11/2004
|
21.127
|
330
|
18.074
|
|
330
|
330
|
29
|
|
|
301
|
301
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
28
|
Trụ sở làm việc
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông
|
639/QĐ-UBND ngày 23/4/2007
|
4.721
|
4.721
|
2.518
|
2.518
|
156
|
156
|
156
|
|
|
0
|
0
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
|
29
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Bạch Thông
|
2537 ngày 30/11/2010
|
34.041
|
|
30.352
|
30.352
|
439
|
439
|
439
|
|
|
0
|
0
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
|
30
|
Hệ thống
chiếu sáng động Hua Mạ, kè và sân trước cửa động, bãi để xe điểm
du lịch động Hua Mạ
|
2343/QĐ-UBND ngày 23/11/2007
|
5.420
|
64
|
4.663
|
|
64
|
64
|
64
|
|
|
0
|
0
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
31
|
Đường vào trụ sở
khu liên cơ quan huyện Ba Bể
|
1229/QĐ-UBND ngày 06/6/2010
|
9.322
|
9.322
|
4.903
|
4.903
|
1.099
|
1.099
|
43
|
|
|
1.056
|
1.056
|
Ủy ban nhân dân huyện
Ba Bể
|
|
32
|
Di dời tái định
cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba
Bể
|
1588/QĐ-UBND ngày 25/8/2008
|
2.001
|
88
|
761
|
|
88
|
88
|
88
|
|
|
0
|
0
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
33
|
San nền Hội đồng
nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005
|
7.022
|
7.022
|
3.285
|
3.285
|
1.361
|
1.361
|
23
|
|
|
1.338
|
1.338
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
34
|
Đường Liêm Thủy,
Yên Cư
|
2585/QĐ-UBND ngày 07/12/2001
|
40.713
|
311
|
36.044
|
|
311
|
311
|
311
|
|
|
0
|
0
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
35
|
Di dân TDC xã
Khang Ninh huyện Ba Bể thuộc dự án xây dựng công trình thủy điện Tuyên Quang
|
109/QD-UB ngày 29/01/2004
|
35.638
|
2.655
|
30.766
|
|
2.758
|
2.655
|
71
|
|
|
2.687
|
2.584
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
36
|
Phương án bố trí
dân cư xen ghép giai đoạn 2014 - 2015 (đợt 01)
|
636/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
2.345
|
53
|
2.052
|
|
53
|
53
|
6
|
|
|
47
|
47
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh lộ 258 từ km45 đến km48
|
1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002
|
12.920
|
1.020
|
11.489
|
|
95
|
95
|
95
|
|
|
0
|
0
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
38
|
Nhà thi đấu thể
dục thể thao đa năng
|
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005
|
79.998
|
9.747
|
69.450
|
8.000
|
2.136
|
2.136
|
188
|
|
|
1.948
|
1.948
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
39
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Khang Ninh
|
573/QĐ-UBND ngày 11/5/2010
|
5.303
|
989
|
4.314
|
|
1.169
|
1.169
|
989
|
|
|
180
|
180
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
40
|
Nhà khoa Xét
nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
Bắc Kạn
|
1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
7.272
|
2.772
|
4.795
|
295
|
1.840
|
1.840
|
8
|
|
|
1.832
|
1.832
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
|
41
|
Trụ sở hợp khối
Thị ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn
|
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
154.886
|
46.000
|
70.567
|
8.640
|
74.319
|
27.360
|
5.663
|
|
|
68.656
|
21.697
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
42
|
Sửa chữa đập
tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1539/QĐ-UBND ngày 29/09/2017
|
1.281
|
1.281
|
|
|
1.800
|
1.800
|
639
|
|
|
1.161
|
1.161
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
43
|
Nâng
cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
775.123
|
121.573
|
653.085
|
|
33.000
|
33.000
|
523
|
|
|
32.477
|
32.477
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
44
|
Trụ sở ban quản
lý, các trạm kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc huyện
Chợ Đồn
|
1785/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
9.158
|
9.158
|
4.607
|
4.607
|
4.551
|
4.551
|
506
|
|
|
4.045
|
4.045
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
45
|
Cải tạo, sửa chữa
và bổ sung thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn
|
1893/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
14.911
|
3.506
|
11.405
|
|
2.015
|
2.015
|
1.359
|
|
|
656
|
656
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
46
|
Dự án Hạ tầng kỹ
thuật khu văn hóa thể thao Tổng Đích
|
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009
|
6.950
|
6.950
|
4.812
|
4.812
|
2.138
|
2.138
|
533
|
|
|
1.605
|
1.605
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
47
|
Kè chống sạt lở
xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm
|
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009
|
6.950
|
2.138
|
4.812
|
|
2.138
|
2.138
|
2.138
|
|
|
0
|
0
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
48
|
Bổ sung trang thiết
bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Số 143/QĐ-UBND ngày 22/01/2010
|
5.470
|
60
|
5.410
|
|
60
|
60
|
60
|
|
|
0
|
0
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
49
|
Khắc phục sạt lở
đất tại thôn Trung tâm xã Thanh Mai
|
2376/QĐ-UBND 24/12/2013
|
4.313
|
4.313
|
3.000
|
3.000
|
882
|
882
|
620
|
|
|
262
|
262
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
50
|
Chống sạt lở mái
taluy dương sau Trường Mầm non xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
|
2.887
|
2.887
|
2.000
|
2.000
|
598
|
598
|
59
|
|
|
539
|
539
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
51
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể
|
704/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
11.907
|
1.774
|
4.236
|
50
|
7.071
|
1.174
|
456
|
|
|
6.615
|
718
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
|
52
|
Khắc phục sạt lở
đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông
|
1278/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
9.504
|
8.433
|
|
|
8.554
|
7.590
|
497
|
|
|
8.057
|
7.093
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
b
|
Hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
75.820
|
47.260
|
12.743
|
1.600
|
57.197
|
39.780
|
13.570
|
0
|
0
|
43.627
|
26.210
|
|
|
1
|
Hỗ trợ giải phóng
mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300 -Km193+250 trên QL3
|
1032/QĐ-TCĐBVN ngày 15/04/2015
|
13.300
|
13.300
|
0
|
0
|
13.000
|
13.000
|
290
|
|
|
12.710
|
12.710
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Khu cách ly kiểm
dịch động vật tỉnh Bắc Kạn.
|
2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
3.837
|
3.837
|
1.600
|
1.600
|
25
|
25
|
10
|
|
|
15
|
15
|
Chi cục Thú y
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
ĐT258 đoạn từ điểm đầu Khu du lịch Ba Bể tại Km42+00 (bến xuồng Buốc Lốm) đến
trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200.
|
1923/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
53.683
|
25.123
|
11.143
|
|
37.172
|
19.755
|
6.270
|
|
|
30.902
|
13.485
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
4
|
Di chuyển Ban Chỉ
huy Quân sự huyện Chợ Mới (phần vốn đối ứng của tỉnh)
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
0
|
0
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
5
|
Dự phòng chưa
phân bổ
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
0
|
0
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
c
|
Các dự án
khởi công mới từ năm 2018 (tiết kiệm 05%)
|
|
8.800
|
5.400
|
0
|
0
|
5.400
|
5.400
|
270
|
0
|
0
|
5.130
|
5.130
|
|
|
1
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Yến Dương
|
2984/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
8.800
|
5.400
|
|
|
5.400
|
5.400
|
270
|
|
|
5.130
|
5.130
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
Dự án thuộc đối tượng phải tiết kiệm 05% dự toán
|
d
|
Đối ứng
ODA
|
|
281.907
|
71.810
|
85.270
|
0
|
402.927
|
79.840
|
14.645
|
0
|
0
|
388.282
|
65.195
|
|
|
d.1
|
Đã quyết toán
|
|
11.091
|
2.249
|
5.963
|
0
|
2.249
|
2.249
|
108
|
0
|
0
|
2.141
|
2.141
|
|
|
1
|
Dự án Lưới điện
nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì
|
954 ngày 27/5/2008
|
9.576
|
2.098
|
4.599
|
0
|
2.098
|
2.098
|
16
|
|
|
2.082
|
2.082
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
2
|
Dự án Hệ thống cấp
thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể (phần cấp nước)
|
1282 ngày 14/8/2013
|
1.515
|
151
|
1.364
|
0
|
151
|
151
|
92
|
|
|
59
|
59
|
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn
|
|
d.2
|
Hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
251.186
|
49.931
|
79.307
|
0
|
238.479
|
64.191
|
9.198
|
0
|
0
|
229.281
|
54.993
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp,
cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn
|
1231 ngày 11/07/2011
|
168.267
|
16.827
|
33.886
|
0
|
100.253
|
31.667
|
2.900
|
|
|
97.353
|
28.767
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
2
|
Dự án Phát triển
giáo dục THPT giai đoạn II
|
530 ngày 19/02/2014
|
6.363
|
6.363
|
0
|
0
|
5.783
|
5.783
|
1.663
|
|
|
4.120
|
4.120
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Dự án Cấp nước
và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (Phần thoát nước)
|
1513 ngày 22/9/2016
|
76.556
|
26.741
|
45.421
|
0
|
132.443
|
26.741
|
4.635
|
|
|
127.808
|
22.106
|
Sở Xây dựng
|
|
d.3
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
19.630
|
19.630
|
0
|
0
|
162.199
|
13.400
|
5.339
|
0
|
0
|
156.860
|
8.061
|
|
|
1
|
Dự án Quản lý
tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016
|
19.630
|
19.630
|
|
|
162.199
|
13.400
|
5.339
|
|
|
156.860
|
8.061
|
Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân các huyện
|
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN
|
|
4.023.111
|
555.157
|
1.140.855
|
70.336
|
694.846
|
220.284
|
0
|
59.227
|
197.461
|
926.087
|
476.972
|
|
|
I
|
Bố trí vốn lập quy hoạch tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.300
|
16.300
|
16.300
|
|
|
II
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số: 17/2018/NQ-HĐND
ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ xây dựng
công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.825
|
3.825
|
3.825
|
|
|
III
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
|
8.358
|
8.358
|
0
|
0
|
7.522
|
7.522
|
0
|
0
|
836
|
8.358
|
8.358
|
|
|
a
|
Hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
8.358
|
8.358
|
0
|
0
|
7.522
|
7.522
|
0
|
0
|
836
|
8.358
|
8.358
|
|
|
1
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn
2015 - 2020
|
1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.358
|
8.358
|
|
|
7.522
|
7.522
|
|
|
836
|
8.358
|
8.358
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
IV
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
269.898
|
224.280
|
49.141
|
35.757
|
130.625
|
101.421
|
0
|
4.835
|
12.075
|
147.535
|
118.331
|
|
|
a
|
Đã quyết
toán
|
|
135.029
|
119.556
|
49.141
|
35.757
|
10.656
|
8.773
|
0
|
4.835
|
1.681
|
17.172
|
15.289
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ
xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Tiểu học Cao Kỳ,
huyện Chợ Mới
|
1602/QĐ-UBND ngày 29/8/2017
|
753
|
603
|
|
|
681
|
543
|
|
|
60
|
741
|
603
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ xây
dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm
giai đoạn 2016 - 2020
|
1870/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
|
9.560
|
7.621
|
|
|
8.604
|
6.859
|
|
|
343
|
8.947
|
7.202
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Trường Tiểu học
xã Bình Trung
|
1883/QĐ-UBND ngày 18/10/2011
|
463
|
463
|
400
|
400
|
|
|
|
|
12
|
12
|
12
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
|
4
|
Trường THPT Bình
Trung
|
993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
26.294
|
26.294
|
24.514
|
24.514
|
|
|
|
|
742
|
742
|
742
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Trường Mầm non
Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn
|
669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
18.208
|
4.824
|
15.384
|
2.000
|
800
|
800
|
|
|
436
|
1.236
|
1.236
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6
|
Xử lý khắc phục
sạt lở Kè ta luy dương Trường THPT Nà Phặc
|
01/QĐ-STC ngày 02/01/2018
|
2.213
|
2.213
|
500
|
500
|
|
|
|
1.270
|
88
|
1.358
|
1.358
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Trường THPT Chợ
Đồn (giai đoạn 02)
|
3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009
|
77.538
|
77.538
|
8.343
|
8.343
|
571
|
571
|
|
3.565
|
|
4.136
|
4.136
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
b
|
Hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
7.202
|
7.202
|
0
|
0
|
4.870
|
4.870
|
0
|
0
|
2.332
|
7.202
|
7.202
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
và THCS xã Cao Trĩ
|
2300/QĐ-UBND ngày 06/9/2017
|
7.202
|
7.202
|
|
|
4.870
|
4.870
|
|
|
2.332
|
7.202
|
7.202
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
c
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
77.819
|
63.903
|
0
|
0
|
70.063
|
57.522
|
0
|
0
|
6.381
|
76.444
|
63.903
|
|
|
1
|
Hoàn thiện cơ sở
vật chất trường THPT Chợ Đồn
|
439/QĐ-UBND 31/3/2016
|
12.096
|
12.096
|
0
|
0
|
10.886
|
10.886
|
|
|
1.210
|
12.096
|
12.096
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
2
|
Trường THCS Nông
Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
13.316
|
7.500
|
|
|
11.984
|
6.750
|
|
|
750
|
12.734
|
7.500
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
3
|
Trường THCS Hà Hiệu,
huyện Ba Bể
|
4144a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.500
|
7.500
|
|
|
6.750
|
6.750
|
|
|
750
|
7.500
|
7.500
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
4
|
Hoàn thiện cơ sở
vật chất trường THPT Bình Trung
|
781/QĐ-UBND ngày 06/6/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
5
|
Dự án hỗ trợ
xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể
giai đoạn 2016 - 2020
|
2101a/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
4.874
|
3.944
|
|
|
4.387
|
3.550
|
|
|
394
|
4.781
|
3.944
|
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
6
|
Dự án hỗ trợ
xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu Trường Phổ thông cơ sở Yên
Mỹ, huyện Chợ Đồn
|
2599/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
939
|
760
|
|
|
859
|
684
|
|
|
76
|
935
|
760
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
7
|
Dự án hỗ trợ
xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì
giai đoạn 2016 - 2020
|
2681/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
|
3.050
|
2.432
|
|
|
2.746
|
2.189
|
|
|
243
|
2.989
|
2.432
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
8
|
Dự án hỗ trợ
xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân
Sơn giai đoạn 2016 - 2020
|
1270a/QĐ-UBND ngày 16/6/2017
|
5.819
|
4.639
|
|
|
5.237
|
4.175
|
|
|
464
|
5.701
|
4.639
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
9
|
Trường PTCS
Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
1451/QĐ-UBND ngày 25/4/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
600
|
6.000
|
6.000
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
10
|
Nâng cấp sửa chữa
Trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I
|
2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.535
|
3.341
|
|
|
7.684
|
3.007
|
|
|
334
|
8.018
|
3.341
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
11
|
Nhà lớp học Trường
Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
714/QĐ-UBND ngày 24/3/2017
|
5.690
|
5.690
|
|
|
5.130
|
5.130
|
|
|
560
|
5.690
|
5.690
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
d
|
Các dự án
khởi công mới từ năm 2018 (cấp bù 10%; tiết kiệm 05%)
|
|
49.848
|
33.619
|
0
|
0
|
45.036
|
30.257
|
0
|
0
|
1.681
|
46.717
|
31.938
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà lớp
học Trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
2268/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.620
|
1.620
|
|
|
90
|
1.710
|
1.710
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết
kiệm 05% dự toán
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
2948/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.200
|
5.500
|
|
|
8.280
|
4.950
|
|
|
275
|
8.555
|
5.225
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết
kiệm 05% dự toán
|
3
|
Trường Mầm non
Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
2953/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.000
|
2.000
|
|
|
3.600
|
1.800
|
|
|
100
|
3.700
|
1.900
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết
kiệm 05% dự toán
|
4
|
Trường Tiểu học
và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
2223/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.853
|
7.500
|
|
|
7.590
|
6.750
|
|
|
375
|
7.965
|
7.125
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết
kiệm 05% dự toán
|
5
|
Trường Tiểu học
Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
1173/QĐ-UBND ngày 13/4/2017
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.350
|
1.350
|
|
|
75
|
1.425
|
1.425
|
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông
|
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết
kiệm 05% dự toán
|
6
|
Nâng cấp trường
Tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ I
|
2371/QĐ-UBD ngày 31/10/2017
|
7.189
|
2.000
|
|
|
6.470
|
1.800
|
|
|
100
|
6.570
|
1.900
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết
kiệm 05% dự toán
|
7
|
Xây dựng Trường Mầm
non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia
|
2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
6.599
|
2.000
|
|
|
5.939
|
1.800
|
|
|
100
|
6.039
|
1.900
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết
kiệm 05% dự toán
|
8
|
Trường THCS
Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
11.707
|
11.319
|
|
|
10.187
|
10.187
|
|
|
566
|
10.753
|
10.753
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
Dự án thuộc đối tượng cấp bù 10% TMĐT nhưng phải tiết
kiệm 05% dự toán
|
V
|
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH (70%)
|
|
3.744.855
|
322.519
|
1.091.714
|
34.579
|
556.698
|
111.340
|
0
|
54.392
|
115.097
|
700.740
|
280.829
|
|
|
a
|
Đã quyết
toán
|
|
986.487
|
157.967
|
791.020
|
26.979
|
119.963
|
37.626
|
0
|
51.409
|
0
|
145.925
|
89.035
|
|
|
1
|
Đường Vũ Muộn -
Cao Sơn - Côn Minh
|
518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014
|
105.636
|
13.587
|
92.049
|
|
7.675
|
7.675
|
|
141
|
|
7.816
|
7.816
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
Nông Thịnh
|
24/QĐ-STC ngày 08/3/2018
|
3.500
|
|
3.434
|
3.434
|
|
|
|
27
|
|
27
|
27
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Xử lý thoát úng sau
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Số 2819 ngày 30/12/2011
|
14.007
|
14.007
|
12.385
|
11.885
|
1.158
|
1.158
|
|
9
|
|
1.167
|
1.167
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
4
|
Duy tuy sửa chữa
hạ tầng và mua sắm thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
1884A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
12.115
|
2.021
|
8.556
|
|
2.348
|
810
|
|
882
|
|
3.230
|
1.692
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
5
|
Bảo tồn, đầu tư
và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể
|
2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006
|
6.303
|
150
|
4.730
|
|
129
|
129
|
|
176
|
|
305
|
305
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6
|
Khắc phục sạt lở
đất tại Tổ 4, Phường Đức Xuân
|
3901 ngày 24/12/2009
|
14.712
|
1.712
|
13.000
|
|
181
|
181
|
|
1.193
|
|
1.374
|
1.374
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn
|
1768/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
2.926
|
2.926
|
|
|
2.633
|
2.633
|
|
269
|
|
2.902
|
2.902
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
8
|
Đường đi bộ tuần
tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái đoạn Nà Mằm - Lũng Chủ
|
3006/QĐ-UBND ngày 29/11/2005
|
398
|
12
|
343
|
|
12
|
12
|
|
1
|
|
13
|
13
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
9
|
Kè chắn sạt lở đất
khu dân cư thôn Hát Deng, Trường PTDT Nội trú và Trường Tiểu học thị trấn Yến
Lạc
|
1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015
|
40.237
|
15.652
|
25.925
|
6.901
|
8.774
|
3.213
|
|
10
|
|
8.784
|
3.223
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
10
|
Mua sắm trang
thiết bị y tế Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - dược phẩm
|
2289/QĐ-UBND ngày 16/12/2013
|
35.195
|
2.918
|
32.777
|
|
25.238
|
|
|
747
|
|
747
|
747
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
11
|
Dự án Khắc phục
sạt lở thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới
|
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
3.412
|
3.412
|
2.674
|
2.674
|
|
|
|
37
|
|
|
37
|
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Mới
|
|
12
|
Đường từ ngã ba
Tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ Tỉnh ủy
|
724/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
400.190
|
40.874
|
311.351
|
2.035
|
53.712
|
3.712
|
|
24.354
|
|
78.066
|
28.066
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
13
|
Nâng cấp nhà
khách Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
1630/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
19.948
|
11
|
19.416
|
|
|
|
|
11
|
|
11
|
11
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
14
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Côn Minh, huyện Na Rì
|
1174/QĐ-UBND ngày 16/7/2014
|
4.881
|
77
|
4.402
|
|
|
|
|
77
|
|
77
|
77
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
15
|
Đầu tư, bảo tồn,
tôn tạo, phục hồi các di tích ATK tỉnh Bắc Kạn - Di tích Bản Ca
|
144/QĐ-UBND ngày 13/02/2017
|
3.009
|
117
|
2.535
|
|
|
|
|
117
|
|
|
117
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
16
|
Bệnh viện huyện
Na Rì
|
1604/QĐ-UBND ngày 01/9/2011
|
59.777
|
10
|
58.878
|
|
|
|
|
11
|
|
|
11
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
17
|
Hồ chứa nước Khuổi
Dầy, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới
|
1673/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
4.363
|
44
|
3.719
|
|
|
|
|
44
|
|
|
44
|
Ủy ban nhân dân huyện
Chợ Mới
|
|
18
|
Cải tạo đường Hảo
Nghĩa - Liêm Thủy
|
1726/QĐ- UBND ngày 23/8/2010
|
52.162
|
14.519
|
43.361
|
|
2.274
|
2.274
|
|
45
|
|
2.319
|
2.319
|
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì
|
|
19
|
Đường nối khu du
lịch Ba Bể - Bắc Kạn với khu du lịch Na Hang - Tuyên Quang
|
44/QĐ-UBND ngày 09/01/2019
|
59.637
|
8.592
|
49.615
|
|
|
|
|
8.592
|
|
8.592
|
8.592
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I
|
1604/QĐ-UBND ngày 01/10/2013
|
30.659
|
13.699
|
16.960
|
|
3.633
|
3.633
|
|
2.555
|
|
6.188
|
6.188
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
21
|
Đường đi bộ vào động
Nả Phoòng, đường đi bộ vào Ao Tiên, đường đi bộ từ thác Đầu Đẳng - bến thuyền
Tà Kèn, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể
|
915/QĐ-UBND ngày 18/6/2013
|
2.290
|
7
|
1.829
|
|
|
|
|
7
|
|
7
|
7
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
22
|
Rãnh thoát nước,
hộ lan mềm đường ven hồ Vườn Quốc gia Ba Bể
|
2163/QĐ-UBND ngày 03/12/2013
|
1.210
|
31
|
1.063
|
|
|
|
|
31
|
|
31
|
31
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp
hội trường trung tâm thông tin Vườn Quốc gia Ba Bể
|
1699/QĐ-UBND ngày 15/10/2013
|
651
|
171
|
2.000
|
|
|
|
|
171
|
|
171
|
171
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
24
|
Hạng mục: Cầu Bản
Điếng (Km5+526,76) và cầu Nà Đẩy (Km11+385,05) thuộc dự án Mở rộng, nâng cấp
ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn
|
1784/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
31.679
|
7.355
|
21.343
|
|
|
|
|
7.355
|
|
7.355
|
7.355
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
25
|
Đường Bản Tầu xã
Cao Thượng - Bản Vài xã Khang Ninh
|
1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
29.750
|
14.263
|
15.537
|
|
11.238
|
11.238
|
|
3.510
|
|
14.748
|
14.748
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
26
|
Bệnh viện Đa
khoa thị xã Bắc Kạn
|
244/QĐ-UBND ngày 15/02/2019
|
42.831
|
291
|
39.588
|
|
|
|
|
291
|
|
291
|
291
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
27
|
Trạm Y tế thị trấn
Yến Lạc
|
1788/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
5.009
|
1.509
|
3.550
|
50
|
958
|
958
|
|
172
|
|
1.130
|
1.130
|
Sở Y tế
|
|
28
|
Chuẩn bị đầu tư trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Phong Huân, trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Mẫu (năm
2016)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
574
|
|
574
|
574
|
|
|
b
|
Hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng; dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
2.022.327
|
41.738
|
229.100
|
6.500
|
206.090
|
9.136
|
0
|
0
|
23.462
|
229.552
|
32.598
|
|
|
1
|
Trả nợ để quyết
toán các gói thầu thực hiện dở dang Dự án Mở rộng, nâng cấp ĐT254, tỉnh Bắc Kạn
(dự án cũ)
|
2318/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
|
1.527.022
|
12.431
|
|
|
|
|
|
|
12.431
|
12.431
|
12.431
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Xử lý khu vực có
nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa xã Thanh Vận
|
1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
7.855
|
7.855
|
3.000
|
3.000
|
4.069
|
4.069
|
|
|
786
|
4.855
|
4.855
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
3
|
Khắc phục sạt lở
đất tại thôn Nà Khon xã Yên Đĩnh
|
89/QĐ-UBND 13/01/2014
|
9.852
|
9.852
|
3.500
|
3.500
|
5.367
|
2.727
|
|
|
985
|
6.352
|
3.712
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
4
|
Đường vào khu di
tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
881/QĐ-UBND ngày 23/06/2017
|
3.455
|
2.600
|
|
|
3.113
|
2.340
|
|
|
260
|
3.373
|
2.600
|
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
Cấp bù 10% TMĐT
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT258B tỉnh Bắc Kạn
|
537/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
474.144
|
9.000
|
222.600
|
|
193.541
|
|
|
|
9.000
|
202.541
|
9.000
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
|
c
|
Đối ứng
ODA
|
|
731.041
|
117.814
|
71.594
|
1.100
|
230.645
|
64.578
|
0
|
2.983
|
29.801
|
263.429
|
97.362
|
|
|
c.1
|
Đã quyết toán
|
|
74.650
|
10.377
|
53.833
|
1.100
|
190.968
|
24.901
|
0
|
2.983
|
5.671
|
199.622
|
33.555
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển
Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng giai đoạn I
|
5284 ngày 22/12/2008
|
6.408
|
641
|
4.731
|
0
|
10.265
|
9.265
|
|
887
|
|
11.152
|
10.152
|
Ban Thực hiện dự án phát triển du lịch sông Mê Kông,
tỉnh Bắc Kạn
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa
và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh
Bắc Kạn)
|
1606 ngày 05/9/2011
|
48.462
|
7.758
|
40.102
|
0
|
123.105
|
7.758
|
|
2.096
|
1.249
|
126.450
|
11.103
|
Ban Quản lý Công trình Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn
|
|
3
|
Dự án Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1)
|
1950 ngày 31/10/2014
|
19.780
|
1.978
|
9.000
|
1.100
|
57.598
|
7.878
|
|
|
4.422
|
62.020
|
12.300
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
|
|
c.2
|
Hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
30.523
|
22.066
|
17.761
|
0
|
11.427
|
11.427
|
0
|
0
|
130
|
11.557
|
11.557
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
2881 ngày 13/11/2012
|
30.523
|
22.066
|
17.761
|
0
|
11.427
|
11.427
|
|
|
130
|
11.557
|
11.557
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
c.3
|
Các dự án
hoàn thành sau năm 2019
|
|
625.868
|
85.371
|
0
|
0
|
28.250
|
28.250
|
0
|
0
|
24.000
|
52.250
|
52.250
|
|
|
1
|
Dự án Giáo dục
và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034)
|
1380/QĐ-TTg ngày 12/7/2016
|
67.500
|
4.250
|
|
|
4.250
|
4.250
|
|
|
1.000
|
5.250
|
5.250
|
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú
|
|
2
|
Chương trình hỗ
trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
|
1438/QĐ-UBND ngày 07/09/2016
|
364.129
|
26.734
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
3.000
|
18.000
|
18.000
|
Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh
Bắc Kạn
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng cơ
bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc
Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn
|
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
194.239
|
54.387
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
20.000
|
29.000
|
29.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.858
|
12.858
|
12.858
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn
|
2319/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
2
|
Đề án xây dựng
nông thôn mới các xã CT 229, xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an
toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 05 tiêu chí nông thôn mới trở xuống
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.858
|
7.858
|
7.858
|
|
|
e
|
Dự phòng chưa
phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.976
|
48.976
|
48.976
|
|
|
VI
|
Dự phòng phân cấp huyện điều hành (30%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.328
|
49.328
|
49.328
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.952
|
8.952
|
8.952
|
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.575
|
5.575
|
5.575
|
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.336
|
5.336
|
5.336
|
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.238
|
5.238
|
5.238
|
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.770
|
4.770
|
4.770
|
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.477
|
8.477
|
8.477
|
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.959
|
4.959
|
4.959
|
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.021
|
6.021
|
6.021
|
|
|
C
|
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020 TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2018; NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH
NĂM 2019; NGUỒN TIẾT KIỆM 02% CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2019; NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018 VÀ 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.458
|
82.458
|
82.458
|
|
|