|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
15 tháng 3 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số
78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 21025; Nghị quyết số
79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024.
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 10/BC- KTNS ngày 14 tháng 3 năm
2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ
nguồn thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết như sau:
1. Bổ sung tổng nguồn và chi tiết
kế hoạch năm 2024 với số tiền 288.549,925 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng
đất năm 2023 chuyển sang năm 2024 để thực hiện hoàn ứng.
(Phụ
lục 01, 02 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn ngân sách tỉnh năm 2024 số tiền 30.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng
đất.
(Phụ
lục số 03 kèm theo)
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
ngân sách tỉnh đối ứng cho các Chương trình mục tiêu quốc gia:
- Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi số
tiền 20.231 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững số tiền 14.642 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới số tiền 74.127 triệu đồng (Nguồn thu tiền sử dụng đất:
60.127 triệu đồng; Xổ số kiến thiết: 14.000 triệu đồng).
(Phụ
lục số 04, 05, 06 kèm theo)
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và
có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024./.
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TỔNG NGUỒN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn đã giao
|
Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch năm sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
A
|
Tổng nguồn KH 2024 Ngân sách tỉnh
|
7.345.122,000
|
288.549,925
|
7.633.671,925
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
năm 2023 chuyển sang năm 2024
|
0,000
|
288.549,925
|
288.549,925
|
Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
CHUYỂN SANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Kế hoạch điều chỉnh tăng
|
Ghi chú
|
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN SANG NĂM 2024
|
288.549,925
|
|
I
|
Ban Quản ký KKT
|
13.249,300
|
|
|
Dự án Sửa chữa nâng cấp Khu
tái định cư Cát tiến (Khu 1)
|
13.249,300
|
|
II
|
Ban QLDA Giao thông tỉnh
|
184.391,719
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Trần
Nhân Tông, TP Quy Nhơn (Đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - ký sinh
trùng - côn trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà Thanh)
|
6.000,000
|
|
2
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn
từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
51.000,000
|
|
3
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn
Đề Gi - Mỹ Thành
|
40.000,000
|
|
4
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn
cát Tiến - Đề Gi
|
46.923,396
|
|
5
|
Đường kết nối thị trấn An Lão
với đường An Hòa đi Ân Hảo Tây
|
1.400,000
|
|
6
|
Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ
19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định
|
3.496,884
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630
kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn)
|
4.000,000
|
|
8
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài đến
Khu Đô thị Diêm Vân
|
25.000,000
|
|
9
|
Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn
từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1
|
6.571,439
|
|
III
|
Sở Giao thông vận tải
|
5.000,000
|
|
|
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ
Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
5.000,000
|
|
IV
|
Ban QLDA nông nghiệp và
PTNT
|
40.000,000
|
|
1
|
Dự án Xây dựng kè và giải
phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh
thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
5.000,000
|
|
2
|
Hệ thống tiêu thoát lũ sông
Dinh, thành phố Quy Nhơn
|
33.400,000
|
|
3
|
Cải tạo hệ thống tiêu thoát
lũ và kết nối giao thông hai bờ Suối Trầu Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy
Nhơn
|
1.600,000
|
|
V
|
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
45.908,906
|
|
1
|
Khu vực 01, Khu dân cư dọc Quốc
lộ 19 (mới) xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
3.000,000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở, dịch
vụ thương mại tại Km0+280, đường trục Khu kinh tế nối dài
|
24.949,879
|
|
3
|
Đường ven biển (ĐT.639), đoạn
Cát Tiến - Đề Gi
|
17.959,027
|
|
PHỤ LỤC 03
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/ Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế hoạch ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch năm 2024
|
Điều chỉnh, bổ sung: tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày/tháng/ năm
|
TMĐT
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
A
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
-30.000,000
|
|
|
1
|
CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG PHÁT
TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH
|
|
|
|
|
|
1.106.219,000
|
-30.000,000
|
1.076.219,000
|
(*)
|
*
|
Điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
30.000,000
|
|
|
1
|
Tuyến đường N5 và D5 kết nối
với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn
|
Ban QLDA GT
|
4874/QĐ-UBND 28/12/2023
|
79.285,004
|
79.285,004
|
20.000,000
|
0,000
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
2
|
Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ
|
TT NS và VSMT nông thôn
|
4953/QĐ-UBND 29/12/2023
|
106.305,000
|
101.912,000
|
57.900,000
|
0,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp
nước sinh hoạt huyện Vân Canh
|
TT NS và VSMT nông thôn
|
20/QĐ-SKHĐT 22/01/2024
|
14.985,000
|
11.440,000
|
5.900,000
|
0,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
Ghi chú: (*) Giao UBND tỉnh
phân bổ chi tiết theo mục phụ lục 06 của Nghị quyết số: 58/NQ-HĐND ngày
27/7/2021 các Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG NĂM
2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn NST đối ứng năm 2024
|
Ghi chú
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN
KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
|
20.231
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình
trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
466
|
|
a
|
Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản
xuất
|
412
|
|
1
|
Huyện Hoài Ân
|
89
|
|
2
|
Huyện An Lão
|
76
|
|
3
|
Huyện Tây Sơn
|
66
|
|
4
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
101
|
|
5
|
Huyện Vân Canh
|
80
|
|
b
|
Hỗ trợ nước sinh hoạt tập
trung
|
54
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
54
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống nước tự chảy
suối Đác Toát làng Kà Nâu
|
54
|
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
3.757
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
253
|
|
1
|
Dự án Khu Dân cư làng T6
(Làng mới Đak Pok)
|
253
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
2.468
|
|
1
|
Khu tái định cư vùng thiên
tai thôn 4, thôn 5 xã An Trung
|
1.939
|
|
2
|
Bố trí tái định cư thôn 2 xã
An Toàn
|
529
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
355
|
|
1
|
Dự án định canh, định cư tập trung
làng K2 (Suối Đá), xã Vĩnh Sơn
|
355
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
681
|
|
1
|
Dự án ĐCĐC tập trung làng Suối
Diếp
|
681
|
|
III
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng dân tộc thiểu số và miền núi
và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
11.756
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
|
11.756
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
1.449
|
|
+
|
Xã Ân Sơn
|
486
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu
học ĐakMang (điểm Ân Sơn), Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và tường rào,
cổng ngõ
|
66
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
vào hồ Vạn Hội
|
11
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười
|
180
|
|
4
|
Nâng cấp đập, hệ thống tưới đồng
Nhà Mười
|
229
|
|
+
|
Xã Bók Tới
|
480
|
|
1
|
Xây dựng mới trường Mầm non
Bók Tới
|
90
|
|
2
|
Kênh mương tưới ruộng thôn
T4, thôn T5
|
42
|
|
3
|
Kênh mương tưới ruộng thôn
T1, thôn T2
|
75
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng từ cầu cây
Cam đến cầu cây Tùng
|
273
|
|
+
|
Xã Đăk Mang
|
483
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước
Lương đến thôn T6
|
68
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã
|
240
|
|
3
|
BTXM đường liên xóm thôn O11,
thôn T6
|
45
|
|
4
|
BTN đường đến trung tâm xã
ĐakMang
|
100
|
|
5
|
Kênh mương nội đồng từ ruộng
Đinh Văn Thành đến ruộng Đinh Bok Kim
|
30
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
4.175
|
|
+
|
Xã An Dũng
|
521
|
|
1
|
Đường giao thông từ thôn 1 đến
khu sản xuất đập Tà Loang và từ làng thôn 3 đến Đồng Talong
|
45
|
|
2
|
Đường giao thông từ chân đập
Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình
thoát nước
|
371
|
|
3
|
Khu sinh hoạt văn hóa, thể
thao xã An Dũng Hạng mục: Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác
|
105
|
|
+
|
Xã An Hưng
|
516
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
3, Thôn 5 xã An Hưng
|
150
|
|
2
|
Điện khu giãn dân Thôn 1, Thôn
3, Thôn 4, Thôn 5, xã An Hưng
|
102
|
|
3
|
Đường giao thông liên xã từ
thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước
|
264
|
|
+
|
Xã An Nghĩa
|
515
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương ruộng
Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa
|
90
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao
thông các thôn xã An Nghĩa
|
95
|
|
3
|
Tường chắn lấy nước và kênh
mương ruộng Cà Nham
|
60
|
|
4
|
Trường Tiểu học xã An Nghĩa Hạng
mục: Xây dựng nhà công vụ, nhà hiệu bộ, phòng học văn hóa và các hạng mục
khác
|
105
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn 2, xã An Nghĩa
Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác
|
90
|
|
6
|
Nâng cấp hệ thống nước sạch
xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2)
|
75
|
|
+
|
Xã An Quang
|
514
|
|
1
|
Kiên cố hoá kênh mương Thôn
2, Thôn 3 xã An Quang
|
90
|
|
2
|
Kiên cố hoá kênh mương Thôn 4,
Thôn 5, Thôn 6 xã An Quang
|
150
|
|
3
|
Hệ thống điện khu dân cư Thôn
2, Thôn 3 Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang
|
120
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu
sáng Cầu bến nhơn đến UBND xã An Quang
|
154
|
|
+
|
Xã An Tân
|
65
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Gò
đồn
|
65
|
|
+
|
Xã An Toàn
|
524
|
|
1
|
Nâng cấp đập và kênh mương
Thôn 3
|
5
|
|
2
|
Nâng cấp đập và kênh mương
Thôn 1
|
83
|
|
3
|
Đường giao thông Thôn 2, xã
An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác
|
76
|
|
4
|
Đường giao thông Thôn 3, xã
An Toàn
|
90
|
|
5
|
Đường giao thông Thôn 1, xã
An Toàn
|
90
|
|
6
|
Xây dựng mới hệ thống nước
sinh hoạt Thôn 3, xã An Toàn
|
90
|
|
7
|
Sửa chữa hệ thống nước sinh
hoạt Thôn 1 xã An Toàn
|
90
|
|
+
|
Xã An Trung
|
517
|
|
1
|
Đường giao thông nội bộ trung
tâm xã đến các thôn
|
127
|
|
2
|
Đường GTNT từ làng Phê Đến
Làng Nước Loi; từ đường Liên xã đến Đập Rà Ngâm; từ làng phê thôn 5 đến Nhà
văn hóa Thôn 8
|
270
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu
sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung
|
120
|
|
+
|
Xã An Vinh
|
519
|
|
1
|
Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã
An Vinh
|
11
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương Thôn
1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6, Thôn 7, xã An Vinh
|
225
|
|
3
|
Nước sinh hoạt thôn 5, xã An
Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác
|
118
|
|
4
|
Khu văn hóa, thể thao xã An
Vinh Hạng mục: Sân thể thao và các hạng mục khác
|
90
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường từ Cầu
Hlong hoai đến Thôn 2
|
75
|
|
+
|
Thị trấn An Lão
|
484
|
|
1
|
Đường giao thông nội bộ Thôn
7 và thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão
|
50
|
|
2
|
Kiên cố hoá kênh mương thị trấn
An Lão (Đồng 5%; đồng Bà Đống; đồng Hưng Nhơn; đồng Vố Mới)
|
127
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo nhà văn hoá
thôn (thôn Hưng Nhơn Bắc; Thôn 9; thôn Gò Bùi)
|
90
|
|
4
|
Nâng cấp 02 phòng học trường
mầm non trên địa bàn
|
90
|
|
5
|
Nâng cấp điện chiếu sáng trên
địa bàn thị trấn
|
127
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
778
|
|
+
|
Xã Vĩnh An
|
521
|
|
1
|
Nâng cấp kênh mương từ ruộng
Đinh Ấp đến ruộng Đinh Mích
|
21
|
|
2
|
Mở rộng đường từ nhà Đinh Rép
đến rẫy Đinh Thị Trâm.
|
38
|
|
3
|
Mở rộng đường từ nhà Đinh
Cung đến rẫy bằng lát.
|
38
|
|
4
|
Sân thể thao làng Xà Tang
|
75
|
|
5
|
Nâng cấp đường BTXM từ ruộng
Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương
|
120
|
|
6
|
Xây kênh thoát lũ từ bàu Hồng
đến suối Gọp
|
98
|
|
7
|
Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3
Đức đến rẫy Đinh Tô
|
86
|
|
8
|
Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa trang
nhân dân xã đến bản tin Dốc dài
|
45
|
|
+
|
Xã Tây Xuân (Thôn Đồng
Sim)
|
65
|
|
1
|
BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến
hồ Thủy Dẻ
|
35
|
|
2
|
Bê tông xi măng tuyến từ nhà
Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ
|
30
|
|
+
|
Xây dựng, cải tạo chợ vùng
DTTS&MN
|
192
|
|
1
|
Xây dựng Chợ xã Vĩnh An
|
192
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
2.821
|
|
+
|
Xã Vĩnh Hảo (Thôn Tà Điệk)
|
65
|
|
1
|
Xây dựng tường rào nhà văn
hóa, sân bóng đá mini thôn Tà Điệk
|
34
|
|
2
|
Đường BTXM từ nhà văn hóa thôn
Tà Điệk đến ruộng Bàu Trưng; từ trại Đinh Dươm đến núi Hòn Nhọn
|
31
|
|
+
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
523
|
|
1
|
BTXM đường từ đường ĐH29 đến
Đất Tranh, xã Vĩnh Hiệp
|
150
|
|
2
|
BTXM đường từ trụ sở thôn
Vĩnh Thọ đến mặt đập
|
147
|
|
3
|
BTXM đường từ ruộng ông Lịch
đến thủy điện cũ, xã Vĩnh Hiệp
|
226
|
|
+
|
Xã Vĩnh Hòa
|
504
|
|
1
|
Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ
nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn
|
15
|
|
2
|
Nâng cấp, cấp phối đường giao
thông nội đồng
|
90
|
|
3
|
BTXM đường giao thông các
thôn trong xã Vĩnh Hòa
|
309
|
|
4
|
BTXM đường vào khu sản xuất
Sân Cu thôn M8
|
90
|
|
+
|
Xã Vĩnh Kim
|
503
|
|
1
|
Mở đường sản xuất từ nhà ông
Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi
|
8
|
|
2
|
BTXM kênh mương đầu làng Kon
Trú (Đầu đập suối nước xăng - ruộng Bá Truyền; Đầu đập suối nước Xiêm - ruộng
Bók Na)
|
15
|
|
3
|
BTXM đường giao thông các
thôn
|
315
|
|
4
|
Mở rộng nhà rông thôn Đắk
Tra, O3
|
45
|
|
5
|
Mở đường sản xuất từ rừng ma
thôn O3 đến giáp suối nước Ca pung
|
120
|
|
+
|
Xã Vĩnh Sơn
|
495
|
|
1
|
Đường vào khu sản xuất ruộng
Gní
|
150
|
|
2
|
Đường vào khu ruộng các thôn
|
225
|
|
3
|
BTXM đường vào nghĩa địa các
thôn
|
120
|
|
+
|
Xã Vĩnh Thịnh (Thôn M2 và
thôn M3)
|
103
|
|
1
|
Kênh mương nội đồng thôn M2
|
30
|
|
2
|
Mở rộng hệ thống điện khu dân
cư thôn M3
|
73
|
|
+
|
Xã Vĩnh Thuận
|
498
|
|
1
|
Đường từ rẫy ông Đinh Văn
Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận
|
33
|
|
2
|
Hệ thống điện khu dân cư mới
các làng xã Vĩnh Thuận
|
90
|
|
3
|
BTXM đường giao thông vào khu
sản xuất các làng thuộc xã Vĩnh Thuận
|
297
|
|
4
|
BTXM kênh mương nội đồng các
làng thuộc xã Vĩnh Thuận
|
78
|
|
+
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh (Khu
phố Kon Kring và Khu phố Klot Pok)
|
130
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước khu dân
cư
|
3
|
|
2
|
BTXM đường vào các khu sản xuất
Kon Kring
|
9
|
|
3
|
Nhà văn hóa khu phố KonKring.
Hạng mục: BTXM sân nền + tường rào cổng ngõ, nhà vệ sinh
|
53
|
|
4
|
Nhà văn hóa khu phố Klot Pok.
Hạng mục: BTXM sân nền + tường rào cổng ngõ
|
65
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
2.533
|
|
+
|
Xã Canh Hiệp
|
518
|
|
1
|
BTXM tuyến đường nội bộ xã
Canh Hiệp
|
23
|
|
2
|
Làm cầu tràn qua khu sản xuất
Canh Giao
|
70
|
|
3
|
Kè khu dân cư làng Suối Đá (Từ
cầu bản đường phía Tây đến đường sắt)
|
425
|
|
+
|
Xã Canh Hòa
|
520
|
|
1
|
Công trình: Nâng cấp đường
BTXM, cống bi thoát nước từ làng Hòn Mẻ đi làng Canh Lãnh xã Canh Hòa
|
90
|
|
2
|
XD đường BTXM từ đất ông Lũy
đến đất ông Trị làng Canh Lãnh
|
255
|
|
3
|
Đường BTXM từ Suối Dú đến đất
ông Bình
|
23
|
|
4
|
Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến
đất ông Mỗn (2 đoạn)
|
53
|
|
5
|
Đường BTXM từ đất nhà Dũng đến
chân đồi Đại Hàn
|
53
|
|
6
|
Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến
đất ông Ột (cây Cầy)
|
46
|
|
+
|
Xã Canh Liên
|
517
|
|
1
|
Xây dựng đường BTXM từ ngã ba
Hà Giao đến Kà Nâu (giai đoạn 1)
|
72
|
|
2
|
Xây dựng đường BTXM từ ruộng
ông Vũng đến khu sản xuất suối Cút
|
54
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ
làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà
Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2)
|
391
|
|
+
|
Xã Canh Thuận
|
504
|
|
1
|
Đường nối tiếp BTXM từ đường
Hòn Lui đến thị trấn (HM: BTXM mặt đường và rãnh thoát nước)
|
195
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
ruộng sạ đến suối Gấu
|
18
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
đất ông Tầm đi đến suối Két
|
18
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
đường liên xã đến dốc Công Cha Rang
|
14
|
|
5
|
Bê tông hóa tuyến từ đường
liên xã vào khu sản xuất Hà Văn Dưới
|
32
|
|
6
|
XD Kè từ cầu Canh Sơn đến nhà
ông Thắng xóm mới làng Hà Lũy
|
227
|
|
+
|
Thị trấn Vân Canh
|
474
|
|
1
|
Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đi
Cụm Công nghiệp thị trấn
|
145
|
|
2
|
Đường BTXM từ Đất ông Nhứt đến
Trường THCS thị trấn Vân Canh
|
150
|
|
3
|
Xây dựng Cống tràn Đắk Đâm và
cống tràn Suối Két
|
102
|
|
4
|
Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến
nhà Văn hóa Hiệp Hội
|
77
|
|
IV
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
2.624
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt
động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT),
trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán
trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
|
2.624
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
893
|
|
1
|
Trường Phổ thông dân tộc nội
trú THCS&THPT An Lão
|
443
|
|
|
- HM: Xây dựng mới Nhà
sinh hoạt giáo dục văn hóa và sân bê tông, lối đi Khu sinh hoạt giáo dục văn
hóa
|
194
|
|
|
- HM: Sửa chữa Nhà lớp học
03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông
sân trường tại cơ sở 1; Sửa chữa Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2
|
249
|
|
2
|
Trường Phổ thông dân tộc nội
trú THCS&THPT Vân Canh
|
450
|
|
|
- HM: Xây dựng mới Nhà sinh
hoạt giáo dục văn hóa; Nâng cấp, cải tạo nhà hiệu bộ, tường rào mặt sau giáp
Suối nước và nâng nền xung quanh
|
300
|
|
|
- HM: Xây dựng bổ sung 02
phòng học; Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 20 phòng
|
150
|
|
-
|
Huyện Hoài Ân
|
352
|
|
1
|
Trường phổ thông dân tộc nội
trú huyện Hoài Ân
|
352
|
|
|
- Hạng mục: Sửa chữa, nâng
cấp Dãy nhà ở học sinh, dãy B (24 phòng)
|
352
|
|
-
|
Huyện An Lão
|
307
|
|
1
|
Trường PTDTBT An Lão
|
307
|
|
|
- Xây dựng các phòng bộ
môn
|
307
|
|
-
|
Huyện Tây Sơn
|
152
|
|
1
|
Trường PTDT bán trú Tây Sơn;
hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng
|
152
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
392
|
|
1
|
Trường PTDT Bán trú THCS Vĩnh
Sơn; hạng mục: Xây mới 04 phòng học bộ môn - 2 tầng
|
176
|
|
2
|
Trường PTDTBT TH & THCS
Vĩnh Kim
|
216
|
|
-
|
Huyện Vân Canh
|
528
|
|
1
|
Trường PTDT bán trú Canh Liên
(xây mới phòng ở cho học sinh - 10 phòng ở bán trú)
|
282
|
|
2
|
Trường PTDTBT Canh Thuận. HM:
Xây mới 10 phòng ở cho học sinh bán trú; cải tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và
các hạng mục phụ trợ
|
246
|
|
V
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
|
1.628
|
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể thao
(25%)
|
447
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích quốc
gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh
|
447
|
|
-
|
Sở Du lịch (5%)
|
89
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến
du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão
|
89
|
|
-
|
Phân bổ cho các huyện
(70%) theo tiêu chí, định mức
|
1.092
|
|
+
|
Huyện Hoài Ân
|
82
|
|
1
|
Cải tạo các Nhà văn hóa thôn
2 - xã Ân Sơn
|
23
|
|
2
|
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn
T2, xã Bok Tới
|
59
|
|
+
|
Huyện An Lão
|
73
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng mới nhà văn
hóa Thôn 5 - xã An Quang
|
42
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới nhà văn
hóa Thôn 6 - xã An Quang
|
31
|
|
+
|
Huyện Tây Sơn
|
42
|
|
1
|
Cải tạo Nhà văn hóa làng Xà Tang
và làng Kon Mon xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
4
|
|
2
|
Cải tạo nhà văn hóa làng Kon
Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
25
|
|
3
|
Cải tạo nhà văn hóa làng Kon
Giang, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
|
13
|
|
+
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
597
|
|
1
|
Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể
thao Làng 6 và Làng 8 xã Vĩnh Thuận
|
81
|
|
2
|
Xây dựng công trình thể thao
thôn K6, thôn Đăk Tra, xã Vĩnh Kim
|
81
|
|
3
|
Cải tạo nhà văn hóa, khu thể
thao thôn O3, O5, xã Vĩnh Kim
|
232
|
|
4
|
Cải tạo nhà văn hóa, khu thể
thao Làng 1, Làng 5 và Làng 7 xã Vĩnh Thuận
|
203
|
|
+
|
Huyện Vân Canh
|
298
|
|
1
|
Xây dựng mới nhà văn hoá -
khu thể thao làng Cát, xã Canh Liên
|
95
|
|
2
|
Xây dựng điểm đến du lịch
tiêu biểu làng Hà Văn Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh
|
203
|
|
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH VỐN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG NĂM
2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn NST đối ứng năm 2024
|
Ghi chú
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG
|
14.642
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo
|
9.821
|
|
*
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão
|
6.412
|
|
-
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
1
|
Đường từ Thôn 2, Thị trấn An
Lão đi Tân An, An Tân
|
396
|
|
2
|
Đường bao Thôn 2, thị trấn An
Lão
|
439
|
|
3
|
Đường giao thôn Thôn 1, Thôn
4 xã An Dũng
|
436
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường xã An Hòa
|
90
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường xã An Tân
|
76
|
|
6
|
Đường từ Thôn 1 đến ruộng
Ram, An Toàn
|
269
|
|
7
|
Đường từ Thôn 6 An Quang đến
thác 04 tầng
|
473
|
|
8
|
Đường giao thông liên xã từ
Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước
|
540
|
|
9
|
Đường bao Thôn 2, thị trấn An
Lão (giai đoạn 2)
|
540
|
|
-
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
1
|
Đê sông An Lão ( Đoạn Vạn
Long -Vạn Khánh - Trà Cong)
|
1.065
|
|
2
|
Kiên cố hoá kênh mương năm
2023-2025
|
230
|
|
3
|
Kênh mương Suối Đá thôn Trà
Cong
|
356
|
|
-
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 1 An Hòa
|
138
|
|
2
|
Trường TH Số 2 An Hòa (Phòng
học, phòng đa năng, phòng mỹ thuật)
|
176
|
|
3
|
Trường MN An Hòa: Xây dựng 01
phòng hội đồng; 01 phòng GD nghệ thuật
|
41
|
|
4
|
Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04
phòng học, 04 phòng bộ môn
|
267
|
|
5
|
Trường THCS An Tân: Xây dựng
nhà đa năng
|
68
|
|
6
|
Trường MN An Tân
|
108
|
|
7
|
Trường TH An Tân
|
122
|
|
-
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã An Tân
|
102
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế
xã An Hưng
|
60
|
|
3
|
Xây dựng mới trạm y tế xã An
Quang
|
41
|
|
4
|
Xây dựng mới trạm y tế xã An
Trung
|
41
|
|
-
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
1
|
Xây dựng mới hệ thống nước sạch
suối nước Bo thôn 2,3,4 xã An Quang
|
135
|
|
2
|
Nâng cấp, đầu tư mới một số
tuyến điện trên toàn huyện
|
203
|
|
*
|
Tiểu dự án 2: Đề án hỗ
trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo
|
3.409
|
|
1
|
Cầu Bến Nhơn
|
2.025
|
|
2
|
Cầu Sông Đinh
|
1.384
|
|
II
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
4.821
|
|
*
|
Tiểu dự án 1: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
4.128
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công
nghệ Quy Nhơn
|
2.083
|
|
|
- Dự án đầu tư ngành, nghề trọng
điểm đến năm 2025 của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
2.083
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
2.045
|
|
|
- Công trình Sửa chữa Cơ sở
06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
(Hạng mục: Sửa chữa các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn
sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông, thoát
nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo)
|
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị đào
tạo ngành Điều dưỡng, Dược và kỹ thuật xét nghiệm Y học của Trường Cao đẳng Y
tế năm 2024
|
2.045
|
|
*
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc
làm bền vững
|
693
|
|
1
|
Trung tâm DVVL Bình Định
|
693
|
|
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG
NĂM 2024 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh đối ứng năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Nguồn vốn tiền sử dụng đất
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG CỘNG
|
74.127,000
|
60.127,000
|
14.000,000
|
|
1
|
Huyện Phù Mỹ
|
8.500,000
|
8.400,00
|
100,00
|
|
1.1
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã được
công nhận xã NTM nâng cao năm 2022
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Châu
|
1.750,000
|
1.750,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
|
0,000
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM trục chính nội đồng
thôn Mỹ Trang Hạng mục: Đoạn 1: Từ tuyến Ao Giang đến Cầu đội 7. Đoạn 2 từ
ngõ Tư Lương đến Cầu đội 9. Đoạn 3 Từ đám bà Thẩm đến đám bà Trinh
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Mở rộng đường đi Hóc môn đến
nhà ông Chữ
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Mở rộng đường từ nhà ông Ơn đến
kho đội 4 Lộc Thái
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Xây dựng điểm công viên công
cộng của xã tại điểm Trụ sở thôn cũ (Trà Thung)
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Xây dựng điểm công viên công
cộng của xã tại điểm Trường Đình (Châu Trúc)
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Xây dựng điểm công viên công
cộng của xã tại điểm Cây Sộp (Trà Thung)
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Từ QL1A (nhà bà Mai) đến đường
đi thôn Vạn Thiện
|
250,000
|
250,000
|
|
|
|
Xã Mỹ Quang
|
1.750,000
|
1.750,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
0,000
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
BTXM đường từ nhà ông Quyên
đi nhà ông Pháp
|
220,000
|
220,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ nhà Sửu đến
Bàu Trai
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Sơn đến
Gò Ké
|
220,000
|
220,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ Lỗ bom đến Gò
củ
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Ba đến
Mương ngang Cầu Tre
|
140,000
|
140,000
|
|
|
|
BTXM nhà ông Chúng đến trụ sở
thôn Trung Thành 4
|
165,000
|
165,000
|
|
|
|
BTXM từ nhà ông Quyết đến
thôn Trung Thành 2
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ Cống Nhãn đến
Đập Thuận
|
160,000
|
160,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Hà đến
Cống Nhãn
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ ngõ Vinh đến Rẫy
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ Cầu Thanh niên
đến nhà ông Hồ Xuân Phương
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Tô Văn
Lên qua Rẫy
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
Tuyến đường từ Ngõ hiến đi đồng
Suối cả
|
5,000
|
5,000
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ vốn xã NTM mới bổ
sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
3.000,000
|
2.900,000
|
100,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
đường từ đường ĐT 632 đi nhà văn hóa thôn An Lương, L=266m
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
Đường GTNT Nội đồng Chánh Thiện,
đường loại B, L=468m
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
Đường GTNT từ nhà ông Tâm đến
đường tránh Nhà Đá -An Lương, đường loại B, L=325m
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường từ
ĐT 639 thôn An Hòa đến giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
từ ĐT632 (đoạn từ ngã ba Phố Hoạ đến Chợ cũ và các nhánh rẽ)
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
từ cổng làng văn hoa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá- An Lương thôn Đông
An, L=910m
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
từ Gò Tràm đến giáp đê Lương Trung, L=1103m
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
Xung quanh Chợ cũ, L=190m
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
từ Hiệp An đến Gò Tràm và các nhánh rẽ
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và
phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương từ nhà
ông Phúc đến nhà cô Loan
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
KCH kênh mương đồng An Hoan
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
KCH kênh mương đồng Lương
Trung
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
KCH kênh mương đồng Công
Trung
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
Mương thoát nước từ cống An
Xuyên 1 đi Sông Cạn (nhà ông Lại Văn A).
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
KCH kênh mương từ nhà Cô Loan
đến giáp cống nhà Tâm thôn Chánh An
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Điện
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện tuyến đường Nhà
Đá An Lương và tuyến đường từ cầu Đập Cầu đến giáp đường đi trung Tường
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
Điện thắp sáng các thôn trong
xã, L=5.000m
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà vệ sinh và xây dựng
bếp ăn một chiều trường mầm non Mỹ Chánh (Điểm trường Chánh An)
|
100,000
|
|
100,000
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Chánh Thiện
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn An Hoan
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn An Lương
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Hiệp An
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Lương Thái
|
200,000
|
200,000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM nâng cao năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Trinh
|
2.000,000
|
2.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trà
Lương
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
Trung Hội
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lạc
Sơn
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn
Trinh Vân Bắc
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn
Chánh Thuận
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp và xây dựng chợ Hạng
mục: Sửa chữa nhà chợ chính và khu kinh doanh hàng cá, hàng thịt
|
500,000
|
500,000
|
|
|
2
|
Huyện Phù Cát
|
12.085,852
|
11.208,85
|
877,00
|
|
2.1
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021
|
|
|
|
|
|
Xã Cát Minh
|
2.300,000
|
2.300,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến
đường giao thông xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới
nâng cao năm 2021- Tuyến: Từ đường ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư Trung An; tuyến:
Từ ngã tư Trung An đến giáp xã Cát Tài; tuyến: Từ ĐT 633 đến cầu Bến Đò (Đoạn
từ nhà thầy Thành đến cầu Bến Đò); tuyến: Từ đường ĐT 633 - giáp xã Mỹ Cát và
tuyến: Từ đường ĐT 633 - đến Trung Bình, thôn Trung Chánh
|
2.300,000
|
2.300,000
|
|
|
|
Xã Cát Hưng
|
2.300,000
|
2.300,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng;
Tuyến: Nhà 4 Tháng-Dốc gò, Tuyến QL 19B-Trần Quyết Canh
|
195,000
|
195,000
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng;
Tuyến: Trạm bơm-Mương thứ 5.
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng;
Tuyến: Nhà Đậu - Hố Dội
|
195,000
|
195,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và
phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ 9
Sào đến Thủy Đái
|
504,000
|
504,000
|
|
|
|
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ
Đập Quang đến Đường BT Đồng Năng; tuyến từ Chợ Quán Rường đến Đất Điển
|
190,000
|
190,000
|
|
|
|
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ
Cây Trâm đến bờ Sông Sa
|
392,000
|
392,000
|
|
|
|
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ
Lỗ Ông Trứ - Đường 202
|
609,000
|
609,000
|
|
|
|
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ
Sông Kôn đến nhà ông Nguyễn Trọng Long, tuyến từ đường liên huyện đến mương
Thủ Lý
|
65,000
|
65,000
|
|
|
2.2
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022
|
|
|
|
|
|
Xã Cát Hanh
|
1.750,000
|
1.750,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao Thông
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đường giao thông khu
trung tâm Chợ Gồm: Hạng mục: Mở rộng mặt đường BTXM, thảm nhựa và hệ thống
thoát nước
|
250,000
|
250,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hoa viên công viên
cây xanh và hệ thống thoát nước
|
1.500,000
|
1.500,000
|
|
|
2.3
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã được
công nhận xã NTM nâng cao năm 2023
|
|
|
|
|
|
Xã Cát Trinh
|
750,000
|
300,000
|
450,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM.
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Tư đến nhà bà Trầm xóm 1 Phú Kim
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cát Trinh, hạng mục:
Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng (4 phòng học, 4 phòng bộ môn).
|
450,000
|
|
450,000
|
|
2.4
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM nâng cao năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Cát Nhơn
|
2.000,000
|
2.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường
khu trung tâm xã Cát Nhơn
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
|
Xã Cát Tài
|
2.000,000
|
1.573,000
|
427,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao Thông
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng đường GTNT
xã Cát Tài, Tuyến: từ cổng làng văn hóa thôn Thái Phú đến đường cạnh tranh
Nông Nghiệp
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường
giao thông xã Cát Tài để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới nâng
cao năm 2024; Tuyến 1: Từ ĐT 633 (Chợ Tam Thuộc) đến đường cạnh tranh Nông+
nghiệp; Tuyến 2: Cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò muống
cũ); Tuyến 3: Từ cổng làng thôn Chánh Danh- ĐT 633 ngõ trợ- đến cầu ông Tờ;
Tuyến 4: Từ trạm điện thôn Phú Hiệp đến giáp Trung Chánh- Cát Minh.
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Chánh Danh
|
200,000
|
173,000
|
27,000
|
|
|
Sữa chữa, nâng cấp các nhà
văn hóa thôn
|
400,000
|
|
400,000
|
|
2.5
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM kiểu mẫu năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Cát Minh
|
985,852
|
985,852
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao Thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến
đường giao thông xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới
nâng cao năm 2021- Tuyến: Từ đường ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư Trung An; tuyến:
Từ ngã tư Trung An đến giáp xã Cát Tài; tuyến: Từ ĐT 633 đến cầu Bến Đò (Đoạn
từ nhà thầy Thành đến cầu Bến Đò); tuyến: Từ đường ĐT 633 - giáp xã Mỹ Cát và
tuyến: Từ đường ĐT 633 - đến Trung Bình, thôn Trung Chánh
|
985,852
|
985,852
|
|
|
3
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
4.750,000
|
4.377,00
|
373,00
|
|
3.1
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023
|
|
|
|
|
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
750,000
|
377,000
|
373,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ cầu giữa đến nhà bà Đường - Gia An Đông
|
78,000
|
78,000
|
|
|
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ đập sông mới đến Chùm Gọng - Hy Thế
|
123,000
|
123,000
|
|
|
|
Bê tông giao thông nội đồng tuyến
từ ruộng ông Măng đến ngõ Tiếu -Gia An
|
176,000
|
176,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa Trung tâm văn hóa
-Thể thao xã Hoài Châu Bắc
|
293,000
|
|
293,000
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa chợ Đàng
xã Hoài Châu Bắc
|
80,000
|
|
80,000
|
|
3.2
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM nâng cao năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Hoài Châu
|
2.000,000
|
2.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
0,000
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Thảm nhựa tuyến đường Đội thuế
- ngõ Hồng ( đường xã)
|
105,263
|
105,263
|
|
|
|
Thảm nhựa tuyến đường ngõ
Xuân - ngõ Hượng (đường xã)
|
184,211
|
184,211
|
|
|
|
Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường Đội
thuế - ngõ Hồng (đường xã)
|
315,789
|
315,789
|
|
|
|
Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường
ngõ Mươi - ngõ A (đường xã)
|
315,789
|
315,789
|
|
|
|
Bó vĩa, vĩa hè tuyến đường
ngõ Xuân - ngõ Hượng (đường xã)
|
263,158
|
263,158
|
|
|
|
Cầu Đập Cấm thuộc tuyến đường
Phụng Du -Túy Sơn
|
684,211
|
684,211
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ ĐH11 - cầu mương Cái
|
131,579
|
131,579
|
|
|
|
Xã Hoài Mỹ
|
2.000,000
|
2.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường Hóc Tranh Định
Công đi Hà Xuyên Công Lương
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Thuỷ lợi và
phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến mương
Hoà Bình, xã Hoài Mỹ
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
4
|
Huyện An Lão
|
4.000,000
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
4.1
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã An Quang
|
4.000,000
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Bê tông hóa đường giao thông
nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và
phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
Làm mới đập ruộng Rền
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
Làm mới đập nước Rung
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
Tiêu chí: cơ sở vật chất
văn hóa
|
|
|
|
|
|
Chỉnh trang khu sinh hoạt văn
hóa, điểm vui chơi giải trí và thể thao xã An Quang
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường và
an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
Làm mới hệ thống nước sinh hoạt
tự chảy thôn 5
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
|
5
|
Huyện Hoài Ân
|
10.050,000
|
7.250,00
|
2.800,00
|
|
5.1
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021
|
|
|
|
|
|
Xã Ân Tín
|
2.300,000
|
2.300,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới cầu Cây Me- Vĩnh
Đức
|
1.300,000
|
1.300,000
|
|
|
|
BTXM đường vào bãi rác thôn Vạn
Hội 1
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và
phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
Mương máy đội 8+9 Năng An
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Mương tưới đội 9 Thanh Lương
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Mương Đồng Đế- Trổ giữa
|
200,000
|
200,000
|
|
|
5.2
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã được
công nhận xã NTM nâng cao năm 2022
|
|
|
|
|
|
Xã Ân Tường Tây
|
1.750,000
|
1.350,000
|
400,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường Hà Sơn ra Hà
Giang thôn Hà Tây
|
1.350,000
|
1.350,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa sân vận động
xã
|
400,000
|
|
400,000
|
|
5.3
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Ân Hảo Tây
|
4.000,000
|
3.100,000
|
900,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến suối
le Tân Xuân đi Hóc Chùa
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
|
Tuyến từ UBND xã Ân Hảo Tây đến
cầu Ân Hảo Tây
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp các nhà
văn hóa thôn
|
900,000
|
|
900,000
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường
|
|
|
|
|
|
Xây dưng hệ thống thoát nước
trước UBND xã Ân Hảo Tây
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
Sửa chữa hệ thống nước sạch
Ân Hảo Tây
|
800,000
|
800,000
|
|
|
5.4
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM nâng cao năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Ân Thạnh
|
2.000,000
|
500,000
|
1.500,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp các tuyến đường, biển
báo, giảm tốc.
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tường rào, cổng ngõ
sân vận động xã
|
800,000
|
|
800,000
|
|
|
Sửa chữa các nhà văn hóa
thôn, thiết chế nhà văn hóa, các điểm công cộng
|
700,000
|
|
700,000
|
|
6
|
Thị xã An Nhơn
|
11.300,000
|
9.800,00
|
1.500,00
|
|
6.1
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021
|
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Phong
|
2.300,000
|
2.300,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng , BTXM đường
nội đồng ngõ ông Hoàng đến đồng bờ Chài - Kim Tài
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
BTXM Đường nội đồng cầu cây
gáo đến trường Mẫu giáo cũ Liêm Lợi
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
BTXM tuyến DS1 Trường Hòa
Bình
|
350,000
|
350,000
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
Thanh Giang - Trung Định
|
1.350,000
|
1.350,000
|
|
|
6.2
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022
|
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Lộc
|
1.750,000
|
1.750,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Tân Lập 3 đoạn từ nhà ông Trương Văn Điền đến nhà bà Hồ Thị Hạnh
|
1.750,000
|
1.750,000
|
|
|
|
Xã Nhơn An
|
1.750,000
|
1.750,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Tân Dân-Bình Thạnh (Đoạn cổng làng thôn Tân Dương đến giáp cầu Phú Đa Tân
Dân) Giai đoạn 2
|
1.750,000
|
1.750,000
|
|
|
6.3
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023
|
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Tân
|
750,000
|
0,000
|
750,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nâng cấp sân vận động
trung tâm xã
|
400,000
|
|
400,000
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
Mở rộng Chợ Nhơn Tân
|
350,000
|
|
350,000
|
|
|
Xã Nhơn Khánh
|
750,000
|
0,000
|
750,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng, sửa chữa sân
vận động xã Nhơn Khánh
|
750,000
|
|
750,000
|
|
6.4
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM nâng cao năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Hạnh
|
2.000,000
|
2.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp,mở rộng tuyến đường
từ giáp đường ĐT 631 ( Cầu chữ Y đi Cầu Bà Trình)
|
1.200,000
|
1.200,000
|
|
|
|
Nâng cấp,mở rộng tuyến đường
bê tông giao thông từ Cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên
tuyến ĐH37 (Giai đoạn 1)
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
Xã Nhơn Mỹ
|
2.000,000
|
2.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ nhà
văn hóa thôn Tân Đức đến nhà ông Lê Văn Hải
|
660,000
|
660,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp các hạng mục chợ
trung tâm xã thuộc khu Gò Quánh
|
1.340,000
|
1.340,000
|
|
|
7
|
Huyện Tuy Phước
|
12.185,000
|
5.835,00
|
6.350,00
|
|
7.1
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2021
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Sơn
|
2.300,000
|
0,000
|
2.300,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà tập luyện đa
năng Trường THCS Phước Sơn 1
|
1.200,000
|
|
1.200,000
|
|
|
Xây dựng Nhà tập luyện đa
năng Trường THCS Phước Sơn 2
|
1.100,000
|
|
1.100,000
|
|
7.2
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Nghĩa
|
1.750,000
|
1.750,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Thảm nhựa tuyến đường ĐH 42 đến
ĐT 640
|
840,000
|
840,000
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng và thảm nhựa
tuyến ĐH 42 đến nhà ông Chuyển
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
Thảm nhựa tuyến đường ĐT 640
đến trường bắn
|
840,000
|
840,000
|
|
|
|
Xã Phước Quang
|
1.750,000
|
1.385,000
|
365,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao Thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ
trung tâm xã đến Tri Thiện (giáp Tây Đầm)
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà thi đấu đa năng
trường THCS Phước Quang
|
365,000
|
0,000
|
365,000
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Văn
Quang, xã Phước Quang
|
360,000
|
360,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, nâng cấp chợ Định
Thiện Tây
|
525,000
|
525,000
|
|
|
7.3
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2023
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
750,000
|
0,000
|
750,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa
năng
|
750,000
|
|
750,000
|
|
7.4
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã được
công nhận xã NTM kiểu mẫu năm 2023
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Quang
|
635,000
|
0,000
|
635,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà thi đấu đa năng
trường THCS Phước Quang
|
635,000
|
|
635,000
|
|
7.5
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM nâng cao năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Hiệp
|
2.000,000
|
700,000
|
1.300,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
nội đồng từ HTX NN I đến cầu Chờ Đợi thôn Đại Lễ
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà tập luyện đa năng
Trường THCS Phước Hiệp
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
|
|
Xây dựng tường rào Trường TH
số 2 Phước Hiệp (cụm chính)
|
300,000
|
|
300,000
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường
|
|
|
|
|
|
Nhà xử lý rác thải hữu cơ, nhà
tập kết chất thải nguy hại, Bể chứa bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
Xã Phước Lộc
|
2.000,000
|
2.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm
- văn hoá xã
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
Nâng cấp , sửa chữa lắp đặt
thiết chế 11 Nhà văn hoá thôn trên địa bàn xã Phước Lộc
|
1.500,000
|
1.500,000
|
|
|
7.6
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM kiểu mẫu năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
1.000,000
|
0,000
|
1.000,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục
|
|
|
|
|
|
Nhà đa năng trường TH số 1 Phước
Hưng
|
700,000
|
|
700,000
|
|
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở
Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa
năng
|
300,000
|
|
300,000
|
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
9.050,000
|
9.050,00
|
0,00
|
|
8.1
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã được
công nhận xã NTM nâng cao năm 2021
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Phú
|
2.300,000
|
2.300,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
BTGT từ Suối Cổ Cò đến giáp
đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
BTGT từ Gò Cầy đi giáp đường
Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô
|
375,000
|
375,000
|
|
|
|
BTGT từ Chùa Phước Sơn đến
Mương Lộc Giang
|
114,000
|
114,000
|
|
|
|
Từ Cầu Đôi thôn Phú Thọ đi
Phú Văn TT Phú Phong
|
233,000
|
233,000
|
|
|
|
Mở rộng BTXM từ nhà Trần Văn
Hải đến nhà Chu Quốc Liệu
|
128,000
|
128,000
|
|
|
|
BTGT từ Cầu Hóc La đến ngã tư
đường vào Gò Cầy
|
550,000
|
550,000
|
|
|
|
BTGT từ Tràn Lâm đến đường bê
tông Xóm Chuồng Gà
|
400,000
|
400,000
|
|
|
8.2
|
Tiếp tục hỗ trợ xã đã
được công nhận xã NTM nâng cao năm 2022
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Tường
|
1.750,000
|
1.750,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu qua Hòa Lộc Hạ -
thôn Hòa Hiệp, xã Bình Tường
|
72,000
|
72,000
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ
19 đến nhà ông Tân Hòa Trung
|
398,000
|
398,000
|
|
|
|
Tiêu chí văn hóa
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Bình Tường. Hạng mục: Nhà Văn hóa - Thể thao Đa năng; phòng thư
viện, Phòng hội ý và khu vệ sinh; sân bê tông và bồn hoa
|
807,000
|
807,000
|
|
|
|
Mở rộng, thảm nhựa tuyến đường
vào trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường
|
238,000
|
238,000
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
xã Bình Tường. Hạng mục: Tường rào cổng ngõ; Sân bóng đá, dụng cụ thể thao
ngoài trời, điện chiếu sáng, trồng cây xanh
|
235,000
|
235,000
|
|
|
8.3
|
Hỗ trợ vốn xã NTM mới bổ
sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Giang
|
3.000,000
|
3.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Từ lò gạch đến ruộng Hóc đèo
|
650,000
|
650,000
|
|
|
|
Từ BTXM đến nhà Trần Thị Nguyệt
|
280,000
|
280,000
|
|
|
|
Từ BTXM đến Thủy
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
Từ BTXM đến Đồng Cải Tạo
|
520,000
|
520,000
|
|
|
|
Tuyến từ Ao Nước Nhỉ đến Cục Ụ
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Nam Giang
|
450,000
|
450,000
|
|
|
|
Xây dựng 01 nhà lưu chứa bao
bì thuốc bảo vệ thực vật, diện tích 9m² và xây bể thu gom bao bì thuốc bảo vệ
thực vật ( 3ha đất trồng lúa/bể): 120 bể
|
300,000
|
300,000
|
|
|
8.4
|
Hỗ trợ vốn xã dự kiến về
đích NTM nâng cao năm 2024
|
|
|
|
|
|
Xã Tây Xuân
|
2.000,000
|
2.000,000
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
BTXM nội đồng tuyến từ đường bê
tông vào Hòa Tây xuống mương ngang và đường nội đồng cải tạo đất sét.
|
350,000
|
350,000
|
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng
BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam
|
1.057,000
|
1.057,000
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và
phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
Kênh mương từ Trạm bơm đến QL
19 (dưới cà phê Nỗi Nhớ)
|
117,000
|
117,000
|
|
|
|
Kênh mương tuyến từ ngã ba
nhà ông Chấp đến ngã tư nhà ông Châu
|
107,000
|
107,000
|
|
|
|
Kênh mương bê tông khu vực Đồng
Bé
|
207,000
|
207,000
|
|
|
|
Bê tông kênh mương tuyến dọc bờ
đê Đồng Nà từ QL 19 đến đập dâng Phú Phong
|
162,000
|
162,000
|
|
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
2.206,148
|
2.206,15
|
0,00
|
|
9.1
|
Hỗ trợ các xã huyện Vân
Canh thanh toán KLHT các công trình NTM, từ năm 2023 vốn NSTW không tiếp tục
hỗ trợ nên bị hụt nguồn
|
|
|
|
|
|
Xã Canh Thuận
|
901,181
|
901,181
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông
|
|
|
|
|
|
Tuyến từ BTXM đất tập thể đến
suối Kà Xim
|
477,644
|
477,644
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa kết hợp
khu sinh hoạt cộng đồng xã Canh Thuận
|
423,537
|
423,537
|
|
|
|
Xã Canh Liên
|
1.304,967
|
1.304,967
|
0,000
|
|
a
|
Nội dung thành phần số 02
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa truyền
thống xã Canh Liên
|
1.238,655
|
1.238,655
|
|
|
b
|
Nội dung thành phần số 07
(theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường
|
|
|
|
|
|
Nghĩa địa làng Canh Tiến (Tường
rào, cổng ngõ, cột mốc)
|
66,312
|
66,312
|
|
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công ngày 15/03/2024 do tỉnh Bình Định ban hành
415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|