|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
06/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2020/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số
2693/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 về việc thông qua Nghị quyết phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2020,
số 3109/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 về việc bổ sung nội dung ban hành Nghị
quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn năm 2020, số 3345/TTr-UBND ngày 03 tháng
7 năm 2020 về việc chỉnh sửa dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
- ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách
Nhà nước năm 2020, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 về Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân
sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020 (Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND), với những
nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung:
a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND, nhưng có điều chỉnh nội dung đầu tư của các dự án cho phù hợp
với tình hình thực tế.
b) Việc điều chỉnh tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng
dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn đã được phân bổ.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:
a) Điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn Ngân sách trung
ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm
2020: Điều chỉnh giảm danh mục và kế hoạch vốn 10 dự án/chương trình để bổ sung
vốn cho 02 dự án/chương trình, với tổng số vốn điều chỉnh là 176.125 triệu đồng;
trong đó, tăng/giảm là 31.865 triệu đồng;
b) Điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng
9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 05 dự án;
bổ sung kế hoạch vốn để thanh quyết toán cho 01 dự án, với tổng số vốn điều chỉnh
là 117.235 triệu đồng; trong đó, tăng 27.000 triệu đồng, giảm 31.000 triệu đồng;
c) Điều chỉnh kế hoạch vốn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết năm 2020:
(i) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 08 dự án và bổ
sung tăng kế hoạch vốn cho 01 dự án, với tổng số vốn đề nghị là 38.000 triệu đồng;
(ii) Bổ sung 02 danh mục và điều chỉnh bố trí vốn kế
hoạch để triển khai công tác lập quy hoạch của tỉnh (theo Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017) từ nguồn thu xổ số kiến thiết với tổng số vốn điều chỉnh
là 20.000 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm 2.375 triệu đồng;
(iii) Bổ sung 05 danh mục dự án chuẩn bị đầu tư và
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ
Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục đào tạo lồng ghép hỗ trợ Chương trình
nông thôn mới: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 04 dự án để bổ sung vốn cho 13 dự
án, với tổng số vốn điều chỉnh là 93.600 triệu đồng; trong đó: tăng/giảm là
20.900 triệu đồng;
(iv) Bổ sung 20 danh mục dự án, điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2020 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Điều chỉnh giảm danh mục và kế
hoạch vốn 02 dự án/chương trình để bổ sung vốn cho 20 dự án/chương trình, với tổng
số vốn điều chỉnh là 88.000 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là 27.985 triệu đồng;
d) Điều chỉnh kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu sử dụng
đất các năm trước chuyển sang năm 2020: Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn
tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang cho 01 dự án với số vốn 1.371
triệu đồng;
đ) Điều chỉnh kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu xổ số
kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2020: Bổ sung 02 danh mục và bổ sung kế
hoạch vốn để triển khai thực hiện dự án là 40.000 triệu đồng;
e) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn (từ các nguồn cân đối
theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, nguồn thu xổ
số kiến thiết, nguồn tăng thu ngân sách năm 2019, nguồn tăng thu sử dụng đất và
tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang) của 01 dự án với tổng số vốn
điều chỉnh là 859.205 triệu đồng; trong đó tăng 244.629 triệu đồng.
(Chi tiết điều chỉnh,
bổ sung theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.)
Điều 2. Phân bổ kế hoạch vốn năm 2020
1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2020 cho danh
mục các công trình sử dụng nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư trung hạn (ngân
sách Trung ương), đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND, với tổng số vốn là 53.000 triệu đồng.
Đối với nguồn vốn được Trung ương bổ sung còn lại tại
Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc
điều chỉnh, giao bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương
giai đoạn 2016 - 2020 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Hội đồng
nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện và trình Hội đồng
nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2020 cho danh mục các dự án
theo Quyết định số 755/QĐ-TTg, đảm bảo hoàn thành các thủ tục phân bổ trước
ngày 30 tháng 9 năm 2020.
2. Giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách Trung ương
năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia từ nguồn vốn còn tồn của giai
đoạn 2016 - 2019, với tổng số vốn là 18.964 triệu đồng.
(Chi tiết danh mục
công trình theo các Phụ lục V, VI đính kèm.)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khóa IX - Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán nhà nước KV IX;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm TTĐT tỉnh; Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Kế hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2020
|
Lý do điều chỉnh tăng, giảm
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Điều chỉnh tăng vốn
|
Điều chỉnh giảm vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
|
852.511
|
1.096.511
|
315.375
|
71.375
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH TRONG PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 22/2019/NQ-HĐND
|
237.935
|
195.935
|
29.375
|
71.375
|
|
I
|
Điều chỉnh nội dung
đầu tư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Nhuận Phú
Tân
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Thu hồi vốn tạm ứng
ngân sách tỉnh là 881 triệu đồng
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng
Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên chủ đầu
tư dự án trong Phụ lục 1.c (điều chỉnh từ BQLDA đầu tư xây dựng công trình Dân
dụng và Công nghiệp thành Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu) cho phù hợp với các
Quyết định chủ trương/dự án đầu tư
|
II
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định
số 40/2015/QĐ-TTg
|
121.235
|
117.235
|
27.000
|
31.000
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh trú
bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri
|
5.137
|
2.137
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối
lượng thanh toán
|
2
|
Chống chịu khí hậu tổng
hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
20.098
|
5.098
|
|
15.000
|
Giảm vốn do chưa có khối
lượng thanh toán
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Ba Tri
|
17.000
|
14.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối
lượng thanh toán
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú
|
22.000
|
15.000
|
|
7.000
|
Giảm vốn do chưa có khối
lượng thanh toán
|
5
|
Trường PTCS Tân Mỹ
|
7.000
|
4.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có khối
lượng thanh toán
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)
|
50.000
|
77.000
|
27.000
|
|
Tăng vốn để thanh quyết
toán công trình
|
III
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn xổ số kiến thiết
|
81.700
|
43.700
|
|
38.000
|
|
1
|
Tái định cư di dân khẩn
cấp sạt lở bờ sông Bên Tre
|
8.000
|
4.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa lựa chọn
nhà thầu thi công
|
2
|
Gia cố sạt lở đê Tân Bắc
xã Tân Phú và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành
|
10.000
|
6.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa lựa chọn
nhà thầu thi công
|
3
|
Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối
dài đến ĐT.887)
|
10.000
|
7.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa lựa chọn
nhà thầu thi công
|
4
|
Đường giao thông kết hợp
đê chống lũ, xâm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ, luyện
Mỏ Cày Bắc (giai đoạn 1)
|
10.000
|
7.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa lựa chọn
nhà thầu thi công
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình Thành)
|
10.000
|
7.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa lựa chọn
nhà thầu thi công
|
6
|
Xây dựng cầu Phú Long
trên ĐT.883
|
4.200
|
1.200
|
|
3.000
|
Giảm vốn do công trình
hoàn thành
|
7
|
Xây dựng Cầu Thừa Mỹ
trên ĐT.886
|
9.500
|
2.500
|
|
7.000
|
Giảm vốn do công trình
hoàn thành
|
8
|
Nâng cấp, chuyển chất
liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre
|
10.000
|
3.000
|
|
7.000
|
Giảm vốn do chưa lựa chọn
nhà thầu thi công
|
9
|
Xây dựng Khu lưu niệm
Nguyễn Sinh Sắc tại Khu di tích Chùa Tuyên Linh
|
10.000
|
6.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có khối
lượng thanh toán
|
IV
|
Bổ sung danh mục và
điều chỉnh bố trí vốn kế hoạch để triển khai công tác lập quy hoạch của tỉnh
(theo Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017)
|
20.000
|
20.000
|
2.375
|
2.375
|
|
1
|
Triển khai công tác lập
quy hoạch tỉnh Bến Tre
|
20.000
|
17.625
|
|
2.375
|
|
2
|
Lập quy hoạch xây dựng
vùng huyện, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre đến năm 2030
|
|
1.900
|
1.900
|
|
Bố trí theo Công văn số
165/UBND-TCĐT ngày 12/01/2018
|
3
|
Lập đồ án quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến
Tre
|
|
475
|
475
|
|
Bố trí theo Công văn số
504/UBND-TCĐT ngày 01/02/2016
|
B
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu sử dụng
đất các năm trước chuyển sang
|
|
1.371
|
1.371
|
|
|
1
|
Tiểu dự án GPMB công
trình Trung tâm Hội chợ triển lãm tỉnh Bến Tre
|
|
1.371
|
1.371
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân
sách tỉnh là 1.007 triệu đồng
|
C
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nguồn XSKT và nguồn tăng
thu XSKT các năm trước chuyển sang năm 2020
|
-
|
40.000
|
40.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng bến phà tạm để
giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2
|
|
35.000
|
35.000
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện
dự án
|
2
|
Trường THCS Thới Lai,
huyện Bình Đại
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Bổ sung vốn để thực hiện
dự án
|
D
|
Bổ sung kế hoạch vốn từ các nguồn cân đối NSĐP theo tiêu
chí, nguồn XSKT, tăng thu ngân sách năm 2019, nguồn tăng thu sử dụng đất và
nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang năm 2020
|
614.576
|
859.205
|
244.629
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng CSHT
Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
614.576
|
859.205
|
244.629
|
|
Nguồn vốn bổ sung gồm vốn
cân đối 4.000 triệu đồng; vốn XSKT 38.000 triệu đồng; tăng thu ngân sách
120.000 triệu đồng; vốn tăng thu sdd là 2.629 triệu đồng; vốn tăng thu XSKT
là 80.000 triệu đồng
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT NGÀNH GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO LỒNG GHÉP HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Phân loại
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công- hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế
hoạch 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Kế hoạch năm 2019
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
368.662
|
63.000
|
60.000
|
93.600
|
93.600
|
20.900
|
20.900
|
|
A
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
368.662
|
63.000
|
60.000
|
93.600
|
92.200
|
19.500
|
20.900
|
|
1
|
Trường
THCS Sơn Phú
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Giồng
Trôm
|
phòng học,
phòng chức năng + HMP
|
2018 -
2020
|
2614/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
25.000
|
13.000
|
10.000
|
9.500
|
3.500
|
|
6.000
|
Thanh
quyết toán công trình
|
2
|
Trường
THCS Tân Hưng
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã Tân
Hưng, Ba Tri
|
phòng học,
phòng chức năng + HMP
|
2018 -
2020
|
2216/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
30.814
|
12.000
|
12.000
|
14.700
|
10.200
|
|
4.500
|
Chưa có
khối lượng thanh toán
|
3
|
Đầu tư
xây dựng mới 02 dãy phòng học Trường Cao đẳng, Bến Tre
|
B
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã Sơn
Đông, TPBT
|
02 dãy
phòng học
|
2019 -
2021
|
2239/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
38.446
|
20.000
|
20.000
|
10.600
|
11.100
|
500
|
|
|
4
|
Trường
THCS Bùi Sĩ Hùng
|
B
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã Bình
Thới
|
phòng học,
phòng chức năng + HMP
|
2019 -
2021
|
2342/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
35.577
|
18.000
|
18.000
|
14.000
|
5.000
|
|
9.000
|
Chưa có
khối lượng thanh toán
|
5
|
Trường
THCS Phước Mỹ Trung
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã Phước
Mỹ Trung
|
16
phòng lý thuyết + 05 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,
|
2020-2022
|
2389/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019
|
19.994
|
|
|
4.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
6
|
Trường
TH Nhuận Phú Tân 2
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã Nhuận
Phú Tân
|
10
phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,
|
2020-2022
|
2356/QĐ-UBND
ngày 28/10/2019
|
20.992
|
|
|
4.000
|
6.500
|
2.500
|
|
|
7
|
Trường
Tiểu học Minh Đức
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã Minh
Đúc
|
16
phòng lý thuyết + 09 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị.
|
2020-2022
|
2188/QĐ-UBND
ngày 04/10/2019
|
22.990
|
|
|
4.000
|
6.500
|
2.500
|
|
|
8
|
Trường
TH An Hiệp
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã An
Hiệp, huyện Châu Thành
|
20
phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,
|
2020-2022
|
2328/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019
|
29.914
|
|
|
4.000
|
6.500
|
2.500
|
|
|
9
|
Trường
THCS An hiệp
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã An
Hiệp, huyện Châu Thành
|
18
phòng lý thuyết +16 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,
|
2020-2022
|
2328/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019
|
29.962
|
|
|
4.000
|
6.500
|
2.500
|
|
|
10
|
Trường
Tiểu học An Bình Tây
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
Xã An
Bình Tây, huyện Ba Tri,
|
24
phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị,
|
2020-2022
|
2334/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019
|
29.500
|
|
|
4.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
11
|
Trường
THCS Bình Thắng
|
C
|
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
xã Bình
Thắng, huyện Bình Đại
|
13
phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng, các hạng mục phụ, thiết bị.
|
2020-2022
|
2333/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019
|
29.960
|
|
|
4.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
12
|
Trường
THCS Thị Trấn Thạnh Phú
|
B
|
|
UBND
huyện Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
816 học
sinh
|
2019-2022
|
1107/QB-UBND
ngày 24/5/2019
|
55.513
|
|
|
16.800
|
15.400
|
|
1.400
|
Giảm vốn
do chưa tổ chức đấu thầu thi công
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng, xã Lộc Thuận
|
|
|
UBND
huyện Bình Đại
|
Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
Bổ sung
vốn chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp và mua sắm trang thiết bị trường Trung học cơ sở Đỗ Nghĩa Trọng, xã
Lộc Thuận
|
|
|
Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
Bổ sung
vốn chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Trường
Mầm non Mỹ Thạnh
|
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
Bổ sung
vốn chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Trường
Tiểu học Mỹ Thạnh
|
|
|
Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
Bổ sung
vốn chuẩn bị đầu tư
|
5
|
Trường
Trung học cơ sở Mỹ Thạnh
|
|
|
|
Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
Bổ sung
vốn chuẩn bị đầu tư
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án/công trình
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH
2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch năm 2020 điều chỉnh
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó: ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng
|
Trong đó KH 2019
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
55.631
|
44.505
|
8.609
|
8.609
|
176.125
|
176.125
|
31.865
|
31.865
|
|
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
55.631
|
44.505
|
8.609
|
8.609
|
176.125
|
176.125
|
31.865
|
31.865
|
|
I
|
Huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
|
16.952
|
13.562
|
4.200
|
4.200
|
9355
|
|
|
9355
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
16.952
|
13.562
|
4.200
|
4.200
|
9.355
|
|
|
9.355
|
Điều chỉnh
giảm danh mục và vốn phân bổ cho các dự án để phù hợp đối tượng phân bổ vốn
theo Quyết định 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Xây dựng
trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa xã và xây dựng các
phòng chức năng xã Vĩnh Hòa
|
7745251
|
UBND
huyện Chợ Lách
|
Xã Vĩnh
Hòa
|
|
2019-2021
|
174/QĐ-SXD,
31/10/2018
|
9.958
|
7.966
|
2.500
|
2.500
|
5.460
|
|
|
5.460
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Nghĩa; Xây dựng Hội trường văn hóa đa
năng và các phòng chức năng
|
7739453
|
UBND
huyện Chợ Lách
|
Xã Hòa
Nghĩa
|
|
2019-2021
|
178/QĐ-SXD,
31/10/2018
|
6.994
|
5.595
|
1.700
|
1.700
|
3.895
|
|
|
3.895
|
II
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
|
11.900
|
9.520
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
11.900
|
9.520
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
1
|
Nâng cấp
sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa
năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân
Bình
|
|
2020-2022
|
191/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
7.200
|
5.760
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
2
|
Sửa chữa
trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa
năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng
Khánh Trung A
|
|
2020-2022
|
190/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
4.700
|
3.760
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
III
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
|
12.625
|
10.100
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
12.625
|
10.100
|
|
|
6000
|
|
|
6.000
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà
văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh
Đức
|
|
2020-2022
|
201/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
6.625
|
5.300
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà
văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước
Hiệp
|
|
2020-2022
|
202/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
6.000
|
4.800
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
IV
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
7.554
|
6.043
|
4.409
|
4.409
|
1.630
|
|
|
1.630
|
Điều chỉnh
giảm danh mục và vốn phân bổ cho các dự án để phù hợp đối tượng phân bổ vốn
theo Quyết định 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Công
trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
7.554
|
6.043
|
4.409
|
4.409
|
1.630
|
|
|
1.630
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo Hội trường văn hóa thành Nhà văn
hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã Mỹ Chánh
|
7742492
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Chánh
|
|
2018-2020
|
166/QĐ-SXD,
26/10/2018
|
3.754
|
3.003
|
2.009
|
2.009
|
990
|
|
|
990
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo hội trường Văn hóa đa năng và xây
dựng các phòng chức năng xã An Phú Trung
|
7728316
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã An
Phú Trung
|
|
2018-
2020
|
165/QĐ-SXD,
26/10/2018
|
3.800
|
3.040
|
2.400
|
2.400
|
640
|
|
|
640
|
V
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
6.600
|
5.280
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
6.600
|
5.280
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa
xã, các phòng chức năng
|
|
UBND
huyện Châu Thành
|
Xã An
Hóa
|
|
2020-2022
|
196/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
6.600
|
5.280
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
VI
|
Các dự án nhóm C quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.394
|
116.379
|
25.985
|
|
Giao
UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
VII
|
Vốn thực hiện đề án đặc thù (vốn dự phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.746
|
59.746
|
|
|
Giao
UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
a)
|
Hỗ
trợ công trình thực hiện đạt chuẩn ấp nông thôn mới theo Quyết định
1385/QB-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.006
|
55.886
|
5.880
|
|
|
b)
|
Hỗ
trợ đầu tư kết cấu hạ tầng hợp tác xã theo Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày
15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.740
|
3.860
|
|
5.880
|
Giảm vốn
do 01 dự án chưa hoàn chỉnh thủ tục đầu tư
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án/công trình
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH
2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch năm 2020 điều chỉnh
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó: NS cấp tỉnh
|
Tổng
|
Trong đó KH 2019
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
221.877
|
189.240
|
8.609
|
8.609
|
88.000
|
88.000
|
27.985
|
27.985
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
76.119
|
62.944
|
8.609
|
8.609
|
88.000
|
86.000
|
25.985
|
27.985
|
|
I
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
6.600
|
5.280
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Điều chỉnh
tăng danh mục và vốn phân bổ cho các dự án đề phù hợp đối tượng phân bổ vốn
theo Quyết định 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
6.600
|
5.280
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa
xã, các phòng chức năng
|
|
UBND
huyện Châu Thành
|
Xã An
Hóa
|
|
2020-2022
|
196/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
6.600
|
5.280
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
II
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
7.554
|
6.043
|
4.409
|
4.409
|
|
1.630
|
1.630
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
7.554
|
6.043
|
4.409
|
4.409
|
|
1.630
|
1.630
|
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo Hội trường văn hóa thành Nhà văn
hóa đa năng và xây dựng các phòng chức năng xã Mỹ Chánh
|
7742492
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Chánh
|
|
2018-
2020
|
166/QĐ-SXD,
26/10/2018
|
3.754
|
3.003
|
2.009
|
2.009
|
|
990
|
990
|
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở UBND xã; nâng cấp, cải tạo hội trường Văn hóa đa năng và xây
dựng các phòng chức năng xã An Phú Trung
|
7728316
|
UBND
huyện Ba Tri
|
xã An
Phú Trung
|
|
2018-
2020
|
165/QĐ-SXD,
26/10/2018
|
3.800
|
3.040
|
2.400
|
2.400
|
|
640
|
640
|
|
III
|
Huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
|
16.952
|
13.562
|
4.200
|
4.200
|
|
9.355
|
9.355
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
16.952
|
13.562
|
4.200
|
4.200
|
|
9.355
|
9.355
|
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hòa Nghĩa; Xây dựng Hội trường văn hóa đa
năng và các phòng chức năng
|
7739453
|
UBND
huyện Chợ Lách
|
xã Hòa
Nghĩa
|
|
2019-
2021
|
178/QĐ-SXD,
31/10/2018
|
6.994
|
5.595
|
1.700
|
1.700
|
|
3.895
|
3.895
|
|
2
|
Xây dựng
trụ sở Ủy ban nhân dân xã; Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa xã và xây dựng các
phòng chức năng xã Vĩnh Hòa
|
7745251
|
UBND
huyện Chợ Lách
|
Xã Vĩnh
Hòa
|
|
2019-
2021
|
174/QĐ-SXD,
31/10/2018
|
9.958
|
7.966
|
2.500
|
2.500
|
|
5.460
|
5.460
|
|
IV
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
|
11.900
|
9.520
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
11.900
|
9.520
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Nâng cấp
sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa
năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân
Bình
|
|
2020-
2022
|
191/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
7.200
|
5.760
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Sửa chữa
trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa
năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
xã Hưng
Khánh Trung A
|
|
2020-
2022
|
190/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
4.700
|
3.760
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
V
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
|
12.625
|
10.100
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
12.625
|
10.100
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà
văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh
Đức
|
|
2020-
2022
|
201/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
6.625
|
5.300
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà
văn hóa đa năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Nam
|
xã Phước
Hiệp
|
|
2020-
2022
|
202/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
6.000
|
4.800
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
VI
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
20.488
|
18.439
|
|
|
8.000
|
6.000
|
|
2.000
|
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
20.488
|
18.439
|
|
|
8.000
|
6.000
|
|
2.000
|
|
1
|
Nâng cấp,
mở rộng đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã
Phú Khánh
|
|
UBND
huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú
Khánh
|
Cấp A
|
2020-
2022
|
2290/QĐ-UBND,
18/10/2019
|
20.488
|
18.439
|
|
|
8.000
|
6.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn
đo tiến độ thực hiện chậm
|
VII
|
Hỗ trợ đề án GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề
án 3333) và các dự án nhóm C quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
54.015
|
|
25.985
|
Giảm vốn
để bố trí các dự án trụ sở, NVH xã. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
145.758
|
126.296
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
I
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
74.000
|
65.200
|
|
|
|
950
|
950
|
|
|
1
|
Nâng cấp,
mở rộng mặt đường và hệ thống thoát nước Đường ĐX.01, xã Lộc Thuận
|
|
UBND
huyện Bình Đại
|
Xã Lộc
Thuận
|
|
|
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Đường
ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định Trung (đoạn từ cầu Treo đến sông Cả
Cao), xã Lộc Thuận
|
|
UBND
huyện Bình Đại
|
Xã Lộc
Thuận
|
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Xây dựng
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại
|
|
UBND
huyện Bình Đại
|
Xã Lộc
Thuận
|
|
|
|
11.000
|
8.800
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
4
|
Xây dựng
mới Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại
|
|
UBND
huyện Bình Đại
|
Xã Lộc
Thuận
|
|
|
|
3.000
|
2.400
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
II
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
71.758
|
61.096
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
|
|
1
|
Đường
ĐX.02 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã An Ngãi Trung), xã Mỹ Thạnh
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Thạnh
|
|
|
|
10.566
|
9.509
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Nâng cấp,
mở rộng và hệ thống cống dọc Đường ĐX.03 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ
Nhơn), xã Mỹ Thạnh
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Thạnh
|
|
|
|
5.104
|
4.594
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Đường
ĐX.04 (Đoạn từ HL.12 đến giáp ranh xã Mỹ Chánh), xã Mỹ Thạnh
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Thạnh
|
|
|
|
25.188
|
22.669
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
4
|
Đường
ĐX.05 (đoạn từ ĐX.02 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Thạnh
|
|
|
|
6.870
|
6.183
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Xây dựng
Đường ĐA.02; ĐA.03 và ĐA. 04, xã Mỹ Thạnh
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Thạnh
|
|
|
|
10.830
|
7.581
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
6
|
Xây dựng
trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Thạnh
|
|
|
|
9.000
|
7.200
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
7
|
Xây dựng
Hội trường đa năng và các phòng chức năng xã Mỹ Thạnh, huyện Ba Tri
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ
Thạnh
|
|
|
|
4.200
|
3.360
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
PHỤ LỤC VI
GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỪ NGUỒN VỐN CÒN TỒN CỦA GIAI ĐOẠN
2016 - 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án/công trình
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2019
|
Giao bổ sung kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng
|
Trong đó KH 2019
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.964
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới (các dự án nhóm C quy mô nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.295
|
Giao UBND tỉnh triển
khai thực hiện
|
2
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững (các dự án nhóm C quy mô nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.669
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 TỪ
NGUỒN DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016 - 2020 (NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công-hoàn thành
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Giao bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
|
Thanh toán nợ đọng XDCB
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
570.000
|
516.000
|
53.000
|
|
|
53.000
|
|
|
|
NGUỒN
DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
570.000
|
516.000
|
53.000
|
|
|
53.000
|
|
|
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
216.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
Dự
án khởi công mới 2017 - 2020 hoàn thành sau giai đoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
216.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
1
|
Trung
tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam
|
B
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
huyện Mỏ
Cày Nam
|
NLV huyện
ủy, UBND huyện, khối Đoàn thể và các hạng mục phụ
|
2020-
2024
|
QĐ đầu
tư số 1111/QĐ- UBND ngày 15/5/2020
|
240.000
|
216.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
330.000
|
300.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
1
|
Cầu Rạch
Vong
|
B
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
Thành
phố Bến Tre
|
Cầu
BTCT +BTCT dự ứng lực, tải trọng HL93
|
2021-
2024
|
QĐ phê
duyệt chủ trương số 1063/QĐ- UBND ngày 08/5/2020
|
330.000
|
300.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước ngày 07/07/2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
1.008
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|