|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh 03/2017/NQ-HĐND vốn đầu tư công trung hạn Bắc Kạn
Số hiệu:
|
06/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2018/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày
19 tháng 4 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ: 03/2017/NQ-HĐND
NGÀY 11/4/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm;
Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 10
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 22/2015/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11
tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương);
Xét Tờ trình số: 17/TTr-UBND ngày 09 tháng 3
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung biểu ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn
cân đối ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều
1, Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -
2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu
tư 21 công trình, dự án với tổng số vốn là 52.979 triệu đồng.
2. Bổ sung danh mục và phân bổ vốn
đầu tư cho 62 công trình, dự án: Trong đó có 11 công trình, dự án trong danh mục
và 51 công trình, dự án ngoài danh mục dự án đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết
số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng
vốn đầu tư 50.979 triệu đồng, gồm:
a) 58 công trình, dự án quyết
toán, hoàn thành còn thiếu vốn đầu tư 31.513 triệu đồng;
b) 04 công trình, dự án khởi công
mới với số vốn đầu tư 19.466 triệu đồng.
3. Dự phòng vốn đầu tư: 2.000 triệu
đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm
theo)
4. Điều chỉnh tên một số công
trình, dự án và tên chủ đầu tư tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số:
03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 19
tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 4 năm 2018./.
Biểu số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG) ĐƯỢC
GIAO TẠI BIỂU SỐ 01, NGHỊ QUYẾT SỐ: 03/2017/NQ-HĐND NGÀY 11/4/2017 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2018/NQ-HĐND ngày
19 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020
sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn CĐNS
|
Giảm
|
Tăng
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn CĐNS
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
NHÓM DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
52.979
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án không đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
8.228
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Quang Thuận
|
2372a/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
9.975
|
9.975
|
750
|
750
|
8.228
|
8.228
|
8.228
|
|
0
|
0
|
UBND huyện
Bạch Thông
|
|
II
|
Dự án đã quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
20.733
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Chợ
Rã, huyện Ba Bể
|
1951/QĐ-UBND
ngày 23/11/2012
|
19.034
|
19.034
|
16.351
|
16.351
|
500
|
500
|
260
|
|
240
|
240
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Trường Trung học
phổ thông Chợ Đồn (gđ2)
|
3785/QĐ-UBND
ngày 14/12/2009
|
77.538
|
77.538
|
8.343
|
8.343
|
7.000
|
7.000
|
6.429
|
|
571
|
571
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Dự án Tuyến đường
từ 254B (Đại Sảo) - Khuổi Xỏm - Pác Cộp, huyện Chợ Đồn
|
1236 ngày
30/7/2014
|
12.923
|
4.347
|
8.576
|
0
|
4.347
|
4.347
|
3.802
|
|
545
|
545
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
4
|
Dự án Đường Đôn
Phong - Nặm Tốc, huyện Bạch Thông
|
1157 ngày
07/8/2015
|
9.998
|
1.000
|
6.000
|
0
|
3.998
|
1.000
|
439
|
|
3.559
|
561
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
|
5
|
Dự án Cấp nước
sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể
|
1820/QĐ-UBND ngày
25/10/2013
|
13.161
|
12.059
|
6.133
|
|
4.722
|
4.722
|
91
|
|
4.631
|
4.631
|
TT NSH và VSMTNT
|
|
6
|
Khắc phục hậu quả
do cơn bão số 02 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014
|
1945/QĐ-UBND
ngày 31/8/2014
|
2.278
|
1.678
|
600
|
|
1.678
|
1.678
|
1.178
|
|
500
|
500
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
7
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Thượng Ân
|
1848/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
8.616
|
5.416
|
3.015
|
|
5.601
|
5.416
|
1.616
|
|
3.985
|
3.800
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
8
|
Cụm công trình
thủy lợi huyện Chợ Mới
|
289/QĐ-UBND ngày
05/02/2010
|
31.655
|
3.413
|
25.243
|
|
3.413
|
3.413
|
2.136
|
|
1.277
|
1.277
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
9
|
Xây dựng, cải tạo
các hạng mục công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Bắc Kạn năm
2016
|
1831/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016
|
5.346
|
5.346
|
|
|
5.346
|
5.346
|
46
|
|
5.300
|
5.300
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
10
|
Kè chống xói lở
bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì, xã Dương Quang
|
1647/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015
|
10.635
|
8.635
|
2.000
|
|
7.572
|
7.572
|
812
|
|
6.760
|
6.760
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
|
11
|
Kè chắn sạt lở đất
khu dân cư thôn Hát Deng, Trường PTDT Nội trú và Trường Tiểu học thị trấn Yến
Lạc
|
1978/QĐ- UBND
ngày 02/12/2015
|
40.237
|
15.652
|
25.925
|
6.901
|
10.288
|
4.727
|
1.514
|
|
8.774
|
3.213
|
UBND huyện Na Rì
|
|
12
|
Trạm Y tế xã Cao
Kỳ
|
739/QĐ-UBND ngày
16/5/2013
|
5.100
|
1.600
|
4.050
|
578
|
540
|
540
|
204
|
|
336
|
336
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
13
|
Điểm du lịch động
Hua Mạ
|
1175/QĐ-UBND
ngày 01/6/2009
|
6.288
|
1.257
|
800
|
|
1.257
|
1.257
|
1.129
|
|
128
|
128
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
14
|
Trường THCS Thượng
Giáo, Ba Bể
|
2699/QĐ-UBND ngày
02/10/2003
|
11.114
|
200
|
10.642
|
|
200
|
200
|
11
|
|
189
|
189
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
15
|
Đường Vũ Muộn -
Cao Sơn - Côn Minh
|
518/QĐ-UBND ngày
31/3/2014
|
105.636
|
13.587
|
92.049
|
|
7.816
|
7.816
|
141
|
|
7.675
|
7.675
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh lộ 258 từ Km45 đến km48
|
1515/QĐ-UBND
ngày 22/11/2002
|
12.920
|
1.020
|
11.489
|
|
1.020
|
1.020
|
925
|
|
95
|
95
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
III
|
Dự án điều chỉnh
nhu cầu sử dụng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
24.018
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết
bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc
Kạn
|
|
4.705
|
4.705
|
|
|
7.448
|
7.448
|
2.743
|
|
4.705
|
4.705
|
Sở Khoa học -
Công nghệ
|
|
|
Dự phòng điều chỉnh
tổng mức đầu tư dự án Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
2.568
|
2.568
|
2.568
|
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Trường THCS Vân
Tùng huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
|
10.354
|
7.500
|
|
|
6.750
|
6.750
|
6.750
|
|
0
|
0
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
|
Dự phòng đầu tư
Trường THCS Vân Tùng huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở hợp khối
Thị ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn
|
1787/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012
|
154.886
|
46.000
|
70.567
|
8.640
|
79.719
|
32.760
|
5.400
|
|
74.319
|
27.360
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội
|
1902/QĐ-UBND
ngày 16/8/2005
|
34.168
|
14.967
|
19.201
|
|
14.524
|
14.524
|
4.557
|
|
9.967
|
9.967
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
B
|
NHÓM DỰ ÁN ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH TĂNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.979
|
|
|
|
|
I
|
Dự án đã quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.801
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp
và bổ sung thiết bị cho mạng thông tin Tỉnh ủy
|
1819/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
6.533
|
3.000
|
2.971
|
2.971
|
|
|
|
20
|
20
|
20
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông
|
639/QĐ-UBND ngày
23/4/2007
|
4.721
|
4.721
|
2.518
|
2.518
|
|
|
|
156
|
156
|
156
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
|
3
|
Đường từ ngã ba Đường
Hùng Vương - Đội Kỳ đến đường Thanh niên, thị xã Bắc Kạn
|
1890/QĐ-UBND
ngày 05/10/2001
|
2.408
|
2.408
|
1.758
|
1.758
|
|
|
|
317
|
317
|
317
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước
khu trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể
|
1669/QĐ-UBND
ngày 16/9/2011
|
8.080
|
8.080
|
7.851
|
7.851
|
|
|
|
65
|
65
|
65
|
Vườn Quốc gia Ba
Bể
|
|
5
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Bạch Thông
|
2537 ngày
30/11/2010
|
34.041
|
|
30.352
|
30.352
|
|
|
|
439
|
439
|
439
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
|
6
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh Bắc Kạn
|
2579/QĐ-UBND
11/10/2008
|
31.300
|
31.300
|
21.084
|
21.084
|
|
|
|
255
|
255
|
255
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Trường PTDTNT
huyện Ngân Sơn
|
945/QĐ-UBND
24/6/2013
|
39.608
|
18.170
|
9.832
|
9.832
|
|
|
|
231
|
231
|
231
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
8
|
Trường THPT Quảng
Khê
|
01/QĐ-UBND ngày
02/01/2009
|
28.317
|
28.317
|
23.645
|
23.645
|
|
|
|
531
|
531
|
531
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
9
|
Kè đá trường
THPT Nà Phặc
|
2413/QĐ-UBND
ngày 09/7/2009
|
4.431
|
4.431
|
3.782
|
3.782
|
414
|
414
|
|
168
|
582
|
582
|
Sở GD-ĐT
|
|
10
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Nguyên Phúc
|
2371a/QĐ-UBND ngày
31/10/2012
|
7.060
|
7.060
|
1.650
|
1.650
|
3.966
|
3.966
|
|
100
|
4.066
|
4.066
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
|
11
|
Trường PTDT Nội
trú tỉnh Bắc Kạn
|
Số 2426/QĐ-UBND
28/12/2011
|
28.237
|
28.237
|
16.576
|
|
104
|
104
|
|
389
|
493
|
493
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
12
|
Bảo tồn, đầu tư và
phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể
|
2112/QĐ-UBND
ngày 19/10/2006
|
6.303
|
150
|
4.730
|
|
95
|
95
|
|
34
|
129
|
129
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
13
|
Hệ thống chiếu
sáng động Hua Mạ, kè và sân trước cửa động, bãi để xe điểm du
lịch động Hua Mạ
|
2343/QĐ-UBND
ngày 23/11/2007
|
5.420
|
64
|
4.663
|
|
|
|
|
64
|
64
|
64
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
14
|
Đường Cáp Trạng
xã Khang Ninh đến Vườn Quốc gia Ba Bể
|
2494/QĐ-UBND
ngày 31/12/2011
|
15.040
|
94
|
14.206
|
|
|
|
|
94
|
94
|
94
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
15
|
Di dời khẩn cấp
và tái định cư ổn định cuộc sống 13 hộ dân vùng nguy cơ sạt lở cao xã Phúc Lộc,
huyện Ba Bể
|
1980/QĐ-UBND
ngày 02/12/2010 của UBND huyện Ba Bể
|
8.748
|
8.748
|
7.873
|
7.873
|
|
|
|
706
|
706
|
706
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
16
|
Đường vào trụ sở
khu liên cơ quan huyện Ba Bể
|
1229/QĐ-UBND
ngày 06/6/2010
|
9.322
|
9.322
|
4.903
|
4.903
|
|
|
|
1.099
|
1.099
|
1.099
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
17
|
Di dời tái định cư
đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể
|
1588/QĐ-UBND
ngày 25/8/2008
|
2.001
|
88
|
761
|
|
|
|
|
88
|
88
|
88
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
18
|
San nền Hội đồng
nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
2660/QĐ-UBND
ngày 26/10/2005
|
7.022
|
7.022
|
3.285
|
3.285
|
|
|
|
1.361
|
1.361
|
1.361
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
19
|
Công trình cải tạo
nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông
|
291/QĐ-UBND ngày
14/02/2014
|
8.757
|
1.566
|
8.757
|
|
1.566
|
1.566
|
|
411
|
1.977
|
1.977
|
UBND huyện
Bạch Thông
|
|
20
|
Nhà thi đấu Thể
dục thể thao đa năng
|
444/QĐ-UB ngày
21/3/2005
|
79.998
|
9.747
|
69.450
|
8.000
|
1.747
|
1.747
|
|
389
|
2.136
|
2.136
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
21
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Chợ Đồn
|
2009/QĐ-UBND
ngày 21/10/2008
|
74.313
|
21.935
|
52.378
|
|
|
|
|
8.524
|
8.524
|
8.524
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
|
22
|
Nhà Khoa xét
nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
Bắc Kạn
|
1976a/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011
|
7.272
|
2.772
|
4.795
|
295
|
1.750
|
1.750
|
|
90
|
1.840
|
1.840
|
Trung tâm Y tế dự
phòng
|
|
23
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Khang Ninh
|
734/QĐ-UBND ngày
18/6/2009 của UBND huyện Ba Bể
|
5.302
|
180
|
4.272
|
|
|
|
|
180
|
180
|
180
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
24
|
Khu nội trú trường
THPT Yên Hân huyện Chợ Mới
|
1983/QĐ-UBND
ngày 05/11/2014
|
27.038
|
27.038
|
20.663
|
20.663
|
244
|
244
|
|
305
|
549
|
549
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
25
|
Trường Tiểu học
Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn
|
1568/QĐ-UBND
ngày 28/01/2001
|
6.194
|
6.194
|
5.209
|
5.209
|
105
|
105
|
|
297
|
402
|
402
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
|
26
|
Nhà ở học viên
Trường Quân sự địa phương tỉnh - gđ chuẩn bị đầu tư
|
215/QĐ-UBND ngày
29/01/2008
|
3.798
|
39
|
50
|
50
|
|
|
|
39
|
39
|
39
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự
|
|
27
|
Xây dựng, nâng cấp
và sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải Bắc Kạn
|
2054/QĐ-UBND
ngày 31/10/2011
|
6.976
|
14
|
5.063
|
|
|
|
|
14
|
14
|
14
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
28
|
Đường từ Quốc lộ
3 qua nghĩa trang đến lâm trường xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
2165/QĐ-UBND
ngày 31/10/2007
|
31.984
|
130
|
27.965
|
|
3.000
|
|
|
130
|
3.130
|
130
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
29
|
Cấp nước thị trấn
Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
1174/QĐ-UBND
ngày 15/6/2006
|
7.504
|
12
|
7.381
|
|
|
|
|
12
|
12
|
12
|
Công ty Nước sạch
và Vệ sinh môi trường tỉnh Bắc Kạn
|
|
30
|
Thiết kế quy hoạch
chi tiết sử dụng đất khu trung tâm dịch vụ du lịch và Văn phòng Vườn Quốc gia
Ba Bể
|
3051/QĐ-UBND
ngày 02/12/2005
|
358
|
70
|
260
|
|
|
|
|
70
|
70
|
70
|
Vườn Quốc gia Ba
Bể
|
|
31
|
Đường Bản Tết -
Khe Thỉ
|
305/QĐ-UB ngày
15/3/2002
|
10.440
|
207
|
7.282
|
|
|
|
|
207
|
207
|
207
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
32
|
Di dời 05 hộ dân
ra khỏi vùng nguy cơ sạt lở cao tại thôn Nà Dầy, xã Thuần Mang, huyện Ngân
Sơn
|
583/QĐ-UBND ngày
06/5/2015
|
883
|
125
|
696
|
|
4
|
|
|
125
|
129
|
125
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
33
|
Lập dự án rà
soát đầu tư và Xây dựng Vườn Quốc gia Ba Bể giai đoạn 2005-2010
|
2766/QĐ-UBND
ngày 26/11/2004
|
242
|
14
|
225
|
225
|
|
|
|
14
|
14
|
14
|
Vườn Quốc gia Ba
Bể
|
|
34
|
Trường Mầm non
xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể (điểm trường Tẩn Lùng)
|
1368/QĐ-UBND
ngày 18/8/2014
|
1.122
|
56
|
906
|
906
|
|
|
|
56
|
56
|
56
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
35
|
Khắc phục sạt lở
Trạm Y tế xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
760/QĐ-UBND ngày
05/6/2015
|
611
|
343
|
250
|
|
|
|
|
343
|
343
|
343
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
36
|
Đường Liêm Thủy,
Yên Cư
|
2585/QĐ-UBND
ngày 07/12/2001
|
40.713
|
311
|
36.044
|
|
|
|
|
311
|
311
|
311
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
37
|
Trụ sở UBND xã
Văn Minh, huyện Na Rì
|
2048/QĐ-UBND
ngày 28/9/2010
|
5.640
|
193
|
4.814
|
|
|
|
|
193
|
193
|
193
|
UBND huyện Na Rì
|
|
38
|
Trụ sở UBND xã
Lương Thượng, huyện Na Rì
|
2051/QĐ-UBND
ngày 28/9/2010
|
5.156
|
52
|
4.598
|
|
|
|
|
52
|
52
|
52
|
UBND huyện Na Rì
|
|
39
|
Đường giao thông
nông thôn xã Kim Hỷ, huyện Na Rì
|
2413/QĐ-UBND
ngày 20/11/2008
|
26.551
|
110
|
22.677
|
|
|
|
|
110
|
110
|
110
|
UBND huyện Na Rì
|
|
40
|
Trụ sở UBND xã
Yên Thịnh
|
|
7.341
|
170
|
6.820
|
|
|
|
|
170
|
170
|
170
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
41
|
Di dân tái định
cư xã Khang Ninh, huyện Ba Bể thuộc dự án xây dựng công trình thủy điện Tuyên
Quang
|
109/QD-UB ngày
29/01/2004
|
35.638
|
2.655
|
30.766
|
|
103
|
|
|
2.655
|
2.758
|
2.655
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
42
|
Đường đi bộ tuần
tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái đoạn Nà Mằm - Lũng Chủ
|
3006/QĐ-UBND
ngày 29/11/2005
|
398
|
12
|
343
|
|
|
|
|
12
|
12
|
12
|
Vườn Quốc gia Ba
Bể
|
|
43
|
Đường nội thị
song song với Đường Trường Chinh - thị xã Bắc Kạn
|
555/QĐ-UB ngày
01/8/1998
|
6.641
|
119
|
5.437
|
|
|
|
|
119
|
119
|
119
|
UBND
thành phố
|
|
44
|
Dự án đầu tư hệ
thống thiết bị Phát thanh truyền hình tiếng dân tộc cho Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh
|
2731/QĐ-UBND
ngày 31/10/2005
|
18.124
|
16
|
15.819
|
|
2.000
|
|
|
16
|
2.016
|
16
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
|
45
|
Dự án đầu tư mở
rộng dự án thành phần thuộc dự án Mở rộng mạng phủ sóng phát thanh các chương
trình văn hóa - xã hội và các chương trình bằng tiếng dân tộc khu vực trung
du và miền núi Bắc Bộ, giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
1118/QĐ-UBND ngày
19/7/2007
|
9.100
|
25
|
8.879
|
|
|
|
|
25
|
25
|
25
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
|
46
|
Dự án đầu tư
nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền
hình các huyện
|
744/QĐ-UBND ngày
14/4/2009
|
18.084
|
13
|
6.919
|
|
75
|
|
|
13
|
88
|
13
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
|
47
|
Đường giao thông
nông thôn Bản Chang - thôn I Đại Sảo, huyện Chợ Đồn
|
3853/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
10.306
|
390
|
9.170
|
|
|
|
|
390
|
390
|
390
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
48
|
Đường Nặm Mây -
Khuổi Pục (đoạn Cổ Linh - Khuổi Pục)
|
1603/QĐ-UBND
ngày 21/7/2005
|
30.547
|
105
|
28.169
|
|
|
|
|
105
|
105
|
105
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
49
|
Di dân tái định
cư khẩn cấp ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở huyện Pác Nặm
|
2739/QĐ-UBND
ngày 01/11/2005
|
22.241
|
123
|
16.849
|
|
|
|
|
123
|
123
|
123
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
50
|
Cụm công trình
thủy lợi huyện Pác Nặm
|
|
19.962
|
843
|
17.147
|
|
|
|
|
843
|
843
|
843
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
51
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Bản Nhượng, xã Bản Thi
|
|
1.217
|
215
|
900
|
|
|
|
|
215
|
215
|
215
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
52
|
Đường giao thông
nông thôn từ Lương Bằng đến Khuôn Tôm, huyện Chợ Đồn
|
|
10.306
|
390
|
9.170
|
|
|
|
|
390
|
390
|
390
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
53
|
Phương án bố trí
dân cư xen ghép giai đoạn 2014 - 2015 (đợt 1)
|
636/QĐ-UBND ngày
15/5/2015
|
2.345
|
53
|
2.052
|
|
|
|
|
53
|
53
|
53
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
|
54
|
Hệ thống cấp
thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể
|
54/QĐ-UBND ngày
10/01/2008
|
9.870
|
58
|
7.625
|
|
|
|
|
58
|
58
|
58
|
Công ty Cổ phần
cấp thoát nước Bắc Kạn
|
|
55
|
Di dân tái định
cư vùng sạt lở xã Nhạn Môn - Pác Nặm
|
2739/QĐ-UBND
ngày 01/11/2005
397/QĐ-UBND ngày 15/3/2011
|
24.241
|
123
|
16.903
|
|
|
|
|
123
|
123
|
123
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
56
|
Tượng đài Chiến
thắng tỉnh Bắc Kạn
|
3835/QĐ-UBND
ngày 18/12/2009
|
14.618
|
14.618
|
12.118
|
12.118
|
859
|
859
|
|
146
|
1.005
|
1.005
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
57
|
Trường THPT
Chuyên Bắc Kạn
|
1790/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015
|
66.023
|
66.023
|
57.451
|
57.451
|
1.970
|
1.970
|
|
4.354
|
6.324
|
6.324
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
II
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba
Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ Tỉnh ủy
|
724/QĐ-UBND ngày
24/5/2016
|
400.190
|
40.874
|
311.351
|
2.035
|
50.000
|
|
|
3.712
|
3.712
|
3.712
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
III
|
Dự án khởi
công mới
|
|
52.266
|
22.866
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.466
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
mới và nâng cấp các Đài Truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu
chí xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
1777/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
2.563
|
2.563
|
|
|
|
|
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
2
|
Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
1799/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
6.903
|
6.903
|
|
|
|
|
|
6.903
|
6.903
|
6.903
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
3
|
Hội trường tỉnh
Bắc Kạn
|
277/QĐ-UBND ngày
22/02/2018
|
34.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
Ban QLDA Đầu tư
xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Yến
Dương
|
2984/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
8.800
|
5.400
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
C
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BIỂU SỐ 01 NGHỊ QUYẾT
SỐ: 03/2017/NQ-HĐND NGÀY 11/4/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung tại
Biểu số 01, Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -
2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương)
|
Nội dung điều
chỉnh
|
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020
|
VP Tỉnh ủy
|
2
|
Trường PTDT Nội trú huyện Ba Bể
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trường PTDT Nội trú huyện Ba Bể
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Trường THPT Yên Hân. Hạng mục nhà hiệu bộ, nhà
vệ sinh, cấp điện ngoài nhà
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trường THPT Yên Hân. Hạng mục nhà hiệu bộ, nhà
vệ sinh, cấp điện ngoài nhà
|
Sở GD-ĐT
|
4
|
Trường THCS Nà Khoang, huyện Ngân Sơn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trường THCS Nà Khoang, huyện Ngân Sơn
|
Sở GD-ĐT
|
5
|
Phòng, chống mối công trình cải tạo trụ sở làm
việc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Phòng, chống mối công trình cải tạo trụ sở làm
việc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn
|
Sở GD-ĐT
|
6
|
Dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em có
hoàn cảnh khó khăn (các công trình đã phê duyệt quyết toán 45 gói
thầu)
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em có
hoàn cảnh khó khăn (các công trình đã phê duyệt quyết toán 45 gói
thầu)
|
Sở GD-ĐT
|
7
|
Dự án Phát triển giáo dục THCS II
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Dự án Phát triển Giáo dục THCS II
|
Sở GD-ĐT
|
8
|
Dự án phát triển giáo dục THCS vùng
khó khăn nhất
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Dự án phát triển giáo dục THCS vùng
khó khăn nhất
|
Sở GD-ĐT
|
9
|
Trường THCS Bộc Bố, huyện Pác Nặm, Hạng
mục: Nhà lớp học 01 phòng
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trường THCS Bộc Bố, huyện Pác Nặm, Hạng
mục: Nhà lớp học 01 phòng
|
Sở GD-ĐT
|
10
|
Trường THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, Hạng
mục: Nhà lớp học 03 phòng học
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trường THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, Hạng
mục: Nhà lớp học 03 phòng học
|
Sở GD-ĐT
|
11
|
Trường THCS Bằng Thành, huyện Pác Nặm, Hạng
mục: Nhà lớp học 02 phòng học
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trường THCS Bằng Thành, huyện Pác Nặm, Hạng
mục: Nhà lớp học 02 phòng học
|
Sở GD-ĐT
|
12
|
Trường THPT Quảng Khê (bậc THCS) nhà lớp
học 02 phòng học
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trường THPT Quảng Khê (bậc THCS) nhà lớp
học 02 phòng học
|
Sở GD-ĐT
|
13
|
Kè đá trường THPT Nà Phặc
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Kè đá trường THPT Nà Phặc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng
kỹ thuật
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng
kỹ thuật
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học và THCS Giáo
Hiệu, huyện Pác Nặm
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
UBND huyện Pác Nặm
|
16
|
Trường Mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm
|
Trường Mầm non xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
UBND huyện Pác Nặm
|
17
|
Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng - Đại
Sảo, huyện Chợ Đồn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng - Đại
Sảo, huyện Chợ Đồn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
18
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT 255, huyện Chợ Đồn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
19
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa
khoa huyện Chợ Mới
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa
khoa huyện Chợ Mới
|
Sở Y tế
|
20
|
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT
năm 2013 tại Km19+910 ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT
năm 2013 tại Km19+910 ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
21
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1
năm 2013 trên tuyến đường ĐT251; ĐT252; ĐT252B; ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255;
ĐT255B
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1
năm 2013 trên tuyến đường ĐT251; ĐT252; ĐT252B; ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255;
ĐT255B
|
Sở Giao thông Vận tải
|
22
|
Đường Bằng Lũng - Bản Tàn - Bằng Lãng
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn
|
|
|
23
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1
năm 2013 trên tuyến đường ĐT256, tỉnh Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1
năm 2013 trên tuyến đường ĐT256, tỉnh Bắc Kạn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
24
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1
năm 2013 trên tuyến đường ĐT259 và ĐT259B
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1
năm 2013 trên tuyến đường ĐT259 và ĐT259B
|
Sở Giao thông Vận tải
|
25
|
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông
bước 1, đợt 3 năm 2013 tại Km19+370 ĐT258
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông
bước 1, đợt 3 năm 2013 tại Km19+370 ĐT258
|
Sở Giao thông Vận tải
|
26
|
Xây dựng hệ thống tín hiệu điều khiển giao
thông tại nút giao Đường Hùng Vương với đường Thành Công; Sơn đường tại nút
giao giữa Đường Trường Chinh với Dương Mạc Hiếu và nút giao giữa Đường Phùng
Chí Kiên với đường Kom Tum và Đường Trường Chinh
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Xây dựng hệ thống tín hiệu điều khiển giao
thông tại nút giao Đường Hùng Vương với đường Thành Công; Sơn đường tại nút
giao giữa Đường Trường Chinh với Dương Mạc Hiếu và nút giao giữa Đường Phùng
Chí Kiên với đường Kom Tum và Đường Trường Chinh
|
Sở Giao thông Vận tải
|
27
|
Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý
chất thải cho Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý
chất thải cho Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
28
|
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế (
năm 2010)
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế (
năm 2010)
|
Sở Y tế
|
29
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2
năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2
năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
30
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3
năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3
năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
31
|
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT
năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT
năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
32
|
Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và
trụ sở các ban xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và
trụ sở các ban xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
33
|
Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014,
năm 2015
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014,
năm 2015
|
Sở Giao thông Vận tải
|
34
|
Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy
|
UBND huyện Na Rì
|
35
|
Trạm Y tế xã Cao Kỳ
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trạm Y tế xã Cao Kỳ
|
Sở Y tế
|
36
|
Nâng cấp, cải tạo đường
tỉnh 257
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ
Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
37
|
Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT
Buốc Lốm
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT
Buốc Lốm
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
38
|
Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
39
|
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn
từ Km192+300-Km193+250 trên QL3
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
Hỗ trợ GPMB Xử lý điểm đen đoạn từ
Km192+300-Km193+250 trên QL3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
40
|
Dự án bố trí dân cư khẩn cấp và đặc biệt khó
khăn thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Dự án bố trí dân cư khẩn cấp và đặc biệt khó
khăn thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
41
|
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc
|
Sở Y tế
|
42
|
Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện
Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện
Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông
tỉnh
|
43
|
Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn
Thôm Mò, huyện Bạch Thông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn
Thôm Mò, huyện Bạch Thông
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
44
|
Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
45
|
Dự án Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản
đường địa phương (LRAMP)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 19/04/2018 điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
1.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|