STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết
năm 2015
|
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
|
Tỷ lệ vốn bố trí
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
|
Tổng số
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: CĐNS
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: CĐNS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
7.077.420
|
2.719.331
|
3.766.560
|
761.477
|
2.431.757
|
1.777.153
|
|
|
|
A
|
NGUỒN
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
|
7.077.420
|
2.719.331
|
3.766.560
|
761.477
|
2.036.657
|
1.382.053
|
|
|
|
I
|
TRẢ NỢ
VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
|
|
115.893
|
115.893
|
|
|
29.127
|
29.127
|
|
Sở Tài chính
|
|
II
|
Thực
hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp
theo Nghị quyết số: 11/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015
|
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
III
|
KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
|
111.342
|
78.668
|
20.926
|
20.926
|
45.107
|
40.000
|
|
|
|
1
|
Các dự
án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015
|
|
18.945
|
18.945
|
15.617
|
15.617
|
3.315
|
3.315
|
|
|
|
1.1
|
Đã
quyết toán
|
|
5.291
|
5.291
|
4.000
|
4.000
|
1.278
|
1.278
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng
cấp Trung tâm Tích hợp dữ liệu thành Trung tâm Dữ liệu ảo hóa của tỉnh (giai
đoạn I)
|
1719/QĐ-UBND ngày 07/10/2014
|
5.291
|
5.291
|
4.000
|
4.000
|
1.278
|
1.278
|
100
|
TTCNTT
|
|
1.2
|
Hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
13.654
|
13.654
|
11.617
|
11.617
|
2.037
|
2.037
|
|
|
|
1
|
Tăng cường
tiềm lực Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bắc Kạn
|
2452/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
9.633
|
9.633
|
8.039
|
8.039
|
1.594
|
1.594
|
100
|
Sở KH-CN
|
|
2
|
Tăng cường
tiềm lực trang thiết bị Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
(gđ2)
|
2042/QĐ-UBND ngày 27/9/2010
|
4.021
|
4.021
|
3.578
|
3.578
|
443
|
443
|
100
|
Sở KH-CN
|
|
2
|
Các dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
20.685
|
20.685
|
5.309
|
5.309
|
13.396
|
13.396
|
|
|
|
1
|
Dự án
tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
19.798
|
19.798
|
4.809
|
4.809
|
13.009
|
13.009
|
90
|
Sở KH-CN
|
|
2
|
Xây dựng
hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến
|
1919/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
887
|
887
|
500
|
500
|
387
|
387
|
100
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Các dự
án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
71.712
|
39.038
|
0
|
0
|
25.828
|
20.721
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin xây dựng trung tâm dịch vụ hành chính công thành phố Bắc
Kạn
|
747/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
7.718
|
2.044
|
|
|
7.151
|
2.044
|
100
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Dự án
nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
307/QĐ-UBND ngày 09/03/2016
|
1.860
|
1.860
|
|
|
1.860
|
1.860
|
100
|
TTCNTT
|
|
3
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn
2015-2020
|
1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.358
|
8.358
|
|
|
7.522
|
7.522
|
90
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Dự án Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước hướng tới
xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020
|
433/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
45.500
|
18.500
|
|
|
1.847
|
1.847
|
10
|
TTCNTT
|
|
5
|
Đầu tư
trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
tỉnh Bắc Kạn giai đoạn III từ năm 2017-2020
|
|
8.276
|
8.276
|
|
|
7.448
|
7.448
|
90
|
Sở KH-CN
|
|
4
|
Dự
phòng điều chỉnh tổng mức dự án
|
|
|
|
|
|
2.568
|
2.568
|
|
|
|
IV
|
GIÁO
DỤC ĐÀO TẠO
|
|
930.891
|
629.241
|
421.328
|
234.925
|
345.656
|
223.000
|
|
|
|
1
|
Các dự
án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015
|
|
285.431
|
138.849
|
225.962
|
99.769
|
18.782
|
18.782
|
|
|
|
1.1
|
Đã
quyết toán
|
|
181.842
|
88.063
|
145.161
|
71.499
|
5.109
|
5.109
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
Kỹ thuật tổng hợp - Huớng nghiệp dạy nghề
|
|
5.828
|
5.828
|
5.069
|
5.069
|
759
|
759
|
100
|
Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề
|
|
2
|
Trường
PTDT Nội trú huyện Ba Bể
|
412/QĐ-UBND ngày 04/03/2009
|
4.089
|
4.089
|
2.345
|
2.345
|
33
|
33
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Trường
THPT Yên Hân. Hạng mục nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, cấp điện ngoài nhà
|
2029/QĐ-UBND ngày 18/10/2007
|
1.856
|
1.856
|
1.277
|
1.277
|
152
|
152
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Trường THCS
Nà Khoang, huyện Ngân Sơn
|
1978/QĐ-UBND ngày 22/09/2010
|
7.327
|
3.703
|
1.370
|
1.370
|
494
|
494
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Phòng chống
mối công trình cải tạo trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn
|
3085/QĐ-UBND ngày 07/10/2009
|
261
|
261
|
205
|
205
|
41
|
41
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6
|
Dự án
Giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn (Các công trình
đã phê duyệt quyết toán 45 gói thầu)
|
|
65.165
|
7.615
|
53.806
|
7.305
|
297
|
297
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Dự án
phát triển giáo dục THCS II
|
|
16.336
|
2.025
|
12.474
|
1.880
|
140
|
140
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
8
|
Dự án
phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất
|
|
16.063
|
|
14.520
|
0
|
47
|
47
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
9
|
Trường
THCS Bộc Bố, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng
|
880/QĐ-UBND ngày 11/6/2013
|
296
|
2
|
266
|
|
2
|
2
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
10
|
Trường
THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 03 phòng học
|
904/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
952
|
4
|
860
|
|
4
|
4
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
11
|
Trường
THCS Bằng Thành, huyện Pác Nặm, hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng học
|
1913/QĐ-UBND ngày 04/11/2013
|
472
|
12
|
458
|
|
12
|
12
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
12
|
Trường THPT
Quảng Khê (bậc THCS) nhà lớp học 02 phòng học
|
905/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
531
|
2
|
463
|
|
2
|
2
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
13
|
Khu nội
trú trường THPT Yên Hân, huyện Chợ Mới
|
1983/QĐ-UBND ngày 5/11/2014
|
27.038
|
27.038
|
20.663
|
20.663
|
244
|
244
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
14
|
Trung
tâm Dạy nghề Hội Nông dân
|
248/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
16.295
|
16.295
|
13.056
|
13.056
|
2.606
|
2.606
|
100
|
Hội Nông dân
|
|
15
|
Trường Tiểu
học Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn
|
1568/QĐ-UBND ngày 28/01/2001
|
6.194
|
6.194
|
5.209
|
5.209
|
105
|
105
|
100
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
16
|
Nâng cấp,
cải tạo, mở rộng và xây dựng mới trường chính trị tỉnh Bắc Kạn
|
|
13.139
|
13.139
|
13.120
|
13.120
|
171
|
171
|
100
|
Trường chính trị tỉnh
|
|
1.2
|
Hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
103.589
|
50.786
|
80.801
|
28.270
|
13.673
|
13.673
|
|
|
|
1
|
Hoàn trả
kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng
vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013
|
|
7.964
|
7.964
|
|
|
7.964
|
7.964
|
100
|
Sở Tài chính
|
|
2
|
Trường
THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể
|
1951/QĐ-UBND ngày 23/11/2012
|
19.034
|
19.034
|
16.351
|
16.351
|
500
|
500
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Trường
THCS Thượng Giáo, Ba Bể
|
2699/QĐ-UBND ngày 02/10/2003
|
11.114
|
200
|
10.642
|
|
200
|
200
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Mua sắm thiết
bị nột thất nhà đa chức năng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1391/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
946
|
946
|
750
|
750
|
102
|
102
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm Bắc Kạn
|
1689 ngày 09/9/2008
|
53.128
|
11.239
|
41.889
|
|
3.887
|
3.887
|
35
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng (giai đoạn I)
|
|
6.972
|
6.972
|
7.152
|
7.152
|
606
|
606
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Kè đá
trường THPT Nà Phặc
|
2413 ngày 09/7/2009
|
4.431
|
4.431
|
4.017
|
4.017
|
414
|
414
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Các dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
455.738
|
352.073
|
195.366
|
135.156
|
154.124
|
77.730
|
|
|
|
1
|
Trường
THCS Đức Xuân
|
1549/QĐ-UBND ngày 11/09/2014
|
49.149
|
44.235
|
26.852
|
26.852
|
17.383
|
17.383
|
100
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Trường
PTDTNT huyện Ba Bể
|
1946/QĐ-UBND 31/10/2014
|
22.015
|
22.015
|
154
|
154
|
19.660
|
19.660
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Trường Mầm
non Chí Kiên
|
2340/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
35.952
|
3.571
|
0
|
0
|
32.357
|
79
|
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
4
|
Trường
Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
18.208
|
4.824
|
15.384
|
2.000
|
800
|
800
|
58
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Trường
THPT Chuyên Bắc Kạn
|
1790/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
66.023
|
66.023
|
57.451
|
57.451
|
1.970
|
1.970
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6
|
Trường
THPT Na Rì
|
2424/QĐ-UBND ngày 21/11/2008
|
15.768
|
15.768
|
12.638
|
12.638
|
1.553
|
1.553
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Trường Mầm
non Khang Ninh (phần đối ứng của tỉnh)
|
2703/QĐ-UBND ngày 10/10/2014
|
14.429
|
4.000
|
8.870
|
0
|
5.559
|
4.000
|
100
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
8
|
Hỗ trợ
nâng cấp, cải tạo các trường đạt năm 2016
|
|
15.913
|
15.913
|
|
|
15.913
|
15.913
|
100
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
9
|
Trường
PTDTNT THCS huyện Chợ Mới
|
736/QĐ-UBND 16/5/2013
|
73.774
|
31.217
|
26.217
|
26.217
|
47.557
|
5.000
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
10
|
Trường
THPT Nà Phặc: Hạng mục san nền, hạ tầng kỹ thuật
|
1005/QĐ-UBND ngày 23/05/2006
|
6.483
|
6.483
|
1.501
|
1.501
|
400
|
400
|
29
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
11
|
Trường
PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn
|
Số 2426 28/12/2011
|
28.237
|
28.237
|
16.576
|
|
104
|
104
|
0
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
12
|
Trường
Phổ thông DTNT Chợ Đồn
|
Số 2199 ngày 25/11/2011
|
32.249
|
32.249
|
21.380
|
|
3.869
|
3.869
|
12
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
13
|
Trường
THPT Chợ Đồn (gđ2)
|
3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009
|
77.538
|
77.538
|
8.343
|
8.343
|
7.000
|
7.000
|
20
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Các dự
án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
189.722
|
138.319
|
0
|
0
|
172.750
|
126.487
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện
cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn
|
439/QĐ-UBND 31/3/2016
|
12.096
|
12.096
|
0
|
0
|
10.886
|
10.886
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Hoàn thiện
cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Trường Mầm
non phường Xuất Hóa
|
1659 ngày 19/10/2016
|
32.200
|
16.100
|
0
|
0
|
28.980
|
14.490
|
90
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Thượng Giáo
|
|
3.552
|
3.552
|
|
|
3.197
|
3.197
|
90
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu
tư nhà bán trú dân nuôi trên địa bàn các huyện
|
|
25.015
|
20.000
|
0
|
0
|
22.514
|
18.000
|
90
|
|
|
-
|
Dự án
hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện
Ba Bể giai đoạn 2016-2020
|
|
4.874
|
3.944
|
|
|
4.387
|
3.550
|
90
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
-
|
Dự án hỗ
trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở
Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn
|
|
954
|
760
|
|
|
859
|
684
|
90
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
-
|
Dự án hỗ
trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ,
huyện Chợ Mới
|
|
757
|
603
|
|
|
681
|
543
|
90
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
-
|
Dự án
hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na
Rì giai đoạn 2016-2020
|
|
3.051
|
2.432
|
|
|
2.746
|
2.189
|
90
|
UBND huyện Na Rì
|
|
-
|
Dự án
hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện
Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020
|
|
5.819
|
4.639
|
|
|
5.237
|
4.175
|
90
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
-
|
Dự án
hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện
Pác Nặm giai đoạn 2016-2020
|
|
9.560
|
7.621
|
|
|
8.604
|
6.859
|
90
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
6
|
Hỗ trợ trường
đạt chuẩn cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
|
90.129
|
59.841
|
0
|
0
|
81.116
|
53.857
|
90
|
|
|
6.1
|
Trường
THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
899A ngày 31/3/2016
|
13.316
|
7.500
|
|
|
11.984
|
6.750
|
90
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
6.2
|
Trường
PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
5.400
|
5.400
|
90
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6.3
|
Nâng cấp
sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I
|
|
8.538
|
3.341
|
|
|
7.684
|
3.007
|
90
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
6.4
|
Nhà lớp
học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
|
5.700
|
5.700
|
|
|
5.130
|
5.130
|
90
|
UBND huyện Na Rì
|
|
6.5
|
Trường
THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
6.750
|
6.750
|
90
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
6.6
|
Sửa chữa
nhà lớp học trường Tiểu học Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.620
|
1.620
|
90
|
UBND huyện Na Rì
|
|
6.7
|
Nâng cấp,
cải tạo Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
|
9.200
|
5.500
|
|
|
8.280
|
4.950
|
90
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
6.8
|
Trường Mầm
non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
|
4.000
|
2.000
|
|
|
3.600
|
1.800
|
90
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
6.9
|
Trường
Tiểu học và THCS Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
|
8.433
|
7.500
|
|
|
7.590
|
6.750
|
90
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
6.10
|
Trường THCS
Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
|
10.354
|
7.500
|
|
|
9.319
|
6.750
|
90
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
6.11
|
Trường
Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.350
|
1.350
|
90
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6.12
|
Nâng cấp
trường Tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I
|
|
7.189
|
2.000
|
|
|
6.470
|
1.800
|
90
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
6.13
|
Xây dựng
trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia
|
|
6.599
|
2.000
|
|
|
5.939
|
1.800
|
90
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
7
|
Trường
THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
|
11.319
|
11.319
|
|
|
10.187
|
10.187
|
90
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
8
|
Trường
Tiểu học và THCS xã Cao Trĩ
|
1599/QĐ-UBND 31/3/2016
|
5.411
|
5.411
|
|
|
4.870
|
4.870
|
90
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
9
|
Dự phòng
điều chỉnh TMĐT
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
V
|
NGUỒN
VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH
|
|
5.919.294
|
1.895.529
|
3.324.306
|
505.626
|
1.588.767
|
1.061.926
|
|
|
|
V.I
|
Ngân
sách tỉnh điều hành
|
|
5.919.294
|
1.895.529
|
3.324.306
|
505.626
|
1.270.189
|
743.348
|
|
|
|
1
|
Trả nợ
vay tín dụng ưu đãi các công trình thuộc Nghị quyết số: 02/NQ-CP của Chính phủ
|
|
70.000
|
70.000
|
24.000
|
24.000
|
12.000
|
12.000
|
|
Sở Tài chính
|
|
2
|
Trả
phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2016
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
Sở Tài chính
|
|
3
|
Hỗ trợ
UBND huyện Bạch Thông thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quân Bình
và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
19.510
|
19.510
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
4
|
Chuẩn
bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới
|
|
|
|
|
|
166
|
166
|
|
|
|
5
|
Đối ứng
các dự án ODA hoàn thành và chuyển tiếp
|
|
788.021
|
173.278
|
435.465
|
1.455
|
201.234
|
125.196
|
|
|
|
6
|
Các dự
án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015
|
|
2.620.598
|
1.094.651
|
1.815.807
|
436.217
|
300.513
|
292.383
|
|
|
|
6.1
|
Đã
quyết toán
|
|
1.420.426
|
741.585
|
934.972
|
386.034
|
202.502
|
194.372
|
|
|
|
1
|
Kè xứ đồng
Đông Chót - Cốc Lải - Nà Ka - Pù Mò, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
915/QĐ-UBND ngày 28/5/2012
|
6.783
|
6.783
|
5.988
|
5.988
|
782
|
782
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
2
|
Kè chống
xói lở bờ Sông Cầu đoạn qua xã Yên Đĩnh và thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
937/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
24.941
|
24.941
|
21.707
|
21.707
|
3.184
|
3.184
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
3
|
Trụ sở
UBND xã Giáo Hiệu
|
2091/QĐ-UBND ngày 01/12/2010
|
4.888
|
4.888
|
4.498
|
291
|
59
|
59
|
100
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
4
|
Dự án
mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Mới
|
1296/QĐ-UBND ngày 17/6/2009
|
8.968
|
|
7.600
|
|
46
|
46
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Trạm Y tế
xã Bằng Vân
|
378/QĐ-UBND 26/3/2012
|
4.503
|
968
|
3.535
|
0
|
518
|
518
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
6
|
Khu tái
định cư Bắc Sông Cầu (GĐ CBĐT)
|
|
|
|
100
|
100
|
201
|
201
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Mở nền đường
khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km19+910 ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn
|
553/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013
|
2.932
|
2.932
|
2.100
|
2.100
|
824
|
824
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
8
|
Trụ sở làm
việc và lưu trữ hồ sơ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
4.389
|
4.389
|
3.490
|
3.490
|
150
|
150
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
9
|
Trung
tâm Dạy nghề huyện Chợ Mới (GĐ3)
|
2304/QĐ-UBND ngày 13/12/11
|
4.548
|
4.548
|
3.951
|
3.951
|
330
|
330
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
10
|
Trụ sở
UBND xã Bằng Lãng
|
957/QĐ-UBND ngày 28/6/2012
|
8.133
|
8.133
|
2.300
|
2.300
|
5.480
|
5.480
|
100
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
11
|
Dự án
Sân vận động tỉnh Bắc Kạn (GĐ CBĐT)
|
2728/QĐ-UBND ngày 31/10/2005
|
86.502
|
86.502
|
795
|
795
|
1.409
|
1.409
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
12
|
Khắc phục
hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT251; ĐT252;
ĐT252B; ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255; ĐT255B
|
323/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
3.402
|
3.402
|
1.700
|
1.700
|
1.667
|
1.667
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
13
|
Đường Bằng
Lũng - Bản Tàn - Bằng Lãng
|
603 ngày 26/4/2012
|
30.569
|
4.204
|
24.068
|
24.068
|
4.175
|
4.175
|
100
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
14
|
Khắc phục
hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT256, tỉnh Bắc
Kạn
|
324/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
3.507
|
3.507
|
1.700
|
1.700
|
1.805
|
1.805
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
15
|
Khắc phục
hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT259 và ĐT259B
|
2490/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
5.193
|
5.193
|
0
|
0
|
5.193
|
5.193
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
16
|
Khắc phục
hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 3 năm 2013 tại Km19+370
ĐT258
|
726/QĐ-UBND ngày 05/5/2014
|
3.714
|
3.714
|
1.700
|
1.700
|
2.015
|
2.015
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
17
|
Kè chống
xói lở khu cánh đồng Bản Mới xã Hà Hiệu
|
1390/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
|
13.668
|
13.668
|
9.240
|
9.240
|
4.429
|
4.429
|
100
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
18
|
Xây dựng,
nâng cấp và sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn
|
|
6.063
|
6.063
|
4.758
|
4.758
|
1.305
|
1.305
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
19
|
Trung
tâm Dạy nghề huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
2305/QĐ-UBND ngày 13/12/11
|
10.562
|
10.562
|
9.104
|
9.104
|
985
|
985
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
20
|
Trung
tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn
|
Số 1991/QĐ-UBND ngày 25/10/11
|
8.260
|
8.260
|
6.857
|
6.857
|
484
|
484
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
21
|
Dự án di
dân tái định cư vùng thiên tai thôn Khâu Vai, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
2616/QĐ-UBND ngày 31/12/2011
|
7.407
|
741
|
6.529
|
|
19
|
19
|
100
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
22
|
Đầu tư nuôi
trồng thủy sản hồ Bản Vài, Bản Nả xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
(giai đoạn CBĐT)
|
|
400
|
400
|
148
|
6.529
|
388
|
388
|
100
|
Sở NN&PTNT
|
|
23
|
Trụ sở
UBND xã Nam Cường
|
687 29/4/2014
|
6.967
|
6.967
|
1.400
|
1.400
|
5.219
|
5.219
|
100
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
24
|
Đường
GTNT Nà Mương Khuôn Ruộng, xã Lương Bằng
|
1358/QĐ-UBND ngày 27/8/2013
|
16.231
|
3.330
|
13.992
|
|
1.601
|
1.601
|
100
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
25
|
Xây dựng
hệ thống tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao đường Hùng Vương với đường
Thành Công; Sơn đường tại nút giao giữa đường Trường Chinh với Dương Mạc Hiếu
và nút giao giữa đường Phùng Chí Kiên với đường Kom Tum và đường Trường Chinh
|
|
1.898
|
1.898
|
805
|
805
|
1.094
|
1.094
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
26
|
Mua sắm
trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm Phòng, chống
HIV/AIDS
|
1401/QĐ-UBND (30/8/2013)
|
4.046
|
4.046
|
3.406
|
3.406
|
237
|
237
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
27
|
Trụ sở
UBND xã Vũ Loan
|
2166/QĐ- UBND ngày 31/10/2012
|
5.562
|
860
|
4.702
|
|
819
|
819
|
100
|
UBND huyện Na Rì
|
|
28
|
Trụ sở
UBND xã Thuần Mang
|
2155/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
8.250
|
8.250
|
1.300
|
1.300
|
5.703
|
5.703
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
29
|
Trụ sở Hạt
Kiểm lâm Chợ Đồn
|
997/QĐ-UBND ngày 18/6/2014
|
6.006
|
6.006
|
4.401
|
4.401
|
1.514
|
1.514
|
100
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
30
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình Bắc Kạn - giai đoạn I
|
|
11.989
|
|
6.455
|
|
1.391
|
1.391
|
100
|
Đài PT-TH
|
|
31
|
Trụ sở Hạt
Kiểm lâm Na Rì
|
728/QĐ-UBND ngày 05/5/2014
|
6.155
|
6.155
|
5.465
|
5.465
|
493
|
493
|
100
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
32
|
CN và
VSTH huyện Ngân Sơn
|
1823/QĐ-UBND 25/10/2012
|
3.542
|
3.542
|
1.290
|
|
1.670
|
1.670
|
100
|
TT NSH và VSMTNT
|
|
33
|
Dự án
SC, NC CNSH xã Nguyên Phúc, Bạch Thông
|
1734/QĐ-UBND 18/10/2013
|
4.861
|
4.861
|
1.910
|
|
1.889
|
1.889
|
100
|
TT NSH và VSMTNT
|
|
34
|
Bệ đặt
02 nhóm tượng và tường bê tông lắp đặt bức tranh gốm tượng đài chiến thắng tỉnh
Bắc Kạn
|
1815/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
2.968
|
2.695
|
1.600
|
1.600
|
991
|
991
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
35
|
CN và
VSTH huyện Na Rì
|
1735/QĐ-UBND 18/10/2013
|
3.202
|
3.202
|
1.270
|
|
1.341
|
1.341
|
100
|
TT NSH và VSMTNT
|
|
36
|
Xây dựng
hoàn chỉnh hệ thống hàng rào khu Văn hóa thể thao Tổng Đích
|
1818/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
1.249
|
1.249
|
450
|
450
|
722
|
722
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
37
|
Sửa chữa,
cải tạo nhà thư viện tỉnh
|
2100/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
3.103
|
1.903
|
1.200
|
1.200
|
1.465
|
1.465
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
38
|
Trụ sở
UBND xã Xuân Lạc
|
1164/QĐ-UBND ngày 30/7/2013
|
11.315
|
2.575
|
8.799
|
|
1.157
|
1.157
|
100
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
39
|
Bảo tồn,
đầu tư và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện
Ba Bể
|
2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006
|
6.303
|
150
|
4.730
|
|
95
|
95
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
40
|
Kè chống
xói lở khu cầu xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
|
13.500
|
13.500
|
6.500
|
6.500
|
5.641
|
5.641
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
41
|
Chợ Nam
Cường
|
1254/QĐ-UBND ngày 06/8/2013
|
8.349
|
629
|
7.422
|
|
628
|
628
|
100
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
42
|
Bệnh viện
Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
1613/QĐ-UBND ngày 05/9/2007
|
13.562
|
13.562
|
12.216
|
12.216
|
157
|
157
|
100
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
43
|
Kè chống
xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ
Mới
|
2337/QĐ-UBND ngày 31/12/2011
|
14.491
|
1.902
|
12.884
|
295
|
1.607
|
1.607
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
44
|
Hệ thống
cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế năm 2012
|
1872/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
|
1.914
|
124
|
1.854
|
|
124
|
124
|
100
|
Sở Y tế
|
|
45
|
Trung
tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn
|
2812/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
17.247
|
|
14.339
|
|
65
|
65
|
100
|
Sở Y tế
|
|
46
|
Hệ thống
cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế năm 2011
|
Số 1244/QĐ-UBND ngày 12/7/2011
|
1.602
|
64
|
1.538
|
|
64
|
64
|
100
|
Sở Y tế
|
|
47
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
2329/QĐ- UBND ngày 19/12/2011
|
14.654
|
2
|
11.575
|
1.500
|
2
|
2
|
100
|
Sở Y tế
|
|
48
|
Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn
|
3339/QD-UBND ngày 29/10/2009
|
6.720
|
48
|
6.589
|
1.067
|
48
|
48
|
100
|
Sở Y tế
|
|
49
|
Hệ thống
cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế (năm 2010)
|
2653/QĐ-UBND ngày 27/8/2009
|
3.721
|
44
|
3.677
|
|
44
|
44
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
50
|
Khắc phục
hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc
Kạn
|
1995/QĐ-UBND ngày 14/11/2013
|
8.768
|
8.768
|
1.500
|
1.500
|
3.733
|
3.733
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
51
|
Khắc phục
hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc
Kạn
|
2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
9.079
|
9.079
|
300
|
300
|
5.259
|
5.259
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
52
|
Mở nền
đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
551/QĐ-SGTVT ngày 27/12/2013
|
13.804
|
13.804
|
5.900
|
5.900
|
1.904
|
1.904
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
53
|
Khắc phục
hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh
|
1809/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
6.056
|
6.056
|
2.500
|
|
3.502
|
3.502
|
100
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
54
|
CT 229 -
BT, thuộc huyện Bạch Thông
|
08/QĐ-UBND ngày 06/01/2014
|
41.399
|
6.043
|
35.356
|
|
3.009
|
3.009
|
100
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
55
|
Trụ sở
UBND xã Cao Tân
|
1937/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
6.759
|
6.759
|
5.782
|
|
282
|
282
|
100
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
56
|
Trụ sở
UBND xã Vân Tùng
|
2248a/QĐ-UBND ngày 19/12/2008
|
4.156
|
4.156
|
3.741
|
|
415
|
415
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
57
|
Đường
vào nhà máy tinh bột sắn Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
1028/QĐ-UBND ngày 13/6/2003
|
3.000
|
3.000
|
2.586
|
2.586
|
3
|
3
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
58
|
Đường
liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kan
|
145/QĐ-UBND ngày 24/12/2007
|
20.769
|
7
|
19.070
|
19.070
|
7
|
7
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
59
|
Cầu dàn
thép Quân Bình, Bạch Thông
|
2592/QĐ-UBND ngày 15/12/2008
|
6.409
|
|
5.514
|
5.514
|
77
|
77
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
60
|
CN và
VSTH huyện Chợ Đồn
|
1822/QĐ-UBND 25/10/2013
|
3.664
|
3.664
|
1.383
|
|
1.582
|
1.582
|
100
|
Trung tâm NSH và VSMTNT
|
|
61
|
Mua sắm
trang thiết bị cho hoạt động của các chương trình Phòng, chống Lao, phòng chống
Phong và chăm sóc sức khỏe Tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm Phòng, chống bệnh
xã hội
|
1898/QĐ-UBND ngày 14/11/2011
|
7.473
|
|
2.944
|
|
511
|
511
|
100
|
Sở Y tế
|
|
62
|
Khắc phục
hậu quả do cơn bão số 02 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm
2014
|
1945/QĐ-UBND ngày 31/8/2014
05/9/2007
|
1.830
|
1.830
|
600
|
|
1.678
|
1.678
|
100
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
63
|
Cải tạo sửa
chữa công trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn
|
2230/QĐ-UBND ngày 08/12/2014
|
5.033
|
5.033
|
1.422
|
1.422
|
3.488
|
3.488
|
100
|
Sở NN và PTNT
|
|
64
|
Kè chống
xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn Nà Mặn và đoạn Tổng Lồm,
thôn Pác Kéo, xã Phương Viên
|
295/QĐ-UBND ngày 05/02/2010
|
34.874
|
34.874
|
18.187
|
18.187
|
5.946
|
1
|
100
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
65
|
Cấp nước
sinh hoạt Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
2.610
|
288
|
1.891
|
|
288
|
288
|
100
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
66
|
Cải tạo,
nâng cấp hồ Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
201/QĐ-UBND ngày 22/01/2014
|
10.934
|
65
|
8.053
|
|
65
|
65
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
67
|
Trụ sở
xã Đôn Phong
|
883 ngày 31/5/2011
|
5.544
|
5.544
|
4.796
|
4.796
|
248
|
248
|
100
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
68
|
Trụ sở
UBND xã Nguyên Phúc
|
2371a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
7.060
|
7.060
|
1.650
|
1.650
|
3.966
|
3.966
|
100
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
69
|
Trạm Kiểm
lâm Đán Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể
|
1817/QĐ-UBND ngày 07/9/2010
|
493
|
55
|
438
|
|
4
|
4
|
100
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
70
|
Khắc phục
sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn
|
2532/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
1.216
|
1.216
|
871
|
871
|
346
|
346
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
71
|
Xử lý,
di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn
|
324a/QĐ-UBND ngày 27/02/2012
|
16.007
|
16.007
|
6.494
|
6.494
|
9.022
|
9.022
|
100
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
72
|
Sửa chữa,
bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
1494/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
16.116
|
16.116
|
0
|
0
|
16.116
|
16.116
|
100
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
73
|
Các công
trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015
|
|
24.360
|
24.360
|
12.950
|
12.950
|
1.225
|
1.225
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
74
|
Hồ chứa
nước Khuổi Cuộn, xã Nông Hạ
|
1824 ngày 25/10/2013
|
49.259
|
6.884
|
42.360
|
|
1.970
|
1.970
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
75
|
Đầu tư hệ
thống thiết bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát sóng tự động
cho Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
1796/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
19.999
|
999
|
17.000
|
17.000
|
2.076
|
76
|
100
|
Đài PT-TH
|
|
76
|
Bố trí sắp
xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
323/QĐ-UBND ngày 06/3/2012
|
22.979
|
2.298
|
20.418
|
|
526
|
526
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
77
|
Bệnh viện
Đa khoa huyện Ba Bể
|
2139/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
33.841
|
|
31.526
|
|
196
|
196
|
100
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
78
|
Cải tạo
sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00
|
1789/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
12.533
|
12.533
|
1.500
|
1.500
|
4.078
|
4.078
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
79
|
Trụ sở hợp
khối HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể
|
161/QĐ-UBND ngày 24/01/2013
|
79.991
|
79.991
|
44.120
|
44.120
|
6.878
|
6.878
|
100
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
80
|
Các trạm,
chốt kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Kim Kỷ, huyện Na Rì
|
1819/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
3.909
|
2.856
|
1.053
|
|
2.697
|
2.697
|
100
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
81
|
Đường Vũ
Muộn - Cao Sơn - Côn Minh
|
518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014
|
105.636
|
13.587
|
92.049
|
|
7.816
|
7.816
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
82
|
Dự án cấp
nước sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể
|
1820/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
13.161
|
12.059
|
6.133
|
|
4.722
|
4.722
|
100
|
TT NSH và VSMTNT
|
|
83
|
Đường du
lịch vào động Nàng Tiên
|
1119/QĐ- UBND ngày 17/6/2008
|
21.263
|
1.198
|
20.065
|
|
259
|
259
|
100
|
UBND huyện Na Rì
|
|
84
|
Đường và
đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu
|
464/QĐ-UBND ngày 10/3/2009
|
40.751
|
7.718
|
30.916
|
6.846
|
1.594
|
1.594
|
100
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
85
|
Kè chống
xói lở bờ sông xã Chu Hương
|
1084/QĐ-UBND ngày 21/5/2009
|
6.405
|
1.155
|
5.250
|
5.250
|
574
|
574
|
100
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
86
|
Cải tạo,
sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ
sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông
|
1385/QĐ-UBND ngày 30/8/2013
|
2.099
|
2.099
|
550
|
550
|
1.387
|
1.387
|
100
|
Sở TT và TT
|
|
87
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình Bắc Kạn, giai đoạn 2
|
2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010
|
39.900
|
39.900
|
33.660
|
33.660
|
6.134
|
6.134
|
100
|
Đài PT-TH
|
|
88
|
Đường
Yên Cư - Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
32.585
|
7.991
|
30.315
|
7.200
|
605
|
605
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
89
|
Trụ sở
HĐND-UBND huyện Ngân Sơn
|
123/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
31.183
|
31.183
|
20.814
|
20.814
|
8.189
|
8.189
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
90
|
Tăng cường
cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bắc Kạn
|
1493/QĐ-UBND ngày 25/09/2015
|
3.996
|
2.196
|
3.570
|
1.770
|
275
|
275
|
100
|
Sở TT và TT
|
|
91
|
Nâng cấp
hồ chứa nước Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn
|
1015/QĐ-UBND ngày 07/02/2013
|
42.414
|
1.118
|
40.844
|
|
1.118
|
1.118
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
92
|
Kè chống
xói lở bờ Sông Năng khu vực thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo
|
1521/QĐ-UBND ngày 13/8/2008
|
11.254
|
5.867
|
5.387
|
|
3.008
|
3.008
|
100
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
93
|
Kè chống
xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào, xã Như Cố
|
2157/QĐ-UBND ngày 16/12/2011
|
9.681
|
9.681
|
7.799
|
7.799
|
1.098
|
1.098
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
94
|
Trạm Y tế
xã Quân Bình
|
1255/QĐ-UBND ngày 02/7/2013
|
3.810
|
3.810
|
1.300
|
1.300
|
1.732
|
1.732
|
100
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
95
|
Trụ sở
UBND xã Thượng Ân
|
1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
8.616
|
5.416
|
3.015
|
|
5.601
|
5.416
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
96
|
Sửa chữa
lớn công trình đập kênh Quan Nưa, xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo, xã Lục
Bình, huyện Bạch Thông
|
2436/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
3.701
|
3.701
|
1.600
|
1.600
|
1.120
|
1.120
|
100
|
Sở NN và PTNT
|
|
97
|
Trung tâm
Huấn luyện lực lượng dự bị động viên và lực lượng làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến
đấu tỉnh Bắc Kạn
|
39/QĐ-UBND ngày 09/11/2008
|
55.465
|
|
15.400
|
|
2.338
|
2.338
|
100
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
98
|
Cải tạo
đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy
|
1726/QĐ-UBND ngày 23/8/2010
|
52.162
|
14.519
|
43.361
|
|
2.274
|
2.274
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
99
|
Đường Bắc
Sông Năng, huyện Ba Bể
|
|
7.680
|
7.680
|
7.403
|
7.403
|
331
|
331
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6.2
|
Hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
1.200.172
|
353.066
|
880.835
|
50.183
|
98.011
|
98.011
|
|
|
|
1
|
Đường cứu
hộ, cứu nạn vùng sạt lở, lũ quét huyện Pác Nặm (đoạn tuyến Km5+00 - Km11)
|
451/QĐ-UBND ngày 16/3/2010
|
146.397
|
146.397
|
|
|
1.367
|
1.367
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp,
cải tạo đường tỉnh 257
|
258/QĐ-UBND ngày 25/01/2014
|
775.123
|
121.573
|
653.085
|
|
33.000
|
33.000
|
27
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
3
|
Công
trình cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch
Thông
|
291/QĐ-UBND ngày 14/02/2014
|
8.757
|
1.566
|
7.191
|
|
1.566
|
1.566
|
100
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
4
|
Trụ sở Ban
Quản lý, các Trạm Kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn loài và sinh cảnh Nam Xuân Lạc
huyện Chợ Đồn
|
1785/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
9.158
|
9.158
|
4.607
|
4.607
|
4.551
|
4.551
|
100
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
5
|
Xử lý
thoát úng sau Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Số 2819 ngày 30/12/2011
|
14.007
|
13.793
|
12.385
|
11.885
|
1.158
|
1.158
|
95
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
6
|
Khắc phục
sạt lở đất tại Tổ 4, Phường Đức Xuân
|
3901 ngày 24/12/2009
|
14.712
|
1.712
|
13.000
|
|
181
|
181
|
11
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
7
|
Dự án tượng
đài chiến thắng Bắc Kạn (phần mỹ thuật)
|
3835/QĐ-UBND ngày 18/12/2009
|
14.618
|
14.618
|
12.118
|
12.118
|
859
|
859
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
8
|
Khu cách
ly kiểm dịch động vật tỉnh Bắc Kạn
|
2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
3.837
|
3.837
|
1.600
|
1.600
|
25
|
25
|
42
|
Chi cục Thú y
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh lộ 258 từ Km45 đến Km48
|
1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002
|
12.920
|
1.020
|
11.489
|
|
1.020
|
1.020
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
10
|
Dự án Hạ
tầng kỹ thuật khu văn hóa thể thao Tổng Đích
|
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009
|
6.950
|
6.950
|
4.812
|
4.812
|
2.138
|
2.138
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
11
|
Cải tạo,
sửa chữa Trụ sở HĐND-UBND và Nhà khách tỉnh Bắc Kạn
|
1951/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
2.355
|
2.355
|
1.700
|
1.700
|
655
|
655
|
100
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
12
|
Kè chống
sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm
|
391/QĐ-UBND ngày 27/02/2009
|
6.950
|
2.138
|
4.812
|
|
2.138
|
2.138
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
13
|
Điểm du
lịch động Hua Mạ
|
1175/QĐ-UBND ngày 01/6/2009
|
6.288
|
1.257
|
5.031
|
|
1.257
|
1.257
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
14
|
Nhà thi đấu
TDTT đa năng
|
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005
|
79.998
|
9.747
|
69.450
|
8.000
|
1.747
|
1.747
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
15
|
Trụ sở
UBND xã Khang Ninh
|
573/QĐ-UBND ngày 11/5/2010
|
5.303
|
989
|
4.314
|
|
989
|
989
|
100
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
16
|
Bổ sung
trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Số 143/QĐ-UBND ngày 22/01/2010
|
5.470
|
60
|
5.410
|
|
60
|
60
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
17
|
Đường
phía Đông Sông Cầu huyện Chợ Mới
|
2750/QĐ-UBND ngày 25/11/2004
|
21.127
|
330
|
18.074
|
|
330
|
330
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
18
|
Đường
vào Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới
|
2608/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
6.757
|
6.757
|
5.461
|
5.461
|
1.296
|
1.296
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
19
|
Dự án sửa
chữa công trình CNSH thôn Nà Pục - Khuổi Lùng, xã Mỹ Phương
|
2213/QĐ-UBND ngày 28/11/2011
|
850
|
765
|
609
|
|
156
|
156
|
100
|
TT NSH&VSMTNT
|
|
20
|
Cụm công
trình thủy lợi huyện Chợ Mới
|
|
31.655
|
3.413
|
25.243
|
|
3.413
|
3.413
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
21
|
Cụm công
trình thủy lợi huyện Bạch Thông
|
2254/QĐ-UBND ngày 22/10/2010
|
26.940
|
4.631
|
20.444
|
|
4.631
|
4.631
|
100
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
22
|
Hoàn trả
tạm ứng Quỹ tài chính
|
|
|
|
|
|
28.743
|
28.743
|
|
Sở Tài chính
|
|
23
|
Hoàn trả
số tiền giảm dự toán chi Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
3.100
|
3.100
|
|
Sở Tài chính
|
|
24
|
Hoàn trả
kiến nghị xử lý tài chính theo kết luận kiểm toán nhà nước về quản lý, sử dụng
vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 (đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy)
|
|
|
|
|
|
3.631
|
3.631
|
|
Sở Tài chính
|
|
7
|
Các dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
1.600.309
|
357.311
|
1.049.034
|
43.954
|
411.706
|
182.259
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp,
mở rộng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
1902/QĐ-UBND ngày 16/8/2005
|
34.168
|
14.967
|
19.201
|
|
14.524
|
14.524
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Nhà Khoa
xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng Y tế của Trung tâm Y tế dự phòng
tỉnh Bắc Kạn
|
1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
7.272
|
2.772
|
4.795
|
295
|
1.750
|
1.750
|
90
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
|
3
|
Kè chắn
sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, trường PTDT Nội trú và trường TH thị trấn
Yến Lạc
|
1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015
|
40.237
|
15.652
|
25.925
|
6.901
|
10.288
|
4.727
|
90
|
UBND huyện Na Rì
|
|
4
|
Đầu tư xây
dựng hạ tầng đô thị thị xã Bắc Kạn để trở thành thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
32.000
|
32.000
|
14.974
|
14.974
|
13.826
|
13.826
|
90
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
5
|
Khắc phục
sạt lở đất tại thôn Nà Khon, xã Yên Đĩnh
|
89/QĐ-UBND 13/01/2014
|
9.852
|
9.852
|
3.500
|
3.500
|
2.727
|
2.727
|
90
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp đường từ bờ hồ đi Quảng Khê giai đoạn I
|
1604/QĐ-UBND ngày 01/10/2013
|
30.659
|
13.699
|
16.960
|
|
3.633
|
3.633
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Làng
thanh niên lập nghiệp Hà Hiệu, tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh)
|
650-QĐ/TWĐTN ngày 20/10/2014
|
3.295
|
3.295
|
|
|
3.295
|
3.295
|
100
|
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
|
8
|
Mở rộng,
nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Phủ Thông thành nghĩa trang liệt sỹ của tỉnh
|
1125/QĐ-UBND ngày 23/7/2014
|
22.292
|
|
9.286
|
266
|
13.006
|
5.000
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
9
|
Hỗ trợ giải
phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300-Km193+250 trên QL3
|
1032/QĐ-TCĐBVN ngày 15/04/2015
|
13.300
|
13.300
|
0
|
0
|
13.000
|
13.000
|
100
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
10
|
Trụ sở
UBND xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể
|
704/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
11.907
|
1.774
|
4.236
|
|
7.071
|
1.174
|
95
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
11
|
Trụ sở hợp
khối Thị ủy - HĐND - UBND thị xã Bắc Kạn
|
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
154.886
|
46.000
|
70.567
|
8.640
|
79.719
|
32.760
|
90
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
12
|
Dự án bố
trí dân cư khẩn cấp và đặc biệt khó khăn thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch
Thông
|
1683/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
37.647
|
5.350
|
10.000
|
|
23.882
|
4.813
|
90
|
Sở NN và PTNT
|
|
13
|
Duy tu sửa
chữa hạ tầng và mua sắm thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
1884A/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
12.115
|
2.021
|
8.556
|
|
2.348
|
810
|
90
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
|
14
|
Bệnh viện
Đa khoa Bắc Kạn
|
1833/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
982.870
|
98.164
|
759.706
|
|
136.936
|
11.936
|
91
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
15
|
Cải tạo,
sửa chữa ĐT258 đoạn từ điểm đầu Khu du lịch Ba Bể tại Km42+00 (Bến xuồng Buốc
Lốm) đến trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể tại Km48+200
|
1923/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
53.683
|
25.123
|
11.143
|
|
37.172
|
19.755
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
16
|
Cải tạo,
sửa chữa và bổ sung thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn
|
1893/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
14.911
|
3.506
|
11.405
|
|
2.015
|
2.015
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
17
|
Kè chống
xói lở cánh đồng xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
704/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
|
39.869
|
9.308
|
30.561
|
|
5.321
|
5.321
|
90
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
18
|
Xử lý
khu vực có nguy cơ sạt lở cấp bách thôn Nà Chúa, xã Thanh Vận
|
1681/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
7.855
|
7.855
|
3.000
|
3.000
|
4.069
|
4.069
|
90
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
19
|
Khắc phục
sạt lở đất tại thôn trung tâm xã Thanh Mai
|
2376/QĐ-UBND 24/12/2013
|
4.313
|
4.313
|
3.000
|
3.000
|
882
|
882
|
90
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
20
|
Chống sạt
lở mái taluy dương sau trường Mầm non xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
|
2.887
|
2.887
|
2.000
|
2.000
|
598
|
598
|
90
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
21
|
Kè chống
xói lở bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì, xã Dương Quang
|
1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
10.635
|
8.635
|
2.000
|
|
7.572
|
7.572
|
90
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
22
|
Kè chống
xói lở thôn Cò Luồng, xã Thượng Quan
|
1055/QĐ-UBND ngày 19/5/2009
|
8.392
|
6.392
|
2.000
|
|
5.553
|
5.553
|
90
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
23
|
Chợ
Quang Thuận
|
2372a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
9.975
|
9.975
|
750
|
750
|
8.228
|
8.228
|
90
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
24
|
Đường Bản
Tầu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh
|
1892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
29.750
|
14.263
|
15.537
|
|
11.238
|
11.238
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
25
|
Trạm Y tế
thị trấn Yến Lạc
|
1788/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
5.009
|
1.509
|
3.550
|
50
|
958
|
958
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
26
|
Trạm Y tế
xã Cao Kỳ
|
739/QĐ-UBND ngày 16/5/2013
|
5.100
|
1.600
|
4.050
|
578
|
540
|
540
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
27
|
Khu di
tích thanh niên xung phong Nà Tu tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh)
|
674-QĐ/TWĐTN ngày 30/10/2014
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.530
|
1.530
|
90
|
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
|
28
|
Dự án sản
xuất giống cam quýt và hồng không hạt tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2015
|
2053/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
13.731
|
1.399
|
12.332
|
|
26
|
26
|
90
|
Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi Bắc Kạn
|
|
8
|
Các dự
án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
840.366
|
200.290
|
0
|
0
|
323.260
|
110.034
|
|
|
|
8.1
|
Hỗ
trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
805.631
|
167.985
|
|
|
290.464
|
79.425
|
|
|
Phân
bổ chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo
|
8.2
|
Các
dự án trong nước
|
|
34.735
|
32.305
|
0
|
0
|
32.796
|
30.609
|
|
|
|
1
|
Xây dựng,
cải tạo các hạng mục công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Bắc Kạn
năm 2016
|
1831/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
|
5.346
|
5.346
|
|
|
5.346
|
5.346
|
100
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
2
|
Sửa chữa
đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.800
|
1.800
|
90
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
3
|
Đường vào
khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
|
3.459
|
2.600
|
|
|
3.113
|
2.340
|
90
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn
|
1768/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
2.926
|
2.926
|
|
|
2.633
|
2.633
|
90
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Khắc phục
sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông
|
1278/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
9.504
|
8.433
|
|
|
8.554
|
7.590
|
90
|
Sở NN và PTNT
|
|
6
|
Cột anten
tự đứng BK.100 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Kạn
|
|
1.500
|
1.000
|
|
|
1.350
|
900
|
90
|
Đài PT-TH
|
|
7
|
Di chuyển
Ban CHQS huyện Ngân Sơn (phần vốn đối ứng của tỉnh)
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
100
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
8
|
Di chuyển
ban CHQS huyện Chợ Đồn (phần vốn đối ứng của tỉnh)
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
100
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
9
|
Di chuyển
ban CHQS huyện Chợ Mới (phần vốn đối ứng của tỉnh)
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
100
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
V.II
|
Nguồn
vốn phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
318.578
|
318.578
|
|
|
|
1
|
Thành phố
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
57.814
|
57.814
|
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện
Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
36.004
|
36.004
|
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện Ba
Bể
|
|
|
|
|
|
34.464
|
34.464
|
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện
Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
33.826
|
33.826
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện Bạch
Thông
|
|
|
|
|
|
30.809
|
30.809
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện Chợ
Đồn
|
|
|
|
|
|
54.748
|
54.748
|
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện Chợ
Mới
|
|
|
|
|
|
32.027
|
32.027
|
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na
Rì
|
|
|
|
|
|
38.886
|
38.886
|
|
UBND huyện Na Rì
|
|
B
|
Đầu
tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
342.000
|
342.000
|
|
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
C
|
Đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
|
|
|
|
|
|
53.100
|
53.100
|
|
|
Phân bổ
chi tiết tại biểu số 03 kèm theo
|