|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2013/NQ-HĐND
|
Đồng Xoài, ngày 22 tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2013, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
KHÓA VIII,
KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày
02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của
Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND
ngày 17/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch
vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại
Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 20/6/2013; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS
ngày 28/6/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách Nhà nước năm 2013, cụ thể:
Tổng kế hoạch điều chỉnh
vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 là: 2.371.740 triệu đồng (tăng
730.848 triệu đồng), bao gồm:
I. Vốn xây dựng cơ bản tập
trung: 2.007.777
triệu đồng.
1. Vốn trong nước: 1.979.777 triệu
đồng.
1.1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua đầu năm: 1.428.000 triệu đồng.
1.2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 551.777
triệu đồng.
Các nguồn tăng bao gồm:
- Kết dư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 74.907
triệu đồng;
- Tăng nguồn vốn Trung ương hỗ trợ theo mục
tiêu: 28.421 triệu đồng;
Trong đó: Kết dư năm 2012: 14.577 triệu
đồng;
- Tăng vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương,
phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản
và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông
thôn: 228.449 triệu đồng;
Trong đó: Kết dư năm 2012: 3.449 triệu đồng.
- Tăng vốn từ tỉnh Bình Dương hỗ trợ: 20.000
triệu đồng;
- Tăng thu tiền sử dụng đất: 200.000 triệu
đồng.
2. Vốn nước ngoài (ODA): 28.000 triệu
đồng.
2.1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua đầu năm: 34.000 triệu đồng.
2.2. Điều chỉnh giảm so với đầu năm: 6.000 triệu đồng.
II. Vốn Trái phiếu Chính
phủ: 149.822 triệu
đồng.
1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua đầu năm: 116.822 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 33.000 triệu
đồng.
III. Vốn các Chương trình mục
tiêu quốc gia: 214.141 triệu đồng.
1. Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua đầu năm (vốn đầu tư phát triển): 62.070 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 152.071
triệu đồng.
Trong đó: Kết dư năm 2012: 39.972
triệu đồng.
(Kèm theo hệ thống các biểu chi tiết
nguồn vốn, danh mục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013 và
có hiệu lực sau mười ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy
ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng
Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài
chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, Đoàn
ĐBQH, UBND, UBMTTQVN
tỉnh;
- Thường trực
HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu
HĐND tỉnh;
- Các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TT. HĐND,
UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm
Tin học - Công báo tỉnh;
- LĐVP, Phòng
CTHĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Tấn Hưng
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH TỔNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
STT
|
NGUỒN VỐN
|
KẾ HOẠCH NĂM
2013
|
GHI CHÚ
|
Nghị quyết số
19/2012/NQ- HĐND ngày 17/12/2012
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU
CHỈNH
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.640.892
|
2.371.740
|
|
A
|
VỐN XDCB TẬP TRUNG
|
1.462.000
|
2.007.777
|
|
I
|
Vốn trong nước
|
1.428.000
|
1.979.777
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong
cân đối
|
956.500
|
1.168.648
|
|
1.1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
356.000
|
368.148
|
|
|
Trong đó: Kết dư 2012
chuyển sang
|
|
12.148
|
|
1.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công
ích
|
2.500
|
2.500
|
|
1.3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
598.000
|
798.000
|
|
2
|
Thu từ xổ số kiến
thiết
|
214.500
|
244.727
|
|
|
Trong đó: Kết dư 2012 chuyển sang
|
|
30.227
|
|
3
|
Vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
257.000
|
285.421
|
|
3.1
|
Giao đầu năm
|
|
237.144
|
|
3.2
|
Giao bổ sung
|
|
33.700
|
|
3.3
|
Kết dư 2012 chuyển sang
|
|
14.577
|
|
4
|
Vay Chương trình
KCH kênh mương, CSHT, GTNT
|
|
228.449
|
|
|
Trong đó: Kết dư 2012
chuyển sang
|
|
3.449
|
|
5
|
Vốn hỗ trợ của tỉnh
Bình Dương
|
|
20.000
|
|
6
|
Vốn kết dư vay KBNN
năm 2012 chuyển sang
|
|
32.532
|
|
II
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
34.000
|
28.000
|
|
B
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
116.822
|
149.822
|
|
I
|
Y tế
|
24.000
|
24.000
|
|
II
|
Giáo dục
|
7.939
|
7.939
|
|
III
|
Thủy lợi
|
84.883
|
117.883
|
|
C
|
VỐN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
62.070
|
214.141
|
|
I
|
Vốn đầu tư phát triển
|
62.070
|
64.239
|
|
|
Trong đó: Vốn nước ngoài (ODA)
|
|
6.000
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
|
109.930
|
|
III
|
Kết dư kế hoạch năm
2012 chuyển sang
|
|
39.972
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
KẾ HOẠCH 2013
(Theo Nghị quyết số 19/2012/NQ- HĐND ngày 17/12/2012 của HĐND tỉnh)
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
trong cân đối
|
Thu tiền SD
đất
|
Thu XSKT
|
Hỗ trợ có mục
tiêu từ NSTW
|
Vốn vay
Chương trình KCH kênh mương, GTNT
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
1.462.000
|
2.007.777
|
423.180
|
798.000
|
244.727
|
285.421
|
228.449
|
28.000
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
1.143.600
|
1.665.277
|
273.680
|
605.000
|
244.727
|
285.421
|
228.449
|
28.000
|
|
A1
|
TRẢ NỢ VAY
|
99.600
|
99.600
|
99.600
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay Chương trình KCH kênh
mương, GTNT
|
49.600
|
49.600
|
49.600
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay Kho bạc Nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
A4
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
1.026.500
|
1.548.177
|
156.580
|
605.000
|
244.727
|
285.421
|
228.449
|
28.000
|
|
l
|
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN -
THỦY LỢI
|
66.500
|
107.923
|
9.623
|
50.000
|
10.000
|
-
|
38.300
|
-
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
66.500
|
78.473
|
9.623
|
50.000
|
10.000
|
-
|
8.850
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi hồ Ba Veng
|
1.500
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Sở NN và
PTNT
|
2
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
3
|
Đầu tư xây dựng Nông thôn mới
|
60.000
|
60.000
|
|
50.000
|
10.000
|
|
|
|
20 xã (có biểu chi tiết
kèm theo)
|
4
|
Hệ thống thủy lợi Suối Cam 2
|
|
530
|
530
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
5
|
Trại giống thủy sản cấp I tỉnh Bình
Phước
|
|
970
|
970
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
6
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
|
3.400
|
|
|
|
|
3400
|
|
Sở NN và PTNT
|
7
|
Đối ứng theo Quyết định 134 kéo dài
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Các huyện
|
8
|
Dự án định canh định cư tập trung
cho đồng bào DTTS
nghèo tại thôn 12 xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng
|
|
1.123
|
1.123
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
9
|
Kênh mương nội đồng xã Bình
Thắng, huyện
Bù Gia Mập
|
|
5.450
|
|
|
|
|
5450
|
|
UBND huyện Bù
Gia Mập
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
29.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.450
|
|
|
1
|
Kè kênh nội đồng Cầu Trắng,
Bình Long
|
|
9.450
|
|
|
|
|
9450
|
|
UBND thị xã
Bình Long
|
2
|
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công
trình hồ chứa nước Đồng
Xoài
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20000
|
|
Sở NN và
PTNT
|
II
|
GIAO THÔNG
- VẬN TẢI
|
60.747
|
269.996
|
49.000
|
25.847
|
5.000
|
-
|
190.149
|
-
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
60.747
|
200.996
|
49.000
|
25.847
|
5.000
|
-
|
121.149
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu qua Sông Măng tại cửa
khẩu Hoàng Diệu nối tỉnh Bình Phước với tỉnh MuDulkiri (Cam Pu Chia)
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
2
|
Thảm BT nhựa ĐT 760 đoạn Minh Hưng -
Bom Bo
|
14.000
|
28.000
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
Sở GT-VT
|
3
|
Xây dựng cầu Rạt
|
6.000
|
12.850
|
6.000
|
|
|
|
6.850
|
|
Sở GT-VT
|
4
|
Đường vào trung tâm xã Thanh An - huyện Hớn Quản (Đối ứng
NSĐP)
|
6.900
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
5
|
Đường ngã 3 Xa Trạch xã Thanh Bình đến
trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản (đối ứng NGĐP)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
6
|
GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp
(đoạn qua huyện
Lộc Ninh)
|
7.000
|
7.000
|
|
7000
|
|
|
|
|
UBND huyện
Lộc Ninh
|
7
|
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện
Đồng Phú
|
9.347
|
9.347
|
|
9347
|
|
|
|
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
8
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện
Đồng Phú
|
9.500
|
9.500
|
|
9500
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê
Quý Đôn, thị xã Đồng Xoài
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã
Đồng Xoài
|
10
|
Đường vào trung tâm xã Phước Minh
huyện Bù Gia Mập
|
|
3.100
|
|
|
|
|
3.100
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
11
|
Đường vào xã Lộc Thành huyện Lộc
Ninh
|
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
12
|
Đường GT từ trung tâm xã Bom Bo đi ấp
7, 8, 9, 10 huyện Bù Đăng
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
13
|
Đường nhựa Lộc Tấn Hoàng Diệu đi
trung tâm xã Thanh Hòa huyện
Bù Đốp
|
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
14
|
Đường nhựa trung tâm xã Phước Thiện đi ấp Phước
Tiến huyện Bù Đốp
|
|
243
|
|
|
|
|
243
|
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
15
|
Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang
huyện Lộc Ninh
|
|
12.495
|
|
|
|
|
12.495
|
|
UBND huyện
Lộc Ninh
|
16
|
Xây dựng cầu An Phú, huyện Hớn Quản
|
|
861
|
|
|
|
|
861
|
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
17
|
Đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bọng
- Đăng Hà
|
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
Sở NN và PTNT
|
18
|
GPMB QL13 đoạn từ thị xã Bình Long đến
ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
19
|
Đường liên xã từ Ngã ba cây điệp đến
sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú,
tỉnh Bình Phước
(Đoạn từ Ngã ba Cây Điệp đến Cầu Cứ)
|
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
Sở GT-VT
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
69.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69.000
|
|
|
1
|
Đường giao thông ấp 5 đi ấp 7 xã An
Khương, huyện Hớn Quản
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
2
|
Đường giao thông QL.14 đi xã Tân
Quan, huyện Chơn Thành
|
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
3
|
Xây dựng cầu Đak Lung
2
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Sở GT-VT
|
4
|
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
Sở GT-VT
|
5
|
Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
Sở GT-VT
|
6
|
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc
Ninh
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
Sở GT-VT
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
16.000
|
12.930
|
12.930
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn
thành
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư và đất xây dựng trụ sở
ngành NN&PTNT
|
3000
|
3000
|
3000
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
2
|
GTĐB khu Lâm viên, thị xã Đồng Xoài
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã
Đồng Xoài
|
|
Công trình khởi
công mới
|
13.000
|
9.430
|
9.430
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hai tuyến đường phục
vụ Công viên Văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường quy hoạch số 30)
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Đường xung quang tượng đài Chiến thắng Đồng Xoài, thị
xã Đồng Xoài
|
4.000
|
430
|
430
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
IV
|
THƯƠNG MẠI
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường bằng cấp phối
sỏi đỏ (Giai đoạn I) Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (đối ứng NSĐP)
|
2000
|
2000
|
2000
|
|
|
|
|
|
Ban QL khu
KT
|
V
|
Y TẾ
|
30.700
|
26.076
|
0
|
0
|
26.076
|
0
|
0
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
21.200
|
21.576
|
0
|
0
|
21.576
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng
NSĐP)
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
2
|
Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng (đối ứng NSĐP)
|
3.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Đak Ơ - huyện Bù
Gia Mập
|
|
2.376
|
|
|
2.376
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
Công trình khởi
công mới
|
9.500
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng và lắp đặt hệ thống
PCCC; cải tạo mái
tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê
nô hành lang cầu nối Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
5.000
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh BP
|
2
|
Xây dựng trạm y tế, sân vườn, hàng
rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
VI
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
113.800
|
153.511
|
20.000
|
0
|
133.511
|
0
|
0
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
44.900
|
72.546
|
20.000
|
0
|
52.546
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long
|
10.000
|
44.746
|
20.000
|
|
24.746
|
|
|
|
UBND thị xã
Bình Long
|
2
|
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng
Phú
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường
THPT Chu Văn An, huyện Chơn
Thành
|
1.100
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
4
|
Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường
THPT chuyên Quang Trung
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
5
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Đồng
Phú
|
2.300
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
6
|
Khối phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ
thuật Trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng
|
3.400
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
7
|
Khối hiệu bộ, phòng bộ
môn và hạ tầng kỹ thuật
Trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
6.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
8
|
18 phòng học Trường THPT Bù Đăng
|
4.100
|
4.100
|
|
|
4.100
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
|
Công trình khởi
công mới
|
68.900
|
80.965
|
0
|
0
|
80.965
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng hàng rào và san lấp mặt bằng
(phần mở rộng) Trường THPT chuyên Quang Trung
|
3500
|
3500
|
|
|
3500
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
2
|
Xây dựng khối hiệu bộ, phòng bộ
môn và hạ tầng kỹ thuật
Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
9000
|
9000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Xây dựng khối phòng học
bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, huyện Hớn Quản
|
5000
|
5000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
4
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT
Nguyễn Khuyến, huyện Bù Gia Mập
|
5000
|
5000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
5
|
Xây dựng cổng, tường
rào, nhà bảo vệ, sân đường Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến huyện Đồng Phú
|
2000
|
2000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh
|
7000
|
7000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
Trường Cính
trị
|
7
|
TTKL San ủi mặt bằng, xây dựng
cổng hàng rào
và sân bê tông trường cấp 2, 3 Đa Kia, huyện Bù Gia Mập
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
8
|
Trường QS địa phương
|
8.000
|
0
|
|
|
-
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
9
|
Trường mầm non Tân Thiện - thị xã Đồng
Xoài
|
9000
|
9000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND thị xã
Đồng Xoài
|
10
|
Trường mầm non Tân
Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
10000
|
10000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
11
|
Trường mầm non Thanh Bình, thị trấn
Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
9000
|
9000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
12
|
Trường mầm non xã An Phú, huyện Hớn
Quản
|
|
5465
|
|
|
5.465
|
|
|
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
13
|
Xây dựng trường THPT Phước Bình, thị
xã Phước Long
|
|
12000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
14
|
Xây dựng nhà tập đa năng trường THPT
Bình Long
|
|
2600
|
|
|
2.600
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
VII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
22.000
|
14500
|
-
|
-
|
14.500
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà làm việc và mua sắm thiết
bị đo lường Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm
|
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
|
|
Sở KH - CN
|
2
|
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống
cà phê năng suất cao
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở KH - CN
|
3
|
Triển khai ứng dụng thiết bị laser
bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế xã, phường đạt chuẩn QG trên địa
bàn tỉnh
|
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
Sở KH - CN
|
4
|
Đầu tư thiết bị ứng dụng năng luợng
tái tạo cho nông dân các xã vùng sâu, vùng xa
|
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
|
|
Sở KH - CN
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
500
|
-
|
-
|
500
|
|
|
|
|
1
|
CBĐT vườn ươm khoa học và công nghệ
trẻ
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
Sở KH - CN
|
2
|
CBĐT tưới nhỏ giọt bằng năng lượng mặt
trời
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
Sở KH - CN
|
3
|
CBĐT bổ sung hệ thống giao ban trực
tuyến tỉnh
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
Sở TT và TT
|
4
|
CBĐT xây dựng hệ thống QL văn bản và
HS công việc tích hợp qua mạng cho các cơ quan NN
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
Sở TT và TT
|
5
|
CBĐT các dự án KHCN
khác
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
Sở KH - CN
|
VIII
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
42.000
|
44.640
|
0
|
0
|
44.640
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
40.000
|
42.640
|
0
|
0
|
42.640
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - Thông
tin tỉnh
|
27.000
|
29.640
|
|
|
29.640
|
|
|
|
Sở VH-TT và
DL
|
2
|
Hỗ trợ phủ sóng phát thanh truyền
hình các huyện giáp Tây Nguyên (đối ứng NSĐP)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Đài PTTH
|
3
|
Trung tâm phát sóng phát thanh - truyền
hình Bà Rá
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đài PTTH
|
4
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định
cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc STiêng sok Bom Bo thuộc thôn
1, xã Bình Minh, huyện Bù Đăng (giai đoạn 1)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở VH-TT và
DL
|
|
Công trình khởi
công mới
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở LĐ-TBXH
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC
|
8.500
|
16.645
|
11.645
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
8.500
|
16.645
|
11.645
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở Tài Nguyên và Môi
trường
|
1500
|
1500
|
1500
|
|
|
|
|
|
Sở TN-MT
|
2
|
Trụ sở ngành NN&PTNT
|
3000
|
3000
|
3000
|
|
|
|
|
|
Sở NN và
PTNT
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
2.000
|
2000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
DV bán
ĐGTS
|
4
|
Nhà tập luyện, khu nhà tập
thể cán bộ, diễn viên đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
2000
|
2000
|
2000
|
|
|
|
|
|
Sở VH-TT và
DL
|
5
|
Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Đăng
|
|
1265
|
1265
|
|
|
|
|
|
Chi cục
QLTT
|
6
|
Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Gia Mập
|
|
1680
|
1680
|
|
|
|
|
|
Chi cục
QLTT
|
7
|
Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy
|
|
5200
|
200
|
|
5000
|
|
|
|
VP Tỉnh ủy
|
X
|
QUỐC PHÒNG - AN
NINH
|
14.000
|
18.850
|
18.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ Công an (NSĐP hỗ trợ 50%)
|
5000
|
5000
|
5000
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
XD doanh trại Đội K72, Đại đội trinh
sát
|
9000
|
9000
|
9000
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
4850
|
4850
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Khu căn cứ hậu cần
kỹ thuật
|
|
2100
|
2100
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
2
|
Đường dây trung, hạ thế vào Khu
căn cứ hậu cần kỹ thuật
|
|
1000
|
1000
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
3
|
Nhà khách, nhà ở công vụ Bộ CHQS tỉnh
|
|
1750
|
1750
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
XI
|
THANH TOÁN
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6000
|
|
|
|
|
XII
|
TIỀN SD ĐẤT
(GHI THU GHI CHI)
|
353.253
|
529.153
|
|
529.153
|
|
|
|
|
|
XIII
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ
NSTW
|
257.000
|
285.421
|
|
|
|
285.421
|
|
|
Có biểu chi
tiết kèm theo
|
XIV
|
VỐN KẾT DƯ VAY KBNN NĂM 2012
|
|
32.532
|
32.532
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính Đông - Tây, khu
TT hành chính huyện Hớn Quản
|
|
1.286
|
1.286
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước, điện,
hàng rào, công trình phụ 3 cơ quan huyện Bù Gia Mập
|
|
3.550
|
3.550
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
3
|
Dự án đường giao thông khu trung tâm
hành chính huyện Bù Gia Mập
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
3.1
|
Xây dựng các tuyến
đường khu I (N8)
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù
Gia Mập
|
3.2
|
Xây dựng các tuyến đường khu I (N9)
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
3.3
|
Xây dựng các tuyến
đường khu I (D10)
|
|
2.560
|
2.560
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
3.4
|
Xây dựng các tuyến
đường khu I (D11; D12; D14; D15)
|
|
2.936
|
2.936
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
4
|
Xây dựng nhà công vụ UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
5
|
Xây dựng sân bãi, đường
nội bộ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
6
|
Xây dựng hàng rào, cổng,
công trình phụ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù
Gia Mập
|
XV
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
34.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ
|
318.400
|
342.500
|
149.500
|
193.000
|
|
|
|
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
61.100
|
62.100
|
16.100
|
46.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu
chí
|
16.100
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
45.000
|
46.000
|
|
46.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu
thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
2.130
|
2.130
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
30.840
|
30.840
|
15.640
|
15.200
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vôn cân đối theo tiêu
chí
|
15.640
|
15.640
|
15.640
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
15.200
|
15.200
|
|
15.200
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực
hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
1.080
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
7.700
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC
LONG
|
28.800
|
52.800
|
13.800
|
39.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
13.800
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
15.000
|
39.000
|
|
39.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
940
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
28.848
|
31.348
|
16.100
|
15.248
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
16.100
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
12.748
|
15.248
|
|
15.248
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
940
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
37.026
|
34.626
|
17.020
|
17.606
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
17.020
|
17.020
|
17.020
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
20.006
|
17.606
|
|
17.606
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
1.290
|
1.290
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
31.825
|
31.825
|
17.825
|
14.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
17.825
|
17.825
|
17.825
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
1.110
|
1.110
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHƠN
THÀNH
|
24.990
|
24.990
|
12.650
|
12.340
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.650
|
12.650
|
12.650
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
12.340
|
12.340
|
|
12.340
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
880
|
880
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
27.105
|
27.105
|
12.305
|
14.800
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.305
|
12.305
|
12.305
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
14.800
|
14.800
|
|
14.800
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
32.251
|
27.251
|
15.985
|
11.266
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
15.985
|
15.985
|
15.985
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
16.266
|
11.266
|
|
11.266
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
1.130
|
1.130
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
15.615
|
19.615
|
12.075
|
7.540
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.075
|
12.075
|
12.075
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.540
|
7.540
|
|
7.540
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG VÀO NĂM 2013 (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
Kế hoạch năm 2013
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
28.000
|
|
1
|
Chương trình đảm bảo chất lượng GD
trường học (SEQAP)
|
5.690
|
|
1,1
|
Đồng Xoài
|
500
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
1,2
|
Đồng Phú
|
500
|
UBND huyện Đồng Phú
|
1,3
|
Bù Đăng
|
600
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1,4
|
Bù Gia Mập
|
600
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1,5
|
Phước Long
|
500
|
UBND thị xã Phước Long
|
1,6
|
Chơn Thành
|
600
|
UBND huyện Chơn Thành
|
1,7
|
Hớn Quản
|
600
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1,8
|
Bình Long
|
600
|
UBND thị xã Bình Long
|
1,9
|
Lộc Ninh
|
600
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
1,10
|
Bù Đốp
|
590
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị
xã Đồng Xoài công suất 20,000 m3/ng.đêm
|
15.000
|
Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước
|
3
|
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị xã Đồng Xoài công suất 10,000m3/ng.đêm
|
7.310
|
Cty TNHH MTV cấp thoát nước
Bình Phước
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định
phê duyệt
|
Tổng mức đầu
tư
|
KH giao tại
QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày 25/12/2012; 949/QĐ-UBND
ngày 6/6/2013
|
Kế hoạch điều chỉnh
2013
|
Chủ đầu tư
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
|
7.350
|
7.350
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã diểm)
|
|
13.487
|
4.425
|
4.425
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
13.487
|
4.425
|
4.425
|
|
1.1
|
XD đường GTNT xóm 5 ấp 2
|
QĐ số 122/QĐ-UBND
ngày
25/10/2012
|
2.559
|
375
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.2
|
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6
|
QĐ số 122a/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
2.700
|
|
375
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.3
|
XD đường GTNT ấp 3
|
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.720
|
1.150
|
1.150
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.4
|
XD đường xóm Quang
Trung ấp 4
|
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày
19/10/2012
|
972
|
500
|
500
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.5
|
XD đường xóm 8 ấp 2
|
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
1.536
|
900
|
900
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.6
|
Nhà văn hóa xã Tân
Thành
|
QĐ số 3520/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
2
|
Xã Tiến Hưng (xã điểm)
|
|
8.434
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
8.434
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km
|
Số 506/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012
|
997
|
40
|
40
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.2
|
Đường hẻm 187 ấp 6 dài 0,4 km
|
Số 507/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
817
|
500
|
500
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.3
|
Đường Bàu khỉ ấp 3, dài 1km
|
Số 508/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
1.415
|
850
|
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.4
|
Đường nhà văn hóa ấp 7, dài 1km
|
Số 509/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
1.371
|
825
|
825
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.5
|
Đường trung tâm xã đến trường THCS
dài 1,1 km
|
Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012
|
1.875
|
710
|
710
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.6
|
Tuyến đường hẻm 445 ấp 1
|
Số 511/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
832
|
|
260
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.7
|
XD đường BTXM hẻm 393 và hẻm 401, ấp
1
|
Số 126/QĐ-UBND xã ngày 31/5/2012
|
1.127
|
|
590
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
II
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Tân Phước (xã điểm)
|
|
10.431
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
10.431
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Đường từ trung tâm xã đến ấp Cầu Rạt
dài 3,6 km
|
|
5.480
|
2.260
|
|
UBND xã Tân Phước
|
1.2
|
Dự án khác
|
|
|
665
|
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.3
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012
|
963
|
|
185
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.4
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Sắc Xi
|
QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.042
|
|
630
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.5
|
Xây dựng khối hiệu bộ
trường tiểu học Tân Phước B
|
QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
2.946
|
|
2.110
|
UBND Xã Tân Phước
|
2
|
Xã Thuận Phú (xã điểm)
|
|
5.938
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.938
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua
Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2)
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012
|
2.703
|
1.100
|
1.100
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.2
|
Đường tuyến 4 từ ĐT 758 đến nông trường
Thuận Phú (ấp Thuận Phú 3)
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012
|
2.239
|
1.345
|
1.345
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.3
|
Dự án khác
|
|
|
480
|
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.4
|
XD đường BTXM Từ Trần Cư đến Lý Hồng
Châu - Từ Ngô Thị Lợi đến Hà Xuân Bê - Từ Đỗ Xuân Thao đến Lý Hồng Châu ấp
Thuận Phú 3
|
QĐ số 12/QĐ-NTM ngày 27/9/2012
|
996
|
|
480
|
UBND Xã Thuận Phú
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (xã điểm)
|
|
7.071
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.071
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Nâng cấp, láng nhựa đường
từ QL 13 đi đường 304
|
QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
5.834
|
2.200
|
2.200
|
UBND Xã Thanh Lương
|
1.2
|
Xây dựng 4 phòng học chức năng và
hàng rào, nhà vệ sinh trường THCS Thanh Lương
|
QĐ số 404/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
1.237
|
725
|
725
|
UBND Xã Thanh Lương
|
2
|
Xã Thanh Phú (xã điểm)
|
|
5.932
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
5.932
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13
đi trạm xá - Trường mầm non xã
|
QĐ số 230/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
652
|
300
|
|
UBND Xã Thanh Phú
|
22
|
Xây dựng hàng rào, trường THCS Thanh
Phú
|
QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
830
|
500
|
500
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.3
|
Xây dựng hàng rào, mương thoát nước, sân
bê tông trường mầm non xã Thanh Phú
|
QĐ số 227/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
467
|
300
|
300
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.4
|
Xây dựng sân bê tông, cổng hàng rào,
nhà ăn trường tiểu học Thanh Phú A
|
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
1.246
|
750
|
750
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.5
|
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóx
bế đến ranh ấp Vườn Rau
|
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.737
|
1.075
|
1.375
|
UBND Xã Thanh Phú
|
IV
|
Thị xã Phước Long
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Phước Tín (xã điểm)
|
|
7.275
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.975
|
800
|
800
|
|
1.1
|
XD đường nhựa thôn thôn Phước Yên
|
QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
2.975
|
800
|
800
|
UBND Xã Phước Tín
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
4.300
|
2.125
|
2.125
|
|
1.2
|
Trường THCS xã Phước Tín
|
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
4.300
|
2.125
|
2.125
|
UBND Xã Phước Tín
|
2
|
Xã Long Giang (xã điểm)
|
|
8.970
|
2.925
|
2,925
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
8.970
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1
|
Số 119a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.985
|
500
|
500
|
UBND Xã Long Giang
|
1.2
|
Đường GTNT Nhơn Hòa sang phường Long
Thủy
|
Số 119b/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.995
|
1.800
|
|
UBND Xã Long Giang
|
1.3
|
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 2
|
Số 119c/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
2.990
|
|
1.800
|
UBND Xã Long Giang
|
1.4
|
Dự án khác
|
|
|
625
|
625
|
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa (xã điểm)
|
|
5.984
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.984
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Tân
Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km
|
Số: 169/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.989
|
1.200
|
1.200
|
UBND Xã Phú Nghĩa
|
1.2
|
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Đức Lập xã Phú
Nghĩa dài 1,5km
|
Số: 170/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.995
|
1.725
|
1.725
|
UBND Xã Phú Nghĩa
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã điểm)
|
|
9.352
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
9.352
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến
ngã ba Đăk Á
|
QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
9.352
|
2.925
|
2.925
|
UBND Xã Bù Gia Mập
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Minh Thành (xã điểm)
|
|
6.650
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
6.650
|
2.925
|
2.925
|
|
1,1
|
Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường
học Minh Thành
|
Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
2.948
|
1.000
|
1.000
|
UBND Xã Minh Thành
|
1,2
|
Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3
|
Số 81/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
1.817
|
1.000
|
1.000
|
UBND Xã Minh Thành
|
1,3
|
Đường GTNT tuyến tổ 1 ấp 4 và Tổ 9 ấp
3
|
Số 82/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
1.885
|
925
|
925
|
UBND Xã Minh Thành
|
2
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
8.938
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
8.938
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng
|
Số 279/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
2.990
|
500
|
500
|
UBND Xã Minh Hưng
|
2.2
|
Đường ấp 2 đến ấp 4 và đường tuyến
2.3b
|
Số 280/QĐ-UBND ngày 9/10/2012
|
2.998
|
1.800
|
1.800
|
UBND Xã Minh Hưng
|
2.3
|
Đường liên ấp 9 ấp 10
|
Số 280/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
2.950
|
625
|
625
|
UBND Xã Minh Hưng
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (xã
điểm)
|
|
10.419
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
4.920
|
1.200
|
1.200
|
|
1.1
|
Trường Mầm Non xã Minh Hưng
|
QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 02/11/2011
|
4.920
|
1.200
|
1.200
|
UBND Xã Minh Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.499
|
1.725
|
1.725
|
|
1.2
|
Đường Hầm Đá
|
Số 1999/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
5.499
|
1.725
|
1.725
|
UBND Xã Minh Hưng
|
2
|
Xã Đức Liễu (xã điểm)
|
|
11.782
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
11.782
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6
|
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày
22/10/2012
|
3.000
|
1.400
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.2
|
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2
và thôn 6
|
QĐ số 178/QĐ-UBND ngày
22/10/2012
|
2.982
|
|
1.400
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.3
|
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6
|
QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.900
|
1.525
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.4
|
Xây dựng đường 33 cũ thôn 1 và thôn
8
|
QĐ số 179/QĐ- UBND ngày 22/10/2012
|
2.900
|
|
1.525
|
UBND Xã Đức Liễu
|
VIII
|
Huyện Bù Đốp
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
7.362
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.362
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
XD trường THCC xã Tân Thành
|
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
|
7.362
|
2.925
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.2
|
XD trường THCS xã Tân Thành
|
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
|
7.362
|
|
2.925
|
UBND Xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng (xã điểm)
|
|
5.142
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.142
|
2.925
|
2.925
|
|
2.2
|
XD trường THCS xã Thiện
Hưng
|
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
5.142
|
2.925
|
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
2.2
|
XD trường THCS Bù Đốp
|
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
5.142
|
|
2.925
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
IX
|
Huyện Hớn Quản
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã An Khương (xã điểm)
|
|
4.200
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.200
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp
2 đi đường ĐT 757
|
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/12/2012
|
2.300
|
700
|
|
UBND Xã An Khương
|
1.2
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp
2 đi ấp 6
|
QĐ số 181/QĐ-UBND ngày
23/12/2012
|
1.900
|
1.200
|
|
UBND Xã An Khương
|
1.3
|
Dự án khác
|
|
|
1.025
|
|
|
1.4
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp
2 đi đường ĐT 757
|
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.138
|
|
600
|
UBND Xã An Khương
|
1.5
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp
3 đi ấp 6
|
QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
2.045
|
|
1.250
|
UBND Xã An Khương
|
1.6
|
Xây dựng đường láng nhựa GTNT từ ấp
2 đi ấp 8
|
QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
2.019
|
|
1.075
|
UBND Xã An Khương
|
2
|
Xã Thanh Bình (xã điểm)
|
|
5.940
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.440
|
750
|
1.750
|
|
2.1
|
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì
|
QĐ số 892/QĐ-UBND
ngày
14/5/2012; 1020/QĐ-UBND
ngày
25/4/2013
|
4.440
|
750
|
1.750
|
UBND Xã Thanh Bình
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.500
|
2.175
|
1.175
|
|
2.2
|
Nâng cấp đường GTNT Chà Là - Sở Nhì 01km
|
|
1.500
|
900
|
900
|
UBND Xã Thanh Bình
|
2.3
|
Dự án khác
|
|
|
1.275
|
275
|
UBND Xã Thanh Bình
|
X
|
Huyện Lộc Ninh
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Lộc Hiệp (xã điểm)
|
|
2.920
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.920
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà
ông Ba Quang ấp Hiệp Thành
|
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.500
|
700
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.2
|
Kho lưu trữ xã
|
Số 50/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
710
|
450
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.3
|
Nhà làm việc khối đoàn thể
|
Số 49/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
710
|
450
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.4
|
Dự án khác
|
|
|
1.325
|
85
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.5
|
Đường BT ấp Hiệp Thành xã Lộc Hiệp,
huyện Lộc Ninh
(Đoạn từ nhà ông
Toàn đến nhà
ông Ba Quang)
|
QĐ số 281/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
2.718
|
|
1.650
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.6
|
Xây dựng kho lưu trữ, văn phòng làm việc bộ
phận một cửa xã Lộc Hiệp
|
Số 50/QĐ- UBND ngày 28/3/2012
|
710
|
|
450
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.7
|
Trụ sở làm việc khối đoàn
thể; xã Lộc Hiệp
|
Số 49/QĐ-UBND ngày 28/3/2012
|
1.033
|
|
620
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.8
|
Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc
Hiệp
|
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.280
|
|
120
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
2
|
Xã Lộc Hưng (xã điểm)
|
|
5.045
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
5.045
|
2.925
|
2.925
|
|
2.2
|
XD đường bê tông liên ấp 15 ấp 4, ấp 5
|
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
2.228
|
100
|
100
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
2.3
|
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 5
|
QĐ số 150a/QĐ-UBND ngày
20/10/2012
|
1.417
|
850
|
850
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
2.4
|
XD nhà làm việc khối đoàn thể và kho
lưu trữ xã
|
QĐ số 151a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
1.400
|
840
|
840
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
2.5
|
Dự án khác
|
|
|
1.135
|
1.135
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
KẾ HOẠCH
BỔ
SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (KẾT DƯ)
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí đến năm 2012
|
KH điều chỉnh,
bổ sung năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định,
ngày,
tháng
năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.005
|
465
|
540
|
|
|
I
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
552
|
332
|
220
|
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng
đường điện THT và
TBA vào khu ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số
33/2007/QĐ-TTg
|
2424/QĐ-UBND
ngày 30/03/2012
|
2.184
|
2.000
|
90
|
90
|
-
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
|
2
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh
|
725/QĐ-UBND ngày 28/02/2012
|
922
|
800
|
122
|
122
|
-
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
3
|
Đường GTNT vào khu ĐCĐC ấp Cần
Lê, xã Lộc Khánh
|
|
820
|
800
|
120
|
120
|
-
|
UBND xã Lộc
Khánh
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cho đồng
bào dân tộc xã Lộc Hòa
|
|
|
|
220
|
-
|
220
|
UBND xã Lộc
Hòa
|
|
II
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất ấp 5, ấp 6
xã Nha Bích
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Nha
Bích
|
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất ấp 2 xã Minh
Lập
|
|
|
|
50
|
-
|
50
|
UBND xã Minh Lập
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất sóc Cần Lê và Phố
Lố xã Thanh Lương
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã
Thanh Lương
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
133
|
133
|
-
|
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng hoàn
thành công trình XD đường GTNT ấp Phuớc Tiến, ấp Bù Tam, xã Hưng Phước huyện
Bù Đốp
|
802/QĐ-UBND
ngày 28/05/2012
|
482
|
400
|
|
82
|
-
|
UBND xã
Hưng Phước
|
|
2
|
XD đường GTNT ấp Phước Tiến xã Hưng Phước
huyện Bù Đốp
|
1723 ngày
26/9/2012
|
402
|
350
|
|
51
|
-
|
UBND xã
Hưng Phước
|
|
V
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
(TT. BCĐ các Chương trình
MTQG)
|
|
|
|
70
|
-
|
70
|
|
|
1
|
Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ
đạo các Chương trình MTQG của tỉnh
|
|
|
|
70
|
-
|
70
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết
kế hoạch năm 2012
|
KH giao tại QĐ số
2604/QĐ- UBND ngày 25/12/2012;
105/QĐ-UBND ngày 21/01/2013; 265; 266/QĐ-UBND
ngày 21/02/2013; 949/QĐ-UBND ngày 6/6/2013
|
Kế hoạch điều chỉnh
2013
|
Chủ đầu tư
|
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2.423.645
|
1.520.086
|
479.619
|
479.019
|
237.144
|
285.421
|
|
|
I
|
Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội vùng
|
|
481.471
|
407.877
|
124.284
|
124.284
|
86.000
|
86.451
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
481.471
|
407.877
|
124.284
|
124.284
|
86.000
|
86.451
|
|
|
1
|
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập
|
703/QĐ-UBND ngày
24/3/2009; 1657/QĐ-UBND
ngày 24/8/2012
|
200.990
|
156.652
|
60.000
|
60.000
|
40.000
|
40.000
|
Sở GT-VT
|
|
2
|
Đường ngã 3 Xa trạch xã Thanh Bình đến
trung tâm xã Phước An huyện Hớn Quản
|
2400/QĐ-UBND
ngày 5/8/2011
|
14.700
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
|
3
|
Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến
sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông
huyện Đồng Phú (Đoạn từ ngã 3
Cây Điệp đến Cầu Cứ)
|
1460/QĐ-UBND,
25/06/2010
|
163.228
|
163.228
|
17.684
|
17.684
|
16.000
|
16.000
|
Sở GT - VT
|
|
4
|
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện
Hớn Quản
|
1000/QĐ-UBND ngày
28/4/2010
|
58.000
|
40.000
|
18.000
|
18.000
|
20.000
|
20.000
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
|
5
|
Phát triển truyền thanh cơ
sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh
Bình Phước
|
1984/QĐ-UBND
ngày 29/8/2011
|
22.997
|
17.997
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Đài PT-TH tỉnh
|
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng (Trung tâm Thể dục
thể thao) huyện Bù Đốp
|
1487/QĐ-UBND ngày
28/5/2009; 1373/QĐ-UBND
ngày 09/7/2012
|
21.556
|
20.000
|
18.600
|
18.600
|
|
451
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
|
II
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội
tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ
160/2007/QĐ-TTg, ngày
17/10/2007)
|
|
18.500
|
17.590
|
3.500
|
3.500
|
7.500
|
7.639
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
8.791
|
7.881
|
3.500
|
3.500
|
2.500
|
2.516
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn ấp 4 xã
Thiện Hưng, huyện Bù Đốp
|
2202/QĐ-UBND 30/12/2011
|
965
|
965
|
500
|
500
|
500
|
500
|
UBND xã Thiện
Hưng
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xã Hưng
Phước, huyện Bù Đốp
|
2163A/QĐ-UBND 28/12/2011
|
676
|
676
|
500
|
500
|
180
|
180
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
3
|
Nhà làm việc khối đoàn thể xã Tân Tiến,
huyện Bù Đốp
|
246/QĐ-UBND 19/3/2012
|
2.410
|
1.500
|
500
|
500
|
500
|
508
|
UBND xã Tân
Tiến
|
|
4
|
Nhà làm việc khối đoàn thể xã Phước
Thiện, huyện Bù Đốp
|
151/QĐ-UBND 01/03/2012
|
821
|
821
|
500
|
500
|
320
|
320
|
UBND xã Phước
Thiện
|
|
5
|
Xây dựng láng nhựa đường
Bù Dốt xã Bù Gia Mập
|
86/QĐ-UBND
30/10/2011
|
1.230
|
1.230
|
500
|
500
|
500
|
0
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
|
6
|
Láng nhựa đường thôn Bù Dốt - Bù Rên
xã Bù Gia Mập
|
86/QĐ-UBND 30/10/2011
|
1.230
|
1.230
|
500
|
500
|
|
500
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
|
7
|
Xây dựng cầu suối 2 ấp Cần Lê xã Lộc Thịnh,
huyện Lộc Ninh
|
713/QĐ-UBND 28/02/2012
|
1.459
|
1.459
|
500
|
500
|
500
|
508
|
UBND xã Lộc
Thịnh
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
9.709
|
9.709
|
-
|
-
|
5.000
|
5.123
|
|
|
1
|
XD nhà làm việc hội trường khối đoàn thể xã
Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
1719/QĐ-UBND, 26/9/2012
|
2.992
|
2.992
|
|
|
320
|
320
|
UBND xã
Hưng Phước
|
|
2
|
XD nhà làm việc bộ phận 1 cửa xã Phước
Thiện huyện Bù Đốp
|
|
521
|
521
|
|
|
180
|
0
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
3
|
XD nhà làm việc bộ phận 1 cửa xã Phước
Thiện huyện Bù Đốp
|
1800a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2012
|
530
|
530
|
|
|
|
180
|
UBND xã Phước
Thiện
|
|
4
|
XD đường GTNT xã Tân Thành, huyện Bù
Đốp
|
1153/QĐ-UBND
10/9/2012
|
651
|
651
|
|
|
500
|
564
|
UBND xã Tân
Thành
|
|
5
|
XD đường GTNT ấp 3,5,8 xã Thanh Hòa,
huyện Bù Đốp
|
1049/QĐ-UBND
13/8/2012
|
1.114
|
1.114
|
|
|
500
|
538
|
UBND xã
Thanh Hòa
|
|
6
|
XD đường GT thôn 2 đi thôn 3 xã Đăk Ơ, huyện Bù
Gia Mập
|
4174/QĐ-UBND
13/8/2012
|
571
|
571
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Đăc Ơ
|
|
7
|
XD đường GT ấp 6 xã Lộc An, huyện Lộc
Ninh
|
4702/QĐ-UBND
25/10/2012
|
604
|
604
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc An
|
|
8
|
XD đường GT Ấp 7 (Suối Ni) xã Lộc
Hòa, huyện Lộc Ninh
|
4700/QĐ-UBND 25/10/2012
|
559
|
559
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc
Hòa
|
|
9
|
XD nhà văn hóa cộng đồng ấp
5c xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh
|
4703/QĐ-UBND
25/10/2012
|
524
|
524
|
|
|
500
|
521
|
UBND xã Lộc
Tấn
|
|
10
|
XD đường điện hạ thế ấp Cần Dực và
khu dân cư 41 hộ xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh
|
4699/QĐ-UBND
25/10/2012
|
532
|
532
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc
Thành
|
|
11
|
XD đường GTNT ấp Thạnh Phú, xã Lộc
Thạnh, huyện Lộc
Ninh
|
4698/QĐ-UBND
25/10/2012
|
564
|
564
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc
Thạnh
|
|
12
|
XD đường GT ấp Vườn Bưởi
xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh
|
4701/QĐ-UBND
25/10/2012
|
547
|
547
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc Thiện
|
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư các
huyện mới chia tách
|
|
365.500
|
365.500
|
136.000
|
136.000
|
49.682
|
49.682
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
365.500
|
365.500
|
136.000
|
136.000
|
49.682
|
49.682
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND huyện
Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010
|
41.100
|
41.100
|
16.000
|
16.000
|
10.682
|
10.682
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
2
|
Giải phóng mặt bằng
trung tâm hành chính huyện Hớn Quản
|
1499/QĐ-UBND
ngày 16/6/2010
|
176.000
|
176.000
|
75.000
|
75.000
|
8.000
|
8.000
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
|
3
|
Trụ sở làm việc huyện ủy
Hớn Quản
|
503/QĐ-UBND
ngày 02/3/2011
|
47.000
|
47.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản
|
502/QĐ-UBND
ngày 02/3/2011
|
47.500
|
47.500
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
|
1
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010
|
28.000
|
28.000
|
15.000
|
15.000
|
8.000
|
8.000
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
2
|
Hội trường UBND huyện Bù Gia mập
|
2194/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010
|
25.900
|
25.900
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở
xã
|
|
11.400
|
8.000
|
0
|
0
|
3.227
|
3.677
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
11.400
|
8.000
|
0
|
0
|
3.227
|
3.677
|
|
|
1
|
XD trụ sở UBND thị trấn Tân Khai
huyện Hớn Quản
|
2554/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012
|
4.700
|
3.300
|
|
|
1.727
|
1.927
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
|
2
|
XD trụ sở UBND phường Long Phước thị
xã Phước Long
|
2553/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012
|
6.700
|
4.700
|
|
|
1.500
|
1.750
|
UBND TX. Phước
Long
|
|
V
|
Chương trình quản
lý, bảo vệ biên giới đất liền
|
|
40.260
|
40.260
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
40.260
|
40.260
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
|
|
1
|
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến
Hoa Lư - Chiu Riu
và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803
|
267/QĐ-BCHBP
ngày 27/2/2012
|
40.260
|
40.260
|
|
|
14.000
|
14.000
|
Bộ CH bộ đội
biên phòng
|
|
VI
|
Chương trình phát
triển giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản
|
|
79.316
|
70.961
|
42.526
|
42.526
|
4.604
|
4.652
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
79.316
|
70.961
|
42.526
|
42.526
|
4.604
|
4.652
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật
nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
2358/QĐ-UBND
ngày 12/10/2010
|
43.972
|
35.617
|
8.000
|
8.000
|
4.604
|
4.604
|
Sở NN và PTNT
|
|
2
|
Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp
I tỉnh Bình Phước
|
2285/QĐ-UBND
ngày 09/12/2002
|
35.344
|
35.344
|
34.526
|
34.526
|
|
48
|
|
|
VII
|
Chương trình di dân
ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số (theo Quyết định
số 33/2007/QĐ-TTg, ngày 05/3/2007)
|
|
70.459
|
70.459
|
12.645
|
12.045
|
6.440
|
6.440
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
70.459
|
70.459
|
12.645
|
12.045
|
6.440
|
6.440
|
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện
ĐCĐC cho đồng bào dân
tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú
|
921/QĐ-UBND
ngày 13/04/2011
|
11.783
|
11.783
|
3.100
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ di dân thực
hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Lộc Hòa, huyện Lộc
Ninh
|
2199/QĐ-UBND
ngày
05/10/2011
|
12.086
|
12.086
|
4.100
|
3.900
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện
Lộc Ninh
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ đi dân thực hiện ĐCĐC
cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐăK Ơ, huyện Bù
Gia Mập
|
638/QĐ-UBND
ngày 25/03/2011
|
33.361
|
33.361
|
3.000
|
2.800
|
670
|
670
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
4
|
Dự án di dân thực hiện
ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8
xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND
ngày 05/01/2010
|
13.229
|
13.229
|
2.445
|
2.445
|
770
|
770
|
UBND huyện Bù
Đăng
|
|
VIII
|
Chương trình bố trí
di dân ĐCĐC (theo Quyết
định số
193/2006/QĐ-TTg, ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
37.103
|
37.103
|
11.515
|
11.515
|
5.524
|
5.683
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
37.103
|
37.103
|
11.515
|
11.515
|
5.524
|
5.683
|
|
|
1
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự
do trong lâm phần
Ban QLR phòng hộ Đak Mai
|
266/QĐ-UBND
ngày 02/02/2010
|
23.103
|
23.103
|
9.691
|
9.691
|
4.024
|
4.183
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
2
|
Dự án di dời và ổn định
dân di cư tự do trong lâm phần
Ban QLR phòng hộ Đồng Nai
|
267/QĐ-UBND
ngày 02/10/2010
|
14.000
|
14.000
|
1.824
|
1.824
|
1.500
|
1.500
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
|
IX
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
Khu Công nghiệp
|
|
135.267
|
37.721
|
53.913
|
53.913
|
16.000
|
23.280
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
135.267
|
37.721
|
53.913
|
53.913
|
16.000
|
23.280
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh thoát nước ngoài hàng
rào KCN Minh Hưng III
|
1018/QĐ-UBND
04/5/2010
|
14.436
|
14.436
|
2.913
|
2.913
|
11.000
|
11.000
|
KCN Minh
Hưng
III
|
|
2
|
Dự án nhà máy xử lý nước thải khu
công nghiệp Minh Hưng III
|
2410/QĐ-UBND
18/10/2010
|
97.546
|
|
39.000
|
39.000
|
|
7.280
|
KCN Minh
Hưng III
|
|
3
|
Đường trục chính từ QL 13 vào KCN
Minh Hưng III
|
1048/QĐ-UBND
23/6/2009; 178/QĐ-UBND
19/1/2011
|
23.285
|
23.285
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
KCN Minh
Hưng
III
|
|
X
|
Hỗ trợ đầu tư kết
cấu hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu
|
|
100.000
|
35.000
|
-
|
-
|
9.200
|
9.200
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
100.000
|
35.000
|
-
|
-
|
9.200
|
9.200
|
|
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường giai đoạn
II trong khu kinh tế cửa khẩu Hoa
Lư
|
|
100.000
|
35.000
|
0
|
0
|
9.200
|
-
|
Ban QL khu
kinh tế
|
|
2
|
Xây dựng đường và kênh
thoát nước tại
khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017
|
2158a/QĐ-UBND 24/10/2012; 2676/QĐ-UBND 31/12/2012
|
100.000
|
35.000
|
0
|
0
|
|
9.200
|
Ban QL khu
kinh tế
|
|
XI
|
Chương trình bảo vệ
& phát triển rừng bền vững
|
|
53.766
|
53.766
|
6.500
|
6.500
|
9.203
|
9.228
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
53.766
|
53.766
|
6.500
|
6.500
|
9.203
|
9.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
2173/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
53.766
|
53.766
|
6.500
|
6.500
|
9.203
|
9.228
|
|
|
|
Chia ra các tiểu dự án thành
phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng khu diễn tập PCCCR Vườn quốc
gia Bù Gia Mập
|
1565/QĐ-UBND
ngày 03/8/2012
|
5.839
|
5.839
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
1.313
|
Vườn QG Bù
Gia Mập
|
|
1.2
|
Xây dựng đường vành đai vườn sưu tầm
thực vật tại vườn QG Bù
Gia Mập
|
1590/QĐ-UBND
ngày 08/8/2012
|
4.001
|
4.001
|
|
|
2.000
|
2.300
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
|
1.3
|
Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến
đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
2173/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
44.651
|
44.651
|
|
|
5.703
|
5.590
|
Vườn QG Bù
Gia Mập
|
|
1.4
|
Tiểu dự án trồng, chăm sóc rừng tại
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
|
XII
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện
tuyến huyện, tỉnh
|
|
49.561
|
19.451
|
12.000
|
12.000
|
6.440
|
6.440
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
49.561
|
19.451
|
12.000
|
12.000
|
6.440
|
6.440
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng
|
2867/QĐ-UBND
ngày 28/12/2009
|
5.650
|
2.233
|
2.000
|
2.000
|
240
|
240
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
2
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
|
2439/QĐ-UBND
ngày 10/11/2008
|
43.911
|
17.218
|
10.000
|
10.000
|
6.200
|
6.200
|
Bệnh viện y
học cổ truyền
|
|
XIII
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng du lịch
|
|
68.853
|
68.800
|
8.000
|
8.000
|
5.524
|
5.524
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
68.853
|
68.800
|
8.000
|
8.000
|
5.524
|
5.524
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng
giao thông, hồ chứa và hệ thống
cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng
-Sóc Bom Bo
|
2003/QĐ-UBND
ngày 5/9/2011
|
68.853
|
68.800
|
8.000
|
8.000
|
5.524
|
5.524
|
Sở VHTT và
Du lịch
|
|
XIV
|
Hỗ trợ đối ứng
ODA
|
|
675.553
|
50.962
|
15.000
|
15.000
|
13.800
|
14.178
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
675.553
|
50.962
|
15.000
|
15.000
|
13.800
|
14.178
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị
xã Đồng Xoài
|
439QĐ-UBND
ngày 2/3/2011
|
323.938
|
26.967
|
6.000
|
6.000
|
10.000
|
10.330
|
Công ty
TNHH MTV cấp thoát nước
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài
|
440QĐ-UBND
ngày 2/3/2011
|
351.615
|
23.995
|
9.000
|
9.000
|
3.800
|
3.848
|
Công ty
TNHH MTV cấp thoát nước
|
|
XV
|
Hỗ trợ Chương
trình cứu nạn, cứu hộ và phòng chống lụt bão
|
|
236.636
|
236.636
|
53.736
|
53.736
|
-
|
12.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
236.636
|
236.636
|
53.736
|
53.736
|
-
|
12.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường cứu
hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà
|
482/QĐ-UBND
ngày 05/3/2010
|
137.500
|
137.500
|
45.736
|
45.736
|
|
6.000
|
Sở
NN&PTNT
|
|
2
|
Kè chống sói lở và đê chống lũ Suối
Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện thị xã Đồng Xoài và xã Đồng
Tiến, Tân Phước huyện Đồng Phú.
|
1462/QĐ-UBND
ngày 25/6/2010
|
99.136
|
99.136
|
8.000
|
8.000
|
|
6.000
|
Sở
NN&PTNT
|
|
XV
|
Chương trình khắc
phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân
2012-2013
|
|
|
|
|
|
|
21.701
|
Có biểu chi
tiết kèm theo
|
|
XVI
|
Chương trình 135
(giai đoạn II)
|
|
|
|
|
|
|
1.005
|
Có biểu chi
tiết kèm theo
|
|
XVII
|
Đầu tư theo
Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài)
|
|
|
|
|
|
|
4.641
|
Có biểu chi
tiết kèm theo
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM
2012-2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn đã giao theo
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 của UBND tỉnh
|
Kế hoạch điều
chỉnh, năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
21.700
|
21.701
|
|
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp năm 2013
|
5.700
|
5.700
|
|
|
1
|
Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn
Quản
|
500
|
500
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
2
|
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh
hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
600
|
600
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
3
|
Cấp nước nối mạng Lộc
Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc
Ninh
|
600
|
600
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
4
|
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập - Bù Gia Mập
|
500
|
500
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
5
|
Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã
Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
3.500
|
3.500
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
II
|
Các dự án khởi
công mới năm 2013
|
15.500
|
15.501
|
|
|
1
|
Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng
|
3.500
|
3.500
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
2
|
Cấp nước SHTT thị trấn
Thanh Bình
-
Bù Đốp
|
4.500
|
4.501
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
3
|
Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện
Lộc Ninh
|
3.100
|
3.100
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống
kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
2.500
|
2.500
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh
công trình Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
1.900
|
1.900
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
III
|
Công trình đang vận
hành khai thác cần nâng cấp thêm để khắc phục hạn hán
|
500
|
500
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp công
trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành
|
260
|
260
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình Cấp nước
sinh hoạt tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
240
|
240
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
|
KẾ HOẠCH
GIAO
BỔ SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH 134 KÉO DÀI (KẾT DƯ)
(Kèm theo Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
công trình dự án
|
Điều chỉnh, bổ sung năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.641
|
|
|
I
|
Huyện Hớn Quản
|
895
|
|
|
1
|
Hỗ trợ nuôi bò sinh sản cho các đối tượng thụ hưởng
trên địa bàn
|
195
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
|
2
|
Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng
thụ hưởng trên địa bàn
|
700
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
|
II
|
Huyện Chơn Thành
|
303
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đời sống cho các đối tượng thụ
hưởng trên địa bàn
|
303
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
318
|
|
|
1
|
Hỗ trợ mua sắm nông cụ cho các đối
tượng thụ hưởng trên địa bàn
|
318
|
UBND TX Bình long
|
|
IV
|
Huyện Bù Đăng
|
1.978
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng
thụ hưởng trên địa bàn
|
1.978
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
1.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đất sản xuất
cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn
|
1.000
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
VI
|
Huyện Đồng Phú
|
147
|
|
|
1
|
Hỗ trợ mua sắm nông cụ
cho các đối
tượng thụ
hưởng trên địa bàn
|
147
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết 2012
|
KH giao tại
QĐ
số 2606/QĐ-UBND
ngày 25/12/2012
|
Kế hoạch điều chỉnh
2013
|
Chủ đầu tư
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó:
TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó:
Thu hồi ứng trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng cộng:
|
|
781.441
|
742.080
|
458.548
|
149.822
|
149.822
|
18.000
|
|
I
|
Ngành Y tế
|
|
158.957
|
128.720
|
79.286
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
-
|
158.957
|
128.720
|
79.286
|
24.000
|
24.000
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Bù Đăng
|
|
15.468
|
15.468
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
- Thiết bị y tế
|
375/QĐ-UBND
ngày 24/2/2009
|
15.468
|
15.468
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
|
Sở Y tế
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Phước Long
|
|
15.292
|
15.292
|
13.290
|
740
|
740
|
|
|
|
- Thiết bị y tế
|
2552/QĐ-UBND
ngày 26/11/2008
|
15.292
|
15.292
|
13.290
|
740
|
740
|
|
Sở Y tế
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Chơn Thành
|
|
30.354
|
12.117
|
10.798
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
- Xây dựng BVĐK huyện Chơn Thành.
|
3680/QĐ-UBND
ngày 25/12/2009
|
25.354
|
7.117
|
6.000
|
1.125
|
1.125
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
|
- Xây dựng, nâng cấp và mở rộng BVĐK
huyện Chơn Thành lên 70 giường.
|
2242/QĐ-UBND
ngày 12/8/2009
|
5.000
|
5.000
|
4.798
|
25
|
25
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Bù Đốp
|
|
38.642
|
26.642
|
13.785
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
- Xây dựng BVĐK huyện Bù Đốp.
|
651/QĐ-UBND
ngày 18/4/2007
|
30.751
|
18.751
|
6.719
|
950
|
950
|
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
|
- Thiết bị y tế
|
376/QĐ-UBND ngày 24/4/2009
|
7.891
|
7.891
|
7.066
|
50
|
50
|
|
Sở Y tế
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Bình Long
|
|
42.323
|
42.323
|
23.006
|
12.410
|
13.110
|
|
|
|
- Nâng cấp BVĐK huyện Bình Long từ 150 giường lên 200
giường.
|
3060/QĐ-UBND
ngày 30/10/2009
|
11.442
|
11.442
|
9.714
|
1.150
|
1.150
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
|
- Thiết bị y tế
|
2551 ngày
26/11/2008
|
30.881
|
30.881
|
13.292
|
11.260
|
11.960
|
|
Sở Y tế
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lộc Ninh
|
|
16.878
|
16.878
|
11.407
|
700
|
0
|
|
|
|
- Thiết bị y tế
|
2549/QĐ-UBND
ngày 26/11/2008
|
16.878
|
16.878
|
11.407
|
700
|
|
|
Sở Y tế
|
II
|
Chương trình kiên cố
hóa trường lớp học và
nhà ở công vụ cho giáo viên
|
|
45622
|
36498
|
23669
|
7939
|
7939
|
|
|
|
Phòng học
|
|
44.659
|
35.727
|
23.669
|
7.116
|
7.116
|
|
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
18.814
|
15.051
|
10.556
|
2.885
|
2.525
|
|
|
1.1
|
Tiểu học Tân Phú
|
5593/QĐ-UBND
ngày 29/9/2008
|
3.400
|
2720
|
1997
|
640
|
640
|
|
UBND TX. Đồng
Xoài
|
1.2
|
Mầm non Hoa Sen
|
6326/QĐ-UBND
ngày 13/11/2008
|
4.330
|
3464
|
2652
|
85
|
85
|
|
UBND TX. Đồng
Xoài
|
1.3
|
THCS Tiến Hưng
|
6378/QĐ-UBND
ngày 22/10/2009
|
3.100
|
2480
|
2400
|
600
|
440
|
|
UBND TX. Đồng
Xoài
|
1.4
|
Tiểu học Tiến Hưng B
|
7698/QĐ-UBND
ngày 11/11/2010
|
3.689
|
2951
|
2207
|
810
|
610
|
|
UBND TX. Đồng
Xoài
|
1.5
|
Tiểu học Tân Bình
|
9297/QĐ-
UBND ngày 30/12/2010
|
3.150
|
2520
|
1300
|
650
|
650
|
|
UBND TX. Đồng
Xoài
|
1.6
|
MN Hoa Mai
|
7699/QĐ-
UBND ngày 11/11/2010
|
1.145
|
916
|
|
100
|
100
|
|
UBND TX. Đồng
Xoài
|
2
|
Huyện Đồng Phú
|
|
7.685
|
6.148
|
3.612
|
444
|
444
|
|
|
2.1
|
Mầm non Đồng Tiến
|
1918/QĐ-UBND
ngày 16/6/2009
|
3.861
|
3089
|
1087
|
68
|
68
|
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
22
|
TH Thuận Lợi A
|
84/QĐ-UBND
ngày 15/1/2010
|
1.287
|
1030
|
225
|
125
|
125
|
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
2.3
|
THCS Tân Hưng
|
85/QĐ-UBND
ngày 15/1/2010
|
2.537
|
2030
|
2300
|
131
|
131
|
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
2.4
|
TTKL các công trình Quyết toán
|
|
|
|
|
120
|
120
|
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
3
|
Huyện Chơn Thành
|
|
15.566
|
12.453
|
7.151
|
2.361
|
2.361
|
|
|
3.1
|
Tiểu học Minh Hưng A
|
3673/QĐ-UBND
ngày 10/7/2009
|
1.384
|
1107
|
875
|
107
|
107
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
3.2
|
Mầm non Minh Hưng
|
3933/QĐ-UBND
ngày 24/10/2008
|
2.419
|
1935
|
476
|
671
|
671
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
3.3
|
Mầm non Nha Bích
|
3931/QĐ-UBND
ngày 24/10/2008
|
2.297
|
1838
|
1603
|
422
|
422
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
3.4
|
Mầm non Minh Lập
|
4027/QĐ-UBND
ngày 6/11/2008
|
808
|
646
|
690
|
29
|
29
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
3.5
|
Mầm non Minh Long
|
4026/QĐ-UBND
ngày 6/11/2008
|
380
|
304
|
195
|
43
|
43
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
3.6
|
Mầm non Tân Quan
|
4028/QĐ-UBND
ngày 6/11/2008
|
826
|
661
|
290
|
109
|
109
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
3.7
|
Mầm non Sao Mai
|
1295/QĐ-UBND
ngày 6/4/2010
|
7.452
|
5962
|
3022
|
980
|
980
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
4
|
Thị xã Bình Long
|
|
2.594
|
2.075
|
2.350
|
26
|
26
|
|
|
4.1
|
TH Thanh Lương B
|
727/QĐ-UBND
ngày 15/4/2010
|
2.594
|
2075
|
2350
|
26
|
26
|
|
UBND TX.
Bình Long
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
1.400
|
1.760
|
|
|
5.1
|
TTKL các công trình Quyết toán
|
|
|
|
|
1.400
|
1.760
|
|
UBND huyện
Lộc Ninh
|
|
Nhà công vụ giáo viên
|
|
963
|
770
|
-
|
823
|
823
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
|
|
1.1
|
TTKL các công trình Quyết toán
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
Sở GD&ĐT
|
2
|
Huyện Đông Phú
|
|
|
|
|
43
|
43
|
|
|
2.1
|
TTKL các công trình Quyết toán
|
|
|
|
|
43
|
43
|
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
3
|
Huyện Chơn Thành
|
|
-
|
-
|
-
|
317
|
317
|
|
|
3.1
|
TTKL các công trình đã Quyết toán
|
|
|
|
|
317
|
317
|
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
4
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
963
|
770,4
|
0
|
163
|
163
|
|
|
4.1
|
THCS Lý Thường Kiệt
|
909/QĐ-UBND ngày 11/6/2010
|
481
|
385
|
|
81
|
81
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
4.2
|
Trường TH Long Hà C
|
908/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010
|
482
|
386
|
|
82
|
82
|
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
III
|
NGÀNH THỦY LỢI
|
|
576.862
|
576.862
|
355.593
|
117.883
|
117.883
|
18.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
576.862
|
576.862
|
355.593
|
117.883
|
117.883
|
18.000
|
|
1
|
Cụm hồ chứa huyện Đồng Phú
|
1779/QĐ- UBND
ngày 29/7/2010
|
146.382
|
146.382
|
133.444
|
12.938
|
12.938
|
|
Sở NN và PTNT
|
2
|
Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần
Đơn.
|
2110/QĐ-UBND
ngày 30/7/2009; 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2010
|
306.575
|
306.575
|
144.350
|
40.839
|
40.839
|
|
Sở NN và PTNT
|
3
|
Cụm công trình tưới, cấp nước khu
kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
2445/QĐ-UBND
ngày 22/10/2010
|
123.905
|
123.905
|
77.799
|
64.106
|
64.106
|
18.000
|
Sở NN và
PTNT
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
KH đã giao
tại QĐ số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012; 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2013
|
Kế hoạch điều chỉnh 2013
|
Chủ đầu tư
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG CỘNG:
|
174.169
|
64.239
|
109.930
|
214.141
|
77.209
|
136.932
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề
|
25.910
|
-
|
25.910
|
38.395
|
1.500
|
36.895
|
|
1
|
Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
10.000
|
-
|
10.000
|
7.302
|
-
|
7.302
|
|
1.1
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị
nghề điện dân dụng, điện tử
dân dụng, công nghệ sản xuất sản
phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
10.000
|
|
10.000
|
7.302
|
|
7.302
|
Trường TCN
Tôn Đức Thắng
|
2
|
Đào tạo nghề cho lao động nông
thôn
|
14.550
|
-
|
14.550
|
28.750
|
1.500
|
27.250
|
|
2.1
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
|
7.500
|
-
|
7.500
|
7.500
|
-
|
7.500
|
|
|
- Phi nông nghiệp
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
- Nông nghiệp
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
2.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
cấp xã
|
550
|
|
550
|
558
|
|
558
|
Sở Nội vụ
|
2.3
|
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy
nghề
|
6.500
|
-
|
6.500
|
20.692
|
1.500
|
19.192
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
- Xây dựng Trung
tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập
|
2.000
|
|
2.000
|
4.850
|
1.500
|
3.350
|
|
|
- Xây dựng Trung
tâm dạy nghề huyện Đồng Phú
|
1.400
|
|
1.400
|
2.767
|
|
2.767
|
|
|
- Xây dựng Trung
tâm dạy nghề huyện Hớn Quản
|
3.100
|
|
3.100
|
3.100
|
|
3.100
|
|
|
- Nâng cấp Trung tâm
dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn I)
|
-
|
|
|
1.296
|
|
1.296
|
|
|
- Nâng cấp Trung
tâm dạy nghề thị xã Bình Long (giai đoạn 1)
|
-
|
|
|
1.061
|
|
1.061
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa
và mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện Bù Đăng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Mua sắm thiết bị
dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Bù Đăng.
|
-
|
|
|
3.118
|
|
3.118
|
|
|
- Mua sắm trang thiết
bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú
|
-
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
- Mua sắm trang thiết
bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề hụyện Bù Gia Mập
|
-
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3
|
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
670
|
|
670
|
670
|
|
670
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
4
|
Hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
410
|
|
410
|
1.286
|
|
1.286
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát đánh giá chương trình
|
280
|
|
280
|
387
|
|
387
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
II
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
16.350
|
14.200
|
2.150
|
19.623
|
16.312
|
3.311
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt
khó khăn và các thôn đặc biệt khó khăn (chương trình 135)
|
15.440
|
14.200
|
1.240
|
17.552
|
16.312
|
1.240
|
Có biểu chi tiết kèm
theo
|
2
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
410
|
|
410
|
693
|
|
693
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
500
|
|
500
|
1.378
|
|
1.378
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
19.146
|
18.006
|
1.140
|
26.808
|
24.964
|
1.844
|
Có biểu chi
tiết kèm theo
|
IV
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Y tế
|
7.762
|
-
|
7.762
|
8.142
|
-
|
8.142
|
Sở Y tế
|
1
|
Phòng, chống một số bệnh có tính chất
nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh
phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng
huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và
trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính)
|
4.672
|
|
4.672
|
4.954
|
|
4.954
|
|
2
|
Tiêm chủng mở rộng
|
500
|
|
500
|
598
|
|
598
|
|
3
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
|
1.900
|
|
1.900
|
1.900
|
|
1.900
|
|
4
|
Quân y kết hợp
|
90
|
|
90
|
90
|
|
90
|
|
5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
V
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
5.327
|
-
|
5.327
|
7.979
|
-
|
7.979
|
Sở Y tế
|
1
|
Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ
kế hoạch hóa gia đình
|
3.347
|
|
3.347
|
5.189
|
|
5.189
|
|
2
|
Tầm soát các dị dạng, bệnh,
tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
780
|
|
780
|
899
|
|
899
|
|
3
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và
giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
1.200
|
|
1.200
|
1.812
|
|
1.812
|
|
4
|
Truyền thông giáo dục thay đổi hành
vi
|
-
|
|
|
47
|
|
47
|
|
5
|
Nâng cao chất lượng nòi giống
|
-
|
|
|
32
|
|
32
|
|
VI
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.663
|
-
|
1.663
|
1.811
|
-
|
1.811
|
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
550
|
|
550
|
550
|
|
550
|
Sở Y tế
|
2
|
Thông tin giáo dục truyền thông
đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
320
|
|
320
|
320
|
|
320
|
Sở Y tế
|
3
|
Tăng cường năng lực hệ thống kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
250
|
|
250
|
319
|
|
319
|
Sở Y tế
|
4
|
Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và
các bệnh lây truyền qua
thực phẩm
|
400
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Sở Y tế
|
5
|
Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực
phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
143
|
|
143
|
222
|
|
222
|
Sở Nông
nghiệp &
PTNT
|
VIII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Văn hóa
|
7.790
|
4.600
|
3.190
|
10.528
|
5.273
|
5.255
|
|
1
|
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn
tạo di tích
|
4.600
|
4.600
|
0
|
5.655
|
5.273
|
382
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng
di tích mộ tập thể 3000 người, thị xã Bình Long
|
4.600
|
4.600
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích mộ
tập thể 3000 người
tại thị xã Bình Long
|
-
|
|
|
4.600
|
4.600
|
|
- Chuẩn bị ĐT: Sở
VHTTvà DL.
- Thực hiện
ĐT: UBND thị xã Bình
Long
|
|
- Tu bổ, tôn
tạo di tích căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
-
|
|
|
1.055
|
673
|
382
|
|
2
|
Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá
trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
400
|
-
|
400
|
436
|
-
|
436
|
Sở VH, TT
và DL
|
|
- Nghiên cứu, khảo
sát và định dạng
âm nhạc của người S'Tiêng Bình Phước
|
200
|
|
200
|
221
|
|
221
|
|
|
- Phục dựng lễ xuống đồng của
người KhơMe Bình Phước
|
200
|
|
200
|
215
|
|
215
|
|
3
|
Tăng cường đầu tư xây dựng,
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu,
vùng xa, biên giới và hải đảo.
|
2.740
|
0
|
2.740
|
4.297
|
0
|
4.297
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng
nhà văn hóa:
|
1.800
|
0
|
1.800
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
|
+ Nhà văn hóa thôn
Bàu Nghé xã Phước Tín, thị xã Phước Long
|
400
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Xã Phước
Tín
|
|
+ Nhà văn hóa ấp Thiện Cư
xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp
|
400
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Xã Thiện
Hưng
|
|
+ Nhà văn hóa xã Tân
Thành, thị xã Đồng Xoài
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
|
- Cấp sách cho thư
viện huyện
|
300
|
|
300
|
314
|
|
314
|
Sở VH, TT
và DL
|
|
- Hỗ trợ
trang thiết bị cho các Trung tâm Văn hóa huyện, xã và thôn ấp, các đội thông
tin lưu động,
tuyên truyền chính trị
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
Sở VH, TT
và
DL
|
|
- Trang thiết bị
cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa
vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng.
|
340
|
|
340
|
383
|
|
383
|
Sở VH, TT
và DL
|
|
- Trang bị xe thông
tin lưu động tổng hợp cho
các huyện
|
-
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
Sở VH, TT
và DL
|
4
|
Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui
chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải
đảo
|
-
|
|
|
90
|
|
90
|
Sở VH, TT
và
DL
|
|
- Hỗ trợ trang
thiết bị phục vụ sinh hoạt vui chơi, giải trí cho trẻ em điểm Nhà văn hóa thiếu nhi
huyện Bù Đăng
|
-
|
|
|
90
|
|
90
|
|
5
|
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa
cơ sở, truyền thống và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
Sở VH, TT và DL
|
VIII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo
|
46.544
|
1.674
|
44.870
|
48.280
|
1.674
|
46.606
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ phổ cập
mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và
chống tái mù chữ, duy
trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học
cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ
phổ cập giáo dục trung học
|
11.800
|
-
|
11.800
|
11.871
|
-
|
11.871
|
Sở
GD&ĐT
|
|
- Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm
non 5 tuổi
|
10.250
|
|
10.250
|
10.321
|
|
10.321
|
|
|
- Hỗ trợ XMC;
chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học,
THCS
|
1.550
|
|
1.550
|
1.550
|
|
1.550
|
|
2
|
Dự án tăng cường dạy và học
ngoại ngữ trong hệ thống
giáo dục quốc dân
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.075
|
-
|
10.075
|
Sở
GD&ĐT
|
|
- Giáo viên dạy
tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao
năng lực tiếng anh do TW tổ chức
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
- Giáo viên dạy
tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng
anh tại địa phương
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
- Giáo viên dạy tiếng
anh cốt cán được bồi dưỡng ở nước ngoài để đạt chuẩn
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
- Hỗ trợ trang bị CSVC
và thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ
|
3.000
|
|
3.000
|
3.075
|
|
3.075
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ giáo dục
miền núi, vùng dân
tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở
vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
24.544
|
1.674
|
22.870
|
26.050
|
1.674
|
24.376
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa
03 ký túc xá Trường Cao
đẳng sư phạm
|
6.500
|
|
6.500
|
6.660
|
|
6.660
|
Trường CĐSP
|
|
- Nhà tập đa năng
khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú tỉnh
|
6.244
|
1.674
|
4.570
|
6.244
|
1.674
|
4.570
|
Trường PT
DTNT
|
|
- Trường dân tộc nội
trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
6.500
|
|
6.500
|
6.596
|
|
6.596
|
Sở GD&ĐT
|
|
- Ký túc xá trường
PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng
|
3.300
|
|
3.300
|
4.550
|
|
4.550
|
Sở GD&ĐT
|
|
- Khối phòng học,
phòng bộ môn Trường cấp 2, 3 Đăng Hà, huyện Bù
Đăng
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
Dự án Nâng cao năng
lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương
trình
|
200
|
|
200
|
284
|
|
284
|
Sở
GD&ĐT
|
IX
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
4.066
|
-
|
4.066
|
4.560
|
-
|
4.560
|
|
1
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn không
tệ nạn ma túy
|
2.666
|
|
2.666
|
2.666
|
|
2.666
|
Công an tỉnh
|
2
|
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện
ma túy, quản lý
sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc,
phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma
túy
|
700
|
|
700
|
1.194
|
|
1.194
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
3
|
Thông tin tuyên truyền phòng, chống
ma túy và giám
sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
700
|
|
700
|
700
|
|
700
|
Công an tỉnh
|
X
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Phòng, chống tội phạm
|
530
|
|
530
|
530
|
|
530
|
Công an tỉnh
|
XI
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
36.999
|
25.759
|
11.240
|
44.232
|
26.704
|
17.528
|
Có biểu chi
tiết kèm theo
|
XII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
|
1.782
|
-
|
1.782
|
2.620
|
611
|
2.009
|
Sở Y tế
|
1
|
Thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
850
|
|
850
|
977
|
|
977
|
|
2
|
Giám sát dịch HIV/AIDS và
can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
682
|
|
682
|
782
|
|
782
|
|
3
|
Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự
phòng lây truyền HIV từ
mẹ sang con
|
250
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
4
|
Tăng cường năng lực cho các trung tâm
phòng, chống HIV/AIDS
|
-
|
|
|
611
|
611
|
|
|
|
- Xây dựng Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS
|
-
|
|
|
611
|
611
|
|
|
XIII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
300
|
-
|
300
|
462
|
-
|
462
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
1
|
Tăng cường cán bộ thông tin và truyền
thông cơ sở miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
-
|
|
|
60
|
|
60
|
|
2
|
Tăng cường nội dung thông tin và
truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
300
|
|
300
|
402
|
|
402
|
|
XIV
|
Chương trình mục
tiêu quốc
gia 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
171
|
171
|
|
|
1
|
Tiểu dự án trồng, chăm sóc rừng Vườn
Quốc gia Bù Gia mập
|
|
|
|
171
|
171
|
|
Vườn Quốc
gia Bù Gia Mập
|
KẾ
HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ
VSMT NÔNG THÔN NĂM 2013 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng.
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Đã
bố trí đến hết
năm 2012 (lũy kế giải
ngân hết 2012)
|
Kế
hoạch đã giao tại Quyết định số
2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Điều
chỉnh, bổ sung KH
vốn 2013
|
Chủ
đầu tư
|
Số
QĐ, ngày tháng đầu tư
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
Tổng
số
|
Trong
đó: vốn NSNN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16
|
A
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
16.546
|
15.406
|
1.140
|
24.856
|
23.464
|
1.392
|
Sở
NN&PTNT
|
1
|
Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn
Quản
|
2544/QĐ-UBND ngày
15/11/2011
|
8.815
|
6.605
|
4.919
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Cấp nước SHTT xã Phú Sơn, huyện
Bù Đăng
|
355/QĐ-UBND
ngày 27/2/2012
|
5.793
|
4.278
|
3.457
|
670
|
670
|
|
578
|
578
|
|
Sở
NN&PTNT
|
3
|
Sửa chữa lớn CT cấp nuớc SHTT xã Bom
Bo, huyện Bù Đăng
|
133/QĐ-SKHĐT
ngày 27/2/2012
|
2.789
|
2.088
|
1.638
|
1.100
|
1.100
|
|
345
|
345
|
|
Sở
NN&PTNT
|
4
|
Sửa chữa lớn CT Cấp nước SHTT xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú
|
354/QĐ-UBND
ngày 27/2/2012
|
3.213
|
2.373
|
1.822
|
700
|
700
|
|
205
|
205
|
|
Sở
NN&PTNT
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5,
xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
262/QĐ-UBND
ngày 14/2/2012
|
488
|
363
|
173
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
Sở
NN&PTNT
|
6
|
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước
sinh hoạt TT Đức
Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2332a/QĐ-
UBND ngày 23/11/2012
|
10.488
|
7.605
|
1.445
|
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
4.600
|
4.600
|
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
1.400
|
|
Sở
NN&PTNT
|
7
|
Cấp nước nối mạng Lộc
Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh
|
2128/QĐ-UBND
ngày 19/10/2012
|
11.829
|
8.453
|
1.122
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
4.100
|
4.100
|
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
|
Sở
NN&PTNT
|
8
|
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập-
Bù Gia Mập
|
2333a/QĐ-UBND
ngày 23/11/2012
|
10.140
|
7.600
|
1.310
|
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nuớc
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
2.200
|
|
Sở
NN&PTNT
|
9
|
CBĐT Cấp nước SHTT xã Minh Hưng,
huyện Bù Đăng
|
2421/QĐ-UBND
ngày 04/11/2011
|
9.500
|
7.000
|
346
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
Sở
NN&PTNT
|
10
|
CBĐT Cấp nước SHTT thị trấn Thanh
Bình - Bù Đốp
|
2668/QĐ-UBND
ngày 30/11/2011
|
14.000
|
11.000
|
373
|
500
|
500
|
|
350
|
350
|
|
Sở
NN&PTNT
|
11
|
CBĐT cấp nước SHTT xã
Thanh Lương- TX. Bình Long
|
744/QĐ-UBND
ngày 18/4/2012
|
9.000
|
8.100
|
400
|
550
|
550
|
|
350
|
350
|
|
Sở
NN&PTNT
|
12
|
XD giếng đào mới khu TĐC, ĐC ấp Pa Pếch, xã Tân
Hưng - Đồng Phú
|
2413/QĐ-UBND
ngày 04/12/2012
|
518
|
518
|
15
|
268
|
268
|
|
20
|
20
|
|
Sở
NN&PTNT
|
13
|
CBĐT Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện
Lộc Ninh
|
1992/QĐ-UBND
ngày 02/10/2012
|
13.500
|
10.500
|
425
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
Sở
NN&PTNT
|
14
|
Chuẩn bị đầu tư các công
trình cấp nước: Sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, cấp nước nối mạng liên xã
Bù Nho- Long Tân, huyện Bù Gia Mập; Cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp; Cấp nước
SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
868
|
868
|
|
1.166
|
1.166
|
|
Sở
NN&PTNT
|
15
|
Quy hoạch cấp nước & VSMTNT giai
đoạn 2011 - 2020
|
1231/QĐ-UBND
ngày 23/5/2011
|
626
|
626
|
606
|
-
|
|
|
180
|
|
180
|
Sở
NN&PTNT
|
16
|
Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng
dụng công nghệ xử
lý nước SHNT hộ gia đình tại các
xã nông thôn mới năm 2012
|
220/QĐ-UBND,
221/QĐ-UBND, 222/QĐ-UBND ngày 05/2/2013
|
280
|
280
|
280
|
-
|
-
|
-
|
280
|
|
280
|
Sở
NN&PTNT
|
17
|
Cập nhật thông tin bộ chỉ số năm
2013
|
661/QĐ-UBND
ngày 25/4/2013
|
1.134
|
1.134
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
850
|
-
|
850
|
642
|
-
|
642
|
Sở
NN&PTNT
|
18
|
Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng
công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia
đình tại các xã nông thôn mới năm 2013
|
578, 579, 580, 581, 583, 584/QĐ-UBND
ngày 10/4/2013
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
Sở
NN&PTNT
|
19
|
Hỗ trợ chuồng trại chăn
nuôi hợp vệ sinh năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
190
|
-
|
190
|
190
|
|
190
|
Sở
NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
B
|
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI
BIÊN PHÒNG TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
220
|
220
|
220
|
-
|
-
|
-
|
220
|
-
|
220
|
Bộ chỉ huy biên
phòng tỉnh
|
1
|
Xây dựng bể chứa nước - giếng khoan trạm
xá dân quân y
kết hợp ấp Bù Rên, xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập
|
1630/QĐ-BCHBP,
ngày 19/11/2012
|
220
|
220
|
220
|
-
|
|
|
220
|
|
220
|
|
C
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
5.414
|
5.414
|
3.358
|
1.500
|
1.500
|
-
|
1.500
|
1.500
|
-
|
Sở GD & ĐT
|
1
|
Xây dựng công trình cấp nước và nhà
tiêu HVS cho các trường học năm 2012
|
1297/QĐ-UBND
ngày 27/6/2012
|
5.414
|
5.414
|
3.358
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
D
|
SỞ Y TẾ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ (Trung
tâm y tế dự phòng)
|
|
2.286
|
2.286
|
2.800
|
1.100
|
1.100
|
-
|
232
|
-
|
232
|
Trung tâm Y
tế dự phòng
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ
gia đình
|
|
-
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
232
|
-
|
232
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sạch
và nhà tiêu hợp vệ sinh các trạm y tế xã năm 2012
|
596/QĐ-SKHĐT
ngày 12/6/2012
|
2.286
|
2.286
|
2.300
|
1.100
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C+D)
|
|
|
|
6.378
|
19.146
|
18.006
|
1.140
|
26.808
|
24.964
|
1.844
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG CÁC XÃ NGHÈO, ĐBKK; CÁC THÔN BẢN
ĐBKK (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO NĂM
2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
công trình dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí đến
năm 2012
|
Kế hoạch vốn
đã giao tại Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Điều chỉnh,
bổ sung năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định,
ngày, tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
15.440
|
14.200
|
1.240
|
17.552
|
16.312
|
1.240
|
|
|
I
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
-
|
-
|
2.992
|
2.792
|
200
|
2.992
|
2.792
|
200
|
|
|
1
|
Xã Bù Gia Mập
(xã nghèo ĐBKK, biên giới)
|
|
|
|
1.092
|
992
|
100
|
1.092
|
992
|
100
|
|
|
|
Thanh toán khối luợng hoàn thành
công trình đường nhựa thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập (cuối tuyến)
|
3162/QĐ-UBND
ngày 06/7/2012
|
1.103
|
1.000
|
103
|
103
|
-
|
103
|
103
|
-
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
công trình láng nhựa thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập
|
1671/QĐ-UBND
ngày 09/5/2012
|
1.249
|
1.000
|
249
|
249
|
-
|
249
|
249
|
-
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
|
|
XD 02 phòng học trường tiểu học thôn
Đak Á, xã Bù Gia Mập
|
4180/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
644
|
-
|
640
|
640
|
-
|
640
|
640
|
-
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
-
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Bù
Gia Mập
|
|
2
|
Xã Đak Ơ (xã nghèo
ĐBKK, biên giới)
|
|
|
|
1.100
|
1.000
|
100
|
1.100
|
1.000
|
100
|
|
|
|
Láng nhựa đường thôn 2, thôn 3 Bù Khơn xã Đak Ơ
|
4177/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
UBND xã Đak
Ơ
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Đak Ơ
|
|
3
|
Xã Phú Trung
(thôn Phú Tiến )
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành công trình XD 01 phòng học và nhà vệ sinh trường MG Thôn
Phú Tiến, xã Phú Trung
|
3857/QĐ-UBND
ngày 14/09/2012
|
406
|
200
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
UBND xã Phú
Trung
|
|
4
|
Xã Long Bình (thôn
5, 8, 9)
|
|
-
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn
5, 8, 9 xã Long Bình
|
4188/QĐ-UBND
ngày 25/102012
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
UBND xã
Long Bình
|
|
II
|
Huyện Hớn Quản
|
|
-
|
-
|
1.540
|
1.400
|
140
|
2.670
|
2.530
|
140
|
-
|
|
1
|
Xã Tân Quan (xã
nghèo ĐBKK)
|
|
|
-
|
1.340
|
1.200
|
140
|
2.470
|
2.330
|
140
|
-
|
|
|
XD đường dây THT và TBA cấp điện cho
ấp xa Lách, xã Tân Quan
|
2126/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
1.267
|
-
|
-
|
|
-
|
1.100
|
1.100
|
-
|
UBND xã Tân Quan
|
|
|
XD đường dây trung hạ
thế, trạm biến áp cấp điện
cho tổ 3, ấp 2 xã Tân Quan.
|
2123/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
1.451
|
-
|
1.200
|
1.200
|
-
|
1.230
|
1.230
|
-
|
UBND xã Tân
Quan
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
140
|
-
|
140
|
140
|
-
|
140
|
UBND xã Tân
Quan
|
|
2
|
Xã Minh Đức (Sóc Lộc
Khê)
|
|
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Xây dựng đường bê tông Sóc Lộc Khê,
xã Minh Đức dài 130m.
|
2126/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
0
|
UBND xã
Minh Đức
|
|
III
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
-
|
-
|
4.098
|
3.598
|
500
|
4.381
|
3.881
|
500
|
|
|
1
|
Xã Lộc Khánh (xã
nghèo ĐBKK)
|
|
|
|
1.420
|
1.320
|
100
|
1.603
|
1.503
|
100
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh
|
725/QĐ-UBND
ngày 28/02/2012
|
922
|
800
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
UBND xã Lộc
Khánh
|
|
|
XD đường GTNT ấp Sóc Lớn đi ấp Đồi
Đá, xã Lộc Khánh
|
4704/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
1.636
|
-
|
1.200
|
1.200
|
-
|
1.503
|
1.503
|
-
|
UBND xã Lộc
Khánh
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Lộc
Khánh
|
|
2
|
Xã Lộc Hòa (xã
nghèo ĐBKK, biên giới)
|
|
|
-
|
1.100
|
1.000
|
100
|
1.200
|
1.100
|
100
|
-
|
|
|
XD đường GTNT ấp 8, xã Lộc Hòa
|
4705/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
1.127
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.100
|
1.100
|
-
|
UBND xã Lộc
Hòa
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Lộc
Hòa
|
|
3
|
Xã Lộc Quang (xã
nghèo ĐBKK)
|
|
|
-
|
1.578
|
1.278
|
300
|
1.578
|
1.278
|
300
|
|
|
|
XD 04 phòng học lầu trường tiểu học
xã Lộc Quang
|
4706/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
1.980
|
-
|
1.478
|
1.278
|
200
|
1.478
|
1.278
|
200
|
UBND xã Lộc Quang
|
Vốn SN mang tính
chất đầu tư để mua sắm
trang thiết bị
trường học
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Lộc
Quang
|
|
III
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
-
|
3.000
|
2.800
|
200
|
3.699
|
3.499
|
200
|
|
|
1
|
Xã Đăng Hà
|
|
|
|
900
|
800
|
100
|
1.400
|
1.309
|
100
|
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường thôn 4 đi thôn
2 xã Đăng Hà
|
1424/QĐ-UBND
ngày 31/07/2012
|
1.805
|
1.000
|
800
|
800
|
-
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
|
|
2
|
Xã Đak Nhau
|
|
|
-
|
1.100
|
1.000
|
100
|
1.100
|
1.000
|
100
|
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường GTNT thôn Đak
Liên đi thôn Đăng Lang (nối dài 332 m)
|
1943/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
540
|
-
|
510
|
510
|
-
|
510
|
510
|
-
|
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường GTNT thôn Thống
Nhất đi trường Mầm non Hoa Trạng
Nguyên
|
1944/QĐ-UBND ngày
23/10/2012
|
512
|
-
|
490
|
490
|
|
490
|
490
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
|
|
3
|
Xã Thống Nhất
(thôn 5 và thôn 12)
|
|
|
|
400
|
400
|
-
|
599
|
599
|
-
|
|
|
|
Xây dựng đường dây trung hạ
áp TBA 1x37,5KVA thôn 5 xã Thống Nhất
|
178a/QĐ-UBND ngày
25/9/2012
|
450
|
200
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn
12 xã Thống Nhất
|
1785/QĐ-UBND
ngày 25/9/2012
|
399
|
-
|
200
|
200
|
-
|
399
|
399
|
-
|
|
|
4
|
Xã Phú Sơn (thôn
Sơn Tân, Sơn Lang và Sơn Thanh)
|
|
|
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo
công trình nước tập trung thôn
Sơn Lang
|
2543/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
220
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn
hóa sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn Tân
|
2544/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
208
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo công trình cấp nước
tập trung thôn Sơn Thành
|
2545/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
214
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
2.010
|
1.910
|
100
|
2.010
|
1.910
|
100
|
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã
nghèo ĐBKK, biên giới)
|
|
|
|
1.060
|
960
|
100
|
1.060
|
960
|
100
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn
thành công trình xây dựng đường điện THT và TBA ấp 7A,
ấp Tân Đông, xã Tân Thành
|
800a/QĐ-UBND
ngày 28/5/2012
|
1.333
|
1.000
|
330
|
330
|
-
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Lợi, ấp
Tân Phong, ấp Tân Phú xã Tân Thành
|
1721/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012
|
790
|
0
|
630
|
630
|
-
|
660
|
660
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
|
|
2
|
Xã Hưng Phước (ấp
Phước Tiến và ấp Bù Tam)
|
|
|
-
|
350
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
|
|
|
XD đường GTNT ấp Phước Tiến, Bù Tam
xã Hưng Phước
|
802/QĐ-UBND
ngày 28/05/2012
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Phước
Tiến, ấp Bù Tam,
xã Hưng Phước
|
1723/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012
|
385
|
-
|
350
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
|
|
3
|
Xã Phước Thiện (ấp
7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng)
|
|
|
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
công trình xây dựng đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng xã
Phước Thiện
|
802a/QĐ-UBND ngày
28/05/2012
|
701
|
600
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
XD đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp
Vườn Mít, ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện (đoạn 2)
|
1725/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
560
|
-
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
|
V
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
800
|
700
|
100
|
800
|
700
|
100
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
|
600
|
500
|
100
|
600
|
500
|
100
|
|
|
|
Đầu tư đường dây THT và
TBA đi vào đường đội 5 ấp 3 (khu vực Suối Thác) xã Đồng Tâm
|
28/QĐ-UBND
ngày 08/01/2013
|
1.000
|
600
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
|
100
|
100
|
-
|
100
|
|
|
2
|
Xã Tân Lợi (ấp
Đồng Bia)
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Xây dựng cống thoát nước tổ 3, ấp Đồng
Bia, xã Tân Lợi
|
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
-
|
|
|
VII
|
Thị xã Bình Long
|
|
-
|
-
|
400
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (Sóc
Cần Lê và
Sóc Phố Lố)
|
|
|
|
400
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT từ Cần Lê đến chợ Thanh
Lương
|
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT từ ấp Phố Lố đến
ấp Thanh Bình, xã Thanh Lương
|
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
VIII
|
Huyện Chơn Thành
|
|
-
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
1
|
Xã Nha Bích (ấp 5 và
ấp 6)
|
|
|
|
400
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
Bê tông hóa đường từ ngã ba Cây Me đến
trung tâm ấp 6 tiếp tục chạy dài đến ngã ba Phi Long, xã Nha Bích
|
2332/QĐ-UBND
ngày 24/10/2012
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Bê tông hóa đường tổ 8 ấp 5 xã Nha
Bích, huyện Chơn Thành
|
2333/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
2
|
Xã Minh Lập (ấp 2)
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Bê tông hóa đường
giao thông nông thôn tổ 5 ấp 2 xã Minh Lập
|
2334/QĐ-UBND
ngày 24/10/2012
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kế hoạch điều chỉnh bổ sung
năm 2013 của dự án hỗ trợ phát triển CSHT các xã nghèo, ĐBKK, xã biên
giới các thôn
ĐBKK, biên giới ATK thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo tăng 2.112 triệu đồng so với kế hoạch đầu
năm giao từ nguồn kết dư năm 2012
chuyển sang năm 2013.
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND, ngày 22/7/2013 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định
phê duyệt
|
Tổng mức đầu
tư
|
KH giao tại
QĐ
số
2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Trong đó
|
Kế hoạch điều chỉnh
2013
|
Trong đó
|
Chủ đầu tư
|
Đầu tư phát
triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát
triển
|
Sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
|
36.999
|
25.759
|
11.240
|
44.232
|
26.704
|
17.528
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
|
2.756
|
2.600
|
156
|
3.104
|
2.922
|
182
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
7.979
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.979
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
1.1
|
XD đường GTNT xóm 5 ấp 2
|
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.559
|
800
|
800
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Tân
Thành
|
1.2
|
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6
|
QĐ số
122a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.700
|
|
|
|
800
|
800
|
|
UBND Xã Tân
Thành
|
1.3
|
XD đường GTNT ấp 3
|
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.720
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
UBND Xã Tân
Thành
|
2
|
Xã Tiến Hưng (xã điểm)
|
|
2.228
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.622
|
1.622
|
-
|
-
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.228
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.622
|
1.622
|
-
|
-
|
2.1
|
Đường xóm 1, ấp 4 dài 0,4 km
|
Số 502/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012
|
595
|
360
|
360
|
|
-
|
|
|
UBND xã Tiến
Hưng
|
2.2
|
Đường hẻm 202 ấp 2 dài 0,4 km
|
Số 503/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012
|
425
|
250
|
250
|
|
-
|
|
|
UBND xã Tiến
Hưng
|
2.3
|
Đường ấp 2 dài 0,15
km
|
Số 505/QĐ-UBND xã
ngày 24/10/2012
|
211
|
130
|
130
|
|
-
|
|
|
UBND
xã Tiến Hưng
|
2.4
|
Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km
|
Số 506/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012
|
997
|
560
|
560
|
|
560
|
560
|
|
UBND xã Tiến
Hưng
|
2.5
|
Tuyến đường hẻm 197 ấp 6
|
Số 510/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
838
|
|
|
|
500
|
500
|
|
UBND xã Tiến
Hưng
|
2.6
|
Tuyến đường hẻm 445 ấp 1
|
Số 511/QĐ-UBND xã ngày
25/10/2012
|
832
|
|
|
|
240
|
240
|
|
UBND xã Tiến
Hưng
|
2.7
|
Đường trung tâm xã đến trường THCS
dài 1,1 km
|
Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012
|
1.875
|
|
|
|
322
|
322
|
|
UBND xã Tiến
Hưng
|
3
|
Xã Tiến thành
|
|
-
|
136
|
-
|
136
|
161
|
-
|
161
|
|
3.1
|
Lập quy hoạch
|
|
|
136
|
|
136
|
161
|
|
161
|
UBND Xã Tiến Thành
|
4
|
Chi phí quản
lý ban chỉ đạo
|
|
|
20
|
|
20
|
21
|
|
21
|
Phòng Kinh
tế
|
II
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
3.821
|
2.600
|
1.221
|
4.545
|
2.600
|
1.945
|
|
1
|
Xã Tân Phước (xã điểm)
|
|
10.109
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.655
|
1.300
|
355
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
2.637
|
270
|
270
|
-
|
270
|
270
|
-
|
|
1.1
|
XD 6 phòng học lầu trường THCS Tân Phước B
|
QĐ số 111/QĐ-UBND
ngày 11/11/2011
|
2.637
|
270
|
270
|
|
270
|
270
|
|
UBND Xã Tân
Phước
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
7.472
|
1.335
|
1.030
|
305
|
1.385
|
1.030
|
355
|
|
1.2
|
Đường từ trung tâm xã đến ấp Cầu Rạt
dài 3,6 km
|
|
5.480
|
1.030
|
1.030
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Tân
Phước
|
1.3
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Phước
Tân
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012
|
1.029
|
|
|
|
635
|
635
|
|
UBND Xã Tân
Phước
|
1.4
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012
|
963
|
|
|
|
395
|
395
|
|
UBND Xã Tân
Phước
|
1.5
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
355
|
|
355
|
UBND Xã Tân Phước
|
2
|
Xã Thuận Phú (xã
điểm)
|
|
3.960
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.960
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
2.1
|
Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua
Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2)
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012
|
2.703
|
450
|
450
|
|
450
|
450
|
|
UBND Xã Thuận
Phú
|
2.2
|
Nâng cấp láng nhựa tuyến đường từ nhà ông Trần
Đăng Thương qua Mai Xuân Chánh đến nhà văn hóa ấp Tân Phú
|
QĐ số 04/QĐ-UBND ngày 05/9/2012
|
919
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
UBND Xã Thuận
Phú
|
2.3
|
Nâng cấp bê tông xi măng đá tuyến
đường từ nhà ông Hà - ông Hưng - ông Cù ấp Tân Phú
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012
|
338
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
UBND Xã Thuận
Phú
|
2.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Thuận Phú
|
3
|
Lập quy hoạch 7 xã còn lại
|
|
-
|
581
|
-
|
581
|
1.225
|
-
|
1.225
|
|
3.1
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Tân
Tiến
|
3.2
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Tân
Hưng
|
3.3
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Đồng Tiến
|
3.4
|
Xã Thuận Lợi
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Thuận Lợi
|
3.5
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Đồng Tâm
|
3.6
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Tân
Lợi
|
3.7
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Tân Hòa
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
60
|
|
60
|
Phòng NN&PTNT
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
|
-
|
2.620
|
2.600
|
20
|
3.798
|
2.842
|
956
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (xã điểm)
|
|
6.302
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.881
|
1.413
|
468
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
6.302
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.881
|
1.413
|
468
|
|
1.1
|
Nâng cấp, láng nhựa đường từ QL 13 đi
đường 304
|
QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
5.834
|
1.300
|
1.300
|
|
1.413
|
1.413
|
|
UBND Xã Thanh
Lương
|
1.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
468
|
|
|
|
468
|
|
468
|
UBND Xã Thanh Lương
|
2
|
Xã Thanh Phú (xã điểm)
|
|
5.839
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.897
|
1.429
|
468
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.839
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.897
|
1.429
|
468
|
|
2.1
|
XD đường BTXM đầu QL 13 đi trường tiểu học Thanh
Phú A
|
QĐ số 231/QĐ-UBND ngày
20/10/2012
|
1.982
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.2
|
Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13
đi trạm xá - Trường mầm non xã
|
QĐ số 230/QĐ-UBND ngày
20/10/2012
|
652
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.3
|
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóc
bế đến ranh ấp Vườn Rau
|
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày
20/10/2012
|
2.737
|
|
|
|
129
|
129
|
|
UBND Xã Thanh
Phú
|
2.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
468
|
|
|
|
468
|
|
468
|
UBND Xã Thanh
Phú
|
3
|
Chi phí quản
lý ban chỉ đạo
|
|
|
20
|
|
20
|
20
|
|
20
|
Phòng Kinh tế
|
IV
|
Thị xã Phước
Long
|
-
|
|
2.620
|
2.600
|
20
|
3.253
|
2.734
|
519
|
|
1
|
Xã Phước Tín (xã điểm)
|
|
6.218
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.796
|
1.328
|
468
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
6.218
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.796
|
1.328
|
468
|
|
1.2
|
Các hạng mục phụ trợ và trang thiết
bị dạy học trường tiểu học Phước Tín B
|
QĐ số 108/QĐ-UBND ngày
16/10/2012
|
1.000
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
UBND Xã Phước
Tín
|
1.3
|
Các hạng mục phụ trợ trường tiểu học
Phước Tín A
|
QĐ số 106/QĐ-UBND ngày
16/10/2012
|
450
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
UBND Xã Phước
Tín
|
1.4
|
Trường THCS xã Phước Tín
|
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày
01/10/2012
|
4.300
|
400
|
400
|
|
428
|
428
|
|
UBND Xã Phước Tín
|
1.5
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
468
|
|
|
|
468
|
|
468
|
UBND Xã Phước Tín
|
2
|
Xã Long Giang (xã điểm)
|
|
5.110
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.436
|
1.406
|
30
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
2.095
|
-
|
-
|
-
|
106
|
106
|
-
|
|
2.1
|
Xây dựng hội trường UBND xã Long
Giang
|
QĐ số 138/QĐ-UBND ngày
07/10/2012
|
2.095
|
|
|
|
106
|
106
|
|
UBND Xã Long Giang
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
3.015
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.330
|
1.300
|
30
|
|
2.2
|
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1
|
Số 119a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.985
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Xã
Long Giang
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
UBND Xã
Long Giang
|
3
|
Chi phí quản
lý ban chỉ đạo
|
|
|
20
|
|
20
|
21
|
|
21
|
Phòng Kinh
tế
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
-
|
|
4.774
|
2.550
|
2.224
|
5.409
|
2.755
|
2.654
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa (xã điểm)
|
|
4.789
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.760
|
1.455
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
1.800
|
600
|
600
|
-
|
805
|
805
|
-
|
|
1.1
|
Xây dựng 4 phòng học lầu trường tiểu
học Kim Đồng
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
1.800
|
600
|
600
|
|
805
|
805
|
|
UBND Xã Phú
Nghĩa
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
2.989
|
955
|
650
|
305
|
955
|
650
|
305
|
|
1.2
|
Xây dựng đường bê tông tổ
3 thôn Tân Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km
|
Số: 169/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.989
|
650
|
650
|
|
650
|
650
|
|
UBND Xã Phú
Nghĩa
|
1.3
|
Hỗ trợ sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Phú
Nghĩa
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã điểm)
|
|
9.352
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
9.352
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
2.1
|
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến
ngã ba Đăk Á
|
QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
9.352
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Xã Bù Gia Mập
|
2.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Bù
Gia Mập
|
3
|
Lập quy hoạch 16 xã còn
lại
|
-
|
-
|
1.584
|
-
|
1.584
|
1.984
|
-
|
1.984
|
|
3.1
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã
Bình Sơn
|
3.2
|
Xã Bình Tân
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Bình Tân
|
3.3
|
Xã Bình Thắng
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã
Bình Thắng
|
3.4
|
Xã Bù Nho
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Bù
Nho
|
3.5
|
Xã Đa Kia
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Đa Kia
|
3.6
|
Xã Đăk Ơ
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Đăk Ơ
|
3.7
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Đức Hạnh
|
3.8
|
Xã Long Bình
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Long Bình
|
3.9
|
Xã Long Hà
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã
Long Hà
|
3.10
|
Xã Long Hưng
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã
Long Hưng
|
3.11
|
Xã Long Tân
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã
Long Tân
|
3.12
|
Xã Phú Trung
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phú
Trung
|
3.13
|
Xã Phú Văn
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phú Văn
|
3.14
|
Xã Phước Minh
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phước
Minh
|
3.15
|
Xã Phước Tân
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phước
Tân
|
3.16
|
Xã Phú Riềng
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phú Riềng
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ
đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
60
|
|
60
|
Phòng
NN&PTNT
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
-
|
|
3.298
|
2.550
|
748
|
4.384
|
2.550
|
1.834
|
|
1
|
Xã Minh Thành (xã điểm)
|
|
6.668
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.555
|
1.250
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
1.903
|
350
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
|
1.1
|
XD cổng, hàng rào, sân bê tông trường
tiểu học xã
|
QĐ số 126/QĐ-UBND ngày
17/4/2012
|
1.903
|
350
|
350
|
|
350
|
350
|
|
UBND Xã
Minh Thành
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
4.765
|
1.205
|
900
|
305
|
1.205
|
900
|
305
|
|
1.2
|
Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường học
Minh Thành
|
Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
2.948
|
800
|
800
|
|
800
|
800
|
|
UBND Xã Minh
Thành
|
1.3
|
Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3
|
Số 81/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
1.817
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
UBND Xã
Minh Thành
|
1.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Minh
Thành
|
2
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
2.990
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.990
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
2.1
|
Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng
|
Số 279/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
2.990
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Xã
Minh Hưng
|
2.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã
Minh Hưng
|
3
|
Lập quy hoạch 6 xã còn lại
|
|
-
|
108
|
-
|
108
|
1.194
|
-
|
1.194
|
|
3.1
|
Xã Nha Bích
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Nha
Bích
|
3.2
|
Xã Quang Minh
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã
Quan
Minh
|
3.3
|
Xã Minh Lập
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Minh Lạng
|
3.4
|
Xã Minh Thắng
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Minh Thắng
|
3.5
|
Xã Minh Long
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Minh
Long
|
3.6
|
Xã Thành Tâm
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Thành
Tâm
|
4
|
Chi phí quản
lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
30
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
-
|
|
4.620
|
2.550
|
2.070
|
5.911
|
2.550
|
3.361
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
4.920
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.555
|
1.250
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
4.920
|
1.250
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
1.1
|
Trường Mầm Non xã Minh Hưng
|
QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày
02/11/2011
|
4.920
|
1.250
|
1.250
|
|
1.250
|
1.250
|
|
UBND Xã
Minh Hưng
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
-
|
305
|
-
|
305
|
305
|
-
|
305
|
|
1.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã
Minh Hưng
|
2
|
Xã Đức Liễu (xã điểm)
|
|
9.145
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
3.163
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
2.1
|
Trường Mầm Non xã Đức Liễu
|
QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày
25/11/2011
|
3.163
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.982
|
605
|
300
|
305
|
605
|
300
|
305
|
|
2.2
|
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6
|
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày
22/10/2012
|
3.000
|
300
|
300
|
|
|
|
|
UBND Xã Đức
Liễu
|
2.2
|
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2
và thôn 6
|
QĐ số 178/QĐ-UBND ngày
22/10/2012
|
2.982
|
|
|
|
300
|
300
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Đức
Liễu
|
3
|
Lập quy hoạch 13 xã còn
lại
|
|
-
|
1.430
|
-
|
1.430
|
2.691
|
-
|
2.691
|
|
3.1
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Phước
Sơn
|
3.2
|
Xã Nghĩa Bình
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã
Nghĩa Bình
|
3:3
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã
Đoàn Kết
|
3.4
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Phú Sơn
|
3.5
|
Xã Đường 10
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Đường
10
|
3.6
|
Xã ĐakNhau
|
|
|
110
|
|
110
|
135
|
|
135
|
UBND Xã ĐakNhau
|
3.7
|
Xã Bom Bo
|
|
|
110
|
|
110
|
135
|
|
135
|
UBND Xã Bom
Bo
|
3.8
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Thống Nhất
|
3.9
|
Xã Bình Minh
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Bình
Minh
|
3.10
|
Xã Thọ Sơn
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Thọ
Sơn
|
3.11
|
Xã Đồng Nai
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Đồng
Nai
|
3.12
|
Xã Đăng Hà
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Đăng
Hà
|
3.13
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
|
110
|
|
110
|
221
|
|
221
|
UBND Xã Nghĩa
Trung
|
4
|
Chi phí quản
lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
60
|
|
60
|
Phòng NN&PTNT
|
VIII
|
Huyện Bù Đốp
|
-
|
|
3.788
|
2.600
|
1.188
|
3.788
|
2.600
|
1.188
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
17.144
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
2.420
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
1.1
|
Nhà làm việc đoàn thể và hội
trường xã
|
QĐ số 07/QĐ-UBND ngày
28/3/2012
|
2.420
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
UBND Xã Tân
Thành
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
14.724
|
1.005
|
700
|
305
|
1.005
|
700
|
305
|
|
1.2
|
XD trường THCC xã Tân Thành
|
QĐ số
1818a/QĐ-UBND ngày
26/10/2012
|
7.362
|
700
|
700
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Tân
Thành
|
1.3
|
XD trường THCS xã Tân Thành
|
QĐsố 1818a/QĐ-UBND ngày
26/10/2012
|
7.362
|
|
|
|
700
|
700
|
|
UBND Xã Tân
Thành
|
1.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Tân
Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng (xã điểm)
|
|
12.743
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
2.459
|
900
|
900
|
-
|
900
|
900
|
-
|
|
2.1
|
Nhà làm việc đoàn thể và hội
trường xã
|
QĐ số 02/QĐ-UBND ngày
27/3/2012
|
2.459
|
900
|
900
|
|
900
|
900
|
|
UBND Xã Thiện
Hưng
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
10.284
|
705
|
400
|
305
|
705
|
400
|
305
|
|
2.2
|
XD trường THCS xã Thiện Hưng
|
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
5.142
|
400
|
400
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Thiện
Hưng
|
2.3
|
XD trường THCS Bù Đốp
|
QĐ số 1804a/QĐ- UBND ngày
24/10/2012
|
5.142
|
|
|
|
400
|
400
|
|
UBND Xã Thiện
Hưng
|
2.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Thiện
Hưng
|
3
|
Lập quy hoạch 4 xã còn lại
|
|
|
548
|
-
|
548
|
548
|
|
548
|
|
3.1
|
Xã Phước Thiện
|
|
|
137
|
|
137
|
137
|
|
137
|
UBND Xã Phước
Thiện
|
3.2
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
137
|
|
137
|
137
|
|
137
|
UBND Xã Hưng Phước
|
3.3
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
137
|
|
137
|
137
|
|
137
|
UBND Xã Tân
Tiến
|
3.4
|
Xã Thanh Hòa
|
|
|
137
|
|
137
|
137
|
|
137
|
UBND Xã
Thanh Hòa
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
30
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
IX
|
Huyện Hớn Quản
|
-
|
|
3.727
|
2.559
|
1.168
|
3.727
|
2.559
|
1.168
|
|
1
|
Xã An Khương (xã điểm)
|
|
6.756
|
1.614
|
1.309
|
305
|
1.614
|
1.309
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
2.318
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
1.1
|
Đường nhựa từ ấp 2 đến ấp 3 xã An
Khương
|
QĐ số 105/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
2.318
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
UBND Xã An
Khương
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
4.438
|
1.014
|
709
|
305
|
1.014
|
709
|
305
|
|
1.2
|
Nâng cấp láng nhựa đường
GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT 757
|
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/12/2012
|
2.300
|
709
|
709
|
|
-
|
|
|
UBND Xã An
Khương
|
1.3
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp
2 đi đường ĐT 757
|
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày
22/10/2012
|
2.138
|
|
|
|
709
|
709
|
|
UBND Xã An
Khương
|
1.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã An
Khương
|
2
|
Xã Thanh Bình (xã điểm)
|
|
5.377
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.555
|
1.250
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
5.377
|
1.250
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
2.1
|
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì
|
QĐ số 892/QĐ-UBND ngày
14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013
|
5.377
|
1.250
|
1.250
|
|
1.250
|
1.250
|
|
UBND Xã
Thanh Bình
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
-
|
305
|
-
|
305
|
305
|
-
|
305
|
|
2.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã
Thanh Bình
|
3
|
Lập quy hoạch 11 xã còn
lại
|
|
-
|
528
|
-
|
528
|
528
|
-
|
528
|
|
3.1
|
Xã Minh Đức
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã
Minh Đức
|
3.2
|
Xã An Phú
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã An
Phú
|
3.3
|
Xã Minh Tâm
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Minh Tâm
|
3.4
|
Xã Đồng Nơ
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Đồng
Nơ
|
3.5
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Hưng
|
3.6
|
Xã Tân Quan
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Quan
|
3.7
|
Xã Thanh An
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã
Thanh An
|
3.8
|
Xã Tân Khai
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân
Khai
|
3.9
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Hiệp
|
3.10
|
Xã Phước An
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Phước
An
|
3.11
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Lợi
|
4
|
Chi phí quản
lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
30
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
X
|
Huyện Lộc Ninh
|
-
|
|
4.315
|
2.550
|
1.765
|
5.648
|
2.592
|
3.056
|
|
1
|
Xã Lộc Hiệp (xã điểm)
|
|
6.659
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.597
|
1.292
|
305
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
2.979
|
600
|
600
|
-
|
642
|
642
|
-
|
|
1.1
|
Đường GT láng nhựa ấp Hiệp Hoàn xã Lộc Hiệp
|
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày
24/2/2012
|
2.979
|
600
|
600
|
|
642
|
642
|
|
UBND Xã Lộc
Hiệp
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
3.680
|
955
|
650
|
305
|
955
|
650
|
305
|
|
1.2
|
Đường bê tông từ nhà bà Phùng đến
nhà ông Trực ấp Hiệp Tân A
|
QĐ số 281/QĐ-UBND ngày
16/10/2012
|
900
|
550
|
550
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Lộc
Hiệp
|
1.3
|
Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà
ông Ba Quang ấp Hiệp Thành
|
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày
16/10/2012
|
1.500
|
100
|
100
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Lộc
Hiệp
|
1.4
|
Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc
Hiệp
|
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày
16/10/2012
|
1.280
|
|
|
|
650
|
650
|
|
UBND Xã Lộc
Hiệp
|
1.5
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Lộc
Hiệp
|
2
|
Xã Lộc Hưng (xã
điểm)
|
|
2.228
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
2.228
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
2.2
|
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 4, ấp 5
|
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày
15/10/2012
|
2.228
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Xã Lộc
Hưng
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
3
|
Lập quy hoạch 13 xã còn lại
|
|
-
|
1.125
|
-
|
1.125
|
2.386
|
-
|
2.386
|
|
3.1
|
Xã Lộc Thành
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Thành
|
3.2
|
Xã Lộc Thiện
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Thiện
|
3.3
|
Xã Lộc Quang
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Quang
|
3.4
|
Xã Lộc Thuận
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Thuận
|
3.5
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Thịnh
|
3.6
|
Xã Lộc Điền
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Điền
|
3.7
|
Xã Lộc Phú
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Phú
|
3.8
|
Xã Lộc Tấn
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Tấn
|
3.9
|
Xã Lộc An
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc An
|
3.10
|
Xã Lộc Thái
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc
Thái
|
3.11
|
Xã Lộc Hòa
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Hòa
|
3.12
|
Xã Lộc Khánh
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc
Khánh
|
3.13
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc
Thạnh
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
60
|
|
60
|
Phòng NN&PTNT
|
XI
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
(Thường trực ban chỉ đạo tỉnh)
|
|
-
|
660
|
-
|
660
|
665
|
-
|
665
|
|
1
|
Đào tạo, tập huấn
|
|
|
550
|
|
550
|
555
|
|
555
|
Văn phòng điều
phối BCĐ
NTM
|
2
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh
|
|
|
110
|
|
110
|
110
|
|
110
|
Văn phòng
điều phối BCĐ
NTM
|
Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 22/07/2013 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước
4.725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|