UBND
TỈNH THÁI BÌNH
LIÊN NGÀNH: KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ-TÀI CHÍNH-CÔNG THƯƠNG-XÂY DỰNG-TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG- KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ- LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI-CỤC THUẾ
TỈNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/HD-LN
|
Thái Bình, ngày 30 tháng 01 năm 2015
|
HƯỚNG DẪN
THỰC
HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ MỘT SỐ LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày
24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành quy định chính sách khuyến
khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình
đến năm 2020;
Liên ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Công thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Lao
động, Thương binh và Xã hội, Cục thuế tỉnh hướng dẫn thực hiện một số nội dung
chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa
bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 như sau:
1. Đối tượng và
phương thức hỗ trợ
1.1. Đối tượng hưởng ưu đãi:
Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư thuộc
lĩnh vực công nghiệp có tổng vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính vốn
lưu động) và thuộc các lĩnh vực khuyến khích quy định tại Điều 3 của “Quy định
về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa
bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020” ban hành kèm theo Quyết định số
18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Thái Bình.
1.2. Phương thức hỗ trợ đầu tư:
Thực hiện hỗ trợ sau đầu tư, khi dự án
đi vào hoạt động theo đúng nội dung, tiến độ quy định tại Giấy chứng nhận đầu
tư và đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định của Nhà nước.
2. Một số nội
dung ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
2.1. Ưu đãi về đất đai:
2.1.1. Các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp
và dịch vụ trên địa bàn các huyện Thái Thụy và Tiền Hải: bao gồm cả các dự án
về thương mại. Thương mại là một trong những phân ngành kinh tế trong Khu vực
kinh tế dịch vụ.
3.1.7. Trường hợp Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố làm chủ đầu tư, thực hiện đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, trạm xử
lý nước thải tập trung của cụm công nghiệp trên địa bàn bằng nguồn vốn ngân
sách; sau khi đầu tư đạt 50% tổng mức đầu trở lên trở lên, huyện, thành phố lập
tờ trình và hồ sơ dự án gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính.
3.2. Trình tự thực hiện hỗ trợ đầu
tư:
Thực hiện theo quy định tại Điều 18 Quyết
định 12/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014, Điều 1 Quyết định 2953/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
3.2.1. Đối với các Nhà đầu tư:
- Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị hưởng
hỗ trợ đầu tư cho dự án tại Bộ phận Một cửa liên thông của
tỉnh. Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ
phận Một cửa liên thông của tỉnh chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn sáu (06) ngày làm việc,
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức đoàn kiểm tra liên ngành để giám sát dự án, thẩm
định hồ sơ theo quy định và chuyển văn bản tổng hợp ý kiến
tham gia của các cơ quan chức năng có liên quan về Bộ phận Một cửa liên thông
của tỉnh để chuyển cho nhà đầu tư chỉnh sửa (nếu có).
- Sau khi chỉnh sửa xong hồ sơ theo ý
kiến tham gia của các ngành, nhà đầu tư nộp lại hồ sơ về Bộ phận một cửa liên thông
để kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định. Trong thời hạn một (01) ngày làm
việc, Bộ phận Một cửa liên thông chuyển hồ sơ đến các cơ
quan chức năng có liên quan để kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ ưu đãi, hỗ trợ dự
án; Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đã chỉnh sửa
hoàn thiện của nhà đầu tư do Bộ phận Một cửa liên thông chuyển đến, các cơ quan
chức năng có liên quan gửi văn bản thẩm định về Bộ phận Một cửa liên thông;
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Bộ phận Một cửa liên thông chuyển văn
bản thẩm định của các ngành đến Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trong thời hạn hai (02)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của các cơ quan chức năng có liên
quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định hỗ trợ
đầu tư gửi về Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh.
3.2.2. Trường hợp Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố làm chủ đầu tư, thực hiện đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, trạm xử
lý nước thải tập trung của cụm công nghiệp trên địa bàn
bằng nguồn vốn ngân sách; sau khi nhận được tờ trình và hồ sơ dự án của UBND
huyện, thành phố, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức đoàn kiểm tra liên ngành để
giám sát dự án, thẩm định hồ sơ theo quy định và lập báo cáo thẩm định, dự thảo
Quyết định hỗ trợ đầu tư gửi về Bộ phận Một cửa liên thông của tỉnh.
3.3. Cấp phát và thanh quyết toán kinh
phí hỗ trợ.
Căn cứ vào quyết định hỗ trợ đầu tư của
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính thực hiện cấp phát, thanh quyết toán kinh phí
hỗ trợ cho nhà đầu tư hoặc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố đảm bảo đúng đối
tượng, đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trên đây là hướng dẫn một số nội dung
chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn
tỉnh Thái Bình đến năm 2020. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề
phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, đề nghị các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phản ánh về Sở Kế hoạch và Đầu tư để
phối hợp với các sở, ngành liên quan nghiên cứu sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp./.
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
GIÁM ĐỐC
Trần Xuân Thành
|
SỞ TÀI CHÍNH
GIÁM ĐỐC
Tạ Ngọc Giáo
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
PHÓ GIÁM ĐỐC
Vũ Quang Tuấn
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Tiến Vỳ
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
GIÁM ĐỐC
Trần Ngọc Tuấn
|
SỞ XÂY DỰNG
GIÁM ĐỐC
Phạm Công Thành
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
GIÁM ĐỐC
Vũ Mạnh Hiền
|
CỤC THUẾ TỈNH
CỤC TRƯỞNG
Dương Thị Tài
|
|
Phụ lục 01: Mẫu Tờ trình
đề nghị hưởng hỗ trợ đầu tư
TÊN
NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-
|
……………, ngày …… tháng …… năm ……
|
TỜ
TRÌNH
Về việc
đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ đầu tư dự án…………………………
Kính
gửi:…………………………………………………………………
Nhà đầu
tư:......................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................
Điện thoại:…………………………
Fax:...............................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư số…………………………cấp ngày……..tháng……năm……….
1. Nội dung dự án đầu tư đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp GCNĐT:
- Tên dự
án:.....................................................................................................................
- Lĩnh vực đầu
tư:.............................................................................................................
- Mục tiêu, quy mô đầu
tư:................................................................................................
- Địa điểm thực hiện dự
án:...............................................................................................
- Tổng vốn đầu tư của dự
án:...........................................................................................
- Nguồn vốn đầu
tư:.........................................................................................................
- Diện tích đất sử dụng:....................................................................................................
- Tổng số lao động đăng
ký:.............................................................................................
- Tiến độ triển khai dự
án:.................................................................................................
2. Tình hình triển khai thực hiện dự án
đến thời điểm đề nghị hỗ trợ: (nêu khái quát
và có báo cáo chi tiết tiến độ thực hiện dự án kèm theo)....................................................................................................................
3. Lĩnh vực được hưởng hỗ trợ đầu tư (hỗ
trợ giải phóng mặt bằng; hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình; hỗ trợ đào tạo lao
động; hỗ trợ lãi suất tiền
vay):..........................................................................................
4. Mức đề nghị được hưởng hỗ trợ:.................................................................................
.......................................................................................................................................
(Có phụ lục tính toán mức hỗ trợ đầu tư đính kèm)
5. Nhà đầu tư cam kết:
- Chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính chính
xác của thông tin trên.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
hiện hành của pháp luật.
Hồ sơ kèm theo:
-
|
NHÀ
ĐẦU TƯ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 02: Mẫu Báo cáo
tình hình thực hiện dự án
TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC
|
……………, ngày tháng
năm ……
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Tên
dự án:………………………………
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
I. Thông tin chung về doanh nghiệp
thực hiện dự án
1. Tên doanh nghiệp:........................................................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: (cấp ngày tháng năm ; Người đại diện
theo pháp luật)
3. Trụ sở chính:…………………………Số điện thoại:...........................................................
II. Thông tin về dự án
1. Chấp thuận nghiên cứu và giới thiệu địa điểm của UBND tỉnh (số văn bản, ngày ...tháng ...năm...)
2. Giấy chứng nhận đầu tư số
ngày....tháng... năm...:
3. Chủ đầu tư:
4. Mục tiêu chính của dự án:
5. Quy mô, công suất:
6. Địa điểm dự án:
7. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:
- Tổng mức đầu tư đăng ký:
- Nguồn vốn nhà đầu tư:
+ Vốn góp của nhà đầu tư:
+ Vốn huy động của nhà đầu tư:
- Tiến độ góp vốn theo cam kết:
8. Thời gian hoạt động dự án: ...năm.
9. Các mốc thời gian chính:
- Thủ tục xây dựng: quy hoạch được duyệt;
quyết định phê duyệt dự án của chủ đầu tư; văn bản tham gia thiết kế, cơ quan
tham gia thiết kế cơ sở; giấy phép xây dựng (sao văn bản quy hoạch, quyết định
phê duyệt dự án; văn bản tham gia thiết kế cơ sở; giấy phép xây dựng).
- Ngày khởi công:
- Ngày hoàn thành:
- Ngày đưa dự án vào hoạt động:
III. Tình hình thực hiện dự án
1. Tiến độ thực hiện dự án:
Stt
|
Tên
công trình, hạng mục công trình
|
Dự
toán (đồng)
|
Giá
trị thực hiện (đồng)
|
Tiến
độ theo dự án đầu tư/ GCNĐT
|
Tiến
độ thực hiện thực tế
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình huy động vốn cho dự
án: (nêu rõ kết quả huy động vốn để thực hiện dự
án trong kỳ theo các nguồn vốn (vốn của chủ đầu tư; vốn vay ngân hàng và huy động
hợp pháp khác; lũy kế từ đầu năm và từ
đầu dự án).
Stt
|
Vốn
theo dự án đầu tư/ GCNĐT
|
Vốn
tự có góp tiền mặt hoặc tài sản (đồng)
|
Vốn
vay tổ chức tín dụng (đồng)
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
3. Sử dụng đất
Stt
|
Tổng
diện tích được chấp thuận khi cấp GCNĐT (m2)
|
Diện
tích đã có Quyết định giao đất (m2)
|
Số
quyết định (ngày, tháng, năm..., cơ quan ban hành)
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
4. Công tác thực hiện các yêu cầu
về bảo vệ môi trường:
5. Lao động (người)
Stt
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Số
lao động tham gia BHXH
|
Quốc
tịch (*)
|
1
|
Lao động phổ
thông
|
|
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
3
|
Cán bộ quản lý, điều hành
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
(*) Ghi rõ số người từng quốc tịch.
IV. Kiến nghị: (nếu có).
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 03: Kế hoạch sử
dụng lao động.
TÊN
NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /KH-
|
……………, ngày tháng
năm ……
|
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐƯỢC ĐÀO
TẠO
Tên
dự án: ………………………………………
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
I. Thông tin chung về doanh nghiệp
thực hiện dự án
1. Tên doanh nghiệp:........................................................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: (cấp ngày tháng năm ; Người đại diện
theo pháp luật)
3. Trụ sở chính:………………………… Số điện thoại:..........................................................
II. Danh sách lao động qua đào
tạo của dự án:
TT
|
Họ tên
|
Số
CMND; Hộ khẩu thường trú
|
Nghề
được đào tạo
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
III. Kế
hoạch sử dụng lao động:
TT
|
Công
đoạn sản xuất/kinh doanh
|
Nghề
yêu cầu
|
Số
lượng (người)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Tổng số
|
|
IV. Doanh nghiệp cam kết:
- Chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính chính
xác của thông tin trên.
- Sử dụng số lao động như trên tối thiểu
12 tháng tại dự án.
- Tuân thủ đầy đủ các quy định của Bộ
luật lao động và các văn bản pháp luật liên quan về sử dụng lao động.
Kèm theo:
- Bản sao chứng thực Chứng chỉ đào tạo của
các lao động.
|
NHÀ
ĐẦU TƯ
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục
04a: Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
1. Tên công
trình:.............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:......................................................................................................
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
Đại diện Nhà đầu tư:
- Ông……………………………………… - chức vụ:..............................................................
- Ông……………………………………… - chức vụ:..............................................................
Đại diện đơn vị tư vấn giám sát (nếu
có):
- Ông……………………………………… - chức vụ:..............................................................
- Ông……………………………………… - chức vụ:..............................................................
Đại diện đơn vị cung ứng, chuyển giao,
lắp đặt công nghệ:
- Ông……………………………………… - chức vụ:..............................................................
- Ông……………………………………… - chức
vụ:..............................................................
Đại diện đơn vị thi công xây dựng (nếu
có):
- Ông……………………………………… - chức vụ:..............................................................
- Ông………………………………………- chức
vụ:...............................................................
4. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:………giờ,
ngày………tháng……năm....................................................................
Kết thúc:………giờ,
ngày………tháng……năm...................................................................
Tại:..................................................................................................................................
5. Đánh giá công trình xây dựng đã thực
hiện:
a) Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Các tài liệu gồm có:
Hồ sơ công nghệ, thiết kế thi công lắp
đặt thiết bị;
Bản vẽ hoàn công công trình;
Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất
lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá trình xây
dựng;
Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp
dụng;
Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp
đồng xây dựng;
Nhật ký thi công;
Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng;
Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn
xây dựng;
Biên bản nghiệm thu chạy thử liên động
không tải;
b) Chất lượng hạng mục công trình xây
dựng, công trình xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, chỉ dẫn
kỹ thuật):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Các ý kiến khác: [Nêu các vấn đề cần
lưu ý hoặc các tồn tại cần khắc phục khi vận hành sản xuất, thời gian bảo hành,
bảo trì...]
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Kết luận: [Chấp nhận nghiệm thu hoàn
thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa
vào sử dụng. Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và các ý kiến khác nếu
có]
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách
nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
ĐẠI
DIỆN ĐƠN VỊ CUNG ỨNG, CHUYỂN GIAO LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
ĐẠI
DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
ĐẠI
DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
Hồ
sơ nghiệm thu gồm:
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng
mục công trình và các phụ lục kèm theo biên bản này, nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm
thu.
Phụ lục
04b: Bảng xác định khối lượng hạng mục san lấp mặt bằng đã hoàn thành theo hợp
đồng
BẢNG
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG SAN LẤP MẶT BẰNG ĐÃ HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ
THANH TOÁN
- Tên dự án:
Mã
dự án:
- Tên gói thầu:
- Hợp đồng số:
ngày
tháng năm
- Bên giao thầu:
- Bên nhận thầu:
- Thanh toán lần thứ:
- Căn cứ xác định:
Biên bản nghiệm thu số….ngày….tháng….năm….
Số
TT
|
Tên công
việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá thanh toán
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
Theo
hợp đồng
|
Thực
hiện
|
Theo
hợp đồng
|
Thực hiện
|
Lũy
kế đến hết kỳ trước
|
Thực
hiện kỳ này
|
Lũy kế
đến hết kỳ trước
|
Thực
hiện kỳ này
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Giá trị hợp đồng:
2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại
chưa thu hồi đến cuối kỳ trước:
3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn
thành đến cuối kỳ trước:
4. Lũy kế giá trị khối lượng thực hiện
đến cuối kỳ này:
5. Chiết khấu tiền tạm ứng:
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này:
+ Thanh toán tạm ứng:
+ Thanh toán khối lượng hoàn thành:
Số tiền bằng chữ:…………………………(là số tiền đề nghị thanh toán kỳ này).
Lũy kế giá trị thanh toán:
Đại
diện nhà thầu
|
Đại
diện tư vấn giám sát (nếu có)
|
Ngày…..tháng…..năm 20…
Đại diện chủ đầu tư
|
Phụ lục
05: Quyết định phê duyệt quyết toán
CHỦ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
…, ngày … tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH CỦA …..
Về việc
phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Căn cứ:………..
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành
- Tên dự án:
- Tên công trình, hạng mục công trình:
- Địa điểm xây dựng:
- Thời gian khởi công, hoàn thành (thực
tế)
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Đã
thanh toán
|
Còn được
thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
cộng
- Vốn tự có
- Vốn vay tổ chức tín dụng
- Vốn huy động hợp pháp khác
- ...
Tổng cộng
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư
Đơn vị: đồng
Nội
dung
|
Dự toán
|
Giá trị quyết toán
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
|
|
1. Đền bù, GPMB, TĐC
|
|
|
2. Xây dựng
|
|
|
3. Thiết bị
|
|
|
4. Quản lý dự án
|
|
|
5. Tư vấn
|
|
|
6. Chi phí khác
|
|
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính
vào giá trị tài sản:
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu
tư:
Đơn vị tính:
đồng
Nội
dung
|
Thuộc
chủ đầu tư quản lý
|
Giá trị
thực tế
|
Giá trị
quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
Tổng số
|
|
|
1- Tài sản cố định
|
|
|
2- Tài sản lưu động
|
|
|
Điều 4. Thực hiện
Nơi nhận:
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|