Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 14/2015/TT-BKHĐT Danh mục máy móc thiết bị phụ tùng trong nước đã sản xuất được

Số hiệu: 14/2015/TT-BKHDT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
Ngày ban hành: 17/11/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2015/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Nghị định s 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu t chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật Thuế xuất khu, Luật Thuế nhập khu số 45/2005/QH11;

Căn cứ Nghị định s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều Luật Thuế giá trị gia tăng s 13/2008/QH12;

Căn cứ Quyết định s 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát trin vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư các Danh mục sau:

1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);

2. Danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);

3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);

4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);

5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe buýt trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);

6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);

7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xut được (Phụ lục VII);

8. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII).

Điều 2. Các Danh mục được ban hành tại Điều 1 của Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng được nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đi, bổ sung.

Nơi nhận:
- Thủ tưng, các PTT Chính phủ;
-
Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
-
UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
-
Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thuế;
-
Công báo, website Chính ph;
-
Các đơn vị thuộc Bộ KH và ĐT;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
-
Lưu: VT, Vụ KTCN (Hà)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn
Văn Hiếu

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Xe goòng lò nung tuynen

8428

39

90

2

Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1150mm, tốc độ 7km/h-10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 4379 x 1045 x 1600 mm (đường 600mm) 4379 x 1345 x 1600 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah

3

Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn

8601

20

00

Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225 x 994 x 1550mm (đường 600mm), 3225 x 1294 x 1550mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.

4

Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn

8601

20

00

Cỡ đường ray 900mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680mm; cương cự 1220mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300x1360x1650, tự trọng 12 tấn.

5

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gm c ngi cứng, mm; nm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

6

Toa xe H

8606

10

00

Dài 14 m, lp GCH 34B, Misơn TQ

7

Toa xe H quá kh 1435

8606

10

00

Dài 14 m, tải trọng 60 tn

8

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

9

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn ci

10

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

11

Toa xe M ch container

8606

99

00

Dài 14 m, lp GCH 34B, Misơn TQ

12

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công sut không quá 22,5KW

13

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích dưới 1.100cc

14

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 ch ngi

15

Xe khách đến 52 chỗ ngồi

8702

10

41

Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.

Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ

Vận tốc lớn nhất: 90 km/h

Công suất lớn nhất: 170Kw/2.500 vòng/phút

16

Xe buýt đến 80 chỗ

8702

10

41

Dung tích xy lanh: 12.000cm3

Số chỗ ngồi và đứng tối đa: 80 chỗ

Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.

Công suất lớn nhất: 200Kw

17

Ô tô ch khách

8702

10

Loại thông dụng từ 10 đến 50 ch ngi

18

Ô tô điện

8703

90

19

Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3Kw, tốc độ tối đa 30km/h, kh năng leo dốc đến 20%

19

Ô tô con

8703

Đến 9 chỗ ngồi

20

Ô tô tải tự đổ

8704

10

Th tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

21

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25

22

Ô tô tải nh

8704

21

23

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Ti trọng lên tới 16,5 tn; tiêu chun khí thải EURO2

24

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

25

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, ti trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

26

Xe ép rác các loại

8704

23

22

Từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bng hệ thống thy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động.

27

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

Chiều cao nâng đến 14 m

28

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2

29

Xe chữa cháy

8705

30

00

Bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5-1m3)

30

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

Sức chứa 4,5-14 m3 nước

31

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

Đến 12 m3

32

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

Din tích sàn từ 40-65m2

33

Xe truyn hình lưu động

8705

90

90

Dùng trong truyền hình

34

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

Tải trọng ch đến 5 tấn

35

Xe bảo ôn đông lnh

8705

90

90

Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C

36

Xe hút chất thải

8705

90

90

Từ 1,5 - 8 m3, tiêu chuẩn EURO 2

37

Xe mô tô

8711

20

Khối lượng bn thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút

38

Xe mô tô chuyên dụng

8711

20

Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số c tan 92. Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. Hệ thống phát và tích điện: s dụng loại đc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. ng xả: S dụng loại đc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. Sử dụng trong các lĩnh vực: Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15

39

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lp đng cơ

8712

00

20

40

Tàu chở hàng rời

8901

10

Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng ti đến 54000DWT

41

Tàu khách

8901

10

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

42

Xà lan

8901

20

70

Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); 18000DWT

43

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

Trọng tải đến 5000 tấn

44

Tàu chở du

8901

30

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43m); Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; loại trọng ti đến 104.000 DWT và 105.000 DWT

45

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng ti 12.000 tấn

46

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loi

8901

90

Sức nâng đến 4200 tấn

47

Tàu tự hành pha sông bin

8901

90

Trọng ti từ 200-1100 tn

48

Tàu AHTS (tàu dịch vụ du khí đa năng)

8901

Công sut đến 16.000HP

49

Tàu kim ngư

8902

Công suất đến 600 CV

50

Tàu kéo

8904

00

19

Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiu rộng 9,85m, chiu cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2 m, s lượng thuyn viên 10 người, tốc độ tự do 10 hi lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

51

Tàu kéo - đy sông

8904

Công suất đến 5000 CV

52

Tàu kéo - đy bin

8904

Công suất đến 7.000 CV

53

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV

54

Tàu hút bùn

8905

10

00

Đến 5.000 m³/h; Công suất đến 4.170 CV

55

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP

56

Cano cao tc

8906

90

90

Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người

57

Tàu chuyên dụng

8906

90

90

Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự c tràn du đến 3.500 CV, tàu phục v dch v dầu khí đến 6.082 CV

58

Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí

8906

90

90

Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tng th 94.650m, chiều rộng đúc: 21m, ti trọng toàn phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw

59

Tàu thả phao

8906

90

Công suất đến 3.000 CV

60

Máy th phao các loại

8907

Sức nâng đến 5 tấn

61

Xe ti nhẹ tải trọng ti đa đến 10 tn

8704

22

29

62

Tàu chuyên dụng chở Container

8901

90

Trọng ti tới 2000 TEU

63

Tàu cá vỏ composite

8902

Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV

64

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

65

Tàu cá vỏ thép

8902

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Giá thủy lực di động

7308

40

90

Dùng chống giữ trong các m than hầm lò. Kiểu: chnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm.

2

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

00

Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

3

Bồn áp lực hình cầu

7309

00

19

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

4

Thùng phuy đựng phốt pho

7310

10

90

Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt pho, công dụng: chứa phốt pho

5

Bồn áp lực

7311

00

99

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3

6

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

7311

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,....

7

Bình chứa LPG 12kg

7613

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiu dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580mm

8

Bình chứa LPG 45kg

7613

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

9

Bn chứa LPG

7613

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

10

Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

8402

11

20

Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2, nhiệt độ 300 - 593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

11

Nồi hơi gia nhiệt nước

8402

11

20

Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/h, cấu trúc buồng la tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

12

Thiết bị lò hơi/nồi hơi cho nhà máy điện

8402

11

20

Công suất đến 800MW

13

Nồi hơi các loại

8402

12

21

Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

14

Nồi hơi tàu thủy

8402

12

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

15

Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

16

Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

8402

90

10

Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thng đứng)

17

Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện

8402

90

10

Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện)

18

Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện

8402

90

10

Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện)

19

Nồi hơi buồng la tầng sôi áp suất cao

8402

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng đ chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300Lít

20

Hệ thống xử lý khói nồi hơi

8404

10

Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiu màng nước và vách ngoắt (vách ph granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

21

Thiết bị trao đổi nhiệt ca lò hơi

8404

50

Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

22

Động cơ diesel

8408

Công suất đến 50 Hp

23

Máy bơm nưc thủy lợi

8413

81

19

Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m

24

Bơm chuyền cốm

8413

81

19

Bơm loi khác

25

Lò sấy mủ cao su

8414

20

90

Lò sấy loại khác

26

Quạt gió lò phòng nổ

8414

59

20

Dạng bảo vệ n ExdI. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V

27

Quạt công nghiệp

8414

59

Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công sut đến 2395KW, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phc v thông gió, chống thấm công nghip

28

Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

8414

59

Công suất 1450kw, điện áp 6kv

29

Máy nén khí

8414

80

Đến 32 at, 18m3/h

30

Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

8415

90

Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg.

31

 Các loại cyclon, lò nung

8416

Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

32

Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại

8416

Đến 20 triu viên/năm

33

Tháp làm mát

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

34

Hệ thống cấp liệu than bột

8417

10

00

Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

35

Băng tải gu

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

36

Cấp liệu tấm, cấp liệu tang

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

37

Khe nhit

8417

10

00

Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

38

Lọc bụi tĩnh điện

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

39

Ống gió ba

8417

10

00

Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

40

Súng bắn khí

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

41

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

42

Van tấm đin

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

43

Xích tải

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

44

Cấp liệu lắc

8417

10

00

Năng suất đến 1250 t/h dùng cho ngành khoáng sn, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyn và chế biến vật liệu rời

45

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước s dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995. - Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: v thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu la cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thi. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bo tiêu chuẩn TCVN về khí thi.

46

Lò đốt rác thải sinh hoạt

8417

80

00

Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180 C, giá trị các thông số ô nhiễm nhỏ hơn giá trị quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT

47

Dây chuyền sn xuất nước đá tinh khiết

8418

10

90

Thông s máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

48

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

10

90

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

49

Máy làm đá vảy

8418

69

50

50

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

51

Máy sấy mụn dừa

8419

31

10

Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày

52

Máy sấy tầng sôi

8419

31

10

Dùng trong công đoạn sn xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày

53

Máy sấy phun sương

8419

39

19

Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chnh vô cấp

54

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8419

39

19

Sử dụng trong dây chuyền sn xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80°C

55

Máy sấy thùng quay

8419

39

Công suất đến 1 tn/h

56

Tháp chưng cất

8419

40

Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu. Đưng kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700tấn

57

Hệ thống khử nước mặn bằng phương pháp bay hơi dạng chưng cất đa tầng

8419

89

00

Có công suất nhỏ nhất là 10MIGD (2,198m3/ngày)

58

Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

8419

89

19

Bng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày)

59

Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

8419

Dùng đ xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn

60

Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hot tính sinh hc

8419

Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn

61

Bình, bồn chứa áp lực cao

8419

Dùng đ chuyn đi các thành phn hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nht 300 tn

62

T sấy bột nhão

8419

Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kw, có thể điều chnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole

63

Lò sy sơn ED

8419

3 ngăn (6 giá/ngăn)

64

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13kW

65

Máy cán cao su

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

66

Máy cán kéo, cán cắt

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

67

Máy cán cao su 3 trục

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

68

Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục

8420

10

90

Máy cán ép phng kiu trục lăn

69

Thiết bị lọc nước

8421

21

19

70

Máy lọc nước công nghiệp

8421

21

19

Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw

71

Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

8421

29

90

72

Bộ lọc khí Hepa

8421

39

90

Cp độ theo tiêu chun Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng

73

Bộ lọc khí thô

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sợi tổng hợp, có th giặt rửa; khung giy, nhôm

74

Bộ lọc khí tinh

8421

39

90

Cp độ theo tiêu chun Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm

75

Lọc bụi tay áo

8421

39

Các loại

76

Máy đóng gói thuc viên

8422

40

00

Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh

77

Cân ô tô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

8423

89

10

Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu đo: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

78

Cân tàu hỏa điện t (trọng tải 100T, 120T)

8423

89

10

Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai s <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

79

Cân tự động điện tử

8423

89

10

Đến 120 tấn

80

Máy phun tự động cho b rửa nước

8424

20

19

Công suất 3,5kw, điện áp 380V

81

Bình bơm thuốc sâu động cơ điện

8424

81

10

Dung tích từ 05-30 lít

Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg

82

Máy đóng m cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

83

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

10

Sức nâng đến 30 tấn

84

Tời điện

8425

31

00

Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4Kw; n=1.460V/p; U=380V/660V

85

Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ

8425

31

00

Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 rn. Góc dốc đến 23 độ.

86

Tời điện phòng nổ

8425

31

00

Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN.  

87

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

88

Pa lăng, ti nâng điện

8425

49

10

loại treo, sức nâng t 5-500 tấn

89

Tời các loại

8425

Sức nâng đến 50 tấn

90

Giàn cẩu quay chạy ray

8426

11

00

Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn

91

Cẩu trên tàu biển, tàu sông

8426

11

00

Sức nâng đến 540 tn

92

Cầu trục chân dê

8426

11

00

Sức nâng đến 350 tấn

93

Cẩu bốc dỡ container chạy ray

8426

11

00

Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

94

Cẩu chân đế

8426

11

00

sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

95

Giàn cẩu bánh lốp

8426

12

00

Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T

96

Cẩu bánh lốp cần cứng

8426

12

00

Sức nâng đến 200 tấn

97

Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp

8426

12

00

Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25 - 26m

98

Cầu trục

8426

19

20

Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khu độ đến 25 m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m)

Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m)

99

Cng trục

8426

19

30

Sức nâng đến 700 tấn

100

Cầu trục loại tháp

8426

19

90

Sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

101

Cẩu bánh xích

8426

19

90

Sức nâng đến 200 tấn

102

Cẩu container

8426

19

90

Sc nâng đến 50 tấn

103

Thang máy

8428

10

10

Ch người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)

Chở hàng (ti trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)

104

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m³/h

105

Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

8428

20

90

Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng min 1.000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục 

106

Băng tải hầm lò

8428

31

00

Tng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

107

Gầu (gàu) ti các loại

8428

32

Đến 160 m3/h, cao đến 105 m    

108

Băng tải/Băng chuyền

8428

33

90

Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt băng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

109

Băng tải ống

8428

33

90

Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải ...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)

110

Vận thăng

8428

90

90

Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg

111

Máy lấy sn phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

8428

90

90

Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90°. (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khin định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

112

Vít tải các loại

8428

90

90

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

113

Máy xúc đá hầm lò phòng nổ

8429

51

00

Cấp phòng n ExdI, dung tích gầu xúc đến 1 m3, Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích.

Cỡ đường ray 600, 750, 900mm, khoảng cách trục 1600mm, chiều rộng băng tải: đến 800 mm, tốc độ băng tải đến 1,6m/s.

114

Máng cào ti than phòng nổ

8431

39

90

Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kw; 18,5kw; 22kw; 30kw; 40kw, 45 kw, 55 kw, 75 kw, 90 kw. Điện áp 380/660v. Khởi động từ phòng n: 380v; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s

115

Cụm bánh xe kèm giảm tốc ca các loại cẩu

8431

39

90

116

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

Ø: 219-273 mm, dài 80m

117

Ống thổi rửa

8431

43

00

Ø: 89 mm, dài 80 m

118

Dầm cầu trục

8431

49

90

Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

119

Dàn cày xới - trục đất

8432

10

00

120

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

121

Dàn cày, xới, bừa

8432

90

90

Loại thông dụng theo sau máy kéo

122

Máy ép kiện (ép bành m cao su)

8433

40

00

Máy ép bằng điện

123

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

124

Máy tuốt lúa

8433

52

00

Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h

125

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyn về phía sau theo hàng

126

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

127

Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

8436

10

10

Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

128

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

AT-252, năng suất 252 trứng/m

129

y ép viên thức ăn ni cho cá

8436

80

Năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm

130

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

Công suất đến 10 tấn/h

131

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

132

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

133

Sàng rung

8437

80

59

Sàng hoạt động bằng điện

134

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

00

Công suất đến 90 triệu lít/năm

135

Máy xát cà phê

8438

80

11

Qu tươi, quả khô

136

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

137

Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

8438

80

91

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw;

Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw;

138

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8 - 20g (sai số 0,5g)

139

Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

8438

80

91

Dùng trong công đoạn sn xut ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày

140

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

141

Dây chuyn sản xut giy bao bì, vàng mã (Krap)

8439

20

00

Công suất đến 10.000 tấn/năm

142

Dây chuyn sản xut giy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

143

Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2

144

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

145

Máy in - copy, in bng công nghệ in phun

8443

31

10

146

Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

147

Máy in - copy - fax kết hp

8443

31

30

148

Máy in kim

8443

32

10

149

Máy in phun

8443

32

20

150

Máy in laser

8443

32

30

151

Máy fax

8443

32

40

152

Máy xoá tem và in cước thay tem

8443

39

153

Máy ct chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

Lập trình đường may, điu khin kim đường may tự động

154

Máy tước chỉ xơ dừa liên hp

8445

Công suất đến 12 tấn/ngày

155

Máy dệt bao PP

8447

90

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

156

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

157

Máy giặt các loại

8450

Kể cả loại có máy sấy khô, tự động

158

Máy cán

8455

10

Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h

159

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

160

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

Công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

161

Máy cán xà g hình chữ C, Z

8455

22

00

Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

162

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

90

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

163

Máy khoan bàn

8459

29

Đường kính đến 13 mm

164

y khoan cần

8459

29

Đưng kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

165

Máy cắt miếng

8459

69

10

Máy phay hoạt động bằng điện

166

Máy mài hai đá

8460

90

Đường kính đến 400 mm

167

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

Hành trình 650 mm

168

Máy cưa cần

8461

50

169

Máy búa hơi

8462

10

Đến 75kg

170

Máy tính điện tử

8470

10

00

Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại b túi có chức năng tính toán

171

Máy tính tiền

8470

50

00

172

Máy tính bảng

8471

30

10

173

Máy tính xách tay

8471

30

20

174

Máy tính cá nhân

8471

41

10

TCVN 7189: 2009, Máy tính cá nhân để bàn

175

Máy chủ

8471

49

90

Phục vụ các tính năng cơ bn cho hệ thống kết ni dưới 100 máy trạm

176

Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

8471

49

Gồm t thu thập dữ liệu, t truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

177

Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

Gồm t điều khiển, bo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ d liệu và giao diện với người dùng

178

Bàn phím máy tính

8471

60

30

179

Chuột máy tính

8471

60

40

180

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

181

Máy quét ảnh hoặc tài liệu

8471

90

20

182

Máy tách cát

8474

10

Công suất 25-50 m3/h

183

Máy đập đá

8474

20

11

Kiu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đã lớn nhất trước khi đập 500mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ rắn chắc của đá f=8-10

184

Máy nghiền đứng

8474

20

19

Thuộc máy chính lò quay

185

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

Công suất 200 T/h

186

Máy nghiền bi

8474

20

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-­0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

187

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

Đến 10 m3/h

188

Máy nghiền xa luân

8474

20

Đến d=2800 mm, 40 kW

189

Trạm bê tông dự lạnh

8474

31

10

Năng suất: 120-180m3/h

190

Trạm trộn bê tông đầm lăn

8474

31

10

Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít

191

Trạm trộn bê tông thương phẩm

8474

31

10

Năng suất: 20-120m3/h

192

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

31

Loại trạm: Bán cơ động

Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

Công suất tiêu thụ điện 300 Kw, Công suất 120 T/h

193

Trạm trộn bê tông xi măng

8474

31

Loại trạm: Bán cơ động.

Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.

Công suất tiêu thụ điện 155 Kw, Công suất 150m3/h

194

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

195

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

196

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

197

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

198

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220kV

199

Khuôn cơ gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

200

Máy tuyn từ

8474

Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sn để thu hồi quặng sắt (Không giới hạn thông số kỹ thuật)

201

Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng)

8474

Dùng cho các nhà máy tuyển than (Không giới hạn thông số kỹ thuật)

202

Dây chuyền sản xut ống PEHD

8477

20

20

Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

203

Máy lưu hóa định hình dây cuaroa

8477

40

10

Loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

204

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ sy: nguồn điện 380V, 3pha, 50Hz, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, th tích hiệu dụng 25kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm

205

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khin

206

Máy n định nồng độ ion nhôm

8479

89

30

Công suất 15kw. Điện áp: 380V

207

Máy ty (thu hồi) du sơn ED

8479

89

30

Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V

208

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

Công suất đến 6 tấn/h

209

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

Công suất 30.000 tấn/năm

210

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

Công suất đến 20 tấn/h

211

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương 84

212

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

Công suất không quá 75 kVA

213

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

214

Động cơ điện một pha (không kín nước)

8501

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng b, rô to ngắn mch

215

T máy phát điện có công suất trên 75KVA đến 375KVA

8502

Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

Tần số 50Hz, tốc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 75 KVA đến 375 KVA.

Công suất dự phòng từ 83KVA đến 413KVA

216

Tổ máy phát điện có công suất trên 375 KVA đến 1100 KVA

8502

Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây

Tn s 50Hz, tc độ 1500 vòng/phút

Công suất liên tục từ 375 KVA đến 1000KVA.

Công suất dự phòng: 413 đến 1100KVA

217

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

218

Hệ thng ngun DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

219

Tủ nạp ắc quy tàu điện

8504

40

30

Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chnh lưu cầu 3 pha).

Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)

220

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HFCR-1600

221

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

222

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

223

Máy biến áp khô

8504

Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

224

Trạm biến áp hợp bộ

8504

Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

225

Máy biến thế

8504

MBA trung áp và phân phối, điện áp <66 kV, công suất đến 100MVA

226

Máy biến áp trung gian

8504

3 pha, dung lượng đến 10MVA

227

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV

8504

Điện áp đến 550kV

Công suất đến 900MVA

228

Máy biến thế

8504

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

229

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV

8504

Điện áp đến 230kV, Công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA

230

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV

8504

Điện áp đến 121kV, Công suất đến 120MVA

231

Máy biến áp truyền ti

8504

Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

232

Máy biến dòng điện

8504

Điện áp từ 6 đến 35kV; T số biến dòng 10-800/5A

233

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10­-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

234

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

Điện áp đến 38,5kV, loại cm ứng; công suất 10-­120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

235

Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV

8504

Điện áp đến 550kV

Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA

236

Máy biến dòng điện chân sứ

8504

Điện áp đến 550kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

237

Biến áp chiếu sáng phòng nổ

8504

Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V

238

Biến áp khoan phòng nổ

8504

Dạng bo vệ nổ ExdI. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V

239

Máy biến điện áp đo lường trung thế

8504

Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P

240

Trạm biến áp phòng nổ

8504

Dạng bảo vệ nổ Exdql, Công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV

241

Máy biến áp cao thế

8504

Công suất đến 500KVA

242

Máy biến áp hạ thế

8504

Công suất đến 220KVA

243

Máy hút bụi

8508

244

Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

8517

12

00

245

Điện thoại di động thông minh

8517

12

00

QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15-2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT

246

Máy điện thoại công cộng

8517

18

00

Loại V-820

247

Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc)

8517

61

00

Loại DTS VSAT

248

Thiết bị truy nhập Wifi - Access point

8517

62

00

Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/IPv6

249

Bộ điều khin và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng ni, cầu nối và bộ định tuyến

8517

62

21

LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009 , QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến s dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

250

Bộ định tuyến

8517

62

21

POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT, Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

251

Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

8517

62

30

Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009 , Thiết bị chuyển mạch

252

Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management

8517

62

253

Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

8517

62

254

Thiết bị mạng nội bộ không dây

8517

62

VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, Thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

255

Thiết bị truyền dẫn

8517

62

VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dn quang

256

Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz

8517

62

TCVN 7189 : 2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT

257

Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

8517

62

TCVN 7189 : 2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2014/BTTTT.

258

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

00

Loại P-line

259

Hệ thống tổng đài truy nhập

8517

69

90

DTS-4000-AN

260

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

69

261

Modem V-ADSL

8517

70

Dùng cho điện thoại thường

262

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70

POSTEF DK-2000

263

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70

STM-1, STM-4, STM-16

264

Thiết b đấu nối MDF

8517

70

Từ 500 đến 5.000 đôi

265

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70

266

T đấu cáp điện thoại

8517

70

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

267

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất

8517

ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM

268

Thiết bị đầu cuối

8517

POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối ADSL

269

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng vin thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

8517

QCVN 19: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối kết nối mạng vin thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

270

Micro

8518

10

11

Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

271

Loa thùng

8518

21

10

Và mã HS 85182210

272

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

273

B loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

274

Loa, không có hộp

8518

29

20

Có di tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

275

Bộ tổ hp (nghe - nói) ca điện thoại hữu tuyến

8518

30

40

276

Thiết b đin khuyếch đại âm tần

8518

40

277

Bộ tăng âm điện

8518

50

278

Thiết bị phát hình

8525

50

00

Loại: máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w; Loại:

279

Thiết bị phát thanh

8525

50

00

TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.

280

Máy phát FM

8525

50

00

Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30 w

281

Máy phát số

8525

50

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

282

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT

283

Webcam

8525

80

10

284

Máy ảnh (máy chụp hình)

8525

80

285

Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8525

80

286

Thiết bị gii mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

287

Bộ điều khiển nối video

8525

Loại có dây và không dây

288

Thiết bị vi ba số

8525

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s   

289

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

290

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

Di tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

291

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

Dải tn VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

292

Rada dùng trên mặt đất

8526

10

10

293

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

91

294

Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

8526

CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

295

Thiết bị giám sát hành trình giao thông

8526

296

Bộ thu truyền thanh không dây/ có ng vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V

8527

19

99

Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

297

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt

8528

41

Hoặc mã HS 852849

298

Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)

8528

71

Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging...

299

Đu thu truyền hình s mt đt DVB-T2

8528

Tiêu chun kỹ thuật: 63: 2012/BTTT

300

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528

Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250­-1000 Mhz

301

Hệ thống anten phát số DVB định hướng

8529

 10

302

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10

Dải tần 46-870 MHz

303

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

304

Bộ chia công suất

8529

10

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

305

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10

306

Bộ lọc và khuếch đại anten

8529

10

Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-lV/V

307

Bộ tinh chnh điều hưởng mặt bích

8529

10

1-5/8"; 3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF

308

Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.

309

Cột ăng ten vi ba

8529

10

Cao đến 150 m

310

Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

8529

90

52

311

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

312

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

313

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tđiều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kim soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện

314

Bộ cấp nguồn DC s dụng trong module công suất FM

8529

90

99

315

Bộ chuyển cổng điện tử

8529

90

99

3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 ca 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 ca 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8"

316

Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

317

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

50W - 300W;

318

Bộ lọc UHF Output Filter

8529