Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Xe goòng lò nung tuynen
|
8428
|
39
|
90
|
|
2
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường
ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục
1150mm, tốc độ 7km/h-10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 4379 x 1045 x 1600 mm (đường
600mm) 4379 x
1345
x 1600 mm
(đường 900mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng
4400 Ah
|
3
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray
600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900mm, tốc độ
7km/h - 10km/h, kích
thước bao (dài x rộng x cao) 3225 x 994 x 1550mm (đường
600mm), 3225 x 1294 x 1550mm (đường
900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V,
dung lượng 330Ah.
|
4
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
Cỡ đường ray 900mm, đường kính vòng
lăn bánh xe 680mm; cương cự 1220mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000mm, tốc
độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện
áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao)
5300x1360x1650, tự trọng 12 tấn.
|
5
|
Toa xe lửa chở khách
|
8605
|
00
|
00
|
Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm;
toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m
|
6
|
Toa xe H
|
8606
|
10
|
00
|
Dài 14 m, lắp GCH 34B,
Misơn TQ
|
7
|
Toa xe H quá khổ 1435
|
8606
|
10
|
00
|
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn
|
8
|
Toa xe lửa thùng (xi téc) composite
chở chất lỏng
|
8606
|
10
|
00
|
Đến 30 m3
|
9
|
Toa xe hàng có mui
|
8606
|
91
|
00
|
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải
|
10
|
Toa xe thành thấp (N)
|
8606
|
99
|
00
|
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải
|
11
|
Toa xe M chở container
|
8606
|
99
|
00
|
Dài 14 m, lắp GCH 34B,
Misơn TQ
|
12
|
Máy kéo cầm tay
|
8701
|
10
|
11
|
Công suất không quá
22,5KW
|
13
|
Máy kéo
|
8701
|
20
|
10
|
Dung tích dưới 1.100cc
|
14
|
Ô tô buýt
|
8702
|
10
|
10
|
Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi
|
15
|
Xe khách đến 52 chỗ ngồi
|
8702
|
10
|
41
|
Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.
Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ
Vận tốc lớn nhất: 90 km/h
Công suất lớn nhất: 170Kw/2.500
vòng/phút
|
16
|
Xe buýt đến 80 chỗ
|
8702
|
10
|
41
|
Dung tích xy lanh: 12.000cm3
Số chỗ ngồi và đứng tối đa: 80 chỗ
Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.
Công suất lớn nhất: 200Kw
|
17
|
Ô tô chở khách
|
8702
|
10
|
|
Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi
|
18
|
Ô tô điện
|
8703
|
90
|
19
|
Chạy bằng điện, công suất động cơ đến
6,3Kw, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20%
|
19
|
Ô tô con
|
8703
|
|
|
Đến 9 chỗ ngồi
|
20
|
Ô tô tải tự
đổ
|
8704
|
10
|
|
Thể tích chứa
lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng
EURO2
|
21
|
Ô tô sửa chữa
lưu động
|
8704
|
21
|
25
|
|
22
|
Ô tô tải nhẹ
|
8704
|
21
|
|
|
23
|
Ô tô tải
thùng
|
8704
|
22
|
39
|
Tải trọng lên
tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải
EURO2
|
24
|
Xe chở nhiên liệu
|
8704
|
22
|
43
|
Thể tích 12,5m3, tải trọng
10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
25
|
Xe xitec nước
|
8704
|
22
|
43
|
Thể tích 16m3, tải trọng 32
tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
26
|
Xe ép rác các loại
|
8704
|
23
|
22
|
Từ 5-20 m3, vật liệu thép
hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống
thủy lực, hệ
thống điều khiển cơ khí tự động.
|
27
|
Xe cẩu và nâng người làm việc trên
cao
|
8705
|
10
|
00
|
Chiều cao nâng đến 14 m
|
28
|
Xe cẩu
|
8705
|
10
|
00
|
Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn
chất lượng EURO2
|
29
|
Xe chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
Bồn chứa nước (4-6 m3), bồn
chứa foam (0,5-1m3)
|
30
|
Xe rửa đường và tưới công viên
|
8705
|
90
|
50
|
Sức chứa 4,5-14 m3 nước
|
31
|
Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)
|
8705
|
90
|
90
|
Đến 12 m3
|
32
|
Xe sân khấu lưu động
|
8705
|
90
|
90
|
Diện tích sàn
từ 40-65m2
|
33
|
Xe truyền hình lưu
động
|
8705
|
90
|
90
|
Dùng trong truyền hình
|
34
|
Xe chở ôtô (cứu hộ)
|
8705
|
90
|
90
|
Tải trọng chở đến 5 tấn
|
35
|
Xe bảo ôn đông lạnh
|
8705
|
90
|
90
|
Thể tích đến 20 m3, độ lạnh
đến -20°C
|
36
|
Xe hút chất thải
|
8705
|
90
|
90
|
Từ 1,5 - 8 m3, tiêu chuẩn
EURO
2
|
37
|
Xe mô tô
|
8711
|
20
|
|
Khối lượng bản thân:
155kg. Dài x rộng x cao: 2.170
x 890 x 1.120 mm.
Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng
không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước:
90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc
tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút
|
38
|
Xe mô tô chuyên dụng
|
8711
|
20
|
|
Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170
x 890 x 1.120 mm.
Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không
khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Nhiên liệu: xăng không chì có
trị số ốc tan 92. Đồng
hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD,
băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng
inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. Hệ thống phát và tích điện: sử dụng loại
đặc biệt phục
vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. Ống xả: Sử dụng loại
đặc biệt dùng
giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. Sử dụng
trong các lĩnh vực: Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh
tra xây dựng, Quân cảng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp.
Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau:
130/90-15
|
39
|
Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ
|
8712
|
00
|
20
|
|
40
|
Tàu chở hàng rời
|
8901
|
10
|
|
Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa
2 trụ
183,3m,
chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn
nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải đến 54000DWT
|
41
|
Tàu khách
|
8901
|
10
|
|
Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi
|
42
|
Xà lan
|
8901
|
20
|
70
|
Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài
giữa 2 trụ
119,7m,
chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước
thiết kế 5m, mớn nước
đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500);
18000DWT
|
43
|
Tàu chở khí hóa lỏng
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 5000 tấn
|
44
|
Tàu chở dầu
|
8901
|
30
|
80
|
Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều
dài giữa 2 trụ
(Lbp=236m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43m); Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết
kế 11,7m, mớn nước
đầy tải 14m, định
biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; loại trọng tải đến
104.000 DWT và
105.000
DWT
|
45
|
Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu
khí
|
8901
|
90
|
|
Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng
tải 12.000 tấn
|
46
|
Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu
các loại
|
8901
|
90
|
|
Sức nâng đến 4200 tấn
|
47
|
Tàu tự hành pha sông biển
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải từ
200-1100 tấn
|
48
|
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa
năng)
|
8901
|
|
|
Công suất đến 16.000HP
|
49
|
Tàu kiểm ngư
|
8902
|
|
|
Công suất đến 600 CV
|
50
|
Tàu kéo
|
8904
|
00
|
19
|
Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài
giữa 2 trụ
27,12m,
chiều rộng
9,85m, chiều cao mạn
4,2m,
chiều
chìm 3,2 m, số lượng thuyền viên 10
người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm;
1200x2CV
|
51
|
Tàu kéo - đẩy sông
|
8904
|
|
|
Công suất đến 5000 CV
|
52
|
Tàu kéo - đẩy biển
|
8904
|
|
|
Công suất đến 7.000 CV
|
53
|
Tàu cuốc sông và biển
|
8905
|
10
|
00
|
Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến
3.000 CV
|
54
|
Tàu hút bùn
|
8905
|
10
|
00
|
Đến 5.000 m³/h; Công suất
đến 4.170 CV
|
55
|
Xuồng cứu sinh mạn kín
|
8906
|
90
|
90
|
Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước
0,8m;
sức
chở 28 người; công suất 29 HP
|
56
|
Cano cao tốc
|
8906
|
90
|
90
|
Dài 6m; rộng 1,71m; cao
0,55m; mớm nước
0,25m; công suất
25-200 HP; sức chở 4-6 người
|
57
|
Tàu chuyên dụng
|
8906
|
90
|
90
|
Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục
vụ cho
ứng
phó sự cố tràn dầu đến 3.500 CV,
tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến
6.082 CV
|
58
|
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí
|
8906
|
90
|
90
|
Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ:
Chiều dài
tổng thể 94.650m, chiều
rộng đúc: 21m, tải trọng toàn phần: 4.797 tấn, tải trọng
tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw
|
59
|
Tàu thả phao
|
8906
|
90
|
|
Công suất đến 3.000 CV
|
60
|
Máy thả phao các
loại
|
8907
|
|
|
Sức nâng đến 5 tấn
|
61
|
Xe tải nhẹ tải
trọng tối đa đến 10 tấn
|
8704
|
22
|
29
|
|
62
|
Tàu chuyên dụng chở Container
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải tới 2000
TEU
|
63
|
Tàu cá vỏ composite
|
8902
|
|
|
Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV
|
64
|
Tàu cá vỏ gỗ các loại
|
8902
|
|
|
|
65
|
Tàu cá vỏ thép
|
8902
|
|
|
|
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Giá thủy lực di động
|
7308
|
40
|
90
|
Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm
lò. Kiểu:
chỉnh thể,
phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ
1600 mm đến 2800 mm.
|
2
|
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang
|
7309
|
00
|
00
|
Dung tích chứa đến 650m3,
áp suất làm việc đến 40kg/cm3
|
3
|
Bồn áp lực hình cầu
|
7309
|
00
|
19
|
Dung tích chứa đến 4400m3,
áp suất làm việc đến 40kg/cm3
|
4
|
Thùng phuy đựng phốt
pho
|
7310
|
10
|
90
|
Kích thước: 500x800mm, áp suất thử
kín 30kPa, áp
suất
thử thủy lực
250kPa, dung tích 157lít, môi chất sử dụng: phốt
pho, công dụng: chứa phốt pho
|
5
|
Bồn áp lực
|
7311
|
00
|
99
|
Dung tích chứa đến 4400m3,
áp suất làm việc đến 40kg/cm3
|
6
|
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt
lên xe
chuyên
dụng
|
7311
|
|
|
Dung tích chứa đến 40m3,
áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3,
Cl2, O2,....
|
7
|
Bình chứa LPG 12kg
|
7613
|
|
|
Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế
17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày
max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580mm
|
8
|
Bình chứa LPG 45kg
|
7613
|
|
|
Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2;
trọng
lượng
chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm
|
9
|
Bồn chứa LPG
|
7613
|
|
|
Dung tích đến 285 m3, áp
suất đến 18 atm
|
10
|
Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy
điện
|
8402
|
11
|
20
|
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các
linh kiện, phụ
kiện
chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2,
nhiệt độ 300 -
593°C;
nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas
|
11
|
Nồi hơi gia nhiệt nước
|
8402
|
11
|
20
|
Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công
suất hơn
500 tấn/h, cấu
trúc buồng lửa tầng sôi
áp suất cao hoặc tuần hoàn khí
|
12
|
Thiết bị lò hơi/nồi hơi cho nhà máy
điện
|
8402
|
11
|
20
|
Công suất đến 800MW
|
13
|
Nồi hơi các loại
|
8402
|
12
|
21
|
Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến
12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu
đốt: than, gas, dầu, bã mía)
|
14
|
Nồi hơi tàu thủy
|
8402
|
12
|
|
Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ
|
15
|
Buckstay cho nồi hơi
|
8402
|
90
|
10
|
Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những
phần khác của nồi hơi
|
16
|
Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà
máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)
|
8402
|
90
|
10
|
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh
kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)
|
17
|
Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho
nhà máy điện
|
8402
|
90
|
10
|
Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà
máy nhiệt điện)
|
18
|
Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt
cho nhà máy nhiệt điện
|
8402
|
90
|
10
|
Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt
điện)
|
19
|
Nồi hơi buồng lửa tầng sôi
áp suất cao
|
8402
|
|
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị
tương tự dùng
để chứa bất kỳ
nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích
hơn 300Lít
|
20
|
Hệ thống xử lý khói nồi hơi
|
8404
|
10
|
|
Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói
và bụi kiểu màng nước
và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử
lý khói
|
21
|
Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi
|
8404
|
50
|
|
Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn
nhất: 100mm. Khối lượng
lớn nhất: 200 tấn
|
22
|
Động cơ diesel
|
8408
|
|
|
Công suất đến 50 Hp
|
23
|
Máy bơm nước thủy lợi
|
8413
|
81
|
19
|
Đến Q=32.000 m3/h, H=30 -
40 m
|
24
|
Bơm chuyền cốm
|
8413
|
81
|
19
|
Bơm loại khác
|
25
|
Lò sấy mủ cao su
|
8414
|
20
|
90
|
Lò sấy loại khác
|
26
|
Quạt gió lò phòng nổ
|
8414
|
59
|
20
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công
suất đến 2x45kW,
điện áp 660V
|
27
|
Quạt công nghiệp
|
8414
|
59
|
|
Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h,
công suất đến 2395KW, độ
ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió,
chống
thấm
công nghiệp
|
28
|
Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu
kết
|
8414
|
59
|
|
Công suất 1450kw, điện áp 6kv
|
29
|
Máy nén khí
|
8414
|
80
|
|
Đến 32 at, 18m3/h
|
30
|
Thiết bị thông gió làm mát bằng đường
ống
|
8415
|
90
|
|
Diện tích làm mát 120 m2;
đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích
bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg.
|
31
|
Các loại cyclon, lò nung
|
8416
|
|
|
Đến 3,5 m3/h; đường kính
lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm
|
32
|
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại
|
8416
|
|
|
Đến 20 triệu viên/năm
|
33
|
Tháp làm mát
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò quay
|
34
|
Hệ thống cấp liệu than bột
|
8417
|
10
|
00
|
Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc
máy chính lò quay
|
35
|
Băng tải gầu
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò quay
|
36
|
Cấp liệu tấm, cấp liệu tang
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò quay
|
37
|
Khe nhiệt
|
8417
|
10
|
00
|
Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò
quay
|
38
|
Lọc bụi tĩnh điện
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò quay
|
39
|
Ống gió ba
|
8417
|
10
|
00
|
Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò
quay
|
40
|
Súng bắn khí
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò quay
|
41
|
Van điện nhiệt độ cao
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò quay
|
42
|
Van tấm điện
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò quay
|
43
|
Xích tải
|
8417
|
10
|
00
|
Thuộc máy chính lò quay
|
44
|
Cấp liệu lắc
|
8417
|
10
|
00
|
Năng suất đến 1250 t/h dùng cho
ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến
vật
liệu rời
|
45
|
Lò đốt rác y tế
|
8417
|
80
|
00
|
Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu:
LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100
lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt
độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha
50Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu
cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng
sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995. - Loại công suất đốt 50kg/h;
nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu
lò: vỏ thép (INOX SUS 316),
gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu
lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox
316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong
lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi
khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm
bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải
được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn
TCVN về khí thải.
|
46
|
Lò đốt rác thải sinh hoạt
|
8417
|
80
|
00
|
Công suất đến 1000kg/h. Lượng
ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180 C, giá trị các thông số ô nhiễm nhỏ
hơn giá trị quy định
tại QCVN 30:2012/BTNMT
|
47
|
Dây chuyền sản xuất nước
đá tinh khiết
|
8418
|
10
|
90
|
Thông số máy lớn:
kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện
tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp
|
48
|
Buồng lạnh (trên bờ)
|
8418
|
10
|
90
|
Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt
hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến
20.000 m3
|
49
|
Máy làm đá vảy
|
8418
|
69
|
50
|
|
50
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
8419
|
20
|
00
|
Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít
|
51
|
Máy sấy mụn dừa
|
8419
|
31
|
10
|
Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày
|
52
|
Máy sấy tầng sôi
|
8419
|
31
|
10
|
Dùng trong công đoạn sản xuất cơm
dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày
|
53
|
Máy sấy phun sương
|
8419
|
39
|
19
|
Năng suất 2 lít/h, nhiệt
độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất
12kw, tốc độ
phun điều chỉnh vô cấp
|
54
|
Máy sấy tầng sôi tạo hạt
|
8419
|
39
|
19
|
Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược
phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất
nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80°C
|
55
|
Máy sấy thùng quay
|
8419
|
39
|
|
Công suất đến 1 tấn/h
|
56
|
Tháp chưng cất
|
8419
|
40
|
|
Thiết bị dùng để thay đổi thành phần
hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến
100m. Độ dày lớn
nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700tấn
|
57
|
Hệ thống khử nước mặn bằng phương
pháp bay hơi dạng chưng cất đa tầng
|
8419
|
89
|
00
|
Có công suất nhỏ nhất là 10MIGD
(2,198m3/ngày)
|
58
|
Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng
|
8419
|
89
|
19
|
Bằng phương
pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD
(1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày)
|
59
|
Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi
|
8419
|
|
|
Dùng để xử lý hóa
chất. Đường kính lớn nhất: 6m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối
lượng lớn nhất: 200 tấn
|
60
|
Bình, bồn để chứa và kiểm soát một
phản ứng hóa học
hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học
|
8419
|
|
|
Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài
lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn
|
61
|
Bình, bồn chứa áp lực cao
|
8419
|
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành
phần hóa học
hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn
nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn
|
62
|
Tủ sấy bột
nhão
|
8419
|
|
|
Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và
ra 14%, công suất điện 20 kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ
sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole
|
63
|
Lò sấy sơn ED
|
8419
|
|
|
3 ngăn (6 giá/ngăn)
|
64
|
Máy ép gạch Block
|
8420
|
10
|
90
|
Đến 600 viên/h, 13kW
|
65
|
Máy cán cao su
|
8420
|
10
|
90
|
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
|
66
|
Máy cán kéo, cán cắt
|
8420
|
10
|
90
|
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
|
67
|
Máy cán cao su 3 trục
|
8420
|
10
|
90
|
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
|
68
|
Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục
|
8420
|
10
|
90
|
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn
|
69
|
Thiết bị lọc nước
|
8421
|
21
|
19
|
|
70
|
Máy lọc nước công nghiệp
|
8421
|
21
|
19
|
Công suất 6 tấn/giờ,
công suất điện 25kw
|
71
|
Máy tinh chế sơn ED IR
cho mạ bóng ED
|
8421
|
29
|
90
|
|
72
|
Bộ lọc khí Hepa
|
8421
|
39
|
90
|
Cấp độ theo
tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779)
từ H10
đến
H14; hiệu suất
95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung
nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng
|
73
|
Bộ lọc khí thô
|
8421
|
39
|
90
|
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu
(EN-779) từ G2
đến
G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa;
khung giấy, nhôm
|
74
|
Bộ lọc khí tinh
|
8421
|
39
|
90
|
Cấp độ theo
tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779)
từ F5
đến
F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm
|
75
|
Lọc bụi tay áo
|
8421
|
39
|
|
Các loại
|
76
|
Máy đóng gói thuốc viên
|
8422
|
40
|
00
|
Máy móc thuộc
ngành thuốc chữa bệnh
|
77
|
Cân ô tô điện
tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)
|
8423
|
89
|
10
|
Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước
bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu đo: 4-8, số modul bàn cân
1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải
125%
|
78
|
Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải
100T, 120T)
|
8423
|
89
|
10
|
Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc
1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân:
3,8mx1,5m, cấp
chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế
OIML-R106, Giới hạn
cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%
|
79
|
Cân tự động điện tử
|
8423
|
89
|
10
|
Đến 120 tấn
|
80
|
Máy phun tự động cho bể rửa nước
|
8424
|
20
|
19
|
Công suất
3,5kw, điện áp 380V
|
81
|
Bình bơm thuốc
sâu động cơ điện
|
8424
|
81
|
10
|
Dung tích từ 05-30 lít
Trọng lượng khô từ
05 đến 13 Kg
|
82
|
Máy đóng mở cửa cống
dùng động cơ điện
|
8425
|
11
|
00
|
Sức nâng đến 100 tấn
|
83
|
Máy đóng mở cửa cống tay quay
|
8425
|
19
|
10
|
Sức nâng đến 30 tấn
|
84
|
Tời điện
|
8425
|
31
|
00
|
Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m,
đường kính
cáp
Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình
0,73m/s. Động cơ điện P=11,4Kw;
n=1.460V/p; U=380V/660V
|
85
|
Tời cáp treo vận chuyển người và vật
liệu phòng nổ
|
8425
|
31
|
00
|
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều
dài vận
chuyển
đến 2000 rn. Góc dốc đến 23 độ.
|
86
|
Tời điện phòng nổ
|
8425
|
31
|
00
|
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công
suất động cơ
dẫn
động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN.
|
87
|
Kích thủy lực cho lò
tuynen
|
8425
|
42
|
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m
|
88
|
Pa lăng, tời nâng điện
|
8425
|
49
|
10
|
loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn
|
89
|
Tời các loại
|
8425
|
|
|
Sức nâng đến 50 tấn
|
90
|
Giàn cẩu quay chạy ray
|
8426
|
11
|
00
|
Giàn cẩu cao được lắp đặt
cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn
|
91
|
Cẩu trên tàu biển, tàu sông
|
8426
|
11
|
00
|
Sức nâng đến 540 tấn
|
92
|
Cầu trục chân dê
|
8426
|
11
|
00
|
Sức nâng đến 350 tấn
|
93
|
Cẩu bốc dỡ container chạy
ray
|
8426
|
11
|
00
|
Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng
26-28m, dài
115-145m
Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m,
dài 64m
|
94
|
Cẩu chân đế
|
8426
|
11
|
00
|
sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn
|
95
|
Giàn cẩu bánh lốp
|
8426
|
12
|
00
|
Khung nâng di động gắn bánh cao su
và chân trụ; cẩu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di
động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất
nâng đến 30 T
|
96
|
Cẩu bánh lốp cần cứng
|
8426
|
12
|
00
|
Sức nâng đến 200 tấn
|
97
|
Cẩu bốc dỡ container chạy
bằng bánh lốp
|
8426
|
12
|
00
|
Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25 - 26m
|
98
|
Cầu trục
|
8426
|
19
|
20
|
Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m)
Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn,
khẩu độ đến 34 m)
Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m)
|
99
|
Cổng trục
|
8426
|
19
|
30
|
Sức nâng đến 700 tấn
|
100
|
Cầu trục loại tháp
|
8426
|
19
|
90
|
Sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng
các khu
nhà
cao tầng
|
101
|
Cẩu bánh xích
|
8426
|
19
|
90
|
Sức nâng đến 200 tấn
|
102
|
Cẩu container
|
8426
|
19
|
90
|
Sức nâng đến 50 tấn
|
103
|
Thang máy
|
8428
|
10
|
10
|
Chở người (tải
trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s)
Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s)
|
104
|
Máy cấp liệu thùng
|
8428
|
10
|
90
|
Đến 60 m³/h
|
105
|
Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu
hình thùng
|
8428
|
20
|
90
|
Thang nâng liên tục tự động và băng
chuyền khác, công suất nâng min 1.000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục
|
106
|
Băng tải hầm lò
|
8428
|
31
|
00
|
Tổng công suất
động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận
chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)
|
107
|
Gầu (gàu) tải các loại
|
8428
|
32
|
|
Đến 160 m3/h,
cao đến 105 m
|
108
|
Băng tải/Băng chuyền
|
8428
|
33
|
90
|
Dùng để vận chuyển vật liệu rời
(khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt băng từ 500 đến 2400 mm.
Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến
30 độ (lên dốc)
|
109
|
Băng tải ống
|
8428
|
33
|
90
|
Dùng để vận chuyển vật liệu rời
(khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải ...). Đường kính ống băng đến
600 mm. Năng suất vận
chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc)
|
110
|
Vận thăng
|
8428
|
90
|
90
|
Chiều cao 10-80 mét, P = 500 -
2000kg
|
111
|
Máy lấy sản phẩm nhựa
(theo phương thẳng đứng)
|
8428
|
90
|
90
|
Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc
xoay của tay gắp chính 90°. (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số
lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng
biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử
dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển
thị dữ liệu LCD
|
112
|
Vít tải các loại
|
8428
|
90
|
90
|
Đường kính đến 600 mm, dài 30 m
|
113
|
Máy xúc đá hầm lò phòng nổ
|
8429
|
51
|
00
|
Cấp phòng nổ ExdI, dung
tích gầu xúc đến 1 m3, Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích.
Cỡ đường ray 600, 750, 900mm, khoảng
cách trục 1600mm, chiều rộng băng tải: đến 800 mm, tốc độ băng tải đến
1,6m/s.
|
114
|
Máng cào tải than
phòng nổ
|
8431
|
39
|
90
|
Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều
dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kw; 18,5kw; 22kw; 30kw; 40kw, 45 kw, 55
kw, 75 kw, 90 kw. Điện áp 380/660v. Khởi động từ
phòng nổ: 380v;
80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s
|
115
|
Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu
|
8431
|
39
|
90
|
|
116
|
Bộ ống đổ bê tông
|
8431
|
43
|
00
|
Ø: 219-273 mm, dài 80m
|
117
|
Ống thổi rửa
|
8431
|
43
|
00
|
Ø: 89 mm, dài 80 m
|
118
|
Dầm cầu trục
|
8431
|
49
|
90
|
Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn
|
119
|
Dàn cày xới - trục
đất
|
8432
|
10
|
00
|
|
120
|
Máy liên hợp trồng mía
|
8432
|
30
|
00
|
Rạch hàng, bón
lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m
|
121
|
Dàn cày, xới, bừa
|
8432
|
90
|
90
|
Loại thông dụng theo sau máy kéo
|
122
|
Máy ép kiện (ép bành mủ cao su)
|
8433
|
40
|
00
|
Máy ép bằng điện
|
123
|
Máy gặt đập liên hợp
|
8433
|
51
|
00
|
Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt:
2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động
cắt, đập và cho lúa vào bao đựng
|
124
|
Máy tuốt lúa
|
8433
|
52
|
00
|
Có động cơ và không có động cơ; công
suất đến 2,5
tấn/h
|
125
|
Máy liên hợp thu hoạch mía
|
8433
|
59
|
90
|
Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt
ngọn, gốc và
chuyển về phía sau
theo hàng
|
126
|
Máy vắt sữa bò
|
8434
|
10
|
10
|
Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc
độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
127
|
Dây chuyền chế biến thức ăn chăn
nuôi dạng bột và viên
|
8436
|
10
|
10
|
Công suất đến 15
T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính
|
128
|
Máy ấp trứng đà điểu
|
8436
|
21
|
|
AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ
|
129
|
Máy ép viên thức
ăn nổi cho cá
|
8436
|
80
|
|
Năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw,
khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm
|
130
|
Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu
|
8437
|
10
|
|
Công suất đến 10 tấn/h
|
131
|
Máy xay xát gạo
|
8437
|
80
|
10
|
Công suất đến 6 tấn/h
|
132
|
Máy đánh bóng gạo các loại
|
8437
|
80
|
51
|
Công suất đến 6 tấn/h
|
133
|
Sàng rung
|
8437
|
80
|
59
|
Sàng hoạt động bằng điện
|
134
|
Dây chuyền sản xuất bia
|
8438
|
40
|
00
|
Công suất đến 90 triệu lít/năm
|
135
|
Máy xát cà phê
|
8438
|
80
|
11
|
Quả tươi, quả
khô
|
136
|
Dây chuyền chế biến bột cá
|
8438
|
80
|
91
|
Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày
|
137
|
Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào
ngư
|
8438
|
80
|
91
|
Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng
suất 2
kg/h,
công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công
suất 1Hp;
Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất
2 kg/h, công suất 3kw;
Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất
2 kg/h, công suất 10kw;
|
138
|
Máy đùn nhân bánh
|
8438
|
80
|
91
|
Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng
nhân 8
-
20g (sai số 0,5g)
|
139
|
Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa
|
8438
|
80
|
91
|
Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện
xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày
|
140
|
Khuôn nướng bánh walter
|
8438
|
90
|
19
|
Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang
xám, khe hở
giữa
khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn
được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài
|
141
|
Dây chuyền sản xuất giấy bao bì,
vàng mã (Krap)
|
8439
|
20
|
00
|
Công suất đến 10.000 tấn/năm
|
142
|
Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh
|
8439
|
20
|
00
|
Công suất đến 2000 tấn/năm
|
143
|
Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt
|
8439
|
20
|
00
|
Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng
liền nhau 45/45
(tổng
cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3;
Lưu lượng nước 60 l/m2
|
144
|
Máy in offset, in theo tờ
|
8443
|
12
|
00
|
Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng
giấy với
kích
thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
145
|
Máy in - copy, in bằng công nghệ
in phun
|
8443
|
31
|
10
|
|
146
|
Máy in - copy, in bằng công nghệ
laser
|
8443
|
31
|
20
|
|
147
|
Máy in - copy - fax kết hợp
|
8443
|
31
|
30
|
|
148
|
Máy in kim
|
8443
|
32
|
10
|
|
149
|
Máy in phun
|
8443
|
32
|
20
|
|
150
|
Máy in laser
|
8443
|
32
|
30
|
|
151
|
Máy fax
|
8443
|
32
|
40
|
|
152
|
Máy xoá tem và in cước thay tem
|
8443
|
39
|
|
|
153
|
Máy cắt chỉ tự động
trong máy may công nghiệp
|
8445
|
90
|
|
Lập trình đường may, điều khiển kim đường
may tự động
|
154
|
Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp
|
8445
|
|
|
Công suất đến 12 tấn/ngày
|
155
|
Máy dệt bao PP
|
8447
|
90
|
|
MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút
|
156
|
Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống
|
8448
|
59
|
00
|
AC-680, tốc độ 10-40 m/phút
|
157
|
Máy giặt các loại
|
8450
|
|
|
Kể cả loại có máy sấy khô, tự động
|
158
|
Máy cán
|
8455
|
10
|
|
Đến d=1000 mm, l=800mm, 20
m3/h
|
159
|
Dây chuyền cán thép xây dựng
|
8455
|
21
|
00
|
Công suất đến 30.000 tấn/năm
|
160
|
Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng
ngói
|
8455
|
22
|
00
|
Công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn,
kích
thước
10x1,5m, tốc độ
cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm
|
161
|
Máy cán xà gồ hình chữ C, Z
|
8455
|
22
|
00
|
Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5
tấn, kích thước 8x8m,
tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm
|
162
|
Máy tiện vạn năng phổ thông
|
8458
|
99
|
90
|
Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm
|
163
|
Máy khoan bàn
|
8459
|
29
|
|
Đường kính đến 13 mm
|
164
|
Máy khoan cần
|
8459
|
29
|
|
Đường kính mũi
khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm
|
165
|
Máy cắt miếng
|
8459
|
69
|
10
|
Máy phay hoạt động bằng điện
|
166
|
Máy mài hai đá
|
8460
|
90
|
|
Đường kính đến 400 mm
|
167
|
Máy bào ngang phổ thông
|
8461
|
20
|
|
Hành trình 650 mm
|
168
|
Máy cưa cần
|
8461
|
50
|
|
|
169
|
Máy búa hơi
|
8462
|
10
|
|
Đến 75kg
|
170
|
Máy tính điện tử
|
8470
|
10
|
00
|
Có thể hoạt động không cần nguồn điện
ngoài và
máy
ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính
toán
|
171
|
Máy tính tiền
|
8470
|
50
|
00
|
|
172
|
Máy tính bảng
|
8471
|
30
|
10
|
|
173
|
Máy tính xách tay
|
8471
|
30
|
20
|
|
174
|
Máy tính cá nhân
|
8471
|
41
|
10
|
TCVN 7189: 2009, Máy tính cá nhân để
bàn
|
175
|
Máy chủ
|
8471
|
49
|
90
|
Phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống
kết nối dưới 100
máy trạm
|
176
|
Hệ thống thông tin quản lý vận hành
lưới
điện
và nhà máy điện
|
8471
|
49
|
|
Gồm tủ thu thập dữ
liệu, tủ truyền tin, tủ
nguồn;
phần
mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao
diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G,
CDMA,...)
|
177
|
Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ
và tự
động
hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv
|
8471
|
49
|
|
Gồm tủ điều khiển,
bảo vệ, đo lường
cho trạm biến
áp
đến 500kv; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng,
lưu trữ dữ liệu và giao
diện với người dùng
|
178
|
Bàn phím máy tính
|
8471
|
60
|
30
|
|
179
|
Chuột máy tính
|
8471
|
60
|
40
|
|
180
|
Máy đọc mã vạch
|
8471
|
90
|
10
|
|
181
|
Máy quét ảnh hoặc tài liệu
|
8471
|
90
|
20
|
|
182
|
Máy tách cát
|
8474
|
10
|
|
Công suất 25-50 m3/h
|
183
|
Máy đập đá
|
8474
|
20
|
11
|
Kiểu trục
răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến
500 tấn/giờ, cỡ đã lớn nhất trước khi đập 500mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập
dưới 15 mm, độ rắn chắc của đá f=8-10
|
184
|
Máy nghiền đứng
|
8474
|
20
|
19
|
Thuộc máy chính lò quay
|
185
|
Trạm nghiền sàng đá
|
8474
|
20
|
|
Công suất 200 T/h
|
186
|
Máy nghiền bi
|
8474
|
20
|
|
Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2
vg/ph; Đến 8 tấn/h, n=
23,9 vg/ph
Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên
liệu vào: 0-0,25 mm, sản
phẩm ra: 0-0,074 mm)
|
187
|
Máy nghiền hàm 400x600
|
8474
|
20
|
|
Đến 10 m3/h
|
188
|
Máy nghiền xa luân
|
8474
|
20
|
|
Đến d=2800
mm, 40 kW
|
189
|
Trạm bê tông dự lạnh
|
8474
|
31
|
10
|
Năng suất: 120-180m3/h
|
190
|
Trạm trộn bê tông đầm lăn
|
8474
|
31
|
10
|
Năng suất: 100-180m3/h, số
thành phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi
măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít
|
191
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm
|
8474
|
31
|
10
|
Năng suất: 20-120m3/h
|
192
|
Trạm trộn bê tông nhựa nóng
|
8474
|
31
|
|
Loại trạm: Bán cơ động
Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.
Công suất tiêu thụ điện 300 Kw, Công
suất 120 T/h
|
193
|
Trạm trộn bê tông xi măng
|
8474
|
31
|
|
Loại trạm: Bán cơ động.
Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động.
Công suất tiêu thụ điện 155 Kw, Công
suất 150m3/h
|
194
|
Máy trộn bê tông cưỡng bức
|
8474
|
31
|
|
Đến 500 lít/mẻ - 10 kW
|
195
|
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do
|
8474
|
31
|
|
Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW
|
196
|
Máy nhào đùn liên hợp có hút chân
không
|
8474
|
39
|
10
|
Đến 12 m3/h, 130 kW
|
197
|
Máy nhào hai trục có lưới lọc
|
8474
|
39
|
10
|
Đến 20 m3/h, 40 kW
|
198
|
Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và
cột điện bằng bê tông
cốt thép
|
8474
|
80
|
10
|
Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220kV
|
199
|
Khuôn cơ gạch ceramic và granit
|
8474
|
90
|
10
|
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ
ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ
|
200
|
Máy tuyển từ
|
8474
|
|
|
Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và
chế biến
khoáng
sản để thu hồi
quặng sắt (Không giới hạn thông số kỹ thuật)
|
201
|
Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng)
|
8474
|
|
|
Dùng cho các nhà máy tuyển than
(Không giới hạn thông số kỹ thuật)
|
202
|
Dây chuyền sản xuất ống PEHD
|
8477
|
20
|
20
|
Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước
ống f400, f630
|
203
|
Máy lưu hóa định
hình dây cuaroa
|
8477
|
40
|
10
|
Loại dây bản C chiều dài
đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường
kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động
|
204
|
Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa
|
8477
|
90
|
39
|
Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1pha, 50Hz,
kích thước
540x410x360mm,
thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11kg, khả
năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện
380V, 3pha,
50Hz, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, thể tích hiệu
dụng 25kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm
|
205
|
Máy tự động cuốn dây quạt trần
|
8479
|
81
|
|
Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động
cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển
|
206
|
Máy ổn định nồng
độ ion nhôm
|
8479
|
89
|
30
|
Công suất 15kw. Điện
áp: 380V
|
207
|
Máy tẩy (thu hồi)
dầu sơn ED
|
8479
|
89
|
30
|
Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V
|
208
|
Dây chuyền chế biến mủ cao su
|
8479
|
|
|
Công suất đến 6 tấn/h
|
209
|
Dây chuyền sản xuất phân NPK
|
8479
|
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm
|
210
|
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh
|
8479
|
|
|
Công suất đến 20 tấn/h
|
211
|
Dây chuyền chế biến mủ cao su
|
8479
|
|
|
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng
riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương
84
|
212
|
Máy phát điện (trên bờ)
|
8501
|
61
|
|
Công suất không quá 75 kVA
|
213
|
Động cơ điện ba pha (không kín nước)
|
8501
|
|
|
Công suất đến 1000 kW, động cơ
không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph
|
214
|
Động cơ điện một pha (không kín nước)
|
8501
|
|
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ
điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch
|
215
|
Tổ máy phát
điện có công suất trên 75KVA đến 375KVA
|
8502
|
|
|
Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4
dây
Tần số 50Hz, tốc độ
1500 vòng/phút
Công suất liên tục từ 75 KVA đến
375 KVA.
Công suất dự phòng từ 83KVA đến
413KVA
|
216
|
Tổ máy phát điện có công suất trên
375 KVA đến 1100 KVA
|
8502
|
|
|
Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4
dây
Tần số 50Hz, tốc độ 1500
vòng/phút
Công suất liên tục từ
375 KVA đến 1000KVA.
Công suất dự phòng: 413 đến 1100KVA
|
217
|
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất
VHF/UHF
|
8504
|
40
|
19
|
|
218
|
Hệ thống nguồn DC-48V
|
8504
|
40
|
30
|
VITECO-ARGUS (10A-600A)
|
219
|
Tủ nạp ắc quy tàu điện
|
8504
|
40
|
30
|
Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp
nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1
chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu
3
pha).
Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn:
380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ
10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A)
|
220
|
Thiết bị nguồn 1 chiều
|
8504
|
40
|
90
|
HFCR-1600
|
221
|
Thiết bị nguồn độc lập
|
8504
|
40
|
90
|
DPS 4825; DPS 4850
|
222
|
Hệ thống nguồn
|
8504
|
40
|
90
|
HRS 4500; SDPS 250
|
223
|
Máy biến áp khô
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 40,5KV, công suất đến
10MVA
|
224
|
Trạm biến áp hợp bộ
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 35KV, công suất đến
4000KVA
|
225
|
Máy biến thế
|
8504
|
|
|
MBA trung áp và phân phối, điện áp
<66 kV, công suất đến 100MVA
|
226
|
Máy biến áp trung gian
|
8504
|
|
|
3 pha, dung lượng đến 10MVA
|
227
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp
định
mức
500kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 550kV
Công suất đến 900MVA
|
228
|
Máy biến thế
|
8504
|
|
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp
định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA
|
229
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp
định mức 220kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 230kV, Công suất: 1 pha
đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA
|
230
|
Máy biến áp các loại có điện áp định
mức 110kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 121kV, Công suất đến
120MVA
|
231
|
Máy biến áp truyền tải
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 500KV, công suất đến
450MVA
|
232
|
Máy biến dòng điện
|
8504
|
|
|
Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến
dòng 10-800/5A
|
233
|
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng;
công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P
|
234
|
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công
suất 10-120 VA; cấp
chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P
|
235
|
Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến
500kV
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 550kV
Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20,
Công suất: 10-50VA
|
236
|
Máy biến dòng điện chân sứ
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 550kV, công suất
10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20
|
237
|
Biến áp chiếu sáng phòng nổ
|
8504
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Công suất đến
20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V
|
238
|
Biến áp khoan phòng nổ
|
8504
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI.
Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V
|
239
|
Máy biến điện áp đo lường trung thế
|
8504
|
|
|
Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất
10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P
|
240
|
Trạm biến áp phòng nổ
|
8504
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdql, Công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp
6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69)kV và 0,69(0,4)kV
|
241
|
Máy biến áp cao thế
|
8504
|
|
|
Công suất đến 500KVA
|
242
|
Máy biến áp hạ thế
|
8504
|
|
|
Công suất đến 220KVA
|
243
|
Máy hút bụi
|
8508
|
|
|
|
244
|
Điện thoại di động hoặc điện thoại
dùng cho mạng không dây
|
8517
|
12
|
00
|
|
245
|
Điện thoại di động thông minh
|
8517
|
12
|
00
|
QCVN 12:2010/BTTTT,
QCVN 15-2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT
|
246
|
Máy điện thoại công cộng
|
8517
|
18
|
00
|
Loại V-820
|
247
|
Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc)
|
8517
|
61
|
00
|
Loại DTS VSAT
|
248
|
Thiết bị truy nhập Wifi - Access
point
|
8517
|
62
|
00
|
Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn
802.11
n/ac,
cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc
độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ
khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/IPv6
|
249
|
Bộ điều khiển và bộ
thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định
tuyến
|
8517
|
62
|
21
|
LS-O9710n-Iss3.
TCVN 7189: 2009 , QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị
cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ
trong băng tần 2,4GHz
|
250
|
Bộ định tuyến
|
8517
|
62
|
21
|
POSTEF-RN401
-150N. QCVN 54:2011/BTTTT, Thiết bị định tuyến có thu phát vô
tuyến sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
|
251
|
Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện
thoại
|
8517
|
62
|
30
|
Lightsmart
V2824, TCVN 7189: 2009 , Thiết bị chuyển mạch
|
252
|
Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất-
NetOne Unified Threat
Management
|
8517
|
62
|
|
|
253
|
Tổng đài nội bộ dưới 1000 số
|
8517
|
62
|
|
|
254
|
Thiết bị mạng nội bộ không dây
|
8517
|
62
|
|
VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN
18:2010/BTTTT, Thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô
tuyến sử dụng
kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
255
|
Thiết bị truyền dẫn
|
8517
|
62
|
|
VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN
7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang
|
256
|
Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát
vô
tuyến
sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz
|
8517
|
62
|
|
TCVN 7189 : 2009, QCVN
22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2010/BTTTT
|
257
|
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu
phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần
2,4 GHz
|
8517
|
62
|
|
TCVN 7189 : 2009, QCVN
47:2011/BTTTT,
QCVN
54:2011/BTTTT, QCVN 18 : 2014/BTTTT.
|
258
|
Thiết bị chống đấu trộm đường dây
|
8517
|
69
|
00
|
Loại P-line
|
259
|
Hệ thống tổng đài truy nhập
|
8517
|
69
|
90
|
DTS-4000-AN
|
260
|
Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16
|
8517
|
69
|
|
|
261
|
Modem V-ADSL
|
8517
|
70
|
|
Dùng cho điện thoại thường
|
262
|
Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao
|
8517
|
70
|
|
POSTEF DK-2000
|
263
|
Thiết bị đầu cuối cáp quang
|
8517
|
70
|
|
STM-1, STM-4, STM-16
|
264
|
Thiết bị đấu nối
MDF
|
8517
|
70
|
|
Từ 500 đến 5.000 đôi
|
265
|
Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)
|
8517
|
70
|
|
|
266
|
Tủ đấu cáp điện
thoại
|
8517
|
70
|
|
Bằng sắt và composite (KP 300, TS,
KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)
|
267
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động
mặt đất
|
8517
|
|
|
ANTC TRACKER V68, QCVN 12:
2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM
|
268
|
Thiết bị đầu cuối
|
8517
|
|
|
POSTEF-8840,
QCVN 22: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối ADSL
|
269
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua
giao diện tương tự hai dây
|
8517
|
|
|
QCVN 19: 2010/BTTTT, Thiết bị đầu cuối
kết nối
mạng
viễn thông
công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
270
|
Micro
|
8518
|
10
|
11
|
Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với
đường kính
không
quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
|
271
|
Loa thùng
|
8518
|
21
|
10
|
Và mã HS 85182210
|
272
|
Loa đơn, đã lắp vào hộp loa
|
8518
|
21
|
|
|
273
|
Bộ loa, đã lắp
vào cùng một thùng
loa
|
8518
|
22
|
|
|
274
|
Loa, không có hộp
|
8518
|
29
|
20
|
Có dải tần số
300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
|
275
|
Bộ tổ hợp (nghe -
nói) của điện thoại hữu tuyến
|
8518
|
30
|
40
|
|
276
|
Thiết bị điện khuyếch đại
âm tần
|
8518
|
40
|
|
|
277
|
Bộ tăng âm điện
|
8518
|
50
|
|
|
278
|
Thiết bị phát hình
|
8525
|
50
|
00
|
Loại: máy phát hình bán dẫn
UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w
đến 1kw - cấu hình
kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công
suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w; Loại:
|
279
|
Thiết bị phát thanh
|
8525
|
50
|
00
|
TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết
bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.
|
280
|
Máy phát FM
|
8525
|
50
|
00
|
Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất
từ 100w
đến
10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30 w
|
281
|
Máy phát số
|
8525
|
50
|
00
|
10w/15w/20w DVB - T Transmitter
|
282
|
Thiết bị phát có gắn với thiết bị
thu
|
8525
|
60
|
00
|
QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán
dẫn công
suất
100W, QCVN
30:2011/BTTTT
|
283
|
Webcam
|
8525
|
80
|
10
|
|
284
|
Máy ảnh (máy chụp hình)
|
8525
|
80
|
|
|
285
|
Camera số và camera ghi hình có gắn
thiết bị ghi
|
8525
|
80
|
|
|
286
|
Thiết bị giải mã và chọn
kênh trong truyền hình
|
8525
|
|
|
|
287
|
Bộ điều khiển nối video
|
8525
|
|
|
Loại có dây và không dây
|
288
|
Thiết bị vi ba số
|
8525
|
|
|
4x2, 8x2, 16x2
Mbit/s
|
289
|
Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật
số
|
8525
|
|
|
|
290
|
Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại,
điện báo vô tuyến
|
8525
|
|
|
Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz
|
291
|
Máy truyền dẫn viba dùng trong phát
thanh
|
8525
|
|
|
Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz,
công nghệ analog/digital
|
292
|
Rada dùng trên mặt đất
|
8526
|
10
|
10
|
|
293
|
Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô
tuyến
|
8526
|
91
|
|
|
294
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến
điện
|
8526
|
|
|
CPR-RFID-1000 (866
- 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, Thiết bị nhận dạng bằng sóng
vô tuyến điện
|
295
|
Thiết bị giám sát hành trình giao
thông
|
8526
|
|
|
|
296
|
Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/
có ngả vào nguồn DC 12V
|
8527
|
19
|
99
|
Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ
xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8
kênh DD-8 bên trong
|
297
|
Màn hình sử dụng ống đèn hình tia
ca-tốt
|
8528
|
41
|
|
Hoặc mã HS 852849
|
298
|
Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set
top box)
|
8528
|
71
|
|
Thu nhận tín hiệu IP và giải mã
thành tín hiệu
Audio
và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo
yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time
shift, picture in picture, TV messaging...
|
299
|
Đầu thu truyền
hình số mặt đất DVB-T2
|
8528
|
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
63: 2012/BTTT
|
300
|
Máy thu tín hiệu số chuyên dụng
|
8528
|
|
|
Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000
Mhz/ 250-1000 Mhz
|
301
|
Hệ thống anten phát số DVB định hướng
|
8529
|
10
|
|
|
302
|
Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng
|
8529
|
10
|
|
Dải tần 46-870 MHz
|
303
|
Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF
|
8529
|
10
|
|
|
304
|
Bộ chia công suất
|
8529
|
10
|
|
FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)
|
305
|
Bộ cộng phối hợp 2 anten
|
8529
|
10
|
|
|
306
|
Bộ lọc và khuếch đại anten
|
8529
|
10
|
|
Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-lV/V
|
307
|
Bộ tinh chỉnh điều hưởng
mặt bích
|
8529
|
10
|
|
1-5/8"; 3-1/8";
4-1/2" - FM/ VHF/ UHF
|
308
|
Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn
|
8529
|
10
|
|
Dùng trong phát thanh, truyền hình,
điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.
|
309
|
Cột ăng ten vi ba
|
8529
|
10
|
|
Cao đến 150 m
|
310
|
Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa
|
8529
|
90
|
52
|
|
311
|
Bộ cộng kênh 2 máy phát FM
|
8529
|
90
|
59
|
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW
|
312
|
Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF
|
8529
|
90
|
59
|
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW
|
313
|
Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu
hình
bơm
đôi
|
8529
|
90
|
99
|
Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình,
bao gồm: tủ
điều
khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an
toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện
|
314
|
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong
module công suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
|
315
|
Bộ chuyển cổng điện tử
|
8529
|
90
|
99
|
3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3
cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7
cửa
1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 cửa 3-1/8"; 7 cửa
3-1/8"
|
316
|
Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw
|
8529
|
90
|
99
|
UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with
Output Filter
|
317
|
Bộ khuếch đại công
suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
50W - 300W;
|
318
|
Bộ lọc UHF Output Filter
|
8529
|
|