Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến
5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà
thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà
thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài
hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không
bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải
quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông
tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải
quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ
hội có thể khiếu nại.
(3) Bên mời thầu có thể lựa chọn áp dụng
tiêu chí này. Trường hợp không áp dụng thì phải ghi rõ "sẽ không áp dụng"
và xóa Mẫu số 08 tương ứng trong Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Nếu Bên mời thầu
chọn áp dụng tiêu chí này thì phải ghi rõ "sẽ áp dụng".
(4) Nếu tiêu chí này được áp dụng thì
Bên mời thầu phải ghi rõ phạm vi từ 50% đến 100% giá trị tài sản ròng của nhà
thầu.
(5) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ
3 đến 5 năm (Ví dụ: từ năm 2013 đến năm 2015. Trong trường hợp này, nhà thầu phải
nộp báo cáo tài chính của các năm 2013, 2014, 2015).
(6) Cách tính toán thông thường về mức
yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu
bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong
công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp
đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu
trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong
công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh
về doanh thu như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận
thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng tư vấn, cung cấp hàng hóa và
xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) (*) Đối với trường hợp nhà thầu
liên danh, căn cứ tính chất của gói thầu để yêu cầu đánh giá tiêu chuẩn về
doanh thu đối với từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng
thành viên đảm nhiệm hoặc được cộng gộp doanh thu của các thành viên trong liên
danh để so sánh với tổng doanh thu nhà thầu phải đáp ứng.
(7) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu
cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 3.1 Bảng này.
(8) Tài sản có khả năng thanh khoản
cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng
khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các
khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi
thành tiền mặt trong vòng một năm.
(9) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho
gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực
hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu
được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về
nguồn lực tài chính cho gói thầu= t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng
(tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong
công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực
hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được
xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về
nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
(10) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã
thực hiện toàn bộ, bao gồm:
+ Tương tự về bản chất và độ phức tạp
đối với gói thầu;
+ Tương tự về quy mô công việc: có giá
trị công việc bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc của gói thầu đang xét;
+ Số lượng hợp đồng tương tự phải đáp ứng
một trong hai trường hợp sau (trong đó giả thiết N x V = X):
(i) số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng
có giá trị tối thiểu là V hoặc
(ii) số lượng hợp đồng khác N, một hợp
đồng có giá trị tối thiểu là V và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. Ví dụ:
Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ ba hợp đồng tương tự trở
lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng EPC với quy mô, tính chất
tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác
định bằng cách cộng các hợp đồng EPC có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp
đồng đó có tính chất tương tự với gói thầu đang xét hoặc được xác định bằng
cách cộng các hợp đồng độc lập E, P, C nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có
tính chất tương tự với nội dung E, P, C tương ứng của gói thầu đang xét.
Trường hợp là nhà thầu liên danh thì
ít nhất 1 thành viên trong liên danh đáp ứng yêu cầu về hợp đồng tương tự.
(11) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn
thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(12) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã
tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá
trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(13) Nhà thầu quản lý là nhà thầu
không trực tiếp thực hiện một phần hoặc toàn bộ các công việc của gói thầu mà
ký hợp đồng với các nhà thầu khác để thực hiện nhưng nhà thầu vẫn quản lý việc
thực hiện của các nhà thầu mà mình đã ký hợp đồng, đồng thời vẫn chịu toàn bộ
trách nhiệm cũng như rủi ro liên quan đến giá thành, tiến độ thực hiện và chất
lượng của gói thầu.
(14) Ghi số năm yêu cầu, thông thường
từ 3 đến 5 năm.
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ
thuật(1):
a) Nhân sự chủ chốt:
Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có
đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
STT
|
Vị trí công
việc(2)
|
Tổng số năm
kinh nghiệm (tối thiểu ____năm)(3)
|
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự (tối thiểu ___năm)(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi
tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo
các Mẫu số 14, 15 và 16 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.
b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến
huy động để thực hiện gói thầu(5):
Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy
động thiết bị thi công chủ yếu để thực hiện gói thầu theo yêu cầu sau đây:
STT
|
Loại thiết bị
và đặc điểm thiết bị
|
Số lượng tối
thiểu cần có
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
...
|
|
|
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết
về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu
số 17 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu
là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần
công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 06 Chương IV - Biểu mẫu dự
thầu. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối
lượng do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu.
(2), (3), (4) Căn cứ quy mô, tính chất
của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân
sự chủ chốt như chủ nhiệm thiết kế, giám sát kỹ thuật, chất lượng, tư vấn quản
lý dự án hoặc quản lý hợp đồng EPC hoặc các tư vấn chuyên ngành khác phù hợp với
công việc của gói thầu, chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công,...
và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
(5) Căn cứ quy mô, tính chất của gói
thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy
động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
2.3. Nhà thầu phụ đặc biệt (nếu có):
Bên mời thầu sẽ xem xét, đánh giá về
năng lực kỹ thuật và kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt quy định tại Mục 29.4
CDNT (ví dụ nhà thầu thực hiện phần thiết kế). Kinh nghiệm cụ thể và nguồn lực
tài chính của nhà thầu phụ đặc biệt sẽ không được cộng vào kinh nghiệm và nguồn
lực của nhà thầu chính khi xem xét kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu chính.
Nhà thầu phụ đặc biệt được đề xuất phải có đầy đủ kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật
để thực hiện công việc và phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:
[ghi các tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá
đối với nhà thầu phụ đặc biệt].
Mục 3. Tiêu chuẩn
đánh giá về kỹ thuật
Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt hoặc
phương pháp chấm điểm theo thang điểm 100 hoặc 1.000 để xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá về kỹ thuật. Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên
các nội dung về khả năng đáp ứng các yêu cầu về thiết kế, cung cấp hàng hóa,
xây dựng, uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự
trước đó và các yêu cầu khác nêu trong HSMT. Căn cứ vào từng gói thầu cụ thể,
khi lập HSMT phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao
gồm:
- Giải pháp thiết kế, kế hoạch triển
khai nhiệm vụ thiết kế;
- Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa, thiết bị, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ;
- Tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa,
thiết bị; khả năng lắp đặt thiết bị; tiến độ cung cấp hàng hóa;
- Tính hợp lý và khả thi của các giải
pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi
công;
- Tiến độ thi công;
- Các biện pháp bảo đảm chất lượng;
- Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường
và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động;
- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành, bảo trì; cung cấp các dịch vụ kỹ thuật kèm theo như dịch vụ sau bán hàng,
đào tạo, chuyển giao công nghệ…;
- Uy tín của nhà thầu thông qua việc
thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó;
- Các yếu tố cần thiết khác.
3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm1:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu
mà có thể quy định mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng
quát. Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 80% tổng số điểm về kỹ
thuật. HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm của một số tiêu chuẩn tổng quát)
bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt
kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.
Ví dụ tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
theo phương pháp chấm điểm được nêu tại Ví dụ 1 Phụ lục 2 của Mẫu HSMT này.
3.2. Đánh giá theo phương pháp đạt,
không đạt1:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu
mà xác định mức độ yêu cầu đối với từng nội dung. Đối với các tiêu chí đánh giá
tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết
cơ bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với
các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt,
không đạt, được áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt quá
30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó.
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt
khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được đánh giá là đạt và các tiêu chí
chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được.
HSĐXKT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu
về mặt kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt.
HSĐXKT của nhà thầu được đánh giá là đạt thì sẽ được tiếp tục xem xét, đánh giá
HSĐXTC.
Ví dụ tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
theo tiêu chí đạt, không đạt được nêu tại Ví dụ 2 Phụ lục 2 của Mẫu HSMT này.
Mục 4. Kiểm tra và
đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC
4.1. Kiểm tra HSĐXTC:
a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐXTC;
b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc
HSĐXTC, bao gồm: Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC; Bảng tổng hợp giá dự thầu, Bảng chi
tiết giá dự thầu và các thành phần khác thuộc HSĐXTC theo quy định tại Mục 10
CDNT;
c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa
bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXTC.
4.2. Đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC:
HSĐXTC của nhà thầu được đánh giá là hợp
lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
a) Có bản gốc HSĐXTC;
b) Có đơn dự thầu thuộc HSĐXTC được đại
diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có). Đối với nhà thầu liên
danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký
tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký
đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;
c) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu
phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, lôgíc với tổng giá dự
thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác
nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu;
d) Thời hạn hiệu lực của HSĐXTC đáp ứng
yêu cầu theo quy định tại Mục 17.1 CDNT.
Nhà thầu có HSĐXTC hợp lệ sẽ được tiếp
tục đánh giá chi tiết về tài chính. Nhà thầu có HSĐXTC không hợp lệ thì HSDT sẽ
bị loại và không được xem xét đánh giá các nội dung tiếp theo.
Mục 5. Tiêu chuẩn
đánh giá chi tiết về tài chính
Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói
thầu cụ thể mà lựa chọn một trong hai phương pháp dưới đây cho phù hợp:
5.1. Phương pháp giá đánh giá1:
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định
tại phần Ghi chú (1));
Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện
theo quy định tại phần Ghi chú (2));
Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi,
hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có); chuyển đổi giá dự thầu
sang một đồng tiền chung (nếu có);
Bước 5. Xác định giá đánh giá:
Việc xác định giá đánh giá được thực
hiện theo công thức sau đây:
GĐG = G ± ∆G
+ ∆ƯĐ
Trong đó:
- G = (giá dự thầu
± giá trị sửa lỗi ± giá trị hiệu chỉnh sai lệch) - giá trị giảm giá (nếu có);
- ∆G là giá trị các yếu tố
được quy về một mặt bằng cho cả vòng đời sử dụng của công trình bao gồm:
+ Chi phí vận hành, bảo dưỡng;
+ Chi phí lãi vay (nếu có);
+ Tiến độ;
+ Chất lượng;
+ Các yếu tố khác (nếu có).
- ∆ƯĐ là giá trị phải cộng
thêm đối với đối tượng không được hưởng ưu đãi
Bước 6. Xếp hạng nhà thầu:
HSDT có giá đánh giá thấp nhất được xếp
hạng thứ nhất.
5.2. Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật
và giá1:
Khi áp dụng phương pháp này thì tiêu
chuẩn đánh giá về kỹ thuật phải sử dụng phương pháp chấm điểm. Sử dụng thang điểm
100 hoặc 1.000 thống nhất với thang điểm về kỹ thuật để xác định điểm giá.
Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp được xây
dựng trên cơ sở kết hợp giữa kỹ thuật và giá. Tùy theo quy mô, tính chất của từng
gói thầu cần xác định tỷ trọng điểm về kỹ thuật và tỷ trọng điểm về giá cho phù
hợp.
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định
tại phần Ghi chú (1));
Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện
theo quy định tại phần Ghi chú (2));
Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi,
hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có);
Bước 5. Xác định điểm giá:
Điểm giá được xác định trên cơ sở giá
dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có). Cụ
thể như sau:
Điểm giáđang
xét = [Gthấp nhất x (100 hoặc 1.000)] / Gđang xét
Trong đó:
- Điểm giáđang xét: Là điểm
giá của HSĐXTC đang xét;
- Gthấp nhất: Là giá dự thầu
sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất
trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính;
- Gđang xét: Là giá dự thầu
sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của HSĐXTC
đang xét.
Bước 6. Xác định điểm tổng hợp:
Điểm tổng hợpđang
xét = K x Điểm kỹ thuậtđang xét + G x
Điểm giáđangxét+ ∆ƯĐ
Trong đó:
- Điểm kỹ thuậtđang xét: Là
số điểm được xác định tại bước đánh giá về kỹ thuật;
- Điểm giáđangxét: Là số điểm
được xác định tại bước đánh giá về giá;
- K: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định
trong thang điểm tổng hợp;
- G: Tỷ trọng điểm về giá quy định
trong thang điểm tổng hợp;
- K + G = 100%. Tỷ trọng điểm về kỹ
thuật (K) và về giá (G) phải được xác định cụ thể trong HSMT.
- ∆ƯĐ là số điểm phải cộng
thêm đối với nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.
Bước 7. Xếp hạng nhà thầu:
HSDT có điểm tổng hợp cao nhất được xếp
hạng thứ nhất.
Ghi chú:
(1) Sửa lỗi:
Với điều kiện HSDT đáp ứng căn bản
HSMT, việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau
đây:
a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực
hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi tính toán giá dự
thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá dự thầu và thành tiền thì lấy đơn
giá dự thầu làm cơ sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai
khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền
là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” và cột “thành
tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã
phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu
phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu
nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp
đồng.
b) Các lỗi khác:
- Tại cột thành tiền đã được điền đầy
đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá dự thầu được
xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu
nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ
sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có điền
đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng
bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho
đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu
trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm
vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại Bước 3;
- Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho
phù hợp với yêu cầu nêu trong HSMT;
- Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu
"," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và ngược lại thì
được sửa lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng
dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì
trong trường hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn
giá dự thầu sẽ được sửa lại;
- Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền
để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản tiền;
- Nếu có sự khác biệt giữa con số và
chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi. Nếu chữ viết sai
thì lấy con số sau khi sửa lỗi theo quy định tại Mục này làm cơ sở pháp lý.
- Đối với sai sót không nghiêm trọng:
yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc tài liệu cần thiết trong một thời
hạn hợp lý để sửa chữa những điểm chưa phù hợp hoặc sai sót không nghiêm trọng
trong HSDT liên quan đến các yêu cầu về tài liệu (không được liên quan đến bất
kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu). Trường hợp cần thiết, tiến hành thương thảo
đối với các sai sót này trong bước thương thảo hợp đồng.
(2) Hiệu chỉnh sai lệch:
a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi
cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào
thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSĐXTC của nhà thầu
có sai lệch;
Trường hợp một công việc trong HSĐXTC
của nhà thầu có sai lệch không có đơn giá dự thầu thì lấy mức đơn giá dự thầu
cao nhất đối với công việc này trong số các HSĐXTC của nhà thầu khác vượt qua
bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch;
Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất
vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở
lấy mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSĐXTC của nhà thầu này.
b) Trường hợp nhà thầu có thư giảm
giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu
chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (%) của sai lệch thiếu được xác định
trên cơ sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu.
(3) Vấn đề lưu ý khi lựa chọn phương
pháp đánh giá:
3.1. Đối với gói thầu lớn, phức tạp mà
sau khi đã tính định lượng điều chỉnh các yếu tố kỹ thuật để đưa về cùng mặt bằng
nhưng rà soát lại vẫn cho thấy giữa các bản chào có những nội dung kỹ thuật
chưa thể định lượng bằng tiền nhưng có thể ảnh hưởng đến hiệu quả thực hiện dự
án thì áp dụng thêm phương pháp tổng hợp để đánh giá đối với các nội dung đó.
Phương pháp này có thể hiểu như là phương pháp hỗn hợp hay phương pháp bổ sung
cho phương pháp “Giá đánh giá sơ bộ” cộng với điều chỉnh theo điểm đối với các
yếu tố mà chưa thể xác định điều chỉnh giá trị cụ thể trong bước trước đó.
Phương pháp này chỉ nên lựa chọn khi
gói thầu EPC mà các yếu tố kỹ thuật khó hoặc chưa có các dữ liệu mang tính khoa
học được nghiên cứu có hệ thống để xác định bằng giá chi phí bổ sung cụ thể.
3.2. Đối với các phương pháp đánh giá
về giá nêu trên, không nên phân biệt biên giới quá cứng nhắc. Bất kể trường hợp
nào, nếu yếu tố kỹ thuật đã được nghiên cứu và có thể quy về chi phí trên cơ sở
khoa học quản lý, các tài liệu nghiên cứu đã được công nhận thì cần phải ưu
tiên tính ra giá trị để quy đổi điều chỉnh giá chào thầu về cùng một mặt bằng
trước khi dùng phương án chấm điểm đối với các nội dung còn lại.
Mục 6. Phương án thay
thế trong HSDT (nếu có)
Theo quy định cho phép ở Mục 15 CDNT
thì khi đó HSDT sẽ được đánh giá như sau: [ghi các tiêu chí, tiêu chuẩn đánh
giá đối với phương án thay thế].
Chương IV
BIỂU
MẪU DỰ THẦU
A. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXKT
Mẫu số 01. Đơn dự thầu
Mẫu số 02. Giấy ủy quyền
Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh
Mẫu số 04. Bảo lãnh dự thầu
Mẫu số 05 (a). Bản kê khai thông tin về
nhà thầu
Mẫu số 05 (b). Bản kê khai thông tin về
thành viên của nhà thầu liên danh
Mẫu số 06. Danh sách các công ty đảm
nhận phần công việc của gói thầu
Mẫu số 07. Hợp đồng không hoàn thành
trong quá khứ
Mẫu số 08. Kiện tụng đang giải quyết
Mẫu số 09. Tình hình tài chính trước đây
của nhà thầu
Mẫu số 10. Doanh thu bình quân hàng
năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp
Mẫu số 11. Nguồn lực tài chính
Mẫu số 12. Yêu cầu về nguồn lực tài
chính hàng tháng
Mẫu số 13. Hợp đồng tương tự
Mẫu số 14. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt
Mẫu số 15. Bản lý lịch chuyên môn của
nhân sự chủ chốt
Mẫu số 16. Bản kinh nghiệm chuyên môn
Mẫu số 17. Bảng kê khai thiết bị
Mẫu số 18 (a). Phạm vi công việc sử dụng
nhà thầu phụ
Mẫu số 18 (b). Bảng kê khai nhà thầu
phụ đặc biệt
B. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXTC
Mẫu số 19 (a). Đơn dự thầu (áp dụng
trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá
trong thư giảm giá riêng)
Mẫu số 19 (b). Đơn dự thầu (áp dụng
trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)
Mẫu số 20. Bảng tổng hợp giá dự thầu
Mẫu số 21. Bảng tổng hợp nhu cầu các
loại tiền tệ
Mẫu số 22. Bảng chi tiết giá dự thầu
Mẫu số 23. Bảng kê công nhật
Mẫu số 24. Bảng kê các khoản tạm tính
Mẫu số 25. Bảng kê số liệu điều chỉnh
Mẫu số 25’. Bảng kê khai chi phí sản
xuất trong nước đối với hàng hóa được hưởng ưu đãi.
BIỂU
MẪU DỰ THẦU THUỘC HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT
Mẫu
số 01
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc
HSĐXKT)
Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự
thầu]
Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu
theo Mục 1.2 BDL]
Tên dự án: [ghi tên dự án theo Mục
1.2 BDL]
Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu
của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]1
Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác
tên của Bên mời thầu theo Mục CDNT 1.1 Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và
văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số _____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu
có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, _____ [ghi tên nhà thầu],
cam kết thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của
hồ sơ mời thầu với thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [ghi thời gian thực
hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu] (2). Hồ sơ
dự thầu của chúng tôi gồm có hồ sơ đề xuất về kỹ thuật này và hồ sơ đề xuất về
tài chính được niêm phong riêng biệt.
Chúng tôi cam kết:
1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu
này với tư cách là nhà thầu chính.
2. Không đang trong quá trình giải thể;
không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi
trả theo quy định của pháp luật.
3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh
tranh trong đấu thầu.
4. Không thực hiện các hành vi tham
nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của
pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ
dự thầu là trung thực.
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được
chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy
định tại Mục 41 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.
Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật này có hiệu
lực trong thời gian _____ (3)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____
(4).
|
Đại diện hợp
pháp của nhà thầu (5)
[ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (6)]
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải
được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu,
thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên,
đóng dấu.
(2) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu
trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và Biểu tiến độ thi công
nêu trong HSDT.
(3) Ghi số ngày có hiệu lực theo quy định
tại Mục 17.1 BDL. Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có
thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ
thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 1 ngày.
(4) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại
Mục 21.1 BDL.
(5) Trường hợp đại diện theo pháp luật
của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy
quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các
tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu
thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số
02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp
của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên
danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa
thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành
viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà
thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản
chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai
ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.
(6) Trường hợp nhà thầu nước ngoài
không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký
trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp
pháp của nhà thầu.
Mẫu
số 02
GIẤY ỦY QUYỀN(1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____năm ____, tại ____
Tôi là ____ [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức
danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại
diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại
____ [ghi địa chỉ
của nhà thầu]
bằng văn bản
này
ủy quyền cho ____ [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức
danh của
người
được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong
quá trình tham dự
thầu
gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự
án]
do ____
[ghi
tên Bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn dự thầu thuộc HSĐXKT và đơn
dự thầu thuộc HSĐXTC;
- Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch
với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm
rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi,
thay thế HSĐXKT, HSĐXTC;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn
thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp
nhà thầu có kiến nghị;
- Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu
được lựa chọn.](2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực
hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của
____ [ghi tên nhà thầu]. ____ [ghi tên người đại diện theo pháp luật
của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [ghi
tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày
____ đến ngày ____ (3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có
giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ
____ bản, Bên mời thầu giữ ____ bản.
Người được ủy
quyền
[ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Người ủy
quyền
[ghi
tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy
ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại
Mục 19.3 CDNT. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho
cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của
nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một
hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp
được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên
quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người
khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc
nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết
hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.
Mẫu
số 03
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
____, ngày____tháng____năm____
Gói thầu: ______________[ghi tên
gói thầu]
Thuộc dự án: __________[ghi tên dự
án]
Căn cứ(2)________[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
của Quốc hội];
Căn cứ(2)________ [Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu________
[ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ___ năm ___ [ngày được ghi trên
HSMT];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa
thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh____ [ghi
tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà: ___________________________________________
Chức vụ: ____________________________________________________
Địa chỉ: _____________________________________________________
Điện thoại: ___________________________________________________
Fax: ________________________________________________________
E-mail: ______________________________________________________
Tài khoản: ___________________________________________________
Mã số thuế: ___________________________________________________
Giấy ủy quyền số__ngày___tháng___năm___(trường
hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống
nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành
liên danh để tham dự thầu gói thầu___ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án___ [ghi
tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của
liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [ghi tên của
liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành
viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham
gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối
thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự
đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của
liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì
thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên
trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư
theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác____ [ghi rõ
hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công
trách nhiệm để thực hiện gói thầu____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án _____ [ghi tên dự án]
đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh
Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [ghi
tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh
trong những phần việc sau(3):
[- Ký đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất
về kỹ thuật và đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch
với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ
HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi,
thay thế HSĐXKT, HSĐXTC;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả
liên danh;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn
thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp
nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp
đồng [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa
thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây(4):
STT
|
Tên
|
Nội dung
công việc đảm nhận
|
Giá trị (Tỷ
lệ % so với giá dự thầu)
|
1
|
Tên thành viên đứng đầu liên danh
|
-___
-___
|
-___%
-___%
|
2
|
Tên thành viên thứ 2
|
-___
-___
|
-___%
-___%
|
....
|
....
|
....
|
....
|
Tổng cộng
|
Toàn bộ
công việc của gói thầu
|
100%
|
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên
danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể
từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu
lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm,
nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu____ [ghi tên
gói thầu] thuộc dự án____ [ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời
thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập
thành___________ bản, mỗi bên giữ ________ bản, các bản thỏa thuận có giá trị
pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG
ĐẦU LIÊN DANH
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN
DANH
[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký
tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói
thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung
cho phù hợp. Nhà thầu lưu ý trong thỏa thuận liên danh phải ghi đầy đủ và chính
xác tên dự án, tên gói thầu theo quy định tại Mục 1.2 BDL.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp
luật theo quy định hiện hành.
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc
nhiều công việc nêu trên.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công
việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ
thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên
đứng đầu liên danh.
Mẫu
số 04
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
Bên thụ hưởng: [ghi tên và
địa chỉ của Bên mời thầu]
Ngày phát hành bảo lãnh: [ghi ngày
phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: [ghi số
trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: [ghi tên và địa
chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên
giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi
tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo
lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc
dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số
trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng bảo
lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá
trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(3)
ngày, kể từ ngày___tháng ___ năm(4).
Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh,
chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên
thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi
bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ
Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:
1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời
điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu
thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 39.1 - Chỉ dẫn nhà thầu
của hồ sơ mời thầu;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối
tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất
khả kháng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối
tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối
ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp
bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1- Chỉ dẫn nhà thầu của hồ
sơ mời thầu.
Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên
danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu
theo quy định tại Mục 18.5 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu thì bảo đảm dự
thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả(5).
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn:
bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng
và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp
đồng đó.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa
chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp
văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu
bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo
lãnh này đều phải được gửi đến địa chỉ của chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
|
Đại diện hợp
pháp của ngân hàng
[ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp
bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng
nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Khuyến khích sử dụng theo Mẫu
này, trường hợp sử dụng mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định nêu tại Mục
18.3 CDNT thì bảo lãnh dự thầu được coi là không hợp lệ.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong
các trường hợp sau đây:
- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ
nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên
danh A + B”;
- Tên của thành viên chịu trách nhiệm
thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên
danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thỏa
thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên
danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B
+C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo
đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt
cho nhà thầu B và C)”;
- Tên của thành viên liên danh thực hiện
riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
(3) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 BDL.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu
theo quy định tại Mục 21.1 BDL.
(5) Áp dụng trong trường hợp nhà thầu
liên danh.
NĂNG LỰC CỦA
NHÀ THẦU
Để chứng minh có năng lực thực hiện hợp
đồng theo Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT, nhà thầu phải cung cấp
các thông tin cần thiết theo các mẫu sau đây:
Mẫu
số 05(a)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU
Ngày:_____________
Số hiệu và
tên gói thầu: _____________
Tên nhà thầu: [ghi tên nhà thầu]
|
Trong trường hợp
liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh
|
Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt
động:
[ghi tên tỉnh/thành
phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động]
|
Năm thành lập công ty:
|
Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại
nơi đăng ký]:
|
Thông tin về đại diện hợp pháp của
nhà thầu
Tên:
___________________________________
Địa chỉ:
_________________________________
Số điện thoại/fax:
_________________________
Địa chỉ email:
____________________________
|
1. Kèm theo là bản chụp một trong
các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành
lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà
nhà thầu đang hoạt động cấp.
2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà
thầu.
|
Mẫu
số 05(b)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ THÀNH VIÊN
CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)
Ngày:_____________
Số hiệu và
tên gói thầu: _____________
Tên nhà thầu liên danh:
|
Tên thành viên của nhà thầu liên
danh:
|
Quốc gia nơi đăng ký công ty của
thành viên liên danh:
|
Năm thành lập công ty của thành viên
liên danh:
|
Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên
danh tại quốc gia đăng ký:
|
Thông tin về đại diện hợp pháp của
thành viên liên danh
Tên:
___________________________________
Địa chỉ:
_________________________________
Số điện thoại/fax:
_________________________
Địa chỉ email:
____________________________
|
1. Kèm theo là bản chụp một trong
các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành
lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà
nhà thầu đang hoạt động cấp.
2. Trình bày sơ đồ tổ chức.
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì
từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu
số 06
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY ĐẢM NHẬN PHẦN CÔNG VIỆC
CỦA GÓI THẦU(1)
STT
|
Tên công ty
con, công ty thành viên(2)
|
Công việc đảm
nhận trong gói thầu(3)
|
Giá trị %
so với giá dự thầu (4)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu
là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần
công việc dành cho các công ty con, công ty thành viên. Việc đánh giá kinh nghiệm,
năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty
con, công ty thành viên đảm nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu
không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.
(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công
ty thành viên.
(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận
của công ty con, công ty thành viên.
(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của
công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.
Mẫu
số 07
HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ(1)
Tên nhà thầu:____________
Ngày:
____________
Tên thành
viên của nhà thầu liên danh (nếu có): ____________
Các hợp đồng
không hoàn thành trong quá khứ theo Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT
|
□ Không có hợp đồng nào đã ký nhưng
không thực hiện kể từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại
tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và
kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
□ Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn
thành tính từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu
chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh
nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
|
Năm
|
Phần việc hợp
đồng không hoàn thành
|
Mô tả hợp đồng
|
Tổng giá trị
hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối đoái, giá trị tương
đương bằng VND)
|
|
|
Mô tả hợp đồng:
Tên Chủ đầu tư:
Địa chỉ:
Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:
|
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác,
trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu Bên mời thầu phát
hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê
khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.
Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng
thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu
số 08
KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT(1)
Tên nhà thầu:____________
Ngày: ____________
Tên thành
viên của nhà thầu liên danh (nếu có): ____________
Các vụ kiện
đang giải quyết
|
Chọn một trong các
thông tin mô tả dưới đây:
□ Không có vụ kiện nào đang giải quyết.
□ Dưới đây là mô tả về các vụ kiện
đang giải quyết mà nhà thầu là một bên đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên
danh nếu là nhà thầu liên danh).
|
Năm
|
Vấn đề
tranh chấp
|
Giá trị vụ
kiện đang giải quyết
|
Tỷ lệ của
giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác,
trung thực các vụ kiện tụng đang giải quyết; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ
nhà thầu nào đang có các vụ kiện tụng mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian
lận” và HSDT sẽ bị loại.
Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng
thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu
số 09
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÀ THẦU(1)
Tên nhà thầu:
___________
Ngày: ___________
Tên thành
viên của nhà thầu liên danh (nếu có): ___________
Số liệu tài
chính cho ___ năm gần nhất(2)
|
Năm 1:
|
Năm 2:
|
Năm __:
|
Thông tin từ
Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản
|
|
|
|
Tổng nợ
|
|
|
|
Giá trị tài sản ròng
|
|
|
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
Nợ ngắn hạn
|
|
|
|
Vốn lưu động
|
|
|
|
Thông tin từ
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tổng doanh thu
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
Đính kèm là bản sao các báo cáo tài
chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, các
báo cáo kết quả kinh doanh) cho __ năm gần nhất(3) và tuân thủ các
điều kiện sau:
1. Phản ánh tình hình tài chính của
nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải
tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con
hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.
2. Các báo cáo tài chính phải hoàn
chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.
3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng
với các kỳ kế toán đã hoàn thành, kèm theo là bản chụp được chứng thực một
trong các tài liệu sau đây:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế
giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế
về thời điểm đã nộp tờ khai;
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu
đã kê khai quyết toán thuế điện tử;
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản
lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Báo cáo kiểm toán (nếu có);
- Các tài liệu khác.
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì
từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2) Số cột tại bảng trên cần tương ứng
với khoảng thời gian được quy định tại tiêu chí đánh giá 3.1 Bảng tiêu chuẩn
đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn
đánh giá HSDT.
(3) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần
giống khoảng thời gian được quy định tại Tiêu chí đánh giá 3.1 Bảng tiêu chuẩn
đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn
đánh giá HSDT.
Mẫu
số 10
DOANH THU BÌNH QUÂN HÀNG NĂM TỪ
HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN, CUNG CẤP HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP(1)
Từng nhà thầu hoặc thành viên liên
danh phải ghi vào Mẫu này.
Thông tin được cung cấp phải là doanh
thu hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp cho các công việc
đang thực hiện hoặc đã hoàn thành.
Số liệu
doanh thu hàng năm cho _____năm gần nhất(2)
|
Năm
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu bình quân
hàng năm
(3)
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì
từng thành viên của nhà thầu liên danh phải ghi vào Mẫu này.
(2) Bên mời thầu cần ghi thời hạn được
mô tả tại tiêu chí đánh giá 3.2 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính
và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
(3) Để xác định doanh thu bình quân
hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp, nhà thầu sẽ chia tổng
doanh thu từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp của các năm cho số
năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Mẫu
số 11
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1)
Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng
hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2), các hạn mức tín
dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng)
có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 12
Chương này.
Nguồn lực
tài chính của nhà thầu
|
STT
|
Nguồn tài
chính
|
Số tiền
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
...
|
|
|
Tổng nguồn
lực tài chính của nhà thầu (TNL)
|
|
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên
danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu
chứng minh.
Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến
huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:
NLTC= TNL-ĐTH
Trong đó:
- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà
thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;
- TNL là tổng nguồn lực tài chính của
nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính nêu tại Mẫu này);
- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài
chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (nêu tại Mẫu số 12).
Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu
cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy
động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí
đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục
2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp
kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang
xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng
tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III -
Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu
được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không
phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 12.
(2) Tài sản có khả năng thanh khoản
cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng
khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các
khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi
thành tiền mặt trong vòng một năm.
Mẫu
số 12
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG
CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)
TT
|
Tên hợp đồng
|
Người liên
hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax)
|
Ngày hoàn
thành hợp đồng
|
Thời hạn
còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2)
|
Giá trị hợp
đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế (B)(3)
|
Yêu cầu về
nguồn lực tài chính hàng tháng (B/A)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng yêu cầu về nguồn
lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH)
|
|
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên
danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về
nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc
từng thành viên liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng
thành viên liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về
nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư.
Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính
nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà
thầu được trao hợp đồng.
(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính
tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được
thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
Mẫu
số 13
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ
Hợp đồng
tương tự
|
Hợp đồng số_____ ngày____
|
Thông tin hợp đồng:
|
Ngày trao hợp đồng: _________
|
Ngày hoàn thành: _________
|
Tổng Giá hợp đồng
|
________________
|
Nếu là thành viên trong liên danh hoặc
nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng Giá hợp đồng
|
Tỷ lệ trên tổng Giá hợp đồng
|
Số tiền:______
|
Tên Chủ đầu tư:
Địa chỉ:
Điện thoại/Số Fax:
E-mail:
|
|
Mô tả đặc điểm tương tự tại tiêu chí
đánh giá 4 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục
2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT
|
Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự(1)
|
Đặc điểm tương tự của
hợp đồng mà nhà thầu đã hoàn thành(2)
|
Ghi chú:
(1) Bên mời thầu cần ghi quy mô hợp đồng,
mức độ phức tạp, các phương pháp, công nghệ hoặc các đặc điểm khác như mô tả
trong Phần thứ hai - Yêu cầu về gói thầu.
(2) Nhà thầu cần ghi các đặc điểm
tương tự của hợp đồng để chứng minh sự đáp ứng về hợp đồng tương tự.
Mẫu
số 14
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Đối với từng vị trí công việc quy định
tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 15 và Mẫu
số 16 Chương này.
Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ
chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại điểm a Mục 2.2 Chương
III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không
được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc
trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực
thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
1
|
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị
trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]
|
2
|
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị
trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]
|
3
|
Vị trí công việc:
|
Tên:
|
4
|
Vị trí công việc:
|
Tên:
|
5
|
Vị trí công việc:
|
Tên:
|
....
|
Vị trí công việc:
|
Tên:
|
Mẫu
số 15
BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải cung cấp tất cả các
thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực
các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.
Vị trí
|
Thông tin nhân sự
|
Tên
|
Ngày, tháng, năm sinh:
|
Trình độ chuyên môn
|
Công việc hiện tại
|
Tên của người sử dụng lao động
|
Địa chỉ của người sử dụng lao động
|
Điện thoại
|
Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ
phụ trách nhân sự)
|
Fax
|
E-mail
|
Chức danh
|
Số năm làm việc cho người sử dụng
lao động hiện tại
|
Mẫu
số 16
BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo
trình tự thời gian từ hiện tại trở về trước. Nêu rõ các kinh nghiệm chuyên môn
và kinh nghiệm quản lý cụ thể liên quan đến gói thầu.
Từ
|
Đến
|
Công ty / Dự
án / Chức vụ / Kinh nghiệm chuyên môn và quản lý có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 17
BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ
Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết
bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với các thiết bị chính như đã nêu trong
danh sách theo yêu cầu quy định tại điểm b Mục 2.2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh
giá HSDT mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những thiết
bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động trùng với thời gian thực
hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh
giá là gian lận.
Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của
nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để
đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết
bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. Nhà thầu phải
kê khai theo mẫu dưới đây đối với mỗi loại thiết bị:
Loại thiết bị
|
Thông tin thiết bị
|
Tên nhà sản xuất
|
Đời máy (model)
|
Công suất
|
Năm sản xuất
|
Tính năng
|
Xuất xứ
|
Hiện trạng
|
Địa điểm hiện tại của thiết bị
|
Thông tin về tình hình huy động, sử
dụng thiết bị hiện tại
|
Nguồn
|
Nêu rõ nguồn thiết bị
□ Sở hữu của nhà thầu □ Đi
thuê □ Cho thuê □ Chế tạo đặc biệt
|
Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu
của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đây:
Chủ sở hữu
|
Tên chủ sở hữu
|
Địa chỉ chủ sở hữu
|
Số điện thoại
|
Tên và chức danh
|
Số fax
|
Telex
|
Thỏa thuận
|
Thông tin chi tiết về thỏa thuận
thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 18 (a)
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
STT
|
Tên nhà thầu
phụ(2)
|
Phạm vi công
việc (3)
|
Khối lượng
công việc (4)
|
Giá trị % ước
tính(5)
|
Hợp đồng hoặc
văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì
kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu
phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu
phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”.
Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê
khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục
công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng
công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công
việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc
văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng
thực các tài liệu đó.
Mẫu
số 18 (b)
BẢNG KÊ KHAI NHÀ THẦU PHỤ ĐẶC BIỆT(1)
Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng
minh đáp ứng yêu cầu quy định tại Khoản 2.3 Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh
giá HSDT.
STT
|
Tên nhà thầu
phụ đặc biệt(2)
|
Phạm vi công
việc(3)
|
Khối lượng
công việc(4)
|
Giá trị % ước
tính(5)
|
Hợp đồng hoặc
văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ đặc biệt(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ đặc
biệt thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu
phụ đặc biệt.
(3) Bên mời thầu ghi cụ thể tên hạng mục
công việc sẽ được sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng
công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công
việc mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm nhận so với giá trị gói thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc
văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng
thực các tài liệu đó.
B.
BIỂU MẪU DỰ THẦU
THUỘC
HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH
Mẫu
số 19 (a)
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc HSĐXTC)
(áp dụng
trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá
trong thư giảm giá riêng)
Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự
thầu]
Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu
theo quy định tại Mục 1.2 BDL]
Tên dự án: [ghi tên dự án theo quy
định tại Mục 1.2 BDL]
Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu
của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]1
Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác
tên của Bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và
văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)]
mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [ghi tên nhà thầu], cam kết
thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời
thầu. Cùng với Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này đề xuất
về tài chính với tổng số tiền là ____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng
tiền dự thầu](2)
Hồ sơ đề xuất về tài chính này có hiệu
lực trong thời gian ____ (3)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm____
(4)
|
Đại diện hợp
pháp của nhà thầu (5)
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (6)]
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải
được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu,
thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính, được đại diện hợp pháp của
nhà thầu ký tên, đóng dấu.
(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu
phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự
thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác
nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường
hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần
ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào.
(3) Ghi số ngày có hiệu lực theo quy định
tại Mục 17.1 BDL. Thời gian có hiệu lực của HSĐXTC được tính kể từ ngày
có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT.
Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 1 ngày.
(4) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại
Mục 21.1 BDL.
(5) Trường hợp đại diện theo pháp luật
của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy
quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các
tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu
thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số
02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp
của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên
danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa
thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành
viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà
thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản
chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai
ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.
(6) Trường hợp nhà thầu nước ngoài
không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký
trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp
pháp của nhà thầu.
Mẫu
số 19 (b)
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(thuộc HSĐXTC)
(áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất
giảm giá trong đơn dự thầu)
Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự
thầu]
Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu
theo quy định tại Mục 1.2 BDL]
Tên dự án: [ghi tên dự án theo quy
định tại Mục 1.2 BDL]
Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu
của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]1
Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác
tên của Bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và
văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)]
mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [ghi tên nhà thầu], cam kết
thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời
thầu. Cùng với Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này đề xuất
về tài chính với tổng số tiền là____ [ghi giá trị bằng số,
bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2) cùng với bảng giá
kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá
dự thầu với số tiền giảm giá là_____ [ghi giá trị giảm giá
bằng số, bằng chữ và đồng tiền] (3).
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm
giá là: ____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền].
Hồ sơ đề xuất về tài chính này có hiệu
lực trong thời gian ____ (4)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____
(5).
|
Đại diện hợp
pháp của nhà thầu (6)
[ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (7)]
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải
được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu,
thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính, được đại diện hợp pháp của
nhà thầu ký tên, đóng dấu.
(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu
phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự
thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác
nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường
hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần
ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào.
(3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu
hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ công việc, hạng
mục được giảm giá).
(4) Ghi số ngày có hiệu lực theo quy định
tại Mục 17.1 BDL. Thời gian có hiệu lực của HSĐXTC được tính kể từ ngày có thời
điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời
điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 01 ngày.
(5) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại
Mục 21.1 BDL.
(6) Trường hợp đại diện theo pháp luật
của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy
quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các
tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu
thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số
02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp
của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên
danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa
thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành
viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà
thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản
chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai
ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.
(7) Trường hợp nhà thầu nước ngoài
không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký
trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp
pháp của nhà thầu.
Mẫu
số 20
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
Tên dự án:
Tên gói thầu:
Tổng hợp
các hạng mục công việc
|
Yêu cầu kỹ
thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật
|
Trang
|
Thành tiền
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
Bảng giá 1: Công việc
chung
|
|
|
|
|
Bảng giá 2: Công
tác thiết kế
|
|
|
|
|
Bảng giá 3: Vật tư,
thiết bị nhập khẩu
|
|
|
|
|
Bảng giá 4: Vật tư,
thiết bị trong nước
|
|
|
|
|
Bảng giá 5: Công
tác xây dựng, lắp đặt
|
|
|
|
|
Bảng giá 6: Vật tư
thiết bị dự phòng (nếu có)
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
Tổng giá trị công
việc
|
|
(A)
|
|
|
Chi phí dự phòng (*)
|
|
(B)
|
|
|
Giá dự thầu trước
thuế (= Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng (A + B))
|
|
(C)
|
|
|
Thuế nhập khẩu thiết
bị
|
|
(D)
|
|
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp (CIT)
|
|
(E)
|
|
|
Thuế giá trị gia
tăng (VAT)
|
|
(G)
|
|
|
Tổng giá trị thuế
(D+E+G)
|
|
(H)
|
|
|
Giá dự thầu sau thuế
(C + H)
|
|
(I)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Trường hợp áp dụng loại hợp đồng
trọn gói thì xóa bỏ nội dung này, giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm các chi
phí về thuế, phí, lệ phí và nhà thầu phải tính toán và phân bổ chi phí dự phòng
vào trong giá dự thầu. Đối với hợp đồng theo đơn giá, HSMT cần đưa dữ liệu để
nhà thầu làm cơ sở chào giá cho phần công nhật và các khoản tạm tính khác.
Ngoài ra để nhà thầu có cơ sở chào thầu, HSMT còn phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng
cho khối lượng phát sinh đối với hợp đồng theo đơn giá cố định; ghi rõ tỷ lệ dự
phòng cho khối lượng phát sinh, tỷ lệ dự phòng trượt giá đối với hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh.
- Bảng chi tiết giá chào thầu (bảng
giá 1, 2,... n) được lập và điền đầy đủ theo các mẫu từ Mẫu số 22 đến Mẫu số 24
và căn cứ theo khối lượng mời thầu.
1. Mục đích:
Bảng giá chi tiết được thiết lập nhằm
mục đích:
- Cung cấp đủ thông tin về khối lượng
công việc để đảm bảo HSDT được lập một cách chính xác và hiệu quả.
- Cung cấp giá chi tiết cho công việc
được thực hiện sau khi hợp đồng được ký.
Để đạt được các mục tiêu trên, các
công việc cần được cụ thể hóa trong thành phần Bảng giá chi tiết đến mức độ có
thể phân loại được các loại hình công việc hoặc giữa các công việc có cùng bản
chất nhưng được thực hiện ở các địa điểm khác nhau mà do đó có thể dẫn tới sai
khác đáng kể về chi phí, trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện công việc
tương ứng trong Chương VII của HSMT. Cách trình bày và nội dung của Bảng giá
chi tiết phải đơn giản, ngắn gọn.
2. Nội dung và bố cục:
Bảng giá chi tiết cần được chia thành
các phần chính như sau:
a) Bảng giá cho phần công việc chung
b) Bảng giá cho các công việc thành phần
(Nhóm lại thành từng phần)
c) Bảng giá kế hoạch thuê công nhật
(chi phí dự phòng trong trường hợp có phát sinh công việc tính theo đơn giá
ngày công bao gồm nhân công, vật liệu, thiết bị của nhà thầu)
d) Bảng chi phí dự phòng (nếu có)
đ) Giá dự thầu trước thuế
e) Thuế
g) Giá dự thầu sau thuế.
3. Bảng giá cho phần
công việc chung
Bảng giá cho phần công việc chung cần
kèm theo giới thiệu chỉ rõ các thành phần cấu thành của bảng giá, nêu phương
pháp tính toán khối lượng đã được sử dụng trong việc lập bảng giá này và sẽ được
áp dụng để tính toán khối lượng phục vụ cho việc đo lường, nghiệm thu, thanh
toán đối với công việc trong bảng giá này.
4. Bảng đơn giá cho
các công việc thành phần
Các thành phần công việc trong bảng
giá chi tiết nên được nhóm thành từng phần theo bản chất, địa điểm, thời gian
hoặc các đặc điểm khác làm cho chi phí thực hiện có sự khác biệt. Việc hình
thành và bố cục thành phần bảng giá chi tiết thường được thực hiện trên cơ sở từng
hạng mục riêng biệt của công trình và phải liên kết chặt chẽ với bố cục trong
thuyết minh chỉ dẫn kỹ thuật và các yêu cầu thiết kế công trình.
Các phần công việc chung cần phải thực
hiện để hỗ trợ cho các phần của công việc khác trong bảng giá này có thể nhóm lại
thành một hoặc một số mục riêng trong bảng giá chi tiết này. Khi việc điều chỉnh
giá theo các phần công việc được áp dụng, các yếu tố điều chỉnh giá thường liên
quan đến các phần tương ứng trong bảng giá chi tiết.
5. Khối lượng mời thầu
và phương pháp tính
- Khối lượng thông thường cần được tính
từ các bản vẽ (trừ khi được hướng dẫn theo cách khác).
- Đối với mục quy định khoán trọn gói
thì khối lượng có thể quy theo từng mục gộp với phạm vi công việc được chỉ dẫn
rõ trong phần chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật tương ứng. Tuy vậy, khối lượng công việc
một số mục khoán gọn có thể đưa chi
tiết để phục vụ cho việc lên kế hoạch thực hiện và nghiệm thu, thanh toán.
- Đối với các mục có khối lượng được điều
chỉnh thì cần nêu rõ cơ sở lập và tính khối lượng để phục vụ cho việc kiểm tra,
chào giá và thanh toán khi thực hiện.
- Trường hợp có thiết kế thì không nên
lấy toàn bộ danh mục công việc trong thiết kế để cấu trúc thành khối lượng mời
thầu mà nên rút gọn, đưa danh mục theo tiêu chí cần kiểm soát, giám sát nghiệm
thu. Đối với các khối lượng liên quan tới biện pháp thi công mà nhà thầu có thể chủ động cải
tiến nhằm tăng năng suất, hiệu quả thì không nên đưa chi tiết.
- Danh mục và khối lượng công việc phải
phù hợp với nguyên tắc quản lý thanh toán sau này (trọn gói/nghiệm thu theo bản
vẽ thi công; theo thực tế,...)
- Khi lập khối lượng mời thầu đối với
gói thầu quy mô lớn, nên phân thành nhóm công việc tương tự, như công tác chuẩn
bị, công tác đất đá, công tác ngầm, công tác bê tông, công tác kết cấu thép,...
Ví dụ: Đối với công tác bê tông, thường
lập phần vữa, biện pháp đổ cầu, thủ công hoặc bơm, công tác cốp pha riêng nhưng
khối lượng mời thầu chỉ nên đưa thành một mục là bê tông. Trong trường hợp này,
trong cột Ghi chú có thể nêu: “Thuyết minh tại Mục...trong Chương Yêu cầu về kỹ
thuật” hoặc nêu “Phạm vi công việc bao gồm toàn bộ các chi phí vữa, biện pháp
thi công, chi phí cốp pha để hoàn thành sản phẩm theo Chỉ dẫn kỹ thuật ”
Ví dụ về lập Bảng khối lượng mời thầu
và mẫu yêu cầu chào giá được giới thiệu trong Ví dụ 4 Phụ lục 2 - Ví dụ, hướng
dẫn soạn thảo một số nội dung HSMT.
6. Đơn vị đo lường
Có thể quy định chung các đơn vị đo lường
và cách viết tắt để sử dụng. Ví dụ:
Đơn vị
|
Viết tắt
|
Đơn vị
|
Viết tắt
|
Mét khối
|
m3
|
tấn
|
T
|
hécta
|
ha
|
millimét
|
mm
|
giờ
|
h
|
Mét vuông
|
m2
|
kilogram
|
kg
|
Millimét vuông
|
mm2
|
mét
|
m
|
|
|
7. Bảng kế hoạch thuê
công nhật
Bảng kế hoạch ngày công cần được lập nếu
dự kiến có thể xảy ra các công việc không lường trước được ngoài các thành phần
của Bảng giá chi tiết để Chủ đầu tư có thể kiểm tra được tính thực tiễn của các
đơn giá chào của nhà thầu. Bảng kế hoạch ngày công thường bao gồm:
- Danh sách phân loại lao động, vật liệu,
thiết bị của nhà thầu mà đơn giá cho mỗi loại đó sẽ được nhà thầu điền cùng với
các điều kiện để có thể được thanh toán cho công việc được thực hiện theo ngày;
và
- Tỷ lệ phần trăm cần được nhà thầu điền
cho mỗi loại ngày công bao gồm nhân công, vật liệu, và lợi nhuận của nhà thầu,
các chi phí quản lý, giám sát và các chi phí khác.
8. Giá trị dự phòng
và tổng giá trị dự phòng tạm tính
- Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng
trọn gói, nhà thầu phải tính toán giá dự thầu bao gồm chi phí cho các loại thuế,
phí, lệ phí (nếu có), chi phí dự phòng và phân bổ vào trong giá
dự thầu.
- Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng
theo đơn giá, giá trị dự phòng, tạm tính là phần giá trị được đưa vào hợp đồng
nhằm mục đích dự trù trước khoản tiền trong hợp đồng để thanh toán cho các nội
dung điều chỉnh đã được quy định trong hợp đồng, tránh việc thanh toán hợp đồng
cho các phần điều chỉnh làm vượt giá hợp đồng hoặc tránh phải phê duyệt bổ sung
các chi phí khác có thể phát sinh sau này làm chậm trễ các thủ tục thực hiện.
Nên xây dựng khối lượng dự phòng cho từng
thành phần hoặc loại hình công việc có khả năng bị vượt khối lượng bằng cách điền
thêm mục dự phòng vào trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. Đối với các phần khác
ngoài các công việc nêu ở trên, giá trị dự phòng khối lượng nên được lập trong
phần Chi phí dự phòng trong phần Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng.
Tương tự, dự phòng trượt giá cũng cần được lập trong Chi phí dự phòng trong phần
Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng.
Các mục dự phòng, tạm tính nêu trên cần
được bên mời thầu xác định và quy định giá trị cố định, thống nhất trong HSMT
và không đưa vào quá trình đánh giá HSDT.
9. Bảng tổng hợp giá
dự thầu và lưu ý liên quan đến các loại thuế
- Bảng tổng hợp giá dự thầu là một bảng
bao gồm các phần riêng rẽ của Bảng giá chi tiết đã được điền trước đó, bao gồm
cả chi phí dự phòng cho ngày công, dự phòng khối lượng, dự phòng về giá, các loại
thuế.
- Các loại thuế: Cần lưu ý giá dự thầu
và giá ký hợp đồng phải bao gồm các loại thuế được liệt kê trong bảng tổng hợp
giá nêu trên và các loại thuế khác có liên quan.
+ Đối với những loại thuế, phí khoán gọn
trách nhiệm cho nhà thầu thì có thể nêu gộp trong giá chi tiết. Ví dụ thuế thu
nhập cá nhân, các phí làm thủ tục của nhà thầu,...
+ Những khoản thuế, phí dự kiến sẽ có
thể biến động theo pháp luật trong quá trình thực hiện hợp đồng hoặc ngay tại
thời điểm trước khi ký kết hợp đồng hai bên không thể có nguyên tắc rõ để xác định
giá trị thì nên tách thành các mục riêng và quy định nguyên tắc quản lý, chi trả trong hợp
đồng. Ví dụ như thuế nhập khẩu hàng hóa chính (thiết bị), thuế VAT,... Các khoản
thuế này không đưa vào đánh giá nhưng phải gồm trong giá ký hợp đồng để đảm bảo
nguồn tiền thanh toán.
Mẫu
số 21
BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU CÁC LOẠI TIỀN TỆ
Bảng A:
Phương án A
[Trong trường
hợp giá chào được quy đổi ra đồng nội tệ]
Hạng mục: .........................................
[điền thành phần công việc]
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Tên loại tiền
tệ
|
Giá trị
|
Tỷ giá
(so với đồng
nội tệ)
|
Chuyển đổi
sang đồng nội tệ
C= A x B
|
Tỷ lệ đối với
giá dự thầu không bao gồm dự phòng (NBP)
100xC
NBP
|
Nội tệ
|
|
1.00
|
|
|
Ngoại tệ #1
|
|
|
|
|
Ngoại tệ #2
|
|
|
|
|
Giá dự thầu không
bao gồm dự phòng (NBP)
|
|
|
|
100.00
|
Giá trị dự phòng (bằng
nội tệ)
|
[điền bởi Chủ đầu
tư]
|
|
[điền bởi Chủ đầu
tư]
|
|
GIÁ DỰ THẦU (bao gồm
dự phòng)
|
|
|
|
|
Bảng B:
Phương án B
[Trong trường
hợp giá chào không quy đổi ra nội tệ]
Hạng mục: ......................................[điền
thành phần công việc]
Loại tiền tệ
|
Thành tiền
|
Nội tệ: ____________________
|
|
Ngoại tệ #1: _________________
|
|
Ngoại tệ #2: _________________
|
|
Mẫu
số 22
BẢNG CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU
Bảng đơn giá
1: Công việc chung
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Khối lượng mời
thầu
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A101
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Bảo hành
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Bảo hiểm thiết bị...
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Bảo hiểm bên thứ 3
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Bảo trì 12 tháng
sau khi hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
106
|
... ... ....
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Cung cấp và trang bị
nơi làm việc của các chuyên gia...
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Duy trì nơi làm việc
của chuyên gia
|
|
|
|
|
|
|
114
|
... ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị đơn giá 1
(kết chuyển sang bảng Tổng hợp giá dự
thầu trang _____)
|
|
|
|
|
Bảng đơn giá
2: ......
Số hiệu
thành phần*
|
Nội dung
|
Đơn vị*
|
Khối lượng
mời thầu*
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
... ...
|
...
|
... ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị đơn giá 2
(kết chuyển sang bảng Tổng tổng hợp
giá dự thầu trang ____)
|
|
|
|
|
Bảng đơn giá
3:
Số hiệu
thành phần*
|
Nội dung
|
Đơn vị*
|
Khối Iượng
mời thầu*
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị đơn giá 3
(kết chuyển sang bảng Tổng hợp giá dự
thầu trang ______)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mỗi phần việc nên lập 01 bảng tương
ứng. Các phần chữ in nghiêng trong bảng là ví dụ tham khảo. Giá trị của mỗi đơn
giá sẽ được nêu trong bảng Tổng hợp giá dự thầu.
2.*. Điền bởi Chủ đầu tư.
3. Đơn giá cho các hạng mục công việc
trong bảng đã bao gồm các chi phí về nhân công, thiết bị, thuế phát sinh ngoài
lãnh thổ Việt Nam, các chi phí quản lý, lợi nhuận... để thực hiện công việc đó
của nhà thầu.
4. Các nội dung chi phí cần phải được
nêu rõ, tránh việc có thể có tranh chấp sau này (ví dụ định nghĩa về đất, đá, .....).
Mẫu
số 23
BẢNG KÊ CÔNG NHẬT
1. Quy định chung
a) Bảng kê công nhật thông thường được
áp dụng đối với các gói thầu có khả năng phát sinh công việc ngoài các công việc
nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, Bảng chi tiết giá dự thầu hoặc không thể
đưa vào nội dung mô tả về khối lượng, số lượng ước tính trong Bảng tổng hợp giá
dự thầu.
Trường hợp cần đưa Bảng kê công nhật
vào HSMT thì phải ghi rõ khối lượng, số lượng danh nghĩa đối với các hạng mục
có khả năng phải sử dụng công nhật để nhà thầu làm cơ sở chào giá. Giá dự thầu
cho phần công nhật được kết chuyển vào phần Chi phí cho các khoản tạm tính
trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. Phần Chi phí cho các khoản tạm tính, trong đó
bao gồm Chi phí công nhật sẽ được tách riêng và không được xem xét trong quá
trình đánh giá HSDT để so sánh các HSDT
b) Giá trúng thầu và Giá hợp đồng sẽ
bao gồm Chi phí cho các khoản tạm tính do nhà thầu chào trong HSDT. Trường hợp
trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu thực tế có phát sinh công nhật hoặc các
công việc tạm tính khác thì Chủ đầu tư sẽ dùng khoản kinh phí cho các khoản tạm
tính để thanh toán cho nhà thầu theo quy định trong hợp đồng.
c) Các công việc sẽ không được thực hiện
trên cơ sở công nhật trừ trường hợp có yêu cầu bằng văn bản của Chủ đầu tư. Nhà
thầu phải điền đơn giá, thành tiền cho các hạng mục công nhật trong các Bảng
nhân công, vật liệu, thiết bị. Đơn giá do nhà thầu chào sẽ được áp dụng đối với
bất kỳ khối lượng công nhật nào được Chủ đầu tư yêu cầu thực hiện. Trừ khi hợp
đồng có quy định khác, các khoản thanh toán cho công nhật sẽ phụ thuộc vào quy
định về điều chỉnh giá trong Điều kiện hợp đồng.
2. Nhân công tính theo Công nhật
a) Khi tính toán các khoản thanh toán
cho nhà thầu theo công nhật, số giờ cho nhân công sẽ được tính từ thời điểm
nhân công đến hiện trường để thực hiện hạng mục công nhật đến thời điểm nhân
công quay trở về nơi xuất phát ban đầu, nhưng không bao gồm thời gian nghỉ ăn
trưa và những khoảng thời gian nghỉ khác. Chỉ có thời gian của các nhân công trực
tiếp làm công việc theo yêu cầu của Chủ đầu tư và công việc mà nhân công có khả
năng thực hiện mới được tính chi phí. Thời gian đội trưởng tham gia thực hiện
công việc cùng tập thể lao động cũng sẽ được tính nhưng không tính thời gian của
đốc công hoặc nhân sự giám sát khác.
b) Nhà thầu được thanh toán đối với tổng
số thời gian mà nhân công được thuê theo công nhật. Giá trị thanh toán được
tính theo đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật: 1. Nhân
công. Đơn giá được coi là đã bao gồm tất cả các chi phí phải thanh toán cho
nhà thầu như:
- Số tiền lương trả cho người lao động;
- Chi phí đi lại, làm thêm giờ, sinh
hoạt phí;
- Các chi phí về phúc lợi xã hội liên
quan;
- Lợi nhuận của nhà thầu, chi phí quản
lý, giám sát, bảo hiểm;
- Chi phí điện, nước, an ninh, văn
phòng phẩm, thông tin liên lạc, hành chính, văn thư và các chi phí liên quan
khác.
3. Vật liệu tính theo Công nhật
Nhà thầu sẽ được thanh toán đối với vật
liệu được sử dụng để thực hiện công việc theo công nhật với đơn giá mà nhà thầu
chào trong Bảng đơn giá công nhật: 2. Vật liệu. Đơn giá được coi là đã
bao gồm chi phí quản lý và lợi nhuận cụ thể như sau:
a) Đơn giá vật liệu sẽ được tính trên
cơ sở giá ghi trên hóa đơn, vận chuyển, bảo hiểm, chi phí bốc dỡ, thiệt hại, tổn
thất... và sẽ tính chi phí giao vật liệu đến kho tại Công trường;
b) Chi phí vận chuyển vật liệu để sử dụng
vào công việc được yêu cầu thực hiện theo công nhật từ kho chứa tại Công trường
đến địa điểm mà vật liệu được sử dụng sẽ được thanh toán theo các điều khoản về
Nhân công và Thiết bị thi công trong Bảng này.
4. Thiết bị của nhà thầu tính theo
Công nhật
a) Nhà thầu được thanh toán đối với
Thiết bị của mình tại Công trường và được sử dụng vào công việc theo công nhật
với đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật: 3. Thiết bị của
nhà thầu. Đơn giá được coi là đã bao gồm các khoản chi phí sau:
- Lợi nhuận và chi phí quản lý liên
quan đến việc sử dụng các thiết bị;
- Chi phí khấu hao thiết bị;
- Chi phí lãi suất, tiền bồi thường,
tiền bảo hiểm, sửa chữa, bảo trì, vật tư, nhiên liệu, dầu nhờn và vật tư tiêu
hao khác.
Chi phí cho nhân viên vận hành thiết bị
và trợ lý sẽ được thanh toán riêng như mô tả tại phần Nhân công tính theo Công
nhật.
b) Chỉ có số giờ vận hành thực sự của
thiết bị để thực hiện các công việc theo công nhật mới đủ điều kiện để thanh
toán; thời gian di chuyển thiết bị từ Công trường nơi Máy thi công được đặt đến
vị trí thi công các công việc theo công nhật và thời gian quay về sẽ được tính
để thanh toán cho nhà thầu.
1. Nhân công
Số hiệu thành
phần*
|
Mô tả nhân
công*
|
Đơn vị*
(giờ/
ngày/ tháng)
|
Số lượng
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
D100
|
Thợ nề
|
giờ
|
|
|
|
|
|
D101
|
Lao động tay chân
|
giờ
|
|
|
|
|
|
D102
|
... ...
|
|
|
|
|
|
|
D103
|
... ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị
(được nêu ở
bảng công nhật tổng hợp trang_______)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. *: Điền bởi Chủ đầu tư.
2. Vật liệu
Số hiệu thành
phần*
|
Loại vật liệu*
|
Đơn vị*
|
Số lượng*
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
D201
|
Xi măng Portland hoặc
tương đương loại đóng bao
|
T
|
200
|
|
|
|
|
D202
|
Thép gia cố loại Ø16mm
|
T
|
100
|
|
|
|
|
D203
|
Sỏi trộn bê tông
như nêu trong mục....
|
m3
|
1,000
|
|
|
|
|
D204
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị (được nêu ở bảng công
nhật tổng hợp trang _____)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. *: Điền bởi Chủ đầu tư.
3. Thiết bị của
nhà thầu
Số hiệu
thành phần*
|
Loại thiết
bị*
|
Số lượng ước
tính (giờ)*
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
D301
|
Máy xúc
|
|
|
|
|
|
.1
|
Dưới 1 m3
|
500
|
|
|
|
|
.2
|
Từ 1 m3
to 2 m3
|
400
|
|
|
|
|
.3
|
Trên 2 m3
|
100
|
|
|
|
|
D302
|
Máy ủi
|
|
|
|
|
|
.1
|
Dưới 150 kW
|
500
|
|
|
|
|
.2
|
Từ 150 kW đến 200
kW
|
400
|
|
|
|
|
.3
|
Từ 200 kW đến 250
kW
|
200
|
|
|
|
|
D303
|
... ... ... ...
|
|
|
|
|
|
.1
|
... ... ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị (được nêu ở bảng công
nhật tổng hợp trang_______)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1.*: Điền bởi Chủ đầu tư.
4. Tổng chi
phí dự kiến thực hiện công việc huy động bổ sung
(Bảng công nhật
tổng hợp)
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
1. Tổng chi phí công nhật: Nhân công
|
|
|
2. Tổng chi phí công nhật: Vật liệu
|
|
|
3. Tổng chi phí công nhật: Thiết bị
của nhà thầu
|
|
|
Tổng chi phí cho công nhật (kết chuyển
sang Bảng tổng hợp giá dự thầu trang....)
|
|
|
Mẫu
số 24
BẢNG KÊ CÁC KHOẢN TẠM TÍNH
(cho các phần
công việc của Bảng đơn giá)
Bảng đơn giá
|
Số hiệu thành
phần
|
Miêu tả
|
Nội tệ
|
Ngoại tệ
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các
khoản tạm tính (kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu trang _______)
|
|
|
|
|
Mẫu
số 25
BẢNG KÊ SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH
(áp dụng cho loại hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh)
Trong bảng A, B dưới đây, Nhà thầu sẽ
điền: số tiền thanh toán bằng đồng nội tệ, đề xuất nguồn chỉ số và giá trị cơ sở
của các chỉ số cho các thành phần công việc thanh toán bằng đồng ngoại tệ, tính
các trọng số biểu hiện tỷ lệ của mỗi phần chi phí liên quan đến việc thi công
công trình cho đồng nội tệ và ngoại tệ, nêu tỉ giá chuyển đổi giữa các đồng tiền.
Đối với các công trình lớn, phức tạp, có thể chia thành nhiều nhóm các công thức
tính điều chỉnh giá tương ứng với các phần công việc liên quan.
Bảng A. Nội tệ
Mã chỉ số
|
Miêu tả chỉ
số*
|
Nguồn chỉ số*
|
Giá trị và
ngày cơ sở*
|
Giá trị
thanh toán bằng nội tệ của nhà thầu
|
Trọng số đề
xuất bởi nhà thầu
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
|
Không điều chỉnh
|
—
|
—
|
—
|
a*:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. (*) được điền bởi Chủ đầu tư.
2. Các nguồn chỉ số điều chỉnh giá được
lấy theo nguồn “Chỉ số giá” do Tổng cục thống kê phát hành hàng tháng hoặc cấp
có thẩm quyền của Nhà nước ban hành.
3. “a” là hệ số cố định, thể hiện phần
không điều chỉnh của các khoản thanh toán theo hợp đồng.
4. “b”, “c”, “d” ...là những hệ số biểu
hiện tỷ lệ của mỗi phần chi phí liên quan đến việc thi công công trình, đối với
các loại chi phí được điều chỉnh giá (ví dụ nhân công, các loại vật liệu được điều
chỉnh giá...)
5. A, B, C, D, E..: Các thành phần
công việc điều chỉnh giá (ví dụ A: Công tác đào đắp hở, B: Công tác đào đắp ngầm,
C: Tất cả các công tác bê tông kể cả gia công thép, D: Tất cả các công tác kim
loại, E: Các công tác khác...)
Bảng B. Ngoại
tệ
Loại Ngoại tệ: __________ [Trường
hợp nhà thầu chào nhiều hơn 01 loại ngoại tệ thì mỗi loại ngoại tệ lập 01 bảng
sau tương ứng]
Mã chỉ số
|
Miêu tả chỉ
số
|
Nguồn chỉ số
|
Giá trị và
ngày cơ sở
|
Giá trị thanh
toán bằng [ghi loại ngoại tệ] của nhà thầu
|
Trọng số đề
xuất bởi nhà thầu
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
|
Không điều chỉnh
|
__
|
__
|
__
|
a*:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. (*) được điền bởi Chủ đầu tư.
2. “a” là hệ số cố định, thể hiện phần
không điều chỉnh của các khoản thanh toán theo hợp đồng;“b”, “c”, “d”...là những
hệ số biểu hiện tỷ lệ của mỗi phần chi phí liên quan đến việc thi công công
trình, đối với các loại chi phí được điều chỉnh giá (ví dụ nhân công, các loại
vật liệu được điều chỉnh giá...). (ví dụ “b” là hệ số của chi phí nhân công,
“c” là hệ số của chi phí nhiên liệu....)
3. A, B, C, D, E..: Các thành phần
công việc điều chỉnh giá. (ví dụ A: Công tác đào đắp hở, B: Công tác đào đắp ngầm,
C: Tất cả các công tác bê tông kể cả gia công thép, D: Tất cả các công tác kim
loại, E: Các công tác khác...).
Mẫu
số 25’
BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI(1)
STT
|
Tên hàng
hóa
|
Giá trị
|
1
|
Tên hàng hóa thứ nhất
|
|
|
Giá chào của hàng hóa trong HSDT
|
(I)
|
|
Giá trị thuế các loại (trong đó bao
gồm thuế nhập khẩu đối với các linh kiện, thiết bị cấu thành hàng hóa nhập khẩu,
thuế VAT và các loại thuế khác phải trả cho hàng hóa)
|
(II)
|
|
Kê khai các chi phí nhập ngoại trong
hàng hóa bao gồm các loại phí, lệ phí (nếu có)
|
(III)
|
|
Chi phí sản xuất trong nước
|
G* = (I) -
(II) - (III)
|
|
Tỷ lệ % chi phí sản
xuất trong nước
|
D (%)= G*/G
(%)
Trong đó G = (I) -
(II)
|
2
|
Tên hàng hóa thứ
hai
|
|
|
...
|
|
N
|
Tên hàng hóa thứ n
|
|
|
Đại diện hợp
pháp của nhà thầu
[ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp hàng hóa không thuộc đối
tượng ưu đãi thì nhà thầu không phải kê khai theo Mẫu này.
Phần thứ hai
YÊU
CẦU VỀ GÓI THẦU
Chương V
GIỚI
THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU
Chương này giới thiệu khái quát thông
tin về dự án và gói thầu như địa điểm thực hiện dự án, quy mô của dự án, thời
gian thực hiện gói thầu và những thông tin khác tùy theo tính chất và yêu cầu của
gói thầu.
1. Giới thiệu chung về dự án
a) Dự án:
- Tên dự án:
- Chủ đầu tư:
- Nguồn vốn:
- Quyết định đầu tư:
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu:
b) Địa điểm:
- Vị trí:
- Hiện trạng mặt bằng: các công trình
nổi và ngầm hiện có;
- Hạ tầng kỹ thuật hiện có cho địa điểm:
Cấp nước, thoát nước, cấp điện, đường giao thông...
c) Quy mô:
- Loại công trình và chức năng;
- Quy mô và các đặc điểm khác.
2. Giới thiệu chung về gói thầu
a) Phạm vi công việc của gói thầu;
b) Thời hạn hoàn thành.
Chương VI
YÊU
CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Trong Chương này nêu yêu cầu về thời
gian từ khi hợp đồng EPC có hiệu lực tới khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn
thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng hạng mục
công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành.
1. Yêu cầu về tiến độ chung của dự án
Phần này cung cấp cho nhà thầu tiến độ
chung của dự án với các nội dung chi tiết đã được duyệt trong thiết kế mới nhất,
bao gồm biểu đồ ngang về tiến độ các hợp phần của dự án có liên quan đến gói thầu.
2. Yêu cầu tiến độ của gói thầu và các
mốc tiến độ
Phần này cung cấp yêu cầu chi tiết tiến
độ yêu cầu cho gói thầu EPC này với nội dung chi tiết và các mốc thời gian quan
trọng liên quan đến nghiệm thu, chuyển tiếp và đồng bộ với các công tác khác của
dự án cũng như các mốc thời gian làm cơ sở xác định việc thưởng phạt tiến độ
trong hợp đồng.
Các mốc tiến độ quan trọng yêu cầu kê
trong bảng sau:
TT
|
Hạng mục
công việc
|
Thời gian bắt
đầu
|
Thời gian
hoàn thành
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Chương VII
YÊU
CẦU VỀ KỸ THUẬT, CHỈ DẪN KỸ THUẬT
1. Yêu cầu về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật
Để đảm bảo mục tiêu cạnh tranh, công bằng,
minh bạch và hiệu quả kinh tế trong đấu thầu, toàn bộ các Chỉ dẫn kỹ thuật phải
được soạn thảo dựa trên cơ sở quyết định đầu tư kèm theo các tài liệu hình
thành quyết định đầu tư, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ thiết kế cập nhật
sau cùng và các tài liệu hướng dẫn kèm theo, các quy định của pháp luật về đấu
thầu.
Phần Chỉ dẫn kỹ thuật cần được bố cục
chặt chẽ, đánh số mã hiệu theo hệ thống để đảm bảo tính nhất quán và logic
trong quản lý. Phần Chỉ dẫn kỹ thuật viết đầy đủ các nội dung yêu cầu, bao gồm
cả nguyên tắc nghiệm thu và thanh toán để tham chiếu từ bảng giá như mẫu Bảng
khối lượng mời thầu và chào giá nêu trên.
Chỉ dẫn kỹ thuật bao gồm các nội dung
chủ yếu sau:
1. Yêu cầu về thiết kế;
2. Yêu cầu về cung cấp, lắp đặt hàng
hóa; yêu cầu về cung cấp các dịch vụ kèm theo;
3. Các quy trình, quy phạm áp dụng cho
việc thi công, nghiệm thu công trình;
4. Các yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi
công, giám sát;
5. Các yêu cầu về trình tự thi công, lắp
đặt;
6. Các yêu cầu về vận hành thử nghiệm,
an toàn;
7. Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ
(nếu có);
8. Các yêu cầu về vệ sinh môi trường;
9. Các yêu cầu về an toàn lao động;
10. Biện pháp huy động nhân lực và thiết
bị phục vụ thi công;
11. Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi
công tổng thể và các hạng mục;
12. Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám
sát chất lượng của nhà thầu;
13. Các yêu cầu khác tùy theo đặc thù
của gói thầu như: yêu cầu tương thích với hệ thống thiết bị/công trình hiện có,
yêu cầu về sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu đặc thù...
Trong Chỉ dẫn kỹ thuật không được đưa
ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế
cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, không được
nêu các yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của vật tư, thiết bị hoặc nguồn gốc
cụ thể của vật tư, thiết bị làm giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu.
Trường hợp đặc biệt khi không mô tả được
chi tiết về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn
công nghệ trong HSMT thì có thể nêu nhãn hiệu, catalô của sản phẩm, hàng hóa cụ
thể của một nhà sản xuất nào đó, hoặc vật tư, thiết bị từ một quốc gia hoặc
vùng lãnh thổ nào đó để tham khảo, minh họa cho Chỉ dẫn kỹ thuật của vật tư,
thiết bị thì phải ghi kèm theo cụm từ “hoặc tương đương ” sau nhãn hiệu, catalô
hoặc xuất xứ nêu ra và quy định rõ khái niệm tương đương nghĩa là có đặc tính kỹ
thuật tương tự, có tính năng sử dụng là tương đương với các vật tư, thiết bị đã
nêu để không tạo định hướng cho một sản phẩm hoặc cho một nhà thầu nào đó.
Ví dụ về thành phần, bố cục nội dung
thuyết minh yêu cầu điển hình của một gói thầu xây dựng thủy điện được nêu
trong ví dụ 4 Phụ lục 2 - Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung HSMT.
2. Yêu cầu các thông số bảo hành
Các thông số/yêu cầu tối thiểu về bảo
hành mà nhà thầu phải kê khai và đáp ứng được liệt kê chi tiết trong bảng sau:
TT
|
Các thông số/yêu
cầu
|
Yêu cầu tối
thiểu
|
Đề xuất của
nhà thầu
|
|
Thiết bị
chính
|
|
|
1
|
.......................................
|
|
|
2
|
......................................
|
|
|
|
Các thiết bị khác
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
HSDT có đề xuất về thông số bảo hành
không đạt yêu cầu tối thiểu nêu trên sẽ bị loại và không được đánh giá các bước
tiếp theo. Các chỉ tiêu bảo hành đề xuất trong từng HSDT sẽ được đánh giá theo
nguyên tắc trên cùng một mặt bằng và tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Chương
III của HSMT.
Phương án thay thế: HSMT có thể quy định
theo phương án nêu giá trị thông số bảo hành điển hình theo thiết kế và cho
phép nhà thầu chào các thông số bảo hành dao động xung quanh giá trị này nhưng
không vượt quá mức tối thiểu, mức tối đa nào đó (Ví dụ 5%).
Chương VIII
CÁC
BẢN VẼ
Chương này liệt kê các bản vẽ kèm theo
HSMT(*).
STT
|
Ký hiệu
|
Tên bản vẽ
|
Phiên bản/
ngày phát hành
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Chủ đầu tư căn cứ vào tình trạng
thiết kế đã có sẵn được duyệt (nếu có) để cung cấp với tiêu chí:
- Đảm bảo tính pháp lý và bảo mật cần
thiết;
- Cung cấp tối đa thông tin của dự án
để nhà thầu hiểu biết tốt nhất trong chuẩn bị HSDT.
Phần thứ ba
ĐIỀU
KIỆN HỢP ĐỒNG
Chương IX
ĐIỀU
KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
Có thể sử dụng bộ điều kiện chung hợp
đồng do Tổ chức Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) ban hành áp dụng cho
loại hợp đồng EPC/chìa khóa trao tay, phiên bản 1999 (trường hợp cần sử dụng
điều kiện chung của hợp đồng bằng tiếng Việt, đề nghị sử dụng bản dịch tiếng Việt
do Hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam biên
dịch và phát hành).
Chương X
ĐIỀU
KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Ví dụ tham khảo về điều kiện cụ thể của
hợp đồng được công khai trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia tại địa chỉ
muasamcong.mpi.gov.vn.
PHỤ
LỤC 1
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
Các phụ lục kèm theo là ví dụ, hướng dẫn
soạn thảo một số điều khoản cụ thể của hợp đồng kèm theo HSMT và được hai bên
hoàn thiện trước khi ký hợp đồng.
Phụ
lục 1.1
YÊU CẦU VỀ BẢO HIỂM
Nhà thầu sẽ là bên mua bảo hiểm bằng chi
phí của Nhà thầu với thời hạn của bảo hiểm tính từ Ngày hiệu lực của Hợp đồng đến
khi kết thúc thời hạn bảo hành đối với các loại bảo hiểm sau:
(a) Bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng, lắp
đặt;
(b) Bảo hiểm trách nhiệm đối với bên
thứ ba;
(c) Bảo hiểm bồi thường nhân công, với
giá trị tối thiểu phải tuân thủ theo pháp luật lao động của Việt Nam;
(d) Bảo hiểm hàng hóa, với giá trị bảo
hiểm là 110% giá [CIP] của vật tư, thiết bị cho toàn bộ tổn thất, thiệt hại
phát sinh, trong quá trình vận chuyển từ xưởng/kho của nhà chế tạo hoặc nhà
cung cấp cho đến khi hàng đến công trường, đối với Công trình và đối với thiết
bị thi công do Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ cung cấp;
(e) Bảo hiểm trách nhiệm của Chủ đầu
tư;
(f) Bảo hiểm trách nhiệm xe cơ giới;
Nhà thầu phải chịu chi trả bất cứ khoản
giá trị hay tổn thất chưa có bảo hiểm hay chưa được bồi thường (do giới hạn
trách nhiệm, loại trừ, miễn thường hay vượt mức).
Các nội dung sau có thể điều chỉnh
thay đổi, tùy theo hướng dẫn, yêu cầu của Chủ đầu tư.
(a) Bảo hiểm đối với các tổn thất thiệt
hại về vật chất đối với Công trình tại công trường, phát sinh trước khi nghiệm
thu bàn giao công trình, kèm theo bảo hiểm bảo trì, bảo dưỡng mở rộng cho phần
trách nhiệm của Nhà thầu đối với các tổn thất thiệt hại phát sinh trong thời hạn
bảo hành (thông báo sai sót) trong khi Nhà thầu có mặt ở công trường để thực hiện
nghĩa vụ của mình trong thời gian này.
Chi tiết như sau:
Giá trị
[đồng tiền]
|
Mức miễn
thường
[đồng tiền]
|
Bên được bảo
hiểm
[tên]
|
Từ
[địa điểm]
|
Đến
[địa điểm]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(b) Bảo hiểm thương tật, chết của bên
thứ ba (bao gồm nhân lực của Chủ đầu tư) và tổn thất hay thiệt hại tài sản (bao
gồm tài sản của Chủ đầu tư và bất kỳ phần nào của Công trình mà đã được Chủ đầu
tư nghiệm thu) phát sinh trong thời gian cung cấp lắp đặt Công trình
hoặc
[Nhà thầu phải chịu trách nhiệm mua bảo
hiểm theo quy định pháp luật của Việt Nam và các điều khoản điều kiện dưới
đây:]
Loại hình bảo hiểm
|
Bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt
và Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba
|
Bên đề nghị
|
Nhà thầu
|
Bên được bảo hiểm
|
Chủ đầu tư, Nhà thầu, Nhà thầu phụ
và các bên khác có lợi ích, quyền lợi liên quan trong Dự án được mua bảo hiểm
và cho các hoạt động công việc hữu hình trên công trường liên quan đến dự án
của các bên này
|
Bên thụ hưởng
|
Nhà thầu
|
Dự án được mua bảo hiểm
|
[ghi rõ tên Dự án]
|
Địa điểm dự án
|
[ghi rõ địa điểm thực
hiện Dự án]
|
Phạm vi công việc
|
Tất cả các công việc
|
Thời hạn bảo hiểm
|
[ghi thời hạn bảo
hiểm]
|
Lợi ích
|
Phần 1 - Mọi rủi ro
xây dựng, lắp đặt
Bao gồm nhưng không giới hạn như
sau:
a) Các công việc trong Hợp đồng
(công việc lâu dài và công việc tạm thời bao gồm toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc
bất kỳ hạng mục nào do Nhà thầu cung cấp);
b) Tiền lương và các chi phí của đốc
công, kiến trúc sư, nhân viên khảo sát, tư vấn, quản lý dự án, điều phối viên
dự án, tư vấn và kỹ thuật viên (nhưng không vượt quá số tiền do cấp thẩm quyền
quy định khi tổn thất xảy ra), phí pháp lý và tất cả các phí, chi phí để lập
kế hoạch, xác định khối lượng, lập danh sách các tài sản được bảo hiểm, mở thầu
và để kiểm soát sự phục hồi sau khi tổn thất xảy ra (nhưng không áp dụng cho
các chi phí chuẩn bị tài liệu khiếu nại);
c) Chi phí dọn sạch và các chi phí
cho công tác di chuyển, giải phóng mặt bằng hoặc phá hủy các mảnh vỡ, vật tư,
tài sản hoặc vật chất (bao gồm nhưng không giới hạn việc loại bỏ, giải phóng
hoặc phá hủy bất kỳ lợi ích trong phần bảo hiểm này do không còn phù hợp với
mục đích đã dự kiến) bao gồm cả việc thực hiện sửa chữa tạm thời, phục hồi,
tiếp tục các điều kiện làm việc ban đầu.
Phần 2 -
Trách nhiệm bên thứ ba
Bồi thường bên được bảo hiểm về mặt
trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba như chết, thương tật, thiệt hại tài sản
phát sinh liên quan đến Dự án được mua bảo hiểm
|
Giá trị bảo hiểm
|
Phần 1 - Mọi
rủi ro xây dựng, lắp đặt
Ghi chú: Giá trị bảo
hiểm sẽ được xác định trước khi ký Hợp đồng.
Phần 2 -
Trách nhiệm bên thứ ba
Giới hạn trách nhiệm: Bồi thường
thương tật cơ thể và thiệt hại tài sản: [số tiền] cho bất kỳ vụ nào và không
giới hạn số vụ xuất hiện trong thời hạn bảo hiểm
|
Mức miễn thường
|
Phần 1 - Thiệt
hại vật chất
- Đối với [thiết bị chính]: [số tiền]/vụ
liên quan đến thử nghiệm, nghiệm thu, chạy tin cậy; rủi ro và bảo trì của nhà
chế tạo
- [số tiền]/vụ liên quan đến bất khả
kháng
- Đối với các hạng mục khác: [số tiền]/vụ
liên quan đến thử nghiệm, nghiệm thu, chạy tin cậy; rủi ro và bảo trì của nhà
chế tạo
- [số tiền]/vụ đối với các trường hợp
còn lại.
Phần 2 -
Trách nhiệm bên thứ ba
- [số tiền]/vụ đối với trường hợp chỉ
có thiệt hại tài sản
|
Điều khoản và điều kiện
|
Theo tiêu chuẩn của Munich Re về chính
sách bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt và những sửa đổi bổ sung như sau:
1) Bảo hiểm đối với tổn thất và thiệt
hại do Đình công, Náo loạn và Bạo động dân sự (Giới hạn: [số tiền] cho mỗi một
vụ bất kỳ) (001)
2) Bảo hiểm đối với trách nhiệm chéo
(002)
3) (004) Bảo trì mở rộng ([...tháng])
(004)
4) Tiến độ ([...ngày] (005)
5) Bảo hiểm cho chi phí phát sinh
tăng do tăng ca, ca làm đêm, ca làm vào ngày nghỉ, phí vận chuyển hàng hóa cấp
tốc (Giới hạn: [...%] trên chi phí sửa chữa, mức tối đa là [số tiền] cho bất
kỳ một vụ nào) (006)
6) Bảo hiểm cho chi phí phát sinh
tăng do Vận chuyển hàng hóa đường hàng không (Giới hạn: [...%] trên chi phí sửa
chữa, mức tối đa là [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (007)
7) Lưu kho bãi ngoài công trường (Giới
hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào, vị trí sẽ được thông báo) (013)
8) Tài sản hiện hữu của người ủy nhiệm
hoặc tài sản thuộc về hoặc được bảo quản, bảo hộ, hoặc kiểm soát bởi người được
bảo hiểm (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (119)
9) Thử nghiệm máy móc ([... tháng]
trong đó thời gian thử nghiệm của mỗi hạng mục là [... tuần]) (100)
10) Rủi ro từ bên thiết kế (chỉ đối
với công tác xây dựng) (115)
11) Sự rung, di chuyển hoặc làm yếu
bộ phận gia cố (Mức miễn thường = 20% trên phần mất mát, mức tối thiểu
là [số tiền] cho bất kỳ vụ nào) (120)
12) Công tác móng cọc & công tác
tường chắn (121)
13) Rủi ro từ nhà chế tạo (200)
*** LEG 3 Rủi ro từ bên thiết kế (áp
dụng cho máy móc và thiết bị)
14) Phương tiện phòng cháy chữa cháy
(206)
15) Lán trại và lưu kho bãi (207)
16) Cáp ngầm và ống (mức miễn thường
là 20% trên phần mất mát, mức tối thiểu là [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào)
(208)
17) Biện pháp an toàn đối với Ngập lụt
(221)
18) (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ
một vụ nào)
19) Dọn sạch mảnh vỡ (Giới hạn: [số
tiền] cho bất kỳ một vụ nào)
20) Điều chỉnh thời gian (72 giờ)
21) Loại trừ chiến tranh và khủng bố
(NMA2919)
22) Tự động phục hồi giá trị bảo hiểm
23) Hàng hải 50/50
24) Trượt giá (15%)
25) Chi phí giảm thiểu mất mát tổn
thất (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ vụ nào; Chỉ giới hạn với trường hợp tổn
thất thực tế)
26) Kế hoạch và tài liệu (Giới hạn:
[số tiền] cho bất kỳ một vụ nào)
27) Đơn vị tính toán tổn thất độc lập
(Crawford, Cunningham, Mclarens)
28) Thanh toán trên tài khoản ([...]%)
29) Loại trừ chất a-mi-ăng
30) Loại trừ ô nhiễm, bụi bẩn công
nghiệp
31) Điều khoản thỏa thuận làm rõ
32) Khảo sát rủi ro EPI65
33) Điều chỉnh phí bảo hiểm tại thời
điểm hết hạn
34) Tuyên bố thông báo và tự động sửa
chữa (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào)
35) Bảo hiểm đối với Công trình sau
khi bàn giao hoặc đưa vào sử dụng
36) Công trình ướt
|
Tỷ lệ phí bảo hiểm
|
________%
|
Điều khoản thanh toán
|
[Sẽ được thảo luận]
|
Phụ
lục 1.2
ĐIỀU KIỆN VÀ QUY TRÌNH THANH TOÁN
Căn cứ việc Nhà thầu hoàn thành các
nghĩa vụ nêu trong Hợp đồng và căn cứ bộ chứng từ đầy đủ theo yêu cầu do Nhà thầu
đệ trình, Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu theo Giá hợp đồng bằng đồng tiền
nêu trong Hợp đồng theo phương thức sau:
I. Hình thức thanh toán
Hợp đồng sẽ được thanh toán theo hình
thức chuyển khoản qua ngân hàng (T/T) [hoặc thanh toán bằng Thư tín dụng
(L/C) do Chủ đầu tư mở].
Ghi chú: vì lợi ích của Chủ đầu tư,
hình thức thanh toán nêu trong Hồ sơ mời thầu nên là T/T. Tuy nhiên, có thể chấp
nhận thay đổi hình thức thanh toán trong giai đoạn thương thảo Hợp đồng nếu Nhà
thầu có nêu rõ sai lệch trong Hồ sơ dự thầu và chứng minh được lý do đề nghị
chuyển đổi hình thức thực hiện Hợp đồng sang L/C. Chủ đầu tư cần lưu ý trong
trường hợp mở L/C, cần quy định rõ chi phí, phí mở L/C do bên nào chịu (thông thường
Chủ đầu tư chịu) và Chủ đầu tư có thể phải ký quỹ toàn bộ giá trị Hợp đồng để mở
L/C.
II. Quy trình thanh toán
1. Tạm ứng
Chủ đầu tư tạm ứng một khoản tiền
tương đương với [...]% Giá hợp đồng, đây được coi là khoản tạm ứng không tính
lãi để nhà thầu huy động các nguồn lực và thực hiện công tác thiết kế, trong
vòng [...] ngày kể từ ngày nhận được đủ bộ chứng từ nêu dưới đây do Nhà thầu nộp:
(a) Một (01) bản gốc và hai bản (02)
sao hóa đơn do Nhà thầu ký;
(b) Bảo lãnh tạm ứng phù hợp với quy định
tại Điều [....] ĐKC, với giá trị tương ứng [...] của Giá hợp đồng;
(c) Bảo đảm thực hiện hợp đồng phù hợp
với quy định tại Điều [...] ĐKC [Bảo đảm thực hiện hợp đồng].
Giá trị Bảo lãnh tạm ứng có thể được
khấu trừ từng đợt tương ứng với mức thu hồi tiền tạm ứng từ Nhà thầu.
Bảo lãnh tạm ứng được phát hành dưới
hình thức bảo lãnh vô điều kiện và không hủy ngang, được trả theo yêu cầu như
quy định tại Hợp đồng này; do tổ chức tín dụng hoặc một chi nhánh ngân hàng nước
ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và được Chủ đầu tư chấp thuận phát hành.
Các hình thức bảo lãnh khác có thể được chấp nhận với điều kiện được Chủ đầu tư
phê duyệt trước.
Nhà thầu phải đảm bảo Bảo lãnh tạm ứng
có hiệu lực cho đến khi thu hồi toàn bộ tiền tạm ứng, tuy nhiên giá trị của bảo
lãnh có thể được khấu trừ từng đợt tương ứng với số tiền tạm ứng thu hồi từ Nhà
thầu. Nếu các điều khoản của bảo lãnh nêu rõ ngày hết hạn bảo lãnh, Nhà thầu sẽ
phải gia hạn hiệu lực bảo lãnh cho tới thời điểm toàn bộ giá trị tạm ứng được
thu hồi.
Chủ đầu tư sẽ hoàn trả Bảo lãnh tạm ứng
cho Nhà thầu trong vòng [...] ngày kể từ khi phát hành Giấy chứng nhận nghiệm
thu và bàn giao Công trình tạm thời.
2. Thanh toán định kỳ
Bộ chứng từ thanh toán định kỳ sẽ bao
gồm các tài liệu do Chủ đầu tư yêu cầu. Tất cả các chứng từ này khi nộp cho Chủ
đầu tư phải đáp ứng yêu cầu của Chủ đầu tư về số lượng, nội dung và chất lượng
của từng chứng từ. Chủ đầu tư có quyền giữ lại khoản thanh toán trong trường hợp
Nhà thầu không đáp ứng các yêu cầu này.
2.1 Thanh toán phần trọn gói:
Phần nhập khẩu
Chi phí vật tư thiết bị nhập khẩu từ
nước ngoài
(a) [...] phần trăm (...%) giá “CIP tại
công trường” cho hạng mục vật tư thiết bị tương ứng được nêu trong cột “CIP tại
công trường” - Biểu giá của hợp đồng sẽ được thanh toán khi Nhà thầu đệ trình đầy
đủ bộ chứng từ thanh toán và vận chuyển quy định tại Điều [...] ĐKC [Vận
chuyển] cho mỗi chuyến hàng. Giá trị bảo lãnh tạm ứng sẽ được khấu trừ
tương ứng với phần thanh toán này.
(b) [...] phần trăm (...%) của giá
“CIP tại công trường” cho hạng mục vật tư thiết bị được nêu tại cột “CIP tại
công trường” - Biểu giá của hợp đồng sẽ được thanh toán khi các xác nhận vật tư
thiết bị đã được giao đến Công trường. Giá trị bảo lãnh tạm ứng sẽ được khấu trừ
tương ứng với phần thanh toán này.
Tiến độ giao hàng phải phù hợp và hợp
lý với tiến độ xây dựng, lắp đặt và tiến độ thực hiện các dịch vụ khác trong phạm
vi công việc. Chủ đầu tư bảo lưu quyền được giữ lại các khoản thanh toán đối với
các chuyến hàng mà Chủ đầu tư đánh giá là giao hàng sớm một cách bất hợp lý so
với tiến độ thực hiện hợp đồng quy định tại [Biểu tiến độ] của Hợp đồng. Việc
giữ lại các khoản thanh toán này không được coi là chậm thanh toán và trường hợp
này không áp dụng Điều [...] ĐKC
Chi phí xây dựng, lắp đặt và các dịch
vụ khác thuộc phạm vi công việc
Mỗi tháng, [...] phần trăm (...%) của
giá trị phần công việc đã thực hiện tương ứng với các hạng mục liệt kê trong
chi phí xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác thuộc phạm vi Công việc sẽ được
thanh toán khi có Giấy xác nhận công việc hoàn thành của Chủ đầu tư trong tháng.
Giá trị bảo lãnh tạm ứng được khấu trừ tương ứng với khoản thanh toán này;
Phần trong nước
Chi phí vật tư, thiết bị cung cấp
trong nước bao gồm cả vận chuyển
[...] phần trăm (...%) giá trị tương ứng
với các hạng mục nêu trong Biểu giá của Hợp đồng sẽ được thanh toán khi có xác
nhận vật tư thiết bị đã được giao đến Công trường. Giá trị bảo lãnh tạm ứng sẽ
được khấu trừ tương ứng với khoản thanh toán này;
Chi phí xây dựng, lắp đặt và các dịch
vụ khác thuộc phạm vi công việc
Mỗi tháng, [...] phần trăm (...%) của
giá trị phần công việc đã hoàn thành sẽ được thanh toán khi có Giấy xác nhận
công việc hoàn thành của Chủ đầu tư. Giá trị bảo lãnh tạm ứng được khấu trừ
tương ứng với khoản thanh toán này.
2.2 Thanh toán phần hợp đồng theo đơn
giá (nếu có)
(Ghi chú: áp dụng điều khoản này trong
trường hợp Hợp đồng có một phần công việc áp dụng loại hợp đồng theo “đơn giá cố
định ” hoặc theo “đơn giá điều chỉnh Trong trường hợp theo đơn giá điều chỉnh,
Hợp đồng sẽ quy định rõ công thức tính toán đơn giá tại từng thời điểm thanh
toán)
Giá trị phần công việc [......] nêu
trong Phụ lục [Biểu giá] của Hợp đồng trong đó ước tính khối lượng và nêu rõ
[đơn giá cố định hoặc công thức điều chỉnh đơn giá].
[...] phần trăm (...%) của giá trị phần
công việc hoàn thành theo phương pháp đánh giá quy định trong Hợp đồng này sẽ
được thanh toán khi Nhà thầu đệ trình Đề nghị thanh toán từng đợt trong đó có
kèm theo các chứng từ thanh toán gồm:
(a) Một (01) bản gốc và hai (02) bản
sao Xác nhận công việc hoàn thành;
(b) Một (01) bản gốc và hai (02) bản
sao hóa đơn do Nhà thầu ký.
Với phần thanh toán này, giá trị bảo
lãnh tạm ứng sẽ được giảm trừ tương ứng.
Xác nhận công việc hoàn thành đối với
phần công việc thực hiện theo đơn giá sẽ bao gồm nội dung sau:
Khối lượng công việc hoàn thành được
xác định bằng phương pháp [...] do Nhà thầu đệ trình hàng tháng.
Giá trị công việc hoàn thành được xác
định bằng cách áp dụng đơn giá cố định nêu trong Hợp đồng và phương pháp nêu
trên để xác định khối lượng công việc.
3. Thanh toán khoản tiền giữ lại
(a) [...] phần trăm ([...] %) của Giá
hợp đồng sẽ được thanh toán khi Nhà thầu đệ trình Giấy chứng nhận nghiệm thu và
bàn giao Công trình tạm thời do Chủ đầu tư phát hành.
(b) [...] phần trăm ([...] %) của Giá
hợp đồng sẽ được thanh toán khi Nhà thầu đệ trình Giấy chứng nhận hoàn thành
toàn bộ Công trình do Chủ đầu tư phát hành.
III. Thủ tục thanh toán
Thủ tục đệ trình các xác nhận để đề
nghị thanh toán được nêu cụ thể dưới đây:
a) Trong vòng [...] ngày kể từ ngày Hợp
đồng có hiệu lực, Nhà thầu chuẩn bị đệ trình Biểu tiến độ thanh toán, trong đó
bao gồm Biểu giá chi tiết. Sau đó, định kỳ theo quý hoặc 06 tháng, Nhà thầu sẽ
cập nhật bảng tiến độ thanh toán này.
b) Nhà thầu sẽ đệ trình Đề nghị thanh
toán như quy định tại Phụ lục này và Điều [...] ĐKC, theo mẫu được hai bên thống
nhất trong cuộc họp triển khai dự án.
c) Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu
trong vòng [...] ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ bộ chứng từ thanh toán hợp lệ
đối với đề nghị tạm ứng hoặc đề nghị thanh toán theo đợt đối với các khoản
thanh toán đã được thống nhất.
Sau khi nhận được đề nghị của Chủ đầu
tư đối với các khoản thanh toán chưa được hai bên thống nhất, Nhà thầu trong một
khoảng thời gian hợp lý sẽ đệ trình lại Đề nghị thanh toán tương ứng. Chủ đầu
tư sẽ xem xét đề nghị này trong vòng [...] ngày kể từ ngày nhận.
d) Thanh lý
Khi đệ trình đề nghị thanh toán lần cuối
cùng, Nhà thầu sẽ kèm theo đề nghị thanh lý bằng văn bản, trong đó nêu rõ đề
nghị thanh toán lần cuối thể hiện cho các khoản thanh toán thanh lý hợp đồng,
bao gồm:
- Các khoản tiền còn lại mà Chủ đầu tư
giữ của Nhà thầu theo Hợp đồng này;
- Các khoản phạt vi phạm hợp đồng;
- Các khoản phạt vi phạm trách nhiệm
dân sự;
- Các khoản bồi hoàn theo quy định; và
- Các khoản chi phí pháp luật khác.
Trong đó nêu rõ việc thanh lý có hiệu
lực khi Nhà thầu đã nhận lại Bảo lãnh thực hiện hợp đồng và giá trị khoản tiền
chênh lệch còn lại.
e) Các khoản thanh toán không bao gồm
trong Giá hợp đồng sẽ được thực hiện như sau:
- Thanh toán cho các thiệt hại như nêu
tại Điều […]
ĐKC
[Bảo lãnh thực hiện hợp đồng] bằng đồng tiền và tỷ lệ nêu trong Điều này;
- Các khoản thanh toán khác của Nhà thầu
cho Chủ đầu tư sẽ được thanh toán bằng đồng tiền do hai bên thỏa thuận hoặc đồng
tiền mà Chủ đầu tư chi trả cho hạng mục đó;
- Nếu giá trị thanh toán của Nhà thầu
cho Chủ đầu tư bằng một loại đồng tiền cụ thể vượt quá giá trị mà Chủ đầu tư
thanh toán cho Nhà thầu bằng chính loại đồng tiền đó, Chủ đầu tư sẽ lấy phần
chênh lệch này từ khoản tiền khác mà Chủ đầu tư phải thanh toán cho nhà thầu bằng
loại đồng tiền khác.
g) Các điều kiện khác của Hợp đồng này
sẽ được áp dụng trừ khi được nêu rõ trong Phụ lục này.
Bảng tóm tắt dưới đây có thể được sử dụng
để mô tả Tiến độ thanh toán thông thường cho loại Hợp đồng trọn gói:
Các mốc tiến
độ thanh toán
|
%
|
% cộng dồn
|
Mô tả
|
Tạm ứng
|
|
|
...%
|
Được giảm trừ từng đợt thanh toán
|
Khi Nhà thầu đệ trình Bảo lãnh tạm ứng
và Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
Thanh toán từng đợt
|
|
(i) Thanh toán phần vật tư, thiết bị
nhập khẩu
|
|
...%
|
...%
|
Khi Nhà thầu đệ trình chứng từ vận
chuyển đối với các hạng mục vật tư thiết bị nhập khẩu
|
|
...%
|
...%
|
Khi giao hàng đến công trường
|
(ii) Thanh toán phần vật tư, thiết bị
trong nước
|
|
...%
|
...%
|
Khi giao hàng đến công trường
|
(iii) Thanh toán các hạng mục xây dựng,
lắp đặt và các dịch vụ khác
|
|
...%
|
...%
|
Khi có xác nhận khối lượng công việc
xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác đã hoàn thành
|
Thanh toán tiền giữ lại
|
|
|
...%
|
...%
|
Khi Nhà thầu đệ trình Chứng chỉ chứng
nhận tạm thời cho công việc
|
|
...%
|
100%
|
Khi Nhà thầu đệ trình Chứng chỉ hoàn
thành toàn bộ Công việc
|
Phụ
lục 1.3
QUẢN LÝ CÁC LOẠI THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Nhà thầu và các nhà thầu phụ được phê
duyệt có trách nhiệm nộp tất cả các loại thuế, phí, lệ phí phải trả liên quan đến
việc thực hiện Hợp đồng tuân thủ quy định của Luật Việt Nam.
1. Thuế và phí, lệ phí ngoài lãnh thổ
Việt Nam
Nhà thầu có trách nhiệm nộp tất cả các
loại thuế, phí và lệ phí phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam bằng chi phí của Nhà
thầu. Các loại thuế, phí này đã được bao gồm trong Giá hợp đồng.
2. Thuế và phí, lệ phí trong lãnh thổ
Việt Nam
2.1. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) và
thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Việc thực hiện nghĩa vụ thuế, áp dụng
phương pháp tính thuế và nộp thuế GTGT, thuế TNDN phải căn cứ theo hướng dẫn tại
pháp luật có liên quan.
Nhà thầu có trách nhiệm đăng ký, kê
khai và nộp thuế theo các quy định nêu trên. Hóa đơn GTGT hợp lệ do Nhà thầu
phát hành để làm cơ sở cho Chủ đầu tư thanh toán phải tuân thủ quy định hiện
hành của Việt Nam.
- Thuế TNDN
Nhà thầu phải nộp thuế TNDN, sau đó, sẽ
được Chủ đầu tư bồi hoàn trong vòng [...] ngày sau khi Chủ đầu tư nhận chứng từ
nộp thuế và đề nghị thanh toán của Nhà thầu.
Tuy nhiên, Nhà thầu phải tự thu xếp bằng
chi phí của Nhà thầu đối với thuế TNDN của các nhà thầu phụ trong nước mà Nhà
thầu thuê trực tiếp cũng như của các nhà cung cấp gián tiếp.
- Thuế GTGT
Hóa đơn GTGT phải được phát hành khi đề
nghị thanh toán theo Hợp đồng.
Chủ đầu tư phải trả thuế GTGT cho Nhà
thầu cùng với các khoản thanh toán theo quy định tại Phụ lục 1.2 - Điều kiện và
Quy trình thanh toán.
2.2 Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
Nhà thầu có trách nhiệm nộp thuế TNCN
của các nhân sự về phía Nhà thầu bằng chi phí của Nhà thầu. Thuế này đã được
bao gồm trong Giá hợp đồng.
2.3 Thuế nhập khẩu/phí, lệ phí thông
quan và thuế GTGT khâu nhập khẩu
Với sự hỗ trợ của Chủ đầu tư, Nhà thầu
phải thực hiện tất cả các quy trình cần thiết nhằm được miễn thuế nhập khẩu và
thông quan theo quy định của Chính phủ Việt Nam và các cấp thẩm quyền.
Nhà thầu phải tự thu xếp và nộp các loại
thuế áp trên Hàng hóa đã được sản xuất trong nước nhưng vẫn nhập khẩu, căn cứ
trên danh mục công bố bởi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, bằng chi phí
của Nhà thầu.
- Thuế đối với Thiết bị nhập khẩu
Nhà thầu phải nộp tất cả các loại thuế
đối với Thiết bị nhập khẩu trước và được Chủ đầu tư bồi hoàn trong vòng [...]
ngày sau khi Chủ đầu tư nhận được các chứng từ thanh toán thuế và đề nghị thanh
toán của Nhà thầu cùng với các tài liệu khác như sau:
(i) 01 bản gốc và 02 bản sao Tờ khai hải
quan;
(ii) 01 bản gốc và 02 bản sao xác nhận
nhận tờ khai của cơ quan hải quan;
(iii) Bản kê của nhà thầu bao gồm khoản
thuế phát sinh tương ứng với mỗi Thiết bị nhập khẩu
- Thuế đối với Vật tư nhập khẩu và
Hàng hóa tạm nhập
Nhà thầu phải tự thu xếp bằng chi phí
của mình và nộp các loại thuế đối với Vật tư nhập khẩu và Hàng hóa tạm nhập đảm
bảo tuân thủ theo các quy định hiện hành của cơ quan thuế.
2.4 Các loại thuế, phí, lệ phí khác
Ngoài các quy định nêu trên, Nhà thầu
còn phải có trách nhiệm đối với tất cả các loại thuế, phí và lệ phí khác (nếu
áp dụng), liên quan đến quá trình thực hiện Hợp đồng tại Việt Nam. Các loại thuế,
phí và lệ phí này đã được bao gồm trong Giá hợp đồng.
3. Tuân thủ các quy định về thuế
Nhà thầu chính, nhà thầu phụ nước
ngoài đều phải thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định mà có hiệu lực thi hành
tương ứng tại từng thời điểm.
Phụ
lục 1.4
CÁC THÔNG SỐ CAM KẾT BẢO HÀNH
Phần chung
Phụ lục này quy định:
(a) Các thông số bảo đảm và các mức tối
thiểu như được tham chiếu tại Điều [...] ĐKC;
(b) Cam kết thực hiện của Nhà thầu và
các điều kiện tiên quyết làm cơ sở cho các thông số bảo đảm [trong quá trình sản
xuất và/hoặc tiêu thụ] như nêu dưới đây;
(c) Công thức tính toán các giá trị bồi
thường thiệt hại do không đạt được các thông số bảo đảm.
1. Các điều kiện tiên quyết
Nhà thầu phải nêu các thông số bảo đảm
cho công trình, phụ thuộc vào việc đáp ứng các điều kiện tiên quyết sau:
- Các điều kiện thực hiện tại công trường
(so với các điều kiện thiết kế) theo Bảng ___;
- Các điều kiện vận hành theo Bảng ___;
- Loại nhiên liệu theo Bảng___;
- Đường cong hiệu chỉnh theo Biểu___;
- Các tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng được
phê duyệt;
- Các điều kiện khác (cần nêu rõ).
[Ghi chú: cần liệt kê tất cả các điều
kiện để thực hiện công tác “Thử nghiệm các thông số bảo đảm ” theo Điều [...]
ĐKC]
2. Các thông số bảo đảm
Căn cứ vào việc tuân thủ các điều kiện
tiên quyết, Nhà thầu phải bảo đảm:
Stt
|
Mô tả
|
Thông số bảo
hành
|
Ghi chú
|
|
Đối với hệ thống/nhà máy
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Đối với các thiết bị chính
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
[Ghi chú: Mô tả phải đúng, chính xác và
nhất quán để sử dụng trong Hợp đồng và tránh hiểu nhầm. Bảng trên có thể được
thay thế bằng các đoạn khác nhau nhằm chỉ ra những gì Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu
bảo đảm (và sau đó Chủ đầu tư và Nhà thầu thống nhất với nhau)]
Mẫu nội dung áp dụng trong Mục 3.
3. Đối với dự án nhà máy điện
[Ghi chú: Đối với nhà máy điện, có một
số phương thức ràng buộc Nhà thầu thực hiện Công trình trên góc độ toàn bộ hệ
thống hoặc từng hạng mục thiết bị/bộ phận cụ thể, có xem xét khả năng sản xuất,
tiêu thụ nhiên liệu].
Căn cứ nội dung các điều kiện tiên quyết,
Nhà thầu bảo đảm các thông số sau:
Stt
|
Mô tả
|
Thông số bảo
đảm
|
Ghi chú
|
|
Đối với hệ thống/nhà máy
|
|
|
1
|
Công suất tinh (kW)
|
|
[và/hoặc công suất thôi
|
2
|
Suất tiêu hao nhiệt tinh (kJ/kWh)
|
|
|
|
Đối với các thiết bị chính
|
|
|
1
|
Hiệu suất lò % (HHV)
|
|
|
2
|
Công suất thô của tuabin hơi (kW)
|
|
|
3
|
Suất tiêu hao nhiệt của tuabin hơi
(kJ/kWh)
|
|
|
4
|
Tổn thất máy biến áp trên máy phát
(kW)
|
|
|
5
|
Tiêu hao điện tự dùng (kW)
|
|
[Loại trừ tổn thất máy biến áp và
tính toán phụ tải phụ trợ]
|
6
|
Phát thải khí (mg/Nm3)
|
|
[Mức phát thải tối đa]
|
7
|
Phát thải tiếng ồn (dB(A))
|
|
[Cấp áp lực âm thanh]
|
8
|
Phát thải
|
|
[Các phát thải gây ô nhiễm]
|
4. Trường hợp không đáp ứng các thông
số bảo đảm
4.1 Không đáp ứng sản lượng bảo đảm
Nếu sản lượng của Công trình trong quá
trình chạy thử, theo Điều [...], thấp hơn giá trị bảo đảm như đã nêu trong đoạn
3.1 trên nhưng không thấp hơn giá trị tối thiểu trong đoạn 4.3 dưới đây, và Nhà
thầu được chọn chịu phạt cho Chủ đầu tư thay vì hiệu chỉnh hệ thống, thiết bị để
đạt được thông số bảo đảm như nêu tại Điều [...], thì Nhà thầu sẽ phải chịu phạt
với mức ____cho mỗi 1% thiếu hụt sản lượng, hoặc mức phạt tương ứng với mức giảm
theo tỷ lệ cho bất kỳ thiếu hụt nào thấp hơn 1%.
4.2 Tiêu hao vật tư và nhiên liệu vượt
mức cam kết
Nếu giá trị đo lường thực tế của vật
tư và nhiên liệu tiêu hao cho 1 tổ máy (hoặc chi phí tiêu hao trung bình) trong
quá trình chạy thử, theo Điều [...] vượt mức cam kết như đã nêu trong đoạn 3.2
trên nhưng không cao hơn giá trị tối đa trong đoạn 4.3 dưới đây, và Nhà thầu chọn
cách thanh toán chịu phạt cho Chủ đầu tư thay vì hiệu chỉnh hệ thống, thiết bị
như nêu tại Điều [...], thì Nhà thầu sẽ chịu phạt với mức ___ [bằng loại tiền của
Hợp đồng] cho mỗi 1% dư thừa của lượng vật tư tiêu hao, hoặc mức phạt tương ứng
với mức dư thừa theo tỷ lệ nếu mức dư thừa chưa đạt 1%.
4.3 Giá trị tối thiểu
Nếu sau khi chạy thử, kết quả cho thấy
Nhà thầu không đạt được giá trị tối thiểu của các thông số bảo đảm (và tiêu
hao) sau đây, Nhà thầu phải khắc phục thiếu hụt bằng chi phí của Nhà thầu cho đến
khi Công trình đạt giá trị tối thiểu theo Điều [...]
(a) Sản lượng của Công trình đạt được
trong quá trình chạy thử: 95% sản lượng bảo đảm (giá trị chào trong HSDT của
Nhà thầu biểu thị 100%).
và/hoặc
(b) Tổng chi phí tiêu hao trung bình của
tất cả các loại vật tư và nhiên liệu: 105% giá trị bảo đảm (giá trị chào trong
HSDT của Nhà thầu biểu thị 100%).
4.4 Giới hạn trách nhiệm pháp lý
Căn cứ mục 4.3 nêu trên, Nhà thầu phải
có trách nhiệm và chịu phạt do không đáp ứng các thông số bảo đảm nhưng không
vượt (...%) trên tổng giá trị hợp đồng. (Giá trị này thông thường là 100% giá
trị của hợp đồng).
Chương XI
BIỂU
MẪU KÈM THEO HỢP ĐỒNG
Mẫu
số 26
THƯ CHẤP THUẬN HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ TRAO HỢP ĐỒNG
___, ngày___tháng___năm___
Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của
Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”]
Về việc: Thông báo chấp thuận hồ sơ
dự thầu và trao hợp đồng.
Căn cứ Quyết định số ___,
ngày___tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là
“Chủ đầu tư”] về việc phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà thầu gói thầu [ghi
tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau đây gọi
tắt là “Bên mời thầu ”] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp thuận hồ sơ dự thầu
và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu]
với Giá hợp đồng là ___ [ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp đồng là ___ [ghi thời
gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].
Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu
tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch
như sau:
- Thời gian hoàn thiện hợp đồng:
[ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện
hợp đồng];
- Thời gian ký kết hợp đồng: [ghi
thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm [ghi địa điểm ký kết
hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo thỏa thuận hợp đồng.
Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo
đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 28 Chương XI - Mẫu kèm theo hợp đồng của Hồ
sơ mời thầu với số tiền ___ và thời gian hiệu lực ____ [ghi số tiền và thời
gian có hiệu lực theo quy định tại Chương X - Điều kiện cụ thể của hợp đồng của
Hồ sơ mời thầu].
Văn bản này là một phần không tách rời
của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp
thuận đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện
hợp đồng theo yêu cầu nêu trên, trong đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại
của Nhà thầu vẫn đáp ứng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu. Chủ đầu tư sẽ từ chối
hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện
tại của Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.
Nếu đến ngày___ tháng___ năm___ [căn
cứ quy mô, tính chất của gói thầu để quy định thời hạn cuối cùng cho việc thực
hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, hoàn thiện, ký kết hợp đồng nhưng
không muộn hơn 28 ngày, kể từ ngày phát hành văn bản thông báo chấp thuận hồ sơ
dự thầu và trao hợp đồng] mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp
đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo
đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và
không được nhận lại bảo đảm dự thầu.
|
Đại diện hợp
pháp của Bên mời thầu
[ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Tài liệu đính kèm: Dự thảo thỏa thuận
hợp đồng
Mẫu
số 27
THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG
THỎA THUẬN NÀY được lập vào ngày ___________________
giữa
(1) [Chủ đầu tư], một tổ chức thành lập
theo luật pháp [...] và có trụ sở chính tại [...] (sau đây sẽ được gọi là Chủ đầu
tư)
và
(2) [Nhà thầu], một tổ chức thành lập
theo luật pháp [...] và có trụ sở chính tại [...] (sau đây sẽ được gọi là Nhà
thầu)
Căn cứ vào việc Chủ đầu tư giao Nhà thầu
thực hiện các công tác thiết kế, chế tạo, cung cấp, giao hàng, bốc dỡ tại Công
trường, xây dựng, lắp đặt, kiểm định, thử nghiệm, nghiệm thu, chạy thử và bảo
hành Công trình/Vật tư, Thiết bị cho [Dự án] như được quy định trong Tài liệu Hợp
đồng và các văn bản khác có liên quan (sau đây sẽ được gọi là Công trình) trên
cơ sở Hợp đồng EPC và Nhà thầu đồng ý thực hiện theo các điều khoản nêu trong Hợp
đồng
Các Bên thống nhất như sau:
Điều 1
Tài liệu Hợp đồng
|
1.1 Tài liệu Hợp đồng (Điều [...]
ĐKC)
Các tài liệu sau đây sẽ tạo thành một
bộ Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, mỗi tài liệu sẽ được diễn giải như
là một phần tất yếu của Hợp đồng.
(a) Thỏa thuận hợp đồng này và các Phụ
lục kèm theo;
(b) Biên bản thương thảo, hoàn thiện
hợp đồng;
(c) Điều kiện cụ thể của hợp đồng;
(d) Điều kiện chung của hợp đồng;
(đ) Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và
trao hợp đồng;
(e) Hồ sơ mời thầu;
(g) Hồ sơ dự thầu;
(h) [Tài liệu khác, nếu có].
1.2 Thứ tự ưu tiên (Điều [...]
ĐKC)
Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa
các Tài liệu Hợp đồng nêu trên, thứ tự ưu tiên sẽ xếp theo thứ tự liệt kê tại
Điều 1.1 (Tài liệu Hợp đồng).
1.3 Định nghĩa (Điều [...]
ĐKC)
Các từ, cụm từ in hoa được sử dụng
trong Hợp đồng sẽ có ý nghĩa tương tự như quy định trong phần [...] ĐKC.
|
Điều 2
Giá hợp đồng và
thanh toán
|
2.1 Giá hợp đồng (Điều [...]
ĐKC)
Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu
Giá hợp đồng trên cơ sở Nhà thầu thực hiện nghĩa vụ của mình. Giá hợp đồng là
[số tiền theo ngoại tệ bằng chữ], [số tiền theo ngoại tệ bằng số], [số tiền
theo nội tệ bằng chữ], [số tiền theo nội tệ bằng số] hoặc các khoản khác mà
có thể xác định theo điều khoản và điều kiện hợp đồng.
2.2 Thanh toán (Điều [...]
ĐKC)
Quy trình và thủ tục thanh toán quy
định tại Phụ lục kèm theo (tham khảo ví dụ tại Phụ lục 1.2 thuộc Phụ lục 1 của
Hồ sơ mời thầu).
|
Điều 3
Ngày hiệu lực
|
Ngày hiệu lực (Điều [...] ĐKC) để
xác định Thời hạn hoàn thành của Công trình sẽ là ngày khi tất cả các điều kiện
sau đây đã được thực hiện:
(a) Thỏa thuận hợp đồng này đã được
chính thức ký kết giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu;
(b) Nhà thầu đã đệ trình Bảo lãnh thực
hiện hợp đồng và Bảo lãnh tiền tạm ứng theo quy định của hợp đồng; và
(c) [Các điều kiện khác, nếu có]
Các bên phải nỗ lực thực hiện các điều
kiện nêu trên trong thời gian sớm nhất phù hợp với hợp đồng.
|
Điều 4
Thông tin trao đổi
|
4.1 Địa chỉ của Chủ đầu tư dùng để
thông báo, theo Điều [...] ĐKC là: [địa chỉ của Chủ đầu tư]
4.2 Địa chỉ của Nhà thầu dùng để
thông báo, theo Điều [...] ĐKC là: [địa chỉ của Nhà thầu]
|
Điều 5
Các Phụ lục
|
5.1 Các phụ lục được liệt kê trong
danh sách đính kèm sẽ được xem như là một phần không tách rời của Thỏa thuận
hợp đồng.
5.2 Tham chiếu trong hợp đồng đến bất
kỳ Phụ lục nào sẽ có nghĩa là các Phụ lục kèm theo Thỏa thuận hợp đồng, và hợp
đồng sẽ được diễn giải trên cơ sở đó.
|
Chủ đầu tư và Nhà thầu đã ký kết hợp đồng
bởi người đại diện có thẩm quyền:
Đại diện của Chủ đầu tư
[Chữ ký]
[Chức danh]
Đại diện của Nhà thầu
[Chữ ký]
[Chức danh]
Mẫu
số 28
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)
______, ngày____tháng____năm
____
Kính gửi: ________________[ghi tên
Chủ đầu tư]
(sau đây gọi
là Chủ đầu tư)
Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà
thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____ [ghi
tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng xây lắp cho gói thầu trên (sau
đây gọi là hợp đồng);(2)
Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp
đồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một
khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực
hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân
hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký
tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân
hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền
là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy
định tại Điều [...] ĐKCT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không
hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____ [ghi số
tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà
thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày
phát hành cho đến hết ngày ____tháng____ năm____.(4)
|
Đại diện hợp
pháp của ngân hàng
[ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện
pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài
chính.
(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải
có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư
xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:
“Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu]
(sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu]
đã ký hợp đồng số [ghi số hợp đồng] ngày___ tháng___ năm___(sau đây gọi là Hợp
đồng).”
(3) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ,
số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu
quy định tại Điều [...] ĐKCT.
Mẫu
số 29
BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)
______,
ngày___ tháng___ năm___
Kính gửi: _______________[ghi
tên Chủ đầu tư]
(sau đây gọi
là Chủ đầu tư )
[ghi tên hợp
đồng, số hợp đồng]
Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều
kiện cụ thể của hợp đồng, ___ [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu] (sau đây
gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm Nhà
thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng ___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng
chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân
hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký
tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “Ngân
hàng”), theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và
không yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu
tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá____ [ghi rõ giá trị bằng số,
bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Điều [...] ĐKC và ĐKCT].
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các
thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ
tài liệu nào liên quan đến hợp đồng được ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không
làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.
Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm
dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà Chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán
quy định tại Điều [...] ĐKC và ĐKCT sau khi Nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận
của Chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày
Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho đến ngày ____tháng____ năm____
(3) hoặc khi Chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào
đến sớm hơn.
|
Đại diện hợp
pháp của ngân hàng
[ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu
mà quy định phù hợp với yêu cầu quy định tại Điều [...] ĐKC và ĐKCT.
(2) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ,
số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(3) Ngày quy định tại Điều [...] ĐKC
và ĐKCT.
Mẫu
số 30
GIẤY CHỨNG NHẬN NGHIỆM THU VÀ
BÀN GIAO TẠM THỜI CÔNG TRÌNH
Ngày:
________________
Thư mời thầu
số: ________________
[Tên Hợp đồng]
Kính gửi: [Tên và địa chỉ Nhà thầu]
Căn cứ Hợp đồng ký giữa quý Công ty và
Chủ đầu tư ngày [ ], về việc [mô tả tóm tắt về Công trình],
chúng tôi xin thông báo Công trình/hạng mục nêu dưới đây của Công trình đã đạt
được các Thông số bảo đảm theo yêu cầu vào ngày nêu dưới đây:
1. Mô tả Công trình hoặc hạng mục công
trình: [mô tả]
2. Ngày nghiệm thu và bàn giao tạm thời:
[ ]
Thư xác nhận này không miễn trừ nghĩa
vụ hoàn thiện toàn bộ Công trình theo Hợp đồng hoặc nghĩa vụ bảo hành trong thời
gian bảo hành của quý Công ty.
Trân trọng,
_______________________________________________
Chức danh
(Giám đốc dự án)
Mẫu
số 31
GIẤY CHỨNG NHẬN HOÀN THÀNH TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH
Ngày: ______________
Thư mời thầu
số: ______________
[Tên Hợp đồng]
Kính gửi: [Tên và địa chỉ Nhà thầu]
Căn cứ Hợp đồng ký giữa quý Công ty và
Chủ đầu tư ngày [ ], về việc [mô tả tóm tắt về Công trình], chúng
tôi xin thông báo rằng các hạng mục sau của Công trình đã được hoàn thành vào
ngày nêu dưới đây, và theo các điều kiện của Hợp đồng, Chủ đầu tư nhận bàn giao
các hạng mục này cùng với trách nhiệm bảo quản cũng như chịu rủi ro liên quan đến
hư hỏng, mất mát kể từ ngày được nêu dưới đây.
1. Mô tả Công trình và các hạng mục
công trình: [mô tả]
2. Ngày hoàn thành: [ ]
Mặc dù vậy, đề nghị quý Công ty hoàn
thiện sớm nhất có thể các hạng mục còn tồn tại được liệt kê trong danh mục kèm
theo thư này.
Thư này không miễn trừ nghĩa vụ hoàn
thiện toàn bộ Công trình theo Hợp đồng hoặc nghĩa vụ bảo hành trong thời gian bảo
hành của quý Công ty.
Trân trọng,
_____________________________________________________
Chức danh
(Giám đốc dự án)
Mẫu
số 32
THỦ TỤC VÀ MẪU BỔ SUNG, HIỆU CHỈNH
CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
Ngày: _________________
Thư mời thầu
số: _________________
NỘI DUNG
1. Quy định chung
2. Nhật ký công tác bổ sung, hiệu chỉnh
các hạng mục công việc
3. Tài liệu tham khảo
CÁC PHỤ LỤC
- Yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ
sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc (Mẫu số 33)
- Đề xuất của nhà thầu về việc bổ sung,
hiệu chỉnh các hạng mục công việc (Mẫu số 34)
- Dự toán bổ sung, hiệu chỉnh các hạng
mục công việc do Nhà thầu lập (Mẫu số 35)
- Phê duyệt dự toán của Chủ đầu tư (Mẫu
số 36)
- Phê duyệt của Chủ đầu tư về việc thực
hiện bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc (Mẫu số 37)
- Phụ lục Hợp đồng về việc bổ sung, hiệu
chỉnh các hạng mục công việc (Mẫu số 38)
Thủ tục bổ
sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc
1. Quy định chung
Phần này quy định quy trình thủ tục và
các mẫu để thực hiện công tác bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc trong
quá trình thực hiện Hợp đồng theo quy định của Hợp đồng.
Trình tự bổ sung, hiệu chỉnh các hạng
mục công việc theo quy trình 5 bước, cụ thể như sau:
Bước 1: Chủ đầu tư phát hành văn bản
yêu cầu Nhà thầu bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc theo Hợp đồng đã ký
(Mẫu số 33);
Bước 2: Nhà thầu lập hồ sơ đề xuất căn
cứ trên các yêu cầu của Chủ đầu tư và trình Chủ đầu tư (Mẫu số 34);
Bước 3: Nhà thầu lập dự toán để thực
hiện các hạng mục công việc bổ sung, hiệu chỉnh để trình Chủ đầu tư xem xét,
phê duyệt (Mẫu số 35);
Bước 4: Chủ đầu tư thẩm định, phê duyệt
dự toán trên cơ sở tài liệu do Nhà thầu trình (Mẫu số 36);
Bước 5:
a) Trường hợp các hạng mục bổ sung, hiệu
chỉnh Hợp đồng đã có đơn giá hoặc cơ chế điều chỉnh giá nêu cụ thể trong ĐKC:
Chủ đầu tư ban hành văn bản thống nhất
với đề xuất của Nhà thầu để Nhà thầu triển khai thực hiện các hạng mục công việc
bổ sung, hiệu chỉnh (mẫu văn bản phê duyệt của Chủ đầu tư quy định tại Mẫu số
37);
b) Trường hợp các hạng mục bổ sung là
các phát sinh chưa có đơn giá hoặc chưa được thể hiện trong cơ chế điều chỉnh
giá nêu trong ĐKC, các bên thương thảo và thống nhất các nội dung bổ sung, hiệu
chỉnh các hạng mục công việc. Việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc
phải được sự thống nhất của cả hai bên, thể hiện dưới hình thức Phụ lục Hợp đồng
và phù hợp với quy định của pháp luật (mẫu Phụ lục Hợp đồng quy định tại Mẫu số
38).
2. Nhật ký về công tác bổ sung, hiệu
chỉnh các hạng mục công việc
Nhà thầu chịu trách nhiệm lập và cập
nhật Nhật ký về công tác bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc, trong đó
thể hiện tình trạng hiện hành của Đề xuất về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng
mục công việc, thẩm quyền của các bên, như nêu trong Phụ lục. Thông tin đưa vào
Nhật ký phải là thông tin cập nhật. Nhà thầu sẽ kèm 01 bản sao của Nhật ký này
trong báo cáo tiến độ hàng tháng đệ trình cho Chủ đầu tư.
3. Tài liệu tham khảo
Mẫu
số 33
Yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng
mục công việc
(Tên và logo
của Chủ đầu tư)
Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Nhà
thầu]
Người nhận: [Tên và chức danh]
Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]
Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]
Căn cứ vào Hợp đồng nêu trên, yêu cầu
quý công ty chuẩn bị và đệ trình đề xuất của Nhà thầu về việc bổ sung, hiệu chỉnh hạng mục
công việc liệt kê dưới đây trong thời gian [ ] ngày kể từ ngày ghi
trên thư này [hoặc ngày cụ thể].
1. Tên của bổ sung, hiệu chỉnh: [ ]
2. Số tham chiếu của Yêu cầu bổ sung,
hiệu chỉnh: [ ]
3. Mô tả tóm tắt về bổ sung, hiệu chỉnh:
[Mô tả]
4. Công trình và/hoặc số của hạng mục
vật tư thiết bị liên quan đến bổ sung, hiệu chỉnh:
5. Số tham chiếu của bản vẽ và/hoặc
tài liệu kỹ thuật:
Bản vẽ/Tài liệu số Mô
tả
6. Điều kiện cụ thể hoặc yêu cầu đặc
thù đối với hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Mô tả]
7. Các ĐKC:
(a) Yêu cầu Nhà thầu chào chi phí phát
sinh (nếu có) hoặc chi phí giảm do bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc
cho Chủ đầu tư.
(b) Chi phí đề xuất phải được kèm theo
đề nghị gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng (nếu có) để hoàn thành thực hiện
công tác bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc.
(c) Nếu Nhà thầu không thống nhất việc
bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc do không tương thích với các điều
khoản khác của Hợp đồng hoặc do không đảm bảo yêu cầu an toàn cho Công trình, đề
nghị Nhà thầu nêu rõ trong đề xuất của Nhà thầu.
(d) Nhân lực, thiết bị cần thiết của
Nhà thầu để thực hiện việc tăng hoặc giảm khối lượng công việc theo yêu cầu.
(e) Nhà thầu không được phép tiến hành
thực hiện công việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc nếu chưa được sự
chấp thuận của Chủ đầu tư bằng văn bản về việc bổ sung, hiệu chỉnh cũng như chi
phí liên quan.
|
Đại diện hợp
pháp của chủ đầu tư
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Mẫu
số 34
Đề xuất của Nhà thầu về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng
mục công việc
(Tên và logo
của Nhà thầu)
Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Chủ đầu
tư]
Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]
Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]
Căn cứ yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ
sung, hiệu chỉnh số [ ], bằng thư này, chúng tôi xin đệ trình đề xuất
của chúng tôi như sau:
1. Tên hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Tên]
2. Đề xuất bổ sung, hiệu chỉnh số: [Số
tham chiếu của đề xuất này]
3. Mô tả tóm tắt về hạng mục bổ sung,
hiệu chỉnh: [Mô tả]
4. Lý do bổ sung, hiệu chỉnh: [Lý
do]
5. Công trình và/hoặc hạng mục vật tư
thiết bị liên quan đến hạng mục bổ sung/hiệu chỉnh: [ ]
6. Số hiệu bản vẽ và/hoặc tài liệu kỹ
thuật tham chiếu cho hạng mục bổ sung/hiệu chỉnh:
Bản vẽ/ Tài liệu số. Mô
tả
7. Chi phí tăng/giảm đối với Giá hợp đồng
do việc bổ sung, hiệu chỉnh:1
|
(Giá trị)
|
(a) Vật tư
|
__________________
|
(b) Thiết bị xây dựng chính
|
__________________
|
(c) Nhân công tại công trường (Tổng
giờ___)
|
__________________
|
(d) Các hợp đồng thầu phụ
|
__________________
|
(e) Vật liệu và nhân công phụ trợ
|
__________________
|
(f) Giám sát thi công tại công trường
|
__________________
|
(g) Lương cho đội ngũ nhân viên tại
văn phòng
Tư vấn quản lý
______________________
|
____ giờ ______ lương/giờ
|
Tư vấn dự án
______________________
|
____ giờ ______ lương/giờ
|
Tư vấn phụ trách thiết bị
______________________
|
____ giờ ______ lương/giờ
|
Mua sắm
______________________
|
____ giờ ______ lương/giờ
|
Trợ lý
______________________
|
____ giờ ______ lương/giờ
|
Tổng
______________________
|
____ giờ _______________
|
(h) Chi phí khác (máy tính, đi lại, v.v.)
_____________
(i) Chi phí quản lý hành chính, ____%
của hạng mục _____________
(j) Thuế và phí hải quan _______________
Tổng giá trị trọn gói của hạng mục bổ
sung, hiệu chỉnh
______________________________
[Tổng các hạng mục từ (a) đến (j)]
9.Thời gian bổ sung vào Thời gian hoàn
thành do việc bổ sung, hiệu chỉnh
10. Hiệu chỉnh các Thông số bảo đảm
11. Hiệu chỉnh các điều kiện, điều khoản
khác của Hợp đồng
12. Hiệu lực của đề xuất này: trong
vòng [ ] ngày kể từ ngày Chủ đầu tư nhận được đề xuất
13. Các điều kiện khác:
(a) Đề nghị Chủ đầu tư thông báo cho
chúng tôi về việc chấp nhận, góp ý hoặc không chấp nhận cho đề xuất này trong
vòng [ ] ngày kể từ ngày nhận được đề xuất này.
(b) Giá trị tăng và/hoặc giảm sẽ được
tính toán hiệu chỉnh Giá hợp đồng.
|
Đại diện hợp
pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Mẫu
số 35
Dự toán bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc do Nhà
thầu lập
(Tên và logo
của Nhà thầu)
Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Chủ đầu
tư] Ngày: _____________
Người nhận: [Tên và chức danh]
Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]
Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]
Căn cứ yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ
sung, hiệu chỉnh các hạng mục của công việc, căn cứ các quy định của Hợp đồng,
chúng tôi xin thông báo giá trị dự toán ước tính như nêu dưới đây.
1. Tên hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Tên]
2. Đề xuất bổ sung, hiệu chỉnh số: [Số
tham chiếu của đề xuất này]
3. Mô tả tóm tắt về hạng mục bổ sung,
hiệu chỉnh: [Mô tả]
4. Giá trị dự toán các hạng mục bổ
sung, hiệu chỉnh: [ ]
|
Đại diện hợp
pháp của chủ đầu tư
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Mẫu
số 36
Phê duyệt dự toán của Chủ đầu tư
(Tên và logo
của Chủ đầu tư)
Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Nhà
thầu] Ngày: _____________
Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]
Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]
Chúng tôi phê duyệt dự toán cho việc
thực hiện bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc như sau:
1. Tên hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Tên]
2. Đề xuất bổ sung, hiệu chỉnh số: [Số
tham chiếu của đề xuất này]
3. Dự toán do Nhà thầu lập kèm theo
Thư số: [ ]
4. Giá trị dự toán: [ ]
5. Mô tả tóm tắt về hạng mục bổ sung,
hiệu chỉnh: [Mô tả]
|
Đại diện hợp
pháp của chủ đầu tư
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Mẫu
số 37
Phê duyệt của Chủ đầu tư về việc thực hiện bổ sung, hiệu
chỉnh
các hạng mục công việc
(Tên và logo
Chủ đầu tư)
Ngày:____________
Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Nhà
thầu]
Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]
Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]
Chúng tôi phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh
các hạng mục công việc dưới đây vào Hợp đồng [______], và thống nhất hiệu chỉnh
Giá hợp đồng, Thời gian hoàn thành và/hoặc các điều kiện khác của hợp đồng theo
Hợp đồng, cụ thể như sau:
1. Tên của hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh:
[ ]
2. Nội dung bổ sung, hiệu chỉnh: [
]
3. Số tham chiếu của thỏa thuận bổ
sung, hiệu chỉnh: [ ]
4. Giá thỏa thuận:
Số tham chiếu: [Số] Ngày:
[Ngày]
Giá trị ngoại tệ [Giá trị] cộng
Giá trị nội tệ [Giá trị]
5. Hiệu chỉnh Thời gian hoàn thành:
Không thay đổi Số ngày
tăng [ ] Số ngày giảm [ ]
6. Các ảnh hưởng khác, nếu có
Chủ đầu tư: ___________________________
Mẫu
số 38
Phụ lục Hợp đồng về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục
công việc
Ngày: _____________
Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]
Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]
Số Phụ lục Hợp đồng:
Chúng tôi gồm:
Chủ đầu tư:
Nhà thầu:
Chúng tôi thống nhất thỏa thuận bổ
sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc dưới đây vào Hợp đồng [____], và thống
nhất hiệu chỉnh Giá hợp đồng, Thời gian hoàn thành và/hoặc các điều kiện khác của
hợp đồng theo Hợp đồng, cụ thể như sau:
1. Tên của hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh:
[ ]
2. Nội dung bổ sung, hiệu chỉnh: [
]
3. Số tham chiếu của thỏa thuận bổ
sung, hiệu chỉnh: [ ]
4. Giá thỏa thuận:
Số tham chiếu: [Số] Ngày:
[Ngày]
Giá trị ngoại tệ [Giá trị] cộng
Giá trị nội tệ [Giá trị]
5. Hiệu chỉnh thời gian hoàn thành
Không thay đổi Số ngày
tăng [ ] Số ngày giảm [ ]
6. Các ảnh hưởng khác, nếu có
Chủ đầu tư __________________________
Nhà thầu ____________________________
Mẫu
số 39
Tiến độ chi tiết thực hiện hợp đồng
Thông thường, Chủ đầu tư sẽ đưa ra yêu
cầu về tiến độ để Nhà thầu tuân theo trong quá trình thực hiện hợp đồng. Tiến độ
thực hiện là một phần trong “Yêu cầu của Chủ đầu tư” tại Phụ lục này. Tất cả
các mốc thời gian hoàn thành được nêu ra phải phù hợp với các thông tin liên quan
đến Thời hạn hoàn thành trong “Yêu cầu của Chủ đầu tư”. Trừ trường hợp ngoại lệ,
tiến độ cần chỉ ra các khoảng thời gian (như tuần, tháng) và tránh ghi ngày cụ
thể. Tất cả các khoảng thời gian sẽ được xem xét tính từ Ngày hiệu lực của hợp
đồng.
Nếu cần thiết phải hiệu chỉnh tiến độ
thực hiện sau khi thương thảo thống nhất với Nhà thầu trước khi ký Thỏa thuận hợp
đồng, bản tiến độ hiệu chỉnh sẽ thay thế bản ban đầu.
Nếu “Yêu cầu của Chủ đầu tư” không có
tiến độ thực hiện, Nhà thầu được yêu cầu phải trình trong bản đề xuất chương trình
chi tiết, thông thường dưới hình thức đồ thị thanh ngang, chỉ ra trình tự và
cách thức Nhà thầu dự kiến thực hiện Hợp đồng như thế nào cũng như nêu rõ các sự
kiện chính cần có quyết định hay công tác tham gia của Chủ đầu tư. Trong khi
chuẩn bị chương trình này, Nhà thầu phải tuân thủ Thời hạn hoàn thành như được
quy định trong “Yêu cầu của Chủ đầu tư” hoặc đưa ra lý do nếu không đáp ứng được.
Tiến độ thực hiện mà Nhà thầu đệ trình và hiệu chỉnh khi cần thiết phải được
đưa thành một Phụ lục của Thỏa thuận hợp đồng trước khi ký kết.
[Nội dung sau đây thể hiện các mức độ
khác nhau của bản tiến độ thực hiện mà Nhà thầu phải đệ trình trong quá trình
thực hiện Hợp đồng (nếu Chủ đầu tư có yêu cầu). Trong bất cứ trường hợp nào, bản
tiến độ cấp 1 phải được ghi rõ trong Phụ lục này. Hình thức sẽ do Chủ đầu tư quyết
định.]
Tiến độ cấp 1. Cần đưa ra
các công tác chính trong giai đoạn thiết kế, mua sắm, chế tạo, lắp đặt xây dựng,
thử nghiệm và nghiệm thu. Ngoài ra, bản tiến độ này phải xác định các mốc sự kiện
quan trọng có tính cam kết về mặt nghĩa vụ hợp đồng.
Tiến độ cấp 2. Cần cơ cấu
sao cho tương thích với Bản phân chia công việc chi tiết. Mức độ chi tiết cần đạt
được để tất cả các yếu tố trong Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án có thể được giám sát
theo dõi so với tiến độ cơ sở của hợp đồng. Các hoạt động công việc điển hình cần
bao gồm nhưng không giới hạn những mục sau:
- Các mốc tiến độ chính
- Các thời điểm đấu nối
- Kế hoạch giao thầu phụ
- Các thời điểm trình tài liệu (kế hoạch
kiểm định chất lượng, tài liệu hướng dẫn đào tạo)
- Các thời điểm triển khai thiết kế
(thông số đầu vào cho thiết kế chi tiết, xuất bản vẽ cho công tác thi công)
- Mua sắm (được lập cho các thiết bị
chính)
- Chế tạo
- Thử nghiệm
- Giao hàng
- Chạy thử nghiệm thu (sẵn sàng để khởi
động, chạy tin cậy, thử nghiệm các thông số bảo đảm), v.v..
Tiến độ cấp 3. Nhà thầu phải
trình bản tiến độ cấp 3 trong vòng 6 tháng kể từ Ngày hiệu lực của Hợp đồng. Bản
tiến độ cấp 3 cần phải được cấu trúc sao cho thông tin có thể chạy tương thích
với bản tiến độ cấp 2. Đa phần các hoạt động công việc trong bản tiến độ cấp 3
không được vượt quá một tháng so với bản tiến độ cấp 2.
Tiến độ cấp 4. Hàng tuần cần
phải phát hành bản tiến độ dự kiến công tác cho 2 tuần kế tiếp đối với công tác
xây dựng, nghiệm thu và các nhiệm vụ chính trong quá trình thiết kế và mua sắm
của Công trình. Thời gian dự kiến ban đầu của mỗi hoạt động công việc không nên
vượt quá 7 ngày. Nguồn nhân lực theo chuyên môn và các yêu cầu về thiết bị
chính cùng với bảng so sánh tiến độ dự kiến - thực tế cần phải được thể hiện rõ
ràng. Xác định các
đoạn trượt tiến độ phát sinh trong tuần trước và dự báo ngày hoàn thành cho mỗi
hoạt động. Các thông tin cơ bản khi dự kiến công tác cho 2 tuần tới nên chạy
tương thích với bản tiến độ cấp 3.
Mẫu
số 40
DANH SÁCH CÁC TÀI LIỆU TRÌNH
CHỦ ĐẦU TƯ XEM XÉT PHÊ DUYỆT
Căn cứ theo Điều [...] ĐKC, Nhà thầu
phải chuẩn bị, và/hoặc yêu cầu Nhà thầu phụ chuẩn bị và trình Đại diện Chủ đầu
tư các tài liệu sau theo như các yêu cầu tại Điều [...] ĐKC cùng các điều khoản
có liên quan để Chủ đầu tư xem xét phê duyệt:
Dưới đây là một ví dụ, có thể hiệu chỉnh
bảng danh sách này, phụ thuộc vào quyết định của Chủ đầu tư và các thỏa thuận
thống nhất của các bên
Nội dung
|
Loại tài liệu
và số lượng(1)
|
Thời gian(2)
|
Mục đích trình(3)
|
1. Danh sách tiêu chuẩn, quy phạm áp
dụng
|
...P/...E
|
1 tháng
|
A
|
2. Sơ đồ bố trí mặt bằng chung cho
thiết bị máy móc
|
...P/...E
|
Theo Biểu
thời gian đệ trình các tài liệu, của Nhà thầu
|
A
|
3. Biểu thời gian đệ trình các tài
liệu của Nhà thầu
|
...P/...E
|
2 tháng
& hàng tháng
|
A
|
4. Tài liệu, bản vẽ, quy cách kỹ thuật
chung và chi tiết cho các hạng mục thiết bị cơ điện
|
...P/...E
|
Theo Biểu
thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu
|
A
|
5. Tài liệu, bản vẽ chung và chi tiết
cho phần xây dựng
|
...P/...E
|
Theo Biểu
thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu
|
A
|
6. Tài liệu, bản vẽ chung và chi tiết
cho khu vực bãi thi công và các công trình tạm
|
...P/...E
|
3 tháng
|
A
|
7. Bản vẽ đã được phê duyệt
|
...P/...R/...E
|
Sau khi Chủ
đầu tư phê duyệt
|
A
|
8. Bản vẽ hoàn công
|
...P/...R/...E
|
Để nghiệm
thu bàn giao công trình (chấp nhận tạm thời)
|
A
|
9. Sơ đồ mạng đường găng và sơ đồ
thanh ngang như đã thống nhất
|
...P/...E
|
2 tháng
|
A
|
10. Kế hoạch quản lý chất lượng
|
...P/...E
|
3 tháng
|
I
|
11. Tài liệu hướng dẫn quy trình quản
lý chất lượng
|
...P/...E
|
3 tháng
|
I
|
12. Kế hoạch thử nghiệm kiểm định
chung của dự án
|
...P/...E
|
6 tháng
|
A
|
13. Kế hoạch thử nghiệm kiểm định
chi tiết
|
...P/...E
|
3 tháng trước
khi thử nghiệm & theo biểu thời gian đệ trình các tài liệu của NT
|
A
|
14. Tiến độ và quy trình nghiệm thu
|
...P/...E
|
5 tháng trước
khi thử nghiệm
|
A
|
15. Báo cáo kết quả thử nghiệm
|
...P/...E
|
Sau khi thử
nghiệm
|
I
|
16. Quy trình thử nghiệm khi hoàn
thành (bao gồm các đường cong hiệu chỉnh)
|
...P/...E
|
5 tháng trước
khi thử nghiệm
|
A
|
17. Đọc kết quả thử nghiệm khi hoàn
thành
|
...P/...E
|
Khi kết
thúc thử nghiệm
|
I
|
18. Báo cáo chạy tin cậy
|
...P/...E
|
2 tuần sau
khi thử nghiệm
|
A
|
19. Báo cáo thử nghiệm các thông số
bảo đảm sơ bộ
|
...P/...E
|
2 tuần sau
khi thử nghiệm
|
A
|
20. Báo cáo thử nghiệm các thông số
bảo đảm chính thức
|
...P/...E
|
60 ngày sau
khi thử nghiệm
|
A
|
21. Kế hoạch quản lý an toàn trên
công trường
|
...P/...E
|
2 tháng
|
A
|
22. Kế hoạch quản lý môi trường thi
công
|
...P/...E
|
2 tháng
|
A
|
23. Các quy trình trên công trường
|
...P/...E
|
3 tháng
|
A
|
24. Hệ thống cấp phép thực hiện công
việc (bản dự thảo)
|
...P/...E
|
1 tháng trước
khi được yêu cầu sử dụng, áp dụng
|
A
|
25. Tiến độ, chương trình và chuyên
mục đào tạo
|
...P/...E
|
5 tháng trước
khi bắt đầu đào tạo
|
A
|
26. Các chuyên mục đào tạo chi tiết
|
...P/...E
|
3 tháng trước
khi được yêu cầu sử dụng, áp dụng.
|
A
|
27. Các tiêu chuẩn kỹ thuật dự án
|
...P/...E
|
Trong vòng
4 tháng & theo biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu
|
A
|
28. Tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng - bản dự thảo
|
...P/...E
|
12 tháng
trước khi nghiệm thu
|
I
|
29. Tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo
dưỡng - bản cuối
|
...P/...E
|
Trước khi
chạy tin cậy
|
I
|
30. Danh sách các hợp đồng thầu phụ
và đơn đặt hàng
|
...P/...E
|
Theo biểu thời gian
đệ trình các tài liệu của Nhà thầu
|
I
|
31. Hồ sơ năng lực thầu phụ
|
...P/...E
|
Theo biểu thời gian
đệ trình các tài liệu của Nhà thầu
|
A
|
32. Tiến độ đấu nối
|
...P/...E
|
1 tháng
& hàng tháng
|
I
|
33. Kế hoạch làm việc
|
...P/...E
|
2 tháng
|
A
|
34. Báo cáo tiến độ hàng tháng
|
...P/...E
|
Hàng tháng
|
I
|
35. Báo cáo tóm tắt tình hình trên
công trường (báo cáo tiến độ hàng tuần)
|
...P/...E
|
Hàng tuần
|
I
|
36. Hình ảnh (theo bộ)
|
...P/...E
|
Hàng tháng
& để nghiệm thu bàn giao công trình (chấp nhận tạm thời)
|
I
|
37. Quy trình xây dựng, lắp đặt
|
...P/...E
|
3 tháng
|
A
|
38. Khu vực văn phòng làm việc của Nhà thầu
(chỉ cần thông tin về vị trí)
|
...P/...E
|
2 tháng
|
A
|
39. Văn phòng công trường (tiến độ vật
tư và bản vẽ)
|
...P/...E
|
1 tháng
|
I
|
40. Các bộ tiêu chuẩn, quy phạm
|
...P/...E
|
2 tháng sau
khi danh sách tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng được phê duyệt
|
I
|
41. Sơ đồ tổ chức thực hiện của Nhà
thầu
|
...P/...E
|
1 tháng
|
I
|
42. Báo cáo nghiên cứu tối ưu hóa
hệ thống nước làm mát
|
...P/...E
|
12 tháng
|
A
|
43. Báo cáo quan trắc môi trường
hàng quý
|
...P/...E
|
Hàng quý
|
I
|
Ghi chú:
(1): P = Bản gốc (cứng);
R
=
Bản sao (chụp); E
=
Bản điện tử (mềm); Số lượng có nghĩa là số lượng cần thiết cho mỗi loại.
(2): Thời gian tháng được
tính từ Ngày hiệu lực của hợp đồng;
Các Bên thống nhất tiến độ trình nói
trên sẽ được hoàn thiện trong cuộc họp triển khai thực hiện.
(3): A = Để duyệt chấp
thuận/Xem xét/Góp ý; I = Để trao đổi thông tin/tham khảo.
Mẫu
số 41
DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU PHỤ
STT
|
Hạng mục
|
Tên nhà thầu
phụ
|
Quốc tịch
|
Ghi chú
|
Thiết bị chính
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị khác
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Lắp đặt
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
1
|
Thiết kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. “Thiết bị chính” được
xác định trên cơ sở tính chất đặc trưng của từng dự án và theo yêu cầu của Chủ
đầu tư.
2. “Xây dựng” bao gồm
các nhà cung cấp vật liệu xây dựng, nhà thầu (phụ) xây dựng.
PHỤ
LỤC 2
VÍ DỤ, HƯỚNG DẪN SOẠN THẢO MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA HSMT
(Phần tiêu chuẩn đánh giá
chi tiết, Bảng khối lượng mời
thầu và các Chỉ dẫn kỹ thuật)
Ví dụ 1. Tiêu
chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ thuật
(áp dụng phương
pháp chấm điểm)
TT
|
Nội dung và
tiêu chí đánh
giá
|
Yêu cầu cụ
thể
|
Điểm tối đa
|
I
|
Tư vấn kỹ thuật và
quản lý dự án (E)
|
|
10
|
1
|
Nhân sự:
- Số lượng
chuyên gia chuyên ngành:
o (lớn hơn mức...)
o Nhỏ hơn
- Sơ đồ tổ chức
và số lượng chuyên gia bố trí theo yêu cầu gói thầu
o Đáp ứng tốt
o
- Đánh giá
chuyên gia chuyên ngành cụ thể theo yêu cầu:
o Chủ nhiệm dự án này
o Kỹ sư chuyên ngành yêu cầu phù hợp
o...
|
|
4
1
2
1
|
2
|
Kinh nghiệm về tư vấn kỹ thuật và quản
lý dự án:
- Số dự án đã
thực hiện lập thiết kế (tương đương TKKT hoặc TKBVTC) hoặc làm tư vấn giám
sát xây dựng:
o Số lượng chung:
o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức
tạp hơn.
- Số dự án nhận
quản lý EPC hoặc làm tổng thầu EPC
o Số lượng chung:
o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức
tạp hơn.
- Các yêu cầu đặc biệt về phần mềm thiết kế và phần mềm
quản lý.
|
|
6
2
3
1
|
II
|
Mua sắm và cung cấp
thiết bị (P)
|
|
30
|
1
|
Năng lực sản xuất của nhà thầu đối với
thiết bị chính:
a. Nhà sản xuất
A:
- Quy mô nhà máy
theo công suất sản xuất/năm các thiết bị tương
tự hoặc lớn hơn:
- Dây chuyền sản xuất
và công nghệ chính:
- Công suất
và chủng loại thiết bị đặc chủng, trong dây chuyền sản xuất, thử
nghiệm:
b. Nhà sản xuất
B:
…
|
|
Cho từng loại
thiết bị chính
|
2
|
Kinh nghiệm:
a. Nhà sản xuất
A:
- Số thiết bị tương tự đã thiết
kế và sản xuất đã đưa vào vận hành 10 năm gần nhất:
b. Nhà sản xuất
B:
…
|
|
|
3
|
Cung ứng các vật tư xây dựng chủ yếu:
Kê khai và chào nguồn vật tư chủ
yếu theo yêu cầu và kèm theo cam kết, xác nhận từ nguồn
cung cấp:
- Chỉ kê khai
nhưng chưa nêu rõ nguồn gốc, chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu:
- Kê khai rõ
đáp ứng nhưng chưa
có xác nhận của nguồn cấp:
- Có đầy đủ kê
khai và xác nhận:
|
|
|
4
|
Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu:
a. Thiết bị A:
- Các chỉ tiêu theo yêu cầu kỹ thuật
bắt buộc:
- Nguồn gốc xuất xứ:
- Chỉ tiêu khác:
- Trường hợp
chào hai hoặc nhiều hơn nhà chế tạo thì đánh giá chọn không quá 3 nhà
chế tạo tốt nhất trong số đề xuất:
b. Thiết bị B:
…
|
|
|
III
|
Xây lắp (C)
|
|
60
|
1
|
Kinh nghiệm:
- Kinh nghiệm gói thầu tương tự:
|
|
7
|
2
|
Biện pháp tổ chức thực hiện hợp đồng
chung.
- Sơ đồ tổ chức
nhà thầu EPC.
- Biện pháp tổ
chức công trường.
|
|
10
|
3
|
Cán bộ chủ chốt bố trí tại hiện
trường:
- Chỉ huy công trường.
- Số lượng
cho chủng loại A.
- Số lượng
cho chủng loại B.
- …
|
|
10
|
4
|
Thiết bị thi công:
- Chủng loại cụ thể
và số
lượng:
- Tình trạng, sở hữu, thuê:
|
|
8
|
5
|
Tổ chức giám sát và quản lý chất lượng
(biện pháp, thiết bị thí nghiệm,..):
|
|
5
|
6
|
Biện pháp an toàn, phòng chống cháy nổ:
|
|
5
|
7
|
Tiến độ thi công bao gồm cả tiến độ
cung cấp thiết kế và thiết bị đồng bộ theo yêu cầu EPC:
- Có trình
bày tiến độ chi tiết:
- Mức độ khả
thi được chứng minh:
- So sánh với
tiến độ yêu cầu trong phần yêu cầu kỹ thuật:
|
|
10
|
IV
|
Lịch sử của nhà thầu
trong 5 năm gần đây
|
|
-10 đến +5
|
1
|
Về nợ thuế và tình trạng
tài chính của công ty:
|
Nêu yêu cầu cụ thể tiêu chí để đánh giá.
|
|
2
|
Tình trạng pháp lý bị kiện tụng:
|
|
3
|
Lịch sử thực hiện hợp đồng:
|
|
|
Đánh giá tổng hợp (tối
đa)
|
|
100
|
Ví dụ 2. Tiêu
chuẩn đánh giá
chi tiết về kỹ thuật
(áp dụng tiêu
chí đạt/không đạt)
TT
|
Nội dung và
tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu
yêu cầu
|
Ghi chú
|
I
|
Tư vấn kỹ thuật và
quản lý dự án (E)
|
|
Phần này chỉ đánh giá đạt hay không
đạt, không đưa vào điều chỉnh giá.
|
1
|
Nhân sự:
- Số lượng
chuyên gia chuyên ngành cụ thể:
- Số lượng
chuyên gia bố trí theo yêu cầu gói thầu
- Đánh giá
cho chuyên gia chuyên ngành cụ thể theo yêu cầu:
o Chủ nhiệm dự án này
o Tư vấn chuyên ngành 1
o ...
|
|
2
|
Kinh nghiệm công ty về tư vấn kỹ thuật
và quản lý dự án:
- Số dự án đã
thực hiện lập thiết kế (tương đương Thiết kế kỹ thuật
(TKKT) hoặc Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC)) hoặc làm tư vấn giám sát xây dựng:
o Số lượng chung:
o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức
tạp hơn.
- Số dự án nhận
quản lý EPC hoặc làm tổng thầu EPC
o Số lượng chung:
o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức
tạp hơn.
- Các yêu cầu
đặc biệt về phần mềm thiết kế và phần mềm quản lý.
|
|
II
|
Mua sắm và cung cấp
thiết bị (P)
|
|
|
1
|
Năng lực sản xuất của nhà thầu đối với
thiết bị chính:
a. Nhà sản xuất A:
- Quy mô nhà máy theo công suất sản
xuất/năm các
thiết
bị tương tự hoặc lớn hơn:
- Dây chuyền sản xuất
và công nghệ chính:
- Công suất
và chủng loại thiết bị đặc chủng trong dây chuyền sản xuất, thử nghiệm:
b. Nhà sản xuất B:
…
|
|
Cho từng loại thiết bị
chính
|
2
|
Kinh nghiệm:
a. Nhà sản xuất
A:
- Số thiết bị tương tự đã thiết kế và sản xuất
đã đưa vào vận hành 10 năm gần nhất:
b. Nhà sản xuất
B:
…
|
|
|
3
|
Cung ứng các vật tư xây dựng chủ yếu:
- Kê khai và
chào nguồn vật tư chủ yếu theo yêu cầu và kèm theo cam kết, xác nhận từ nguồn
cung cấp:
- Chỉ kê khai
nhưng chưa nêu rõ nguồn gốc, chỉ tiêu kỹ thuật của
vật liệu:
- Kê khai rõ
đáp ứng nhưng chưa có xác nhận của nguồn cấp:
- Có đầy đủ
kê khai và xác nhận:
|
|
|
4
|
Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu:
a. Thiết bị A:
- Các chỉ
tiêu theo yêu cầu kỹ thuật bắt buộc
- Nguồn gốc
xuất xứ
- Chỉ tiêu
khác
- Trường hợp
chào hai hoặc nhiều hơn nhà chế tạo thì đánh giá chọn không quá 3 nhà chế tạo
tốt nhất trong số
đề xuất
b. Thiết bị B:
…
|
Phần này đánh giá theo các chỉ tiêu
nêu trong phần Chỉ dẫn kỹ thuật của gói thầu. Việc đánh giá cần nêu rõ mức độ
đáp ứng và nếu có sai khác cần phải điều chỉnh giá thì nêu cách tính điều chỉnh.
|
III
|
Xây lắp (C)
|
|
|
1
|
Kinh nghiệm:
- Kinh nghiệm gói thầu tương tự:
|
|
|
2
|
Biện pháp tổ chức thực hiện hợp đồng:
- Sơ đồ tổ chức
nhà thầu EPC:
- Biện pháp tổ
chức công trường:
|
|
|
3
|
Cán bộ chủ chốt bố trí tại hiện
trường:
- Chỉ huy
công trường:
- Kỹ sư A:
- Kỹ sư B:
- …
|
|
|
4
|
Thiết bị thi công:
- Chủng loại
cụ thể và số lượng:
- Tình trạng
sở hữu, thuê:
|
Có thể điều chỉnh theo mức thuê bổ
sung thiết bị thi công nếu thiếu.
|
5
|
Tổ chức giám sát và quản lý chất lượng:
|
|
|
6
|
Biện pháp an toàn, phòng chống cháy
nổ:
|
|
|
7
|
Tiến độ thi công bao gồm cả tiến độ
cung cấp thiết kế và thiết bị đồng bộ theo yêu cầu EPC:
- Có trình
bày tiến độ chi tiết:
- Mức độ khả
thi được chứng minh:
- So sánh với tiến độ yêu cầu trong
phần yêu cầu kỹ thuật:
|
Mục này tính điều chỉnh theo mức phạt
tiến độ như quy định trong điều kiện hợp đồng.
|
IV
|
Lịch sử của nhà thầu
trong 5 năm gần đây
|
|
|
1
|
Về nợ thuế và tình trạng tài chính của
công ty:
|
Nêu yêu cầu cụ thể tiêu chí để đánh
giá.
|
|
2
|
Tình trạng pháp lý bị kiện tụng:
|
|
3
|
Lịch sử thực hiện hợp đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ví dụ 3. TÍNH
TOÁN CÁC GIÁ TRỊ PHẠT HIỆU SUẤT, TỔN THẤT
TRONG DỰ ÁN NHIỆT ĐIỆN
I. Các đại lượng cơ sở để đưa vào tính
toán:
Tvh: Thời gian vận hành thực
trong 1 năm của Nhà máy (giờ h);
QB: Nhiệt năng sản xuất của
Lò hơi bởi quá trình đốt cháy nhiên liệu (than) (J/h);
QT: Nhiệt năng cấp cho
tuabin (J/h)
ηB: Hiệu suất của lò hơi ηB
= QT/QB. Hiệu suất lò
hơi do NSX lò hơi cung cấp;
HT: Suất hao nhiệt Tuabin: giá
trị suất hao nhiệt tuabin do Nhà sản xuất tuabin cung cấp;
ηT: Hiệu suất của Tuabin.
Hiệu suất tuabin được xác định theo công thức ηT = 3.598/HT;
Tương ứng trong Chỉ dẫn kỹ thuật nhiệt
điện có bảng kê các khái niệm cơ bản và phương pháp tính toán các chỉ tiêu như
sau:
Khái niệm
cơ bản
|
Ký hiệu,
công thức tính
|
Hệ số phụ tải nhà máy (PLF):
|
Tpt= Tvh/ 8760
|
Công suất phát danh định của tổ máy
tại 100% và 75% công suất (RO100; RO75)
|
P100; P75 (kW)
|
Hiệu suất tuabin
|
ηT (%)
|
Hiệu suất lò hơi (SGE)
|
ηB (%)
|
Tổn thất toàn nhà máy (PL)
|
∆Plant (%)
|
Hệ số tự dùng
|
Ktd (%)
|
Suất hao nhiệt Tuabin (SHR)
|
HT= 3.598 x 100/ ηT
(kJ/kWh)
|
Suất hao nhiệt Nhà máy
|
HP = 3.598/[( ηB
x 3.598/HT)x(1 - ∆Plant)x(1(kJ/
|
Đơn giá mua nhiên liệu
|
Ufuel (USD/106kJ)
|
Năng lượng sản xuất ra của 1 tổ máy
nhiệt điện trong 1 năm
|
W = 8760x P100(P75)xTpt
(kWh)
|
Giá nhiên liệu cho 1 tổ máy vận hành
trong 1 năm
|
G = 8760x P100(P75)xTpt
x Ufuel xHPx10-6(USD)
= WxUfuel xHPx10-6(USD)
|
Đời dự án (n)
|
30 năm
|
Lãi suất vay phải trả hàng năm (R)
|
10%
|
Hệ số chiết khấu (CF)
|
Kck= [(1+R)n-1]/
Rx(1+R)n
|
Trung bình gia quyền về công suất
(năng lượng) hàng năm của tuabin
|
PTtbgq = (3xP100
+ P75)/4
|
Suất đầu tư
|
N (USD/kW)
|
Đơn giá điện cho các tổn thất trong
nhà máy (tự dùng, tổn thất MBA,..)
|
C = 0,06
USD/kWh
|
II. Các chỉ tiêu cơ bản và phương pháp
tính phạt, điều chỉnh.
Trên cơ sở các đại lượng nêu trên, tiến
hành tính toán quy đổi về tiền (thiệt hại) đối với các thông số đảm bảo so với
yêu cầu cho cả đời dự án, cụ thể là giá trị phạt các giá trị bảo đảm thấp hơn
so với yêu cầu:
(i) Giữa HSMT và HSDT;
(ii) Giữa giá trị bảo đảm trong HĐ với
giá trị đo thực tế nghiệm thu;
1. Giá trị phạt công suất tổ máy: N
(USD)/(kW) suy giảm:
Điều chỉnh theo suất đầu tư của nhà
máy tương tự và nhân với hệ số gia tăng (trong trường hợp đang cần có công suất
bù thiếu hụt)
2. Giá trị phạt suất hao nhiệt trung
bình gia quyền của tuabin: giá trị phạt này tính trên cơ sở gia tăng chi phí
mua nhiên liệu do suất hao nhiệt trung bình gia quyền tăng
U100 = 4,186
x8760xP100xTptx UfuelxKck xHP/HT
(kcal/kUSD)
=
4,186xG100xKck /HT
U75 = 4,186 x8760xP75xTptx
UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD) = 4,186xG75xKck
/HT
UTtbgq = (3x U100 +
U75)/4
3. Giá trị phạt hiệu suất lò hơi: giá
trị phạt này tính trên cơ sở gia tăng chi phí mua nhiên liệu do giảm hiệu suất
lò hơi.
VηB= GxKck/10xηB
(USD/0,1%)
4. Giá trị phạt cho tổn thất công suất
tự dùng, tổn thất máy biến áp tăng: giá trị này tính trên cơ sở chi phí điện
năng gia tăng do tăng công suất tự dùng và tổn thất máy biến áp.
Ztd= Cx8760xTptx
Kck (USD/kW)
III. Ví dụ kết quả tính toán:
Với Nhà máy nhiệt điện, 2 tổ máy, mỗi
tổ có công suất 600.000kW với các thông số như sau:
Khái niệm
|
Ký hiệu,
công thức tính
|
Hệ số phụ tải nhà máy (PLF) với
Tvh= 6.500h
|
Tpt = Tvh/
8760
=
0,742 (74,2%)
|
Công suất phát danh định của tổ máy
tại 100% và 75% công suất (RO100; RO75)
|
P100 = 600.000kW;
P75 = 450.000kW
|
Hiệu suất tuabin
|
ηT100= 89%; ηT75=
88%
|
Hiệu suất lò hơi (SGE)
|
ηB100= 47%; ηB75=
46,5%
|
Tổn thất toàn nhà máy (PL)
|
∆Plant 100(75)(%) = 0,5%
|
Hệ số tự dùng
|
Ktd100 (%) = 8%; Ktd75
(%)
=
8,5%
|
Suất hao nhiệt Tuabin (SHR)
|
HT100 = 3.598 x
100/ηT100 (kJ/kWh)= 7.660kJ/kWh
HT75 = 3.598 x
100/ηT75 (kJ/kWh)= 7.742kJ/kWh
|
Suất hao nhiệt Nhà máy
|
HP100 = 3.598/[(ηB100
x 3.598/HT100)x(1 - ∆Plant)x(1 - Ktd100)]
= 9.455(kJ/kWh)
HP75 = 3.598/[(ηB75
x 3.598/HT75)x(1 - ∆Plant)x(1 - Ktd75)]
= 9.455(kJ/kWh)
|
Đơn giá mua nhiên liệu
|
Ufuel (USD/106kJ)=
2,57USD/ 106kJ
|
Năng lượng sản xuất ra của 1 tổ máy
nhiệt điện trong 1 năm
|
W = 8760x P100(P75)xTpt
(kWh)=
|
Giá nhiên liệu cho 1 tổ máy vận hành
trong 1 năm
|
G = 8760x P100(P75)xTptx
UfuelxHPx10-6(USD)
= Wx UfuelxHPx10-6(USD)
= 94.718.083 USD
(73.019.864 USD)
|
Đời dự án (n)
|
30 năm
|
Lãi suất vay phải trả hàng năm (R)
|
10%
|
Hệ số chiết khấu (CF)
|
Kck= [(1+R)n-1]/
Rx(1+R)n
|
Trung bình gia quyền về công suất
(năng lượng) hàng năm của tuabin
|
PTtbgq= (3xP100
+ P75)/4
|
Suất đầu tư
|
N (USD/kW) = 1.200USD/kW
|
Đơn giá điện cho các tổn thất trong
nhà máy (tự dùng, tổn thất MBA,..)
|
C = 0,06 USD/kWh
|
Áp dụng các công thức tại mục B nêu
trên, ta được:
(1) Phạt do suy giảm công suất phát so
với giá trị bảo đảm của tổ máy N = 1.200USD/ kW
(2) Phạt do tăng suất hao nhiệt tua
bin so với giá trị bảo hành
U100 = 4,186 x8760xP100xTptx
UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD)
= 4,186xG100xKck/HT
= 395.322USD/kcal
U75 = 4,186 x8760xP75xTptx
UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD)
= 4,186xG75xKck/HT
= 296.492 USD/kcal
UTtbgq= (3xU100
+ U75)/4= 370.615 USD/ kcal. Làm tròn là 370.600 USD/kcal
(3) Phạt do giảm hiệu suất lò hơi so với
bảo hành
VηB100 = GxKck/10xηB100=
1.008.926 (USD/0,1%)
VηB75 = GxKck/10xηB75=
786.668 (USD/0,1%)
VηBtbgq = (3x VηB100
+ VηB75)/4= 953.366 (USD/0,1%). Làm tròn là 953.300 USD/0,1%
(4) Phạt do tổn thất tăng so với giá
trị bảo hành
Ztd= Cx8760xTptx
Kck (USD/kW)= 3.676 USD/kW. Làm tròn là 3.700 USD/kW
Ví dụ 4. HƯỚNG
DẪN LẬP KHỐI LƯỢNG MỜI THẦU
1. Yêu cầu chung
Các nội dung và danh mục công việc mời
thầu được lập trên cơ sở các dữ liệu về thiết kế, khảo sát thu thập đến thời điểm
hiện tại và tùy thuộc vào phương thức kiểm soát khối lượng để quy định số lượng
danh mục, phương án chia tách danh mục công việc và giá trị ghi trong cột khối
lượng công việc tương ứng.
Đơn giá nhà thầu điền vào mỗi mục
trong Bảng khối lượng mời thầu sẽ được hiểu là nhà thầu sẽ phải thực hiện toàn
bộ những công việc cần thiết để hoàn thành bàn giao cho chủ đầu tư một đơn vị
khối lượng công việc quy định tại dòng này và bao gồm, không hạn chế ở những nội
dung sau:
- Trách nhiệm chung quy định đối với
nhà thầu cần thực hiện, các chi phí chung, lợi nhuận và các chi phí chung của
nhà thầu, phí và trách nhiệm xã hội của nhà thầu trong việc duy trì và đẩy mạnh
các hoạt động để hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng này.
- Các loại thuế, phí ngoài các nội
dung được liệt kê riêng trong Bảng khối lượng mời thầu này.
- Các chi phí đảm bảo an toàn lao động,
bảo vệ môi trường nếu không được tách riêng trong Bảng khối lượng mời thầu này.
- Lập thiết kế, tiến hành các biện
pháp thi công cũng như thí nghiệm, hiệu chỉnh theo quy định để bàn giao sản phẩm
cho chủ đầu tư theo đúng yêu cầu.
- Hiệu chỉnh, sửa chữa các khiếm khuyết,
nếu có.
- Các chi phí liên quan đến công tác
giám sát, kiểm định, đảm bảo cho việc thực hiện công việc.
- Tất cả các công việc nảy sinh khác
trong quá trình thực hiện cũng như chi phí duy trì các trạng thái sản phẩm bàn
giao cho chủ đầu tư vận hành tốt theo quy định trong điều kiện hợp đồng.
Việc thanh toán chỉ được thực hiện cho
các khối lượng công việc hoàn thành được nghiệm thu theo danh mục được nêu
trong Bảng khối lượng mời thầu này. Chủ đầu tư không có trách nhiệm thanh toán
cho các nội dung công việc không có danh mục được nêu tên và các công việc đó
được hiểu là trách nhiệm phải thực hiện của nhà thầu mà chi phí đã được phân bổ
vào các danh mục được nêu tên tương ứng.
2. Đo lường nghiệm thu công việc hoàn
thành để thanh toán
Ngoại trừ được quy định về phương thức
đo nghiệm thu khối lượng khác, phương thức đo nghiệm thu khối lượng trong bảng này
là việc đo giá trị theo kích thước thực hiện hoàn thành trên cơ sở các quy định
trong bản vẽ thiết kế được duyệt.
3. Điền đơn giá cho từng mục
Đơn giá và giá trị tương ứng từng mục
cần được điền đầy đủ. Bản chào của Nhà thầu nếu điền thiếu đơn giá, giá trị các
mục sẽ bị hiệu chỉnh theo quy định và phương pháp tính nêu trong HSMT và có thể
bị loại nếu bỏ trống đáng kể các danh mục làm vượt mức quy định trong HSMT về
sai lệch.
4. Sử dụng các vật liệu thay thế
Những mục cho phép sử dụng các loại vật
liệu thay thế thì đơn giá được điền vào được hiểu là chi phí cần thiết khi sử dụng
loại vật liệu thích hợp đáp ứng các chỉ tiêu đã được quy định.
5. Đo lường nghiệm thu hàng tháng
Hàng tháng theo quy định trong điều kiện
nghiệm thu của hợp đồng, hai bên cùng tư vấn giám sát tiến hành đo đạc, tính khối
lượng hoàn thành trong tháng. Trường hợp cần thiết, cùng với việc đo khối lượng
hoàn thành, các bên liên quan cần phải chuẩn bị các hồ sơ và số liệu để chứng
minh cho việc thực hiện đầy đủ các trách nhiệm liên quan đến khối lượng được
nghiệm thu. Ngoài ra các bên cũng chuẩn bị các tài liệu liên quan đến các hiệu
chỉnh bổ sung phát sinh trong tháng để tổng hợp làm cơ sở cho các kỳ thanh toán
giữa kỳ.
VÍ DỤ LẬP KHỐI
LƯỢNG MỜI THẦU ĐỐI VỚI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG X THUỘC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN A
BẢNG TỔNG HỢP
GIÁ DỰ THẦU
|
|
Ngoại tệ
|
Nôi tê
|
Tổng số
|
USD
|
103
VND
|
103
VND
|
Bảng A
|
Công việc chung
|
|
|
|
|
|
|
Bảng B
|
Kênh vào và hệ thống dẫn vào
|
|
|
|
|
|
|
Bảng C
|
Đường ống áp lực
|
|
|
|
|
|
|
Bảng D
|
Tháp điều áp
|
|
|
|
|
|
|
Bảng E
|
Nhà van
|
|
|
|
|
|
|
Bảng G
|
Nhà máy
|
|
|
|
|
|
|
Bảng H
|
Kênh ra
|
|
|
|
|
|
|
Bảng I
|
Trạm điện phân phối
|
|
|
|
|
|
|
Bảng K
|
Nhà vận hành
|
|
|
|
|
|
|
Bảng L
|
Ngăn dòng chảy hạ lưu
|
|
|
|
|
|
|
Bảng M
|
Đường vận hành
|
|
|
|
|
|
|
Bảng N
|
Chi phí cho công nhật
|
|
|
|
|
|
|
------
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá dự thầu
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu ký xác nhận
A. Các công việc chung
TT
|
Điều kiện
thanh toán
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ngoại tệ
|
Nội tệ
|
Tổng số
|
Đơn giá
|
Giá trị
|
Đơn giá
|
Giá trị
|
Số hiệu
theo mã trong Phần II
|
|
USD
|
USD
|
103 VND
|
103 VND
|
103 VND
|
|
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
110.1
|
Bảo hiểm thiết bị thi công
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
30
|
|
Bảo hiểm con người và thương tật
|
Mục
|
1
|
40
|
|
Trách nhiệm bên thứ 3
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Bảo hiểm tai nạn lao động
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu vật tư
thiết bị
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
60
|
110.2
|
Thủ tục hải quan và phí
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
70
|
|
Phí bảo lãnh nhập thiết bị vật tư
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
80
|
|
Các dịch vụ nhập khẩu
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở ở và làm việc
|
Mục
|
|
|
|
|
|
|
90
|
110.3
|
Văn phòng
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Cửa hàng dịch vụ
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
110
|
|
Nhà ở tại hiện trường
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
120
|
|
Trạm y tế
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
130
|
|
Dịch vụ và công trình lắp đặt tạm thời
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở thí nghiệm
|
Mục
|
|
|
|
|
|
|
180
|
110.5
|
Dụng cụ
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
190
|
|
Thiết bị
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
200
|
|
Chi phí vận hành
|
Tháng
|
47
|
|
|
|
|
|
210
|
|
Các vật tư thiết bị khác
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
220
|
|
Chi phí tháo dỡ phòng TN sau khi kết
thúc
|
Mục
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
120.2 (a)
|
Cabin di động
|
m2xtháng
|
2.000
|
|
|
|
|
|
500
|
120.2 (b)
|
Điện cấp bổ sung tại công trình
|
kWh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Các cơ sở vật chất
thi công khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhân viên phục vụ và cán bộ hỗ
trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.4
|
Công nhân KT
|
công tháng
|
100
|
|
|
|
|
|
510
|
|
Công nhân thường
|
công tháng
|
150
|
|
|
|
|
|
520
|
|
Nhân viên phục vụ
|
công tháng
|
200
|
|
|
|
|
|
530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Kênh vào và hệ thống dẫn vào
B1 Đào đắp, gia cố đá, ke bờ:
TT
|
Điều kiện
thanh toán
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ngoại tệ
|
Nội tệ
|
Tổng số VND
|
Đơn giá
|
Giá trị
|
Đơn giá
|
Giá trị
|
|
USD
|
USD
|
103 VND
|
103 VND
|
|
|
Chuẩn bị mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
211.11
|
Kênh dẫn dòng và các công trình bảo
vệ
|
LS
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ mái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
220.11
|
Đào chung
|
m3
|
735.300
|
|
|
|
|
|
90
|
220.13
|
Đào đá
|
m3
|
59.600
|
|
|
|
|
|
|
|
Neo đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251.11
|
Vít đá
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
(a) đường kính 25 mm dài 3 m
|
u
|
25
|
|
|
|
|
|
|
251.12
|
Chốt
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
(a) đường kính 20 mm
|
m
|
100
|
|
|
|
|
|
130
|
|
(b) đường kính 25 mm
|
m
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc sau neo
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
252.11
|
(a) Lắp đặt thiết bị
|
u
|
20
|
|
|
|
|
|
133
|
|
(b) Khoan và cáp
|
m
|
280
|
|
|
|
|
|
135
|
|
(c) Đầu neo
|
u
|
20
|
|
|
|
|
|
137
|
510.13
|
Ống thép dọc
|
kg
|
3.400
|
|
|
|
|
|
139
|
252.12
|
Thí nghiệm kéo
|
u
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Phun bảo vệ mái
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
431.11
|
Vữa phun dầy 50mm
|
m2
|
200
|
|
|
|
|
|
150
|
420.13
|
Lưới thép hàn
|
kg
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắp và hoàn thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
320.22
|
Đầm đá tuyển chọn
|
m3
|
1.170
|
|
|
|
|
|
154
|
320.23
|
Đầm đá ngẫu nhiên
|
m3
|
210
|
|
|
|
|
|
156
|
320.24
|
Sỏi
|
m3
|
6.920
|
|
|
|
|
|
158
|
320.26
|
Đệm cát
|
m3
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoan thăm dò
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
240.11
|
Lắp đặt thiết bị
|
u
|
6
|
|
|
|
|
|
180
|
240.13
|
Khoan lõi liên tục
|
m
|
180
|
|
|
|
|
|
190
|
240.21
|
Thí nghiệm áp lực nước
|
u
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoan để đặt thiết
bị quan trắc
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
240.11
|
Lắp đặt thiết bị
|
u
|
2
|
|
|
|
|
|
210
|
240.13
|
Khoan lõi liên tục
|
m
|
80
|
|
|
|
|
|
C. Chi phí cho công nhật
STT
|
Tham chiếu
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Ngoại tệ
|
Nội tệ
|
Tổng
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
USD
|
103 VND
|
103
VND
|
|
110.71
|
Nhân công
|
|
|
|
|
10
|
|
Lao động phổ thông
|
giờ
|
|
|
|
20
|
|
Công nhân bậc 3-4
|
giờ
|
|
|
|
30
|
|
Công nhân kỹ thuật 5 và cao hơn
|
giờ
|
|
|
|
40
|
|
Vận hành điện
|
giờ
|
|
|
|
50
|
|
Vận hành máy cẩu
|
giờ
|
|
|
|
|
110.72
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
60
|
|
Máy nén khí 50m3/h
|
giờ
|
|
|
|
70
|
|
Máy nén khí 100 m3/h
|
giờ
|
|
|
|
80
|
|
Cần cẩu 5T
|
giờ
|
|
|
|
90
|
|
Cần cẩu di động 15 T
|
giờ
|
|
|
|
100
|
|
Cần cẩu di động 20 T
|
giờ
|
|
|
|
110
|
|
Cần cầu thấp 5/25
|
giờ
|
|
|
|
120
|
|
Máy đàm rung 225
|
giờ
|
|
|
|
130
|
|
Đầm phẳng 22
|
giờ
|
|
|
|
180
|
|
Máy xúc gầu ngược 200/400 hp
|
giờ
|
|
|
|
350
|
|
Loại máy kéo Cat D5 hoặc tương tự
(có lưỡi xới và lưỡi ủi)
|
giờ
|
|
|
|
360
|
|
Loại máy kéo Cat D6 hoặc tương tự
(có lưỡi xới và lưỡi ủi)
|
giờ
|
|
|
|
370
|
|
Loại máy kéo Cat D7 hoặc tương tự
(có lưỡi xới và lưỡi ủi)
|
giờ
|
|
|
|
380
|
|
Loại máy kéo Cat D8 hoặc tương tự
(có lưỡi xới và lưỡi ủi)
|
giờ
|
|
|
|
390
|
|
Máy xúc 150 hp
|
giờ
|
|
|
|
400
|
|
Máy xúc 270 hp
|
giờ
|
|
|
|
410
|
|
Máy nghiền 150 hp max
|
giờ
|
|
|
|
420
|
|
Máy nghiền công suất lớn hơn 150 hp
|
giờ
|
|
|
|
430
|
|
Máy phát 5 kVA max
|
giờ
|
|
|
|
440
|
|
Máy phát 5/25 Kva
|
giờ
|
|
|
|
450
|
|
Máy phát 25/50 Kva
|
giờ
|
|
|
|
460
|
|
Máy phát điện
|
giờ
|
|
|
|
|
110.73
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
470
|
|
Cát
|
m3
|
|
|
|
480
|
|
Đá dăm 2x4
|
m3
|
|
|
|
|
|
Các yêu cầu
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ví dụ 5. CHỈ DẪN KỸ THUẬT VÀ YÊU CẦU ĐỐI
VỚI GÓI THẦU
Nội dung
Mục 0110: Các yêu cầu chung
Mục 0210: Chuẩn bị công trường
Mục 0211: Dẫn nước, cấp thoát nước mặt
Mục 0220: Đào đất
Mục 0230: Đào ngầm (khoan nổ)
Mục 0231: Đào ngầm (bằng máy khoan)
Mục 0232: Đào giếng thẳng đứng
Mục 0240: Khoan néo
Mục 0250: Néo thép và lấp đầy bê tông
Mục 0251: Neo đá
Mục 0252: Công tác hoàn thiện néo đá
Mục 0260: Công trình thoát nước mặt
Mục 0320: Đắp đất và làm tầng lọc
Mục 0330: Bảo vệ mái bằng đá
Mục 0410: Hoàn thiện mái đắp
Mục 0420: Công tác cốt thép
Mục 0430: Bê tông
Mục 0431: Phun vữa
Mục 0432: Lắp các tấm bê tông ngầm
Mục 0440: Lắp đặt khớp nối trong hầm
Mục 0510: Gia công cốt thép và kết cấu
kim loại
Mục 0520: Làm mái và chống mưa
Mục 0610: Gia công lắp đặt kết cấu gỗ
Mục 0620: Bê tông sàn
Mục 0622: Lát gạch Ceramic
Mục 0623: Sơn
Mục 0630: Lắp các tấm treo
Mục 0640: Cửa và các tấm che
Mục 0641: Công tác gỗ trang trí
Mục 0650: Lắp thiết bị vệ sinh
Mục 0661: Các thiết bị điện cơ bản
Mục 0662: Các hạng mục hạ ngầm
Mục 0663: Hệ thống chiếu sáng và ổ cắm
Mục 0664: Cáp và dây điện
Mục 0665: Thông gió và điều hòa
Mục 0666: Hệ thống thông tin liên lạc
Mục 0667: Phòng chống cháy
Mục 0710: Xưởng gia công
Mục 0810: Đường thi công và bến bãi
Mục 0820: Gia cố mặt bãi và đường
Mục 0910: Các mục khác
0110. YÊU CẦU
CHUNG
Nội dung
1. Phần chung
1.1 Hướng dẫn đọc và tham chiếu đến mục
khác ..........................................................
1.2 Phối hợp với các nhà thầu khác .............................................................................
2. Mô tả chung Dự án
3. Phạm vi công việc gói thầu
3.1 Công tác khảo sát bổ sung ....................................................................................
3.2 Công tác hoàn thiện ...............................................................................................
3.3 Trang thiết bị nhà thầu cung cấp
cho chủ đầu tư ......................................................
3.4 Các trang thiết bị khác do nhà thầu
quản lý và vận hành ..........................................
3.5 Những trang thiết bị trên công trường
không thuộc nhà thầu ....................................
4. Mặt bằng công trường
4.1 Vị trí ......................................................................................................................
4.2 Thiết kế và các số liệu cơ bản ................................................................................
4.3 Các cơ sở hạ tầng vào công trường .......................................................................
5. Các kiến nghị và yêu cầu nâng cấp
đường vào
6. Tiếp cận và sử dụng mặt bằng
6.1 Mặt bằng thiết kế ...................................................................................................
6.2 Sở hữu vật liệu và công trình ..................................................................................
6.3 Các cơ sở bên ngoài mặt bằng công
trường ..........................................................
6.4 Quyền sử dụng các cơ sở hiện hữu ........................................................................
7. Các trang thiết bị chủ đầu tư cấp
cho nhà thầu
7.1 Nguyên tắc chung ..................................................................................................
7.2 Cấp điện ...............................................................................................................
7.3 Đường vào ............................................................................................................
8. Các cơ sở vật chất nhà thầu cung cấp
cho tư vấn và chủ đầu tư
8.1 Quy định chung .....................................................................................................
8.2 Phòng làm việc
hiện trường ...................................................................................
9. Các cơ sở khác do nhà thầu cung cấp
9.1 Quy định chung .....................................................................................................
9.1.1 Các danh mục nhà thầu cung cấp .........................................................................
9.1.2 Quy hoạch mặt bằng và các công
trình nhà thầu phải trình duyệt.............................
9.1.3 Dọn dẹp, duy tu bảo dưỡng ..................................................................................
9.2 Khu nhà ở của nhà thầu ..........................................................................................
9.2.1 Dịch vụ chung .....................................................................................................
9.2.2 Nhà ở công nhân .................................................................................................
9.3 Cơ sở thí nghiệm hiện trường .................................................................................
9.4 Các công trình khác trên mặt bằng
công trường ......................................................
9.5 Ăn uống và dịch vụ thiết yếu ..................................................................................
9.6 Đi lại trên công trường ...........................................................................................
9.7 Cấp điện ...............................................................................................................
9.7.1 Khu vực hoạt động của nhà thầu ...........................................................................
9.7.2 Cấp điện cho các hộ tiêu thụ
khác
........................................................................
9.8 Chiếu sáng ............................................................................................................
9.9 Cấp nước ..............................................................................................................
9.9.1 Cấp nước di động ................................................................................................
9.9.2 Cấp nước công nghiệp .........................................................................................
9.10 Thông tin liên lạc ..................................................................................................
9.11 Thoát nước và xử lý chất thải ...............................................................................
9.12 Biển báo và chỉ dẫn .............................................................................................
10. Các dịch vụ do nhà thầu cung cấp
10.1 Vệ sinh và môi trường ..........................................................................................
10.1.1 Từ chối tiếp nhận thải và làm sạch
......................................................................
10.1.2 Làm sạch đường ................................................................................................
10.1.3 Khai thông rãnh .................................................................................................
10.2 Cơ sở y tế ...........................................................................................................
10.2.1 Tổng quan .........................................................................................................
10.2.2 Di tản khẩn cấp .................................................................................................
10.2.3 Khám bệnh định kỳ ............................................................................................
10.3 Phòng cháy .........................................................................................................
10.4 Bảo vệ vật lý .......................................................................................................
10.5 Kiểm soát thời tiết và nước lũ ...............................................................................
10.5.1 Quan trắc khí hậu ..............................................................................................
10.5.2 Kiểm soát mức nước sông hồ .............................................................................
10.6 Chụp ảnh ghi lại hiện trạng công
trường ..................................................................
10.7 Bảo trì và bảo dưỡng các công
trình sử dụng .......................................................
10.7.1 Bảo dưỡng đường đi ..........................................................................................
10.8 Trợ giúp tư vấn công trình ....................................................................................
10.9 Nhân công của các thầu phụ đặc biệt/chỉ
định .......................................................
11. Vật liệu thi công
11.1 Chương trình kiểm soát chung ..............................................................................
11.1.1 Tổng quan .........................................................................................................
11.1.2 Chương trình kiểm soát ......................................................................................
11.1.3 Chương trình thực hiện do nhà
thầu đề xuất
.........................................................
11.1.4 Chương trình quy định của hợp đồng
...................................................................
11.1.5 Họp định kỳ để kiểm soát ...................................................................................
11.2 Các điều cấm chung đối với nhà thầu
....................................................................
11.2.1 Đối với vật liệu và phương thức
thực hiện của nhà thầu.........................................
11.2.2 Đối với thiết kế của nhà thầu ..............................................................................
11.3 Quản lý chất lượng ..............................................................................................
11.3.1 Hệ thống kiểm soát và chu trình
thực hiện ...........................................................
11.3.2 Thủ tục phê duyệt ..............................................................................................
11.3.3 Quy định về vật liệu và thiết bị
............................................................................
11.3.4 Thẩm quyền quyết định của các
cán bộ ...............................................................
11.3.5 Giám định công việc ..........................................................................................
11.4 Thủ tục phê duyệt ................................................................................................
11.4.1 Trình duyệt các số liệu và
chương trình thực hiện ................................................
11.4.2 Giám sát tại nhà máy chế tạo .............................................................................
11.4.3 Chứng nhận xuất xưởng .....................................................................................
11.4.4 Chứng nhận gia công .........................................................................................
11.4.5 Nhật ký công việc ..............................................................................................
11.4.6 Chứng nhận thử nghiệm .....................................................................................
11.4.7 Đặt hàng vật liệu ................................................................................................
11.4.8 Thủ tục chấp nhận vật liệu ..................................................................................
11.4.9 Các phần của thiết bị chính ................................................................................
11.5 Trả lại sản phẩm cho nhà thầu ...............................................................................
11.5.1 Hàng tuần .........................................................................................................
11.5.2 Hàng Tháng .......................................................................................................
11.5.3 Nhật ký hàng ngày .............................................................................................
12. Tiêu chuẩn áp dụng, bản vẽ và công
văn trao đổi
12.1 Tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng .........................................................................
12.1.1 Hệ thống ký hiệu ................................................................................................
12.1.2 Tiêu chuẩn áp dụng tại công trường
.....................................................................
12.1.3 Tiêu chuẩn áp dụng ...........................................................................................
12.1.4 Các tiêu chuẩn khác ngoài danh
mục đã nêu.........................................................
12.2 Bản vẽ cấp cho nhà thầu ......................................................................................
12.2.1 Bản vẽ trong HSMT............................................................................................
12.2.2 Bản vẽ thi công .................................................................................................
12.2.3 Tiến độ xuất bản bản vẽ thi
công
.........................................................................
12.2.4 Kiểm tra bản vẽ .................................................................................................
12.2.5 Các bản vẽ điện, cơ khí .....................................................................................
12.3 Thiết kế và bản vẽ do nhà thầu thực
hiện ...............................................................
12.3.1 Tổng quan .........................................................................................................
12.3.2 Công tác xây dựng .............................................................................................
12.3.3 Thiết bị điện ......................................................................................................
12.4 Trình và phê duyệt ................................................................................................
12.5 Quyền sở hữu các bản vẽ và số liệu
.....................................................................
12.6 Các tài liệu văn bản của tư vấn .............................................................................
13.1 An toàn và sức khỏe ............................................................................................
13.2 Chính sách bảo đảm sức khỏe và an
toàn .............................................................
13.3 Quy tắc thực hiện theo chính sách
........................................................................
13.4 Phòng an toàn .....................................................................................................
13.5 Trạm kiểm soát và xử lý chất độc,
ô nhiễm ...........................................................
13.6 Cấp cứu ban đầu .................................................................................................
13.7 Đội cứu hộ ..........................................................................................................
13.8 Chiếu sáng và cấp điện ........................................................................................
13.9 Vận chuyển công nhân .........................................................................................
13.10 An toàn cho cộng đồng ......................................................................................
13.11 Bảo quản và sử dụng chất nổ .............................................................................
13.12 Cảnh báo nổ mìn ................................................................................................
13.13 Chiếu sáng .........................................................................................................
14. Bảo vệ môi trường
14.1 Tổng quan ...........................................................................................................
14.2 Bảo vệ và trồng mới hệ thực vật ...........................................................................
14.3 Bảo vệ hệ động vật ..............................................................................................
14.4 Quản lý và phòng chống bão ................................................................................
14.5 Kho bãi ...............................................................................................................
14.6 Quản lý chất thải ..................................................................................................
14.7 Tiếng ồn ..............................................................................................................
14.8 Quan hệ với cộng đồng xung quanh .....................................................................
15. Khảo sát và thử nghiệm
15.1 Phạm vi công việc ...............................................................................................
15.2 Tổng quan ...........................................................................................................
15.3 Hệ thống mốc định vị ...........................................................................................
15.3.1 Hệ thống định vị chính ........................................................................................
15.3.2 Hệ thống mốc hiện trường...................................................................................
15.3.3 Các mốc phụ và hệ quy chiếu..............................................................................
15.4 Bảo vệ và thay thế các mốc định vị
.......................................................................
15.5 Khảo sát nền móng ..............................................................................................
15.5.1 Nền móng gốc ...................................................................................................
15.5.2 Hố đào và khảo sát ngầm ...................................................................................
15.5.3 Đào hầm xuyên .................................................................................................
15.6 Bắt đầu công việc ................................................................................................
15.6.1 Tổng quan .........................................................................................................
15.6.2 Các yêu cầu bổ sung trước khi
công việc ngâm..................................................
15.7 Kiểm soát chéo ....................................................................................................
15.8 Quy định giới hạn mặt bằng và độ
cao cho lắp đặt thiết bị......................................
16. Xử lý nước mặt
16.1 Tổng quan ...........................................................................................................
16.2 Xử lý mặt bằng ....................................................................................................
16.2.1 Đào ..................................................................................................................
16.2.2 Làm đường ........................................................................................................
16.2.3 Hầm lò ..............................................................................................................
16.3 Công tác ngầm ....................................................................................................
16.3.1 Tổng quan .........................................................................................................
16.3.2 Kiểm soát nước mỏ đá .......................................................................................
16.3.3 Xử lý nước ngầm ...............................................................................................
16.4 Bơm nước khỏi mặt bằng thi công .......................................................................
16.5 Kiểm soát nước khi đổ bê tông ............................................................................
16.6 Thu gom nước .....................................................................................................
17. Chuyển dòng và kiểm soát dòng sông
18. Đo lường và thanh toán
18.1 Nguyên tắc chung ................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
18.1.1 Bảng khối lượng và Giá hợp đồng........................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
18.1.2 Danh mục thanh toán và mô tả............................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
18.1.3 Giá và các nội dung đã bao gồm
trong giá.............................................................
...................................................................................................................................
18.2 Bảng Giá hợp đồng A...........................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
18.2.1 Tham chiếu để thanh toán số 110.1
bảo hiểm: khoán gọn ......................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
18.2.2 Tham chiếu thanh toán .......................................................................................
0210. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CÔNG TRƯỜNG
1. Tổng quan
1.1 Các nội dung công việc .........................................................................................
1.2 Các việc liên quan ..................................................................................................
1.2.1 Các phần liên quan ..............................................................................................
1.2.2 Các việc khác liên quan .......................................................................................
1.3 Định nghĩa .............................................................................................................
1.4 Tiêu chuẩn và quy chuẩn ........................................................................................
1.4.1 Các văn bản tham chiếu .......................................................................................
1.5 Quản lý và chứng chỉ chất lượng ............................................................................
1.5.1 Các sai lệch và điều chỉnh ....................................................................................
1.6 Trình và duyệt ........................................................................................................
2. Sản phẩm ...............................................................................................................
3. Thực hiện ...............................................................................................................
3.1 Hàng rào quanh công trình .....................................................................................
3.2 Biển hiệu ...............................................................................................................
3.3 Vệ sinh và làm sạch ...............................................................................................
3.4 Bóc dọn vật vương vãi ..........................................................................................
3.5 Bảo vệ các khu vực khác .......................................................................................
3.6 Đổ thải ..................................................................................................................
3.7 Mặt bằng thi công và đường thi
công .....................................................................
4. Đo lường và thanh toán.