BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/VBHN-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 7 năm 2023
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH VỀ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN
BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH
Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình
kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số
08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến
điện bắt buộc kiểm định, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 08 năm 2023.
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng
11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Viễn thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô
tuyến điện bắt buộc kiểm định.1
Điều 1. Ban hành kèm theo
Thông tư này:
1. Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện
bắt buộc kiểm định tại Phụ lục số 01.2
2. Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động
mặt đất công cộng tại Phụ lục số 02.3
3. Quy trình kiểm định đài phát thanh, đài truyền
hình tại Phụ lục số 03.
Điều 2. Hiệu lực thi hành4
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
6 năm 2020 và bãi bỏ Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và
đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, Thông tư số 12/2017/TT-BTTTT ngày 23
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và
đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30
tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình
kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và Thông tư số
14/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30
tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình
kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
Điều 3. Cục trưởng Cục Viễn
thông, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức
kiểm định, người đứng đầu các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo
và đăng tải trên Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ TT&TT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng
Thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, PC, CVT (5b).
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ 015
DANH MỤC THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC
KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT
|
Tên thiết bị viễn
thông, đài vô tuyến điện
|
Chu kỳ kiểm định
(năm)
|
Quy chuẩn kỹ
thuật áp dụng
|
1.
|
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng(1)
|
5(3)
|
QCVN 8:2022/BTTTT
|
2.
|
Đài phát thanh(2)
|
5(3)
|
QCVN 78:2014/BTTTT
|
3.
|
Đài truyền hình(2)
|
5(3)
|
QCVN 78:2014/BTTTT
|
Ghi chú:
(1) Áp dụng đối với các trạm gốc điện thoại di động
mặt đất công cộng mà trong bán kính 100 m (tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột
ăng ten của trạm gốc đó) có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống,
làm việc và có hiệu độ cao của mép dưới thấp nhất của các ăng ten và độ cao
tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này nhỏ hơn 28 m.
(2) Áp dụng đối với các đài phát thanh, đài truyền
hình có công suất phát cực đại từ 150 W trở lên.
(3) Chu kỳ kiểm định được tính từ ngày cấp Giấy chứng
nhận kiểm định.
PHỤ LỤC SỐ 026
QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong văn bản này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa
sau:
1.1. Trạm gốc: Là thuật ngữ viết tắt của trạm gốc
điện thoại di động mặt đất công cộng.
1.2. Kiểm định trạm gốc: Là việc đo kiểm và thẩm định
cấp Giấy chứng nhận kiểm định trạm gốc phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật. Việc kiểm
định trạm gốc không thay thế và không làm giảm trách nhiệm của tổ chức, doanh
nghiệp đối với chất lượng, an toàn của trạm gốc theo quy định của pháp luật.
1.3. Trạm gốc bắt buộc kiểm định là trạm gốc thuộc
“Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”.
1.4. Các trạm gốc lắp đặt tại cùng một vị trí: Là
các trạm gốc có các ăng ten được lắp đặt trên cùng một cột ăng ten hoặc lắp đặt
trên cùng một công trình xây dựng.
1.5. Giới hạn an toàn: Từ độ cao ghi tại Giấy chứng
nhận kiểm định so với mặt đất trở lên trạm gốc không phải kiểm định lại khi có
thay đổi một số thông số kỹ thuật theo quy định tại điểm c khoản 3.3.
2. Quy định chung
2.1. Các trạm gốc lắp đặt tại cùng một vị trí có thể
được cấp chung hoặc riêng Giấy chứng nhận kiểm định theo đề nghị của tổ chức,
doanh nghiệp.
2.2. Mẫu danh sách trạm gốc đề nghị kiểm định kèm
theo đơn đề nghị kiểm định trạm gốc tại Mẫu 2.1 Phụ
lục số 02.
2.3. Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định trạm gốc tại Mẫu 2.3 Phụ lục số 02.
2.4. Đối với trạm gốc không thuộc phạm vi điều chỉnh
nêu tại khoản 3.3 Phụ lục số 02 Thông tư này đã được cấp giấy chứng nhận kiểm định,
khi có thay đổi duy nhất về thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện, tổ chức,
doanh nghiệp thực hiện lại thủ tục kiểm định hoặc gửi báo cáo bằng văn bản đến
tổ chức kiểm định.
Trên cơ sở thông số kỹ thuật của thiết bị phát, thu
phát sóng vô tuyến điện mới, tổ chức kiểm định thực hiện thẩm định lại hồ sơ kiểm
định của trạm gốc. Trường hợp kết quả thẩm định lại cho thấy trạm gốc vẫn phù hợp
Quy chuẩn kỹ thuật, tổ chức kiểm định thông báo bằng văn bản đến tổ chức, doanh
nghiệp và trạm gốc không phải thực hiện lại thủ tục kiểm định. Trường hợp kết
quả thẩm định lại cho thấy trạm gốc không còn phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tổ chức
kiểm định có thông báo đến tổ chức, doanh nghiệp để tổ chức, doanh nghiệp khắc
phục và thực hiện lại thủ tục kiểm định.
2.5. Đối với trạm gốc không thuộc “Danh mục thiết bị
viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”: Trong thời hạn ba mươi (30)
ngày kể từ ngày trạm gốc được đưa vào sử dụng, doanh nghiệp phải tiến hành niêm
yết tại vị trí dễ nhìn, bên ngoài nhà trạm lắp đặt trạm gốc Bản công bố trạm gốc
phù hợp quy chuẩn (theo Mẫu 2.4 Phụ lục số 02)
hoặc thông báo trạm gốc phù hợp quy chuẩn kèm đường dẫn tới nơi đăng tải Bản
công bố này (đường link, mã QR ...).
2.6. Trường hợp trạm gốc không thuộc “Danh mục thiết
bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”, nhưng sau đó có sự thay đổi
trở thành trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng thuộc “Danh mục thiết bị
viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”, thì tổ chức, doanh nghiệp phải
tiến hành kiểm định.
2.7. Khuyến khích tổ chức, doanh nghiệp tiến hành
kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không thuộc “Danh mục
thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” theo các quy định về
kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện.
2.8. Chậm nhất ngày 06 (sáu) của tháng cuối quý,
doanh nghiệp phải thực hiện báo cáo định kỳ quý bằng văn bản hoặc trực tuyến đến
tổ chức kiểm định danh sách các trạm gốc không thuộc “Danh mục thiết bị viễn
thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” đã lắp đặt và đã niêm yết bản công
bố trong quý theo Mẫu 2.5 Phụ lục số 02 (số liệu
báo cáo tính từ ngày 06 (sáu) của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 05 (năm) của
tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo).
2.9. Chậm nhất ngày 06 (sáu) của tháng cuối quý, tổ
chức kiểm định phải thực hiện báo cáo định kỳ quý bằng văn bản hoặc trực tuyến
đến Cục Viễn thông danh sách các trạm gốc bắt buộc kiểm định được kiểm định
trong quý theo Mẫu 2.6 Phụ lục số 02 (số liệu
báo cáo tính từ ngày 06 (sáu) của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 05 (năm) của
tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo).
2.10. Đơn vị đo kiểm thực hiện cập nhật trực tuyến
kết quả đo kiểm về cơ sở dữ liệu của Tổ chức kiểm định.
3. Hướng dẫn lập kết quả đo kiểm
3.1. Đơn vị đo kiểm thực hiện đo kiểm và lập kết quả
đo kiểm theo Mẫu 2.2 Phụ lục số 02.
3.2. Xác định vùng thâm nhập và lập các bản vẽ
trong Kết quả đo kiểm.
a) Xác định vùng thâm nhập:
- Xác định vùng thâm nhập (là vùng người dân có thể
tiếp cận).
- Trường hợp người dân có thể tiếp cận vào vùng
liên quan thì phải tiến hành đo kiểm và không cần xác định giới hạn an toàn.
- Trường hợp người dân không thể tiếp cận đến vùng
liên quan, thì xác định giới hạn an toàn.
b) Lập các bản vẽ kèm theo kết quả đo kiểm:
- Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm
ngang).
- Bản vẽ riêng cho từng ăng ten theo phương thẳng đứng.
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống
(phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng liên quan giả định
quay một vòng tròn quanh cột ăng ten: Chỉ áp dụng trong trường hợp cần xác định
giới hạn an toàn.
3.3. Xác định giới hạn an toàn
Chỉ xác định giới hạn an toàn đối với những cột ăng
ten không lắp đặt trên những công trình xây dựng có sẵn có công suất phát lớn
nhất của thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện nhỏ hơn hoặc bằng 150W
a) Tính toán vùng liên quan giả định:
Tính toán vùng liên quan giả định đối với ăng ten
thấp nhất trên cột ăng ten với các thông số kỹ thuật giả định như sau:
- Góc ngẩng (Downtilt) tổng cộng bằng 12°.
- Đường kính vùng liên quan giả định là 100 m.
- Chiều cao của vùng liên quan giả định: bằng chiều
cao của vùng liên quan của ăng ten giả định (là ăng ten có độ dài mặt bức xạ là
2,58 m và có mép dưới trùng với mép dưới của ăng ten thấp nhất trên cột ăng ten).
b) Xác định giới hạn an toàn:
- Trường hợp vùng liên quan giả định quay một vòng
tròn quanh cột ăng ten không giao cắt vùng thâm nhập thì giới hạn an toàn là từ
điểm mép dưới của ăng ten thấp nhất trở lên.
- Trường hợp vùng liên quan giả định quay một vòng
tròn quanh cột ăng ten có giao cắt vùng thâm nhập thì cột ăng ten đó không có
giới hạn an toàn.
c) Các thay đổi trong giới hạn an toàn mà không phải
kiểm định lại gồm:
- Điều chỉnh góc phương vị (azimuth) của ăng ten.
- Điều chỉnh góc ngẩng (downtilt) của ăng ten với
điều kiện góc ngẩng tổng cộng không vượt quá 12°.
- Lắp thêm máy phát hoặc điều chỉnh công suất phát
với tổng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước feeder/jumper dẫn
tín hiệu lên từng ăng ten không vượt quá 150W.
- Di chuyển vị trí ăng ten, với điều kiện vị trí
mép dưới của ăng ten cao hơn hoặc bằng điểm giới hạn an toàn.
Mẫu 2.1 - Danh sách các
trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng đề nghị kiểm định
DANH SÁCH CÁC TRẠM
GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH
(Kèm theo Đơn đề
nghị kiểm định số... ngày ... của ...)
STT
|
Địa điểm lắp đặt
|
Tỉnh/ TP
|
Toạ độ (1)
|
Doanh nghiệp (2)
|
Số lượng trạm gốc (3)
|
Mã trạm gốc
|
Chủng loại thiết bị phát (4)
|
Số máy phát, thu-phát hoặc số sóng mang (5)
|
Tổng công suất phát từng ăng ten (6)
|
Số ăng ten phát (7)
|
Băng tần hoạt động (8)
|
Độ cao ăng ten (9)
|
Độ cao công trình xây dựng (10)
|
Số Giấy chứng nhận kiểm định (11)
|
Ghi chú (12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1)- Toạ độ: kinh độ, vĩ độ nơi lắp đặt trạm gốc.
(2)- Trường hợp các trạm gốc của các doanh nghiệp khác
nhau lắp đặt trên cùng 1 cột ăng ten hoặc tại cùng vị trí thì ghi đầy đủ tên
các doanh nghiệp.
(3)- Số lượng trạm gốc lắp đặt trên cùng 1 cột ăng
ten hoặc tại cùng vị trí của từng doanh nghiệp.
(4)- Chủng loại thiết bị phát sóng tần số radio của
từng trạm gốc. Ví dụ: ALCATEL EVOLIUM A9100.
(5)- Tổng số máy phát tín hiệu đến từng ăng ten hoặc
số sóng mang của từng trạm gốc. Trường hợp có nhiều ăng ten hoặc số sóng mang
thì số máy phát đến từng ăng ten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 2/2/2.
(6)- Tổng công suất phát từng ăng ten (W) của toàn
bộ các trạm gốc: tổng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước
feeder/jumper dẫn tín hiệu đến từng ăng ten. Trường hợp có nhiều ăng ten thì
ghi công suất phát đến từng ăng ten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 71,49W/71,49W/71,49W.
(7)- Tổng số ăng ten phát sóng của từng trạm gốc.
Ví dụ: 3.
(8)- Băng tần hoạt động của từng trạm gốc (MHz). Ví
dụ: 900 MHz (2G), 1800 MHz (4G),...
(9)- Độ cao từng ăng ten của tất cả trạm gốc tính từ
mặt đất đến mép dưới của mỗi ăng ten.
(10)- Độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của
các công trình xây dựng (trong đó có người sinh sống, làm việc) trong khoảng
cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc đó.
Trong hợp không có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc
thì bỏ trống.
(11)- Trường hợp trạm gốc kiểm định lần đầu thì bỏ
trống. Trường hợp hợp trạm gốc kiểm định lại, bất thường thì ghi số Giấy chứng
nhận kiểm định hiện tại của trạm gốc.
(12)- Ghi tương ứng là 1 - kiểm định lần đầu: 2 -
kiểm định lại; 3 - kiểm định bất thường.
Mẫu 2.2 - Kết quả đo kiểm
trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
(ĐƠN VỊ ĐO KIỂM)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày ...
tháng ... năm….
|
KẾT QUẢ ĐO KIỂM
TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
1. THÔNG TIN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP:
- Tên tổ chức, doanh nghiệp đề nghị kiểm định:
............................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Số điện thoại:
...........................................................................................................
2. ĐƠN VỊ ĐO KIỂM:
Tên Đơn vị đo kiểm: ....................................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Số điện thoại: ...........................................................................................................
3. THÔNG TIN TRẠM GỐC:
- Địa điểm lắp đặt:
.......................................................................................................
- Tọa độ: ....................................................................................................................
- Số lượng trạm gốc:
..................................................................................................
- Ngày đo kiểm: ..........................................................................................................
DOANH NGHIỆP
CUNG CẤP DỊCH VỤ
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản tại thời điểm đo
|
Mã trạm gốc
|
Chủng loại thiết bị
phát
|
Số máy phát, thu-
phát
|
Tổng công suất
phát từng ăng ten
|
Băng tần hoạt động
|
Số ăng ten phát
|
Độ cao từng ăng
ten
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. QUY CHUẨN ÁP DỤNG:
QCVN 8:2022/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng.
5. THIẾT BỊ ĐO KIỂM:
- Chủng loại:
- Hãng sản xuất:
- Năm sản xuất:
6. NỘI DUNG ĐO KIỂM:
6.1. Tính toán thông số trạm gốc
6.1.1. Bảng các thông số kỹ thuật cơ bản và kết
quả tính toán theo các số liệu thực tế của trạm gốc
- Trạm gốc n của ...(Tên Doanh nghiệp)...
TT
|
Các thông số
|
Ăng ten 1
|
Ăng ten 2
|
Ăng ten N
|
1
|
Thiết bị phát sóng tần số radio
|
1. Chủng loại thiết bị phát
|
|
2. Số máy phát, thu-phát (số sóng mang)
|
|
|
|
3. Tổng công suất phát từng ăng ten (dBm)
|
|
|
|
2
|
Ăng ten
|
1. Chủng loại ăng ten
|
|
|
|
2. Loại ăng ten (thông thường/thông minh)
|
|
|
|
3. Độ tăng ích của ăng ten - G (dBi)
|
|
|
|
4. Băng tần hoạt động (MHz)
|
|
|
|
5. Độ dài mặt bức xạ của ăng ten - h (m)
|
|
|
|
6. Góc ngẩng (Downtilt) tổng cộng của ăng ten (độ)
|
|
|
|
7. Góc phương vị (azimuth) của ăng ten (độ)
|
|
|
|
8. Độ cao ăng ten so với mặt đất(1)
(m)
|
|
|
|
9. Độ cao cột ăng ten so với mặt đất(2)
(m)
|
|
|
|
3
|
Tổng suy hao từ máy phát đến ăng ten
|
1. Jumper
|
Chủng loại jumper (hoặc kích thước ngang)
|
|
|
|
Chiều dài jumper (m)
|
|
|
|
Suy hao dB/100 m (theo tài liệu kỹ thuật) dB
|
|
|
|
Suy hao của jumper (dB)
|
|
|
|
2. Feeder
|
Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang)
|
|
|
|
Chiều dài feeder (m)
|
|
|
|
Suy hao dB/100 m (theo tài liệu kỹ thuật) dB
|
|
|
|
Suy hao feeder (dB)
|
|
|
|
3. Connector
|
Tổng suy hao của các connector (dB)
|
|
|
|
4. Thành phần khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng suy hao của các thành phần khác (dB)
|
|
|
|
5. Tổng suy hao L(dB)
|
|
|
|
4
|
Kết quả tính toán
|
1. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương trung
bình - EIRP (dBm)
|
|
|
|
2. Chiều dài vùng tuân thủ - D (m))(3)
|
|
|
|
3. Chiều rộng của vùng tuân thủ - 2Dside
(m)(4)
|
|
|
|
4. Chiều cao vùng tuân thủ - H (m)
|
|
|
|
5. Chiều dài/chiều rộng vùng liên quan - DRD
(m) (5)
|
|
|
|
6. Chiều cao vùng liên quan - HRD (m)
|
|
|
|
7. Chiều cao vùng liên quan hướng về phía góc ngẩng
của ăng ten - Hb (m))(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trạm gốc (n+1) của ...(Tên Doanh nghiệp)...
TT
|
Các thông số
|
Ăng ten 1
|
Ăng ten 2
|
Ăng ten N
|
1
|
Thiết bị phát sóng tần số radio
|
4. Chủng loại thiết bị phát
|
|
5. Số máy phát, thu-phát (số sóng mang)
|
|
|
|
6. Tổng công suất phát từng ăng ten (dBm)
|
|
|
|
2
|
Ăng ten
|
10. Chủng loại ăng ten
|
|
|
|
11. Loại ăng ten (thông thường/thông minh)
|
|
|
|
12. Độ tăng ích của ăng ten - G (dBi)
|
|
|
|
13. Băng tần hoạt động (MHz)
|
|
|
|
14. Độ dài mặt bức xạ của ăng ten - h (m)
|
|
|
|
15. Góc ngẩng (Downtilt) tổng cộng của ăng ten (độ)
|
|
|
|
16. Góc phương vị (azimuth) của ăng ten (độ)
|
|
|
|
17. Độ cao ăng ten so với mặt đất(1)
(m)
|
|
|
|
18. Độ cao cột ăng ten so với mặt đất(2) (m)
|
|
|
|
3
|
Tổng suy hao từ máy phát đến ăng ten
|
2. Jumper
|
Chủng loại jumper (hoặc kích thước ngang)
|
|
|
|
Chiều dài jumper (m)
|
|
|
|
Suy hao dB/100 m (theo tài liệu kỹ thuật) dB
|
|
|
|
Suy hao của jumper (dB)
|
|
|
|
2. Feeder
|
Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang)
|
|
|
|
Chiều dài feeder (m)
|
|
|
|
Suy hao dB/100 m (theo tài liệu kỹ thuật) dB
|
|
|
|
Suy hao feeder (dB)
|
|
|
|
3. Connector
|
Tổng suy hao của các connector (dB)
|
|
|
|
4. Thành phần khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng suy hao của các thành phần khác (dB)
|
|
|
|
5. Tổng suy hao L(dB)
|
|
|
|
4
|
Kết quả tính toán
|
8. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương trung
bình - EIRP (dBm)
|
|
|
|
9. Chiều dài vùng tuân thủ - D (m) (3)
|
|
|
|
10. Chiều rộng của vùng tuân thủ - 2Dside
(m) (4)
|
|
|
|
11. Chiều cao vùng tuân thủ - H (m)
|
|
|
|
12. Chiều dài/chiều rộng vùng liên quan - DRD
(m) (5)
|
|
|
|
13. Chiều cao vùng liên quan - HRD
(m))
|
|
|
|
14. Chiều cao vùng liên quan hướng về phía góc ngẩng
của ăng ten - Hb (m)(6)
|
|
|
|
….
Ghi chú:
(1) Độ cao tính từ mặt đất tới mép thấp nhất của
ăng ten.
(2) Độ cao tính từ mặt đất tới đỉnh cột ăng ten.
(3) áp dụng đối với ăng ten định hướng, nếu là
ăng ten đẳng hướng theo phương nằm ngang thì ghi là bán kính vùng tuân thủ.
(4) áp dụng đối với ăng ten định hướng, nếu là
ăng ten đẳng hướng theo phương nằm ngang thì bỏ trống.
(5) áp dụng đối với ăng ten định hướng, nếu là
ăng ten đẳng hướng theo phương nằm ngang thì ghi là bán kính vùng liên quan).
(6) áp dụng đối với ăng ten định hướng, nếu là
ăng ten đẳng hướng theo phương nằm ngang thì bỏ trống).
6.1.2. Xác định người dân có thể tiếp cận đến
vùng tuân thủ, vùng liên quan không
- Người dân có thể tiếp cận đến vùng tuân thủ
không?
Có: □
Không:
□
- Người dân có thể tiếp cận đến vùng liên quan
không?
Có: □
Không:
□
6.1.3. Các thông số kỹ thuật giả định để tính
toán xác định giới hạn an toàn (áp dụng với trạm gốc có công suất phát nhỏ hơn
hoặc bằng 150 W):
- Góc ngẩng tổng cộng của ăng ten: 12°
- Công suất giả định tính bằng công suất phát tối
đa có thể của thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện.
- Đường kính của vùng liên quan giả định: 100 m.
- Chiều cao của vùng liên quan giả định (bằng chiều
cao của vùng liên quan của ăng ten thấp nhất trên cột ăng ten:
- Vùng liên quan giả định quay một vòng tròn quanh
cột ăng ten có giao cắt vùng thâm nhập?
Có: □
Không:
□
6.2. Kết quả đo phơi nhiễm (nếu có):
Lớp đo
|
TT
|
Điểm đo
|
Kết quả đo
(V/m hoặc W/m2
hoặc A/m)
|
Vị trí đo 1,1m
|
Vị trí đo 1,5m
|
Vị trí đo 1,7m
|
Lớp 1
|
1.
|
p1
|
|
|
|
2.
|
p2
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
Lớp 2
|
1.
|
p9
|
|
|
|
2.
|
p10
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
…
|
...
|
...
|
|
|
|
6.3. Bản vẽ và ảnh chụp
- Ảnh chụp địa điểm lắp đặt trạm gốc: chụp ảnh
khung cảnh nhà trạm và ảnh chụp cột ăng ten (thể hiện rõ số ăng ten lắp đặt
trên cột ăng ten).
- Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm
ngang).
- Bản vẽ riêng cho từng ăng ten theo phương thẳng đứng.
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống
(phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng liên quan giả định
quay một vòng tròn quanh cột ăng ten: chỉ áp dụng trong trường hợp cột ăng ten
không lắp đặt trên những công trình xây dựng có sẵn.
6.4. Độ cao công trình xây dựng (nếu có)
Độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công
trình xây dựng (trong đó có người sinh sống, làm việc) trong khoảng cách 100 m
tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc là …m.
7. KẾT LUẬN
□ Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng phù
hợp quy chuẩn:
- Giới hạn an toàn:
□ Không.
□ Có. Giới hạn an toàn: từ độ cao ... m so với mặt
đất trở lên, trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không phải kiểm định
lại khi có thay đổi một số thông số kỹ thuật theo quy định.
□ Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
không phù hợp quy chuẩn QCVN 8:2022/BTTTT.
|
ĐƠN VỊ ĐO KIỂM
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/Ký số
|
Mẫu 2.3- Giấy chứng nhận
kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM ĐỊNH
TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
Số: ………………………..…
(TÊN TỔ CHỨC KIỂM
ĐỊNH)
CHỨNG NHẬN
TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
|
Địa điểm lắp đặt:
|
|
Mã trạm gốc:
|
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ:
|
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản tại thời điểm đo kiểm định
|
Chủng loại thiết
bị phát
|
Số máy phát,
thu-phát
|
Tổng công suất
phát từng ăng ten
|
Băng tần hoạt động
|
Số ăng ten phát
|
Độ cao mép dưới
từng ăng ten
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được kiểm định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN
8:2022/BTTTT
-
……………………………………………………...(1)..........................................................
Giới hạn an toàn: từ độ cao ... m so với mặt đất
trở lên, trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không phải kiểm định lại
khi có thay đổi một số thông số kỹ thuật theo quy định (2).
Nơi cấp:
Ngày cấp:
Có giá trị đến:
|
Ngày … tháng … năm
….
(ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/Ký số
|
Ghi chú:
(1)- Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm
bất kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc mà không có công trình xây dựng
trong đó có người sinh sống, làm việc thì ghi là: Trong khoảng cách 100 m tính
từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc không có công trình xây
dựng trong đó có người sinh sống, làm việc.
- Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất
kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc mà có công trình xây dựng trong đó có
người sinh sống, làm việc và có độ cao mép dưới thấp nhất của ăng ten thấp nhất
cao hơn/thấp hơn độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây
dựng thì ghi là: Trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột
ăng ten của trạm gốc có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc
và có độ cao mép dưới thấp nhất của các ăng ten cao hơn/thấp hơn độ cao tính tới
nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này là (ghi rõ chênh lệch độ
cao thực tế tính được)...m.
- Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất
kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc mà có công trình xây dựng trong đó
có người sinh sống, làm việc và có độ cao mép dưới thấp nhất của các ăng ten bằng
độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng thì ghi là:
Trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm
gốc có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có độ cao
mép dưới thấp nhất của các ăng ten bằng độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất
của các công trình xây dựng
(2) - Chỉ ghi thông tin này trong trường hợp trạm gốc
có giới hạn an toàn.
Thông tin về trạm gốc của doanh nghiệp khác lắp đặt
tại cùng vị trí(3)
DOANH NGHIỆP
CUNG CẤP DỊCH VỤ
|
Mã trạm gốc
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản tại thời điểm đo kiểm định
|
Số máy phát,
thu- phát
|
Tổng công suất
phát từng ăng ten
|
Băng tần hoạt động
|
Số ăng ten phát
|
Độ cao mép dưới
từng ăng ten
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)- Chỉ ghi các thông tin này trong trường hợp doanh
nghiệp đề nghị kiểm định cho các trạm gốc của doanh nghiệp khác lắp đặt tại
cùng vị trí.
Mẫu 2.4 - Bản công bố trạm
gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không thuộc danh mục thiết bị viễn
thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
…....(1)….....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN CÔNG BỐ
Số …………
Tên doanh nghiệp: ……………………………(1)
..............................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………….,
Fax:
..........................................................
CÔNG BỐ
TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
|
Địa điểm lắp đặt
|
|
Mã trạm gốc
|
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản tại thời điểm công bố
|
Chủng loại thiết bị phát
|
|
|
Số ăng ten phát
|
|
|
Số máy phát, thu-phát
|
|
|
Tổng công suất phát từng ăng ten
|
|
|
Băng tần hoạt động
|
|
|
Trạm gốc này phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN
8:2022/BTTTT.
……………………………………………………(2)……………………………………………..
Bản công bố này có thời hạn 5 năm kể từ ngày
....(3)....
...(1)...cam kết các thông tin trên là chính xác và
hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin này.
|
..., ngày
....tháng .... năm....
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/ký số
|
Ghi chú:
(1) Ghi tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.
(2) Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm
bất kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc mà không có công trình xây dựng
trong đó có người sinh sống, làm việc thì ghi là: trong khoảng cách 100 m tính
từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc không có công trình xây
dựng trong đó có người sinh sống, làm việc.
Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất
kỳ nào thuộc chân cột ăng ten của trạm gốc mà có công trình xây dựng trong đó
có người sinh sống, làm việc và có hiệu độ cao mép dưới thấp nhất của các ăng
ten và độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này từ
28 m trở lên thì ghi là: trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc
chân cột ăng ten của trạm gốc có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống,
làm việc và có hiệu độ cao mép dưới thấp nhất của các ăng ten và độ cao tính tới
nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này là...(ghi rõ hiệu độ cao
thực tế tính được)... m.
(3) Ghi rõ ngày/tháng/năm ký bản công bố.
Mẫu 2.5 - Báo cáo danh sách
các trạm gốc đã công bố
(DOANH NGHIỆP)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./……
|
…., ngày ....
tháng….năm ....
|
BÁO CÁO
Danh sách các trạm
gốc đã công bố Quý ... năm 20....
Kính gửi: (tổ chức
kiểm định)
(Doanh nghiệp) báo cáo danh sách các Trạm gốc điện
thoại di động mặt đất công cộng không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài
vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” lắp đặt trong quý ... năm 20... (chi tiết như
danh sách kèm theo).
(Doanh nghiệp) cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các
quy định về kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, ....
|
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/Ký số
|
DANH SÁCH TRẠM GỐC
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG KHÔNG THUỘC “DANH MỤC THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
VÀ ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH” ĐÃ CÔNG BỐ
(Kèm theo báo cáo
số... ngày ... của ...)
Số TT
|
Địa điểm lắp đặt
|
Tỉnh/ TP
|
Tọa độ
(1)
|
Số lượng trạm gốc
(2)
|
Mã Trạm gốc
|
Chủng loại thiết
bị phát
(3)
|
Số ăng ten phát
(4)
|
Số máy phát,
thu- phát
(5)
|
Tổng công suất
phát từng ăng ten
(6)
|
Băng tần hoạt động
(7)
|
Độ cao từng ăng
ten
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1)- Toạ độ: kinh độ, vĩ độ nơi lắp đặt trạm gốc.
(2)- Số lượng trạm gốc của doanh nghiệp lắp đặt tại
cùng vị trí.
(3)- Chủng loại thiết bị phát sóng tần số radio của
từng trạm gốc. Ví dụ: ALCATEL EVOLIUM A9100.
(4)- Tổng số ăng ten phát sóng của từng trạm gốc.
Ví dụ: 3.
(5)- Tổng số máy phát tín hiệu đến từng ăng ten hoặc
số sóng mang của từng trạm gốc. Trường hợp có nhiều ăng ten hoặc số sóng mang
thì số máy phát đến từng ăng ten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 2/2/2.
(6)- Tổng công suất phát từng ăng ten (W) của toàn
bộ các trạm gốc: tổng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước
feeder/jumper dẫn tín hiệu đến từng ăng ten. Trường hợp có nhiều ăng ten thì
ghi công suất phát đến từng ăng ten cách nhau bằng dấu “/’’. Ví dụ:
71,49W/71,49W/71,49W.
(7)- Băng tần hoạt động của từng trạm gốc (MHz). Ví
dụ: 900MHz, 1800 MHz,...
(8)- Độ cao từng ăng ten của tất cả trạm gốc tính từ
mặt đất đến mép dưới của mỗi ăng ten.
Mẫu 2.6 - Báo cáo tình hình
kiểm định trạm gốc
(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/...
|
…., ngày ....
tháng….năm 20....
|
BÁO CÁO
Tình hình kiểm định
trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
Quý ... năm 20...
Kính gửi: Cục Viễn
thông
(Tổ chức kiểm định) báo cáo tình hình kiểm định trạm
gốc điện thoại di động mặt đất công cộng thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông,
đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” từ ngày ... tháng ... năm 20... đến ngày
... tháng ... năm 20... như sau:
- Tổng số trạm gốc điện thoại di động mặt đất công
cộng đề nghị kiểm định: ....
- Tổng số trạm gốc điện thoại di động mặt đất công
cộng đã được cấp giấy chứng nhận kiểm định:…. (danh sách chi tiết kèm theo).
Tổng số trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
không được cấp giấy chứng nhận kiểm định:…..(danh sách chi tiết kèm theo).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, ....
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)/Ký số
|
DANH SÁCH TRẠM GỐC
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
(kèm theo báo cáo số
... ngày ... của ...)
I. Danh sách trạm gốc được cấp giấy chứng nhận
kiểm định
Số TT
|
Địa điểm lắp đặt
|
Tỉnh/TP
|
Tọa độ (1)
|
Doanh nghiệp
|
Mã trạm gốc
|
Số giấy chứng
nhận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh sách trạm gốc không được cấp giấy chứng
nhận kiểm định
Số TT
|
Địa điểm lắp đặt
|
Tỉnh/TP
|
Tọa độ (1)
|
Doanh nghiệp
|
Mã trạm gốc
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) - Toạ độ: kinh độ, vĩ độ nơi lắp đặt trạm gốc.
PHỤ LỤC SỐ 03
QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 14 tháng 3 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong văn bản này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa
sau:
1.1. Đài phát thanh, đài truyền hình: là đài vô tuyến
điện sử dụng kênh tần số cho truyền thanh, truyền hình theo quy hoạch phổ tần số
quốc gia.
1.2. Kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình: là
việc đo kiểm và thẩm định cấp Giấy chứng nhận kiểm định đài phát thanh, đài
truyền hình phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật. Việc kiểm định đài phát thanh, đài
truyền hình không thay thế và không làm giảm trách nhiệm của tổ chức, doanh
nghiệp đối với chất lượng, an toàn của đài phát thanh, đài truyền hình theo quy
định của pháp luật.
1.3. Đài phát thanh, đài truyền hình bắt buộc kiểm
định là đài phát thanh, đài truyền hình thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông,
đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”.
1.4. Các đài phát thanh, đài truyền hình lắp đặt tại
cùng một vị trí: là các đài phát thanh, đài truyền hình có các anten được lắp đặt
trên cùng một cột anten hoặc lắp đặt trên cùng một công trình xây dựng.
2. Quy định chung
2.1. Các đài phát thanh, đài truyền hình lắp đặt tại
cùng một vị trí có thể được cấp chung hoặc riêng Giấy chứng nhận kiểm định theo
đề nghị của tổ chức, doanh nghiệp.
2.2. Mẫu thông số cơ bản của đài phát thanh, đài
truyền hình kèm theo đơn đề nghị kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình tại mẫu 3.1 phụ lục 03.
2.3. Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định đài phát thanh,
đài truyền hình tại mẫu 3.3 phụ lục 03.
2.4. Trong vòng mười (10) ngày đầu tiên hàng quý, tổ
chức kiểm định tổng hợp, báo cáo bằng văn bản hoặc trực tuyến đến Cục Viễn
thông danh sách các đài phát thanh, đài truyền hình bắt buộc kiểm định được kiểm
định trong quý trước đó (theo mẫu 3.4 phụ lục 03).
2.5. Đơn vị đo kiểm thực hiện cập nhật trực tuyến kết
quả đo kiểm về cơ sở dữ liệu của Tổ chức kiểm định.
3. Hướng dẫn lập kết quả đo kiểm
3.1. Đơn vị đo kiểm thực hiện đo kiểm và lập kết quả
đo kiểm theo mẫu 3.2 phụ lục 03. Xác định vùng
thâm nhập và lập các bản vẽ trong Kết quả đo kiểm.
a) Xác định vùng thâm nhập:
- Xác định vùng thâm nhập (là vùng người dân có thể
tiếp cận).
- Trường hợp người dân có thể tiếp cận vào vùng
liên quan thì phải tiến hành đo kiểm.
b) Lập các bản vẽ kèm theo kết quả đo kiểm:
- Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm
ngang).
- Bản vẽ riêng cho từng anten theo phương thẳng đứng.
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống
(phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.
Mẫu 3.1 - Thông số cơ bản
của đài phát thanh, đài truyền hình
(Kèm theo Đơn đề
nghị kiểm định số... ngày ... của ...)
1. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ ... của
... (Tổ chức/ Doanh nghiệp)
- Tên đài:
- Địa chỉ lắp đặt:
- Tọa độ:
- Thông số:
TT
|
Nội dung
|
Kênh thứ 1
|
Kênh thứ 2
|
Kênh thứ n
|
Kênh….
|
Tần số…
|
Kênh
|
Tần số…
|
Kênh
|
Tần số…
|
1
|
Máy phát
|
Ký hiệu (Model)
|
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Công suất [W hoặc kW]
|
|
|
|
2
|
Anten
|
Ký hiệu (Model)
|
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Chiều dài mặt bức xạ [m]
|
|
|
|
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ]
|
|
|
|
Góc mở búp sóng [độ]
|
|
|
|
Tăng ích [dBi hoặc dBd]
|
|
|
|
Chiều cao cột anten [m]
|
|
|
|
Loại cột anten
|
|
|
|
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng
ten) [m]
|
|
|
|
3
|
Feeder/ Ống dẫn sóng
|
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
|
|
|
|
Chiều dài [m]
|
|
|
|
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)
|
|
|
|
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB]
|
|
|
|
4
|
Jumper
|
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
|
|
|
|
Chiều dài [m]
|
|
|
|
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)
|
|
|
|
Suy hao jumper [dB]
|
|
|
|
5
|
Connector
|
Suy hao connector [dB]
|
|
|
|
6
|
Suy hao của các thành phần khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ ... của
... (Tổ chức/ Doanh nghiệp)
- Tên đài:
- Địa chỉ lắp đặt:
- Tọa độ:
- Thông số:
TT
|
Nội dung
|
Kênh thứ 1
|
Kênh thứ 2
|
Kênh thứ n
|
Kênh...
|
Tần số...
|
Kênh...
|
Tần số…
|
Kênh...
|
Tần số...
|
1
|
Máy phát
|
Ký hiệu (Model)
|
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Công suất [W hoặc kW]
|
|
|
|
2
|
Anten
|
Ký hiệu (Model)
|
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Chiều dài mặt bức xạ [m]
|
|
|
|
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ]
|
|
|
|
Góc mở búp sóng [độ]
|
|
|
|
Tăng ích [dBi hoặc dBd]
|
|
|
|
Chiều cao cột anten [m]
|
|
|
|
Loại cột anten
|
|
|
|
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng
ten) [m]
|
|
|
|
3
|
Feeder/ Ống dẫn sóng
|
Chủng loại hoặc ký hiệu hoặc kích thước ngang
|
|
|
|
Chiều dài [m]
|
|
|
|
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)
|
|
|
|
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB]
|
|
|
|
4
|
Jumper
|
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
|
|
|
|
Chiều dài [m]
|
|
|
|
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)
|
|
|
|
Suy hao jumper [dB]
|
|
|
|
5
|
Connector
|
Suy hao connector [dB]
|
|
|
|
6
|
Suy hao của các thành phần khác (nếu có)
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
Mẫu 3.2 - Kết quả đo kiểm
đài phát thanh, đài truyền hình
(ĐƠN
VỊ ĐO KIỂM)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..,
ngày ….. tháng ….. năm …..
|
KẾT QUẢ ĐO KIỂM
ĐÀI PHÁT THANH,
ĐÀI TRUYỀN HÌNH
1. THÔNG TIN TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ KIỂM
ĐỊNH:
- Tên: ……………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………….Fax:
…………………………………………
2. THÔNG TIN TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH
VỤ:
- Tên: ……………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại:……………………………………… Fax:
………………………………………
2. ĐƠN VỊ ĐO KIỂM:
- Tên đơn vị đo kiểm:
……………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại:……………………………………. Fax:
…………………………………………
3. THÔNG TIN ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH:
- Địa điểm lắp đặt: …………………………………………………………………………………
- Tọa độ: ……………………………………………………………………………………………
- Ngày đo kiểm: ……………………………………………………………………………………
- Thông số kỹ thuật tại thời điểm đo kiểm:
Tổ chức/ Doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ
|
Tên đài
|
Tần số hoạt động
|
Ký hiệu máy
phát
|
Độ cao từng ăng
ten
|
Tổng công suất
phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. QUY CHUẨN ÁP DỤNG:
QCVN 78: 2014/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình.
5. THIẾT BỊ ĐO KIỂM:
- Chủng loại:
- Hãng sản xuất:
- Năm sản xuất:
6. NỘI DUNG ĐO KIỂM:
6.1. Tính toán thông số đài phát thanh, đài truyền
hình
6.1.1. Bảng các thông số kỹ thuật cơ bản và kết
quả tính toán theo các số liệu thực tế của đài phát thanh, đài truyền hình
1. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ ... của
... (Tổ chức/ Doanh nghiệp)
- Tên đài:
- Thông số kỹ thuật và kết quả tính toán:
TT
|
Nội dung
|
Kênh thứ 1
|
Kênh thứ 2
|
Kênh thứ n
|
Kênh…
|
Tần số…
|
Kênh…
|
Tần số…
|
Kênh…
|
Tần số…
|
1
|
Máy phát
|
Ký hiệu (Model)
|
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Công suất [W hoặc kW]
|
|
|
|
2
|
Anten
|
Ký hiệu (Model)
|
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Chiều dài mặt bức xạ [m]
|
|
|
|
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ]
|
|
|
|
Góc mở búp sóng [độ]
|
|
|
|
Tăng ích [dBi hoặc dBd]
|
|
|
|
Chiều cao cột anten[m]
|
|
|
|
Loại cột anten
|
|
|
|
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng
ten) [m]
|
|
|
|
3
|
Feeder/ Ống dẫn sóng
|
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
|
|
|
|
Chiều dài [m]
|
|
|
|
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)
|
|
|
|
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB]
|
|
|
|
4
|
Jumper
|
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
|
|
|
|
Chiều dài [m]
|
|
|
|
Suy hao [dB/100m]
|
|
|
|
Suy hao jumper [dB]
|
|
|
|
5
|
Connector
|
Suy hao connector [dB]
|
|
|
|
6
|
Suy hao của các thành phần khác (nếu có)
|
….
|
|
|
|
7
|
Kết quả tính toán
|
Tổng suy hao
|
|
|
|
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương PEIRP
[dBm]
|
|
|
|
Đường kính vùng tuân thủ - Dtt [m]
|
|
|
|
Chiều cao vùng tuân thủ - Htt [m]
|
|
|
|
Đường kính vùng liên quan - Dlq [m]
|
|
|
|
Chiều cao vùng liên quan - Hlq [m]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ ... của
... (Tổ chức/ Doanh nghiệp)
- Tên đài:
- Thông số kỹ thuật và kết quả tính toán:
TT
|
Nội dung
|
Kênh thứ 1
|
Kênh thứ 2
|
Kênh thứ n
|
Kênh...
|
Tần số...
|
Kênh...
|
Tần số...
|
Kênh...
|
Tần số...
|
1
|
Máy phát
|
Ký hiệu (Model)
|
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Công suất [W hoặc kW]
|
|
|
|
2
|
Anten
|
|
Ký hiệu (Model)
|
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
Chiều dài mặt bức xạ [m]
|
|
|
|
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ]
|
|
|
|
Góc mở búp sóng [độ]
|
|
|
|
Tăng ích [dBi hoặc dBd]
|
|
|
|
Chiều cao cột anten [m]
|
|
|
|
Loại cột anten
|
|
|
|
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng
ten) [m]
|
|
|
|
3
|
Feeder/ Ống dẫn sóng
|
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
|
|
|
|
Chiều dài [m]
|
|
|
|
Suy hao [dB/100m]
|
|
|
|
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB]
|
|
|
|
4
|
Jumper
|
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang
|
|
|
|
Chiều dài [m]
|
|
|
|
Suy hao [dB/100m]
|
|
|
|
Suy hao jumper [dB]
|
|
|
|
5
|
Connector
|
|
|
|
Suy hao connector [dB]
|
|
|
|
6
|
Suy hao của các thành phần khác (nếu có)
|
…..
|
|
|
|
7
|
Kết quả tính toán
|
|
|
|
Tổng suy hao
|
|
|
|
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương PEIRP
[dBm]
|
|
|
|
Đường kính vùng tuân thủ - Dtt [m]
|
|
|
|
Chiều cao vùng tuân thủ - Htt [m]
|
|
|
|
Đường kính vùng liên quan - Dlq [m]
|
|
|
|
Chiều cao vùng liên quan - Hlq [m]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2. Xác định người dân có thể tiếp cận đến
vùng tuân thủ, vùng liên quan không
- Người dân có thể tiếp cận đến vùng tuân thủ
không?
Có:
□
Không: □
- Người dân có thể tiếp cận đến vùng liên quan
không?
Có: □
Không:
□
6.2. Kết quả đo phơi nhiễm (nếu có):
Lớp đo
|
TT
|
Điểm đo
|
Kết quả đo
(V/m hoặc w/m2 hoặc A/m)
|
Đánh giá
|
Vị trí đo 1,1m
|
Vị trí đo 1,5m
|
Vị trí đo 1,7m
|
|
Lớp 1
|
3.
|
P1
|
|
|
|
|
4.
|
P2
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Lớp 2
|
5.
|
P9
|
|
|
|
|
6.
|
P10
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
6.3. Bản vẽ và ảnh chụp
- Ảnh chụp địa điểm lắp đặt đài phát thanh, đài
truyền hình: chụp ảnh khung cảnh nhà đài và ảnh chụp cột anten (thể hiện rõ số
anten lắp đặt trên cột anten).
- Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm
ngang);
- Bản vẽ riêng cho từng panel theo phương thẳng đứng;
- Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống
(phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo;
- Bản vẽ vùng đo, điểm đo (nếu có).
7. KẾT LUẬN
□ Đài phát thanh, đài truyền hình phù hợp quy chuẩn
QCVN 78:2014/BTTTT
□ Đài phát thanh, đài truyền hình không phù hợp quy
chuẩn QCVN 78:2014/BTTTT
|
ĐƠN
VỊ ĐO KIỂM
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu 3.3 - Giấy chứng nhận
kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình
(TỔ
CHỨC KIỂM ĐỊNH)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM ĐỊNH
ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH
Số:
………………………………………..
(TÊN TỔ CHỨC KIỂM
ĐỊNH)
CHỨNG NHẬN
Địa điểm lắp đặt: …………………………………………………………………………………
Thông số kỹ thuật tại thời điểm kiểm định:
Tổ chức/ Doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ
|
Tên đài
|
Tần số hoạt động
|
Ký hiệu máy
phát
|
Độ cao từng ăng
ten
|
Tổng công suất
phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được kiểm định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 78:2014/BTTTT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện tử của các đài phát
thanh, truyền hình.
Đài phát thanh, đài truyền hình này có mức an toàn
phơi nhiễm trường điện tử tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật trên.
Nơi cấp:
Ngày cấp:
Có giá trị đến:
|
Ngày…..tháng…..năm…..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu 3.4 - Báo cáo tình
hình kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình
(TỔ
CHỨC KIỂM ĐỊNH)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../…..
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm 20…..
|
BÁO CÁO
Tình hình kiểm định
đài phát thanh, đài truyền hình
Quý ... năm 20...
Kính gửi: Cục Viễn
thông
Thực hiện quy định tại Thông tư số
/2020/TT-BTTTT ngày tháng
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, (tổ chức
kiểm định) xin báo cáo tình hình kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình thuộc
“Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” từ ngày
... tháng ... năm 20... đến ngày ... tháng ... năm 20... như sau:
- Tổng số đài phát thanh, đài truyền hình đề nghị
kiểm định: ....
- Tổng số đài phát thanh, đài truyền hình đã được cấp
giấy chứng nhận kiểm định:….. (danh sách chi tiết kèm theo).
- Tổng số đài phát thanh, đài truyền hình không được
cấp giấy chứng nhận kiểm định:….. (danh sách chi tiết kèm theo).
Trân trọng kính chào.
Nơi nhận:
- Như trên:
- Lưu VT, …..
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
1 Thông tư số
07/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông, sửa đổi bổ sung Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định
thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng
11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện
ngày 09 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng
7 năm 2022 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm
định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định.”
2 Phụ lục này được
thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn
thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 8 năm 2023.
3 Phụ lục này được
thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn
thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 8 năm 2023.
4 Điều 2 Thông tư
số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định
thiết bị viễn thông và đai vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 quy định như sau:
“Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 8 năm 2023.”
5 Phụ lục này được
thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn
thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 08 năm 2023.
6 Phụ lục này
được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy trình kiểm định thiết bị viễn
thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 08 năm 2023.