BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2014/TT-BKHCN
|
Hà Nội,
ngày 15 tháng 10 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH VIỆC XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN
PHẨM QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
Căn cứ Luật
khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2441/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm
2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học
và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Thông tư quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ
kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án
đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định việc xét duyệt,
thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ (KH&CN) thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm
quốc gia (sau đây viết tắt là Dự án đầu tư SPQG).
Các dự án đầu tư nâng cao tiềm lực
KH&CN phục vụ phát triển sản phẩm quốc gia được hỗ trợ kinh phí từ ngân
sách chi đầu tư phát triển không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
2. Thông tư này áp dụng với cơ quan, tổ
chức và cá nhân có liên quan đến việc quản lý và thực hiện nhiệm vụ được hỗ trợ
kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN thuộc Dự án đầu tư SPQG
của Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
Trong thông tư này các từ ngữ dưới đây
được hiểu như sau:
1. Nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ
ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN thuộc Dự án đầu tư SPQG (sau đây viết
tắt là nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG) là việc nghiên cứu ứng dụng các
kết quả của nhiệm vụ KH&CN hoặc tiếp nhận chuyển giao công nghệ mới, tiên
tiến từ các nguồn khác nhằm làm chủ, hoàn thiện và ổn định công nghệ để sản xuất
SPQG, bao gồm các loại hình sau đây:
a) Chuyển giao công nghệ sản xuất
SPQG: tiếp nhận chuyển giao bí quyết kỹ thuật; phương án công nghệ, quy trình
công nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ
thuật, chương trình máy tính, thông tin dữ liệu; giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ; mua sắm,
nhập khẩu máy móc thiết bị chuyên dụng trong nước chưa sản xuất được phục vụ
nghiên cứu công nghệ sản xuất SPQG;
b) Ứng dụng công nghệ sản xuất SPQG:
hoàn thiện quy trình công nghệ, giải pháp KH&CN; xây dựng các phần mềm máy
tính; thử nghiệm, phân tích, kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm; sản xuất
lô số không.
2. Lô số không là lô sản phẩm
được sản xuất thử trên hệ thống thiết bị, dây chuyền công nghệ đã được hoàn thiện
(đối với các sản phẩm sản xuất theo phương thức công nghiệp) hoặc mô hình sản
xuất thí điểm, thử nghiệm (đối với các sản phẩm sản xuất theo phương thức khác)
nhằm ổn định công nghệ, quy mô sản xuất, chất lượng sản phẩm trước khi đưa vào
sản xuất hàng loạt.
3. Đơn vị quản lý SPQG là đơn vị
có chức năng quản lý nhà nước của Cơ quan chủ quản SPQG được Thủ trưởng Cơ quan
chủ quản SPQG giao trách nhiệm quản lý các đề án, dự án phát triển SPQG.
Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ
thuật thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ (Bộ KH&CN) là đơn vị đầu mối quản lý Chương
trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020, đồng thời là Đơn vị quản lý
SPQG của Bộ KH&CN.
Điều 3. Áp dụng văn bản
pháp luật
1. Cơ chế phối hợp giữa Bộ KH&CN,
Cơ quan chủ quản SPQG, Ban chủ nhiệm chương trình, Đơn vị quản lý SPQG, tổ chức
chủ trì Dự án đầu tư SPQG, giám đốc Dự án đầu tư SPQG, chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc
Dự án đầu tư SPQG và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong quá trình xét duyệt,
thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG được hỗ trợ kinh phí từ
ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN thực hiện theo quy định tại Thông tư
hướng dẫn quản lý Chương trình phát triển SPQG đến năm 2020 của Bộ Khoa học và
Công nghệ và các văn bản khác có liên quan.
2. Nguyên tắc làm việc và trách nhiệm
của các hội đồng xét duyệt và hội đồng thẩm định quy định tại Điều
7 và Điều 11 của Thông tư này được áp dụng theo Điều 10 Thông
tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Tư vấn độc lập: quy định về chuyên
gia tư vấn độc lập, thủ tục lấy ý kiến và trách nhiệm của chuyên gia tư vấn độc
lập được áp dụng theo Điều 16, Điều 17 và Điều 18 Thông tư số
10/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Chương II
XÉT
DUYỆT NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA
Điều 4. Yêu cầu đối với
Dự án đầu tư SPQG được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
KH&CN
1. Dự án đầu tư SPQG (bao gồm cả dự án
đầu tư mới hoặc dự án đầu tư mở rộng) được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước
chi sự nghiệp KH&CN phải có xuất xứ từ kết quả của nhiệm vụ KH&CN hoặc
tiếp nhận công nghệ chuyển giao từ các nguồn trong và ngoài nước để sản xuất
SPQG trong khuôn khổ Đề án khung phát triển SPQG đã được phê duyệt.
2. Trình tự, thủ tục đầu tư của Dự án
đầu tư SPQG được thực hiện theo Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công và các văn bản quy phạm pháp luật
có liên quan.
3. Việc thẩm định cơ sở khoa học, thẩm
định và giám định công nghệ của Dự án đầu tư SPQG được thực hiện theo quy định
của Luật Chuyển giao công nghệ và các văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan.
4. Nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ
ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN cho các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG không được trùng lặp với các nội dung của dự án KH&CN phát triển SPQG
hoặc nhiệm vụ KH&CN khác đã được hỗ trợ từ nguồn ngân sách.
Điều 5. Hồ sơ đăng ký
xét duyệt
1. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG lập
hồ sơ đăng ký xét duyệt theo quy định tại khoản 2 Điều này gửi cơ quan có thẩm
quyền xét duyệt, thẩm định và phê duyệt kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
trước khi tiến hành thủ tục đầu tư.
2. Hồ sơ đăng ký xét duyệt gồm các tài
liệu sau:
a) 01 Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì
Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG quy định
tại Phụ lục I của Thông tư này;
b) 01 bản chính Thuyết minh về Dự án đầu
tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG và bản
chính các Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục I của
Thông tư này;
c) Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc
báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư SPQG và các văn bản pháp lý có liên
quan (nếu có);
d) Báo cáo kết quả thẩm định cơ sở
khoa học, thẩm định và giám định công nghệ của dự án theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan;
đ) Bản sao có chứng thực của 01 trong
các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN,
văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh
doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;
e) 01 Báo cáo tóm tắt hoạt động
KH&CN, sản xuất kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG.
3. Nộp hồ sơ: Tổ chức chủ trì Dự án đầu
tư SPQG gửi trực tiếp về Cơ quan chủ quản SPQG 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ
ký trực tiếp) đóng thành 01 tập, trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng
phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, cỡ chữ 13 hoặc 14 và một bản điện
tử (dạng PDF, không cài bảo mật) các tài liệu của hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều
này.
Tài liệu thuộc hồ sơ được đóng gói
trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ:
a) Tên hồ sơ: Hồ sơ đăng ký xét duyệt
Dự án đầu tư SPQG;
b) Nơi nhận hồ sơ: Tên, địa chỉ Cơ
quan chủ quản SPQG;
c) Tên Dự án đầu tư SPQG;
d) Tên, địa chỉ của tổ chức chủ trì Dự
án đầu tư SPQG;
đ) Danh sách họ, tên của giám đốc dự
án và các chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG;
e) Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.
Điều 6. Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ đăng ký xét duyệt
1. Cơ quan chủ quản SPQG tiếp nhận hồ
sơ đăng ký xét duyệt của các tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG và giao cho Đơn
vị quản lý SPQG thụ lý hồ sơ. Trong vòng 10 ngày làm việc, Đơn vị quản lý SPQG
chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tiến hành mở, kiểm tra tính đầy đủ
và hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện tổ chức chủ trì Dự án đầu tư
SPQG.
2. Đối với các hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu quy định tại Điều 5 của Thông tư này, chậm nhất 03 ngày
làm việc sau ngày mở hồ sơ, Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm thông báo bằng
văn bản cho tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG biết nội dung yêu cầu bổ sung hoặc
thay thế tài liệu của hồ sơ và quy định cụ thể thời hạn tiếp nhận.
3. Đơn vị quản lý SPQG chủ trì, phối hợp
với các đơn vị có liên quan căn cứ vào các quy định tại Thông tư hướng dẫn quản
lý Chương trình phát triển SPQG đến năm 2020 của Bộ KH&CN, Đề án khung phát
triển SPQG và các văn bản khác có liên quan xem xét, lựa chọn hồ sơ đáp ứng các
yêu cầu để xây dựng danh mục sơ bộ các Dự án đầu tư SPQG và các nhiệm vụ thuộc
Dự án đầu tư SPQG để đưa ra hội đồng xét duyệt theo mẫu A4-DMSB-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục I của
Thông tư này, trình thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG quyết định.
Điều 7. Hội đồng xét
duyệt
1. Tổ chức hội đồng
a) Hội đồng xét duyệt do thủ trưởng Cơ
quan chủ quản SPQG thành lập trên cơ sở đề xuất của Đơn vị quản lý SPQG. Hội đồng
có trách nhiệm tư vấn xét duyệt hồ sơ Dự án đầu tư SPQG và các nhiệm vụ thuộc Dự
án đầu tư SPQG.
b) Hội đồng có 09 thành viên, gồm: chủ
tịch; phó chủ tịch; thư ký hội đồng; 02 ủy viên phản biện đối với từng nhiệm vụ
và các ủy viên là các chuyên gia khoa học,
cán bộ quản lý, chuyên gia kinh tế, trong đó 01 ủy
viên là đại diện Đơn vị quản lý SPQG. Cá nhân thuộc tổ chức chủ trì hoặc tham
gia thực hiện Dự án đầu tư SPQG không là thành viên của hội đồng.
Trường hợp đặc biệt cần thay đổi về số
lượng thành viên và cơ cấu hội đồng thì Thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG xem
xét, quyết định.
c) Thư ký hành chính của hội đồng: 01
người thuộc Đơn vị quản lý SPQG và 01 người thuộc Đơn vị quản lý kinh phí SPQG.
d) Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm
tổ chức các phiên họp hội đồng. Thời điểm họp hội đồng không quá 15 ngày làm việc
kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Kinh phí họp hội đồng lấy từ ngân
sách nhà nước chi cho hoạt động chung của Chương trình phát triển SPQG đến năm
2020 được phân bổ về Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia (đối với các
SPQG do Bộ KH&CN quản lý) hoặc Đơn vị quản lý kinh phí (đối với các SPQG do
Bộ ngành quản lý).
2. Đại biểu mời tham dự cuộc họp của hội
đồng gồm: đại diện tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG, giám đốc Dự án đầu tư
SPQG, chủ nhiệm nhiệm vụ; đại diện Ban chủ nhiệm chương trình; đại diện Vụ KH&CN
các ngành kinh tế - kỹ thuật của Bộ KH&CN (đối với các SPQG do Bộ ngành quản
lý).
3. Trong trường hợp cần thiết, Đơn vị
quản lý SPQG kiến nghị Cơ quan chủ quản SPQG lấy ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập
đánh giá hồ sơ Dự án đầu tư SPQG sau khi họp hội đồng.
Điều 8. Trình tự, nội
dung làm việc của hội đồng xét duyệt
1. Gửi hồ sơ đăng ký xét duyệt và tài
liệu cho các thành viên hội đồng:
a) Ít nhất 05 ngày làm việc trước
phiên họp thứ nhất của hội đồng, Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm chuẩn bị
tài liệu gửi cho các thành viên hội đồng gồm 01 bản sao: Hồ sơ đăng ký xét duyệt
quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư này; danh mục sơ bộ
các Dự án đầu tư SPQG; quyết định thành lập hội đồng; phiếu nhận xét hồ sơ Dự
án đầu tư SPQG, phiếu nhận xét thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG
theo mẫu A5-PNXHS-DAĐT-SPQG, A6- PNXNV-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục I của Thông
tư này.
b) Các thành viên hội đồng có trách
nhiệm nghiên cứu kỹ hồ sơ đăng ký xét duyệt và các tài liệu có liên quan, đồng
thời ghi nhận xét vào các phiếu nhận xét gửi cho thư ký hành chính trước khi họp
hội đồng.
2. Trình tự, nội dung làm việc của hội
đồng xét duyệt:
a) Đại diện Đơn vị quản lý SPQG (thư
ký hành chính) tuyên bố lý do cuộc họp, đọc quyết định thành lập hội đồng, giới
thiệu thành phần hội đồng và đại biểu tham dự; đại diện Cơ quan chủ quản SPQG
phát biểu ý kiến, nêu yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc xét duyệt hồ sơ Dự án
đầu tư SPQG và các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG;
b) Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên
tắc làm việc và bầu thư ký hội đồng;
c) Giám đốc Dự án đầu tư SPQG báo cáo
tóm tắt trước hội đồng về Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG và các nhiệm vụ thuộc
Dự án đầu tư SPQG, trả lời các câu hỏi của thành viên hội đồng (nếu có) và
không tiếp tục tham dự phiên họp của hội đồng;
d) Các ủy viên phản biện, thành viên hội
đồng trình bày nhận xét, đánh giá về hồ sơ Dự án đầu tư SPQG và thuyết minh nhiệm
vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo các tiêu chí quy định tại phiếu nhận xét hồ sơ
Dự án đầu tư SPQG, phiếu nhận xét thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG;
thư ký hội đồng đọc ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên vắng mặt (nếu
có) để hội đồng xem xét, tham khảo;
đ) Hội đồng thảo luận, phân tích, đánh
giá chung Dự án đầu tư SPQG về sự cần thiết phải đầu tư; tính phù hợp, đáp ứng
các tiêu chí quy định tại Quyết định số 2441/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương
trình phát triển SPQG đến năm 2020 và tại Thông tư hướng dẫn quản lý Chương
trình phát triển SPQG đến năm 2020 của Bộ KH&CN; tính phù hợp với nội dung
của Đề án khung phát triển SPQG;
e) Hội đồng thảo luận, đánh giá về hồ
sơ Dự án đầu tư SPQG và thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo các tiêu chí quy định. Trong
quá trình thảo luận hội đồng có thể nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản biện, ủy
viên hội đồng về ý kiến nhận xét;
g) Hội đồng cho điểm đánh giá độc lập
hồ sơ Dự án đầu tư SPQG và thuyết minh của từng nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG theo các tiêu chí đánh giá ghi trong phiếu đánh giá hồ sơ Dự án đầu tư SPQG,
phiếu đánh giá thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A7-PĐGHS-DAĐT-SPQG, A8-PĐGNV-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục I của Thông
tư này) và bỏ phiếu đánh giá theo phương thức bỏ phiếu kín;
h) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm 03
người là ủy viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và 02 thành
viên;
i) Ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu
đánh giá của các thành viên hội đồng theo mẫu
A9-BBKPHS-DAĐT-SPQG, mẫu
A10-BBKPNV-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục I của Thông tư này;
k) Hội đồng công bố công khai kết quả
chấm điểm đánh giá và thông qua biên bản họp của hội đồng xét duyệt, danh mục
các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG được hội đồng xét duyệt đề nghị hỗ trợ, kiến
nghị về những điểm cần bổ sung, hoàn thiện trong hồ sơ, Thuyết minh về Dự án đầu
tư SPQG và các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG;
l) Dự án đầu tư SPQG được đề nghị hỗ
trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN phải được ít nhất
2/3 tổng số thành viên hội đồng có mặt bỏ phiếu đánh giá "Đáp ứng yêu cầu".
Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG được hội đồng đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân
sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN phải được ít nhất 2/3 số thành viên hội đồng
có mặt bỏ phiếu đánh giá "Đề nghị hỗ trợ". Phiếu nhận xét, đánh giá của
các thành viên vắng mặt được công bố tại phiên họp, nhưng không được tính vào số
phiếu đánh giá của phiên họp. Đối với Dự án đầu tư SPQG không được hội đồng xét
duyệt đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN, Đơn
vị quản lý SPQG có trách nhiệm báo cáo thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG để
thông báo bằng văn bản cho tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG biết;
m) Thư ký khoa học hoàn thiện biên bản
họp của hội đồng xét duyệt và danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG được
hội đồng xét duyệt đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
KH&CN theo mẫu A11-BBHĐ-DAĐT-SPQG, A12-DMNV-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục I của Thông
tư này.
Điều 9. Xử lý kết quả
xét duyệt
1. Trên cơ sở kết quả xét duyệt của hội
đồng và báo cáo của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có), Đơn vị quản lý SPQG tổng
hợp danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đề nghị được hỗ trợ kinh phí
từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN theo mẫu A13-THDM-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục I của
Thông tư này để báo cáo thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG.
2. Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm
thông báo cho tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG biết kết quả xét duyệt và ý kiến
khuyến nghị của hội đồng để hoàn thiện hồ sơ thẩm định.
3. Đối với nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG được Thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG đồng ý đề nghị hỗ trợ, Cơ quan chủ
quản SPQG có công văn kèm theo hồ sơ quy định tại Điều 10 của Thông
tư này, gửi Bộ KH&CN để thẩm định.
Chương III
THẨM
ĐỊNH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA
Điều 10. Hồ sơ thẩm định
1. Hồ sơ thẩm định gồm 01 bộ các tài
liệu sau đây:
a) Bản sao có chứng thực của ít nhất một
trong các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
KH&CN, văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự
án đầu tư SPQG;
b) Bản chính Thuyết minh về Dự án đầu
tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG và bản
chính các Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục I của
Thông tư này đã được hoàn thiện sau khi xét duyệt; bản giải trình của Tổ chức
chủ trì Dự án đầu tư SPQG về các nội dung đã chỉnh sửa kèm theo thuyết minh và
dự toán kinh phí chi tiết;
c) Bản chính phương án huy động các
nguồn tài chính đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 4 của Thông tư
liên tịch số 218/2012/TTLT-BTC-BKHCN ngày 20 tháng 12 năm 2012 của liên Bộ
Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý tài chính thực hiện Chương
trình phát triển SPQG đến năm 2020;
d) Bản sao danh mục liệt kê các văn bản
quy định chế độ, định mức và các văn bản có liên quan được sử dụng để xây dựng
dự toán kinh phí; báo giá nguyên vật liệu, thiết bị, bản quyền công nghệ, hợp đồng
thuê chuyên gia và các báo giá khác có liên quan;
đ) Bản sao văn bản ý kiến của chuyên
gia tư vấn độc lập (nếu có);
e) Bản chính biên bản họp hội đồng xét
duyệt.
2. Nộp hồ sơ thẩm định và công tác chuẩn
bị trước khi họp hội đồng
a) Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG
có trách nhiệm chuẩn bị tài liệu quy định tại các điểm a, b, c, d khoản 1 Điều
này nộp cho Đơn vị quản lý SPQG.
b) Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của tài liệu do tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG
cung cấp. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm thông báo cho tổ chức chủ trì Dự án đầu
tư SPQG biết nội dung yêu cầu bổ sung hoặc thay thế tài liệu của hồ sơ và quy định
cụ thể thời hạn tiếp nhận. Đơn vị quản lý SPQG chuẩn bị tài liệu quy định tại
các điểm đ, e khoản 1 Điều này và chuyển hồ sơ thẩm định cho Vụ KH&CN các
ngành kinh tế - kỹ thuật của Bộ KH&CN để lập hội đồng thẩm định.
c) Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ
thuật gửi bản sao hồ sơ thẩm định, phiếu thẩm định theo mẫu B1-PTĐHS-DAĐT-SPQG, B2-PTĐNV-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục II của Thông
tư này, bản chính quyết định thành lập hội đồng thẩm định, giấy mời họp kèm lịch
họp cho các thành viên hội đồng thẩm định ít nhất 05 ngày làm việc trước ngày họp
hội đồng.
d) Các thành viên hội đồng có trách
nhiệm nghiên cứu kỹ hồ sơ thẩm định và các tài liệu có liên quan, đồng thời ghi
nhận xét vào các phiếu thẩm định và gửi cho thư ký hành chính trước khi họp hội
đồng.
Điều 11. Hội đồng thẩm
định
1. Hội đồng thẩm định do Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ thành lập trên cơ sở đề xuất của Vụ KH&CN các ngành
kinh tế-kỹ thuật. Hội đồng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ Dự án đầu tư SPQG, nội
dung và kinh phí hỗ trợ các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG để tư vấn cho Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt.
2. Thành phần hội đồng gồm 05 thành
viên:
a) Chủ tịch là lãnh đạo Vụ KH&CN
các ngành kinh tế-kỹ thuật;
b) 01 phó chủ tịch là lãnh đạo Đơn vị
quản lý kinh phí;
c) 03 ủy viên gồm: 01 ủy viên là chủ tịch hoặc phó chủ tịch hội đồng
xét duyệt, 01 ủy viên là chuyên gia về
công nghệ và 01 ủy viên là chuyên gia kinh tế.
3. Thư ký hội đồng là chuyên viên Vụ
KH&CN các ngành kinh tế-kỹ thuật; thư ký hành chính giúp việc cho hội đồng
là chuyên viên (cán bộ) thuộc Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia.
4. Đại biểu mời tham dự cuộc họp của hội
đồng gồm: đại diện Ban chủ nhiệm chương trình, đại diện Vụ Kế hoạch - Tổng hợp;
đại diện Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia, đại diện Đơn vị quản lý
SPQG (đối với SPQG do Bộ ngành quản lý); đại diện tổ chức chủ trì Dự án đầu tư
SPQG, giám đốc Dự án đầu tư SPQG, chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG.
5. Văn phòng các chương trình
KH&CN quốc gia có trách nhiệm tổ chức các phiên họp hội đồng. Thời gian họp
hội đồng không quá 15 ngày làm việc sau khi có quyết định thành lập hội đồng thẩm
định. Kinh phí họp hội đồng được lấy từ ngân sách nhà nước chi cho hoạt động
chung của Chương trình do Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia quản
lý.
Điều 12. Nội dung thẩm
định
1. Thẩm định hồ sơ: Xem xét, rà soát
tính đầy đủ, hợp lệ và mức độ hoàn thiện của hồ sơ; tính phù hợp của Dự án đầu tư SPQG với Chương trình
phát triển sản phẩm quốc gia và Đề án khung phát triển SPQG; tiến độ thực hiện
Dự án đầu tư SPQG và các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG.
2. Thẩm định nội dung: Rà soát tính đầy
đủ, tính phù hợp của nội dung Thuyết minh
về Dự án đầu tư SPQG, thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG với kết luận
của hội đồng xét duyệt; xác định các nội dung của nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách
nhà nước chi sự nghiệp KH&CN.
3. Thẩm định kinh phí: Xem xét, đánh
giá tính chính xác, hợp lý của dự toán kinh phí, tính pháp lý và khả thi của
phương án huy động các nguồn tài chính; xác định các nội dung chi và mức hỗ trợ
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 218/2012/TTLT-BTC-BKHCN.
Điều 13. Trình tự, nội
dung làm việc của hội đồng thẩm định
1. Chủ tịch hội đồng điều hành các
phiên họp của hội đồng theo trình tự sau:
a) Giám đốc Dự án đầu tư SPQG, chủ nhiệm
nhiệm vụ hoặc đại diện tổ chức chủ trì báo cáo, giải trình các nội dung hoàn
thiện hồ sơ, thuyết minh;
b) Các ủy
viên nhận xét thẩm định về hồ sơ Dự án đầu tư SPQG và nội dung, kinh phí các
nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG;
c) Thư ký hội đồng đọc ý kiến của
chuyên gia thẩm định độc lập (nếu có);
d) Các thành viên hội đồng nhận xét thẩm
định về hồ sơ Dự án đầu tư SPQG và nội dung, kinh phí các nhiệm vụ thuộc Dự án
đầu tư SPQG;
đ) Giám đốc Dự án đầu tư SPQG, chủ nhiệm
nhiệm vụ hoặc đại diện tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG trả lời những câu hỏi
của hội đồng và các đại biểu tham dự;
e) Hội đồng thảo luận riêng (không có
mặt đại diện tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG và đại biểu mời); hội đồng thống
nhất kết luận thẩm định về hồ sơ Dự án đầu tư SPQG, nội dung và kinh phí các
nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG; hội đồng thông qua phương án huy động các nguồn
tài chính;
g) Thư ký hội đồng có trách nhiệm ghi
chép ý kiến phát biểu của các thành viên hội đồng và đại biểu tham dự; thu phiếu
thẩm định của các thành viên hội đồng; ghi biên bản họp hội đồng thẩm định theo
mẫu B3-BBTĐHS-DAĐT-SPQG, B4-BBTĐNV-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục II Thông
tư này;
h) Chủ tịch hội đồng thông báo kết luận
của hội đồng thẩm định.
2. Chủ tịch hội đồng có trách nhiệm
báo cáo bằng văn bản cho Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và đề xuất phương
án xử lý những vấn đề vượt quá thẩm quyền
giải quyết phát sinh trong quá trình xem xét hồ sơ thẩm định để Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định
trong các trường hợp sau:
a) Thành viên hội đồng không nhất trí
với kết luận chung của hội đồng thẩm định và đề nghị bảo lưu ý kiến;
b) Do công nghệ chuyển giao hoặc nội
dung, mức hỗ trợ có các yếu tố đặc thù vượt quá khả năng xem xét của hội đồng.
3. Trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ lấy thêm ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập.
Chương IV
PHÊ
DUYỆT NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỒC GIA
Điều 14. Trình phê
duyệt
1. Hồ sơ dự án trình phê duyệt gồm:
a) 01 bản chính Thuyết minh về Dự án đầu
tư SPQG đã được hoàn thiện sau khi thẩm định;
b) 01 bản chính quyết định thành lập hội
đồng xét duyệt;
c) 01 bản chính biên bản họp hội đồng
xét duyệt;
d) 01 bản chính quyết định thành lập hội
đồng thẩm định;
đ) 01 bản chính biên
bản họp hội đồng thẩm định hồ sơ Dự án đầu tư SPQG và các bản chính biên bản họp
hội đồng thẩm định nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG;
e) 01 bản chính
phương án huy động các nguồn tài chính để thực hiện các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu
tư SPQG đã được hội đồng thẩm định thông qua;
g) Văn bản ý kiến của
chuyên gia tư vấn thẩm định độc lập (nếu có).
2. Trình phê duyệt
a) Vụ KH&CN các
ngành kinh tế-kỹ thuật chủ trì, phối hợp với Đơn
vị quản lý SPQG (của Bộ ngành), tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG rà
soát, hoàn thiện hồ sơ dự án trình phê duyệt theo quy định tại khoản 1 Điều này
và dự thảo quyết định phê duyệt theo mẫu
B5-QĐPD-DAĐT-SPQG quy định tại Phụ lục II của Thông tư này.
b) Vụ Kế hoạch - Tổng hợp chủ trì, phối
hợp với Vụ KH&CN các ngành kinh tế-kỹ thuật trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ phê duyệt.
Điều 15. Phê duyệt
nhiệm vụ được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN thuộc Dự án
đầu tư SPQG
1. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
xem xét, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
KH&CN thuộc Dự án đầu tư SPQG.
Quyết định phê duyệt được sử dụng thay
cho văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
KH&CN của Dự án đầu tư SPQG để tiến hành thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Luật
Đầu tư công.
2. Sau khi có quyết định phê duyệt, Vụ
KH&CN các ngành kinh tế-kỹ thuật có trách nhiệm bàn giao cho Văn phòng các chương
trình KH&CN quốc gia thuộc Bộ KH&CN toàn bộ hồ sơ gốc và các văn bản
chính trong quá trình xét duyệt, thẩm định,
phê duyệt các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đối với sản phẩm quốc gia do Bộ
KH&CN quản lý và bàn giao cho Đơn vị quản lý SPQG (của Bộ ngành) toàn bộ
các văn bản chính trong quá trình thẩm định, phê duyệt các nhiệm vụ thuộc Dự án
đầu tư SPQG đối với sản phẩm quốc gia do Bộ ngành quản lý.
Chương V
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 16. Điều khoản
thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 12 năm 2014.
Điều 17. Trách nhiệm
thi hành
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến việc quản lý và thực hiện Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến
năm 2020 căn cứ vào hướng dẫn của Thông tư này để tổ chức thực hiện.
2. Đơn vị quản lý SPQG của các Bộ
ngành, Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia thuộc Bộ KH&CN có
trách nhiệm quản lý toàn bộ các hồ sơ gốc và các văn bản chính trong quá trình
xét duyệt, thẩm định, phê duyệt các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đối với sản
phẩm quốc gia thuộc thẩm quyền quản lý./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, CNN.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Quân
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC MẪU XÉT DUYỆT NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu Đơn đăng ký xét duyệt hồ sơ Dự
án đầu tư SPQG: Mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG
2. Mẫu Thuyết minh về Dự án đầu tư
SPQG: Mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG
3. Mẫu Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự
án đầu tư SPQG: Mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG
4. Mẫu Danh mục sơ bộ Dự án đầu tư
SPQG và các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đưa ra hội đồng xét duyệt: Mẫu
A4-DMSB-DAĐT-SPQG
5. Mẫu Phiếu nhận xét hồ sơ Dự án đầu
tư SPQG: Mẫu A5-PNXHS-DAĐT-SPQG
6. Mẫu Phiếu nhận xét thuyết minh nhiệm
vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG: Mẫu A6-PNXNV-DAĐT-SPQG
7. Mẫu Phiếu đánh giá hồ sơ Dự án đầu
tư SPQG: Mẫu A7-PĐGHS-DAĐT-SPQG
8. Mẫu Phiếu đánh giá thuyết minh nhiệm
vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG: Mẫu A8-PĐGNV-DAĐT-SPQG
9. Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ
sơ Dự án đầu tư SPQG: Mẫu A9-BBKPHS-DAĐT-SPQG
10. Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá
thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG: Mẫu A9-BBKPNV-DAĐT-SPQG
11. Mẫu Biên bản họp hội đồng xét duyệt:
Mẫu A11-BBHĐ-DAĐT-SPQG
12. Mẫu Danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự
án đầu tư SPQG được Hội đồng xét duyệt đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà
nước chi sự nghiệp KH&CN: Mẫu A12-DMNV-DAĐT-SPQG
13. Mẫu Tổng hợp danh mục các Dự án đầu
tư SPQG và nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đề nghị được hỗ trợ kinh phí từ
ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN: Mẫu A13-THDM-DAĐT-SPQG
Mẫu
A1-ĐK-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
TỔ CHỨC CHỦ
TRÌ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ XÉT DUYỆT HỒ SƠ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Kính gửi: ……. (tên
Cơ quan chủ quản SPQG)
1. Tổ chức đăng ký xét duyệt hồ sơ Dự
án đầu tư SPQG: (tên Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG)
2. Tên Dự án đầu tư SPQG:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Tên Sản phẩm quốc gia: (ghi tên
Sản phẩm quốc
gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản
phẩm quốc
gia của Thủ tướng Chính phủ)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Thuộc: Chương trình phát triển sản
phẩm quốc gia đến năm 2020
Hồ sơ đăng ký xét duyệt gồm 01 bộ hồ
sơ gốc và một bản điện tử (dạng PDF) các tài liệu của sau:
a) 01 Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì
Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG;
b) 01 bản chính Thuyết minh về Dự án đầu
tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG và các bản chính Thuyết minh nhiệm vụ thuộc
Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG;
c) Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc
báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư SPQG và các văn bản pháp lý có liên
quan (nếu có);
d) Báo cáo kết quả thẩm định cơ sở
khoa học, thẩm định và giám định công nghệ của dự án theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan;
đ) Bản sao có chứng thực của 01 trong
các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN,
văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh
doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;
e) 01 Báo cáo tóm tắt hoạt động
KH&CN, sản xuất kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG.
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung
và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật./.
|
…….., ngày
… tháng .. năm 20...
THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Mẫu
A2-TMDA-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
THUYẾT MINH1
VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
SPQG
1.
|
Tên dự án:
|
Mã số: (do Bộ
KH&CN cấp sau khi được phê duyệt)
|
2.
|
Cơ quan chủ quản
SPQG:
|
3.
|
Tên Sản phẩm quốc
gia:
(ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
|
4.
|
Thời
gian
thực hiện:
…..năm (Từ năm 20... đến năm 20 …..)
- Giai đoạn 1: Từ tháng .... /20...
đến tháng .... /20
- Giai đoạn 2: Từ tháng .... /20...
đến tháng .... /20
|
5.
|
Quy mô đầu tư Dự án
đầu tư SPQG: Tổng mức đầu tư: ……… tỷ đồng
Cơ cấu nguồn vốn:
- Kinh phí tư có: ……… tỷ đồng
- Kinh phí khác: ………. tỷ đồng
- Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn
ngân sách nhà nước: …… tỷ đồng
|
6.
|
Giám đốc Dự án đầu
tư SPQG:
Họ và
tên:..............................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:................................................................ Nam/ Nữ:
………
Học hàm, học vị:
...................................................................................................
Chức danh khoa học: ……………………………. Chức
vụ: ........................................
Điện thoại của tổ chức: …………………….
Nhà riêng: …………..
Mobile:
..................
Fax: …………………………………………. E-mail: ...................................................
Tên tổ chức đang công tác:
...................................................................................
Địa chỉ tổ chức:
....................................................................................................
Địa chỉ nhà riêng:
..................................................................................................
|
7.
|
Tổ chức chủ trì Dự
án đầu tư SPQG:
Tên tổ
chức:
.........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax:
...............................................
E-mail: …………………………………………… Website:
...........................................
Địa chỉ:
................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
................................................................................
Số tài khoản: ……………….……… Ngân
hàng/Kho bạc nhà nước ............................
|
8.
|
Các tổ chức phối hợp: (nếu
có)
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Bộ chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
Địa điểm, quy mô
triển khai dự án:
|
10.
|
Thông tin về công
nghệ và năng lực thực hiện dự án:
|
10.1. Xuất xứ công nghệ: (nêu rõ
nguồn gốc, xuất xứ công nghệ của dự án đầu tư: từ kết quả trong nước hoặc chuyển giao từ nước ngoài,...)
10.2. Năng lực của tổ chức chủ trì:
- Năng lực về sản xuất: (năng lực
về vốn, nhân lực, đất đai, điều kiện sản xuất khác...)
- Năng lực về khoa học và công nghệ:
(thiết bị, trình độ kỹ thuật, điều kiện con người, cơ sở vật chất....)
10.3. Khả năng huy động, phối hợp: (về
nhân lực, tiềm lực sản xuất, khoa học và công nghệ....)
|
11.
|
Căn cứ xây dựng dự
án:
|
11.1. Căn cứ pháp lý: (liệt kê đầy
đủ các văn bản quyết định có liên quan đến dự án đầu tư, liên quan đến Quyết
định 2441/QĐ-TTg,...)
11.2. Căn cứ thực tế: (sự cần thiết
đối với dự án đầu tư, bối cảnh thị trường, tính khả thi về năng lực như vốn,
công nghệ, về cung cấp và tiêu thụ sản phẩm...)
11.3. Luận giải các nội dung đề nghị
hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN: (sự cần thiết,
nêu rõ tính cấp thiết và khả thi đối với các nội dung đề nghị hỗ trợ...)
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, TIẾN ĐỘ VÀ GIẢI
PHÁP THỰC HIỆN
12.
|
Mục tiêu:
|
12.1. Mục tiêu kinh tế (được lượng
hóa bằng các chỉ tiêu như năng suất,
công suất, chất lượng của sản phẩm, phục vụ xuất khẩu hay tiêu dùng trong nước,
giải quyết những mục tiêu gì phục vụ chiến lược phát triển của ngành lĩnh vực
chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, ... )
12.2. Mục tiêu về KH&CN (nêu
rõ làm chủ và nâng cao những công nghệ gì? thuộc lĩnh vực nào, ở trình độ ra
sao so với trong khu vực và quốc tế,...)
12.3. Mục tiêu về xã hội và môi trường
(tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, đảm bảo môi trường
và phát triển bền vững,...)
|
13.
|
Nội dung: (chỉ liệt
kê những nội dung trọng tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí
từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN)
|
13.1. Nội dung 1 ……………………………..
13.2. Nội dung 2 ……………………………..
……………………………..
|
14.
|
Tiến độ thực hiện:
|
TT
|
Nội dung trọng
tâm
|
Sản phẩm phải đạt
|
Thời gian (BĐ-KT)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
15.
|
Các giải pháp thực
hiện:
(liệt kê những giải pháp chủ yếu để thực hiện dự án….)
|
|
III. SẢN PHẨM DỰ ÁN
16.
|
Dạng kết quả dự kiến
của dự án:
|
I
|
II
|
III
|
♦ Dây chuyền công nghệ
|
♦ Quy trình công nghệ
|
♦ Chương trình máy tính
|
♦ Thiết bị, máy móc
|
♦ Phương pháp
|
♦ Đề án quy hoạch triển khai
|
♦ Vật liệu
|
♦ Quy phạm
|
♦ Luận chứng kinh tế-kỹ thuật,
nghiên cứu khả thi
|
♦ Sản phẩm thương mại
|
♦ Tiêu chuẩn
|
♦ Khác
|
17.
|
Yêu cầu khoa học đối
với sản phẩm tạo ra: (dạng kết
quả II, III)
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
|
Chú thích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
….
|
|
|
|
18.
|
Yêu cầu kỹ thuật,
chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo
ra:
(dạng kết quả I)
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số
lượng sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
19.
|
Địa điểm và thời gian ứng dụng: (ghi rõ tên sản
phẩm cụ thể, địa chỉ và thời gian ứng dụng các sản phẩm của Dự án đầu tư
SPQG)
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Địa chỉ
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
20.
|
Hiệu quả của dự án:
|
20.1. Hiệu quả về kinh tế: (phân
tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do Dự án mang lại gồm: làm lợi
do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hóa,
thuê chuyên gia... so với hiện tại)
20.2. Hiệu quả về KH&CN: (có
được công nghệ, sản phẩm gì được tạo ra, công nghệ, sản phẩm gì được hoàn thiện,
công nghệ gì được bản địa hóa, tác động
đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán
bộ, tăng cường năng lực nội sinh,...)
20.3. Hiệu quả về xã hội và môi trường:
(ảnh hưởng tác động, tạo công ăn việc làm, tăng sức cạnh tranh các sản phẩm,
tăng thu nhập cho người lao động, thân thiện môi trường, phát triển bền vững,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN
HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH
21.
|
Kinh phí thực hiện
dự án:
|
21.1. Quy mô đầu tư:
Tổng mức đầu tư: …………… tỷ đồng
21.2. Cơ cấu nguồn vốn:
- Kinh phí tự có: ……………. tỷ đồng
- Kinh phí khác: ……………. tỷ đồng
- Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn
ngân sách nhà nước: ………… tỷ đồng
|
22.
|
Phương án huy động
các nguồn tài chính:
|
22.1. Phương án huy động các nguồn
tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các
nguồn vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước: (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát
triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ: (từ
các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN quốc gia;
Quỹ phát triển KH&CN của doanh nghiệp; các quỹ khác)
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát
triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại:
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài
ngân sách: (từ các nguồn: vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn
hợp pháp khác)
22.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:
|
V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ SPQG
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
|
Mục tiêu
|
Nội dung chủ
yếu
|
Sản phẩm và
các chỉ tiêu KT -KT chủ yếu
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Kinh phí thực
hiện (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng kinh phí
|
Ngân sách sự
nghiệp KH&CN
|
Kinh phí
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
VII. KIẾN NGHỊ:
GIÁM ĐỐC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ,
tên và chữ ký)
|
........
ngày tháng năm 20…
THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
TL. THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG
THỦ TRƯỞNG (*)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định phê duyệt.
Mẫu
A3-TMNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. THÔNG TIN
CHUNG
1.
|
Tên nhiệm vụ:
|
Mã số:
(do Bộ KH&CN cấp
sau khi được phê duyệt)
|
|
2.
|
Thuộc Dự án đầu tư SPQG:
|
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
|
3.
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
Họ và tên:
......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
........................................................... Giới tính:
Nam c / Nữ: c
Học hàm, học vị /Trình độ chuyên
môn: ............................................................................
Chức danh khoa học: …………………………… Chức
vụ: ..................................................
Điện thoại CQ: ……………………….. Nhà
riêng: …………….. Mobile: ................................
Fax: ……………………………………. E-mail: ...................................................................
Tên đơn vị công tác: .......................................................................................................
Địa chỉ đơn vị công tác:
..................................................................................................
|
4.
|
Tổ chức chủ trì Dự
án đầu tư SPQG (Bên nhận/ứng dụng công
nghệ):
|
4.1. Tên tổ chức:
...........................................................................................................
Tên tổ
chức:
..................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Fax: ..........................................................
E-mail: ……………………………………….…. Website: .....................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .........................................................................................
Số tài khoản: …………………………….. Ngân
hàng/Kho bạc nhà nước .............................
4.2. Giám đốc dự án:
Họ và tên:
………………………………………………………………………
Điện thoại CQ: …………………………… Mobile:………………………….
Fax: ……………………………………….. E-mail:
………………………….
|
5.
|
Thời gian thực hiện: ………………. tháng (từ
tháng ……/20.... đến tháng ……/20..)
|
6.
|
Tổng vốn thực hiện: ……………….. triệu đồng,
trong đó:
|
Nguồn kinh
phí
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
- Từ ngân sách chi sự nghiệp
KH&CN
|
|
- Từ nguồn ngân sách nhà nước khác
|
|
- Từ các quỹ
|
|
- Vốn tín dụng
|
|
- Vốn tự có
|
|
- Nguồn huy động khác
|
|
7.
|
Tổ chức chủ trì
công nghệ
(Bên giao công nghệ):
|
7.1. Tên tổ chức:
...........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………….
Fax:...........................................................
E-mail: …………………………………………… Website:
....................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
.........................................................................................
Số tài khoản: …………………………… Ngân
hàng/Kho bạc nhà nước ...............................
7.2. Cá nhân chủ trì:
Họ và tên:
......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
............................................................ Giới tính:
Nam c /Nữ: c
Học hàm, học vị /Trình độ chuyên
môn:
............................................................................
Chức danh khoa học: ……………………………………
Chức vụ: ........................................
Điện thoại CQ: ………………………………… Nhà
riêng: …………. Mobile: .........................
Fax: ………………………………………….
E-mail:.............................................................
Tên đơn vị công tác: .......................................................................................................
Địa chỉ đơn vị công tác:
..................................................................................................
|
8.
|
Xuất xứ và đối tượng
công nghệ chuyển giao/ứng dụng:
|
8.1. Xuất xứ và cơ sở pháp lý của
công nghệ chuyển giao/ứng dụng:
(ghi một trong các
xuất xứ sau:
- Công nghệ từ nước
ngoài;
- Từ kết quả của đề
tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) trong nước, dự án sản
xuất thử nghiệm (không bao gồm các công nghệ đã được nghiên - cứu, hoàn thiện
thuộc Đề án khung phát triển sản phẩm
quốc gia);
- Từ sáng chế, giải
pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ hoặc sản
phẩm khoa học và công nghệ khác.
Cần nêu tên, số hợp
đồng chuyển giao công nghệ; ghi rõ tên đề tài, dự án, mã số; số Quyết định đánh giá nghiệm thu/Quyết định
công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của
cấp có thẩm quyền; tên văn bằng bảo hộ,
chứng chỉ, ngày cấp; các văn bản pháp lý có liên quan)
8.2. Đối tượng công nghệ chuyển
giao/ứng dụng:
(Đối tượng công nghệ
chuyển giao/ứng dụng là một phần hoặc toàn bộ công nghệ sau:
- Bí quyết kỹ thuật;
- Kiến thức kỹ thuật
về công nghệ được chuyển giao dưới dạng phương án công nghệ, quy trình công
nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật,
chương trình máy tính, thông tin dữ liệu;
- Giải pháp hợp lý
hóa sản xuất, đổi mới công nghệ;
- Mua sắm, nhập khẩu
máy móc thiết bị chuyên dụng trong nước chưa sản xuất được phục vụ nghiên cứu
hoàn thiện công nghệ cho dự án phát triển sản phẩm quốc gia)
8.3. Hình thức chuyển giao công nghệ:
(ghi rõ hình thức chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật)
8.4. Phương thức chuyển giao công
nghệ:
(ghi các phương thức
chuyển giao công nghệ sau:
- Chuyển giao tài
liệu về công nghệ;
- Đào tạo cho bên
nhận công nghệ nắm vững và làm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp
đồng chuyển giao công nghệ;
- Cử chuyên gia tư
vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ đưa công nghệ vào sản xuất với chất lượng
công nghệ và chất lượng sản phẩm đạt các chỉ tiêu và tiến độ quy định trong hợp
đồng chuyển giao công nghệ;
- Phương thức chuyển
giao khác do các bên thỏa thuận)
8.5. Giá và phương thức thanh toán
chuyển giao công nghệ: (giá và phương thức thanh toán trong hợp đồng chuyển
giao công nghệ do các bên đã thỏa thuận)
|
9.
|
Luận giải sự cần
thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ:
|
9.1. Làm rõ về công nghệ và đối tượng
công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (nêu tính mới, ưu việt, tiên tiến của công
nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có, khả năng triển khai công
nghệ, tính phù hợp của công nghệ đối với Dự án đầu tư SPQG)
9.2. Tác động của việc chuyển giao/ứng
dụng công nghệ đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của Dự án đầu tư SPQG: (nêu
tác động của việc chuyển giao công nghệ đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, hệ
thống quản lý, môi trường, sức khỏe người
lao động,...)
9.3. Lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng
thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm: (nêu hiệu quả kinh tế mang
lại khi áp dụng công nghệ; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất
khẩu, khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm,...)
9.4. Năng lực thực hiện của bên giao
công nghệ: (nêu mức độ cam kết và năng lực thực hiện của bên giao công nghệ
về tài liệu, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật,..).
9.5. Năng lực thực hiện của bên nhận/ứng
dụng công nghệ: (nêu cơ sở hạ tầng; máy móc, thiết bị; nhân lực khoa học;
khả năng tài chính; phương án tiếp nhận công nghệ; phương án tổ chức sản xuất
sản xuất; khả năng nhân rộng, phát triển công nghệ,...).
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
10.
|
Mục tiêu: (nêu mục
tiêu chung và mục tiêu cụ thể cần đạt sau khi chuyển giao/ứng dụng công nghệ)
|
|
11.
|
Nội dung:
|
11.1. Mô tả công nghệ và đối tượng
công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (mô tả sơ đồ công nghệ và đối tượng công
nghệ chuyển giao/ứng dụng: dây chuyền công nghệ, quy trình công nghệ, hệ thống
máy móc thiết bị, các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm công
nghệ,...)
11.2. Phân tích các vấn đề chính cần
giải quyết: (nêu hiện trạng của công nghệ và các vấn đề chính đặt ra để nắm
vững và làm chủ quy trình công nghệ, đảm bảo các thông số kỹ thuật, ổn định
chất lượng sản phẩm,...)
11.3. Các nội dung, công việc chính
cần thực hiện: (nêu các nội dung, công việc chính cần thực hiện để nắm vững
và làm chủ công nghệ, hoàn thiện công nghệ, ổn định công nghệ: nội dung cần
nghiên cứu; công tác chuyên gia; đào tạo công nghệ, tập huấn kỹ thuật; sản xuất
thử nghiệm lô số không; nội dung, công việc khác)
1) Nội dung 1: …………………………..
- Công việc 1: …………………………..
- Công việc 2: …………………………..
……………………………………………
2) Nội dung 2: …………………………..
- Công việc 1: …………………………..
- Công việc 2: …………………………..
……………………………………………
3) Nội dung 3: …………………………..
- Công việc 1: …………………………..
- Công việc 2: …………………………..
…………………………………………….
|
12.
|
Phương án tổ chức
thực hiện:
|
12.1. Phương án tổ chức thực hiện
các nội dung chuyển giao/ứng dụng công nghệ: (nêu phương án tổ chức triển
khai các nội dung, công việc và cụ thể hóa
các giải pháp thực hiện)
12.2. Phương án tổ chức thực hiện sản
xuất thử nghiệm lô số không:
a) Phương án tổ chức thực hiện: (nêu
phương án tổ chức thực hiện; phương án liên doanh, liên kết với các tổ chức
KH&CN, doanh nghiệp khác trong việc sản xuất thử nghiệm lô số không)
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều
kiện triển khai sản xuất thử nghiệm
- Địa điểm triển khai, hạ tầng cơ sở;
- Trang thiết bị, máy móc (đã có,
mua mới);
- Nguyên vật liệu cần thiết trong
quá trình sản xuất thử nghiệm lô số không;
- Nhân lực cần thiết cho sản xuất thử
nghiệm (số lượng cán bộ quản lý, các bộ khoa học kỹ thuật và lao động phổ
thông; nhu cầu đào tạo, tập huấn);
- Môi trường (đánh giá tác động
môi trường và giải pháp khắc phục).
|
13.
|
Tiến độ thực hiện:
|
|
Các nội
dung, công việc chủ yếu
|
Kết quả phải
đạt
|
Thời gian
(bắt đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ
chức thực hiện
|
Dự kiến
kinh phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
III. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ KINH TẾ
14.
|
Kinh phí thực
hiện:
|
Tổng vốn thực hiện: ……………………..triệu
đồng
Trong đó:
- Vốn cố định: …………………………. triệu đồng
- Vốn lưu động: ……………………….. triệu đồng
|
15.
|
Phương án huy động
các nguồn tài chính:
|
15.1. Phương án huy động các nguồn
tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các
nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn
vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp
KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển;
kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài):
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ (từ
các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp; các quỹ
khác):
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát
triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại;
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài
ngân sách (từ các nguồn: vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn
hợp pháp khác)
15.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:
|
16.
|
Phân tích hiệu quả
đầu tư:
|
16.1. Tính toán giá thành sản phẩm: (hạch
toán tổng chi phí và tính toán giá
thành của 1 đơn vị sản phẩm)
16.2. Phân tích hiệu quả đầu tư: (tính
toán thời gian thu hồi vốn, lãi ròng so với vốn đầu tư, lãi ròng so với doanh
thu)
|
17.
|
Hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường:
|
(tiết kiệm nguyên
nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm
hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn
việc làm, bảo vệ môi trường....)
|
IV. SẢN PHẨM
18.
|
Sản phẩm và yêu cầu chất
lượng cần đạt:
|
- Dây chuyền công nghệ, các thiết bị,
quy trình công nghệ đã được ổn định: (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ
thuật)
- Sản phẩm sản xuất thử nghiệm: (chủng
loại, số lượng, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)
- Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp: (phân tích, làm rõ các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của
công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm và so sánh với công nghệ chuyển
giao, sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài)
|
19.
|
Khả năng ứng dụng
và phát triển công nghệ
|
19.1. Khả năng ứng dụng công nghệ:
- Khả năng về thị trường: (dự báo
nhu cầu thị trường trong và ngoài nước)
- Khả năng về ứng dụng công nghệ vào
sản xuất kinh doanh: (khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản
phẩm)
19.2. Khả năng phát triển công nghệ:
(phân tích tính ưu việt về công nghệ và khả năng phát triển công nghệ: khả
năng nhân rộng, chuyển giao công nghệ; liên doanh, liên kết với các tổ chức,
doanh nghiệp khác sản xuất SPQG)
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN
VỐN
Đơn vị: triệu
đồng
20.
|
Kinh phí thực hiện
phân theo các khoản chi
|
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nhà xưởng
xây mới, cải tạo
|
Thiết bị,
máy móc
|
Nguyên vật
liệu, năng lượng
|
Hỗ trợ công
nghệ
|
Công lao động
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Vốn ngân sách SNKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vốn từ các quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
….…., ngày
…. tháng … năm 20....
CHỦ
NHIỆM NHIỆM VỤ
(Họ tên, chữ ký)
|
….…., ngày …. tháng … năm 20....
GIÁM
ĐỐC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ tên, chữ ký)
|
….…., ngày
…. tháng … năm 20....
THỦ
TRƯỞNG (*)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG
(Họ tên, chữ ký, dấu)
|
….…., ngày
…. tháng … năm 20....
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ tên, chữ ký, dấu)
|
(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định
phê duyệt
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH
PHÍ
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng kinh
phí thực hiện
|
Chia theo
nguồn vốn
|
Vốn ngân sách SNKH
|
Vốn ngân sách
khác
|
Vốn vay tín
dụng
|
Vốn Doanh
nghiệp
|
Vốn từ các quỹ
|
Vốn khác
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tính tỷ lệ % so với Tổng kinh phí thực hiện (cột 3)
GIẢI TRÌNH
CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (tính giá
trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng
xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Kinh phí
|
Chia theo các nguồn
vốn
|
Vốn ngân
sách SNKH
|
Vốn ngân
sách khác
|
Vốn vay tín
dụng
|
Vốn doanh
nghiệp
|
Vốn từ các
quỹ
|
Vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá
trị còn lại)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị thử nghiệm,
đo lường
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Chia theo
các nguồn vốn
|
Vốn ngân
sách SNKH
|
Vốn ngân
sách khác
|
Vốn vay tín
dụng
|
Vốn doanh
nghiệp
|
Vốn từ các
quỹ
|
Vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí thuê thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền, bí quyết,
giải pháp công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua kiến thức kỹ thuật về công nghệ
(phương án, quy trình, chương trình, bản
vẽ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
TT
|
Nội dung
chi
|
Chi phí
|
Chia theo
các nguồn vốn
|
Vốn ngân
sách SNKH
|
Vốn ngân sách
khác
|
Vốn vay tín
dụng
|
Vốn doanh
nghiệp
|
Vốn từ các
quỹ
|
Vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
Chi phí hỗ trợ cho
các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy
trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ổn định các thông số và chất lượng
nguyên vật liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối
lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. CÔNG LAO ĐỘNG (Để hoàn
thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm lô số không)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Số người
|
Số tháng
|
Chi phí (tr.đ/ người/
tháng)
|
Thành tiền
|
Chia theo
các nguồn vốn
|
Vốn ngân sách
SNKH
|
Vốn ngân sách
khác
|
Vốn vay tín
dụng
|
Vốn doanh
nghiệp
|
Vốn từ các quỹ
|
Vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG (Để hoàn
thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm lô số không)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Chia theo
các nguồn vốn
|
Vốn ngân sách
SNKH
|
Vốn ngân sách
khác
|
Vốn vay tín
dụng
|
Vốn doanh
nghiệp
|
Vốn từ các
quỹ
|
Vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật liệu rẻ tiền
mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xăng dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. CHI KHÁC
TT
|
Nội dung
chi
|
Chi phí
|
Chia theo các
nguồn vốn
|
Vốn ngân
sách SNKH
|
Vốn ngân
sách khác
|
Vốn vay tín
dụng
|
Vốn doanh
nghiệp
|
Vốn từ các
quỹ
|
Vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo dưỡng, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
A4-DMSB-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ/ NGÀNH:
………………………….
(tên Cơ quan chủ quản SPQG)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG
______________
|
|
DANH
MỤC SƠ BỘ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG VÀ NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
ĐƯA RA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
Thuộc Sản phẩm quốc gia:
(ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết
định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
I. Dự án đầu tư SPQG 1:
.......................................................................................................................................
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
|
Mục tiêu chủ
yếu
|
Nội dung chủ
yếu
|
Sản phẩm chủ yếu
|
Thời gian thực hiện (bắt đầu/ kết thúc)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Nhiệm vụ 1
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
II. Dự án đầu tư SPQG 2:
.......................................................................................................................................
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
|
Mục tiêu chủ
yếu
|
Nội dung chủ
yếu
|
Sản phẩm chủ yếu
|
Thời gian thực hiện (bắt đầu/ kết thúc)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Nhiệm vụ 1
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
|
|
|
3
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
tháng năm 20
THỦ
TRƯỞNG
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG
(Ký
tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Mẫu
A5-PNXHS-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH
…………….
(tên Cơ quan chủ quản SPQG)
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………..,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
1. Họ và tên người nhận xét:
1. Tên Dự án đầu tư
SPQG:
|
thuộc Sản phẩm quốc
gia:
(ghi tên Sản phẩm
quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Cơ quan chủ quản
SPQG:
|
2. Tổ chức chủ trì
Dự án đầu tư SPQG:
|
Tên tổ chức:
|
Giám đốc dự
án:
|
2. Phần nhận xét
Tiêu chí nhận xét
|
Nhận xét của
thành viên HĐ
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan về hồ
sơ đăng ký xét duyệt
|
a) Mức độ đầy đủ, phù hợp của Hồ sơ
đăng ký xét duyệt (Căn cứ vào quy định tại Điều 5 của Thông
tư này)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Mức độ đầy đủ về thông tin chung
của hồ sơ (căn cứ vào các tài liệu của hồ sơ và các mục từ 1 đến 9 phần I
- TMDA)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Mức độ đầy đủ, phù hợp thông tin về công nghệ và tính khả
thi của Dự án đầu tư SPQG (căn cứ
mục 10 - TMDA)
|
a) Xuất xứ công nghệ (mức độ rõ
ràng về nguồn gốc, xuất xứ công nghệ, tỉnh tiên tiến, phù hợp của công nghệ,...)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Năng lực của tổ chức chủ trì:
- Năng lực về sản xuất: (năng lực
về vốn, nhân lực, đất đai, điều kiện sản xuất khác...)
- Năng lực về KH&CN: (thiết bị,
trình độ kỹ thuật, điều kiện con người, cơ sở vật chất...)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c) Khả năng huy động và phối hợp (về
nhân lực, tiềm lực sản xuất, KH&CN...)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
3. Căn cứ xây dựng
dự án đầu tư SPQG (căn cứ mục 11 - TMDA)
|
a) Căn cứ pháp lý và thực tế (sự
cần thiết đối với dự án đầu tư, bối cảnh thị trường, tính khả thi về năng lực
như vốn, công nghệ, về cung cấp và tiêu thụ sản phẩm...)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Luận giải các nội dung đề nghị hỗ
trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN (sự cần thiết,
nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết và khả thi đối với các nội
dung đề nghị hỗ trợ...)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 3:
|
4. Mục tiêu, nội
dung và giải pháp thực hiện (căn cứ các mục 12, 13, 14, 15 Phần II
- TMDA)
|
a) Mục tiêu dự án (kinh tế,
KH&CN, xã hội và môi trường)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Mức độ hợp lý về nội dung trọng
tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c) Mức độ hợp lý về tiến độ và giải
pháp thực hiện các nội dung của dự án
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 4:
|
5. Sản phẩm tạo ra
và hiệu quả của Dự án đầu tư SPQG (căn cứ các mục 16, 17, 18, 19,
20 Phần III-TMDA)
|
a) Số lượng, chủng loại sản phẩm tạo
ra của Dự án đầu tư SPQG
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Yêu cầu chất lượng và các chỉ
tiêu kinh tế-kỹ thuật đối với sản phẩm tạo ra
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c) Hiệu quả của dự án (hiệu quả kinh tế, KH&CN, xã hội và môi trường
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 5:
|
6. Kinh phí thực hiện
Dự án đầu tư SPQG (căn cứ các mục 20, 21 Phần IV-TMDA)
|
a) Phương án huy động các nguồn tài
chính
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 6:
|
Ý kiến nhận
xét chung
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đánh dấu X
vào ô nhận xét của thành viên hội đồng theo thang điểm:
4 = Rất tốt (đầy đủ,
rõ ràng); 3 = Tốt (đạt yêu cầu); 2 = Trung bình (chưa đáp ứng
yêu cầu, cần bổ sung, sửa đổi); 1 = Kém (không rõ ràng, thiếu
thông tin); 0 = Rất kém (không đạt yêu cầu)
3. Khuyến nghị về những nội dung cần bổ
sung, sửa đổi trong Hồ sơ, Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG:
4. Kết luận nhận xét của thành viên hội
đồng: (đánh
dấu X vào ô nhận xét)
- Đáp ứng yêu cầu: c
- Không đáp ứng yêu cầu: c
|
THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu
A6-PNXNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH
………………….
(tên Cơ quan chủ quản SPQG)
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
1. Họ và tên người nhận xét:
1. Tên nhiệm vụ:
|
thuộc Dự án đầu tư
SPQG:
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
2. Tổ chức chủ trì
Dự án đầu tư SPQG
|
Tên tổ chức:
|
Giám đốc dự án:
|
2. Phần nhận xét:
Tiêu chí nhận xét
|
Nhận xét của
thành viên HĐ
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Về xuất xứ và đối
tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng
(căn cứ mục 8 - TMNV)
|
|
a) Mức độ rõ ràng, phù hợp về xuất xứ
và cơ sở pháp lý của công nghệ chuyển giao/ứng dụng
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Mức độ phù hợp về đối tượng công
nghệ, hình thức và phương thức chuyển giao/ứng dụng công nghệ chuyển giao/ứng
dụng
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Về luận giải sự
cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ (căn cứ mục 9
-TMNV)
|
|
a) Mức độ làm rõ về công nghệ và đối
tượng công nghệ cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Phân tích tác động của việc chuyển
giao/ứng dụng công nghệ, lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và khả
năng cạnh tranh của sản phẩm
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c) Năng lực thực hiện của bên giao
công nghệ
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
d) Năng lực thực hiện của bên nhận/ứng
dụng công nghệ
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
3. Về mục tiêu, nội
dung và phương án tổ chức thực hiện (căn cứ các mục 10, 11, 12 Phần
II-TMNV)
|
|
|
|
|
|
a) Về mục tiêu của nhiệm vụ
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Mức độ đầy đủ rõ ràng về mô tả
công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c) Mức độ đầy đủ về phân tích các vấn
đề chính cần giải quyết
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
d) Mức độ rõ ràng, phù hợp của các nội
dung, công việc chính cần thực hiện
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
đ) Mức độ phù hợp phần đề nghị hỗ trợ
kinh phí từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
e) Tính khả thi và phù hợp về phương án tổ
chức thực hiện các nội dung chuyển giao/ứng dụng công nghệ, sản xuất
thử nghiệm Lô số không
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
g) Về tiến độ thực hiện
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 3:
|
4. Về sản phẩm (căn cứ
các mục 18, 19 Phần IV-TMNV)
|
|
|
|
|
|
a) Về số lượng, chủng loại, chỉ tiêu
kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Mức độ phân tích, làm rõ các
thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của sản
phẩm
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c) Khả năng ứng dụng và phát triển
công nghệ
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 4:
|
5. Về Phương án tài
chính và phân tích hiệu quả kinh tế-xã hội (căn cứ các mục
14, 15, 16, 17, 20 -TMNV)
|
|
|
|
|
|
a) Phương án huy động các nguồn tài
chính
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
b) Phân tích hiệu quả đầu tư, hiệu
quả kinh tế-xã hội
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 5:
|
Ý kiến nhận
xét chung
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
Ghi chú: Đánh dấu X
vào ô nhận xét của thành viên hội đồng theo thang điểm:
4 = Rất tốt (đầy đủ,
rõ ràng); 3 = Tốt (đạt yêu cầu); 2 = Trung bình (chưa
đáp ứng yêu cầu, cần bổ sung, sửa đổi); 1 = Kém (không rõ ràng,
thiểu thông tin); 0 = Rất kém (không đạt yêu cầu)
3. Khuyến nghị về những nội dung cần bổ
sung, sửa đổi trong Thuyết minh nhiệm vụ:
4. Kết luận nhận xét thành viên hội đồng: (đánh dấu
x vào ô nhận xét)
- Đề nghị hỗ trợ: c
- Không đề nghị hỗ trợ: c
|
THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu
A7-PĐGHS-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH
………………….
(tên Cơ quan chủ quản SPQG)
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẰU TƯ SPQG
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
1. Họ và tên người đánh giá:
1. Tên Dự án đầu tư
SPQG:
|
thuộc Sản phẩm quốc
gia:
(ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc
gia của Thủ tướng Chính phủ)
|
Cơ quan chủ quản
SPQG:
|
2. Tổ chức chủ trì
Dự án đầu tư SPQG:
|
Tên tổ chức:
|
Giám đốc dự án:
|
2. Phần đánh giá
Tiêu chí
đánh giá
|
Đánh giá của
thành viên HĐ
|
Hệ số
|
Điểm
|
Tổng điểm
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan về hồ
sơ đăng ký xét duyệt
|
8
|
a) Mức độ đầy đủ, phù hợp của Hồ sơ
đăng ký xét duyệt (Căn cứ vào quy định tại Điều 5 của Thông
tư này)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
b) Mức độ đầy đủ về thông tin chung
của hồ sơ (căn cứ vào các tài liệu của hồ sơ và các mục từ 1 đến 9 phần I
- TMDA)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
2. Mức độ đầy đủ,
phù hợp thông tin về công nghệ và tính khả thi của
Dự án đầu tư SPQG (căn cứ mục 10 - TMDA)
|
24
|
a) Xuất xứ công nghệ (mức độ rõ
ràng về nguồn gốc, xuất xứ công nghệ, tính tiên tiến, phù hợp của công nghệ,...)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
b) Năng lực của tổ chức chủ trì:
- Năng lực về sản xuất: (năng lực
về vốn, nhân lực, đất đai, điều kiện sản xuất khác...)
- Năng lực về KH&CN: (thiết bị,
trình độ kỹ thuật, điều kiện con người, cơ sở vật chất...)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
c) Khả năng huy động và phối hợp (về
nhân lực, tiềm lực sản xuất, KH&CN...)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
3. Căn cứ xây dựng
dự án đầu tư SPQG (căn cứ mục 11 - TMDA)
|
16
|
a) Căn cứ pháp lý và thực tế (sự
cần thiết đối với dự án đầu tư, bối cảnh thị trường, tính khả thi về năng lực
như vốn, công nghệ, về cung cấp về tiêu thụ sản phẩm…)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
b) Luận giải các nội dung đề nghị hỗ
trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN (sự cần thiết
nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết và khả thi đối với các nội
dung đề nghị hỗ trợ…)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
3
|
|
|
12
|
4. Mục tiêu, nội
dung và giải pháp thực hiện (căn cứ các mục 12, 13, 14, 15 Phần II
- TMDA)
|
16
|
a) Mục tiêu dự án (KH&CN, kinh tế,
xã hội và môi trường)
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
b) Mức độ hợp lý về nội dung trọng
tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
c) Mức độ hợp lý về tiến độ và giải
pháp thực hiện các nội dung của dự
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
5. Sản phẩm tạo ra
và hiệu quả của Dự án đầu tư SPQG
(căn
cứ các mục 16, 17, 18, 19, 20 Phần III- TMDA)
|
20
|
a) Số lượng, chủng loại sản phẩm tạo
ra của Dự án đầu tư SPQG
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
b) Yêu cầu chất lượng và các chỉ
tiêu kinh tế-kỹ thuật đối với sản phẩm tạo ra
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
c) Hiệu quả của dự án (hiệu quả
KH&CN, kinh tế, xã hội và môi trường
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
6. Kinh phí thực hiện
Dự án đầu tư SPQG (căn cứ các mục 20, 21 Phần IV-TMDA)
|
16
|
a) Phương án huy động các nguồn tài
chính
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
3
|
|
|
12
|
b) Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
Ý kiến đánh
giá chung
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Đánh dấu X
vào ô đánh giá của thành viên hội đồng theo thang điểm:
4 = Rất tốt (đầy đủ,
rõ ràng); 3 = Tốt (đạt yêu cầu); 2 = Trung bình (chưa
đáp ứng yêu cầu, cần bổ sung, sửa đổi); 1 = Kém (không rõ ràng,
thiếu thông tin); 0 = Rất kém (không đạt yêu cầu)
3. Khuyến nghị về những nội dung cần bổ
sung, sửa đổi trong Hồ sơ, Thuyết minh về Dự án đầu
tư SPQG:
4. Kết luận đánh giá của thành viên hội
đồng:
(đánh dấu X vào ô đánh giá)
- Đáp ứng yêu cầu: c (Đối với Hồ sơ đạt
số điểm đánh giá ³ 70 điểm)
- Không đáp ứng yêu cầu: c (Đối với Hồ sơ đạt
số điểm đánh giá < 70 điểm)
|
THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu
A8-PĐGNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH
………………….
(tên Cơ quan chủ quản SPQG)
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
1. Họ và tên người đánh giá:
1. Tên nhiệm vụ:
|
thuộc Dự án đầu tư
SPQG:
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
2. Tổ chức chủ trì
Dự án đầu tư SPQG:
|
Tên tổ chức:
|
Giám đốc dự
án:
|
2. Phần đánh giá:
Tiêu chí
đánh giá
|
Đánh giá của
thành viên HĐ
|
Hệ số
|
Điểm
|
Tổng điểm
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Xuất xứ và đối
tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng (căn cứ mục 8 -
TMNV)
|
|
8
|
a) Mức độ rõ ràng, phù hợp về xuất xứ
và cơ sở pháp lý của công nghệ chuyển giao/ứng dụng
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
b) Mức độ phù hợp về đối tượng công
nghệ, hình thức và phương thức chuyển giao/ứng dụng công nghệ chuyển giao/ứng
dụng
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
2. Luận giải sự cần
thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ (căn cứ mục 8 -
TMNV)
|
|
28
|
a) Mức độ làm rõ về công nghệ và đối
tượng công nghệ cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
b) Phân tích tác động của việc chuyển
giao/ứng dụng công nghệ, lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và khả
năng cạnh tranh của sản phẩm
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
c) Năng lực thực hiện của bên giao
công nghệ
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
d) Năng lực thực hiện của bên nhận/ứng
dụng công nghệ
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
3. Mục tiêu, nội
dung và phương án tổ chức thực hiện (căn cứ các mục 10, 11, 12 Phần
II -TMNV)
|
|
32
|
a) Mục tiêu của
nhiệm vụ
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
b) Mức độ đầy đủ rõ ràng về mô tả
công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
c) Mức độ đầy đủ về phân tích các vấn
đề chính cần giải quyết
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
d) Mức độ rõ ràng, phù hợp của các nội
dung, công việc chính cần thực hiện
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
đ) Mức độ phù hợp phần đề nghị hỗ trợ
kinh phí từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
e) Tính khả thi và phù hợp về phương
án tổ chức thực hiện các nội dung chuyển giao/ứng dụng công nghệ, sản xuất thử
nghiệm Lô số không
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
g) Tiến độ thực hiện
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
4. Sản phẩm (căn cứ
các mục 18, 19 Phần IV-TMNV)
|
12
|
a) Số lượng, chủng loại, chỉ tiêu
kinh tế-kỹ thuật của sản phẩm
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
b) Mức độ phân tích, làm rõ các
thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của sản
phẩm
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
c) Khả năng ứng dụng và phát triển
công nghệ
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
1
|
|
|
4
|
5. Phương án tài
chính và phân tích hiệu quả kinh tế-xã hội (căn cứ các mục
14, 15, 16, 17, 20-TMNV)
|
|
20
|
a) Phương án huy động các nguồn tài
chính
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
3
|
|
|
12
|
b) Phân tích hiệu quả đầu tư, hiệu
quả kinh tế-xã hội
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
2
|
|
|
8
|
Ý kiến đánh
giá chung
|
c
|
c
|
c
|
c
|
c
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Đánh dấu X
vào ô đánh giá của thành viên hội đồng theo thang điểm:
4 = Rất tốt (đầy đủ,
rõ ràng); 3 = Tốt (đạt yêu cầu); 2 = Trung bình (chưa
đáp ứng yêu cầu, cần bổ sung, sửa đổi); 1 = Kém (không rõ ràng,
thiếu thông tin); 0 = Rất kém (không đạt yêu cầu)
3. Khuyến nghị về những nội dung cần bổ
sung, sửa đổi trong Thuyết minh nhiệm vụ:
4. Kết luận đánh giá thành viên hội đồng: (đánh dấu
X vào ô đánh giá)
- Đề nghị hỗ trợ: c (Đối với Thuyết
minh nhiệm vụ đạt số điểm đánh giá ³ 70 điểm)
- Không đề nghị hỗ trợ: c (Đối với Thuyết
minh nhiệm vụ có số điểm đánh giá < 70 điểm)
|
THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu
A9-BBKPHS-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ NGÀNH………
(tên Cơ quan chủ quản SPQG)
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
XÉT DUYỆT
-------
|
……..,
ngày tháng năm 20
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
1. Tên Dự án đầu tư SPQG:
2. Quyết định thành lập Hội đồng số
……./QĐ-………… ngày .../…./20… của ……………………..………………… (Thủ trưởng Cơ quan chủ quản
SPQG)
3. Tổng số thành viên hội đồng:
…/….
Số thành viên vắng mặt: …./…..
4. Kết quả kiểm phiếu:
- Số phiếu phát ra:
-
Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
-
Số phiếu không hợp lệ:
Kết quả bỏ phiếu:
Số TT
|
Họ và tên
thành viên hội đồng
|
Đáp ứng yêu
cầu
|
Không đáp ứng
yêu cầu
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
THÀNH VIÊN
BAN KIỂM PHIẾU
ỦY VIÊN THỨ
NHẤT
(Họ,
tên và chữ ký)
|
ỦY VIÊN THỨ
HAI
(Họ,
tên và chữ ký)
|
TRƯỞNG BAN
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Mẫu
A10-BBKPNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH
……………
(tên Cơ quan chủ quản SPQG)
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
XÉT DUYỆT
-------
|
……….,
ngày tháng năm 20
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
1. Tên Dự án đầu tư SPQG:
2. Quyết định thành lập Hội đồng số
…../QĐ- …………….. ngày ..../ ..../20.... của …………………….. (Thủ trưởng cơ quan chủ
quản SPQG)
3. Tổng số thành viên hội đồng:
Số
thành viên vắng mặt:
4. Kết quả kiểm phiếu:
- Số phiếu phát ra:
-
Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
-
Số phiếu không hợp lệ:
KẾT QUẢ BỎ PHIẾU
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Họ và tên
các thành viên hội đồng và mức đánh giá “Đề nghị hỗ trợ”
|
Số lượng phiếu
"Đề nghị hỗ trợ"
|
Được đưa
vào danh mục nhiệm vụ hỗ trợ (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nhiệm vụ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhiệm vụ 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH VIÊN
BAN KIỂM PHIẾU
ỦY VIÊN THỨ
NHẤT
(Họ,
tên và chữ ký)
|
ỦY VIÊN THỨ
HAI
(Họ,
tên và chữ ký)
|
TRƯỞNG BAN
(Họ,
tên và chữ ký)
|
______________________
(*) Đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột này cho những nhiệm vụ được ít
nhất 2/3 số thành viên hội đồng đánh giá "Đề nghị hỗ trợ" và số thành
viên này không ít hơn 1/2 tổng số thành viên hội đồng.
Mẫu
A11-BBHĐ-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH
……………
(tên Cơ quan chủ quản SPQG)
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
XÉT DUYỆT
-------
|
……….,
ngày tháng năm 20
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
a. Những thông tin chung
1. Tên Dự án đầu tư SPQG:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
thuộc Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản
phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng
Chính phủ)
.........................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng số
……../QĐ- ……ngày .... /..../20… của ……………………….. (Thủ trưởng Cơ quan chủ quản
SPQG)
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
…………………., từ ngày... /..../20….. đến ngày... /..../20..
4. Thành phần họp:
- Số thành viên có mặt trên tổng số
thành viên hội đồng: ……/ …..
- Vắng mặt: ………… người, gồm các thành
viên:
5. Đại biểu tham dự họp Hội đồng:
Số TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan, đơn
vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà
............................................................. là thư ký hội
đồng.
B. Nội dung làm việc của Hội đồng
(Phần ghi chép của thư ký hội đồng)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
C. Hội đồng bỏ phiếu đánh giá và kết
luận
1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu gồm
03 thành viên sau:
- Trưởng ban: ……………………………………………..
- Ủy viên 1: ………………………………………………..
- Ủy viên 2: ………………………………………………..
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá:
Kết quả kiểm phiếu được trình bày
trong Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ Dự án đầu
tư SPQG và Biên bản kiểm phiếu đánh giá thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án
đầu tư SPQG kèm theo.
3. Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng
kết luận:
a) Về Hồ sơ xét duyệt:
- Tên Dự án đầu tư SPQG:
.................................................................................................
- Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG:
................................................................................
Kết luận: (đánh dấu vào ô kết luận
tương ứng)
- c Hồ sơ đáp ứng yêu cầu
và Dự án đầu tư SPQG được đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự
nghiệp KH&CN
- c Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu và Dự án đầu tư SPQG không được đề
nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN
b) Về nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG: (đối với Hồ sơ được Hội đồng xét duyệt đánh giá đáp ứng yêu cầu)
Các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG
được Hội đồng đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
KH&CN được trình bày trong danh mục kèm theo (theo mẫu
A12-DMNV-DAĐT-SPQG)
D. Khuyến nghị của hội đồng
1. Các nội dung chính cần bổ sung, sửa
đổi trong hồ sơ và Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG (đối với Hồ sơ được Hội
đồng xét duyệt đánh giá đáp ứng yêu cầu)
Số TT
|
Tên tài liệu
trong hồ sơ
|
Nội dung cần
bổ sung, sửa đổi
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các nội dung chính cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh nhiệm vụ thuộc
Dự án đầu tư SPQG (đối với nhiệm vụ được
Hội đồng xét duyệt đề nghị hỗ trợ)
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Nội dung
thuyết minh cần bổ sung, sửa đổi
|
1
|
Nhiệm vụ 1
|
|
2
|
Nhiệm vụ 2
|
|
3
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
….
|
|
3. Các khuyến nghị khác của Hội đồng:
Hội đồng đề nghị (Thủ trưởng Cơ
quan chủ quản SPQG) xem xét và quyết định./.
THƯ KÝ HỘI
ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Mẫu
A12-DMNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI SỰ NGHIỆP KH&CN
(Kèm theo Biên bản hội đồng xét duyệt theo Quyết
định số ..../QĐ-... ngày ... tháng ... năm 20... của Thủ trưởng Cơ quan
chủ quản SPQG)
1. Tên dự án đầu tư SPQG:
2. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG:
3. Giám đốc Dự án đầu tư SPQG:
4. Danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu
tư SPQG:
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
|
Mục tiêu chủ
yếu
|
Nội dung chủ
yếu
|
Sản phẩm chủ yếu
|
Thời gian
thực hiện (bắt đầu/ kết thúc)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Nhiệm vụ 1
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Mẫu
A13-THDM-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ/ NGÀNH: (tên Cơ quan chủ quản SPQG)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG
_____________
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG VÀ NHIỆM VỤ THUỘC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH CHI SỰ NGHIỆP KH&CN
Tên Sản phẩm quốc gia:
(ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết
định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
1. Dự án đầu tư SPQG 1:
...............................................................................................................................................
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
|
Mục tiêu chủ
yếu
|
Nội dung chủ
yếu
|
Sản phẩm chủ yếu
|
Thời gian
thực hiện (bắt đầu/ kết thúc)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Nhiệm vụ 1
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
2. Dự án đầu tư SPQG 2:
.......................................................................................................................................
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
|
Mục tiêu chủ
yếu
|
Nội dung chủ
yếu
|
Sản phẩm chủ
yếu
|
Thời gian
thực hiện (bắt đầu/ kết thúc)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Nhiệm vụ 1
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
.......................................................................................................................................
|
Ngày
tháng năm 20
THỦ
TRƯỞNG
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG
(Ký
tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC MẪU THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỐC
GIA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu Phiếu thẩm định hồ sơ Dự án đầu
tư SPQG: Mẫu B1-PTĐHS-DAĐT-SPQG
2. Mẫu Phiếu thẩm định thuyết minh nhiệm
vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG: Mẫu B2- PTĐNV-DAĐT-SPQG
3. Mẫu Biên bản hội đồng thẩm định hồ
sơ Dự án đầu tư SPQG: Mẫu B3-BBTĐHS-DAĐT-SPQG
4. Mẫu Biên bản hội đồng thẩm định
thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG: Mẫu B4-BBTĐNV-DAĐT-SPQG
5. Mẫu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ
được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN thuộc Dự án đầu tư
SPQG: Mẫu B5-QĐPD-DAĐT-SPQG
Mẫu
B1-PTĐHS-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. Thông tin chung
1. Tên Dự án đầu tư SPQG:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
thuộc Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê
duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ
tướng Chính phủ)
.......................................................................................................................................
2. Cơ quan chủ quản SPQG:
3. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG:
4. Giám đốc Dự án đầu tư SPQG:
5. Họ và tên người thẩm định:
Đơn vị công tác:
Học hàm, học vị, chức vụ:
Chuyên ngành:
Chức danh trong Hội đồng:
6. Ngày nhận hồ sơ thẩm định:
ngày tháng năm 20....
II. Nội dung thẩm định
A. Thẩm định hồ sơ
1. Nhận xét chung: (nhận xét tính đầy
đủ, hợp lệ và mức độ hoàn thiện của hồ sơ thẩm định)
2. Đánh giá về hồ sơ:
a) Đủ điều kiện thẩm định: c
b) Không đủ điều kiện để thẩm định: c (nêu rõ lý do)
B. Thẩm định nội dung
Dự án đầu tư SPQG:
1 .Thông tin chung về Dự án đầu tư
SPQG và căn cứ xây dựng:
a) Tính đầy đủ, hợp lý thông tin về xuất xứ công nghệ, năng lực
thực hiện và căn cứ xây dựng Dự án đầu tư SPQG:
b) Sự phù
hợp của Dự án đầu tư SPQG với Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia
và Đề án khung phát triển SPQG:
2. Mục tiêu của dự án: (nêu tính đầy
đủ, rõ ràng về mục tiêu về KH&C, kinh tế, xã hội và môi trường)
3. Nội dung dự án: (nêu những nội
dung trọng tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
KH&CN)
a) Những nội dung phù hợp: (ghi cụ
thể)
b) Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu
rõ lý do)
c) Những nội dung cần bổ sung: (đề
xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
4. Tiến độ và các giải pháp thực hiện:
(mức độ phù hợp và khả thi)
5. Sản phẩm của Dự án đầu tư SPQG:
a) Tính đầy đủ về sản phẩm của dự án: (các
dạng sản phẩm, tên sản phẩm, quy mô, số lượng, yêu cầu khoa học, yêu cầu kỹ thuật,
chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo
ra)
b) Các sản phẩm không phù hợp, cần loại
bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
c) Các sản phẩm cần bổ sung, sửa đổi: (đề
xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
6. Hiệu quả của Dự án đầu tư SPQG:
a) Đánh giá về hiệu quả KH&CN:
b) Đánh giá về hiệu quả kinh tế, xã hội
và môi trường:
7. Danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu
tư SPQG: (nêu tính đầy đủ và chính xác so với kết luận của hội đồng xét duyệt)
C. Thẩm định kinh phí
Dự án đầu tư SPQG:
1. Dự kiến kinh phí Dự án đầu tư SPQG (sau
khi nhận xét thẩm định kinh phí của từng
nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG):
Tổng số kinh phí thực hiện:
tỷ đồng
Trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ từ NSNN chi sự nghiệp
KH&CN: tỷ
đồng
- Kinh phí từ các nguồn khác:
tỷ
đồng
2. Dự kiến kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG (sau khi nhận xét thẩm định kinh phí của từng nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG):
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Kinh phí thực
hiện (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng kinh phí
|
Ngân sách sự
nghiệp KH&CN
|
Kinh phí
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
3. Phương án huy động các nguồn tài
chính:
- Đủ căn cứ để thông qua: c
- Chưa đủ căn cứ để thông qua: c (nêu rõ cần bổ
sung các văn bản gì)
D. Ý kiến nhận xét thẩm
định của thành viên hội đồng:
- Đủ căn cứ để phê duyệt: c
- Chưa đủ căn cứ để phê duyệt: c (nêu cụ thể)
|
……., ngày
tháng
năm 20
THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Mẫu
B2-PTĐNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU THẨM ĐỊNH THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
1. Thông tin
chung
1. Tên nhiệm vụ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
thuộc Dự án đầu tư SPQG:
.......................................................................................................................................
2. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG:
3. Giám đốc Dự án đầu tư SPQG:
4. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
5. Họ và tên người thẩm định:
Đơn vị công tác:
Học hàm, học vị, chức vụ:
Chuyên ngành:
Chức danh trong Hội đồng:
6. Ngày nhận hồ sơ thẩm định: ngày
tháng năm 20....
II. Nội dung thẩm định
A. Thẩm định hồ sơ
1. Nhận xét chung: (nhận xét về mức
độ hoàn thiện của thuyết minh nhiệm vụ; phương án huy động các nguồn tài chính thực hiện nhiệm vụ; danh mục liệt kê
các văn bản quy định chế độ, định mức và các văn bản có liên quan được sử dụng
để xây dựng dự toán kinh phí; báo giá nguyên vật liệu, thiết bị, bản quyền
công nghệ, hợp đồng chuyên gia và các báo giá khác có liên quan đến nhiệm vụ)
2. Đánh giá về hồ sơ:
a) Đủ điều kiện thẩm định: c
b) Không đủ điều kiện để thẩm định: c (nêu rõ lý do)
B. Thẩm định nội dung
1. Thông tin chung của nhiệm vụ:
a) Tính đầy đủ, hợp lý thông tin về xuất xứ và đối tượng công
nghệ chuyển giao/ứng dụng:
b) Tính đầy đủ, hợp lý khi luận giải sự
cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ:
2. Mục tiêu:
- Mục tiêu chung:
- Mục tiêu cụ thể:
3. Nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ
ngân sách chi sự nghiệp KH&CN:
a) Những nội dung, công việc chính phù hợp: (ghi cụ thể)
b) Những nội dung, công việc không phù hợp cần loại bỏ: (đề xuất cụ thể và nêu
rõ lý do)
c) Những nội dung cần bổ sung: (đề
xuất cụ thể và nêu rõ lý do)
4. Thời gian thực hiện:
tháng.
5. Sản phẩm:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Chất lượng
sản phẩm, chỉ tiêu KT-KT cần đạt
|
Quy mô, số
lượng sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Thẩm định
kinh phí
1. Nhận xét về dự toán kinh phí của
nhiệm vụ: (mức độ hợp lý của những nội dung chi, mức chi đề nghị hỗ trợ từ
ngân sách chi sự nghiệp KH&CN so với quy định của Thông tư liên tịch số 218/2012/TTLT-BTC-BKHCN và nêu phương án điều
chỉnh)
2. Dự kiến kinh phí:
a) Tổng kinh phí cần thiết:………. triệu
đồng
Trong đó:
- Nguồn kinh phí hỗ trợ từ NSNN chi sự
nghiệp KH&CN: ……………. triệu đồng
- Nguồn khác: ………………. triệu đồng
b) Kinh phí hỗ trợ từ nguồn NSNN chi sự
nghiệp KH&CN cho các khoản sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
chi
|
Tổng kinh
phí
|
Kinh phí sự
nghiệp KH&CN
|
Tỷ lệ hỗ trợ (%)
|
1
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
4
|
Công lao động
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
3. Phương án huy động các nguồn vốn thực
hiện nhiệm vụ:
|
……., ngày
tháng năm 20
THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Mẫu
B3-BBTĐHS-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. Thông tin chung:
1. Tên Dự án đầu tư SPQG:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Mã số ……………………………………… (nếu có)
thuộc Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản
phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng
Chính phủ)
2. Cơ quan chủ quản SPQG
3. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG:
4. Giám đốc Dự án đầu tư SPQG:
5. Quyết định thành lập Hội đồng: số
……………………../QĐ-BKHCN, ngày …./…./20.. của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Địa điểm và thời gian họp thẩm định:
Địa điểm: ……………………………………………. Ngày họp:
...............................................
7. Số thành viên có mặt trên tổng số
thành viên: ……../5 người
Vắng mặt:
thành viên sau:
……………………………
8. Thư ký hội đồng: …………………………………
9. Đại biểu tham dự:
Số TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công
tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung họp thẩm định: (thư ký hội
đồng ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên hội đồng thẩm định)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
III. Kết luận của Hội đồng thẩm định:
A. Thẩm định hồ sơ: (kết luận về
tính đầy đủ, hợp lệ, hoàn thiện của hồ sơ thẩm định)
B. Thẩm định nội dung
Dự án đầu tư SPQG:
1. Mục tiêu: (ghi cụ thể)
2. Nội dung: (ghi cụ thể những nội
dung trọng tâm được hỗ trợ kinh phí từ
ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN)
3. Sản phẩm chính của Dự án đầu tư
SPQG: (ghi cụ thể dạng sản phẩm, tên sản phẩm, quy mô, số lượng, chất lượng
và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt)
5. Thời gian thực hiện:
6. Danh mục các nhiệm vụ được hỗ trợ
kinh phí từ NSNN chi sự nghiệp KH&CN thuộc Dự án đầu tư SPQG:
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
nhiệm vụ
|
Thời gian
thực hiện (bắt đầu/kết thúc)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nhiệm vụ 1
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ 2
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Thẩm định kinh phí
Dự án đầu tư SPQG
1. Tổng số kinh phí thực hiện: ……………….
tỷ đồng
Trong đó:
a) Kinh phí từ ngân sách nhà nước chi
sự nghiệp KH&CN: ……………… tỷ đồng
b) Kinh phí từ các nguồn khác:
…………………… tỷ đồng.
2. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc
Dự án đầu tư SPQG:
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Kinh phí thực
hiện (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng kinh
phí
|
Ngân sách sự
nghiệp KH&CN
|
Kinh phí
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
3. Phương án huy động các nguồn tài
chính thực hiện Dự án đầu tư SPQG
- Hội đồng nhất trí thông qua: c
- Chưa đủ cơ sở thông qua: c (ghi rõ yêu cầu bổ
sung văn bản gì)
D. Kết luận chung của
Hội đồng thẩm định:
- Đề nghị Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ phê duyệt: c
- Đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để
đủ điều kiện thẩm định: c
(ghi rõ yêu cầu các tài liệu hồ sơ nào
cần bổ sung, hoàn thiện)
Biên bản được lập xong lúc ………… ngày
…./ …../ …. và đã được Hội đồng thẩm định nhất trí thông qua./.
THƯ KÝ HỘI
ĐỒNG
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG
(ký,
ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
B4-BBTĐNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. Thông tin
chung:
1. Tên nhiệm vụ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Mã số ……………………… (nếu có)
thuộc Dự án đầu tư SPQG:
.......................................................................................................................................
2. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG:
3. Giám đốc Dự án đầu tư SPQG:
4. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
5. Quyết định thành lập Hội đồng: số
………. /QĐ-BKHCN, ngày .../.../20…. của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Địa điểm và thời gian họp thẩm định:
Địa điểm: …………………………………………………. Ngày họp:
.........................................
7. Số thành viên có mặt trên tổng số
thành viên: ……/ …………….
Vắng mặt:
người,
gồm các thành viên:
8. Đại biểu tham dự:
Số TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công
tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung họp thẩm định: (thư ký hội
đồng ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên hội đồng thẩm, định)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
III. Kết luận của Hội đồng thẩm định
A. Thẩm định hồ sơ: (kết luận
về tính đầy đủ, hợp lệ, hoàn thiện của hồ sơ nhiệm vụ)
B. Thẩm định nội
dung:
1. Mục tiêu:
2. Những nội dung chủ yếu được hỗ trợ
từ NSNN chi sự nghiệp KH&CN:
3. Thời gian thực hiện: ……. tháng, bắt
đầu ……… kết thúc …………
4. Sản phẩm:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Chất lượng
sản phẩm, chỉ tiêu KT-KT cần đạt
|
Quy mô, số
lượng sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Thẩm định
kinh phí
1. Tổng kinh phí cần thiết:
…………………………………… triệu đồng,
Trong đó:
a) Kinh phí từ nguồn NSNN chi sự nghiệp
KH&CN: …………………. triệu đồng
b) Kinh phí từ các nguồn khác:
……………………………….. triệu đồng.
2. Kinh phí hỗ trợ từ nguồn NSNN chi sự
nghiệp KH&CN cho các khoản sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
chi
|
Tổng kinh
phí
|
Kinh phí sự
nghiệp KH&CN
|
Mức hỗ trợ
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
4
|
Công lao động
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
3. Phương án huy động, phân chia các
nguồn tài chính thực hiện nhiệm vụ
Biên bản được lập xong lúc ………….. ngày
…… / …… / ………. và đã được Hội đồng thẩm định nhất trí thông qua./.
THƯ KÝ HỘI
ĐỒNG
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG
(ký,
ghi rõ họ và tên)
|
Mẫu
B5-QĐPD-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………/QĐ-BHCN
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20...
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN
PHẨM QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2441/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến
năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 439/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục Sản phẩm quốc gia thực hiện từ năm 2012
thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020;
Thực hiện Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN
ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc
xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà
nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm
quốc gia;
Xét hồ sơ dự án trình phê duyệt và đề
nghị của các ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Vụ trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục (ghi
số lượng) nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ (KH&CN) thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia
(Dự án đầu tư SPQG):
1. Tên Dự án đầu tư SPQG:
.............................................................................................
Mã số: ………………………………
Thuộc Sản phẩm quốc gia:
...............................................................................................
2. Cơ quan chủ quản SPQG:
............................................................................................
3. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG:
............................................................................
4. Giám đốc Dự án đầu tư SPQG:
....................................................................................
5. Thời gian thực hiện dự án:
…………………….; Bắt đầu ………………… Kết thúc .............
6. Tổng kinh phí thực hiện các nhiệm vụ
thuộc Dự án đầu tư SPQG:
Tổng kinh phí thực hiện: ... tỷ đồng
Trong đó:
a) Tổng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước chi sự nghiệp KH&CN: ….....tỷ đồng
b) Tổng kinh phí từ nguồn khác: ... tỷ
đồng
(Chi tiết trong Phụ lục danh mục các
nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN và
kinh phí thực hiện kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này được
sử dụng thay cho văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước chi
sự nghiệp KH&CN của Dự án đầu tư SPQG nêu tại Điều 1 để tiến hành thủ tục đầu
tư theo quy định của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giao cho (Thủ trưởng
Đơn vị quản lý SPQG) tổ chức ký hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ thuộc Dự án
đầu tư SPQG nêu tại Điều 1 sau khi tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG hoàn tất
thủ tục đầu tư theo quy định hiện hành.
Điều 5. Các ông/bà Vụ trưởng
Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Tài chính,
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Giám đốc Văn phòng các chương trình KH&CN
quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng Đơn vị quản lý sản
phẩm quốc gia thuộc Cơ quan chủ quản sản phẩm quốc gia, Thủ trưởng tổ chức chủ
trì Dự án đầu tư SPQG, Giám đốc Dự án đầu tư SPQG, Chủ nhiệm nhiệm vụ và Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cơ quan chủ quản SPQG;
- Ban Chỉ đạo Chương trình;
- Lưu: VT, KH-TH.
|
BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC
NHIỆM VỤ ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHI SỰ NGHIỆP KH&CN VÀ
KINH PHÍ THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số ……….QĐ/BKHCN
ngày …. tháng …. năm 20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Số TT
|
Mã số, tên
nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
nhiệm vụ
|
Thời gian thực hiện (bắt đầu/ kết thúc)
|
Kinh phí thực
hiện (tỷ
đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng kinh
phí
|
Ngân sách sự
nghiệp KH&CN
|
Kinh phí
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1 Bản Thuyết minh này chỉ thể
hiện các nội dung đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN
đối với Dự án đầu tư SPQG.