BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
184/2013/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG DẪN TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA PHẦN MỀM
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ÁP DỤNG TRONG KHU VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03
tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm
2006;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Quản lý công sản;
Bộ trưởng Bộ Tài
chính ban hành Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn và điều kiện của Phần mềm Quản lý
tài sản cố định áp dụng trong khu vực hành chính sự nghiệp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này hướng
dẫn tiêu chuẩn và điều kiện của Phần mềm Quản lý tài sản cố định áp dụng trong
khu vực hành chính sự nghiệp (sau đây gọi tắt là Phần mềm Quản lý tài sản cố định).
2. Đối tượng áp dụng Thông
tư này là các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là
cơ quan, đơn vị) khi xây dựng, mua sắm Phần mềm Quản lý tài sản cố định.
3. Tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là tổ chức) khi sử dụng nguồn
kinh phí do ngân sách nhà nước cấp hoặc hỗ trợ để xây dựng, mua sắm phần mềm Quản
lý tài sản cố định phải thực hiện theo các quy định tại Thông tư này.
Điều 2. Xây dựng, mua
sắm Phần mềm Quản lý tài sản cố định
Việc quyết định xây dựng
hoặc mua sắm Phần mềm Quản lý tài sản cố định và thủ tục lựa chọn đơn vị cung cấp
Phần mềm Quản lý tài sản cố định thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005, Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006, Nghị
định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của
Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành, Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng
dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà
thầu xây dựng theo Luật Xây dựng, Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài
chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường
xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp,
đơn vị vũ trang nhân dân hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Điều 3. Tiêu chuẩn của
Phần mềm Quản lý tài sản cố định
1. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định phải hỗ trợ cho người sử dụng tuân thủ các quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
Khi sử dụng Phần mềm
Quản lý tài sản cố định không được làm thay đổi nghiệp vụ quản lý tài sản được quy
định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước.
Tài liệu, báo cáo về
tài sản nhà nước được in ra từ Phần mềm Quản lý tài sản cố định phải tuân thủ mẫu
biểu và nội dung theo quy định của pháp luật, đảm bảo sự thống nhất giữa số liệu
tài sản nhà nước lưu giữ trên máy và số liệu tài sản nhà nước trên Sổ tài sản,
đảm bảo cập nhật kịp thời các biến động của tài sản nhà nước với tình hình sử dụng
thực tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định phù hợp với chế độ quản lý, sử dụng tài sản nhà nước hiện hành
và có khả năng tích hợp được với Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước
theo các nội dung sau:
a) Danh mục tài sản cố
định trong Phần mềm Quản lý tài sản cố định phải bao gồm các loại tài sản: Đất;
nhà; xe ô tô; tài sản khác có nguyên giá theo sổ kế toán từ 500 triệu đồng trở
lên/01 đơn vị tài sản; vật kiến trúc; phương tiện vận tải, truyền dẫn; máy móc,
thiết bị; thiết bị, dụng cụ quản lý; cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản
phẩm; tài sản đặc biệt; tài sản cố định hữu hình khác; tài sản cố định vô hình
khác (giá trị bằng phát minh sáng chế, giá trị bản quyền tác giả, kiểu dáng
công nghiệp, giải pháp hữu ích, giá trị phần mềm máy tính).
Tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định, nguyên giá, giá trị còn lại, lý
do tăng, giảm tài sản cố định, các chỉ tiêu theo dõi phải phù hợp với quy định
tại Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày
29/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ Quản lý, tính hao
mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị nghiệp và các tổ chức có
sử dụng ngân sách nhà nước hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
b) Phần mềm Quản lý
tài sản cố định có khả năng trao đổi được thông tin về tài sản nhà nước với Cơ
sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước. Cấu trúc Cơ sở dữ liệu, chuẩn về lưu
trữ dữ liệu, trao đổi thông tin, chỉ tiêu cần tích hợp, mã đăng ký tài sản
chung để áp dụng và các tiêu chuẩn khác để các Phần mềm Quản lý tài sản cố định
có thể tích hợp được dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước
theo hướng dẫn tại Phụ lục đính kèm Thông tư này hoặc thông báo của Bộ Tài
chính khi có sự điều chỉnh.
c) Phần mềm Quản lý
tài sản cố định có khả năng tự động tính hao mòn và khấu hao tài sản cố định
trong trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính sử dụng tài sản nhà
nước vào mục đích sản xuất, kinh doanh dịch vụ, cho thuê, liên doanh, liên kết
theo quy định của pháp luật.
d) Phần mềm Quản lý
tài sản cố định có khả năng tổng hợp được toàn bộ dữ liệu về tài sản của tất cả
các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị đó. Các báo cáo đầu
ra của Phần mềm phải phù hợp với các quy định hiện hành (Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính
quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước; Thông
tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 245/2009/TT-BTC; Thông tư số 89/2010/TT-BTC ngày 16/6/2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn mẫu biểu thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và báo
cáo số liệu tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và Báo cáo theo chế độ
kế toán hiện hành quy định tại Thông tư số 185/2010/TT-BTC
ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán hành
chính sự nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có)).
e) Phần mềm Quản lý
tài sản cố định phải đảm bảo thống nhất dữ liệu giữa các cấp trong đơn vị. Đối
với đơn vị có các đơn vị cấp dưới trực thuộc có thể xem và in báo cáo tổng hợp
về tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước của đơn vị cấp dưới.
3. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định có khả năng nâng cấp, sửa đổi, bổ sung phù hợp với những thay đổi
của chế độ quản lý, sử dụng tài sản nhà nước mà không ảnh hưởng đến dữ liệu đã
có.
4. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định tự động xử lý và đảm bảo sự chính xác về số liệu tài sản nhà nước:
a) Tự động xử lý, lưu
giữ số liệu trên nguyên tắc tuân thủ các quy trình quản lý tài sản nhà nước cũng
như phương pháp tính toán các chỉ tiêu trên báo cáo theo quy định hiện hành;
b) Đảm bảo sự phù hợp,
không trùng lắp giữa các số liệu tài sản nhà nước;
c) Có khả năng tự động
dự báo, phát hiện và ngăn chặn các sai sót khi nhập dữ liệu và quá trình xử lý
thông tin tài sản.
5. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định phải đảm bảo tính bảo mật thông tin và an toàn dữ liệu theo quy
định sau:
a) Có khả năng phân
quyền đến từng người sử dụng theo chức năng gồm: Quản trị Cơ sở dữ liệu, Nhập dữ
liệu và Khai thác dữ liệu. Mỗi vị trí được phân công có nhiệm vụ và quyền hạn
được phân định rõ ràng, đảm bảo người không có trách nhiệm không thể truy cập
vào công việc của người khác trong Phần mềm của đơn vị nếu không được người có
trách nhiệm đồng ý;
b) Có khả năng tổ chức
theo dõi được người dùng theo các tiêu thức như: thời gian truy cập thông tin
tài sản vào hệ thống, các thao tác của người truy cập vào hệ thống, các đối tượng
bị tác động của thao tác đó;
c) Có khả năng lưu lại
các dấu vết trên Sổ tài sản về việc chỉnh sửa các số liệu tài sản đã được truy
cập chính thức vào hệ thống phù hợp với từng phương pháp sửa chữa theo quy định,
đảm bảo chỉ có người có trách nhiệm mới được quyền chỉnh sửa sai sót đối với
các nghiệp vụ đã được truy cập chính thức vào hệ thống;
d) Có khả năng phục hồi
được các dữ liệu, thông tin tài sản trong các trường hợp phát sinh sự cố kỹ thuật
trong quá trình sử dụng.
Điều 4. Điều kiện của
Phần mềm Quản lý tài sản cố định
1. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định trước khi đưa vào sử dụng phải được đặt tên, thuyết minh rõ xuất
xứ, tính năng kỹ thuật, mức độ đạt các tiêu chuẩn hướng dẫn tại Thông tư này và
các quy định hiện hành trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
2. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định khi đưa vào sử dụng phải có tài liệu hướng dẫn cụ thể kèm theo
để giúp người sử dụng vận hành an toàn, có khả năng xử lý các sự cố.
3. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định phải được hỗ trợ từ đơn vị cung cấp thông qua các hình thức đơn
giản, thuận tiện để đảm bảo trong quá trình triển khai, thực hiện được thông suốt.
4. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định phải phù hợp với các quy định có liên quan của tiêu chuẩn kỹ
thuật về kết nối hệ thống, tích hợp dữ liệu, đặc tả dữ liệu và truy xuất thông
tin theo quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BTTTT
ngày 04/01/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Công bố Danh mục tiêu chuẩn
kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước; Thông tư số 24/2011/TT-BTTTT ngày 20/9/2011 của Bộ Thông tin
và Truyền Thông quy định về việc tạo lập, sử dụng và lưu trữ dữ liệu đặc tả
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
hoặc các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
5. Phần mềm Quản lý
tài sản cố định khi đưa vào sử dụng phải đảm bảo tính hợp pháp.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2014.
2. Đối với các Phần mềm
quản lý tài sản cố định đang được sử dụng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa đáp
ứng các tiêu chuẩn và điều kiện tại Thông tư này, trong thời hạn một năm, kể từ
ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành phải được nâng cấp để đáp ứng các tiêu
chuẩn và điều kiện quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực
hiện, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp
thời về Bộ Tài chính để phối hợp giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ
tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch Nước:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan trung ương của các tổ chức đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, QLCS.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Chí
|
PHỤ
LỤC
HƯỚNG DẪN VỀ VIỆC TRAO ĐỔI DỮ LIỆU GIỮA PHẦN
MỀM QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
(Đính
kèm Thông tư số 184/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính)
1. Mô tả chung
Ứng dụng Quản lý đăng
ký tài sản nhà nước thực hiện nhận dữ liệu về tài sản nhà nước thông qua chức
năng: Trao đổi thông tin\ Nhận dữ liệu biến động.
Các dữ liệu về tài sản
nhận vào phần mềm Quản lý ĐKTS bao gồm các loại tài sản: Đất, nhà, ô tô và tài
sản khác có nguyên giá trên 500 triệu.
Phần mềm QL ĐKTS nhận
dữ liệu về tài sản nhà nước thông qua tệp định dạng XML
2. Cấu trúc tệp định
dạng XML
a) Cấu trúc tệp XML
có dạng:
c) Cấu trúc chi tiết
các thẻ dữ liệu
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
TS_TAI_SAN
Mô tả: Thẻ TS_TAI_SAN
chứa thông tin chung về tài sản.
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản sinh
theo quy tắc: mã đơn vị + “-” + mã loại tài sản + “-” + số tự tăng
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã loại tài sản
|
MA_DON_VI
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị
|
TRANG_THAI
|
Dạng số
|
Trạng thái duyệt
tài sản: 1 chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối
|
TEN_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Tên tài sản
|
TEN_DANG_NHAP
|
Dạng chữ
|
Tên đăng nhập được
phần công xử lý tài sản tại phần mềm quản lý đăng ký tài sản (nếu bỏ trống sẽ
được lấy bằng giá trị của account thực hiện chức năng nhập liệu)
|
NGAY_DUYET
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày duyệt
|
MA_TAI_SAN_DIEU_CHUYEN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản điều chuyển
|
TS_BQL
|
Dạng số
|
Tài sản ban quản lý
dự án
|
DU_AN_ID
|
Dạng chữ
|
Mã dự án (lấy từ chức
năng xuất dữ liệu danh mục)
|
CHE_DO_HACH_TOAN
|
Dạng số
|
Chế độ hạch toán của
đơn vị: 1 hao mòn; 2 khấu hao; 3 cả hao mòn và khấu hao;
|
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
TS_DAT
Mô tả: Thẻ TS_DAT chứa
thông tin riêng của tài sản đất
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản
|
DIA_CHI
|
Dạng chữ
|
Địa chỉ
|
MA_DIA_BAN
|
Dạng chữ
|
Mã địa bàn (lấy từ
chức năng xuất dữ liệu danh mục hoặc từ danh mục dùng chung)
|
DIEN_TICH
|
Dạng số
|
Diện tích
|
LAM_TRU_SO_NN
|
Dạng số
|
Diện tích làm trụ sở
nhà nước
|
LAM_TRU_SO_TC
|
Dạng số
|
Diện tích làm trụ sở
tổ chức
|
LAM_CO_SO_HD_SN
|
Dạng số
|
Diện tích làm cơ sở
hoạt động sự nghiệp
|
KHAC_LAM_NHA_O
|
Dạng số
|
Diện tích làm nhà ở
|
KHAC_CHO_THUE
|
Dạng số
|
Diện tích cho thuê
|
KHAC_BI_LAN_CHIEM
|
Dạng số
|
Diện tích bị lấn
chiếm
|
KHAC_BO_TRONG
|
Dạng số
|
Diện tích bỏ trống
|
KHAC
|
Dạng số
|
Diện tích phục vụ mục
đích khác
|
CN_QUYEN_SD_DAT_SO
|
Dạng chữ
|
Số giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
CN_QUYEN_SD_DAT_NGAY
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày cấp giấy chứng
nhận
|
HD_THUE_DAT_SO
|
Dạng chữ
|
Số hợp đồng thuê đất
|
HD_THUE_DAT_NGAY
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày ký hợp đồng
|
HD_CHUYEN_NHUONG_SD_SO
|
Dạng chữ
|
Số quyết đinh chuyển
nhượng
|
HD_CHUYEN_NHUONG_SD_NGAY
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày quyết định chuyển
nhượng
|
QUYET_DINH_GIAO_DAT_SO
|
Dạng chữ
|
Số quyết định giao
đất
|
QUYET_DINH_GIAO_DAT_NGAY
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày quyết định giao
đất
|
GIAY_TO_KHAC
|
Dạng chữ
|
Giấy tờ khác
|
LA_DAT_AO
|
Dạng số
|
Là đất ảo: 0 đất thật,
1 đất ảo
|
MA_QUOC_GIA
|
Dạng chữ
|
Mã quốc gia
|
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
TS_NHA
Mô tả: Thẻ TS_NHA chứa
thông tin riêng của tài sản nhà
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản
|
MA_TAI_SAN_DAT
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản đất
|
TONG_DIEN_TICH_SAN
|
Dạng số
|
Tổng diện tích sàn
|
NAM_XAY_DUNG
|
Dạng số
|
Năm xây dựng
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Dạng ngày tháng
|
Năm đưa vào sử dụng/ngày
đưa vào sử dụng
|
LAM_TRU_SO_LV
|
Dạng số
|
Diện tích làm trụ sở
làm việc
|
HD_SN
|
Dạng số
|
Diện tích phục vụ hoạt
động sự nghiệp
|
SX_KDDV
|
Dạng số
|
Diện tích phục vụ sản
xuất kinh doanh dịch vụ
|
CHO_THUE
|
Dạng số
|
Diện tích cho thuê
|
SX_KDDV_SAIPHEP
|
Dạng số
|
Diện tích sản xuất
kinh doanh dịch vụ sai phép
|
DE_O
|
Dạng số
|
Diện tích để ở
|
SD_KHAC
|
Dạng số
|
Diện tích sử dụng
khác
|
CAP_HANG
|
Dạng chữ
|
Cấp hạng (loại tài
sản)
|
SO_TANG
|
Dạng số
|
Số tầng
|
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
TS_OTO
Mô tả: Thẻ TS_OTO chứa
thông tin riêng của tài sản là ô tô
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản
|
NHAN_HIEU
|
Dạng chữ
|
Nhãn hiệu
|
BIEN_KIEM_SOAT
|
Dạng chữ
|
Biển kiểm soát
|
NAM_SX
|
Dạng số
|
Năm sản xuất
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Dạng ngày tháng
|
Năm đưa vào sử dụng/ngày
đưa vào sử dụng
|
SO_CHO_NGOI
|
Dạng số
|
Số chỗ ngồi
|
TAI_TRONG
|
Dạng số
|
Tài trọng
|
NUOC_SX
|
Dạng chữ
|
Nước sản xuất (danh
mục quốc gia)
|
SO_LOAI
|
Dạng chữ
|
Dòng xe
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã loại tài sản
|
MA_DON_VI
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị
|
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
TS_KHAC
Mô tả: Thẻ TS_KHAC chứa
thông tin riêng của tài sản khác
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản
|
NAM_SX
|
Dạng số
|
Năm sản xuất
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Dạng ngày tháng
|
Năm đưa vào sử dụng/ngày
đưa vào sử dụng
|
MA_QUOC_GIA
|
Dạng chữ
|
Mã quốc gia (lấy từ
chức năng xuất dữ liệu danh mục hoặc từ danh mục dùng chung)
|
THONG_SO_KT
|
Dạng chữ
|
Thông số kỹ thuật
|
MO_TA_CHUNG
|
Dạng chữ
|
Mô tả chung
|
HIEN_TRANG_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Hiện trạng sử dụng:
1 quản lý nhà nước; 2 kinh doanh; 3 không kinh doanh; 4 quản lý dự án; 5: hoạt
động khác
|
KY_HIEU
|
Dạng chữ
|
Ký hiệu
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã loại tài sản (lấy
từ chức năng xuất dữ liệu danh mục)
|
MA_DON_VI
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị
|
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
BD_DAT
Mô tả: Thẻ BD_DAT chứa
dữ liệu về biến động tài sản đất
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
BD_DAT_ID
|
Dạng số
|
Biến động Id kiểu số
|
NGAY_BIEN_DONG
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày biến động kiểu
datetime
|
LOAI_BIEN_DONG
|
Dạng số
|
Loại biến động: 1
tăng, 2 tăng nguyên giá, 3 giảm nguyên giá, 4 thay đổi hiện trạng, 5 giảm số
lượng
|
MA_LY_DO
|
Dạng chữ
|
Mã lý do biến động
lấy trong danh mục lý do tăng giảm
|
MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN
|
Dạng chữ
|
Mã QHNS của đơn vị
nhân điều chuyển hoặc mã đơn vị của đơn vị nhận ngoài hệ thống
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản
|
TEN_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Tên tài sản
|
DIA_CHI
|
Dạng chữ
|
Địa chỉ ngôi nhà
|
MA_DIA_BAN
|
Dạng chữ
|
Mã địa bàn (lấy từ
chức năng xuất dữ liệu danh mục hoặc từ danh mục dùng chung)
|
DIEN_TICH
|
Dạng số
|
Diện tích
|
GIA_TRI
|
Dạng số
|
Giá trị
|
LAM_TRU_SO_NN
|
Dạng số
|
Diện tích làm trụ sở
nhà nước
|
LAM_TRU_SO_TC
|
Dạng số
|
Diện tích làm trụ sở
tổ chức
|
LAM_CO_SO_HD_SN
|
Dạng số
|
Diện tích làm trụ sở
hoạt động sự nghiệp
|
KHAC_LAM_NHA_O
|
Dạng số
|
Diện tích làm nhà ở
|
KHAC_CHO_THUE
|
Dạng số
|
Diện tích cho thuê
|
KHAC_BI_LAN_CHIEM
|
Dạng số
|
Diện tích bị lấn
chiếm
|
KHAC_BO_TRONG
|
Dạng số
|
Diện tích bỏ trống
|
KHAC
|
Dạng số
|
Diện tích sử dụng mục
đích khác
|
CN_QUYEN_SD_DAT_SO
|
Dạng chữ
|
Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
CN_QUYEN_SD_DAT_NGAY
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
HD_THUE_DAT_SO
|
Dạng chữ
|
Hợp đồng thuê đất
|
HD_THUE_DAT_NGAY
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày hợp đồng thuê
đất
|
HD_CHUYEN_NHUONG_SD_SO
|
Dạng chữ
|
Hợp đồng chuyển nhượng
|
HD_CHUYEN_NHUONG_SD_NGAY
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày hợp đồng chuyển
nhượng
|
QUYET_DINH_GIAO_DAT_SO
|
Dạng chữ
|
Số quyết định giao
đất
|
QUYET_DINH_GIAO_DAT_NGAY
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày quyết định giao
đất
|
GIAY_TO_KHAC
|
Dạng chữ
|
Giấy tờ khác
|
DUYET_BIEN_DONG
|
Dạng số
|
Duyệt biến động: 1
chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối
|
LA_DAT_AO
|
Dạng số
|
Là đất ảo: 0 đất thật,
1 đất ảo
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã loại tài sản
theo danh mục loại tài sản
|
MA_QUOC_GIA
|
Dạng chữ
|
Mã quốc gia theo
danh mục dùng chung
|
NGAY_DUYET_BIEN_DONG
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày duyệt biến động
|
MA_DON_VI
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị
|
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
BD_NHA
Mô tả: Thẻ BD_NHA chứa
dữ liệu về biến động tài sản nhà
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
BD_NHA_ID
|
Dạng số
|
Biến động nhà id
|
NGAY_BIEN_DONG
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày biến động
|
LOAI_BIEN_DONG
|
Dạng số
|
Loại biến động: 1
tăng, 2 tăng nguyên giá, 3 giảm nguyên giá, 4 thay đổi hiện trạng, 5 giảm số
lượng
|
MA_LY_DO
|
Dạng chữ
|
Mã lý do (lấy từ chức
năng xuất dữ liệu danh mục)
|
MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị nhận điều
chuyển
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản
|
TEN_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Tên tài sản
|
MA_TAI_SAN_DAT
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản đất (mã
trong ts_dat)
|
TONG_DIEN_TICH_SAN
|
Dạng số
|
Tổng diện tích sàn
|
NAM_XAY_DUNG
|
Dạng số
|
Năm xây dựng
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Dạng ngày tháng
|
Năm đưa vào sử dụng/ngày
đưa vào sử dụng
|
NGUYEN_GIA_NS
|
Dạng số
|
Nguyên giá ngân
sách
|
NGUYEN_GIA_KHAC
|
Dạng số
|
Nguyên giá khác
|
TY_LE_HAO_MON
|
Dạng số
|
Tỷ lệ hao mòn
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Dạng số
|
Giá trị còn lại
|
LAM_TRU_SO_LV
|
Dạng số
|
Diện tích làm trụ sở
làm việc
|
HD_SN
|
Dạng số
|
Diện tích hoạt động
sự nghiệp
|
SX_KDDV
|
Dạng số
|
Diện tích sản xuất
kinh doanh dịch vụ
|
CHO_THUE
|
Dạng số
|
Diện tích cho thuê
|
SX_KDDV_SAIPHEP
|
Dạng số
|
Diện tích sản xuất
kinh doanh dịch vụ sai phép
|
DE_O
|
Dạng số
|
Diện tích để ở
|
SD_KHAC
|
Dạng số
|
Diện tích sử dụng mục
đích khác
|
DUYET_BIEN_DONG
|
Dạng số
|
Duyệt biến động: 1
chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối
|
CAP_HANG
|
Dạng chữ
|
Cấp hạng
|
SO_TANG
|
Dạng số
|
Số tầng
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã loại tài sản
|
NGAY_DUYET_BIEN_DONG
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày duyệt biến động
|
SO_NAM_CON_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Số năm sử dụng còn
lại
|
NGUYEN_GIA_ODA
|
Dạng số
|
Nguyên giá ODA
|
NGUYEN_GIA_VIEN_TRO
|
Dạng số
|
Nguyên giá viện trợ
|
KH_NGUYEN_GIA_NS
|
Dạng số
|
Nguyên giá ngân
sách tài sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_KHAC
|
Dạng số
|
Nguyên giá khác tài
sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_ODA
|
Dạng số
|
Nguyên giá ODA tài
sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_VIEN_TRO
|
Dạng số
|
Nguyên giá viện trợ
tài sản tính khấu khao
|
KH_GIA_TRI_CON_LAI
|
Dạng số
|
Giá trị còn lại tài
sản tính khấu khao
|
TINH_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Tính khấu hao
|
TY_LE_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Tỷ lệ khấu hao
|
PHUONG_PHAP_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Phương pháp khấu
hao
|
SO_THANG_CON_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Số tháng còn sử dụng
|
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
BD_OTO
Mô tả: Thẻ BD_OTO chứa
dữ liệu về biến động tài sản là ô tô
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
BD_OTO_ID
|
Dạng số
|
Biến động Id
|
NGAY_BIEN_DONG
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày biến động
|
LOAI_BIEN_DONG
|
Dạng số
|
Loại biến động (1:
tăng; 2 tăng nguyên giá – diện tích; 3 giảm nguyên giá diện tích; 4 thay đổi
hiện trạng; 5 giảm;
|
MA_LY_DO
|
Dạng chữ
|
Mã lý do
|
MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị nhận điều
chuyển
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản
|
TEN_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Tên tài sản
|
NHAN_HIEU
|
Dạng chữ
|
Nhãn hiệu
|
BIEN_KIEM_SOAT
|
Dạng chữ
|
Biển kiểm soat
|
NAM_SX
|
Dạng số
|
Năm sản xuất
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Dạng ngày tháng
|
Năm đưa vào sử dụng/ngày
đưa vào sử dụng
|
SO_CHO_NGOI
|
Dạng số
|
Số chỗ ngồi
|
TAI_TRONG
|
Dạng số
|
Tải trọng
|
NGUYEN_GIA_NS
|
Dạng số
|
Nguyên giá ngân
sách
|
NGUYEN_GIA_KHAC
|
Dạng số
|
Nguyên giá khác
|
TY_LE_HAO_MON
|
Dạng số
|
Tỷ lệ hao mòn
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Dạng số
|
Giá trị còn lại
|
DUYET_BIEN_DONG
|
Dạng số
|
Duyệt biến động: 1
chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối
|
NUOC_SX
|
Dạng chữ
|
Nước sản xuất
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã loại tài sản
|
NGAY_DUYET_BIEN_DONG
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày duyệt biến động
|
SO_LOAI
|
Dạng chữ
|
Dòng xe
|
SO_NAM_CON_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Số năm sử dụng còn
lại
|
MA_DON_VI
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị
|
CHUC_DANH_ID
|
Dạng chữ
|
ID chức danh (lấy từ
chức năng xuất dữ liệu danh mục)
|
DUNGTICH_XILANH
|
Dạng chữ
|
Dung tích xilanh
|
NGUYEN_GIA_ODA
|
Dạng số
|
Nguyên giá ODA
|
NGUYEN_GIA_VIEN_TRO
|
Dạng số
|
Nguyên giá viện trợ
|
TINH_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Tính khấu hao
|
KH_NGUYEN_GIA_NS
|
Dạng số
|
Nguyên giá ngân
sách tài sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_KHAC
|
Dạng số
|
Nguyên giá khác tài
sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_ODA
|
Dạng số
|
Nguyên giá ODA tài
sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_VIEN_TRO
|
Dạng số
|
Nguyên giá viện trợ
tài sản tính khấu khao
|
KH_GIA_TRI_CON_LAI
|
Dạng số
|
Giá trị còn lại tài
sản tính khấu khao
|
TY_LE_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Tỷ lệ khấu hao
|
PHUONG_PHAP_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Phương pháp khấu
hao: 0 đường thăng; 1 số dư giảm dần có điều chỉnh; 2 số lượng khối lượng sản
phẩm
|
HIEN_TRANG_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Hiện trạng sử dụng:
1 quản lý nhà nước; 2 kinh doanh; 3 không kinh doanh; 4 quản lý dự án; 5: hoạt
động khác
|
SO_THANG_CON_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Số tháng còn sử dụng
|
- Cấu trúc thẻ dữ liệu
BD_KHAC
Mô tả: Thẻ BD_KHAC chứa
dữ liệu về tài sản khác
Tên
thuộc tính
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
BD_KHAC_ID
|
Dạng số
|
Biến động Id
|
NGAY_BIEN_DONG
|
Dạng ngày tháng
|
Ngày biến động
|
LOAI_BIEN_DONG
|
Dạng số
|
Loại biến động: 1
tăng, 2 tăng nguyên giá, 3 giảm nguyên giá, 4 thay đổi hiện trạng, 5 giảm số
lượng
|
MA_LY_DO
|
Dạng chữ
|
Mã lý do
|
MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị nhận điều
chuyển
|
MA_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã tài sản
|
NAM_SX
|
Dạng số
|
Năm sản xuất
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Dạng ngày tháng
|
Năm đưa vào sử dụng/ngày
đưa vào sử dụng
|
MA_QUOC_GIA
|
Dạng chữ
|
Mã quốc gia
|
THONG_SO_KT
|
Dạng chữ
|
Thông số kỹ thuật
|
MO_TA_CHUNG
|
Dạng chữ
|
Mô tả chung
|
NGUYEN_GIA_NS
|
Dạng số
|
Nguyên giá ngân
sách
|
NGUYEN_GIA_KHAC
|
Dạng số
|
Nguyên giá khác
|
TY_LE_HAO_MON
|
Dạng số
|
Tỷ lệ hao mòn
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Dạng số
|
Giá trị còn lại
|
HIEN_TRANG_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Hiện trạng sử dụng:
1 quản lý nhà nước; 2 kinh doanh; 3 không kinh doanh; 4 quản lý dự án; 5: hoạt
động khác
|
DUYET_BIEN_DONG
|
Dạng số
|
Duyệt biến động: 1
chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối
|
KY_HIEU
|
Dạng chữ
|
Ký hiệu
|
TEN_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Tên tài sản
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
Dạng chữ
|
Mã loại tài sản
|
NGAY_DUYET_BIEN_DONG
|
Dạng chữ
|
Ngày duyệt biến động
|
SO_NAM_CON_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Số năm sử dụng còn
lại
|
MA_DON_VI
|
Dạng chữ
|
Mã đơn vị
|
NGUYEN_GIA_ODA
|
Dạng số
|
Nguyên giá ODA
|
NGUYEN_GIA_VIEN_TRO
|
Dạng số
|
Nguyên giá viện trợ
|
TINH_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Tính khấu hao
|
KH_NGUYEN_GIA_NS
|
Dạng số
|
Nguyên giá ngân
sách tài sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_KHAC
|
Dạng số
|
Nguyên giá khác tài
sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_ODA
|
Dạng số
|
Nguyên giá ODA tài
sản tính khấu khao
|
KH_NGUYEN_GIA_VIEN_TRO
|
Dạng số
|
Nguyên giá viện trợ
tài sản tính khấu khao
|
KH_GIA_TRI_CON_LAI
|
Dạng số
|
Giá trị còn lại tài
sản tính khấu khao
|
TY_LE_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Tỷ lệ khấu hao
|
PHUONG_PHAP_KHAU_HAO
|
Dạng số
|
Phương pháp khấu
hao: 0 đường thẳng; 1 số dư giảm dần có điều chỉnh; 2 số lượng khối lượng sản
phẩm
|
SO_THANG_CON_SU_DUNG
|
Dạng số
|
Số tháng còn sử dụng
|
Ví dụ định dạng chi
tiết tệp XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8" standalone="yes"?>
<bangDuLieuBienDongTaiSan>
<TS_TAI_SAN>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<MA_LOAI_TAI_SAN>Mã loại tài sản</MA_LOAI_TAI_SAN>
<MA_DON_VI>Mã đơn vị</MA_DON_VI>
<TRANG_THAI>Trạng thái duyệt tài sản: 1 chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối</TRANG_THAI>
<TEN_TAI_SAN>Tên tài sản</TEN_TAI_SAN>
<NGAY_DUYET>Ngày duyệt</NGAY_DUYET>
<MA_TAI_SAN_DIEU_CHUYEN>Mã tài sản điều
chuyển</MA_TAI_SAN_DIEU_CHUYEN>
<TS_BQL>Tài sản ban quản lý dự án</TS_BQL>
<DU_AN_ID>Mã dự án</DU_AN_ID>
<CHE_DO_HACH_TOAN>Chế độ hạch toán của đơn vị</CHE_DO_HACH_TOAN>
</TS_TAI_SAN>
<TS_DAT>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<DIA_CHI>Địa chỉ</DIA_CHI>
<MA_DIA_BAN>Mã địa bàn</MA_DIA_BAN>
<DIEN_TICH>Diện tích</DIEN_TICH>
<LAM_TRU_SO_NN>Làm trụ sở nhà nước</LAM_TRU_SO_NN>
<LAM_TRU_SO_TC>Làm trụ sở tổ chức</LAM_TRU_SO_TC>
<LAM_CO_SO_HD_SN>Làm cơ sở hoạt động sự nghiệp</LAM_CO_SO_HD_SN>
<KHAC_LAM_NHA_O>Làm nhà ở</KHAC_LAM_NHA_O>
<KHAC_CHO_THUE>Cho thuê</KHAC_CHO_THUE>
<KHAC_BI_LAN_CHIEM>Bị lấn chiếm</KHAC_BI_LAN_CHIEM>
<KHAC_BO_TRONG>Bỏ trống</KHAC_BO_TRONG>
<KHAC>Khác</KHAC>
<CN_QUYEN_SD_DAT_SO>Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất</CN_QUYEN_SD_DAT_SO>
<CN_QUYEN_SD_DAT_NGAY>Ngày cấp giấy chứng nhận</CN_QUYEN_SD_DAT_NGAY>
<HD_THUE_DAT_SO>Số hợp đồng thuê đất</HD_THUE_DAT_SO>
<HD_THUE_DAT_NGAY>Ngày ký hợp đồng</HD_THUE_DAT_NGAY>
<HD_CHUYEN_NHUONG_SD_SO>Số quyết
định chuyển nhượng</HD_CHUYEN_NHUONG_SD_SO>
<HD_CHUYEN_NHUONG_SD_NGAY>Ngày quyết
định chuyển nhượng</HD_CHUYEN_NHUONG_SD_NGAY>
<QUYET_DINH_GIAO_DAT_SO>Số quyết
định giao đất</QUYET_DINH_GIAO_DAT_SO>
<QUYET_DINH_GIAO_DAT_NGAY>Ngày quyết
định giao đất</QUYET_DINH_GIAO_DAT_NGAY>
<GIAY_TO_KHAC>Giấy tờ khác</GIAY_TO_KHAC>
<LA_DAT_AO>Là đất ảo</LA_DAT_AO>
<MA_QUOC_GIA>Mã quốc gia</MA_QUOC_GIA>
</TS_DAT>
<TS_NHA>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<MA_TAI_SAN_DAT>Mã tài sản đất</MA_TAI_SAN_DAT>
<TONG_DIEN_TICH_SAN>Tổng diện tích sàn</TONG_DIEN_TICH_SAN>
<NAM_XAY_DUNG>Năm xây dựng</NAM_XAY_DUNG>
<THOI_GIAN_SU_DUNG>
Năm đưa vào sử dụng/ngày đưa vào sử dụng</THOI_GIAN_SU_DUNG>
<LAM_TRU_SO_LV>Làm trụ sở làm việc</LAM_TRU_SO_LV>
<HD_SN>Hoạt động sự nghiệp</HD_SN>
<SX_KDDV>Sản xuất kinh doanh dịch vụ</SX_KDDV>
<CHO_THUE>Cho thuê</CHO_THUE>
<SX_KDDV_SAIPHEP>Sản xuất kinh doanh dịch vụ sai phép</SX_KDDV_SAIPHEP>
<DE_O>Để ở</DE_O>
<SD_KHAC>Sử dụng khác</SD_KHAC>
<CAP_HANG>Cấp hạng</CAP_HANG>
<SO_TANG>Số tầng</SO_TANG>
</TS_NHA>
<TS_OTO>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<NHAN_HIEU>Nhãn hiệu</NHAN_HIEU>
<BIEN_KIEM_SOAT>Biển kiểm soát</BIEN_KIEM_SOAT>
<NAM_SX>Năm sản xuất</NAM_SX>
<THOI_GIAN_SU_DUNG>
Năm đưa vào sử dụng/ngày đưa vào sử dụng</THOI_GIAN_SU_DUNG>
<SO_CHO_NGOI>Số chỗ ngồi</SO_CHO_NGOI>
<TAI_TRONG>Tải trọng</TAI_TRONG>
<NUOC_SX>Nước sản xuất</NUOC_SX>
<SO_LOAI>Dòng xe</SO_LOAI>
<MA_LOAI_TAI_SAN>Mã loại tài sản</MA_LOAI_TAI_SAN>
<MA_DON_VI>Mã đơn vị</MA_DON_VI>
</TS_OTO>
<TS_KHAC>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<NAM_SX>Năm sản xuất</NAM_SX>
<THOI_GIAN_SU_DUNG>
Năm đưa vào sử dụng/ngày đưa vào sử dụng</THOI_GIAN_SU_DUNG>
<MA_QUOC_GIA>Mã quốc gia</MA_QUOC_GIA>
<THONG_SO_KT>Thông số kỹ thuật</THONG_SO_KT>
<MO_TA_CHUNG>Mô tả chung</MO_TA_CHUNG>
<HIEN_TRANG_SU_DUNG>Hiện trạng sử dụng</HIEN_TRANG_SU_DUNG>
<KY_HIEU>Ký hiệu</KY_HIEU>
<MA_LOAI_TAI_SAN>Mã loại tài sản</MA_LOAI_TAI_SAN>
<MA_DON_VI>Mã đơn vị</MA_DON_VI>
<TEN_TAI_SAN>Tên tài sản</TEN_TAI_SAN>
</TS_KHAC>
<BD_DAT>
<BD_DAT_ID>Biến động Id kiểu số</BD_DAT_ID>
<NGAY_BIEN_DONG>Ngày biến động kiểu datetime</NGAY_BIEN_DONG>
<LOAI_BIEN_DONG>Loại biến động: 1 tăng,2 tăng nguyên giá,3 giảm nguyên giá,4 thay đổi hiện trạng,5 giảm số lượng</LOAI_BIEN_DONG>
<MA_LY_DO>Mã lý do biến động lấy trong danh mục lý do tăng giảm</MA_LY_DO>
<MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN>Mã QHNS của đơn vị nhân điều
chuyển hoặc mã đơn vị của đơn vị nhận ngoài hệ thống</MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<TEN_TAI_SAN>Tên tài sản</TEN_TAI_SAN>
<DIA_CHI>Địa chỉ ngôi nhà</DIA_CHI>
<MA_DIA_BAN>Mã địa bàn</MA_DIA_BAN>
<DIEN_TICH>Diện tích</DIEN_TICH>
<GIA_TRI>Giá trị</GIA_TRI>
<LAM_TRU_SO_NN>Làm trụ sở nhà nước</LAM_TRU_SO_NN>
<LAM_TRU_SO_TC>Làm trụ sở tổ chức</LAM_TRU_SO_TC>
<LAM_CO_SO_HD_SN>Làm trụ sở hoạt động sự nghiệp</LAM_CO_SO_HD_SN>
<KHAC_LAM_NHA_O>Làm nhà ở</KHAC_LAM_NHA_O>
<KHAC_CHO_THUE>Cho thuê</KHAC_CHO_THUE>
<KHAC_BI_LAN_CHIEM>Bị lấn chiếm</KHAC_BI_LAN_CHIEM>
<KHAC_BO_TRONG>Bỏ trống</KHAC_BO_TRONG>
<KHAC>Khác</KHAC>
<CN_QUYEN_SD_DAT_SO>Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất</CN_QUYEN_SD_DAT_SO>
<CN_QUYEN_SD_DAT_NGAY>Ngày chứng nhận quyền sử dụng đất</CN_QUYEN_SD_DAT_NGAY>
<HD_THUE_DAT_SO>Hợp đồng thuê đất</HD_THUE_DAT_SO>
<HD_THUE_DAT_NGAY>Ngày hợp đồng thuê đất</HD_THUE_DAT_NGAY>
<HD_CHUYEN_NHUONG_SD_SO>Hợp đồng chuyển nhượng</HD_CHUYEN_NHUONG_SD_SO>
<HD_CHUYEN_NHUONG_SD_NGAY>Ngày hợp đồng chuyển nhượng</HD_CHUYEN_NHUONG_SD_NGAY>
<QUYET_DINH_GIAO_DAT_SO>Số quyết
định giao đất</QUYET_DINH_GIAO_DAT_SO>
<QUYET_DINH_GIAO_DAT_NGAY>Ngày quyết
định giao đất</QUYET_DINH_GIAO_DAT_NGAY>
<GIAY_TO_KHAC>Giấy tờ khác</GIAY_TO_KHAC>
<DUYET_BIEN_DONG>Duyệt biến động: 1 chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối</DUYET_BIEN_DONG>
<LA_DAT_AO>Là đất ảo: 0 đất thật, 1 đất ảo</LA_DAT_AO>
<MA_LOAI_TAI_SAN>Mã loại tài sản theo danh mục loại tài sản</MA_LOAI_TAI_SAN>
<MA_QUOC_GIA>Mã quốc gia theo danh mục dùng chung</MA_QUOC_GIA>
<NGAY_DUYET_BIEN_DONG>Ngày duyệt biến động</NGAY_DUYET_BIEN_DONG>
<MA_DON_VI>Mã đơn vị</MA_DON_VI>
</BD_DAT>
<BD_NHA>
<BD_NHA_ID>Biến động nhà id</BD_NHA_ID>
<NGAY_BIEN_DONG>Ngày biến động</NGAY_BIEN_DONG>
<LOAI_BIEN_DONG>Loại biến động</LOAI_BIEN_DONG>
<MA_LY_DO>Mã lý do</MA_LY_DO>
<MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN>Mã đơn vị nhận điều
chuyển</MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<TEN_TAI_SAN>Tên tài sản</TEN_TAI_SAN>
<MA_TAI_SAN_DAT>Mã tài sản đất</MA_TAI_SAN_DAT>
<TONG_DIEN_TICH_SAN>Tổng diện tích sàn</TONG_DIEN_TICH_SAN>
<NAM_XAY_DUNG>Năm xây dựng</NAM_XAY_DUNG>
<THOI_GIAN_SU_DUNG>
Năm đưa vào sử dụng/ngày đưa vào sử dụng</THOI_GIAN_SU_DUNG>
<NGUYEN_GIA_NS>Nguyên giá ngân sách</NGUYEN_GIA_NS>
<NGUYEN_GIA_KHAC>Nguyên giá khác</NGUYEN_GIA_KHAC>
<TY_LE_HAO_MON>Tỷ lệ hao mòn</TY_LE_HAO_MON>
<GIA_TRI_CON_LAI>Giá trị còn lại</GIA_TRI_CON_LAI>
<LAM_TRU_SO_LV>Làm trụ sở làm việc</LAM_TRU_SO_LV>
<HD_SN>Hoạt động sự nghiệp</HD_SN>
<SX_KDDV>Sản xuất kinh doanh dịch vụ</SX_KDDV>
<CHO_THUE>Cho thuê</CHO_THUE>
<SX_KDDV_SAIPHEP>Sản xuất kinh doanh dịch vụ sai phép</SX_KDDV_SAIPHEP>
<DE_O>Để ở</DE_O>
<SD_KHAC>Sử dụng khác</SD_KHAC>
<DUYET_BIEN_DONG>Duyệt biến động: 1 chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối</DUYET_BIEN_DONG>
<CAP_HANG>Cấp hạng</CAP_HANG>
<SO_TANG>Số tầng</SO_TANG>
<MA_LOAI_TAI_SAN>Mã loại tài sản</MA_LOAI_TAI_SAN>
<NGAY_DUYET_BIEN_DONG>Ngày duyệt biến động</NGAY_DUYET_BIEN_DONG>
<SO_NAM_CON_SU_DUNG>Số năm sử dụng còn lại</SO_NAM_CON_SU_DUNG>
<NGUYEN_GIA_ODA>Nguyên giá ODA</NGUYEN_GIA_ODA>
<NGUYEN_GIA_VIEN_TRO>Nguyên giá viện trợ</NGUYEN_GIA_VIEN_TRO>
<TINH_KHAU_HAO>Tính khấu hao</TINH_KHAU_HAO>
<TY_LE_KHAU_HAO>Tỷ lệ khấu hao</TY_LE_KHAU_HAO>
<PHUONG_PHAP_KHAU_HAO>Phương pháp khấu hao</PHUONG_PHAP_KHAU_HAO>
<SO_THANG_CON_SU_DUNG>Số tháng còn sử dụng</SO_THANG_CON_SU_DUNG>
</BD_NHA>
<BD_OTO>
<BD_OTO_ID>Biến động Id</BD_OTO_ID>
<NGAY_BIEN_DONG>Ngày biến động</NGAY_BIEN_DONG>
<LOAI_BIEN_DONG>Loại biến động</LOAI_BIEN_DONG>
<MA_LY_DO>Mã lý do</MA_LY_DO>
<MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN>Mã đơn vị nhận điều
chuyển</MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<TEN_TAI_SAN>Tên tài sản</TEN_TAI_SAN>
<NHAN_HIEU>Nhãn hiệu</NHAN_HIEU>
<BIEN_KIEM_SOAT>Biển kiểm soat</BIEN_KIEM_SOAT>
<NAM_SX>Năm sản xuất</NAM_SX>
<THOI_GIAN_SU_DUNG>
Năm đưa vào sử dụng/ngày đưa vào sử dụng</THOI_GIAN_SU_DUNG>
<SO_CHO_NGOI>Số chỗ ngồi</SO_CHO_NGOI>
<TAI_TRONG>Tải trọng</TAI_TRONG>
<NGUYEN_GIA_NS>Nguyên giá ngân sách</NGUYEN_GIA_NS>
<NGUYEN_GIA_KHAC>Nguyên giá khác</NGUYEN_GIA_KHAC>
<TY_LE_HAO_MON>Tỷ lệ hao mòn</TY_LE_HAO_MON>
<GIA_TRI_CON_LAI>Giá trị còn lại</GIA_TRI_CON_LAI>
<DUYET_BIEN_DONG>Duyệt biến động: 1 chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối</DUYET_BIEN_DONG>
<NUOC_SX>Nước sản xuất</NUOC_SX>
<MA_LOAI_TAI_SAN>Mã loại tài sản</MA_LOAI_TAI_SAN>
<NGAY_DUYET_BIEN_DONG>Ngày duyệt biến động</NGAY_DUYET_BIEN_DONG>
<SO_LOAI>Dòng xe</SO_LOAI>
<SO_NAM_CON_SU_DUNG>Số năm sử dụng còn lại</SO_NAM_CON_SU_DUNG>
<DUNGTICH_XILANH>Dung tích xilanh</DUNGTICH_XILANH>
<NGUYEN_GIA_ODA>Nguyên giá ODA</NGUYEN_GIA_ODA>
<NGUYEN_GIA_VIEN_TRO>Nguyên giá viện trợ</NGUYEN_GIA_VIEN_TRO>
<TINH_KHAU_HAO>Tính khấu hao</TINH_KHAU_HAO>
<TY_LE_KHAU_HAO>Tỷ lệ khấu hao</TY_LE_KHAU_HAO>
<PHUONG_PHAP_KHAU_HAO>Phương pháp khấu hao</PHUONG_PHAP_KHAU_HAO>
<SO_THANG_CON_SU_DUNG>Số tháng còn sử dụng</SO_THANG_CON_SU_DUNG>
</BD_OTO>
<BD_KHAC>
<BD_KHAC_ID>Biến động Id</BD_KHAC_ID>
<NGAY_BIEN_DONG>Ngày biến động</NGAY_BIEN_DONG>
<LOAI_BIEN_DONG>Loại biến động</LOAI_BIEN_DONG>
<MA_LY_DO>Mã lý do</MA_LY_DO>
<MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN>Mã đơn vị nhận điều
chuyển</MA_DONVI_NHAN_DIEU_CHUYEN>
<MA_TAI_SAN>Mã tài sản</MA_TAI_SAN>
<NAM_SX>Năm sản xuất</NAM_SX>
<THOI_GIAN_SU_DUNG>
Năm đưa vào sử dụng/ngày đưa vào sử dụng</THOI_GIAN_SU_DUNG>
<MA_QUOC_GIA>Mã quốc gia</MA_QUOC_GIA>
<THONG_SO_KT>Thông số kỹ thuật</THONG_SO_KT>
<MO_TA_CHUNG>Mô tả chung</MO_TA_CHUNG>
<NGUYEN_GIA_NS>Nguyên giá ngân sách</NGUYEN_GIA_NS>
<NGUYEN_GIA_KHAC>Nguyên giá khác</NGUYEN_GIA_KHAC>
<TY_LE_HAO_MON>Tỷ lệ hao mòn</TY_LE_HAO_MON>
<GIA_TRI_CON_LAI>Giá trị còn lại</GIA_TRI_CON_LAI>
<HIEN_TRANG_SU_DUNG>Hiện trạng sử dụng</HIEN_TRANG_SU_DUNG>
<DUYET_BIEN_DONG>Duyệt biến động: 1 chờ chuyệt; 2 đã duyệt; 3 từ chối</DUYET_BIEN_DONG>
<KY_HIEU>Ký hiệu</KY_HIEU>
<TEN_TAI_SAN>Tên tài sản</TEN_TAI_SAN>
<MA_LOAI_TAI_SAN>Mã loại tài sản</MA_LOAI_TAI_SAN>
<NGAY_DUYET_BIEN_DONG>Ngày duyệt biến động</NGAY_DUYET_BIEN_DONG>
<SO_NAM_CON_SU_DUNG>Số năm sử dụng còn lại</SO_NAM_CON_SU_DUNG>
<MA_DON_VI>Mã đơn vị</MA_DON_VI>
<NGUYEN_GIA_ODA>Nguyên giá ODA</NGUYEN_GIA_ODA>
<NGUYEN_GIA_VIEN_TRO>Nguyên giá viện trợ</NGUYEN_GIA_VIEN_TRO>
<TINH_KHAU_HAO>Tính khấu hao</TINH_KHAU_HAO>
<TY_LE_KHAU_HAO>Tỷ lệ khấu hao</TY_LE_KHAU_HAO>
<PHUONG_PHAP_KHAU_HAO>Phương pháp khấu hao</PHUONG_PHAP_KHAU_HAO>
<SO_THANG_CON_SU_DUNG>Số tháng còn sử dụng</SO_THANG_CON_SU_DUNG>
</BD_KHAC>
</bangDuLieuBienDongTaiSan>
3. Các danh mục liên
quan
Các danh mục liên
quan đến việc trao đổi dữ liệu được quản lý tập trung trên phần mềm Quản lý
đăng ký tài sản nhà nước và được cập nhật thường xuyên (trên trang tin
http://taisancong.vn) theo các quy định về nghiệp vụ quản lý sử dụng tài sản
nhà nước.
Danh mục đơn vị: được
cập nhật trên trang tin http://taisancong.vn
Danh mục dự án: được
cập nhật trên trang tin http://taisancong.vn
Danh mục địa bàn: được
cập nhật trên trang tin http://taisancong.vn
Danh mục dòng xe: được
cập nhật trên trang tin http://taisancong.vn
Danh mục loại tài sản:
Mã
loại tài sản
|
Tên
loại tài sản
|
Đvt
|
Mã
loại TS cha
|
1
|
Đất
|
0
|
|
101
|
Đất trụ sở
|
m2
|
1
|
102
|
Đất phục vụ hoạt động
sự nghiệp
|
m2
|
1
|
10201
|
Đất phục vụ hoạt động
sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
m2
|
102
|
10202
|
Đất phục vụ hoạt động
sự nghiệp y tế
|
m2
|
102
|
10203
|
Đất phục vụ hoạt động
sự nghiệp văn hóa
|
m2
|
102
|
10204
|
Đất phục vụ hoạt động
thể dục thể thao
|
m2
|
102
|
10205
|
Đất phục vụ hoạt động
sự nghiệp nông nghiệp
|
m2
|
102
|
10206
|
Đất phục vụ hoạt động
sự nghiệp thông tin, truyền thông
|
m2
|
102
|
10207
|
Đất phục vụ hoạt động
sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
m2
|
102
|
10208
|
Đất công trình công
cộng
|
m2
|
102
|
10209
|
Đất hoạt động sự
nghiệp khác
|
m2
|
102
|
2
|
Nhà
|
0
|
|
201
|
Nhà cấp I
|
m2
|
2
|
202
|
Nhà cấp II
|
m2
|
2
|
203
|
Nhà cấp III
|
m2
|
2
|
204
|
Nhà cấp IV
|
m2
|
2
|
205
|
Biệt thự
|
m2
|
2
|
3
|
Ô tô
|
0
|
|
301
|
Xe ôtô phục vụ chức
danh
|
chiếc
|
3
|
30101
|
Xe 4 đến 5 chỗ
|
chiếc
|
301
|
30102
|
Xe 6 đến 8 chỗ
|
chiếc
|
301
|
302
|
Xe phục vụ chung
|
chiếc
|
3
|
30201
|
Xe 4 đến 5 chỗ
|
chiếc
|
302
|
30202
|
Xe 6 đến 8 chỗ
|
chiếc
|
302
|
30203
|
Xe 9 đến 12 chỗ
|
chiếc
|
302
|
30204
|
Xe 13 đến 16 chỗ
|
chiếc
|
302
|
303
|
Xe ôtô chuyên dùng
(34 loại)
|
chiếc
|
3
|
30301
|
Xe cứu thương
|
chiếc
|
303
|
30302
|
Xe cứu hỏa
|
chiếc
|
303
|
30303
|
Xe chở tiền, biên
lai ấn chỉ có giá trị như tiền
|
chiếc
|
303
|
30304
|
Xe chở phạm các loại
|
chiếc
|
303
|
30305
|
Xe quét đường
|
chiếc
|
303
|
30306
|
Xe phun nước
|
chiếc
|
303
|
30307
|
Xe chở rác
|
chiếc
|
303
|
30308
|
Xe ép rác
|
chiếc
|
303
|
30309
|
Xe sửa chữa lưu động
|
chiếc
|
303
|
30310
|
Xe trang bị phòng
thí nghiệm
|
chiếc
|
303
|
30311
|
Xe thu phát điện
báo
|
chiếc
|
303
|
30312
|
Xe sửa chữa điện
|
chiếc
|
303
|
30313
|
Xe kéo
|
chiếc
|
303
|
30314
|
Xe cần cẩu
|
chiếc
|
303
|
30315
|
Xe hộ đê
|
chiếc
|
303
|
30316
|
Xe tập lái
|
chiếc
|
303
|
30317
|
Xe phát truyền
hình, truyền thanh lưu động
|
chiếc
|
303
|
30318
|
Xe thanh tra giao
thông
|
chiếc
|
303
|
30319
|
Xe chở diễn viên đi
biểu diễn
|
chiếc
|
303
|
30320
|
Xe chở vận động
viên đi luyện tập và thi đấu
|
chiếc
|
303
|
30321
|
Xe phòng chống dịch
|
chiếc
|
303
|
30322
|
Xe kiểm lâm
|
chiếc
|
303
|
30323
|
Xe chống buôn lậu
|
chiếc
|
303
|
30324
|
Xe phòng chống bão
lũ
|
chiếc
|
303
|
30325
|
Xe tải
|
chiếc
|
303
|
30326
|
Xe lễ tân nhà nước
|
chiếc
|
303
|
30327
|
Xe chở biên lai ấn
chỉ
|
chiếc
|
303
|
30328
|
Xe ca
|
chiếc
|
303
|
30329
|
Xe khám và điều trị
bệnh nhân lưu động
|
chiếc
|
303
|
30330
|
Xe đưa đón giáo
viên, học sinh
|
chiếc
|
303
|
30331
|
Xe phát sóng lên vệ
tinh
|
chiếc
|
303
|
30332
|
Xe văn hóa thông
tin lưu động
|
chiếc
|
303
|
30333
|
Xe chở chó nghiệp vụ
|
chiếc
|
303
|
30334
|
Xe chuyên dùng khác
|
chiếc
|
303
|
4
|
Tài sản khác
|
1
|
|
401
|
Máy móc, trang thiết
bị tin học, điện tử
|
1
|
4
|
40101
|
Máy vi tính
|
chiếc
|
401
|
40102
|
Thiết bị mạng, truyền
thông
|
chiếc
|
401
|
40103
|
Phương tiện lưu trữ
dữ liệu
|
chiếc
|
401
|
40104
|
Thiết bị điện tử
tin học khác
|
chiếc
|
401
|
40125
|
Laptop
|
chiếc
|
401
|
402
|
Máy móc, trang thiết bị y tế
|
1
|
4
|
40201
|
Máy móc trang thiết
bị chẩn đoán
|
chiếc
|
402
|
40202
|
Thiết bị thí nghiệm
|
chiếc
|
402
|
40203
|
Trang
thiết bị y tế
khác
|
chiếc
|
402
|
403
|
Máy móc, trang thiết
bị giáo dục đào tạo
|
1
|
4
|
40301
|
Máy móc, thiết bị
thực hành, thí nghiệm
|
chiếc
|
403
|
40302
|
Máy móc, trang thiết
bị giáo dục đào tạo khác
|
chiếc
|
403
|
404
|
Máy móc, trang thiết
bị thể dục, thể thao
|
1
|
4
|
40401
|
Bảng điện tử
|
chiếc
|
404
|
40402
|
Thiết bị tập luyện,
thi đấu
|
chiếc
|
404
|
40403
|
Thiết bị khác
|
chiếc
|
404
|
405
|
Máy móc, trang thiết
bị thí nghiệm, nghiên cứu khoa học
|
1
|
4
|
40501
|
Máy móc thiết bị đo
|
chiếc
|
405
|
40502
|
Máy móc, thiết bị
thí nghiệm, phân tích
|
chiếc
|
405
|
40503
|
Máy móc, thiết bị
khác
|
chiếc
|
405
|
406
|
Phương tiện vận tải
đường thủy
|
1
|
4
|
40601
|
Tàu biển
|
chiếc
|
406
|
40602
|
Tàu thủy nội địa
|
chiếc
|
406
|
40603
|
Xà lan
|
chiếc
|
406
|
40604
|
Xuồng máy
|
chiếc
|
406
|
40605
|
Phương tiên vận tải
đường thủy khác
|
chiếc
|
406
|
407
|
Tài sản vô hình
(không bao gồm quyền sử dụng đất)
|
1
|
4
|
40701
|
Phần mềm chương
trình
|
1
|
407
|
40702
|
Tài sản vô hình
khác
|
1
|
407
|
408
|
Công trình, vật kiến
trúc
|
Chiếc
|
4
|
409
|
Tài sản khác
|
|
4
|
Danh mục nhãn hiệu:
Mã
nhãn xe
|
Tên
nhãn xe
|
NIS
|
NISSAN
|
TOY
|
TOYOTA
|
HON
|
HONDA
|
MES
|
MERCEDEZ
|
DAE
|
DAEWOO
|
MIT
|
MITSUBISHI
|
SUZ
|
SUZUKI
|
CAD
|
CADILLAC
|
LAD
|
LADA
|
VOLVO
|
VOLVO
|
FIA
|
FIAT
|
BMW
|
BMW
|
FOR
|
FORD
|
HUY
|
HUYNDAI
|
AUD
|
AUDI
|
PEU
|
PEUGEOT
|
VOL
|
VOLKS
WAGEN
|
MAZ
|
MAZDA
|
MOC
|
MOCKOVICH
|
KIA
|
KIA
|
AXI
|
AXIA
|
DAI
|
DAIHATSU
|
SBA
|
SBARU
|
JEE
|
JEEP
|
VOLGA
|
VOLGA
|
NIV
|
NIVA
|
UAZ
|
UAZ
|
REN
|
RENAULT
|
CON
|
CONCORD
|
SIA
|
SIATTEMBER
|
PRO
|
PROTONWIRA
|
TRH
|
TRUONG
HAI
|
MGR
|
MG
ROVER
|
LEX
|
LEXUS
|
ISU
|
ISUZU
|
ASI
|
ASIA
|
Danh mục quốc gia:
Mã
quốc gia
|
Tên
quốc gia
|
CN
|
Trung Quốc
|
TW
|
Đài Loan
|
HK
|
Hồng Kông
|
MO
|
Ma Cao
|
KP
|
CHDCND Triều Tiên
|
JP
|
Nhật Bản
|
MN
|
Mông Cổ
|
KR
|
Hàn Quốc
|
AF
|
Áp-ga-ni-xtan
|
BD
|
Băng-la-đét
|
BT
|
Bu-tan
|
IN
|
ấn Độ
|
IR
|
I-Ran
|
KZ
|
Ca - dăc - xtan
|
KG
|
Kiêc-gi-ki-xtan
|
MV
|
Man-đi-vơ
|
NP
|
Nê-pan
|
PK
|
Pa-ki-xtan
|
LK
|
Xri-lan-ka
|
TJ
|
Tat-ji-ki-xtan
|
TM
|
Tuốc-mê-ni-xtan
|
UZ
|
U-zơ-bê-ki-xtan
|
BN
|
Bru-nây
|
KH
|
Căm-pu-chia
|
ID
|
In-đô-nê-xi-a
|
LA
|
Lào
|
MY
|
Ma-lai-xi-a
|
MM
|
My-an-ma
|
PH
|
Phi-lip-pin
|
SG
|
Xinhgapo
|
TH
|
Thái Lan
|
TP
|
Đông Ti Mo
|
VN
|
Việt Nam
|
AM
|
Ac-mê-ni-a
|
AZ
|
A-dec-bai-zan
|
BH
|
Ba-ren
|
CY
|
Síp
|
GE
|
Gru-di-a
|
IQ
|
I-rắc
|
IL
|
I-xra-en
|
JO
|
Joóc-đa-ni
|
KW
|
Cô-oét
|
LB
|
Li-băng
|
OM
|
Ô-man
|
QA
|
Qua-ta
|
SA
|
ả-rập-xê-út
|
SY
|
Xy-ri
|
TR
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
AE
|
Các tiểu VQ ả rập
|
YE
|
Y-ê-men
|
AS
|
Xa-moa
|
AU
|
Ô-xtrây-li-a
|
CX
|
Đảo Crit-mat
|
CC
|
Đảo Cô-cô
|
CK
|
Đảo Cúc
|
FJ
|
Phi-gi
|
PF
|
Quần đảo
Pô-li-nê-di (thuộc pháp)
|
GU
|
Gu-am
|
KI
|
Ki-ri-ba-ti
|
MH
|
Quần đảo Mat-san
|
FM
|
Liên bang
Mi-cro-nê-si-a
|
NR
|
Na-u-ru
|
NC
|
Tân Ca-lê-đô-ni
|
NZ
|
Niu-Di-lân
|
NU
|
Niu-ê
|
NF
|
Đảo No-phốc
|
MP
|
Đảo Ma-ri-a-na Bắc
|
PW
|
Pa-lau
|
PG
|
Pa-pua Niu Ghi-nê
|
PN
|
Pít-canh
|
WS
|
Tây Xa-moa
|
SB
|
Đảo Xa-lô-môn
|
TK
|
Tô-kê-lau
|
TO
|
Tông-ga
|
TV
|
Tu-va-lu
|
VU
|
Va-nu-a-tu
|
WF
|
Các đảo Oa-lit và
Phu-tu-na
|
BY
|
Bê-la-rut
|
BG
|
Bungari
|
CS
|
Séc
|
HU
|
Hungari
|
PL
|
Ba Lan
|
MD
|
Môn-đô-va
|
RO
|
Rumani
|
RU
|
Liên Bang Nga
|
SK
|
Slô-va-ki-a
|
UA
|
U-crai-na
|
DK
|
Đan Mạch
|
EE
|
Et-xtô-ni-a
|
FO
|
Đảo Fa-ê-rô
|
FI
|
Phần Lan
|
IS
|
Ai-xơ-len
|
IE
|
Ai-len
|
LV
|
Lat-vi-a
|
LT
|
Lit-va
|
NO
|
Na-uy
|
SJ
|
Đảo Svan-bat và
Jan-may-en
|
SE
|
Thuỵ điển
|
GB
|
Anh
|
AL
|
An-ba-ni
|
AD
|
An-đô-ra
|
BA
|
Bô-xnhi-a
Hec-xê-gô-vi-na
|
HR
|
Crô-at-ti-a
|
GI
|
Gi-bran-ta
|
GR
|
Hy-lạp
|
VA
|
Toà thánh
Va-ti-căng
|
IT
|
Italia
|
MT
|
Man-ta
|
PT
|
Bồ Đào Nha
|
SM
|
Xan-ma-ri-nô
|
SI
|
Slô-ven-nhi-a
|
ES
|
Tây Ban Nha
|
MK
|
Ma-xê-đô-ni-a (CH
Nam Tư cũ)
|
YU
|
Nam Tư
|
AT
|
áo
|
BE
|
Bỉ
|
FR
|
Pháp
|
DE
|
Đức
|
LI
|
Lech-ten-sten
|
LU
|
Luc-xăm-bua
|
MC
|
Mô-na-cô
|
NL
|
Hà Lan
|
CH
|
Thuỵ Sĩ
|
BI
|
Bu-run-đi
|
KM
|
CHLB Cô-mo
|
DJ
|
Gi-bu-ti
|
ER
|
Ê-ri-trê-a
|
ET
|
Ê-ti-ô-pi
|
KE
|
Kê-ni-a
|
MG
|
Ma-đa-ga-xca
|
MW
|
Ma-la-uy
|
MU
|
Mô-ri-tuyt
|
YT
|
May-ot-te
|
MZ
|
Mô-dăm-bic
|
RE
|
Rê-uy-ni-ông
|
RW
|
Ru-an-đa
|
SC
|
Xây-sen
|
SO
|
Xô-ma-li
|
UG
|
U-gan-đa
|
TZ
|
Tan-da-ni-a
|
ZM
|
Dăm-bi-a
|
ZW
|
Dim-ba-bu-ê
|
AO
|
Ăn-gô-la
|
CM
|
Ca-mơ-run
|
CF
|
Cộng hoà Trung Phi
|
TD
|
Sát
|
CG
|
Công - gô
|
GQ
|
Ghi-nê Xích đạo
|
GA
|
Ga-bông
|
ST
|
Xao-tô-mê và
Prin-xi-pê
|
DZ
|
An-giê-ri
|
EG
|
Ai-cập
|
LY
|
Li-bi
|
MA
|
Ma-rốc
|
SD
|
Xu-đăng
|
TN
|
Tuy-ni-di
|
EH
|
Tây Sa-ha-ra
|
BW
|
Bôt-xoa-na
|
LS
|
Lê-xô-thô
|
NA
|
Na-mi-bi-a
|
ZA
|
Nam-phi
|
SZ
|
Xoa-đi-len
|
BJ
|
Bê-nanh
|
BF
|
Buốc-ki-na-fa-sô
|
CV
|
Cộng hòa Cáp-ve
|
CI
|
Cốt-đi-voa ( Bờ biển
Ngà)
|
GM
|
Găm-bi-a
|
GH
|
Ga-na
|
GN
|
Ghi-nê
|
GW
|
Ghi-nê Bit-xao
|
LR
|
Li-bê-ri-a
|
ML
|
Mali
|
MR
|
CH hồi giáo
Mô-ri-ta-ni
|
NE
|
Ni-giê
|
NG
|
Ni-giê-ri-a
|
SH
|
Xanh Hê-len
|
SN
|
Xê-nê-gan
|
SL
|
Xi-ê-ra Lê-ông
|
TG
|
Tô-gô
|
AI
|
Angula
|
AG
|
Ang-ti-goa và
Bác-bu-đa
|
AW
|
A-ru-ba
|
BS
|
Ba-ha-ma
|
BB
|
Bac-ba-đot
|
KY
|
Đảo Cai-man
|
CU
|
Cu-ba
|
DM
|
Đô-mi-ni-ca-na
|
DO
|
CH Đô-mi-ni-ca
|
GD
|
Grê-na-đa
|
GP
|
Goa-đơ-lúp
|
HT
|
Hai-i-ti
|
JM
|
Ja-mai-ca
|
MQ
|
Mac-ti-nich
|
MS
|
Môn-xê-rat
|
AN
|
Ne-dơ-lân an-tin-lơ
|
PR
|
Pu-ec-tô-ri-cô
|
KN
|
Liên bang Xan-kit
và Nê-vi
|
LC
|
Xan-ta-lu-xi-a
|
VC
|
Xan Vin-xăng và
Grê-na đin
|
TT
|
Tri-ni-đát và
Tô-ba-gô
|
TC
|
Tớc-cơ và Cai-cốt
|
VI
|
Vơ-gin (thuộc mỹ)
|
BZ
|
Be-li-zơ
|
CR
|
Côt-xta-ri-ca
|
SV
|
En-xan-va-đo
|
GT
|
CH Goa-tê-ma-la
|
HN
|
Hon-đu-rat
|
MX
|
Mê-hi-cô
|
NI
|
Ni-ca-ra-goa
|
PA
|
Pa-na-ma
|
AR
|
Ac-hen-ti-na
|
BO
|
Bô-li-vi-a
|
BR
|
Bra-xin
|
CL
|
Chi-lê
|
CO
|
Cô-lôm-bi-a
|
EC
|
Ê-cu-a-đo
|
FK
|
Đảo Phooc-lan
|
GF
|
Gui-an (Pháp)
|
GY
|
Guy-a-na
|
PY
|
Pa-ra-guay
|
PE
|
Pê-ru
|
SR
|
Xu-ri-nam
|
UY
|
U-ru-guay
|
VE
|
Vê-nê-xu-ê-la
|
BM
|
Béc-mu-đa
|
CA
|
Ca-na-đa
|
GL
|
Grin-len
|
PM
|
Sanh-pi-e-rơ và
Mi-quê-lon
|
US
|
Mỹ
|
BV
|
Bouvet Island
|
CD
|
Cộng hoà dân chủ
Công - gô
|
FX
|
France,
Metropolitan
|
GS
|
South Georgia &
the South Sandwich Island
|
HM
|
Heard &
McDonald Islands
|
IO
|
British Indian
Ocean Territory
|
TF
|
French Southern
Territories
|
UM
|
United States Minor
Outlying Islands
|
VG
|
British Virgin
Islands
|
AA
|
Aruba
|
Danh mục lý do tăng
giảm:
Mã
lý do
|
Tên
lý do
|
Loại
lý do
|
Loại
tài sản
|
001
|
Đăng ký lần đầu
|
1
|
0
|
002
|
Đất được giao mới
|
1
|
1
|
003
|
Đất được tiếp nhận
|
1
|
1
|
004
|
Chuyển nhượng
|
1
|
1
|
005
|
Đất đi thuê
|
1
|
1
|
006
|
Xây dựng mới
|
1
|
2
|
007
|
Tiếp nhận từ điều chuyển
|
1
|
2
|
008
|
Mua sắm
|
1
|
2
|
009
|
Mua mới
|
1
|
3
|
010
|
Tiếp nhận
|
1
|
3
|
011
|
Mua mới
|
1
|
4
|
012
|
Tiếp nhận
|
1
|
4
|
013
|
Tăng giá đất
|
2
|
1
|
014
|
Tăng diện tích đất
|
2
|
1
|
015
|
Đánh giá lại nguyên
giá
|
2
|
2
|
016
|
Nâng cấp, mở rộng
diện tích
|
2
|
2
|
017
|
Đánh giá lại nguyên
giá
|
2
|
3
|
018
|
Sửa chữa lớn
|
2
|
3
|
019
|
Đánh giá lại nguyên
giá
|
2
|
4
|
020
|
Sửa chữa lớn
|
2
|
4
|
021
|
Giảm giá đất
|
3
|
1
|
022
|
Giảm diện tích đất
|
3
|
1
|
023
|
Đánh giá lại nguyên
giá
|
3
|
2
|
024
|
Cải tạo, thu hẹp diện
tích
|
3
|
2
|
025
|
Đánh giá lại nguyên
giá
|
3
|
3
|
026
|
Đánh giá lại nguyên
giá
|
3
|
4
|
027
|
Tháo dỡ một phần
|
3
|
4
|
028
|
Chuyển nhượng
|
5
|
1
|
029
|
Bán
|
5
|
2
|
030
|
Thanh lý
|
5
|
2
|
031
|
Thanh lý
|
5
|
3
|
032
|
Bán
|
5
|
3
|
033
|
Thanh lý
|
5
|
4
|
034
|
Bán
|
5
|
4
|
035
|
Điều chuyển ngoài hệ
thống
|
5
|
3
|
036
|
Điều chuyển
|
5
|
0
|
037
|
Bị thu hồi
|
5
|
0
|
038
|
Tiêu hủy
|
5
|
3
|
039
|
Tiêu hủy
|
5
|
4
|
047
|
Thay đổi hiện trạng
sử dụng
|
4
|
0
|
Danh mục chức danh:
Mã
chức danh
|
Tên
chức danh
|
001
|
Tổng Bí thư Ban Chấp
hành Trung ương Đảng
|
002
|
Chủ tịch nước
|
003
|
Chủ tịch Quốc hội
|
004
|
Thủ tướng Chính phủ
|
005
|
Ủy viên Bộ Chính trị
|
006
|
Bí thư Ban Chấp
hành Trung ương Đảng
|
007
|
Phó Chủ tịch nước
|
008
|
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
009
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm
tra Trung ương
|
010
|
Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao/ Chánh án TAND tối cao
|
011
|
Phó Thủ tướng Chính
phủ
|
012
|
Chủ tịch Ủy ban
Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
013
|
Trưởng ban của Đảng
ở Trung ương
|
014
|
Ủy viên Ban Chấp
hành Trung ương Đảng
|
015
|
Chủ tịch Hội đồng
Dân tộc của Quốc hội
|
016
|
Ủy viên Ủy ban Thường
vụ Quốc hội
|
017
|
Chủ nhiệm Văn phòng
Quốc hội
|
018
|
Chủ nhiệm các Ủy
ban của Quốc hội
|
019
|
Chủ nhiệm Văn phòng
Chủ tịch nước
|
020
|
Bộ trưởng, Thủ trưởng
các cơ quan ngang Bộ
|
021
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng
Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
022
|
Trưởng các đoàn thể
ở Trung ương
|
023
|
Phó Trưởng Ban của
Đảng ở Trung ương
|
024
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
Dân tộc của Quốc hội
|
025
|
Phó Chủ nhiệm Ủy
ban của Quốc hội
|
026
|
Phó Viện trưởng Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao
|
027
|
Phó Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao
|
028
|
Thủ trưởng các cơ
quan thuộc Chính phủ
|
029
|
Thứ trưởng và tương
đương
|
030
|
Phó các đoàn thể
Trung ương
|
031
|
Tổng cục trưởng và
tương đương
|
032
|
Bí thư Thường trực
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
033
|
Ủy viên Thường trực
Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
034
|
Bí thư Tỉnh ủy,
Thành ủy trực thuộc Trung ương
|
035
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy,
Thành ủy trực thuộc Trung ương
|
036
|
Trưởng đoàn Đại biểu
Quốc hội chuyên trách tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
037
|
Chủ tịch Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
038
|
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
039
|
Phó Bí thư Thành uỷ,
Tỉnh ủy trực thuộc Trung ương
|
040
|
Phó trưởng Đoàn đại
biểu Quốc hội chuyên trách (Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
|
041
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân (Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
|
042
|
Ủy viên Ban Thường
vụ Thành ủy (Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
|
043
|
Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân (Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
|
044
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc (Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
|
045
|
Các chức danh khác
có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 trở lên
|