Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 05/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BTTTT sử dụng dịch vụ phát thanh

Số hiệu: 05/2023/TT-BTTTT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 30/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2023/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 19/2016/TT-BTTTT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ, ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 06/2016/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ, CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH.

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Căn cứ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 2 như sau:

a) Sửa đổi các Mẫu số 01/DVTHTT, Mẫu số 02/DVTHTT, Mẫu số 05/DVTHTT, Mẫu số 06/DVTHTTMẫu số 07/DVTHTT, bổ sung các Mẫu số 09A/DVTHTT, Mẫu số 10A/DVTHTTMẫu số 10B/DVTHTT quy định tại khoản 1 Điều 2, như sau:

STT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

1

Đơn đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

Mẫu số 01/DVTHTT

2

Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

Mẫu số 02/DVTHTT

3

Tờ khai đăng ký, đăng ký sửa đổi, bổ sung danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

Mẫu số 05/DVTHTT

4

Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

Mẫu số 06/DVTHTT

5

Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Mẫu số 07/DVTHTT

6

Báo cáo định kỳ hoạt động cung cấp nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

Mẫu số 09A/DVTHTT

7

Báo cáo nhanh theo tháng hoạt động cung cấp nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

Mẫu số 10A/DVTHTT

8

Lập hồ sơ theo dõi nội dung trên dịch vụ theo yêu cầu, dịch vụ giá trị gia tăng và quảng cáo

Mẫu số 10B/DVTHTT

b) Sửa đổi các Mẫu số 13/SXCTMẫu số 15/BTCT, bổ sung Mẫu số 16A/SXCT quy định tại khoản 2 Điều 2, như sau:

STT

Tên biểu mẫu

Ký hiệu

1

Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh, truyền hình trong nước

Mẫu số 13/SXCT

2

Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

Mẫu số 15/BTCT

3

Báo cáo hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu

Mẫu số 16A/SXCT

2. Bổ sung các khoản 4a, 4b, 4c, 4d vào sau khoản 4 Điều 4 như sau:

“4a. Định kỳ 6 tháng, các doanh nghiệp được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền có trách nhiệm báo cáo hoạt động cung cấp nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình cho Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử theo mẫu số 09A/DVTHTT quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Thời hạn gửi báo cáo sáu tháng đầu năm, chậm nhất là ngày 06 tháng 6 của năm báo cáo và báo cáo hàng năm, chậm nhất là ngày 25 tháng 11 của năm báo cáo.

4b. Định kỳ hàng tháng, các doanh nghiệp được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền có trách nhiệm báo cáo nhanh hoạt động cung cấp nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình cho Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử theo mẫu số 10A/DVTHTT quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Thời hạn gửi báo cáo nhanh, chậm nhất là ngày 15 của tháng báo cáo.

4c. Định kỳ 6 tháng, các cơ quan báo chí được cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước có hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu có trách nhiệm báo cáo về hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu cho Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử theo mẫu số 16A/SXCT quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Thời hạn gửi báo cáo sáu tháng đầu năm, chậm nhất là ngày 06 tháng 6 của năm báo cáo và báo cáo hàng năm, chậm nhất là ngày 25 tháng 11 của năm báo cáo.

4d. Báo cáo nghiệp vụ của các cơ quan, doanh nghiệp gửi bằng một trong các phương thức sau về Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: trực tiếp, qua đường bưu chính, trực tuyến trên hệ thống báo cáo tại trang thông tin điện tử của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,”

Điều 2. Hiệu lực thi hành và các quy định chuyển tiếp

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.

2. Các tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền, Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền, Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh, truyền hình trong nước, Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực tiếp tục thực hiện theo nội dung thời hạn trong Giấy phép, Giấy chứng nhận đã cấp và phải thực hiện các trách nhiệm, nghĩa vụ của tổ chức, doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư này.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông (qua Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử) để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Hiệp hội truyền hình trả tiền Việt Nam;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Công báo;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, Các cơ quan và đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử;
- Các cơ quan báo chí có GP hoạt động phát thanh, truyền hình;
- Các đơn vị cung cấp dịch vụ PTTH;
- Lưu: VT, Cục PTTH&TTĐT.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

Mẫu số 01/DVTHTT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /

….., ngày tháng năm 20..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
CUNG CẤP DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

1. Tên doanh nghiệp (viết chữ in hoa): ………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………..

- Điện thoại:…………………………………………………………..- Fax:………………………

- Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………

- Website (nếu có):…………………………………………………………………………………

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư số... do.... cấp ngày.... tháng.... năm ...1

- Giấy phép Thiết lập mạng viễn thông công cộng số ...do....cấp ngày....tháng...năm/ Văn bản thỏa thuận được thuê, sử dụng mạng viễn thông số...giữa...và..., ký ngày... /Giấy chứng nhận đăng ký tên miền .vn số ... do... cấp ngày... hoặc địa chỉ Internet xác định.

- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số ….do....cấp ngày… tháng…. năm....(áp dụng với trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung).

2. Đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền:

2.1. Loại hình dịch vụ (đánh dấu vào ô trống phù hợp):

Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số

Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ tương tự

Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số

Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV

Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh

Dịch vụ truyền hình di động

Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet

2.2. Địa điểm đặt Trung tâm thu phát tập trung các kênh chương trình:

2.2.1.2 Địa điểm chính: ……………………………………………………………………………

2.2.2.3 Địa điểm dự phòng: ……………………………………………………………………….

2.2.3.4 Các địa điểm trung tâm thu phát chuyển tiếp tại địa phương: ……………………….

2.3. Thông số về kỹ thuật:

2.3.1. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh (đối với từng loại dịch vụ):

………………………………………………………………………………………………………..

2.3.2. Tiêu chuẩn truyền dẫn/ phát sóng (đối với từng loại dịch vụ):

………………………………………………………………………………………………………..

2.3.3.5 Kỹ thuật khóa mã bảo vệ nội dung (đối với từng loại dịch vụ):

………………………………………………………………………………………………………..

2.3.4.6 Tần số phát sóng (áp dụng với dịch vụ có sử dụng tần số vô tuyến điện):

………………………………………………………………………………………………………

2.3.5.7 Khả năng chèn/ thay thế kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu tại địa phương (đối với từng loại dịch vụ): …………………

2.3.6.8 Các nội dung khác: …………………………………………………………………………

2.4. Thông số về cung cấp dịch vụ (đối với từng loại dịch vụ):

2.4.1. Phạm vi: ………………………………………………………………………………………

2.4.2. Đối tượng: ……………………………………………………………………………………

2.4.3.9 Phương thức quản lý thuê bao: …………………………………………………………..

2.4.4. Chất lượng dịch vụ (quy trình áp dụng các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật đối với từng loại dịch vụ): …………………………………………………………………….

2.4.5.10 Nội dung thông tin (dự kiến danh mục nội dung): ………………………………………

2.5. Tài liệu kèm theo11:

(1) ………………………………

(2) ………………………………

2.6. Cam kết

(Tên doanh nghiệp) cam kết:

2.6.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền và các tài liệu kèm theo.

2.6.2. Nếu được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình và các quy định trong Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.


Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- Lưu:

Người đại diện theo pháp luật của đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng đề nghị cụ thể của doanh nghiệp

____________________

1 Kê khai số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ số Giấy chứng nhận đầu tư mới nhất đang có hiệu lực.

2 Kê khai địa điểm đặt các trang thiết bị kỹ thuật tiếp nhận và xử lý tín hiệu phát thanh, truyền hình trước khi đưa vào mạng truyền dẫn để cung cấp đến thuê bao.

3 Kê khai tất cả địa điểm dự phòng, là các địa điểm đặt các trang thiết bị kỹ thuật, có thực hiện việc tiếp nhận và xử lý tín hiệu, đóng vai trò dự phòng cho Trung tâm thu phát chính.

4 Kê khai các địa điểm đặt thiết bị thu phát, chuyển tiếp tín hiệu từ Trung tâm thu phát chính tới thuê bao trong quá trình cung cấp dịch vụ.

5 Kê khai đầy đủ các hệ thống kỹ thuật khóa mã để bảo vệ nội dung.

6 Kê khai tần số vô tuyến điện đối với dịch vụ sử dụng tần số vô tuyến điện được cơ quan có thẩm quyền cấp phép. Đối với dịch vụ không sử dụng tần số vô tuyến điện thì ghi “không sử dụng”.

7 Ghi “Có” đối với các dịch vụ có khả năng chèn kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu tại địa phương. Ghi “Không” đối với dịch vụ không tách/ ghép kênh tại địa phương hoặc dịch vụ không cung cấp kênh chương trình.

8 Đối với dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet chỉ cung cấp nội dung theo yêu cầu, không cung cấp kênh chương trình, kê khai: (1) Độ phân giải hình ảnh và tốc độ tín hiệu hình ảnh; tốc độ tín hiệu âm thanh; (2) Tên, biểu tượng dịch vụ (logo) không quá 10 ký tự; (3) những tên miền “.vn” hoặc địa chỉ Internet xác định do Việt Nam quản lý và ứng dụng Internet (app) phục vụ cung cấp dịch vụ; (4) Số lượng trang thiết bị, tính năng kỹ thuật của từng khối chức năng (xử lý tín hiệu, xác thực, khóa mã, quản lý thuê bao, tính cước, đảm bảo an toàn an ninh thông tin, lưu trữ, truyền dẫn,...) đáp ứng số lượng và chất lượng nội dung dự kiến cung cấp. Đối với loại hình dịch vụ phát thanh, truyền hình có cung cấp kênh chương trình: Chỉ kê khai độ phân giải hình ảnh và tốc độ tín hiệu hình ảnh; tốc độ tín hiệu âm thanh; Tên, biểu tượng dịch vụ (logo) không quá 10 ký tự.

9 Kê khai về phương thức thu thập và lưu trữ thông tin người sử dụng dịch vụ; những phương tiện thanh toán cước phí thuê bao dịch vụ; quy trình giải quyết khiếu nại và dự kiến các điều khoản về quyền, trách nhiệm của các bên trong cung cấp dịch vụ.

10 Đối với dịch vụ cung cấp kênh chương trình, kê khai theo nhóm kênh chương trình tại mục 1, Biểu mẫu 05/ DVTHTT Thông tư và nội dung theo yêu cầu (nếu có) trong ba nhóm nội dung sau: (1) chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội; (2) phim; (3) chương trình thể thao, giải trí. Đối với dịch vụ chỉ cung cấp nội dung theo yêu cầu, kê khai nội dung dự kiến được phân loại theo ba nhóm nội dung: (1) chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội; (2) phim; (3) chương trình thể thao, giải trí.

11 (1) Văn bản xác nhận quyền sở hữu trí tuệ hoặc văn bản cam kết trách nhiệm của doanh nghiệp đối với tên, biểu tượng dịch vụ (logo) và tên, biểu tượng ứng dụng (app) cung cấp dịch vụ; (2) Đối với dịch vụ phát thanh, truyền hình qua mạng Internet: Cung cấp văn bản xác nhận quyền sử dụng tên miền “.vn” hoặc dải địa chỉ IP do Việt Nam quản lý để cung cấp dịch vụ. (3) Đối với dịch vụ phát thanh, truyền hình qua mạng Internet chỉ cung cấp nội dung theo yêu cầu: Sơ đồ kỹ thuật hệ thống cung cấp dịch vụ, kèm theo thuyết minh sơ đồ kỹ thuật để làm rõ quá trình cung cấp dịch vụ từ Trung tâm thu phát qua mạng truyền dẫn nội dung đến thuê bao.

Mẫu số 02/DVTHTT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /GP-BTTTT

Hà Nội, ngày tháng năm 20..

GIẤY PHÉP CUNG CẤP
DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

(Có giá trị đến hết ngày… tháng…..năm…………..)

Cấp lần đầu ngày…… tháng…….. năm ...

Cấp…. ngày…… tháng…… năm …….

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Căn cứ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Căn cứ Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số...do ........... cấp ngày… tháng....năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung);

Xét đơn kèm theo hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số....ngày....tháng… năm….. và hồ sơ bổ sung số ...ngày….. tháng....năm của (tên doanh nghiệp);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,

CẤP PHÉP CHO:

Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa)

- Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………….

- Tên giao dịch quốc tế: ……………………………………………………………………………

- Tên viết tắt: ………………………………………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………..

- Điện thoại:…………………………………………….. - Fax: ………………………………….

- Email: ……………………………………………………………………………………………..

- Website: ………………………………………………………………………………………….

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .......... do....cấp ngày... ….tháng....năm …..

Được cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo các quy định sau:

Điều 1. Loại hình dịch vụ

Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp (tương tự/ kỹ thuật số/ giao thức Internet (IPTV))/ Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh/ Dịch vụ truyền hình di động/ Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet

Điều 2. Quy định về kỹ thuật

1. Địa điểm đặt Trung tâm thu phát:

- Địa điểm chính: ………………………………………………………………………………….

- Địa điểm dự phòng: ………………………………………………………………………….

2. Các địa điểm trung tâm thu phát chuyển tiếp tại địa phương: …………………………

3. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh: ……………………………………….

4. Phương thức truyền dẫn tín hiệu: …………………………………………………………

5. Kỹ thuật khóa mã bảo vệ nội dung: ……………………………………………………….

6. Tần số phát sóng: …………………………………………………………………………

7. Khả năng chèn/ thay thế kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu: ……………………………………………………………………………………….

8. Quy định khác về kỹ thuật: ………………………………………………………………..

Điều 3. Quy định về cung cấp dịch vụ

1. Phạm vi: ……………………………………………………………………………………..

2. Đối tượng:……………………………………………………………………………………

3. Phương thức quản lý thuê bao: …………………………………………………………..

4. Chất lượng dịch vụ: ………………………………………………………………………..

5. Nội dung thông tin: ………………………………………………………………………….

Điều 4. Quy định khác

Ngoài các quy định tại Điều 1, Điều 2, Điều 3, (tên doanh nghiệp) có trách nhiệm:

1. Bảo đảm triển khai cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dịch vụ phát thanh, truyền hình tại Việt Nam và phạm vi thiết lập hạ tầng mạng viễn thông quy định tại Giấy phép Thiết lập mạng viễn thông công cộng số ....do… cấp ngày…. tháng…. năm..../ Giấy xác nhận tên miền “.vn” hoặc địa chỉ Internet xác định và ứng dụng cung cấp dịch vụ.

2. Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong hoạt động cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền và thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

3. Thực hiện các quy định về bảo đảm an toàn và an ninh thông tin trong hoạt động cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.

4. Thực hiện chế độ báo cáo nghiệp vụ định kỳ và đột xuất về tình hình cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.

5. Thực hiện công khai niêm yết giá dịch vụ, giá gói dịch vụ theo quy định của pháp luật.

6. Nộp đầy đủ và đúng hạn phí quyền cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo quy định của pháp luật.

7. Thực hiện nhập khẩu, phân phối, lắp đặt, vận hành trang thiết bị kỹ thuật phục vụ triển khai giấy phép và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

8. Cung cấp đường truyền tín hiệu và thiết bị giải mã tới địa điểm theo yêu cầu của cơ quan cấp phép hoặc cung cấp tài khoản sử dụng toàn bộ nội dung trên dịch vụ để phục vụ công tác quản lý.

9. Chịu sự thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.

10. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Hiệu lực giấy phép

Giấy phép này có hiệu lực từ ngày………… và thay thế cho………… /.


Nơi nhận:
- Tổ chức được cấp phép;
- Lãnh đạo Bộ phụ trách;
- Sở TTTT (phù hợp phạm vi quản lý);
- ……….;
- Lưu: VT, Cục PTTH&TTĐT.

BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào quy định pháp luật tại thời điểm cấp phép và từng giấy phép cụ thể.

Mẫu số 05/DVTHTT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

….., ngày tháng năm 20..

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ/ SỬA ĐỔI/BỔ SUNG DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Tên doanh nghiệp (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………

- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………

- Điện thoại:…………………………………………………… - Fax: …………………………….

- Email (nếu có): …………………………………………………………………………………….

- Website (nếu có): ………………………………………………………………………………….

- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số ....do....cấp…. lần đầu ngày tháng…. năm...cấp ngày…. tháng...năm ……

- Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số....do...cấp ngày…… tháng…… năm... (áp dụng đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung)

1. Đăng ký danh mục/bổ sung, sửa đổi danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền như sau:

STT

TÊN KÊNH/ BIỂU TƯỢNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH

ĐƠN VỊ CUNG CẤP NỘI DUNG (CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH)

ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH (đối với kênh chương trình nước ngoài)

LOẠI KÊNH CHƯƠNG TRÌNH/ TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH KÊNH CHƯƠNG TRÌNH 12

GIẤY PHÉP SẢN XUẤT KÊNH HOẶC GIẤY PHÉP BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI (Số GP, ngày tháng năm cấp phép)13

ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH

PHẠM VI CUNG CẤP

I

Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia

1

Ví dụ:

VTV1

Đài Truyền hình Việt Nam

Thời sự - chính trị tổng hợp

01/GP-BTTTT ngày 01/01/2011

SD

Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp

II

Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương

2

Ví dụ:

HTV9

Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh

Thời sự - chính trị tổng hợp

SD

Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp

III

Các kênh chương trình trong nước khác

3

Ví dụ:

VTV3

Đài Truyền hình Việt Nam

Thể thao - Giải trí

SD và HD

Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp

IV

Kênh chương trình nước ngoài

4

Ví dụ:

ESPN

Đài Truyền hình Việt Nam

Thể thao

SD và HD

Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp tại Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Thái Bình, Ninh Bình, Phú Thọ,..

2. Đăng ký kênh chương trình cài đặt tên, biểu tượng (logo) dịch vụ:

STT

TÊN KÊNH/ BIỂU TƯỢNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH

ĐƠN VỊ CUNG CẤP NỘI DUNG (CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH)

ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH (đối với kênh chương trình nước ngoài)

LOẠI KÊNH CHƯƠNG TRÌNH/ TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH KÊNH CHƯƠNG TRÌNH 14

GIẤY PHÉP SẢN XUẤT KÊNH HOẶC GIẤY PHÉP BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI (Số GP, ngày tháng năm cấp phép)15

ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH

PHẠM VI CUNG CẤP

1

...

3. Tài liệu kèm theo:

(1) ……………………………

(2) ……………………………

4. Cam kết

(Tên doanh nghiệp) cam kết:

4.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung nêu trên và các tài liệu kèm theo; nếu sai hoặc có khiếu nại/ tranh chấp (tên doanh nghiệp) xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.

4.2. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền, (tên doanh nghiệp) cam kết cung cấp đúng danh mục các kênh chương trình đã được ghi tại Giấy chứng nhận và thực hiện các quy định khác của pháp luật Việt Nam có liên quan./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu:

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

____________________

12 Doanh nghiệp không phải kê khai.

13 Doanh nghiệp không phải kê khai.

14 Doanh nghiệp không phải kê khai.

15 Doanh nghiệp không phải kê khai.

Mẫu số 06/DVTHTT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /GCN-KENH-PTTH&TTĐT

Hà Nội, ngày tháng năm 20...

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

(Có giá trị đến hết ngày…. tháng ….năm…. )

Cấp lần đầu ngày…..... tháng….. năm ...

Cấp............…. ngày…. tháng…. năm …..

CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHỨNG NHẬN:

Tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền (viết chữ in hoa):

………………………………………………………………………………………………………

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….

- Điện thoại:…………………………………..- Fax:……………………………………………..

- Email (nếu có):………………………………………………………………………………….

- Website (nếu có): ………………………………………………………………………………

- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số...do ... cấp lần đầu ngày....tháng ....năm; ...Cấp...ngày...tháng...năm...

- Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình trên dịch vụ truyền hình trả tiền số ..... do....cấp ngày…. tháng….. năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung danh mục).

1. Chứng nhận đăng ký danh mục/ bổ sung, sửa đổi danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền như sau:

STT

TÊN KÊNH/ BIỂU TƯỢNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH

ĐƠN VỊ CUNG CẤP NỘI DUNG (CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH)

ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH (đối với kênh chương trình nước ngoài)

LOẠI KÊNH CHƯƠNG TRÌNH/ TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH KÊNH CHƯƠNG TRÌNH

ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH

PHẠM VI CUNG CẤP

I

Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia

1

II

Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương

2

III

Các kênh chương trình trong nước khác

3

IV

Kênh chương trình nước ngoài

4

2. Kênh chương trình thực hiện cài đặt tên, biểu tượng (logo) dịch vụ:

STT

TÊN KÊNH/ BIỂU TƯỢNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH

ĐƠN VỊ CUNG CẤP NỘI DUNG (CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH)

ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH (đối với kênh chương trình nước ngoài)

LOẠI KÊNH CHƯƠNG TRÌNH/ TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH KÊNH CHƯƠNG TRÌNH

ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH

PHẠM VI CUNG CẤP

1

2

...

3. Trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

(Tên doanh nghiệp) có trách nhiệm cung cấp đúng danh mục các kênh chương trình được ghi tại Giấy chứng nhận này trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền; thực hiện theo đúng các quy định của Luật Báo chí và các văn bản hướng dẫn thi hành; thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bản quyền chương trình truyền hình và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

4. Hiệu lực của Giấy chứng nhận

Việc cung cấp các kênh chương trình được ghi tại Giấy chứng nhận này có hiệu lực kể từ ngày cấp nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực của hợp đồng/ thỏa thuận bản quyền kênh chương trình.

Giấy chứng nhận này thay thế Giấy chứng nhận số…….. (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung danh mục)./.


Nơi nhận:
- Tổ chức được cấp chứng nhận;
- Lãnh đạo Bộ phụ trách (để b/c);
- Sở TTTT (phù hợp với phạm vi quản lý);
- Lãnh đạo Cục;
- Phòng QLDV, Văn phòng;
- Lưu: VT, P. PTTH.

CỤC TRƯỞNG
(Ký tên đóng dấu)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng Giấy chứng nhận cụ thể.

Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……., ngày tháng năm 20..

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI
TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH

Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố …………

1. Thông tin chung:

- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa):

………………………………………………………………………………………………………

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….

- Điện thoại:…………………………………. - Fax: …………………………………………….

- Email (nếu có): …………………………………………………………………………………..

- Website (nếu có): ……………………………………………………………………………….

- Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ………do....cấp ngày....tháng....năm....(đối với doanh nghiệp/ tổ chức)

- Thẻ thường trú số.... do….. cấp ngày….. tháng…. năm…….. (đối với cá nhân)

- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).

- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số...do....cấp.. ..ngày....tháng...năm...(chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).

- Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số….. do ....ngày…. tháng….. năm…. (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)

2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)

2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp

2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

3. Nội dung chi tiết:

3.1. Tên các kênh chương trình thu:

STT

Tên/ biểu tượng kênh chương trình

Loại kênh/ nội dung kênh chương trình

Tên hãng sản xuất/ sở hữu kênh chương trình

3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng:……………………………………………………….

3.3. Thiết bị sử dụng 16:

- Anten:……………………………….. bộ

Ký, mã hiệu: …………………………….

- Đầu thu:…………………………….. bộ

Ký, mã hiệu: …………………………….

- Vệ tinh phát sóng …………………….

- Thông số phát sóng …………………..

3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp): ………………………………

3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh 17: ………………………………………

3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng 18: …………………………………..

(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu:

THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/
DOANH NGHIỆP HOẶC CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)

VĂN BẢN KÈM THEO

- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ chức...

- Bản sao Thẻ thường trú do... cấp ngày...tháng....năm (đối với cá nhân)

- Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm...

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

___________________

16 Đối tượng thuộc mục 2.2 không phải kê khai thông tin này. Đối tượng thuộc mục 2.3, trường hợp thu tín hiệu qua Internet: (1) không phải kê khai thông tin tại mục Anten, Đầu thu, Vệ tinh phát sóng; (2) kê khai đầy đủ tên thiết bị sử dụng và địa chỉ Internet xác định để phát, thu tín hiệu kênh chương trình tại mục Thông số phát sóng.

17 Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3

18 Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3

Mẫu số 09A/DVTHTT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /
V/v báo cáo định kỳ số liệu nội dung cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.

……, ngày tháng năm 20…

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP NỘI DUNG TRÊN
DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử;

I. Thông tin chung về doanh nghiệp:

- Tên doanh nghiệp:

- Số Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Chứng nhận đăng ký đầu tư:

- Địa chỉ:

- Điện thoại:

- Fax:

- Email:

- Website:

- Số Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền:

- Số Giấy phép thiết lập hạ tầng mạng viễn thông công cộng/ Giấy chứng nhận đăng ký tên miền hoặc địa chỉ Internet xác định và ứng dụng cung cấp dịch vụ (nếu có):

II. Thời kỳ báo cáo: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)

- Báo cáo định kỳ lần 1 cho 06 tháng đầu năm (Số liệu báo cáo từ ngày 06/12 của năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 05/6 của năm báo cáo)

- Báo cáo định kỳ lần 2 cho 12 tháng (Số liệu báo cáo từ ngày 25/11 của năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 24/11 của năm báo cáo)

III. Nội dung báo cáo:

1. Kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu đối với dịch vụ có cung cấp kênh chương trình (đánh dấu vào ô trong phù hợp)

- Cung cấp đủ theo quy định:

- Cung cấp không đủ theo quy định:

Lý do: ……………………………………………………….

- Tỷ lệ người xem kênh thiết yếu (đối với dịch vụ truyền hình cáp IPTV và dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet)

STT

Tên kênh

Số lượt thuê bao xem kênh trong kỳ báo cáo

Thời gian trung bình một thuê bao xem kênh trong kỳ báo cáo

Khung giờ có số lượt thuê bao xem nhiều trong kỳ báo cáo

1

VTV 1

2

VTC 1

3

ANTV

4

QPVN

5

QHVN

6

Vnews

7

Nhân dân

2. Dịch vụ theo yêu cầu/ dịch vụ giá trị gia tăng: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)

- Dịch vụ theo yêu cầu:

+ Nội dung dịch vụ theo yêu cầu: Có □ Không □

STT

Nhóm chương trình

Số lượng chương trình trên dịch vụ (tập/ phần)

Tổng thời lượng chương trình trên dịch vụ (phút)

Trong nước

Nước ngoài

Trong nước

Nước ngoài

1

2

3

1

Chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội.

2

Phim (*).

3

Chương trình thể thao, giải trí.

Ghi chú: (*) doanh nghiệp cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet có trách nhiệm thông báo danh sách và kết quả phân loại phim tới Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước khi cung cấp trên dịch vụ.

+ Giá gói cước dịch vụ theo yêu cầu: (liệt kê đầy đủ thông tin về tên các gói cước, giá các gói cước nội dung theo yêu cầu):....

+ Hồ sơ theo dõi dịch vụ theo yêu cầu:

Có □ Không □

- Dịch vụ giá trị gia tăng:

Có □ Không □

+ Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng:

Có □ Không □

+ Hồ sơ theo dõi dịch vụ giá trị gia tăng:

Có □ Không □


Nơi nhận:
- Như trên;
- ………….
- Lưu:

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 10A/DVTHTT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /
V/v báo cáo nhanh theo tháng

……, ngày tháng năm 20..

BÁO CÁO NHANH THEO THÁNG HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP NỘI DUNG
TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

I. Thông tin chung về doanh nghiệp:

- Tên doanh nghiệp:

- Địa chỉ:

- Điện thoại:

- Fax:

- Email:

- Website:

II. Thời gian báo cáo:

Tháng …./20….. (số liệu báo cáo tháng tính từ ngày 15 tháng trước đến hết ngày 14 của tháng báo cáo).

III. Nội dung báo cáo:

- Về tỷ lệ người xem kênh thiết yếu quốc gia trên dịch vụ (đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp IPTV và dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet):

STT

Tên kênh

Số lượt thuê bao xem kênh trong kỳ báo cáo

Thời gian trung bình một thuê bao xem kênh trong kỳ báo cáo

Khung giờ có số lượt thuê bao xem nhiều trong kỳ báo cáo

1

VTV 1

2

VTC 1

3

ANTV

4

QPVN

5

QHVN

6

Vnews

7

Nhân dân

- Về số liệu nội dung theo yêu cầu (đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp IPTV và dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet):

STT

Nhóm chương trình

Số lượng chương trình mới trong tháng (tập/ phần)

Tổng thời lượng chương trình mới trong tháng (phút)

Số lượng chương trình trên dịch vụ (tập/ phần)

Tổng thời lượng chương trình trên dịch vụ (phút)

1

2

3

4

5

1

Chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội.

2

Phim (*).

3

Chương trình thể thao, giải trí.

Ghi chú: (*) doanh nghiệp cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet có trách nhiệm thông báo danh sách và kết quả phân loại phim tới Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước khi cung cấp trên dịch vụ.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 10B/DVTHTT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

LẬP HỒ SƠ THEO DÕI NỘI DUNG
TRÊN DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU, DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ QUẢNG CÁO

I. Lập hồ sơ theo dõi dịch vụ theo yêu cầu

1. Đối với nhóm nội dung: Chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội (chương trình).

STT

Tên chương trình

Số lượng chương trình (tập/ phần)

Tổng thời lượng chương trình (phút)

Thời điểm bắt đầu cung cấp chương trình trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm)

Thời điểm dừng cung cấp chương trình trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm)

Tên cơ quan báo chí sản xuất

1

2

3

4

5

6

1

2

...

2. Đối với nhóm nội dung: Phim.

STT

Tên phim

Nguồn phim (tích X vào ô phù hợp)

Số quyết định Hội đồng phân loại

Kết quả phân loại

Số lượng tập phim (tập)

Tổng thời lượng phim (phút)

Thông báo tới Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước khi cung cấp trên dịch vụ (tích X vào ô phù hợp)

Thời điểm bắt đầu cung cấp trên dịch vụ (ngày/tháng/ năm)

Thời điểm dừng cung cấp chương trình trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm)

Việt Nam

Nước ngoài

Không

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

2

3. Đối với nhóm nội dung: Chương trình thể thao, giải trí (chương trình).

STT

Tên chương trình

Nguồn chương trình (tích X vào ô phù hợp)

Thực hiện biên tập, phân loại (tích X vào ô phù hợp)

Kết quả phân loại

Số lượng chương trình (tập/ phần)

Tổng thời lượng chương trình (phút)

Thời điểm bắt đầu cung cấp trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm)

Thời điểm dừng cung cấp chương trình trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm)

Việt Nam

Nước ngoài

Tự làm

Thuê dịch vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

1

2

...

II. Lập hồ sơ theo dõi dịch vụ giá trị gia tăng/ quảng cáo (GTGT/QC)

STT

Tên dịch vụ GTGT/ QC

Tên chương trình có dịch vụ GTGT/QC

Thời lượng dịch vụ GTGT/ QC

Thời điểm bắt đầu cung cấp dịch vụ GTGT/QC trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm)

Thời điểm dừng cung cấp dịch vụ GTGT/QC trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm)

Đơn vị sản xuất nội dung GTGT/QC

Thực hiện biên tập/ phân loại (tích X vào ô phù hợp)

Không

1

2

3

4

5

6

7

1

2

Mẫu số 13/SXCT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /GP-BTTTT

Hà Nội, ngày tháng năm 20..

GIẤY PHÉP
SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH/ TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC

(Có giá trị đến hết ngày… tháng…. năm...)

Cấp lần đầu ngày…. tháng….. năm ...

Cấp…… ngày….. tháng….. năm...

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Căn cứ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Căn cứ Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước số... do…. cấp ngày… tháng....năm…. (áp dụng đối với trường hợp cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung);

Xét đơn kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước số....do....cấp ngày....tháng…. năm….. và hồ sơ bổ sung số ...ngày… tháng....năm…. của (tên cơ quan báo chí);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,

CẤP PHÉP CHO:

Tên cơ quan báo chí hoạt động
phát thanh/ truyền hình
(viết bằng chữ in hoa)

- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….

- Điện thoại:………………………………………. - Fax: ……………………………………….

- Email (nếu có): ………………………………………………………………………………….

- Website (nếu có): ………………………………………………………………………………

- Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình số…. do …..cấp…. ngày…. tháng…. năm ……

Được sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước theo các nội dung sau:

1. Quy định về kênh chương trình: (Phát thanh hoặc Truyền hình)

1.1. Tên kênh chương trình: ……………………………………………………………………

1.2. Biểu tượng kênh chương trình:……………………………………………………………

1.3. Tôn chỉ, mục đích kênh chương trình: ……………………………………………………

1.4. Ngôn ngữ thể hiện: …………………………………………………………………………

1.5. Đối tượng phục vụ: ………………………………………………………………………….

1.6. Thời gian phát sóng (từ.....giờ đến…. giờ): ………………………………………………

1.7. Thời lượng phát sóng (....giờ/ngày): ………………………………………………………

1.8. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một ngày:

- Phát lần 1 (phát mới): ………………………………………………………………………….

- Phát lại: ………………………………………………………………………………………….

1.9. Thời lượng chương trình phát lần 1 (phát mới) trong một ngày:

………………………………………………………………………………………………………

1.10. Cấu tạo khung chương trình cơ bản:

STT

Tên chuyên mục/loại chương trình

Nội dung

Thời lượng (phút)

Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng

Trung bình/ngày

Trong 01 tháng

Trung bình/ ngày

Trong 01 tháng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

1.11. Đặc điểm kỹ thuật kênh chương trình:

- Đối với kênh chương trình truyền hình

Độ phân giải hình ảnh: ……………………………………………………………………………

- Đối với kênh chương trình phát thanh

Âm thanh: …………………………………………………………………………………………..

1.12. Đặc điểm nội dung kênh chương trình:

Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình (tên kênh chương trình) hoàn toàn giống nhau khi phát sóng theo quy định tại điểm 1.11.

2. Địa điểm sản xuất kênh chương trình: ……………………………………………………

3. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình:

………………………………………………………………………………………………………

4. Phương thức cung cấp kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình:

Phương thức dịch vụ quảng bá/ Phương thức dịch vụ trả tiền.

5. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình:

Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp tương tự/ Dịch vụ truyền hình cáp kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp IPTV/ Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh/ Dịch vụ truyền hình di động/ Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet.

Khác: …………………………………………………………………………………

6. Người chịu trách nhiệm nội dung kênh chương trình:

6.1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

6.2. Chức danh (Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập/ Tổng Giám đốc, Phó Tổng giám đốc/ Giám đốc, Phó Giám đốc): ………………………………………………….

7. Các quy định khác:

Cơ quan báo chí ………………………………………………………………………

8. Hiệu lực của Giấy phép:

- Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp đến ngày.... tháng.... năm... (hiệu lực tối đa 10 năm kể từ ngày cấp, nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực của Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình của đơn vị được cấp phép).

- Giấy phép này thay thế cho Giấy phép số.... ngày.... năm... do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp (áp dụng đối với trường hợp cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung).

- Cơ quan chủ quản/ cơ quan báo chí hoạt động phát thanh, truyền hình được cấp phép có trách nhiệm báo cáo định kỳ, đột xuất các hoạt động liên kết sản xuất chương trình trên kênh (nếu có); thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí, truyền dẫn, phát sóng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và các quy định ghi trong Giấy phép./.


Nơi nhận:
- Cơ quan báo chí được cấp phép;
- Cơ quan chủ quản;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND, Sở TTTT (phù hợp phạm vi quản lý);
- …………;
- Lưu: VT, Cục PTTH&TTĐT.

BỘ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào quy định pháp luật tại thời điểm cấp phép và từng giấy phép cụ thể

Mẫu số 15/BTCT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /GP-BTTTT

Hà Nội, ngày tháng năm 20..

GIẤY PHÉP
BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN

(Có giá trị đến hết ngày….. tháng….. năm ....)

Cấp lần đầu ngày…. tháng…. năm ...

Cấp ngày…. tháng…. năm …..

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Căn cứ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

Căn cứ Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số... do…. cấp ngày…. tháng....năm…. (áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung);

Xét đơn kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số …….do....cấp ngày....tháng….. năm…… / hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung số ...ngày….. tháng....năm…… của (tên cơ quan báo chí);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,

CẤP PHÉP CHO:

Tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài

(viết bằng chữ in hoa)

- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………..

- Điện thoại:…………………………………………. - Fax: …………………………………

- Email (nếu có): ………………………………………………………………………………

- Website (nếu có): …………………………………………………………………………….

- Số Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình: Cấp lần đầu ngày…. tháng…. năm ...; Cấp ….ngày…. tháng…. năm …….

Được thực hiện biên tập kênh chương trình nước ngoài theo các quy định sau:

Điều 1. Quy định về kênh chương trình:

1. Tên kênh chương trình: …………………………………………………………………….

2. Biểu tượng kênh chương trình: ……………………………………………………………

3. Tên đơn vị sở hữu kênh chương trình nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt):

…………………………………………………………………………………………………..

4. Quốc gia cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình nước ngoài:

…………………………………………………………………………………………………..

5. Nội dung kênh chương trình:

STT

Tên chuyên mục/loại chương trình

Nội dung

Thời lượng (phút)

Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng

Trung bình/ngày

Trong 01 tháng

Trung bình/ ngày

Trong 01 tháng

1.

2.

3.

4.

6. Loại kênh chương trình (Phim truyện/ Phim hoạt hình/ Tin tức/ Khoa học, giáo dục/ Tổng hợp/ Giải trí tổng hợp/ Thể thao/ Ca nhạc/...): ……………………………

7. Ngôn ngữ thể hiện: ……………………………………………………………………………

8. Thời gian phát sóng/ ngày: ……………………………………………………………………

9. Thời lượng phát sóng/ ngày: …………………………………………………………………

10. Độ phân giải hình ảnh: ………………………………………………………………………

Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình hoàn toàn giống nhau khi phát sóng với các độ phân giải hình ảnh khác nhau.

Điều 2. Quy định về biên tập, biên dịch:

1. Nội dung biên tập, biên dịch:

1.1. Biên tập: …………………………………………………………………………………….

1.2. Biên dịch: ……………………………………………………………………………………

2. Địa điểm đặt thiết bị làm chậm và thực hiện việc biên tập: ………………………………

Điều 3. Phương thức thu, truyền dẫn tín hiệu kênh chương trình nước ngoài:

1. Phương thức thu tín hiệu kênh chương trình: ……………………………………………..

2. Phương thức truyền dẫn tín hiệu kênh chương trình sau khi thực hiện biên tập, biên dịch cho các đơn vị sử dụng kênh: ………………………………………………………………………..

Điều 4. Người chịu trách nhiệm nội dung biên tập, biên dịch kênh chương trình nước ngoài: …………………………………………………………………………….

Điều 5. Các quy định khác: Cơ quan báo chí……………………………………………….

Điều 6. Hiệu lực của Giấy phép

- Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp đến ngày.... tháng.... năm…. (hiệu lực tối đa 10 năm kể từ ngày cấp, nhưng không quá thời hạn ghi trong Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình cấp cho (tên cơ quan báo chí được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài).

- Giấy phép này thay thế cho Giấy phép……… (áp dụng đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung).

- Cơ quan chủ quản, cơ quan báo chí được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí, quảng cáo, truyền dẫn, phát sóng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và các quy định ghi trong Giấy phép./.


Nơi nhận:
- Tổ chức được cấp phép;
- Cơ quan chủ quản;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND, Sở TTTT (phù hợp phạm vi quản lý);
- …………;
- Lưu: VT, Cục PTTH&TTĐT.

BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào quy định pháp luật tại thời điểm cấp phép và từng giấy phép cụ thể

Mẫu số 16A/SXCT ban hành kèm theo TT số /2023/TT-BTTTT
Ngày / /2023

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BÁO CHÍ HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /
V/v báo cáo hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu

….., ngày…. tháng …..năm 20....

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, BIÊN TẬP, BIÊN DỊCH NỘI DUNG THEO YÊU CẦU

(Dành cho cơ quan báo chí hoạt động phát thanh, truyền hình có thực hiện hoạt động này)

Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1. Tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình

………………………………………………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………..

- Điện thoại: ………………………………………………………………………………..

- Fax: ………………………………………………………………………………………..

- Email (nếu có): ……………………………………………………………………………

- Website (nếu có): …………………………………………………………………………

- Số Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình:

Cấp lần đầu ngày.... tháng.... năm....

Cấp sửa đổi, bổ sung lần .... ngày.... tháng.... năm....

Cấp sửa đổi, bổ sung lần .... ngày .... tháng.... năm....

2. Thời kỳ báo cáo: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)

- Báo cáo định kỳ lần 1 cho 06 tháng đầu năm (Số liệu báo cáo từ ngày 06/12 của năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 05/6 của năm báo cáo)

- Báo cáo định kỳ lần 2 cho 12 tháng (Số liệu báo cáo từ ngày 25/11 của năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 24/11 của năm báo cáo)

- Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của cơ quan QLNN

3. Báo cáo hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu

STT

(1)

Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung phát thanh, truyền hình theo yêu cầu (AOD, VOD)

(2)

Nhóm nội dung thực hiện

(3)

Số lượng chương trình

Tổng thời lượng chương trình (đơn vị: phút)

Chương trình trong nước

Chương trình nước ngoài

Chương trình trong nước

Chương trình nước ngoài

Sản xuất

(4)

Biên tập

(5)

Biên dịch (nếu có)

(6)

Biên tập

(7)

Sản xuất

(8)

Biên tập

(9)

Biên dịch (nếu có)

(10)

Biên tập

(11)

1

Tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ AOD, VOD

Chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội

Phim

Chương trình thể thao, giải trí


Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan chủ quản;
- ………;
- Lưu:

Người đứng đầu cơ quan báo chí hoạt động phát thanh, truyền hình
(Ký tên, đóng dấu)

MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS OF VIETNAM
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. 05/2023/TT-BTTTT

Hanoi, June 30, 2023

 

CIRCULAR

AMENDMENT TO CIRCULAR NO. 19/2016/TT-BTTTT DATED JUNE 30, 2016 OF THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS ON REGISTRATION FORMS, APPLICATION FORMS FOR LICENSE, CERTIFICATE, PERMIT, AND PROFESSIONAL REPORT UNDER DECREE NO. 06/2016/ND-CP DATED JANUARY 18, 2016 OF THE GOVERNMENT ON MANAGEMENT, PROVISION, AND USE OF RADIO AND TELEVISION SERVICES

Pursuant to Decree No. 48/2022/ND-CP dated July 26, 2022 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structures of Ministry of Information and Communications;

Pursuant to Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on management, provision, and use of radio and television services;

Pursuant to Decree No. 71/2022/ND-CP dated October 1, 2022 of the Government on amendment to Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on management, provision, and use of radio and television services;

At request of Director of Authority of Broadcasting and Electronic Information,

The Minister of Information and Communications promulgates Circular on amendment to Circular No. 19/2016/TT-BTTTT dated June 30, 2016 of the Minister of Information and Communications on registration forms, application forms for license, certificate, permit, and professional report under Decree no. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on management, provision, and use of radio and television services.

Article 1. Amendment to Circular No. 19/2016/TT-BTTTT dated June 30, 2016 of the Minister of Information and Communications on registration forms, application forms for license, certificate, permit, and professional report under Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on management, provision, and use of radio and television services.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



a) Amendment to Form No. 01/DVTHTT, Form No. 02/DVTHTT, Form No. 05/DVTHTT, Form No. 06/DVTHTT, and Form No. 07/DVTHTT, addition of Form No. 09A/DVTHTT, Form No. 10A/DVTHTT, and Form No. 10B/DVTHTT under Clause 1 Article 2:

No.

Form

Symbol

1

Application for License to provide subscription television, radio services

Form No. 01/DVTHTT

2

License to provide subscription television, radio services

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

Application for registration, revision, addition to channel list of subscription radio, television services

Form No. 05/DVTHTT

4

Certificate of registered channel list of subscription radio, television services

Form No. 06/DVTHTT

5

Registration for reception of foreign satellite television signals

Form No. 07/DVTHTT

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Periodic report on content provision via subscription radio, television services

Form No. 09A/DVTHTT

7

Brief monthly report on content provision via subscription radio, television services

Form No. 10A/DVTHTT

8

Content monitoring log of on-demand services, value-added services, and advertising services

Form No. 10B/DVTHTT

b) Amendments to Form No. 13/SXCT and Form No. 15/BTCT, addition to Form No. 16A/SXCT under Clause 2 Article 2:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Form

Symbol

1

License to produce domestic radio, television channels

Form No. 13/SXCT

2

License to edit foreign programs in subscription radio, television services

Form No. 15/BTCT

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Form No. 16A/SXCT

2. Addition of Clauses 4a, 4b, 4c, and 4d following Clause 4 Article 4:

 “4a. On a 6-monthly basis, enterprises holding License to provide subscription radio, television services are responsible for sending reports on content provision via subscription radio, television services to the Authority of Broadcasting and Electronic Information (hereinafter referred to as “ABEI”) using Form No. 09A/DVTHTT under Article 2 hereof. Report of the first 6 months of a year must be submitted by June 6 of reporting year; annual report must be submitted by November 25 of reporting year.

4b. On a monthly basis, enterprises holding License to provide subscription radio, television services are responsible for sending brief reports on content provision via subscription radio, television services to ABEI using Form No. 10A/DVTHTT under Article 2 hereof. Brief report must be submitted by the 15th of reporting month.

4c. On a 6-monthly basis, press agencies holding License to produce domestic channels and producing, editing, translating on-demand contents are responsible for sending reports on production, editing, translation of on-demand contents to ABEI using Form No. 16A/SXCT under Article 2 hereof. Report of the first 6 months of a year must be submitted by June 6 of the reporting year; annual report must be submitted by November 25 of the reporting year.

4d. Agencies and enterprises shall send operational reports to ABEI: directly, via post service, or online via reporting system on website of ABEI,”

Article 2. Entry into force and transition clauses

1. This Circular comes into force from August 15, 2023.

2. Organizations and enterprises holding License to provide subscription radio, television services, Certificate of registered channel list of subscription radio, television services, License to produce domestic radio, television channels, and License to edit foreign programs in subscription radio, television services before the effective date hereof shall comply with time limit under obtained license and certificate and fulfill responsibilities, obligations of organizations, enterprises under this Circular.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. Chief of Office, Director of ABEI, directors of agencies and entities affiliated to the Ministry of Information and Communications, and relevant agencies, organizations, individuals are responsible for implementation of this Circular.

2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Information and Communications (via ABEI) for consideration./.

 

 

MINISTER




Nguyen Manh Hung

 

 

Form No. 01/DVTHTT attached to Circular No. /2023/TT-BTTTT
dated / /2023

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. /

 (Location and date)

 

APPLICATION FOR
LICENSE TO PROVIDE SUBSCRIPTION TELEVISION, RADIO SERVICES

To: Ministry of Information and Communications

1. Enterprise (in capital letters): ………………………………………………………..

- Head office address: ……………………………………………………………………………..

- Phone:…………………………………………………………..- Fax:………………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Website (if any):…………………………………………………………………………………

- Business Registration Certificate/Investment Registration Certificate No. ……… issued by …………… dated ………… 1

- License to establish public telecommunication network No. ……… issued by ………… dated ………/Agreement on leasing, use of telecommunication network No. ……… between ………… and ………… signed on ……… /Registration certificate for ".vn" domain name No. ……… issued by ……… dated ………… or identified internet address.

- License to provide subscription radio, television services No. ……… issued by ……… dated ………… (for revision registration).

2. Application for License to provide subscription television, radio services:

2.1. Type of service (tick an x in appropriate box):

Digital video broadcasting – terrestrial service

Analog television service

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Digital video broadcasting - cable service

Internet protocol television (IPTV) service

Satellite television service

Mobile television service

Over-the-top (OTT) radio, television service

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.2. Location of centralized program channel receiver and transmitter station:

2.2.1.2 Primary location:…………………………………………………………………………

2.2.2.3 Backup location: ……………………………………………………………………….

2.2.3.4 Relay station location in the area: ……………………….

2.3. Technical specifications:

2.3.1. Image/sound signal encryption standards (for every type of service):

………………………………………………………………………………………………………..

2.3.2. Transmission/broadcasting standards (for every type of service):

………………………………………………………………………………………………………..

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



………………………………………………………………………………………………………..

2.3.4.6 Broadcast frequency (applicable to services that involve the use of radio frequency):

………………………………………………………………………………………………………

2.3.5.7 Local insertion/replacement capability to serve essential political and propaganda tasks (for every type of service): …………………

2.3.6.8 Other contents: …………………………………………………………………………

2.4. Service specifications (for every type of service):

2.4.1. Scope: ………………………………………………………………………………………

2.4.2. Subject: ……………………………………………………………………………………

2.4.3.9 Subscriber management method: …………………………………………………………..

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.4.5.10 Detailed specifications (expected list of content): ………………………………………

2.5. Attachments11:

(1) ………………………………

(2) ………………………………

2.6. Commitment

 (Enterprise) hereby guarantees:

2.6.1. The enterprise shall be legally responsible for accuracy and legitimacy of contents of the application for License to provide subscription radio, television services and attachments.

2.6.2. If issuance of License to provide subscription radio, television services is approved, (enterprise) shall strictly adhere to Vietnamese regulations on management, provision, and use of subscription radio, television services and those under the License to provide subscription radio, television services.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Legal representative
(Signature and seal)

 

Note: Details expressed italic font vary depending on specific request of applying enterprise.

____________________

1 State the latest and applicable Business Registration Certificate/Investment Registration Certificate number.

2 List all locations of technical equipment where radio, television signals are received and processed before being fed into transmission network and provided to subscribers.

3 List all backup locations of technical equipment where signals are received and processed and which act as backup for primary receiver and transmitter stations.

4 List all locations of equipment that receives, transmits, and relays signals from primary receiver and transmitter stations to subscribers during service provision.

5 List all encryption technical system for content protection.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7 Write “Có” (Yes) for services that involve local insertion to serve essential political, propaganda missions in local area. Write “Không” (No) for services that do not involve local insertion/replacement or services that do not involve program channel provision.

8 In regard to over-the-top radio, television services that only provide on-demand contents and do not provide channel programs, state: (1) Image resolution and refresh rate; sound sampling rate; (2) Name, logo under 10 letters; (3) Domain name “.vn” or identified Internet address under Vietnam’s management and Internet applications serving service provision; (4) Number of equipment, technical features of each function block (signal processing, authentication, encryption, subscriber management, subscription calculation, information safety and security, storage, transmission, etc.) satisfying quantity and quality of contents. In regard to radio, television services that involve provision of program channels: Only image resolution, refresh rate, sampling rate, name and logo under 10 letters are required to be specified.

9 List methods of collecting and storing user data; premium payment facilities of subscription services; procedures for settling complaints, expected clauses regarding rights and responsibilities of the parties in service provision.

10 In regard to services that involve program channel provision, list contents by groups of program channels under section 1, Form No. 05/DVTHTT of the Circular and on-demand contents (if any) among any of the following three content groups: (1) news, reporting programs; programs regarding politics, national defense, security, economy, society; (2) motion pictures; (3) sports, recreation program. In regard to services that only involve provision of on-demand contents, list expected contents using any of the following three content groups (1) news, reporting programs; programs regarding politics, national defense, security, economy, society; (2) motion pictures; (3) sports, recreation program.

11 (1) Documents verifying copyright ownership or written commitment of enterprise regarding service name, logo and application name, logo in service provision; (2) In regarding to OTT radio, television services: Documents verifying the right top use “.vn” domain name or IP address under Vietnam's management in service provision. (3) In regard to OTT radio, television services that only provide on-demand contents: Technical diagrams of service provision process and presentation thereof which serves to clarify the process where services are sent from receiver and transmitter stations to subscribers via relay network.

 

 

Form No. 02/DVTHTT attached to Circular No. /2023/TT-BTTTT
dated / /2023

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. /GP-BTTTT

Hanoi, …………… (Date)

 

LICENSE
TO PROVIDE SUBSCRIPTION TELEVISION, RADIO SERVICES

 (Valid until ……………… inclusive)

Issued first on …………………

Issued on …………………

THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pursuant to Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on management, provision, and use of radio and television services;

Pursuant to Decree No. 71/2022/ND-CP dated October 1, 2022 of the Government on amendment to Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on management, provision, and use of radio and television services;

Pursuant to License to provide subscription radio, television services No. ……… issued by ………… on …………… (for application for revision);

Considering written request attached to application for License to provide subscription radio, television services No. ……… dated ………… and additional documents dated ………… of (enterprise);

At request of Director of Authority of Broadcasting and Electronic Information,

HEREBY LICENSES:

Enterprise (in capital letters)

- Business name: …………………………………………………………………………………….

- International business name:……………………………………………………………………….

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Head office address: ……………………………………………………………………………..

- Phone number: …………………………………… - Fax: ………………………………….

- Email: ……………………………………………………………………………………………..

- Website: ………………………………………………………………………………………….

- Business Registration Certificate/Investment Registration Certificate No. ………… issued by ………… on ……………

To provide subscription radio, television services following regulations below:

Article 1. Type of services

Digital video broadcasting – terrestrial service/Cable television service (analog/digital/IPTV)/Satellite television service/Mobile television service/OTT radio, television services

Article 2. Technical Regulations

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Primary location:…………………………………………………………………………

- Backup location: ……………………………………………………………………….

2. Relay station location in the area: ……………………….

3. Image/sound signal encryption standards: …………………………………………………

4. Signal transmission protocol: ………………………………………………………………

5. Content protection encryption techniques: ………………………………………………

6. Broadcasting frequency: ……………………………………………………………………………

7. Local insertion/replacement capability to serve essential political, propaganda tasks: ……………………………………………………………………………………………

8. Other technical regulations: …………………………………………………………………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. Scope : ……………………………………………………………………………………..

2. Subject: ……………………………………………………………………………………

3. Subscriber management method: …………………………………………………………..

4. Service quality: ………………………………………………………………………..

5. Content: ………………………………………………………………………….

Article 4. Other regulations

In addition to Article 1, Article 2, and Article 3, (enterprise) is also responsible for:

1. Providing subscription radio, television services in accordance with their application for License, radio, television service development strategies, planning, scheme in Vietnam, and scope of telecommunication network establishment under License to establish public telecommunication network No. ………… issued by ………… on ……………/Written confirmation of “.vn” domain name or identified Internet address and service applications.

2. Adhering to national technical regulations and standards in provision of subscription radio, television services and complying with regulations on managing technical regulations and standards on radio, television service quality.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4. Producing periodic and irregular reports on provision of subscription radio, television services.

5. Publicly listing service price, service package price as per the law.

6. Adequately and promptly submitting subscription radio, television service licensing fee as per the law.

7. Importing, distributing, installing, and operating technical equipment for the purpose of executing the license and other rights, obligations as per the law.

8. Providing transmission line and decrypting devices to locations at request of licensing authority or providing accounts that have access to all contents of the services to serve administrative purposes.

9. Staying under examination, inspection, and administrative penalties as per the law.

10. Exercising other rights and obligations as per the law.

Article 5. License effectiveness

This License enters into force from …………… and replaces …………… /.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

MINISTER
(Signature and seal)

 

Note: Details expressed in italic font vary depending on regulations applicable at the time of licensing and specific license.

 

 

Form No. 05/DVTHTT attached to Circular No. /2023/TT-BTTTT
dated / /2023

 

ENTERPRISE
-------

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 (Location and date)

 

APPLICATION FOR REGISTRATION/REVISION/ADDITION TO CHANNEL LIST OF SUBSCRIPTION RADIO, TELEVISION SERVICES

To: Authority of Broadcasting and Electronic Information

Enterprise (in capital letters): ………………………………………………………..

- Head office address: ……………………………………………………………………………..

- Phone number: …………………………………… - Fax: ………………………………….

- Email (if any): ……………………………………………………………………………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- License to provide subscription radio, television services No. …………… issued by…………… for the first time on ……………/issued for the ………………. time on ……………………

- Certificate of registered channel list of subscription radio, television services No. …………… issued by ………… on …………… (applicable to cases of revision, addition)

1. Application for registration/addition to channel list of subscription radio, television services:

No.

NAME/LOGO OF PROGRAM CHANNEL

CONTENT PROVIDERS (RESPONSIBLE FOR PROGRAM CONTENT)

PROGRAM CHANNEL PROVIDING AGENCY (for foreign program channel)

TYPE OF CHANNEL PROGRAM/PRINCIPLES, GOALS OF PROGRAM CHANNEL 12

LICENSE TO PRODUCE CHANNEL OR LICENSE TO EDIT FOREIGN PROGRAM CHANNEL (License number and date of issue)13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SCOPE OF PROVISION

I

Television program channels serving essential political, propaganda tasks of the nation

1

For example:

VTV1

Vietnam Television

 

General news - politics

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SD

Throughout the entire service system of the enterprise

II

Television program channels serving essential political, propaganda tasks of local areas

2

For example:

HTV9

Ho Chi Minh City Television

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

SD

Throughout the entire service system of the enterprise

III

Other domestic program channels

3

For example:

VTV3

Vietnam Television

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Sports - Recreation

 

SD and HD

Throughout the entire service system of the enterprise

IV

Foreign program channels

4

For example:

ESPN

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Sports

 

SD and HD

Throughout the entire service system of the enterprise in Ha Noi, Hai Phong, Hai Duong, Thai Binh, Ninh Binh, Phu Tho, etc.

2. Application for program channels and setting up of service name, logo:

No.

NAME/LOGO OF PROGRAM CHANNEL

CONTENT PROVIDER (RESPONSIBLE FOR CONTENT OF PROGRAM CHANNEL)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TYPE OF CHANNEL PROGRAM/PRINCIPLES, GOALS OF PROGRAM CHANNEL 14

LICENSE TO PRODUCE CHANNEL OR LICENSE TO EDIT FOREIGN PROGRAM CHANNEL (License number and date of issue)15

IMAGE RESOLUTION

SCOPE OF PROVISION

1

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

...

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3. Attachment:

(1) ……………………………

(2) ……………………………

4. Commitment

 (Enterprise) hereby guarantees:

4.1. The enterprise shall be legally responsible for accuracy and legitimacy of information and attachments above; in case of any complaint/dispute, (enterprise) shall be held accountable to Vietnam’s regulations and law.

4.2. Upon obtaining Certificate of registered channel list of subscription radio, television services, (enterprise) shall adhere to the list of program channels under the Certificate and comply with other relevant regulations of Vietnam./.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Note: Details expressed in italic font vary on a case-by-case basis.

____________________

12 Enterprise is not required to state this information.

13 Enterprise is not required to state this information.

14 Enterprise is not required to state this information.

15 Enterprise is not required to state this information.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
AUTHORITY OF BROADCASTING AND ELECTRONIC INFORMATION
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. /GCN-KENH-PTTH&TTDT

Hanoi, …………… (Date)

 

CERTIFICATE
REGISTERED CHANNEL LIST OF SUBSCRIPTION RADIO, TELEVISION SERVICES

 (Effective until ………………… inclusive)

Issued for the first time on ………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



AUTHORITY OF BROADCASTING
AND ELECTRONIC INFORMATION HEREBY CERTIFIES:

Name of service provider of subscription radio, television service (in capital letters):

………………………………………………………………………………………………………

- Head office address: ……………………………………………………………………………..

- Phone:…………………………………………………………..- Fax:………………………

- Email (if any): ……………………………………………………………………………………

- Website (if any):…………………………………………………………………………………

- License to provide subscription radio, television services No. …………… issued by …………… for the first time on …………………/issued for the ………… time on ………………

- Certificate of registered channel list of subscription radio, television services No. …………… issued by ……………… on …………… (applicable for cases of application for revision to the list).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



No.

NAME/LOGO OF PROGRAM CHANNEL

CONTENT PROVIDER (RESPONSIBLE FOR CONTENT OF PROGRAM CHANNEL)

PROGRAM CHANNEL PROVIDING AGENCY (for foreign program channel)

TYPE OF CHANNEL PROGRAM/PRINCIPLES, GOALS OF PROGRAM CHANNEL

IMAGE RESOLUTION

SCOPE OF PROVISION

I

Television program channels serving essential political, propaganda tasks of the nation

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

II

Television program channels serving essential political, propaganda tasks of local areas

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

III

Other domestic program channels

3

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

IV

Foreign program channels

4

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

2. Program channels for service name and logo set-up:

No.

NAME/LOGO OF PROGRAM CHANNEL

CONTENT PROVIDER (RESPONSIBLE FOR CONTENT OF PROGRAM CHANNEL)

PROGRAM CHANNEL PROVIDING AGENCY (for foreign program channel)

TYPE OF CHANNEL PROGRAM/PRINCIPLES, GOALS OF PROGRAM CHANNEL

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SCOPE OF PROVISION

1

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

...

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

3. Responsibilities of service provider

 (Enterprise) is responsible for providing channels according the list under this Certificate in their subscription radio, television services; adhere to the Law on Journalism and guiding documents; properly adhere to regulations on television program copyright and other relevant law provisions.

4. Effect of the Certificate

Provision of program channels under this Certificate enters into force from the date on which the Certificate is issued without extending past effective period of contract/agreement on program channel copyright.

This Certificate replaces Certificate No. ……………… (applicable for cases of application for revision). /.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Note: Details expressed in italic font vary depending on specific type of Certificate.

 

 

Form No. 07/DVTHTT attached to Circular No. /2023/TT-BTTTT
dated / /2023

 

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

 (Location and date)

REGISTRATION FOR RECEPTION OF FOREIGN SATELLITE TELEVISION SIGNALS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. General information:

- (Enterprise/organization/individual) registering to receive/establish receiver of foreign television signals direct from satellite/(in capital letters):

………………………………………………………………………………………………………

- Head office address: ……………………………………………………………………………..

- Phone: …………………………………… - Fax: ………………………………….

- Email (if any): ……………………………………………………………………………………

- Website (if any):…………………………………………………………………………………

- Establishment license/Business Registration Certificate/Investment Registration Certificate No. ……………… issued by ……………… on …………………… (for enterprise/organization)

- Permanent resident card No. ……… issued by ………… on ………… (for individual)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- License to provide subscription radio, television services No. ……… issued by ………… on ………… (applicable only to enterprise applying for establishing equipment to receive foreign satellite television signals).

- Certificate of registration for (receiving/establishing equipment to receive) foreign satellite television signals No. …………… dated ………………… (applicable to cases of revision, addition)

2. Registered service: (Tick an x in appropriate box)

2.1. Register the use of television signal receiver to receive foreign satellite television signals

2.2. Register the use of satellite television signal reception service for signals from enterprise-owned satellites

2.3. Register the establishment of equipment to receive foreign satellite television signals.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3.1. Name of received channels:

No.

Name/logo of program channel

Type/content of program channel

Brand manufacturing/possessing program channel

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

3.2. Purpose and scope of use: ……………………………………………………………

3.3. Equipment involved 16:

- Antenna: ……………………………… sets

Model: ……………………………………

- Receiver: ……………………………. sets

Model: ……………………………………

- Broadcasting satellite: ………………….

- Broadcast specifications ……………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3.5. Image/sound signal encryption standards 17: …………………………………………………

3.6. Signal transmission standards to users 18: …………………………………………………

 (Organization/enterprise/individual) hereby guarantees to adhere to certificate of registered reception of satellite television signals.

 

 

HEAD OF ORGANIZATION/ENTERPRISE OR INDIVIDUAL
(Signature and seal)

 

ATTACHMENTS

- Certified true copies of Establishment license of ……………………… (organization)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Certified true copies of venue rental, borrowing agreement

 

Note: Details expressed in italic font vary on a case-by-case basis.

___________________

16 Applicants applying for service under section 2.2 are not required to state this section. Applicants applying for service under section 2.3, when receiving signals via the Internet: (1) are not required to state information under sections of antenna, receiver, and broadcasting satellite; (2) are required to fully state name of equipment involved and identified Internet address where program channels are broadcasted, received under broadcast specifications section.

17 Applicable only to applicants applying for service under section 2.3

18 Applicable only to applicants applying for service under section 2.3

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

ENTERPRISE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. /
On periodic report on content provision via subscription radio, television services

 (Location and date)

 

PERIODIC REPORT ON CONTENT PROVISION
VIA SUBSCRIPTION RADIO, TELEVISION SERVICES

To: Authority of Broadcasting and Electronic Information;

I. General information on the enterprise:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Business Registration Certificate/Investment Registration Certificate No.

- Address:

- Telephone:

- Fax:

- Email:

- Website:

- License to provide subscription television, radio services No.

- License to establish public telecommunication network infrastructure/Certificate of registered domain name or identified Internet address and application providing services (if any) No.

II. Reporting period: (Tick an x in appropriate box)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- The second periodic report shall cover a whole year (report figures cover from November 25 of the year preceding the reporting period to November 24 of the reporting period inclusive)

III. Contents of report:

1. Program channel serving essential political, propaganda tasks for services that provide program channel (tick an x in appropriate box)

- Sufficiently provided:

- Insufficiently provided:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Percentage of viewers opting for essential channels (for IPTV cable television service and OTT radio, television services)

No.

Channel

Number of subscribers viewing the channel during reporting period

Average channel view duration of a subscriber during reporting period

Hours with peak view count during reporting period

1

VTV 1

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2

VTC 1

 

 

 

3

ANTV

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

4

QPVN

 

 

 

5

QHVN

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

6

Vnews

 

 

 

7

Nhân dân (People’s channel)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2. On-demand service/value-added service: (Tick an x in appropriate box)

- On-demand service:

+ Content of on-demand service: Yes □ No □

No.

Programming block

Quantity of program in the service (episode/part)

Total program duration in the service (minute)

Domestic

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Domestic

Foreign

 

1

2

3

1

News, reporting program; programs relating to politics, national defense, security, economy, society.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

2

Motion picture (*).

 

 

 

 

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

Note: (*) service provider that provides OTT radio, television services are responsible for sending list of motion pictures and motion picture rating to the Ministry of Culture, Sports and Tourism before providing the service.

+ On-demand service pricing plan: (specify all information relating to name and value of pricing plans of on-demand contents): ………

+ Monitoring log of on-demand service:

Yes □ No □

- Value-added service:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



+ Provide value-added service:

Yes □ No □

+ Monitoring log of value-added service:

Yes □ No □

 

 

Legal representative
(Signature and seal)

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

ENTERPRISE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. /
On brief monthly report

 (Location and date)

 

BRIEF MONTHLY REPORT ON CONTENT PROVISION
VIA SUBSCRIPTION RADIO, TELEVISION SERVICES

To: Authority of Broadcasting and Electronic Information

I. General information on the enterprise:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Address:

- Telephone:

- Fax:

- Email:

- Website:

II. Reporting period:

…… (month) of 20… (figures of monthly report covers from the 15th of the preceding month to the 14th of the reporting month inclusive).

III. Contents of report:

- Regarding percentage of viewers opting for national essential channels in the service (in regard to service providers providing IPTV cable television service and OTT radio, television service):

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Channel

Number of subscribers viewing the channel during reporting period

Average channel view duration of a subscriber during reporting period

Hours with peak view count during reporting period

1

VTV 1

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VTC 1

 

 

 

3

ANTV

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



QPVN

 

 

 

5

QHVN

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vnews

 

 

 

7

Nhân dân (People’s channel)

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



No.

Programming block

Number of new programs in the month (episode/part)

Total duration of new programs in the month (minute)

Quantity of program in the service (episode/part)

Total program duration in the service (minute)

 

1

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4

5

1

News, reporting program; programs relating to politics, national defense, security, economy, society.

 

 

 

 

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

3

Sports, recreational program

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note: (*) service provider that provides OTT radio, television services are responsible for sending list of motion pictures and motion picture rating to the Ministry of Culture, Sports and Tourism before providing the service.

 

 

Legal representative
(Signature and seal)

 

 

Form No. 10B/DVTHTT attached to Circular No. /2023/TT-BTTTT
dated / /2023

 

CONTENT MONITORING LOG OF ON-DEMAND SERVICES,
VALUE-ADDED SERVICES, AND ADVERTISING SERVICES

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. In regard to: News, reporting program; programs relating to politics, national defense, security, economy, society.

No.

Program

Number of program (episode/part)

Total program duration (minute)

Initial date of program provision of the service (dd/mm/yyyy)

Final date of program provision of the service (dd/mm/yyyy)

Producing press agency

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2

3

4

5

6

1

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

2. In regard to: Motion pictures.

No.

Motion picture

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Decision number of Classification Council

Classification results

Number of episodes (episode)

Total duration (minute)

Whether the Ministry of Culture, Sports and Tourism has been informed before the film is provided via the service (tick an X in appropriate field)

Initial date of provision via the service (dd/mm/yyyy)

Final date of provision via the service (dd/mm/yyyy)

Vietnam

Foreign country

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Yes

No

 

 

1

2

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5

6

7

8

9

1

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

3. In regard to: Sports and recreational programs.

No.

Program

Source (tick an x in appropriate field)

Editing, classifying (tick an x in appropriate field)

Classification results

Number of program (episode/part)

Total program duration (minute)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Final date of provision via the service (dd/mm/yyyy)

Vietnam

Foreign country

Done internally

Via external service

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2

3

4

5

6

7

8

1

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



II. Monitoring log of value-added service/advertising services

No.

Value-added/advertising service

Name of program that contains value-added/advertising service

Duration of value-added/advertising service

Initial date of provision of value-added/advertising service via the service (dd/mm/yyyy)

Final date of provision of value-added/advertising service via the service (dd/mm/yyyy)

Producing entity of value-added/advertising service

Editing/classifying (tick an x in appropriate field)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



No

 

1

2

3

4

5

6

7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

Form No. 13/SXCT attached to Circular No. /2023/TT-BTTTT
dated / /2023

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. /GP-BTTTT

Hanoi, …………… (Date)

 

LICENSE
TO PRODUCE DOMESTIC RADIO,
TELEVISION CHANNELS

 (Effective until ………………… inclusive)

Issued first on …………………

Issued for the …… time on ……………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pursuant to the Law on Journalism dated April 5, 2016;

Pursuant to Decree No. 48/2022/ND-CP dated July 26, 2022 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structures of Ministry of Information and Communications;

Pursuant to Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on managing provision and use of radio and television services;

Pursuant to Decree No. 71/2022/ND-CP dated October 1, 2022 of the Government on amendment to Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on managing provision and use of radio and television services;

Pursuant to License to produce domestic radio/television channel No. ……… issued by ………… on …………… (applicable to application for revised License);

Considering written request attached to application for licensing production of domestic radio/television channels No. ……… issued by ……… on ……… and additional documents No …… dated ……… of ……… (press agency);

At request of Director of Authority of Broadcasting and Electronic Information,

HEREBY LICENSES:

Name of press agency
operating in radio/television
(in capital letter)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Phone: …………………………………… - Fax: ………………………………….

- Email (if any): ……………………………………………………………………………………

- Website (if any):…………………………………………………………………………………

- License to operate in radio/television No. ………… issued by ……… on ……………

To produce domestic radio/television channel in accordance with details below:

1. Regulations on channel: (Radio or television)

1.1. Name of channel: ……………………………………………………………………………

1.2. Logo of channel: ………………………………………………………………………

1.3. Principles and goals of channel: …………………………………………………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.5. Audience: ……………………………………………………………………………………

1.6. Broadcast hour (from ……. to …….): ……………………………………………………

1.7. Broadcast duration (…… hour/day): ………………………………………………………

1.8. Average duration of internally produced program per day:

- First-run: ………………………………………………………………………………………

- Rerun: ……………………………………………………………………………………………

1.9. Duration of first-run program per day:

………………………………………………………………………………………………………

1.10. Structure of basic program:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Name of segment/type of program

Content

Duration (minute)

Percentage among total broadcasting duration

Average/day

In a month

Average/day

In a month

1.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

2.

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

3.

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

5.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

6.

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.11. Technical characteristics of channel:

- In regard to television program channel

Image resolution: …………………………………………………………………………………

- In regard to radio program channel

Sound: ……………………………………………………………………………………………

1.12. Characteristics of contents of program channel:

Content and broadcasting hour of …………… (program channel) are entirely similar when broadcasting in accordance with 1.11.

2. Production location of the channel: ………………………………………………………

3. Location of production control room that provides complete channel signal to entities using the channel:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4. Methods of providing channels on radio, television service:

Ad-supported/paid services.

5. Type of services providing channels:

Digital video broadcasting – terrestrial service/Cable television service (analog)/Cable television service (digital)/Cable television service (IPTV)/Satellite television service/Mobile television service/OTT radio, television services.

Other: …………………………………………………………………………………

6. Individual(s) accountable for channel contents:

6.1. Full name: ………………………………………………………………………

6.2. Position (Chief Editor, Vice Chief Editor/General Director, Vice General Director/Director, Vice Director): ……………………………………………………

7. Other regulations:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8. Effect of the License:

- This License enters into force from the date of issue until ……………… (License shall remain effective for a maximum of 10 years from the date of issue without exceeding effective period of License to engage radio/television operations of licensed entity).

- This License replaces License No. ………… dated …………… issued by Ministry of Information and Communications (applicable to cases of issuing revised license).

- Licensed presiding agency/press agency engaging in radio/television operations are responsible for producing periodic and irregular reports on cooperation in producing programs on the channel (if any); adhering to regulations on journalism, transmission, broadcasting, other relevant legislative documents, and the License./.

 

 

MINISTER
(Signature and seal)

 

Note: Details expressed in italic font vary depending on regulations applicable at the time of licensing and specific license

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Form No. 15/BTCT attached to Circular No. /2023/TT-BTTTT
dated / /2023

 

MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS OF VIETNAM
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. /GP-BTTTT

Hanoi, …………… (Date)

 

LICENSE TO EDIT FOREIGN PROGRAMS
IN SUBSCRIPTION RADIO, TELEVISION SERVICES

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Issued first on …………………

Issued for the ……… time on ……………

THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS

Pursuant to the Law on Journalism dated April 5, 2016;

Pursuant to Decree No. 48/2022/ND-CP dated July 26, 2022 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structures of Ministry of Information and Communications;

Pursuant to Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on managing provision and use of radio and television services;

Pursuant to Decree No. 71/2022/ND-CP dated October 1, 2022 of the Government on amendment to Decree No. 06/2016/ND-CP dated January 18, 2016 of the Government on managing provision and use of radio and television services;

Pursuant to License to edit foreign channels in subscription radio, television services No. ……… issued by ………… dated …………… (applicable to cases of applying for revision, addition);

Considering written request attached to application f or license to edit foreign program channels in subscription radio, television services No. ………… issued by ………… on ……………/application for revision No. …………… dated …………… of …………… (press agency);

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



HEREBY LICENSES:

 (Name of press agency engaging in radio/television operations holding License to edit foreign program channels)

 (in capital letter)

- Head office address: ………………………………………………………………………

- Phone: …………………………………… - Fax: ………………………………….

- Email (if any): ……………………………………………………………………………………

- Website (if any):…………………………………………………………………………………

- License to engage in radio/television operations: Issued first on ………; Issued for the ……… time on ……….

To edit foreign program channels in accordance with regulations below:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. Name of channel: ……………………………………………………………………………

2. Logo of channel: ………………………………………………………………………

3. Name of entity possessing foreign program channel (including abbreviations):

…………………………………………………………………………………………………..

4. Country that records business registration of entity possessing foreign program channel:

…………………………………………………………………………………………………..

5. Contents of program channel:

No.

Name of segment/type of program

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Duration (minute)

Percentage among total broadcasting duration

Average/day

In a month

Average/day

In a month

1.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

2.

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3.

 

 

 

 

 

 

4.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

6. Type of program channel (Feature films/Cartoons/News/Science, education/General/General recreation/Sports/Music/etc.): …………………………………………

7. Language used: ……………………………………………………………………………

8. Broadcasting hour/day: ………………………………………………………………………

9. Broadcasting duration/day: ……………………………………………………………………

10. Image resolution: ……………………………………………………………………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 2. Regulations on editing, translating:

1. Edited, translated contents:

1.1. Editing: ……………………………………………………………………………………

1.2. Translating: …………………………………………………………………………………

2. Location where delaying devices are located and editing is done: ……………………….

Article 3. Methods of receiving, transmitting foreign program channels:

1. Methods of receiving program channel signals: ……………………………………………

2. Methods of transmitting channel signals after editing, translating to entities using the channel: ………………………………………………………………………………………………

Article 4. Individuals accountable for edited, translated contents of foreign channels: ……………………………………………………………………………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 6. License effectiveness

- This License enters into force from the date of issue until ……………… (License shall remain effective for a maximum of 10 years from the date of issue without exceeding effective period of License to engage radio/television operations issued to press agency applying for License to edit foreign channel).

- This License replaces License No. …………… (applicable to cases of revision, addition).

- Presiding agency, press agency issued with License to edit foreign channels are responsible for adhering to regulations on journalism, advertising, transmission, broadcasting, other relevant legislative documents, and the License./.

 

 

MINISTER
(Signature and seal)

 

Note: Details expressed in italic font vary depending on regulations applicable at the time of licensing and specific license

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Form No. 16A/SXCT attached to Circular No. /2023/TT-BTTTT
dated / /2023

 

PRESIDING AGENCY
PRESS AGENCY ENGAGING IN RADIO, TELEVISION OPERATIONS
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. /
On report on production, editing, and translation of on-demand contents

 (Location and date)

 

REPORT ON PRODUCTION, EDITING, AND TRANSLATION OF ON-DEMAND CONTENTS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



To: Authority of Broadcasting and Electronic Information

1. Name of press agency engaging in radio, television operations

………………………………………………………………………………………………..

- Head office address: ……………………………………………………………………………..

- Phone: ………………………………………………………………………………..

- Fax: ………………………………………………………………………………………..

- Email (if any): ……………………………………………………………………………

- Website (if any):…………………………………………………………………………………

- License to engage in radio, television operations No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Issued for the ……… time on ……………………

Issued for the ……… time on ……………………

2. Reporting period: (Tick an x in appropriate box)

- The first periodic report shall cover the first 6 months of a year (report figures cover from December 6 of the year preceding the reporting period to June 5 of the reporting period inclusive)

- The second periodic report shall cover a whole year (report figures cover from November 25 of the year preceding the reporting period to November 24 of the reporting period inclusive)

- Irregular report at request of state authority

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



No.

(1)

Enterprise providing on-demand radio, television contents (AOD, VOD)

(2)

Group of contents

(3)

Program quantity

Total program duration (unit: minute)

Domestic program

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Domestic program

Foreign program

Producing

(4)

Editing

(5)

Translating (if any)

(6)

Editing

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Producing

(8)

Editing

(9)

Translating (if any)

(10)

Editing

(11)

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



News, reporting program; programs relating to politics, national defense, security, economy, society

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

Sports, recreational program

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 05/2023/TT-BTTTT ngày 30/06/2023 sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.582

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.102.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!