|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 04/2014/TT-BNV định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
Số hiệu:
|
04/2014/TT-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Thăng
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2014/TT-BNV
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 06 năm 2014
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Căn cứ Luật Lưu trữ
số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ,
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ nền giấy và dữ liệu
tài liệu lưu trữ số ở dạng thô.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập
cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ áp dụng tại các Lưu trữ cơ quan và Lưu trữ lịch
sử.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1. Tạo lập cơ sở dữ liệu (CSDL) là quá trình thu thập,
chuyển đổi các tài liệu/dữ liệu gốc sang các đơn vị dữ liệu số để lưu trữ dưới
dạng điện tử và nhập các thông tin cần thiết vào CSDL theo thiết kế, yêu cầu của
các phần mềm quản lý CSDL tài liệu lưu trữ.
2. Dữ liệu tài liệu lưu trữ ở dạng thô là dữ liệu ở
dạng số được chuyển từ tài liệu lưu trữ bằng phương pháp chụp, quét ảnh để lưu
trữ trên máy tính cùng với dữ liệu tài liệu lưu trữ khác.
3. Dữ liệu đặc tả là những thông tin mô tả các đặc
tính của dữ liệu như nội dung, định dạng, chất lượng, điều kiện và các đặc tính
khác nhằm tạo thuận lợi cho quá trình tìm kiếm, truy nhập, quản lý và lưu trữ dữ
liệu.
4. Xây dựng dữ liệu đặc tả là công việc xây dựng
các trường thông tin và nội dung các trường thông tin mô tả về dữ liệu được số
hóa trong CSDL phục vụ tìm kiếm, khai thác, sử dụng nội dung dữ liệu, đáp ứng mục
tiêu và yêu cầu sử dụng dữ liệu.
5. Phiếu tin là biểu mẫu được thiết kế trên cơ sở
thông tin đầu vào của CSDL.
6. Nhập dữ liệu là công việc đưa các dữ liệu vào
CSDL để quản lý và khai thác, sử dụng.
7. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu là công việc
chuyển đổi dữ liệu dạng số sang dạng có cùng cấu trúc thiết kế với CSDL.
8. Định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập CSDL tài liệu
lưu trữ là quy định các mức hao phí cần thiết về lao động, thiết bị, vật tư văn
phòng phẩm để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc liên quan tới tạo lập
CSDL tài liệu lưu trữ đã chỉnh lý.
Điều 4. Nội dung định mức kinh
tế - kỹ thuật tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ
1. Định mức lao động tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ
(Tsp) bao gồm thời gian lao động hao phí để xử lý 01 trang tài liệu
được tính bằng tổng của định mức lao động công nghệ (Tcn), định mức
lao động phục vụ (Tpv) và định mức lao động quản lý (Tql):
Tsp = Tcn + Tpv + Tql.
a) Định mức lao động tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ
đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa quy định tại Phụ lục I
đính kèm.
b) Định mức lao động đối với công việc biên mục phiếu
tin tài liệu tiếng nước ngoài được tính tăng với hệ số 1,5 so với định mức lao
động quy định tại Phụ lục I.
c) Định mức lao động chuẩn hóa, chuyển đổi dữ liệu
và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số
hóa tài liệu quy định tại Phụ lục II đính kèm.
d) Định mức lao động đối với bước công việc số hóa
tài liệu trong trường hợp tài liệu có tình trạng vật lý kém và khổ giấy của tài
liệu khác khổ A4, được tính tăng với hệ số k so với định mức lao động quy định
tại các Phụ lục I, II, cụ thể:
- Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (nấm, mốc,
ố vàng, chữ mờ, rách, thủng, dính bết): k1 = 1,2;
- Đối với tài liệu có kích thước khác A4: k2.
+ Tài liệu khổ A3: (k2) = 2;
+ Tài liệu khổ A2: (k2) = 4;
+ Tài liệu khổ A1: (k2) = 8;
+ Tài liệu khổ A0: (k2) = 16.
đ) Định mức lao động chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên
mục phiếu tin và số hóa quy định tại Phụ lục III đính kèm.
e) Định mức lao động các bước công việc lập kế hoạch,
xây dựng tài liệu hướng dẫn tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ
quy định tại Phụ lục IV đính kèm.
2. Định mức trang thiết bị, vật tư văn phòng phẩm tạo
lập CSDL tài liệu lưu trữ quy định tại Phụ lục V đính kèm.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 8 năm 2014.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Các cơ quan, tổ chức khác được áp dụng Thông tư này
để thực hiện việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc,
đề nghị phản ánh về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước;
- Sở Nội vụ các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng (để b/c), Vụ KHTC;
- Website Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, PC, Cục VT<NN (20 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Thăng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
ĐỐI VỚI TÀI LIỆU
CHƯA BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính:
Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công
việc
|
Ngạch công chức,
chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương
|
Định mức lao động
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo
lập CSDL
|
|
0,2190
|
a
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng,
trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ viên (LTV)
bậc 3/9
|
|
b
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn
giao tài liệu
|
Lưu trữ viên trung
cấp (LTVTC) bậc 1/12
|
0,0040
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin
|
0,0840
|
d
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên
mục phiếu tin
|
0,0040
|
đ
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
0,1270
|
2
|
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả
|
|
0,3560
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin
|
LTV bậc 3/9
|
|
b
|
Biên mục phiếu tin
|
|
0,3480
|
|
- In, sao chụp phiếu tin
|
LTVTC bậc 2/12
|
0,0850
|
|
- Thực kiện biên mục theo hướng dẫn.
|
LTV bậc 1/9 hoặc
LTVTC bậc 4/12
|
0,2190
|
|
- Kiểm tra
kết quả biên mục phiếu tin
|
LTV bậc 2/9
|
0,0220
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết
quả kiểm tra
|
0,0220
|
c
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản
và bộ phận nhập dữ liệu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0080
|
3
|
Bước 3: Nhập phiếu tin
|
|
1,2760
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản,
hồ sơ
|
LTVTC bậc 3/12
|
1,0640
|
b
|
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin
|
LTV bậc 2/9
|
0,1060
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết
quả kiểm tra
|
0,1060
|
4
|
Bước 4:
Số hóa tài liệu
|
|
4,9820
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho
bộ phận thực hiện số hóa
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0920
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa
|
0,0040
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa
|
0,0080
|
d
|
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu
đặc tả
|
LTV bậc 1/9
|
0,0080
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
0,2010
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
4,1110
|
|
- Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu
|
Kỹ sư (KS) tin học
bậc 1/9
|
3,4260
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa
lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,6850
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với
tài liệu số hóa
|
0,4660
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0840
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp
lên giá
|
0,0080
|
5
|
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập
báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
6
|
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn
giao sản phẩm
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ
tạo lập CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước
từ 1 - 6)
|
|
7,6620
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,1532
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn +
Tpv)
|
|
0,3908
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv +
Tql
|
|
8,2060
|
Ghi chú:
Định mức lao động tổng
hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: điểm a của các bước
1, 2, 5 và 6 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU
LƯU TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính:
Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công
việc
|
Ngạch CC và chức
danh nghề nghiệp VC và tương đương
|
Định mức lao động
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL
|
|
|
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng,
trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL
|
LTV bậc 3/9
|
|
2
|
Bước 2: Chuẩn hóa
và chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,5200
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi
dữ liệu
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Chuẩn hóa
và chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,4540
|
|
- Chuẩn hóa
dữ liệu (file tài liệu)
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,2340
|
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
0,2200
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,1870
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0330
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0460
|
d
|
Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0200
|
3
|
Bước 3: Số hóa tài liệu
|
|
5,0890
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn
giao tài liệu
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0040
|
b
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực hiện số hóa
|
0,0840
|
c
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số
hóa tài liệu
|
0,0040
|
d
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
0,1270
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
LTV bậc 1/9
|
0,2010
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
4,1110
|
|
- Thực hiện số hóa theo yêu cầu
|
KS tin học bậc 1/9
|
3,4260
|
|
- Kiểm tra
chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu.
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,6850
|
g
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với
tài liệu số hóa
|
0,4660
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
LTVTC bậc 1/12
|
0,0840
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp
lên giá
|
0,0080
|
4
|
Bước 4: Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập
báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
5
|
Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn
giao sản phẩm
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ
CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước
từ 2 - 5)
|
|
6,4380
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,1288
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn +
Tpv)
|
|
0,3283
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
6,8951
|
Ghi chú:
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định
mức lao động công việc: bước 1; điểm a của các bước 2, 4 và 5 cho việc tạo lập
CSDL tài liệu lưu trữ.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU TÀI LIỆU
LƯU TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ SỐ HÓA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính:
Phút/trang A4
TT
|
Nội dung công
việc
|
Ngạch CC và chức
danh nghề nghiệp VC và tương đương
|
Định mức lao động
|
1
|
Bước 1: Chuẩn hóa
và chuyển đổi dữ liệu
|
|
3,9220
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi
dữ liệu
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Chuẩn hóa
và chuyển đổi dữ liệu
|
|
3,1420
|
|
- Chuẩn hóa
dữ liệu (file tài liệu)
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,2340
|
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
2,9080
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,1870
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,0330
|
|
+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu
|
KS tin học bậc 1/9
|
2,6880
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
KS tin học bậc 2/9
|
0,3140
|
d
|
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và
chuyển đổi, và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi
|
0,4660
|
2
|
Bước 2: Kiểm tra sản phẩm
|
|
0,3420
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập
báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,3420
|
3
|
Bước 3: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
|
0,4870
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn
giao sản phẩm
|
|
|
|
- Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sao chép.
|
KS tin học bậc 3/9
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS tin học bậc 1/9
|
0,0080
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ
CSDL
|
KS tin học bậc 3/9
|
0,4790
|
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước
từ 1 -3)
|
|
4,7510
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn
|
|
0,0950
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv)
|
|
0,2423
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql
|
|
5,0883
|
Ghi chú:
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định
mức các bước công việc: điểm a của các bước 1, 2 và 3 cho việc tạo lập CSDL tài
liệu lưu trữ.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC CÔNG VIỆC LẬP KẾ HOẠCH, XÂY DỰNG
CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN PHỤC VỤ CHO VIỆC TẠO LẬP CSDL TÀI LIỆU LƯU TRỮ
CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội
vụ)
Đơn vị tịnh: ngày
công/phông
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
theo khối lượng của Phông lưu trữ
|
Ghi chú
|
Phông <50 m
|
Phông 50 m
|
50 m <Phông
|
100 m <Phông
|
200 m <Phông
|
Phông >300 m
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Hệ số khối lượng
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
1,4
|
|
1
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng,
trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL.
|
2,70
|
3,00
|
3,30
|
3,60
|
3,90
|
4,20
|
Vận dụng theo định
mức KT-KT tạo lập CSDL trong hạng mục công nghệ
thông tin theo Quyết định số 1595/QĐ-BTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin:
Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và
các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục.
|
11,25
|
12,50
|
13,75
|
15,00
|
16,25
|
17,50
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi
dữ liệu
|
11,25
|
8,70
|
9,57
|
10,44
|
11,31
|
12,18
|
4
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm:
Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra
sản phẩm, viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.
|
11,81
|
13,12
|
14,43
|
15,74
|
17,06
|
18,37
|
5
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.
|
11,25
|
12,50
|
13,75
|
15,00
|
16,25
|
17,50
|
|
Cộng
|
48,26
|
49,82
|
54,80
|
59,78
|
64,77
|
69,75
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC
VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Đơn vị tính: 1.000
trang
Số TT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Tạo lập cơ sở dữ
liệu tài liệu lưu trữ
|
Chuẩn hóa và chuyển
đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
1
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
a
|
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
14,58
|
11,06
|
60 tháng
|
b
|
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,19
|
|
60 tháng
|
c
|
Máy scan
|
Ca
|
8,56
|
|
60 tháng
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
a
|
Giấy A4
|
Tờ
|
216
|
|
Đã bao gồm 5% tỷ lệ
sai hỏng
|
b
|
Mực in
|
Hộp
|
0,2
|
|
|
c
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
1
|
|
d
|
Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây
buộc…)
|
%
|
3
|
|
|
3
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
a
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
0,05
|
|
18 tháng/bộ/người
|
b
|
Găng tay
|
Đôi
|
0,59
|
|
1 tháng/đôi/người
|
c
|
Khẩu trang
|
Cái
|
0,59
|
|
1 tháng/cái/người
|
d
|
Xà phòng giặt + rửa tay
|
Kg
|
0,18
|
|
0,3kg/người/tháng
|
Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 04/2014/TT-BNV ngày 23/06/2014 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
38.709
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|