Thực hiện triển khai nội dung công việc theo Quyết
định số 2309/QĐ-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án “Xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá giai đoạn 1”. Nhằm
đáp ứng yêu cầu của Bộ Tài chính về công tác quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ,
Lãnh đạo Bộ Tài chính phê duyệt nội dung thu thập, đồng bộ và chuyển đổi dữ liệu
từ Cục Quản lý công sản, Tổng Cục Thuế, Tổng Cục Hải quan sang hệ thống Cơ sở dữ
liệu quốc gia về giá và yêu cầu các đơn vị thực hiện như sau:
+ Các loại tài sản cần báo cáo theo Thông tư số
142/2015/TT-BTC: Tài sản là nhà, đất; Tài sản là Phương tiện vận tải; Tài sản
khác có nguyên giá trên 500 triệu.
+ Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
+ Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn.
+ Mô tả hàng hóa: Mô tả hàng hóa mà doanh nghiệp
khai trong tờ khai Hải quan.
+ Nước xuất xứ đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Nước
nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu.
+ Đơn vị tính.
+ Lượng.
+ Trị giá khai báo USD.
+ Hình thức chuyển đổi: Qua file excel có cấu trúc
chi tiết theo Phụ lục số 04.
+ Khối lượng dữ liệu chuyển đổi: 120 kỳ báo cáo gần
với thời điểm triển khai dự án nhất, về hàng hóa xuất nhập khẩu. Kỳ báo cáo bao
gồm 15 ngày đầu tháng, 15 ngày cuối tháng.
+ Thực hiện chuyển đổi một lần tại thời điểm triển
khai.
Thời gian triển khai Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc
gia về giá theo kế hoạch từ tháng 05/2018. Do đó, đề nghị các đơn vị cần hoàn
thiện phối hợp thu thập thông tin từ các đơn vị và dữ liệu cần chuyển đổi sẵn
sàng trước 30/05/2018.
(1) Giao Tổng cục Hải quan, Tổng Cục Thuế và Cục Quản
lý công sản thu thập dữ liệu, xây dựng hệ thống cung cấp thông tin cho hệ thống
Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo yêu cầu.
(2) Giao Cục THTK chủ trì, phối hợp với đơn vị phụ
trách công nghệ thông tin phía Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan và Cục Quản lý
công sản tổ chức kết nối hệ thống đáp ứng yêu cầu.
(3) Giao Cục Quản lý giá chủ trì tiếp nhận các nội
dung thông tin do các đơn vị cung cấp; Xây dựng quy chế vận hành hệ thống Cơ sở
dữ liệu quốc gia về giá theo hướng khai thác hệ thống phần mềm hỗ trợ tốt cho
công tác quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ của Bộ Tài chính.
Thừa lệnh Lãnh đạo Bộ, Văn phòng Bộ thông báo để
các đơn vị biết và tổ chức triển khai thực hiện./.
1. Tài sản là Nhà:
2. Tài sản Trụ sở làm việc:
Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice
gửi dữ liệu Tài sản là Trụ sở làm việc:
3. Tài sản là Ô tô:
4. Tài sản khác trên 500 triệu:
Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi
dữ liệu Tài sản khác trên 500 triệu
5. Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi
dữ liệu Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
6. Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn:
Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice
gửi dữ liệu Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn.
7. Danh sách các danh mục cần cung cấp khi gửi dữ
liệu tài sản:
Hệ thống CSDL Quốc gia về giá cần thu thập và chuyển
đổi dữ liệu từ 03 phần mềm hiện do Cục Quản lý công sản quản lý với số lượng bản
ghi ước tính như sau:
- Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản Nhà nước 4.0: với
497.532 bản ghi.
- Phần mềm Quản lý công trình nước sạch nông thôn:
với 14.482 bản ghi.
- Phần mềm Tổng hợp số liệu kiểm kê tài sản hạ tầng
đường bộ: với 11.569 bản ghi.
Mã.HS
|
Tên tương ứng với
mã HS
|
Đơn vị tính
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
01.02
|
Động vật sống họ trâu bò.
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
01.03
|
Lợn sống.
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
kg/con
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
kg/con
|
01.04
|
Cừu, dê sống.
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
kg/con
|
0105.11.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
kg/con
|
0105.12.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
kg/con
|
0105.13.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
kg/con
|
0105.14.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.14.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
kg/con
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.15.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
|
- Loại khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
kg/con
|
0105.94.10
|
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi
|
kg/con
|
|
- - - Gà chọi:
|
|
0105.94.41
|
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg
|
kg/con
|
0105.94.49
|
- - - - Loại khác
|
kg/con
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg
|
kg/con
|
0105.94.99
|
- - - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
kg/con
|
0105.99.10
|
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.99.20
|
- - - Vịt, ngan loại khác
|
kg/con
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác
|
kg/con
|
01.06
|
Động vật sống khác.
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
kg/con
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
kg/con
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
kg/con
|
02.01
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
kg/con
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
kg
|
02.02
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
kg/con
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
kg
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
kg
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
kg
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
kg
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh
|
kg
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
kg
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
kg
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ
trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
kg
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
kg
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
kg
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm
thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc
ướp lạnh
|
kg
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
kg
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
kg
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
kg
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc
ướp lạnh
|
kg
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
kg
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Của ngỗng:
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
kg
|
02.08
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của
động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
0208.10.00
|
- Của thỏ hoặc thỏ rừng
|
kg
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
kg
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
kg
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
kg
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi ếch
|
kg
|
02.09
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy
hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói.
|
kg/con
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
kg
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ,
muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ
thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
|
kg/con
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
kg
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng
|
kg
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
kg
|
03.01
|
Cá sống
|
kg
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
|
kg
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius auratus)
|
kg
|
0301.11.93
|
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
kg
|
0301.11.94
|
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus
ocellatus)
|
kg
|
0301.11.95
|
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)
|
kg
|
0301.11.96
|
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages
jardini) (SEN)
|
kg
|
0301.11.99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
kg
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
|
kg
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
|
kg
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình
Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
kg
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
kg
|
|
- - - Cá nước ngọt khác:
|
|
0301.99.41
|
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)
|
kg
|
0301.99.42
|
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)
|
kg
|
0301.99.49
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Cá biển khác:
|
|
0301.99.51
|
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)
|
kg
|
0301.99.52
|
- - - - Cá mú (SEN)
|
kg
|
0301.99.59
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0301.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
kg
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.11.00.
|
- - Cá hối chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
kg
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
kg
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm
ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)
|
kg
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
kg
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
kg
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)
|
kg
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến
0302.99:
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
kg
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
kg
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
kg
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
kg
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
kg
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
kg
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea
pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger
spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron
canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis
saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus),
cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnas affinis), cá
ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá
cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
kg
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
kg
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc
cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
kg
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus)
|
kg
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
|
kg
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron canadum)
|
kg
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0302.49.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
kg
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
kg
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
kg
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis
spp.)
|
kg
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
kg
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou,
Micromesistius australis)
|
kg
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
kg
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.):
|
kg
|
0302.72.10
|
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)
|
kg
|
0302.72.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0302.73.00
|
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
kg
|
0302.74.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
kg
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus
spp.)
|
kg
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp biển (Sparidae)
|
kg
|
0302.89
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
- - - Cá biển:
|
|
0302.89.11
|
- - - - Cá mú (SEN)
|
kg
|
0302.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)
|
kg
|
0302.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
kg
|
0302.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
kg
|
0302.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla),
cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
kg
|
0302.89.17
|
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)
|
kg
|
0302.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
kg
|
0302.89.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
|
kg
|
0302.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)
|
kg
|
0302.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
kg
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu
(Sperata seenghala)
|
kg
|
0302.89.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong
bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
0302.91.00
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
kg
|
0302.92.00
|
- - Vây cá mập
|
kg
|
0302.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
03.03
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các
loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
kg
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
kg
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
kg
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
kg
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
kg
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
kg
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
kg
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
kg
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
kg
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
kg
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
kg
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)
|
kg
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến
0303.99:
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
kg
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
kg
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
kg
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
kg
|
0303.45
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình
Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
|
kg
|
0303.45.10
|
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus
thynnus)
|
kg
|
0303.45.90
|
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus
orientalis)
|
kg
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus
spp.)
|
kg
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
- - - Cá biển:
|
|
0303.89.11
|
- - - - Cá mú (SEN)
|
kg
|
0303.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)
|
kg
|
0303.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
kg
|
0303.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus)
và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
kg
|
0303.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla),
cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
kg
|
0303.89.17
|
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)
|
kg
|
0303.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
kg
|
0303.89.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
|
kg
|
0303.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)
|
kg
|
0303.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
kg
|
0303.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu
(Sperata seenghala)
|
kg
|
0303.89.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày
và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
0303.91.00
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
kg
|
0303.92.00
|
- - Vây cá mập
|
kg
|
0303.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
03.04
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc
chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
kg
|
0304.32.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
kg
|
0304.33.00
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
kg
|
0304.39.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá
khác:
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
kg
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
kg
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae
|
kg
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0304.47.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0304.48.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.)
|
kg
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
kg
|
0304.53.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae
|
kg
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0304.56.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0304.57.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
kg
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
kg
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
kg
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae:
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
kg
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
kg
|
0304.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
kg
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis
spp.)
|
kg
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
kg
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
kg
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0304.83.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
kg
|
0304.84.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0304.85.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0304.86.00.
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
kg
|
0304.87.00
|
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
kg
|
0304.88.00
|
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0304.92.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0304.93.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
|
kg
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
kg
|
0304.95.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
kg
|
0304.96.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0304.97.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp
xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc
trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
kg
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
kg
|
0306.11.10
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0306.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
kg
|
0306.12.10
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0306.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
kg
|
0306.14.10
|
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm
|
kg
|
0306.14.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.15.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
kg
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon)
|
kg
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
|
kg
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon):
|
|
0306.17.11.
|
- - - - Đã bỏ đầu
|
kg
|
0306.17.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei):
|
|
0306.17.21
|
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi
|
kg
|
0306.17.22
|
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
|
kg
|
0306.17.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.17.30
|
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
kg
|
0306.17.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
kg
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
kg
|
0306.31.10
|
- - - Để nhân giống
|
kg
|
0306.31.20
|
- - - Loại khác, sống
|
kg
|
0306.31.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0306.32
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
kg
|
0306.32.10
|
- - - Để nhân giống
|
kg
|
0306.32.20
|
- - - Loại khác, sống
|
kg
|
0306.32.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0306.33.00
|
- - Cua, ghẹ
|
kg
|
0306.34.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
kg
|
0306.35
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon):
|
kg
|
0306.35.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg
|
0306.35.20
|
- - - Loại khác, sống
|
kg
|
0306.35.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0306.36
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:
|
kg
|
|
- - - Để nhân giống:
|
|
0306.36.11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)
|
kg
|
0306.36.12
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei) (SEN)
|
kg
|
0306.36.13
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii) (SEN)
|
kg
|
0306.36.19
|
- - - - Loại khác (SEN)
|
kg
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
|
0306.36.21
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
kg
|
0306.36.22
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
kg
|
0306.36.23
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
kg
|
0306.36.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.36.31
|
- - - - Tôm sú (Penaens monodon)
|
kg
|
0306.36.32
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
kg
|
0306.36.33
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
kg
|
0306.36.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.39
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
kg
|
0306.39.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0306.39.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0306.39.30
|
- - - Bột thô, bột mịn và viên
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0306.91
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.91.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.91.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.91.31
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.91.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.92
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.92.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.92.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.92.31
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.92.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.93
|
- - Cua, ghẹ:
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.93.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.93.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.93.30
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.94
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.94.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.94.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.94.31
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.94.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.95
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn:
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.95.21
|
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong
nước
|
kg
|
0306.95.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.95.30
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.99
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.99.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.99.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.99.31
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.99.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
03.07
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm
hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong
quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
kg
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.12.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.19.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.19.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten,
Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.22.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.29.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.29.40
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.31.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.32.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.39.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.39.40
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Mực nang và mực ống:
|
|
0307.42
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
|
- - - Sống:
|
|
0307.42.11
|
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
kg
|
0307.42.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.42.21
|
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
kg
|
0307.42.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0307.43
|
- - Đông lạnh:
|
kg
|
0307.43.10
|
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
kg
|
0307.43.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:
|
|
0307.49.21
|
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
kg
|
0307.49.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0307.49.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.51.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.52.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.59.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.59.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
kg
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
kg
|
0307.60.20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
kg
|
0307.60.40
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.60.50
|
- - Hun khói
|
kg
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae,
Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae,
Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.71.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.71.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.72.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.79.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.79.40
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus
spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
kg
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.81.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.82
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
kg
|
0307.82.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.82.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.83.00
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
|
kg
|
0307.84.00
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
|
kg
|
0307.87
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:
|
kg
|
0307.87.10
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.87.20
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0307.88
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:
|
kg
|
0307.88.10
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.88.20
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.91.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.91.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.92.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.99.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.99.40
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0307.99.50
|
- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân
mềm
|
kg
|
03.08
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật
giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật
giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống
trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
|
kg
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus,
Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0308.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.12.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0308.19.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0308.19.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp.,
Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus escnlentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0308.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.22.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0308.29.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0308.29.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
kg
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
kg
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0308.30.40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0308.30.50
|
- - Hun khói
|
kg
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
kg
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0308.90.40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0308.90.50
|
- - Hun khói
|
kg
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.01
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác.
|
kg
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng
lượng:
|
|
0401.10.10
|
- - Dạng lỏng
|
kg/lít
|
0401.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá
6% tính theo trọng lượng:
|
|
0401.20.10
|
- - Dạng lỏng
|
kg/lít
|
0401.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá
10% tính theo trọng lượng:
|
|
0401.40.10
|
- - Sữa dạng lỏng
|
kg/lít
|
0401.40.20
|
- - Sữa dạng đông lạnh
|
kg
|
0401.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng
lượng:
|
|
0401.50.10
|
- - Dạng lỏng
|
kg
|
0401.50.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.02
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác.
|
kg
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng
chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0402.10.41
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở
lên
|
kg
|
0402.10.42
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở
xuống
|
kg
|
0402.10.49
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402.10.91
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở
lên
|
kg
|
0402.10.92
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở
xuống
|
kg
|
0402.10.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng
chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0402.21.20
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở
lên
|
kg
|
0402.21.30
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở
xuống
|
kg
|
0402.21.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
|
0402.29.20
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở
lên
|
kg
|
0402.29.30
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở
xuống
|
kg
|
0402.29.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0402.91.00
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
kg
|
0402.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.03
|
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua,
kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa
quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.
|
kg
|
0403.10
|
- Sữa chua:
|
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:
|
|
0403.10.21
|
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả
thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
kg/lít
|
0403.10.29
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- - Loại khác:
|
|
0403.10.91
|
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả
thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
kg/lít
|
0403.10.99
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
|
0403.90.10
|
- - Buttermilk
|
kg/lít
|
0403.90.90
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
04.04
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc
chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
kg
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0404.10.10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
0404.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0404.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
04.05
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ
sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
kg
|
0405.10.00
|
- Bơ
|
kg
|
0405.20.00
|
- Chất phết từ bơ sữa
|
kg
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0405.90.10
|
- - Chất béo khan của bơ
|
kg
|
0405.90.20
|
- - Dầu bơ (butteroil)
|
kg
|
0405.90.30
|
- - Ghee
|
kg
|
0405.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.06
|
Pho mát và curd.
|
kg
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể
cả pho mát whey, và curd:
|
kg
|
0406.10.10
|
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể
cả pho mát whey
|
kg
|
0406.10.20
|
- - Curd
|
kg
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất
cả các loại:
|
kg
|
0406.20.10
|
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg
|
kg
|
0406.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0406.30.00
|
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm
thành bột
|
kg
|
0406.40.00
|
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản
xuất từ men Penicillium roqueforti
|
kg
|
0406.90.00
|
- Pho mát loại khác
|
kg
|
04.07
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống,
đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
kg
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp:
|
|
0407.11
|
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
kg
|
0407.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
kg
|
0407.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
- - - Của vịt, ngan:
|
|
0407.19.11
|
- - - - Để nhân giống
|
kg
|
0407.19.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0407.19.91
|
- - - - Để nhân giống
|
kg
|
0407.19.99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Trứng sống khác:
|
|
0407.21.00
|
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
|
kg
|
0407.29
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0407.29.10
|
- - - Của vịt, ngan
|
kg
|
0407.29.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0407.90.10
|
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
|
kg
|
0407.90.20
|
- - Của vịt, ngan
|
kg
|
0407.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.08
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và
lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh,
đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác.
|
kg
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408.11.00
|
- - Đã làm khô
|
kg
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0408.91.00
|
- - Đã làm khô
|
kg
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên.
|
kg
|
04.10
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
kg
|
0410.00.10
|
- Tổ yến
|
kg
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
kg
|
0501.00.00
|
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch
hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người.
|
kg
|
05.02
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông
dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.
|
kg
|
0502.10.00
|
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế
liệu của chúng
|
kg
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá),
nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước
muối, làm khô hoặc hun khói.
|
kg
|
05.05
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm,
có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa)
và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và
phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.
|
kg
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
|
kg
|
0505.10.10
|
- - Lông vũ của vịt, ngan
|
kg
|
0505.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0505.90.10
|
- - Lông vũ của vịt, ngan
|
kg
|
0505.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
05.06
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ
chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
kg
|
0506.10.00
|
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit
|
kg
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
05.07
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng
hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ,
chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản
phẩm trên.
|
kg
|
0507.10.00
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà
|
kg
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0507.90.20
|
- - Mai động vật họ rùa
|
kg
|
0507.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
05.08
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý
hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật
giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
kg
|
0508.00.20
|
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc
động vật da gai
|
kg
|
0508.00.90
|
- Loại khác
|
kg
|
0510.00.00
|
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương
(từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa
được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
|
kg
|
05.11
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích
hợp sử dụng cho người.
|
kg
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò :
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc
Chương 3:
|
kg
|
0511.91.10
|
- - - Sẹ và bọc trứng
|
kg
|
0511.91.20
|
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)
|
kg
|
0511.91.30
|
- - - Da cá
|
kg
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0511.99.10
|
- - - Tinh dịch động vật nuôi
|
kg
|
0511.99.20
|
- - - Trứng tằm
|
kg
|
0511.99.30
|
- - - Bọt biển thiên nhiên
|
kg
|
06.01
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng
ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại
rễ thuộc nhóm 12.12.
|
kg
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng
ngủ
|
kg
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng
sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
kg
|
0601.20.10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
kg
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
kg
|
06.02
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành
ghép; hệ sợi nấm.
|
kg
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành ghép không có rễ:
|
kg
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong lan
|
kg
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
kg
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại
có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
kg
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ
quyên), đã hoặc không ghép cành
|
kg
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
|
kg
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
|
kg
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan giống
|
kg
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su có chồi (SEN)
|
kg
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống (SEN)
|
kg
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)
|
kg
|
06.03
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm bó hoặc để trang
trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
kg
|
|
- Tươi:
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa hồng
|
kg
|
0603.12.00
|
- - Hoa cẩm chướng
|
kg
|
0603.13.00
|
- - Phong lan
|
kg
|
0603.14.00
|
- - Hoa cúc
|
kg
|
0603.15.00
|
- - Họ hoa ly (Lilium spp.)
|
kg
|
06.04
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có
hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí,
tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
kg
|
0604.20
|
- Tươi:
|
kg
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa y
|
kg
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa y
|
kg
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
kg
|
0701.90
|
- Loại khác:
|
|
0701.90.10
|
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên
(chipping potatoes) (SEN)
|
kg
|
0701.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
|
kg
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau
họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ:
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
0703.10.11
|
(SEN) - - - Củ giống
|
kg
|
0703.10.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống (SEN)
|
kg
|
0703.10.29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống (SEN)
|
kg
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống (SEN)
|
kg
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.04
|
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn
và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0704.10
|
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed
brocoli):
|
|
0704.10.10
|
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed
brocoli)
|
kg
|
0704.10.20
|
- - Súp lơ xanh (headed broccoli)
|
kg
|
0704.20.00
|
- Cải Bruc-xen
|
kg
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
0704.90.10
|
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)
|
kg
|
0704.90.20
|
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)(SEN)
|
kg
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau
diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
kg
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus
var. foliosum)
|
kg
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ
(salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
kg
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
kg
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
kg
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
kg
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) :
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp (SEN)
|
kg
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
kg
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu khác
|
kg
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
kg
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
kg
|
0709.40.00
|
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
|
kg
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
kg
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
kg
|
0709.59.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
kg
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau
chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
kg
|
0709.92.00
|
- - O liu
|
kg
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita
spp.)
|
kg
|
0709.99
|
- - Loại khác:
|
|
0709.99.10
|
- - - Ngô ngọt
|
kg
|
0709.99.20
|
- - - Đậu bắp (Okra)
|
kg
|
0709.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh.
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
kg
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
kg
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
kg
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau
chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
kg
|
0710.40.00
|
- Ngô ngọt
|
kg
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
kg
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
kg
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng
khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo
quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
|
0711.20
|
- Oliu:
|
|
0711.20.10
|
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0711.40
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
0711.40.10
|
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0711.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus:
|
|
0711.51.10
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.51.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
0711.59.10
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.59.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
kg
|
0711.90.20
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
kg
|
0711.90.30
|
- - Nụ bạch hoa
|
kg
|
0711.90.40
|
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo
quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.90.60
|
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở
dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
kg
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy
(Tremella spp.) và nấm cục (truffle):
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
kg
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
|
kg
|
0712.33.00
|
- - Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
kg
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
kg
|
0712.39.20
|
- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)
|
kg
|
0712.39.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
kg
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa
bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper
hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc
Vigna angularis ):
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus
vulgaris):
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia
subterranea):
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.34.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.35.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu
ngựa (Vida faba var. equina, Vicia faba var. minor) :
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
|
|
0713.60.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.60.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.14
|
sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai
lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng
viên; lõi cây cọ sago.
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát đã được làm khô
|
kg
|
0714.10.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
0714.10.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.):
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.):
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.):
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago:
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
0714.90.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
0714.90.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
08.01
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều,
tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
kg
|
|
- Dừa:
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
kg
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
kg
|
0801.19
|
- - Loại khác:
|
|
0801.19.10
|
- - - Dừa non (SEN)
|
kg
|
0801.19.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Hạt điều:
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
08.02
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa
bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
kg
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp. ):
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts):
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.62.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola spp.)
|
kg
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
kg
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
kg
|
0803.10.00
|
- Chuối lá
|
kg
|
0803.90
|
- Loại khác:
|
|
0803.90.10
|
- - Chuối ngự (SEN)
|
kg
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt,
tươi hoặc khô.
|
kg
|
0804.10.00
|
- Quả chà là
|
kg
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
kg
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
kg
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
kg
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
kg
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
kg
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
kg
|
08.05
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
|
kg
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
kg
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
kg
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines)
và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
|
|
0805.21.00
|
- - Quả quýt các loại (kể cả quất)
|
kg
|
0805.22.00
|
- - Cam nhỏ (Clementines)
|
kg
|
0805.40.00
|
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
|
kg
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus
limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ):
|
|
0805.50.10
|
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus
limonum )
|
kg
|
0805.50.20
|
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia,
Citrus latifolia)
|
kg
|
08.06
|
Quả nho, tươi hoặc khô.
|
kg
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
kg
|
0806.20.00
|
- Khô
|
kg
|
08.07
|
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ,
tươi.
|
kg
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
0807.11.00
|
- - Quả dưa hấu
|
kg
|
0807.20.00
|
- Quả đu đủ
|
|
08.08
|
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.
|
kg
|
0808.10.00
|
- Quả táo (apples)
|
kg
|
0808.30.00
|
- Quả lê
|
kg
|
0808.40.00
|
- Quả mộc qua
|
kg
|
08.09
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận
gai, tươi.
|
kg
|
0809.10.00
|
- Quả mơ
|
kg
|
|
- Quả anh đào:
|
kg
|
0809.21.00
|
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus )
|
kg
|
0809.30.00
|
- Quả đào, kể cả xuân đào
|
kg
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận gai:
|
|
0809.40.10
|
- - Quả mận
|
kg
|
0809.40.20
|
- - Quả mận gai
|
kg
|
08.10
|
Quả khác, tươi.
|
kg
|
0810.10.00
|
- Quả dâu tây
|
kg
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)
|
kg
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
kg
|
0810.40.00
|
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả
khác thuộc chi Vaccinium
|
kg
|
0810.50.00
|
- Quả kiwi
|
kg
|
0810.60.00
|
- Quả sầu riêng
|
kg
|
0810.70.00
|
- Quả hồng vàng
|
kg
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
0810.90.10
|
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)
|
kg
|
0810.90.20
|
- - Quả vải
|
kg
|
0810.90.30
|
- - Quả chôm chôm
|
kg
|
0810.90.40
|
- - Quả bòn bon (Lanzones)
|
kg
|
0810.90.50
|
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)
|
kg
|
0810.90.60
|
- - Quả me
|
kg
|
0810.90.70
|
- - Quả khế
|
kg
|
0810.90.91
|
- - - Salacca (quả da rắn)
|
kg
|
0810.90.92
|
- - - Quả thanh long
|
kg
|
0810.90.93
|
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)
|
kg
|
0810.90.94
|
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu
hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp.,
Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora
spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.)
và quả dâu da đất (Baccaurea \ (SEN) spp.)
|
kg
|
08.11
|
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác.
|
kg
|
0811.10.00
|
- Quả dâu tây
|
kg
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả
lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
kg
|
08.12
|
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời
(ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo
quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
kg
|
0812.10.00
|
- Quả anh đào
|
kg
|
0812.90
|
- Quả khác:
|
|
0812.90.10
|
- - Quả dâu tây
|
kg
|
08.13
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến
08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
kg
|
0813.10.00
|
- Quả mơ
|
kg
|
0813.20.00
|
- Quả mận đỏ
|
kg
|
0813.30.00
|
- Quả táo (apples)
|
kg
|
0813.40.10
|
- - Quả nhãn
|
kg
|
0813.40.20
|
- - Quả me
|
kg
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô
thuộc Chương này:
|
|
0813.50.10
|
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts)
chiếm đa số về trọng lượng
|
kg
|
0813.50.20
|
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng
|
kg
|
0813.50.30
|
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng
|
kg
|
0813.50.40
|
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể
cả quất) chiếm đa số về trọng lượng
|
kg
|
0814.00.00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại
dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước
muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
kg
|
09.01
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất
caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê
theo tỷ lệ nào đó.
|
kg
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất caffeine:
|
kg
|
0901.11.10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
kg
|
0901.12
|
- - Đã khử chất caffeine:
|
kg
|
0901.12.10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
kg
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất caffeine:
|
kg
|
0901.21.10
|
- - - Chưa xay
|
kg
|
0901.21.20
|
- - - Đã xay
|
kg
|
0901.22
|
- - Đã khử chất caffeine:
|
kg
|
0901.22.10
|
- - - Chưa xay
|
kg
|
0901.22.20
|
- - - Đã xay
|
kg
|
09.04
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper, quả ớt thuộc chi
Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
|
kg
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
kg
|
0904.11.10
|
- - - Trắng
|
kg
|
0904.11.20
|
- - - Đen
|
kg
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
kg
|
0904.12.10
|
- - - Trắng
|
kg
|
0904.12.20
|
- - - Đen
|
kg
|
10.01
|
Lúa mì và meslin.
|
kg
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
1001.11.00
|
- - Hạt giống
|
kg
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người:
|
|
1001.99.11
|
- - - - Meslin (SEN)
|
kg
|
1001.99.12
|
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)
|
kg
|
10.02
|
Lúa mạch đen.
|
kg
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
kg
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
10.03
|
Lúa đại mạch.
|
kg
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
kg
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
10.04
|
Yến mạch.
|
kg
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
kg
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
10.05
|
Ngô.
|
kg
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
kg
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
|
1005.90.10
|
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)
|
kg
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
kg
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
kg
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
|
1006.20.10
|
- - Gạo Hom Mali (SEN)
|
kg
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được
đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp (SEN)
|
kg
|
1006.30.40
|
- - Gạo Hom Mali (SEN)
|
kg
|
1006.40
|
- Tấm:
|
|
1006.40.10
|
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
|
kg
|
10.07
|
Lúa miến.
|
kg
|
1007.10.00
|
- Hạt giống
|
kg
|
10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc
khác.
|
kg
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
kg
|
|
- Kê:
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
kg
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
kg
|
1008.40.00
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
kg
|
1008.50.00
|
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)
|
kg
|
1008.60.00
|
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)
|
kg
|
11.02
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
|
kg
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
kg
|
11.03
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
|
kg
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
kg
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ,
xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc
nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
kg
|
1104.19.10
|
- - - Của ngô
|
kg
|
1104.23.00
|
- - Của ngô
|
kg
|
11.08
|
Tinh bột; inulin.
|
kg
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
kg
|
12.01
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
kg
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
kg
|
12.02
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác,
đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
kg
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
kg
|
1202.42.00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
kg
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
kg
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
kg
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt cọ:
|
kg
|
1207.10.10
|
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)
|
kg
|
1207.10.30
|
- - Nhân hạt cọ
|
kg
|
1207.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Hạt bông:
|
|
1207.21.00
|
- - Hạt giống
|
kg
|
1207.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
1207.30.00
|
- Hạt thầu dầu
|
kg
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
kg
|
1207.40.10
|
- - Loại ăn được
|
kg
|
1207.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
kg
|
1207.60.00
|
- Hạt rum (Carthamus tinctorius)
|
kg
|
1207.70.00
|
- Hạt dưa (melon seeds)
|
kg
|
12.08
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có
dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
|
kg
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
kg
|
12.09
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.
|
kg
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường (sugar beet)
|
kg
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa
gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
kg
|
1301.20.00
|
- Gôm Ả rập
|
kg
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
1301.90.30
|
- - Nhựa cây gai dầu
|
kg
|
1301.90.40
|
- - Nhựa cánh kiến đỏ
|
kg
|
14.01
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện
(như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc
đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
kg
|
1401.10.00
|
- Tre
|
kg
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
kg
|
1401.20.10
|
- - Nguyên cây
|
kg
|
|
- - Lõi cây đã tách:
|
|
1401.20.21
|
- - - Đường kính không quá 12 mm (SEN)
|
kg
|
1401.20.29
|
- - - Loại khác (SEN)
|
kg
|
1401.20.30
|
- - Vỏ (cật) đã tách (SEN)
|
kg
|
15.01
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia
cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
kg
|
1501.10.00
|
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
|
kg
|
1501.20.00
|
- Mỡ lợn khác
|
kg
|
15.02
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ
các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
|
kg
|
1502.10.00
|
- Mỡ tallow
|
kg
|
1502.90
|
- Loại khác:
|
|
1502.90.10
|
- - Ăn được
|
kg
|
1502.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
15.04
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ
cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.
|
kg
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1504.10.20
|
- - Các phần phân đoạn thể rắn
|
kg
|
15.07
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu
tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
kg
|
1507.10.00
|
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
kg/lít
|
15.08
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
kg
|
1508.10.00
|
- Dầu thô
|
kg/lít
|
15.09
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu,
đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
1509.10
|
- Dầu nguyên chất (virgin)(1):
|
|
1509.10.10
|
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
kg/lít
|
15.13
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su
và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:
|
|
1513.11.00
|
- - Dầu thô
|
kg/lít
|
16.01
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt,
từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản
phẩm đó.
|
kg/lít
|
1601.00.10
|
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1601.00.90
|
- Loại khác
|
kg/lít
|
16.02
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc
tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
kg/lít
|
1602.10
|
- Chế phẩm đồng nhất:
|
kg/lít
|
1602.10.10
|
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:
|
kg/lít
|
1602.41.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1602.41.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:
|
kg/lít
|
1602.42.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1602.42.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
|
kg/lít
|
|
- - - Thịt nguội:
|
|
1602.49.11
|
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1602.49.19
|
- - - - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1602.49.91
|
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1602.49.99
|
- - - - Loại khác
|
kg/lít
|
1602.50.00
|
- Từ động vật họ trâu bò
|
kg/lít
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động
vật:
|
kg/lít
|
1602.90.10
|
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1602.90.90
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
16.04
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm
muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
|
kg/lít
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt
nhỏ:
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
kg/lít
|
1604.11.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1604.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1604.12
|
- - Từ cá trích nước lạnh:
|
kg/lít
|
1604.12.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1604.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1604.14
|
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba
chấm (Sarda spp.):
|
kg/lít
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
1604.14.11
|
- - - - Từ cá ngừ đại dương
|
kg/lít
|
1604.14.19
|
- - - - Loại khác
|
kg/lít
|
1604.14.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1604.15
|
- - Từ cá nục hoa:
|
kg/lít
|
1604.15.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1604.15.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng):
|
kg/lít
|
1604.16.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1604.16.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1604.17
|
- - Cá chình:
|
kg/lít
|
1604.17.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1604.17.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1604.18
|
- - Vây cá mập:
|
kg/lít
|
1604.18.10
|
- - - Đã chế biến để sử dụng ngay
|
kg/lít
|
|
- - - Loại khác:
|
|
16.05
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
|
kg/lít
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ:
|
kg/lít
|
1605.10.10
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1605.10.90
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn:
|
|
1605.21.00
|
- - Không đóng bao bì kín khí
|
kg/lít
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
kg/lít
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác khác
|
kg/lít
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
1605.51.00
|
- - Hàu
|
kg/lít
|
1605.52.00
|
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
kg/lít
|
1605.53.00
|
- - Vẹm (Mussels)
|
kg/lít
|
1605.54
|
- - Mực nang và mực ống:
|
kg/lít
|
1605.54.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1605.54.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1605.55.00
|
- - Bạch tuộc
|
kg/lít
|
1605.56.00
|
- - Nghêu (ngao), sò
|
kg/lít
|
1605.57
|
- - Bào ngư:
|
kg/lít
|
1605.57.10
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg/lít
|
1605.57.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
1605.58.00
|
- - Ốc, trừ ốc biển
|
kg/lít
|
1605.59.00
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác:
|
|
1605.61.00
|
- - Hải sâm
|
kg/lít
|
1605.62.00
|
- - Cầu gai
|
kg/lít
|
1605.63.00
|
- - Sứa
|
kg/lít
|
1605.69.00
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
17.01
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh
khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
|
kg/lít
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất
màu:
|
|
1701.13.00
|
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của
Chương này
|
kg
|
1701.14.00
|
- - Các loại đường mía khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
1701.91.00
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
|
kg
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
1701.99.10
|
- - - Đường đã tinh luyện
|
kg
|
17.03
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
|
kg/lít
|
1703.10
|
- Mật mía:
|
kg
|
1703.10.10
|
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu
|
kg
|
1703.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
17.04
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng),
không chứa ca cao.
|
kg/lít
|
1704.10.00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
|
kg
|
1704.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
1704.90.10
|
- - Kẹo và viên ngậm ho
|
kg
|
1704.90.20
|
- - Sô cô la trắng
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
1704.90.91
|
- - - Dẻo, có chứa gelatin (SEN)
|
kg
|
1704.90.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1801.00.00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã
rang.
|
kg
|
1805.00.00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác.
|
kg
|
18.06
|
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa
ca cao.
|
|
1806.10.00
|
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác
|
kg
|
19.05
|
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng,
bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ
viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản
phẩm tương tự.
|
kg
|
1905.10.00
|
- Bánh mì giòn
|
kg
|
1905.20.00
|
- Bánh mì có gừng và loại tương tự
|
kg
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
kg
|
1905.31.10
|
- - - Không chứa ca cao
|
kg
|
1905.31.20
|
- - - Chứa ca cao
|
kg
|
1905.32
|
- - Bánh waffles và bánh xốp wafers:
|
kg
|
1905.32.10
|
- - - Bánh waffles (SEN)
|
kg
|
1905.32.20
|
- - - Bánh xốp wafers (SEN)
|
kg
|
20.01
|
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được
khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.
|
kg
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
kg
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
2001.90.10
|
- - Hành tây
|
kg
|
2001.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
20.02
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách
khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
|
kg
|
2002.10.00
|
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng
|
kg
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
2002.90.10
|
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)
|
kg
|
2002.90.20
|
- - Bột cà chua
|
kg
|
2002.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
20.04
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách
khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 20.06.
|
kg
|
2004.10.00
|
- Khoai tây
|
kg
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
kg
|
2004.90.10
|
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ
|
kg
|
2004.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
20.08
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác
của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường
hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
kg
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa
pha trộn với nhau:
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
kg
|
2008.11.10
|
- - - Lạc rang
|
kg
|
2008.11.20
|
- - - Bơ lạc
|
kg
|
2008.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
kg
|
2008.19.10
|
- - - Hạt điều
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2008.19.91
|
- - - - Đã rang
|
kg
|
2008.19.99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
2008.20
|
- Dứa:
|
kg
|
2008.20.10
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ
|
kg
|
2008.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam quýt:
|
kg
|
2008.30.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc
rượu
|
kg
|
2008.30.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2008.40.00
|
- Quả lê
|
kg
|
2008.50.00
|
- Mơ
|
kg
|
2008.60
|
- Anh đào (Cherries):
|
kg
|
2008.60.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc
rượu
|
kg
|
2008.60.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
kg
|
2008.70.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc
rượu
|
kg
|
2008.70.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2008.80.00
|
- Dâu tây
|
kg
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc
phân nhóm 2008.19:
|
|
2008.91.00
|
- - Lõi cây cọ
|
kg
|
2008.93
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon,
Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
kg
|
2008.93.10
|
- - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
hoặc rượu
|
kg
|
2008.93.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
kg
|
2008.97.10
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được
khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
kg
|
2008.97.20
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác hoặc rượu
|
kg
|
2008.97.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
kg
|
2008.99.10
|
- - - Quả vải
|
kg
|
2008.99.20
|
- - - Quả nhãn
|
kg
|
2008.99.30
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác
của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
|
kg
|
2008.99.40
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác hoặc rượu
|
kg
|
2008.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
21.01
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ
cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản
phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp
xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất
và chất cô đặc của chúng.
|
kg
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc,
từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh
chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
2101.11
|
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:
|
kg
|
2101.11.10
|
- - - Cà phê tan
|
kg
|
2101.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
21.03
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia
vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã
chế biến.
|
kg
|
2103.10.00
|
- Nước xốt đậu tương
|
kg
|
2103.20.00
|
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác
|
kg
|
2103.30.00
|
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế
biến
|
kg
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:
|
|
2103.90.11
|
- - - Tương ớt
|
kg
|
2103.90.12
|
- - - Nước mắm
|
kg
|
2103.90.13
|
- - - Nước xốt loại khác
|
kg
|
2103.90.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:
|
|
2103.90.21
|
- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan)
(SEN)
|
kg
|
2103.90.29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2105.00.00
|
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có
hoặc không chứa ca cao.
|
kg
|
22.01
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo
và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước
đá và tuyết.
|
kg
|
2201.10
|
- Nước khoáng và nước có ga:
|
kg
|
2201.10.10
|
- - Nước khoáng
|
kg
|
2201.10.20
|
- - Nước có ga
|
kg
|
2201.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
2201.90.10
|
- - Nước đá và tuyết
|
kg
|
2201.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
22.08
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới
80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
kg
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã
nho:
|
kg
|
2208.20.50
|
- - Rượu brandy
|
kg
|
2208.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2208.30.00
|
- Rượu whisky
|
kg
|
2208.40.00
|
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản
phẩm mía đường lên men
|
kg
|
2208.50.00
|
- Rượu gin và rượu Geneva
|
kg
|
2208.60.00
|
- Rượu vodka
|
kg
|
2208.70
|
- Rượu mùi:
|
kg
|
2208.70.10
|
- - Có nồng độ cồn không vượt quá 57% tính theo
thể tích
|
kg
|
2208.70.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
kg
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
kg
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí
nóng
|
kg
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
kg
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
|
kg
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
kg
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí
nóng
|
kg
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
kg
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
kg
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
|
kg
|
24.02
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá
điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.
|
kg
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa
lá thuốc lá
|
kg
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:
|
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) (SEN)
|
kg
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh
hương (SEN)
|
kg
|
2402.90
|
- Loại khác:
|
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ
các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
kg
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế
lá thuốc lá
|
kg
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay
thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc
lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
kg
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa
chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở
Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
kg
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất
thuốc lá điếu
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2403.19.91
|
- - - - Ang Hoon (SEN)
|
kg
|
2403.19.99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
2403.91
|
- - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc
"hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):
|
|
2403.91.10
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
|
kg
|
2403.91.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
|
2403.99.10
|
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
kg
|
2403.99.30
|
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
kg
|
2403.99.40
|
- - - Thuốc lá bột để hít, ngâm, khô hoặc không
khô (SEN)
|
kg
|
2403.99.50
|
- - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngâm (sucking)
|
kg
|
2403.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
25.01
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và
natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất
chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.
|
kg
|
2501.00.10
|
- Muối thực phẩm
|
kg
|
2501.00.20
|
- Muối mỏ chưa chế biến
|
kg
|
2501.00.50
|
- Nước biển
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
2501.00.91
|
- - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới
97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt
|
kg
|
2501.00.92
|
- - Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97%
trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô
|
kg
|
25.20
|
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao
gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc
không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.
|
kg
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; thạch cao khan
|
kg
|
25.23
|
Xi măng poóc lăng(1), xi măng nhôm, xi
măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực)
tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
|
kg
|
2523.21.00
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
kg
|
2523.29
|
- - Loại khác:
|
|
2523.29.10
|
- - - Xi măng màu
|
kg
|
26.01
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã
nung.
|
|
2603.00.00
|
Quặng đồng và tinh quặng đồng.
|
kg
|
2604.00.00
|
Quặng niken và tinh quặng niken.
|
kg
|
2605.00.00
|
Quặng coban và tinh quặng coban.
|
kg
|
2606.00.00
|
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.
|
kg
|
2607.00.00
|
Quặng chì và tinh quặng chì.
|
kg
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
|
kg
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
|
kg
|
2609.00.00
|
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.
|
kg
|
2610.00.00
|
Quặng crôm và tinh quặng crôm.
|
kg
|
2611.00.00
|
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.
|
kg
|
26.16
|
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và tinh quặng bạc
|
kg
|
26.17
|
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
|
|
2617.10.00
|
- Quặng antimon và tinh quặng antimon
|
kg
|
27.01
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn
tương tự sản xuất từ than đá.
|
kg
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng
chưa đóng bánh:
|
|
2701.11.00
|
- - Anthracite
|
kg
|
2701.12
|
- - Than bi-tum:
|
|
2701.12.10
|
- - - Than để luyện cốc (SEN)
|
kg
|
2701.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2701.19.00
|
- - Than đá loại khác
|
kg
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn
tương tự sản xuất từ than đá
|
kg
|
27.02
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
|
kg
|
2702.10.00
|
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng
chưa đóng bánh
|
kg
|
2702.20.00
|
- Than non đã đóng bánh
|
kg
|
27.03
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
|
kg
|
2703.00.10
|
- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng
chưa đóng bánh
|
kg
|
2703.00.20
|
- Than bùn đã đóng bánh
|
kg
|
27.04
|
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than
non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
|
kg
|
2704.00.10
|
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
kg
|
2704.00.20
|
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay
than bùn
|
kg
|
2704.00.30
|
- Muội bình chưng than đá
|
kg
|
27.10.1
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
|
kg
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
- - - Xăng động cơ, có pha chì:
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn
|
kg/lít
|
2710.12.12
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97
|
kg/lít
|
2710.12.13
|
- - - - RON khác
|
kg/lít
|
|
- - - Xăng động cơ, không pha chì:
|
|
|
- - - - RON 97 và cao hơn:
|
|
2710.12.21
|
- - - - - Chưa pha chế
|
kg/lít
|
2710.12.22
|
- - - - - Pha chế với ethanol
|
kg/lít
|
2710.12.23
|
- - - - - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:
|
|
2710.12.24
|
- - - - - Chưa pha chế
|
kg/lít
|
2710.12.25
|
- - - - - Pha chế với ethanol
|
kg/lít
|
2710.12.26
|
- - - - - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- - - - RON khác:
|
|
2710.12.27
|
- - - - - Chưa pha chế
|
kg/lít
|
2710.12.28
|
- - - - - Pha chế với ethanol
|
kg/lít
|
2710.12.29
|
- - - - - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy
bay kiểu piston:
|
|
2710.12.31
|
- - - - Octane 100 và cao hơn(SEN)
|
kg/lít
|
2710.12.39
|
- - - - Loại khác (SEN)
|
kg/lít
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
kg/lít
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
kg/lít
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
kg/lít
|
2710.20.00.
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm
đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
kg/lít
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs),
terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) kg/lít
|
kg/lít
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
27.11
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
|
kg
|
|
- Dạng hóa lỏng:
|
|
2711.11.00
|
- - Khí tự nhiên
|
kg/lít
|
2711.12.00
|
- - Propan
|
kg/lít
|
2711.13.00
|
- - Butan
|
kg/lít
|
2711.14
|
- - Etylen, propylen, butylen và butadien:
|
|
2711.14.10
|
- - - Etylen
|
kg/lít
|
2711.14.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
2711.19.00
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- Dạng khí:
|
|
2711.21
|
- - Khí tự nhiên:
|
|
2711.21.10
|
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ (SEN)
|
kg/lít
|
2711.21.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
2711.29.00
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
29.36
|
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc
tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn
xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có
hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.
|
kg/lít
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
2936.21.00
|
- - Vitamin A và các dẫn xuất của chúng
|
kg/lít
|
2936.22.00
|
- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
|
kg/lít
|
2936.23.00
|
- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
|
kg/lít
|
2936.24.00
|
- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc
vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
kg/lít
|
2936.25.00
|
- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
|
kg/lít
|
2936.26.00
|
- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
|
kg/lít
|
2936.27.00
|
- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó
|
kg/lít
|
2936.28.00
|
- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó
|
kg/lít
|
2936.29.00
|
- - Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng
|
kg/lít
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
kg/lít
|
30.01
|
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa
bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc
các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh;
heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế
dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
kg/lít
|
3001.20.00
|
- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể
khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
|
kg/lít
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
kg/lít
|
30.02
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa
bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn
khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biên hoặc thu
được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ
các loại men) và các sản phẩm tương tự.
|
kg/lít
|
|
- Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của
máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui
trình công nghệ sinh học:
|
|
3002.11.00
|
- - Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét
|
kg/bộ
|
3002.12
|
- - Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác
của máu:
|
|
3002.12.10
|
- - - Kháng huyết thanh; dung dịch đạm huyết
thanh; bột hemoglobin
|
kg/lít
|
3002.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
3002.13.00
|
- - Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa
đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
kg/lít
|
3002.14.00
|
- - Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa
đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
kg/lít
|
3002.15.00
|
- - Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
kg/lít
|
3002.19.00
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
3002.20
|
- Vắc xin cho người:
|
|
3002.20.10
|
- - Vắc xin uốn ván
|
kg/lít
|
3002.20.20
|
- - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
|
kg/lít
|
3002.20.90
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
3002.30.00
|
- Vắc xin thú y
|
kg/lít
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
kg/lít
|
30.03
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05
hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng
cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm
thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
kg/lít
|
3003.10
|
- Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu
trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3003.10.10
|
- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
|
kg/lít
|
3003.10.20
|
- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
|
kg/lít
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
3003.20.00
|
- Loại khác, chứa kháng sinh
|
kg/lít
|
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác
thuộc nhóm 29.37:
|
|
3003.31.00
|
- - Chứa insulin
|
kg/lít
|
3003.39.00
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của
chúng:
|
|
3003.41.00
|
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó
|
kg/lít
|
3003.42.00
|
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
|
kg/lít
|
3003.43.00
|
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó
|
kg/lít
|
3003.49.00
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
3003.60.00
|
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở
Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này
|
kg/lít
|
3003.90.00
|
- Loại khác
|
kg/lít
|
30.04
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05
hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc
chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng
để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
kg/lít
|
3004.10
|
- Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng,
có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của
chúng:
|
|
|
- - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.10.15
|
- - - Chứa penicillin G (trừ penicillin G
benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng
|
kg/chiếc
|
3004.10.16
|
- - - Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của
chúng, dạng uống (*)
|
kg/chiếc
|
3004.10.19
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của
chúng:
|
|
3004.10.21
|
- - - Dạng mỡ
|
kg/chiếc
|
3004.10.29
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
3004.20
|
- Loại khác, chứa kháng sinh:
|
|
3004.20.10
|
- - Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole
hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ
|
kg/chiếc
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của
chúng:
|
|
3004.20.31
|
- - - Dạng uống (*)
|
kg/chiếc
|
3004.20.32
|
- - - Dạng mỡ
|
kg/chiếc
|
3004.20.39
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- - Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các
dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.20.71
|
- - - Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
|
kg/chiếc
|
3004.20.79
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- - Loại khác
|
|
3004.20.91
|
- - - Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
|
kg/chiếc
|
3004.20.99
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác của
nhóm 29.37:
|
|
3004.31.00
|
- - Chứa insulin
|
kg/chiếc
|
3004.32
|
- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất
hoặc cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
3004.32.10
|
- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của
chúng
|
kg/chiếc
|
3004.32.40
|
- - - Chứa hydrocortisone natri succinate hoặc
fluocinolone acetonide
|
kg/chiếc
|
3004.32.90
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
3004.39.00
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của
chúng:
|
|
3004.41.00
|
- - Chứa ephedrine hoặc muối của nó
|
kg/chiếc
|
3004.42.00
|
- - Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
|
kg/chiếc
|
3004.43.00
|
- - Chứa norephedrine hoặc muối của nó
|
kg/chiếc
|
3004.49
|
- - Loại khác:
|
|
3004.49.10
|
- - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của nó
|
kg/chiếc
|
3004.49.50
|
- Chứa papaverine hoặc berberine, dạng uống (*)
|
kg/chiếc
|
3004.49.60
|
- - - Chứa theophyline, dạng uống (*)
|
kg/chiếc
|
3004.49.70
|
- Chứa atropine sulphate
|
kg/chiếc
|
3004.49.80
|
- - - Chứa quinine hydrochloride hoặc
dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate,
dạng uống (i)
|
kg/chiếc
|
3004.49.90
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
3004.50
|
- Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm
khác của nhóm 29.36:
|
|
3004.50.10
|
- - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô
|
kg/chiếc
|
|
- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:
|
|
3004.50.21
|
- - - Dạng uống (*)
|
kg/chiếc
|
3004.50.29
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004.50.91
|
- - - Chứa vitamin A, B hoặc C
|
kg/chiếc
|
3004.50.99
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
3004.60
|
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô
tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
3004.60.10
|
- - Chứa artemisinin kết hợp với các thành phần
có hoạt tính dược khác
|
kg/chiếc
|
3004.60.20
|
- - Chứa artesunate hoặc chloroquine
|
kg/chiếc
|
3004.60.90
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
3004.90
|
- Loại khác:
|
|
3004.90.10
|
- - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung
thư hoặc bệnh tim
|
kg/chiếc
|
3004.90.20
|
- - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm
(SEN)
|
kg/chiếc
|
3004.90.30
|
- - Thuốc khử trùng
|
kg/chiếc
|
|
- - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetics):
|
|
3004.90.41
|
- - - Chứa procain hydroclorua
|
kg/chiếc
|
3004.90.49
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược
phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng
histamin:
|
|
3004.90.51
|
- - - Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc
dipyrone (INN), dạng uống (*)
|
kg/chiếc
|
3004.90.52
|
- - - Chứa clorpheniramin maleat
|
kg/chiếc
|
3004.90.53
|
- - - Chứa diclofenac, dạng uống (*)
|
kg/chiếc
|
3004.90.54
|
- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
|
kg/chiếc
|
3004.90.55
|
- - - Loại khác, dạng dầu xoa bóp
|
kg/chiếc
|
3004.90.59
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- - Thuốc chống sốt rét:
|
|
3004.90.62
|
- - - Chứa primaquine
|
kg/chiếc
|
3004.90.64
|
- - - Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân
nhóm 3004.60.10
|
kg/chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3004.90.65
|
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
|
kg/chiếc
|
3004.90.69
|
- - - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- - Thuốc tẩy giun:
|
|
3004.90.71
|
- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)
|
kg/chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3004.90.72
|
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
|
kg/chiếc
|
3004.90.79
|
- - - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc
các bệnh khó chữa khác:
|
|
3004.90.81
|
- - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm (SEN)
|
kg/chiếc
|
3004.90.82
|
- - - Thuốc chống HIV/AIDS (SEN)
|
kg/chiếc
|
3004.90.89
|
- - - Loại khác (SEN)
|
kg/chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004.90.91
|
- - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền
|
kg/chiếc
|
3004.90.92
|
- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền
|
kg/chiếc
|
3004.90.93
|
- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác
|
kg/chiếc
|
3004.90.94
|
- - - Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN)
trừ dạng tiêm
|
kg/chiếc
|
3004.90.95
|
- - - Chứa phenobarbital, diazepam hoặc
chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền
|
kg/chiếc
|
3004.90.96
|
- - - Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline,
xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
kg/chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3004.90.98
|
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
|
kg/chiếc
|
3004.90.99
|
- - - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
30.05
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ,
băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc
làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật,
nha khoa hoặc thú y.
|
kg/lít
|
3005.10
|
- Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính:
|
|
3005.10.10
|
- - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất
|
kg/chiếc
|
3005.10.90
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
|
3005.90.10
|
- - Băng
|
kg/chiếc
|
3005.90.20
|
- - Gạc
|
kg/chiếc
|
3005.90.90
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
30.06
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương
này.
|
kg/lít
|
3006.10
|
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu
khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa
hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong
phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự
tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng
trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:
|
|
3006.10.10
|
- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc
phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có
hoặc không tự tiêu
|
kg/chiếc
|
3006.10.90
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
kg/chiếc
|
3006.30
|
- Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng
tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
|
|
3006.30.10
|
- - Bari sulphat, dạng uống (*)
|
kg/chiếc
|
3006.30.20
|
- - Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp
để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
kg/chiếc
|
3006.30.30
|
- - Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác
|
kg/chiếc
|
3006.30.90
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
3006.40
|
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi
măng gắn xương:
|
|
3006.40.10
|
- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
|
kg/chiếc
|
3006.40.20
|
- - Xi măng gắn xương
|
kg/chiếc
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
kg/chiếc
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa
trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất
diệt tinh trùng
|
kg/chiếc
|
3006.70.00
|
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người
hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu
thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
kg/chiếc
|
|
- Loại khác
|
|
3006.91.00
|
- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
|
kg/chiếc
|
3006.92
|
- - Phế thải dược phẩm:
|
|
3006.92.10
|
- - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc
các bệnh khó chữa khác
|
kg/chiếc
|
3006.92.90
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
31.02
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
|
kg/chiếc
|
3102.10.00
|
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
|
kg
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni
sulphat và amoni nitrat:
|
|
3102.21.00
|
- - Amoni sulphat
|
kg
|
3102.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3102.30.00
|
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch
nước
|
kg
|
3102.40.00
|
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc
các chất vô cơ khác không phải phân bón
|
kg
|
3102.50.00
|
- Natri nitrat
|
kg
|
3102.60.00
|
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni
nitrat
|
kg
|
3102.80.00
|
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch
nước hoặc dung dịch amoniac
|
kg
|
3102.90.00
|
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết
trong các phân nhóm trước
|
kg
|
31.03
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat
(phân lân).
|
kg/chiếc
|
|
- Supephosphat:
|
|
3103.11
|
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5)
từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
3103.11.10
|
- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
|
kg
|
3103.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3103.19
|
- - Loại khác:
|
|
3103.19.10
|
- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN)
|
kg
|
3103.19.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3103.90.10
|
- - Phân phosphat đã nung (SEN)
|
kg
|
3103.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
31.04
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
|
kg/chiếc
|
3104.20.00
|
- Kali clorua
|
kg
|
3104.30.00
|
- Kali sulphat
|
kg
|
3104.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
31.05
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba
nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt
hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói
với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
|
kg/chiếc
|
3105.10
|
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên
(tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá
10 kg:
|
|
3105.10.10
|
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung
|
kg
|
3105.10.20
|
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc
ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
|
kg
|
3105.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3105.20.00
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên
tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
|
kg
|
3105.30.00
|
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
|
kg
|
3105.40.00
|
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni
phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni
phosphat)
|
kg
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai
nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:
|
|
3105.51.00
|
- - Chứa nitrat và phosphat
|
kg
|
3105.59.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3105.60.00
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai
nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali
|
kg
|
3105.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
32.15
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực
khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
|
|
|
- Mực in:
|
|
3215.11
|
- - Màu đen:
|
|
3215.11.10
|
- - - Mực in được làm khô bằng tia cực tím (SEN)
|
kg/lít
|
3303.00.00
|
Nước hoa và nước thơm.
|
kg/lít/chiếc
|
33.05
|
Chế phẩm dùng cho tóc.
|
|
3305.10
|
- Dầu gội đầu:
|
|
3305.10.10
|
- - Có tính chất chống nấm
|
kg/lít
|
3305.10.90
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
3305.20.00
|
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
kg/lít
|
3305.30.00
|
- Keo xịt tóc (hair lacquers)
|
kg/lít
|
33.06
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể
cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng
(dental floss), đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
3306.10
|
- Sản phẩm đánh răng:
|
|
3306.10.10
|
- - Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)
|
kg
|
3306.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3306.20.00
|
- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss)
|
kg/chiếc
|
34.01
|
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ
hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng
hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem
và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ
và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.
|
|
|
- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ
hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất
định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà
phòng hoặc chất tẩy:
|
|
3401.11
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm
thuốc):
|
|
3401.11.40
|
- - - Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát
khuẩn
|
kg
|
3401.11.50
|
- - - Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm
|
kg
|
37.01
|
Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ
lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu
dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc
chưa đóng gói.
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho chụp X quang
|
m2
|
3701.20.00
|
- Phim in ngay
|
kg
|
3701.30.00
|
- Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
|
m2
|
|
- Loại khác:
|
|
3701.91
|
- - Dùng cho ảnh màu (đa màu):
|
|
3701.91.10
|
- - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in
|
kg
|
37.06
|
Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã
tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
|
|
3706.10
|
- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên:
|
|
3706.10.10
|
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và
phim khoa học (SEN).
|
m
|
3706.10.30
|
- - Phim tài liệu khác
|
m
|
3706.90
|
- Loại khác:
|
|
3706.90.10
|
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và
phim khoa học (SEN)
|
m
|
3706.90.30
|
- - Phim tài liệu khác
|
m
|
3807.00.00
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha
gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự
dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật.
|
kg
|
38.08
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm,
thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng
cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất
định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ,
băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
|
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương
này:
|
|
3808.52
|
- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 300 g:
|
|
3808.52.10
|
- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ
côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
kg
|
3808.52.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
3808.59
|
- - Loại khác:
|
|
3808.59.10
|
- - - Thuốc trừ côn trùng
|
kg/lít
|
|
- - - Thuốc trừ nấm:
|
|
3808.59.21
|
- - - Dạng bình xịt
|
kg/lít
|
3808.59.29
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ:
|
|
3808.59.31
|
- - - - Dạng bình xịt
|
kg/lít
|
3808.59.39
|
- - - - Loại khác
|
kg/lít
|
3808.59.40
|
- - - Thuốc chống nảy mầm
|
kg/lít
|
3808.59.50
|
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
kg/lít
|
3808.59.60
|
- - - Thuốc khử trùng
|
kg/lít
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3808.59.91
|
- - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ
côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
kg/lít
|
3808.59.99
|
- - - - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương
này:
|
|
3808.61
|
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300
g:
|
|
3808.61.10
|
- - - Hương vòng chống muỗi
|
kg
|
3808.61.20
|
- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
|
kg
|
3808.61.30
|
- - - Dạng bình xịt
|
kg
|
3808.61.40
|
- - - Loại khác, dạng lỏng
|
kg
|
3808.61.50
|
- - - Loại khác, có chức năng khử mùi
|
kg
|
3808.61.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3808.62
|
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300 g
nhưng không quá 7,5 kg:
|
|
3808.62.10
|
- - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi
|
kg
|
3808.62.20
|
- - - Hương vòng chống muỗi
|
kg
|
3808.62.30
|
- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
|
kg
|
3808.62.40
|
- - - Dạng bình xịt
|
kg
|
3808.62.50
|
- - - Loại khác, dạng lỏng
|
kg
|
3808.62.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3808.69
|
- - Loại khác:
|
|
3808.69.10
|
- - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi
|
kg
|
3808.69.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
3808.91
|
- - Thuốc trừ côn trùng:
|
|
3808.91.10
|
- - - Các chế phẩm trung gian chứa
2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate)
|
kg
|
3808.91.20
|
- - - Loại khác, dạng bột dùng làm hương vòng chống
muỗi
|
kg
|
3808.91.30
|
- - - Dạng bình xịt
|
kg
|
3808.91.40
|
- - - Hương vòng chống muỗi
|
kg
|
3808.91.50
|
- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN)
|
kg
|
3808.91.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3808.92
|
- - Thuốc trừ nấm:
|
|
|
- - - Dạng bình xịt:
|
|
3808.92.11
|
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3%
tính theo trọng lượng tịnh
|
kg/lít
|
3808.92.19
|
- - - - Loại khác
|
kg/lít
|
3808.92.90
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
3808.93
|
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều
hòa sinh trưởng cây trồng:
|
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ:
|
|
3808.93.11
|
- - - - Dạng bình xịt
|
kg/lít
|
3808.93.19
|
- - - - Loại khác
|
kg/lít
|
3808.93.20
|
- - - Thuốc chống nảy mầm
|
kg/lít
|
3808.93.30
|
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
kg/lít
|
3808.94
|
- - Thuốc khử trùng:
|
|
3808.94.10
|
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và
các chất kiềm
|
kg
|
3808.94.20
|
- - - Loại khác, dạng bình xịt
|
kg
|
3808.94.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3808.99
|
- - Loại khác:
|
|
3808.99.10
|
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng
hoặc trừ nấm
|
kg
|
3808.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
40.01
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa
cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
|
|
4001.10
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể
tích:
|
|
4001.10.11
|
- - - Được cô đặc bằng ly tâm (1)
|
kg
|
4001.10.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính
theo thể tích:
|
|
4001.10.21
|
- - - Được cô đặc bằng ly tâm (1)
|
kg
|
4001.10.29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
|
|
4001.21
|
- - Tờ cao su xông khói:
|
|
4001.21.10
|
- - - RSS hạng 1 (1)
|
kg
|
4001.21.20
|
- - - RSS hạng 2 (1)
|
kg
|
4001.21.30
|
- - - RSS hạng 3 (1)
|
kg
|
4001.21.40
|
- - - RSS hạng 4 (1)
|
kg
|
4001.21.50
|
- - - RSS hạng 5 (1)
|
kg
|
4001.21.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4001.22
|
- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật
(TSNR):
|
|
4001.22.10
|
- - - TSNR 10
|
kg
|
4001.22.20
|
- - - TSNR 20
|
kg
|
4001.22.30
|
- - - TSNR L
|
kg
|
4001.22.40
|
- - - TSNR CV
|
kg
|
4001.22.50
|
- - - TSNR GP
|
kg
|
4001.22.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
40.11
|
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
|
|
4011.10.00
|
- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại
ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)
|
chiếc
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
4011.20.10
|
- - Chiều rộng không quá 450 mm
|
chiếc
|
4011.20.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4011.30.00
|
- Loại sử dụng cho phương tiện bay
|
chiếc
|
4011.40.00
|
- Loại dùng cho xe môtô
|
chiếc
|
4011.50.00
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
chiếc
|
44.01
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó
hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc
chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó
hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.11.00
|
- - Từ cây lá kim
|
kg
|
4401.12.00
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
kg
|
44.05
|
Sợi gỗ; bột gỗ.
|
|
4405.00.10
|
- Sợi gỗ
|
kg
|
4405.00.20
|
- Bột gỗ
|
kg
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh
ngang) bằng gỗ.
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm:
|
|
4406.11.00
|
- - Từ cây lá kim
|
m3/chiếc
|
4406.12.00
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
m3/chiếc
|
|
- Loại khác:
|
|
4406.91.00
|
- - Từ cây lá kim
|
m3/chiếc
|
4406.92.00
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim
|
m3/chiếc
|
47.03
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
4703.11.00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
kg
|
4703.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
|
kg
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
4703.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
kg
|
4703.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
|
kg
|
48.01
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
4801.00.10
|
- Định lượng không quá 55g/m2
|
kg
|
4801.00.90
|
- Loại khác
|
kg
|
48.10
|
Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng
cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết
dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có
hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), với mọi kích cỡ.
|
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục
đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá
trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng
bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
4810.13
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4810.13.10
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng
từ 150 mm trở xuống:
|
|
4810.14
|
- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh
kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, không có
chiều nào trên 360 mm:
|
|
4810.14.11
|
- - - - Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế
dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi (1)
|
kg
|
4810.14.19
|
- - - - Loại khác (1)
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4810.14.91
|
- - - - Không có chiều nào trên 360 mm
|
kg
|
4810.14.99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục
đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá
trình hóa cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
1.4810.22
|
- - Giấy tráng nhẹ:
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4810.22.91
|
- - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm,
hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp
|
kg
|
4810.29
|
- - Loại khác:
|
|
4810.29.10
|
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên
360 mm ở dạng không gấp
|
kg
|
5002.00.00
|
Tơ tằm thô (chưa xe).
|
kg
|
5004.00.00
|
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm)
chưa đóng gói để bán lẻ.
|
kg
|
50.07
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ
tằm.
|
|
5007.10
|
- Vải dệt thoi từ tơ vụn:
|
|
5007.10.20
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
m/m2
|
5007.10.30
|
- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
|
m/m2
|
5007.10.90
|
- - Loại khác
|
m/m2
|
5007.20
|
- Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên
tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn:
|
|
5007.20.20
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
m/m2
|
5007.20.30
|
- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
|
m/m2
|
5007.20.90
|
- - Loại khác
|
m/m2
|
5007.90
|
- Các loại vải khác:
|
|
5007.90.20
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
m/m2
|
5007.90.30
|
- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN)
|
m/m2
|
5007.90.90
|
- - Loại khác
|
m/m2
|
51.01
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
kg
|
5101.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:
|
|
5101.21.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
kg
|
5101.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5101.30.00
|
- Đã được carbon hóa
|
kg
|
51.02
|
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô
hoặc chải kỹ.
|
|
|
- Lông động vật loại mịn:
|
|
5102.11.00
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
kg
|
5102.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5102.20.00
|
- Lông động vật loại thô
|
kg
|
63.07
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt
may.
|
|
6307.20.00
|
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh
|
kg/chiếc
|
64.01
|
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ
giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng
cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.
|
|
6401.10.00
|
- Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ
|
đôi
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6401.92.00
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu
gối
|
đôi
|
6401.99
|
- - Loại khác:
|
|
6401.99.10
|
- - - Giày cổ cao quá đầu gối
|
đôi
|
6401.99.90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6801.00.00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá
lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
|
kg
|
68.02
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia
công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên
(kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm
màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).
|
|
6802.10.00
|
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc
không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn
nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt,
đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
kg/m3
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản
phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
6802.21.00
|
- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết
hoa
|
kg/m3
|
6802.23.00
|
- - Đá granit
|
kg/m3
|
6803.00.00
|
Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng
đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối).
|
kg/m3
|
68.11
|
Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi
măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.
|
|
6811.40
|
- Chứa amiăng:
|
|
6811.40.10
|
- - Tấm làn sóng
|
kg/m2/chiếc
|
|
- - Tấm, panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm
tương tự khác:
|
|
6811.40.21
|
- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic
|
kg/m2/chiếc
|
6811.40.22
|
- - - Dùng để lợp mái, ốp bề mặt hoặc làm vách
ngăn
|
kg/m2/chiếc
|
6811.40.29
|
- - - Loại khác
|
kg/m2/chiếc
|
6901.00.00
|
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại
hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo
silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự.
|
kg/chiếc
|
69.02
|
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và
các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm
làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
|
|
6902.10.00
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay
nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie
oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
|
kg/chiếc
|
6902.20.00
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit
nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp
hay hợp chất của các chất này
|
kg/chiếc
|
69.04
|
Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc
tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ.
|
|
6904.10.00
|
- Gạch xây dựng
|
kg/m2/1000 viên
|
6904.90.00
|
- Loại khác
|
kg/m2
|
69.05
|
Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót
trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác.
|
|
6905.10.00
|
- Ngói lợp mái
|
kg/m2/1000 viên
|
6905.90.00
|
- Loại khác
|
kg/m2
|
69.10
|
Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa
vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh
tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định.
|
|
6910.10.00
|
- Bằng sứ
|
chiếc
|
6910.90.00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
69.11
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ
vệ sinh khác, bằng sứ.
|
|
6911.10.00
|
- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
|
kg/chiếc/bộ
|
6911.90.00
|
- Loại khác
|
kg/chiếc/bộ
|
6912.00.00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ
sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ.
|
kg/chiếc/bộ
|
71.01
|
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc
chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm
dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để
tiện vận chuyển.
|
|
7101.10.00
|
- Ngọc trai tự nhiên
|
kg/chiếc
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
7101.21.00
|
- - Chưa được gia công
|
kg/chiếc
|
7101.22.00
|
- - Đã gia công
|
kg/chiếc
|
71.02
|
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng
chưa được gắn hoặc nạm dát.
|
|
7102.10.00
|
- Kim cương chưa được phân loại
|
carat
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
7102.21.00
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một
cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
carat
|
7102.29.00
|
- - Loại khác
|
carat
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
7102.31.00
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một
cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
carat
|
7102.39.00
|
- - Loại khác
|
carat
|
71.03
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc
chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm
dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc
tạo hình thô:
|
|
7103.10.10
|
- - Rubi
|
kg
|
7103.10.20
|
- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)
|
kg
|
7103.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
7103.91
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
|
|
7103.91.10
|
- - - Rubi
|
carat
|
7103.91.90
|
- - - Loại khác
|
carat
|
7103.99.00
|
- - Loại khác
|
carat
|
71.06
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa
gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
|
|
7106.10.00
|
- Dạng bột
|
kg
|
|
- Dạng khác:
|
|
7106.91.00
|
- - Chưa gia công
|
kg
|
7106.92.00
|
- - Dạng bán thành phẩm
|
kg
|
71.08
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc
ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ:
|
|
7108.11.00
|
- - Dạng bột
|
kg
|
7108.12
|
- - Dạng chưa gia công khác
|
|
7108.12.10
|
- - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc
|
kg
|
7108.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7108.13.00
|
- - Dạng bán thành phẩm khác
|
kg
|
7108.20.00
|
- Dạng tiền tệ
|
kg
|
72.06
|
Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc
các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03).
|
|
7206.10
|
- Dạng thỏi đúc:
|
|
7206.10.10
|
- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng
lượng
|
kg
|
7206.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7206.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
72.07
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành
phẩm.
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng
lượng:
|
|
7207.11.00
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
kg
|
7207.12
|
- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ
hình vuông):
|
|
7207.12.10
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (1)
|
kg
|
7207.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7207.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7207.20
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo
trọng lượng:
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng:
|
|
7207.20.10
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (1)
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7207.20.21
|
- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn;
phôi dạng tấm
|
kg
|
7207.20.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
7207.20.91
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (1)
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7207.20.92
|
- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách
rèn; phôi dạng tấm
|
kg
|
7207.20.99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
72.16
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn,
hình.
|
|
7216.10.00
|
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức
cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
|
kg
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức
cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:
|
|
7216.21
|
- - Hình chữ L:
|
|
7216.21.10
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng
|
kg
|
7216.21.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216.22.00
|
- - Hình chữ T
|
kg
|
|
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức
cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:
|
|
7216.31
|
- - Hình chữ U:
|
|
7216.31.10
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính
theo trọng lượng
|
kg
|
7216.31.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216.32
|
- - Hình chữ I:
|
|
7216.32.10
|
- - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống
|
kg
|
7216.32.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216.33
|
- - Hình chữ H:
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng:
|
|
7216.33.11
|
- - - - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn
chiều dày của thân (web)
|
kg
|
7216.33.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216.33.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216.40
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức
cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
|
|
7216.40.10
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo
trọng lượng
|
kg
|
7216.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7216.50
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá
mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
|
- - Có chiều cao dưới 80 mm:
|
|
7216.50.11
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính
theo trọng lượng
|
kg
|
7216.50.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
7216.50.91
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính
theo trọng lượng
|
kg
|
7216.50.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá
mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7216.61.00
|
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng
|
kg
|
7216.69.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
7216.91
|
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình
gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng:
|
|
7216.91.10
|
- - - Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
|
kg
|
7216.91.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
72.18
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô
khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
|
|
7218.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
7218.91.00
|
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình
vuông)
|
kg
|
7218.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
72.19
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có
chiều rộng từ 600 mm trở lên.
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7219.11.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
kg
|
7219.12.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
kg
|
7219.13.00
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
kg
|
7219.14.00
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
kg
|
7221.00.00
|
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng
cuộn cuốn không đều.
|
kg
|
72.23
|
Dây thép không gỉ.
|
|
7223.00.10
|
- Có mặt cắt ngang trên 13 mm
|
kg
|
7223.00.90
|
- Loại khác
|
kg
|
72.24
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô
khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
|
|
7224.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
|
kg
|
7224.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
73.01
|
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã
hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở
dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn.
|
|
7301.10.00
|
- Cọc cừ
|
kg
|
7301.20.00
|
- Dạng góc, khuôn và hình
|
kg
|
73.03
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng
gang đúc.
|
|
|
- Các loại ống và ống dẫn:
|
|
7303.00.11
|
- - Ống và ống dẫn không có đầu nối (SEN)
|
kg
|
7303.00.19
|
- - Loại khác
|
kg
|
73.04
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng,
không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7304.11.00
|
- - Bằng thép không gỉ
|
kg
|
7304.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
73.09
|
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng
chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng),
bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo
lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
|
|
|
- Loại sử dụng trong vận chuyển hoặc đóng gói
hàng hóa:
|
|
7309.00.11
|
- - Được lót hoặc được cách nhiệt
|
kg/chiếc
|
7309.00.19
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- Loại khác:
|
|
7309.00.91
|
- - Được lót hoặc được cách nhiệt
|
kg/chiếc
|
7309.00.99
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
73.11
|
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng,
bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền:
|
|
7311.00.23
|
- - Có dung tích dưới 30 lít, dùng để chứa khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG)
|
kg/chiếc
|
7311.00.24
|
- - Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110
lít, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
kg/chiếc
|
7311.00.25
|
- - Loại khác, dùng để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG)
|
kg/chiếc
|
7311.00.26
|
- - Loại khác, có dung tích dưới 30 lít
|
kg/chiếc
|
7311.00.27
|
- - Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên
nhưng dưới 110 lít
|
kg/chiếc
|
7311.00.29
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- Loại khác:
|
|
7311.00.91
|
- - Có dung tích không quá 7,3 lít
|
kg/chiếc
|
7311.00.92
|
- - Có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít
|
kg/chiếc
|
7311.00.94
|
- - Có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110
lít
|
kg/chiếc
|
7311.00.99
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
73.15
|
Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc
thép.
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản
lề và các bộ phận của nó:
|
|
7315.11
|
- - Xích con lăn:
|
|
7315.11.10
|
- - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
kg/chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7315.11.91
|
- - - - Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến
32 mm
|
kg/chiếc
|
7315.11.99
|
- - - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
7315.12
|
- - Xích khác:
|
|
7315.12.10
|
- - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
kg/chiếc
|
7315.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
7316.00.00
|
Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận
của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
kg/chiếc
|
73.21
|
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại
có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò
ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không
dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
- Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm:
|
|
7321.11.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và
nhiên liệu khác
|
chiếc
|
7321.12.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
chiếc
|
7321.19
|
- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn:
|
|
7321.19.10
|
- - - Loại dùng nhiên liệu rắn
|
chiếc
|
7321.19.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
73.22
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không
dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng
không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối
không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt
hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận của chúng:
|
|
7322.11.00
|
- - Bằng gang đúc
|
kg/chiếc
|
7322.19.00
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
7322.90.00
|
- Loại khác
|
kg/chiếc
|
73.24
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng
sắt hoặc thép.
|
|
7324.10
|
- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ:
|
|
7324.10.10
|
- - Bồn rửa nhà bếp
|
kg/chiếc
|
7324.10.90
|
- - Loại khác
|
kg/chiếc
|
|
- Bồn tắm:
|
|
7324.21
|
- - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men:
|
|
7324.21.10
|
- - - Bồn tắm có hình dạng bên trong là hình chữ
nhật hoặc hình thuôn (oblong)
|
kg/chiếc
|
7324.21.90
|
- - - Loại khác
|
kg/chiếc
|
7401.00.00
|
Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa).
|
kg
|
7402.00.00
|
Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho
điện phân tinh luyện.
|
kg
|
74.03
|
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia
công.
|
|
|
- Đồng tinh luyện:
|
|
7403.11.00
|
- - Cực âm và các phần của cực âm
|
kg
|
7403.12.00
|
- - Thanh để kéo dây
|
kg
|
7403.13.00
|
- - Que
|
kg
|
7403.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
74.07
|
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.
|
|
7407.10
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7407.10.30
|
- - Dạng hình
|
kg
|
7407.10.40
|
- - Dạng thanh và que
|
kg
|
74.08
|
Dây đồng.
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7408.11
|
- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm:
|
|
7408.11.10
|
- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa không
quá 14 mm
|
kg
|
7408.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7408.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
74.09
|
Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên
0,15 mm.
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7409.11.00
|
- - Dạng cuộn
|
kg
|
7409.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
74.11
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng.
|
|
7411.10.00
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
kg
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7411.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
kg
|
7411.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp
kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
kg
|
7411.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
75.01
|
Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm
trung gian khác của quá trình luyện niken.
|
|
7501.10.00
|
- Sten niken
|
kg
|
7501.20.00
|
- Oxít niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian
khác của quá trình luyện niken
|
kg
|
75.02
|
Niken chưa gia công.
|
|
7502.10.00
|
- Niken, không hợp kim
|
kg
|
7502.20.00
|
- Hợp kim niken
|
kg
|
76.01
|
Nhôm chưa gia công.
|
|
7601.10.00
|
- Nhôm, không hợp kim
|
kg
|
7601.20.00
|
- Hợp kim nhôm
|
kg
|
7602.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn nhôm.
|
kg
|
76.03
|
Bột và vảy nhôm.
|
|
7603.10.00
|
- Bột không có cấu trúc vảy
|
kg
|
7603.20
|
- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm
|
|
76.04
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình.
|
|
7604.10
|
- Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
7604.10.10
|
- - Dạng thanh và que
|
kg
|
7604.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7604.21
|
- - Dạng hình rỗng:
|
|
7604.21.10
|
- - - Dàn ống dùng để làm dàn lạnh của máy điều
hòa không khí cho xe có động cơ (1)
|
kg
|
7604.21.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7604.29
|
- - Loại khác:
|
|
7604.29.10
|
- - - Dạng thanh và que được ép đùn
|
kg
|
7604.29.30
|
- - - Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng
cuộn
|
kg
|
7604.29.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
76.05
|
Dây nhôm.
|
|
|
- Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
7605.11.00
|
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
|
kg
|
7605.19
|
- - Loại khác:
|
|
7605.19.10
|
- - - Đường kính không quá 0,0508 mm
|
kg
|
7605.19.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7605.21.00
|
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
|
kg
|
7605.29
|
- - Loại khác
|
|
7605.29.10
|
- - - Có đường kính không quá 0,254 mm
|
kg
|
7605.29.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
76.06
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2
mm.
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
7606.11
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
7606.11.10
|
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương
pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt
|
kg
|
7606.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7606.12
|
- - Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7606.12.20
|
- - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ
in
|
kg
|
|
- - - Dạng lá:
|
|
7606.12.32
|
- - - - Để làm lon kể cả đáy lon và nắp lon, dạng
- (SEN) cuộn
|
kg
|
7606.12.33
|
- - - - Bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, chiều rộng
trên 1m, dạng cuộn (1)
|
kg
|
7606.12.34
|
- - - - Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng
H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18
|
kg
|
7606.12.35
|
- - - - Loại khác, đã gia công bề mặt
|
kg
|
7606.12.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7606.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
7606.91.00
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim
|
kg
|
7606.92.00
|
- - Bằng hợp kim nhôm
|
kg
|
76.07
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy,
bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không
quá 0,2 mm.
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7607.11.00
|
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
|
kg
|
7607.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7607.20
|
- Đã bồi
|
|
76.08
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.
|
|
7608.10.00
|
- Bằng nhôm, không hợp kim
|
kg/m
|
7608.20.00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
kg/m
|
78.01
|
Chì chưa gia công.
|
|
7801.10.00
|
- Chì tinh luyện
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
7801.91.00
|
- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng
theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này
|
kg
|
7801.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7802.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn chì.
|
kg
|
78.06
|
Các sản phẩm khác bằng chì.
|
|
7806.00.20
|
- Thanh, que, dạng hình và dây
|
kg/chiếc
|
7806.00.30
|
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của
ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
kg/chiếc
|
7806.00.40
|
- Len chì; vòng đệm; tấm điện cực dương
|
kg/chiếc
|
79.01
|
Kẽm chưa gia công.
|
|
|
- Kẽm, không hợp kim:
|
|
7901.11.00
|
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo
trọng lượng
|
kg
|
7901.12.00
|
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng
lượng
|
kg
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
kg
|
7902.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn kẽm.
|
kg
|
7904.00.00
|
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây.
|
kg
|
79.05
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
|
|
7905.00.40
|
- Chiều dày không quá 0,15 mm
|
kg
|
7905.00.90
|
- Loại khác
|
kg
|
80.01
|
Thiếc chưa gia công
|
|
8001.10.00
|
- Thiếc, không hợp kim
|
kg
|
8001.20.00
|
- Hợp kim thiếc
|
kg
|
8002.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn thiếc.
|
kg
|
80.03
|
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
|
|
8003.00.10
|
- Thanh hàn
|
kg
|
8003.00.90
|
- Loại khác
|
kg
|
82.03
|
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi
cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay
tương tự.
|
|
8203.20.00
|
- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ
tương tự
|
chiếc
|
8203.30.00
|
- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự
|
chiếc
|
8203.40.00
|
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các
dụng cụ tương tự
|
chiếc
|
82.07
|
Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các
dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ
(ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt,
đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để
khoan đá hoặc khoan đất.
|
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá
|
chiếc
|
84.08
|
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức
nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).
|
|
8408.10
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
8408.10.10
|
- - Công suất không quá 22,38 kW
|
chiếc
|
8408.10.20
|
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100
kW
|
chiếc
|
8408.10.30
|
- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW
|
chiếc
|
8408.10.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
84.22
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô
chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc
dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống
và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc
màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống.
|
|
|
- Máy rửa bát đĩa:
|
|
8422.11.00
|
- - Loại sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8422.19.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8422.20.00
|
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại
đồ chứa khác
|
chiếc
|
8422.30.00
|
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán
nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và
các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
chiếc
|
84.30
|
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm,
nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng;
máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.
|
|
|
- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
8430.31.00
|
- - Loại tự hành
|
chiếc
|
8430.39.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác:
|
|
8430.41.00
|
- - Loại tự hành
|
chiếc
|
8430.49
|
- - Loại khác:
|
|
8430.49.10
|
- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp
sử dụng trong các công đoạn khoan (SEN)
|
chiếc
|
8430.49.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
84.32
|
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng
cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể
thao.
|
|
8432.10.00
|
- Máy cày
|
chiếc
|
|
- Máy bừa, máy cào, máy xới đất từ dưới lên
(cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống (hoes):
|
|
8432.21.00
|
- - Bừa đĩa
|
chiếc
|
8432.29.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy
|
|
8432.31.00
|
- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực
tiếp không cần xới đất (no-till)
|
chiếc
|
8432.39.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Máy rải phân và máy rắc phân
|
|
8432.41.00
|
- - Máy rải phân hữu cơ
|
chiếc
|
8432.42.00
|
- - Máy rắc phân bón
|
chiếc
|
8432.80
|
- Máy khác:
|
|
8432.80.10
|
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
chiếc
|
8432.80.20
|
- - Máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao
|
chiếc
|
84.34
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.
|
|
8434.10
|
- Máy vắt sữa:
|
|
8434.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8434.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8434.20
|
- Máy chế biến sữa:
|
|
8434.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8434.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8434.90
|
- Bộ phận:
|
|
8434.90.10
|
- - Chỉ dùng chủ yếu với các loại máy hoạt động bằng
điện
|
chiếc
|
8434.90.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
84.50
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả
máy giặt có chức năng sấy khô.
|
|
|
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một
lần giặt:
|
|
8450.11
|
- - Máy tự động hoàn toàn:
|
|
8450.11.10
|
- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một
lần giặt
|
chiếc
|
8450.11.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8450.12
|
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm
|
|
8450.12.10
|
- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một
lần giặt
|
chiếc
|
8450.12.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
|
8450.19.11
|
- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một
lần giặt
|
chiếc
|
8450.19.19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác (1)
|
|
8450.19.91
|
- - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một
lần giặt(SEN)
|
chiếc
|
8450.19.99
|
- - - - Loại khác (SEN)
|
chiếc
|
8450.20.00
|
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần
giặt
|
chiếc
|
8450.90
|
- Bộ phận:
|
|
8450.90.10
|
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00
|
chiếc
|
8450.90.20
|
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00
hoặc 8450.19
|
chiếc
|
84.53
|
Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da
sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm
khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu.
|
|
8453.10
|
- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống
hoặc da thuộc:
|
|
8453.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8453.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8453.20
|
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:
|
|
8453.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8453.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8453.80
|
- Máy khác:
|
|
8453.80.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8453.80.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8453.90.00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
84.54
|
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc,
dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.
|
|
8454.10.00
|
- Lò thổi
|
chiếc
|
8454.20.00
|
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót
|
chiếc
|
8454.30.00
|
- Máy đúc
|
chiếc
|
8454.90.00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
84.55
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó.
|
|
8455.10.00
|
- Máy cán ống
|
chiếc
|
|
- Máy cán khác:
|
|
8455.21.00
|
- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp
|
chiếc
|
8455.22.00
|
- - Máy cán nguội
|
chiếc
|
8455.30.00
|
- Trục cán dùng cho máy cán
|
chiếc
|
8455.90.00
|
- Bộ phận khác
|
chiếc
|
84.56
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng
cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác
hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia
i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước.
|
|
|
- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc
chùm phô-tông
|
|
8456.11.00
|
- - Hoạt động bằng tia laser
|
chiếc
|
8456.12.00
|
- - Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm
phô-tông
|
chiếc
|
|
- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm
|
|
|
- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện
|
|
8456.40
|
- Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:
|
|
8456.40.10
|
- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật
liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ
quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
chiếc
|
8456.40.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8456.50.00
|
- Máy cắt bằng tia nước
|
chiếc
|
|
- Loại khác:
|
|
8456.90.20
|
- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ
nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hay tấm
mạch dây in
|
chiếc
|
8456.90.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
84.57
|
Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí
và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại.
|
|
8457.10
|
- Trung tâm gia công cơ
|
|
8457.10.10
|
- - Của loại có công suất trục (spindle power)
không quá 4 kW
|
chiếc
|
8457.10.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8457.20.00
|
- Máy một vị trí gia công
|
chiếc
|
8457.30.00
|
- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch
|
chiếc
|
84.58
|
Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện)
để bóc tách kim loại.
|
|
|
- Máy tiện ngang:
|
|
8458.11
|
- - Điều khiển số
|
|
8458.11.10
|
- - - Của loại có công suất trục (spindle power) không
quá 4 kW
|
chiếc
|
8458.11.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8458.19
|
- - Loại khác:
|
|
8458.19.10
|
- - - Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm
|
chiếc
|
8458.19.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
8458.91.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8458.99
|
- - Loại khác:
|
|
8458.99.10
|
- - - Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm
|
chiếc
|
8458.99.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
84.59
|
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể
di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc
tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc
nhóm 84.58.
|
|
8459.10
|
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:
|
|
8459.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8459.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy khoan khác:
|
|
8459.21.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8459.29
|
- - Loại khác:
|
|
8459.29.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8459.29.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy doa-phay khác:
|
|
8459.31.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8459.39
|
- - Loại khác:
|
|
8459.39.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8459.39.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy doa khác:
|
|
8459.41.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8459.49
|
- - Loại khác:
|
|
8459.49.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8459.49.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy phay, kiểu công xôn:
|
|
8459.51.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8459.59
|
- - Loại khác:
|
|
8459.59.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8459.59.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy phay khác:
|
|
8459.61.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8459.69
|
- - Loại khác:
|
|
8459.69.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8459.69.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8459.70
|
- Máy ren hoặc máy ta rô khác:
|
|
8459.70.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8459.70.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
84.60
|
Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn,
mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại
hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng,
trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc
nhóm 84.61.
|
|
|
- Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí
theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:
|
|
8460.12.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8460.19.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Máy mài khác:
|
|
8460.22.00
|
- - Máy mài không tâm, loại điều khiển số
|
chiếc
|
8460.23.00
|
- - Máy mài trụ khác, loại điều khiển số
|
chiếc
|
8460.24.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8460.29
|
- - Loại khác:
|
|
8460.29.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8460.29.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):
|
|
8460.31
|
- - Điều khiển số:
|
|
8460.31.10
|
- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ
gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để
mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá
3,175 mm
|
chiếc
|
8460.31.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8460.39
|
- - Loại khác:
|
|
8460.39.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8460.39.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8460.40
|
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:
|
|
8460.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8460.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8460.90
|
- Loại khác:
|
|
8460.90.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8460.90.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
84.61
|
Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt,
máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt
và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm
kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.
|
|
8461.20
|
- Máy bào ngang hoặc máy xọc:
|
|
8461.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8461.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8461.30
|
- Máy chuốt:
|
|
8461.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8461.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8461.40
|
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần
cuối:
|
|
8461.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8461.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8461.50
|
- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:
|
|
8461.50.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8461.50.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8461.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8461.90.11
|
- - - Máy bào
|
chiếc
|
8461.90.19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Không hoạt động bằng điện:
|
|
8461.90.91
|
- - - Máy bào
|
chiếc
|
8461.90.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
84.62
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công
kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia
công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc
cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa
được chi tiết ở trên.
|
|
8462.10
|
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa
máy:
|
|
8462.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8462.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả
máy ép):
|
|
8462.21.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8462.29
|
- - Loại khác:
|
|
8462.29.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8462.29.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy xén (kể cả máy ép), trừ loại máy xén và đột
dập kết hợp:
|
|
8462.31.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8462.39
|
- - Loại khác:
|
|
8462.39.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8462.39.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả
máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
8462.41.00
|
- - Điều khiển số
|
chiếc
|
8462.49
|
- - Loại khác:
|
|
8462.49.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8462.49.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
|
- Loại khác:
|
|
8462.91.00
|
- - Máy ép thủy lực
|
chiếc
|
8462.99
|
- - Loại khác:
|
|
8462.99.10
|
- - - Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ
thiếc tấm, hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8462.99.20
|
- - - Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ
tấm mạ thiếc, không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8462.99.50
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8462.99.60
|
- - - Loại khác, không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
84.63
|
Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm
kim loại, không cần bóc tách vật liệu.
|
|
8463.10
|
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:
|
|
8463.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8463.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8463.20
|
- Máy lăn ren:
|
|
8463.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8463.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8463.30
|
- Máy gia công dây:
|
|
8463.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8463.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8463.90
|
- Loại khác:
|
|
8463.90.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8463.90.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
84.64
|
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi
măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội
thủy tinh.
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
|
8464.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8464.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8464.20
|
- Máy mài nhẵn hay mài bóng:
|
|
8464.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8464.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8464.90
|
- Loại khác:
|
|
8464.90.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8464.90.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
84.65
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim,
dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng,
plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.
|
|
8465.10.00
|
- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công
cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công
|
chiếc
|
8465.20.00
|
- Trung tâm gia công
|
chiếc
|
|
- Loại khác:
|
|
8465.91
|
- - Máy cưa:
|
|
8465.91.10
|
- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch
dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8465.91.20
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.91.30
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.92
|
- - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng
phương pháp cắt):
|
|
8465.92.10
|
- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch
dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể
lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch
lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm
đế của tấm mạch dây in
|
chiếc
|
8465.92.20
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.92.30
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.93
|
- - Máy mài nhẵn, máy mài dùng cát hoặc máy mài
bóng:
|
|
8465.93.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.93.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.94
|
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:
|
|
8465.94.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.94.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.95
|
- - Máy khoan hoặc đục mộng:
|
|
8465.95.10
|
- - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc
tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được
mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm
|
chiếc
|
8465.95.30
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.95.40
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.96
|
- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:
|
|
8465.96.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.96.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.99
|
- - Loại khác:
|
|
8465.99.30
|
- - - Máy tiện, hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.99.40
|
- - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.99.50
|
- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc
tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm
mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in; máy
ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
chiếc
|
8465.99.60
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8465.99.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
85.01
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát
điện).
|
|
|
- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện):
|
|
8501.61
|
- - Công suất không quá 75 kVA:
|
|
8501.61.10
|
- - - Công suất không quá 12,5 kVA
|
chiếc
|
8501.61.20
|
- - - Công suất trên 12,5 kVA
|
chiếc
|
8501.62
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375
kVA:
|
|
8501.62.10
|
- - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150
kVA
|
chiếc
|
8501.62.20
|
- - - Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375
kVA
|
chiếc
|
8501.63.00
|
- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750
kVA
|
chiếc
|
8501.64.00
|
- - Công suất trên 750 kVA
|
chiếc
|
85.02
|
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.
|
|
|
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):
|
|
8502.11.00
|
- - Công suất không quá 75 kVA
|
chiếc
|
8502.12
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375
kVA:
|
|
8502.12.10
|
- - - Công suất không quá 125 kVA
|
chiếc
|
8502.12.20
|
- - - Công suất trên 125 kVA
|
chiếc
|
8502.13
|
- - Công suất trên 375 kVA:
|
|
8502.13.20
|
- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
|
chiếc
|
8502.13.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8502.20
|
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8502.20.10
|
- - Công suất không quá 75 kVA
|
chiếc
|
8502.20.20
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA
|
chiếc
|
8502.20.30
|
- - Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000
kVA
|
chiếc
|
|
- - Công suất trên 10.000 kVA:
|
|
8502.20.42
|
- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
|
chiếc
|
8502.20.49
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Tổ máy phát điện khác:
|
|
8502.31
|
- - Chạy bằng sức gió:
|
|
8502.31.10
|
- - - Công suất không quá 10.000 kVA
|
chiếc
|
8502.31.20
|
- - - Công suất trên 10.000 kVA
|
chiếc
|
8502.39
|
- - Loại khác:
|
|
8502.39.10
|
- - - Công suất không quá 10 kVA
|
chiếc
|
8502.39.20
|
- - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá
10.000 kVA
|
chiếc
|
|
- - - Công suất trên 10.000 kVA:
|
|
8502.39.32
|
- - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở
lên
|
chiếc
|
8502.39.39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8502.40.00
|
- Máy biến đổi điện quay
|
chiếc
|
85.03
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các
loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.
|
|
8503.00.20
|
- Bộ phận của máy phát điện (kể cả tổ máy phát điện)
thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02, công suất từ 12.500 kVA trở lên
|
kg/chiếc
|
8503.00.90
|
- Loại khác
|
kg/chiếc
|
85.11
|
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại
dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ,
magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động
cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch
loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.
|
|
8511.40
|
- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng
khởi động và phát điện:
|
|
8511.40.10
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
chiếc
|
|
- - Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp:
|
|
8511.40.21
|
- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03,
87.04 hoặc 87.05
|
chiếc
|
8511.40.29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Động cơ khởi động đã lắp ráp sử dụng cho động
cơ của các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
|
|
8511.40.31
|
- - - Sử dụng cho động cơ nhóm 87.01
|
chiếc
|
8511.40.32
|
- - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02,
87.03 hoặc 87.04
|
chiếc
|
8511.40.33
|
- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8511.40.91
|
- - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02,
87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
chiếc
|
8511.40.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8511.50
|
- Máy phát điện khác:
|
|
8511.50.10
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
chiếc
|
|
- - Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp:
|
|
8511.50.21
|
- - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02,
87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
chiếc
|
8511.50.29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động
cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
|
|
8511.50.31
|
- - - Sử dụng cho động cơ nhóm 87.01
|
chiếc
|
8511.50.32
|
- - - Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02,
87.03 hoặc 87.04
|
chiếc
|
8511.50.33
|
- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8511.50.91
|
- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03,
87.04 hoặc 87.05
|
chiếc
|
8511.50.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
87.02
|
Ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
|
|
8702.10
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng
sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8702.10.10
|
- - - Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng
không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses, minibuses) hoặc xe
van) (1)
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khách (2) (motor coaches,
buses hoặc minibuses):
|
|
8702.10.41
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702.10.42
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.20
|
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy
do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8702.20.10
|
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc
ô tô van)
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:
|
|
8702.20.21
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.20.29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches,
buses hoặc minibuses) khác:
|
|
8702.20.31
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702.20.32
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.20.39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8702.20.41
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.20.49
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8702.20.50
|
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc
ô tô van)
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên và được
thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
8702.20.61
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702.20.62
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.20.69
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches,
buses hoặc minibuses) khác:
|
|
8702.20.71
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702.20.72
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.20.79
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8702.20.91
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.20.99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8702.30
|
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8702.30.10
|
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc
ô tô van)
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác, chở từ 30 người trở lên:
|
|
8702.30.21
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.30.29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches,
buses hoặc minibuses) khác:
|
|
8702.30.31
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.30.39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên
|
|
8702.90.21
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.90.29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khách (2) (motor coaches,
buses hoặc minibuses) khác
|
|
8702.90.31
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.90.32
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8702.90.40
|
- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài
nhưng không bao gồm ô tô khách (1) (coaches, buses, minibuses) hoặc
ô tô van)
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khách, chở từ 30 người trở lên và được
thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
8702.90.51
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.90.59
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches,
buses hoặc minibuses) khác, chở từ 30 người trở lên:
|
|
8702.90.61
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.90.69
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khách (1) (motor coaches,
buses hoặc minibuses) khác:
|
|
8702.90.71
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.90.79
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8702.90.80
|
- - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết
kế (SEN) trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702.90.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
87.03
|
Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết
kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người
có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
|
|
8703.10
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe
ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
|
8703.10.10
|
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn
(golf buggies)
|
chiếc
|
8703.10.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8703.21.11
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.21.12
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.21.13
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.21.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.21.15
|
- - - - Ôtô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van):
|
|
8703.21.21
|
- - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.21.29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.21.41
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.21.42
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.21.43
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.21.44
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.21.45
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van);
|
|
8703.21.51
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.21.59
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.21.90
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.22.12
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.22.13
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.22.14
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.22.15
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.22.16
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.22.17
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van):
|
|
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
|
|
- - - - - Loại khác
|
|
8703.22.30
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.22.41
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.22.42
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.22.43
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.22.44
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.22.45
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.22.46
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.22.47
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van):
|
|
8703.22.51
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.22.59
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.22.90
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.23
|
- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không
quá 3.000 cc:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8703.23.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.23.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.23.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.23.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.23.21
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.23.22
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.23.23
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.23.24
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.23.31
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.23.32
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.23.33
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.23.34
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc chiếc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.23.35
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không
quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.23.36
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703.23.41
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.23.42
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.23.51
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.23.52
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.23.53
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.23.54
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.23.55
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.23.56
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.23.57
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.23.58
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.23.61
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.23.62
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.23.63
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.23.64
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.23.65
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.23.66
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.23.67
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.23.68
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703.23.71
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.23.72
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.23.73
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.23.74
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.24
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8703.24.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.24.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.24.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.24.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.24.15
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van):
|
|
8703.24.21
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.24.29
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.24.30
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.24.41
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.24.42
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.24.43
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.24.44
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.24.45
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.24.49
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van):
|
|
8703.24.51
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.24.59
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703.24.61
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.24.69
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu
piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8703.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8703.31.11
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.31.12
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.31.13
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.31.14
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.31.15
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.31.16
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.31.17
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van):
|
|
8703.31.21
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.31.29
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.31.30
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.31.41
|
- - - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.31.42
|
- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.31.43
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.31.44
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.31.45
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.31.46
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.31.47
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van):
|
|
8703.31.51
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.31.59
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.31.90
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.32
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không
quá 2.500 cc:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8703.32.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.32.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.32.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.32.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.32.21
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không
quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.32.22
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.32.23
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.32.31
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.32.32
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.32.33
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.31.47
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van);
|
|
8703.31.51
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.31.59
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.31.90
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.32
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không
quá 2.500 cc:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8703.32.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.32.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.32.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.32.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.32.21
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.32.22
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.32.23
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.32.31
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.32.32
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.32.33
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.32.74
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.32.75
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.32.76
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703.32.81
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.32.82
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.32.83
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.33
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8703.33.11
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.33.12
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.33.13
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.33.14
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.33.21
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.33.22
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.33.31
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.33.32
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.33.33
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.33.34
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.33.40
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.33.51
|
- - - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.33.52
|
- - - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.33.53
|
- - - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.33.54
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.33.61
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.33.62
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.33.71
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.33.72
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.33.80
|
- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), không phải loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.33.90
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.40
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại
có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8703.40.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.40.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.40.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.40.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.40.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
8703.40.16
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.17
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.40.18
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.19
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.40.22
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.23
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.24
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.40.25
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.26
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.40.27
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.28
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8703.40.31
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
|
|
8703.40.32
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.33
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô cứu thương:
|
|
8703.40.34
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng
không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.35
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.36
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô tang lễ:
|
|
8703.40.41
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.42
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.43
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.40.44
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.45
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.46
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.47
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân:
|
|
8703.40.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.53
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.40.54
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.55
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
8703.40.56
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.57
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.58
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ôtô kiểu Sedan (SEN) (1) :
|
|
8703.40.61
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.62
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.40.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.65
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.66
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.67
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn
bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.40.68
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải
loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.40.71
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.72
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.40.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.75
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.76
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.77
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.40.81
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.82
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.83
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.40.84
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.85
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.86
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.87
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.40.91
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.92
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.40.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.40.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.40.97
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn
bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.40.98
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải
loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.50
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực,
trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8703.50.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.50.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.50.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.50.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.50.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
8703.50.16
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.17
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.50.18
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.19
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.50.22
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.23
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.24
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (Station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.50.25
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.26
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.50.27
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.28
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8703.50.31
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
|
|
8703.50.32
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.33
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô cứu thương:
|
|
8703.50.34
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.35
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.36
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô tang lễ:
|
|
8703.50.41
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.42
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.43
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.50.44
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.45
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.46
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.47
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân:
|
|
8703.50.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.53
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.50.54
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.800 cc
nhưng không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.55
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
8703.50.56
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.57
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.58
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ôtô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.50.61
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.62
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.50.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.65
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.66
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.67
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.50.71
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.72
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.50.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.75
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.76
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.77
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.50.81
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.82
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.83
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.50.84
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.85
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.86
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.87
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.50.91
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.92
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.50.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.50.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.50.97
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.60
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả
năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8703.60.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.60.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.60.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.60.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.60.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
8703.60.16
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.17
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.60.18
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc chiếc
|
|
8703.60.19
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.60.22
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.23
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.24
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.60.25
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.26
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.60.27
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.28
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8703.60.31
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
|
|
8703.60.32
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.33
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô cứu thương:
|
|
8703.60.34
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.35
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.36
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô tang lễ:
|
|
8703.60.41
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.42
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.43
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.60.44
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.45
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.46
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.47
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân:
|
|
8703.60.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.53
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.60.54
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.55
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
8703.60.56
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.57
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.58
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.60.61
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.62
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.60.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.65
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.66
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.67
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn
bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.60.68
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải
loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở
hành lý chung (Station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại
bốn bánh chủ động:
|
|
8703.60.71
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.72
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.60.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.75
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.76
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.77
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (Station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.60.81
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.82
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.83
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.60.84
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.85
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.86
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.87
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.60.91
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.92
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.60.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.60.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.60.97
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn
bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.60.98
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải
loại bốn bánh chủ động
|
chiếc
|
8703.70
|
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực,
có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8703.70.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.70.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.70.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.70.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.70.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
8703.70.16
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.17
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.70.18
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.19
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.70.22
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.23
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.24
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô
van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.70.25
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.26
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.70.27
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.28
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8703.70.31
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
|
|
8703.70.32
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.33
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô cứu thương:
|
|
8703.70.34
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.35
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.36
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô tang lễ:
|
|
8703.70.41
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.42
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.43
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.70.44
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.45
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.46
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.47
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô chở phạm nhân:
|
|
8703.70.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.53
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.70.54
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.55
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes):
|
|
8703.70.56
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.57
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.58
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1):
|
|
8703.70.61
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.62
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.70.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.65
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.66
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.67
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.70.71
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.72
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.70.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không
quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.75
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.76
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.77
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
|
|
8703.70.81
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.82
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.83
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.70.84
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.85
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.86
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.87
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.70.91
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.92
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc
nhưng không quá 1.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 1.800 cc
|
chiếc
|
8703.70.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng
không quá 2.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng
không quá 2.500 cc
|
chiếc
|
8703.70.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.70.97
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
chiếc
|
8703.80
|
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động
lực:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8703.80.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.80.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.80.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.80.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.80.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.80.16
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.80.17
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
8703.80.18
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van)
|
chiếc
|
8703.80.19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8703.80.91
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.80.92
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.80.93
|
- - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.80.94
|
- - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.80.95
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.80.96
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.80.97
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
8703.80.98
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van)
|
chiếc
|
8703.80.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8703.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8703.90.11
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.90.12
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.90.13
|
- - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.90.14
|
- - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.90.15
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.90.16
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.90.17
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
8703.90.18
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)
|
chiếc
|
8703.90.19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8703.90.91
|
- - - Xe đua cỡ nhỏ (SEN)
|
chiếc
|
8703.90.92
|
- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)
|
chiếc
|
8703.90.93
|
- - - Ô tô cứu thương
|
chiếc
|
8703.90.94
|
- - - Ô tô tang lễ
|
chiếc
|
8703.90.95
|
- - - Ô tô chở phạm nhân
|
chiếc
|
8703.90.96
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết
kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
chiếc
|
8703.90.97
|
- - - Ô tô kiểu Sedan (SEN) (1)
|
chiếc
|
8703.90.98
|
- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô
tô van)
|
chiếc
|
8703.90.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
87.04
|
Ô tô chở hàng (2).
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại
đường không phải đường quốc lộ:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8704.10.13
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
không quá 5 tấn
|
chiếc
|
8704.10.14
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
chiếc
|
8704.10.15
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
chiếc
|
8704.10.16
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8704.10.17
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
chiếc
|
8704.10.18
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 45 tấn
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8704.10.31
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
không quá 5 tấn
|
chiếc
|
8704.10.32
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
chiếc
|
8704.10.33
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
chiếc
|
8704.10.34
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8704.10.35
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 24 tấn nhưng không quá 38 tấn
|
chiếc
|
8704.10.36
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 38 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
chiếc
|
8704.10.37
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 45 tấn
|
chiếc
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8704.21
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
không quá 5 tấn:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8704.21.11
|
- - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.21.19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8704.21.21
|
- - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.21.22
|
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704.21.23
|
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.21.24
|
- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.21.25
|
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.21.29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704.22
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
không quá 6 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.22.11
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.22.19
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.22.21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.22.22
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.22.23
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.22.24
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.22.25
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.22.29
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.22.31
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.22.39
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.22.41
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.22.42
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.22.43
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.22.45
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.22.46
|
- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị,
khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá
10 tấn
|
chiếc
|
8704.22.47
|
- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị,
khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 10 tấn nhưng không quá
20 tấn
|
chiếc
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704.22.51
|
- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
chiếc
|
8704.22.59
|
- - - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704.23
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 20 tấn:
|
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
không quá 24 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.23.11
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.23.19
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.23.21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.23.22
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.23.23
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.23.24
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.23.25
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.23.29
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.23.51
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.23.59
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.23.61
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.23.62
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.23.63
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.23.64
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.23.65
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.23.66
|
- - - - - Xe tự đổ
|
chiếc
|
8704.23.69
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 45 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.23.71
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.23.79
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.23.81
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.23.82
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.23.84
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.23.85
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.23.86
|
- - - - - Xe tự đổ
|
chiếc
|
8704.23.89
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8704.31
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
không quá 5 tấn:
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8704.31.11
|
- - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.31.19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8704.31.21
|
- - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.31.22
|
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704.31.23
|
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.31.24
|
- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.31.25
|
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.31.29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704.32
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 5 tấn:
|
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá
6 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.32.11
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.32.19
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.32.21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.32.22
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.32.23
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.32.24
|
- - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có
giá trị
|
chiếc
|
8704.32.25
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.32.29
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.32.31
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.32.39
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.32.41
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.32.42
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.32.43
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.32.44
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.32.45
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.32.48
|
- - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết
kế (SEN) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
chiếc
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8704.32.49
|
- - - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên (1,3)
20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.32.51
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.32.59
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.32.61
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.32.62
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.32.63
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.32.64
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.32.65
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.32.69
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 24 tấn, nhưng không quá 45 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.32.72
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.32.79
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.32.81
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
chiếc
|
8704.32.82
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
chiếc
|
8704.32.83
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
chiếc
|
8704.32.84
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
chiếc
|
8704.32.85
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
chiếc
|
8704.32.86
|
- - - - - Xe tự đổ
|
chiếc
|
8704.32.89
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 45 tấn:
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8704.32.91
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
Chiếc
|
8704.32.92
|
- - - - - Loại khác
|
Chiếc
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.32.93
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
Chiếc
|
8704.32.94
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
Chiếc
|
8704.32.95
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
Chiếc
|
8704.32.96
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
Chiếc
|
8704.32.97
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
Chiếc
|
8704.32.98
|
- - - - - Xe tự đổ
|
chiếc
|
8704.32.99
|
- - - - - Loại khác
|
Chiếc
|
8704.90
|
- Loại khác:
|
|
8704.90.10
|
- - Dạng CKD
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8704.90.91
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
không quá 5 tấn
|
Chiếc
|
8704.90.92
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
chiếc
|
8704.90.93
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
chiếc
|
8704.90.94
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3)
trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
chiếc
|
8704.90.95
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN)
trên 45 tấn
|
chiếc
|
8704.90.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
87.11
|
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và
xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô
thùng.
|
|
8711.10
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích
xi lanh không quá 50 cc:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8711.10.12
|
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có
động cơ
|
chiếc
|
8711.10.14
|
- - - Xe "powered kick scooter"; xe
“pocket motorcycle” (SEN)
|
chiếc
|
8711.10.15
|
- - - Xe mô tô khác và xe scooter
|
chiếc
|
8711.10.19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8711.10.92
|
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có
động cơ
|
chiếc
|
8711.10.94
|
- - - Xe "powered kick scooter"; xe
“pocket motorcycle” (SEN)
|
chiếc
|
8711.10.95
|
- - - Xe mô tô khác và xe scooter
|
chiếc
|
8711.10.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711.20
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích
xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD:
|
|
8711.20.11
|
- - - Xe mô tô địa hình
|
chiếc
|
8711.20.12
|
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có
động cơ
|
chiếc
|
8711.20.13
|
- - - Xe “pocket motorcycle” (SEN)
|
chiếc
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh),
bao gồm cả xe scooter:
|
|
8711.20.14
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng
không quá 200 cc
|
chiếc
|
8711.20.15
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng
không quá 250 cc
|
chiếc
|
8711.20.16
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8711.20.19
|
- - - Loại khác:
|
chiếc
|
8711.20.91
|
- - - Xe mô tô địa hình
|
chiếc
|
8711.20.92
|
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có
động cơ
|
chiếc
|
8711.20.93
|
- - Xe “pocket motorcycle” (SEN)
|
chiếc
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh),
bao gồm cả xe scooter:
|
|
8711.20.94
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng
không quá 200 cc
|
chiếc
|
8711.20.95
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng
không quá 250 cc
|
chiếc
|
8711.20.96
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8711.20.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích
xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
|
|
|
- - Xe mô tô địa hình
|
|
8711.30.11
|
- - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8711.30.19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711.30.30
|
- - Loại khác, dạng CKD
|
chiếc
|
8711.30.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8711.40
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích
xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
|
|
|
- - Xe mô tô địa hình
|
|
8711.40.11
|
- - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8711.40.19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711.40.20
|
- - Loại khác, dạng CKD
|
chiếc
|
8711.40.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8711.50
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích
xi lanh trên 800 cc:
|
|
8711.50.20
|
- - Dạng CKD
|
chiếc
|
8711.50.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8711.60
|
- Loại dùng động cơ điện để tạo động lực:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8711.60.11
|
- - - Xe đạp
|
chiếc
|
8711.60.12
|
- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng
"selfbalancing cycle"; xe "pocket motorcycle" (SEN)
|
chiếc
|
8711.60.13
|
- - - Xe mô tô loại khác
|
chiếc
|
8711.60.19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
8711.60.91
|
- - - Xe đạp
|
chiếc
|
8711.60.92
|
- - - Xe "kick scooter"; xe tự cân bằng
"selfbalancing cycle"; xe "pocket motorcycle" (SEN)
|
chiếc
|
8711.60.93
|
- - - Xe mô tô loại khác
|
chiếc
|
8711.60.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711.90
|
- Loại khác:
|
|
8711.90.40
|
- - Xe mô tô 3 bánh (loại xe gắn thùng bên cạnh)
|
chiếc
|
8711.90.60
|
- - Loại khác, dạng CKD:
|
chiếc
|
89.07
|
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa
chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).
|
|
8907.10.00
|
- Bè mảng có thể bơm hơi
|
chiếc
|
8907.90
|
- Loại khác:
|
|
8907.90.10
|
- - Các loại phao nổi (buoys)
|
chiếc
|
8907.90.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
90.14
|
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và
dụng cụ dẫn đường khác.
|
|
9014.10.00
|
- La bàn xác định phương hướng
|
chiếc/bộ
|
9014.20.00
|
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc
hàng hải (trừ la bàn)
|
chiếc/bộ
|
90.18
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật,
nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học
khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm
tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
9018.11.00
|
- - Thiết bị điện tim
|
chiếc/bộ
|
9018.12.00
|
- - Thiết bị siêu âm
|
chiếc/bộ
|
9018.13.00
|
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
|
chiếc/bộ
|
9018.14.00
|
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
|
chiếc/bộ
|
9018.19.00
|
- - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
9018.20.00
|
- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại
|
chiếc/bộ
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và
loại tương tự:
|
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:
|
|
9018.31.10
|
- - - Bơm tiêm dùng một lần
|
chiếc/bộ
|
9018.31.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
9018.32.00
|
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương
|
chiếc/bộ
|
9018.39
|
- - Loại khác:
|
|
9018.39.10
|
- - - Ống thông đường tiểu
|
chiếc/bộ
|
9018.39.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha
khoa:
|
|
9018.41.00
|
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn
liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
|
chiếc/bộ
|
9018.49.00
|
- - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
9018.50.00
|
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác
|
chiếc/bộ
|
9018.90
|
- Thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
9018.90.20
|
- - Bộ theo dõi tĩnh mạch
|
chiếc/bộ
|
9018.90.30
|
- - Dụng cụ và thiết bị điện tử
|
chiếc/bộ
|
9018.90.90
|
- - Loại khác
|
chiếc/bộ Tiaim
|
90.19
|
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử
nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô
hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
|
|
9019.10
|
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm
trạng thái tâm lý:
|
|
9019.10.10
|
- - Loại điện tử
|
chiếc/bộ
|
9019.10.90
|
- - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
9019.20.00
|
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông,
máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
chiếc/bộ
|
9020.00.00
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các
mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay
thế được.
|
chiếc/bộ
|
90.21
|
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng
trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác;
các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được
lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm
của một bộ phận cơ thể.
|
|
9021.10.00
|
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương
|
chiếc/bộ
|
|
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:
|
|
9021.21.00
|
- - Răng giả
|
chiếc/bộ
|
9021.29.00
|
- - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:
|
|
9021.31.00
|
- - Khớp giả
|
chiếc/bộ
|
9021.39.00
|
- - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
9021.40.00
|
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
chiếc/bộ
|
9021.50.00
|
- Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích
thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
chiếc/bộ
|
9021.90.00
|
- Loại khác
|
chiếc/bộ
|
90.22
|
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ
alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha
khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống
phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và
bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều
trị.
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị
điều trị bằng tia X:
|
|
9022.12.00
|
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy
tính
|
chiếc/bộ
|
9022.13.00
|
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa
|
chiếc/bộ
|
9022.14.00
|
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu
thuật hoặc thú y
|
chiếc/bộ
|
9022.19
|
- - Cho các mục đích khác:
|
|
9022.19.10
|
- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý
các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in (1)
|
chiếc/bộ
|
9022.19.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
|
- Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có
hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết
bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:
|
|
9022.21.00
|
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa
hay thú y
|
chiếc/bộ
|
9022.29.00
|
- - Dùng cho các mục đích khác
|
chiếc/bộ
|
9022.30.00
|
- Ống phát tia X
|
chiếc/bộ
|
9022.90
|
- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:
|
|
9022.90.10
|
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia
X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp (1)
|
chiếc/bộ
|
9022.90.90
|
- - Loại khác
|
chiếc/bộ
|
91.01
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng
hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim
loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc
không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101.11.00
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
|
chiếc
|
9101.19.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ
phận bấm giờ:
|
|
9101.21.00
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
chiếc
|
9101.29.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Loại khác:
|
|
9101.91.00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9101.99.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
92.01
|
Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin
(hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác.
|
|
9201.10.00
|
- Đàn piano loại đứng
|
chiếc
|
9201.20.00
|
- Đại dương cầm (grand piano)
|
chiếc
|
9201.90.00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
92.02
|
Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta,
vi-ô-lông, đàn hạc).
|
|
9202.10.00
|
- Loại sử dụng cần kéo
|
chiếc
|
9202.90.00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
92.05
|
Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có
phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ
phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố.
|
|
9205.10.00
|
- Các loại kèn đồng
|
chiếc
|
9205.90
|
- Loại khác:
|
|
9205.90.10
|
- - Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi
(harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng
kim loại
|
chiếc
|
9205.90.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9206.00.00
|
Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm,
chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas)).
|
chiếc
|
94.01
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có
hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.
|
|
9401.10.00
|
- Ghế dùng cho phương tiện bay
|
chiếc
|
9401.20
|
- Ghế dùng cho xe có động cơ:
|
|
9401.20.10
|
- - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
chiếc
|
9401.20.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9401.30.00
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
|
chiếc
|
9401.40.00
|
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong
vườn hoặc đồ cắm trại
|
chiếc
|
|
- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu
tương tự:
|
|
9401.52.00
|
- - Bằng tre
|
chiếc
|
9401.53.00
|
- - Bằng song, mây
|
chiếc
|
9401.59.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ:
|
|
9401.61.00
|
- - Đã nhồi đệm
|
chiếc
|
9401.69
|
- - Loại khác:
|
|
9401.69.10
|
- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng
song, mây (SEN)
|
chiếc
|
9401.69.90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
94.02
|
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa
hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí,
ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng
hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
|
|
9402.10
|
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế
tương tự và các bộ phận của chúng:
|
|
9402.10.10
|
- - Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng
|
chiếc
|
9402.10.30
|
- - Ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
94.05
|
Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ
phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu
sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định
thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường
khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công cộng hoặc đường phố
lớn:
|
|
9405.10.20
|
- - Đèn cho phòng mổ (SEN)
|
chiếc
|
|
- - Loại khác:
|
|
9405.10.91
|
- - - Đèn rọi
|
chiếc
|
9405.10.92
|
- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang
|
chiếc
|
9405.10.99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
95.06
|
Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất
nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò
chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể
bơi và bể bơi nông (paddling pools).
|
|
|
- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết
khác:
|
|
9506.11.00
|
- - Ván trượt tuyết
|
chiếc
|
9506.12.00
|
- - Dây buộc ván trượt
|
chiếc
|
9506.19.00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
96.08
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và
bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy
nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản
bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp
bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
|
|
9608.10
|
- Bút bi:
|
|
9608.10.10
|
- - Bằng plastic
|
chiếc
|
9608.10.90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|