|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
914/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 914/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở
dữ liệu Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập,
quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận
hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá cho hoạt động
ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Đơn giá Điều tra, thu thập,
cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
(đính kèm Phụ lục 1).
2. Đơn giá Duy trì, vận hành hệ
thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính
kèm Phụ lục 2).
3. Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu
sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục 3).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; Phòng KT, THNV;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, THU THẬP, CẬP NHẬT THÔNG TIN, DỮ LIỆU
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 914/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức độ khó khăn (KK)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá
|
Chi phí dụng cụ
|
Điện năng
|
Khấu hao thiết bị
|
Điện năng
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
I
|
PHẦN
MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập các quy trình nghiệp
vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống
|
THSD
(trường hợp sử dụng)
|
KK1
|
820.800
|
5.685
|
1.213
|
51.257
|
13.888
|
26.213
|
919.056
|
905.168
|
137.858
|
135.775
|
1.056.914
|
1.040.943
|
KK2
|
1.026.000
|
7.109
|
1.506
|
51.257
|
17.274
|
32.761
|
1.135.907
|
1.118.633
|
170.386
|
167.795
|
1.306.293
|
1.286.428
|
KK3
|
1.333.800
|
9.239
|
1.966
|
51.257
|
22.484
|
42.593
|
1.461.339
|
1.438.855
|
219.201
|
215.828
|
1.680.540
|
1.654.683
|
1.2
|
Xác định yêu cầu chức năng
|
THSD
|
KK1
|
1.298.916
|
8.524
|
1.799
|
9.155
|
20.660
|
39.309
|
1.378.363
|
1.357.703
|
206.754
|
203.655
|
1.585.117
|
1.561.358
|
KK2
|
1.623.645
|
10.654
|
2.259
|
9.155
|
25.870
|
49.141
|
1.720.724
|
1.694.854
|
258.109
|
254.228
|
1.978.833
|
1.949.082
|
KK3
|
2.110.739
|
13.848
|
2.929
|
9.155
|
33.615
|
63.890
|
2.234.176
|
2.200.561
|
335.126
|
330.084
|
2.569.302
|
2.530.645
|
1.3
|
Đặc tả dữ liệu
|
ĐTQL (đối tượng quản lý)
|
KK1
|
1.731.888
|
11.370
|
2.406
|
8.403
|
27.604
|
52.426
|
1.834.097
|
1.806.493
|
275.115
|
270.974
|
2.109.212
|
2.077.467
|
KK2
|
2.164.860
|
14.208
|
3.012
|
8.403
|
34.548
|
65.521
|
2.290.552
|
2.256.004
|
343.583
|
338.401
|
2.634.135
|
2.594.405
|
KK3
|
2.814.318
|
18.470
|
3.912
|
8.403
|
44.877
|
85.186
|
2.975.166
|
2.930.289
|
446.275
|
439.543
|
3.421.441
|
3.369.832
|
1.4
|
Xác định yêu cầu khác
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.163.484
|
8.524
|
1.799
|
45.892
|
20.660
|
39.309
|
1.279.668
|
1.259.008
|
191.950
|
188.851
|
1.471.618
|
1.447.859
|
KK2
|
1.454.355
|
10.654
|
2.259
|
45.892
|
25.870
|
49.141
|
1.588.171
|
1.562.301
|
238.226
|
234.345
|
1.826.397
|
1.796.646
|
KK3
|
1.890.662
|
13.848
|
2.929
|
45.892
|
33.615
|
63.890
|
2.050.836
|
2.017.221
|
307.625
|
302.583
|
2.358.461
|
2.319.804
|
2
|
Phân tích và thiết kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phân tích yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xác định lại các quy trình
nghiệp vụ được tin học hóa
|
THSD
|
KK1
|
1.595.430
|
10.664
|
2.259
|
6.970
|
25.374
|
43.953
|
1.684.650
|
1.659.276
|
252.698
|
248.891
|
1.937.348
|
1.908.167
|
KK2
|
1.994.288
|
13.327
|
2.824
|
6.970
|
31.753
|
54.936
|
2.104.098
|
2.072.345
|
315.615
|
310.852
|
2.419.713
|
2.383.197
|
KK3
|
2.592.574
|
17.323
|
3.682
|
6.970
|
41.294
|
71.421
|
2.733.264
|
2.691.970
|
409.990
|
403.796
|
3.143.254
|
3.095.766
|
2.1.2
|
Xác định danh sách chức năng
hệ thống
|
THSD
|
KK1
|
615.600
|
4.262
|
900
|
9.270
|
10.330
|
19.644
|
660.006
|
649.676
|
99.001
|
97.451
|
759.007
|
747.127
|
KK2
|
769.500
|
5.327
|
1.130
|
9.270
|
12.955
|
24.560
|
822.742
|
809.787
|
123.411
|
121.468
|
946.153
|
931.255
|
KK3
|
1.000.350
|
6.925
|
1.464
|
9.270
|
16.873
|
31.924
|
1.066.806
|
1.049.933
|
160.021
|
157.490
|
1.226.827
|
1.207.423
|
2.1.3
|
Xác định các yêu cầu về thông
tin dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
19.391.400
|
142.102
|
30.083
|
41.748
|
334.090
|
551.493
|
20.490.916
|
20.156.826
|
3.073.637
|
3.023.524
|
23.564.553
|
23.180.350
|
KK2
|
24.239.250
|
177.627
|
37.614
|
41.748
|
417.613
|
689.377
|
25.603.229
|
25.185.616
|
3.840.484
|
3.777.842
|
29.443.713
|
28.963.458
|
KK3
|
31.511.025
|
230.915
|
48.890
|
41.748
|
542.917
|
896.192
|
33.271.687
|
32.728.770
|
4.990.753
|
4.909.316
|
38.262.440
|
37.638.086
|
2.1.4
|
Xác định các yêu cầu về giao
diện của phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
775.656
|
4.262
|
900
|
9.270
|
10.330
|
19.644
|
820.062
|
809.732
|
123.009
|
121.460
|
943.071
|
931.192
|
KK2
|
727.178
|
5.327
|
1.130
|
9.270
|
12.955
|
24.560
|
780.420
|
767.465
|
117.063
|
115.120
|
897.483
|
882.585
|
KK3
|
1.260.441
|
6.925
|
1.464
|
9.270
|
16.873
|
31.924
|
1.326.897
|
1.310.024
|
199.035
|
196.504
|
1.525.932
|
1.506.528
|
2.1.5
|
Xác định các yêu cầu phi chức
năng của phần mềm
|
Phần mềm
|
KK1
|
4.748.328
|
36.940
|
7.824
|
9.270
|
89.673
|
170.331
|
5.062.366
|
4.972.693
|
759.355
|
745.904
|
5.821.721
|
5.718.597
|
KK2
|
5.935.410
|
46.180
|
9.770
|
9.270
|
112.156
|
212.903
|
6.325.689
|
6.213.533
|
948.853
|
932.030
|
7.274.542
|
7.145.563
|
KK3
|
7.716.033
|
60.029
|
12.698
|
9.270
|
145.771
|
276.772
|
8.220.573
|
8.074.802
|
1.233.086
|
1.211.220
|
9.453.659
|
9.286.022
|
2.2
|
Thiết kế hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thiết kế kiến trúc phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
736.052
|
4.844
|
1.025
|
6.156
|
11.683
|
22.280
|
782.040
|
770.357
|
117.306
|
115.554
|
899.346
|
885.911
|
KK2
|
920.066
|
6.043
|
1.276
|
6.156
|
14.649
|
27.845
|
976.035
|
961.386
|
146.405
|
144.208
|
1.122.440
|
1.105.594
|
KK3
|
1.196.085
|
7.866
|
1.653
|
6.156
|
19.028
|
36.192
|
1.266.980
|
1.247.952
|
190.047
|
187.193
|
1.457.027
|
1.435.145
|
2.2.2
|
Thiết kế biểu đồ THSD
|
THSD
|
KK1
|
1.711.368
|
12.795
|
2.720
|
6.937
|
30.420
|
52.760
|
1.817.000
|
1.786.580
|
272.550
|
267.987
|
2.089.550
|
2.054.567
|
KK2
|
2.139.210
|
15.989
|
3.389
|
6.937
|
37.999
|
65.940
|
2.269.464
|
2.231.465
|
340.420
|
334.720
|
2.609.884
|
2.566.185
|
KK3
|
2.780.973
|
20.785
|
4.414
|
6.937
|
49.374
|
85.730
|
2.948.213
|
2.898.839
|
442.232
|
434.826
|
3.390.445
|
3.333.665
|
2.2.3
|
Thiết kế biểu đồ tuần tự
(sequence diagram)
|
THSD
|
KK1
|
820.800
|
5.685
|
1.213
|
6.156
|
13.888
|
26.213
|
873.955
|
860.067
|
131.093
|
129.010
|
1.005.048
|
989.077
|
KK2
|
1.026.000
|
7.109
|
1.506
|
6.156
|
17.274
|
32.761
|
1.090.806
|
1.073.532
|
163.621
|
161.030
|
1.254.427
|
1.234.562
|
KK3
|
1.333.800
|
9.239
|
1.966
|
6.156
|
22.484
|
42.593
|
1.416.238
|
1.393.754
|
212.436
|
209.063
|
1.628.674
|
1.602.817
|
2.2.4
|
Thiết kế biểu đồ lớp (class)
|
THSD
|
KK1
|
1.426.140
|
10.664
|
2.259
|
6.937
|
25.374
|
43.953
|
1.515.327
|
1.489.953
|
227.299
|
223.493
|
1.742.626
|
1.713.446
|
KK2
|
1.782.675
|
13.327
|
2.824
|
6.937
|
31.753
|
54.936
|
1.892.452
|
1.860.699
|
283.868
|
279.105
|
2.176.320
|
2.139.804
|
KK3
|
2.317.478
|
17.323
|
3.682
|
6.937
|
41.294
|
71.421
|
2.458.135
|
2.416.841
|
368.720
|
362.526
|
2.826.855
|
2.779.367
|
2.2.5
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
(database)
|
ĐTQL
|
KK1
|
11.487.096
|
76.788
|
16.255
|
44.928
|
182.458
|
310.076
|
12.117.601
|
11.935.143
|
1.817.640
|
1.790.271
|
13.935.241
|
13.725.414
|
KK2
|
14.358.870
|
95.988
|
20.313
|
44.928
|
227.998
|
387.606
|
15.135.703
|
14.907.705
|
2.270.355
|
2.236.156
|
17.406.058
|
17.143.861
|
KK3
|
18.666.531
|
124.781
|
26.401
|
44.928
|
296.417
|
503.879
|
19.662.937
|
19.366.520
|
2.949.441
|
2.904.978
|
22.612.378
|
22.271.498
|
2.2.6
|
Thiết kế giao diện
|
THSD
|
KK1
|
387.828
|
2.848
|
607
|
41.524
|
6.863
|
2
|
439.672
|
432.809
|
65.951
|
64.921
|
505.623
|
497.730
|
KK2
|
484.785
|
3.555
|
753
|
41.524
|
8.596
|
2
|
539.215
|
530.619
|
80.882
|
79.593
|
620.097
|
610.212
|
KK3
|
630.221
|
4.619
|
983
|
41.524
|
11.181
|
3
|
688.531
|
677.350
|
103.280
|
101.603
|
791.811
|
778.953
|
3
|
Lập trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
KK1
|
7.756.560
|
56.843
|
12.029
|
12.235
|
129.388
|
236.752
|
8.203.807
|
8.074.419
|
1.230.571
|
1.211.163
|
9.434.378
|
9.285.582
|
KK2
|
9.695.700
|
71.050
|
15.041
|
12.235
|
161.775
|
295.934
|
10.251.735
|
10.089.960
|
1.537.760
|
1.513.494
|
11.789.495
|
11.603.454
|
KK3
|
12.604.410
|
92.369
|
19.560
|
12.235
|
210.275
|
384.719
|
13.323.568
|
13.113.293
|
1.998.535
|
1.966.994
|
15.322.103
|
15.080.287
|
3.2
|
Tích hợp mã nguồn
|
THSD
|
KK1
|
1.231.200
|
8.524
|
1.799
|
6.142
|
13.388
|
35.522
|
1.296.575
|
1.283.187
|
194.486
|
192.478
|
1.491.061
|
1.475.665
|
KK2
|
1.539.000
|
10.654
|
2.259
|
6.142
|
16.714
|
44.392
|
1.619.161
|
1.602.447
|
242.874
|
240.367
|
1.862.035
|
1.842.814
|
KK3
|
2.000.700
|
13.848
|
2.929
|
6.142
|
21.724
|
57.718
|
2.103.061
|
2.081.337
|
315.459
|
312.201
|
2.418.520
|
2.393.538
|
4
|
Kiểm tra, kiểm thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc
lập trình (coding convention)
|
THSD
|
|
228.285
|
1.773
|
377
|
3.080
|
4.566
|
10.774
|
248.855
|
244.289
|
37.328
|
36.643
|
286.183
|
280.932
|
4.2
|
Kiểm thử mức thành phần
|
THSD
|
KK1
|
1.168.819
|
9.105
|
1.925
|
6.916
|
22.053
|
41.924
|
1.250.742
|
1.228.689
|
187.611
|
184.303
|
1.438.353
|
1.412.992
|
KK2
|
1.461.024
|
11.370
|
2.406
|
6.916
|
27.604
|
52.405
|
1.561.725
|
1.534.121
|
234.259
|
230.118
|
1.795.984
|
1.764.239
|
KK3
|
1.899.331
|
14.790
|
3.138
|
6.916
|
35.900
|
68.136
|
2.028.211
|
1.992.311
|
304.232
|
298.847
|
2.332.443
|
2.291.158
|
4.3
|
Kiểm tra mức hệ thống
|
THSD
|
KK1
|
513.000
|
3.555
|
753
|
6.145
|
9.214
|
21.548
|
554.215
|
545.001
|
83.132
|
81.750
|
637.347
|
626.751
|
KK2
|
641.250
|
4.446
|
941
|
6.145
|
11.563
|
26.945
|
691.290
|
679.727
|
103.694
|
101.959
|
794.984
|
781.686
|
KK3
|
833.625
|
5.778
|
1.234
|
6.145
|
14.975
|
35.020
|
896.777
|
881.802
|
134.517
|
132.270
|
1.031.294
|
1.014.072
|
5
|
Hoàn thiện, đóng gói sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Viết tài liệu mô tả giới thiệu
phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
205.200
|
1.414
|
293
|
4.039
|
3.593
|
8.619
|
223.158
|
219.565
|
33.474
|
32.935
|
256.632
|
252.500
|
KK2
|
256.500
|
1.773
|
377
|
4.039
|
4.566
|
10.774
|
278.029
|
273.463
|
41.704
|
41.019
|
319.733
|
314.482
|
KK3
|
333.450
|
2.305
|
481
|
4.039
|
5.941
|
14.016
|
360.232
|
354.291
|
54.035
|
53.144
|
414.267
|
407.435
|
5.2
|
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt
phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
91.314
|
717
|
146
|
2.716
|
1.948
|
4.310
|
101.151
|
99.203
|
15.173
|
14.880
|
116.324
|
114.083
|
KK2
|
114.143
|
890
|
188
|
2.716
|
2.349
|
5.397
|
125.683
|
123.334
|
18.852
|
18.500
|
144.535
|
141.834
|
KK3
|
148.385
|
1.158
|
251
|
2.716
|
3.101
|
7.008
|
162.619
|
159.518
|
24.393
|
23.928
|
187.012
|
183.446
|
5.3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử
dụng phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
273.942
|
2.132
|
460
|
4.606
|
5.540
|
12.929
|
299.609
|
294.069
|
44.941
|
44.110
|
344.550
|
338.179
|
KK2
|
342.428
|
2.663
|
565
|
4.606
|
6.915
|
16.171
|
373.348
|
366.433
|
56.002
|
54.965
|
429.350
|
421.398
|
KK3
|
445.156
|
3.463
|
732
|
4.606
|
9.043
|
21.025
|
484.025
|
474.982
|
72.604
|
71.247
|
556.629
|
546.229
|
5.4
|
Đóng gói phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
615.600
|
2.226
|
460
|
4.997
|
5.180
|
11.987
|
640.450
|
635.270
|
96.068
|
95.291
|
736.518
|
730.561
|
KK2
|
769.500
|
2.780
|
565
|
4.997
|
6.465
|
14.979
|
799.286
|
792.821
|
119.893
|
118.923
|
919.179
|
911.744
|
KK3
|
1.000.350
|
3.616
|
732
|
4.997
|
8.413
|
19.477
|
1.037.585
|
1.029.172
|
155.638
|
154.376
|
1.193.223
|
1.183.548
|
6
|
Cài đặt, chuyển giao, hướng
dẫn sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng
của đơn vị sử dụng
|
THSD
|
KK1
|
155.131
|
1.180
|
230
|
1.337
|
2.705
|
5.230
|
165.813
|
163.108
|
24.872
|
24.466
|
190.685
|
187.574
|
KK2
|
193.914
|
1.475
|
293
|
1.337
|
3.386
|
6.548
|
206.953
|
203.567
|
31.043
|
30.535
|
237.996
|
234.102
|
KK3
|
252.088
|
1.913
|
377
|
1.337
|
4.439
|
8.514
|
268.668
|
264.229
|
40.300
|
39.634
|
308.968
|
303.863
|
6.2
|
Đào tạo, hướng dẫn người dùng
sử dụng phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
581.742
|
4.304
|
900
|
2.111
|
10.330
|
19.644
|
619.031
|
608.701
|
92.855
|
91.305
|
711.886
|
700.006
|
KK2
|
727.178
|
5.378
|
1.130
|
2.111
|
12.955
|
24.560
|
773.312
|
760.357
|
115.997
|
114.054
|
889.309
|
874.411
|
KK3
|
945.331
|
6.993
|
1.464
|
2.111
|
16.873
|
31.924
|
1.004.696
|
987.823
|
150.704
|
148.173
|
1.155.400
|
1.135.996
|
6.3
|
Bàn giao tài liệu hướng dẫn
cài đặt và sử dụng phần mềm
|
Phần mềm
|
|
114.143
|
942
|
188
|
694
|
2.349
|
5.397
|
123.713
|
121.364
|
18.557
|
18.205
|
142.270
|
139.569
|
7
|
Bảo trì, bảo hành phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi
phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
155.131
|
1.138
|
230
|
962
|
2.525
|
4.728
|
164.714
|
162.189
|
24.707
|
24.328
|
189.421
|
186.517
|
KK2
|
193.914
|
1.424
|
293
|
962
|
3.206
|
5.920
|
205.719
|
202.513
|
30.858
|
30.377
|
236.577
|
232.890
|
KK3
|
252.088
|
1.845
|
377
|
962
|
4.169
|
7.699
|
267.140
|
262.971
|
40.071
|
39.446
|
307.211
|
302.417
|
7.2
|
Phát hành các bản vá lỗi
|
THSD
|
KK1
|
116.348
|
841
|
188
|
962
|
1.944
|
3.556
|
123.839
|
121.895
|
18.576
|
18.284
|
142.415
|
140.179
|
KK2
|
145.436
|
1.065
|
230
|
962
|
2.445
|
4.435
|
154.573
|
152.128
|
23.186
|
22.819
|
177.759
|
174.947
|
KK3
|
189.066
|
1.374
|
293
|
962
|
3.186
|
5.774
|
200.655
|
197.469
|
30.098
|
29.620
|
230.753
|
227.089
|
7.3
|
Xử lý sự cố liên quan đến dữ
liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
271.480
|
1.996
|
418
|
962
|
4.509
|
8.284
|
287.649
|
283.140
|
43.147
|
42.471
|
330.796
|
325.611
|
KK2
|
339.350
|
2.490
|
523
|
962
|
5.651
|
10.355
|
359.331
|
353.680
|
53.900
|
53.052
|
413.231
|
406.732
|
KK3
|
441.154
|
3.246
|
690
|
962
|
7.355
|
13.472
|
466.879
|
459.524
|
70.032
|
68.929
|
536.911
|
528.453
|
8
|
Quản lý và cập nhật yêu cầu
thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
|
200.070
|
1.773
|
377
|
3.066
|
4.296
|
9.979
|
219.561
|
215.265
|
32.934
|
32.290
|
252.495
|
247.555
|
8.2
|
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
|
1.026.000
|
7.109
|
1.506
|
12.235
|
17.308
|
39.957
|
1.104.115
|
1.086.807
|
165.617
|
163.021
|
1.269.732
|
1.249.828
|
II
|
CƠ
SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát, phân tích nội
dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát, phân loại các
thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Rà soát, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
Bộ dữ liệu
|
|
1.141.425
|
8.881
|
1.883
|
8.400
|
24.634
|
57.656
|
1.242.879
|
1.218.245
|
186.432
|
182.737
|
1.429.311
|
1.400.982
|
1.1.2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
|
913.140
|
7.109
|
1.506
|
8.400
|
19.178
|
44.706
|
994.039
|
974.861
|
149.106
|
146.229
|
1.143.145
|
1.121.090
|
1.2
|
Phân tích nội dung
thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Xác định danh mục các ĐTQL
|
ĐTQL
|
KK1
|
1.731.888
|
11.370
|
2.406
|
8.400
|
27.604
|
51.463
|
1.833.131
|
1.805.527
|
274.970
|
270.829
|
2.108.101
|
2.076.356
|
KK2
|
2.164.860
|
14.208
|
3.012
|
8.400
|
34.548
|
64.329
|
2.289.357
|
2.254.809
|
343.404
|
338.221
|
2.632.761
|
2.593.030
|
KK3
|
2.814.318
|
18.470
|
3.912
|
8.400
|
44.877
|
83.638
|
2.973.615
|
2.928.738
|
446.042
|
439.311
|
3.419.657
|
3.368.049
|
1.2.2
|
Xác định chi tiết các thông
tin cho từng ĐTQL
|
ĐTQL
|
KK1
|
15.513.120
|
113.685
|
24.058
|
41.748
|
267.264
|
431.747
|
16.391.622
|
16.124.358
|
2.458.743
|
2.418.654
|
18.850.365
|
18.543.012
|
KK2
|
19.391.400
|
142.102
|
30.083
|
41.748
|
334.090
|
539.694
|
20.479.117
|
20.145.027
|
3.071.868
|
3.021.754
|
23.550.985
|
23.166.781
|
KK3
|
25.208.820
|
184.735
|
39.099
|
41.748
|
434.309
|
701.594
|
26.610.305
|
26.175.996
|
3.991.546
|
3.926.399
|
30.601.851
|
30.102.395
|
1.2.3
|
Xác định chi tiết các quan hệ
giữa các ĐTQL
|
ĐTQL
|
KK1
|
5.704.560
|
42.633
|
9.017
|
26.544
|
101.333
|
172.255
|
6.056.342
|
5.955.009
|
908.451
|
893.251
|
6.964.793
|
6.848.260
|
KK2
|
7.130.700
|
53.289
|
11.276
|
26.544
|
126.666
|
215.330
|
7.563.805
|
7.437.139
|
1.134.571
|
1.115.571
|
8.698.376
|
8.552.710
|
KK3
|
9.269.910
|
69.278
|
14.665
|
26.544
|
164.666
|
279.931
|
9.824.994
|
9.660.328
|
1.473.749
|
1.449.049
|
11.298.743
|
11.109.377
|
1.2.4
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng
đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
(Cơ sở dữ liệu)
|
|
1.623.645
|
10.654
|
2.259
|
5.311
|
25.870
|
48.242
|
1.715.981
|
1.690.111
|
257.397
|
253.517
|
1.973.378
|
1.943.628
|
1.2.5
|
Xác định chi tiết các tài liệu
quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu
từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
KK1
|
685.368
|
5.685
|
1.213
|
6.132
|
13.888
|
25.732
|
738.018
|
724.130
|
110.703
|
108.620
|
848.721
|
832.750
|
KK2
|
856.710
|
7.109
|
1.506
|
6.132
|
17.274
|
32.175
|
920.906
|
903.632
|
138.136
|
135.545
|
1.059.042
|
1.039.177
|
KK3
|
1.113.723
|
9.239
|
1.966
|
6.132
|
22.484
|
41.819
|
1.195.363
|
1.172.879
|
179.304
|
175.932
|
1.374.667
|
1.348.811
|
1.2.6
|
Xác định khung danh mục dữ liệu,
siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
KK1
|
15.954.300
|
106.576
|
22.552
|
56.953
|
253.331
|
430.659
|
16.824.371
|
16.571.040
|
2.523.656
|
2.485.656
|
19.348.027
|
19.056.696
|
KK2
|
19.942.875
|
133.220
|
28.200
|
56.953
|
316.665
|
538.334
|
21.016.247
|
20.699.582
|
3.152.437
|
3.104.937
|
24.168.684
|
23.804.519
|
KK3
|
25.925.738
|
173.191
|
36.652
|
56.953
|
411.749
|
699.837
|
27.304.120
|
26.892.371
|
4.095.618
|
4.033.856
|
31.399.738
|
30.926.227
|
1.2.7
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
|
51.300
|
358
|
84
|
883
|
884
|
1.987
|
55.496
|
54.612
|
8.324
|
8.192
|
63.820
|
62.804
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu, siêu dữ liệu
|
CSDL
|
KK1
|
7.756.560
|
57.031
|
12.029
|
44.928
|
138.026
|
257.316
|
8.265.890
|
8.127.864
|
1.239.884
|
1.219.180
|
9.505.774
|
9.347.044
|
KK2
|
9.695.700
|
71.286
|
15.041
|
44.928
|
172.573
|
321.645
|
10.321.173
|
10.148.600
|
1.548.176
|
1.522.290
|
11.869.349
|
11.670.890
|
KK3
|
12.604.410
|
92.674
|
19.560
|
44.928
|
224.312
|
418.149
|
13.404.033
|
13.179.721
|
2.010.605
|
1.976.958
|
15.414.638
|
15.156.679
|
2.2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
11.487.096
|
76.924
|
16.255
|
44.928
|
182.458
|
310.076
|
12.117.737
|
11.935.279
|
1.817.661
|
1.790.292
|
13.935.398
|
13.725.571
|
KK2
|
14.358.870
|
96.157
|
20.313
|
44.928
|
227.998
|
387.606
|
15.135.872
|
14.907.874
|
2.270.381
|
2.236.181
|
17.406.253
|
17.144.055
|
KK3
|
18.666.531
|
125.003
|
26.401
|
44.928
|
296.417
|
503.879
|
19.663.159
|
19.366.742
|
2.949.474
|
2.905.011
|
22.612.633
|
22.271.753
|
2.3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
800.280
|
7.109
|
1.506
|
12.187
|
16.628
|
37.593
|
875.303
|
858.675
|
131.295
|
128.801
|
1.006.598
|
987.476
|
KK2
|
1.000.350
|
8.881
|
1.883
|
12.187
|
20.764
|
46.986
|
1.091.051
|
1.070.287
|
163.658
|
160.543
|
1.254.709
|
1.230.830
|
KK3
|
1.300.455
|
11.544
|
2.448
|
12.187
|
26.989
|
61.086
|
1.414.709
|
1.387.720
|
212.206
|
208.158
|
1.626.915
|
1.595.878
|
3
|
Tạo lập dữ liệu cho danh mục
dữ liệu, siêu dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tạo lập nội dung cho danh mục
dữ liệu
|
ĐTQL
|
|
4.283.550
|
35.526
|
7.531
|
7.839
|
80.888
|
145.017
|
4.560.351
|
4.479.463
|
684.053
|
671.919
|
5.244.404
|
5.151.382
|
3.2
|
Tạo lập nội dung cho siêu dữ
liệu
|
ĐTQL
|
|
3.426.840
|
28.417
|
6.025
|
7.770
|
64.694
|
116.001
|
3.649.747
|
3.585.053
|
547.462
|
537.758
|
4.197.209
|
4.122.811
|
4
|
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Chuẩn hóa phông chữ
|
ĐTQL
|
KK1
|
9.603.360
|
85.446
|
18.054
|
24.326
|
194.083
|
348.025
|
10.273.294
|
10.079.211
|
1.540.994
|
1.511.882
|
11.814.288
|
11.591.093
|
KK2
|
12.004.200
|
106.811
|
22.573
|
24.326
|
242.583
|
435.031
|
12.835.524
|
12.592.941
|
1.925.329
|
1.888.941
|
14.760.853
|
14.481.882
|
KK3
|
15.605.460
|
138.852
|
29.351
|
24.326
|
315.374
|
565.551
|
16.678.914
|
16.363.540
|
2.501.837
|
2.454.531
|
19.180.751
|
18.818.071
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa dữ liệu phi không
gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
6.402.240
|
57.031
|
12.029
|
5.374
|
138.256
|
314.909
|
6.929.839
|
6.791.583
|
1.039.476
|
1.018.737
|
7.969.315
|
7.810.320
|
KK2
|
8.002.800
|
71.286
|
15.041
|
5.374
|
172.830
|
393.631
|
8.660.962
|
8.488.132
|
1.299.144
|
1.273.220
|
9.960.106
|
9.761.352
|
KK3
|
10.403.640
|
92.674
|
19.560
|
5.374
|
224.671
|
511.724
|
11.257.643
|
11.032.972
|
1.688.646
|
1.654.946
|
12.946.289
|
12.687.918
|
4.1.3
|
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã
được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
KK1
|
2.739.420
|
21.413
|
4.519
|
3.106
|
51.841
|
118.093
|
2.938.392
|
2.886.551
|
440.759
|
432.983
|
3.379.151
|
3.319.534
|
KK2
|
3.424.275
|
26.761
|
5.648
|
3.106
|
64.811
|
147.612
|
3.672.213
|
3.607.402
|
550.832
|
541.110
|
4.223.045
|
4.148.512
|
KK3
|
4.451.558
|
34.789
|
7.343
|
3.106
|
84.246
|
191.899
|
4.772.941
|
4.688.695
|
715.941
|
703.304
|
5.488.882
|
5.391.999
|
4.2
|
Quét (chụp) tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Quét tài liệu
|
Trang A4
|
|
1.601
|
0
|
0
|
0
|
83
|
0
|
1.684
|
1.601
|
253
|
240
|
1.937
|
1.841
|
4.2.2
|
Xử lý và đính kèm tài liệu
quét
|
Trang A4
|
|
500
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
512
|
500
|
77
|
75
|
589
|
575
|
4.3
|
Nhập, đối soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho
đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
496
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
508
|
496
|
76
|
74
|
584
|
570
|
KK2
|
620
|
0
|
0
|
0
|
19
|
0
|
639
|
620
|
96
|
93
|
735
|
713
|
KK3
|
806
|
0
|
0
|
0
|
25
|
0
|
831
|
806
|
125
|
121
|
956
|
927
|
4.3.2
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối
tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
880
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
892
|
880
|
134
|
132
|
1.026
|
1.012
|
KK2
|
1.100
|
0
|
0
|
0
|
19
|
0
|
1.119
|
1.100
|
168
|
165
|
1.287
|
1.265
|
KK3
|
1.431
|
0
|
0
|
0
|
25
|
0
|
1.456
|
1.431
|
218
|
215
|
1.674
|
1.646
|
4.3.3
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho
đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
9.075
|
0
|
0
|
0
|
247
|
0
|
9.322
|
9.075
|
1.398
|
1.361
|
10.720
|
10.436
|
KK2
|
11.344
|
0
|
0
|
0
|
309
|
0
|
11.653
|
11.344
|
1.748
|
1.702
|
13.401
|
13.046
|
KK3
|
14.747
|
0
|
0
|
0
|
402
|
0
|
15.149
|
14.747
|
2.272
|
2.212
|
17.421
|
16.959
|
4.3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho
đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
10.724
|
0
|
0
|
0
|
247
|
0
|
10.971
|
10.724
|
1.646
|
1.609
|
12.617
|
12.333
|
KK2
|
13.405
|
0
|
0
|
0
|
309
|
0
|
13.714
|
13.405
|
2.057
|
2.011
|
15.771
|
15.416
|
KK3
|
17.426
|
0
|
0
|
0
|
402
|
0
|
17.828
|
17.426
|
2.674
|
2.614
|
20.502
|
20.040
|
4.3.5
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc
đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
144
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
149
|
144
|
22
|
22
|
171
|
166
|
KK2
|
180
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
186
|
180
|
28
|
27
|
214
|
207
|
KK3
|
234
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
242
|
234
|
36
|
35
|
278
|
269
|
4.3.6
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã
nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
240
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
245
|
240
|
37
|
36
|
282
|
276
|
KK2
|
300
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
306
|
300
|
46
|
45
|
352
|
345
|
KK3
|
390
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
398
|
390
|
60
|
59
|
458
|
449
|
4.3.7
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc
đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
2.289
|
0
|
0
|
0
|
64
|
0
|
2.353
|
2.289
|
353
|
343
|
2.706
|
2.632
|
KK2
|
2.861
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
2.941
|
2.861
|
441
|
429
|
3.382
|
3.290
|
KK3
|
3.719
|
0
|
0
|
0
|
104
|
0
|
3.823
|
3.719
|
573
|
558
|
4.396
|
4.277
|
4.3.8
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc
đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
2.721
|
0
|
0
|
0
|
64
|
0
|
2.785
|
2.721
|
418
|
408
|
3.203
|
3.129
|
KK2
|
3.401
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
3.481
|
3.401
|
522
|
510
|
4.003
|
3.911
|
KK3
|
4.422
|
0
|
0
|
0
|
104
|
0
|
4.526
|
4.422
|
679
|
663
|
5.205
|
5.085
|
5
|
Biên tập dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyên bố đối tượng
|
ĐTQL
|
KK1
|
12.004.200
|
106.726
|
22.552
|
8.383
|
232.721
|
341.791
|
12.716.373
|
12.483.652
|
1.907.456
|
1.872.548
|
14.623.829
|
14.356.200
|
KK2
|
15.005.250
|
133.408
|
28.200
|
8.383
|
290.891
|
427.228
|
15.893.360
|
15.602.469
|
2.384.004
|
2.340.370
|
18.277.364
|
17.942.839
|
KK3
|
19.506.825
|
173.436
|
36.652
|
8.383
|
378.166
|
555.405
|
20.658.867
|
20.280.701
|
3.098.830
|
3.042.105
|
23.757.697
|
23.322.806
|
5.2
|
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu
không gian
|
ĐTQL
|
KK1
|
16.005.600
|
142.252
|
30.083
|
8.522
|
310.268
|
455.700
|
16.952.425
|
16.642.157
|
2.542.864
|
2.496.324
|
19.495.289
|
19.138.481
|
KK2
|
20.007.000
|
177.815
|
37.614
|
8.522
|
387.855
|
569.631
|
21.188.437
|
20.800.582
|
3.178.266
|
3.120.087
|
24.366.703
|
23.920.669
|
KK3
|
26.009.100
|
231.160
|
48.890
|
8.522
|
504.195
|
740.526
|
27.542.393
|
27.038.198
|
4.131.359
|
4.055.730
|
31.673.752
|
31.093.928
|
5.3
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
ĐTQL
|
KK1
|
12.004.200
|
106.726
|
22.552
|
8.383
|
232.721
|
341.791
|
12.716.373
|
12.483.652
|
1.907.456
|
1.872.548
|
14.623.829
|
14.356.200
|
KK2
|
15.005.250
|
133.408
|
28.200
|
8.383
|
290.891
|
427.228
|
15.893.360
|
15.602.469
|
2.384.004
|
2.340.370
|
18.277.364
|
17.942.839
|
KK3
|
19.506.825
|
173.436
|
36.652
|
8.383
|
378.166
|
555.405
|
20.658.867
|
20.280.701
|
3.098.830
|
3.042.105
|
23.757.697
|
23.322.806
|
5.4
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
ĐTQL
|
KK1
|
3.878.280
|
28.567
|
6.025
|
8.082
|
64.694
|
116.022
|
4.101.670
|
4.036.976
|
615.251
|
605.546
|
4.716.921
|
4.642.522
|
KK2
|
4.847.850
|
35.714
|
7.531
|
8.082
|
80.888
|
145.017
|
5.125.082
|
5.044.194
|
768.762
|
756.629
|
5.893.844
|
5.800.823
|
KK3
|
6.302.205
|
46.425
|
9.791
|
8.082
|
105.138
|
188.531
|
6.660.172
|
6.555.034
|
999.026
|
983.255
|
7.659.198
|
7.538.289
|
6
|
Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kiểm tra mô hình CSDL
|
ĐTQL
|
KK1
|
2.052.000
|
14.302
|
3.012
|
21.747
|
39.973
|
85.061
|
2.216.095
|
2.176.122
|
332.414
|
326.418
|
2.548.509
|
2.502.540
|
KK2
|
2.565.000
|
17.880
|
3.766
|
21.747
|
49.957
|
106.315
|
2.764.665
|
2.714.708
|
414.700
|
407.206
|
3.179.365
|
3.121.914
|
KK3
|
3.334.500
|
23.242
|
4.895
|
21.747
|
64.996
|
138.218
|
3.587.598
|
3.522.602
|
538.140
|
528.390
|
4.125.738
|
4.050.992
|
6.2
|
Kiểm tra nội dung CSDL
|
ĐTQL
|
KK1
|
6.845.472
|
64.093
|
13.535
|
22.077
|
150.379
|
258.404
|
7.353.960
|
7.203.581
|
1.103.094
|
1.080.537
|
8.457.054
|
8.284.118
|
KK2
|
10.696.050
|
80.120
|
16.924
|
22.077
|
188.019
|
323.005
|
11.326.195
|
11.138.176
|
1.698.929
|
1.670.726
|
13.025.124
|
12.808.902
|
KK3
|
13.904.865
|
104.158
|
22.008
|
22.077
|
244.433
|
419.906
|
14.717.447
|
14.473.014
|
2.207.617
|
2.170.952
|
16.925.064
|
16.643.966
|
6.3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu,
siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
2.462.400
|
21.413
|
4.519
|
22.077
|
59.939
|
127.570
|
2.697.918
|
2.637.979
|
404.688
|
395.697
|
3.102.606
|
3.033.676
|
KK2
|
3.847.500
|
26.761
|
5.648
|
22.077
|
74.979
|
159.473
|
4.136.438
|
4.061.459
|
620.466
|
609.219
|
4.756.904
|
4.670.678
|
KK3
|
5.001.750
|
34.789
|
7.343
|
22.077
|
97.473
|
207.317
|
5.370.749
|
5.273.276
|
805.612
|
790.991
|
6.176.361
|
6.064.267
|
7
|
Phục vụ nghiệm thu và giao
nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ
và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
|
4.329.720
|
28.605
|
6.025
|
21.747
|
70.093
|
128.658
|
4.584.848
|
4.514.755
|
687.727
|
677.213
|
5.272.575
|
5.191.968
|
7.2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy
và dạng số
|
ĐTQL
|
|
456.570
|
3.555
|
753
|
41.008
|
9.984
|
21.255
|
533.125
|
523.141
|
79.969
|
78.471
|
613.094
|
601.612
|
7.3
|
Giao nộp sản phẩm
|
CSDL
|
|
200.070
|
1.773
|
377
|
139
|
4.296
|
9.832
|
216.487
|
212.191
|
32.473
|
31.829
|
248.960
|
244.020
|
Ghi chú:
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả
02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và phần mềm hỗ trợ
việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường thì định mức ở
các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” và “Nhập dữ liệu
mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu” chỉ tính một lần ở Mục “II.
Cơ sở dữ liệu”.
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 914/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức độ khó khăn (KK)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá
|
Chi phí dụng cụ
|
Điện năng
|
Khấu hao thiết bị
|
Điện năng
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
I
|
DUY
TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra, giám sát trạng thái
hoạt động hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.006.952
|
8.761
|
2.652
|
0
|
21.652
|
26.181
|
1.066.198
|
1.044.546
|
159.930
|
156.682
|
1.226.128
|
1.201.228
|
KK2
|
1.258.840
|
10.953
|
3.317
|
0
|
27.070
|
32.727
|
1.332.907
|
1.305.837
|
199.936
|
195.876
|
1.532.843
|
1.501.713
|
KK3
|
1.636.373
|
14.237
|
4.311
|
0
|
35.188
|
42.545
|
1.732.654
|
1.697.466
|
259.898
|
254.620
|
1.992.552
|
1.952.086
|
1.2
|
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ
thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.148.958
|
8.761
|
2.652
|
0
|
21.652
|
26.181
|
1.208.204
|
1.186.552
|
181.231
|
177.983
|
1.389.435
|
1.364.535
|
KK2
|
1.436.369
|
10.953
|
3.317
|
0
|
27.070
|
32.727
|
1.510.436
|
1.483.366
|
226.565
|
222.505
|
1.737.001
|
1.705.871
|
KK3
|
1.867.143
|
14.237
|
4.311
|
0
|
35.188
|
42.545
|
1.963.424
|
1.928.236
|
294.514
|
289.235
|
2.257.938
|
2.217.471
|
1.3
|
Kiểm tra, giám sát các chức năng
của hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
6.894.207
|
52.584
|
15.920
|
0
|
129.918
|
157.086
|
7.249.715
|
7.119.797
|
1.087.457
|
1.067.970
|
8.337.172
|
8.187.767
|
KK2
|
8.617.759
|
65.731
|
19.901
|
0
|
162.400
|
196.359
|
9.062.150
|
8.899.750
|
1.359.323
|
1.334.963
|
10.421.473
|
10.234.713
|
KK3
|
11.203.086
|
85.451
|
25.869
|
0
|
211.119
|
255.265
|
11.780.790
|
11.569.671
|
1.767.119
|
1.735.451
|
13.547.909
|
13.305.122
|
1.4
|
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ
của hệ thống (do hệ thống cung cấp)
|
Phần mềm
|
KK1
|
6.894.207
|
52.584
|
15.920
|
0
|
129.918
|
157.086
|
7.249.715
|
7.119.797
|
1.087.457
|
1.067.970
|
8.337.172
|
8.187.767
|
KK2
|
8.617.759
|
65.731
|
19.901
|
0
|
162.400
|
196.359
|
9.062.150
|
8.899.750
|
1.359.323
|
1.334.963
|
10.421.473
|
10.234.713
|
KK3
|
11.203.086
|
85.451
|
25.869
|
0
|
211.119
|
255.265
|
11.780.790
|
11.569.671
|
1.767.119
|
1.735.451
|
13.547.909
|
13.305.122
|
1.5
|
Kiểm tra, theo dõi hiện trạng
của hệ thống, sao lưu
|
Phần mềm
|
KK1
|
547.884
|
4.178
|
1.263
|
43.526
|
10.710
|
12.591
|
620.152
|
609.442
|
93.023
|
91.416
|
713.175
|
700.858
|
KK2
|
684.855
|
5.222
|
1.581
|
43.526
|
13.399
|
15.740
|
764.323
|
750.924
|
114.648
|
112.639
|
878.971
|
863.563
|
KK3
|
890.312
|
6.790
|
2.054
|
43.526
|
17.410
|
20.461
|
980.553
|
963.143
|
147.083
|
144.471
|
1.127.636
|
1.107.614
|
2
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ghi nhận sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
173
|
52
|
1.834
|
441
|
523
|
23.030
|
22.589
|
3.455
|
3.388
|
26.485
|
25.977
|
KK2
|
25.009
|
217
|
66
|
1.834
|
562
|
654
|
28.342
|
27.780
|
4.251
|
4.167
|
32.593
|
31.947
|
KK3
|
32.611
|
282
|
85
|
1.834
|
723
|
849
|
36.384
|
35.661
|
5.458
|
5.349
|
41.842
|
41.010
|
2.2
|
Xác minh sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
51.300
|
347
|
104
|
0
|
858
|
1.039
|
53.648
|
52.790
|
8.047
|
7.919
|
61.695
|
60.709
|
KK2
|
64.125
|
434
|
131
|
0
|
1.075
|
1.301
|
67.066
|
65.991
|
10.060
|
9.899
|
77.126
|
75.890
|
KK3
|
83.363
|
564
|
169
|
0
|
1.396
|
1.690
|
87.182
|
85.786
|
13.077
|
12.868
|
100.259
|
98.654
|
2.3
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
173
|
52
|
1.834
|
441
|
523
|
23.030
|
22.589
|
3.455
|
3.388
|
26.485
|
25.977
|
KK2
|
25.009
|
217
|
66
|
1.834
|
562
|
654
|
28.342
|
27.780
|
4.251
|
4.167
|
32.593
|
31.947
|
KK3
|
32.611
|
282
|
85
|
1.834
|
723
|
849
|
36.384
|
35.661
|
5.458
|
5.349
|
41.842
|
41.010
|
3
|
Phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phân loại, đối chiếu danh mục
sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
51.300
|
347
|
104
|
0
|
858
|
1.039
|
53.648
|
52.790
|
8.047
|
7.919
|
61.695
|
60.709
|
KK2
|
64.125
|
434
|
131
|
0
|
1.075
|
1.301
|
67.066
|
65.991
|
10.060
|
9.899
|
77.126
|
75.890
|
KK3
|
83.363
|
564
|
169
|
0
|
1.396
|
1.690
|
87.182
|
85.786
|
13.077
|
12.868
|
100.259
|
98.654
|
3.2
|
Phân tích các nguyên nhân có
thể gây ra sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
811.823
|
5.222
|
1.581
|
0
|
12.906
|
15.604
|
847.136
|
834.230
|
127.070
|
125.135
|
974.206
|
959.365
|
KK2
|
1.014.778
|
6.529
|
1.976
|
0
|
16.132
|
19.505
|
1.058.920
|
1.042.788
|
158.838
|
156.418
|
1.217.758
|
1.199.206
|
KK3
|
1.319.482
|
8.486
|
2.568
|
0
|
20.972
|
25.357
|
1.376.865
|
1.355.893
|
206.530
|
203.384
|
1.583.395
|
1.559.277
|
3.3
|
Đề xuất giải pháp khắc phục sự
cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
974.187
|
6.267
|
1.897
|
65.338
|
16.083
|
18.886
|
1.082.658
|
1.066.575
|
162.399
|
159.986
|
1.245.057
|
1.226.561
|
KK2
|
1.217.734
|
7.835
|
2.372
|
65.338
|
20.112
|
23.610
|
1.337.001
|
1.316.889
|
200.550
|
197.533
|
1.537.551
|
1.514.422
|
KK3
|
1.583.054
|
10.185
|
3.083
|
65.338
|
26.139
|
30.691
|
1.718.490
|
1.692.351
|
257.774
|
253.853
|
1.976.264
|
1.946.204
|
4
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nghiên cứu giải pháp được đề
xuất
|
Phần mềm
|
KK1
|
162.365
|
1.043
|
315
|
0
|
2.580
|
3.121
|
169.424
|
166.844
|
25.414
|
25.027
|
194.838
|
191.871
|
KK2
|
202.956
|
1.305
|
395
|
0
|
3.226
|
3.901
|
211.783
|
208.557
|
31.767
|
31.284
|
243.550
|
239.841
|
KK3
|
264.113
|
1.696
|
512
|
0
|
4.193
|
5.071
|
275.585
|
271.392
|
41.338
|
40.709
|
316.923
|
312.101
|
4.2
|
Thực hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
974.187
|
6.267
|
1.897
|
0
|
15.486
|
18.725
|
1.016.562
|
1.001.076
|
152.484
|
150.161
|
1.169.046
|
1.151.237
|
KK2
|
1.217.734
|
7.835
|
2.372
|
0
|
19.359
|
23.407
|
1.270.707
|
1.251.348
|
190.606
|
187.702
|
1.461.313
|
1.439.050
|
KK3
|
1.583.054
|
10.185
|
3.083
|
0
|
25.165
|
30.428
|
1.651.915
|
1.626.750
|
247.787
|
244.013
|
1.899.702
|
1.870.763
|
4.3
|
Kiểm tra hệ thống sau khi thực
hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
162.365
|
521
|
158
|
0
|
1.288
|
1.558
|
165.890
|
164.602
|
24.884
|
24.690
|
190.774
|
189.292
|
KK2
|
202.956
|
652
|
198
|
0
|
1.613
|
1.949
|
207.368
|
205.755
|
31.105
|
30.863
|
238.473
|
236.618
|
KK3
|
264.113
|
847
|
257
|
0
|
2.094
|
2.533
|
269.844
|
267.750
|
40.477
|
40.163
|
310.321
|
307.913
|
4.4
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
173
|
52
|
1.834
|
441
|
523
|
23.030
|
22.589
|
3.455
|
3.388
|
26.485
|
25.977
|
KK2
|
25.009
|
217
|
66
|
1.834
|
562
|
654
|
28.342
|
27.780
|
4.251
|
4.167
|
32.593
|
31.947
|
KK3
|
32.611
|
282
|
85
|
1.834
|
723
|
849
|
36.384
|
35.661
|
5.458
|
5.349
|
41.842
|
41.010
|
5
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp, xây dựng báo cáo
trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
|
200.070
|
1.740
|
527
|
14.476
|
4.470
|
5.246
|
226.529
|
222.059
|
33.979
|
33.309
|
260.508
|
255.368
|
6
|
Sao lưu, phục hồi hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện sao lưu hệ thống
theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật
nhật ký
|
Phần mềm
|
|
684.855
|
5.222
|
1.581
|
43.526
|
13.399
|
15.740
|
764.323
|
750.924
|
114.648
|
112.639
|
878.971
|
863.563
|
6.2
|
Thực hiện phục hồi hệ thống khi
có yêu cầu
|
Phần mềm
|
|
342.428
|
2.611
|
790
|
0
|
6.453
|
7.803
|
360.085
|
353.632
|
54.013
|
53.045
|
414.098
|
406.677
|
7
|
Cài đặt bản vá lỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kiểm tra các bản nâng cấp, vá
lỗi của hệ thống
|
Phần mềm
|
|
50.018
|
434
|
131
|
0
|
1.075
|
1.301
|
52.959
|
51.884
|
7.944
|
7.783
|
60.903
|
59.667
|
7.2
|
Thực hiện nâng cấp, cập nhật
vá lỗi hệ thống
|
Phần mềm
|
|
1.027.283
|
7.835
|
2.372
|
65.338
|
20.112
|
23.610
|
1.146.550
|
1.126.438
|
171.983
|
168.966
|
1.318.533
|
1.295.404
|
8
|
Hỗ trợ người dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tiếp nhận yêu cầu người dùng
(trực tiếp, điện thoại, email)
|
Người dùng được cấp quyền
|
KK1
|
1.400
|
9
|
2
|
0
|
24
|
33
|
1.468
|
1.444
|
220
|
217
|
1.688
|
1.661
|
KK2
|
1.601
|
12
|
4
|
0
|
34
|
43
|
1.694
|
1.660
|
254
|
249
|
1.948
|
1.909
|
KK3
|
2.201
|
16
|
4
|
0
|
40
|
56
|
2.317
|
2.277
|
348
|
342
|
2.665
|
2.619
|
8.2
|
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần
mềm
|
Người dùng được cấp quyền
|
KK1
|
9.131
|
67
|
20
|
0
|
166
|
207
|
9.591
|
9.425
|
1.439
|
1.414
|
11.030
|
10.839
|
KK2
|
11.414
|
86
|
27
|
0
|
216
|
259
|
12.002
|
11.786
|
1.800
|
1.768
|
13.802
|
13.554
|
KK3
|
14.839
|
111
|
33
|
0
|
274
|
336
|
15.593
|
15.319
|
2.339
|
2.298
|
17.932
|
17.617
|
8.3
|
Xử lý yêu cầu người dùng
|
Người dùng được cấp quyền
|
KK1
|
29.087
|
206
|
62
|
0
|
509
|
623
|
30.487
|
29.978
|
4.573
|
4.497
|
35.060
|
34.475
|
KK2
|
36.359
|
260
|
79
|
0
|
646
|
780
|
38.124
|
37.478
|
5.719
|
5.622
|
43.843
|
43.100
|
KK3
|
47.509
|
338
|
102
|
0
|
834
|
1.012
|
49.795
|
48.961
|
7.469
|
7.344
|
57.264
|
56.305
|
8.4
|
Ghi nhận kết quả xử lý
|
Người dùng được cấp quyền
|
KK1
|
1.400
|
9
|
2
|
154
|
24
|
33
|
1.622
|
1.598
|
243
|
240
|
1.865
|
1.838
|
KK2
|
1.601
|
12
|
4
|
154
|
34
|
43
|
1.848
|
1.814
|
277
|
272
|
2.125
|
2.086
|
KK3
|
2.201
|
16
|
4
|
154
|
40
|
56
|
2.471
|
2.431
|
371
|
365
|
2.842
|
2.796
|
II
|
DUY
TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra, giám sát trạng thái
hoạt động hệ thống
|
Thiết bị
|
|
1.262.442
|
13.086
|
3.326
|
261.840
|
34.165
|
69.663
|
1.644.522
|
1.610.357
|
246.678
|
241.554
|
1.891.200
|
1.851.911
|
1.2
|
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ
thống
|
Thiết bị
|
|
2.524.883
|
21.976
|
6.652
|
0
|
67.571
|
136.398
|
2.757.480
|
2.689.909
|
413.622
|
403.486
|
3.171.102
|
3.093.395
|
1.3
|
Kiểm tra, giám sát các chức
năng của hệ thống
|
Thiết bị
|
|
913.140
|
6.964
|
2.112
|
0
|
21.386
|
43.304
|
986.906
|
965.520
|
148.036
|
144.828
|
1.134.942
|
1.110.348
|
2
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ghi nhận sự cố
|
Thiết bị
|
|
25.009
|
219
|
62
|
0
|
682
|
1.255
|
27.227
|
26.545
|
4.084
|
3.982
|
31.311
|
30.527
|
2.2
|
Xác minh sự cố
|
Thiết bị
|
|
181.794
|
1.310
|
397
|
0
|
3.806
|
6.066
|
193.373
|
189.567
|
29.006
|
28.435
|
222.379
|
218.002
|
2.3
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
|
25.009
|
219
|
62
|
3.030
|
722
|
1.464
|
30.506
|
29.784
|
4.576
|
4.468
|
35.082
|
34.252
|
3
|
Phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phân loại, đối chiếu danh mục
sự cố
|
Thiết bị
|
|
64.125
|
434
|
125
|
0
|
1.340
|
2.719
|
68.743
|
67.403
|
10.311
|
10.110
|
79.054
|
77.513
|
3.2
|
Phân tích các nguyên nhân có
thể gây ra sự cố
|
Thiết bị
|
|
405.911
|
2.611
|
794
|
8.010
|
7.828
|
12.970
|
438.124
|
430.296
|
65.719
|
64.544
|
503.843
|
494.840
|
3.3
|
Đề xuất giải pháp khắc phục sự
cố
|
Thiết bị
|
|
192.375
|
1.305
|
397
|
1.602
|
4.228
|
8.786
|
208.693
|
204.465
|
31.304
|
30.670
|
239.997
|
235.135
|
4
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nghiên cứu giải pháp được đề
xuất
|
Thiết bị
|
|
64.125
|
434
|
131
|
14.760
|
1.412
|
2.947
|
83.809
|
82.397
|
12.571
|
12.360
|
96.380
|
94.757
|
4.2
|
Thực hiện giải pháp khắc phục
|
Thiết bị
|
|
405.911
|
3.091
|
790
|
0
|
7.616
|
12.319
|
429.727
|
422.111
|
64.459
|
63.317
|
494.186
|
485.428
|
4.3
|
Kiểm tra hệ thống sau khi thực
hiện giải pháp khắc phục
|
Thiết bị
|
|
32.063
|
219
|
66
|
0
|
670
|
1.351
|
34.369
|
33.699
|
5.155
|
5.055
|
39.524
|
38.754
|
4.4
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
|
14.382
|
116
|
33
|
2.610
|
349
|
736
|
18.226
|
17.877
|
2.734
|
2.682
|
20.960
|
20.559
|
5
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổng hợp xây dựng báo cáo
trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
|
Thiết bị
|
|
28.536
|
217
|
66
|
5.220
|
706
|
1.472
|
36.217
|
35.511
|
5.433
|
5.327
|
41.650
|
40.838
|
6
|
Bảo dưỡng hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông
báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ
|
Thiết bị
|
|
9.588
|
70
|
23
|
1.740
|
234
|
491
|
12.146
|
11.912
|
1.822
|
1.787
|
13.968
|
13.699
|
6.2
|
Vệ sinh các thiết bị
|
Thiết bị
|
|
50.018
|
1.110
|
131
|
0
|
1.340
|
2.700
|
55.299
|
53.959
|
8.295
|
8.094
|
63.594
|
62.053
|
6.3
|
Kiểm tra các kết nối của các
thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết
bị
|
Thiết bị
|
|
9.588
|
78
|
23
|
0
|
222
|
449
|
10.360
|
10.138
|
1.554
|
1.521
|
11.914
|
11.659
|
6.4
|
Kiểm tra môi trường hoạt động,
độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống
|
Thiết bị
|
|
18.948
|
144
|
43
|
0
|
447
|
899
|
20.481
|
20.034
|
3.072
|
3.005
|
23.553
|
23.039
|
6.5
|
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống
hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo
|
Thiết bị
|
|
18.948
|
144
|
43
|
0
|
447
|
899
|
20.481
|
20.034
|
3.072
|
3.005
|
23.553
|
23.039
|
6.6
|
Chạy các Chương trình kiểm
tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị
|
Thiết bị
|
|
57.071
|
434
|
131
|
0
|
1.340
|
2.700
|
61.676
|
60.336
|
9.251
|
9.050
|
70.927
|
69.386
|
6.7
|
Kiểm tra danh mục các phần mềm
được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy
tính, máy chủ
|
Thiết bị
|
|
28.536
|
217
|
64
|
0
|
670
|
1.351
|
30.838
|
30.168
|
4.626
|
4.525
|
35.464
|
34.693
|
6.8
|
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi
nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo
|
Thiết bị
|
|
57.071
|
434
|
131
|
1.740
|
1.412
|
2.947
|
63.735
|
62.323
|
9.560
|
9.348
|
73.295
|
71.671
|
6.9
|
Thay thế/sửa chữa các thiết bị
hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng
|
Thiết bị
|
|
114.143
|
869
|
263
|
1.740
|
2.816
|
5.893
|
125.724
|
122.908
|
18.859
|
18.436
|
144.583
|
141.344
|
7
|
Cập nhật firmware
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lập kế hoạch cập nhật, thông
báo đến các bộ phận liên quan
|
Thiết bị
|
|
4.794
|
34
|
10
|
870
|
1.036
|
244
|
6.988
|
5.952
|
1.048
|
893
|
8.036
|
6.845
|
7.2
|
Thực hiện sao lưu dữ liệu
|
Thiết bị
|
|
57.071
|
434
|
131
|
0
|
1.340
|
2.700
|
61.676
|
60.336
|
9.251
|
9.050
|
70.927
|
69.386
|
7.3
|
Kiểm tra các phiên bản
firmware của hệ thống
|
Thiết bị
|
|
9.588
|
70
|
23
|
0
|
222
|
449
|
10.352
|
10.130
|
1.553
|
1.520
|
11.905
|
11.650
|
7.4
|
Thực hiện nâng cấp, cập nhật
hệ thống
|
Thiết bị
|
|
57.071
|
434
|
131
|
0
|
1.340
|
2.700
|
61.676
|
60.336
|
9.251
|
9.050
|
70.927
|
69.386
|
7.5
|
Kiểm tra vận hành thử sau
nâng cấp
|
Thiết bị
|
|
9.588
|
70
|
23
|
870
|
354
|
491
|
11.396
|
11.042
|
1.709
|
1.656
|
13.105
|
12.698
|
III
|
DUY
TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
|
1
|
Kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra các cổng kết nối của
phần mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
KK1
|
4.041.414
|
35.172
|
10.648
|
0
|
108.126
|
218.237
|
4.413.597
|
4.305.471
|
662.040
|
645.821
|
5.075.637
|
4.951.292
|
KK2
|
5.061.771
|
43.966
|
13.311
|
0
|
135.159
|
272.796
|
5.527.003
|
5.391.844
|
829.050
|
808.777
|
6.356.053
|
6.200.621
|
KK3
|
6.062.121
|
52.758
|
15.972
|
0
|
162.187
|
327.356
|
6.620.394
|
6.458.207
|
993.059
|
968.731
|
7.613.453
|
7.426.938
|
KK4
|
7.582.653
|
65.948
|
19.966
|
0
|
202.738
|
409.195
|
8.280.500
|
8.077.762
|
1.242.075
|
1.211.664
|
9.522.575
|
9.289.426
|
KK5
|
9.103.185
|
79.139
|
23.959
|
0
|
243.285
|
491.034
|
9.940.602
|
9.697.317
|
1.491.090
|
1.454.598
|
11.431.692
|
11.151.915
|
1.2
|
Kiểm tra các service của phần
mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ
|
Phần mềm
|
KK1
|
9.222.714
|
70.345
|
21.296
|
0
|
216.248
|
436.474
|
9.967.077
|
9.750.829
|
1.495.062
|
1.462.624
|
11.462.139
|
11.213.453
|
KK2
|
11.528.393
|
87.932
|
26.622
|
0
|
270.313
|
545.593
|
12.458.853
|
12.188.540
|
1.868.828
|
1.828.281
|
14.327.681
|
14.016.821
|
KK3
|
13.834.071
|
105.518
|
31.946
|
0
|
324.375
|
654.712
|
14.950.622
|
14.626.247
|
2.242.593
|
2.193.937
|
17.193.215
|
16.820.184
|
KK4
|
17.304.003
|
131.900
|
39.934
|
0
|
405.468
|
818.390
|
18.699.695
|
18.294.227
|
2.804.954
|
2.744.134
|
21.504.649
|
21.038.361
|
KK5
|
20.751.107
|
158.279
|
47.919
|
0
|
486.562
|
982.068
|
22.425.935
|
21.939.373
|
3.363.890
|
3.290.906
|
25.789.825
|
25.230.279
|
1.3
|
Kiểm tra các tính năng của phần
mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.095.768
|
8.357
|
2.529
|
0
|
25.692
|
51.881
|
1.184.227
|
1.158.535
|
177.634
|
173.780
|
1.361.861
|
1.332.315
|
KK2
|
1.369.710
|
10.446
|
3.163
|
0
|
32.116
|
64.852
|
1.480.287
|
1.448.171
|
222.043
|
217.226
|
1.702.330
|
1.665.397
|
KK3
|
1.643.652
|
12.536
|
3.794
|
0
|
38.536
|
77.822
|
1.776.340
|
1.737.804
|
266.451
|
260.671
|
2.042.791
|
1.998.475
|
KK4
|
2.054.565
|
15.670
|
4.744
|
0
|
48.174
|
97.278
|
2.220.431
|
2.172.257
|
333.065
|
325.839
|
2.553.496
|
2.498.096
|
KK5
|
2.465.478
|
18.804
|
5.692
|
0
|
57.808
|
116.733
|
2.664.515
|
2.606.707
|
399.677
|
391.006
|
3.064.192
|
2.997.713
|
1.4
|
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động
của phần mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
KK1
|
3.469.932
|
26.378
|
7.985
|
140.400
|
81.093
|
163.678
|
3.889.466
|
3.808.373
|
583.420
|
571.256
|
4.472.886
|
4.379.629
|
KK2
|
4.314.587
|
32.973
|
9.983
|
140.400
|
101.369
|
204.597
|
4.803.909
|
4.702.540
|
720.586
|
705.381
|
5.524.495
|
5.407.921
|
KK3
|
5.182.070
|
39.569
|
11.978
|
140.400
|
121.640
|
245.517
|
5.741.174
|
5.619.534
|
861.176
|
842.930
|
6.602.350
|
6.462.464
|
KK4
|
6.483.294
|
49.460
|
14.974
|
140.400
|
152.053
|
306.896
|
7.147.077
|
6.995.024
|
1.072.062
|
1.049.254
|
8.219.139
|
8.044.278
|
KK5
|
7.784.519
|
59.353
|
17.968
|
140.400
|
182.463
|
368.275
|
8.552.978
|
8.370.515
|
1.282.947
|
1.255.577
|
9.835.925
|
9.626.092
|
2
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ghi nhận sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
45.657
|
259
|
77
|
0
|
802
|
1.673
|
48.468
|
47.666
|
7.270
|
7.150
|
55.738
|
54.816
|
KK2
|
45.657
|
325
|
98
|
0
|
1.003
|
2.092
|
49.175
|
48.172
|
7.376
|
7.226
|
56.551
|
55.398
|
KK3
|
45.657
|
390
|
117
|
0
|
1.203
|
2.510
|
49.877
|
48.674
|
7.482
|
7.301
|
57.359
|
55.975
|
KK4
|
68.486
|
488
|
146
|
0
|
1.502
|
3.138
|
73.760
|
72.258
|
11.064
|
10.839
|
84.824
|
83.097
|
KK5
|
68.486
|
585
|
175
|
0
|
1.805
|
3.765
|
74.816
|
73.011
|
11.222
|
10.952
|
86.038
|
83.963
|
2.2
|
Xác minh sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
145.436
|
1.043
|
315
|
0
|
1.645
|
3.347
|
151.786
|
150.141
|
22.768
|
22.521
|
174.554
|
172.662
|
KK2
|
193.914
|
1.305
|
395
|
0
|
2.058
|
4.184
|
201.856
|
199.798
|
30.278
|
29.970
|
232.134
|
229.768
|
KK3
|
242.393
|
1.566
|
472
|
0
|
2.467
|
5.020
|
251.918
|
249.451
|
37.788
|
37.418
|
289.706
|
286.869
|
KK4
|
290.871
|
1.956
|
592
|
0
|
3.085
|
6.276
|
302.780
|
299.695
|
45.417
|
44.954
|
348.197
|
344.649
|
KK5
|
339.350
|
2.349
|
711
|
0
|
3.703
|
7.531
|
353.644
|
349.941
|
53.047
|
52.491
|
406.691
|
402.432
|
2.3
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
40.014
|
259
|
77
|
1.404
|
802
|
1.673
|
44.229
|
43.427
|
6.634
|
6.514
|
50.863
|
49.941
|
KK2
|
40.014
|
325
|
98
|
1.404
|
1.003
|
2.092
|
44.936
|
43.933
|
6.740
|
6.590
|
51.676
|
50.523
|
KK3
|
40.014
|
390
|
117
|
1.404
|
1.203
|
2.510
|
45.638
|
44.435
|
6.846
|
6.665
|
52.484
|
51.100
|
KK4
|
60.021
|
488
|
146
|
1.404
|
1.502
|
3.138
|
66.699
|
65.197
|
10.005
|
9.780
|
76.704
|
74.977
|
KK5
|
60.021
|
585
|
175
|
1.404
|
1.805
|
3.765
|
67.755
|
65.950
|
10.163
|
9.893
|
77.918
|
75.843
|
3
|
Phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phân loại, đối chiếu danh mục
sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
51.300
|
259
|
77
|
0
|
802
|
1.673
|
54.111
|
53.309
|
8.117
|
7.996
|
62.228
|
61.305
|
KK2
|
51.300
|
325
|
98
|
0
|
1.003
|
2.092
|
54.818
|
53.815
|
8.223
|
8.072
|
63.041
|
61.887
|
KK3
|
51.300
|
390
|
117
|
0
|
1.203
|
2.510
|
55.520
|
54.317
|
8.328
|
8.148
|
63.848
|
62.465
|
KK4
|
76.950
|
488
|
146
|
0
|
1.502
|
3.138
|
82.224
|
80.722
|
12.334
|
12.108
|
94.558
|
92.830
|
KK5
|
76.950
|
585
|
175
|
0
|
1.805
|
3.765
|
83.280
|
81.475
|
12.492
|
12.221
|
95.772
|
93.696
|
3.2
|
Phân tích các nguyên nhân có
thể gây ra sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
324.729
|
1.043
|
315
|
0
|
6.090
|
9.874
|
342.051
|
335.961
|
51.308
|
50.394
|
393.359
|
386.355
|
KK2
|
432.972
|
1.305
|
395
|
0
|
7.616
|
12.342
|
454.630
|
447.014
|
68.195
|
67.052
|
522.825
|
514.066
|
KK3
|
487.094
|
1.566
|
472
|
0
|
9.139
|
14.811
|
513.082
|
503.943
|
76.962
|
75.591
|
590.044
|
579.534
|
KK4
|
595.337
|
1.956
|
592
|
0
|
11.422
|
18.514
|
627.821
|
616.399
|
94.173
|
92.460
|
721.994
|
708.859
|
KK5
|
757.701
|
2.349
|
711
|
0
|
13.706
|
22.217
|
796.684
|
782.978
|
119.503
|
117.447
|
916.187
|
900.425
|
3.3
|
Đề xuất giải pháp khắc phục sự
cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
153.900
|
976
|
315
|
1.404
|
3.210
|
6.527
|
166.332
|
163.122
|
24.950
|
24.468
|
191.282
|
187.590
|
KK2
|
205.200
|
1.221
|
395
|
1.404
|
4.016
|
8.158
|
220.394
|
216.378
|
33.059
|
32.457
|
253.453
|
248.835
|
KK3
|
230.850
|
1.465
|
472
|
1.404
|
4.819
|
9.790
|
248.800
|
243.981
|
37.320
|
36.597
|
286.120
|
280.578
|
KK4
|
282.150
|
1.831
|
592
|
1.404
|
6.022
|
12.238
|
304.237
|
298.215
|
45.636
|
44.732
|
349.873
|
342.947
|
KK5
|
359.100
|
2.199
|
711
|
1.404
|
7.226
|
14.685
|
385.325
|
378.099
|
57.799
|
56.715
|
443.124
|
434.814
|
4
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nghiên cứu giải pháp được đề
xuất
|
Phần mềm
|
KK1
|
162.365
|
521
|
158
|
0
|
1.605
|
3.179
|
167.828
|
166.223
|
25.174
|
24.933
|
193.002
|
191.156
|
KK2
|
216.486
|
652
|
198
|
0
|
2.006
|
3.974
|
223.316
|
221.310
|
33.497
|
33.197
|
256.813
|
254.507
|
KK3
|
270.608
|
782
|
238
|
0
|
2.407
|
4.769
|
278.804
|
276.397
|
41.821
|
41.460
|
320.625
|
317.857
|
KK4
|
324.729
|
978
|
297
|
0
|
3.009
|
5.962
|
334.975
|
331.966
|
50.246
|
49.795
|
385.221
|
381.761
|
KK5
|
378.851
|
1.175
|
357
|
0
|
3.611
|
7.154
|
391.148
|
387.537
|
58.672
|
58.131
|
449.820
|
445.668
|
4.2
|
Thực hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
76.950
|
521
|
158
|
0
|
3.045
|
4.853
|
85.527
|
82.482
|
12.829
|
12.372
|
98.356
|
94.854
|
KK2
|
102.600
|
652
|
198
|
0
|
3.806
|
6.066
|
113.322
|
109.516
|
16.998
|
16.427
|
130.320
|
125.943
|
KK3
|
128.250
|
782
|
238
|
0
|
4.567
|
7.280
|
141.117
|
136.550
|
21.168
|
20.483
|
162.285
|
157.033
|
KK4
|
153.900
|
978
|
297
|
0
|
5.709
|
9.100
|
169.984
|
164.275
|
25.498
|
24.641
|
195.482
|
188.916
|
KK5
|
179.550
|
1.175
|
357
|
0
|
6.851
|
10.920
|
198.853
|
192.002
|
29.828
|
28.800
|
228.681
|
220.802
|
4.3
|
Kiểm tra hệ thống sau khi thực
hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
162.365
|
521
|
158
|
0
|
1.605
|
3.179
|
167.828
|
166.223
|
25.174
|
24.933
|
193.002
|
191.156
|
KK2
|
216.486
|
652
|
198
|
0
|
2.006
|
3.974
|
223.316
|
221.310
|
33.497
|
33.197
|
256.813
|
254.507
|
KK3
|
270.608
|
782
|
238
|
0
|
2.407
|
4.769
|
278.804
|
276.397
|
41.821
|
41.460
|
320.625
|
317.857
|
KK4
|
324.729
|
978
|
297
|
0
|
3.009
|
5.962
|
334.975
|
331.966
|
50.246
|
49.795
|
385.221
|
381.761
|
KK5
|
378.851
|
1.175
|
357
|
0
|
3.611
|
7.154
|
391.148
|
387.537
|
58.672
|
58.131
|
449.820
|
445.668
|
4.4
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
51.300
|
259
|
77
|
1.404
|
842
|
1.840
|
55.722
|
54.880
|
8.358
|
8.232
|
64.080
|
63.112
|
KK2
|
51.300
|
325
|
98
|
1.404
|
1.055
|
2.301
|
56.483
|
55.428
|
8.472
|
8.314
|
64.955
|
63.742
|
KK3
|
51.300
|
390
|
117
|
1.404
|
1.263
|
2.761
|
57.235
|
55.972
|
8.585
|
8.396
|
65.820
|
64.368
|
KK4
|
76.950
|
488
|
146
|
1.404
|
1.578
|
3.451
|
84.017
|
82.439
|
12.603
|
12.366
|
96.620
|
94.805
|
KK5
|
76.950
|
585
|
175
|
1.404
|
1.897
|
4.142
|
85.153
|
83.256
|
12.773
|
12.488
|
97.926
|
95.744
|
5
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tổng hợp xây dựng báo cáo
trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
|
2.739.420
|
20.894
|
6.326
|
4.716
|
67.593
|
141.419
|
2.980.368
|
2.912.775
|
447.055
|
436.916
|
3.427.423
|
3.349.691
|
6
|
Cập nhật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Lập kế hoạch, thông báo cho các
bộ phận liên quan
|
Phần mềm
|
KK1
|
45.657
|
347
|
104
|
0
|
1.071
|
2.175
|
49.354
|
48.283
|
7.403
|
7.242
|
56.757
|
55.525
|
KK2
|
68.486
|
434
|
131
|
0
|
1.340
|
2.719
|
73.110
|
71.770
|
10.967
|
10.766
|
84.077
|
82.536
|
KK3
|
68.486
|
521
|
156
|
0
|
1.605
|
3.263
|
74.031
|
72.426
|
11.105
|
10.864
|
85.136
|
83.290
|
KK4
|
91.314
|
651
|
196
|
0
|
2.010
|
4.079
|
98.250
|
96.240
|
14.738
|
14.436
|
112.988
|
110.676
|
KK5
|
114.143
|
782
|
236
|
0
|
2.411
|
4.895
|
122.467
|
120.056
|
18.370
|
18.008
|
140.837
|
138.064
|
6.2
|
Thực hiện sao lưu các dữ liệu
cần thiết
|
Phần mềm
|
KK1
|
45.657
|
347
|
104
|
0
|
1.071
|
2.175
|
49.354
|
48.283
|
7.403
|
7.242
|
56.757
|
55.525
|
KK2
|
68.486
|
434
|
131
|
0
|
1.340
|
2.719
|
73.110
|
71.770
|
10.967
|
10.766
|
84.077
|
82.536
|
KK3
|
68.486
|
521
|
156
|
0
|
1.605
|
3.263
|
74.031
|
72.426
|
11.105
|
10.864
|
85.136
|
83.290
|
KK4
|
91.314
|
651
|
196
|
0
|
2.010
|
4.079
|
98.250
|
96.240
|
14.738
|
14.436
|
112.988
|
110.676
|
KK5
|
114.143
|
782
|
236
|
0
|
2.411
|
4.895
|
122.467
|
120.056
|
18.370
|
18.008
|
140.837
|
138.064
|
6.3
|
Tiến hành cập nhật dịch vụ
|
Phần mềm
|
KK1
|
91.314
|
695
|
209
|
0
|
2.138
|
4.351
|
98.707
|
96.569
|
14.806
|
14.485
|
113.513
|
111.054
|
KK2
|
114.143
|
869
|
263
|
0
|
2.676
|
5.439
|
123.390
|
120.714
|
18.509
|
18.107
|
141.899
|
138.821
|
KK3
|
136.971
|
1.043
|
315
|
0
|
3.210
|
6.527
|
148.066
|
144.856
|
22.210
|
21.728
|
170.276
|
166.584
|
KK4
|
182.628
|
1.305
|
395
|
0
|
4.012
|
8.158
|
196.498
|
192.486
|
29.475
|
28.873
|
225.973
|
221.359
|
KK5
|
205.457
|
1.566
|
472
|
0
|
4.815
|
9.790
|
222.100
|
217.285
|
33.315
|
32.593
|
255.415
|
249.878
|
6.4
|
Kiểm tra vận hành sau cập nhật
|
Phần mềm
|
KK1
|
91.314
|
695
|
209
|
786
|
2.138
|
4.351
|
99.493
|
97.355
|
14.924
|
14.603
|
114.417
|
111.958
|
KK2
|
114.143
|
869
|
263
|
786
|
2.676
|
5.439
|
124.176
|
121.500
|
18.626
|
18.225
|
142.802
|
139.725
|
KK3
|
136.971
|
1.043
|
315
|
786
|
3.210
|
6.527
|
148.852
|
145.642
|
22.328
|
21.846
|
171.180
|
167.488
|
KK4
|
182.628
|
1.305
|
395
|
786
|
4.012
|
8.158
|
197.284
|
193.272
|
29.593
|
28.991
|
226.877
|
222.263
|
KK5
|
205.457
|
1.566
|
472
|
786
|
4.815
|
9.790
|
222.886
|
218.071
|
33.433
|
32.711
|
256.319
|
250.782
|
7
|
Sao lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lập kế hoạch phương án sao
lưu
|
Phần mềm
|
KK1
|
136.971
|
1.043
|
315
|
0
|
3.210
|
6.527
|
148.066
|
144.856
|
22.210
|
21.728
|
170.276
|
166.584
|
KK2
|
182.628
|
1.305
|
395
|
0
|
4.016
|
8.158
|
196.502
|
192.486
|
29.475
|
28.873
|
225.977
|
221.359
|
KK3
|
205.457
|
1.566
|
472
|
0
|
4.819
|
9.790
|
222.104
|
217.285
|
33.316
|
32.593
|
255.420
|
249.878
|
KK4
|
251.114
|
1.956
|
592
|
0
|
6.022
|
12.238
|
271.922
|
265.900
|
40.788
|
39.885
|
312.710
|
305.785
|
KK5
|
319.599
|
2.349
|
711
|
0
|
7.226
|
14.685
|
344.570
|
337.344
|
51.686
|
50.602
|
396.256
|
387.946
|
7.2
|
Kiểm tra, xác định nội dung cần
sao lưu
|
Phần mềm
|
KK1
|
273.942
|
2.088
|
631
|
0
|
6.420
|
12.886
|
295.967
|
289.547
|
44.395
|
43.432
|
340.362
|
332.979
|
KK2
|
342.428
|
2.611
|
790
|
0
|
8.029
|
16.108
|
369.966
|
361.937
|
55.495
|
54.291
|
425.461
|
416.228
|
KK3
|
410.913
|
3.133
|
947
|
0
|
9.634
|
19.330
|
443.957
|
434.323
|
66.594
|
65.148
|
510.551
|
499.471
|
KK4
|
525.056
|
3.916
|
1.186
|
0
|
12.041
|
24.162
|
566.361
|
554.320
|
84.954
|
83.148
|
651.315
|
637.468
|
KK5
|
616.370
|
4.700
|
1.422
|
0
|
14.449
|
28.995
|
665.936
|
651.487
|
99.890
|
97.723
|
765.826
|
749.210
|
7.3
|
Thực hiện sao lưu
|
Phần mềm
|
KK1
|
273.942
|
2.088
|
631
|
0
|
6.420
|
12.886
|
295.967
|
289.547
|
44.395
|
43.432
|
340.362
|
332.979
|
KK2
|
342.428
|
2.611
|
790
|
0
|
8.029
|
16.108
|
369.966
|
361.937
|
55.495
|
54.291
|
425.461
|
416.228
|
KK3
|
410.913
|
3.133
|
947
|
0
|
9.634
|
19.330
|
443.957
|
434.323
|
66.594
|
65.148
|
510.551
|
499.471
|
KK4
|
525.056
|
3.916
|
1.186
|
0
|
12.041
|
24.162
|
566.361
|
554.320
|
84.954
|
83.148
|
651.315
|
637.468
|
KK5
|
616.370
|
4.700
|
1.422
|
0
|
14.449
|
28.995
|
665.936
|
651.487
|
99.890
|
97.723
|
765.826
|
749.210
|
7.4
|
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ
của các bản sao lưu
|
Phần mềm
|
KK1
|
273.942
|
2.088
|
631
|
4.716
|
6.420
|
12.886
|
300.683
|
294.263
|
45.102
|
44.139
|
345.785
|
338.402
|
KK2
|
342.428
|
2.611
|
790
|
4.716
|
8.029
|
16.108
|
374.682
|
366.653
|
56.202
|
54.998
|
430.884
|
421.651
|
KK3
|
410.913
|
3.133
|
947
|
4.716
|
9.634
|
19.330
|
448.673
|
439.039
|
67.301
|
65.856
|
515.974
|
504.895
|
KK4
|
525.056
|
3.916
|
1.186
|
4.716
|
12.041
|
24.162
|
571.077
|
559.036
|
85.662
|
83.855
|
656.739
|
642.891
|
KK5
|
616.370
|
4.700
|
1.422
|
4.716
|
14.449
|
28.995
|
670.652
|
656.203
|
100.598
|
98.430
|
771.250
|
754.633
|
8
|
Phục hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Lập kế hoạch phương án phục hồi
khôi phục dữ liệu
|
Phần mềm
|
KK1
|
68.486
|
521
|
158
|
0
|
1.605
|
3.179
|
73.949
|
72.344
|
11.092
|
10.852
|
85.041
|
83.196
|
KK2
|
91.314
|
652
|
198
|
0
|
2.006
|
3.974
|
98.144
|
96.138
|
14.722
|
14.421
|
112.866
|
110.559
|
KK3
|
114.143
|
782
|
238
|
0
|
2.407
|
4.769
|
122.339
|
119.932
|
18.351
|
17.990
|
140.690
|
137.922
|
KK4
|
136.971
|
978
|
297
|
0
|
3.009
|
5.962
|
147.217
|
144.208
|
22.083
|
21.631
|
169.300
|
165.839
|
KK5
|
159.800
|
1.175
|
357
|
0
|
3.611
|
7.154
|
172.097
|
168.486
|
25.815
|
25.273
|
197.912
|
193.759
|
8.2
|
Kiểm tra hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
68.486
|
521
|
158
|
0
|
1.605
|
3.179
|
73.949
|
72.344
|
11.092
|
10.852
|
85.041
|
83.196
|
KK2
|
91.314
|
652
|
198
|
0
|
2.006
|
3.974
|
98.144
|
96.138
|
14.722
|
14.421
|
112.866
|
110.559
|
KK3
|
114.143
|
782
|
238
|
0
|
2.407
|
4.769
|
122.339
|
119.932
|
18.351
|
17.990
|
140.690
|
137.922
|
KK4
|
136.971
|
978
|
297
|
0
|
3.009
|
5.962
|
147.217
|
144.208
|
22.083
|
21.631
|
169.300
|
165.839
|
KK5
|
159.800
|
1.175
|
357
|
0
|
3.611
|
7.154
|
172.097
|
168.486
|
25.815
|
25.273
|
197.912
|
193.759
|
8.3
|
Thực hiện phục hồi
|
Phần mềm
|
KK1
|
136.971
|
1.043
|
315
|
0
|
3.210
|
6.527
|
148.066
|
144.856
|
22.210
|
21.728
|
170.276
|
166.584
|
KK2
|
182.628
|
1.305
|
395
|
0
|
4.016
|
8.158
|
196.502
|
192.486
|
29.475
|
28.873
|
225.977
|
221.359
|
KK3
|
205.457
|
1.566
|
472
|
0
|
4.819
|
9.790
|
222.104
|
217.285
|
33.316
|
32.593
|
255.420
|
249.878
|
KK4
|
251.114
|
1.956
|
592
|
0
|
6.022
|
12.238
|
271.922
|
265.900
|
40.788
|
39.885
|
312.710
|
305.785
|
KK5
|
319.599
|
2.349
|
711
|
0
|
7.226
|
14.685
|
344.570
|
337.344
|
51.686
|
50.602
|
396.256
|
387.946
|
8.4
|
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ
sau khi thực hiện phục hồi
|
Phần mềm
|
KK1
|
136.971
|
1.043
|
315
|
618
|
3.210
|
6.527
|
148.684
|
145.474
|
22.303
|
21.821
|
170.987
|
167.295
|
KK2
|
182.628
|
1.305
|
395
|
618
|
4.016
|
8.158
|
197.120
|
193.104
|
29.568
|
28.966
|
226.688
|
222.070
|
KK3
|
205.457
|
1.566
|
472
|
618
|
4.819
|
9.790
|
222.722
|
217.903
|
33.408
|
32.685
|
256.130
|
250.588
|
KK4
|
251.114
|
1.956
|
592
|
618
|
6.022
|
12.238
|
272.540
|
266.518
|
40.881
|
39.978
|
313.421
|
306.496
|
KK5
|
319.599
|
2.349
|
711
|
618
|
7.226
|
14.685
|
345.188
|
337.962
|
51.778
|
50.694
|
396.966
|
388.656
|
9
|
Quản lý thông tin cấu hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Lập kế hoạch thực hiện
|
Phần mềm
|
KK1
|
193.914
|
695
|
209
|
0
|
2.138
|
4.351
|
201.307
|
199.169
|
30.196
|
29.875
|
231.503
|
229.044
|
KK2
|
242.393
|
869
|
263
|
0
|
2.676
|
5.439
|
251.640
|
248.964
|
37.746
|
37.345
|
289.386
|
286.309
|
KK3
|
290.871
|
1.043
|
315
|
0
|
3.210
|
6.527
|
301.966
|
298.756
|
45.295
|
44.813
|
347.261
|
343.569
|
KK4
|
387.828
|
1.305
|
395
|
0
|
4.012
|
8.158
|
401.698
|
397.686
|
60.255
|
59.653
|
461.953
|
457.339
|
KK5
|
436.307
|
1.566
|
472
|
0
|
4.815
|
9.790
|
452.950
|
448.135
|
67.943
|
67.220
|
520.893
|
515.355
|
9.2
|
Thực hiện cấu hình, thay đổi,
cập nhật dữ liệu
|
Phần mềm
|
KK1
|
193.914
|
695
|
209
|
0
|
2.138
|
4.351
|
201.307
|
199.169
|
30.196
|
29.875
|
231.503
|
229.044
|
KK2
|
242.393
|
869
|
263
|
0
|
2.676
|
5.439
|
251.640
|
248.964
|
37.746
|
37.345
|
289.386
|
286.309
|
KK3
|
290.871
|
1.043
|
315
|
0
|
3.210
|
6.527
|
301.966
|
298.756
|
45.295
|
44.813
|
347.261
|
343.569
|
KK4
|
387.828
|
1.305
|
395
|
0
|
4.012
|
8.158
|
401.698
|
397.686
|
60.255
|
59.653
|
461.953
|
457.339
|
KK5
|
436.307
|
1.566
|
472
|
0
|
4.815
|
9.790
|
452.950
|
448.135
|
67.943
|
67.220
|
520.893
|
515.355
|
9.3
|
Kiểm tra hoạt động phần mềm
sau cấu hình, thay đổi
|
Phần mềm
|
KK1
|
387.828
|
1.392
|
420
|
786
|
4.281
|
8.702
|
403.409
|
399.128
|
60.511
|
59.869
|
463.920
|
458.997
|
KK2
|
484.785
|
1.740
|
527
|
786
|
5.352
|
10.878
|
504.068
|
498.716
|
75.610
|
74.807
|
579.678
|
573.523
|
KK3
|
581.742
|
2.088
|
631
|
786
|
6.420
|
13.054
|
604.721
|
598.301
|
90.708
|
89.745
|
695.429
|
688.046
|
KK4
|
727.178
|
2.611
|
790
|
786
|
8.029
|
16.317
|
755.711
|
747.682
|
113.357
|
112.152
|
869.068
|
859.834
|
KK5
|
872.613
|
3.133
|
947
|
786
|
9.634
|
19.581
|
906.694
|
897.060
|
136.004
|
134.559
|
1.042.698
|
1.031.619
|
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 914/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức độ khó khăn (KK)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá
|
Chi phí dụng cụ
|
Điện năng
|
Khấu hao thiết bị
|
Điện năng
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
I
|
Kiểm
tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành
tài nguyên và môi trường
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo
thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
|
30.011
|
168
|
38
|
0
|
623
|
1.410
|
32.250
|
31.627
|
4.838
|
4.744
|
37.088
|
36.371
|
1.2
|
Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm
thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
20.007
|
254
|
56
|
0
|
414
|
939
|
21.670
|
21.256
|
3.251
|
3.188
|
24.921
|
24.444
|
2
|
Kiểm tra xác định yêu cầu
phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra các nội dung, sản phẩm
của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình phát triển phần mềm
|
THSD (trường hợp sử dụng)
|
KK1
|
9.131
|
69
|
15
|
0
|
169
|
377
|
9.761
|
9.592
|
1.464
|
1.439
|
11.225
|
11.031
|
KK2
|
11.414
|
85
|
19
|
0
|
209
|
471
|
12.198
|
11.989
|
1.830
|
1.798
|
14.028
|
13.787
|
KK3
|
14.839
|
110
|
25
|
0
|
271
|
613
|
15.858
|
15.587
|
2.379
|
2.338
|
18.237
|
17.925
|
2.2
|
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ
|
THSD
|
KK1
|
9.131
|
69
|
15
|
0
|
169
|
377
|
9.761
|
9.592
|
1.464
|
1.439
|
11.225
|
11.031
|
KK2
|
11.414
|
85
|
19
|
0
|
209
|
471
|
12.198
|
11.989
|
1.830
|
1.798
|
14.028
|
13.787
|
KK3
|
14.839
|
110
|
25
|
0
|
271
|
613
|
15.858
|
15.587
|
2.379
|
2.338
|
18.237
|
17.925
|
2.3
|
Kiểm tra yêu cầu chức năng của
người dùng
|
THSD
|
KK1
|
3.653
|
28
|
6
|
0
|
68
|
151
|
3.906
|
3.838
|
586
|
576
|
4.492
|
4.414
|
KK2
|
4.566
|
34
|
8
|
0
|
84
|
188
|
4.880
|
4.796
|
732
|
719
|
5.612
|
5.515
|
KK3
|
5.935
|
45
|
10
|
0
|
113
|
245
|
6.348
|
6.235
|
952
|
935
|
7.300
|
7.170
|
3
|
Kiểm tra phân tích, thiết
kế phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ
được tin học hóa
|
THSD
|
KK1
|
20.520
|
135
|
29
|
0
|
329
|
751
|
21.764
|
21.435
|
3.265
|
3.215
|
25.029
|
24.650
|
KK2
|
25.650
|
168
|
38
|
0
|
414
|
939
|
27.209
|
26.795
|
4.081
|
4.019
|
31.290
|
30.814
|
KK3
|
33.345
|
220
|
48
|
0
|
538
|
1.222
|
35.373
|
34.835
|
5.306
|
5.225
|
40.679
|
40.060
|
3.2
|
Kiểm tra danh sách chức năng
hệ thống
|
THSD
|
KK1
|
10.260
|
69
|
15
|
0
|
169
|
377
|
10.890
|
10.721
|
1.634
|
1.608
|
12.524
|
12.329
|
KK2
|
12.825
|
85
|
19
|
0
|
209
|
471
|
13.609
|
13.400
|
2.041
|
2.010
|
15.650
|
15.410
|
KK3
|
16.673
|
110
|
25
|
0
|
271
|
613
|
17.692
|
17.421
|
2.654
|
2.613
|
20.346
|
20.034
|
3.3
|
Kiểm tra danh sách đối tượng
quản lý và thông tin chi tiết
|
ĐTQL (đối tượng quản lý)
|
KK1
|
10.260
|
69
|
15
|
0
|
169
|
377
|
10.890
|
10.721
|
1.634
|
1.608
|
12.524
|
12.329
|
KK2
|
12.825
|
85
|
19
|
0
|
209
|
471
|
13.609
|
13.400
|
2.041
|
2.010
|
15.650
|
15.410
|
KK3
|
16.673
|
110
|
25
|
0
|
271
|
613
|
17.692
|
17.421
|
2.654
|
2.613
|
20.346
|
20.034
|
3.4
|
Kiểm tra kiến trúc phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
34.166
|
203
|
46
|
0
|
498
|
1.128
|
36.041
|
35.543
|
5.406
|
5.331
|
41.447
|
40.874
|
KK2
|
42.707
|
254
|
56
|
0
|
623
|
1.410
|
45.050
|
44.427
|
6.758
|
6.664
|
51.808
|
51.091
|
KK3
|
55.519
|
330
|
73
|
0
|
809
|
1.833
|
58.564
|
57.755
|
8.785
|
8.663
|
67.349
|
66.418
|
3.5
|
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ
trường hợp sử dụng
|
THSD
|
KK1
|
20.520
|
135
|
29
|
0
|
329
|
751
|
21.764
|
21.435
|
3.265
|
3.215
|
25.029
|
24.650
|
KK2
|
25.650
|
168
|
38
|
0
|
414
|
939
|
27.209
|
26.795
|
4.081
|
4.019
|
31.290
|
30.814
|
KK3
|
33.345
|
220
|
48
|
0
|
538
|
1.222
|
35.373
|
34.835
|
5.306
|
5.225
|
40.679
|
40.060
|
3.6
|
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ
tuần tự
|
THSD
|
KK1
|
20.520
|
135
|
29
|
0
|
329
|
751
|
21.764
|
21.435
|
3.265
|
3.215
|
25.029
|
24.650
|
KK2
|
25.650
|
168
|
38
|
0
|
414
|
939
|
27.209
|
26.795
|
4.081
|
4.019
|
31.290
|
30.814
|
KK3
|
33.345
|
220
|
48
|
0
|
538
|
1.222
|
35.373
|
34.835
|
5.306
|
5.225
|
40.679
|
40.060
|
3.7
|
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ
lớp
|
THSD
|
KK1
|
20.520
|
135
|
29
|
0
|
329
|
751
|
21.764
|
21.435
|
3.265
|
3.215
|
25.029
|
24.650
|
KK2
|
25.650
|
168
|
38
|
0
|
414
|
939
|
27.209
|
26.795
|
4.081
|
4.019
|
31.290
|
30.814
|
KK3
|
33.345
|
220
|
48
|
0
|
538
|
1.222
|
35.373
|
34.835
|
5.306
|
5.225
|
40.679
|
40.060
|
3.8
|
Kiểm tra thiết kế mô hình dữ
liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
20.520
|
135
|
29
|
0
|
329
|
751
|
21.764
|
21.435
|
3.265
|
3.215
|
25.029
|
24.650
|
KK2
|
25.650
|
168
|
38
|
0
|
414
|
939
|
27.209
|
26.795
|
4.081
|
4.019
|
31.290
|
30.814
|
KK3
|
33.345
|
220
|
48
|
0
|
538
|
1.222
|
35.373
|
34.835
|
5.306
|
5.225
|
40.679
|
40.060
|
3.9
|
Kiểm tra thiết kế giao diện
phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
14.610
|
109
|
23
|
0
|
265
|
600
|
15.607
|
15.342
|
2.341
|
2.301
|
17.948
|
17.643
|
KK2
|
18.263
|
136
|
29
|
0
|
333
|
751
|
19.512
|
19.179
|
2.927
|
2.877
|
22.439
|
22.056
|
KK3
|
23.742
|
176
|
38
|
0
|
430
|
977
|
25.363
|
24.933
|
3.804
|
3.740
|
29.167
|
28.673
|
4
|
Kiểm tra chức năng phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra sản phẩm báo cáo về
quy tắc lập trình
|
THSD
|
KK1
|
9.131
|
54
|
13
|
0
|
131
|
301
|
9.630
|
9.499
|
1.445
|
1.425
|
11.075
|
10.924
|
KK2
|
9.131
|
68
|
15
|
0
|
165
|
377
|
9.756
|
9.591
|
1.463
|
1.439
|
11.219
|
11.030
|
KK3
|
9.131
|
89
|
19
|
0
|
215
|
490
|
9.944
|
9.729
|
1.492
|
1.459
|
11.436
|
11.188
|
4.2
|
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm
tra các thành phần của hệ thống
|
THSD
|
KK1
|
9.131
|
54
|
13
|
0
|
131
|
301
|
9.630
|
9.499
|
1.445
|
1.425
|
11.075
|
10.924
|
KK2
|
9.131
|
68
|
15
|
0
|
165
|
377
|
9.756
|
9.591
|
1.463
|
1.439
|
11.219
|
11.030
|
KK3
|
9.131
|
89
|
19
|
0
|
215
|
490
|
9.944
|
9.729
|
1.492
|
1.459
|
11.436
|
11.188
|
4.3
|
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm
tra toàn bộ hệ thống
|
THSD
|
KK1
|
9.131
|
54
|
13
|
0
|
131
|
301
|
9.630
|
9.499
|
1.445
|
1.425
|
11.075
|
10.924
|
KK2
|
9.131
|
68
|
15
|
0
|
165
|
377
|
9.756
|
9.591
|
1.463
|
1.439
|
11.219
|
11.030
|
KK3
|
9.131
|
89
|
19
|
0
|
215
|
490
|
9.944
|
9.729
|
1.492
|
1.459
|
11.436
|
11.188
|
4.4
|
Kiểm tra các chức năng phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
61.560
|
406
|
90
|
0
|
996
|
2.255
|
65.307
|
64.311
|
9.796
|
9.647
|
75.103
|
73.958
|
KK2
|
76.950
|
506
|
113
|
0
|
1.245
|
2.820
|
81.634
|
80.389
|
12.245
|
12.058
|
93.879
|
92.447
|
KK3
|
100.035
|
658
|
146
|
0
|
1.619
|
3.665
|
106.123
|
104.504
|
15.918
|
15.676
|
122.041
|
120.180
|
5
|
Kiểm tra bộ cài đặt, tài
liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng
|
THSD
|
|
6.002
|
51
|
10
|
0
|
125
|
282
|
6.470
|
6.345
|
971
|
952
|
7.441
|
7.297
|
5.2
|
Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử
dụng
|
THSD
|
KK1
|
4.802
|
41
|
8
|
0
|
96
|
226
|
5.173
|
5.077
|
776
|
762
|
5.949
|
5.839
|
KK2
|
6.002
|
51
|
10
|
0
|
125
|
282
|
6.470
|
6.345
|
971
|
952
|
7.441
|
7.297
|
KK3
|
7.803
|
66
|
15
|
0
|
159
|
368
|
8.411
|
8.252
|
1.262
|
1.238
|
9.673
|
9.490
|
6
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kiểm tra, nghiệm thu công tác
sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
60.021
|
640
|
113
|
106.800
|
406
|
3.190
|
171.170
|
170.764
|
25.676
|
25.615
|
196.846
|
196.379
|
6.2
|
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
|
40.014
|
383
|
75
|
111.350
|
917
|
2.125
|
154.864
|
153.947
|
23.230
|
23.092
|
178.094
|
177.039
|
II
|
Kiểm
tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu
ngành tài nguyên và môi trường
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra khối lượng sản phẩm
theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
|
30.011
|
254
|
56
|
0
|
623
|
1.410
|
32.354
|
31.731
|
4.853
|
4.760
|
37.207
|
36.491
|
1.2
|
Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm
thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
20.007
|
168
|
38
|
0
|
414
|
939
|
21.566
|
21.152
|
3.235
|
3.173
|
24.801
|
24.325
|
2
|
Kiểm tra các sản phẩm duy trì,
vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra, giám
sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận
hành hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
3.653
|
27
|
6
|
0
|
68
|
151
|
3.905
|
3.837
|
586
|
576
|
4.491
|
4.413
|
KK2
|
4.566
|
34
|
8
|
0
|
83
|
188
|
4.879
|
4.796
|
732
|
719
|
5.611
|
5.515
|
KK3
|
5.935
|
43
|
10
|
0
|
113
|
245
|
6.346
|
6.233
|
952
|
935
|
7.298
|
7.168
|
2.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành
hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.826
|
13
|
3
|
0
|
34
|
75
|
1.951
|
1.917
|
293
|
288
|
2.244
|
2.205
|
KK2
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
KK3
|
2.968
|
23
|
5
|
0
|
56
|
121
|
3.173
|
3.117
|
476
|
468
|
3.649
|
3.585
|
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.826
|
13
|
3
|
0
|
34
|
75
|
1.951
|
1.917
|
293
|
288
|
2.244
|
2.205
|
KK2
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
KK3
|
2.968
|
23
|
5
|
0
|
56
|
121
|
3.173
|
3.117
|
476
|
468
|
3.649
|
3.585
|
2.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và
đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
3.653
|
27
|
6
|
0
|
68
|
151
|
3.905
|
3.837
|
586
|
576
|
4.491
|
4.413
|
KK2
|
4.566
|
34
|
8
|
0
|
83
|
188
|
4.879
|
4.796
|
732
|
719
|
5.611
|
5.515
|
KK3
|
5.935
|
43
|
10
|
0
|
113
|
245
|
6.346
|
6.233
|
952
|
935
|
7.298
|
7.168
|
2.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự
cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.826
|
13
|
3
|
0
|
34
|
75
|
1.951
|
1.917
|
293
|
288
|
2.244
|
2.205
|
KK2
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
KK3
|
2.968
|
23
|
5
|
0
|
56
|
121
|
3.173
|
3.117
|
476
|
468
|
3.649
|
3.585
|
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.826
|
13
|
3
|
0
|
34
|
75
|
1.951
|
1.917
|
293
|
288
|
2.244
|
2.205
|
KK2
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
KK3
|
2.968
|
23
|
5
|
0
|
56
|
121
|
3.173
|
3.117
|
476
|
468
|
3.649
|
3.585
|
2.5
|
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi
hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận
hành hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.826
|
13
|
3
|
0
|
34
|
75
|
1.951
|
1.917
|
293
|
288
|
2.244
|
2.205
|
KK2
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
KK3
|
2.968
|
23
|
5
|
0
|
56
|
121
|
3.173
|
3.117
|
476
|
468
|
3.649
|
3.585
|
|
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ
thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.826
|
13
|
3
|
0
|
34
|
75
|
1.951
|
1.917
|
293
|
288
|
2.244
|
2.205
|
KK2
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
KK3
|
2.968
|
23
|
5
|
0
|
56
|
121
|
3.173
|
3.117
|
476
|
468
|
3.649
|
3.585
|
2.6
|
Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận
hành hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.826
|
13
|
3
|
0
|
34
|
75
|
1.951
|
1.917
|
293
|
288
|
2.244
|
2.205
|
KK2
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
KK3
|
2.968
|
23
|
5
|
0
|
56
|
121
|
3.173
|
3.117
|
476
|
468
|
3.649
|
3.585
|
|
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ
thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.826
|
13
|
3
|
0
|
34
|
75
|
1.951
|
1.917
|
293
|
288
|
2.244
|
2.205
|
KK2
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
KK3
|
2.968
|
23
|
5
|
0
|
56
|
121
|
3.173
|
3.117
|
476
|
468
|
3.649
|
3.585
|
2.7
|
Kiểm tra việc hỗ trợ người
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người
dùng
|
Người dùng
|
KK1
|
685
|
5
|
1
|
0
|
12
|
29
|
732
|
720
|
110
|
108
|
842
|
828
|
KK2
|
913
|
6
|
1
|
0
|
16
|
38
|
974
|
958
|
146
|
144
|
1.120
|
1.102
|
KK3
|
1.141
|
9
|
2
|
0
|
22
|
48
|
1.222
|
1.200
|
183
|
180
|
1.405
|
1.380
|
3
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra, nghiệm thu công tác
sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
60.021
|
640
|
113
|
106.800
|
1.378
|
3.190
|
172.142
|
170.764
|
25.821
|
25.615
|
197.963
|
196.379
|
3.2
|
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
|
40.014
|
383
|
75
|
111.350
|
917
|
2.125
|
154.864
|
153.947
|
23.230
|
23.092
|
178.094
|
177.039
|
III
|
Kiểm
tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra khối lượng sản phẩm
theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
|
30.011
|
254
|
56
|
0
|
623
|
1.410
|
32.354
|
31.731
|
4.853
|
4.760
|
37.207
|
36.491
|
1.2
|
Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm
thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
20.007
|
168
|
38
|
0
|
414
|
939
|
21.566
|
21.152
|
3.235
|
3.173
|
24.801
|
24.325
|
2
|
Kiểm tra các sản phẩm duy
trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra, giám
sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận
hành hệ thống
|
Thiết bị
|
|
13.697
|
101
|
23
|
0
|
249
|
564
|
14.634
|
14.385
|
2.195
|
2.158
|
16.829
|
16.543
|
2.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận
hành hệ thống
|
Thiết bị
|
|
6.849
|
51
|
11
|
0
|
125
|
282
|
7.318
|
7.193
|
1.098
|
1.079
|
8.416
|
8.272
|
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
|
6.849
|
51
|
11
|
0
|
125
|
282
|
7.318
|
7.193
|
1.098
|
1.079
|
8.416
|
8.272
|
2.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và
đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
|
13.697
|
101
|
23
|
0
|
249
|
564
|
14.634
|
14.385
|
2.195
|
2.158
|
16.829
|
16.543
|
2.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự
cố
|
Thiết bị
|
|
6.849
|
51
|
11
|
0
|
125
|
282
|
7.318
|
7.193
|
1.098
|
1.079
|
8.416
|
8.272
|
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
|
6.849
|
51
|
11
|
0
|
125
|
282
|
7.318
|
7.193
|
1.098
|
1.079
|
8.416
|
8.272
|
2.5
|
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng,
thay thế
|
Thiết bị
|
|
6.849
|
51
|
11
|
0
|
125
|
282
|
7.318
|
7.193
|
1.098
|
1.079
|
8.416
|
8.272
|
|
Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng,
thay thế
|
Thiết bị
|
|
6.849
|
51
|
11
|
0
|
125
|
282
|
7.318
|
7.193
|
1.098
|
1.079
|
8.416
|
8.272
|
2.6
|
Kiểm tra việc cập nhật
firmware
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo cập nhật
|
Thiết bị
|
|
13.697
|
101
|
23
|
0
|
249
|
564
|
14.634
|
14.385
|
2.195
|
2.158
|
16.829
|
16.543
|
3
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra, nghiệm thu công tác
sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
60.021
|
640
|
113
|
106.800
|
1.378
|
3.190
|
172.142
|
170.764
|
25.821
|
25.615
|
197.963
|
196.379
|
3.2
|
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
|
40.014
|
383
|
75
|
111.350
|
917
|
2.125
|
154.864
|
153.947
|
23.230
|
23.092
|
178.094
|
177.039
|
IV
|
Kiểm
tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra khối lượng sản phẩm
theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
|
30.011
|
254
|
56
|
0
|
623
|
1.410
|
32.354
|
31.731
|
4.853
|
4.760
|
37.207
|
36.491
|
1.2
|
Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm
thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
20.007
|
168
|
38
|
0
|
414
|
939
|
21.566
|
21.152
|
3.235
|
3.173
|
24.801
|
24.325
|
2
|
Kiểm tra các sản phẩm duy
trì, vận hành phần mềm hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra, giám
sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận
hành hệ thống
|
Phần mềm
|
|
4.566
|
34
|
8
|
0
|
83
|
188
|
4.879
|
4.796
|
732
|
719
|
5.611
|
5.515
|
2.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận
hành hệ thống
|
Phần mềm
|
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
2.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và
đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
|
4.566
|
34
|
8
|
0
|
83
|
188
|
4.879
|
4.796
|
732
|
719
|
5.611
|
5.515
|
2.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự
cố
|
Phần mềm
|
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
2.5
|
Kiểm tra việc cập nhật phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo cập nhật
|
Phần mềm
|
|
4.566
|
34
|
8
|
0
|
83
|
188
|
4.879
|
4.796
|
732
|
719
|
5.611
|
5.515
|
2.6
|
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi
hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận
hành hệ thống
|
Phần mềm
|
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
|
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ
thống
|
Phần mềm
|
|
2.283
|
16
|
4
|
0
|
41
|
94
|
2.438
|
2.397
|
366
|
360
|
2.804
|
2.757
|
2.7
|
Kiểm tra việc quản lý thông
tin cấu hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký quản lý
thông tin
|
Phần mềm
|
|
9.131
|
68
|
15
|
0
|
16
|
376
|
9.606
|
9.590
|
1.441
|
1.439
|
11.047
|
11.029
|
3
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra, nghiệm thu công tác
sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
60.021
|
640
|
113
|
106.800
|
1.378
|
3.190
|
172.142
|
170.764
|
25.821
|
25.615
|
197.963
|
196.379
|
3.2
|
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
|
40.014
|
383
|
75
|
111.350
|
817
|
2.125
|
154.764
|
153.947
|
23.215
|
23.092
|
177.979
|
177.039
|
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 về Đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|