1. Danh sách 665 điểm triển khai tại 16 tỉnh
thuộc Bước 2 - Giai đoạn II gồm: 352 điểm Bưu điện - Văn hóa xã và 313 điểm Thư
viện tỉnh, huyện, xã. Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Địa điểm triển khai: Thực hiện tại 16 tỉnh gồm:
Bắc Cạn, Cao Bằng, Lạng Sơn, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon
Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Hậu Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Vĩnh Long và Đồng
Tháp.
STT CHUNG
|
STT theo tỉnh
|
TÊN ĐỊA ĐIỂM
THƯ VIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
BẮC KẠN
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
1
|
1
|
Thư viện tỉnh Bắc Kạn
|
|
2
|
2
|
Thư viện huyện Chợ Đồn
|
|
3
|
3
|
Thư viện huyện Ngân Sơn
|
|
4
|
4
|
Thư viện huyện Chợ Mới
|
|
5
|
5
|
Thư viện huyện Pác Nặm
|
|
6
|
6
|
Thư viện huyện Bạch Thông
|
|
7
|
7
|
Thư viện huyện Thị xã Bắc Kạn
|
|
8
|
8
|
Thư viện huyện Ba Bể
|
|
9
|
9
|
Thư viện huyện Na Rì
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
10
|
1
|
Tủ sách xã Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
|
11
|
2
|
Tủ sách xã Quân Bình, huyện Bạch Thông
|
|
12
|
3
|
Tủ sách xã Lương Hạ, huyện Na Ri
|
|
13
|
4
|
Tủ sách xã Xuất Hóa, Thị xã Bắc Kạn
|
|
14
|
5
|
Tủ sách xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn
|
|
15
|
6
|
Tủ sách xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
|
16
|
7
|
Tủ sách xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới
|
|
17
|
8
|
Tủ sách xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm
|
|
18
|
9
|
Tủ sách xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn
|
|
|
II
|
CAO BẰNG
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
19
|
1
|
Thư viện tỉnh Cao Bằng
|
|
20
|
2
|
Thư viện huyện Bảo Lạc
|
|
21
|
3
|
Thư viện huyện Bảo Lâm
|
|
22
|
4
|
Thư viện huyện Hà Quảng
|
|
23
|
5
|
Thư viện huyện Hạ Lang
|
|
24
|
6
|
Thư viện huyện Hòa An
|
|
25
|
7
|
Thư viện huyện Nguyên Bình
|
|
26
|
8
|
Thư viện huyện Quảng Uyên
|
|
27
|
9
|
Thư viện huyện Phục Hòa
|
|
28
|
10
|
Thư viện huyện Thạch An
|
|
29
|
11
|
Thư viện huyện Thông Nông
|
|
30
|
12
|
Thư viện huyện Trà Lĩnh
|
|
31
|
13
|
Thư viện huyện Trùng Khánh
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
32
|
1
|
Thư viện xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc
|
|
33
|
2
|
Thư viện xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm
|
|
34
|
3
|
Thư viện xã Trường Hà, huyện Hà Quảng
|
|
35
|
4
|
Thư viện xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình
|
Thay thế thư viện xã Thái Đức, huyện Hạ Lang
|
36
|
5
|
Thư viện xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình
|
|
37
|
6
|
Thư viện xã Đức Long, huyện Thạch An
|
Thư viện xã Canh Tân, huyện Thạch An
|
38
|
7
|
Thư viện xã Bế Triều, huyện Hòa An
|
Thư viện xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh
|
39
|
8
|
Thư viện xã Quang Trung, huyện Trà Lĩnh
|
|
40
|
9
|
Thư viện xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh
|
|
41
|
10
|
Thư viện xã Hoàng Tung, huyện Hòa An
|
|
42
|
11
|
Thư viện xã Triệu Ẩu, huyện Phục Hòa
|
|
43
|
12
|
Thư viện xã Cần Nông, huyện Thông Nông
|
|
44
|
13
|
Thư viện xã Lương Thông, huyện Thông Nông
|
|
45
|
14
|
Thư viện xã Phúc Sen, huyện Quảng Uyên
|
|
|
III
|
LẠNG SƠN
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
46
|
1
|
Thư viện tỉnh Lạng Sơn
|
|
47
|
2
|
Thư viện huyện Bắc Sơn
|
|
48
|
3
|
Thư viện huyện Bình Gia
|
|
49
|
4
|
Thư viện huyện Văn Quan
|
|
50
|
5
|
Thư viện huyện Văn Lãng
|
|
51
|
6
|
Thư viện huyện Tràng Định
|
|
52
|
7
|
Thư viện huyện Cao Lộc
|
|
53
|
8
|
Thư viện huyện Lộc Bình
|
|
54
|
9
|
Thư viện huyện Chi Lăng
|
|
55
|
10
|
Thư viện huyện Hữu Lũng
|
|
56
|
11
|
Thư viện huyện Đình Lập
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
57
|
1
|
Thư viện xã Hoàng Văn Thụ, huyện Văn Lãng
|
|
58
|
2
|
Thư viện xã Trấn Ninh, huyện Văn Quan
|
|
59
|
3
|
Thư viện xã Tràng Phái, huyện Văn Quan
|
|
60
|
4
|
Thư viện xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng
|
|
61
|
5
|
Thư viện xã Sơn Hà, huyện Hữu Lũng
|
|
62
|
6
|
Thư viện xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng
|
|
63
|
7
|
Thư viện xã Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn
|
|
64
|
8
|
Thư viện xã Tô Hiệu, huyện Bình Gia
|
|
65
|
9
|
Thư viện xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng
|
|
66
|
10
|
Thư viện xã Chi Lăng, huyện Tràng Định
|
|
|
IV
|
PHÚ YÊN
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
67
|
1
|
Thư viện tỉnh Phú Yên
|
|
68
|
2
|
Thư viện Thị xã Sông Cầu
|
|
69
|
3
|
Thư viện huyện Đông Hòa
|
|
70
|
4
|
Thư viện huyện Tây Hòa
|
|
71
|
5
|
Thư viện huyện Sông Hinh
|
|
72
|
6
|
Thư viện huyện Phú Hòa
|
|
73
|
7
|
Thư viện huyện Sơn Hòa
|
|
74
|
8
|
Thư viện huyện Tuy An
|
|
75
|
9
|
Thư viện huyện Đồng Xuân
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
76
|
1
|
Thư viện xã Xuân Lộc, Thị xã Sông Cầu
|
|
77
|
2
|
Thư viện xã Hòa Thành, huyện Đông Hòa
|
|
78
|
3
|
Thư viện xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa
|
|
79
|
4
|
Thư viện xã Sơn Giang, huyện Sông Hinh
|
|
80
|
5
|
Thư viện xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa
|
|
81
|
6
|
Thư viện xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa
|
|
82
|
7
|
Thư viện xã An Mỹ, huyện Tuy An
|
|
83
|
8
|
Thư viện Xuân Phước, huyện Đồng Xuân
|
|
|
V
|
KHÁNH HÒA
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
84
|
1
|
Thư viện tỉnh Khánh Hòa
|
|
85
|
2
|
Thư viện thành phố Nha Trang
|
|
86
|
3
|
Thư viện thành phố Cam Ranh
|
|
87
|
4
|
Thư viện thị xã Ninh Hòa
|
|
88
|
5
|
Thư viện huyện Vạn Ninh
|
|
89
|
6
|
Thư viện huyện Diên Khánh
|
|
90
|
7
|
Thư viện huyện Cam Lâm
|
|
91
|
8
|
Thư viện huyện Khánh Vĩnh
|
|
92
|
9
|
Thư viện huyện Khánh Sơn
|
|
93
|
10
|
Thư viện huyện Trường Sa
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
94
|
1
|
Nhà học tập cộng đồng xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
|
95
|
2
|
Nhà học tập cộng đồng xã Ninh Phụng, thị xã Ninh
Hòa
|
|
96
|
3
|
Nhà học tập cộng đồng xã Cam Thành Nam, thành phố
Cam Ranh
|
|
97
|
4
|
Nhà học tập cộng đồng xã Sơn Bình, huyện Khánh
Sơn
|
|
98
|
5
|
Thư viện xã Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm
|
|
99
|
6
|
Nhà học tập cộng đồng xã Sông Cầu, huyện Khánh
Vĩnh
|
|
100
|
7
|
Nhà văn hóa xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh
|
|
|
VI
|
NINH THUẬN
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
101
|
1
|
Thư viện tỉnh Ninh Thuận
|
|
102
|
2
|
Thư viện huyện Ninh Hải
|
|
103
|
3
|
Thư viện huyện Ninh Phước
|
|
104
|
4
|
Thư viện huyện Thuận Bắc
|
|
105
|
5
|
Thư viện huyện Bác Ái
|
|
106
|
6
|
Thư viện huyện Ninh Sơn
|
|
107
|
7
|
Thư viện thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
108
|
1
|
Thư viện xã Phước Thái, huyện Ninh Phước
|
|
109
|
2
|
Thư viện xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn
|
|
110
|
3
|
Thư viện xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam
|
|
111
|
4
|
Thư viện xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc
|
|
112
|
5
|
Thư viện xã Phước Trung, huyện Bác Ái
|
|
113
|
6
|
Thư viện xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải
|
|
|
VII
|
BÌNH THUẬN
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
114
|
1
|
Thư viện tỉnh Bình Thuận
|
|
115
|
2
|
Thư viện huyện Tuy Phong
|
|
116
|
3
|
Thư viện huyện Bắc Bình
|
|
117
|
4
|
Thư viện huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
118
|
5
|
Thư viện huyện Hàm Thuận Nam
|
|
119
|
6
|
Thư viện huyện Hàm Tân
|
|
120
|
7
|
Thư viện thị xã La Gi
|
|
121
|
8
|
Thư viện huyện Tánh Linh
|
|
122
|
9
|
Thư viện huyện Đức Linh
|
|
123
|
10
|
Thư viện huyện Phú Quý
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
124
|
1
|
Thư viện xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong
|
|
125
|
2
|
Thư viện xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình
|
|
126
|
3
|
Thư viện xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
127
|
4
|
Thư viện xã Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết
|
|
128
|
5
|
Thư viện xã Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam
|
|
129
|
6
|
Thư viện phường Phước Hội, thị xã La Gi
|
|
130
|
7
|
Thư viện xã Mê Pu, huyện Đức Linh
|
|
131
|
8
|
Thư viện xã Nghi Đức, huyện Tánh Linh
|
|
132
|
9
|
Thư viện xã Tam Thanh, huyện Phú Quý
|
|
|
VIII
|
KON TUM
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
133
|
1
|
Thư viện tỉnh Kon Tum
|
|
134
|
2
|
Thư viện huyện Đắk Hà
|
|
135
|
3
|
Thư viện huyện Đắk Tô
|
|
136
|
4
|
Thư viện huyện Ngọc Hồi
|
|
137
|
5
|
Thư viện huyện Đắk Glei
|
|
138
|
6
|
Thư viện huyện Sa Thầy
|
|
139
|
7
|
Thư viện huyện Kon Rẫy
|
|
140
|
8
|
Thư viện huyện Kon Plong
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
141
|
1
|
Thư viện phường Thống Nhất, TP Kon Tum
|
|
142
|
2
|
Thư viện xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
|
143
|
3
|
Thư viện xã Đắk Long, huyện Kon Plong
|
|
144
|
4
|
Thư viện xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy
|
|
145
|
5
|
Thư viện xã Đắk Hà, huyện TuMơRông
|
|
146
|
6
|
Thư viện xã Đắk Xú, huyện Ngọc Hồi
|
|
147
|
7
|
Thư viện xã Tân Cảnh, huyện Đắk Tô
|
|
148
|
8
|
Thư viện xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà
|
|
149
|
9
|
Thư viện xã Ngọc Wang, huyện Đắk Hà
|
|
|
IX
|
GIA LAI
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
150
|
1
|
Thư viện tỉnh Gia Lai
|
|
151
|
2
|
Thư viện Thị xã An Khê
|
|
152
|
3
|
Thư viện Thị xã Ayun Pa
|
|
153
|
4
|
Thư viện huyện Chư Sê
|
|
154
|
5
|
Thư viện huyện Chư Prông
|
|
155
|
6
|
Thư viện huyện Chư Păh
|
|
156
|
7
|
Thư viện huyện Đak Đoa
|
|
157
|
8
|
Thư viện huyện Đak Pơ
|
|
158
|
9
|
Thư viện huyện Đức Cơ
|
|
159
|
10
|
Thư viện huyện Ia Grai
|
|
160
|
11
|
Thư viện huyện Ia Pa
|
|
161
|
12
|
Thư viện huyện K'Bang
|
|
162
|
13
|
Thư viện huyện Kông Chro
|
|
163
|
14
|
Thư viện huyện Mang Yang
|
|
164
|
15
|
Thư viện huyện Phú Thiện
|
|
165
|
16
|
Thư viện huyện Chư Pưh
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
166
|
1
|
Thư viện xã Ia Dom, huyện Đức Cơ
|
|
167
|
2
|
Thư viện xã Ia Krel, huyện Đức Cơ
|
|
168
|
3
|
Thư viện xã Tân An, huyện Đak Pơ
|
|
169
|
4
|
Thư viện xã Phú An, huyện Đak Pơ
|
|
170
|
5
|
Thư viện xã Ia H’Rung, huyện Ia Grai
|
|
171
|
6
|
Thư viện xã Ia Dêr, huyện Ia Grai
|
|
172
|
7
|
Thư viện xã H'Bông, huyện Chư Sê
|
|
173
|
8
|
Thư viện xã AIBá, huyện Chư Sê
|
|
174
|
9
|
Thư viện xã Đông, huyện K’Bang
|
|
175
|
10
|
Thư viện xã Nghĩa An, huyện K'Bang
|
|
176
|
11
|
Thư viện xã Yang Nam, huyện Kông Chro
|
|
177
|
12
|
Thư viện xã Đak Kơning, huyện Kông Chro
|
|
178
|
13
|
Thư viện xã Ayun, huyện Mang Yang
|
|
179
|
14
|
Thư viện xã Ia Khươi, huyện Chư Pah
|
|
180
|
15
|
Thư viện xã K'Dang, huyện Đak Đoa
|
|
181
|
16
|
Thư viện xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện
|
|
182
|
17
|
Thư viện xã Ia Ga, huyện ChuPrông
|
|
|
X
|
ĐẮK LẮK
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
183
|
1
|
Thư viện tỉnh Đắk Lắk
|
|
184
|
2
|
Thư viện huyện Krông Năng
|
|
185
|
3
|
Thư viện huyện Krông Bông
|
|
186
|
4
|
Thư viện huyện Krông Ana
|
|
187
|
5
|
Thư viện huyện Krông Pắk
|
|
188
|
6
|
Thư viện huyện Ea Soup
|
|
189
|
7
|
Thư viện huyện M' Đrắk
|
|
190
|
8
|
Thư viện huyện Ea H'leo
|
|
191
|
9
|
Thư viện huyện Buôn Đôn
|
|
192
|
10
|
Thư viện Thị xã Buôn Hồ
|
|
193
|
11
|
Thư viện huyện Lắk
|
|
194
|
121
|
Thư viện huyện Cư M’gar
|
|
195
|
13
|
Thư viện huyện Ea Kar
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
196
|
1
|
Thư viện xã Ea Tó, huyện Krông Năng
|
|
197
|
2
|
Thư viện xã Jang Mao, huyện Krông Bông
|
|
198
|
3
|
Thư viện xã Quảng Điền, huyện Krông Ana
|
|
199
|
4
|
Thư viện xã Ea Phê, huyện Krông Pắk
|
|
200
|
5
|
Thư viện xã Ha Lê, huyện Ea Soup
|
|
201
|
6
|
Thư viện xã Ea Riêng, huyện M’ Đrắk
|
|
202
|
7
|
Thư viện xã Ea H'leo, huyện Ea H'leo
|
|
203
|
8
|
Thư viện xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn
|
|
204
|
9
|
Thư viện xã Ea Hòa, huyện Buôn Đôn
|
|
205
|
10
|
Thu viện xã Ea Blang, huyện Buôn Hồ
|
|
206
|
11
|
Thư viện xã Krông Nô, huyện Lắk
|
|
207
|
12
|
Thư viện xã Ea Tul, huyện Cư M'gar
|
|
208
|
13
|
Thư viện xã Ea Ô, huyện Ea Kar
|
|
209
|
14
|
Thư viện xã Cư K'bô, huyện Krông Búk
|
|
210
|
15
|
Thư viện xã Ea Ninh, huyện Cư Kuin
|
|
|
XI
|
LÂM ĐỒNG
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
211
|
1
|
Thư viện tỉnh Lâm Đồng
|
|
212
|
2
|
Thư viện Thành phố Bảo Lộc
|
|
213
|
3
|
Thư viện huyện Đức Trọng
|
|
214
|
4
|
Thư viện huyện Đơn Dương
|
|
215
|
5
|
Thư viện huyện Lâm Hà
|
|
216
|
6
|
Thư viện huyện Đam Rông
|
|
217
|
7
|
Thư viện huyện Di Linh
|
|
218
|
8
|
Thư viện huyện Bảo Lâm
|
|
219
|
9
|
Thư viện huyện Đạ Huoai
|
|
220
|
10
|
Thư viện huyện Đạ Tẻh
|
|
221
|
11
|
Thư viện huyện Cát Tiên
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
222
|
1
|
Thư viện xã Đạmb'ri, Thành phố Bảo Lộc
|
|
223
|
2
|
Thư viện xã Lộc An, huyện Bảo Lâm
|
|
224
|
3
|
Thư viện xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh
|
|
225
|
4
|
Thư viện xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai
|
|
226
|
5
|
Thư viện xã Tân Văn, huyện Lâm Hà
|
|
227
|
6
|
Thư viện Đạ Rsal, huyện Đam Rông
|
|
228
|
7
|
Thư viện xã Tân Hội, huyện Đức Trọng
|
|
229
|
8
|
Thư viện xã Ka Đô, huyện Đơn Dương
|
|
230
|
9
|
Thư viện xã Tân Châu, huyện Di Linh
|
|
231
|
10
|
Thư viện xã Phù Mỹ, huyện Cát Tiên
|
|
232
|
11
|
Thư viện xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương
|
|
|
XII
|
HẬU GIANG
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
233
|
1
|
Thư viện tỉnh Hậu Giang
|
|
234
|
2
|
Thư viện Thành phố Vị Thanh
|
|
235
|
3
|
Thư viện thị xã Ngã Bảy
|
|
236
|
4
|
Thư viện huyện Long Mỹ
|
|
237
|
5
|
Thư viện huyện Vị Thủy
|
|
238
|
6
|
Thư viện huyện Phụng Hiệp
|
|
239
|
7
|
Thư viện huyện Châu Thành
|
|
240
|
8
|
Thư viện huyện Châu Thành A
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
241
|
1
|
Thư viện xã Vị Tân, Thành phố Vị Thanh
|
|
242
|
2
|
Thư viện xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy
|
|
243
|
3
|
Thư viện xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy
|
|
244
|
4
|
Thư viện xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A
|
|
245
|
5
|
Thư viện xã Long Trị A, huyện Long Mỹ
|
|
246
|
6
|
Thư viện xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp
|
|
247
|
7
|
Thư viện xã Đông Phú, huyện Châu Thành
|
|
|
XIII
|
BẠC LIÊU
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
248
|
1
|
Thư viện tỉnh Bạc Liêu
|
|
249
|
2
|
Thư viện huyện Vĩnh Lợi
|
|
250
|
3
|
Thư viện huyện Hòa Bình
|
|
251
|
4
|
Thư viện huyện Phước Long
|
|
252
|
5
|
Thư viện huyện Hồng Dân
|
|
253
|
6
|
Thư viện huyện Giá Rai
|
|
254
|
7
|
Thư viện huyện Đông Hải
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
255
|
1
|
Thư viện xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
|
256
|
2
|
Thư viện xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình
|
|
257
|
3
|
Thư viện xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
|
|
258
|
4
|
Thư viện xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân
|
|
259
|
5
|
Thư viện xã Phong Tân, huyện Giá Rai
|
|
260
|
6
|
Thư viện xã Định Thành, huyện Đông Hải
|
|
|
XIV
|
CÀ MAU
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
261
|
1
|
Thư viện tỉnh Cà Mau
|
|
262
|
2
|
Thư viện huyện Trần Văn Thời
|
|
263
|
3
|
Thư viện huyện U Minh
|
|
264
|
4
|
Thư viện huyện Thới Bình
|
|
265
|
5
|
Thư viện huyện Cái Nước
|
|
266
|
6
|
Thư viện huyện Đầm Dơi
|
|
267
|
7
|
Thư viện huyện Phú Tân
|
|
268
|
8
|
Thư viện huyện Năm Căn
|
|
269
|
9
|
Thư viện huyện Ngọc Hiển
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
270
|
1
|
Thư viện xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời
|
|
271
|
2
|
Thư viện xã Khánh Hòa, huyện U Minh
|
|
272
|
3
|
Thư viện xã Trí Phải, huyện Thới Bình
|
|
273
|
4
|
Thư viện xã Trí Lực, huyện Thới Bình
|
|
274
|
5
|
Thư viện Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
|
275
|
6
|
Thư viện xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi
|
|
276
|
7
|
Thư viện xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
|
277
|
8
|
Thư viện xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
|
278
|
9
|
Thư viện xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
|
|
XV
|
VĨNH LONG
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng
|
|
279
|
1
|
Thư viện tỉnh Vĩnh Long
|
|
280
|
2
|
Thư viện huyện Long Hồ
|
|
281
|
3
|
Thư viện huyện Mang Thít
|
|
282
|
4
|
Thư viện huyện Vũng Liêm
|
|
283
|
5
|
Thư viện huyện Tam Bình
|
|
284
|
6
|
Thư viện huyện Trà Ôn
|
|
285
|
7
|
Thư viện huyện Bình Tân
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
286
|
1
|
Thư viện xã Long Phước, huyện Long Hồ
|
|
287
|
2
|
Phòng đọc sách xã Chánh An, huyện Mang Thít
|
|
288
|
3
|
Phòng đọc sách xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm
|
|
289
|
4
|
Phòng đọc sách xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình
|
|
290
|
5
|
Phòng đọc sách xã Nhơn Bình huyện Trà Ôn
|
|
291
|
6
|
Phòng đọc sách xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh
|
|
292
|
7
|
Phòng đọc sách xã Thành Đông, huyện Bình Tân
|
|
|
XVI
|
ĐỒNG THÁP
|
|
|
A
|
Thư viện công cộng cấp huyện
|
|
293
|
1
|
Thư viện tỉnh Đồng Tháp
|
|
294
|
2
|
Thư viện Thị xã Hồng Ngự
|
|
295
|
3
|
Thư viện huyện Thanh Bình
|
|
296
|
4
|
Thư viện Thị xã Sa Đéc
|
|
297
|
5
|
Thư viện huyện Lai Vung
|
|
298
|
6
|
Thư viện huyện Châu Thành
|
|
299
|
7
|
Thư viện huyện Tân Hồng
|
|
300
|
8
|
Thư viện huyện Tháp Mười
|
|
301
|
9
|
Thư viện huyện Cao Lãnh
|
|
302
|
10
|
Thư viện huyện Lấp Vò
|
|
|
B
|
Hệ thống thư viện xã
|
|
303
|
1
|
Thư viện xã An Khánh, huyện Châu Thành
|
|
304
|
2
|
Thư viện xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành
|
|
305
|
3
|
Thư viện xã An Bình A, Thị xã Hồng Ngự
|
|
306
|
4
|
Thư viện xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng
|
|
307
|
5
|
Thư viện xã Tân Công Chí, huyện Tân Hồng
|
|
308
|
6
|
Thư viện xã Bình Thành, huyện Thanh Bình
|
|
309
|
7
|
Thư viện xã Tân Bình, huyện Thanh Bình
|
|
310
|
8
|
Thư viện xã Long Thắng, huyện Lai Vung
|
|
311
|
9
|
Thư viện xã Hòa Long, huyện Lai Vung
|
|
312
|
10
|
Thư viện xã Tân Khánh Đông, Thị xã Sa Đéc
|
|
313
|
11
|
Thư viện xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười
|
|