STT
|
MÃ
SỐ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ TỈNH (10 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.005383.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
X
|
2
|
2.001698.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
3
|
2.001693.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
|
X
|
4
|
1.003152.000.00.00.H34
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
X
|
5
|
2.001013.000.00.00.H34
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
|
X
|
6
|
2.000844.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
|
X
|
7
|
1.003071.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
X
|
8
|
1.003343.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
X
|
9
|
2.001028.000.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
X
|
10
|
1.008432.000.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
II
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG (15 DVCTT mức độ 3; 49 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.001249.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
|
X
|
2
|
2.000526.000.00.00.H34
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
X
|
3
|
2.000176.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
4
|
2.000645.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
5
|
2.000204.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
6
|
2.001619.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
7
|
2.001636.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
8
|
2.000197.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
9
|
2.000631.000.00.00.H34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
X
|
10
|
2.000131.000.00.00.H34
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
11
|
2.000002.000.00.00.H34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
12
|
2.000004.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
13
|
2.000001.000.00.00.H34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
14
|
2.000619.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
X
|
15
|
2.000669.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
16
|
2.000666.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công
Thương
|
|
X
|
17
|
2.000459.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
18
|
1.001005.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
19
|
2.000340.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
20
|
2.000665.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
21
|
2.000078.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
22
|
2.000207.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
X
|
23
|
2.000201.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
X
|
24
|
2.000187.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
25
|
2.000175.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
26
|
1.000425.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
27
|
2.000180.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
28
|
2.000156.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
29
|
2.000390.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
30
|
2.000376.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
31
|
2.000371.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
32
|
2.000279.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
33
|
1.000481.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
34
|
1.000444.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
35
|
2.000211.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
36
|
2.001617.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại
địa phương
|
|
X
|
37
|
2.001549.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
X
|
38
|
2.001724.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
X
|
39
|
2.001266.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
X
|
40
|
2.000543.000.00.00.H34
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
41
|
2.000621.000.00.00.H34
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
|
X
|
42
|
2.000638.000.00.00.H34
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
X
|
43
|
2.000643.000.00.00.H34
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
X
|
44
|
2.001561.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
45
|
2.001632.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
46
|
2.000210.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
|
X
|
47
|
2.000172.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
X
|
48
|
1.003401.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
X
|
49
|
2.001384.000.00.00.H34
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
X
|
50
|
2.000636.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
51
|
2.000167.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
52
|
2.000673.000.00.00.H34
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
53
|
2.000672.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
54
|
2.000674.000.00.00.H34
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương
|
X
|
|
55
|
2.000664.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương
|
X
|
|
56
|
2.000136.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
57
|
2.000073.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
X
|
|
58
|
2.000194.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
59
|
2.000196.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
60
|
2.000166.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
61
|
2.000387.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
62
|
2.000354.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
63
|
2.000163.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
64
|
2.000535.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
X
|
|
III
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO (38 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004435.000.00.00.H34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
X
|
2
|
1.005143.000.00.00.H34
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
X
|
3
|
1.001088.000.00.00.H34
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
X
|
4
|
1.004436.000.00.00.H34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
X
|
5
|
1.000270.000.00.00.H34
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
X
|
6.
|
2.001914.000.00.00.H34
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
7
|
1.005354.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
X
|
8
|
1.005061.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
X
|
9
|
1.005049.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
|
X
|
10
|
1.005025.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
11
|
1.005195.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
X
|
12
|
1.005008.000.00.00.H34
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
|
X
|
13
|
1.005074.000.00.00.H34
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
X
|
14
|
1.005065.000.00.00.H34
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
X
|
15
|
1.005084.000.00.00.H34
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
|
X
|
16
|
1.005466.000.00.00.H34
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
X
|
17
|
1.005053.000.00.00.H34
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
X
|
18
|
1.001000.000.00.00.H34
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
X
|
19
|
1.006388.000.00.00.H34
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
X
|
20
|
1.005015.000.00.00.H34
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
X
|
21
|
1.005043.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
X
|
22
|
1.004999.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
|
X
|
23
|
1.005070.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
|
X
|
24
|
1.004991.000.00.00.H34
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
X
|
25
|
1.005057.000.00.00.H34
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
X
|
26
|
2.001987.000.00.00.H34
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
|
X
|
27
|
2.001985.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
X
|
28
|
1.005062.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
29
|
1.005359.000.00.00.H34
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
X
|
30
|
1.005081.000.00.00.H34
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
X
|
31
|
1.004988.000.00.00.H34
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
X
|
32
|
1.005067.000.00.00.H34
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
X
|
33
|
1.000715.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
X
|
34
|
1.000288.000.00.00.H34
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
|
X
|
35
|
1.000181.000.00.00.H34
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
X
|
36
|
1.000729.000.00.00.H34
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
X
|
37
|
1.000711.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
X
|
38
|
1.000691.000.00.00.H34
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.
|
|
X
|
IV
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ (20 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.002131.000.00.00.H34
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
2
|
2.000069.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
3
|
1.001747.000.00.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
4
|
1.001786.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
5
|
1.001693.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
6
|
1.001716.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
7
|
1.005360.000.00.00.H34
|
Thủ tục bổ
nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
X
|
8
|
1.001677.000.00.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
X
|
9
|
1.004473.000.00.00.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
10
|
1.001770.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
11
|
2.000228.000.00.00.H34
|
Thủ tục miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
X
|
12
|
2.001483.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
13
|
1.003542.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
14
|
1.006851.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp
mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
X
|
15
|
2.002118.000.00.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
16
|
2.002231.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp
bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
X
|
17
|
2.002232.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
X
|
18
|
2.001209.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
X
|
19
|
2.001207.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
|
X
|
20
|
2.000461.000.00.00.H34
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh
khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
X
|
V
|
SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (05 DVCTT mức độ 3)
|
1
|
1.002305.000.00.00.H34
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
2
|
2.000025.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
X
|
|
3
|
1.000091.000.00.00.H34
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
4
|
2.000192.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
5
|
1.000105.000.00.00.H34
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
VI
|
SỞ NỘI VỤ
(15 DVCTT mức độ 3; 11 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.000449.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
X
|
2
|
1.000934.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
3
|
1.000924.000.00.00.H34
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
4
|
1.003879.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
X
|
5
|
2.001481.000.00.00.H34
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
X
|
6
|
1.003960.000.00.00.H34
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
7
|
2.000437.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
|
X
|
8
|
1.005388.000.00.00.H34
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
|
X
|
9
|
1.005384.000.00.00.H34
|
Thủ tục thi tuyển Công chức
|
|
X
|
10
|
1.005392.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức
|
|
X
|
11
|
2.002156.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
X
|
12
|
1.001642.000.00.00.H34
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
X
|
|
13
|
1.001624.000.00.00.H34
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
14
|
1.000788.000.00.00.H34
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
X
|
|
15
|
1.000587.000.00.00.H34
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
16
|
1.001628.000.00.00.H34
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
17
|
1.000604.000.00.00.H34
|
Thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
18
|
1.000654.000.00.00.H34
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
19
|
1.000415.000.00.00.H34
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
|
20
|
1.000989.000.00.00.H34
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
X
|
|
21
|
2.001683.000.00.00.H34
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
X
|
|
22
|
2.000418.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
|
X
|
|
23
|
2.000422.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
X
|
|
24
|
2.001941.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
25
|
2.001946.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
26
|
1.003735.000.00.00.H34
|
Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
VII
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (20 DVCTT mức độ 3; 07 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.001064.000.00.00.H34
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
2
|
1.005319.000.00.00.H34
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
3
|
2.001819.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
X
|
4
|
1004022.000.00.00.H34
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
X
|
5
|
1004839.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
X
|
6
|
1.004509.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
X
|
7
|
1.004493.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
X
|
8
|
1.000084.000.00.00.H34
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
9
|
1.000081.000.00.00.H34
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
10
|
1.000065.000.00.00.H34
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
X
|
|
11
|
1.000055.000.00.00.H34
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
X
|
|
12
|
1.007918.000.00.00.H34
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
X
|
|
13
|
3.000152.000.00.00.H34
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
X
|
|
14
|
1.000047.000.00.00.H34
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
X
|
|
15
|
1.003388.000.00.00.H34
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
X
|
|
16
|
1.003371.000.00.00.H34
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
X
|
|
17
|
1.003618.000.00.00.H34
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
X
|
|
18
|
1.008127.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
X
|
|
19
|
1.008129.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
20
|
1.004692.000.00.00.H34
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
X
|
|
21
|
1.003893.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
22
|
1.003921.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
23
|
1.003188.000.00.00.H34
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
X
|
|
24
|
1.003695.000.00.00.H34
|
Công nhận làng nghề
|
X
|
|
25
|
1.003712.000.00.00.H34
|
Công nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
26
|
1.003727.000.00.00.H34
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
27
|
1.003397.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
X
|
|
VIII
|
SỞ TÀI
CHÍNH (03 DVCTT mức độ 3; 02 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.007619.000.00.00.H34
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
X
|
2
|
1.007618.000.00.00.H34
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
X
|
3
|
1.006218.000.00.00.H34
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
X
|
|
4
|
1.006220.000.00.00.H34
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
X
|
|
5
|
1.006219.000.00.00.H34
|
Thủ tục chi thưởng
đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
X
|
|
IX
|
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (03 DVCTT mức độ 3; 16 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004637.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
|
X
|
2
|
1.004640.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
X
|
3
|
1.003659.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
|
X
|
4
|
1.005442.000.00.00.H34
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
X
|
5
|
1.005452.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
6
|
2.001087.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
7
|
2.001098.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
8
|
2.001091.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
9
|
2.001766.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
10
|
2.001740.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
X
|
11
|
2.001737.000.00.00.H34
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
|
X
|
12
|
1.004153.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
X
|
13
|
2.001728.000.00.00.H34
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
X
|
14
|
2.001744.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
X
|
15
|
2.001732.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
X
|
16
|
1.003687.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
|
X
|
17
|
1.003384.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
18
|
1.008201.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
X
|
|
19
|
1.003114.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
X
|
|
X
|
SỞ TƯ PHÁP
(33 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.001125.000.00.00.H34
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
X
|
2
|
1.001438.000.00.00.H34
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
X
|
3
|
1.001071.000.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
X
|
4
|
1.001446.000.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
X
|
5
|
2.000596.000.00.00.H34
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
X
|
6
|
1.001233.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
X
|
7
|
1.000627.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
X
|
8
|
1.000390.000.00.00.H34
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
X
|
9
|
1.000426.000.00.00.H34
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
|
X
|
10
|
1.005463.000.00.00.H34
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
|
X
|
11
|
2.000587.000.00.00.H34
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
|
X
|
12
|
2.000518.000.00.00.H34
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
|
X
|
13
|
1.002010.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
X
|
14
|
1.002032.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
X
|
15
|
1.002055.000.00.00.H34
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
16
|
1.002079.000.00.00.H34
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
|
X
|
17
|
1.002099.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
X
|
18
|
1.002153.000.00.00.H34
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
X
|
19
|
1.002181.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
20
|
1.002198.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
21
|
1.002218.000.00.00.H34
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
X
|
22
|
1.002234.000.00.00.H34
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
X
|
23
|
1.002398.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
24
|
1.002384.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
25
|
1.002368.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
X
|
26
|
2.001815.000.00.00.H34
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
X
|
27
|
2.001807.000.00.00.H34
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
X
|
28
|
2.001395.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
X
|
29
|
2.001333.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
X
|
30
|
2.001258.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
X
|
31
|
2.001247.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
X
|
32
|
2.001225.000.00.00.H34
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
X
|
33
|
2.002139.000.00.00.H34
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
|
X
|
XI
|
SỞ XÂY DỰNG
(17 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.003295.000.00.00.H34
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)
|
|
X
|
2
|
1.004382.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C)
|
|
X
|
3
|
1.002693.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
|
X
|
4
|
1.002572.000.00.00.H34
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
|
X
|
5
|
1.002625.000.00.00.H34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
X
|
6
|
1.006873.000.00.00.H34
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
|
X
|
7
|
1.006876.000.00.00.H34
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
|
X
|
8
|
1.007761.000.00.00.H34
|
Lựa chọn chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
9
|
1.007764.000.00.00.H34
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
X
|
10
|
1.007766.000.00.00.H34
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
X
|
11
|
1.007763.000.00.00.H34
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
12
|
1.007767.000.00.00.H34
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
X
|
13
|
1.007762.000.00.00.H34
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
X
|
14
|
1.002515.000.00.00.H34
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
X
|
15
|
1.002621.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức
do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
X
|
16
|
2.001116.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
X
|
17
|
1.002696.000.00.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình
trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
|
X
|
XII
|
SỞ Y TẾ
(31 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.002399.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh được cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
2
|
1.000562.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
|
X
|
3
|
1.000511.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi
nội dung quảng cáo
|
|
X
|
4
|
1.003628.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
5
|
1.001393.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
6
|
1.002464.000.00.00.H34
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
7
|
1.003720.000.00.00.H34
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
8
|
1.000662.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
X
|
9
|
1.000793.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
|
X
|
10
|
1.002944.000.00.00.H34
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
|
X
|
11
|
1.004488.000.00.00.H34
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
|
X
|
12
|
1.004074.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
X
|
13
|
1.004005.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
X
|
14
|
1.003937.000.00.00.H34
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
X
|
15
|
1.003994.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
X
|
16
|
1.003924.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
X
|
17
|
1.003954.000.00.00.H34
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
X
|
18
|
2.000985.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
19
|
1.003961.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
X
|
20
|
1.002292.000.00.00.H34
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
21
|
1.004516.000.00.00.H34
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
X
|
22
|
1.002339.000.00.00.H34
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
|
X
|
23
|
1.002258.000.00.00.H34
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
24
|
1.004024.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
X
|
25
|
1.001893.000.00.00.H34
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
|
X
|
26
|
1.002483.000.00.00.H34
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
X
|
27
|
1.002162.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
28
|
1.003800.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
29
|
1.003531.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
30
|
1.003787.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
31
|
1.003773.000.00.00.H34
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|