|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 762/QĐ-UBND 2019 bộ tiêu chí xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử Cà Mau
Số hiệu:
|
762/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 762/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 06 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT
ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Phương
pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT
ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ
tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 13/TTr-STTTT ngày 09/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- LĐVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX (Đ45-VIC), CCHC (VIC);
- Lưu: VT. Tr 17/5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
QUY ĐỊNH
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng đánh giá, xếp hạng
Quy định này quy định cách thức, tiêu
chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử (CQĐT) các cơ quan chuyên
môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là cơ quan cấp tỉnh); Ủy ban
nhân dân (UBND) các huyện, thành phố Cà Mau (gọi chung là cấp huyện) và UBND
các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Mục
đích và yêu cầu
1. Mục đích
a) Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển
công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh;
nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT xây dựng Chính
quyền điện tử (CQĐT);
b) Đánh giá chính xác thực trạng ứng
dụng và phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh; làm cơ sở để chỉ đạo khắc phục kịp
thời những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây dựng
CQĐT, nâng cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ nhân dân;
c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách
nhiệm của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động về ứng dụng
CNTT xây dựng CQĐT các cấp, ngành; xây dựng cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu
trong việc ứng dụng CNTT góp phần hoàn thiện, cụ thể hóa mô hình CQĐT tỉnh Cà
Mau.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT
cơ quan các cấp phải đảm bảo tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng,
kết quả ứng dụng CNTT, mức độ xây dựng CQĐT của từng cơ quan các cấp hàng năm.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội dung
Bộ tiêu chí đánh giá
Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ CQĐT gồm các hạng mục như sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng, bao gồm
03 nhóm tiêu chí
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 04
nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ
tương tác;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao
dịch;
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục I Quy định này.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ CQĐT cấp huyện được quy định tại Phụ lục II Quy định này.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ CQĐT cấp xã được quy định tại Phụ lục III Quy định này.
Điều 4. Trình tự,
thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Hàng năm, Sở Thông tin và Truyền
thông căn cứ Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá Chính quyền điện tử cấp tỉnh,
cấp huyện và cấp xã để tổ chức đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ
quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyên và cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng
a) Sở Thông tin và Truyền thông gửi
văn bản và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
cung cấp số liệu về kết quả ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử;
b) Các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và
cấp xã tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi
về Sở Thông tin và Truyền thông trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản khảo sát;
c) Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện thẩm tra, xác minh số liệu
trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy
đủ số liệu của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã;
d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác
minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trình UBND tỉnh
phê duyệt và công bố.
3. Thời hạn đánh giá
Thực hiện đánh giá trong quý IV hàng
năm.
Điều 5. Phương
pháp đánh giá, xếp hạng
Việc đánh giá, xếp hạng được thực hiện
bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí được quy định tại Điều 3 của
Quy định này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ
Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
Điều 6. Xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
1. Việc xếp hạng mức độ Chính quyền
điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh
giá của từng cơ quan và xếp hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức
IV. Các cơ quan đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng.
a) Các mức I, II, III và IV đối với
CQĐT cấp tỉnh được xác định như sau:
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Mức độ đạt được
|
1
|
Điểm số tối thiểu
|
46.8/52
|
43.95/52
|
40.45/52
|
37.3/52
|
2
|
Chuyển đổi
|
90%
x 2
|
50%
x 2
|
0%x2
|
0%x2
|
3
|
Giao dịch
|
90%
x 14
|
80%
x 14
|
75%
x 14
|
70%
x 14
|
4
|
Tương tác
|
90%
x 13
|
85%
x 13
|
80%
x 13
|
70%
x 13
|
5
|
Hiện diện
|
90%
x 23
|
90%
x 23
|
85%
x 23
|
80%
x 23
|
Điều kiện sẵn sàng
|
1
|
Điểm số tối thiểu
|
14.4/16
|
12.8/16
|
12/16
|
11.2/16
|
2
|
Hạ tầng
|
90%
x 6
|
80%
x 6
|
75%
x 6
|
70%
x 6
|
3
|
Nhân lực
|
90%
x 4
|
80%
x 4
|
75%
x 4
|
70%
x 4
|
4
|
Môi trường
|
90%
x 6
|
80%
x 6
|
75%
x 6
|
70%
x 6
|
b) Các mức I, II, III và IV đối với
CQĐT cấp huyện được xác định như sau:
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Mức độ đạt được
|
1
|
Điểm số tối thiểu
|
80.1/89
|
75.55/89
|
69.75/89
|
64/89
|
2
|
Chuyển đổi
|
90%
x 3
|
50%
x 3
|
0% x
3
|
0% x
3
|
3
|
Giao dịch
|
90%
x 19
|
80%
x 19
|
75%
x 19
|
70%
x 19
|
4
|
Tương tác
|
90%
x 29
|
85%
x 29
|
80%
x 29
|
70%
x 29
|
5
|
Hiện diện
|
90%
x 38
|
90%x
38
|
85%x
38
|
80%x38
|
Điều kiện sẵn sàng
|
1
|
Điểm số tối thiểu
|
32.4/36
|
28.8/36
|
27/36
|
25.2/36
|
2
|
Hạ tầng
|
90%
x 21
|
80%
x 21
|
75%x
21
|
70%x
21
|
3
|
Nhân lực
|
90%
x 7
|
80%
x 7
|
75%
x 7
|
70%
x 7
|
4
|
Môi trường
|
90%
x 8
|
80%
x 8
|
75%
x 8
|
70%
x 8
|
c) Các mức I, II, III và IV đối với
CQĐT cấp xã được xác định như sau:
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Mức độ đạt được
|
1
|
Điểm số tối thiểu
|
23.4/26
|
20.65/26
|
18/26
|
16.1/26
|
2
|
Chuyển đổi
|
90%
x 3
|
50%
x 3
|
0% x
3
|
0% x
3
|
3
|
Giao dịch
|
90%
x 8
|
80%
x 8
|
75%
x 8
|
70%
x 8
|
4
|
Tương tác
|
90%
x 15
|
85%
x 15
|
80%
x 15
|
70%
x 15
|
Điều kiện sẵn sàng
|
1
|
Điểm số tối thiểu
|
19.8/22
|
17.6/22
|
16.5/22
|
15.4/22
|
2
|
Hạ tầng
|
90%
x 15
|
80%
x 15
|
75%
x 15
|
70%
x 15
|
3
|
Nhân lực
|
90%
x 4
|
80%
x 4
|
75%
x 4
|
70%
x 4
|
4
|
Môi trường
|
90%
x 3
|
80%
x 3
|
75%
x 3
|
70%
x 3
|
2. Thực hiện xếp hạng mức độ CQĐT
theo 03 nhóm bao gồm:
a) Xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh;
b) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp huyện;
c) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
1. Chỉ đạo thực hiện khảo sát, cung cấp
đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ CQĐT hàng năm.
2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở
Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về
kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của đơn vị, của địa
phương.
Điều 8. Trách nhiệm
của Sở Tài chính
Xem xét, bố trí kinh phí cho Sở Thông
tin và Truyền thông tổ chức thực hiện đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp
tỉnh, cấp huyện và cấp xã hàng năm theo quy định hiện hành.
Điều 9. Trách nhiệm
của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh,
cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra việc triển khai thực hiện.
2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả
đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT của từng cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của
người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi
đua, khen thưởng hàng năm.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử cơ quan cấp tỉnh (16 tiêu chí/16 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
|
6
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức (Không
bao gồm bảo vệ, tạp vụ và lái xe)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2
|
Đơn vị có kết nối mạng truyền số liệu
chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập
truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Số máy Scan đang sử dụng tại cơ
quan
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt
virus có bản quyền (Không bao gồm bảo vệ, tạp vụ và lái xe)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
4
|
1
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc
bán chuyên trách CNTT) cơ quan
|
>=
1
|
1
|
1
|
= 0
|
0
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc
bán chuyên trách CNTT) cơ quan có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc
bán chuyên trách CNTT) cơ quan được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=
1
|
1
|
1
|
= 0
|
0
|
4
|
Tỷ lệ CBCC cơ quan đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm
phục vụ công việc
(y
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
6
|
1
|
Ban hành Kế hoạch CNTT giai đoạn 5
năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo
tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính
sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ cơ
quan.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên
tập Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên
trang TTĐT.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Cung cấp báo cáo định kỳ về tình
hình ứng dụng công nghệ thông tin gửi Sở Thông tin và Truyền thông
|
Cung
cấp đúng hạn và chất lượng báo cáo đúng theo nội dung đề nghị
|
1
|
1
|
Có
cung cấp nhưng không đúng hạn
|
0,5
|
Không
cung cấp
|
0
|
Tổng
điểm
|
16
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả
Chính quyền điện tử cơ quan cấp tỉnh đạt được (52 tiêu chí/52 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH
GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính
minh bạch trên Trang TTĐT)
|
|
|
23
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Có thông tin giới thiệu, tóm lược sự
hình thành và phát triển của cơ quan
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức của
cơ quan (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức
để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Lịch công tác hàng tuần
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân thuộc lĩnh vực quản lý
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin
tuyên truyền
|
|
|
|
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện chính sách pháp luật, chiến lược định hướng, quy hoạch, kế hoạch
phát triển nói chung.
|
Đầy đủ
và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
9
|
Thông tin Quy hoạch/kế hoạch phát
triển KT-XH dài hạn của ngành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
11
|
Danh sách VB QPPL chuyên ngành và
văn bản quản lý hành chính có liên quan (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban
hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
12
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
13
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
14
|
Thông tin tình hình thực hiện dự
toán ngân sách
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
(DVCTT)
|
|
|
|
15
|
DVCTT mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
16
|
DVCTT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
17
|
DVCTT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề
tài NCKH
|
|
|
|
18
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,...)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
19
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng
(báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
20
|
Báo cáo tình hình hoạt động của đơn
vị hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
21
|
Báo cáo tình hình hoạt động của đơn
vị năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
22
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Đăng tải danh sách dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
13
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ
quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều
hành - QLVB&ĐH)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cơ quan được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đến cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đi của cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số (chữ ký số do
Ban Cơ yếu Chính phủ cung cấp)
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số văn bản đi của cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cơ quan được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cơ quan thường
xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC
(phần mềm Một cửa điện tử)
|
|
|
|
7
|
Ứng dụng phần
mềm Một cửa điện tử tại cơ quan
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong
phần mềm Một cửa điện tử/Tổng số TTHC của
cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và
quản lý trong phần mềm một cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ
lý trong năm tại cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet /Tổng số hồ sơ tiếp nhận
và thụ lý trong năm tại cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
|
|
|
12
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Phần mềm quản lý cán bộ, công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
14
|
1
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/Tổng số TTHC
cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/Tổng số TTHC
cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
3/ Tổng số hồ sơ cơ quan tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
4/ Tổng số hồ sơ cơ quan tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Trang TTĐT/Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá
nhân gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên
thông với cơ quan khác/Tổng số TTHC liên thông với cơ quan khác
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý của cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3
và 4 trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý
trực tuyến mức độ 3 và 4 của cơ quan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ giữa số TTHC
có phát sinh hồ sơ trực tuyến đối với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực
tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm đối với các TTHC đang cung
cấp trực tuyến mức độ 3
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực
tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm đối với các TTHC đang cung
cấp trực tuyến mức độ 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả
hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết qua dịch vụ BCCI
|
Trên
70%
|
1
|
1
|
Từ
50% đến dưới 70%
|
0,5
|
Dưới
50
|
0
|
13
|
Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã
triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã được trả kết
quả giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết
trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ BCCI
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
2
|
1
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3
và 4 liên thông giữa các cơ quan nhà nước của tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC liên
thông nhận được trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận
được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng
số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
Tổng
điểm
|
52
|
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (36 tiêu chí/36 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
|
21
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền
số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập
truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người
dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp
huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng
LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng
Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền
số liệu chuyên dùng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung
tâm hành chính công
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu
TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch
tra cứu hồ sơ TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực
tuyến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường
lửa bảo vệ mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
7
|
1
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc
bán chuyên trách CNTT) cấp huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
=0
|
0
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc
bán chuyên trách CNTT) cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
=0
|
0
|
4
|
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ TTTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
8
|
1
|
Thành lập Ban Chỉ đạo CNTT cấp huyện
(nay là BCĐ CQĐT)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Ban hành Quy hoạch/Đề án/Kế hoạch/Nghị
quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT
trong giai đoạn 5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo
tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính
sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ cấp
huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên
Trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Cung cấp báo cáo định kỳ về tình
hình ứng dụng công nghệ thông tin gửi Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Cung
cấp đúng hạn và chất lượng báo cáo đúng theo nội dung đề nghị
|
1
|
1
|
Có
cung cấp nhưng không đúng hạn
|
0,5
|
Không
cung cấp
|
0
|
8
|
Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng)
chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Tổng
điểm
|
36
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết
quả Chính quyền điện tử cấp huyện đạt được (89 tiêu chí/89 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch trên Trang TTĐT)
|
|
|
38
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KT-XH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương;
bản đồ hành chính cấp huyện
|
Đầy
đủ
|
1 1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực
thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch, lịch công tác tuần
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ
và kịp thời 12 tháng
|
|
1
|
5-11
tháng
|
|
Dưới
5 tháng
|
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
lao động
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
người có công
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
13
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý,
khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
14
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải
|
>=
8 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
15
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
>=12
bài
|
1
|
1
|
4-11
bài
|
0,5
|
<4
bài
|
0
|
16
|
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh
doanh, mùa vụ,...
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế
hoạch phát triển KT-XH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
20
|
Danh sách VB QPPL do địa phương ban
hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
21
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
22
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư.
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
23
|
Thông tin tình hình thực hiện dự
toán ngân sách.
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
24
|
DVCTT mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
25
|
DVCTT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
DVCTT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài
NCKH
|
|
|
|
27
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian, thực hiện,..)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
28
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng
hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
29
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
30
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường, hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
32
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
34
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
36
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100%
DVCTT mức độ 1 và 2
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
37
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức
độ 3
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức
độ 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
29
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ
quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành - QLVB&ĐH)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số
văn bản đến UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đi của
UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x ĐIỂM tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số văn bản đi của
phòng, ban
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số bằng
chữ ký số và gửi đi trên môi trường mạng /tổng số văn bản đi của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện
được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện
thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công
vụ.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã thường
xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC
(phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm một cửa điện tử tại UBND cấp huyện/Tổng số TTHC cấp huyện.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm một cửa điện tử/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và
có hạn thụ lý trong năm.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm
một cửa điện tử.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa
vào áp dụng trong phần mềm một cửa điện tử đối với UBND cấp xã/Tổng số TTHC cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại
UBND cấp huyện.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại
UBND cấp xã được công khai tình trạng
giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và
thụ lý trong năm của UBND cấp xã.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
|
|
|
19
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
20
|
Phần mềm quản lý cán bộ, công chức,
viên chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
21
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
22
|
Phần mềm quản lý về thông tin kinh
tế xã hội
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính
sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
24
|
Phần mềm quản lý đăng ký kinh
doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi
trường
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Phần mềm quản lý xây dựng/quy hoạch
đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
19
|
1
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/ Tổng số TTHC
cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/Tổng số TTHC cấp
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
3/Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
4/Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức
độ 3/Tổng số UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức
độ 4/Tổng số UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ tổng số DVCTT mức độ 3 áp dụng
tại cấp xã/(Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ tổng số DVCTT mức độ 4 áp dụng
tại cấp xã/(Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến
mức độ 3 và 4 tại cấp xã/Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Trang TTĐT/Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá
nhân gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên
thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên
thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông
cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số TTHC liên thông 3
cấp
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với cấp huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa
cấp huyện với cấp tỉnh/Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng
số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý tại UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3
và 4 trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại
UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3
và 4 trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực
tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
3
|
1
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3
và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp
xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3
và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp
huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3
và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ
sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
Tổng
điểm
|
89
|
PHỤ LỤC III
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN
TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp xã (22 tiêu chí/ 22 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
|
15
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ bán chuyên
trách cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Kết nối internet băng rộng
xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
|
Không
|
0
|
5
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập
bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người
dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết
thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ
công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Số máy scan
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
|
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
4
|
1
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng
CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở
lên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT
cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT)
cấp xã trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH
SÁCH
|
|
|
3
|
1
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc
văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã
hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Tổng điểm
|
22
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết
quả Chính quyền điện tử đạt cấp xã được (26 tiêu chí/26 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
15
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản
và Điều hành (QLVB & ĐH)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đến UBND cấp xã.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đi của UBND xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số văn bản đi của UBND cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được
cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC
(phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
|
|
|
6
|
Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm một cửa/Tổng số TTHC của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
|
|
|
10
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính
sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/quy
hoạch đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
8
|
1
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/Tổng số TTHC cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/Tổng số TTHC cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
3/Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
4/Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên
thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với cấp huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công
khai trên phần mềm một cửa điện tử/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua
DVC TT mức 3, 4/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức
3,4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
3
|
1
|
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVCTT mức độ 3
và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp
xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp
xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông
từ xã- huyện nhận được tại cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận
được qua DVCTT mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số
hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
Tổng
điểm
|
26
|
Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 762/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
1.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|