|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/QĐ-UBND 2023 sửa đổi Bộ chỉ số đánh giá ứng dụng công nghệ của cơ quan Đà Nẵng
Số hiệu:
|
73/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Nam
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 13 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 01 tháng 7
năm 2020;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc kết quả chuyển đổi số trong hoạt
động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến
năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt bộ chỉ số
chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân,
doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian
thực trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-BTTTT
ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác
định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và của quốc gia”;
Căn cứ Quyết định số 2870/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Đề án
Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1153/TTr-STTTT ngày 01/12/2022 và kết luận
của Chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp giao ban CT và các PCT UBND ngày
26/12/2022 (Thông báo số 16/TB-VP ngày 10/01/2023
của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ
thông tin của các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại 05 Phụ lục đính kèm và thay thế các Phụ lục II, III, IV, V, VI kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định đánh
giá, xếp hạng kết quả chuyển đổi số của các cơ quan, địa phương trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng. Các nội dung khác tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày
09/02/2022 vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
a) Các cơ quan, địa phương (kể cả
UBND phường xã) cung cấp thông tin, số liệu và tài liệu chứng minh trên Phần
mềm đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin (tại địa chỉ https://danhgiacntt.danang.gov.vn) chậm nhất
03 ngày trước ngày được kiểm tra, đánh giá theo thông báo của Sở Thông tin và
Truyền thông.
b) UBND các quận, huyện chủ trì tổ
chức kiểm tra, đánh giá đối với UBND các phường, xã trực thuộc trên Phần mềm
đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin; tổng hợp, gửi kết quả đánh giá về Sở
Thông tin và Truyền thông trong tháng 12 của năm đánh giá.
c) Sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức quán triệt, phổ biến, hướng dẫn Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin cho các cơ quan, địa phương trước ngày
15 tháng 12 của năm đánh giá.
d) Văn phòng Ban Chỉ đạo Chuyển đổi
số thành phố Đà Nẵng tham mưu Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số thành phố Đà Nẵng thành lập Hội đồng đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin
và Tổ giúp việc Hội đồng.
đ) Hội đồng đánh giá, xếp hạng triển
khai kiểm tra, đánh giá đối với các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND
thành phố; UBND các quận, huyện và cơ quan Trung ương trên địa bàn thành phố;
tổng hợp kết quả đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ
quan, địa phương gửi Sở Thông tin và Truyền thông trình UBND thành phố Đà Nẵng
phê duyệt trong Quý I của năm sau năm đánh giá.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND
các quận, huyện, phường, xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND TP;
- Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số TP Đà Nẵng;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn TP;
- Cổng Thông tin điện tử TP Đà Nẵng;
- Lưu: VT, STTTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
|
PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ
SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho sở, ban, ngành)
(Kèm theo Quyết định
số 73/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế
cho Phụ lục II Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được
chuẩn bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với
các số liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng
chứng xác minh thì xem như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem
xét đối với mọi trường hợp bổ sung sau.
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục
này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ
lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu,
tại cột Giải thích chứng minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ
lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được
tính như sau:
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu.
Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh
giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không tính
điểm cho tiêu chí đó.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CCVCNLĐ làm công tác
chuyên môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ
quan theo Quyết định số …../QĐ-UBND ngày ..../.../20……
công bố thủ tục hành chính hiện hành của UBND thành phố: ……………
thủ tục. Trong đó:
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 3: ... thủ tục
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 4: ... thủ tục
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: … văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận
trong năm đánh giá: …hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
4
|
Máy in
|
|
5
|
Máy quét
|
|
6
|
Thiết bị định
tuyến (router)
|
|
7
|
Thiết bị chuyển mạch (switch)
|
|
8
|
Thiết bị tường lửa phần cứng
|
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính
công trực tuyến mức 3, 4
STT
|
Tên
dịch vụ hành chính
công
|
Mức
độ
|
Địa chỉ liên kết của
|
Năm
xây dựng
|
Tổng
số hồ
|
Tổng
hồ sơ
|
1
|
<Cung cấp tên dịch vụ hành chính
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9. Danh sách các phần mềm ứng dụng
của cơ quan
STT
|
Tên
phần mềm
|
Văn
bản thẩm định phê duyệt nguồn và kinh phí đầu tư
|
Mô
tả chức năng chính của phần mềm
|
Phạm
vi áp dụng
(Chỉ sử dụng trong nội bộ cơ quan, Có chia sẻ cho cơ quan
|
Hiệu
quả sử dụng
(Tốt, Chưa tốt, Không sử dụng)
|
I
|
Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn
chi đặc thù hoặc
nguồn chi thường xuyên của cơ quan
|
Đối với các phần mềm tự cán bộ công
chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp được văn bản phê duyệt của người
có thẩm quyền
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
II
|
Phần mềm Bộ chuyên ngành triển
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
III
|
Phần mềm từ nguồn sự
nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2 .
|
<Tên phần
mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có gián đoạn về mặt dữ liệu
(trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ
được dùng ở một số giai đoạn trong năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt:
1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật số
|
7
|
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công nghệ số
|
56
|
3. Nhóm chỉ số về DVCTT
|
23
|
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số
|
6
|
5. Nhóm chỉ số về chính sách
|
8
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT SỐ
|
7
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy tính sử dụng hệ điều
hành bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính 1 lần đối với các máy tính có sử
dụng nhiều hệ điều hành)
|
|
Đơn vị phải cung cấp danh sách
những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh
giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0
điểm
|
2
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá
|
2
|
Điền số lượng hệ điều hành có bản
quyền được đầu tư mới
|
Cung cấp hóa đơn, chứng từ mua bản
quyền
|
|
|
Trên 5 bản quyền đạt điểm tối
đa. Từ 5 bản quyền trở xuống, điểm được tính theo công thức: Điểm = Số bản
quyền đầu tư mới/5 * Điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ 100%
bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
Đối với các đơn vị khai đạt 100%
thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt thì
đánh giá 0 điểm
|
3
|
Máy tính trạm (máy tính để bàn/ xách
tay) có sử dụng phần mềm phòng chống mã độc tập
trung/Tổng số máy tính
|
1
|
có/không
|
|
|
|
(100% thì được 1 điểm, < 100%
thì 0 điểm)
|
4
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp
mới, thu hồi hoặc thay đổi thông tin chứng thư số
lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày
và không quá 14 ngày:
0,5 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
5
|
Đã đăng ký chứng thư số chuyên dùng
cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính phục vụ số hóa
|
1
|
có/không
|
Công văn đề nghị cấp mới
|
|
|
Những cơ quan không có bộ phận
tiếp nhận, số hóa hồ sơ hoặc sử dụng nhân lực từ Bưu điện thành phố để tiếp
nhận thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
II
|
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ
|
56
|
|
|
|
1
|
Hệ thống một cửa điện tử
|
6
|
|
|
|
|
Hồ sơ
được sử dụng để đánh giá bao gồm hồ sơ tại sở,
ngành và đơn vị trực thuộc (nếu có)
|
|
Trường hợp cơ quan không cung
cấp thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn
vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
1.1
|
Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một
cửa trên phần mềm Một cửa điện tử dùng chung
|
0,5
|
Đạt/Không đạt
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận (tính
theo số liệu CCHC): ...(hồ sơ)
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần
hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa
|
1,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm
thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ)
|
|
|
(Trường hợp thủ tục được Bộ
chuyên ngành triển khai và hệ thống của Bộ không có chức năng đính kèm thì
được loại trừ các hồ sơ thủ tục đó
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả
giải quyết hoặc xác nhận vào đơn trả cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ
sơ có đính kèm kết quả xử lý: ... (hồ sơ)
|
|
|
(Trường hợp thủ tục được bộ
chuyên ngành triển khai và hệ thống của bộ không có chức năng đính kèm thì được loại trừ các hồ sơ
thủ tục đó
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên
phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa
|
|
|
|
|
|
- Xuất số liệu này trên phần mềm một cửa, không xem xét các hồ
sơ trễ hạn do lỗi chủ quan của đơn vị được đánh giá hoặc các
lỗi khác.
- Đối với các thủ tục do bộ,
ngành triển khai, trong trường hợp có quy định riêng về tỷ lệ trễ hạn thì
được giảm trừ khỏi tỷ lệ chung khi cung cấp được quy định liên quan
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn:
...(hồ sơ)
|
|
|
- Đạt 100%: 1 điểm;
- Đạt từ 95%-dưới 100%:
0,5 điểm;
- Đạt dưới 95%: 0 điểm
|
|
|
|
|
1.5
|
Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh
đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành văn bản kết quả giải quyết hồ sơ
|
1
|
Điền số lượng
hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 90% hồ sơ: 1 điểm;
- Từ 70% đến dưới 90%: 0,5 điểm;
- Có dưới 70%: 0 điểm
Tỷ lệ = số lượng hồ sơ được kết
nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ sơ được xác nhận vào đơn)
|
|
|
|
|
1.6
|
Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần
mềm Một cửa được ký số cơ quan
|
1
|
Điền số lượng
hồ sơ
|
|
|
|
- Đạt 100% hồ sơ: 1 điểm;
- Từ 70% đến dưới 100%: 0,5 điểm;
- Có dưới 70%: 0 điểm
Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ
sơ của cơ quan từ ngày 01/07/2022
|
|
|
|
|
2
|
Hệ
thống thư điện tử
thành phố
|
3
|
|
|
|
|
các trường hợp không sử dụng do chuyển
công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để
khóa, cập nhật thông tin tài khoản thì vẫn tính vào danh sách không sử dụng của
cơ quan
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ CCVCNLĐ của cơ quan sử dụng
hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCC sử dụng: ....
|
|
|
Cách tính:
Trên 95%: 2 điểm
Từ trên 80-95%: 1,5 điểm
Từ 70-80%: 1 điểm
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ CCVC của tất cả đơn vị trực
thuộc của cơ quan sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng
số CCVCNLĐ của cơ quan trực thuộc được cấp email
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCC của cơ quan trực
thuộc sử dụng
|
|
|
(Trường hợp không có cơ quan
trực thuộc thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực
hiện quy đổi về thang điểm 100. Không tính bệnh viện, trường học)
|
3
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều
hành (QLVBĐH)
|
15
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được Ban Giám đốc
và Lãnh đạo Văn phòng của cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển
xử lý trên Hệ thống QLVBĐH hoặc lãnh đạo cơ quan lưu kết thúc và không bút
phê/Tổng số văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
- Số lượng văn bản có bút phê, ý
kiến của Ban lãnh đạo Sở, lãnh đạo VP
- Số lượng văn bản được lãnh đạo cơ
quan lưu kết thúc không qua bút phê:
|
|
3.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc triển khai
sử dụng hiệu quả Hệ thống QLVBĐH
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Cách tính điểm:
- Điểm = tỉ lệ số đơn vị gửi liên thông từ 20% trở lên tổng số văn bản đi*1 + tỉ lệ số đơn vị tiếp nhận văn bản liên thông đúng hạn từ 80% trở lên *1
+ tỉ lệ đơn vị đính kèm dự thảo phần mềm khi trình phê duyệt từ 80%) trở lên (không kể văn bản được
chuyển tử phần mềm MCĐT) * 1
- Trường hợp không có cơ quan
trực thuộc thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực
hiện quy đổi về thang điểm 100)
|
|
|
|
|
3.3
|
100% văn bản đến được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
0,5
|
Đạt/không đạt
|
|
|
|
(Đạt
100%: đạt điểm tối
đa, đạt dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.4
|
100% văn bản đi được nhập trên Hệ thống
QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
0,5
|
Đạt/không đạt
|
|
|
|
(Đạt
100%: đạt điểm tối
đa, đạt dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự
thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh
đạo/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi có đình kèm dự
thảo: ...
Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một
cửa điện tử: ...
|
|
|
(Không tính văn bản được chuyển
từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi)
|
|
|
|
|
3.6
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi không được gửi
liên thông đúng quy định: ...
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi
và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên
thông đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH)
- 0 văn bản: 3 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 2 điểm
- Từ 6-10 văn bản: 1 điểm
- Trên 10 văn bản: 0 điểm.
|
3.7
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn
bản được gửi đến liên thông (tính tại văn thư cơ quan)
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được tiếp nhận
liên thông đúng thời hạn: ....
|
|
|
- Có ít nhất 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản
được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 3 điểm.
- Có từ 70% đến dưới 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm
việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 2
điểm.
- Có từ 50% đến dưới 70% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm.
- Dưới 50% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95%
văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.8
|
Thực hiện gửi liên thông văn bản
điện tử thông qua trục liên thông văn bản quốc gia
|
1
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản
không được gửi liên thông đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông
đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan có thể gửi theo Trục liên thông văn
bản quốc gia)
- 0 văn bản: 1 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 0,5 điểm
- Trên 5 văn bản: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.9
|
Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
2
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
|
- Đạt 100% hồ sơ đủ điều kiện được lập điện tử: 1 điểm
- Đạt 100% số người lập hồ sơ
công việc điện tử nếu có phát sinh hồ sơ đủ điều
kiện lập điện tử: 1 điểm.
(Sử dụng kết quả đánh giá của Sở
Nội vụ)
|
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng chữ ký số trên
Phần mềm QLVBĐH
|
7
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn
bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn bản đến khi được quét từ bản
giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ
|
4
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy
mẫu ít nhất 50 văn bản
đi trong năm đánh giá.
|
|
- Đạt trên 90%: 4 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 3 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 2 điểm
- Đạt trên 30%-50%: 1 điểm
- Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm
|
4.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn
bản đi trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan triển khai
sử dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5
|
Trang thông tin điện tử
|
9
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy
định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử hoặc
không có nội dung liên quan theo yêu cầu thì điểm số mục đó được trừ khỏi điểm tổng nếu cơ quan cung cấp được các văn bản
chứng minh)
|
5.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích
yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực)
|
5.2
|
Đặt banner về "Thủ tục hành
chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn tới chuyên mục tương
ứng của cơ quan tại Cổng DVCTT thành phố
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.3
|
Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (theo QĐ
45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng) và có đường dẫn liên kết để tổ chức, công dân
đăng ký sử dụng dịch vụ
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.4
|
Có chuyên mục đăng thông tin đầy đủ
về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
1
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng tải đầy đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển
khai, các dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các
thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án,
thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình
trạng dự án)
|
5.5
|
Có mục về Thông tin báo chí đặt
trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định
|
0,5
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
|
Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người phát ngôn gồm:
họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo
chí (nếu có).
|
|
|
|
|
5.6
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
|
0,5
|
|
|
|
|
Được tính điểm khi đăng
trên 50 tuần/năm
|
|
|
|
|
5.7
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch 5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế
hoạch, phương hướng trong năm đánh giá
|
1
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
5.8
|
Số tin bài do cơ quan tự viết
|
1
|
Điền số tin, bài viết
|
|
|
|
(Có trên 50 tin tự viết/năm thì
đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =số tin/50 * điểm tối đa
|
|
Đối với các cơ quan có trang báo
điện tử riêng, chỉ tính điểm khi có liên kết trên trang thông tin điện tử cơ
quan)
|
5.9
|
Tỷ lệ trả lời các phản ánh của cơ
quan báo chí và được Sở TT&TT, UBND thành phố đề nghị trả lời
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5.10
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết
tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.11
|
Có Chuyên mục về "Chuyển đổi
số" trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ
chuyển đổi số của cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm
|
1
|
|
|
|
5.12
|
Cổng TTĐT có các tính năng về mạng
xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng TTĐT đến mạng xã hội)
|
0,5
|
|
|
|
5.13
|
Cổng TTĐT được kết nối với hệ thống
giám sát (EMC) và đánh giá mức độ tín nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung đáp ứng
đạt 0,5 điểm
|
|
|
|
|
6
|
Phần
mềm ứng dụng chuyên ngành và phần mềm khác
|
16
|
|
|
|
6.1
|
Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL
và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành
|
5
|
|
|
|
|
Điểm
đạt được tính bằng
cách cộng các tiêu chí sau:
|
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành phần mềm và đưa vào sử dụng:
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm
Dữ liệu được tính là phát sinh
thường xuyên khi phát sinh tại 02 tháng gần nhất, nếu vì lý do đặc thù chỉ phát sinh tại một số thời điểm trong
năm thì phải có phát sinh ít nhất 01 lần trong
năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi tạo ban đầu
để sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
|
- Đã hình thành các API chia sẻ
dữ liệu tự động: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Đã
có tính năng SSO với hệ thống eGov Đà Nẵng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Tất
cả danh mục dùng chung trong hệ thống đều sử dụng danh mục chia sẻ từ hệ
thống eGov, Trục LGSP: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Nếu có quan chưa được cấp kinh phí xây dựng thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang
điểm 100
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng
|
3
|
|
|
|
|
Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần mềm đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS access
hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm.
Tổng số điểm không quá điểm tối
đa của tiêu chí này.
|
|
|
|
|
6.3
|
Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ,
ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng
|
2
|
Điền số lượng CSDL
|
Tên các CSDL được tính điểm
|
|
|
- Mỗi CSDL chia sẻ thông qua
LGSP được tính 1 điểm, đã thực hiện chia sẻ theo phương thức khác được tính
0,5 điểm trong trường hợp đã có cơ quan khác sử dụng
- Mỗi CSDL chia sẻ thông qua
LGSP nhưng chưa có đơn vị khác sử dụng được tính 0,5 điểm:
- Tổng điểm đạt được không quá
điểm tối đa
|
6.4
|
Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên
ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá
|
3
|
Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần
Thông tin chung
|
|
|
|
(Sử dụng điểm số được tính tại
Mục 9, Phần A, chỉ tính các phần mềm được cơ quan
tự xây dựng)
|
6.5
|
Tỷ lệ trả lời đúng, sớm hạn ý kiến
của các tổ chức, cá nhân trên Cổng góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
6.6
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển
kinh tế số
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm,
tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này
|
|
|
|
|
6.7
|
Hiệu quả sử dụng Hệ thống báo cáo
điện tử dùng chung của thành phố
|
1
|
|
|
|
|
- Đã cấu hình đầy đủ người dùng cơ quan và đơn
vị cấp dưới (nếu có): 0,5 điểm
- Đã phát sinh báo cáo được gửi,
nhận và tổng hợp trên phần mềm: 0,5 điểm
|
III
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
23
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không cung
cấp thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn
vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100.
Đối với các tiêu chí không mô tả
gì thêm thì được hiểu là tính tại sở ban ngành và các đơn vị trực thuộc có cung
cấp thủ tục hành chính (nếu có)
|
1
|
Triển khai các giải pháp tuyên
truyền, giới thiệu Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố
|
2
|
|
Mô tả rõ giải pháp: ...
|
|
|
- Chỉ tính điểm khi ban hành
trước tháng 12 năm đánh giá
- Mỗi nội dung 0,5 điểm, tối đa 2 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Đã hoàn thành rà soát danh sách
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan và gửi về Văn phòng UBND TP và
Sở TT&TT tổng hợp
|
1
|
Có/không
|
|
|
3
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
4/ Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải
triển khai ở mức 1,2,3)
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ
Bưu chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Đạt từ 100% trở lên: 3 điểm
- Đạt từ 90% - dưới 100%: 2 điểm
- Đạt từ 80% - dưới 90%: 1 điểm
- Đạt
dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 3:....
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 3 thì tính 0 điểm
Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.7
|
5
|
Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ của các DVCTT mức độ 3
|
3
|
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa
Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT
mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu
chí III.8
|
6
|
Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ
sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát
sinh hồ
|
- Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì tính 0 điểm.
|
7
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ
sơ của các DVCTT mức độ 4
|
3
|
Điền số điểm đạt được
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa
|
8
|
Đã triển khai chính thức tiếp nhận,
trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc đại lý dịch vụ công trực tuyến
|
1,5
|
|
|
|
|
- Có phát sinh từ 100 hồ
sơ trở lên: 1,5 điểm
- Có phát sinh từ 50-dưới 100 hồ
sơ: 1 điểm
- Có phát sinh dưới 50 hồ
sơ: 0,5 điểm
- Chưa triển khai hoặc không
phát sinh hồ sơ: 0 điểm
Trong trường hợp không phát sinh
hồ sơ TTHC cho người dân, doanh nghiệp hoặc áp dụng chỉ trả kết quả trực
tuyến hoàn toàn thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang điểm 100
|
|
|
|
|
9
|
Hiệu quả triển khai thanh toán trực
tuyến
|
1,5
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành cấu hình thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 0,5 điểm
- Đã phát sinh trên 30 hồ
sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng
DVCQG): 1 điểm
- Đã phát sinh trên 10-30 hồ sơ thanh
toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng
DVCQG): 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nếu cơ quan không có TTHC có
phí, lệ phí thì không tính tiêu chí này trong
thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
|
|
|
|
10
|
Đã triển sử dụng biên lai điện tử
cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình và kết nối
với phần mềm Một cửa: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
(Nếu cơ quan không có TTHC có
phí, lệ phí thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực
hiện quy đổi về thang điểm 100)
|
|
|
|
|
11
|
Phát sinh ít nhất 30% đánh giá mức
độ hài lòng của tổ chức, công dân trên tổng số hồ sơ được giải quyết
|
0,5
|
|
|
|
12
|
Đã triển khai cho phép nộp hồ sơ
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố
đối với hồ sơ ngoài 1 cửa của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN NHÂN LỰC SỐ
|
6
|
|
|
|
1
|
Công chức chuyên trách CNTT có
trình độ đại học CNTT trở lên
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp văn bằng, chứng chỉ liên
quan
|
|
2
|
Công chức chuyên trách CNTT có
chứng chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên
ngành... về quản trị mạng, an toàn thông tin, quản lý dự án CNTT
|
0,5
|
|
|
|
|
Không tính các chứng chỉ tham dự
lớp tập huấn ngắn ngày (dưới 7 ngày)
|
|
|
|
|
3
|
Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi
dưỡng về công nghệ số, chuyển đổi số cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
0,5
|
Số lượng nội dung đào tạo
|
Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn
và các bằng chứng triển khai thực tế
|
|
|
Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa,
quản lý văn bản và
điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin, lập hồ sơ công việc điện tử và các nội dung khác về CNTT, CĐS...
|
|
|
|
|
4
|
Công chức chuyên trách CNTT tham
gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan
chuyên trách của Thành phố tổ chức
|
1
|
Số lượng lớp tham gia
|
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ
quan/Tổng số văn bản đề nghị góp ý về CNTT
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Văn bản gửi góp ý trễ hạn so
với yêu cầu xem như không gửi góp ý)
|
6
|
Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã
thực hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố.
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Báo cáo định kỳ về an toàn, an ninh thông tin)
|
|
(Văn
bản gửi báo cáo trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi báo cáo)
|
7
|
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các khóa học
trực tuyến chuyển đổi số trên Nền tảng học kỹ năng trực tuyến mở đại trà
|
1,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
V
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
8
|
|
|
|
1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/Chuyển
đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển đổi số của cơ quan
năm đánh giá
|
1,5
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng 3 năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung Kế hoạch có đánh giá
kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung đánh giá kết quả thực
hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Có văn bản ban hành danh sách tất
cả các CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình
số hóa các CSDL này để khai thác ở dạng số
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
3
|
Xây dựng kế hoạch số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực của cơ quan đúng thời hạn quy
định
|
1
|
Có/không
|
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch đúng hạn
theo ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch đúng hạn
nhưng không lấy ý kiến góp ý, thẩm định của Sở
Nội vụ: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành hoặc ban hành
kế hoạch sau thời hạn quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên
của cơ quan cho chuyển đổi số:
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
- Tổng chi cho chuyển đổi số: ...
(triệu đồng)
- Tổng chi thường xuyên:...
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng
LAN...):
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng công nghệ số:
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần mềm, phát triển, nâng cấp, triển
khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí
tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...)
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
về chuyển đổi số:
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 100 triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn
hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Số tiền/100tr * Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ
lệ/4* Điểm tối đa)
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn,
chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB)
|
5
|
Tổ chức các chương trình, sự kiện,
hội nghị, hội thảo chuyển đổi số chuyên ngành để nâng cao nhận thức, tập huấn
kỹ năng cho doanh nghiệp, người dân
|
1
|
|
|
|
|
mỗi hội thảo, sự kiện được tính 0,5
điểm; tối đa không quá 01 điểm, được tính điểm khi có kế hoạch triển khai và
tin, bài trên trang thông tin điện tử về sự kiện
|
|
|
|
|
6
|
Có chính sách hỗ trợ chi phí thanh
toán trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính công ích khi người dân
thực hiện DVCTT của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
mỗi chính sách được tính 0,5
điểm; tối đa không quá 01 điểm
|
|
|
|
|
VI
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KH&CN) ra quyết định công nhận trong năm đánh giá (Mỗi đề
tài được tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CCVCNLĐ thuộc cơ quan
đạt được những giải thưởng về CNTT cấp Thành phố trở lên trong năm đánh giá.
|
2
|
|
Cơ quan phải cung cấp được giấy
chứng nhận, bằng khen hoặc tương đương của UBND thành phố hoặc của các cơ
quan Trung ương
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng
dụng CNTT/chuyển đổi số trong năm trước đó)
|
1.3
|
Có văn bản ban hành danh mục thủ
tục hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ
được nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp
nhận hồ sơ
|
1
|
|
|
|
1.4
|
Đã triển khai sử dụng các CSDL dùng
chung quốc gia để thay thế, giảm thiểu thành phần hồ sơ thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
1.5
|
CCVCNLĐ của cấp Sở có sáng kiến về
CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị
công nhận và đã áp dụng thực tế
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
|
Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm
|
|
|
|
|
1.6
|
Có giải pháp sáng tạo trong việc số
hóa và tái sử dụng kết quả số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm,
tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này. Không tính điểm nếu
nội dung đã được đăng ký sáng kiến cơ quan và tính điểm ở tiêu chí 1.1 hoặc
1.5 trong nhóm tiêu chí này
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỗi dịch vụ công trực tuyến được
đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm
(có trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực tuyến)
|
Theo
số dịch vụ
|
|
|
|
2.2
|
Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư
từ nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm
|
Theo
số phần mềm
|
|
|
|
|
(Các phần mềm chậm đưa vào sử dụng, các phần mềm
không có dữ liệu phát sinh trong 1 tháng gần nhất, các phần mềm bị lỗi không chạy được trong buổi đánh giá...)
|
2.3
|
Không sử dụng điện thoại Bộ phận
một cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881 888) theo quy định của
thành phố.
|
1
|
|
|
|
2.4
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện
Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc
giấy phép hết hạn.
|
0,5
|
|
|
|
2.5
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm
nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
2.6
|
Có triển khai chương trình, dự án
ứng dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước (ứng dụng có gắn kết với Hệ thống
thông tin CQĐT) nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ
thuật.
|
1
|
|
|
|
2.7
|
Vi phạm quy định của UBND thành phố
Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện tử công
cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
1
|
|
|
|
|
Ví dụ: công bố hộp thư điện tử công
cộng sử dụng trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...
|
|
|
|
|
2.8
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan;
dẫn đến lộ lọt thông tin, mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi
phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công
nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà
Nẵng
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
2.9
|
Không khắc phục kịp thời sự cố an
toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về
ATTT:
|
2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành xử lý theo thời
hạn quy định: trừ 1 điểm
|
|
Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT:
trừ 0,5 điểm
|
|
Không phản hồi kết quả xử lý bằng văn bản gửi Sở TT&TT
trừ 0,5 điểm
|
2.10
|
Được UBND thành phố cấp kinh phí
trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng:
|
3
|
|
|
|
|
- Không sử dụng kinh phí và không thông báo đề nghị hủy trước 30/6
để chuyển chương trình, dự án: trừ 3 điểm
|
|
- Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng không có kết quả thẩm định, không triển khai xây
dựng: trừ 2 điểm
|
|
- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung từ 4 lần trở
lên: trừ 1 điểm
|
|
- Không gửi hồ sơ nghiệm thu
theo Khung hướng dẫn
trừ 1 điểm
|
2.11
|
Đăng ký chương trình, dự án ứng
dụng và phát triển CNTT cho năm tiếp theo chậm so với thời hạn quy định
|
1
|
|
|
|
2.12
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không
đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo
chế độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không
trực tiếp ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó)
|
Theo
số lãnh đạo CQ
|
|
|
|
2.13
|
Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ
hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy
email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu
lực chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc)
|
1
|
|
|
|
2.14
|
Có thiết bị (máy xếp hàng tự động,
màn hình thông báo,) được bố trí khu vực một cửa mà chưa đưa vào sử dụng hoặc
không sử dụng (hằng ngày) hoặc hư hỏng
Mỗi thiết bị trừ 1 điểm; tối đa
trừ 3 điểm
|
3
|
|
|
|
2.15
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ
SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho các cơ quan trực thuộc UBND thành phố, không có
bộ thủ tục hành chính)
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành
phố)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế cho Phụ lục III Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được
chuẩn bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với
các số liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá
không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục
này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ
lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại
cột Giải thích chứng minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ
(số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính
như sau:
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu.
Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh
giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không tính
điểm cho tiêu chí đó.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CCVCNLĐ làm công tác
chuyên môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá: ... văn bản
4. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: ... văn bản
5. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
4
|
Máy in
|
|
5
|
Máy quét
|
|
………………..
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
III
|
Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT
hoặc nguồn xây dựng cơ
bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc
được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các
phần mềm dùng chung trên Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm
có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có
phát sinh dữ liệu, trừ trường hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng
ở một số giai đoạn trong năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật
số
|
10
|
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công
nghệ số
|
67
|
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số
|
12
|
5. Nhóm chỉ số về chính sách
|
11
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
10
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc
nguồn mở/Tổng số máy tính
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy tính sử dụng hệ điều
hành bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính
1 lần đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
|
Đơn vị phải cung cấp danh sách
những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn
vị kiểm tra thực hiện đánh giá mẫu, nếu có ít
nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm
|
2
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá
|
3
|
Điền số lượng hệ điều hành có bản
quyền được đầu tư mới
|
Cung cấp hóa đơn, chứng từ mua bản
quyền
|
|
|
Trên 5 bản quyền đạt điểm tối
đa. Từ 5 bản quyền trở xuống, điểm được tính theo công thức: Điểm = Số
bản quyền đầu tư mới/5 * Điểm tối
đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ
lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
Đối với các đơn vị khai đạt 100%
thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có
ít nhất 01 máy không đạt thì đánh
giá 0 điểm
|
3
|
Máy tính trạm (máy tính để bàn/ xách
tay) có sử dụng phần mềm phòng chống mã độc tập
trung/Tổng số máy tính
|
2
|
có/không
|
|
|
|
- Đạt 100%: 2 điểm;
- Đạt từ 90% - dưới 100%: 1 điểm;
- Đạt dưới 90%: 0 điểm)
|
4
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho
lãnh đạo cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP
hoặc STTTT trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc
thay đổi thông tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan
đối với 100% trường hợp phát sinh: 2 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 1 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
II
|
ỨNG DỤNG CNTT
|
67
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thư điện tử thành phố
(các trường hợp không sử dụng do
chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để
khóa, cập nhật thông tin tài khoản thì vẫn tính
vào danh sách không sử dụng của cơ quan)
|
3
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ CCVCNLĐ của cơ quan sử dụng
hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCC sử dụng: ....
|
|
|
Cách tính:
Trên 95%: 2 điểm
Từ trên 80-95%: 1,5 điểm
Từ 70-80%: 1 điểm
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều
hành (QLVBĐH)
|
24
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được Ban Giám đốc
và Lãnh đạo Văn phòng của cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển
xử lý trên Hệ thống QLVBĐH hoặc lãnh đạo cơ quan lưu kết thúc và không bút
phê/Tổng số văn bản đến
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
- Số lượng văn bản có bút phê, ý
kiến của Ban lãnh đạo Sở, lãnh đạo VP
- Số lượng văn bản được lãnh đạo cơ
quan lưu kết thúc không qua bút phê:
|
|
2.2
|
100% văn bản đến được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
2
|
Đạt/không đạt
|
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
2.3
|
100% văn bản đi được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
2
|
Đạt/không đạt
|
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa,
đạt dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự
thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn
bản đi có đính kèm dự thảo: ...
Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một
cửa điện tử: ...
|
|
2.5
|
Tỷ lệ văn bản đi từ văn bản
đến/Tổng số văn bản đi
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
- Trên 40%: 1 điểm
- Từ 20%-40%: 0,5 điểm
- Dưới 20%: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.6
|
Gửi liên thông văn bản điện tử trong thành phố
|
5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi không được gửi
liên thông đúng quy định: ...
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng
quy định (trong nơi nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH)
- 0 văn bản: 5 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 3 điểm
- Từ 6-10 văn bản: 1 điểm
- Trên 10 văn bản: 0 điểm.
|
2.7
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn
bản được gửi đến liên thông (tính tại văn thư cơ quan)
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được tiếp nhận liên thông đúng thời hạn:
|
|
|
- Có ít nhất 80% văn bản được
nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 4 điểm.
- Có từ 70% đến dưới 80% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng
có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 3 điểm.
- Có từ 50% đến dưới 70% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm.
- Dưới 50% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới
95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc:
0 điểm.
|
|
|
|
|
2.8
|
Thực hiện gửi liên thông văn bản
điện tử thông qua trục liên thông văn bản quốc gia
|
2
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản
không được gửi liên thông đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông
đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan có thể gửi theo Trục liên thông văn
bản quốc gia)
- 0 văn bản: 2 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 1 điểm
- Trên 5 văn bản: 0 điểm.
|
|
|
|
|
2.9
|
Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
3
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
- Đạt 100% hồ sơ đủ điều kiện được lập điện tử: 1 điểm
- Đạt 100% số người lập hồ
sơ công việc điện tử nếu có phát sinh hồ sơ đủ điều kiện lập điện tử: 1 điểm.
(Sử dụng kết quả đánh giá của Sở
Nội vụ)
|
|
|
|
|
3
|
Ứng dụng chữ ký số trên
Phần mềm QLVBĐH
|
11
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn bản đến khi được quét từ bản
giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá)
|
3.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh
đạo cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ
|
5
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi
trong năm đánh giá.
|
|
- Đạt trên 90%: 5 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 4 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 2 điểm
- Đạt trên 30%-50%: 1 điểm
- Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm
|
3.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan triển khai
sử dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
4
|
Trang thông tin điện tử
|
13
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy
định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử hoặc
không có nội dung liên quan theo yêu cầu thì điểm số mục đó được trừ khỏi
điểm tổng nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh)
|
4.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
1
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại
văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực)
|
4.2
|
Có chuyên mục đăng thông tin đầy đủ
về dự án, hạng mục đầu tư, đấu
thầu, mua sắm công
|
2
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng tải đầy đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu
tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các
thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án,
thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình
tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án)
|
4.3
|
Có mục về Thông tin báo chí đặt
trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định
|
1
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
|
Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người
phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có).
|
|
|
|
|
4.4
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
1
|
|
|
|
4.5
|
Đăng chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch 5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng,
báo cáo năm và kế hoạch, phương hướng trong năm đánh giá
|
2
|
Tỷ lệ đáp ứng
|
|
|
4.6
|
Số tin bài do cơ quan tự viết
|
2
|
Điền số tin, bài viết
|
|
|
|
(Có trên 50 tin tự viết/năm thì
đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =số
tin/50 * điểm tối đa
|
|
Đối với các cơ quan có trang báo
điện tử riêng, chỉ tính
điểm khi có liên kết trên trang thông tin điện tử cơ quan)
|
4.7
|
Tỷ lệ trả lời
các phản ánh của cơ quan báo chí và được Sở TT&TT, UBND thành phố đề nghị
trả lời
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
4.8
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết
tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
1
|
Có/không
|
|
|
4.9
|
Có Chuyên mục về "Chuyển đổi số" trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của cơ quan,
tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm
|
2
|
|
|
|
4.10
|
Cổng TTĐT có
các tính năng về mạng xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng
TTĐT đến mạng xã hội)
|
0,5
|
|
|
|
4.11
|
Cổng TTĐT được kết nối với hệ thống
giám sát (EMC) và đánh giá mức độ tín nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung đáp ứng đạt 0,5 điểm
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
16
|
|
|
|
5.1
|
Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL
và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành
|
5
|
|
|
|
|
Điểm đạt được tính bằng cách
cộng các tiêu chí sau:
|
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành phần mềm và đưa vào
sử dụng:
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm
Dữ liệu được tính là phát sinh
thường xuyên khi phát sinh tại 02 tháng gần nhất,
nếu vì lý do đặc thù
chỉ phát sinh tại một số thời điểm trong năm thì
phải có phát sinh ít nhất 01 lần trong năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi
tạo ban đầu để sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
|
- Đã hình thành các API chia sẻ
dữ liệu tự động: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Đã có tính năng SSO với hệ
thống eGov Đà Nẵng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Tất cả danh mục dùng chung
trong hệ thống đều sử dụng danh mục chia sẻ từ hệ thống eGov, Trục LGSP: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
Nếu có quan chưa được cấp kinh
phí xây dựng thì không tính điểm tiêu chí này và
quy về thang điểm 100
|
|
|
|
|
5.2
|
Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng
|
3
|
|
|
|
|
Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần
mềm đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS
excel, MS access hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm.
Tổng số điểm không quá điểm tối
đa của tiêu chí này.
|
|
|
|
|
5.3
|
Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ,
ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng
|
2
|
Điền số lượng CSDL
|
Tên các CSDL được tính điểm
|
|
|
- Mỗi CSDL chia sẻ thông qua
LGSP được tính 1 điểm, đã thực hiện chia sẻ theo phương thức khác được tính
0,5 điểm trong trường hợp đã có cơ quan khác sử dụng
- Mỗi CSDL chia sẻ thông qua LGSP nhưng chưa có đơn vị khác sử dụng được tính
0,5 điểm:
- Tổng điểm đạt được không quá điểm tối đa
|
5.4
|
Tỷ lệ trả lời đúng, sớm hạn ý kiến
của các tổ chức, cá nhân trên Cổng góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5.5
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố
để phục vụ phát triển kinh tế số
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm,
tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí
này
|
|
|
|
|
5.6
|
Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên
ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá
|
4
|
Điền số điểm
đạt tại Mục 9 phần Thông tin chung
|
|
|
|
(Sử dụng điểm số được tính tại
Mục 9, Phần A, chỉ tính các phần mềm được cơ quan tự xây dựng)
|
III
|
NGUỒN NHÂN LỰC SỐ
|
12
|
|
|
|
|
Công chức chuyên trách CNTT có
trình độ đại học CNTT trở lên
|
2
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp văn bằng, chứng chỉ liên
quan
|
|
2
|
Công chức chuyên trách CNTT có
chứng chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên ngành... về quản trị mạng,
an toàn thông tin, quản lý dự án CNTT
|
1
|
|
|
|
|
Không tính các chứng chỉ tham dự
lớp tập huấn ngắn ngày (dưới 7 ngày)
|
|
|
|
|
3
|
Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi
dưỡng về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
2
|
Có/không
|
Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn
và các bằng chứng triển khai thực tế
|
|
|
Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa, quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn,
an ninh thông tin, lập hồ sơ công việc điện tử và
các nội dung khác về CNTT, CĐS..., mỗi nội dung tập huấn được 1 điểm, tổng
điểm không vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
4
|
Công chức chuyên trách CNTT tham
gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT,
ATTT do cơ quan chuyên trách của Thành phố tổ chức
|
2
|
Số lượng lớp tham gia
|
|
|
|
Các lớp tập huấn: các chức năng
mới trên hệ thống egov, diễn tập AT-ANTT
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ
quan/Tổng số văn bản đề nghị góp ý về CNTT
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt
được
|
|
|
|
Văn bản cần góp ý bao gồm: Nghị quyết về Chuyển đổi số, Đề án về Chuyển đổi số,
Kiến trúc CNTT 2.0, Kế hoạch phát triển CQĐT 2021-2025
|
|
(Văn bản gửi góp ý trễ hạn so
với yêu cầu xem như không gửi góp ý)
|
6
|
Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã
thực hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố.
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Báo cáo định kỳ về an toàn, an
ninh thông tin)
|
|
(Văn bản gửi báo cáo trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi báo cáo)
|
7
|
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các khóa học
trực tuyến chuyển đổi số trên Nền tảng học kỹ năng trực tuyến mở đại trà
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
IV
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
11
|
|
|
|
1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/Chuyển
đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển đổi số của cơ quan
năm đánh giá
|
2
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng
3 năm đánh giá: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung Kế hoạch có đánh giá
kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung đánh giá kết quả thực
hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Có văn bản ban hành danh sách tất
cả các CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình
số hóa các CSDL này để khai thác ở dạng số
|
2
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số
|
3
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra và hoàn thiện, ban hành: 3 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra
nhưng chưa hoàn thiện, ban hành: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng không gửi Sở
TT&TT thẩm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên
của cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
- Tổng chi cho CNTT: ... (triệu
đồng)
- Tổng chi thường xuyên: ...
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng LAN...):
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần mềm,
phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết
kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền
Internet, phí tên miền, phí lưu ký phần mềm
(hosting)...)
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
CNTT:
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 100
triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối
đa, ngược lại: Điểm = Số tiền/100tr * Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4* Điểm tối đa)
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn,
chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự
nghiệp CNTT và XDCB)
|
V
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KH&CN)
ra quyết định công nhận trong năm đánh giá (Mỗi đề tài được tính 01 điểm.
Mục này tối đa
02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CCVCNLĐ thuộc cơ quan
đạt được những giải thưởng về CNTT cấp Thành phố trở lên trong năm đánh giá.
|
2
|
|
Cơ quan phải cung cấp được giấy
chứng nhận, bằng khen hoặc tương đương của UBND thành phố hoặc của các cơ
quan Trung ương
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng
dụng CNTT trong năm trước đó)
|
1.3
|
CCVCNLĐ của cấp Sở có sáng kiến về
CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị
công nhận và đã áp dụng thực tế (Mỗi sáng
kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm)
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
1.4
|
Tổ chức các chương trình, sự kiện,
hội nghị, hội thảo chuyển đổi số chuyên ngành để nâng cao nhận thức, tập huấn
kỹ năng cho cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp, người dân
|
1
|
|
|
|
1.5
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố
để phục vụ phát triển kinh tế số (Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa
không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư
từ nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm
|
Theo
số phần mềm
|
|
|
|
|
(Các phần mềm chậm đưa vào sử
dụng, các phần mềm không có dữ liệu phát sinh trong 1 tháng gần nhất, các
phần mềm bị lỗi không chạy được trong buổi đánh
giá...)
|
2.2
|
Không sử dụng điện thoại Bộ phận một cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881
888) theo quy định của thành phố.
|
1
|
|
|
|
2.3
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện
Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc
giấy phép hết hạn.
|
0,5
|
|
|
|
2.4
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin
lên Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
2.5
|
Có triển khai chương trình, dự án
ứng dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước (ứng dụng có gắn kết với Hệ thống thông tin CQĐT) nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm định
hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
|
1
|
|
|
|
2.6
|
Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày
27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện
tử công cộng trong hoạt động công
vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử
công cộng sử dụng trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...)
|
1
|
|
|
|
2.7
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin
đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin,
mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các
cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
2.8
|
Không khắc phục kịp thời sự cố an
toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ
thống thông tin của cơ quan khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan
chuyên trách về ATTT:
|
2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành xử lý theo thời
hạn quy định: trừ 1 điểm
|
|
Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC
của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm
|
|
Không phản hồi kết quả xử lý bằng văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm
|
2.9
|
Được UBND thành phố cấp kinh phí
trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng:
|
3
|
|
|
|
|
- Không sử dụng kinh phí và
không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển
chương trình, dự án: trừ 3 điểm
|
|
- Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng không
có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm
|
|
- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
từ 4 lần trở lên: trừ 1 điểm
|
|
- Không gửi hồ sơ nghiệm thu
theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm
|
2.10
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không
đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo
chế độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không
trực tiếp ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó)
|
Theo
số lãnh đạo CQ
|
|
|
|
2.11
|
Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở
TT&TT, thông báo hủy email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có
hiệu lực chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc)
|
1
|
|
|
|
2.12
|
Có thiết bị (máy xếp hàng tự động,
màn hình thông báo,) được bố trí khu vực một cửa mà chưa đưa vào sử dụng hoặc
không sử dụng (hằng ngày) hoặc hư hỏng
Mỗi
thiết bị trừ 1 điểm; tối đa trừ 3 điểm
|
3
|
|
|
|
2.13
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BỘ CHỈ
SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho cơ quan Trung ương đóng trên
địa bàn Đà Nẵng)
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch UBND thành phố)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế cho Phụ lục IV Quyết định số
448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được
chuẩn bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với
các số liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp
bằng chứng xác minh thì xem như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không
xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là
đã tính điểm ở Mục này rồi thì không được tính điểm ở Mục
khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ
lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích
chứng minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm
số của các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu.
Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh
giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên
môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ
quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành:…………
dịch
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 3: ... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn
bản đến trong năm đánh giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: ... văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận
trong năm đánh giá: ... hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
4
|
Máy in
|
|
5
|
Máy quét
|
|
6
|
Thiết bị định tuyến (router)
|
|
7
|
Thiết bị chuyển mạch (switch)
|
|
8
|
Thiết bị tường lửa phần cứng
(firewall)
|
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính
công trực tuyến mức 3, 4
STT
|
Tên dịch vụ
hành chính công
|
Mức độ
|
Địa chỉ liên
kết của dịch vụ công
|
Năm xây dựng
|
Tổng số hồ sơ
đã tiếp nhận và giải quyết năm 2020
|
Tổng hồ sơ trực
tuyến mức độ 3,4 trong năm 2020
|
1
|
<Cung cấp tên dịch vụ hành chính công theo
đúng quyết định công bố>
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9. Danh sách các phần mềm ứng dụng
của cơ quan
STT
|
Tên phần mềm
|
Văn bản thẩm
định phê duyệt nguồn và kinh phí đầu tư
|
Mô tả chức năng
chính của phần mềm
|
Phạm vi áp dụng
(Chỉ nội bộ cơ
quan sử dụng, Có chia sẻ cơ quan khác sử dụng)
|
Hiệu quả sử dụng
(Tốt, Chưa tốt,
Không sử dụng)
|
I
|
Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn chi đặc thù
hoặc nguồn chi thường xuyên của cơ quan
|
Đối với các
phần mềm tự cán bộ công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp được văn
bản phê được văn bản phê duyệt của người có
thẩm quyền.
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
II
|
Phần mềm Bộ chuyên ngành triển khai
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
III
|
Phần
mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT hoặc nguồn xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
IV
|
Phần
mềm từ nguồn vốn khác hoặc được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm
có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ
trường hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn
trong năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ
lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật số
|
6
|
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công nghệ số
|
58
|
3. Nhóm chỉ số về DVCTT
|
21
|
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số
|
7
|
5. Nhóm chỉ số về chính sách
|
8
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT SỐ
|
6
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy chủ sử dụng hệ điều
hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy chủ
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy chủ sử dụng hệ điều
hành bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(Chỉ chọn 01 hệ điều hành và
tính 01 lần đối với các máy chủ có sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
2
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc
nguồn mã/Tổng số máy tính
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy tính sử dụng hệ điều
hành bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(Chỉ chọn 01 hệ điều hành và
tính 01 lần đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
3
|
Có đầu tư hệ điều hành có
bản quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá.
|
3
|
Điền số lượng hệ điều hành có
bản quyền được đầu tư mới
|
Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên quan
|
|
|
Trên 05 bản quyền đạt điểm tối đa. Từ 5 bản quyền trở xuống điểm được tính theo công thức: Điểm = Số bản quyền
đầu tư mới/5 * Điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ
lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
|
4
|
Máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay)
có sử dụng phần mềm diệt virus có bản quyền, phiên bản miễn phí hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính
|
1
|
Có/Không
|
|
|
|
(100% thì được 1 điểm, < 100%
thì 0 điểm)
|
II
|
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ
|
58
|
|
|
|
1
|
Hệ thống một cửa điện tử
|
15
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không cung
cấp thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này
trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về
thang điểm 100
|
1.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính được áp
dụng trong phần mềm một cửa/ Tổng số thủ tục hành chính
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận trên
phần mềm một cửa/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận:
...(hồ sơ)
|
|
1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần
hồ sơ lên phần mềm một cửa khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa
(Trong trường hợp thành
phần hồ sơ không phù hợp để đính kèm, cơ quan cần cung cấp được danh sách thủ
tục, lý do và thống kê số lượng hồ sơ tương ứng. Những hồ sơ này được trừ
trong tổng số cần tính tỷ lệ)
|
2,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ)
|
|
1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ có
đính kèm kết quả giải quyết lên phần mềm một cửa khi trả cho tổ chức, công
dân/Tổng hồ sơ một cửa
|
2,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có đính kèm kết quả
xử lý: ... (hồ sơ)
|
|
1.5
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên
phần mềm một cửa/Tổng hồ sơ một cửa
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn:
...(hồ sơ)
|
|
1.6
|
Có triển khai
Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân
|
1
|
Có/Không
|
|
|
1.7
|
Có công khai kết quả đánh giá mức
độ hài lòng của tổ chức, công dân khi thực hiện thủ tục hành chính
|
1
|
Có/Không
|
|
|
1.8
|
Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần mềm Một cửa được ký số cơ quan
|
1
|
Điền số lượng
hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 90% hồ sơ: 1
điểm;
- Từ 50% đến dưới 90%: 0,5 điểm;
- Có dưới 50%: 0 điểm
Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ
sơ của cơ quan
|
|
|
|
|
1.9
|
Tỷ lệ hồ sơ một cửa được công khai
tình trạng tiếp nhận và giải quyết trên mạng Internet
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
2
|
Hệ thống thư điện tử công vụ
|
3
|
|
|
|
|
(Trong trường hợp đơn vị sử dụng
hộp thư riêng của ngành, phải cung cấp được số liệu
và tài liệu chứng minh đối với các tiêu chí)
|
|
Trường hợp đơn vị sử dụng hộp
thư điện tử công vụ của ngành và không có số liệu báo cáo thống kê thì không tính điểm nhóm tiêu chí này và quy về thang điểm
100
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ Lãnh đạo cơ quan (Trưởng/phó cơ quan) sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong
công việc/Tổng số Lãnh đạo
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng Lãnh đạo sử dụng:
...
|
|
2.2
|
Tỷ lệ CBCCVC của cơ quan sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng số CBCCVC
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCC sử dụng: ....
|
|
3
|
Hệ thống Phần mềm Quản lý văn
bản và Điều hành (QLVBĐH)
|
12
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ văn bản được Ban Lãnh đạo của
cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý
trên HT QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến
của Ban lãnh đạo Sở: ...
|
|
3.2
|
Tỷ lệ văn bản đến được nhập trên HT
QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được nhập: ...
|
|
3.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được nhập trên HT
QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi được nhập: ...
|
|
3.4
|
Có đính kèm dự thảo trên phần mềm
khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
Từ 50% văn bản đi có đính kèm dự thảo: 2 điểm
|
|
Từ 30% đến dưới 50% văn bản đi
có đính kèm dự thảo: 1 điểm
|
|
Từ 10% đến dưới 30% văn bản đi
có đính kèm dự thảo: 0,5 điểm
|
3.5
|
Tỷ lệ văn bản được gửi liên thông
của cơ quan đối với các cơ quan ngành dọc
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy
mẫu ít nhất 30 văn bản gửi đến các cơ quan, đơn vị có tiếp nhận liên thông)
|
|
|
|
|
3.6
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia
|
3
|
Điền số lượng văn bản phát sinh
|
|
|
|
‘- Phần mềm QLVBĐH không
có chức năng gửi văn bản qua Trục liên thông văn bản quốc gia hoặc có nhưng
không phát sinh văn bản: 0 điểm
- Phần mềm có chức năng và đã
phát sinh dưới 50 văn bản: 1 điểm
- Phần mềm có chức năng và đã
phát sinh dưới 150 văn bản: 2 điểm
- Phần mềm có chức năng và đã phát sinh từ 150 văn bản trở lên: 3 điểm
|
|
|
3.7
|
Lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
1
|
Điền số lượng văn bản phát sinh
|
|
|
|
‘- Phần mềm QLVBĐH không
có chức năng lập hồ sơ công việc điện tử: 0 điểm
- Phần mềm có chức năng nhưng chưa phát sinh hồ sơ: 0,5 điểm
- Phần mềm có chức năng và đã
phát sinh hồ sơ: 1 điểm
|
4
|
Ứng dụng chữ ký số trên
Phần mềm QLVBĐH
|
10
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
4.1
|
Sử dụng chữ ký số của cơ quan khi
ban hành văn bản điện tử.
|
2
|
Điền số lượng văn bản
|
Liệt kê số và ngày ban hành của các
văn bản đã lấy mẫu đạt
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm
việc tiếp theo
|
2
|
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ văn bản đến khi được quét từ
bản giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy
mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá)
|
4.4
|
Tỷ lệ văn bản
đi được ký số lãnh đạo cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ
|
4
|
Điền số lượng văn bản
|
Liệt kê số và ngày ban hành của các
văn bản đã lấy mẫu đạt
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
5
|
Trang thông tin điện tử
|
7
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có
quy định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông
tin điện tử thì chỉ đạt điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn bản
chứng minh)
|
5.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo
loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực)
|
5.2
|
Công bố, công
khai đầy đủ Bộ Thủ tục hành chính hiện hành của cơ quan
trên Trang thông tin điện tử
|
0,5
|
Có/Không
|
|
|
5.3
|
Có chức năng riêng và đăng thông
tin đầy đủ về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
1
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng tải đầy đủ: Danh sách
các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn
tất; Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự
án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự
án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình
trạng dự án)
|
5.4
|
Có mục về Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
Quy chế phát ngôn và cung cấp thông
tin báo chí của thành phố; thông tin về người phát ngôn gồm: họ và tên, điện
thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có).
|
|
|
|
|
5.5
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
5.6
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch 5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế
hoạch, phương hướng trong năm đánh giá
|
1
|
|
|
|
5.7
|
Số tin bài do cơ quan tự viết
|
1
|
Điền số tin, bài viết
|
|
|
|
(Có trên 50 tin tự viết/năm thì
đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =…..
|
|
Đối với các cơ quan có trang báo
điện tử riêng, chỉ tính điểm khi có liên ……
|
5.8
|
Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của
cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm
|
1,0
|
|
|
|
5.9
|
Có phiên bản ứng dụng di động hoặc
tính năng thay đổi giao diện phù hợp với thiết bị di động
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.10
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết
tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
0,5
|
Có/Không
|
|
|
6
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
11
|
|
|
|
6.1
|
Số lượng phần mềm (bao gồm ứng dụng
di động) được xây dựng mới, nâng cấp hoặc được Bộ ngành
triển khai mới, đã chính thức sử dụng trong năm đánh giá
(không tính website, dịch vụ công trực tuyến và các phần mềm có chức năng
tương tự các phần mềm đã có mục riêng chấm điểm ở trên)
|
2
|
Điền số lượng phần mềm
|
Tên các phần mềm xây dựng mới được
tính điểm
|
|
|
(Mỗi phần mềm 1 điểm. Mục này
tối đa không quá 2 điểm.)
|
6.2
|
Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử
dụng
|
3
|
|
|
|
|
Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần
mềm chuyên ngành đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu
trữ trên MS excel, MS access hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25
điểm.
Tổng số điểm không quá điểm tối
đa của tiêu chí này.
|
|
|
|
|
6.3
|
Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ,
ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng
|
2
|
Điền số lượng cơ sở dữ liệu
|
Tên các cơ sở dữ liệu chuyên ngành
được tính điểm
|
|
|
(Mỗi cơ sở dữ liệu riêng lẻ được
tính 1 điểm. Tối đa mục này là 3 điểm)
|
6.4
|
Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên
ngành đã được xây dựng hoặc được cơ quan ngành dọc triển khai trước năm đánh
giá
|
4
|
Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần
Thông tin chung
|
|
|
|
(Sử dụng điểm số được tính tại Mục 9, Phần A)
|
III
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
21
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không cung cấp thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của
đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
1
|
Có giải pháp truyền thông phổ biến;
có văn bản hướng dẫn, khuyến khích thực hiện dịch vụ công trực tuyến. Mỗi nội
dung 0,5 điểm, tối đa 2 điểm
|
2
|
Điền Có hoặc Không
|
Mô tả rõ giải pháp: ...
|
|
|
Trường hợp việc sử dụng DVCTT là
bắt buộc đối với các thủ tục đã triển khai thì đạt điểm tối đa tiêu chí này
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
3, 4 trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Trong trường hợp có quy định cụ
thể về việc tổ chức, công dân phải nộp trực tiếp hồ sơ đối với một số thủ tục thì không tính số thủ tục này ở mẫu số nếu cơ
quan cung cấp được các quy định liên quan)
|
3
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 4
trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Trong trường hợp có
quy định cụ thể về việc tổ chức, công dân phải nộp trực tiếp hồ
sơ đối với một số thủ tục thì không tính số thủ
tục này ở mẫu số nếu cơ quan cung cấp được các
quy định liên quan)
|
4
|
Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ
dịch vụ mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:……..
- Tổng số DVCTT mức 3:....
|
|
|
Nếu cơ quan có 100% DVCTT mức độ
4 thì điểm mục này được tính theo điểm mục 6
|
5
|
Tỉ lệ hồ sơ
trực tuyến mức 3
|
3
|
|
Số lượng hồ sơ được nộp trực tuyến:
... hồ sơ
Tổng số hồ sơ các DVCTT mức độ 3:
... hồ sơ
|
|
|
Cách tính:
Điểm tổng cộng = số hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ (của
các DVCTT mức độ 3) * điểm tối đa
|
6
|
Số lượng DVCTT
mức 4 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 4:...
|
|
|
Đạt 60% thì được tính điểm tối đa, dưới 60% thì được tính theo công thức: tỉ
lệ /60% x điểm tối đa
|
|
Nếu
không có dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì tính 0
điểm. Chỉ tính đối
với trường hợp thủ tục có phát sinh hồ sơ
|
7
|
Tỉ lệ hồ sơ
trực tuyến mức 4
|
3
|
Điền số điểm đạt được
|
Số dịch vụ công trực tuyến mức 4 có
trên 50 hồ sơ/năm: ...dịch vụ.
1. Tỷ lệ sơ trực tuyến của DVC
|
|
|
Cách tính:
Điểm tổng cộng = số hồ sơ trực
tuyến/tổng số hồ sơ (của các DVCTT mức độ 4) *
điểm tối đa
|
8
|
Đã đưa vào sử dụng chính thức hình
thức tiếp nhận, trả kết quả TTHC thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
|
|
|
|
- Có phát sinh trên 50 hồ sơ
hoặc 100% hồ sơ được trả trực tuyến (không kể những hồ sơ phải trả trực tiếp
không thông qua bưu điện theo quy định): 1 điểm
- Có phát sinh dưới 50 hồ sơ hoặc đạt ít nhất 80% hồ sơ được trả trực
tuyến (không kể những hồ sơ phải trả trực tiếp không thông qua bưu điện theo
quy định): 0,5 điểm
- Không phát sinh hoặc chưa
triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
|
9
|
Đã đưa vào sử dụng ứng dụng di động
dịch vụ công trực tuyến do bộ, ngành chủ quản hoặc tự cơ quan xây dựng (chỉ
tính điểm khi có văn bản hoặc hình thức khác giới thiệu tới tổ chức, cá nhân
để biết, sử dụng)
|
1
|
Có/Không
|
|
|
10
|
Đã đưa vào sử dụng chính thức chức
năng thanh toán trực tuyến phí, lệ phí TTHC
Trường hợp cơ quan không cung
cấp thủ tục hành chính có phí, lệ phí thì không tính tiêu chí
này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
1
|
|
|
|
III
|
NGUỒN NHÂN LỰC SỐ
|
7
|
|
|
|
1
|
Có Bộ phận CNTT được bố trí từ 2
CCVC đúng chuyên ngành CNTT, có trình độ đại học CNTT trở lên
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
2
|
CCVC chuyên trách CNTT không được
giao kiêm nhiệm nhiệm vụ khác
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
3
|
Có tổ chức các lớp tập huấn, bồi
dưỡng trình độ về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
2
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
4
|
Có tham gia đầy
đủ khóa đào tạo, tập huấn về CNTT, ATTT do cơ quan chủ
quản ngành dọc và thành phố triển khai
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
|
(Chỉ tính điểm khi cung cấp được
tài liệu chứng minh tham gia)
|
5
|
CCVCNLĐ của cơ quan (không tính cơ
quan trực thuộc) có sáng kiến về CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng
của đơn vị công nhận và đã áp dụng thực tế
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
|
(Mỗi sáng kiến được tính 0,5
điểm. Tối đa không quá 1 điểm)
|
6
|
Có nhân lực CNTT đạt chứng chỉ quốc tế về an toàn thông tin, quản trị
mạng
|
1
|
Có/không
|
|
|
IV
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ
|
8
|
|
|
|
1
|
Có phụ cấp ưu đãi cho cán bộ chuyên
trách CNTT hàng tháng
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
2
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/Chuyển
đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển đổi số của cơ quan
năm đánh giá
|
2
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng
3 năm đánh giá: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung Kế hoạch có
đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung đánh giá kết quả thực
hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Có danh sách tất cả các CSDL thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình số hóa các CSDL
này để khai thác ở dạng số
|
1
|
|
|
|
4
|
Tổ chức các chương trình, sự kiện,
hội nghị, hội thảo chuyển đổi số chuyên ngành để nâng cao nhận thức, tập huấn
kỹ năng cho doanh nghiệp, người dân
|
1
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên
của cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tính theo số liệu quyết toán, trong
đó:
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng LAN...):
|
- Tổng chi cho CNTT:... (triệu đồng)
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
- Tổng chi thường xuyên: ... (triệu
đồng)
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần
mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm
ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì
hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí
tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...)
|
|
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
CNTT:
|
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 100 triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn
4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa)
|
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn,
chứng từ cho kinh phí này.)
|
|
V
|
ĐIỂM
THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
10
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KHCN hoặc cơ
quan chủ quản) ra quyết định công nhận trong năm đánh
giá. (Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan
đạt được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên
trong năm đánh giá.
|
2
|
|
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng
dụng CNTT trong năm trước đó)
|
1.3
|
Có chức năng nhắn tin SMS cho tổ
chức, công dân về tình trạng hồ sơ thủ tục hành chính đã nhận.
|
1
|
|
|
|
1.4
|
Lãnh đạo cơ quan có xử lý trên 90%
hồ sơ một cửa trên phần mềm một cửa của cơ quan
|
1
|
|
|
|
1.5
|
Triển khai tiện ích hẹn giờ giao
dịch thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân
|
1
|
|
|
|
1.6
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển kinh tế số
|
2
|
|
|
|
|
Chỉ tính
điểm khi cung cấp trên Cổng dữ liệu mở của thành
phố, không tính dữ liệu cung cấp trên Cổng thông
tin điện tử, Cổng DVCTT hoặc các trang thông tin
khác
|
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm,
tối đa không quá 02 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện
Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc
giấy phép hết hạn.
|
1
|
|
|
|
2.2
|
Các thủ tục hành chính đã có quyết
định bãi bỏ hoặc thay đổi, tuy nhiên, các dịch vụ công trực tuyến mức 3 hoặc
4 tương ứng với các thủ tục đó không được cập nhật kịp thời trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan.
|
1
|
|
|
|
2.3
|
Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày
27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện
tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng
trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...)
|
2
|
|
|
|
2.4
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không
đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế độ Mật,...)
|
2
|
|
|
|
2.5
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin
đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin,
mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để
xử lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
2.6
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin
lên Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
1
|
|
|
|
2.7
|
Được UBND thành phố cấp kinh phí trong nguồn sự nghiệp CNTT
|
3
|
|
|
|
|
- Không sử dụng kinh phí và
không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương trình,
dự án: trừ 3 điểm
|
|
- Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng không
có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm
|
|
- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
từ 4 lần trở lên: trừ 1 điểm
|
|
- Không gửi hồ sơ nghiệm thu
theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm
|
2.9
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BỘ CHỈ
SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho UBND các quận, huyện)
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế cho Phụ lục V Quyết định số 448/QĐ-UBND
ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được
chuẩn bị trước và
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục
này rồi thì không
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ
lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích
chứng minh số liệu
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu.
Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên
môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ
quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành:
……….. dịch vụ. Trong đó:
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 3: ... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: ... văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận
trong năm đánh giá: ... hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
4
|
Máy in
|
|
5
|
Máy quét
|
|
6
|
Thiết bị định
tuyến (router)
|
|
7
|
Thiết bị chuyển mạch (switch)
|
|
8
|
Thiết bị tường lửa phần cứng
(firewall)
|
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính
công trực tuyến mức 3, 4
STT
|
Tên
dịch vụ hành chính công
|
Mức
độ trực tuyến
|
Tổng
số hồ sơ đã tiếp nhận và giải quyết năm 2021
|
Tổng
hồ sơ trực tuyến mức độ 3,4 trong năm 2021
|
1
|
<Cung cấp tên dịch vụ hành chính
công theo đúng quyết định công bố>
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
9. Danh sách các phần mềm ứng dụng
của cơ quan
STT
|
Tên
phần mềm
|
Văn
bản thẩm định phê duyệt
|
Mô
tả chức năng chính của phần mềm
|
Phạm
vi áp dụng
(Chỉ nội bộ cơ quan sử dụng, Có chia sẻ cho cơ quan khác
|
Hiệu
quả sử dụng
(Tốt, Chưa tốt, Không sử dụng)
|
I
|
Phần mềm cơ quan đầu tư từ
nguồn chi đặc thù hoặc nguồn chi thường xuyên của cơ quan
|
Đối
với các phần mềm tự cán bộ công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp
được văn bản phê duyệt của người có thẩm quyền.
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
II
|
Phần
mềm Bộ chuyên ngành triển khai
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT
hoặc nguồn xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc
được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các
phần mềm dùng chung trên Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm
có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường
hợp do tính chất công việc, phần
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật
số
|
7
|
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công nghệ số
|
57
|
3. Nhóm chỉ số về DVCTT
|
20
|
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số
|
6
|
5. Nhóm chỉ số về chính sách
|
6
|
6. Nhóm chỉ số
về xây dựng xã hội số
|
4
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT SỐ
|
7
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/
xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy
tính sử dụng hệ điều hành bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(Đối
với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành,
chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính 1 lần)
|
|
Đơn vị phải cung cấp danh sách
những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong
danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay)
của CBCCVC trong năm đánh giá.
|
2
|
Điền số lượng hệ điều hành có bản quyền được đầu tư mới
|
Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên quan
|
|
|
Trên 10 bản quyền đạt điểm tối
đa. Từ 10 bản quyền trở xuống điểm được tính theo
công thức: Điểm = Số bản quyền đầu tư mới/10 *
Điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ
lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
Đối với các đơn vị khai đạt 100%
thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt thì
đánh giá 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Máy tính trạm (máy tính để bàn/ xách
tay) có sử dụng phần mềm phòng chống mã độc tập trung/Tổng số máy tính
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng máy
tính sử dụng phần mềm virus bản quyền hoặc nguồn mở: ...
|
|
|
(100% thì được 1 điểm, < 100%
thì 0 điểm)
|
4
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh
đạo cơ quan
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt
được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT
trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông
tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100%
trường hợp phát sinh: 1 điểm
|
|
Có ít
nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng gửi BCYCP hoặc
STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5
điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi
sau hơn 14 ngày : 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy
đổi về thang điểm 100
|
5
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới,
thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho
lãnh đạo cấp phòng
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới,
thu hồi hoặc thay đổi thông tin chứng thư số lãnh
đạo cấp phòng đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh thì không tính điểm tiêu chí
này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
5
|
Đã đăng ký chứng thư số
chuyên dùng cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính phục vụ số hóa
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Những cơ quan không có bộ phận
tiếp nhận, số hóa hồ sơ hoặc sử dụng nhân lực từ
Bưu điện thành phố để tiếp nhận thì không tính điểm tiêu chí này và
thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
II
|
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ
|
57
|
|
|
|
1
|
Hệ thống một cửa điện tử
|
9
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một
cửa trên phần mềm Một cửa điện tử dùng chung
|
1
|
Đạt/Không đạt
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận:
...(hồ sơ)
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần
hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm
thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ)
|
|
|
Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp
có thành phần phức tạp không thể thực hiện quét thành phần hồ sơ, nếu cơ quan
có quy định phù hợp thì không bị trừ điểm khi đánh giá
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả giải quyết trả hoặc xác nhận vào đơn cho tổ chức, công
dân/Tổng hồ sơ một cửa
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có đính kèm kết quả
xử lý: ... (hồ sơ)
|
|
1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ
đúng hạn, sớm hạn trên phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn:
...(hồ sơ)
|
|
|
(Xuất số liệu này trên phần mềm
một cửa. Không xem xét các hồ sơ trễ
hạn do lỗi chủ quan
của đơn vị được đánh giá hoặc lỗi kỹ thuật phần
mềm, yếu tố khách quan (nếu có) nhưng không thông báo cho bộ phận kỹ thuật
trong ngày xảy ra sự cố)
|
|
|
|
|
- Đạt 100%: 1 điểm;
- Đạt từ 95%-dưới 100%: 0,5 điểm;
- Đạt
dưới 95%: 0 điểm
|
|
|
|
1.5
|
Có sử dụng hiệu quả phần mềm quản
lý đăng ký kinh doanh
|
1
|
Đánh giá Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
|
Chỉ
tính điểm nếu phát sinh dữ liệu thường xuyên
|
|
|
|
|
1.6
|
Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh
đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành
văn bản kết quả giải quyết hồ sơ
|
1
|
Điền số lượng
hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 90% hồ sơ: 1 điểm;
- Từ 70% đến dưới 90%: 0,5 điểm;
- Có dưới 70%: 0 điểm
Tỷ lệ = số lượng hồ sơ được kết
nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ sơ được xác nhận vào đơn)
|
|
|
|
|
1.7
|
Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần
mềm Một cửa được ký số cơ quan
|
1
|
Điền số
lượng hồ sơ
|
|
|
|
- Đạt 100% hồ sơ: 1 điểm;
- Từ 70% đến dưới 100%: 0,5 điểm;
- Có dưới 70%: 0 điểm
Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ
sơ của cơ quan từ ngày 01/07/2022
|
|
|
|
|
1.8
|
Đã triển khai sử dụng hiệu quả chức
năng Chứng thực điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành xử lý từ 20 hồ
sơ trở lên: 1 điểm
- Đã hoàn thành xử lý từ 5 đến
dưới 20 hồ sơ: 0,5 điểm
- Chưa hoàn thành hoặc Đã hoàn thành
và xử lý dưới 5 hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thư điện tử thành phố
(các trường hợp không sử dụng do
chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để khóa tài khoản thì vẫn
tính vào danh sách không sử dụng của cơ quan)
|
3
|
|
|
|
2.1
|
CBCCVC của cơ quan trở lên sử dụng
hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCCVC /Số lượng CBCCVC: …./….
|
|
|
Trên 95%: 2 điểm
Từ trên 80-95%: 1,5 điểm
Từ 70-80%: 1 điểm
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ CBCCVC của các phường, xã
trực thuộc sử dụng thường xuyên hệ thống thư điện tử trong công việc/Tổng số
CBCCVC của phường, xã trực thuộc
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng CBCCVC phường, xã sử dụng/Số lượng CBCCVC phường, xã: …./….
|
|
|
- 100% số phường/ xã đạt tỉ
lệ 100% người dùng thư điện tử: 1
điểm
- Từ 50% đến dưới 100% số
phường/xã đạt tỉ lệ 100% người dùng: 0,5 điểm
- Dưới 50% số phường/ xã đạt tỉ
lệ 100% người dùng: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều
hành (QLVBĐH)
|
15
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được Ban Lãnh đạo
của cơ quan hoặc Chánh Văn phòng, lãnh đạo phòng chuyên môn trực tiếp bút phê
và có ý kiến khi chuyển xử lý trên PM QLVBĐH hoặc lãnh
đạo cơ quan, phòng ban lưu kết thúc và không bút phê/Tổng số văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến
của Ban lãnh đạo UBND quận, huyện: ...
|
|
3.2
|
100% văn bản đến được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được nhập:...
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.3
|
100% văn bản đi được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi được nhập: ...
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự
thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi có đính kèm dự thảo:...
Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một
cửa điện tử: ...
|
|
|
(Không tính văn bản được chuyển từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn
bản đi)
|
|
|
|
|
3.6
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố (đối với UBND và Văn phòng UBND quận/huyện)
|
2
|
|
Số lượng văn bản đi không được gửi
liên thông đúng quy định: ...
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi
và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi
nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH)
- 0 văn bản: 2 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 1
điểm
- Trên 5 văn bản: 0 điểm.
|
|
3.7
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố (đối với phòng chuyên môn)
|
1
|
|
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 20 văn bản đi tại 02 phòng chuyên môn và đếm số lượng văn bản
đi không được gửi liên thông đúng quy định:
- Cả 02 phòng đều không có văn
bản không đạt: 1 điểm
- Chỉ có 01 phòng có văn bản không đạt: 0,5
điểm
- Cả 02 phòng đều có văn bản không đạt: 0 điểm
|
|
3.8
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố (đối với các phường/xã trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
Kiểm tra mẫu ít nhất 20 văn bản
đi tại các phường/xã trực thuộc và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (số lượng đơn
vị được kiểm tra tùy tình hình thực tế nhưng không
ít hơn 02 đơn vị):
- Không có đơn vị có văn bản
không đạt: 1 điểm
- Có ít nhất 01 nhưng không quá 50% đơn vị có văn bản không đạt: 0,5 điểm
- Trên 50% đơn vị được kiểm tra có văn bản không đạt: 0 điểm
|
|
3.9
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn
bản được gửi đến liên thông (tính tại văn thư cơ quan)
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đến được tiếp nhận
liên thông đúng thời hạn: ....
|
|
|
- Có ít nhất 80% văn bản được
nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 2 điểm.
- Có từ 70% đến dưới 80% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng
có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm.
- Có từ 50% đến dưới 70% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0,5 điểm.
- Dưới 50% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.10
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi
đến liên thông (tính tại phòng chuyên môn)
|
1
|
|
|
|
|
Kiểm tra tại 02 phòng chuyên môn:
- Có 02 phòng đảm bảo ít nhất
80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm việc và tổng cộng ít nhất
95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm
- Chỉ có 01 phòng đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04
giờ làm việc và tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08
giờ làm việc: 0,5 điểm
- Trường hợp còn lại: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.11
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên thông (tính tại phường/
xã trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
- Có 100% số phường/xã trực thuộc đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong
vòng 04 giờ làm việc và tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm
- Có từ 50% đến dưới 100% số
phường/xã trực thuộc đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm việc và
tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0,5
điểm
- Trường hợp còn lại: 0 điểm
|
|
|
|
|
3.12
|
Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
3
|
|
|
|
|
- Đạt 100% hồ sơ đủ điều kiện được lập điện tử: 0,5 điểm
- Đạt 100% số người lập hồ
sơ công việc điện tử nếu có phát sinh hồ sơ đủ điều kiện lập
điện tử: 0,5 điểm.
(Sử dụng kết quả đánh giá của Sở
Nội vụ)
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tại Văn phòng UBND
quận, huyện (bao gồm nội dung của UBND quận, huyện và văn phòng) và 02 phòng
chuyên môn, mỗi đơn vị tối đa 01 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng chữ ký số trên
Phần mềm QLVBĐH
|
9
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn bản đến khi được quét từ bản
giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh
đạo UBND quận/huyện và ký số cơ quan hợp lệ
|
3
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản và
tính tỷ lệ văn bản đạt:
- Đạt trên 90%: 3 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 2 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 1 điểm
- Đạt từ 50% trở xuống: 0 điểm
|
4.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh
đạo phòng và ký số cơ quan hợp lệ
|
2
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy
mẫu 03 phòng, ít nhất 20 văn bản đi trong năm
đánh giá ở mỗi phòng được kiểm tra
|
|
- Đạt trên 90%: 2 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 1,5 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 1 điểm
- Đạt trên 30%-50%: 0,5 điểm
- Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm
|
4.4
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan
cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt
được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
4.5
|
Tỷ lệ văn bản đi của phòng chuyên
môn được ký số của phòng cùng ngày với ngày phát hành
văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt
được
|
|
|
|
Lấy mẫu 03 phòng, ít nhất 20 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá ở mỗi phòng
được kiểm tra
|
|
|
|
|
4.6
|
Tỷ lệ lãnh đạo
cơ quan triển khai sử dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI
|
1
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
5
|
Trang thông tin điện tử
|
9
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy
định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử
thì chỉ đạt điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn
bản chứng minh)
|
5.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại
văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực)
|
5.2
|
Đặt banner về "Thủ tục hành
chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn
tới chuyên mục tương ứng của cơ quan tại Cổng DVCTT
thành phố
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.3
|
Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích và có đường dẫn liên kết để tổ chức, công dân đăng ký sử dụng dịch vụ
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.4
|
Có chuyên mục đăng thông tin đầy đủ
về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
1
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng tải đầy
đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các
dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin
gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn,
loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án,
loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án)
|
5.5
|
Có mục về Thông tin báo chí đặt
trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
Quy chế phát ngôn và cung cấp thông
tin báo chí của thành phố; thông tin về người phát ngôn gồm: họ và tên, điện
thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có).
|
|
|
|
|
5.6
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
5.7
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch phát triển kinh tế xã hội và báo
cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch, phương hướng trong năm đánh giá
|
1
|
|
|
|
5.8
|
Số tin bài do cơ quan tự viết
|
1
|
Điền số tin, bài viết
|
|
|
|
(Có trên 50 tin tự viết/năm thì
đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =số
tin/50 * điểm tối đa
|
5.9
|
Tỷ lệ các câu trả lời các phản ánh
của cơ quan báo chí và có UBND thành phố hoặc Sở TT&TT
đề nghị
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
5.10
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết
tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.11
|
Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của
cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm
|
1
|
|
|
|
5.12
|
Cổng TTĐT có các tính năng về mạng
xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng TTĐT đến mạng xã hội)
|
0,5
|
|
|
|
5.13
|
Cổng TTĐT được kết nối với hệ thống
giám sát (EMC) và đánh giá mức độ tín nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung đáp ứng đạt 0,5 điểm
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
12
|
|
|
|
6.1
|
Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL
và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành
|
3
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành phần mềm và đưa vào
sử dụng:
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm
+ Phát sinh dữ liệu thường xuyên
tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm
Dữ liệu được tính là phát sinh thường xuyên khi phát sinh tại 02
tháng gần nhất, nếu vì lý do đặc thù chỉ phát sinh tại một số thời điểm trong
năm thì phải có phát sinh ít nhất 01 lần trong
năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi tạo ban đầu
để sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng
|
2
|
|
|
|
|
Mỗi CSDL
được lưu trữ trên phần mềm chuyên ngành đạt 0,5
điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS
access hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm.
Tổng
số điểm không quá điểm tối đa của tiêu chí này.
|
|
|
|
|
6.3
|
Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên
ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá
|
3
|
Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần
Thông tin chung
|
|
|
|
(Sử dụng điểm số được tính tại Mục 9, Phần A, chỉ tính các
phần mềm được cơ quan tự xây dựng)
|
6.4
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của đơn vị trên Cổng dữ liệu thành phố
để phục vụ phát triển kinh tế số
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm,
tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này
|
|
|
|
|
6.5
|
Tỷ lệ trả lời
đúng, sớm hạn ý kiến của các tổ chức, cá nhân trên Cổng
góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
6.6
|
Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ,
ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng
|
1
|
Điền số lượng
CSDL
|
Tên các CSDL được tính điểm
|
|
|
- Mỗi CSDL chia sẻ thông qua
LGSP được tính 1 điểm, đã thực hiện chia sẻ theo phương thức khác được tính
0,5 điểm trong trường hợp đã có cơ quan khác sử dụng
- Mỗi CSDL chia sẻ thông qua
LGSP nhưng chưa có đơn vị khác sử dụng được tính 0,5 điểm:
- Tổng điểm đạt được không quá
điểm tối đa
|
|
6.7
|
Hiệu quả sử dụng Hệ thống báo cáo
điện tử dùng chung của thành phố
|
1
|
|
|
|
|
- Đã cấu hình đầy đủ người dùng cơ quan và đơn vị cấp dưới (nếu có): 0,5 điểm
- Đã phát sinh báo cáo được gửi,
nhận và tổng hợp trên phần mềm: 0,5 điểm
|
III
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
20
|
|
|
|
1
|
Triển khai các giải pháp tuyên
truyền, giới thiệu Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố
|
1
|
|
Mô tả rõ giải pháp:...
|
|
|
- Chỉ tính điểm khi ban hành trước tháng 12 năm đánh giá
- Mỗi nội dung 0,5 điểm, tổng
điểm không vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
4/ Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải
triển khai ở mức 1,2,3)
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ
Bưu chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết quả trực tuyến
|
|
|
- Đạt từ 100% trở lên: 1 điểm
- Đạt từ 90% - dưới 100%: 0,5 điểm
- Đạt
dưới 90%: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 3:....
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 3 thì tính 0 điểm
Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT
mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.5
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến mức 3
|
3
|
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa
Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT
mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính
bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.8
|
5
|
Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ
|
4
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát
sinh hồ sơ
|
- Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 4:...
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì tính 0 điểm.
|
6
|
Tỉ lệ hồ sơ
trực tuyến mức 4
|
4
|
Điền số điểm đạt được
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt
* Điểm tối đa
|
7
|
Đã triển khai chính thức tiếp nhận,
trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc đại lý
dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
- Có phát sinh từ 100 hồ sơ trở lên: 1 điểm
- Có phát sinh dưới 100 hồ sơ:
0,5 điểm
- Không phát sinh hoặc chưa
triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
|
8
|
Đã triển sử dụng biên lai điện tử
cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử
|
0,5
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình và kết nối
với phần mềm Một cửa: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
|
|
|
|
|
9
|
Phát sinh ít nhất 30% đánh giá mức
độ hài lòng của tổ chức, công dân trên tổng số hồ sơ
được giải quyết
|
0,5
|
|
|
|
10
|
Hiệu quả triển khai thanh toán trực
tuyến
|
1,5
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành cấu hình thanh toán
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 0,5 điểm
- Đã phát sinh trên 30 hồ
sơ thanh toán trực tuyến trong năm
(kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 1 điểm
- Đã phát sinh trên 10 - 30 hồ
sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh
VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 0,5 điểm
|
|
|
|
|
11
|
Có hình thức thông báo, hướng dẫn
triển khai việc chứng thực bản sao điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
0,5
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN NHÂN LỰC SỐ
|
6
|
|
|
|
1
|
Công chức chuyên trách CNTT có
trình độ đại học CNTT trở lên
|
1
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
|
|
2
|
Công chức chuyên trách CNTT có
chứng chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc
giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên ngành... về quản trị mạng, an toàn
thông tin, quản lý dự án CNTT
|
0,5
|
|
|
|
|
Không tính các chứng chỉ
tham dự lớp tập huấn ngắn ngày
(dưới 7 ngày)
|
|
|
|
|
3
|
Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi
dưỡng về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc
|
0,5
|
Điền Đạt hoặc Không đạt
|
Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn
|
|
|
Tập huấn sử dụng phần mềm một
cửa, quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin và các nội dung khác về CNTT, CĐS... mỗi
nội dung tập huấn được 0,5 điểm, tổng điểm không
vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
4
|
Công chức chuyên trách CNTT tham
gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan
chuyên trách của Thành phố tổ chức
|
1
|
Số lượng lớp tham gia
|
|
|
|
Các lớp tập huấn: các chức năng
mới trên hệ thống egov, diễn tập AT-ANTT
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ
quan/Tổng số văn bản đề nghị góp ý về CNTT
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Văn bản gửi góp ý trễ hạn so
với yêu cầu xem như không gửi góp ý)
|
6
|
Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã
thực hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố.
|
0,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Báo cáo định kỳ về an toàn, an
ninh thông tin)
|
|
(Văn bản gửi báo cáo trễ hạn so
với yêu cầu xem như không gửi báo cáo)
|
7
|
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các khóa học
trực tuyến chuyển đổi số trên Nền tảng học kỹ năng trực
tuyến mở đại trà
|
1,5
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
V
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
6
|
|
|
|
1
|
Có Kế hoạch
ứng dụng CNTT/Chuyển đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển
đổi số của cơ quan năm đánh giá
|
1,5
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng
3 năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung Kế hoạch có đánh giá kết quả thực hiện
của năm kề trước: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung đánh giá kết quả
thực hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng kế hoạch số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực của cơ
quan đúng thời hạn quy định
|
1
|
Có/không
|
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch đúng hạn
theo ý kiến góp ý, thẩm định của Sở
Nội vụ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch đúng hạn
nhưng không lấy ý kiến góp ý, thẩm định của Sở
Nội vụ: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành hoặc ban hành kế hoạch sau thời hạn quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Có chính sách
hỗ trợ chi phí thanh toán trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính
công ích khi người dân thực hiện DVCTT của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên
của cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tính theo số liệu quyết toán, trong đó:
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy tính, máy quét, mạng LAN...):
|
- Tổng chi cho CNTT: ... (triệu
đồng)
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
- Tổng chi thường xuyên: ... (triệu
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần
mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng
dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì hệ
thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...)
|
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo CNTT:
|
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 100
triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Số tiền/100 * Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ
lệ/4 * Điểm tối đa)
|
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn,
chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB)
|
|
VI
|
XÂY DỰNG XÃ HỘI SỐ
|
4
|
|
|
|
1
|
Đưa các nhiệm vụ, chỉ tiêu về xây
dựng xã hội số vào Nghị quyết của quận/huyện ủy hoặc Kế hoạch 05 năm của UBND
quận/huyện
|
1
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số:
...
|
|
2
|
Xây dựng tài liệu tuyên truyền về
chuyển đổi số
|
1
|
Điền Có hoặc
Không
|
Văn bản số: ...
|
|
|
Chỉ chấp
nhận các tài liệu như video, tờ rơi, sổ tay... (không tính điểm cho văn bản hành chính thông thường).
Mỗi
tài liệu được 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa.
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức chương trình truyền thanh
hoặc hội nghị, sự kiện để giới thiệu về chuyển đổi số đến người dân
|
1
|
Có/không
|
|
|
|
mỗi hội thảo, sự kiện được tính 0,5
điểm; tối đa không quá 01 điểm, được tính điểm khi có kế hoạch triển khai và
tin, bài trên trang thông tin điện tử về sự kiện
|
|
|
|
|
4
|
Đã xây dựng kênh kết nối với người
dân thông qua mạng xã hội nhằm tuyên truyền, giới thiệu và thúc đẩy công tác
chuyển đổi số
|
1
|
Có/không
|
|
|
VII
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề
tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KHCN) ra
quyết định công nhận trong năm đánh giá (Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan
đạt được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên trong năm đánh giá.
|
2
|
|
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND
thành phố về xếp hạng ứng dụng CNTT trong năm trước đó)
|
1.3
|
Trong năm đánh giá, có kế hoạch,
thực hiện kế hoạch và ban hành kết quả đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT của
các UBND phường, xã trực thuộc.
|
1
|
|
|
|
|
Điểm = Tỷ lệ phường, xã thuộc quận, huyện đạt Tốt * 6 + Tỷ lệ phường, xã thuộc quận, huyện đạt Khá * 4
|
|
|
|
|
1.4
|
Có văn bản ban hành danh mục thủ
tục hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ
được nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
|
|
|
|
1.5
|
Triển khai, sử dụng hiệu quả hẹn
làm dịch vụ qua mạng (từ 5% hồ sơ trở lên)
|
1
|
|
|
|
1.6
|
100% đơn vị trực thuộc UBND quận,
huyện đã triển khai ứng dụng QLVBĐH (kể cả trường học công lập)
|
1
|
|
|
|
1.7
|
CCVCNLĐ của cơ quan có sáng kiến về
CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng
thực tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5
điểm. Tối đa không quá 1 điểm. Không tính sáng kiến của phường, xã trực thuộc)
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
1.8
|
Có giải pháp sáng tạo trong việc số
hóa và tái sử dụng kết quả số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm,
tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí
này. Không tính điểm nếu nội dung đã được đăng ký sáng kiến cơ quan và tính
điểm ở tiêu chí 1.1 hoặc 1.5 trong nhóm tiêu chí
này
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỗi dịch vụ công trực tuyến được
đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm
(có trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực tuyến)
|
Theo
số dịch vụ
|
|
|
|
2.2
|
Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư
từ nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm
|
Theo
số phần mềm
|
|
|
|
|
(Các phần mềm chậm đưa vào sử
dụng, các phần mềm không có dữ liệu phát sinh trong
1 tháng gần nhất, các phần mềm bị lỗi không chạy
được trong buổi đánh giá...)
|
2.3
|
Sử dụng đường kết nối Internet của
nhà cung cấp dịch vụ khác (kết nối thiết bị/ hệ thống song song với mạng MAN)
|
1
|
|
|
|
2.4
|
Không sử dụng điện thoại Bộ phận
một cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881 888) theo quy định của
thành phố.
|
1
|
|
|
|
2.5
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện
Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc
giấy phép hết hạn.
|
0,5
|
|
|
|
2.6
|
Có tuyển dụng
nhân sự mới trong năm nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông
tin lên Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
2.7
|
Có triển khai chương trình, dự án ứng dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước
(ứng dụng có gắn kết với Hệ thống thông tin CQĐT) nhưng
không gửi Sở TT&TT thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
|
1
|
|
|
|
2.8
|
Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày
27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm
sử dụng hộp thư điện tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ
quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công
bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...)
|
1
|
|
|
|
2.9
|
Có xảy ra sự cố an toàn thông tin
đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin,
mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các
cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định
4159/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
2.10
|
Không khắc phục kịp thời sự cố an
toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống
thông tin của cơ quan khi có thông báo, hướng dẫn của
các cơ quan chuyên trách về ATTT:
|
2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành xử lý theo thời
hạn quy định: trừ 1 điểm
|
|
Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT:
trừ 0,5 điểm
|
|
Không phản hồi kết quả xử lý
bằng văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm
|
2.11
|
Đăng ký chương trình, dự án ứng
dụng và phát triển CNTT cho năm tiếp theo chậm so với thời hạn quy định
|
1
|
|
|
|
2.12
|
Được UBND thành phố cấp kinh phí
trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng:
|
3
|
|
|
|
|
- Không sử dụng kinh phí
và không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương
trình, dự án: trừ 3 điểm
|
|
- Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng không có kết quả
thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm
|
|
- Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung từ 4 lần trở lên: trừ 1 điểm
|
|
- Không gửi hồ sơ nghiệm thu
theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm
|
2.13
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không
đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không
quản lý theo chế độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số
nhưng không trực tiếp ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó)
|
Theo
số lãnh đạo CQ
|
|
|
|
2.14
|
Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ
hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy
email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác,
nghỉ hưu, thôi việc)
|
1
|
|
|
|
2.15
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
BỘ CHỈ
SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho UBND các phường, xã)
(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này
thay thế Phụ lục VI Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác
minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được
chuẩn bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số liệu mà cơ quan không chuẩn bị và
không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem như không được tính điểm. Hội đồng đánh
giá không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được
tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục
này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ
lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích
chứng minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm
số của các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm =
Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá
“Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu.
Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá
“Không”
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên
môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ
quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành: ……….
a) Số thủ tục hành
chính đã cung cấp trực tuyến mức 3: ... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp
trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh
giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh
giá: ... văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận
trong năm đánh giá: ... hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT
|
Thiết
bị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy chủ
|
|
2
|
Máy tính để bàn
|
|
3
|
Máy tính xách tay
|
|
4
|
Máy in
|
|
5
|
Máy quét
|
|
6
|
Thiết bị định
tuyến (router)
|
|
7
|
Thiết bị chuyển mạch (switch)
|
|
8
|
Thiết bị tường lửa phần cứng
(firewall)
|
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính
công trực tuyến mức 3, 4
STT
|
Tên
dịch vụ hành chính công
|
Mức
độ
|
Địa
chỉ liên kết của dịch vụ công
|
Năm
xây dựng
|
Tổng
số hồ sơ đã tiếp nhận và giải quyết năm 2020
|
Tổng
hồ sơ trực tuyến mức độ 3,4 trong năm 2020
|
1
|
<Cung cấp tên dịch vụ hành chính
công theo đúng quyết định công bố>
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9. Danh sách các phần mềm ứng dụng
của cơ quan
STT
|
Tên
phần mềm
|
Văn
bản thẩm định phê duyệt nguồn và kinh phí đầu
|
Mô
tả chức năng chính của phần mềm
|
Phạm
vi áp dụng
(Chỉ nội bộ cơ quan sử dụng, Có chia sẻ cho cơ quan khác sử dụng)
|
Hiệu
quả sử dụng
(Tốt, Chưa tốt, Không sử dụng)
|
I
|
Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn chi đặc thù hoặc nguồn chi thường xuyên của
cơ quan
|
Đối
với các phần mềm tự cán bộ công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp
được văn bản phê duyệt của người có thẩm quyền.
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
II
|
Phần mềm Bộ chuyên ngành triển
khai
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT
hoặc nguồn xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc
được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống thông tin
Chính quyền điện tử thành phố)
|
|
|
|
|
1
|
<Tên phần mềm 1>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
2
|
<Tên phần mềm 2>
|
|
1. <Chức năng 1>
|
|
|
2. <Chức năng 2>
|
|
|
3. <Chức năng 3>
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường
xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm
có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có
phát sinh dữ liệu, trừ trường hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn trong năm) thì không được tính điểm dù với
bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa
hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ
quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử
dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
Mục này tối đa 4 điểm.
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ
|
100
|
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật
số
|
7
|
2. Nhóm chỉ số
về ứng dụng công nghệ số
|
50
|
3. Nhóm chỉ số về DVCTT
|
24
|
4. Nhóm chỉ số
về nhân lực số
|
7
|
5. Nhóm chỉ số
về chính sách
|
7
|
6. Nhóm chỉ số về xã hội số
|
5
|
STT
|
Nội
dung Bộ Chỉ số
|
Điểm
số tối đa
|
Số
liệu
|
Giải
thích, chứng minh số liệu
|
Điểm
tự đánh giá
|
I
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT SỐ
|
7
|
|
|
|
1
|
Máy tính trạm (máy tính để bàn/ xách
tay) có sử dụng phần mềm phòng chống mã độc tập trung/Tổng số máy tính
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt
|
- Số máy tính có phần mềm virus có
bản quyền:
- Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên
quan
|
|
|
(100% thì được 1 điểm, < 100%
thì 0 điểm)
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy trạm (máy tính để
bàn/ xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn
mở/Tổng số máy tính
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt
|
Số máy tính có hệ điều hành có bản
quyền: ...
|
|
|
Đơn vị phải cung cấp danh sách
những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh
giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm
|
|
(Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính 1 lần đối với
các máy tính sử dụng nhiều hệ điều hành)
|
3
|
Có đầu tư hệ điều hành có bản
quyền cho máy trạm
|
3
|
Điền số lượng
|
|
|
|
Trên 03 bản quyền đạt điểm tối đa. Từ 3 bản quyền trở xuống, điểm = số bản quyền/3 * điểm tối đa
|
|
Đối với các đơn vị đã đạt tỷ
lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này.
Đối với các đơn vị khai đạt 100%
thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt
thì đánh giá 0 điểm
|
4
|
Kịp thời gửi đề nghị cấp mới, thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh
đạo cơ quan
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới,
điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan
|
|
|
Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT
trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông
tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm
|
|
Có ít nhất 01 trường hợp phát
sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm
|
|
Những cơ quan không có phát sinh
thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100
|
II
|
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ
|
50
|
|
|
|
1
|
Hệ thống một cửa điện tử
|
10
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một
cửa trên phần mềm Một cửa điện tử
dùng chung
|
1
|
Đạt/Không đạt
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận:
...(hồ sơ)
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần
hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm
thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ)
|
|
|
Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp
có thành phần phức tạp không thể thực hiện quét thành phần hồ sơ, nếu cơ quan
có quy định phù hợp thì không bị trừ điểm khi đánh giá
|
|
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả
hoặc xác nhận vào đơn giải quyết trả cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt
|
- Số lượng hồ sơ đính kèm kết quả
- Số lượng hồ sơ điền vào đơn
|
|
|
Trường hợp không có tệp tin đính
kèm do UBND cấp quận không kèm theo khi xử lý hồ sơ liên thông sẽ được loại trừ
nếu cung cấp được danh sách hồ sơ
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên
phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt
|
|
|
|
(Xuất số liệu này trên phần mềm
một cửa. Không xem xét các hồ sơ trễ hạn do lỗi chủ quan của đơn vị được đánh
giá hoặc lỗi kỹ thuật phần mềm, yếu tố khách quan (nếu có) nhưng không thông
báo cho bộ phận kỹ thuật trong ngày xảy ra sự cố)
|
|
|
|
|
|
- Đạt 100%: 2 điểm;
- Đạt từ 95%-dưới 100%: 1 điểm;
- Đạt dưới 95%: 0 điểm
|
|
|
|
|
1.5
|
Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh
đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành
văn bản kết quả giải quyết hồ sơ
|
2
|
Điền số lượng
hồ sơ
|
|
|
|
- Có trên 75% hồ sơ: 2 điểm;
- Từ 50% đến dưới 75%: 1 điểm;
- Có dưới 50%: 0 điểm
Tỉ lệ
= số lượng hồ sơ được kết nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ
sơ được xác nhận vào đơn)
|
|
|
|
|
1.6
|
Đã triển khai sử dụng chức năng
Chứng thực điện tử trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành xử lý từ 20 hồ
sơ trở lên: 1 điểm
- Đã hoàn thành xử lý từ 5 đến
dưới 20 hồ sơ: 0,5 điểm
- Chưa hoàn thành hoặc Đã hoàn thành
và xử lý dưới 5 hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thư điện tử thành phố
Đà Nẵng
(các trường hợp không sử dụng do
chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để khóa tài khoản
thì vẫn tính cho đơn vị)
|
3
|
|
|
|
2.1
|
Lãnh đạo cơ quan thường xuyên sử
dụng thư điện tử công vụ trong công việc
|
1
|
Điền Có hay Không
|
Số lãnh đạo có sử dụng: ...
|
|
|
Nếu có ít nhất 01 trường hợp
khai báo có sử dụng nhưng đoàn kiểm tra xác nhận không sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.2
|
CBCCVC của cơ quan trở lên sử dụng
hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc
|
2
|
Điền tỷ lệ đạt
|
Số CBCC có sử dụng: ...
|
|
|
Cách tính:
Trên 95%: 2 điểm
Từ trên 80-95%: 1,5 điểm
Từ 70-80%: 1 điểm
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống Quản lý văn bản và điều
hành (QLVBĐH)
|
18
|
|
|
|
3.1
|
100% văn bản đến được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn
bản đến được nhập: ...
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.2
|
100% văn bản đi được nhập trên Hệ
thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt
được
|
Số lượng văn bản đi được nhập: ...
|
|
|
(Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt
dưới 100%: 0 điểm)
|
|
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo
UBND phường, xã trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý trên PM
QLVBĐH hoặc lãnh đạo phường, xã trực tiếp lưu kết thúc và không bút phê
|
2
|
Tỷ lệ đạt được
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự
thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi có đính kèm dự thảo: ...
Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một
cửa điện tử: ...
|
|
|
(Không tính văn bản được chuyển từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi)
|
|
|
|
|
3.5
|
Gửi liên thông văn bản điện tử
trong thành phố
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Số lượng văn bản đi không được gửi
liên thông đúng quy định: ...
|
|
|
Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi
và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên
thông đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan sử
dụng phần mềm QLVBĐH)
- 0 văn bản: 4 điểm
- Từ 1-5 văn bản: 3 điểm
- Từ 6-10 văn bản: 2 điểm
- Trên 10 văn bản: 0 điểm.
|
3.6
|
Tỷ lệ văn bản liên thông được văn
thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên
thông (tính tại văn thư cơ quan)
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt
được
|
Số lượng văn
bản đến được tiếp nhận liên thông đúng thời hạn: ....
|
|
|
- Có ít nhất 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100%
văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 4 điểm.
- Có từ 70% đến dưới 80% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 3 điểm.
- Có từ 50% đến dưới 70% văn bản
được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 2 điểm.
- Dưới 50% văn bản được nhận
trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong
vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm.
|
|
|
|
|
3.7
|
Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên
phần mềm QLVBĐH
|
2
|
Tỷ lệ
|
Điền số lượng văn bản gửi, nhận
|
|
|
- Đạt 100% hồ sơ đủ điều kiện
được lập điện tử: 1 điểm
- Đạt 100% số người lập hồ
sơ công việc điện tử nếu có phát sinh hồ sơ đủ điều kiện lập điện tử: 1 điểm.
|
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng chữ ký số trên
Phần mềm QLVBĐH
|
10
|
|
|
|
|
(Không tính điểm đối với các văn
bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số
30/2020/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn bản đến khi được quét từ bản
giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan
|
2
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất
kỳ trong năm đánh giá)
|
4.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh
đạo cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ
|
4
|
Điền tỷ lệ mẫu đạt được
|
|
|
|
Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá.
|
|
- Đạt trên 90%: 4 điểm
- Đạt trên 70%-90%: 3 điểm
- Đạt trên 50%-70%: 2 điểm
- Đạt trên 30%-50%: 1
điểm
- Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm
|
4.3
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm
việc tiếp theo
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi
trong năm đánh giá)
|
|
|
|
|
5
|
Trang thông tin điện tử
|
9
|
|
|
|
|
(Đối với các hạng mục có quy
định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử thì
chỉ đạt điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh)
|
5.1
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan.
|
0,5
|
|
|
|
|
(Được tính điểm khi có phân loại
văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại
văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực)
|
5.2
|
Đặt banner về "Thủ tục hành
chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn tới chuyên mục tương
ứng của cơ quan tại Cổng DVCTT thành phố
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.3
|
Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (theo QĐ
45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng) và có đường dẫn liên kết để tổ chức, công dân
đăng ký sử dụng dịch vụ
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.5
|
Có mục về Thông
tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
Quy chế phát ngôn và cung cấp thông
tin báo chí của thành phố; thông tin về người
phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có).
|
|
|
|
|
5.6
|
Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ
quan
|
1
|
Có/không
|
|
|
|
(Được tính điểm khi đăng trên 50
tuần/năm)
|
5.7
|
Đăng chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch phát triển kinh tế xã hội dài hạn
|
1
|
|
|
|
5.8
|
Đăng báo cáo kinh tế xã hội 6
tháng, báo cáo năm
|
1
|
|
|
|
5.9
|
Đăng, viết tin, bài về tình hình
các lĩnh vực trên địa bàn (Có trên 24 tin, bài/năm thì đạt điểm tối đa,
dưới 24 tin thì tính điểm =số tin/24 *
điểm tối đa)
|
1
|
|
|
|
5.10
|
Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của
cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 06 bài/năm
|
1
|
|
|
|
5.11
|
Có phiên bản ứng dụng di động hoặc
tính năng thay đổi giao diện phù hợp với thiết bị di động
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.12
|
Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...)
|
0,5
|
Có/không
|
|
|
5.13
|
Cổng TTĐT được kết nối với hệ thống
giám sát (EMC) và đánh giá mức độ tín nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung đáp ứng đạt 0,5 điểm
|
|
|
|
|
III
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
24
|
|
|
|
1
|
Triển khai các giải pháp tuyên
truyền, giới thiệu Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố
|
2
|
|
Mô tả rõ giải pháp: ...
|
|
|
- Chỉ tính điểm khi ban hành trước tháng 12 năm đánh giá
- Mỗi nội dung 0,5 điểm, tối đa 2 điểm
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức
4/ Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải
triển khai ở mức 1,2,3)
|
3
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ Bưu
chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết
quả trực tuyến
|
|
|
- Đạt từ 100% trở lên: 3 điểm
- Đạt từ 90% - dưới 100%: 2 điểm
- Đạt từ 80% - dưới 90%: 1 điểm
- Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ
sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ
|
3
|
Điền tỷ lệ
dịch vụ mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
- Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 3:....
|
|
|
Nếu
không có dịch vụ công trực tuyến mức 3 thì tính 0 điểm
Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT
mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.5
|
4
|
Tỉ lệ hồ sơ
trực tuyến mức 3
|
3
|
|
Điền tỷ lệ đạt
được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa
Nếu cơ quan đã triển khai 100%
DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được
tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.6
|
5
|
Số lượng DVCTT
mức 4 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ
|
4
|
Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát
sinh
|
- Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến:....
- Tổng số DVCTT mức 4:...
|
|
|
Nếu không có dịch vụ công trực
tuyến mức 4 thì tính 0 điểm.
|
6
|
Tỉ lệ hồ sơ
trực tuyến mức 4
|
4
|
Điền số điểm
đạt được
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa
|
7
|
Đã triển khai chính thức tiếp nhận,
trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc đại lý dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
- Có phát sinh từ 50: 1 điểm
- Có phát sinh dưới 50 hồ sơ:
0,5 điểm
- Không phát sinh hoặc chưa
triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
|
8
|
Đã triển sử dụng biên lai điện tử
cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
|
- Hoàn thành cấu hình và kết nối
với phần mềm Một cửa: 1 điểm
- Không đạt: 0 điểm
|
|
|
|
|
9
|
Phát sinh ít nhất 30% đánh giá mức
độ hài lòng của tổ chức, công dân trên tổng số hồ sơ được giải quyết
|
1
|
|
|
|
10
|
Hiệu quả triển khai thanh toán trực
tuyến
|
1,5
|
|
|
|
|
- Đã hoàn thành cấu hình thanh toán
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 0,5 điểm
- Đã phát sinh trên 10 hồ
sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh
VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 1 điểm
- Đã phát sinh trên dưới 10 hồ
sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và
kênh Cổng DVCQG): 0,5 điểm
|
|
|
|
|
11
|
Có hình thức thông báo, chính thức
triển khai việc chứng thực bản sao điện tử trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
0,5
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN NHÂN LỰC SỐ
|
7
|
|
|
|
1
|
Có bố trí cán bộ có chuyên môn về
CNTT để phụ trách CNTT tại cơ quan
|
3
|
Điền trình độ cao nhất về CNTT của
CB CNTT
|
Cung cấp văn bản
|
|
|
Đại học: 3 điểm; Cao đẳng: 2 điểm; Trung cấp: 1 điểm, Chứng chỉ tin học
cơ bản theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT 0,5 điểm
|
2
|
Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi
dưỡng về CNTT cho CCVCNLĐ
|
1
|
Điền Đạt hoặc
Không đạt
|
Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn
|
|
|
Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa, quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin và các
nội dung khác về CNTT, CĐS... mỗi nội dung tập huấn được 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa
|
|
|
|
|
3
|
Công chức chuyên trách CNTT tham gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT,
ATTT do cơ quan chuyên trách của Thành phố tổ chức
|
1
|
Số lượng lớp tham gia
|
|
|
|
Các lớp tập huấn: các chức năng
mới trên hệ thống egov, diễn tập AT-ANTT
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ
quan/Tổng số văn bản đề nghị góp ý về CNTT
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
|
(Văn bản gửi góp ý trễ hạn so
với yêu cầu xem như không gửi góp ý)
|
5
|
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các khóa học
trực tuyến chuyển đổi số trên Nền tảng học kỹ năng trực tuyến mở đại trà
|
1
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
|
|
V
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG
CNTT
|
7
|
|
|
|
1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/chuyển
đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng
CNTT/chuyển đổi số của cơ quan năm đánh giá
|
1,5
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
|
Có Kế hoạch ban hành trước tháng 3 năm đánh giá:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung Kế hoạch có đánh giá
kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Nội dung đánh giá kết quả thực
hiện của năm kề trước bám sát nội dung
được đề ra của năm: 0,5 điểm
|
|
Điền Có hoặc Không
|
Văn bản số: ...
|
|
2
|
Có chính sách hỗ trợ chi phí thanh
toán trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính công ích khi người dân
thực hiện DVCTT của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
3
|
Xây dựng kế hoạch số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực của cơ quan đúng thời hạn quy
định
|
1
|
Có/không
|
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch đúng hạn
theo ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch đúng hạn
nhưng không lấy ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
- Không ban hành hoặc ban hành
kế hoạch sau thời hạn quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên
của cơ quan cho CNTT, bao gồm:
|
4
|
Điền tỷ lệ đạt được
|
Tính theo số liệu quyết toán, trong
đó:
|
|
|
- Kinh phí mua sắm thiết bị (máy
tính, máy quét, mạng LAN...):
|
- Tổng chi cho CNTT: ... (triệu
đồng)
|
|
- Kinh phí cho ứng dụng CNTT:
|
- Tổng chi
thường xuyên: ... (triệu đồng)
|
|
(Kinh phí dành cho mua sắm phần
mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng
dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì hệ
thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí
tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...)
|
|
|
- Kinh phí cho tập huấn, đào tạo
CNTT:
|
|
|
(Nếu tổng số tiền đạt trên 50
triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Số
tiền/50 * Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa)
|
|
|
Cơ quan phải cung cấp được hóa
đơn, chứng từ cho kinh phí này,
không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB)
|
|
VI
|
XÂY DỰNG XÃ HỘI SỐ
|
5
|
|
|
|
1
|
Đưa các nhiệm vụ, chỉ tiêu về xây
dựng xã hội số vào Nghị quyết của đảng ủy cấp phường hoặc Kế hoạch 05 năm của
UBND cấp phường
|
1
|
|
|
|
2
|
Xây dựng tài liệu tuyên truyền về
chuyển đổi số
|
1
|
|
|
|
|
Chỉ chấp nhận các tài liệu như video,
tờ rơi, sổ tay... (không tính điểm cho văn bản hành chính thông thường).
Mỗi tài liệu được 0,5 điểm, tổng
điểm không vượt quá điểm tối đa.
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức chương trình truyền thanh
hoặc hội nghị, sự kiện để giới thiệu về chuyển đổi số đến người dân
|
1
|
|
|
|
4
|
Số lượng thành viên Tổ Công nghệ số
cộng đồng tham gia khóa bồi dưỡng về Chuyển đổi số trên
nền tảng MOOCS do thành phố tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
k = Số lượng học viên
/ Số Tổ CNS cộng đồng của địa phương (<=
1)
Số điểm = Điểm tối đa * k
|
|
|
|
|
5
|
Đã xây dựng kênh kết nối với người
dân thông qua mạng xã hội nhằm tuyên truyền, giới thiệu và thúc đẩy công tác
chuyển đổi số
|
1
|
|
|
|
VII
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Cơ quan có chủ
trì thực hiện các đề tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm
quyền (Sở KHCN) ra quyết định công nhận trong năm đánh giá. (Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.)
|
2
|
|
|
|
1.2
|
Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan
đạt được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên
trong năm đánh giá.
|
2
|
|
|
|
|
Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục
này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND
thành phố về xếp hạng ứng dụng CNTT trong năm trước đó)
|
1.3
|
Có văn bản ban hành danh mục thủ
tục hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ
được nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5
|
|
|
|
1.4
|
Tham gia triển khai, sử dụng hiệu
quả, thường xuyên Phần mềm Thanh tra, khiếu nại tố cáo của Thanh tra Thành phố (kiểm tra dữ liệu phát sinh)
|
1
|
|
|
|
1.5
|
Triển khai, sử dụng hiệu quả hẹn
làm dịch vụ qua mạng (số hồ sơ làm hẹn làm dịch vụ 5% trở lên so với tổng hồ
sơ xử lý)
|
1
|
|
|
|
1.6
|
Lãnh đạo cơ quan đã đăng ký sử dụng
chức năng ký số trên SIM PKI
|
1
|
|
|
|
1.7
|
CCVCNLĐ của cơ quan có sáng kiến về
CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị
công nhận và đã áp dụng thực tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa
không quá 1 điểm)
|
1
|
Điền số lượng sáng kiến đã được
công nhận
|
|
|
1.8
|
Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để
phục vụ phát triển kinh tế số
|
2
|
|
|
|
|
(Mỗi nội dung được tính 0,5
điểm, tối đa không quá 02 điểm)
|
|
|
|
|
1.9
|
Có giải pháp sáng tạo trong việc số
hóa và tái sử dụng kết quả số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm,
tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này. Không tính điểm nếu
nội dung đã được đăng ký sáng kiến cơ quan và tính điểm ở tiêu chí 1.1 hoặc
1.5 trong nhóm tiêu chí này
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỗi dịch vụ công trực tuyến được
đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm
(có trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực
tuyến)
|
Theo
số dịch vụ
|
|
|
|
2.2
|
Sử dụng đường kết nối Internet của
nhà cung cấp dịch vụ khác (kết nối thiết bị/ hệ thống song song với mạng MAN)
|
1
|
|
|
|
2.3
|
Trang thông tin điện tử thuộc diện
Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc
giấy phép hết hạn.
|
0,5
|
|
|
|
2.4
|
Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm
nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông
tin lên Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
2.5
|
Vi phạm Chỉ thị
số 06/CT-UBND ngày 27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng
về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện tử công cộng trong hoạt động công vụ
của các cơ quan, cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng trong các
văn bản hành chính, công bố trên website,...)
|
2
|
|
|
|
2.6
|
Có xảy ra sự
cố an toàn thông tin đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn
đến lộ lọt thông tin, mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm
Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh
vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước
thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày
14/9/2018 của UBND thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
Không thông báo kịp thời để xử
lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm;
|
2.7
|
Không khắc phục kịp thời sự cố an
toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ
thống thông tin của cơ quan khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên
trách về ATTT:
|
2
|
|
|
|
|
Không hoàn thành xử lý theo thời
hạn quy định: trừ 1 điểm
|
|
|
|
|
Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC
của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không phản hồi kết quả xử lý
bằng văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm
|
|
|
|
2.8
|
Quản lý, sử dụng chữ ký số không đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý
theo chế độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng
không trực tiếp ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó)
|
Theo
số lãnh đạo CQ
|
|
|
|
2.9
|
Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ
hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT,
thông báo hủy email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển
công tác, nghỉ hưu, thôi việc)
|
|
|
|
|
2.10
|
Có thiết bị (camera giám sát, máy
xếp hàng tự động, màn hình thông báo) được bố trí tại khu vực một cửa mà chưa
đưa vào sử dụng hoặc không sử dụng (hàng ngày) hoặc hư hỏng (mỗi thiết bị trừ
0,5 điểm)
Mỗi
thiết bị trừ 0,5 điểm; tối đa trừ 1,5 điểm
|
1,5
|
|
|
|
2.12
|
Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ
thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá.
|
1
|
|
|
|
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 sửa đổi Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
664
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|