|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
708/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Ngô Vũ Thăng
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 708/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 04
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 43/TTr-STTTT và Tờ trình số 44/TTr-STTTT ngày 12 tháng 4
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (19);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Chv.P. KS TTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC-55 (TT-KSTT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Vũ Thăng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ,
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I. CẤP TỈNH (37 TTHC)
|
1
|
1.003659.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
(1)
|
2
|
1.003687.000. 00.00.H04
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
|
Bưu chính
|
(1)
|
3
|
1.004379.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
(1)
|
4
|
1.003633.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
(cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
(1)
|
5
|
1.004470.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
(1)
|
6
|
1.005442.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
(1)
|
7
|
1.010902.000.00.00.H04
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính
|
|
8
|
2.001171.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí
|
|
9
|
2.001173.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí
|
|
10
|
1.003888.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí
|
|
11
|
1.009374.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
Báo chí
|
|
12
|
1.009386.000.00.00.H04
|
Thủ tục Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
|
13
|
1.003483.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
14
|
1.003114.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
15
|
2.001740.000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp
địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
16
|
2.001737.000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
17
|
1.003868.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh (địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
(1)
|
18
|
1.003729.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
19
|
2.001584.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
20
|
2.001564.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
21
|
1.004153.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa
phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
22
|
2.001744.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa
phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
23
|
1.003725.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
(2)
|
24
|
2.001594.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
(cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
25
|
1.008201.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
26
|
2.001765.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
27
|
1.003384.000.00.00.H04
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
28
|
2.001098.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
29
|
1.005452.000.00.00.H04
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
30
|
2.001091.000.00.00.H04
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
31
|
2.001087.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
32
|
2.001684.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
33
|
1.000073.000.00.00.H04
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
34
|
2.001666.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh
phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3,
G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
35
|
1.000067.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
36
|
2.001681.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
37
|
2.001766.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
II. CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
1
|
2.001885.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
2
|
2.001884.000.00.00.H04
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
3
|
2.001880.000.00.00.H04
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
4
|
2.001786.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
|
Tổng số, gồm 41
thủ tục hành chính./.
PC: (1): TTHC có quy định thu Phí; (2): TTHC có quy
định thu Lệ phí.
Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 708/QĐ-UBND ngày 04/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|