TT
|
Lĩnh
Vực/Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
Lĩnh vực
khoa học và công nghệ
|
I
|
Nhóm thủ tục về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
1
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
3
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
3
|
|
3
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
3
|
|
4
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển thị
trường khoa học và công nghệ đến năm 2020
|
3
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự
án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
3
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
3
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
4
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
10
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
11
|
Thủ tục công nhận là nhà khoa học đầu
ngành
|
3
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học
và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và
công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
|
4
|
13
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn
giải thưởng Tạ Quang Bửu
|
|
4
|
14
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài
nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
|
4
|
15
|
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ
khóa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
3
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu
ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
|
4
|
17
|
Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến
sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng,
chuẩn mực của tạp chí Khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà
khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được
sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
II
|
Nhóm thủ tục về chuyển giao công
nghệ
|
21
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công
nghệ
|
3
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao
công nghệ
|
3
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ
|
3
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
3
|
|
III
|
Nhóm thủ tục về đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4
|
26
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
3
|
|
28
|
Thủ tục cho phép thành lập và phê duyệt
điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
3
|
|
29
|
Thủ tục đề nghị thành lập văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài
|
3
|
|
B
|
Lĩnh vực
phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
30
|
Thủ tục tiếp nhận và xử lý hồ sơ
đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong Khu
CNC hoạt động đưa người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng
cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày
|
|
4
|
31
|
Thủ tục nhận thông báo về địa điểm,
địa bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ
chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
33
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
34
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
35
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
|
|
4
|
36
|
Thủ tục nhận thông báo của doanh
nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ
trong một năm
|
|
4
|
37
|
Thủ tục tiếp nhận hệ thống thang
lương, bảng lương, định mức lao động của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động
đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
C
|
Lĩnh vực sở
hữu trí tuệ
|
I
|
Nhóm thủ tục về đăng ký sở hữu
công nghiệp
|
38
|
Thủ tục đăng ký sáng chế/giải pháp
hữu ích
|
|
4
|
39
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có nguồn gốc Việt Nam
|
3
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có chỉ định Việt Nam
|
3
|
|
41
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có chọn Việt Nam
|
3
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
|
4
|
43
|
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
|
|
4
|
44
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu
có nguồn gốc Việt Nam
|
3
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
3
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch
tích hợp bán dẫn
|
3
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng
quyền sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền
sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
II
|
Nhóm thủ tục về duy trì, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, hủy bỏ, khiếu nại về sở hữu công nghiệp
|
49
|
Thủ tục sửa đổi văn bằng bảo hộ
|
3
|
|
50
|
Yêu cầu cung cấp bản sao tài liệu
thông tin sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
51
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng
bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
52
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo
hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
53
|
Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo
hộ
|
|
4
|
54
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo
hộ
|
|
4
|
55
|
Thủ tục cấp lại/cấp phó văn bằng bảo
hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
56
|
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển
giao quyền sử dụng sáng chế
|
3
|
|
57
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng
sáng chế theo quyết định bắt buộc
|
3
|
|
58
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn
đăng ký sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
59
|
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển
giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
60
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi, bổ
sung nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
61
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan
đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
III
|
Nhóm thủ tục về giám định sở hữu
công nghiệp
|
62
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp
vụ giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
63
|
Thủ tục cấp thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
|
3
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại thẻ giám định viên
sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
IV
|
Nhóm thủ tục về đại diện sở hữu
công nghiệp
|
67
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
68
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
69
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
70
|
Thủ tục ghi nhận người đại diện sở
hữu công nghiệp
|
3
|
|
71
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
72
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
D
|
Lĩnh vực
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
|
73
|
Thủ tục khai báo chất phóng xạ
|
|
4
|
74
|
Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải
phóng xạ
|
|
4
|
75
|
Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ
(trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
4
|
76
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ)
|
|
4
|
77
|
Thủ tục khai báo bổ sung thông tin
sau khi cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử
|
|
4
|
78
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
|
4
|
79
|
Thủ tục cấp sửa đổi giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
|
4
|
E
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng mã số, mã vạch
|
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
52
|
28
|