BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
- Các sở, ban, ngành: 164 dịch vụ
công mức độ 3; 113 dịch vụ công mức độ 4.
- Cấp huyện: 52 dịch vụ công mức
độ 3; 13 dịch vụ công mức độ 4.
- Cấp xã: 07 dịch vụ công mức độ
3.
1. Các sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã:
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền
Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân trên địa
bàn.
- Tăng cường giải pháp nâng cao
số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa phương
mình trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban,
ngành, địa phương cập nhật, triển khai thực hiện dịch vụ công mức độ 3, mức độ
4 đảm bảo đầy đủ, thông suốt và thuận lợi; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND
tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TẠI CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT
|
LĨNH VỰC/TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I.
|
CÔNG AN
|
|
|
1.
|
Khai báo mất hộ chiếu
|
X
|
|
2.
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam thông qua Trang thông tin điện tử
|
X
|
|
II.
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
X
|
|
III.
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường mầm non
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường tiểu học
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn Quốc gia đối với trường trung học
|
X
|
|
4.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
X
|
|
5.
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
X
|
|
6.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
7.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
8.
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ
- tin học
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
|
X
|
IV.
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
1.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
3.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
4.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
X
|
|
6.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch
tư pháp
|
|
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
1.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
4.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
5.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
3.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
X
|
|
4.
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
5.
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tr giúp pháp lý
|
|
|
1.
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
2.
|
Thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
X
|
X
|
V.
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
|
1.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công
trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
X
|
X
|
2.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
X
|
3.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
X
|
|
4.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
X
|
X
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
X
|
X
|
6.
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
X
|
|
7.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
X
|
X
|
8.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
X
|
|
VI.
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
1.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Phát thanh Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
3.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
4.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(địa phương)
|
|
X
|
2.
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
X
|
3.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Xuất Bản
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
X
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
X
|
4.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
|
X
|
VII.
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
2.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
3.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
4.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
5.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
X
|
6.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
X
|
X
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
1.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
VIII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
Lĩnh vực năng lư ng nguyên
tử
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang trong chẩn đoán y tế
|
X
|
|
2.
|
Gia hạn giấy phép sử dụng thiết
bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
X
|
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử
dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
X
|
|
4.
|
Cấp, Cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lư ng
|
|
|
1.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
2.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
IX.
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
|
X
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
|
X
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
|
X
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
X
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
X
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
X
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
X
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
X
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
X
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
X
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
X
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
X
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
X
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
|
X
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
X
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
X
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
X
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
X
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
37.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
X
|
38.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
|
X
|
39.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
45.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
46.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
47.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
X
|
48.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
50.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
X
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
X
|
52.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
X
|
53.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
|
X
|
54.
|
Giải thể các loại hình doanh
nghiệp
|
|
X
|
55.
|
Tạm ngừng kinh doanh các loại
hình doanh nghiệp
|
|
X
|
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
|
|
1.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
2.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
3.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
4.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
|
X
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
1.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
|
X
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
X
|
X.
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
|
|
|
Lĩnh vực di sản văn hóa
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
X
|
|
|
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
1.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
|
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
X
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
X
|
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
X
|
2.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
|
|
1.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
X
|
|
2.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
X
|
|
3.
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
X
|
|
5.
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
Lĩnh vực lưu trú du lịch
|
|
|
1.
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch*
|
X
|
|
|
Lĩnh vực dịch vụ du lịch
khác
|
|
|
1.
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
XI.
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
|
Lĩnh vực Dư c phẩm
|
|
|
1.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
CCHND
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
X
|
|
4.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
5.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc
cổ truyền)
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
7.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
8.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
9.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
10.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
X
|
|
11.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
X
|
|
12.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
X
|
|
13.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở (bán lẻ) có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực.
|
X
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
|
1.
|
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
|
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
1.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh
|
X
|
|
2.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
X
|
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
X
|
|
5.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
9.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
10.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
19.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
20.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
X
|
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
22.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm và dinh dưỡng
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
Lĩnh vực trang thiết bị và
công trình y tế
|
|
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
X
|
2.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
X
|
3.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B,C, D
|
|
X
|
XII.
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
|
|
|
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
3.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
4.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
1.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
X
|
|
|
Lĩnh vực lao động - Tiền lương
- Quan hệ lao động
|
|
|
1.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
|
X
|
2.
|
Đăng ký nội quy lao động
|
|
X
|
XIII
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về
Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
1.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
2.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
3.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
X
|
|
4.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
X
|
|
5.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
X
|
|
6.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về
hội
|
|
|
1.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
2.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về
Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu
trữ
|
X
|
|
XIV
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
1.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
X
|
|
2.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
X
|
|
3.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES thuộc lĩnh vực
lâm nghiệp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV
|
|
|
1.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
X
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
X
|
X
|
|
Lĩnh Vực Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
1.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán
thuốc thú y
|
X
|
X
|
2.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
X
|
X
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
X
|
X
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y.
|
X
|
X
|
5.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
X
|
|
6.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lư ng
Nông Lâm sản và Thủy sản
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
|
X
|
X
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
X
|
X
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
X
|
X
|
XV.
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
|
X
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
|
|
X
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.
|
|
X
|
4.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
X
|
5.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
|
X
|
6.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
|
X
|
7.
|
Đổi giấy phép lái xe do Ngành
giao thông vận tải cấp.
|
X
|
|
XVI
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy
hại
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
X
|
|
3.
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
X
|
|
4.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
X
|
|
5.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
X
|
|
6.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
7.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
8.
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do
lỗi của cơ quan đăng ký
|
X
|
|
9.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
X
|
|
10.
|
Cung cấp thông tin dữ liệu, đo
đạt bản đồ
|
X
|
|
VXII
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
|
|
|
Lĩnh vực công tác Lãnh sự
|
|
|
1.
|
Thủ tục xét, cho phép sử dụng
thẻ đi lại của danh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu
Á - Thái Bình Dương tại tỉnh Phú Yên (thẻ ABTC)
|
X
|
|
2.
|
Thủ tục Cấp phép xuất cảnh cho
cán bộ, công chức, viên chức
|
X
|
|
3.
|
Thủ tục mời người nước ngoài vào
làm việc
|
X
|
|
|
Lĩnh vực H p tác quốc tế
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
X
|
|
XVII
|
BQL KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ CAO
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
2.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
3.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
XIX
|
BQL KHU KINH TẾ
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
1.
|
Điều chỉnh tên án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
2.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
3.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
X
|
|
5.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý Khu kinh tế
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Lao động, Việc làm
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép cho người lao động
nước ngoài làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
X
|
2.
|
Cấp lại giấy phép cho người lao
động nước ngoài làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
X
|
3.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
làm việc tại các khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc diện không cấp giấy phép
lao động
|
X
|
|
4.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
X
|
|
5.
|
Tiếp nhận thang lương - bảng
lương, định mức lao động
|
X
|
|
6.
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập
thể
|
X
|
|
7.
|
Đăng ký kế hoạch đưa người lao
động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
X
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TẠI CÁC ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh
Phú Yên)