Giao Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
thực hiện cập nhật lên Cổng Dịch vụ công tỉnh các dịch vụ công trực tuyến trong
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định; định kỳ báo cáo kết quả sử dụng dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở
Thông tin và Truyền thông.
STT
|
Tên dịch vụ
công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
CẤP TỈNH
|
399
|
533
|
I
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
21
|
17
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
X
|
2
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
X
|
3
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
X
|
4
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
X
|
|
5
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
X
|
|
6
|
Cấp Giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
X
|
7
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
|
X
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
|
X
|
9
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
10
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
|
X
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
|
X
|
12
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
|
X
|
13
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
|
X
|
14
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
X
|
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
X
|
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
17
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
19
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
X
|
|
20
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
21
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
X
|
|
22
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
24
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
(cấp địa phương)
|
X
|
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
|
X
|
26
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài (cấp địa phương)
|
|
X
|
27
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
X
|
28
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh (địa phương)
|
|
X
|
29
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
30
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
(cấp địa phương)
|
X
|
|
31
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
|
X
|
32
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
X
|
33
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
X
|
|
34
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
X
|
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
36
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
X
|
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
X
|
|
38
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
|
X
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
37
|
1
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề
nghị của các bên liên kết
|
|
X
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
|
X
|
4
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
X
|
5
|
Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông Dân tộc nội
trú
|
X
|
|
6
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
|
X
|
7
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
X
|
9
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
10
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
X
|
11
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
|
X
|
12
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
X
|
13
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
|
X
|
14
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
|
X
|
16
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
17
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
X
|
18
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
X
|
19
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
|
X
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
X
|
21
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
|
X
|
22
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
23
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại
|
|
X
|
24
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh, sinh viên
|
X
|
|
25
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
X
|
|
26
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
X
|
27
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
X
|
29
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
|
X
|
30
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
X
|
31
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
X
|
32
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
X
|
33
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
X
|
34
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
X
|
35
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
X
|
36
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
37
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
X
|
|
38
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
X
|
39
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
X
|
40
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
X
|
41
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
X
|
42
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
|
X
|
43
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
X
|
44
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
|
X
|
45
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
|
X
|
46
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
X
|
|
47
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
X
|
|
III
|
Sở Nội vụ
|
11
|
56
|
1
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
X
|
2
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
X
|
3
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
X
|
4
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
X
|
5
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp
tỉnh
|
|
X
|
6
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
X
|
7
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
8
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
X
|
|
9
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban,
ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
10
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
X
|
|
11
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
12
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
|
X
|
13
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
|
X
|
14
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
|
X
|
15
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường
|
X
|
|
16
|
Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
quỹ
|
|
X
|
17
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
X
|
18
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
X
|
|
19
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
|
X
|
20
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
|
X
|
21
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
X
|
22
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
X
|
23
|
Đổi tên hội
|
|
X
|
24
|
Đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
|
X
|
25
|
Hội tự giải thể
|
X
|
|
26
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
X
|
27
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
28
|
Quỹ tự giải thể
|
|
X
|
29
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
X
|
|
30
|
Thành lập hội
|
X
|
|
31
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
X
|
32
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
33
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
34
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
35
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
|
X
|
36
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
37
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại
cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
38
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
39
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
X
|
40
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ
sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
X
|
41
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
|
X
|
42
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
X
|
43
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
X
|
44
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
45
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
X
|
46
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
47
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
X
|
48
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
X
|
49
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
X
|
50
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
51
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
X
|
52
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
X
|
53
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
X
|
54
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
X
|
55
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
56
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
57
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
58
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử
làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
59
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
|
X
|
60
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
X
|
61
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
X
|
62
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
X
|
63
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
64
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
|
X
|
65
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
|
X
|
66
|
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của
chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
X
|
67
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
|
X
|
IV
|
Sở Tư pháp
|
48
|
52
|
1
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
X
|
3
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
X
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
X
|
5
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
|
X
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề đấu giá tài sản
|
|
X
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
|
X
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
X
|
9
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường cấp tỉnh
|
X
|
|
10
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
12
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường
hợp tự chấm dứt)
|
|
X
|
13
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
X
|
14
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
|
X
|
15
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
X
|
16
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
X
|
18
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
X
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
X
|
|
20
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
21
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
22
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
X
|
23
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
X
|
|
24
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
X
|
25
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
26
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
X
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
X
|
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
X
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
X
|
30
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
31
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
32
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
X
|
33
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
34
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
X
|
|
35
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
X
|
|
36
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động
|
X
|
|
37
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị
mất
|
|
X
|
38
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
X
|
39
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
|
X
|
40
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
X
|
|
41
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp
|
X
|
|
42
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
|
X
|
43
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
X
|
44
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
X
|
45
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
X
|
|
46
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
|
X
|
47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
48
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
|
X
|
49
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
|
X
|
50
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
X
|
51
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
X
|
52
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà
giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
53
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
54
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
X
|
|
55
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
X
|
|
56
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
57
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
58
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
59
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
X
|
|
60
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
61
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
X
|
|
62
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
63
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
|
64
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
|
65
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
66
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
X
|
67
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
X
|
|
68
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
X
|
|
69
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
70
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
71
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
X
|
72
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
|
X
|
73
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
74
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản
tài viên
|
|
X
|
75
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
X
|
76
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
X
|
77
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
X
|
78
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
79
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
80
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
X
|
81
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
82
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
83
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
84
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
85
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
cấp pháp lý
|
X
|
|
86
|
Đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
X
|
|
87
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
88
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
89
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
X
|
90
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau
khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
X
|
91
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
X
|
92
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
93
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
94
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ
sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
95
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
X
|
96
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
97
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
|
X
|
98
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
X
|
99
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
100
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
V
|
Sở Xây dựng
|
24
|
9
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
|
X
|
2
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
|
X
|
3
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
4
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
5
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân,
tổ chức nước ngoài
|
|
X
|
6
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
X
|
7
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh
|
X
|
|
8
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
9
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước.
|
X
|
|
10
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại quy định tại khoản 2, Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
11
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
12
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
13
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
|
X
|
14
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
|
X
|
15
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
|
X
|
16
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
|
X
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
X
|
|
18
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
X
|
|
19
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
X
|
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
X
|
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ
sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho
người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội
dung chứng chỉ hành nghề)
|
X
|
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
X
|
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
X
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
X
|
|
25
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
X
|
|
26
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
X
|
|
27
|
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
X
|
|
28
|
Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
X
|
|
29
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
X
|
|
30
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
X
|
|
31
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
X
|
|
32
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
X
|
|
33
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng cấp tỉnh
|
|
X
|
VI
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
20
|
36
|
1
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
4
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
|
X
|
5
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
6
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
7
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
8
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề
ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
|
X
|
9
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ.
|
|
X
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
|
X
|
11
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị
trường khoa học và công nghệ.
|
|
X
|
12
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động
liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
|
X
|
13
|
Mua sáng chế, sáng kiến.
|
|
X
|
14
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
X
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
19
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
20
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công
nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
21
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
X
|
|
22
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
X
|
|
23
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
X
|
|
24
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
X
|
25
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
26
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
27
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức
danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
(cấp tỉnh)
|
X
|
|
28
|
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích
vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
X
|
|
29
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
X
|
30
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
X
|
31
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
X
|
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
X
|
|
36
|
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với
dự án địa phương quản lý)
|
|
X
|
37
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
X
|
38
|
Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện
dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối
với dự án địa phương quản lý)
|
|
X
|
39
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với
dự án địa phương quản lý)
|
|
X
|
40
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu
|
X
|
|
41
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
X
|
|
42
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp (cấp tỉnh)
|
|
X
|
43
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
|
X
|
44
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
|
X
|
45
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
X
|
46
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự
phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
|
X
|
47
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
|
X
|
48
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
|
X
|
49
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
X
|
50
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
X
|
51
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
X
|
52
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
X
|
53
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
X
|
54
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
X
|
55
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
|
X
|
56
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
VII
|
Sở Y tế
|
21
|
102
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
5
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
6
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
7
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
8
|
Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra
do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
X
|
|
9
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
X
|
10
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
X
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay
đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
14
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
X
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
16
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
17
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
X
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
|
X
|
19
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
|
X
|
20
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
|
X
|
21
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
22
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
|
X
|
23
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
|
X
|
24
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
25
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
|
X
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
27
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
|
X
|
28
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
29
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
X
|
30
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
X
|
31
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
|
X
|
32
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
|
X
|
33
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
X
|
34
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
35
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
36
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
|
X
|
37
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
|
X
|
38
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
X
|
39
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
X
|
40
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
|
X
|
41
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
|
X
|
42
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
|
X
|
43
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn
lao động
|
|
X
|
44
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
X
|
45
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định
y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
|
X
|
46
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng
ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
|
X
|
47
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
48
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
49
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
X
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
X
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
53
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
X
|
|
54
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự
|
X
|
|
55
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi
trở lên
|
X
|
|
56
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
X
|
57
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
58
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
59
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
60
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
X
|
61
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
62
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
63
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
|
X
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
X
|
|
65
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
X
|
66
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
69
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
70
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
X
|
71
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
X
|
|
72
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
X
|
|
73
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
74
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
X
|
75
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
76
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
|
X
|
77
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
|
X
|
78
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
79
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
|
X
|
80
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã
|
|
X
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
82
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
83
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
X
|
84
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
X
|
85
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
|
X
|
86
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
|
X
|
87
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
|
X
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
X
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế
|
|
X
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Phụ lục
I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế
|
|
X
|
91
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
X
|
|
92
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
X
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
X
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
|
X
|
95
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
X
|
96
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
X
|
97
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
X
|
98
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
X
|
99
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
|
X
|
100
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
|
X
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
X
|
|
102
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản
|
X
|
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
X
|
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
X
|
|
105
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y
tế thuộc loại B, C, D
|
|
X
|
106
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
|
X
|
107
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
|
X
|
108
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
X
|
109
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
110
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
111
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
|
X
|
112
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
113
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
X
|
|
114
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, cấp II
|
X
|
|
115
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
X
|
116
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
X
|
117
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
|
X
|
118
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
119
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
X
|
120
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
|
X
|
121
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều
trị đặc biệt tại nhà
|
|
X
|
122
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại
giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường
giáo dưỡng
|
|
X
|
123
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi
thể, hài cốt, tro cốt
|
|
X
|
VIII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
75
|
1
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
7
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
X
|
|
8
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
X
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
X
|
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
X
|
|
11
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
X
|
|
12
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
13
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
|
14
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
X
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
17
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
20
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
X
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
22
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
23
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
24
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
25
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
26
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
|
X
|
27
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
|
X
|
28
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
X
|
29
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
X
|
30
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
31
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
X
|
32
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức
được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
33
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
X
|
34
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
35
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
36
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
X
|
37
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
|
X
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
|
X
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
X
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
X
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
47
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
48
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
X
|
49
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
X
|
50
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
X
|
51
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác
|
|
X
|
52
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
53
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
X
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
55
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
56
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
57
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
58
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
|
X
|
59
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
60
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
61
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
62
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
X
|
|
63
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
64
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
65
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
66
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
67
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
X
|
68
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
X
|
69
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần
|
|
X
|
70
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
|
X
|
71
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
|
X
|
72
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên (cấp tỉnh)
|
|
X
|
73
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
|
X
|
74
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
75
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
76
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
|
X
|
77
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
78
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
X
|
79
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
X
|
80
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
X
|
81
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
X
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
X
|
83
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
84
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
X
|
85
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
86
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
87
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
88
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
|
X
|
89
|
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
|
X
|
90
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
|
X
|
91
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
X
|
92
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
|
X
|
93
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
|
X
|
94
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá
tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
X
|
95
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
X
|
|
96
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
X
|
IX
|
Sở Tài chính
|
13
|
8
|
1
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
X
|
|
2
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
X
|
|
3
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện
tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
|
X
|
4
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
|
X
|
5
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp
bị mất, bị huỷ hoại
|
|
X
|
6
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
X
|
|
7
|
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức,
cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
X
|
|
8
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
X
|
|
9
|
Mua hóa đơn lẻ
|
X
|
|
10
|
Mua quyển hóa đơn
|
X
|
|
11
|
Quyết định bán tài sản công
|
X
|
|
12
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
X
|
|
13
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
|
X
|
|
14
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư
|
X
|
|
15
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
X
|
|
16
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử
dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
|
X
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của
dự án khi dự án kết thúc
|
|
X
|
18
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản
do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
|
X
|
19
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh
|
|
X
|
20
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
X
|
|
21
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
|
X
|
X
|
Sở Công Thương
|
24
|
3
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
|
14
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy
phép
|
X
|
|
21
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
22
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
25
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
X
|
26
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại
|
|
X
|
27
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam
|
X
|
|
XI
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
30
|
60
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
X
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
X
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
7
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
X
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
X
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
X
|
|
12
|
Công nhận làng nghề
|
|
X
|
13
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
X
|
14
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
X
|
15
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
|
X
|
16
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
X
|
|
17
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
X
|
18
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
X
|
19
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
X
|
20
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
tỉnh)
|
|
X
|
21
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát
triển rừng cấp tỉnh
|
X
|
|
22
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi
dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
X
|
23
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
|
X
|
24
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
|
X
|
25
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
|
X
|
26
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
|
X
|
|
27
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
|
X
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay
thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
X
|
29
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
30
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
|
X
|
31
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
|
X
|
32
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
X
|
33
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp
để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
X
|
|
34
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
X
|
|
35
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
X
|
|
36
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
X
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm
soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
X
|
38
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
X
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
X
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
42
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
X
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
X
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
|
X
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
|
X
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
X
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
X
|
|
48
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh
|
|
X
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
|
X
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
X
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
|
X
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
X
|
|
53
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y (cấp tỉnh)
|
|
X
|
54
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc
thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
55
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
X
|
56
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
57
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
58
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
|
X
|
59
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
60
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
61
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
62
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu
năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
X
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
X
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
65
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
66
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
67
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
X
|
68
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
X
|
69
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
X
|
70
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý
|
|
X
|
71
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
X
|
72
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
|
X
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
X
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
X
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
|
X
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
|
78
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ
chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
|
X
|
79
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán,
thuê, mua tàu cá trên biển
|
|
X
|
80
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
X
|
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
X
|
|
82
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
X
|
|
83
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
X
|
|
84
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
85
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
X
|
86
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
|
X
|
87
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
X
|
|
88
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
X
|
|
89
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
X
|
|
90
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
|
X
|
XII
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
|
6
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam
|
|
X
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
X
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
X
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
X
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
X
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
X
|
10
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
X
|
11
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải
(kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt
theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
X
|
12
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
X
|
13
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
X
|
|
14
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải
|
X
|
|
15
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước
khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu
có màu sắc dễ quan sát
|
X
|
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
X
|
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
22
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước lần đầu
|
X
|
|
23
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
24
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
25
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc
cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
X
|
|
26
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng,
bến thủy nội địa
|
X
|
|
27
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc
trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
X
|
|
28
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
X
|
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
X
|
|
30
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
X
|
|
XIII
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
52
|
9
|
1
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
X
|
|
2
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp
mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
X
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
X
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
nhà ở hình thành trong tương lai
|
X
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
X
|
|
6
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
X
|
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
8
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
X
|
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
10
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
X
|
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
X
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
X
|
|
14
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất
đai)
|
X
|
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
X
|
|
16
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
X
|
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
X
|
|
18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng
đăng ký đất đai)
|
X
|
|
19
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký
đất đai)
|
X
|
|
20
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn phòng
đăng ký đất đai)
|
X
|
|
21
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
X
|
|
22
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
X
|
|
23
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
X
|
|
24
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
X
|
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định (đã thành lập)
|
X
|
|
27
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
|
28
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
X
|
|
29
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
X
|
|
30
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đ |