|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 567/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Xuất bản In Sở Thông tin Cà Mau
Số hiệu:
|
567/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Thân Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 567/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT
ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 34/TTr-STTTT
ngày 31/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 08
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà
Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1428/QĐ-UBND
ngày 29/9/2015, Quyết định
số 1349/QĐ-UBND ngày 27/8/2018, Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 (kèm theo
danh mục).
2. Phê duyệt 01 Quy
trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày
29/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Cà Mau, Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và
thủ tục hành chính bị thay thế trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau và Quyết định
số 2082/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT:
7, 8, 9, 11, 12, 13, 14) tại phần Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
công
bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy
trình đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của
Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa phương
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày
29/9/2015
|
1.
|
1.003729.000.00.00.H12
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản
|
2.
|
2.001564.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp
địa phương)
|
3.
|
1.003483.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
4.
|
1.003114.000.00.00.H12
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(cấp địa phương)
|
5.
|
2.001584.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
II.
|
Quyết định số 1349/QĐ-UBND
ngày 27/8/2018
|
6.
|
1.004375.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp
Trung ương)
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản
|
7.
|
1.003868.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa
phương)
|
III.
|
Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
21/12/2018
|
8.
|
1.004235.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp Trung ương)
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản
|
Tổng số danh mục có 08 thủ tục hành
chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số
567/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt
cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia,
đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Thông tin và Truyền thông),
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau
đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
1.
|
Cấp lại giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
05 ngày (cắt giảm 02/07
ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012 của
Quốc Hội (Luật Xuất bản năm 2012);
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản (Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ);
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ (Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “1.008201” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
10 ngày (cắt giảm 05/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu để
cấp giấy phép:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang
quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh (Thông
tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “1.003868” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
10 ngày (cắt giảm 05/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc
Hội;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của
Chính phủ sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “2.001594” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc (cắt giảm
02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “2.001584” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
03 ngày làm việc (cắt giảm
02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “1.003729” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
07 ngày (cắt giảm 03/10
ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “2.001564” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
10 ngày (cắt giảm 05/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “1.003725” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8.
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc (cắt giảm
03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “1.003483” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc (cắt giảm
02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục hành chính được kết nối, tích hợp
theo mã thủ tục “1.003114” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số danh mục có 09 thủ tục
hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
1.
Có |
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
09
|
0
|
09
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số danh mục có 09 thủ tục
hành chính./.
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 567/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|