|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5504/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên môi trường tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
5504/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5504/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
25 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH
HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy
văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy chế
thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị tại Tờ trình số
1358/TTr-STNMT ngày 18/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị
ban hành Quyết định công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh
Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Thanh Hóa.
(có
Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm
theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để báo cáo);
- Lưu: VT, Pg NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
DANH MỤC
LƯU TRỮ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 5504/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
A. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
STT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
DẠNG DỮ LIỆU
|
VỊ TRÍ LƯU TRỮ
|
I. Hồ sơ cho thuê đất
|
1
|
Quyết định cho thuê đất của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Đơn xin thuê đất.
|
Dạng giấy
|
3
|
Tờ trình thuê đất của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Dạng giấy
|
4
|
Hợp đồng thuê đất.
|
Dạng giấy
|
5
|
Quy hoạch chi tiết tổng
mặt bằng xây dựng công trình (quy hoạch xây dựng chi tiết) được phê duyệt.
|
Dạng giấy
|
6
|
Biên bản giao đất tại thực địa
|
Dạng giấy
|
7
|
Dự án đầu tư hoặc báo cáo
kinh tế kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Dạng giấy
|
8
|
Trích đo bản đồ địa chính.
|
Dạng giấy
|
9
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có).
|
Dạng giấy
|
II. Hồ sơ về giao đất
|
1
|
Đơn xin (hoặc tờ trình) giao đất);
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Hồ sơ thu hồi đất
|
Dạng giấy
|
3
|
Quy hoạch chi tiết tổng
mặt bằng xây dựng công trình (quy hoạch xây dựng chi tiết) được phê duyệt
|
Dạng giấy
|
4
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
5
|
Quyết định giao đất của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Dạng giấy
|
6
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có)
|
Dạng giấy
|
III. Dữ liệu thu hồi đất
|
1
|
Đơn xin hoặc tờ trình xin thu
hồi đất;
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Dự án đầu tư hoặc báo cáo
kinh tế kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
|
Dạng giấy
|
3
|
Quyết định thu hồi đất của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Dạng giấy
|
4
|
Bản đồ hiện trạng khu đất
|
Dạng giấy
|
5
|
Tờ trình thu hồi đất của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Dạng giấy
|
6
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có)
|
Dạng giấy
|
IV. Dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng
|
1
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình phê duyệt quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Dạng giấy
|
3
|
Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Dạng giấy
|
4
|
Thuyết minh
|
Dạng giấy
|
5
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có).
|
Dạng giấy
|
V. Dữ liệu bản đồ đất
|
1
|
Phiếu điều tra đánh giá đất
đai
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tập bản tả và số liệu phân
tích đất các phẫu diện điển hình
|
Dạng giấy
|
3
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ đất
|
Dạng giấy
|
4
|
Báo cáo thuyết minh bản đồ
đơn vị đất đai
|
Dạng giấy
|
5
|
Tập ATLAS ảnh tài nguyên đất
|
Dạng giấy
|
6
|
Bản đồ đất
|
Dạng giấy
|
7
|
Bản đồ đơn vị đất đai
|
Dạng giấy
|
VI. Dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai
|
1
|
Các biểu thống kê đất đai và báo
cáo
|
Dạng giấy
|
Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
VII. Dữ liệu Chấp thuận chủ
trương, địa điểm thực hiện dự án
|
1
|
Công văn chấp thuận chủ
trương, địa điểm thực hiện dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Công văn đề nghị chấp thuận
chủ trương, địa điểm thực hiện dự án của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có).
|
Dạng giấy
|
VIII. Dữ liệu Đăng ký, cấp
GCNQSD đất
|
1
|
Đơn xin cấp giấy chứng nhận
QSDĐ
|
Dạng giấy
|
I. Đối với hồ sơ của các tổ
chức, doanh nghiệp:
1. Hồ sơ từ năm 2003-2005:
Lưu tại Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường;
2. Hồ sơ từ năm 2006 đến
nay: Lưu tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
II. Đối với hồ sơ của hộ gia
đình, cá nhân: Lưu tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện.
|
2
|
Các loại giấy tờ về quyền sử
dụng đất
|
Dạng giấy
|
3
|
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài
chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai,
tài sản gắn liền với đất (nếu có)
|
Dạng giấy
|
4
|
Các tài liệu khác liên quan
(nếu có)
|
Dạng giấy
|
5
|
Bản lưu Giấy chứng nhận
|
Dạng giấy
|
IX. Dữ liệu đăng ký biến động
đất đai
|
1
|
Đơn đăng ký biến động
|
Dạng giấy
|
I. Đối với hồ sơ của các tổ
chức, doanh nghiệp: Lưu tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
II. Đối với hồ sơ của hộ gia
đình, cá nhân: Lưu tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện.
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Dạng giấy
|
3
|
Hợp đồng, văn bản hoặc giấy tờ
có thể hiện nội dung biến động đất đai theo quy định
|
Dạng giấy
|
4
|
Trích lục, trích đo hiện trạng
khu đất (nếu có)
|
Dạng giấy
|
5
|
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính (nếu có)
|
Dạng giấy
|
X. Hồ sơ xác định nghĩa vụ
tài chính
|
1
|
Phiếu chuyển thông tin địa
chính
|
Dạng giấy
|
Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
2
|
Thông báo nghĩa vụ tài chính
của cơ quan thuế
|
Dạng giấy
|
3
|
Công văn, thông báo, quyết định
giảm, trừ, miễn tiền thuê đất, tiền sử dụng đất (nếu có)
|
Dạng giấy
|
4
|
Tờ khai nghĩa vụ tài chính
|
Dạng giấy
|
5
|
Các giấy tờ liên quan khác (nếu
có)
|
Dạng giấy
|
XI. Hồ sơ chuyển mục đích
sử dụng đất
|
1
|
Đơn xin (hoặc tờ trình) chuyển
mục đích sử dụng đất
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng đất của UBND tỉnh
|
Dạng giấy
|
4
|
Các giấy tờ có liên quan (nếu
có)
|
Dạng giấy
|
XII
|
Thông tin về hồ sơ đo đạc,
địa chính
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chính
|
Dạng giấy
|
Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
2
|
Trích đo địa chính
|
Dạng giấy
|
3
|
Sổ mục kê
|
Dạng giấy
|
4
|
Sổ địa chính
|
Dạng giấy
|
5
|
Lưới GPS
|
Dạng giấy
|
6
|
Tọa độ Nhà nước hạng 3
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
XIII. Phê duyệt giá đất cụ
thể
|
1
|
Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc Phê duyệt giá đất cụ thể
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Chứng thư định giá đất
|
Dạng giấy
|
4
|
Tài liệu liên quan (nếu có)
|
Dạng giấy
|
XIV. Bản đồ chuyên đề
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Bản đồ định hướng khai thác
các loại đất chưa sử dụng
|
Dạng giấy
|
3
|
Bản đồ giao đất lâm nghiệp
|
Dạng giấy
|
|
|
|
|
|
B. DỮ LIỆU
VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
DẠNG DỮ LIỆU
|
VỊ TRÍ LƯU TRỮ
|
I. Hồ sơ cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép;
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
Dạng giấy
|
3
|
Biên bản kiểm tra
|
Dạng giấy
|
4
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
Dạng giấy
|
5
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
6
|
Báo cáo xả nước thải vào nguồn
nước
|
Dạng giấy
|
II. Hồ sơ gia hạn xả nước thải
vào nguồn nước
|
1
|
Đơn đề nghị gia hạn
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Giấy phép gia hạn giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước
|
Dạng giấy
|
3
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
III. Hồ sơ cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
Dạng giấy
|
3
|
Biên bản kiểm tra
|
Dạng giấy
|
4
|
Kết quả thẩm định hồ sơ
|
Dạng giấy
|
5
|
Báo cáo khai thác và sử dụng
nước mặt
|
Dạng giấy
|
6
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
IV. Hồ sơ gia hạn giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
1
|
Đơn đề nghị gia hạn,
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Giấy phép gia hạn khai thác,
sử dụng nước mặt
|
Dạng giấy
|
4
|
Báo cáo hiện trạng khai thác
sử dụng và tình hình thực hiện giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
Dạng giấy
|
V. Hồ sơ cấp giấy phép
khai thác nước dưới đất
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép;
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Giấy phép khai thác nước dưới
đất;
|
Dạng giấy
|
4
|
Bản đồ khu vực và vị trí công
trình xả thải
|
Dạng giấy
|
5
|
Báo cáo xả nước thải vào nguồn
nước
|
Dạng giấy
|
6
|
Biên bản kiểm tra
|
Dạng giấy
|
VI. Hồ sơ gia hạn giấy
phép khai thác nước dưới đất
|
1
|
Đơn xin gia hạn
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Giấy phép gia hạn khai thác
nước dưới đất
|
Dạng giấy
|
4
|
Biên bản kiểm tra
|
Dạng giấy
|
VII. Hồ sơ cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
1
|
Đơn đề nghị cấp phép
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Dạng giấy
|
3
|
Phiếu thẩm định (hoặc biên bản
thẩm định) hồ sơ
|
Dạng giấy
|
4
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
5
|
Thiết kế giếng thăm dò nước
dưới đất
|
Dạng giấy
|
VIII. Hồ sơ cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
Dạng giấy
|
4
|
Biên bản kiểm tra
|
Dạng giấy
|
5
|
Bản khai kinh nghiệm chuyên
môn trong hoạt động khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật;
|
Dạng giấy
|
IX. Dự án đo triều mặn
|
1
|
Biên bản nghiệm thu
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Biên bản bàn giao mốc độ cao
|
Dạng giấy
|
3
|
Hồ sơ giám sát kiểm tra
|
Dạng giấy
|
4
|
Báo cáo tổng kết quan trắc
|
Dạng giấy
|
5
|
Sơ đồ mạng lưới đo triều mặn
2018
|
Dạng giấy
|
6
|
Đĩa CD
|
Dạng số
|
7
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có)
|
Dạng giấy
|
X. Dự án Cơ sở dữ liệu Tài
nguyên nước: (Dạng dữ liệu: dạng số + dạng giấy)
|
C. DỮ LIỆU
KHOÁNG SẢN
STT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
DẠNG DỮ LIỆU
|
VỊ TRÍ LƯU TRỮ
|
I. Hồ sơ phê duyệt báo cáo
thăm dò khoáng sản
|
1
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Quyết định phê duyệt báo cáo
thăm dò khoáng sản
|
Dạng giấy
|
3
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định
|
Dạng giấy
|
4
|
Biên bản hội nghị
|
Dạng giấy
|
5
|
Báo cáo Tóm tắt thăm dò
|
Dạng giấy
|
6
|
Báo cáo thăm dò khoáng sản
|
Dạng số, dạng giấy
|
7
|
Sơ đồ địa chất và tài liệu thực
tế
|
Dạng giấy
|
8
|
Bình đồ tính trữ lượng
|
Dạng giấy
|
9
|
BB kiểm tra thực địa khu vực
thăm dò và XN khối lượng thực tế
|
Dạng giấy
|
10
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có)
|
Dạng giấy
|
II. Hồ sơ cấp phép khai
thác khoáng sản
|
1
|
Quyết định về việc cấp phép
khai thác khoáng sản
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Thiết kế cơ sở
|
Dạng giấy
|
4
|
Hợp đồng thuê đất
|
Dạng giấy
|
5
|
Trích lục bản đồ khu vực khai
thác khoáng sản
|
Dạng giấy
|
6
|
Các tài liệu có liên quan
khác (nếu có).
|
Dạng giấy
|
III. Hồ sơ tham gia đấu
giá quyền khai thác khoáng sản
|
1
|
Đơn đề nghị tham gia đấu giá
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Hồ sơ giới thiệu năng lực
|
Dạng giấy
|
3
|
Bản cam kết thực hiện dự án
|
Dạng giấy
|
4
|
Phương án khai thác
|
Dạng giấy
|
5
|
Báo cáo tài chính
|
Dạng giấy
|
6
|
Phiếu thu nộp phí hồ sơ mời đấu
giá
|
Dạng giấy
|
7
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
Dạng giấy
|
IV. Phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản: (đưa vào hồ sơ khoáng sản)
|
1
|
Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Tài liệu liên quan (nếu có)
|
Dạng giấy
|
D. DỮ LIỆU
MÔI TRƯỜNG
STT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
DẠNG DỮ LIỆU
|
VỊ TRÍ LƯU TRỮ
|
I. Hồ sơ báo cáo đánh giá
tác động môi trường (ĐTM)
|
1
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Quyết định thành lập hội đồng
thẩm định báo cáo ĐTM
|
Dạng giấy
|
4
|
Phiếu thẩm định kèm bản nhận
xét
|
Dạng giấy
|
5
|
Báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
Dạng giấy
|
II. Báo cáo kết quả quan
trắc môi trường
|
1
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Dạng giấy
|
3
|
Quyết định thành lập hội đồng
thẩm định báo cáo ĐTM
|
Dạng giấy
|
4
|
Phiếu thẩm định kèm bản nhận
xét
|
Dạng giấy
|
5
|
Báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
Dạng giấy
|
III. Dự án XDCSDL Đa dạng
sinh học và an toàn sinh học tỉnh Thanh Hóa
|
IV. Báo cáo kết quả quan
trắc đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa
|
E. KẾT
QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA VỀ TNMT: Xử lý vi phạm; giải quyết khiếu
nại, tranh chấp, tố cáo về TNMT
STT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
DẠNG DỮ LIỆU
|
VỊ TRÍ LƯU TRỮ
|
1
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Kế hoạch kiểm tra
|
Dạng giấy
|
3
|
Đề cương kiểm tra
|
Dạng giấy
|
4
|
Biên bản thanh tra
|
Dạng giấy
|
5
|
Kết luận thanh tra
|
Dạng giấy
|
F. DỮ LIỆU
HỒ SƠ BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
STT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
DẠNG DỮ LIỆU
|
VỊ TRÍ LƯU TRỮ
|
I. Thực hiện kiểm soát ô
nhiễm môi trường biển
|
1
|
Báo cáo tổng hợp
|
Dạng giấy, dạng số
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II. Kế hoạch ứng phó sự cố
tràn dầu
|
1
|
Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Dạng giấy
|
Trung tâm Công nghệ thông tin -Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Dạng giấy
|
III. Chương trình Quan trắc
tổng hợp môi trường biển
|
1
|
Báo cáo chuyên đề
|
Dạng giấy, dạng số
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Bản đồ hiện trạng vùng biển
ven bờ
|
Dạng giấy
|
Quyết định 5504/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5504/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
597
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|