STT
|
Tên
thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Ghi
chú[1]
|
Đang
thực hiện
|
2018-2019
|
Đang
thực hiện
|
2018-2019
|
I. SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
4
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
II. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
2
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
3
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, phổ
thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT, phổ thông dân tộc nội
trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm
giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc
trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường)
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học (không có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành
lập trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục giải thể trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn (có vốn đầu tư nước ngoài).
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục công
nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông của người Việt Nam do cơ
sở nước ngoài cấp
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
17
|
Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
18
|
Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
19
|
Thủ tục xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
20
|
Thủ tục đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
21
|
Thủ tục đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
22
|
Thủ tục phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
23
|
Thủ tục xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
III. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,
bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm; Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn chuyên
ngành điện lực
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực ) thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
(trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
|
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
x
|
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
x
|
|
|
45
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
|
x
|
|
|
46
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
|
|
x
|
|
|
47
|
Thủ tục cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
48
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
50
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
51
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
52
|
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
|
x
|
|
|
53
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hoạt
động bán hàng đa cấp
|
|
|
x
|
|
|
54
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo thuộc lĩnh vực bán hàng đa cấp
|
|
|
x
|
|
|
55
|
Thủ tục đăng ký, đăng ký lại Hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
|
x
|
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mại
|
|
|
x
|
|
|
57
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
|
x
|
|
|
58
|
Thông báo tổ chức thực hiện khuyến
mại
|
|
|
x
|
|
|
59
|
Thủ tục sửa đổi,
bổ sung nội dung Thông báo tổ chức thực hiện khuyến mại
|
|
|
x
|
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
|
61
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
|
62
|
Thủ tục cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
|
x
|
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
65
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
66
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện cấp LPG
|
|
|
|
x
|
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện cấp LPG
|
|
|
|
x
|
|
69
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG
|
|
|
|
x
|
|
70
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG
|
|
|
|
x
|
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
|
x
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
|
x
|
|
73
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
|
x
|
|
74
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
|
x
|
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
|
x
|
|
76
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
|
x
|
|
77
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
|
x
|
|
78
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
|
x
|
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
80
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
81
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
82
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
|
|
|
x
|
|
84
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
|
|
|
x
|
|
85
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
|
|
|
x
|
|
86
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
|
|
|
x
|
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
88
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
89
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
x
|
|
90
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận
tải
|
|
|
|
x
|
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
|
|
|
x
|
|
92
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
|
|
|
x
|
|
93
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
|
|
|
x
|
|
94
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
|
|
|
x
|
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
|
|
x
|
|
IV. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục giải trình nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục giải trình thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
|
V. SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Thủ tục đăng
ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt
động trong Thành phố (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở
đi).
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong Thành phố.
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đặt văn phòng đại diện hội
có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh.
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Thủ tục công nhận thành viên Hội
đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân
nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện,
phường - xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên.
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản
để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn.
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ hoạt
động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản
để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn.
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi thành
phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động
trong phạm vi quận - huyện, phường -xã, thị trấn.
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề lưu
trữ
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Thủ tục tự giải thể Hội có phạm vi
hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong
phường, xã, thị trấn.
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất, đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện,
trong phường, xã, thị trấn.
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp bản
sao và chứng thực lưu trữ
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
VI. SỞ NGOẠI VỤ
|
1
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp công hàm, đề nghị cấp
thị thực
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục chứng
nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong
nước
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy
tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao
|
x
|
|
|
|
|
VII. SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch
|
|
x
|
|
|
|
VIII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán
bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
4
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các
hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn
đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y
|
x
|
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
thủy sản
|
x
|
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
x
|
|
|
|
|
IX. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe
của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do người ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn
ngoại giao đóng tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp/cấp lại giấy phép liên
vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại
phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp
tác xã trên lãnh thổ Lào
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã
được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào.
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận
Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào tại
Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt
Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp)
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn đối với phương tiện
phi thương mại của Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi thương mại
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi thương mại
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp phù hiệu cho xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do
ngành giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe
quốc tế
|
|
|
|
x
|
|
27
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến
đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến
thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa
phương
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội
địa quốc gia được ủy quyền quản lý, các tuyến đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa
phương
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Thủ tục công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia được ủy quyền quản lý, các tuyến đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề xuất dự
án thực hiện đầu tư nạo vét kết hợp tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy
nội địa địa phương và vùng nước cảng, bến thủy nội địa nằm trên tuyến đường
thủy nội địa địa phương do Ủy ban nhân dân thành phố công
bố
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ
chức, cá nhân Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho xe ôtô
vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh (giờ cấm, đường cấm, dừng, đỗ xe)
|
x
|
|
|
|
|
44
|
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe
của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do người ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước,
Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức
quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
x
|
|
|
|
45
|
Thủ tục cấp/cấp lại giấy phép liên
vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại
phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp
tác xã trên lãnh thổ Lào.
|
|
x
|
|
|
|
46
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã
được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào.
|
|
x
|
|
|
|
47
|
Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
|
x
|
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
|
x
|
|
|
|
49
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
|
x
|
|
|
|
50
|
Thủ tục cấp phù hiệu cho xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu
kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
|
x
|
|
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ,
xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
|
x
|
|
|
|
52
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
|
|
|
53
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
x
|
|
|
|
54
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
|
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
|
|
|
56
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
|
|
|
57
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
|
|
|
58
|
Thủ tục gia
hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào tại Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian
lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không
sửa chữa kịp)
|
|
x
|
|
|
|
59
|
Thủ tục gia hạn đối với phương tiện
phi thương mại của Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
|
|
x
|
|
|
|
61
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định
|
|
x
|
|
|
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi thương mại
|
|
x
|
|
|
|
63
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi thương mại
|
|
x
|
|
|
|
64
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
|
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
x
|
|
|
|
66
|
Thủ tục đổi
giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
|
|
x
|
|
|
|
67
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
|
x
|
|
|
|
68
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
69
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
70
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
71
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên
dùng
|
|
x
|
|
|
|
72
|
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
|
73
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng
công trình liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
x
|
|
|
|
74
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng
công trình liên quan đến công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
|
75
|
Thủ tục chấp thuận phương án, điều
chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi
công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
|
76
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
|
77
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương
(đối với trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng)
|
|
x
|
|
|
|
78
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ
chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
79
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
|
x
|
|
|
|
80
|
Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba
|
|
x
|
|
|
|
81
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới (cho phương tiện đi một chuyến, thời hạn
tối đa là 60 ngày)
|
|
x
|
|
|
|
82
|
Thủ tục phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường
thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
83
|
Thủ tục cấp, cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
|
x
|
|
|
|
84
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
|
|
|
85
|
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách
cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
|
x
|
|
|
|
86
|
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách
cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
87
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
88
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
89
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
90
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
X. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận văn bản thông báo
đối với vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh
tại Việt Nam không phải do các bộ, ban, ngành, đoàn thể trung
ương và tổ chức nước ngoài tổ chức
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân Thành phố).
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương.
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu.
|
|
x
|
|
|
|
22
|
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
x
|
|
|
|
23
|
Thủ tục thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật.
|
|
x
|
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố).
|
|
x
|
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức Lễ
hội.
|
|
x
|
|
|
|
26
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
|
x
|
|
|
|
27
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
28
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
XI. SỞ DU LỊCH
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
18
|
Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
19
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
20
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở
lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu
trú du lịch)
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
25
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
|
|
x
|
|
XII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg: Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
4
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg: Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
9
|
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh.
|
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần.
|
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức.
|
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
|
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế.
|
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng,
tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy
động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác.
|
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương khác.
|
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục thông
báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
21
|
Thủ tục thông
báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
|
|
x
|
|
22
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
|
x
|
|
23
|
Thủ tục thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
|
|
x
|
|
24
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
|
x
|
|
25
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục
thông báo mẫu dấu
|
28
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
29
|
Thủ tục thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
30
|
Thủ tục thông báo lập địa điểm
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
|
x
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần).
|
|
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
|
x
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
35
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
x
|
|
36
|
Thủ tục chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
37
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
|
x
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm một thành viên
|
|
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
|
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
42
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
43
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
46
|
Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
|
x
|
|
|
47
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
|
x
|
|
|
48
|
Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
|
x
|
|
|
49
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
|
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
51
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
52
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
53
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
54
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
55
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
x
|
|
|
|
56
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
|
x
|
|
|
|
57
|
Thủ tục đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh
nghiệp
|
|
|
|
x
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục đăng
ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp
|
58
|
Thủ tục đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
59
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
60
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
61
|
Thủ tục đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
62
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
63
|
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
64
|
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
|
|
x
|
XIIl.
SỞ Y TẾ
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh
thuốc thay đổi người quản lý chuyên môn dược (người quản lý chuyên môn dược
đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ
hành nghề dược)
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề khi cơ sở kinh
doanh thuốc chấm dứt hoạt động kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ
hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5
năm)
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét
hồ sơ.
|
x
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg: mức độ 4
|
10
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ.
|
x
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg: mức độ 4
|
11
|
Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
x
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg: mức độ 4
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg: mức độ 4
|
13
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế.
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A.
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D.
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám, chữa
bệnh trong nước; Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện KSK cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của SYT
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện KSK cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt
Nam
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ KCB
|
|
x
|
|
|
|
21
|
Thủ tục cấp
lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ KCB trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
|
x
|
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ KCB trong trường hợp GXN nội dung quảng cáo còn hiệu
lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ,....và không thay đổi nội dung quảng cáo)
|
|
x
|
|
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo KCB trong trường hợp GXN nội dung hết hiệu lực
|
|
x
|
|
|
|
24
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn ATSH cấp I, cấp II
|
|
x
|
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
|
x
|
|
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,
hỏng
|
|
x
|
|
|
|
31
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
|
|
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
|
|
|
33
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
|
|
34
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,
hỏng
|
|
x
|
|
|
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
|
x
|
|
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết
hiệu lực sử dụng (Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực)
|
|
x
|
|
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn
hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
|
x
|
|
|
|
40
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
|
|
|
41
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước.
|
|
x
|
|
|
|
42
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm
mỹ.
|
|
|
|
x
|
|
43
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
|
|
|
|
x
|
|
44
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước.
|
|
|
|
x
|
|
45
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
|
|
x
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
|
|
|
x
|
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
|
x
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
|
|
x
|
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
|
|
x
|
|
50
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
x
|
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
|
|
|
x
|
|
52
|
Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
53
|
Thủ tục điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
54
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
55
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi
điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
57
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
58
|
Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
59
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
60
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở
sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy
định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh
mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
62
|
Thủ tục cho phép
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
63
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
64
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
65
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
66
|
Thủ tục cấp
lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
67
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
68
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
XIV. SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
Thủ tục đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
|
|
x
|
|
|
XV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
2
|
Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
9
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
x
|
|
|
Thẩm quyền của cơ quan đăng ký đất đai
|
10
|
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
(Thẩm
quyền của cơ quan đăng ký đất đai)
|
XVI. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh (TVRO)
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp phép họp báo (trong
nước)
|
x
|
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
6
|
Thủ tục cấp
phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
7
|
Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp phép Hội nghị, Hội thảo quốc tế
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy
màu
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (QT1)
|
|
|
x
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp phép hoạt động triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
x
|
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
x
|
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
XVII. SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do
hết hạn hoặc gần hết hạn
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản.
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng.
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp
chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá
nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy
hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án.
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách, nát/thất lạc)
đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng;
thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công
xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng; quản lý
dự án.
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III đối với: Tổ chức khảo
sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng công trình; tổ chức lập, thẩm tra dự án
đầu tư xây dựng; tổ chức tư vấn quản lý dự án; tổ chức thi công xây dựng công
trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức
quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ.
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Thủ tục có ý kiến đối với danh sách
dự kiến mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách.
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng.
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy
ban nhân dân Thành phố cho phép hoạt động.
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân Thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
|
|
x
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
XVIII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục thay
đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ (ngoại trừ trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh thành
nơi đã được cấp giấy chứng nhận sang tỉnh thành khác dẫn
đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (áp dụng
đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh thành nơi đã được
cấp giấy chứng nhận sang tỉnh thành khác dẫn đến thay
đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận)
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước tại Thành phố
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
x
|
|
|
|
|
32
|
Thủ tục cấp bản sao từ bản gốc
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Thủ tục cấp mới giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt và đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng
nhận được chỉ định (bên thứ ba)
|
x
|
|
|
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
46
|
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
47
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp bổ
sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
51
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận của tổ chức
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba)
|
x
|
|
|
|
|
52
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
|
x
|
|
|
|
53
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
|
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
x
|
|
|
|
XIX. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ
CAO
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy phép quy hoạch.
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch.
|
|
x
|
|
|
|
XX. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT
- KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục giải trình nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động.
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục giải trình thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động.
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt.
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động.
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: mức độ 4
|
7
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D qua Internet
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
XXI.
CÔNG AN THÀNH PHỐ
|
1
|
Thủ tục trình báo mất hộ chiếu
|
|
x
|
|
|
Quyết
định 877/QĐ-TTg
|
2
|
Thủ tục khai báo tạm trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
|
x
|
|
|