ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
487/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 10
tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết
thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về
việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt kế hoạch áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 10/TTr-SKHCN ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống
quản lý chất lượng (HTQLCL) theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2017, với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục đích:
Kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy
trì và cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ
quan hành chính tỉnh Lâm Đồng năm 2017.
2. Đối tượng: 46 cơ quan hành chính
trên địa bàn tỉnh (Phụ lục kèm theo).
3. Thời gian: Tháng 6 - 12/2017.
4. Đơn vị chủ trì: Sở Khoa học và
Công nghệ.
5. Đơn vị phối hợp: Các Sở: Nội vụ,
Tài chính, Tư pháp.
6. Nội dung:
- Bộ thủ tục hành chính của đơn vị đã
được UBND tỉnh phê duyệt.
- Bản công bố HTQLCL phù hợp với tiêu
chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc công bố lại khi có điều chỉnh phạm vi áp dụng;
niêm yết tại trụ sở.
- Danh sách, giấy chứng nhận của các
cán bộ, công chức đã tham gia các lớp tập huấn về HTQLCL.
- Chính sách, mục tiêu, sổ tay chất
lượng và các quy trình, thủ tục, hướng dẫn công việc.
- Quy định về chức năng, nhiệm vụ của
từng phòng ban và bảng phân công nhiệm vụ, yêu cầu năng lực của từng vị trí
công tác.
- Hồ sơ phát sinh của các quy trình,
thủ tục.
- Hồ sơ đánh giá nội bộ, xem xét của
lãnh đạo, hành động khắc phục, phòng ngừa lần gần nhất.
- Hồ sơ xử lý các khiếu nại của khách
hàng.
- Việc cập nhật các văn bản quy phạm
pháp luật (danh mục tài liệu tham chiếu).
- Các hồ sơ liên quan đến tổ chức tư
vấn, chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có).
- Việc sử dụng và thanh quyết toán
kinh phí áp dụng HTQLCL.
7. Kinh phí: Kinh phí đã phân bổ cho
Sở Khoa học và Công nghệ phục vụ công tác kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy
trì và cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO-9001:2008 năm 2017.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành liên quan tổ chức triển khai Kế hoạch này; báo cáo UBND tỉnh kết quả thực
hiện.
- Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ thành lập Đoàn kiểm tra và thông báo thời gian kiểm tra đến các cơ quan,
tổ chức hành chính trong tỉnh.
2. Các Sở: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp
phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện Kế hoạch.
3. Các Cơ quan, tổ chức thuộc hệ
thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng được kiểm tra có trách nhiệm chuẩn bị
các điều kiện, bố trí thời gian làm việc với Đoàn kiểm tra theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ,
Tư pháp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Liêm
|
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 NĂM
2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
Stt
|
Tên
Cơ quan, đơn vị
|
Hình
thức kiểm tra
|
Ghi
chú
|
Thông
qua hồ sơ và báo cáo
|
Tại
trụ sở cơ quan
|
1
|
UBND tỉnh Lâm
Đồng
|
|
X
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
|
X
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
X
|
|
4
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
5
|
Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
|
X
|
|
6
|
Chi cục Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
|
X
|
|
7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
X
|
|
8
|
UBND thị trấn
Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng
|
|
X
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
|
X
|
Đã đươc phê duyệt theo Quyết định
số 2859/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
10
|
Sở Xây dựng
|
|
X
|
11
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
X
|
12
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
X
|
13
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
X
|
14
|
UBND huyện Đức
Trọng
|
|
X
|
15
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
X
|
16
|
UBND huyện Di
Linh
|
|
X
|
17
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
X
|
18
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
X
|
19
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
X
|
20
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
X
|
|
|
21
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
X
|
|
|
22
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
X
|
|
|
23
|
Sở Y tế
|
X
|
|
|
24
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
X
|
|
|
25
|
Sở Tư pháp
|
X
|
|
|
26
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
X
|
|
|
27
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
X
|
|
|
28
|
Sở Ngoại vụ
|
X
|
|
|
29
|
Thanh tra tỉnh
|
X
|
|
|
30
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
X
|
|
|
31
|
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
X
|
|
|
32
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
X
|
|
|
33
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
X
|
|
|
34
|
UBND huyện Lạc Dương
|
X
|
|
|
35
|
UBND huyện Lâm Hà
|
X
|
|
|
36
|
UBND huyện Đam Rông
|
X
|
|
|
37
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
X
|
|
|
38
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
X
|
|
|
39
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
X
|
|
|
40
|
Chi cục Bảo vệ thực vật và Trồng
trọt
|
X
|
|
|
41
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
X
|
|
|
42
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
X
|
|
|
43
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản
|
X
|
|
|
44
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
X
|
|
|
45
|
Chi cục Thủy lợi
|
X
|
|
|
46
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
X
|
|
|