TT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
I
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
000.00.00.H49
|
II
|
Các Sở, ban, ngành, trường:
|
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
000.00.01.H49
|
1.1
|
Trung tâm Thông tin
|
000.01.01.H49
|
1.2
|
Nhà khách tỉnh
|
000.02.01.H49
|
2
|
Ban An toàn giao thông
|
000.00.02.H49
|
3
|
Ban Dân tộc
|
000.00.03.H49
|
4
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình dân dụng và công nghiệp
|
000.00.04.H49
|
5
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
000.00.05.H49
|
6
|
Ban Quản lý điều hành dự
án xây dựng Chính quyền điện tử
|
000.00.06.H49
|
7
|
Ban Quản lý Vịnh Hạ Long
|
000.00.07.H49
|
7.1
|
Trung tâm Cứu hộ Cứu nạn
|
000.01.07.H49
|
7.2
|
Trung tâm Hướng dẫn và Điều hành du
lịch vịnh Hạ Long
|
000.02.07.H49
|
7.3
|
Trung tâm Bảo tồn I
|
000.03.07.H49
|
7.4
|
Trung tâm Bảo tồn II
|
000.04.07.H49
|
7.5
|
Trung tâm Bảo tồn III
|
000.05.07.H49
|
8
|
Ban Quản lý vườn quốc gia Bái Tử
Long
|
000.00.08.H49
|
9
|
Ban Quản lý khu Kinh tế
|
000.00.09.H49
|
9.1
|
Văn phòng Đại
diện Ban Quản lý các Khu công nghiệp,
Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu.
|
000.01.09.H49
|
9.2
|
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ Đầu tư
|
000.02.09.H49
|
9.3
|
Ban Quản lý các dự án đầu tư hạ tầng
Khu kinh tế
|
000.03.09.H49
|
9.4
|
Văn phòng đại diện tại KKT Vân Đồn
|
000.04.09.H49
|
9.5
|
Văn phòng đại diện tại KKT cửa khẩu Móng Cái
|
000.05.09.H49
|
9.6
|
Văn phòng đại diện tại KKT Vân Đồn
|
000.06.09.H49
|
9.7
|
Văn phòng đại diện tại KKT cửa khẩu
Móng Cái
|
000.07.09.H49
|
10
|
Ban Xây dựng nông thôn mới
|
000.00.10.H49
|
11
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
|
000.00.11.H49
|
12
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
000.00.12.H49
|
13
|
Sở Công thương
|
000.00.13.H49
|
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
|
000.01.13.H49
|
|
Trung tâm khuyến công và tư Vấn
PTCN
|
000.02.13.H49
|
14
|
Sở Du lịch
|
000.00.14.H49
|
14.1
|
Trung tâm thông tin và Xúc tiến du
lịch
|
000.01.14.H49
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.15.H49
|
15.1
|
THPT Chu Văn An
|
000.01.15.H49
|
15.2
|
THPT Trần Phú
|
000.02.15.H49
|
15.3
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
000.03.15.H49
|
15.4
|
THPT Quảng Hà
|
000.04.15.H49
|
15.5
|
THPT Nguyễn Du
|
000.05.15.H49
|
15.6
|
THPT Đường Hoa Cương
|
000.06.15.H49
|
15.7
|
THPT Đầm Hà
|
000.07.15.H49
|
15.8
|
THPT Lê Lợi
|
000.08.15.H49
|
15.9
|
THPT Hải Đông
|
000.09.15.H49
|
15.10
|
THPT Tiên Yên
|
000.10.15.H49
|
15.11
|
THPT Nguyễn
Trãi
|
000.11.15.H49
|
15.12
|
DTNT Tiên Yên
|
000.12.15.H49
|
15.13
|
THPT Bình Liêu
|
000.13.15.H49
|
15.14
|
THPT Hoành Mô
|
000.14.15.H49
|
15.15
|
THPT Cô Tô
|
000.15.15.H49
|
15.16
|
THPT Quan Lạn
|
000.16.15.H49
|
15.17
|
THPT Hải Đảo
|
000.17.15.H49
|
15.18
|
THPT Trần Khánh Dư
|
000.18.15.H49
|
15.19
|
THPT Mông Dương
|
000.19.15.H49
|
15.20
|
THPT Cửa Ông
|
000.20.15.H49
|
15.21
|
THPT Hùng Vương
|
000.21.15.H49
|
15.22
|
THPT Lê Hồng Phong
|
000.22.15.H49
|
15.23
|
THPT Cẩm Phả
|
000.23.15.H49
|
15.24
|
THPT Lương Thế Vinh
|
000.24.15.H49
|
15.25
|
THPT Lê Quý Đôn
|
000.25.15.H49
|
15.26
|
THPT Vũ Văn Hiếu
|
000.26.15.H49
|
15.27
|
THPT Lê Thánh Tông
|
000.27.15.H49
|
15.28
|
THPT Ngô Quyền
|
000.28.15.H49
|
15.29
|
Dân tộc nội trú tỉnh
|
000.29.15.H49
|
15.30
|
THPT Chuyên Hạ Long
|
000.30.15.H49
|
15.31
|
THPT Hòn Gai
|
000.31.15.H49
|
15.32
|
THPT Văn Lang
|
000.32.15.H49
|
15.33
|
THPT Hạ Long
|
000.33.15.H49
|
15.34
|
THPT Đoàn Thị Điểm
|
000.34.15.H49
|
15.35
|
THPT Bãi Cháy
|
000.35.15.H49
|
15.36
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
000.36.15.H49
|
15.37
|
THPT Thống Nhất
|
000.37.15.H49
|
15.38
|
THPT Hoành Bồ
|
000.38.15.H49
|
15.39
|
THPT Quảng La
|
000.39.15.H49
|
15.40
|
THPT Đông Thành
|
000.40.15.H49
|
15.41
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
000.41.15.H49
|
15.42
|
THPT Bạch Đằng
|
000.42.15.H49
|
15.43
|
THPT Yên Hưng
|
000.43.15.H49
|
15.44
|
THPT Minh Hà
|
000.44.15.H49
|
15.45
|
THPT Ngô Gia Tự
|
000.45.15.H49
|
15.46
|
THPT Uông Bí
|
000.46.15.H49
|
15.47
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
000.47.15.H49
|
15.48
|
THPT Hồng Đức
|
000.48.15.H49
|
15.49
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
000.49.15.H49
|
15.50
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
000.50.15.H49
|
15.51
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
000.51.15.H49
|
15.52
|
THPT Trần Nhân Tông
|
000.52.15.H49
|
15.53
|
THPT Hoàng Quốc Việt
|
000.53.15.H49
|
15.54
|
THPT Đông Triều
|
000.54.15.H49
|
15.55
|
THPT Nguyễn Bình
|
000.55.15.H49
|
15.56
|
THPT Lê Chân
|
000.56.15.H49
|
15.57
|
THPT Ba Chẽ
|
000.57.15.H49
|
15.58
|
Trung tâm Hướng nghiệp và giáo dục
thường xuyên tỉnh
|
000.58.15.H49
|
16
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
000.00.16.H49
|
16.1
|
Cảng vụ đường thủy nội địa Quảng
Ninh
|
000.01.16.H49
|
16.2
|
Trung tâm Sát hạch Lái xe Quảng
Ninh
|
000.02.16.H49
|
16.3
|
Trạm Kiểm tra tải trọng xe Quốc lộ
18 Quảng Ninh
|
000.03.16.H49
|
16.4
|
Trạm đăng kiểm
phương tiện thủy nội địa
|
000.04.16.H49
|
16.5
|
Trạm Quản lý vận tải quá cảnh đường bộ Việt - Trung
|
000.05.16.H49
|
16.6
|
Trung tâm Tư vấn kỹ thuật và Giám sát công trình xây dựng
|
000.06.16.H49
|
16.7
|
Ban Quản lý dự án Hầm đường bộ qua Vịnh
Cửa Lục
|
000.07.16.H49
|
16.8
|
Ban quản lý dự án Đường nối thành phố Hạ Long với cầu Bạch Đằng
|
000.08.16.H49
|
16.9
|
Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp
giao thông
|
000.09.16.H49
|
17
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
000.00.17.H49
|
18
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.18.H49
|
18.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất
lượng
|
000.01.18.H49
|
18.2
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học
và Công nghệ
|
000.02.18.H49
|
18.3
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê
Khoa học và Công nghệ
|
000.03.18.H49
|
19
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.00.19.H49
|
19.1
|
Chi cục phòng chống TNXH
|
000.01.19.H49
|
19.2
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
000.02.19.H49
|
19.3
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
000.03.19.H49
|
19.4
|
Trung tâm Điều dưỡng Người có công
|
000.04.19.H49
|
19.5
|
Trung tâm Công tác xã hội Quảng
Ninh
|
000.05.19.H49
|
19.6
|
Trung
tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
000.06.19.H49
|
19.7
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng
Ninh
|
000.07.19.H49
|
19.8
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
000.08.19.H49
|
19.9
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
000.09.19.H49
|
20
|
Sở Ngoại vụ
|
000.00.20.H49
|
20.1
|
Trung tâm đối ngoại
|
000.01.20.H49
|
21
|
Sở Nội vụ
|
000.00.21.H49
|
21.1
|
Ban Tôn giáo
|
000.01.21.H49
|
21.2
|
Ban thi đua khen thưởng
|
000.02.21.H49
|
21.3
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
000.03.21.H49
|
22
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.00.22.H49
|
22.1
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
000.01.22.H49
|
22.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
000.02.22.H49
|
22.3
|
Chi cục kiểm lâm
|
000.03.22.H49
|
22.4
|
Chi cục Thủy sản
|
000.04.22.H49
|
22.5
|
Chi cục thủy lợi
|
000.05.22.H49
|
22.6
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
000.06.22.H49
|
22.7
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
000.07.22.H49
|
22.8
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.08.22.H49
|
22.9
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và môi trường
nông thôn
|
000.09.22.H49
|
22.10
|
Trung tâm Khoa học và Sản xuất giống
thủy sản Quảng Ninh
|
000.10.22.H49
|
22.11
|
Trung tâm Khoa học & SX lâm
nông nghiệp
|
000.11.22.H49
|
22.12
|
Trung tâm Tư vấn & Kiểm định chất
lượng công trình xây dựng nông nghiệp
|
000.12.22.H49
|
22.13
|
Đoàn khảo sát thiết kế lâm nghiệp
|
000.13.22.H49
|
22.14
|
Ban Quản lý các
dự án công trình nông nghiệp & PTNT
|
000.14.22.H49
|
22.15
|
Ban Quản Lý Dự án trồng rừng Việt Đức
|
000.15.22.H49
|
23
|
Sở Tài chính
|
000.00.23.H49
|
24
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.24.H49
|
24.1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên
và môi trường
|
000.01.24.H49
|
24.2
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Sở Tài
nguyên môi trường
|
000.02.24.H49
|
24.3
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
000.03.24.H49
|
24.4
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và
môi trường
|
000.04.24.H49
|
24.5
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
000.05.24.H49
|
24.6
|
Văn phòng Đăng
ký Quyền sử dụng đất
|
000.06.24.H49
|
25
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
000.00.25.H49
|
25.1
|
Trung
tâm CNTT&TT
|
000.01.25.H49
|
26
|
Sở Tư pháp
|
000.00.26.H49
|
26.1
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.01.26.H49
|
26.2
|
Phòng Công chứng số 2
|
000.02.26.H49
|
26.3
|
Phòng Công chứng số 3
|
000.03.26.H49
|
26.4
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
000.04.26.H49
|
26.5
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
000.05.26.H49
|
27
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
000.00.27.H49
|
27.1
|
Bảo tàng Quảng Ninh
|
000.01.27.H49
|
27.2
|
Ban Quản trị Khu Văn công
|
000.02.27.H49
|
27.3
|
Ban Quản lý Cung Quy hoạch, Hội chợ,
Triển lãm và Văn hóa
|
000.03.27.H49
|
27.4
|
Trung tâm Lặn cứu nạn và thể thao
dưới nước
|
000.04.27.H49
|
27.5
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu
|
000.05.27.H49
|
27.6
|
Thư viện tỉnh
|
000.06.27.H49
|
27.7
|
Trường Thể dục thể thao
|
000.07.27.H49
|
28
|
Sở Xây dựng
|
000.00.28.H49
|
28.1
|
Viện quy hoạch và thiết kế xây dựng
Quảng Ninh
|
000.01.28.H49
|
29
|
Sở Y tế
|
000.00.29.H49
|
29.1
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.01.29.H49
|
29.2
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.02.29.H49
|
29.3
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia
đình
|
000.03.29.H49
|
29.4
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia
đình
|
000.04.29.H49
|
29.5
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
000.05.29.H49
|
29.6
|
Trung tâm Giám định Y khoa Quảng
Ninh
|
000.06.29.H49
|
29.7
|
Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế
|
000.07.29.H49
|
29.8
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm
|
000.08.29.H49
|
29.9
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Quảng Ninh
|
000.09.29.H49
|
29.10
|
Trung tâm Pháp y
|
000.10.29.H49
|
29.11
|
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
Quảng Ninh
|
000.11.29.H49
|
29.12
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
000.12.29.H49
|
29.13
|
Trung tâm Vận
chuyển cấp cứu tỉnh Quảng Ninh
|
000.13.29.H49
|
29.14
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng
Ninh
|
000.14.29.H49
|
29.15
|
Bệnh viện Bãi Cháy
|
000.15.29.H49
|
29.16
|
Bệnh viện bảo
vệ sức khỏe tâm thần
|
000.16.29.H49
|
29.17
|
Bệnh viện Đa Khoa Cẩm Phả
|
000.17.29.H49
|
29.18
|
Bệnh viện Đa Khoa khu vực Cẩm Phả
|
000.18.29.H49
|
29.19
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
000.19.29.H49
|
29.20
|
Bệnh viện Lao và Phổi
|
000.20.29.H49
|
29.21
|
Bệnh viện phục hồi chức năng
|
000.21.29.H49
|
29.22
|
Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
|
000.22.29.H49
|
29.23
|
Bệnh viện Y dược
cổ truyền
|
000.23.29.H49
|
29.24
|
Trung tâm Y tế huyện Ba chẽ
|
000.24.29.H49
|
29.25
|
Trung tâm y tế huyện Cô Tô
|
000.25.29.H49
|
29.26
|
Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
|
000.26.29.H49
|
29.27
|
Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
|
000.27.29.H49
|
29.28
|
Trung Tâm Y tế huyện Hoành Bồ
|
000.28.29.H49
|
29.29
|
Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
|
000.29.29.H49
|
29.30
|
Trung tâm y tế
huyện Bình Liêu
|
000.30.29.H49
|
29.31
|
Trung tâm y tế
huyện Vân Đồn
|
000.31.29.H49
|
29.32
|
Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
|
000.32.29.H49
|
29.33
|
Trung Tâm Y Tế Thành phố Hạ Long
|
000.33.29.H49
|
29.34
|
Trung tâm y tế Thành phố Móng Cái
|
000.34.29.H49
|
29.35
|
Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
|
000.35.29.H49
|
29.36
|
Trung tâm y tế
thị xã Đông Triều
|
000.36.29.H49
|
29.37
|
Trung tâm y tế thị xã Quảng Yên
|
000.37.29.H49
|
30
|
Thanh Tra tỉnh
|
000.00.30.H49
|
31
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.00.31.H49
|
32
|
Trường Đại học Hạ Long
|
000.00.32.H49
|
33
|
Trường
Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
|
000.00.33.H49
|
34
|
Trường
Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ
|
000.00.34.H49
|
35
|
Trường Cao đẳng Việt Hàn
|
000.00.35.H49
|
Dự
phòng từ 000.00.35.H49 đến 000.00.54.H49 để thành lập mới, chia tách các đơn
vị cấp tỉnh
|
III
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố:
|
|
1
|
UBND huyện Ba Chẽ
|
000.00.55.H49
|
1.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.55.H49
|
1.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.55.H49
|
1.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.55.H49
|
1.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.55.H49
|
1.5
|
Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
000.05.55.H49
|
1.6
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
000.06.55.H49
|
1.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.55.H49
|
1.8
|
Phòng Tài
nguyên và MT
|
000.08.55.H49
|
1.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.55.H49
|
1.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.55.H49
|
1.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.55.H49
|
1.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.55.H49
|
1.13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.55.H49
|
1.14
|
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.14.55.H49
|
1.15
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
000.15.55.H49
|
1.16
|
Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.16.55.H49
|
1.17
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
000.17.55.H49
|
1.18
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông
nghiệp
|
000.18.55.H49
|
1.19
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
GDTX
|
000.19.55.H49
|
1.20
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.20.55.H49
|
1.21
|
Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
|
000.21.55.H49
|
1.22
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.22.55.H49
|
1.23
|
UBND thị trấn Ba Chẽ
|
000.23.55.H49
|
1.24
|
UBND xã Đạp Thanh
|
000.24.55.H49
|
1.25
|
UBND xã Đồn Đạc
|
000.25.55.H49
|
1.26
|
UBND xã Lương Mông
|
000.26.55.H49
|
1.27
|
UBND xã Minh Cầm
|
000.27.55.H49
|
1.28
|
UBND xã Nam Sơn
|
000.28.55.H49
|
1.29
|
UBND xã Thanh Lâm
|
000.29.55.H49
|
1.30
|
UBND xã Thanh Sơn
|
000.30.55.H49
|
2
|
UBND huyện Bình Liêu
|
000.00.56.H49
|
2.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.56.H49
|
2.2
|
Cơ quan Tổ chức -Nội vụ
|
000.02.56.H49
|
2.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.56.H49
|
2.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.56.H49
|
2.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.56.H49
|
2.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.56.H49
|
2.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.56.H49
|
2.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.56.H49
|
2.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.56.H49
|
2.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.56.H49
|
2.11
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.11.56.H49
|
2.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.56.H49
|
2.13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.56.H49
|
2.14
|
Ban quản lý chợ
|
000.14.56.H49
|
2.15
|
Ban quản lý cửa khẩu Hoành Mô
|
000.15.56.H49
|
2.16
|
Ban quản lý Dự án công trình
|
000.16.56.H49
|
2.17
|
Đội Kiểm tra trật tự Đô thị và Môi
trường
|
000.17.56.H49
|
2.18
|
Trung tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
000.18.56.H49
|
2.19
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông
nghiệp
|
000.19.56.H49
|
2.20
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
thường xuyên
|
000.20.56.H49
|
2.21
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
000.21.56.H49
|
2.22
|
Trung tâm Truyền thông- Văn hóa
|
000.22.56.H49
|
2.23
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.23.56.H49
|
2.24
|
UBND thị trấn Bình Liêu
|
000.24.56.H49
|
2.25
|
UBND xã Đồng Tâm
|
000.25.56.H49
|
2.26
|
UBND xã Đồng Văn
|
000.26.56.H49
|
2.27
|
UBND xã Hoành Mô
|
000.27.56.H49
|
2.28
|
UBND xã Húc Động
|
000.28.56.H49
|
2.29
|
UBND xã Lục Hồn
|
000.29.56.H49
|
2.30
|
UBND xã Tình Húc
|
000.30.56.H49
|
2.31
|
UBND xã Vô Ngại
|
000.31.56.H49
|
3
|
UBND huyện Cô Tô
|
000.00.57.H49
|
3.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.57.H49
|
3.2
|
Cơ quan Tổ chức -Nội vụ
|
000.02.57.H49
|
3.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.57.H49
|
3.4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch và Công
thương
|
000.04.57.H49
|
3.5
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường và
Nông nghiệp
|
000.05.57.H49
|
3.6
|
Phòng Tư pháp
|
000.06.57.H49
|
3.7
|
Phòng Y tế
|
000.07.57.H49
|
3.8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.08.57.H49
|
3.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.57.H49
|
3.10
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.10.57.H49
|
3.11
|
Ban Quản lý Dịch
vụ công ích
|
000.11.57.H49
|
3.12
|
Ban Quản lý Dự án
|
000.12.57.H49
|
3.13
|
Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.13.57.H49
|
3.14
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
000.14.57.H49
|
3.15
|
Trung tâm
Hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên
|
000.15.57.H49
|
3.16
|
Trung tâm kỹ thuật Nông nghiệp
|
000.16.57.H49
|
3.17
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.17.57.H49
|
3.18
|
Trung tâm truyền thông - Văn hóa
|
000.18.57.H49
|
3.19
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.19.57.H49
|
3.20
|
UBND thị trấn Cô Tô
|
000.20.57.H49
|
3.21
|
UBND xã Đồng Tiến
|
000.21.57.H49
|
3.22
|
UBND xã Thanh
Lân
|
000.22.57.H49
|
4
|
UBND huyện Đầm Hà
|
000.00.58.H49
|
4.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.58.H49
|
4.2
|
Cơ quan Tổ chức -Nội vụ
|
000.02.58.H49
|
4.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.58.H49
|
4.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.58.H49
|
4.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.58.H49
|
4.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.58.H49
|
4.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.58.H49
|
4.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.58.H49
|
4.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.58.H49
|
4.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.58.H49
|
4.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.58.H49
|
4.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.58.H49
|
4.13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.58.H49
|
4.14
|
Ban quản lý chợ
|
000.14.58.H49
|
4.15
|
Ban quản lý Dự án công trình
|
000.15.58.H49
|
4.16
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.16.58.H49
|
4.17
|
Trung tâm Dân Số-Kế hoạch hóa gia
đình
|
000.17.58.H49
|
4.18
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông
nghiệp
|
000.18.58.H49
|
4.19
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
thường xuyên
|
000.19.58.H49
|
4.20
|
Trung Tâm Phát triển quỹ đất
|
000.20.58.H49
|
4.21
|
Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
|
000.21.58.H49
|
4.22
|
Trung tâm Hành
chính công
|
000.22.58.H49
|
4.23
|
UBND thị trấn Đầm Hà
|
000.23.58.H49
|
4.24
|
UBND xã Đại Bình
|
000.24.58.H49
|
4.25
|
UBND xã Đầm Hà
|
000.25.58.H49
|
4.26
|
UBND xã Dực Yên
|
000.26.58.H49
|
4.27
|
UBND xã
Quảng An
|
000.27.58.H49
|
4.28
|
UBND xã Quảng Lâm
|
000.28.58.H49
|
4.29
|
UBND xã Quảng Lợi
|
000.29.58.H49
|
4.30
|
UBND xã Quảng Tân
|
000.30.58.H49
|
4.31
|
UBND xã Tân Bình
|
000.31.58.H49
|
4.32
|
UBND xã Tân Lập
|
000.32.58.H49
|
5
|
UBND huyện Hải Hà
|
000.00.59.H49
|
5.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.59.H49
|
5.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.59.H49
|
5.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.59.H49
|
5.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.59.H49
|
5.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.59.H49
|
5.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.59.H49
|
5.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.59.H49
|
5.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.59.H49
|
5.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.59.H49
|
5.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.59.H49
|
5.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.59.H49
|
5.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.59.H49
|
5.13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.59.H49
|
5.14
|
Ban quản lý chợ Hải Hà
|
000.14.59.H49
|
5.15
|
Ban quản lý cửa khẩu Bắc Phong Sinh
|
000.15.59.H49
|
5.16
|
Ban quản lý dự
án Đầu Tư Xây Dựng
|
000.16.59.H49
|
5.17
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trúc Bài
Sơn
|
000.17.59.H49
|
5.18
|
Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.18.59.H49
|
5.19
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
000.19.59.H49
|
5.20
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông
nghiệp
|
000.20.59.H49
|
5.21
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
thường xuyên
|
000.21.59.H49
|
5.22
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất
|
000.22.59.H49
|
5.23
|
Trung tâm Thủy nông - Giao thông và
Đô thị
|
000.23.59.H49
|
5.24
|
Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
|
000.24.59.H49
|
5.25
|
Trung tâm Hành
chính công
|
000.25.59.H49
|
5.26
|
UBND thị trấn Quảng Hà
|
000.26.59.H49
|
5.27
|
UBND xã Cái Chiên
|
000.27.59.H49
|
5.28
|
UBND xã Đường Hoa
|
000.28.59.H49
|
5.29
|
UBND xã Phú Hải
|
000.29.59.H49
|
5.30
|
UBND xã Quảng
Chính
|
000.30.59.H49
|
5.31
|
UBND xã Quảng
Điền
|
000.31.59.H49
|
5.32
|
UBND xã Quảng Đức
|
000.32.59.H49
|
5.33
|
UBND xã Quảng Long
|
000.33.59.H49
|
5.34
|
UBND xã Quảng Minh
|
000.34.59.H49
|
5.35
|
UBND xã Quảng Phong
|
000.35.59.H49
|
5.36
|
UBND xã Quảng Sơn
|
000.36.59.H49
|
5.37
|
UBND xã Quảng Thành
|
000.37.59.H49
|
5.38
|
UBND xã Quảng Thắng
|
000.38.59.H49
|
5.39
|
UBND xã Quảng Thịnh
|
000.39.59.H49
|
5.40
|
UBND xã Quảng Trung
|
000.40.59.H49
|
5.41
|
UBND xã Tiến Tới
|
000.41.59.H49
|
6
|
UBND huyện Hoành Bồ
|
000.00.60.H49
|
6.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.60.H49
|
6.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.60.H49
|
6.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.60.H49
|
6.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.60.H49
|
6.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.60.H49
|
6.6
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
000.06.60.H49
|
6.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.60.H49
|
6.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.60.H49
|
6.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.60.H49
|
6.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.60.H49
|
6.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.60.H49
|
6.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.60.H49
|
6.13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.60.H49
|
6.14
|
Ban Quản Lý công trình công cộng
|
000.14.60.H49
|
6.15
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.15.60.H49
|
6.16
|
Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.16.60.H49
|
6.17
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ
|
000.17.60.H49
|
6.18
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông
nghiệp
|
000.18.60.H49
|
6.19
|
Trung tâm GDNN - GDTX
|
000.19.60.H49
|
6.20
|
Trung Tâm Phát triển quỹ đất
|
000.20.60.H49
|
6.21
|
Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
|
000.21.60.H49
|
6.22
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.22.60.H49
|
6.23
|
UBND thị trấn Trới
|
000.23.60.H49
|
6.24
|
UBND xã Bằng Cả
|
000.24.60.H49
|
6.25
|
UBND xã Dân Chủ
|
000.25.60.H49
|
6.26
|
UBND xã Đồng Lâm
|
000.26.60.H49
|
6.27
|
UBND xã Đồng Sơn
|
000.27.60.H49
|
6.28
|
UBND xã Hòa Bình
|
000.28.60.H49
|
6.29
|
UBND xã Kỳ Thượng
|
000.29.60.H49
|
6.30
|
UBND xã Lê Lợi
|
000.30.60.H49
|
6.31
|
UBND xã Quảng La
|
000.31.60.H49
|
6.32
|
UBND xã Sơn Dương
|
000.32.60.H49
|
6.33
|
UBND xã Tân Dân
|
000.33.60.H49
|
6.34
|
UBND xã Thống Nhất
|
000.34.60.H49
|
6.35
|
UBND xã Vũ Oai
|
000.35.60.H49
|
7
|
UBND huyện Tiên Yên
|
000.00.61.H49
|
7.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.6LH49
|
7.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.61.H49
|
7.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.61.H49
|
7.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.61.H49
|
7.5
|
Phòng Kinh tế
và Hạ tầng
|
000.05.61.H49
|
7.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.61.H49
|
7.7
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
000.07.61.H49
|
7.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.61.H49
|
7.9
|
Phòng Lao động
- TB và XH
|
000.09.61.H49
|
7.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.61.H49
|
7.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.61.H49
|
7.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.61.H49
|
7.13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.61.H49
|
7.14
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
|
000.14.61.H49
|
7.15
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ
|
000.15.61.H49
|
7.16
|
Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.16.61.H49
|
7.17
|
Đội kiểm tra xây dựng và trật tự đô
thị
|
000.17.61.H49
|
7.18
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
000.18.61.H49
|
7.19
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật Nông
nghiệp
|
000.19.61.H49
|
7.20
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Thường xuyên
|
000.20.61.H49
|
7.21
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
000.21.61.H49
|
7.22
|
Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
|
000.22.61.H49
|
7.23
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.23.61.H49
|
7.24
|
UBND thị trấn
Tiên Yên
|
000.24.61.H49
|
7.25
|
UBND xã Đại Dực
|
000.25.61.H49
|
7.26
|
UBND xã Đại Thành
|
000.26.61.H49
|
7.27
|
UBND xã Điền Xá
|
000.27.61.H49
|
7.28
|
UBND xã Đông Hải
|
000.28.61.H49
|
7.29
|
UBND xã Đông Ngũ
|
000.29.61.H49
|
7.30
|
UBND xã Đồng Rui
|
000.30.61.H49
|
7.31
|
UBND xã Hà Lâu
|
000.31.61.H49
|
7.32
|
UBND xã Hải Lạng
|
000.32.61.H49
|
7.33
|
UBND xã Phong Dụ
|
000.33.61.H49
|
7.34
|
UBND xã Tiên Lãng
|
000.34.61.H49
|
7.35
|
UBND xã Yên Than
|
000.35.61.H49
|
8
|
UBND huyện Vân Đồn
|
000.00.62.H49
|
8.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.62.H49
|
8.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.62.H49
|
8.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.62.H49
|
8.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.62.H49
|
8.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.62.H49
|
8.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.62.H49
|
8.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.62.H49
|
8.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.62.H49
|
8.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.62.H49
|
8.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.62.H49
|
8.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.62.H49
|
8.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.62.H49
|
8.13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.62.H49
|
8.14
|
Ban quản lý chợ Cái Rồng huyện Vân
Đồn
|
000.14.62.H49
|
8.15
|
Ban quản lý dự án công trình
|
000.15.62.H49
|
8.16
|
Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.16.62.H49
|
8.17
|
Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
000.17.62.H49
|
8.18
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp
|
000.18.62.H49
|
8.19
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, thường
xuyên
|
000.19.62.H49
|
8.20
|
Trung Tâm Phát triển quỹ đất
|
000.20.62.H49
|
8.21
|
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa
|
000.21.62.H49
|
8.22
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.22.62.H49
|
8.23
|
UBND thị trấn Cái Rồng
|
000.23.62.H49
|
8.24
|
UBND xã Bản Sen
|
000.24.62.H49
|
8.25
|
UBND xã Bình Dân
|
000.25.62.H49
|
8.26
|
UBND xã Đài Xuyên
|
000.26.62.H49
|
8.27
|
UBND xã Đoàn Kết
|
000.27.62.H49
|
8.28
|
UBND xã Đông Xá
|
000.28.62.H49
|
8.29
|
UBND xã Hạ Long
|
000.29.62.H49
|
8.30
|
UBND xã Minh Châu
|
000.30.62.H49
|
8.31
|
UBND xã Ngọc Vừng
|
000.31.62.H49
|
8.32
|
UBND xã Quan Lạn
|
000.32.62.H49
|
8.33
|
UBND xã Thắng Lợi
|
000.33.62.H49
|
8.34
|
UBND xã Vạn Yên
|
000.34.62.H49
|
9
|
UBND thành phố Cẩm Phả
|
000.00.63.H49
|
9.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.63.H49
|
9.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.63.H49
|
9.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.63.H49
|
9.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.63.H49
|
9.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.63.H49
|
9.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.63.H49
|
9.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.63.H49
|
9.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.63.H49
|
9.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.63.H49
|
9.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.63.H49
|
9.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.63.H49
|
9.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.63.H49
|
9.13
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.13.63.H49
|
9.14
|
Ban quản lý Chợ trung tâm Thành phố
Cẩm Phả
|
000.14.63.H49
|
9.15
|
Ban Quản lý dự
án công trình
|
000.15.63.H49
|
9.16
|
Đội kiểm tra trật tự và môi trường
|
000.16.63.H49
|
9.17
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ
|
000.17.63.H49
|
9.18
|
Trung tâm Dịch vụ KTNN Thành phố Cẩm Phả
|
000.18.63.H49
|
9.19
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
000.19.63.H49
|
9.20
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành
phố Cẩm Phả
|
000.20.63.H49
|
9.21
|
Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
|
000.21.63.H49
|
9.22
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.22.63.H49
|
9.23
|
UBND phường Cẩm
Bình
|
000.23.63.H49
|
9.24
|
UBND phường Cẩm
Đông
|
000.24.63.H49
|
9.25
|
UBND phường Cẩm
Phú
|
000.25.63.H49
|
9.26
|
UBND Phường Cẩm
Sơn
|
000.26.63.H49
|
9.27
|
UBND phường Cẩm
Tây
|
000.27.63.H49
|
9.28
|
UBND phường Cẩm
Thạch
|
000.28.63.H49
|
9.29
|
UBND phường Cẩm
Thành
|
000.29.63.H49
|
9.30
|
UBND phường Cẩm
Thịnh
|
000.30.63.H49
|
9.31
|
UBND phường Cẩm
Thủy
|
000.31.63.H49
|
9.32
|
UBND phường Cẩm
Trung
|
000.32.63.H49
|
9.33
|
UBND phường Cửa Ông
|
000.33.63.H49
|
9.34
|
UBND phường Mông Dương
|
000.34.63.H49
|
9.35
|
UBND phường Quang Hanh
|
000.35.63.H49
|
9.36
|
UBND xã Cẩm Hải
|
000.36.63.H49
|
9.37
|
UBND xã Cộng Hòa
|
000.37.63.H49
|
9.38
|
UBND xã Dương Huy
|
000.38.63.H49
|
10
|
UBND thành phố Hạ Long
|
000.00.64.H49
|
10.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.64.H49
|
10.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.64.H49
|
10.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.64.H49
|
10.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.64.H49
|
10.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.64.H49
|
10.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.64.H49
|
10.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.64.H49
|
10.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.64.H49
|
10.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.64.H49
|
10.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.64.H49
|
10.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.64.H49
|
10.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.64.H49
|
10.13
|
Phòng Quản lý đô
thị
|
000.13.64.H49
|
10.14
|
Ban QLDA thoát nước và xử lý nước
thải
|
000.14.64.H49
|
10.15
|
Ban Quản lý chợ Hạ Long 1
|
000.15.64.H49
|
10.16
|
Ban Quản lý dịch vụ công ích
|
000.16.64.H49
|
10.17
|
Ban quản lý dự
án công trình
|
000.17.64.H49
|
10.18
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.18.64.H49
|
10.19
|
Trung tâm Dân số - KHHGD
|
000.19.64.H49
|
10.20
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
000.20.64.H49
|
10.21
|
Trung tâm quy hoạch và thiết kế kiến
trúc
|
000.21.64.H49
|
10.22
|
Trung tâm Truyền
thông và Văn hoá
|
000.22.64.H49
|
10.23
|
Trung tâm Hành
chính công
|
000.23.64.H49
|
10.24
|
UBND phường Bạch Đằng
|
000.24.64.H49
|
10.25
|
UBND phường Bãi Cháy
|
000.25.64.H49
|
10.26
|
UBND phường Cao Thắng
|
000.26.64.H49
|
10.27
|
UBND phường Cao Xanh
|
000.27.64.H49
|
10.28
|
UBND phường Đại Yên
|
000.28.64.H49
|
10.29
|
UBND phường Giếng Đáy
|
000.29.64.H49
|
10.30
|
UBND phường Hà Khánh
|
000.30.64.H49
|
10.31
|
UBND phường Hà Khẩu
|
000.31.64.H49
|
10.32
|
UBND phường Hà Lầm
|
000.32.64.H49
|
10.33
|
UBND phường Hà
Phòng
|
000.33.64.H49
|
10.34
|
UBND phường Hà Trung
|
000.34.64.H49
|
10.35
|
UBND phường Hà Tu
|
000.35.64.H49
|
10.36
|
UBND phường Hồng Gai
|
000.36.64.H49
|
10.37
|
UBND phường Hồng Hà
|
000.37.64.H49
|
10.38
|
UBND phường Hồng Hải
|
000.38.64.H49
|
10.39
|
UBND phường Hùng Thắng
|
000.39.64.H49
|
10.40
|
UBND phường Trần Hưng Đạo
|
000.40.64.H49
|
10.41
|
UBND phường Việt
Hưng
|
000.41.64.H49
|
10.42
|
UBND phường Yết Kiêu
|
000.42.64.H49
|
10.43
|
UBND phường Tuần Châu
|
000.43.64.H49
|
11
|
UBND thành phố Móng Cái
|
000.00.65.H49
|
11.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.65.H49
|
11.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.65.H49
|
11.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.65.H49
|
11.4
|
Phòng Tài
chính và Kế hoạch
|
000.04.65.H49
|
11.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.65.H49
|
11.6
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
000.06.65.H49
|
11.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.65.H49
|
11.8
|
Phòng Tài
nguyên và MT
|
000.08.65.H49
|
11.9
|
Phòng Lao động
- TB và XH
|
000.09.65.H49
|
11.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.65.H49
|
11.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.65.H49
|
11.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.65.H49
|
11.13
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.13.65.H49
|
11.14
|
Ban Quản lý chợ Móng Cái
|
000.14.65.H49
|
11.15
|
Ban Quản lý cửa
khẩu quốc tế Móng Cái
|
000.15.65.H49
|
11.16
|
Ban Quản lý Dự
án
|
000.16.65.H49
|
11.17
|
Ban Quản lý GMS 2
|
000.17.65.H49
|
11.18
|
Ban Quản lý khu du lịch Trà Cổ
|
000.18.65.H49
|
11.19
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
|
000.19.65.H49
|
11.20
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.20.65.H49
|
11.21
|
Trung tâm Dân số - KHHGD
|
000.21.65.H49
|
11.22
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
000.22.65.H49
|
11.23
|
Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
|
000.23.65.H49
|
11.24
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.24.65.H49
|
11.25
|
UBND phường Bình Ngọc
|
000.25.65.H49
|
11.26
|
UBND phường Hải Hòa
|
000.26.65.H49
|
11.27
|
UBND phường Hải Yên
|
000.27.65.H49
|
11.28
|
UBND phường Hòa Lạc
|
000.28.65.H49
|
11.29
|
UBND phường Ka Long
|
000.29.65.H49
|
11.30
|
UBND phường Ninh Dương
|
000.30.65.H49
|
11.31
|
UBND phường Trà Cổ
|
000.31.65.H49
|
11.32
|
UBND phường Trần Phú
|
000.32.65.H49
|
11.33
|
UBND xã Bắc
Sơn
|
000.33.65.H49
|
11.34
|
UBND xã Hải Đông
|
000.34.65.H49
|
11.35
|
UBND xã Hải Sơn
|
000.35.65.H49
|
11.36
|
UBND xã Hải Tiến
|
000.36.65.H49
|
11.37
|
UBND xã Hải
Xuân
|
000.37.65.H49
|
11.38
|
UBND xã Quảng Nghĩa
|
000.38.65.H49
|
11.39
|
UBND xã Vạn Ninh
|
000.39.65.H49
|
11.40
|
UBND xã Vĩnh Thực
|
000.40.65.H49
|
11.41
|
UBND xã Vĩnh Trung
|
000.41.65.H49
|
12
|
UBND thành phố Uông Bí
|
000.00.66.H49
|
12.1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.66.H49
|
12.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.66.H49
|
12.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.66.H49
|
12.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.66.H49
|
12.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.66.H49
|
12.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.66.H49
|
12.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.66.H49
|
12.8
|
Phòng Tài
nguyên và MT
|
000.08.66.H49
|
12.9
|
Phòng Lao
động - TB và XH
|
000.09.66.H49
|
12.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.66.H49
|
12.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.66.H49
|
12.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.66.H49
|
12.13
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.13.66.H49
|
12.14
|
Ban quản lý chợ trung tâm thành phố
Uông Bí
|
000.14.66.H49
|
12.15
|
Ban Quản lý di tích và rừng quốc
gia Yên Tử
|
000.15.66.H49
|
12.16
|
Ban quản lý Dự án công trình
|
000.16.66.H49
|
12.17
|
Đội kiểm tra Trật tự và Môi trường
|
000.17.66.H49
|
12.18
|
Trung tâm Dân số - KHHGD
|
000.18.66.H49
|
12.19
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
thường xuyên
|
000.19.66.H49
|
12.20
|
Trung tâm Kỹ Thuật Nông Nghiệp
|
000.20.66.H49
|
12.21
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
000.21.66.H49
|
12.22
|
Trung tâm truyền thông & văn
hóa
|
000.22.66.H49
|
12.23
|
Trung tâm tư vấn
thiết kế và kiến trúc
|
000.23.66.H49
|
12.24
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.24.66.H49
|
12.25
|
UBND phường Bắc Sơn
|
000.25.66.H49
|
12.26
|
UBND phường Nam Khê
|
000.26.66.H49
|
12.27
|
UBND phường Phương Đông
|
000.27.66.H49
|
12.28
|
UBND phường Phương Nam
|
000.28.66.H49
|
12.29
|
UBND phường Quang Trung
|
000.29.66.H49
|
12.30
|
UBND phường Thanh Sơn
|
000.30.66.H49
|
12.31
|
UBND phường Trưng Vương
|
000.31.66.H49
|
12.32
|
UBND phường Vàng Danh
|
000.32.66.H49
|
12.33
|
UBND phường Yên Thanh
|
000.33.66.H49
|
12.34
|
UBND xã Điền Công
|
000.34.66.H49
|
12.35
|
UBND xã Thượng Yên Công
|
000.35.66.H49
|
13
|
UBND thị xã Quảng Yên
|
000.00.67.H49
|
13.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND
|
000.01.67.H49
|
13.2
|
Cơ quan Tổ chức -Nội vụ
|
000.02.67.H49
|
13.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.67.H49
|
13.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.67.H49
|
13.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.67.H49
|
13.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.67.H49
|
13.7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.07.67.H49
|
13.8
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.08.67.H49
|
13.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.67.H49
|
13.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.67.H49
|
13.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.67.H49
|
13.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.67.H49
|
13.13
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.13.67.H49
|
13.14
|
Ban Quản lý chợ Rừng
|
000.14.67.H49
|
13.15
|
Ban Quản lý dự án công trình
|
000.15.67.H49
|
13.16
|
Ban Quản lý dự án thủy sản Đông Yên
Hưng
|
000.16.67.H49
|
13.17
|
Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.17.67.H49
|
13.18
|
Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia
đình
|
000.18.67.H49
|
13.19
|
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông
nghiệp
|
000.19.67.H49
|
13.20
|
Trung tâm hướng nghiệp và thường
xuyên
|
000.20.67.H49
|
13.21
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.21.67.H49
|
13.22
|
Trung tâm tư vấn đầu tư xây dựng
|
000.22.67.H49
|
13.23
|
Trung tâm Truyền thông và Văn hóa
|
000.23.67.H49
|
13.24
|
Trung tâm Hành chính công
|
000.24.67.H49
|
13.25
|
UBND phường Cộng Hòa
|
000.25.67.H49
|
13.26
|
UBND phường Đông Mai
|
000.26.67.H49
|
13.27
|
UBND phường Hà An
|
000.27.67.H49
|
13.28
|
UBND phường Minh Thành
|
000.28.67.H49
|
13.29
|
UBND phường Nam Hòa
|
000.29.67.H49
|
13.30
|
UBND phường Phong Cốc
|
000.30.67.H49
|
13.31
|
UBND phường Phong Hải
|
000.31.67.H49
|
13.32
|
UBND phường Quảng Yên
|
000.32.67.H49
|
13.33
|
UBND phường Tân An
|
000.33.67.H49
|
13.34
|
UBND phường Yên Giang
|
000.34.67.H49
|
13.35
|
UBND phường Yên Hải
|
000.35.67.H49
|
13.36
|
UBND xã Cẩm La
|
000.36.67.H49
|
13.37
|
UBND xã Hiệp Hòa
|
000.37.67.H49
|
13.38
|
UBND xã Hoàng Tân
|
000.38.67.H49
|
13.39
|
UBND xã Liên Hòa
|
000.39.67.H49
|
13.40
|
UBND xã Liên Vị
|
000.40.67.H49
|
13.41
|
UBND xã Sông Khoai
|
000.41.67.H49
|
13.42
|
UBND xã Tiền An
|
000.42.67.H49
|
13.43
|
UBND xã Tiền Phong
|
000.43.67.H49
|
14
|
UBND thị xã Đông Triều
|
000.00.68.H49
|
14.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND
|
000.01.68.H49
|
14.2
|
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ
|
000.02.68.H49
|
14.3
|
Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra
|
000.03.68.H49
|
14.4
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
000.04.68.H49
|
14.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.68.H49
|
14.6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.06.68.H49
|
14.7
|
Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
000.07.68.H49
|
14.8
|
Phòng Tài
nguyên và MT
|
000.08.68.H49
|
14.9
|
Phòng Lao động - TB và XH
|
000.09.68.H49
|
14.10
|
Phòng Tư pháp
|
000.10.68.H49
|
14.11
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.11.68.H49
|
14.12
|
Phòng Y tế
|
000.12.68.H49
|
14.13
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.13.68.H49
|
14.14
|
Ban quản lý chợ Cột thị xã Đông Triều
|
000.14.68.H49
|
14.15
|
Ban Quản lý Chợ Mạo Khê thị xã Đông
Triều
|
000.15.68.H49
|
14.16
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
000.16.68.H49
|
14.17
|
Ban quản lý khu di tích nhà Trần thị
xã Đông Triều
|
000.17.68.H49
|
14.18
|
Đội kiểm tra trật tự đô thị và môi
trường
|
000.18.68.H49
|
14.19
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia
đình
|
000.19.68.H49
|
14.20
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp
|
000.20.68.H49
|
14.21
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
thường xuyên
|
000.21.68.H49
|
14.22
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
000.22.68.H49
|
14.23
|
Trung tâm truyền thông văn hóa
|
000.23.68.H49
|
14.24
|
Trung tâm Hành
chính công
|
000.24.68.H49
|
14.25
|
UBND phường Đông Triều
|
000.25.68.H49
|
14.26
|
UBND phường Đức Chính
|
000.26.68.H49
|
14.27
|
UBND phường Hưng Đạo
|
000.27,68.H49
|
14.28
|
UBND phường Kim Sơn
|
000.28.68.H49
|
14.29
|
UBND phường Mạo Khê
|
000.29.68.H49
|
14.30
|
UBND phường Xuân Sơn
|
000.30.68.H49
|
14.31
|
UBND xã An Sinh
|
000.31.68.H49
|
14.32
|
UBND xã Bình Dương
|
000.32.68.H49
|
14.33
|
UBND xã Bình Khê
|
000.33.68.H49
|
14.34
|
UBND xã Hoàng Quế
|
000.34.68.H49
|
14.35
|
UBND xã Hồng Phong
|
000.35.68.H49
|
14.36
|
UBND xã
Hồng Thái Đông
|
000.36.68.H49
|
14.37
|
UBND xã Hồng Thái Tây
|
000.37.68.H49
|
14.38
|
UBND xã Nguyễn Huệ
|
000.38.68.H49
|
14.39
|
UBND xã Tân Việt
|
000.39.68.H49
|
14.40
|
UBND xã Thùy An
|
000.40.68.H49
|
14.41
|
UBND xã Tràng An
|
000.41.68.H49
|
14.42
|
UBND xã Tràng Lương
|
000.42.68.H49
|
14.43
|
UBND xã Việt Dân
|
000.43.68.H49
|
14.44
|
UBND xã Yên Đức
|
000.44.68.H49
|
14.45
|
UBND xã Yên Thọ
|
000.45.68.H49
|