Stt
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp
|
|
1. Lĩnh vực lý lịch tư
pháp
|
1
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
2. Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký lại việc Nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
3
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
3. Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục Hộ
tịch
|
|
4. Lĩnh vực quốc tịch
|
1
|
Xin nhập quốc tịch Việt Nam.
|
2
|
Xin trở lại quốc tịch Việt
Nam.
|
3
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam.
|
4
|
Xác nhận có quốc tịch Việt
Nam.
|
5
|
Xác nhận là người gốc Việt
Nam.
|
6
|
Thông báo có quốc tịch nước
ngoài.
|
|
5. Lĩnh vực quản tài viên
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
6. Lĩnh vực trọng tài
thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7. Lĩnh vực bán đấu giá
tài sản
|
|
Thủ tục đăng ký danh sách
đấu giá viên
|
|
8. Lĩnh vực tư vấn pháp
luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
9. Lĩnh vực giám định tư
pháp
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
3
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
4.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
6
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
8
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp Trong trường hợp Văn phòng Giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
10. Lĩnh vực luật sư
|
1
|
Chấm dứt hoạt động của Tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt
hoạt động
|
2
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
3
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh, Cty luật nước ngoài
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
5
|
Hợp nhất Công ty luật
|
6
|
Sáp nhập Công ty luật
|
7
|
Chuyển đổi Công ty Luật
Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh
|
8
|
Chuyển đổi Văn phòng luật
sư thành Công ty luật
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
|
11. Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
6
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
8
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
9
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
10
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
12
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
13
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
14
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
15
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
16
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
18
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
20
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
21
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1. Lĩnh vực báo chí xuất
bản
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
2
|
Cho phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại điện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí
|
3
|
Cấp giấy phép xuất bản Bản
tin
|
4
|
Cho phép đăng tin, bài,
phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
5
|
Cho phép họp báo (trong
nước)
|
6
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
7
|
Phát hành thông cáo báo chí
của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2. Lĩnh vực phát thanh
truyền hình và thông tin điện tử
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
3. Lĩnh vực xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép tài liệu
không kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
13
|
Cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho nước ngoài
|
14
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
15
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
4. Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
(Phạm vi nội tỉnh)
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
III
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Ngoại vụ
|
|
Lĩnh vực lãnh sự
|
1
|
Xin cấp hộ chiếu ngoại giao
|
2
|
Xin cấp hộ chiếu công vụ
|
3
|
Xin gia hạn, bổ sung, sửa
đổi, cấp lại hộ chiếu công vụ hộ và hộ chiếu ngoại giao
|
4
|
Xin đi công tác, học tập,
du lịch nước ngoài của cán bộ công chức, viên chức nhà nước
|
IV
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
1. Lĩnh vực quản lý lao
động ở nước ngoài
|
1
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
|
2. Lĩnh vực an toàn lao
động
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
2
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình
hình tai nạn lao động.
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc
thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Báo cáo công tác An toàn,
vệ sinh lao động.
|
6
|
Thông báo về việc tuyển
dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
7
|
Khai báo thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
8
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
|
3. Lĩnh vực phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
1
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
4. Lĩnh vực tổ chức cán
bộ
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
5. Lĩnh vực lao động
tiền lương, quan hệ lao động
|
1
|
Báo cáo tình hình hoạt động
cho thuê lại lao động
|
2
|
Báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
3
|
Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
4
|
Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
|
6. Lĩnh vực việc làm
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
13
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
14
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
15
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
16
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
17
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
18
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
19
|
Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
7. Lĩnh vực bảo trợ xã
hội
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh
quản lý
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp
tỉnh quản lý
|
3
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
4
|
Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
V
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng
|
|
1. Lĩnh vực quy hoạch -
kiến trúc
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo,
công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
3
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
4
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
|
2. Lĩnh vực Quản lý xây
dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh
tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước).
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 2 bước).
|
4
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp
CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng.
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt
động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây
dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây
dựng; Định giá XD
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
8
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình;
tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản
lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
9
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung
thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng
cấp chứng chỉ năng lực)
|
|
3. Lĩnh vực kinh doanh
bất động sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại
do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
4. Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà
ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
3
|
Đề nghị UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9
của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9
của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại
Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê
mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
9
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
11
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
12
|
Xác nhận công trình xây dựng
|
|
5. Lĩnh vực Phát triển
đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
|
6. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
7. Lĩnh vực Giám định tư
pháp xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định xây dựng theo
vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng,
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt
động.
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
VI
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Cục Hải quan
|
1
|
Thủ tục xét miễn thuế đối
với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
2
|
Thủ tục đăng ký Sổ hải quan
giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng
hóa thuộc diện giám sát hải quan
|
3
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày
22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây
ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiến tai, hỏa hoạn, tai
nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo
yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản
xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên
liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự
trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời
gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi
cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan
|
4
|
Thủ tục tham vấn trị giá
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
5
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế
nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7
Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát
sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục
|
6
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp
kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa
điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
7
|
Thủ tục thi, cấp chứng chỉ
nghiệp vụ khai hải quan
|
8
|
Thủ tục thành lập địa điểm
kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
|
9
|
Thủ tục cấp giấy tạm nhập
khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại
Việt Nam
|
10
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô,
xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng xe ô
tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chuyển
nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
tại Việt Nam
|
13
|
Thủ tục kê khai, nộp thuế
xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được phép hồi hương
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi
hương
|
15
|
Thủ tục xử lý tiền thuế,
tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý
thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015)
|
16
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế,
tiền chậm nộp, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ
sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý
thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
17
|
Đăng ký danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
|
18
|
Thủ tục quyết toán việc
xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường
trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan
|
19
|
Thủ tục cấp lại Danh mục
hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi
|
20
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế,
tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn
thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC
ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC- 049986-TT)
|
21
|
Thông báo phát hành Biên
lai
|
22
|
Thông báo kết quả hủy Biên
lai
|
23
|
Kiểm tra việc in, phát
hành, quản lý và sử dụng Biên lai
|
24
|
Thủ tục đăng ký danh mục
hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong
nước vào khu phi thuế quan
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại
|
26
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho,
tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế
|
VII
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Dân tộc
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
VIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
1. Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp GCNĐKĐT)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp GCNĐKĐT)
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp GCNĐKĐT)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
18
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
19
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
21
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
22
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
23
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
24
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý
|
|
2. Lĩnh vực Lao động,
Thương binh & xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Đăng ký nội quy lao động
|
4
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch
đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
|
3. Lĩnh vực quy hoạch và
xây dựng
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
- Nhóm B
- Nhóm C
|
2
|
Cấp mới, điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
3
|
Gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng
|
|
4. Lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
2
|
Thủ tục Xác nhận hoàn thành
các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
3
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường
ủy quyền thực hiện
|
4
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án đã được UBND các huyện, thị xã có
KCN, KKT ủy quyền thực hiện
|
5
|
Hợp đồng thuê đất
|
6
|
Xác nhận tài sản gắn liền
với đất
|
|
5. Lĩnh vực công thương
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) mẫu D
|
6
|
Đăng ký cấp giấy phép kinh
doanh chợ trong KKT cửa khẩu.
|
IX
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Chấp thuận chủ trương giao
đất đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất cho cơ sở tôn giáo
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8
|
Thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng
|
9
|
Thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
10
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp
|
12
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
13
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
15
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đã cấp
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
20
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
23
|
Đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp vào Giấy chứng nhận
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
25
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
26
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
27
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
29
|
Đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
30
|
Chuyển nhượng vốn đấu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
2. Lĩnh vực bảo vệ môi
trường
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường chiến lược
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
6
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
9
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
10
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
11
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất
|
12
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận hết hạn)
|
13
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
3. Lĩnh vực tài nguyên
khoáng sản
|
1
|
Chấp thuận tiến hành khảo
sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản (khu vực chưa thăm dò và đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
3
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
4
|
Đăng ký khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích đất của dự án đầu tư
xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu
tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó
|
5
|
Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
7
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
8
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
11
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
13
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
15
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
16
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
17
|
Đóng cửa mỏ
|
|
4. Lĩnh vực tài nguyên
nước
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
3
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000KW; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm
|
7
|
Cấp Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
9
|
Cấp lại Giấy phép tài
nguyên nước
|
10
|
Cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
5. Lĩnh vực khí tượng
thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải
|
|
1. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
3
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
4
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
5
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
7
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
8
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
9
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
10
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
11
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
13
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe
của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân
ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà
nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn
ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
15
|
Gia hạn đối với phương tiện
phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
16
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
17
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
18
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
19
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
|
20
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
21
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành giao thông vận tải cấp
|
22
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
23
|
Đổi giấy phép lái xe Quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
24
|
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe
của nước ngoài
|
25
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
26
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
27
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
28
|
Thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo có đăng ký biển số tại tỉnh Bình Phước
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
|
30
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
33
|
Di chuyển quản lý đăng ký
xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
34
|
Cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
35
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
36
|
Cấp mới giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3, và A4
|
37
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3, và A4
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
39
|
Cấp mới giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
42
|
Xóa sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
|
2. Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
7
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
8
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa.
|
XI
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ
|
|
1. Lĩnh vực tôn giáo
|
1
|
Công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh
|
2
|
Thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
3
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
5
|
Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
6
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
7
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo thuộc quy định tại Điều 29 Nghi
định số 92/2012/NĐ-CP
|
8
|
Đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP.
|
9
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh
|
10
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh
|
11
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh
|
12
|
Đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, thị xã trong một tỉnh.
|
13
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
14
|
Chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài
huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
15
|
Chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh
|
16
|
Chấp thuận việc tổ chức
quyền góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện, thị xã
|
|
2. Lĩnh vực tổ chức bộ
máy và hội
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc
thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ
chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
3
|
Thủ tục thẩm định việc giải
thể tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
4
|
Công nhận Ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
5
|
Xin phép đặt văn phòng đại
diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
6
|
Phê duyệt Điều lệ hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
7
|
Cho phép thành lập Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
8
|
Cho phép đổi tên Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
9
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
10
|
Báo cáo tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội
|
11
|
Tự giải thể đối với Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
12
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
13
|
Thay đổi giấy phép thành
lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
14
|
Cho phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
15
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
16
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
17
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt
động trong tỉnh.
|
18
|
Tự giải thể đối với quỹ có
phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
19
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ Quỹ
|
20
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
|
3. Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
1
|
Bổ nhiệm ngạch công chức,
viên chức.
|
2
|
Nghỉ hưu đối với cán bộ,
công chức, viên chức
|
3
|
Tiếp nhận và điều động cán
bộ, công chức, viên chức
|
4
|
Tiếp nhận vào công chức
không qua thi tuyển (tuyển dụng các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công
chức)
|
5
|
Xét chuyển cán bộ, công
chức cấp xã thành công chức cấp tỉnh, cấp huyện.
|
6
|
Mở lớp đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
7
|
Cử cán bộ, công chức, viên
chức đi đào tạo, bồi dưỡng
|
8
|
Ban hành quyết định kỷ luật
buộc thôi việc công chức
|
|
4. Lĩnh vực thanh tra
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
4
|
Xử lý đơn thư
|
|
5. Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng
|
1
|
Bằng khen của Chủ tịch UBND
tỉnh (khen tổng kết công tác năm)
|
2
|
Tặng thưởng Cờ thi đua xuất
sắc; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua)
|
3
|
Tặng thưởng Danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh
|
4
|
Tặng thưởng Danh hiệu tập
thể lao động xuất sắc (khen thưởng tổng kết công tác năm)
|
5
|
Tặng thưởng Cờ thi đua,
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại
|
|
6. Lĩnh vực thanh niên
|
1
|
Thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2
|
Giải thế tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
3
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
XII
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1. Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
1
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường trung học phổ thông
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với trường trung học phổ thông
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
4
|
Giải thể trường trung học
phổ thông
|
5
|
Thành lập trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
6
|
Cho phép trường trung cấp
chuyên nghiệp hoạt đông
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường
TCCN
|
8
|
Giải thể trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
9
|
Thành lập trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
10
|
Sáp nhập, giải thể TTGDTX
|
11
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
12
|
Thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
14
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15
|
Cấp phép tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
16
|
Liên kết đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp
|
17
|
Mở ngành đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
18
|
Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn quốc gia
|
19
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
20
|
Công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
21
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
22
|
Công nhận trường phổ thông
có nhiêu cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
23
|
Chuyển trường đối với HS
THPT
|
24
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
25
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên
|
26
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với trường trung học phổ thông chuyên
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục tiểu học
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường trung học
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục mầm non
|
33
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở
cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn
|
34
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
35
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
36
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục
|
37
|
Thành lập và công nhận hội
đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
38
|
Thành lập và công nhận Hội
đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
39
|
Thành lập và công nhận Hội
đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
40
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
41
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
42
|
Đề nghị miễn, giảm học phí
cho học sinh, sinh viên.
|
43
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
44
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
45
|
Cho phép hoạt động trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
46
|
Thủ tục tổ chức lại, giải
thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
47
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
48
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
49
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với trường PTDTNT
|
50
|
Tuyển sinh vào trường PTDTNT
|
|
2. Lĩnh vực Quy chế thi,
tuyển sinh
|
1
|
Đăng ký dự thi trung học
phổ thông quốc gia
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
3
|
Đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
|
3. Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
THPT từ sổ gốc
|
2
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng
|
XIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở khoa học và công nghệ
|
|
1. Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
4
|
Xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
5
|
Xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III)
|
6
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào
hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan
cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên
giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
25
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
26
|
Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
27
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
28
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
29
|
Đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
30
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
31
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
32
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
33
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
34
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
35
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
36
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
2. Lĩnh vực sở hữu trí
tuệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
Đăng ký chủ trì thực hiện
dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
|
3. Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế )
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
5
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế )
|
6
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
|
4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
1
|
Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo
phân cấp
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn
mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
10
|
Xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
XIV
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bảo hiểm xã hội
|
|
1. Lĩnh vực thu bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
1
|
Đơn vị tham gia lần đầu,
đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
2
|
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng
|
3
|
Truy thu bao hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
4
|
Người lao động có thời hạn
ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
5
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều
chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
6
|
Tham gia bảo hiểm y tế đối
với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
7
|
Hoàn trả tiền đã đóng đối
với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế
theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ
một phần mức đóng
|
|
2. Lĩnh vực cấp sổ bảo
hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
1
|
Cấp và ghi xác nhận thời
gian đóng BHXH trên sổ BHXH cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng
không phải đóng BHXH; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995
|
2
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
3. Lĩnh vực chi trả các
chế độ bảo hiểm xã hội
|
1
|
Truy lĩnh lương hưu, hưởng
tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên
Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận;
người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan
BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của
những năm trước
|
2
|
Ủy quyền lĩnh thay lương
hưu, trợ cấp BHXH
|
3
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ
cấp BHXH hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn
những tháng chưa nhận
|
|
4. Lĩnh vực thực hiện
chính sách bảo hiểm xã hội
|
1
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm
đau
|
2
|
Giải quyết hưởng chế độ
thai sản
|
3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
|
4
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm
xã hội một lần
|
5
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp lần đầu
|
6
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
7
|
Giải quyết hưởng chế độ tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
8
|
Giải quyết hưởng lương hưu,
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
|
9
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước
ngoài để định cư
|
10
|
Giải quyết hưởng chế độ tử
tuất
|
11
|
Giải quyết hưởng tiếp lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người
xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết
định tuyên bố mất tích
|
12
|
Giải quyết di chuyển đối
với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng
lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
13
|
Giải quyết Điều chỉnh thông
tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng;
điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
14
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ- TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
15
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong
lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
|
5. Lĩnh vực thực hiện
chính sách bảo hiểm y tế
|
1
|
Thanh toán trực tiếp chi
phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
2
|
Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
3
|
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh
bảo hiểm y tế
|
4
|
Thanh toán chi phí khám,
chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
XV
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Thanh tra tỉnh
|
|
1. Lĩnh vực khiếu nại
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
2. Lĩnh vực tố cáo
|
1
|
Giải quyết tố cáo
|
|
3. Lĩnh vực xử lý đơn thư
|
1
|
Xử lý đơn thư
|
XVI
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1. Lĩnh vực đầu tư sử
dụng vốn đầu tư công và vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu (KHLCNT)
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh KHLCNT
|
3
|
Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng
|
4
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư có cấu phần xây dựng (Báo cáo nghiên cứu khả thi và Báo cáo Kinh tế - Kỹ
thuật đầu tư xây dựng).
|
|
2. Lĩnh vực đầu tư kinh
doanh các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế sử dụng vốn của nhà
đầu tư và tổ chức, cá nhân
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
4
|
Điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc
diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư)
|
8
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh)
|
10
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường thuộc diện Quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư.
|
17
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
18
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
20
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
|
|
3. Lĩnh vực thành lập và
đăng ký doanh nghiệp, liên hiệp Hợp tác xã
|
|
A. Đăng ký doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, gồm: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ
trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn đầu tư, thông tin người quản lý,
thông tin đăng ký thuế
|
3
|
Thông báo thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
4
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
5
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
6
|
Thông báo đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
7
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
9
|
Hiệu đính thông tin trong
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
10
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
11
|
Cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị
rách, bị thiêu hủy
|
13
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
14
|
Thông báo chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
15
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
16
|
Thông báo giải thể doanh
nghiệp
|
17
|
Đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án
|
18
|
Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
19
|
Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
B. Đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty TNHH một thành viên
|
20
|
Đăng ký thành lập mới
|
21
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền
của công ty có chủ sở hữu là tổ chức, thông tin về người quản lý doanh
nghiệp, thông tin đăng ký thuế
|
22
|
Thông báo thay đổi người
đại diện theo pháp luật
|
23
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu công ty TNHH một thành viên
|
24
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
25
|
Thông báo đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
26
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
28
|
Hiệu đính thông tin trong
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
29
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
30
|
Cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
31
|
Bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư
|
32
|
Bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị
rách, bị thiêu hủy
|
34
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
35
|
Thông báo chấm đứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
36
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
37
|
Thông báo giải thể doanh
nghiệp
|
38
|
Đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án
|
39
|
Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
40
|
Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần
|
|
C. Đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh,
thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế
|
43
|
Thông báo thay đổi người
đại diện theo pháp luật
|
44
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
45
|
Thông báo đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
46
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
48
|
Hiệu đính thông tin trong
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
49
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
50
|
Cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
51
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập
nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
52
|
Bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị
rách, bị thiêu hủy.
|
54
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
55
|
Thông báo chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
56
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
57
|
Thông báo giải thể doanh
nghiệp
|
58
|
Đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án
|
59
|
Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành
viên
|
60
|
Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
|
D. Đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty cổ phần
|
61
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
62
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, cổ đông sáng lập, cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin
đăng ký thuế.
|
63
|
Thông báo thay đổi người
đại diện theo pháp luật
|
64
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
65
|
Thông báo đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
66
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
67
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
68
|
Hiệu đính thông tin trong
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
69
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
70
|
Cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
71
|
Bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư
|
72
|
Bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị
rách, bị thiêu hủy.
|
74
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
75
|
Thông báo chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
76
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
77
|
Thông báo giải thể doanh
nghiệp
|
78
|
Đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án
|
79
|
Thông báo về việc chào bán
cổ phần riêng lẻ
|
80
|
Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
81
|
Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên
|
|
Đ. Đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh
|
82
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
83
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, thành viên hợp danh, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh
doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế
|
84
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
85
|
Thông báo đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
86
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
88
|
Hiệu đính thông tin trong
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
89
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
90
|
Cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
91
|
Bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư
|
92
|
Bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị
rách, bị thiêu hủy
|
94
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
95
|
Thông báo chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
96
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
97
|
Thông báo giải thể doanh
nghiệp
|
98
|
Đăng ký doanh nghiệp theo
quyết định của Tòa án
|
|
E. Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và
công ty nhận sáp nhập
|
99
|
Đăng ký công ty TNHH một
thành viên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần
|
100
|
Đăng ký công ty TNHH một
thành viên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần
|
101
|
Đăng ký công ty TNHH một
thành viên trên cơ sở hợp nhất một số công ty
|
102
|
Đăng ký công ty TNHH hai
thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần
|
103
|
Đăng ký công ty TNHH hai
thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần
|
104
|
Đăng ký công ty TNHH hai
thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty
|
105
|
Đăng ký công ty cổ phần
trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần
|
106
|
Đăng ký công ty cổ phần
trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần
|
107
|
Đăng ký công ty cổ phần
trên cơ sở hợp nhất một số công ty
|
108
|
Đăng ký công ty hợp danh
trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần
|
109
|
Đăng ký công ty hợp danh
trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần
|
110
|
Đăng ký công ty hợp danh
trên cơ sở hợp nhất một số công ty
|
111
|
Đăng ký sáp nhập một hoặc
một số công ty vào công ty khác
|
|
G. Đăng ký doanh nghiệp
đối với tổ chức tín dụng.
|
112
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với tổ chức tín dụng
|
|
H. Đăng ký con dấu, công
bố đăng ký doanh nghiệp
|
113
|
Thông báo sử dụng mẫu con
dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
114
|
Thông báo thay đổi mẫu con
dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
115
|
Thông báo hủy mẫu con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
116
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
|
I. Đăng ký đối với liên
hiệp hợp tác xã
|
117
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
118
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
119
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
120
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
121
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
122
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
123
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã.
|
124
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
125
|
Giải thể tự nguyện liên
hiệp hợp tác xã
|
126
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng
|
128
|
Cấp đổi từ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
129
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
130
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã trên cơ sở chia
|
131
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã trên cơ sở tách
|
132
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã trên cơ sở hợp nhất
|
133
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã trên cơ sở sáp nhập
|
|
K. Đăng ký thành lập và
hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
134
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
135
|
Thông báo thay đổi nội dung
cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
136
|
Thông báo chấm dứt cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
137
|
Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
138
|
Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
139
|
Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
140
|
Chuyên cơ sở bảo trợ xã
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
XVII
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công thương
|
|
1. Lĩnh vực an toàn thực
phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản
xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở
sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
3
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy sản phẩm phân bón vô cơ
|
4
|
Kiểm tra và xác nhận kiến
thức an toàn thực phẩm
|
|
2. Lĩnh vực xuất nhập
khẩu
|
1
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu
nhập khẩu thép
|
2
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
3
|
Đăng ký hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
|
3. Lĩnh vực công nghiệp
hỗ trợ
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi
đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
|
4. Lĩnh vực vật liệu nổ
công nghiệp
|
1
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
2
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
5. Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện
|
11
|
Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
Cấp Giấy đăng ký khai báo
hóa chất nguy hiểm
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
6. Lĩnh vực Khoa học
công nghệ
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (Phân
bón vô cơ...)
|
|
7. Lĩnh vực Khí dầu mỏ
hóa lỏng (LPG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
8. Khí thiên nhiên hóa
lỏng (LNG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
9. Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
10. Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
1
|
Cấp mới Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
11. Lĩnh vực Công nghiệp
địa phương
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
12. Lĩnh vực Điện, Năng
lượng
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép Tư
vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng
ký kinh doanh tại địa phương
|
3
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
4
|
Cấp Giấy phép Hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
|
13. Lĩnh vực Xây dựng cơ
bản
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng, thiết kế cơ sở
(Công trình nhà máy
điện, đường dây tải điện, trạm biến áp từ cấp II trở xuống thuộc dự án nhóm
B, nhóm C được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh)
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật
(Công trình nhà máy
điện, đường dây tải điện, trạm biến áp cấp II cấp III có tổng mức đầu tư dưới
15 tỷ đồng được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh)
|
3
|
Thẩm định thiết kế và dự
toán xây dựng công trình (Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện,
trạm biến áp cấp II, cấp III được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh)
|
|
14. Lĩnh vực Điều chỉnh
quy hoạch điện
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy
hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110KV)
|
|
15. Lĩnh vực An toàn điện
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
4
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
5
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
16. Lĩnh vực Lưu thông
trong nước
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân
phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu
trên địa bàn tỉnh Bình Phước)
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
17. Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
1
|
Xác nhận thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
2
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
|
18. Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại điện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
|
|
19. Lĩnh vực Giám định
thương mại
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
|
20. Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
1
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại
|
2
|
Xác nhận đăng ký Tổ chức
Hội chợ/Triển lãm thương mại
|
3
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại
|
4
|
Đăng ký thực hiện khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
5
|
Đăng ký sửa đổi / bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
XVIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
1. Lĩnh vực chăn nuôi
thú y
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y
|
2
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y
|
4
|
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
8
|
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
10
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn vệ sinh thực phẩm (Các các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung (trừ
Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận VietGAHP, VietGAP hoặc cơ sở có Giấy chứng
nhận an toàn dịch bệnh); cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ
chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ
lẻ; cơ sở sản xuất, kinh doanh động vật thủy sản thương phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
11
|
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm. (Chủ cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã,
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống thuộc phạm vi quản
lý của Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (Chủ cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ
sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống thuộc phạm vi quản lý
của Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
|
2. Lĩnh vực kiểm lâm
|
1
|
Cấp phép khai thác tận dụng
gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ
chuyển sang trồng cao su của tổ chức
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ
rừng là tổ chức
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc
dụng, chủ rừng là tổ chức đối với rừng phòng hộ
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân
khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liến kết với các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
10
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
11
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
12
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế
chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt dự
án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
15
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn)
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
17
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang đã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của Pháp luật
Việt Nam và các Phụ lục II, III của công ước CITES.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu.
|
20
|
Giao nộp gấu cho nhà nước.
|
|
3. Lĩnh vực xây dựng
công trình
|
1
|
Thẩm định dự án, thẩm định
thiết kế cơ sở
|
2
|
Thẩm định thiết kế kỹ
thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt dự
toán gói thầu xây dựng:
|
|
4. Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2,
6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 01/VBHN- BNNNPTNT ngày 27/03/2015 thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép cho việc Khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai
bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường
giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL;
c) Xe cơ giới đi qua công
trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước
phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
5
|
Cấp giấy phép cho hoạt động
nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
6
|
Cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
8
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
9
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
các dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi.
|
10
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán các dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế kỹ thuật bản vẽ thi công và tổng dự toán
|
|
5. Lĩnh vực phát triển
nông thôn
|
1
|
Di dân trong vùng dự án.
|
|
6. Lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp giấy công nhận nguồn
cây đầu dòng
|
3
|
Cấp giấy công nhận vườn cây
đầu dòng
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
phân bón - thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp giấy xác nhận hội thảo,
quảng cáo phân bón
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Rau, củ, quả, chè)
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Rau, củ, quả, chè)
|
|
7. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Đăng ký lần đầu xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm
|
2
|
Đăng ký lại xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
3
|
Xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
4
|
Cấp mới/ cấp lại do hết hạn
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
XIX
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Cục Thuế
|
|
1. Đăng ký thuế
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với NNT là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động SXKD không thành lập
theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc).
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với NNT là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động
SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp.
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp
liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần
lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi
chung là Người điều hành).
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận
phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà
nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí.
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực
tiếp với cơ quan thuế.
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà
thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh
doanh; tổ chức ủy nhiệm thu.
|
7
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan
đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị
gia tăng).
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế
nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ
quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động
sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.
|
9
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các
loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ
quan thuế.
|
10
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các
loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả
thu nhập.
|
11
|
Đăng ký thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người
phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.
|
12
|
Đăng ký thuế lần đầu cho
người phụ thuộc đề giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá
nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người
phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuế
|
14
|
Đăng ký thay đổi thông tin
đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả
đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ
quan thuế quản lý.
|
15
|
Đăng ký thay đổi thông tin
đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu
thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký
thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập
|
16
|
Đăng ký thay đổi thông tin
đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức
khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế
quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
17
|
Đăng ký thay đổi thông tin
đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi
thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ
quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
18
|
Đăng ký thay đổi thông tin
đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức
kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.
|
19
|
Chấm dứt hiệu lực mã số
thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.
|
20
|
Chấm dứt hiệu lực mã số
thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc.
|
21
|
Chấm dứt hiệu lực mã số
thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước
ngoài.
|
22
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước
khi giải thể đối với Doanh nghiệp
|
23
|
Khôi phục mã số thuế
|
24
|
Đăng ký thuế trong trường
hợp tạm ngừng kinh doanh
|
25
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh
tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
26
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh
tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
27
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh
tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
28
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển
đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước
chuyển đổi.
|
29
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển
đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau
chuyển đổi.
|
30
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển
đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối
với đơn vị trước chuyển đổi
|
31
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển
đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối
với đơn vị sau chuyển đổi
|
32
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển
đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn
vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
33
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển
đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn
vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
|
2. Khai thuế
|
1
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt
động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển
nhượng bất động sản ngoại tỉnh
|
2
|
Chuyển đổi áp dụng các
phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
|
3
|
Khai thuế Giá trị gia tăng
đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy
thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
4
|
Khai thuế Giá trị gia tăng
đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy
thủy điện nằm trên 1 tỉnh
|
5
|
Khai thuế GTGT đối với cơ
sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN
|
6
|
Khai thuế GTGT đối với dịch
vụ viễn thông
|
7
|
Khai thuế thu nhập doanh
nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên
|
8
|
Khai quyết toán thuế TNDN
đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
9
|
Khai thuế thu nhập doanh
nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.
|
10
|
Khai thuế thu nhập doanh
nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn
|
11
|
Khai quyết toán thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm
chung trên địa bàn các tỉnh có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán
phụ thuộc
|
12
|
Khai quyết toán lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của các doanh nghiệp do Nhà nước
sở hữu 100% vốn điều lệ.
|
13
|
Khai cổ tức được chia cho
phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành
viên trở lên có vốn nhà nước nhà nước do Bộ, Ngành, địa phương đại diện chủ
sở hữu
|
14
|
Thông báo (đăng ký) phương
pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
15
|
Khai thuế đối với hãng hàng
không nước ngoài.
|
16
|
Khai thay thuế thu nhập cá
nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng
khoán) nhưng chưa khai thuế.
|
17
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
18
|
Khai thay thuế thu nhập cá
nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa
khai thuế
|
19
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản
quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng
nhận thu nhập tại nước ngoài.
|
20
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn
góp.
|
21
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng
chứng khoán.
|
22
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ
phiếu
|
23
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu
nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại nước ngoài.
|
24
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình
thành trong tương lai tại nước ngoài; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà
ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại nước ngoài
|
25
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản).
|
26
|
Khai thay thuế thu nhập cá
nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại nước ngoài
|
26
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế
TNCN trực tiếp với cơ quan thuế
|
28
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng
chứng khoán).
|
29
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng
quyền thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài
|
30
|
Khai thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển
nhượng.
|
31
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập
cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng
đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán
đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm
không bắt buộc khác
|
32
|
Khai quyết toán thuế/ Hoàn
thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập
từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế.
|
33
|
Khai khấu trừ thuế đã nộp ở
nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam
|
34
|
Xác nhận đối tượng cư trú
của Việt Nam
|
35
|
Khai thuế tài nguyên tạm
tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
36
|
Khai quyết toán thuế tài
nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên
|
37
|
Khai quyết toán thuế tài
nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện
|
38
|
Thông báo tỷ lệ tạm nộp
thuế đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên
|
39
|
Khai thuế tài nguyên đối
với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa
bàn các tỉnh
|
40
|
Khai thuế tài nguyên trường
hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
41
|
Khai thuế bảo vệ môi trường
đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công
nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị
thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
42
|
Khai thuế tạm tính áp dụng
cho Vietsovpetro
|
43
|
Khai điều chỉnh thuế đặc
biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro
|
44
|
Khai thuế thu nhập doanh
nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ
thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho
Vietsovpetro
|
45
|
Khai quyết toán thuế tài
nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho
Vietsovpetro
|
46
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
|
47
|
Khai thuế đối với tái bảo
hiểm nước ngoài
|
48
|
Khai thuế đối với hãng vận
tải nước ngoài
|
|
3. Hóa đơn
|
1
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự
in, đặt in
|
2
|
Báo cáo về việc nhận in hóa
đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc
truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện
tử
|
3
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế
đặt in
|
4
|
Thông báo về hóa đơn, Biên
lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/Thông báo kết quả hủy hóa
đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí.
|
5
|
Thông báo về việc ủy
nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí.
|
6
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
7
|
Thông báo phát hành biên
lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in.
|
8
|
Báo cáo tình hình sử dụng
Biên lai thu tiền phí, lệ phí.
|
9
|
Đăng ký số lượng, loại tem
rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
10
|
Báo cáo tình hình sử dụng
tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu
|
11
|
Đăng ký hủy và thông báo
két quả hủy tem rượu
|
|
4. Hoàn thuế
|
1
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định
của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu
tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng
hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT
của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu.
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ
nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam để
viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.
|
3
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao.
|
4
|
Hoàn thuế GTGT đối với
thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công
nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập
khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp.
|
5
|
Hoàn thuế GTGT đối với dự
án ODA.
|
6
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ
chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy
quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau).
|
7
|
Hoàn thuế theo Hiệp định
tránh đánh thuế hai lần.
|
8
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối
với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển
đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau)..
|
9
|
Hoàn các loại thuế, phí
khác.
|
10
|
Thủ tục lựa chọn doanh
nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng
|
11
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh,
chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
5. Miễn, giảm thuế
|
1
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng
đất.
|
2
|
Miễn, giảm tiền thuê đất,
thuê mặt nước.
|
3
|
Khai miễn thuế thu nhập cá
nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ
chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam.
|
4
|
Khai miễn thuế thu nhập cá
nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân
đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA.
|
6
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác
|
7
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy
định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ
phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của
giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu
|
8
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài
có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
9
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công,
thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại
Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.
|
10
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác
định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
11
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế
TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các
loại thu nhập khác.
|
12
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không.
|
13
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài.
|
14
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài.
|
15
|
Miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu.
|
16
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên
đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật
Thuế tài nguyên.
|
17
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu
thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp,
thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai,
hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp
thuế.
|
|
6. Đất đai
|
1
|
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá, chuyển Mục đích sử dụng đất.
|
2
|
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất
cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất.
|
3
|
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính đối với trường hợp được giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu
giá.
|
4
|
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính khi đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất; thực hiện chuyển hình
thức sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
5
|
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài
chính bổ sung do Điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi Tiết của dự án hoặc do
tăng diện tích đất thuộc trường hợp phải nộp nghĩa vụ tài chính bổ sung.
|
|
7. Thủ tục khác về thuế
|
1
|
Ưu đãi thuế theo Điều ước
quốc tế
|
2
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
3
|
Xác nhận số thuế đã nộp tại
Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài
|
4
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
5
|
Không tính tiền chậm
nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế
|
6
|
Gia hạn nộp thuế
|
7
|
Xác nhận việc thực hiện
nghĩa vụ thuế
|
8
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
9
|
Thông báo phương pháp trích
khấu hao tài sản cố định.
|
10
|
Thông báo về việc chuyển
lợi nhuận ra nước ngoài
|
11
|
Đăng ký hoạt động kinh
doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
12
|
Thông báo danh sách nhân
viên đại lý thuế thay đổi
|
13
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ
phần hóa
|
14
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển
đổi sở hữu theo hình thức giao, bán
|
15
|
Báo cáo APA thường niên
|
16
|
Báo cáo APA đột xuất
|
17
|
Cấp giấy đề nghị xác nhận
số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
|
18
|
Đề nghị điều chỉnh sai sót
liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước
|
XX
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế
|
|
1. Lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh
|
1
|
Thủ tục cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Thủ tục cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
Thủ tục thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại các điểm a và b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
6
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các điểm c, d, đ, e
và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, 4, 5, 6 Điều 1 Thông tư
29/2015/TT-BYT
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám đa khoa
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám nội tổng hợp
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội: Tim mạch, hô hấp, tiêu hóa,
nhi và chuyên khoa khác thuộc hệ nội
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám tư vấn sức khỏe hoặc phòng tư vấn sức khỏe qua các
phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa ngoại
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa nam học
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa mắt
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa tâm thần
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa ung bướu
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa da liễu
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám, điều trị HIV/AIDS
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám, điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa khác
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng xét nghiệm
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang
|
32
|
Thủ tục cấp giấp phép hoạt
động đối vái cơ sở giám định y khoa, cơ sở giám định pháp y, cơ sở pháp y tâm
thần có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức có thực hiện việc khám bệnh,
chữa bệnh
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
46
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
48
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi
|
|
2. Lĩnh vực vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
4
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
5
|
Thủ tục cấp, cấp đổi giấy
xác nhận nội dung quảng cáo, giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị
giới thiệu thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế
|
6
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
7
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
XXI
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
|
1. Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
2
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
3
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
4
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
6
|
Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
9
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
12
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp
ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
13
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
14
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
15
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
16
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
18
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
19
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở VH, TT&DL)
|
20
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH, TT&DL)
|
21
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
22
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
23
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
24
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
25
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
26
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
27
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
28
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
29
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
30
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
31
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
32
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
34
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
35
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
36
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
37
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
38
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
39
|
Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
40
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
41
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
43
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ đi tích
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
2. Lĩnh vực gia đình
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
3. Lĩnh vực thể dục thể
thao
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động billards & snooker
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thể hình
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động mô tô nước trên biển
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động vũ đạo giải trí
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bơi, lặn
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động khiêu vũ thể thao
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và vovinam
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động quần vợt
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thẩm mỹ
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động dù lượn và diều bay động cơ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động tập luyện quyền anh
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bắn súng thể thao
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karatedo
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng đá
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng bàn
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin
|
23
|
Đăng cai tổ chức Giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng
|
|
4. Lĩnh vực du lịch
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc
thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một
nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt
động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu hủy
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
9
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
11
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
12
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
13
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
14
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
15
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
16
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
17
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
XXII
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Công an tỉnh
|
|
1. Lĩnh vực đăng ký quản
lý con dấu
|
1
|
Giải quyết thủ tục làm con
dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã
đăng ký mẫu dấu
|
2
|
Giải quyết thủ tục làm con
dấu mới và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
3
|
Giải quyết thủ tục làm con
dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
4
|
Giải quyết thủ tục đổi con
dấu và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
5
|
Giải quyết thủ tục làm lại
con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
6
|
Giải quyết thủ tục làm con
dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
|
2. Lĩnh vực quản lý
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
3. Lĩnh vực cấp, quản lý
chứng minh nhân dân
|
1
|
Cấp giấy chứng minh nhân
dân (9 số)
|
2
|
Đổi giấy chứng minh nhân
dân (9 số)
|
3
|
Cấp lại giấy chứng minh
nhân dân (9 số)
|
4
|
Xác nhận số chứng minh nhân
dân (9 số) đã được cấp khi đổi, cấp lại chứng minh nhân dân
|
|
4. Lĩnh vực phòng cháy,
chữa cháy
|
1
|
Thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy đối với dự án, công trình
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển
chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
4
|
Đổi giấy chứng nhận huấn
luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
6
|
Phê duyệt phương án chữa
cháy của cơ sở
|
7
|
Thông báo cam kết về việc
đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với các phương
tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy,
chữa cháy và đối với cơ sở
|