TT
|
Đơn vị cấp 2
|
Đơn vị cấp 3
|
Đơn vị cấp 4
|
Mã định danh
|
KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU
|
1
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
|
G13.01
|
2
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
G13.02
|
3
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
G13.03
|
4
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
G13.04
|
5
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
|
G13.06
|
6
|
Thanh tra Bộ
|
|
|
G13.07
|
7
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
G13.08
|
8
|
Văn phòng Đảng - Đoàn thể
|
|
|
G13.09
|
9
|
Vụ Đất đai
|
|
|
G13.10
|
10
|
Vụ Môi trường
|
|
|
G13.11
|
KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
|
11
|
Tổng cục Khí tượng Thủy
văn
|
|
|
G13.24
|
11.1
|
|
Vụ Quản lý dự báo khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.01
|
11.2
|
|
Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.02
|
11.3
|
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.24.03
|
11.4
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.24.04
|
11.5
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
G13.24.05
|
11.6
|
|
Văn phòng Tổng cục
|
|
G13.24.06
|
11.7
|
|
Trung tâm Quan trắc khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.07
|
11.8
|
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy
văn quốc gia
|
|
G13.24.08
|
11.9
|
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu
khí tượng thủy văn
|
|
G13.24.09
|
11.10
|
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ
khí tượng thủy văn
|
|
G13.24.10
|
11.11
|
|
Tạp chí Khí tượng thủy văn
|
|
G13.24.11
|
11.12
|
|
Liên đoàn Khảo sát khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.12
|
11.12.1
|
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy
văn I
|
G13.24.12.001
|
11.12.2
|
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy
văn II
|
G13.24.12.002
|
11.12.3
|
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy
văn III
|
G13.24.12.003
|
11.12.4
|
|
|
Trung tâm Đo đạc thủy văn và
môi trường
|
G13.24.12.004
|
11.12.5
|
|
|
Trung tâm Đo đạc địa hình và
bản đồ
|
G13.24.12.005
|
11.13
|
|
Đài Khí tượng cao không
|
|
G13.24.13
|
11.14
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Tây Bắc
|
|
G13.24.14
|
11.14.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Lai Châu
|
G13.24.14.001
|
11.14.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Điện Biên
|
G13.24.14.002
|
11.14.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hòa Bình
|
G13.24.14.003
|
11.15
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Việt Bắc
|
|
G13.24.15
|
11.15.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hà Giang
|
G13.24.15.001
|
11.15.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Tuyên Quang
|
G13.24.15.002
|
11.15.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Lào Cai
|
G13.24.15.003
|
11.15.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Yên Bái
|
G13.24.15.004
|
11.15.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thái Nguyên
|
G13.24.15.005
|
11.15.6
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc
Kạn
|
G13.24.15.006
|
11.15.7
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
G13.24.15.007
|
11.16
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Đông Bắc
|
|
G13.24.16
|
11.16.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Cao Bằng
|
G13.24.16.001
|
11.16.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lạng
Sơn
|
G13.24.16.002
|
11.16.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc
Giang
|
G13.24.16.003
|
11.16.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc
Ninh
|
G13.24.16.004
|
11.16.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Ninh
|
G13.24.16.005
|
11.17
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
đồng bằng Bắc Bộ
|
|
G13.24.17
|
11.17.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hà Nam
|
G13.24.17.001
|
11.17.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Ninh Bình
|
G13.24.17.002
|
11.17.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Nam Định
|
G13.24.17.003
|
11.17.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thái Bình
|
G13.24.17.004
|
11.17.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hải
Dương
|
G13.24.17.005
|
11.17.6
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hưng Yên
|
G13.24.17.006
|
11.18
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Bắc Trung Bộ
|
|
G13.24.18
|
11.18.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thanh Hóa
|
G13.24.18.001
|
11.18.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Hà Tĩnh
|
G13.24.18.002
|
11.19
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Trung Trung Bộ
|
|
G13.24.19
|
11.19.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Bình
|
G13.24.19.001
|
11.19.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Trị
|
G13.24.19.002
|
11.19.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
G13.24.19.003
|
11.19.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Nam
|
G13.24.19.004
|
11.19.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Quảng Ngãi
|
G13.24.19.005
|
11.20
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Nam Trung Bộ
|
|
G13.24.20
|
11.20.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bình Định
|
G13.24.20.001
|
11.20.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Phú Yên
|
G13.24.20.002
|
11.20.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Ninh Thuận
|
G13.24.20.003
|
11.20.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bình Thuận
|
G13.24.20.004
|
11.21
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Tây Nguyên
|
|
G13.24.21
|
11.21.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Kon Tum
|
G13.24.21.001
|
11.21.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh ĐắkLắk
|
G13.24.21.002
|
11.21.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk
Nông
|
G13.24.21.003
|
11.21.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Lâm Đồng
|
G13.24.21.004
|
11.22
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
Nam Bộ
|
|
G13.24.22
|
11.22.1
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng
Nai
|
G13.24.22.001
|
11.22.2
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bình Phước
|
G13.24.22.002
|
11.22.3
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bình Dương
|
G13.24.22.003
|
11.22.4
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
G13.24.22.004
|
11.22.5
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Tây Ninh
|
G13.24.22.005
|
11.22.6
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Long An
|
G13.24.22.006
|
11.22.7
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Tiền Giang
|
G13.24.22.007
|
11.22.8
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến
Tre
|
G13.24.22.008
|
11.22.9
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng
Tháp
|
G13.24.22.009
|
11.22.10
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Vĩnh Long
|
G13.24.22.010
|
11.22.11
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Trà Vinh
|
G13.24.22.011
|
11.22.12
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu
Giang
|
G13.24.22.012
|
11.22.13
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
An Giang
|
G13.24.22.013
|
11.22.14
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Kiên Giang
|
G13.24.22.014
|
11.22.15
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Sóc Trăng
|
G13.24.22.015
|
11.22.16
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bạc
Liêu
|
G13.24.22.016
|
11.22.17
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Cà Mau
|
G13.24.22.017
|
11.22.18
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh
Thành phố Cần Thơ
|
G13.24.22.018
|
11.22.19
|
|
|
Trung tâm Thủy văn sông Cửu
Long
|
G13.24.22.019
|
11.23
|
|
Ban quản lý các dự án khí tượng
thủy văn
|
|
G13.24.23
|
12
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
|
|
G13.25
|
12.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.25.01
|
12.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.25.03
|
12.3
|
|
Phòng Lưu vực sông Hồng -
Thái Bình
|
|
G13.25.14
|
12.4
|
|
Phòng Lưu vực sông Bắc Trung
Bộ
|
|
G13.25.15
|
12.5
|
|
Phòng Lưu vực sông Nam Trung
Bộ
|
|
G13.25.16
|
12.6
|
|
Phòng Lưu vực sông Đông Nam Bộ
|
|
G13.25.17
|
12.7
|
|
Phòng Lưu vực sông Mê Công
|
|
G13.25.18
|
12.8
|
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên
nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông
|
|
G13.25.11
|
12.9
|
|
Trung tâm Thẩm định và Kiểm định
tài nguyên nước
|
|
G13.25.12
|
12.10
|
|
Trung tâm Thông tin - Kinh tế
tài nguyên nước
|
|
G13.25.13
|
13
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và
Thông tin địa lý Việt Nam
|
|
|
G13.26
|
13.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.26.01
|
13.2
|
|
Trung tâm Biên giới và Địa giới
|
|
G13.26.03
|
13.3
|
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
G13.26.04
|
13.3.1
|
|
|
Trung tâm Kiểm định thiết bị
và Tư vấn đo đạc bản đồ
|
G13.26.04.001
|
13.4
|
|
Trung tâm Thông tin dữ liệu
đo đạc và bản đồ
|
|
G13.26.05
|
13.4.1
|
|
|
Trung tâm quản lý Cổng thông
tin không gian địa lý Việt Nam
|
G13.26.05.001
|
13.5
|
|
Trung tâm Điều tra
- Xử lý dữ liệu đo đạc và bản
đồ
|
|
G13.26.06
|
13.5.1
|
|
|
Đoàn điều tra dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
G13.26.06.001
|
13.5.2
|
|
|
Trung tâm Xử lý dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
G13.26.06.002
|
13.5.3
|
|
|
Trung tâm Quản lý hạ tầng kỹ
thuật đo đạc bản đồ
|
G13.26.06.003
|
13.5.4
|
|
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ
đo đạc bản đồ
|
G13.26.06.004
|
13.6
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.26.08
|
13.7
|
|
Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý
|
|
G13.26.11
|
13.8
|
|
Phòng Chính sách và Quản lý
hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý
|
|
G13.26.12
|
13.9
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.26.13
|
13.10
|
|
Trung tâm Trắc địa và Bản đồ
biển
|
|
G13.26.14
|
13.10.1
|
|
|
Đoàn đo đạc biển miền Bắc
|
G13.26.14.001
|
13.10.2
|
|
|
Đoàn đo đạc biển miền Nam
|
G13.26.14.002
|
13.10.3
|
|
|
Đoàn Dịch vụ Trắc địa và Bản
đồ
|
G13.26.14.003
|
14
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
|
|
G13.27
|
14.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.27.01
|
14.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.27.02
|
14.3
|
|
Phòng Giảm nhẹ phát thải khí
nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn
|
|
G13.27.04
|
14.4
|
|
Phòng Thích ứng biến đổi khí
hậu
|
|
G13.27.05
|
14.5
|
|
Phòng Kinh tế và Thông tin biến
đổi khí hậu
|
|
G13.27.06
|
14.6
|
|
Trung tâm Phát triển các-bon
thấp
|
|
G13.27.07
|
14.7
|
|
Trung tâm Ứng phó biến đổi
khí hậu
|
|
G13.27.08
|
15
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
|
|
G13.29
|
15.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.29.01
|
15.2
|
|
Phòng Cơ sở hạ tầng và Công
nghệ viễn thám
|
|
G13.29.13
|
15.3
|
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
|
G13.29.14
|
15.4
|
|
Phòng Quản lý hoạt động viễn
thám
|
|
G13.29.15
|
15.5
|
|
Đài Viễn thám Trung ương
|
|
G13.29.07
|
15.5.1
|
|
|
Trung tâm Viễn thám miền Nam
|
G13.29.07.001
|
15.6
|
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên
môi trường và biến đổi khí hậu
|
|
G13.29.08
|
15.7
|
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng
sản phẩm và Phát triển ứng dụng viễn thám
|
|
G13.29.16
|
15.8
|
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu
viễn thám
|
|
G13.29.10
|
16
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và
Đa dạng sinh học
|
|
|
G13.30
|
16.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.30.01
|
16.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp
|
|
G13.30.02
|
16.3
|
|
Phòng Sinh thái và Cảnh quan
thiên nhiên
|
|
G13.30.03
|
16.4
|
|
Phòng Quản lý Di sản thiên nhiên
|
|
G13.30.04
|
16.5
|
|
Phòng Bảo tồn Loài, Nguồn gen
và An toàn sinh học
|
|
G13.30.05
|
16.6
|
|
Trung tâm Điều tra, Thông tin
và Dữ liệu về môi trường, đa dạng sinh học
|
|
G13.30.06
|
16.6.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.30.06.001
|
16.6.2
|
|
|
Phòng Quản trị hệ thống thông
tin môi trường, đa dạng sinh học
|
G13.30.06.002
|
16.6.3
|
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu môi trường,
đa dạng sinh học
|
G13.30.06.003
|
16.6.4
|
|
|
Phòng Điều tra và Tư liệu môi
trường, đa dạng sinh học
|
G13.30.06.004
|
17
|
Cục Biển và Hải đảo Việt
Nam
|
|
|
G13.31
|
17.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.31.01
|
17.2
|
|
Phòng Chính sách và Pháp chế
|
|
G13.31.02
|
17.3
|
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và
Hợp tác quốc tế
|
|
G13.31.03
|
17.4
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.31.04
|
17.5
|
|
Phòng Quản lý điều tra cơ bản
biển và hải đảo
|
|
G13.31.05
|
17.6
|
|
Phòng Quản lý khai thác biển
và hải đảo
|
|
G13.31.06
|
17.7
|
|
Phòng Kiểm soát tài nguyên và
Bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
G13.31.07
|
17.8
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra
tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc
|
|
G13.31.08
|
17.8.1
|
|
|
Đoàn Tài nguyên biển
|
G13.31.08.001
|
17.8.2
|
|
|
Đoàn Môi trường và sinh thái
biển
|
G13.31.08.002
|
17.8.3
|
|
|
Đoàn Địa vật lý biển
|
G13.31.08.003
|
17.8.4
|
|
|
Đoàn Quy hoạch biển
|
G13.31.08.004
|
17.8.5
|
|
|
Đoàn Quản lý tổng hợp vùng bờ
|
G13.31.08.005
|
17.9
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam
|
|
G13.31.09
|
17.9.1
|
|
|
Đoàn Tài nguyên
- môi trường và Sinh thái biển
|
G13.31.09.001
|
17.9.2
|
|
|
Đoàn Quản lý tổng hợp vùng bờ
|
G13.31.09.002
|
17.10
|
|
Trung tâm Thông tin, dữ liệu
biển và hải đảo quốc gia
|
|
G13.31.10
|
18
|
Văn phòng Ban chỉ đạo 33
|
|
|
G13.32
|
19
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu
thông tin đất đai
|
|
|
G13.33
|
19.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.33.01
|
19.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.33.02
|
19.3
|
|
Phòng Đo đạc và Thống kê đất
đai
|
|
G13.33.03
|
19.4
|
|
Phòng Đăng ký đất đai
|
|
G13.33.04
|
19.5
|
|
Phòng Công nghệ và Dữ liệu
thông tin đất đai
|
|
G13.33.05
|
19.6
|
|
Phòng Kiểm soát nghiệp vụ địa
chính
|
|
G13.33.06
|
19.7
|
|
Trung tâm Dữ liệu và Thông
tin đất đai
|
|
G13.33.07
|
19.7.1
|
|
|
Chi nhánh Trung tâm Dữ liệu
và Thông tin đất đai phía Nam
|
G13.33.07.001
|
19.8
|
|
Trung tâm Kiểm định và Kỹ thuật
địa chính
|
|
G13.33.08
|
20
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
|
|
G13.34
|
20.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.34.01
|
20.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.34.02
|
20.3
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
G13.34.03
|
20.4
|
|
Phòng Địa chất cơ bản
|
|
G13.34.04
|
20.5
|
|
Phòng Địa chất ứng dụng
|
|
G13.34.05
|
20.6
|
|
Phòng Đánh giá, thăm dò địa
chất
|
|
G13.34.06
|
20.7
|
|
Liên đoàn Bản đồ địa chất miền
Bắc
|
|
G13.34.07
|
20.7.1
|
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 201
|
G13.34.07.001
|
20.7.2
|
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 202
|
G13.34.07.002
|
20.7.3
|
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 203
|
G13.34.07.003
|
20.8
|
|
Liên đoàn Bản đồ địa chất miền
Nam
|
|
G13.34.08
|
20.8.1
|
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 601
|
G13.34.08.001
|
20.8.2
|
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 602
|
G13.34.08.002
|
20.8.3
|
|
|
Đoàn Địa vật lý
|
G13.34.08.003
|
20.9
|
|
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc
|
|
G13.34.09
|
20.9.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 115
|
G13.34.09.001
|
20.9.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 116
|
G13.34.09.002
|
20.9.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 117
|
G13.34.09.003
|
20.10
|
|
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc
|
|
G13.34.10
|
20.10.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 301
|
G13.34.10.001
|
20.10.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 302
|
G13.34.10.002
|
20.10.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 306
|
G13.34.10.003
|
20.11
|
|
Liên đoàn Địa chất Bắc Trung
Bộ
|
|
G13.34.11
|
20.11.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 401
|
G13.34.11.001
|
20.11.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 402
|
G13.34.11.002
|
20.11.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 403
|
G13.34.11.003
|
20.12
|
|
Liên đoàn Địa chất Trung
Trung Bộ
|
|
G13.34.12
|
20.12.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 501
|
G13.34.12.001
|
20.12.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 502
|
G13.34.12.002
|
20.12.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 503
|
G13.34.12.003
|
20.13
|
|
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm
|
|
G13.34.13
|
20.13.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 154
|
G13.34.13.001
|
20.13.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 155
|
G13.34.13.002
|
20.13.3
|
|
|
Trung tâm Quan trắc và Điều
tra môi trường phóng xạ
|
G13.34.13.003
|
20.14
|
|
Liên đoàn Vật lý Địa chất
|
|
G13.34.14
|
20.14.1
|
|
|
Đoàn Địa vật lý hàng không
|
G13.34.14.001
|
20.14.2
|
|
|
Đoàn Địa vật lý mặt đất
|
G13.34.14.002
|
20.14.3
|
|
|
Đoàn Địa vật lý biển
|
G13.34.14.003
|
20.14.4
|
|
|
Trung tâm Công nghệ và Kiểm định
máy địa vật lý
|
G13.34.14.004
|
20.15
|
|
Liên đoàn INTERGEO
|
|
G13.34.15
|
20.15.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 202
|
G13.34.15.001
|
20.15.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 206
|
G13.34.15.002
|
20.15.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 208
|
G13.34.15.003
|
20.15.4
|
|
|
Trung tâm Công nghệ khoan và
khai đào
|
G13.34.15.005
|
20.16
|
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng
sản biển
|
|
G13.34.16
|
20.16.1
|
|
|
Đoàn Địa chất 701
|
G13.34.16.001
|
20.16.2
|
|
|
Đoàn Địa chất 702
|
G13.34.16.002
|
20.16.3
|
|
|
Đoàn Địa chất 703
|
G13.34.16.003
|
20.17
|
|
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ
và Bảo tàng địa chất
|
|
G13.34.17
|
20.17.1
|
|
|
Bảo tàng Địa chất Hà Nội
|
G13.34.17.001
|
20.17.2
|
|
|
Bảo tàng Địa chất thành phố Hồ
Chí Minh
|
G13.34.17.002
|
20.17.3
|
|
|
Bảo tàng Địa chất Quảng Nam
|
G13.34.17.003
|
20.18
|
|
Trung tâm Phân tích và Kiểm định
địa chất
|
|
G13.34.18
|
21
|
Cục Khoáng sản Việt Nam
|
|
|
G13.35
|
21.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.35.01
|
21.2
|
|
Phòng Thẩm định hồ sơ hoạt động
khoáng sản
|
|
G13.35.02
|
21.3
|
|
Phòng Kiểm soát hoạt động
khoáng sản
|
|
G13.35.03
|
21.4
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính và
Kinh tế khoáng sản
|
|
G13.35.04
|
21.5
|
|
Chi cục Khoáng sản miền Trung
(tại thành phố Đà Nẵng)
|
|
G13.35.05
|
21.6
|
|
Chi cục Khoáng sản miền Nam (tại
Thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.35.06
|
21.7
|
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu
khoáng sản
|
|
G13.35.07
|
22
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi
trường
|
|
|
G13.36
|
22.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.36.01
|
22.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.36.02
|
22.3
|
|
Phòng Quản lý chất thải rắn
sinh hoạt
|
|
G13.36.03
|
22.4
|
|
Phòng Quản lý chất thải công
nghiệp và nguy hại
|
|
G13.36.04
|
22.5
|
|
Phòng Quản lý chất lượng môi
trường
|
|
G13.36.05
|
22.6
|
|
Phòng Quản lý quan trắc môi
trường
|
|
G13.36.06
|
22.7
|
|
Chi cục Kiểm soát ô nhiễm môi
trường miền Bắc
|
|
G13.36.07
|
22.8
|
|
Chi cục Kiểm soát ô nhiễm môi
trường miền Trung và Tây nguyên
|
|
G13.36.08
|
22.9
|
|
Chi cục Kiểm soát ô nhiễm môi
trường miền Nam
|
|
G13.36.09
|
22.10
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Bắc
|
|
G13.36.10
|
22.10.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.36.10.001
|
22.10.2
|
|
|
Phòng Quan trắc và Cảnh báo
môi trường
|
G13.36.10.002
|
22.10.3
|
|
|
Phòng Hệ thống tự động và Kiểm
định thiết bị
|
G13.36.10.003
|
22.10.4
|
|
|
Phòng Phân tích môi trường,
dioxin và Độc chất
|
G13.36.10.004
|
22.11
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Trung và Tây Nguyên
|
|
G13.36.11
|
22.11.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.36.11.001
|
22.11.2
|
|
|
Phòng Quan trắc và Cảnh báo
môi trường
|
G13.36.11.002
|
22.11.3
|
|
|
Phòng Phân tích môi trường
|
G13.36.11.003
|
22.11.4
|
|
|
Phòng Hệ thống tự động và Kiểm
định thiết bị
|
G13.36.11.004
|
22.12
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Nam
|
|
G13.36.12
|
22.12.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.36.12.001
|
22.12.2
|
|
|
Phòng Quan trắc và cảnh báo
môi trường
|
G13.36.12.002
|
22.12.3
|
|
|
Phòng Phân tích môi trường,
Dioxin và Độc chất
|
G13.36.12.003
|
22.12.4
|
|
|
Trung tâm Kiểm định, hiệu chuẩn
thiết bị môi trường
|
G13.36.12.004
|
22.13
|
|
Trung tâm Công nghệ và Dữ liệu
kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
G13.36.13
|
22.13.1
|
|
|
Văn phòng
|
G13.36.13.001
|
22.13.2
|
|
|
Phòng Công nghệ môi trường
|
G13.36.13.002
|
22.13.3
|
|
|
Phòng Xử lý ô nhiễm và Cải
thiện môi trường
|
G13.36.13.003
|
22.13.4
|
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu kiểm soát
ô nhiễm môi trường
|
G13.36.13.004
|
22.13.5
|
|
|
Trung tâm Tư vấn và Kỹ thuật
môi trường
|
G13.36.13.005
|
23
|
Cục Quy hoạch và Phát triển
tài nguyên đất
|
|
|
G13.37
|
23.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.37.01
|
23.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.37.02
|
23.3
|
|
Phòng Giá đất
|
|
G13.37.03
|
23.4
|
|
Phòng Giao đất, cho thuê đất và
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
G13.37.04
|
23.5
|
|
Phòng Phát triển tài nguyên đất
|
|
G13.37.05
|
23.6
|
|
Phòng Quy hoạch đất đai
|
|
G13.37.06
|
23.7
|
|
Trung tâm Điều tra, Quy hoạch
và Định giá đất
|
|
G13.37.07
|
23.7.1
|
|
|
Chi nhánh Trung tâm Điều tra,
Quy hoạch và Định giá đất phía Nam
|
G13.37.07.001
|
24
|
Cục Chuyển đổi số và Thông
tin dữ liệu tài nguyên môi trường
|
|
|
G13.38
|
24.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.38.01
|
24.2
|
|
Phòng Chuyển đổi số
|
|
G13.38.02
|
24.3
|
|
Phòng Dữ liệu tài nguyên và
môi trường
|
|
G13.38.03
|
24.4
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.38.04
|
24.5
|
|
Phòng Khoa học - Công nghệ và
An toàn thông tin
|
|
G13.38.05
|
24.6
|
|
Trung tâm Thông tin, lưu trữ
và Thư viện tài nguyên môi trường quốc gia
|
|
G13.38.06
|
24.7
|
|
Trung tâm Cơ sở hạ tầng và Bảo
đảm an toàn thông tin
|
|
G13.38.07
|
24.8
|
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm
và Nền tảng số
|
|
G13.38.08
|
24.9
|
|
Trung tâm Kiểm định sản phẩm
công nghệ thông tin
|
|
G13.38.09
|
24.10
|
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông
tin và Dữ liệu phía Nam (trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.38.10
|
24.10.1
|
|
|
Trung tâm Dữ liệu đồng bằng
sông Cửu Long (trụ sở tại thành phố Cần Thơ)
|
G13.38.10.001
|
KHỐI ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP
|
25
|
Viện Chiến lược, Chính
sách tài nguyên và môi trường
|
|
|
G13.40
|
25.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.40.01
|
25.2
|
|
Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và
Dịch vụ tài nguyên và môi trường
|
|
G13.40.02
|
25.3
|
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc
tế
|
|
G13.40.03
|
25.4
|
|
Ban Tổng hợp và Dự báo chiến
lược
|
|
G13.40.04
|
25.5
|
|
Ban Kinh tế Tài nguyên và Môi
trường
|
|
G13.40.05
|
25.6
|
|
Ban Đất đai
|
|
G13.40.06
|
25.7
|
|
Ban Môi trường và phát triển
bền vững
|
|
G13.40.07
|
25.8
|
|
Ban Địa chất, Khoáng sản và
Tài nguyên nước
|
|
G13.40.08
|
25.9
|
|
Ban Biến đổi khí hậu và các vấn
đề an toàn cầu
|
|
G13.40.09
|
25.10
|
|
Trung tâm Phát triển và Ứng dụng
khoa học công nghệ về đất đai
|
|
G13.40.10
|
25.11
|
|
Tạp chí Môi trường
|
|
G13.40.11
|
26
|
Báo Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
G13.41
|
22.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.41.01
|
22.2
|
|
Phòng Thư ký - Biên tập
|
|
G13.41.02
|
22.3
|
|
Phòng Bạn đọc và Pháp luật
|
|
G13.41.03
|
22.4
|
|
Phòng Kính tế và Truyền thông
|
|
G13.41.05
|
22.5
|
|
Trung tâm Phát thanh - Truyền
hình tài nguyên và môi trường
|
|
G13.41.06
|
22.6
|
|
Văn phòng đại diện tại Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
G13.41.07
|
22.7
|
|
Văn phòng đại diện miền Trung
|
|
G13.41.08
|
27
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
G13.42
|
27.1
|
|
Phòng Thư ký Tòa soạn
|
|
G13.42.01
|
27.2
|
|
Phòng Trị sự - Phát thanh và
Quảng cáo
|
|
G13.42.02
|
27.3
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
Điện tử
|
|
G13.42.03
|
27.4
|
|
Văn phòng Thường trú Tạp chí
Tài nguyên và Môi trường phía Nam
|
|
G13.42.04
|
28
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước quốc gia
|
|
|
G13.43
|
28.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.43.01
|
28.2
|
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước miền Bắc
|
|
G13.43.02
|
28.2.1
|
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước
miền Bắc
|
G13.43.02.001
|
28.2.2
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Bộ
|
G13.43.02.002
|
28.2.3
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc
Trung Bộ
|
G13.43.02.003
|
28.3
|
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước miền Trung
|
|
G13.43.03
|
28.3.1
|
|
|
Trung tâm Công nghệ và Phân
tích - Thí nghiệm tài nguyên nước miền Trung
|
G13.43.03.001
|
28.3.2
|
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước
miền Trung
|
G13.43.03.002
|
28.3.3
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước duyên hải
miền Trung
|
G13.43.03.003
|
28.3.4
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Tây
Nguyên
|
G13.43.03.004
|
28.3.5
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Trung
Tây Nguyên
|
G13.43.03.005
|
28.4
|
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước miền Nam
|
|
G13.43.04
|
28.4.1
|
|
|
Trung tâm Công nghệ và Phân tích
thí nghiệm miền Nam
|
G13.43.04.002
|
28.4.2
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Đông Nam
Bộ
|
G13.43.04.003
|
28.4.3
|
|
|
Đoàn tài nguyên nước Tây Nam
Bộ
|
G13.43.04.004
|
28.4.4
|
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước
miền Nam
|
G13.43.04.005
|
28.5
|
|
Trung tâm Cảnh báo và Dự báo
tài nguyên nước
|
|
G13.43.05
|
28.6
|
|
Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ
tài nguyên nước
|
|
G13.43.06
|
28.7
|
|
Ban Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.43.09
|
28.8
|
|
Ban Khoa học, Công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.43.10
|
28.9
|
|
Ban Quy hoạch tài nguyên nước
|
|
G13.43.11
|
28.10
|
|
Ban Điều tra tài nguyên nước
|
|
G13.43.12
|
28.11
|
|
Trung tâm Công nghệ và Dữ liệu
tài nguyên nước
|
|
G13.43.14
|
29
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ tài nguyên và môi trường
|
|
|
G13.44
|
29.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.44.01
|
29.2
|
|
Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng
|
|
G13.44.02
|
29.3
|
|
Khoa Đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
G13.44.04
|
29.4
|
|
Khoa Đào tạo, bồi dưỡng lãnh
đạo, quản lý
|
|
G13.44.05
|
29.5
|
|
Trung tâm Hợp tác và Phát triển
nhân lực
|
|
G13.44.07
|
30
|
Viện Khoa học Địa chất và
Khoáng sản
|
|
|
G13.45
|
30.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.45.01
|
30.2
|
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.45.02
|
30.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.45.03
|
30.4
|
|
Phòng Cổ sinh và Địa tầng
|
|
G13.45.04
|
30.5
|
|
Phòng Địa chất biển
|
|
G13.45.05
|
30.6
|
|
Phòng Địa chất thủy văn và Địa
chất công trình
|
|
G13.45.06
|
30.7
|
|
Phòng Địa hóa và Môi trường
|
|
G13.45.07
|
30.8
|
|
Phòng Khoáng sản
|
|
G13.45.08
|
30.9
|
|
Phòng Kiến tạo và Địa mạo
|
|
G13.45.09
|
30.10
|
|
Phòng Địa chất kinh tế và Địa
tin học
|
|
G13.45.10
|
30.11
|
|
Phòng Thạch luận và Địa chất
đồng vị
|
|
G13.45.11
|
30.12
|
|
Phân viện Khoa học Địa chất
và Khoáng sản phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.45.12
|
30.13
|
|
Trung tâm Công nghệ Địa chất và
Khoáng sản
|
|
G13.45.13
|
30.14
|
|
Trung tâm Công nghệ Địa vật
lý và Địa kỹ thuật
|
|
G13.45.14
|
30.15
|
|
Trung tâm Karst và Di sản địa
chất
|
|
G13.45.15
|
30.16
|
|
Trung tâm Viễn thám và Tai biến
địa chất
|
|
G13.45.16
|
30.17
|
|
Tạp chí địa chất
|
|
G13.45.17
|
31
|
Viện Khoa học Đo đạc Bản đồ
|
|
|
G13.46
|
31.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.46.01
|
31.2
|
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.46.02
|
31.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.46.03
|
31.4
|
|
Phòng Nghiên cứu Trắc địa - Địa
động lực
|
|
G13.46.04
|
31.5
|
|
Phòng Nghiên cứu Bản đồ và
GIS
|
|
G13.46.05
|
31.6
|
|
Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và
Viễn thám
|
|
G13.46.06
|
31.7
|
|
Phòng Thí nghiệm Trọng lực
|
|
G13.46.07
|
31.8
|
|
Trung tâm Tin học Trắc địa và
Bản đồ
|
|
G13.46.08
|
31.9
|
|
Trung tâm Trắc địa công trình
và Địa chính
|
|
G13.46.09
|
31.10
|
|
Trung tâm Triển khai Công nghệ
Đo đạc và Bản đồ
|
|
G13.46.10
|
31.11
|
|
Phân viện Khoa học Đo đạc và
Bản đồ phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.46.11
|
32
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
|
|
G13.47
|
32.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.47.01
|
32.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.47.02
|
32.3
|
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.47.03
|
32.4
|
|
Phòng Nghiên cứu Công nghệ
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
G13.47.04
|
32.5
|
|
Phân viện Khoa học Khí tượng
Thủy văn và Biến đổi khí hậu (tại thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.47.05
|
32.6
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng
- Khí hậu
|
|
G13.47.06
|
32.7
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng
nông nghiệp
|
|
G13.47.07
|
32.8
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn
và Hải Văn
|
|
G13.47.08
|
32.9
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi
khí hậu
|
|
G13.47.09
|
32.10
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Môi trường
|
|
G13.47.10
|
32.11
|
|
Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Khí
tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
G13.47.11
|
32.12
|
|
Tạp chí Khoa học Biến đổi khí
hậu
|
|
G13.47.12
|
33
|
Viện Khoa học tài nguyên
nước
|
|
|
G13.48
|
33.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.48.01
|
33.2
|
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.48.02
|
33.3
|
|
Phòng Quy hoạch và Dự báo tài
nguyên nước
|
|
G13.48.03
|
33.4
|
|
Phòng Kinh tế và Quản lý tài
nguyên nước
|
|
G13.48.04
|
33.5
|
|
Phòng Công nghệ và Kỹ thuật
tài nguyên nước
|
|
G13.48.05
|
33.6
|
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ
tài nguyên nước
|
|
G13.48.06
|
34
|
Trường Đại học Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
|
|
|
G13.49
|
34.1
|
|
Phòng Công tác sinh viên
|
|
G13.49.01
|
34.2
|
|
Phòng Đào tạo
|
|
G13.49.02
|
34.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.49.03
|
34.4
|
|
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất
lượng giáo dục
|
|
G13.49.04
|
34.5
|
|
Phòng Khoa học công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
|
G13.49.05
|
34.6
|
|
Phòng Quản trị thiết bị
|
|
G13.49.06
|
34.7
|
|
Phòng Thanh tra giáo dục và
Pháp chế
|
|
G13.49.07
|
34.8
|
|
Phòng Tổ chức hành chính
|
|
G13.49.08
|
34.9
|
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
|
G13.49.09
|
34.10
|
|
Khoa Địa chất
|
|
G13.49.10
|
34.11
|
|
Khoa Kinh tế tài nguyên và môi
trường
|
|
G13.49.11
|
34.12
|
|
Khoa Khí tượng - Thủy văn
|
|
G13.49.12
|
34.13
|
|
Khoa Khoa học biển và hải đảo
|
|
G13.49.13
|
34.14
|
|
Khoa Khoa học đại cương
|
|
G13.49.14
|
34.15
|
|
Khoa Lý luận chính trị
|
|
G13.49.15
|
34.16
|
|
Khoa Môi trường
|
|
G13.49.16
|
34.17
|
|
Khoa Quản lý đất đai
|
|
G13.49.17
|
34.18
|
|
Khoa Tài nguyên nước
|
|
G13.49.18
|
34.19
|
|
Khoa Trắc địa, Bản đồ và
Thông tin địa lý
|
|
G13.49.19
|
34.20
|
|
Bộ môn Biến đổi khí hậu và
phát triển bền vững
|
|
G13.49.20
|
34.21
|
|
Bộ môn Ngoại ngữ
|
|
G13.49.21
|
34.22
|
|
Viện nghiên cứu tài nguyên và
biến đổi khí hậu
|
|
G13.49.22
|
34.23
|
|
Trung tâm Hợp tác đào tạo và
Hướng nghiệp sinh viên
|
|
G13.49.23
|
34.24
|
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
|
G13.49.24
|
34.25
|
|
Trung tâm Thư viện và Công
nghệ thông tin
|
|
G13.49.25
|
34.26
|
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ
tài nguyên - môi trường
|
|
G13.49.26
|
34.27
|
|
Trạm Y tế
|
|
G13.49.27
|
34.28
|
|
Phân hiệu Trường Đại học Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội (tại tỉnh Thanh Hóa)
|
|
G13.49.28
|
34.29
|
|
Trung tâm Dịch vụ trường học
|
|
G13.49.29
|
35
|
Trường Đại học Tài nguyên
và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
G13.50
|
35.1
|
|
Phòng Công tác sinh viên
|
|
G13.50.01
|
35.2
|
|
Phòng Đào tạo
|
|
G13.50.02
|
35.3
|
|
Phòng Hành chính
- Quản trị
|
|
G13.50.03
|
35.4
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
G13.50.04
|
35.5
|
|
Phòng Khảo thí, Đảm bảo chất
lượng giáo dục và Thanh tra giáo dục
|
|
G13.50.05
|
35.6
|
|
Phòng Khoa học công nghệ và
Quan hệ đối ngoại
|
|
G13.50.06
|
35.7
|
|
Phòng tổ chức cán bộ
|
|
G13.50.07
|
35.8
|
|
Khoa Hệ thống thông tin và Viễn
thám
|
|
G13.50.08
|
35.9
|
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
|
G13.50.09
|
35.10
|
|
Khoa Địa chất và Khoáng sản
|
|
G13.50.10
|
35.11
|
|
Khoa Khí tượng, Thủy văn và
Biến đổi khí hậu
|
|
G13.50.11
|
35.12
|
|
Khoa Khoa học đại cương
|
|
G13.50.12
|
35.13
|
|
Khoa Kinh tế tài nguyên và
môi trường
|
|
G13.50.13
|
35.14
|
|
Khoa Lý luận chính trị
|
|
G13.50.14
|
35.15
|
|
Khoa Môi trường
|
|
G13.50.15
|
35.16
|
|
Khoa Quản lý đất đai
|
|
G13.50.16
|
35.17
|
|
Khoa Quản lý tài nguyên biển
và hải đảo
|
|
G13.50.17
|
35.18
|
|
Khoa Tài nguyên nước
|
|
G13.50.18
|
35.19
|
|
Khoa Trắc địa, Bản đồ và
Thông tin địa lý
|
|
G13.50.19
|
35.20
|
|
Bộ môn Giáo dục thể chất và
Giáo dục quốc phòng
|
|
G13.50.20
|
35.21
|
|
Viện Nghiên cứu phát triển bền
vững
|
|
G13.50.21
|
35.22
|
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
|
G13.50.22
|
35.23
|
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
|
|
G13.50.23
|
35.24
|
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
|
G13.50.24
|
35.25
|
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ
tài nguyên - môi trường
|
|
G13.50.26
|
36
|
Trung tâm Truyền thông Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
G13.51
|
36.1
|
|
Trung tâm Dịch vụ và Tổ chức
sự kiện
|
|
G13.51.01
|
37
|
Trung tâm Điều dưỡng và Phục
hồi chức năng
|
|
|
G13.52
|
38
|
Ban quản lý các dự án đầu
tư xây dựng
|
|
|
G13.53
|
39
|
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt
Nam
|
|
|
G13.54
|
KHỐI DOANH NGHIỆP
|
40
|
Công ty TNHH MTV Tài nguyên
và Môi trường Việt Nam
|
|
|
G13.80
|
40.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.80.01
|
40.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Kinh doanh
|
|
G13.80.02
|
40.3
|
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
|
G13.80.03
|
40.4
|
|
Phòng Quản lý Kỹ thuật - Công
nghệ và Chất lượng sản phẩm
|
|
G13.80.04
|
40.5
|
|
Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ ảnh
(tại thành phố Hà Nội)
|
|
G13.80.05
|
40.6
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 3
|
|
G13.80.07
|
40.7
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 4
|
|
G13.80.08
|
40.8
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 5
|
|
G13.80.09
|
40.9
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 6
|
|
G13.80.10
|
40.10
|
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi
trường 7
|
|
G13.80.11
|
40.11
|
|
Chi nhánh Công ty tại Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
G13.80.13
|
40.12
|
|
Xí nghiệp Trắc địa ảnh và
Thông tin dữ liệu (tại thành phố Hà Nội)
|
|
G13.80.14
|
41
|
Công ty TNHH MTV Tài
nguyên và Môi trường miền Nam
|
|
|
G13.81
|
41.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.81.13
|
41.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Kinh doanh
|
|
G13.81.14
|
41.3
|
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
|
G13.81.15
|
41.4
|
|
Phòng Kỹ thuật công nghệ và
Chất lượng sản phẩm
|
|
G13.81.16
|
41.5
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 103
|
|
G13.81.01
|
41.6
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 201
|
|
G13.81.02
|
41.7
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 203
|
|
G13.81.03
|
41.8
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 301
|
|
G13.81.04
|
41.9
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 302
|
|
G13.81.17
|
41.10
|
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305
|
|
G13.81.05
|
41.11
|
|
Xí nghiệp Ảnh - Công trình
|
|
G13.81.06
|
41.12
|
|
Xí nghiệp Đo vẽ ảnh số và Địa
tin học
|
|
G13.81.07
|
41.13
|
|
Trung tâm Quy hoạch Điều tra
Tài nguyên đất
|
|
G13.81.08
|
41.14
|
|
Trung tâm Tài nguyên nước và
Môi trường
|
|
G13.81.09
|
41.15
|
|
Trung tâm Ứng dụng Phát triển
Công nghệ và Dạy nghề
|
|
G13.81.10
|
41.16
|
|
Chi nhánh Công ty TNHH MTV
Tài nguyên và Môi trường miền Nam (tại thành phố Hà Nội)
|
|
G13.81.11
|
41.17
|
|
Xí nghiệp Địa chất Khoáng sản
và Môi trường
|
|
G13.81.18
|
41.18
|
|
Trung tâm Kiểm tra chất lượng
sản phẩm và dịch vụ tài nguyên môi trường (tại Thành phố Hồ Chí Minh)
|
|
G13.81.19
|
42
|
Công ty TNHH MTV Nhà xuất
bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam
|
|
|
G13.82
|
42.1
|
|
Văn phòng
|
|
G13.82.01
|
42.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Thị trường
|
|
G13.82.02
|
42.3
|
|
Phòng Tài chính - Kế toán
|
|
G13.82.03
|
42.4
|
|
Phòng Biên tập - Tư liệu Bản
đồ
|
|
G13.82.04
|
42.5
|
|
Phòng Quản lý xuất bản
|
|
G13.82.05
|
42.6
|
|
Xí nghiệp Bản đồ
|
|
G13.82.06
|
42.7
|
|
Xí nghiệp Đo đạc bản đồ
|
|
G13.82.07
|
42.8
|
|
Trung tâm Biên tập và Công
nghệ cao
|
|
G13.82.08
|
42.9
|
|
Trung tâm Phát triển ứng dụng
GIS
|
|
G13.82.09
|
42.10
|
|
Trung tâm Phát hành
|
|
G13.82.10
|
42.11
|
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên
và môi trường
|
|
G13.82.11
|
42.12
|
|
Trung tâm Dịch vụ và phát triển
công nghệ bản đồ
|
|
G13.82.12
|
42.13
|
|
Chi nhánh tại thành phố Hồ
Chí Minh
|
|
G13.82.13
|
42.14
|
|
Chi nhánh miền Trung
|
|
G13.82.14
|
42.15
|
|
Nhà máy in bản đồ
|
|
G13.82.15
|