|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2007/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 22 tháng 11 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH
PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với
các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 26/TTr-LS/TC-KHCN ngày 05/10/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này là định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với
các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh
Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Hòa
|
ĐỊNH
MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH LÂM DỒNG
( Ban hành kèm
theo Quyết định số 43 /2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
I. Đề tài, dự án cấp tỉnh:
a) Đối với hoạt động phục vụ công tác quản lý :
Đơn vị : Ngàn đồng
|
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức chi đối
với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô
|
Từ 500 triệu
đồng trở lên
|
Từ 300 triệu
đến dưới 500 triệu đồng
|
Dưới 300
triệu đồng
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Chi về tư vấn xác định
nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt
của đề tài, dự án để công bố.
|
Đề tài, dự án
|
1.000 1.000
1.000
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề
tài, dự án
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
200 200 200
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
150 150 150
|
-
|
Thư ký hành chính
|
|
100 100 100
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
50 50 50
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức,
cá nhân chủ trì
|
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện
|
|
|
|
|
-
|
Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
450
|
360
|
300
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
400
|
320
|
280
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 Hồ sơ
|
360
|
280
|
250
|
b
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
|
|
|
|
-
|
-
|
Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
300
|
240
|
200
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
270
|
210
|
180
|
-
|
Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
250
|
200
|
170
|
c
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề
tài, dự án
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
300
|
240
|
200
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
200
|
160
|
140
|
-
|
Thư ký hành chính
|
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
60
|
50
|
3
|
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề
tài, dự án
|
|
|
|
|
-
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
đề tài, dự án
|
250
|
200
|
170
|
-
|
Thành viên tham gia thẩm định
|
đề tài, dự án
|
200
|
160
|
140
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm
thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của phản
biện
|
đề tài, dự án
|
1.000
|
800
|
700
|
-
|
Nhận xét đánh giá của uỷ
viên Hội đồng
|
đề tài, dự án
|
600
|
480
|
420
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu
ở cấp quản lý.
(Số lượng chuyên gia cấp có
thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
|
Báo cáo
|
1.000
|
800
|
700
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
-
|
Tổ trưởng
|
250
|
200
|
170
|
-
|
Thành viên
|
200
|
160
|
140
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70
|
60
|
50
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
400
|
320
|
280
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
300
|
240
|
200
|
-
|
Thư ký hành chính
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70
|
60
|
50
|
b) Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án
khoa học và công nghệ:
Đơn vị : Ngàn đồng
|
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị
tính
|
Mức chi đối
với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô
|
Từ 500 triệu
đồng trở lên
|
Từ 300 triệu
đến dưới 500 triệu đồng
|
Dưới 300
triệu đồng
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi
tiết được duyệt
|
Đề tài, dự án
|
2.000
|
1.600
|
1.400
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây
dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của
đề tài, dự án)
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
30.000
|
24.000
|
21.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu
trong lĩnh vực KHXH và nhân văn
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
8.000
|
6.400
|
5.600
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
12.000
|
9.600
|
8.400
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài
liệu của đề tài, dự án
|
3.000
|
2.400
|
2.100
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN
|
500
|
400
|
350
|
-Trong nghiên cứu KHXH và
nhân văn:
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
500
|
400
|
350
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
1.000
|
800
|
700
|
6
|
Cung cấp thông tin :
|
Phiếu
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN
|
50
|
40
|
35
|
- Trong nghiên cứu KHXH và
nhân văn:
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
50
|
40
|
35
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
70
|
60
|
50
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích
số liệu điều tra
|
Đề tài, dư án
|
4.000
|
3.200
|
2.800
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết
đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề tài, dự án
|
12.000
|
9.600
|
8.400
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm
thu nghiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của phản
biện
|
Đề tài, dự án
|
800
|
600
|
500
|
-
|
Nhận xét đánh giá của uỷ
viên Hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
500
|
400
|
350
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá,
khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm
thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền
quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
|
Báo cáo
|
800
|
600
|
500
|
c
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
Buổi họp
|
|
|
|
-
|
Tổ trưởng
|
200
|
160
|
140
|
-
|
Thành viên
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70
|
60
|
50
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm thu
|
Buổi họp
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
200
|
160
|
140
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
150
|
120
|
100
|
-
|
Thư ký hành chính
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70
|
60
|
50
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi hội thảo
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
200
|
160
|
140
|
|
- Thư ký hội thảo
|
100
|
80
|
70
|
|
- Báo cáo tham luận theo
đơn đặt hàng
|
500
|
400
|
350
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
70
|
60
|
50
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều
hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án
|
Tháng
|
1.000
|
800
|
700
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ
KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề
tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định).
|
Năm
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
II. Cấp cơ
sở, huyện, ngành
a) Đối với hoạt động phục vụ
công tác quản lý :
Đơn vị : Ngàn đồng
|
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô
|
Từ 500 triệu đồng trở lên
|
Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng
|
Dưới 300 triệu đồng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Chi về tư vấn xác định
nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để
công bố.
|
Đề tài, dự
án
|
700
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
150
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
100
|
-
|
Thư ký hành chính
|
|
70
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
30
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức,
cá nhân chủ trì
|
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện
|
|
|
|
|
-
|
Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
300
|
250
|
200
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
280
|
220
|
190
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 Hồ sơ
|
250
|
190
|
170
|
b
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
|
|
|
|
|
-
|
Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
200
|
160
|
140
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
180
|
150
|
120
|
-
|
Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 Hồ sơ
|
170
|
140
|
100
|
c
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề
tài, dự án
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
200
|
160
|
140
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
140
|
110
|
100
|
-
|
Thư ký hành chính
|
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
40
|
30
|
3
|
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề
tài, dự án
|
|
|
|
|
-
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Đề tài, dự án
|
170
|
140
|
100
|
-
|
Thành viên tham gia thẩm định
|
Đề tài, dự án
|
140
|
110
|
100
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở
cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
đề tài, dự án
|
700
|
550
|
500
|
-
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
|
đề tài, dự án
|
400
|
330
|
290
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý.
(Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định,
nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
|
Báo cáo
|
700
|
550
|
500
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
-
|
Tổ trưởng
|
170
|
140
|
100
|
-
|
Thành viên
|
140
|
100
|
90
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
50
|
40
|
30
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức
|
Đề tài, dự án
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
280
|
220
|
190
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
200
|
150
|
140
|
-
|
Thư ký hành chính
|
100
|
80
|
70
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
50
|
40
|
30
|
b) Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án
khoa học và công nghệ:
Đơn vị : Ngàn đồng
|
Số TT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị tính
|
Đề tài cấp
huyện, ngành định mức theo quy mô
|
Từ 500 triệu
đồng trở lên
|
Từ 300 triệu
đến dưới 500 triệu đồng
|
Dưới 300
triệu đồng
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đề tài, dự án
|
1.400
|
1.000
|
900
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN
và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
7.000
|
5.000
|
4.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
20.000
|
15.000
|
13.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và
nhân văn
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
4
|
Báo cáo
tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN
|
350
|
250
|
200
|
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
350
|
250
|
200
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
700
|
550
|
450
|
6
|
Cung cấp thông tin :
|
Phiếu
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN
|
35
|
30
|
25
|
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
35
|
30
|
25
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
50
|
40
|
30
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đề tài, dư án
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án
(bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề tài, dự án
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ
KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Đề tài, dự án
|
400
|
350
|
250
|
-
|
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
300
|
250
|
150
|
b
|
Chuyên gia
phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi
đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do
cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
|
Báo cáo
|
500
|
400
|
300
|
c
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
Buổi họp
|
|
|
|
-
|
Tổ trưởng
|
140
|
100
|
70
|
-
|
Thành viên
|
100
|
80
|
60
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
50
|
40
|
30
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm thu
|
Buổi họp
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
140
|
100
|
80
|
-
|
Thành viên, thư ký khoa học
|
100
|
70
|
50
|
-
|
Thư ký hành chính
|
70
|
50
|
40
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
50
|
40
|
30
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi hội thảo
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
140
|
100
|
90
|
|
- Thư ký hội thảo
|
70
|
50
|
40
|
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
350
|
250
|
150
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
50
|
40
|
30
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ
nhiệm đề tài, dự án
|
Tháng
|
700
|
500
|
300
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó
có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức
do chủ nhiệm đề tài quyết định).
|
Năm
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND ngày 22/11/2007 ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
4.967
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|