VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẦN SỐ HÓA CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CẦN
SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT
|
Tên TTHC
|
Mức độ TTHC
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa
|
Ghi chú
|
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (29 thủ tục)
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử (07 thủ tục)
|
|
|
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Toàn trình
|
1. Tờ khai đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
2. Giấy phép thành lập, Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường
trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền;
|
|
3. Văn bản thuê, mượn địa
điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa
điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ
phát thanh, truyền hình trả tiền;
|
|
4. Giấy phép đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Toàn trình
|
1. Văn bản đề nghị nêu rõ nội
dung cần sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh;
|
|
2. Văn bản chứng minh quyền
sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới (đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt)
|
|
3. Giấy phép đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
2. Đề án hoạt động có chữ ký,
dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép
|
|
3. Văn bản chấp thuận của các
tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin
|
|
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập; Điều lệ hoạt động
|
|
5. Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Toàn trình
|
1. Văn bản đề nghị (nêu rõ
nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung);
|
|
2. Các tài liệu chứng minh có
liên quan.
|
|
3. Giấy phép sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Toàn trình
|
1. Văn bản đề nghị gia hạn
(nêu rõ thời gian gia hạn)
|
|
2. Giấy phép gia hạn Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Toàn trình
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại
giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề
nghị cấp lại giấy phép);
Trường hợp giấy phép bị hư
hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng.
|
|
2. Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (Cấp lại)
|
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Toàn trình
|
1. Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Nội cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
2. Giấy xác nhận Thông báo
thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được
cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
II. Báo chí, xuất bản (15
thủ tục)
|
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Toàn trình
|
1. Tờ khai đề nghị cấp giấy
phép xuất bản bản tin.
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu
quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
|
3. Sơ yếu lý lịch của người
chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin.
|
|
4. Mẫu trình bày tên gọi của
bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng - đối với trường hợp thay đổi
tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài (có đóng dấu của đơn vị đề
nghị thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin).
|
|
5. Giấy phép xuất bản bản tin
(địa phương)
|
|
9
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
Toàn trình
|
1. Văn bản đề nghị thay đổi
của cơ quan, tổ chức;
|
|
2. Sơ yếu lý lịch của người
chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu
trách nhiệm xuất bản bản tin)
|
|
3. Mẫu trình bày tên gọi của
bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng - đối với trường hợp thay đổi
tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài (có đóng dấu của đơn vị đề
nghị thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin).
|
|
4. Giấy phép xuất bản bản tin
(địa phương)
|
|
10
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Cung cấp thông tin trực tuyến
|
1. Công văn đề nghị được tổ
chức họp báo của cơ quan, tổ chức, pháp nhân có nhu cầu họp báo nêu rõ nội
dung, mục đích, thời gian, địa điểm, người chủ trì họp báo, thành phần tham
dự.
|
|
2. Các thành phần hồ sơ kèm
theo (nếu có)
|
|
3. Công văn chấp thuận/từ
chối việc tổ chức họp báo
|
|
11
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
|
2. Bản thảo tài liệu in trên
giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản; hoặc
bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp,
sửa đổi; bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề
nghị cấp phép xuất bản (Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc
thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ
chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản)
|
3. Văn bản cho ý kiến của các
cơ quan liên quan (Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, tổ chức đảng…)
|
4. Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh.
|
12
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
|
2. Mẫu xuất bản phẩm đặt in;
|
3. Bản sao có chứng thực
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
3. Bản sao có chứng thực hợp
đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc thư mời thầu/giấy
tờ liên quan đến sản phẩm đặt in (kèm theo bản dịch tiếng Việt trong trường
hợp các giấy tờ trên bằng tiếng nước ngoài).
|
4. Bản sao hộ chiếu còn thời
hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của
người được ủy quyền đặt in.
|
5. Giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài.
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
|
|
2. Danh mục xuất bản phẩm để
triển lãm, hội chợ.
|
|
3. Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm.
|
|
2. Bản sao một trong các loại
giấy: chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in còn hiệu lực tính đến
thời điểm nộp đơn;
|
3. Sơ yếu lý lịch của người
đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định.
|
4. Tài liệu chứng minh về
việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn
chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm.
|
5. Bản sao văn bằng do cơ sở
đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ
quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
|
6. Bản sao chứng thực Giấy
chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp.
|
7. Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
|
2. Bản chính giấy phép bị hư
hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
|
3. Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
|
16
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm.
|
|
2. Bản sao giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc
giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng (trường hợp thay đổi về địa chỉ mặt bằng
sản xuất).
|
3. Giấy tờ chứng minh về việc
có một trong những nội dung thay đổi về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi
nhánh, chia tách hoặc sáp nhập cơ sở in.
|
4. Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
|
17
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(doanh nghiệp có trụ sở và
chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm.
|
|
2. Bản sao giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh.
|
3. Bản sao giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài.
|
4. Bản sao văn bằng hoặc
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người
đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành
xuất bản phẩm cấp.
|
|
5. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm.
|
18
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(doanh nghiệp có trụ sở và
chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
2. Bản sao giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh
|
3. Bản sao giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài
|
4. Bản sao văn bằng hoặc
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người
đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành
xuất bản phẩm cấp.
|
5. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm.
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cơ
sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
Toàn trình
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in.
|
2. Bản sao (kèm bản gốc để
đối chiếu) hoặc bản sao có giá trị pháp lý một trong các loại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu
tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập.
|
3. Sơ yếu lý lịch của người
đứng đầu cơ sở in.
|
4. Giấy phép hoạt động in.
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã
trở lên)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in
|
|
2. Các giấy tờ chứng minh sự
thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ
sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành
lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in;
|
3. Bản chính giấy phép bị hư
hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
|
4. Giấy phép hoạt động in
|
21
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
Toàn trình
|
1. Tờ khai đăng ký hoạt động
in
|
|
2. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
22
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên
|
Toàn trình
|
1. Tờ khai thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động in
|
2. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
III. Lĩnh vực Bưu chính
(07 thủ tục)
|
|
|
|
23
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Toàn trình
|
1. Giấy đề nghị cấp giấy phép
bưu chính
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
3. Điều lệ doanh nghiệp (nếu
có)
|
|
4. Phương án kinh doanh
|
|
5. Mẫu hợp đồng cung ứng và
sử dụng dịch vụ bưu chính
|
|
6. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp
được thể hiện trên bưu gửi (nếu có)
|
|
7. Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính
|
|
8. Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính
|
|
9. Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại
|
|
10. Thỏa thuận với doanh
nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác
cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị
cấp phép (nếu có)
|
|
11. Tài liệu về tư cách pháp
nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự (nếu có)
|
|
12. Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có)
|
|
13. Giấy phép bưu chính
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Toàn trình
|
1. Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
|
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
Toàn trình
|
1. Giấy đề nghị sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
|
2. Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
|
3. Giấy phép bưu chính sửa đổi
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Toàn trình
|
1. Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
|
|
2. Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp
|
|
3. Các tài liệu sau nếu có
thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp
được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
|
|
4. Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
|
|
5. Giấy phép bưu chính
|
|
27
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với Doanh nghiệp có trụ sở
chính trên địa bàn thành phố Hà Nội)
|
Toàn trình
|
1. Thông báo hoạt động bưu
chính
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
3. Mẫu hợp đồng cung ứng và
sử dụng dịch vụ bưu chính
|
|
4. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp
được thể hiện trên bưu gửi (nếu có)
|
|
5. Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính
|
|
6. Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính
|
|
7. Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại
|
|
8. Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có)
|
|
9. Các biện pháp bảo đảm an
toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong
hoạt động bưu chính
|
|
10. Văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
|
28
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng
đối với Doanh nghiệp có trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội)
|
Toàn trình
|
1. Giấy đề nghị cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
29
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với Doanh nghiệp có trụ
sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội)
|
Toàn trình
|
1. Giấy đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
2. Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
3. Văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính sửa đổi
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện (17 thủ tục)
|
|
|
|
I. Lĩnh vực xuất bản (10
thủ tục)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
(Cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
2. Bản sao một trong các loại
giấy: chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in còn hiệu lực tính đến
thời điểm nộp đơn.
|
3. Sơ yếu lý lịch của người
đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định.
|
4. Tài liệu chứng minh về
việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn
chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm.
|
5. Bản sao văn bằng do cơ sở
đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ
quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
|
6. Bản sao chứng thực Giấy
chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp.
|
7. Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
(Cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
2. Bản chính giấy phép bị hư
hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
|
3. Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
|
3
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
(Cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm.
|
|
2. Bản sao giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc
giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng (trường hợp thay đổi về địa chỉ mặt bằng
sản xuất).
|
3. Giấy tờ chứng minh về việc
có một trong những nội dung thay đổi về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi
nhánh, chia tách hoặc sáp nhập cơ sở in.
|
|
4. Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
|
4
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
|
2. Danh mục xuất bản phẩm
nhập khẩu.
|
3. Giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh.
|
5
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(Doanh nghiệp có trụ sở và
chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị đăng ký/đăng
ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
|
|
2. Bản sao giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh
|
3. Bản sao giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài.
|
4. Bản sao văn bằng hoặc
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người
đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành
xuất bản phẩm cấp.
|
5. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm.
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(Doanh nghiệp có trụ sở và
chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị đăng ký/đăng
ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
|
|
2. Bản sao giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh.
|
3. Bản sao giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam do cơ
quan có thẩm quyền của Việt
Nam cấp cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài.
|
4. Bản sao văn bằng hoặc
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người
đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành
xuất bản phẩm cấp.
|
5. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động in (Cơ
sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in.
|
|
2. Bản sao (kèm bản gốc để
đối chiếu) hoặc bản sao có giá trị pháp lý một trong các loại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu
tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập .
|
3. Sơ yếu lý lịch của người
đứng đầu cơ sở in.
|
4. Giấy phép hoạt động in.
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 01 quận, huyện, thị xã)
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in.
|
|
2. Các giấy tờ chứng minh sự
thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ
sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành
lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in;
|
|
3. Bản chính giấy phép bị hư
hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
|
4. Giấy phép hoạt động in.
|
9
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 01 quận, huyện, thị xã)
|
Toàn trình
|
1. Tờ khai đăng ký hoạt động
in.
|
|
2. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động cơ sở in.
|
10
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 01 quận, huyện, thị xã)
|
Toàn trình
|
1. Tờ khai thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động in
|
2. Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động cơ sở in.
|
II. Lĩnh vực Bưu chính (03
thủ tục)
|
|
|
|
11
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
(áp dụng đối với Chi
nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp có địa chỉ trên địa bàn thành phố
Hà Nội)
|
Toàn trình
|
1. Thông báo hoạt động bưu
chính
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
|
3. Văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
|
12
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng
đối với Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp có địa chỉ trên địa bàn
thành phố Hà Nội)
|
Toàn trình
|
1. Giấy đề nghị cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với Chi nhánh, Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp có địa chỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội)
|
Toàn trình
|
1. Giấy đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
2. Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
3. Văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính sửa đổi
|
|
III. Lĩnh vực thông tin
điện tử (04 thủ tục)
|
|
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận
|
|
2. Giấy đăng ký kinh doanh
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
3. Chứng minh nhân dân/thẻ
căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân. Chứng minh nhân dân/thẻ căn
cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực
tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường
hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
4. Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận
|
|
2. Các tài liệu có liên quan
đến các thông tin thay đổi (nếu có).
|
|
3. Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
16
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị gia hạn giấy
chứng nhận
|
|
2. Chứng minh nhân dân/thẻ
căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân.
|
|
3. Quyết định gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Toàn trình
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận
|
|
2. Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|