STT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
BAN
DÂN TỘC
|
1
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
2
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
II
|
BAN
QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP
|
3
|
1
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
4
|
2
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
5
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
6
|
4
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
7
|
5
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
8
|
6
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
9
|
7
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
10
|
8
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý
|
III
|
TÀI
CHÍNH
|
11
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
12
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
13
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
14
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
15
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản nhà nước
|
16
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công
theo quy định điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1, Điều 41, Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công
|
17
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
18
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
19
|
9
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
20
|
10
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
21
|
11
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
22
|
12
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
23
|
13
|
Mua quyển hoá đơn
|
24
|
14
|
Mua hóa đơn lẻ
|
25
|
15
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với
tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
26
|
16
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân
phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên
|
27
|
17
|
Thanh toán phần giá trị của tài sản
cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm
đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
28
|
18
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
29
|
19
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
30
|
20
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
31
|
21
|
Đăng ký giá của doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
32
|
22
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
cấp tỉnh
|
33
|
23
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
ngân sách
|
34
|
24
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp thủy sản
|
35
|
25
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải.
|
IV
|
CÔNG
THƯƠNG
|
36
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương, UBND cấp huyện thực hiện
|
37
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương, UBND cấp huyện thực hiện
|
38
|
3
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
39
|
4
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
40
|
5
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
41
|
6
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
42
|
7
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
43
|
8
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
44
|
9
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
45
|
10
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
46
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
47
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
48
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
49
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
50
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
51
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
52
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
53
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
54
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
55
|
20
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
56
|
21
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
57
|
22
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
58
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
59
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
60
|
25
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
61
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
62
|
27
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
63
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
64
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
65
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
66
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
67
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
68
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
69
|
34
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
70
|
35
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
71
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
72
|
37
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
73
|
38
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
74
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
75
|
40
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
76
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
77
|
42
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
78
|
43
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
79
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
80
|
45
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
81
|
46
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
82
|
47
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
83
|
48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
84
|
49
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
85
|
50
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
86
|
51
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp Giấy phép
|
87
|
52
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
88
|
53
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
89
|
54
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
90
|
55
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
91
|
56
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam.
|
92
|
57
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
93
|
58
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
94
|
59
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
95
|
60
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
96
|
61
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
97
|
62
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
98
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
99
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
100
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
101
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
V
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
101
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
102
|
2
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
103
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
104
|
4
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
105
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
106
|
6
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
107
|
7
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
108
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
109
|
9
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
110
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
111
|
11
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
112
|
12
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
113
|
13
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
114
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
115
|
15
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
116
|
16
|
Thành lập Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
117
|
17
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
118
|
18
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
119
|
19
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
120
|
20
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
121
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
122
|
22
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
123
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
124
|
24
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
125
|
25
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
126
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
127
|
27
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
128
|
28
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
129
|
29
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
130
|
30
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
131
|
31
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
132
|
32
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
133
|
33
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
134
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
135
|
35
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
136
|
36
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
137
|
37
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
138
|
38
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
139
|
39
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
140
|
40
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
141
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
142
|
42
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
143
|
43
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
144
|
44
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
145
|
45
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
146
|
46
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
147
|
47
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
148
|
48
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
149
|
49
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
150
|
50
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
151
|
51
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
152
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
153
|
53
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
154
|
54
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
155
|
55
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
156
|
56
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
157
|
57
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
158
|
58
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
159
|
59
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
160
|
60
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
161
|
61
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
162
|
62
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
163
|
63
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
164
|
64
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
165
|
65
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
166
|
66
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
167
|
67
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
168
|
68
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
169
|
69
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
170
|
70
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
171
|
71
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
172
|
72
|
Xét cấp học bổng chính sách
|
173
|
73
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
174
|
74
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ
chính quy
|
175
|
75
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
176
|
76
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
177
|
77
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
VI
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
178
|
1
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
179
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
180
|
3
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
181
|
4
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
182
|
5
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
183
|
6
|
Xóa Sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
184
|
7
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
185
|
8
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
186
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
187
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
188
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công
an cấp
|
189
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
190
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
191
|
14
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
192
|
15
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
193
|
16
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao.
|
194
|
17
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
195
|
18
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
196
|
19
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc
vào khai thác
|
197
|
20
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao
thông trên đường cao tốc
|
198
|
21
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
199
|
22
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
200
|
23
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
201
|
24
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
202
|
25
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
203
|
26
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
204
|
27
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
205
|
28
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
206
|
29
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
207
|
30
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
208
|
31
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
209
|
32
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
210
|
33
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồ, bị tước quyền sử dụng
|
211
|
34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
212
|
35
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc, xe ô tô
tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
213
|
36
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải
hàng hóa: băng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
214
|
37
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường
đang khai thác.
|
215
|
38
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường
đang khai thác.
|
216
|
39
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
217
|
40
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
218
|
41
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
219
|
42
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
220
|
43
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
221
|
44
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến
|
222
|
45
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm
|
223
|
46
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông đối với các công trình
|
224
|
47
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
225
|
48
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
226
|
49
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức
|
227
|
50
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
228
|
51
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
229
|
52
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
230
|
53
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
231
|
54
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
232
|
55
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy
nghề
|
233
|
56
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ
và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
234
|
57
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa
hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
235
|
58
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
236
|
59
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội
địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
237
|
60
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
238
|
61
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
239
|
62
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
240
|
63
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
241
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
242
|
65
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
243
|
66
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
244
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
245
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
246
|
69
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
247
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
248
|
71
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
249
|
72
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội
địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
250
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
251
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
252
|
75
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
253
|
76
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
254
|
77
|
Bãi bỏ đường ngang
|
255
|
78
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
256
|
79
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
257
|
80
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các
tuyến đường sắt
|
258
|
81
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường
sắt
|
259
|
82
|
Gia hạn Giấy phép kết nối, bãi bỏ kết
nối các tuyến đường sắt
|
260
|
83
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường
ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với
đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
261
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
VII
|
KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
262
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
263
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
264
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
265
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
266
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
267
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
268
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
269
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
270
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
271
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
272
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
273
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
274
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
275
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
276
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
277
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
278
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
279
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
280
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
281
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
282
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
283
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
284
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
285
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
286
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
287
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
288
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
289
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
290
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
291
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
292
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
293
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
294
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
295
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
296
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
297
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
298
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
299
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
300
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
301
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
302
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
303
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
304
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
305
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
306
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
307
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
308
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
309
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
310
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
311
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
312
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
313
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
314
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
315
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
316
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
317
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
318
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
319
|
58
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
320
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
321
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
322
|
61
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
323
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
324
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
325
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
326
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
327
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
328
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
329
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp
nhập
|
330
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
331
|
70
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác
xã
|
332
|
71
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
333
|
72
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
334
|
73
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
335
|
74
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
336
|
75
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
337
|
76
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
338
|
77
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(Đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
339
|
78
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
340
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
341
|
80
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
342
|
81
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất
|
343
|
82
|
Thẩm định và phê duyệt các chương
trình, dự án NGO
|
344
|
83
|
Thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn
vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách
|
345
|
84
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
346
|
85
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
347
|
86
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
348
|
87
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
349
|
88
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với DA không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
350
|
89
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
351
|
90
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
352
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
353
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
354
|
93
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
355
|
94
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
356
|
95
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
357
|
96
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
358
|
97
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
359
|
98
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
360
|
99
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
361
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
362
|
101
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
363
|
102
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
364
|
103
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
365
|
104
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
366
|
105
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
367
|
106
|
Thành lập Văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
368
|
107
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
369
|
108
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
370
|
109
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
371
|
110
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
372
|
111
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
373
|
112
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
374
|
113
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
375
|
114
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
376
|
115
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
377
|
116
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân tỉnh làm cơ
quan chủ quản
|
378
|
117
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
379
|
118
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
380
|
119
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại
|
381
|
120
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
382
|
121
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
383
|
122
|
Xác nhận chuyên gia
|
VIII
|
KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
384
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
385
|
2
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
386
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
387
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
388
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
389
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
390
|
7
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
391
|
8
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
392
|
9
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
393
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
394
|
11
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
395
|
12
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
396
|
13
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
397
|
14
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
398
|
15
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
399
|
16
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
400
|
17
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
401
|
18
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
402
|
19
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
403
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
404
|
21
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
405
|
22
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
406
|
23
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
VIIII
|
LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
407
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
408
|
2
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
409
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
410
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
411
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
412
|
6
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
413
|
7
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
414
|
8
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
415
|
9
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
|
416
|
10
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
417
|
11
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
418
|
12
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
419
|
13
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm
|
420
|
14
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
|
421
|
15
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
422
|
16
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
423
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
424
|
18
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
425
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
426
|
20
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
427
|
21
|
Khai báo tai nạn lao động
|
428
|
22
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
429
|
23
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan
đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài
|
430
|
24
|
Báo cáo tai nạn lao động của người
sử dụng lao động
|
431
|
25
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
nghiêm trọng
|
432
|
26
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động của người sử dụng lao động
|
433
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
434
|
28
|
Kiểm định các máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
435
|
29
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
436
|
30
|
Đăng ký Hợp đồng cá nhân
|
437
|
31
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
438
|
32
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
439
|
33
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
440
|
34
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
441
|
35
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
442
|
36
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
443
|
37
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
444
|
38
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập
|
445
|
39
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định
|
446
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc
làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
|
447
|
41
|
Cấp lại giấy phép hoạt động Dịch vụ
Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
|
448
|
42
|
Gia hạn giấy phép hoạt động Dịch vụ
Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
|
449
|
43
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
450
|
44
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
451
|
45
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
452
|
46
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
453
|
47
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
454
|
48
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
455
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
456
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
457
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
458
|
52
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
459
|
53
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố
nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
460
|
54
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp).
|
461
|
55
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
462
|
56
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
463
|
57
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
464
|
58
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
465
|
59
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
466
|
60
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
467
|
61
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
468
|
62
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
469
|
63
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
470
|
64
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
471
|
65
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
472
|
66
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
473
|
67
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
474
|
68
|
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
|
475
|
69
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
476
|
70
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
477
|
71
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
478
|
72
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
479
|
73
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
480
|
74
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
481
|
75
|
Cấp gia hạn giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
482
|
76
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
483
|
77
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
484
|
78
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
485
|
79
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
486
|
80
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
487
|
81
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
488
|
82
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt
động chăm sóc người cao tuổi
|
489
|
83
|
Giám định lại thương tật do vết thương
cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
490
|
84
|
Giám định vết thương còn sót
|
491
|
85
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
492
|
86
|
Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc
một lần đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
493
|
87
|
Quyết định trợ cấp hàng tháng đối với
người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi
nghĩa tháng Tám năm 1945
|
494
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt
sĩ và trợ cấp tiền tuất
|
495
|
89
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.
|
496
|
90
|
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng
tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
497
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận người hưởng
chính sách thương binh và trợ cấp thương tật (gọi chung là thương binh)
|
498
|
92
|
Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng
đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần.
|
499
|
93
|
Cấp lại bằng Tổ quốc ghi công.
|
500
|
94
|
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng
hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong
kháng chiến.
|
501
|
95
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi.
|
502
|
96
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công.
|
503
|
97
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ.
|
504
|
98
|
Trợ cấp đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
505
|
99
|
Giải quyết chế độ, chính sách đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
|
506
|
100
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
507
|
101
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
508
|
102
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia.
|
509
|
103
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
510
|
104
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
X
|
NGOẠI
VỤ
|
511
|
1
|
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của
Doanh nhân APEC (ABTC)
|
512
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
513
|
3
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
514
|
4
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
515
|
5
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
XI
|
NỘI
VỤ
|
516
|
1
|
Công nhận Ban Vận động thành lập Hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ
|
517
|
2
|
Cho phép thành lập Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
518
|
3
|
Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, huyện
|
519
|
4
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
520
|
5
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện
|
521
|
6
|
Tự giải thể đối với hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
522
|
7
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và
Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện
|
523
|
8
|
Đặt văn phòng đại diện hội có phạm
vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh
|
524
|
9
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá
nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
525
|
10
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh,
huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để
thành lập)
|
526
|
11
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã (đối với quỹ
có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
|
527
|
12
|
Cho phép quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
528
|
13
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức
người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
|
529
|
14
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp
tài sản để thành lập).
|
530
|
15
|
Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh,
huyện; xã (đối với quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập)
tự giải thể
|
531
|
16
|
Thi tuyển công chức
|
532
|
17
|
Xét tuyển công chức
|
533
|
18
|
Thi tuyển viên chức
|
534
|
19
|
Xét tuyển viên chức
|
535
|
20
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
536
|
21
|
Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố
mới tỉnh Thái Nguyên
|
537
|
22
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
538
|
23
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
539
|
24
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
540
|
25
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
541
|
26
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
542
|
27
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
tỉnh
|
543
|
28
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất
sắc”
|
544
|
29
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về
thành tích đột xuất
|
545
|
30
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho
gia đình
|
546
|
31
|
Xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân
tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
|
547
|
32
|
Xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp
xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên
|
548
|
33
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
549
|
34
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
550
|
35
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
551
|
36
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
552
|
37
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
553
|
38
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
554
|
39
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
555
|
40
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
556
|
41
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
557
|
42
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
558
|
43
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
559
|
44
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
560
|
45
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
561
|
46
|
Thông báo tổ chức quyền góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
562
|
47
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
563
|
48
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
564
|
49
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
565
|
50
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
566
|
51
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
567
|
52
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
568
|
53
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
569
|
54
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
570
|
55
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
571
|
56
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
572
|
57
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
573
|
58
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
574
|
59
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
575
|
60
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
576
|
61
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
577
|
62
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
578
|
63
|
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu
lưu trữ
|
579
|
64
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
XII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
580
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
581
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
582
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
583
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
584
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
585
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
586
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
587
|
8
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
588
|
9
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
589
|
10
|
Công nhận nghề truyền thống
|
590
|
11
|
Công nhận làng nghề
|
591
|
12
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
592
|
13
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
593
|
14
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
594
|
15
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
595
|
16
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
596
|
17
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
597
|
18
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
598
|
19
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
599
|
20
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
600
|
21
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
601
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho
mục đích khác
|
602
|
23
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
603
|
24
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
604
|
25
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
605
|
26
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
606
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
607
|
28
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch
sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
608
|
29
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
609
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
610
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
611
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
612
|
33
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
613
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
614
|
35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
615
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
616
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
617
|
38
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
618
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
619
|
40
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
620
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
621
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
622
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
623
|
44
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
624
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
625
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
626
|
47
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
627
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
628
|
49
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
629
|
50
|
Kiểm dịch đối
với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
630
|
51
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
631
|
52
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
632
|
53
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
633
|
54
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
634
|
55
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
635
|
56
|
Cấp giấy phép
nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
636
|
57
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
637
|
58
|
Cấp giấy phép
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
638
|
59
|
Cấp giấy phép
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
639
|
60
|
Cấp giấy phép
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
640
|
61
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
641
|
62
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công
trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
642
|
63
|
Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
643
|
64
|
Phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi
vừa do UBND tỉnh quản lý
|
644
|
65
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
645
|
66
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
646
|
67
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
647
|
68
|
Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
|
648
|
69
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
649
|
70
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
650
|
71
|
Phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
651
|
72
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ
giống thủy sản bố mẹ).
|
652
|
73
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài).
|
653
|
74
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
654
|
75
|
Cấp, cấp lại
giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ
lực)
|
655
|
76
|
Xác nhận nguồn
gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
656
|
77
|
Xác nhận nguồn
gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
657
|
78
|
Cấp Quyết định,
phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
658
|
79
|
Cấp giấy chứng
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
659
|
80
|
Cấp lại giấy
chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
660
|
81
|
Phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
661
|
82
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
662
|
83
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng
|
663
|
84
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
664
|
85
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
665
|
86
|
Phê duyệt việc
tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
666
|
87
|
Phê duyệt Văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
667
|
88
|
Điều chỉnh Văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
XIII
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
668
|
1
|
Cấp giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
669
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
670
|
3
|
Chấp thuận về
môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều
26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
671
|
4
|
Đăng ký xác
nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
672
|
5
|
Cấp Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
673
|
6
|
Cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
674
|
7
|
Chấp thuận tiến
hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề
án thăm dò khoáng sản
|
675
|
8
|
Cấp, điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư công trình
|
676
|
9
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
677
|
10
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
678
|
11
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
679
|
12
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
680
|
13
|
Gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
681
|
14
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản.
|
682
|
15
|
Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản.
|
683
|
16
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
684
|
17
|
Cấp Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
685
|
18
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
686
|
19
|
Trả lại Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
687
|
20
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản
đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
688
|
21
|
Gia hạn sử dụng
đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
689
|
22
|
Giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
690
|
23
|
Giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại
|
691
|
24
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
692
|
25
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
693
|
26
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
694
|
27
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
695
|
28
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
696
|
29
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
697
|
30
|
Gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
698
|
31
|
Cấp đối Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
699
|
32
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
700
|
33
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
701
|
34
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
702
|
35
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
703
|
36
|
Đăng ký thay
đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
704
|
37
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
705
|
38
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
706
|
39
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
707
|
40
|
Bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
708
|
41
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
709
|
42
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
710
|
43
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
711
|
44
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
712
|
45
|
Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
713
|
46
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
714
|
47
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
715
|
48
|
Cấp giấy
phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
716
|
49
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
717
|
50
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
718
|
51
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giấy; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/
ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/
ngày đêm
|
719
|
52
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
720
|
53
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
721
|
54
|
Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
722
|
55
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
723
|
56
|
Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
724
|
57
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp
giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
725
|
58
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
726
|
59
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
727
|
60
|
Lấy ý kiến cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
728
|
61
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa
thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
729
|
62
|
Cấp giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
730
|
63
|
Sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
731
|
64
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
XIIII
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
732
|
1
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
733
|
2
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn
|
734
|
3
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
735
|
4
|
Cấp văn bản
xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
736
|
5
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
737
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
738
|
7
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
739
|
8
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
740
|
9
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
741
|
10
|
Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
742
|
11
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
743
|
12
|
Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
744
|
13
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
745
|
14
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
746
|
15
|
Cấp lại giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
747
|
16
|
Thông báo
thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
748
|
17
|
Trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
749
|
18
|
Cấp Giấy phép
xuất bản bản tin
|
750
|
19
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
751
|
20
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
752
|
21
|
Cho phép họp
báo (nước ngoài)
|
753
|
22
|
Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
754
|
23
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
755
|
24
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
756
|
25
|
Cấp đối giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
757
|
26
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
758
|
27
|
Cấp giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
759
|
28
|
Cấp lại giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
760
|
29
|
Cấp giấy phép
hoạt động in
|
761
|
30
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in
|
762
|
31
|
Đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
763
|
32
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
764
|
33
|
Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
765
|
34
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
XV
|
TƯ PHÁP
|
766
|
1
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
767
|
2
|
Cấp Giấy xác
nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
768
|
3
|
Cấp giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
769
|
4
|
Thủ tục xác định
cơ quan giải quyết bồi thường
|
770
|
5
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
771
|
6
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
772
|
7
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
773
|
8
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
774
|
9
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
775
|
10
|
Đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
776
|
11
|
Chấm dứt đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
777
|
12
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
778
|
13
|
Cấp lại Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
779
|
14
|
Cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
780
|
15
|
Cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
781
|
16
|
Cấp Thẻ đấu
giá viên
|
782
|
17
|
Cấp lại Thẻ đấu
giá viên
|
783
|
18
|
Đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
784
|
19
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
785
|
20
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
786
|
21
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
787
|
22
|
Phê duyệt đủ
điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
788
|
23
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
789
|
24
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
790
|
25
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
791
|
26
|
Thay đổi nơi
tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
792
|
27
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
793
|
28
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
794
|
29
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
795
|
30
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
796
|
31
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự
|
797
|
32
|
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
798
|
33
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chúng viên
|
799
|
34
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
800
|
35
|
Xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên
|
801
|
36
|
Thành lập Văn
phòng công chứng
|
802
|
37
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
803
|
38
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
804
|
39
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
805
|
40
|
Hợp nhất Văn
phòng công chứng
|
806
|
41
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
807
|
42
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
808
|
43
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
809
|
44
|
Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
810
|
45
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
811
|
46
|
Chuyển đổi Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
812
|
47
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập
|
813
|
48
|
Thành lập Hội
công chứng viên
|
814
|
49
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
815
|
50
|
Đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
816
|
51
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
817
|
52
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
818
|
53
|
Cấp lại thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
819
|
54
|
Cấp phép
thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
820
|
55
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng giám định tư pháp
|
821
|
56
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp
|
822
|
57
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
823
|
58
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
824
|
59
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
|
825
|
60
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
826
|
61
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
827
|
62
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp.
|
828
|
63
|
Miễn nhiệm
giám định viên tư pháp
|
829
|
64
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
830
|
65
|
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
831
|
66
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
832
|
67
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
833
|
68
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
834
|
69
|
Đăng ký làm
hòa giải viên thương mại vụ việc
|
835
|
70
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
836
|
71
|
Thay đổi tên
gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
837
|
72
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
838
|
73
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
839
|
74
|
Tự chấm dứt
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
840
|
75
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau
khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi thay đổi địa chỉ
trụ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
841
|
76
|
Thay đổi tên
gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
842
|
77
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phong đại diện của Tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quy định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
843
|
78
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
844
|
79
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
845
|
80
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
846
|
81
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi
Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
847
|
82
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
848
|
83
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh Tổ chức trọng tại nước ngoài tại Việt Nam
|
849
|
84
|
Đăng ký tập sự
hành nghề thừa phát lại
|
850
|
85
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
851
|
86
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
852
|
87
|
Cấp lại thẻ
Thừa phát lại
|
853
|
88
|
Thành lập Văn
phòng Thừa phát lại
|
854
|
89
|
Đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
855
|
90
|
Thay đổi nội
dung Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
856
|
91
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng Thừa phát lại
|
857
|
92
|
Đăng ký hoạt
động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
858
|
93
|
Hợp nhất, sát
nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
859
|
94
|
Đăng ký hoạt
động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
860
|
95
|
Chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại
|
861
|
96
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi của Văn phòng Thừa phát lại
|
862
|
97
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư
|
863
|
98
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự
hành nghề luật sư
|
864
|
99
|
Bổ nhiệm Thừa
phát lại
|
865
|
100
|
Miễn nhiệm Thừa
phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
866
|
101
|
Bổ nhiệm Thừa
phát lại
|
XVI
|
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
867
|
1
|
Đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
868
|
2
|
Cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
869
|
3
|
Xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
870
|
4
|
Cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
871
|
5
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
872
|
6
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
873
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
874
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
875
|
9
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
876
|
10
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
877
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
878
|
12
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
879
|
13
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim
|
880
|
14
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
881
|
15
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
882
|
16
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
883
|
17
|
Cấp giấy phép
sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
884
|
18
|
Cấp giấy phép
xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
885
|
19
|
Cấp giấy phép
tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
886
|
20
|
Cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
887
|
21
|
Cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm(thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
888
|
22
|
Cấp Giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
889
|
23
|
Cấp Giấy phép
tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
890
|
24
|
Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
891
|
25
|
Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
892
|
26
|
Thông báo tổ
chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
893
|
27
|
Cấp giấy phép
tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
894
|
28
|
Cấp giấy phép
cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
895
|
29
|
Cấp giấy phép
cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
896
|
30
|
Cấp giấy phép
tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
897
|
31
|
Cấp giấy phép
phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
898
|
32
|
Thông báo tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
899
|
33
|
Chấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
900
|
34
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội cấp tỉnh
|
901
|
35
|
Thông báo tổ
chức lễ hội cấp tỉnh
|
902
|
36
|
Cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
903
|
37
|
Cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
904
|
38
|
Cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
905
|
39
|
Cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
906
|
40
|
Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
907
|
41
|
Thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
908
|
42
|
Cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
909
|
43
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
910
|
44
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
911
|
45
|
Cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
912
|
46
|
Giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
913
|
47
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
914
|
48
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
915
|
49
|
Xác nhận danh
mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
916
|
50
|
Thông báo
thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
917
|
51
|
Thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
918
|
52
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
919
|
53
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng kí hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
UBND tỉnh)
|
920
|
54
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
921
|
55
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
922
|
56
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
923
|
57
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
924
|
58
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
925
|
59
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
926
|
60
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
927
|
61
|
Cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
928
|
62
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
929
|
63
|
Cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
930
|
64
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
931
|
65
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
932
|
66
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
933
|
67
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi
nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
934
|
68
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
935
|
69
|
Đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
936
|
70
|
Đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
937
|
71
|
Đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
938
|
72
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
939
|
73
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
940
|
74
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
941
|
75
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
942
|
76
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
943
|
77
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
944
|
78
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
945
|
79
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
946
|
80
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
947
|
81
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
948
|
82
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
949
|
83
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
950
|
84
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness
|
951
|
85
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
952
|
86
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
|
953
|
87
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
954
|
88
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam
|
955
|
89
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
956
|
90
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
957
|
91
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
958
|
92
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
959
|
93
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
960
|
94
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
961
|
95
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
962
|
96
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
963
|
97
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
964
|
98
|
Cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
965
|
99
|
Cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
966
|
100
|
Cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
967
|
101
|
Thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
968
|
102
|
Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
969
|
103
|
Thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
970
|
104
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
971
|
105
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm
|
972
|
106
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
973
|
107
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện
|
974
|
108
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
975
|
109
|
Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
976
|
110
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
977
|
111
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
978
|
112
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
979
|
113
|
Cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
980
|
114
|
Cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch
|
981
|
115
|
Công nhận cơ
sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
982
|
116
|
Công nhận cơ
sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
983
|
117
|
Công nhận cơ
sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
984
|
118
|
Công nhận cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
985
|
119
|
Công nhận cơ
sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
986
|
120
|
Công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
XVII
|
XÂY DỰNG
|
987
|
1
|
Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
988
|
2
|
Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
989
|
3
|
Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
990
|
4
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
991
|
5
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
|
992
|
6
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
993
|
7
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
|
994
|
8
|
Công nhận chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
995
|
9
|
Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
996
|
10
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại
Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
997
|
11
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
998
|
12
|
Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
(quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
999
|
13
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
1000
|
14
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm
b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
1001
|
15
|
Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
1002
|
16
|
Cấp giấy phép
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
1003
|
17
|
Cấp giấy phép
di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
1004
|
18
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
1005
|
19
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
1006
|
20
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
1007
|
21
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1008
|
22
|
Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
1009
|
23
|
Cấp nâng hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1010
|
24
|
Điều chỉnh, bổ
sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1011
|
25
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi
quy định tại điểm B, C, D Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
1012
|
26
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
1013
|
27
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
1014
|
28
|
Điều chỉnh, bổ
sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động
và hạng)
|
1015
|
29
|
Cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1016
|
30
|
Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1017
|
31
|
Kiểm tra công
tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
1018
|
32
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng
|
1019
|
33
|
Đăng ký công
bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
1020
|
34
|
Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông
tin
|
1021
|
35
|
Thông báo nhà
ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
1022
|
36
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định
tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1023
|
37
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại
Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1024
|
38
|
Công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư
|
1025
|
39
|
Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
|
1026
|
40
|
Cấp mới chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
1027
|
41
|
Cấp lại (cấp
đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
|
1028
|
42
|
Công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1029
|
43
|
Chấp thuận đầu
tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị;
dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1030
|
44
|
Điều chỉnh đối
với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự
án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1031
|
45
|
Chấp thuận đầu
tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển
hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
|
1032
|
46
|
Lấy ý kiến của
các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo
các công trình di tích cấp tỉnh
|
1033
|
47
|
Cấp giấy phép
chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
VIII
|
Y TẾ
|
1034
|
1
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1035
|
2
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1036
|
3
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1037
|
4
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
1038
|
5
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1039
|
6
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1040
|
7
|
Đề nghị phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
1041
|
8
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1042
|
9
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1043
|
10
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1044
|
11
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1045
|
12
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
1046
|
13
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1047
|
14
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng
chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
1048
|
15
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1049
|
16
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1050
|
17
|
Điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
1051
|
18
|
Cấp lần đầu
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1052
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1053
|
20
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
1054
|
21
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
1055
|
22
|
Thông báo hoạt
động bán lẻ thuốc lưu động
|
1056
|
23
|
Cấp phép xuất
khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
1057
|
24
|
Cấp phép nhập
khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
1058
|
25
|
Cho phép mua
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1059
|
26
|
Cho phép hủy
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1060
|
27
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1061
|
28
|
Kê khai lại
giá thuốc sản xuất trong nước
|
1062
|
29
|
Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
1063
|
30
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
1064
|
31
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1065
|
32
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1066
|
33
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1067
|
34
|
Công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
1068
|
35
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
1069
|
36
|
Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1070
|
37
|
Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại
B, C, D
|
1071
|
38
|
Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1072
|
39
|
Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|