UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 40/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 10
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 606/TTr-STTTT ngày 24 tháng 12 năm
2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được
ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 40QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Bưu chính
|
2
|
Cấp lại giấy phép bưu chính,
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được
|
Bưu chính
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Bưu chính
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập
hợp đầy đủ hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn
thông xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Đối với
hồ sơ xin cấp phép cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ
quan.
+ Hồ sơ chuyển qua hệ thống bưu
chính.
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính có nhu cầu tiếp tục kinh doanh thì trước khi giấy phép bưu chính hết
hạn tối thiểu 30 ngày phải làm hồ sơ đề nghị cấp lại giấp phép bưu chính. Trường
hợp doanh nghiệp có giấy phép bưu chính hết hạn hoặc không làm thủ tục cấp lại
giấy phép bưu chính theo đúng thời hạn quy định thì doanh nghiệp có nhu cầu được
cấp lại giấy phép bưu chính phải nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp giấy
phép mới.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính
được cấp lần gần nhất;
- Báo cáo tài chính của 02 năm
gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính
xác của báo cáo;
- Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể
hiện trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp
với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Thỏa thuận với doanh nghiệp
khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một,
một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
- Tài liệu đã được hợp pháp hóa
lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài.
* Số lượng: 01 bộ
là bản gốc
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Thông tin và Truyền thông
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép bưu chính
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy
đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (theo mẫu).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 28 tháng 6 năm 2010. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: ……….
|
………….., ngày…..
tháng….. năm…..
|
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):....
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):.....................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập):..........................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày
……………… tại ....................................
4. Vốn điều lệ:
..........................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax:...................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail:.......................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới
tính:...............................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày:...................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
.....................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
...........................................................
Chức vụ:....................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
..........................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
với lý do như sau:.....................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...............................................................................................................................
2.................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Cấp lại
giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập
hợp đầy đủ hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn
thông xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Đối
với hồ sơ xin cấp phép cung ứng dịch vụ bưu chính, văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ
quan.
+ Hồ sơ chuyển qua hệ thống bưu
chính.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính;
- Bản gốc giấy phép bưu chính,
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính còn thời hạn sử dụng nhưng bị hư
hỏng không sử dụng được.
* Số lượng: 01 bộ
là bản gốc
- Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Thông tin và Truyền thông
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép bưu chính, Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính.
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy
đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (theo mẫu).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 28 tháng 6 năm 2010. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01
năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: ……….
|
................
, ngày ......... tháng ....... năm...........
|
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam.
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):…
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập): ...........................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập):..........................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày
……………… tại ....................................
4. Vốn điều lệ:
..........................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax:...................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail:.......................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới
tính:...............................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày:...................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
.....................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
...........................................................
Chức vụ:....................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
..........................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
với lý do như sau:.....................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...............................................................................................................................
2.................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
3. Sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập
hợp đầy đủ hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn
thông xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Đối với
hồ sơ xin cấp phép cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ
quan
+ Hồ sơ chuyển qua hệ thống bưu
chính.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần:
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính
đã được cấp lần gần nhất.
* Số lượng: 01 bộ
là bản gốc
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Thông tin và Truyền thông
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép bưu chính
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy
đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (theo mẫu).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 28 tháng 6 năm 2010. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01
năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: ……….
|
................
, ngày ......... tháng ....... năm...........
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
Phần 1. Thông tin về doanh
nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư, ghi bằng chữ in hoa):………………………………..
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
………………………………………………………………………..
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư):………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
………………………………………………………………………..
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ……………. do………. cấp ngày …………………………… tại
............................................ ………
4. Vốn điều lệ:
..........................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax: ..................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail: .......................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới
tính: ..............................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày: ..................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..............................................................................
Điện thoại: ……………………………
E-mail:.......................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới
tính:.............................................................
Chức vụ:....................................................................................................................
Điện thoại: …………………………
E-mail:...........................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau: Nội dung sửa đổi, bổ sung:.......................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
............................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|