ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG CỦA
VNPT TRÀ VINH ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày
23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP
ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Viễn
thông;
Căn cứ Thông tư số
14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-UBND
ngày 23/5/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng
viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông
thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025, với các nội
dung như sau:
1. Quan điểm:
a) Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
của VNPT Trà Vinh đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng mạng lưới, an toàn an ninh
thông tin;
b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng
bộ, phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh;
c) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn
thông VNPT Trà Vinh bền vững, chất lượng và hiệu quả; ứng dụng công nghệ mới, đồng bộ, hiện đại, đáp ứng nhu cầu phát triển, cung cấp các dịch vụ mới
trong tương lai;
d) Phát triển hạ tầng viễn thông đảm
bảo mỹ quan đô thị, thân thiện môi trường, cảnh quan kiến trúc các công trình lịch
sử, văn hóa, các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng;
đ) Quy hoạch phát triển cột treo cáp
sử dụng riêng hạ tầng cột của ngành, dùng chung các doanh
nghiệp khác khi không có điều kiện triển khai trồng cột hoặc vùng trọng điểm cần
dùng chung; quy hoạch sử dụng chung hạ tầng viễn thông mạng vô tuyến phải có chính sách chia sẻ rõ ràng, có sự thống nhất, cam kết giữa
các doanh nghiệp tham gia và đảm bảo yếu tố phát triển mở rộng cho tương lai.
2. Mục tiêu:
2.1. Mục tiêu tổng quát:
a) Phát triển mạng lưới, hoàn thiện
nâng cấp mạng lưới lên công nghệ NGN; phát triển, ngầm hóa
hạ tầng mạng cáp viễn thông (tính đến tủ cáp) ở trung tâm huyện và khu vực thị
xã, thành phố;
b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng
bộ, phù hợp với sự phát triển hạ tầng viễn thông theo quy hoạch chung của tỉnh
Trà Vinh.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
a) Phát triển hạ tầng viễn thông phải
đảm bảo kiên cố, vững chắc, an toàn không mất thông tin diện
rộng khi có bão đến cấp 11;
b) Quy hoạch phát triển hạ tầng cột
ăng ten mạng vô tuyến 2G, 3G, 4G phải đảm bảo vùng phủ sóng rộng, sâu, phủ kín
khu vực dân cư,... ; khoảng cách, độ cao cột ăng ten đảm bảo phù hợp với Quy hoạch
Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh;
c) Quy hoạch phát triển mạng truyền dẫn
quang phải đảm bảo vu hồi, kiên cố; tuyến quang truy nhập
vu hồi 1+1, tuyến quang liên huyện vu hồi 1+2, 1+3; ngầm hóa liên huyện, liên
các trạm node, các tuyến đường mới, khu đô thị mới phải đảm bảo theo yêu cầu về
đảm bảo mỹ quan đô thị;
d) Quy hoạch phát triển mạng ngoại vi
theo công nghệ mới GPON, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ “siêu băng rộng” đến từng
hộ gia đình.
3. Nội dung quy
hoạch:
3.1. Hạ tầng kỹ thuật viễn thông
thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020:
a) Về
hạ tầng truyền dẫn băng rộng:
- 100% ấp, khóm trong tỉnh có đường
truyền Internet băng thông rộng đến hộ gia đình;
- Đến năm 2020,
hạ ngầm mạng cáp ngoại vi trên các tuyến đường chính thuộc thành phố Trà Vinh
và các tuyến đường mới trong tỉnh, khu đô thị, khu công nghiệp; ngầm hóa 35 - 40% trung tâm các huyện, thị xã;
- Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cáp
treo tại các tuyến đường chính khu vực thành phố, khu vực trung tâm các huyện,
thị xã chưa có khả năng ngầm hóa.
b) Công trình viễn thông quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia: Tiếp tục công tác duy trì, bảo dưỡng các công trình viễn thông của
VNPT Trà Vinh ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng như: Các công trình hệ thống truyền dẫn viễn thông đường
dài liên tỉnh, công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định
tuyến, chuyển mạch viễn thông đường dài liên tỉnh và khu vực.
c) Điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng:
- Phát triển 01 điểm cung cấp dịch vụ
viễn thông công cộng có người phục vụ (khu vực huyện Duyên Hải);
- Phát triển 02 điểm cung cấp dịch vụ
viễn thông công cộng không có người phục vụ (Khu 2 Trường Đại học Trà Vinh (01
điểm), Khu 4 - Khu Thực hành sư phạm Trường Đại học Trà Vinh (01 điểm)).
d) Hạ tầng trạm thu phát sóng
thông tin di động (BTS):
- Giai đoạn 2018 - 2020, phát triển
84 trạm BTS, tùy theo tốc độ đô thị hóa, sự phát triển của
cụm dân cư, khu công nghiệp, khu du lịch,... cũng như sự phát triển chung của tỉnh
Trà Vinh mà số lượng trạm sẽ bổ sung phát triển thêm để đảm bảo chất lượng, phục
vụ nhu cầu của khách hàng, cụ thể như:
+ Phát triển trạm 3G theo tiêu chí
vùng phủ 3G 512 Kbps, phủ sóng phục vụ 100% dân số; đồng thời, tiếp tục củng cố,
nâng cao chất lượng mạng 2G, tăng cường phủ sóng tại các vùng sâu, vùng xa, xóa
vùng lõm sóng. Đến năm 2020, trên toàn tỉnh có 293 trạm 3G;
+ Phát triển thêm trạm 4G LTE; các trạm
4G dùng băng tần 1800MHz sử dụng cho vùng phủ sóng và các
trạm 4G dùng băng tần 2600MHz sử dụng cho lưu lượng và triển khai trên cùng hạ
tầng với trạm 3G; đồng thời, bổ sung các vị trí 3G để đáp ứng nhu cầu lưu lượng.
Đến năm 2020, trên toàn tỉnh có 177 trạm 4G.
- Về hạ tầng
dùng chung: Phát triển hạ tầng mạng di động trên địa bàn thành phố chủ yếu theo
hướng sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp, nhằm tiết kiệm chi phí
đầu tư, đảm bảo mỹ quan đô thị và tăng cường chức năng quản lý nhà nước trong
phát triển hạ tầng viễn thông;
- Về hạ tầng
dùng riêng: Quy hoạch 84 vị trí trạm BTS dùng riêng; quy hoạch quỹ các vị trí
trạm thu phát sóng dùng riêng dành cho các doanh nghiệp hiện đang hoạt động, nhằm
tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong kinh doanh và tạo thêm quỹ các vị trí
trạm thu phát sóng.
đ) Hạ tầng cống bể, cột treo cáp: Ngầm hóa mạng truyền dẫn theo các
dự án cải tạo, nâng cấp và phát triển mới các khu đô thị, khu dân cư, tuyến quốc
lộ, tỉnh lộ và khu vực đô thị hiện hữu của tỉnh Trà Vinh,
cụ thể như:
- Năm 2018, triển khai thực hiện quy
hoạch hạ tầng mạng cáp quang với tổng chiều dài 261,5km (trong đó, cáp ngầm
33km, chiếm 12,6%);
- Giai đoạn 2019 - 2020, triển khai
thực hiện quy hoạch hạ tầng mạng cáp quang với tổng chiều dài 117km (trong đó, cáp ngầm 35km, chiếm 30%).
e) Quy hoạch cải tạo hạ tầng kỹ
thuật viễn thông thụ động: Triển khai thực hiện cải tạo,
quy hoạch theo định hướng của tỉnh như: Treo làm gọn, ngầm cáp ở những khu vực
hành chính tập trung, khu công nghiệp, khu du lịch. Giai đoạn 2019 - 2020, cải
tạo hạ tầng mạng cáp với tổng chiều dài 245,5 km (trong đó, cáp ngầm 51 km, chiếm
21 %).
3.2. Định hướng phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2025:
a) Cải tạo 14 cột ăng ten A2a hiện hữu
sang A1a để đảm bảo mỹ quan đô thị;
b) Về hạ tầng cột
ăng ten: Phát triển theo hướng sử dụng chung, phối hợp nâng cao tỷ lệ sử dụng
chung đạt 40 - 54%; cải tạo chuyển đổi cột ăng ten loại A2
sang A1 trên các tuyến đường thành phố Trà Vinh, trung tâm
các huyện, thị xã. Phát triển mạng cột ăng ten ngụy trang A1b với quy mô nhỏ gọn, thân thiện môi trường, ngụy trang ẩn vào các công
trình kiến trúc và cảnh quan xung quanh đảm bảo mỹ quan đô thị. Đến năm 2025, định hướng phát triển 66 vị trí cột ăng ten;
c) Đến năm 2025,
có 60 - 70% các tuyến đường chính trong thành phố, trung tâm các huyện, thị xã
có hạ tầng kỹ thuật ngầm; 70 - 75% hệ thống mạng cáp viễn thông trên địa bàn được
ngầm hóa. Định hướng phát triển mạng cáp quang với tổng
chiều dài 159km (trong đó, cáp ngầm 36km, chiếm 22,6%).
4. Nhu cầu nguồn
vốn đầu tư:
a) Tổng vốn đầu tư: 73.504.500.000 đồng
(Bảy mươi ba tỷ năm trăm lẻ bốn triệu năm trăm ngàn đồng); trong đó:
- Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng có người phục vụ: 120.000.000 đồng;
- Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng không có người phục vụ: 300.000.000 đồng;
- Xây dựng hạ tầng cột ăng ten:
60.000.000.000 đồng;
- Xây dựng hạ tầng cột treo cáp:
3.300.000.000 đồng;
- Cải tạo cột ăng ten: 420.000.000 đồng;
- Cải tạo, chỉnh trang mạng cáp:
9.364.500.000 đồng;
b) Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn của
doanh nghiệp.
5. Các giải pháp
thực hiện quy hoạch:
a) Giải pháp tuyên truyền: Tăng cường công tác tuyên truyền phổ biến các chủ trương, chính sách của
tỉnh về phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến các Phòng, Trung
tâm viễn thông, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực viễn thông; các hộ
gia đình, doanh nghiệp cho thuê mặt bằng lắp đặt các trạm phát sóng BTS; hộ gia
đình, doanh nghiệp nằm trên tuyến đường thực hiện ngầm hóa.
b) Giải pháp đầu tư, phát triển hạ
tầng:
- Phát triển công nghệ viễn thông đi
đôi với sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng: Công nghệ vô tuyến băng rộng, công nghệ
truyền dẫn cáp quang (thay thế cáp đồng tích hợp dịch vụ);
- Đối với những hạ tầng dùng riêng trạm
BTS, hạ tầng cáp cần tối ưu hạ tầng mạng cáp đồng dồn dịch các thuê bao cố định
dùng chung nhà trạm, hạn chế đường dây thuê bao, thu hồi cột cũ;
- Trên cùng tọa độ, vị trí nhà trạm,
tuyến cáp có thể thỏa thuận sử dụng chung cơ sở hạ tầng của các doanh nghiệp,
nhằm hạn chế trồng nhiều cột cùng khu vực, hạn chế vốn đầu tư;
- Phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh
định hướng phát triển mới từng vị trí, tọa độ có thể phối
hợp dùng chung nhà trạm hoặc cột treo cáp.
c) Giải pháp về khoa học công nghệ:
- Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật
viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh ứng dụng những công
nghệ tiên tiến nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về chất
lượng truyền tải thông tin, an toàn và đảm bảo mỹ quan đô thị, bao gồm đầu tư
phát triển các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng
đa năng không người phục vụ;
- Sử dụng các loại cột ăng ten thế hệ
mới, nhỏ gọn có thể gắn trên nhà cao tầng các cột đèn chiếu
sáng, thiết kế mẫu cột ăng ten thân
thiện môi trường, góp phần loại bỏ hoặc thay thế các cột ăng ten cồng kềnh;
- Ngầm hóa cáp viễn thông trên diện rộng,
tăng cường chia sẻ cơ sở hạ tầng viễn thông giữa các doanh
nghiệp viễn thông và dùng chung hạ tầng kỹ thuật công cộng liên ngành; phát triển
công nghệ viễn thông đi đôi với sử dụng hiệu quả hạ tầng: Công nghệ vô tuyến băng rộng, công nghệ truyền dẫn cáp quang (thay thế cáp đồng),...;
- Ứng dụng các kỹ
thuật, công nghệ mới trong triển khai ngầm hóa hạ tầng mạng ngoại vi: Kỹ thuật
khoan ngầm, khoan định hướng...;
- Ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý phát triển hạ tầng mạng viễn thông: Quản lý dựa
trên bản đồ số, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử, phần
mềm quản lý hạ tầng mạng viễn thông.
d) Giải pháp về an toàn, an ninh thông tin, đảm bảo an ninh quốc phòng:
- Phối hợp với các cơ quan có liên
quan xây dựng phương án bảo vệ hạ tầng mạng và quản lý vận hành khai thác thiết
bị, hạ tầng đảm bảo an ninh quốc gia cũng như trật tự xã hội;
- Xây dựng phương án đội ngũ ứng cứu, thiết bị dự phòng và dự phòng nóng 1+1 cho những thiết bị mạng
lõi, nút mạng trọng yếu khi có xảy ra thiên tai, sự cố để đảm bảo thông tin thông suốt 24/24.
đ) Giải pháp thực hiện đồng bộ quy
hoạch:
- Triển khai thực hiện quy hoạch theo
định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; đồng bộ với quy hoạch các khu
đô thị, khu công nghiệp, đảm bảo phục vụ nhiệm vụ an ninh, quốc phòng trên địa
bàn tỉnh;
- Đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ với
các công trình đã được quy hoạch; quy hoạch có hướng mở cho các doanh nghiệp viễn
thông sử dụng dùng chung cơ sở hạ tầng nhằm tiết kiệm chi phí, đảm bảo môi trường,
mỹ quan đô thị.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Quy hoạch của VNPT Trà Vinh phải đảm bảo phù hợp với
quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Trà Vinh đến
năm 2020 và tránh trùng lắp, chồng chéo giữa các doanh nghiệp; định kỳ hàng
năm, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình triển khai thực hiện
Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh đến năm 2020
và định hướng đến năm 2025;
b) Chủ động, phối hợp với VNPT Trà
Vinh và các cơ quan có liên quan rà soát, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phù hợp với tình hình thực tế của địa phương;
c) Chủ động, phối hợp với Sở Khoa học
và Công nghệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan
tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành các chính sách liên quan đến đầu tư hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
2. Sở Xây dựng:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn VNPT Trà Vinh về
xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động phù hợp với quy hoạch xây dựng,
kiến trúc đô thị của tỉnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan thực hiện cấp phép xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
theo đúng quy định hiện hành.
3. Sở Giao
thông vận tải:
a) Chủ động, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan có liên quan trong việc xây dựng các chương trình, đề án, quy hoạch ngầm
hóa mạng ngoại vi, quy định xây dựng hạ tầng mạng ngoại vi
phù hợp với phát triển hạ tầng giao thông của từng giai đoạn;
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, VNPT Trà Vinh tích hợp nội dung quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ
động VNPT Trà Vinh vào quy hoạch phát triển giao thông vận tải (thỏa thuận hướng,
vị trí tuyến cáp, cống, bể ngầm,...);
4. Sở Tài nguyên và Môi trường: Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan hướng dẫn thực hiện và giải quyết
các vấn đề về sử dụng đất xây dựng hạ tầng viễn thông thụ động.
5. Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của sở, ngành,
địa phương phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, giám
sát việc đầu tư xây dựng hạ tầng mạng viễn thông thụ động của VNPT Trà Vinh
trên địa bàn, nhằm đảm bảo mỹ quan đô thị; thực hiện cấp giấy phép xây dựng
công trình theo quy định và tạo điều kiện, hỗ trợ VNPT Trà Vinh triển khai thực
hiện quy hoạch theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý.
6. VNPT Trà Vinh:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức công bố
quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động đã được
phê duyệt.
b) Đầu tư xây dựng các công trình hạ
tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng
kinh tế kỹ thuật khác; đồng thời tuân thủ các quy định về cấp phép và quản lý
xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động;
c) Xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch
sau khi được phê duyệt, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để kiểm tra, giám
sát việc triển khai thực hiện quy hoạch;
d) Chủ trì, phối hợp với các doanh
nghiệp viễn thông tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch khi được phê duyệt, nhằm
tránh đầu tư trùng lắp, chồng chéo; định kỳ, hàng năm báo cáo tình hình thực hiện
quy hoạch nêu trên gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và
Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng
các cơ quan cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Giám đốc VNPT Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Viễn thông;
- Như Điều 4;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Phòng: NC, KSTTHC;
- Lưu: VT, CNXD.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHÂN KỲ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Dự
án
|
Số
lượng
|
Nguồn
vốn
(của Doanh nghiệp)
(triệu đồng)
|
Phân
kỳ thực hiện
|
1
|
Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông có người phục vụ
|
01
điểm
|
120
|
2018
|
2
|
Xây dựng điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông không có người phục vụ
|
02
điểm
|
300
|
2018
|
3
|
Xây dựng cột ăng ten
|
39 cột
|
15.600
|
2018
|
45 cột
|
18.000
|
2019-2020
|
66 cột
|
26.400
|
2021-2025
|
4
|
Hạ tầng cột treo cáp
|
600
cột
|
1.800
|
2018
|
500
cột
|
1.500
|
2019-2020
|
5
|
Cải tạo, sắp xếp cột ăng ten
|
14 cột
|
420
|
2021-2025
|
6
|
Cải tạo mạng cáp treo
|
194,5
km
|
8.752,5
|
2019-2020
|
7
|
Cải tạo mạng cáp ngầm
|
51
km
|
612
|
2019-2020
|
Tổng
cộng
|
|
73.504,5
|
|
STT
(1)
|
Khu
vực hoặc tuyến đường, phố (2)
|
Quy
mô tuyến cáp được lắp
đặt vào công trình
|
Thời
điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4)
|
Thời
điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5)
|
Cột
treo cáp viễn thông riêng biệt (3.1)
|
Cột
treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2)
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt
(3.3)
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử
dụng chung với các ngành (3.4)
|
I
|
Thành Phố Trà Vinh
|
1
|
Trường Cao Đẳng
- Quốc Cường - Nhà Trọ Hoàng Thành - Vựa gỗ Bảy Chi
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
BTS Trường Đại Học - Nhà trọ
Thái Bình - Đồng Xanh
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
BTS Trường Đại Học - Anh Hải Kế
Toán
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
N3 đường tránh QL53+Dương Quang
Đông - CF Đam Mê (đường Dương Quang Đông)
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
N3 Chung cư Kỳ La - Khu nhà trọ
phương Thảo - Nhà Thầy Ven
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Nhà Trọ Xuân Thái - Nhà Anh Hải kế
Toán - KDC giáo Viên
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Cầu Hòa Thuận
- Cháu dơi
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Vựa ve Chai (N3 đường tránh) - Võng
Gia Hân - Tiệm tủ Hiệp Thành - Phạm Gia mộ - Diệp tuyết - Chợ Hòa Lợi
|
Cáp
quang: 24Fo-1.400m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-300m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Cầm đồ Thanh Hải (chưa có SP) - 169 ấp Bích Trì
- 71 ấp Bích Trì - Đầu đường dal ấp Chiềng Trăng mật
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Rạp hát-N3 Trần Phú + Bạch Đằng
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Miếu bà -
Chung cư Minh Đức - Hồng Lực
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Cầu Phú Hòa 2-đường 30/4
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Ngân Khang (Võ
Văn Kiệt) -Ngã 4 Khu hành Chánh
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Huỳnh Khoảnh (hẻm 229 Lò Hột)
Sau Lò Hột - Vào hẻm mộc
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
15
|
FDC Lê Lợi + Lý Tự Trọng
Ngô Quyền + Châu Văn Tiếp
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
16
|
Cảng TV-Cty Vina
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
17
|
CJ VINA-N3 Trường Tiểu học Vĩnh Yên
- Phòng trọ Sao Đêm 3
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
18
|
Quán Nguyễn - Cây xăng Cảng- tại N3 cổng KCN
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
19
|
Hẻm 300 Nguyễn Thị Minh Khai - Quán
cường Thịnh - Gas Đặng Anh
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
20
|
Đại Hoàng Mỹ
Hẻm Khóm 9 - 15/3 Khóm 9 P7
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
21
|
Cty Miền Tây -
Cty Đại Lộc - Chùa Khơ me
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
22
|
Trường TH Nguyệt Hóa - N3 Bệnh Viện Sản - Cây xăng số 2
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
II
|
Huyện Châu Thành
|
1
|
TVT Châu Thành-
Cầu 6 Chép
Cuối cáp tuyến Kim Banh - Chi cục thuế - 6
Chép - Hướng Ba Việt - 6 Chép - Đa Tèn
Chùa Sóc Nách - 198 ấp Phú Nhiêu
Đầu đường Gò Âm - Gò âm
|
Cáp
quang: 24Fo-3.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Game Mộng Tuyền
- Trại Heo (Ấp Ba Tiêu)
Quán Ngọc Thúy - Chùa Khơ Me - Bàu Sơn
|
Cáp
quang: 24Fo-3600m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Lương Hòa A - Đường đal Trà Uôn
Trạm VMS- Chợ Giồng Tranh
|
Cáp
quang: 24Fo-2000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Chợ Giồng Tranh- Chùa WAT Đai Tưng
|
Cáp
quang: 24Fo-2900m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Chợ Lương Hòa A - Trước Trạm VMS Chợ
Giồng Tranh
|
Cáp
quang: 24Fo-2.200m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
N3 Giồng Tranh
- Cầu Ô Bắp
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
TVT Mỹ Chánh - Thuốc tây Thành Đạt (ấp Đầu Giồng B) - Thanh Nguyên A
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Ngọc Trong Đá - 25 Tân Ngại - Hoa
viên Gia Long đường SIDA
|
Cáp
quang: 24Fo-2.200m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Nghĩa địa - 54 Hòa Lạc A (sau chùa
Samut) TVT Lương Hòa - Tha La - Sơn Hoàng Hữu Vy - 64 Tân Ngại - Sơn Thông -
Chùa Chầm Ca - cuối Hẻm Thạch Dương
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
TVT Lương Hòa - Chùa Pháp Hòa - Bưu
cục Lương Hòa - BTS TVH2013-28- IP BASE
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
TVT Song Lộc -
ĐL13 (Đ/D VTNN Thanh Tâm) - Cầu Trà Uôn
Ngã 3 Lộ Ngang - cầu Đập San
Ngã 3 Lộ Ngang - Cổng Chùa
|
Cáp
quang: 24Fo-2000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Cổng Chùa -
Trà Nóc
Cổng Chùa - Nhà Ba Hoàng
TVT Song Lộc - Cột ĐL12 -SN 107
|
Cáp
quang: 24Fo-2.700
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
13
|
TVT Phước Hảo - Chùa Phật Tâm - SN
26
Trường TH Phước Hảo A - SN 112
BTS Ngãi Hòa - AP nhà Hai Đến
|
Cáp
quang: 24Fo-1.300m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Cầu Kinh Sáng
Kim Hòa - Cầu Phước Hảo Vang Nhứt (IP Vang Nhứt) - Hủ tiếu
Út Bạch Lan - Chợ Vang Nhứt
|
Cáp
quang: 24Fo-2.100m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
15
|
Cột cuối tuyến cống Chà Và - Cống
Vang Nhứt - SN 125 -Cống Vang Nhứt
|
Cáp
quang: 24Fo-1.400m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
III
|
Huyện Càng Long
|
1
|
TVT Bình Phú - Thầy Dờn -Phú Đức 1
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-300m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
TVT Cua 11 -
Nhà thờ 7 San
Ngã 3 nhà thờ - Cống 7 cửa
|
Cáp
quang: 24Fo-17000m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
TVT Nhị Long - Rạch Mát -Trường TH
Nhị Long B
|
Cáp
quang: 24Fo-2.500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
TVT Phương Thạnh
-Trường TH Phương Thạnh B
SN 43 ấp Hưng Nhượng A- đầu đường ấp Nguyệt Trường
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
IV
|
Huyện
Tiểu Cần
|
1
|
TVT Tiểu Cần- Trụ sở Ô
Ét (Gần BS Đăng) Trại bò Sáu Hưng -
Út Di - Ấp Xóm Vó
TVT Cầu Quan - Nhạc sóng Lâm Minh -
SN 253 ấp Định Bình
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
TVT Tân Hòa - ấp Tân Thành Tây - Nhà Hai Đáng
|
Cáp
quang: 24Fo-1260m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
TVT Tân Hùng - Cống ấp Nhứt - Cuối ấp Nhì
|
Cáp
quang: 24Fo-955m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
TVT Hiếu Tử -Tạp Hóa Diễm Phúc - Thầy Ninh - Sơn Sắc
Cây Còng (Hộp T61A76)
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Viễn Thông Ngãi Hưng - TVT Ngãi Hưng - Nhà anh
Phong
|
Cáp quang:
24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
V
|
Huyện Cầu Kè
|
1
|
Trạm Viễn Thông Cầu Kè
-Cầu Bang Chang
Khu hành chính Tập Trung -Cầu Bang Chang - Tổ NDTQ số 3 Sóc Ruộng
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trạm Viễn Thông An Phú Tân -Cột điện lực 03
Chợ cây xanh - Đ/D tiệm tạp hóa Tư Thông (Vườn nhãn)
|
Cáp
quang: 24Fo-3000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trạm Viễn Thông Phong Phú - Bến Lộ - Bà Hai Ai
Chùa Rùm Sóc - Khu dân cư - Cống bảng
VH ấp Sóc Rùm
|
Cáp
quang: 24Fo-2.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Viễn Thông Ninh Thới - SN 12 (Cầu chợ Ninh
Thới)
Ấp Rạch Đùi (Gần cà phê Đắng) - SN 12 (Cầu chợ Ninh Thới)
Ngã 3 Bà Bày - SN 137 Vàm Đình
Ngã 3 Bà Bảy - SN 236
|
Cáp
quang: 24Fo-6.200m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VI
|
Thị xã Duyên Hải
|
1
|
Trạm Viễn Thông Thị xã Duyên Hải - Ba Chiêm
Trung điện lực - Phương UB
Tư Dũng - Trạm Rada - SN 38 (Tập thể trường THCS Long Toàn B)
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp quang:
24Fo-573m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trạm Viễn Thông Long Hữu - Trường TH Long Hữu C - Xăng dầu Bến Giá
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trạm
Viễn Thông Trường Long Hòa - ngã 4 Ba Động - ông Rớt
Ngã 4 Ba Động - Lầu Bà
|
Cáp
quang: 24Fo-1.900m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VII
|
Huyện Duyên Hải
|
1
|
Trạm Viễn Thông Long Thành - Qua cửa hàng xăng dầu Long Khánh
BTS Chùa Giác Long - điện dân dụng Như Ý - Chùa
Giác Long
|
Cáp
quang: 24Fo-422
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trạm Viễn Thông Đôn Châu - gần cổng chùa Trà Côn - Chùa Trà Côn
Trường TH Long Vĩnh B - Nhà Thăng Cà rem
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trạm Viễn Thông Đôn Xuân - Thầy
Hùng - SN196 (ĐL167)
|
Cáp
quang: 24Fo-3150m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Viễn Thông Đôn Châu - Nhà Thờ Tin Lành - Nhà
văn hóa ấp Bà Nhì
Nhà văn hóa ấp Bà Nhì - SN 159 (Gần chùa Liên Hoa)
AP 48FO SN 91 (Lâm Năm)
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-300m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Viễn Thông Ngũ Lạc - Trường MG Ngũ Lạc
Cột cuối VNPT (Gần điểm học Đường Liếu)
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-377m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VIII
|
Huyện Cầu Ngang
|
1
|
Trạm Viễn Thông Cầu Ngang -Thi Hành Án -Trường MG
Vinh Kim
|
Cáp
quang: 24Fo-2869m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-869m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trạm Viễn Thông Vinh Kim - Nhà trọ - Giồng Lớn
Trường THCS Vinh Kim -Kênh Mai Hương
|
Cáp
quang: 24Fo-2716m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trạm Viễn Thông Kim Hòa - Anh Ngọc
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-392m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Viễn Thông Hiệp Hòa - Chùa Hòa Lục - Sóc Chuối (ĐL12)
Chợ Bình Tân - Cống Bình Tân - SN 154
|
Cáp
quang: 24Fo-3700m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
IX
|
Huyện Trà Cú
|
1
|
BTS Kim Sơn - Tân Thành Phát
Tân Thành Phát - Bến đò Xoài Rùm
BTS Kim Sơn - Gần điện tử Lý Đại
|
Cáp
quang: 24Fo-2500m
|
|
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trà Cú C (Tuyết Lân) - Trà Cú C (Tuyết
Lân) Nhà Kim Sa Nguôe -Kim Quân (Trạm nước)
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
TT Dưỡng Sinh - FDC 48FO Ông Chuyện
Tường Minh - Bệnh viện Trà Cú - Chị Thu phế liệu
Trạm VT Đại An
- Bác sĩ Tuấn Anh - KDC
Xăng dầu Đại An - Giồng Đình
Xăng dầu Đại An - Phà Láng Sắt
UB Định An - Ngã 4 Ba Thuận
|
Cáp
quang: 24Fo-2500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
BTS Tha La - Hướng Tắc Hố; Hướng Tắc Hố - Tắc Hố; BTS Tha La - Giồng Cao
Trạm VT Long Hiệp - Cột ĐL24; Cột
ĐL24 - Nhà Xanh
|
Cáp
quang: 24Fo-3500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2018
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
STT
(1)
|
Khu
vực hoặc tuyến đường, phố (2)
|
Quy
mô tuyến cáp được lắp đặt vào công trình (3)
|
Thời
điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4)
|
Thời
điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5)
|
Cột
treo cáp viễn thông riêng biệt (3.1)
|
Cột
treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2)
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt
(3.3)
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các
ngành (3.4)
|
I
|
Thành phố Trà Vinh
|
1
|
Host Trà Vinh - Điện Biên Phủ - Nguyễn Đáng
|
Cáp
quang: 24Fo-1500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Host Trà Vinh - Trần Phú - Phạm Hồng
Thái
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Host Trà Vinh - 19 Tháng 5 - Vành
Đai
|
Cáp
quang: 24Fo-6.00m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Host Trà Vinh
- Độc Lập
|
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Host Trà Vinh - Phạm Ngũ Lão Trạm F1
|
Cáp
quang: 24Fo-1700m
|
|
Cáp quang:
24Fo-300m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Host Trà Vinh - Lê Lợi
|
Cáp
quang: 24Fo-1.00m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Host Trà Vinh - Phạm Thái Bường
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Host Trà Vinh - Chung cư Kỳ La
|
Cáp
quang: 24Fo-1600m
|
|
Cáp quang:
24Fo-400m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm F7- Nguyễn Thị Minh - Ngã 3
Nguyễn Đáng
|
Cáp
quang: 24Fo-1300m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm F8 - khu hành chính
|
Cáp
quang: 24Fo-2.300m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải
tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm F8 - Cầu Phương Thạnh
|
Cáp quang:
24Fo-1800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Trạm F6 - Cống Tầm Phương
|
Cáp
quang: 24Fo-4.000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Trạm F6 - Vòng xoay Nguyễn Đáng
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Trạm F1 - Ngã
3 Sóc Ruộng
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
15
|
Ngã 3 Sóc Ruộng - Đền thờ Bác
|
Cáp
quang: 24Fo-2.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
16
|
Trạm F1 - Ngã 3 Khu Công Nghiệp
|
Cáp
quang: 24Fo-2.000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
17
|
Trạm Khu Công Nghiệp - Ngã 3 Khu CN
- Cảng
|
Cáp
quang: 24Fo-1500
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
18
|
Trạm Hòa Thuận - Chung Cư Kỳ La
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
19
|
Trạm Hòa Thuận - Chợ Hòa Lợi
|
Cáp
quang: 24Fo-2.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
20
|
Trạm Bưu Điện Tỉnh- Đường Mậu Thân
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
21
|
Trạm Bưu Điện Tỉnh - Đường Sơn
Thông - CA TP
|
Cáp
quang: 24Fo-2500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
22
|
Trạm Nguyệt Hóa - UB Xã
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
23
|
Trạm Nguyệt Hóa - Quốc Lộ
|
Cáp
quang: 24Fo-2.000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
II
|
Huyện Càng Long
|
1
|
Trung Tâm Viễn
Thông - Đảng Ủy Thị Trấn
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung Tâm Viễn
Thông - Trường Nguyễn Đáng
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trạm Tân An - Ủy Ban Tân An
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-300m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Tân An - Trường Cấp 3
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-300m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm An Trường - Chợ An Trường
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm An Trường - Ngã 3 Hai Thương
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Phương Thạnh - Đường Bờ Keo
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Bình Phú - Nhà Bà Phượng
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm An Trường A - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Nhị Long - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Nhị Long Phú - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Trạm Cua - Đập
Hàn
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Trạm Huyền Hội - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Trạm Mỹ Cẩm - Đảng ủy
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
III
|
Huyện Cầu Kè
|
1
|
Trung tâm Viễn
Thông - Nghĩa Trang
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-300m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm Viễn Thông - Huyện Đoàn
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm Viễn
Thông - Trường cấp 1
|
Cáp
quang: 24Fo-900m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trung tâm Viễn
Thông - Chùa Lớn
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trung tâm Viễn
Thông - Cây Xăng Hiền
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trung tâm Viễn
Thông - Sáu Thâm
|
Cáp
quang: 24Fo- 1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trung tâm Viễn
Thông Cầu Kè - Trà Ốt
|
Cáp
quang: 24Fo-2500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Hòa Tân - Ngã 3 Hòa Tân
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Phong Phú - Chợ Phố
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Phong Thạnh - Cầu Phong Thạnh
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Phong Thạnh - Cầu Đập
|
Cáp
quang: 24Fo-1500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Trạm Phong Thạnh - Chùa Mồi
|
Cáp
quang: 24Fo-1500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Trạm Ninh Thới
- Ủy ban Xã
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Trạm Ninh Thới - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-1200m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
IV
|
Huyện Tiểu Cần
|
1
|
Trung tâm Viễn
Thông Tiểu Cần - Ngã 3 Cầu Kè
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần - 4
Ro
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm Viễn Thông Tiểu Cần -Tòa
Án
|
Cáp
quang: 24Fo-1500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Cầu Quan - Nhà Thờ Mặc Bắc
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Cầu Quan - Định Tân
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Hiếu Tử -
Bến Cát
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Hiếu Tử - Hiếu Trung
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Ngãi Hùng - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-300m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Cầu Quan
- Tân Hòa
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Tân Hòa - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-800m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-200m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Tân Hùng - Hùng Hòa
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Trạm Hùng Hòa - Ủy Ban Xã
|
Cáp quang:
24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Trạm Tân Hùng - Ngãi Hùng mới
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
V
|
Huyện Châu Thành
|
1
|
Trung tâm Viễn
Thông Châu Thành - Chí Thiện
|
Cáp
quang: 24Fo-1500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm Viễn Thông Châu Thành -
Bưu Điện Huyện
|
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm Viễn
Thông Châu Thành - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Hòa Minh - Nhà Thờ
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Mỹ Chánh - Phú Mỹ
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Phước Hảo - Quán New
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Phước Hảo - Chùa Qui Nông
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Lương Hòa - Lương Hòa A
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VI
|
Huyện Cầu Ngang
|
1
|
Trung tâm Viễn
Thông Cầu Ngang -Tư Quân
|
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm Viễn Thông Cầu Ngang -
Huyện Ủy
|
Cáp
quang: 24Fo-600m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm Viễn
Thông Cầu Ngang - Đầu Cầu
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Mỹ Long - Khóm 1
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Mỹ Long - Bến Cát
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Mỹ Long - Tư Kiệt
|
Cáp quang:
24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Vinh Kim - Kim Hòa
|
Cáp
quang: 24Fo-1500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Vinh Kim - Nhà Thờ Vinh Kim
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Vinh Kim - Hai Đồng
|
Cáp
quang: 24Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-300m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Mỹ Long Bắc - Ngã 3 Mỹ Thập
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Hiệp Hòa - Bà Nga 1
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VII
|
Huyện Trà Cú
|
1
|
Trung tâm Viễn
Thông Trà Cú - Anh Truyện
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Điện
Nước
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - UB Huyện
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trung tâm Viễn
Thông Trà Cú - Đường 3/2
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Đường
30/04
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Cách
Mạng T8
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trung tâm Viễn
thông Trà Cú - Hai Bà Trưng
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trung tâm Viễn Thông Trà Cú - 2/9
|
Cáp
quang: 24Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Phước Hưng - Đầu Giồng
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Phước Hưng - Giày da Mỹ Phong
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Trạm Tập Sơn - Trường cấp 1
|
Cáp
quang: 24Fo- 1500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Trạm Tập Sơn - Trường cấp 2
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Trạm Đại An - Ngã 3
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
15
|
Trạm Đại An - Chùa Cò
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
16
|
Trạm Định An - Hoa Tiêu
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VIII
|
Thị xã Duyên Hải
|
1
|
Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải -
Ngân Hàng
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải - Ủy
Ban
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm Viễn Thông Duyên Hải -
Chung Cư
|
Cáp
quang: 24Fo-600
|
|
Cáp
quang: 24Fo-400m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Dân Thành - Giồng Giếng
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Dân Thành - Trạm nước
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Dân Thành - Trương Long Hòa
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Trường Long Hòa - Chợ
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Hiệp Thạnh - UB
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Long Hữu - Hiệp Thạnh
|
Cáp
quang: 24Fo-2.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Long Hữu - Ấp 15
|
Cáp
quang: 24Fo-2.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
IX
|
Huyện Duyên Hải
|
1
|
Trạm Long Khánh - UB Xã
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trạm Long Khánh - Công Thiệu
|
Cáp
quang: 24Fo-1.500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trạm Long Khánh - Long Vĩnh
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Long Vĩnh - UB
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Đông Hải - Trường Học
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Đôn Xuân - UB
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
Cáp
quang: 24Fo-500m
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Đôn Xuân - Trường Mẫu Giáo
|
Cáp
quang: 24Fo-1500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Đôn Xuân - Cây Còng
|
Cáp
quang: 24Fo-1000m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Đôn Châu - Trường cấp 3
|
Cáp
quang: 24Fo-1500m
|
|
|
|
2019-2020
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
STT
|
Khu
vực, tuyến đường, phố
|
Loại
công trình hạ tầng kỹ thuật treo làm gọn
|
Quy
mô công trình hạ tầng kỹ thuật
|
Loại
công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm
|
Ghi
chú
|
I
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
1
|
Quốc lộ 53 (đoạn qua phường 8)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24FO-670m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24FO-670m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Quốc lộ 60 (đoạn
qua phường 8)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn qua phường
1, 2, 7, 8)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1670m
Cáp
quang: 24FO-1.340m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-670m
Cáp
quang: 24FO-340m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Nguyễn Du (đoạn qua phường 8)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-680m
Cáp
quang: 24FO-1.340m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-680m
Cáp
quang: 24FO-1.340m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Sơn Thông (đoạn qua phường 8)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-400m
Cáp
quang: 24FO-400m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-400m
Cáp
quang: 24FO-400m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Sơn Thông (đoạn qua phường 7)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.350m
Cáp
quang: 24FO-400m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.350m
Cáp
quang: 24FO-400m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Vành Đai (đoạn qua phường 8)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1290m
Cáp
quang: 24FO-1000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1290m
Cáp
quang: 24FO-1000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Phú Hòa (đoạn qua
phường 1)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24FO-1000m
|
Cáp đồng:
200x2x0,5-1.500m
Cáp
quang: 24FO-1000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-500m
Cáp
quang: 24FO-500m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Nguyễn Đáng
(đoạn qua phường 7)
|
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.560m
Cáp
quang: 24FO-1000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.560m
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Nguyễn Đáng (đoạn qua phường 9)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-800m
Cáp
quang: 24FO-450m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-800m
Cáp
quang: 24FO-450m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Nguyễn Đáng
(đoạn còn lại)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-210m
Cáp
quang: 24FO-210m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-210m
Cáp
quang: 24FO-210m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Điện Biên Phủ (đoạn qua phường 2,
3, 6, 9)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-500m.
Cáp
quang: 24FO-500m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.000m.
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Phạm Ngũ Lão (đoạn qua phường 1, 2,
xã Long Đức)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1760m.
Cáp
quang: 24FO-1.320m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1760m.
Cáp
quang: 24FO-1.320m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Trần Văn Ẩn (đoạn
qua xã Long Đức)
|
Cáp
đồng: 300x2x0,5-2.240m.
Cáp
quang: 24 FO- 870m
|
Cáp
đồng: 300x2x0,5-2.240m.
Cáp
quang: 24 FO-870m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
15
|
Bùi Hữu Nghĩa (đoạn qua xã Long Đức)
|
Cáp đồng:
300x2x0,5-2.670m.
Cáp quang: 24 FO-680m
|
Cáp
đồng: 300x2x0,5-2.670m.
Cáp
quang: 24 FO-680m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
16
|
Hùng Vương (đoạn qua phường 3)
|
Cáp
đồng: 100x2x0,5-320m
Cáp
quang:24 FO-680m
|
Cáp
đồng: 100x2x0,5-320m
Cáp
quang: 24 FO-680m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
17
|
Kho Dầu (đoạn
qua phường 5)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.650m.
Cáp
quang: 24FO-1.300m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.650m.
Cáp quang:
24FO-1.300m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
18
|
Kho Dầu (đoạn còn lại)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-980m
Cáp
quang: 24FO-680m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-980m
Cáp
quang: 24FO-680m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
II
|
Huyện Càng Long
|
1
|
Quốc lộ 53 (đoạn qua thị trấn Càng Long)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-4.000m
Cáp
quang: 24 FO-4000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-6.700m
Cáp
quang: 24 FO-6000m
|
Cáp
đồng; 200x2x0,5-2.700m
Cáp quang:
24 FO-2000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Quốc lộ 60 (đoạn qua xã Nhị Long)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-600m
Cáp
quang: 24 FO-600m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-600m
Cáp
quang: 24FO-600m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Quốc lộ 53 (đoạn qua xã Phương Thạnh)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24 FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24 FO-2.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Tỉnh Lộ 911 (đoạn qua xã Tân An)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-3.000m
Cáp
quang: 24 FO-3.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-3.000m
Cáp
quang: 24 FO-3.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Khu công nghiệp Cổ Chiên (xã Đại Phước)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-6.700m
Cáp
quang: 24 FO-6.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-6.700m
Cáp
quang: 24 FO-6.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
xã An Trường
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.000m.
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.000m.
Cáp
quang: 24 FO-1.000 m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Khu trung tâm hành chính huyện (thị
trấn Càng Long)
|
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24FO-2.000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
III
|
Huyện Cầu Kè
|
1
|
Quốc Lộ 54 (đoạn qua thị trấn Cầu
Kè) Từ Nghĩa Trang Cầu Kè - Điện Lực Cầu Kè
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1.500m.
Cáp
quang: 24FO-1500m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-2000m.
Cáp
quang: 24 FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-500m.
Cáp
quang: 24FO-500m
|
|
2
|
Chông Nô Một (Thị trấn Cầu Kè)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1000m
Cáp
quang: 24 FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-1000m
Cáp
quang: 24 FO-2.000m
|
|
|
3
|
Khu du lịch Cầu Kè Vàng
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-500m
Cáp
quang: 24FO-500m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-500m
Cáp quang:
24FO-500m
|
|
|
4
|
Khu công nghiệp Cầu Quan (xã Ninh
Thới)
|
Cáp
đồng: 100x2x0,5-2000m
Cáp
quang: 24 FO-2000m
|
Cáp
đồng: 100x2x0,5-2500m
Cáp
quang: 24 FO-2500m
|
Cáp
đồng: 100x2x0,5-1000m
Cáp
quang: 24 FO-1000m
|
|
IV
|
Huyện Tiểu Cần
|
1
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
|
Cáp
đồng: 100x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24 FO-1.000m
|
Cáp
đồng: 100x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24 FO-1.000m
|
|
2
|
Quốc lộ 60 (đoạn qua thị trấn Cầu Quan)
Từ Cầu Suối đi nhà thờ Mặc Bắc
Từ nhà thờ Mặc Bắc đi ngã 4 Phà Cấu Quan.
|
Cáp
đồng: 300x2x0,5-1.300m
Cáp
quang: 24FO-1.300m
|
Cáp
đồng: 300x2x0,5-1.300m
Cáp
quang: 24FO-1.300m
|
|
|
3
|
Quốc lộ 60 (đoạn qua thị trấn Tiểu
Cần)
Từ Đập Bà Lảnh đến Viễn Thông Tiểu Cần.
|
Cáp đồng:
400x2x0,5-3.000m
Cáp
quang: 24FO-3.000m
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-4.000m
Cáp
quang: 24FO-4.000m
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
|
4
|
Quốc lộ 54 (đoạn qua thị trấn Tiểu Cần)
Từ Trung Tâm Viễn Thông Tiểu Cần đến cầu Rạch Lợp
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-3.500m.
Cáp
quang: 24FO-3.500m
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-3.500m.
Cáp
quang: 24FO-3.500m
|
|
|
5
|
Tỉnh lộ 912 (đoạn qua thị trấn Tiểu
Cần)
- Từ ngã 3 Rạch Lợp đến Cầu Đại Sư
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-750m
Cáp
quang: 24FO-750m
|
Cáp đồng:
200x2x0,5-750m
Cáp
quang: 24FO-750m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Võ Thị Sáu
Từ Trường DTNT cũ đến Tủ cáp ô.Tư Go
Từ tủ Tư Go chợ Tiểu Cần
|
Cáp
đồng: 300x2x0,5-1.200m.
Cáp
quang: 24FO-1.200m
|
Cáp đồng:
300x2x0,5-1.200m.
Cáp
quang: 24FO-1.200m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
30 tháng 4 ,Từ TTVT Tiểu Cần đến cuối
đường 30/04.
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-450m
Cáp
quang: 96FO-1.300m
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-450m
Cáp quang:
24FO-1.300m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Khu công nghiệp Cầu Quan (thị trấn
Cầu Quan)
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-4.000m
Cáp
quang: 24FO-4.000m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-5.000m
Cáp quang: 24FO-5.000m
|
Cáp đồng:
200x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Khu trung tâm hành chính huyện
Từ tủ cáp huyện ủy
|
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-500m.
Cáp
quang: 24FO-500m
|
Cáp
đồng: 200x2x0,5-500m.
Cáp quang:
24FO-500m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
V
|
Huyện Châu Thành
|
1
|
Quốc lộ 54 (đoạn qua thị trấn)
|
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-700m.
Cáp
quang: 24FO-500m
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-700m.
Cáp
quang: 24FO-500m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Khu du lịch Chùa Âng
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-1.200m.
Cáp
quang: 24FO-1.200m
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-1.200m.
Cáp
quang: 24FO-1.200m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Khu du lịch Chùa Hang
|
Cáp
đồng: 20x2x0,5-1.200m.
Cáp
quang: 24FO-1.200m
|
Cáp
đồng: 20x2x0,5-1.200m.
Cáp
quang: 24FO-1,200m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Khu hành chính huyện
|
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-1.000m.
Cáp quang:
24FO-1.000m
|
Cáp
đồng: 400x2x0,5-1.000m.
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VI
|
Huyện Cầu Ngang
|
1
|
Công An Huyện - Đầu Cầu Cầu Ngang
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-1.100m.
Cáp
Quang: 24 FO-1.100m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-2.100m.
Cáp
Quang: 24 FO-2.100m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-1.000m.
Cáp
Quang: 24 FO-1.000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Chợ Cầu Ngang
- Tư Bình
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-1.200m
Cáp
Quang: 24 FO-1.200m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5 -1.200m
Cáp
Quang: 24 FO-1.200m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Nhà Văn Hóa - Ủy ban Huyện
|
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-400m
Cáp
quang: 24FO-400m
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-400m
Cáp
quang: 24FO-400m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Chợ Cầu Ngang - Ủy ban TT Cầu Ngang
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-250m
Cáp
quang: 24 FO-250m
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-250m
Cáp
Quang: 24 FO-250m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VII
|
Huyện Trà Cú
|
1
|
Tỉnh lộ 94
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-2.100m.
Cáp
quang: 24FO-2.100m
|
Cáp đồng:
600x2x0.5-2.100m.
Cáp
quang: 24FO-2.100m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5 -1.000m.
Cáp
Quang: 24 FO-1.000m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-1.000m.
Cáp
Quang: 24 FO-1.000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-800m
Cáp
Quang:24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-800m
Cáp
Quang: 24 FO-800m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
19 Tháng 5
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-800m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-2.000m.
Cáp
Quang: 96 FO-2.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-1.000m
Cáp
Quang: 24 FO -1.000m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-1.000m
Cáp
Quang: 24 FO -1.000 m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-500m.
Cáp
Quang: 24 FO-500m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-1500m
Cáp
Quang: 24 FO-1.000m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-2.000m
Cáp
Quang: 24 FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-500m
Cáp
Quang: 24 FO-1.000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Quốc Lộ 53 đoạn qua Định An
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-2.000m
Cáp
Quang: 24 FO- 2.000m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-2.000m
Cáp
quang: 24FO-2.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Khu du lịch Chùa Cò
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-800m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-800m
Cáp
Quang: 24 FO-800m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Khu du lịch chùa Chim
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-2.000m
Cáp
Quang: 24 FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-2.000m
Cáp
Quang: 24 FO-2.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Khu đô thị và điểm dân cư nông thôn
mới (khu kinh tế Định An)
|
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-2.000 m
Cáp
quang: 24FO-2.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Các tuyến đường chính vào: khu công
nghiệp Ngũ Lạc (khu kinh tế Định An)...
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-2.000m.
Cáp
Quang: 24 FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5- 2.000m.
Cáp
Quang: 24 FO-2.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Tình lộ 94
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-200m.
Cáp
Quang: 24 FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 400x2x0.5-2.000m.
Cáp
Quang: 24 FO-2.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VIII
|
Thị xã Duyên Hải
|
1
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-1.000m.
Cáp
Quang: 24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-1.000m.
Cáp
Quang: 24 FO-800m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Quốc lộ 53, Tỉnh lộ 914 (khu vực Bến Giá)
|
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-1.200m.
Cáp
quang: 24FO-1.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa
các công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Tỉnh lộ 914 (khu vực cây Đa)
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-800m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-800m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Quốc lộ 53 (khu vực Ba Động)
|
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-1.000m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-1.000m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Các tuyến đường chính vào khu cảng
dịch vụ Long Toàn
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-2.000m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-2.000m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Các tuyến đường chính vào khu vực
phi thuế quan
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-800m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5-800m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Các khu vực tuyến đường chính xây dựng
thị xã Duyên Hải
|
|
Cáp
đồng: 600x2x0.5-800m
Cáp
quang: 24 FO-800m
|
Cáp
đồng: 200x2x0.5- 800m
Cáp
quang: 24 FO 800m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
IX
|
Huyện Duyên Hải
|
1
|
Khu hành chính Huyện
|
|
Cáp
đồng: 500x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24 FO-2.000m
|
Cáp
đồng: 500x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24 FO-2.000m
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Khu hành chính tập trung Long Thành
|
Cáp đồng:
500x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24 FO -2.000m
|
Cáp
đồng: 500x2x0,5-2.000m
Cáp
quang: 24 FO-2.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Các tuyến đường vào khu kinh tế Ngũ
Lạc
|
Cáp
đồng: 500x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24 FO-1.000m
|
Cáp
đồng: 500x2x0,5-1.000m
Cáp
quang: 24 FO -1.000m
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
STT
(1)
|
Khu
vực hoặc tuyến đường, phố (2)
|
Quy
mô tuyến cáp được lắp đặt vào công trình (3)
|
Thời
điểm đưa vào khai thác, sử dụng (4)
|
Thời
điểm hạ ngầm cáp viễn thông (5)
|
Cột
treo cáp viễn thông riêng biệt (3.1)
|
Cột
treo cáp sử dụng chung với các ngành (3.2)
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt (3.3)
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành (3.4)
|
I
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
1
|
Host Trà Vinh - Nguyễn Đáng - Trần Phú
|
Cáp
quang: 96Fo-600m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-400m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Host Trà Vinh - Trần Phú - Phạm Hồng Thái
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Host Trà Vinh - Phạm Hồng Thái - 19
Tháng 5
|
Cáp
quang: 96Fo-600m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-400m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Host Trà Vinh - Độc Lập - Nguyễn
Đáng
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Host Trà Vinh - Điện Biên Phủ - Độc
Lập
|
Cáp
quang: 96Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-300m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Độc Lập - Nguyễn Đáng
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Nguyễn Đáng -
Cống Tầm Phương
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Host Trà Vinh - Phạm Ngũ Lão
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Phạm Ngũ Lão - Ngã 3 Trần Phú - Sóc
Ruộng
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Sóc Ruộng - Cảng
Trà Vinh
|
Cáp
quang: 96Fo-3.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Host Trà Vinh - Lê Lợi
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Lê Lợi - Trần Quốc Tuấn - Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo- 2.000m
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Khu hành chính - Trạm P8
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Trạm P8- Cầu
Phương Thạnh
|
Cáp quang:
96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
II
|
Huyện Càng Long
|
1
|
Trung Tâm VT - Đảng Ủy Thị Trấn
|
Cáp
quang: 96Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-300m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung Tâm Viễn Thông - Trường Nguyễn
Đáng
|
Cáp
quang: 96Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-300m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trường Nguyễn Đáng - Đầu đường Long
An
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Tân An - Trường Cấp 3
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Viễn Thông BP - Ông Quốc
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Viễn Thông BP - Bưu Cục Bình Phú
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Phương Thạnh - Đường Bờ Keo
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Tân An -
Cầu Sơ Bích
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Tân An - Cầu Sơ Bích
|
Cáp quang:
96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
III
|
Huyện
Cầu Kè
|
1
|
Trung tâm VT Cầu Kè - Phòng dịch
|
Cáp
quang: 96Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-300m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Phòng dịch - Bệnh Viện
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Phòng dịch - Bến xe
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Phòng dịch - Cấp 3
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Phòng dịch - Kho Bạc
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trung tâm VT Cầu Kè - Chùa Lớn
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trung tâm VT Cầu
Kè - Cây Xăng Hiền
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trung tâm VT Cầu Kè - Sáu Thâm
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Ninh Thới - Rạch Đùi
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Ninh Thới - Cấp 1A
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Hòa Tân - Cống Chợ
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
IV
|
Huyện Tiểu Cần
|
1
|
Trung tâm Viễn
Thông Tiểu Cần - Ngã 3 Cầu Kè
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm Viễn
Thông Tiểu Cần - 4 Ro
|
Cáp
quang: 96Fo-700m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-300m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm Viễn
Thông Tiểu Cần - Tòa Án
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Cầu Quan
- Nhà Thờ Mặc Bắc
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Cầu Quan
- Định Tân
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Hiếu Tử -
Bến Cát
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Hiếu Tử -
Hiếu Trung
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Ngãi Hùng - Chợ
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm cầu Quan
- Tân Hòa
|
Cáp
quang: 96Fo
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải
tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Tân Hòa - Chợ
|
Cáp
quang: 96Fo
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải
tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Tân Hùng - Hùng Hòa
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp quang:
96Fo- 1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Trạm Hùng Hòa - Ủy Ban Xã
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Trạm Tân Hùng - Ngãi Hùng mới
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
V
|
Huyện Châu Thành
|
1
|
Trung tâm VT Châu Thành - Chí Thiện
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo- 1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm VT Châu Thành - BĐ Huyện
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm VT Châu Thành - Chợ
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Hòa Minh - Nhà Thờ
|
Cáp quang:
96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Mỹ Chánh - Phú Mỹ
|
Cáp
quang: 96Fo- 1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Phước Hảo - Quán New
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Phước Hảo - Chùa Qui Nông
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Lương Hòa - Lương Hòa A
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VI
|
Huyện Cầu Ngang
|
1
|
Trung tâm VT Cầu Ngang -Tư Quân
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm VT Cầu Ngang - Huyện Ủy
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung Tâm VT Cầu Ngang - Đầu Cầu
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Mỹ Long - Khóm 1
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Mỹ Long - Bến Cát
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Mỹ Long - Tư Kiệt
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Vinh Kim - Kim Hòa
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Vinh Kim - Nhà Thờ Vinh Kim
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Vinh Kim - Hai Đồng
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Mỹ Long Bắc - Ngã 3 Mỹ Thập
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Hiệp Hòa - Bà Nga
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VII
|
Huyện Trà Cú
|
1
|
Trung tâm VT Trà Cú - Anh Truyện
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm VT Trà Cú - Điện Nước
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm VT Trà Cú - UB Huyện
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trung tâm VT Trà cú - Đường 3/2
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trung tâm VT Trà Cú - Đường 30/04
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải
tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trung tâm VT Trà Cú - CMT8
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trung tâm VT Trà Cú - Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trung tâm VT Trà Cú - Hai Bà Trưng
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trung tâm VT Trà Cú - 2/9
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Phước Hưng - Đầu Giồng
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
11
|
Trạm Phước Hưng - Giày da Mỹ Phong
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
12
|
Trạm Tập Sơn -Trường Cấp 1
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
13
|
Trạm Tập Sơn - Trường Cấp 2
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
14
|
Trạm Đại An -
Ngã 3
|
|
|
Cáp quang:
96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
15
|
Trạm Đại An - Chùa Cò
|
Cáp
quang: 96Fo- 1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
16
|
Trạm Định An - Hoa Tiêu
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan
|
17
|
Trạm Định An -
Trường Cấp 2
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan
|
18
|
Trạm Định An - Anh Vân
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
19
|
Trạm An Quảng Hữu - Chợ
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
20
|
Trạm An Quảng Hữu - Ngã 3
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
21
|
Trạm An Quảng Hữu - Biệt Thự
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
22
|
Trạm Lưu Nghiệp Anh - Bưu điện
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
VIII
|
Thị xã Duyên Hải
|
1
|
Trung tâm VT Duyên Hải - Ngân Hàng
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trung tâm VT Duyên Hải - UB
|
|
|
Cáp quang:
96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trung tâm VT Duyên Hải - Chung Cư
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Dân Thành - Giồng Giếng
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Dân Thành - Trạm nước
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Dân Thành - Trương Long Hòa
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Trường Long Hòa - Chợ
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Hiệp Thạnh - UB
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Long Hữu - Hiệp Thạnh
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
10
|
Trạm Long Hữu - Ấp 15
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
IX
|
Huyện Duyên Hải
|
1
|
Trạm Long Khánh - UB Xã
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
2
|
Trạm Long Khánh - Công Thiệu
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
3
|
Trạm Long Khánh - Long Vĩnh
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
4
|
Trạm Long Vĩnh - UB
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
5
|
Trạm Đông Hải - Trường Học
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
6
|
Trạm Đôn Xuân - UB
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
Cáp
quang: 96Fo-2.000m
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
7
|
Trạm Đôn Xuân - Trường Mẫu Giáo
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
8
|
Trạm Đôn Xuân - Cây Còng
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|
9
|
Trạm Đôn Châu - Trường cấp 3
|
Cáp
quang: 96Fo-1.000m
|
|
|
|
2021-2025
|
Hạ ngầm khi cải tạo sửa chữa các
công trình hạ tầng liên quan
|