Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Đơn vị cấp 2
|
Đơn vị cấp 3
|
Đơn vị cấp 4
|
Mã định danh
|
KHỐI VỤ,
VĂN PHÒNG BỘ, THANH TRA BỘ
|
1
|
Vụ Kế hoạch
|
|
|
G10.1
|
2
|
Vụ Tài chính
|
|
|
G10.2
|
3
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
|
|
G10.3
|
4
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
|
G10.4
|
5
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
G10.5
|
6
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
|
G10.6
|
7
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
G10.7
|
8
|
Thanh tra Bộ
|
|
|
G10.8
|
KHỐI CỤC, VĂN
PHÒNG ĐIỀU PHỐI NTM TRUNG ƯƠNG, CƠ QUAN QUẢN LÝ CITES VIỆT NAM
|
9
|
Cục Trồng trọt
|
|
|
G10.9
|
9.1
|
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống,
sản phẩm cây trồng Quốc gia
|
|
G10.9.1
|
10
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
|
G10.10
|
10.1
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng I
|
|
G10.10.1
|
10.1.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Hạ
Long
|
G10.10.1.1
|
10.1.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Hoành
Mô
|
G10.10.1.2
|
10.1.3
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Móng
Cái
|
G10.10.1.3
|
10.2
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng II
|
|
G10.10.2
|
10.2.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Sân
bay Tân Sơn Nhất
|
G10.10.2.1
|
10.2.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Tây
Ninh
|
G10.10.2.2
|
10.2.3
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Vũng
Tàu
|
G10.10.2.3
|
10.2.4
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Lâm Đồng
|
G10.10.2.4
|
10.2.5
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Bình
Phước
|
G10.10.2.5
|
10.3
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng III
|
|
G10.10.3
|
10.3.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Thừa
Thiên Huế
|
G10.10.3.1
|
10.3.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Lalay
|
G10.10.3.2
|
10.3.3
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Lao Bảo
|
G10.10.3.3
|
10.4
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng IV
|
|
G10.10.4
|
10.4.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Nha
Trang
|
G10.10.4.1
|
10.4.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
|
G10.10.4.2
|
10.5
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng V
|
|
G10.10.5
|
10.5.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Nội
Bài
|
G10.10.5.1
|
10.5.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Thụy
Vân
|
G10.10.5.2
|
10.6
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng VI
|
|
G10.10.6
|
10.6.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cầu
Treo
|
G10.10.6.1
|
10.6.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cha
Lo
|
G10.10.6.2
|
10.6.3
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Nậm Cắn
|
G10.10.6.3
|
10.7
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng VII
|
|
G10.10.7
|
10.7.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Tân
Thanh
|
G10.10.7.1
|
10.7.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Hữu
Nghị
|
G10.10.7.2
|
10.7.3
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Chi
Ma
|
G10.10.7.3
|
10.7.4
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cốc
Nam
|
G10.10.7.4
|
10.7.5
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Ga Đồng
Đăng
|
G10.10.7.5
|
10.7.6
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cao Bằng
|
G10.10.7.6
|
10.8
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng VIII
|
|
G10.10.8
|
10.8.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Cửa
khẩu Lào Cai
|
G10.10.8.1
|
10.8.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Kim
Thành
|
G10.10.8.2
|
10.8.3
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Ga
Lào Cai
|
G10.10.8.3
|
10.8.4
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Thanh
Thủy
|
G10.10.8.4
|
10.8.5
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Bản
Vược
|
G10.10.8.5
|
10.8.6
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Lai
Châu
|
G10.10.8.6
|
10.8.7
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Điện
Biên
|
G10.10.8.7
|
10.9
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng IX
|
|
G10.10.9
|
10.9.1
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Mỹ Thới
|
G10.10.9.1
|
10.9.2
|
|
|
Trạm Kiểm dịch thực vật Kiên
Giang
|
G10.10.9.2
|
10.10
|
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật
phía Bắc
|
|
G10.10.10
|
10.11
|
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật khu
IV
|
|
G10.10.11
|
10.12
|
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật miền
Trung
|
|
G10.10.12
|
10.13
|
|
Trung tâm Bảo vệ thực vật
phía Nam
|
|
G10.10.13
|
10.14
|
|
Trung tâm Kiểm định và khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc
|
|
G10.10.14
|
10.15
|
|
Trung tâm Kiểm định và khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam
|
|
G10.10.15
|
10.16
|
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm
phân bón Quốc gia
|
|
G10.10.16
|
10.16.1
|
|
|
Trạm Khảo kiểm nghiệm phân
bón Miền Nam
|
G10.10.16.1
|
10.16.2
|
|
|
Trạm Khảo kiểm nghiệm phân
bón Tây Nguyên
|
G10.10.16.2
|
10.17
|
|
Trung tâm Kiểm dịch thực vật
sau nhập khẩu I
|
|
G10.10.17
|
10.18
|
|
Trung tâm Kiểm dịch thực vật
sau nhập khẩu II
|
|
G10.10.18
|
10.19
|
|
Trung tâm Giám định Kiểm dịch
thực vật
|
|
G10.10.19
|
11
|
Cục Chăn nuôi
|
|
|
G10.11
|
|
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm và
Kiểm định chăn nuôi
|
|
G10.11.1
|
12
|
Cục Thú y
|
|
|
G10.12
|
12.1
|
|
Chi cục Thú Y vùng I
|
|
G10.12.1
|
12.2
|
|
Chi cục Thú Y vùng II
|
|
G10.12.2
|
12.3
|
|
Chi cục Thú Y vùng III
|
|
G10.12.3
|
12.4
|
|
Chi cục Thú Y vùng IV
|
|
G10.12.4
|
12.5
|
|
Chi cục Thú Y vùng V
|
|
G10.12.5
|
12.6
|
|
Chi cục Thú Y vùng VI
|
|
G10.12.6
|
12.7
|
|
Chi cục Thú Y vùng VII
|
|
G10.12.7
|
12.8
|
|
Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng Lạng Sơn
|
|
G10.12.8
|
12.9
|
|
Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng Lào Cai
|
|
G10.12.9
|
12.10
|
|
Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng Quảng Ninh
|
|
G10.12.10
|
12.11
|
|
Trung tâm Chẩn đoán thú y
Trung ương
|
|
G10.12.11
|
12.12
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc
thú y Trung ương I
|
|
G10.12.12
|
12.13
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc
thú y Trung ương II
|
|
G10.12.13
|
12.14
|
|
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh
thú y Trung ương I
|
|
G10.12.14
|
12.15
|
|
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh
thú y Trung ương II
|
|
G10.12.15
|
13
|
Cục Quản lý xây dựng công
trình
|
|
|
G10.13
|
14
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
|
|
G10.14
|
14.1
|
|
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật
an toàn máy, thiết bị nông nghiệp
|
|
G10.14.1
|
15
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
|
|
G10.15
|
15.1
|
|
Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ
|
|
G10.15.1
|
15.2
|
|
Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ
|
|
G10.15.2
|
15.3
|
|
Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường khu vực Trung du và miền núi phía Bắc
|
|
G10.15.3
|
15.4
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 1
|
|
G10.15.4
|
15.5
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 2
|
|
G10.15.5
|
15.6
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 3
|
|
G10.15.6
|
15.7
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 4
|
|
G10.15.7
|
15.8
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 5
|
|
G10.15.8
|
15.9
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 6
|
|
G10.15.9
|
15.10
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng
và Dịch vụ chất lượng
|
|
G10.15.10
|
16
|
Cục Thủy Lợi
|
|
|
G10.16
|
16.1
|
|
Trung tâm Quốc gia nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
G10.16.1
|
16.2
|
|
Trung tâm Chính sách và Kỹ
thuật thủy lợi
|
|
G10.16.2
|
17
|
Cục Quản lý đê điều và Phòng,
chống thiên tai
|
|
|
G10.17
|
17.1
|
|
Trung tâm Chính sách và Kỹ
thuật phòng, chống thiên tai
|
|
G10.17.1
|
18
|
Cục Lâm nghiệp
|
|
|
G10.18
|
18.1
|
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam
|
|
G10.18.1
|
19
|
Cục Kiểm lâm
|
|
|
G10.19
|
19.1
|
|
Chi cục Kiểm lâm vùng I
|
|
G10.19.1
|
19.2
|
|
Chi cục Kiểm lâm vùng II
|
|
G10.19.2
|
19.3
|
|
Chi cục Kiểm lâm vùng III
|
|
G10.19.3
|
19.4
|
|
Chi cục Kiểm lâm vùng IV
|
|
G10.19.4
|
19.5
|
|
Vườn quốc gia Tam Đảo
|
|
G10.19.5
|
19.6
|
|
Vườn quốc gia Ba Vì
|
|
G10.19.6
|
19.7
|
|
Vườn Quốc gia Cúc Phương
|
|
G10.19.7
|
19.8
|
|
Vườn Quốc gia Bạch Mã
|
|
G10.19.8
|
19.9
|
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
|
G10.19.9
|
19.10
|
|
Vườn quốc gia YokDon
|
|
G10.19.10
|
20
|
Cục Thủy sản
|
|
|
G10.20
|
20.1
|
|
Trung tâm Thông tin Thủy sản
|
|
G10.20.1
|
20.2
|
|
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá
|
|
G10.20.2
|
20.3
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm
nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản
|
|
G10.20.3
|
20.3.1
|
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm
nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản Vùng I
|
G10.20.3.1
|
21
|
Cục Kiểm ngư
|
|
|
G10.21
|
21.1
|
|
Trung tâm Thông tin Kiểm ngư
|
|
G10.21.1
|
21.2
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng I
|
|
G10.21.2
|
21.3
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng II
|
|
G10.21.3
|
21.4
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng III
|
|
G10.21.4
|
21.5
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng IV
|
|
G10.21.5
|
21.6
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng V
|
|
G10.21.6
|
22
|
Văn phòng Điều phối nông thôn
mới Trung ương
|
|
|
G10.22
|
23
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
|
|
G10.23
|
24
|
Văn phòng thường trực Ban chỉ
đạo Quốc gia về Phòng, chống thiên tai
|
|
|
G10.24
|
CÁC VIỆN
|
25
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt
Nam
|
|
|
G10.25
|
25.1
|
|
Viện Di truyền nông nghiệp
|
|
G10.25.1
|
25.2
|
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
|
|
G10.25.2
|
25.3
|
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
G10.25.3
|
25.4
|
|
Viện Môi trường nông nghiệp
|
|
G10.25.4
|
25.5
|
|
Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu
Long
|
|
G10.25.5
|
25.6
|
|
Viện Cây ăn quả miền Nam
|
|
G10.25.6
|
25.7
|
|
Viện Nghiên cứu Rau quả
|
|
G10.25.7
|
25.8
|
|
Viện Cây lương thực và Cây thực
phẩm
|
|
G10.25.8
|
25.9
|
|
Viện Nghiên cứu Ngô
|
|
G10.25.9
|
25.10
|
|
Viện Nghiên cứu Mía đường
|
|
G10.25.10
|
25.11
|
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm
nghiệp miền núi phía Bắc
|
|
G10.25.11
|
25.12
|
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông
nghiệp Bắc Trung bộ
|
|
G10.25.12
|
25.13
|
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông
nghiệp Duyên hải Nam Trung bộ
|
|
G10.25.13
|
25.14
|
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông
Lâm nghiệp Tây Nguyên
|
|
G10.25.14
|
25.15
|
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông
nghiệp miền Nam
|
|
G10.25.15
|
25.16
|
|
Trung tâm Tài nguyên thực vật
|
|
G10.25.16
|
25.17
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm
tơ Trung ương
|
|
G10.25.17
|
25.18
|
|
Trung tâm Chuyển giao Công
nghệ và Khuyến nông
|
|
G10.25.18
|
25.19
|
|
Viện Nghiên cứu Bông và Phát
triển nông nghiệp Nha Hố
|
|
G10.25.19
|
26
|
Viện Khoa học Thủy lợi Việt
Nam
|
|
|
G10.26
|
26.1
|
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền
Nam
|
|
G10.26.1
|
26.2
|
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền
Trung và Tây Nguyên
|
|
G10.26.2
|
26.3
|
|
Viện Nước, Tưới tiêu và Môi
trường
|
|
G10.26.3
|
26.4
|
|
Viện Thủy công
|
|
G10.26.4
|
26.5
|
|
Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi
|
|
G10.26.5
|
26.6
|
|
Viện Thủy điện và Năng lượng
tái tạo
|
|
G10.26.6
|
26.7
|
|
Viện Kỹ thuật Biển
|
|
G10.26.7
|
26.8
|
|
Viện Kinh tế và Quản lý Thủy
lợi
|
|
G10.26.8
|
26.9
|
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm
Quốc gia về động lực học sông biển
|
|
G10.26.9
|
26.10
|
|
Trung tâm Đào tạo và Hợp tác
quốc tế
|
|
G10.26.10
|
26.11
|
|
Viện Sinh thái và Bảo vệ công
trình
|
|
G10.26.11
|
26.12
|
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm
Thủy lợi
|
|
G10.26.12
|
26.13
|
|
Trung tâm Tư vấn quản lý Thủy
nông có sự tham gia của người dân (Trung tâm tư vấn PIM)
|
|
G10.26.13
|
27
|
Viện Cơ điện nông nghiệp và
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
|
G10.27
|
27.1
|
|
Phân viện Cơ điện nông nghiệp
và Công nghệ sau thu hoạch
|
|
G10.27.1
|
27.2
|
|
Trung tâm Giám định Máy và
Thiết bị
|
|
G10.27.2
|
27.3
|
|
Trung tâm chuyển giao công
nghệ và Tư vấn đầu tư
|
|
G10.27.3
|
27.4
|
|
Trung tâm Phát triển Cơ điện
Nông nghiệp
|
|
G10.27.4
|
27.5
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và Kiểm
tra chất lượng nông sản thực phẩm
|
|
G10.27.5
|
27.6
|
|
Trung tâm nghiên cứu và chuyển
giao công nghệ cơ điện nông nghiệp miền Trung
|
|
G10.27.6
|
27.7
|
|
Trung tâm Nghiên cứu máy nông
nghiệp và thủy khí
|
|
G10.27.7
|
27.8
|
|
Trung tâm nghiên cứu chế biến
nông sản thực phẩm
|
|
G10.27.8
|
28
|
Viện Chăn nuôi
|
|
|
G10.28
|
28.1
|
|
Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ
|
|
G10.28.1
|
28.2
|
|
Trung tâm nghiên cứu Lợn Thụy
Phương
|
|
G10.28.2
|
28.3
|
|
Trung tâm nghiên cứu Gia cầm
Thụy Phương
|
|
G10.28.3
|
28.4
|
|
Trung tâm Thực nghiệm và Bảo
tồn vật nuôi
|
|
G10.28.4
|
28.5
|
|
Trung tâm nghiên cứu vịt Đại
Xuyên
|
|
G10.28.5
|
28.6
|
|
Trung tâm Giống gia súc lớn
Trung ương
|
|
G10.28.6
|
28.7
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Ong và
Chuyển giao Công nghệ chăn nuôi
|
|
G10.28.7
|
28.8
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Bò và Đồng
cỏ Ba Vì
|
|
G10.28.8
|
28.9
|
|
Trung tâm nghiên cứu Dê và Thỏ
Sơn Tây
|
|
G10.28.9
|
28.10
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát
triển chăn nuôi miền Núi
|
|
G10.28.10
|
28.11
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát
triển chăn nuôi miền Trung
|
|
G10.28.11
|
28.12
|
|
Phòng Thí nghiệm Trọng điểm
Công nghệ Tế bào động vật
|
|
G10.28.12
|
29
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt
Nam
|
|
|
G10.29
|
29.1
|
|
Văn phòng Viện
|
|
G10.29.1
|
29.2
|
|
Viện Nghiên cứu giống và Công
nghệ sinh học Lâm nghiệp
|
|
G10.29.2
|
29.2.1
|
|
|
Trung tâm Thực nghiệm và Chuyển
giao giống cây rừng
|
G10.29.2.1
|
29.3
|
|
Viện nghiên cứu Sinh thái và
Môi trường rừng
|
|
G10.29.3
|
29.3.1
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu thực
nghiệm môi trường
|
G10.29.3.1
|
29.4
|
|
Viện nghiên cứu Lâm sinh
|
|
G10.29.4
|
29.4.1
|
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển
giao Kỹ thuật Lâm sinh
|
G10.29.4.1
|
29.5
|
|
Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng
|
|
G10.29.5
|
29.5.1
|
|
|
Trung tâm Chuyển giao công
nghệ Công nghiệp rừng
|
G10.29.5.1
|
29.6
|
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam
Bộ
|
|
G10.29.6
|
29.6.1
|
|
|
Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ
thuật Lâm nghiệp Nam Bộ
|
G10.29.6.1
|
29.6.2
|
|
|
Trung tâm NCTN Lâm nghiệp Tây
Nam Bộ
|
G10.29.6.2
|
29.6.3
|
|
|
Trung tâm NCTN Lâm nghiệp
Đông Nam Bộ
|
G10.29.6.3
|
29.7
|
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam
Trung Bộ và Tây Nguyên
|
|
G10.29.7
|
29.7.1
|
|
|
Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới
|
G10.29.7.1
|
29.8
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản
ngoài gỗ
|
|
G10.29.8
|
29.9
|
|
Trung tâm nghiên cứu Bảo vệ rừng
|
|
G10.29.9
|
29.10
|
|
Trung tâm nghiên cứu Kinh tế
Lâm nghiệp
|
|
G10.29.10
|
29.11
|
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp
Tây Bắc
|
|
G10.29.11
|
29.12
|
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp
vùng Trung tâm Bắc Bộ
|
|
G10.29.12
|
29.13
|
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp
Đông Bắc Bộ
|
|
G10.29.13
|
29.14
|
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp
Bắc Trung Bộ
|
|
G10.29.14
|
29.15
|
|
Văn phòng Chứng chỉ Quản lý rừng
bền vững
|
|
G10.29.15
|
30
|
Viện Chính sách và Chiến lược
phát triển nông nghiệp nông thôn
|
|
|
G10.30
|
31
|
Viện Nghiên cứu Hải sản
|
|
|
G10.31
|
31.1
|
|
Trung tâm Phát triển nghề cá
Vịnh Bắc Bộ
|
|
G10.31.1
|
31.2
|
|
Trung tâm dự báo ngư trường
khai thác hải sản
|
|
G10.31.2
|
31.3
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
biển
|
|
G10.31.3
|
31.4
|
|
Phân Viện Nghiên cứu hải sản
phía Nam
|
|
G10.31.4
|
32
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng
Thuỷ sản I
|
|
|
G10.32
|
33
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ
sản II
|
|
|
G10.33
|
34
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng
Thuỷ sản III
|
|
|
G10.34
|
34.1
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
và Bệnh thủy sản miền Trung
|
|
G10.34.1
|
34.2
|
|
Trung tâm Tư vấn, sản xuất, dịch
vụ và chuyển giao công nghệ thủy sản
|
|
G10.34.2
|
34.3
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát
triển nuôi biển Nha Trang
|
|
G10.34.3
|
34.4
|
|
Trung tâm Quốc gia giống hải
sản miền Trung
|
|
G10.34.4
|
34.5
|
|
Trung tâm Quốc gia giống thủy
sản nước ngọt miền Trung
|
|
G10.34.5
|
35
|
Viện Thú y
|
|
|
G10.35
|
35.1
|
|
Phân viện Thú y miền Trung
|
|
G10.35.1
|
35.2
|
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng
và Chuyển giao công nghệ Thú y
|
|
G10.35.2
|
36
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế
nông nghiệp
|
|
|
G10.36
|
36.1
|
|
Phân viện Viện Quy hoạch và
Thiết kế nông nghiệp
|
|
G10.36.1
|
36.2
|
|
Phân viện Viện Quy hoạch và
Thiết kế nông nghiệp miền Trung
|
|
G10.36.2
|
36.3
|
|
Trung tâm Quy hoạch và phát
triển nông thôn I
|
|
G10.36.3
|
36.4
|
|
Trung tâm Quy hoạch và phát
triển nông thôn II
|
|
G10.36.4
|
36.5
|
|
Trung tâm Đo đạc bản đồ nông
nghiệp
|
|
G10.36.5
|
36.6
|
|
Xí nghiệp Đo đạc bản đồ nông
nghiệp I
|
|
G10.36.6
|
37
|
Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy
sản
|
|
|
G10.37
|
37.1
|
|
Phân Viện Kinh tế và Quy hoạch
thuỷ sản phía Nam
|
|
G10.37.1
|
37.2
|
|
Trung tâm Tư vấn và Quy hoạch
phát triển thuỷ sản
|
|
G10.37.2
|
37.3
|
|
Trung tâm Phát triển cộng đồng
nghề cá
|
|
G10.37.3
|
38
|
Viện Quy hoạch Thủy lợi
|
|
|
G10.38
|
39
|
Viện Quy hoạch Thủy lợi miền
Nam
|
|
|
G10.39
|
40
|
Viện Điều tra quy hoạch rừng
|
|
|
G10.40
|
CÁC TRƯỜNG
|
41
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
|
|
G10.41
|
42
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
|
|
G10.42
|
43
|
Trường Đại học Thuỷ lợi
|
|
|
G10.43
|
44
|
Trường Đại học Nông - Lâm Bắc
Giang
|
|
|
G10.44
|
45
|
Trường Cán bộ quản lý nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
G10.45
|
46
|
Trường Chính sách công và
phát triển nông thôn
|
|
|
G10.46
|
47
|
Trường Cao đẳng kinh tế, kỹ
thuật và Thủy sản
|
|
|
G10.47
|
48
|
Trường Cao đẳng Nông lâm Đông
Bắc
|
|
|
G10.48
|
49
|
Trường Cao đẳng nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Bắc bộ
|
|
|
G10.49
|
50
|
Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc
Bộ
|
|
|
G10.50
|
51
|
Trường Cao đẳng Lương thực -
Thực phẩm
|
|
|
G10.51
|
51.1
|
|
Phân hiệu của Trường Cao đẳng
Lương thực - Thực phẩm tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
G10.51.1
|
52
|
Trường Cao đẳng nông nghiệp
Nam Bộ
|
|
|
G10.52
|
52.1
|
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam
Bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
G10.52.1
|
53
|
Trường Cao đẳng công nghệ và
Kinh tế Hà Nội
|
|
|
G10.53
|
54
|
Trường Cao đẳng Công nghệ,
Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
|
|
|
G10.54
|
55
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và
Kinh tế Bảo Lộc
|
|
|
G10.55
|
56
|
Trường Cao đẳng cơ điện và
Nông nghiệp Nam bộ
|
|
|
G10.56
|
57
|
Trường Cao đẳng kinh tế và
Công nghệ thực phẩm
|
|
|
G10.57
|
58
|
Trường Cao đẳng công nghệ và
nông lâm Đông Bắc
|
|
|
G10.58
|
59
|
Trường Cao đẳng cơ điện Phú
Thọ
|
|
|
G10.59
|
60
|
Trường Cao đẳng công nghệ và
Nông lâm Phú Thọ
|
|
|
G10.60
|
61
|
Trường Cao đẳng cơ điện Tây Bắc
|
|
|
G10.61
|
62
|
Trường Cao đẳng cơ điện Hà Nội
|
|
|
G10.62
|
63
|
Trường Cao đẳng công nghệ,
kinh tế và Thủy sản
|
|
|
G10.63
|
64
|
Trường Cao đẳng cơ khí nông
nghiệp
|
|
|
G10.64
|
65
|
Trường Cao đẳng cơ điện và
Xây dựng Bắc Ninh
|
|
|
G10.65
|
66
|
Trường Cao đẳng Cơ điện và thủy
lợi
|
|
|
G10.66
|
67
|
Trường Cao đẳng công nghệ,
kinh tế và chế biến lâm sản
|
|
|
G10.67
|
68
|
Trường Cao đẳng cơ giới Ninh
Bình
|
|
|
G10.68
|
69
|
Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng
Việt Xô
|
|
|
G10.69
|
70
|
Trường Cao đẳng Cơ giới
|
|
|
G10.70
|
71
|
Trường Cao đẳng Cơ điện- xây
dựng và Nông lâm Trung Bộ
|
|
|
G10.71
|
72
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và
Nông lâm Nam bộ
|
|
|
G10.72
|
73
|
Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy
lợi
|
|
|
G10.73
|
74
|
Trường Cao đẳng Cơ điện và
Công nghệ thực phẩm Hà Nội
|
|
|
G10.74
|
CÁC BAN QUẢN
LÝ
|
75
|
Ban Quản lý các dự án Nông
nghiệp
|
|
|
G10.75
|
76
|
Ban Quản lý các dự Lâm Nghiệp
|
|
|
G10.76
|
77
|
Ban Quản lý Trung ương các dự
án Thủy lợi
|
|
|
G10.77
|
78
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 1
|
|
|
G10.78
|
79
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 2
|
|
|
G10.79
|
80
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 3
|
|
|
G10.80
|
81
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 4
|
|
|
G10.81
|
82
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 5
|
|
|
G10.82
|
83
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 7
|
|
|
G10.83
|
84
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 8
|
|
|
G10.84
|
85
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 9
|
|
|
G10.85
|
86
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 10
|
|
|
G10.86
|
CÁC TRUNG
TÂM, TẠP CHÍ, BÁO, NXB, BỆNH VIỆN, VĂN PHÒNG SPS VIỆT NAM
|
87
|
Trung tâm Chuyển đổi số và Thống
kê nông nghiệp
|
|
|
G10.87
|
88
|
Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia
|
|
|
G10.88
|
89
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
nông nghiệp
|
|
|
G10.89
|
90
|
Báo Nông nghiệp Việt Nam
|
|
|
G10.90
|
91
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
G10.91
|
92
|
Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp
|
|
|
G10.92
|
93
|
Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi
đáp quốc gia về Vệ sinh Dịch tễ và Kiểm dịch Động thực vật Việt Nam (tên gọi
tắt: Văn phòng SPS Việt Nam)
|
|
|
G10.93
|
TỔ CHỨC ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
94
|
Đảng ủy Bộ
|
|
|
G10.94
|
95
|
Đảng ủy khối cơ sở Bộ Nông
nghiệp và PTNT tại TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
G10.95
|
96
|
Văn phòng Ban cán sự Đảng
|
|
|
G10.96
|
97
|
Công đoàn Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Việt nam
|
|
|
G10.97
|
98
|
Công đoàn cơ quan Bộ
|
|
|
G10.98
|
99
|
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
G10.99
|