BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 356/QĐ-BNV
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CẤU TRÚC MÃ ĐỊNH
DANH VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ
LIỆU QUỐC GIA VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật
Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Luật
Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị
định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị
định 47/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ
dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông
tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/05/2023 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế cập nhật,
sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ,
công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết
định số 893/QĐ-TTg ngày 25/06/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây
dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan
nhà nước;
Căn cứ Quyết
định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án phát
triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển
đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ văn
bản số 677/BTTTT-THH ngày 03/3/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
hướng dẫn kết nối và chia sẻ dữ liệu thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ
liệu quốc gia;
Theo đề nghị
của Giám đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Cấu trúc mã
định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở
dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước
(sau đây gọi là Quy định kỹ thuật).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm
Thông tin, Bộ Nội vụ:
a) Tổ chức,
hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các quy định tại Quy định kỹ thuật; theo dõi,
giám sát việc triển khai thực hiện Quy định kỹ thuật; đề xuất nâng cấp phiên
bản của Quy định kỹ thuật phù hợp với tình hình thực tế.
b) Triển khai
các dịch vụ đồng bộ và chia sẻ dữ liệu về cán bộ công chức, viên chức cho các
bộ, ngành, địa phương với Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên
chức trong các cơ quan nhà nước của Bộ Nội vụ; ban hành các tài liệu đặc tả
dịch vụ theo quy định.
c) Phối hợp với
Cục Chuyển đổi số quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông để triển khai cung cấp
dịch vụ dữ liệu qua Nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP); tiếp
nhận và xử lý các yêu cầu kết nối, khai thác dữ liệu qua dịch vụ chia sẻ dữ
liệu; kiểm thử các thông điệp dữ liệu cung cấp từ dịch vụ chia sẻ dữ liệu tuân
thủ quy định này.
d) Đảm bảo an
toàn thông tin mạng cho hệ thống khi chia sẻ dữ liệu.
2. Vụ Công chức
– Viên chức, Bộ Nội vụ:
a) Hướng dẫn
khai thác, sử dụng dữ liệu được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ,
công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước phục vụ nghiệp vụ theo phạm vi
chuyên môn.
b) Theo dõi và
đề xuất điều chỉnh các danh mục bảng mã dùng chung, nội dung cấu trúc dữ liệu
phù hợp với yêu cầu nghiệp vụ quản lý nhà nước về cán bộ, công chức, viên chức.
3. Đơn vị liên
quan đến cung cấp dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu:
a) Đảm bảo việc
chia sẻ dữ liệu qua các nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu tuân thủ đúng quy định
về cấu trúc dữ liệu.
b) Đảm bảo an
toàn thông tin mạng cho dữ liệu được chia sẻ qua nền tảng kết nối chia sẻ dữ
liệu.
4. Đơn vị cung
cấp dữ liệu, khai thác dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức,
viên chức trong các cơ quan nhà nước:
a) Đảm bảo dữ
liệu được cung cấp và khai thác tuân thủ đúng quy định tại Quy định kỹ thuật.
b) Phản hồi các
vấn đề phát sinh trong quá trình áp dụng Quy định kỹ thuật này về Bộ Nội vụ để
có phương án xử lý.
c) Kiểm tra,
kiểm thử sự tương thích về việc tiếp nhận, xử lý các thông điệp dữ liệu theo Quy
định kỹ thuật này trước khi thực hiện kết nối khai thác dữ liệu.
d) Đảm bảo và
chịu trách nhiệm về an toàn thông tin mạng đối với hệ thống thông tin của mình
khi kết nối, khai thác dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
30 tháng 6 năm 2023.
Chánh Văn phòng
Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Vụ trưởng Vụ Công chức – Viên chức, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, TTTT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Thừa
|
QUY
ĐỊNH KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-BNV ngày 17/05/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I.
Quy định chung
1. Phạm vi
- Tài liệu này
ban hành Quy định kỹ thuật về cấu trúc mã định danh và định dạng gói tin phục
vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin (HTTT), cơ sở dữ liệu
(CSDL) về cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) của các bộ, ngành, địa phương
(BNĐP) với cơ sở dữ liệu quốc gia (CSDLQG) về CBCCVC của Bộ Nội vụ.
- Quy định kỹ
thuật tại Quyết định này phục vụ chia sẻ dữ liệu được quy định tại Quyết đinh
893/QĐ-TTg ngày 25/06/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng cơ
sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước;
để triển khai thực hiện Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025,
tầm nhìn đến năm 2030 và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 9/4/2020 của Chính phủ
về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước tại Bộ, ngành
Nội vụ.
2. Đối tượng
áp dụng
- Các Bộ (trừ
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng), cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ
chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập.
- Tòa án nhân
dân Tối cao.
- Viện kiểm sát
nhân dân.
- Văn phòng Chủ
tịch nước.
- Văn phòng
Quốc hội.
- Kiểm toán Nhà
nước.
- Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp.
- Các đơn vị sự
nghiệp công lập ở trung ương và địa phương.
3. Mục đích
của quy định
- Thống nhất và
đồng bộ các thông điệp dữ liệu được kết nối, chia sẻ từ giữa các HTTT/CSDL về
CBCCVC của BNĐP với Cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC do Bộ Nội vụ quản lý.
- Chuẩn hóa các
dịch vụ cung cấp dữ liệu hướng tới một dịch vụ cung cấp cho nhiều mục đích khác
nhau, nhiều cơ quan khác nhau; hạn chế phát sinh nhiều dịch vụ chia sẻ dữ liệu
đặc thù.
- Đơn giản hóa
quá trình vận hành việc đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC; tạo điều kiện về
kỹ thuật kết nối chia sẻ dữ liệu dễ dàng hơn với nhiều cơ quan, tổ chức; hạn
chế việc trao đổi thủ công.
- Hỗ trợ các cơ
quan, tổ chức chuẩn bị sẵn các điều kiện, đảm bảo sự tương thích sẵn sàng kết
nối, chia sẻ dữ liệu đến CSDLQG về CBCCVC ngay từ khi thiết kế, xây dựng HTTT
có liên quan đến CBCCVC.
4. Tài liệu
căn cứ và tham chiếu
- Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 9/4/2020 của Chính phủ quy định về quản lý, kết nối và chia
sẻ dữ liệu trong cơ quan nhà nước;
- Thông tư số
39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh
mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
- Quyết định số
72/2002/QĐ-TTg ngày 10/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất dùng
bộ mã các ký tự chữ Việt theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông
tin điện tử giữa các tổ chức của Đảng và Nhà nước;
- Quyết định số
124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (và các điều chỉnh, bổ sung
danh mục thực hiện theo Quyết định này);
- Quyết định số
20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh
điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ,
ngành, địa phương;
- Quyết định số
893/QĐ-TTg ngày 25/06/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng cơ
sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước;
- Quyết định số
06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số
quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quy chuẩn số
QCVN 109:2017/BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ
liệu công dân trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư.
5. Giải
thích thuật ngữ
- Server: là
bên cung cấp dịch vụ chia sẻ dữ liệu.
- Client: là
bên sử dụng dịch vụ chia sẻ dữ liệu.
- Request: là
thông tin được gửi từ client lên server, để yêu cầu server tìm hoặc xử lý một
số thông tin, dữ liệu mà client muốn.
- Response: là
thông tin nhận về sau khi client tương tác với server.
- Mô hình dữ
liệu (data model): Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để
thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc
tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu.
- Dịch vụ chia
sẻ dữ liệu: Là phương thức cung cấp, chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc
gia về CBCCVC với các HTTT, CSDL khác theo quy định của Nghị định 47/2020/NĐ-CP .
*Về mặt kỹ
thuật khi chia sẻ dữ liệu, dịch vụ chia sẻ dữ liệu được thể hiện bởi:
+ Các dịch vụ
web - API để chia sẻ dữ liệu trực tuyến qua mạng: Thông điệp dữ liệu chia sẻ là
phần dữ liệu trả về khi gọi các dịch vụ web.
+ Tải file qua
mạng (http; ftp…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo quy định.
+ Chia sẻ file
qua hình thức khác (email, ổ USB…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa
theo quy định.
6. Từ ngữ
viết tắt
TT
|
Từ viết tắt
|
Giải thích
|
1
|
CBCCVC
|
Cán bộ, công
chức, viên chức
|
2
|
API
|
Application
Programming Interface – giao diện lập trình ứng dụng
|
3
|
CSDL/CSDLQG
|
Cơ sở dữ
liệu/cơ sở dữ liệu quốc gia
|
4
|
NDXP
|
Nền tảng tích
hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia
|
5
|
LGSP
|
Nền tảng tích
hợp, chia sẻ dữ liệu cấp Bộ/cấp tỉnh
|
6
|
BNĐP
|
Là các đơn vị
trong mục I.2. Đối tượng áp dụng của tài liệu này
|
7
|
HTTT
|
Hệ thống
thông tin
|
8
|
IDC
|
Trung tâm dữ
liệu internet
|
9
|
BHXH
|
Bảo hiểm xã
hội Việt Nam
|
II.
Quy định chi tiết
1. Mô hình triển khai đồng bộ và chia sẻ dữ liệu cán bộ,
công chức, viên chức
1.1. Mô hình
tổng thể
Mô hình tổng thể
Các HTTT/CSDL
về cán bộ, công chức, viên chức của các BNĐP trong cả trường hợp đặt tại IDC
của BNĐP hoặc IDC của nhà cung cấp sau khi được cập nhật, rà soát thực hiện kết
nối, chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua NDXP.
Dữ liệu từ BNĐP
sau khi được đồng bộ và cập nhật về cơ sở dữ liệu quốc gia được phân tích, xử
lý, tổng hợp và kết xuất, chia sẻ các định dạng khác nhau để khai thác sử dụng,
đáp ứng nhu cầu quản lý theo chức năng, nhiệm vụ của Bộ Nội vụ, các cơ quan
BNĐP.
Việc đồng bộ dữ
liệu về cơ sở dữ liệu quốc gia được thực hiện thường xuyên để đảm bảo dữ liệu
tại CSDLQG về CBCCVC luôn đáp ứng tính “Đúng - Đủ - Sạch - Sống”.
Thao tác đồng
bộ được thực hiện hai chiều, từ BNĐP đồng bộ cập nhật dữ liệu hồ sơ về CSDLQG
và từ CSDLQG chia sẻ dữ liệu về cho BNĐP. Việc chia sẻ bao gồm dữ liệu hồ sơ
của BNĐP và dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL
của BHXH.
1.2. Mô hình
đồng bộ dữ liệu
Mô hình đồng bộ dữ liệu
Việc đồng bộ dữ
liệu theo cả 2 chiều: cập nhật và khai thác cụ thể như sau:
BNĐP đồng bộ về
Cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC: BNĐP chủ động thực hiện cập nhật dữ liệu hồ
sơ và các thông tin biến động trên HTTT/CSDL về CBCCVC của đơn vị mình, thực
hiện ký số và đồng bộ lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC.
Đồng bộ đối
khớp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL BHXH: Bộ Nội vụ thực hiện đồng
bộ từ CSDLQG về CBCCVC với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL Bảo hiểm xã
hội Việt Nam để đối khớp và nhận về các trường dữ liệu gốc nếu có sai khác so
với dữ liệu nguồn.
Chia sẻ dữ liệu
đối khớp từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL BHXH: BNĐP thực hiện khai
thác chia sẻ dữ liệu đối khớp từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL BHXH
được quy định tại tài liệu này để cập nhật về CSDL của BNĐP, dữ liệu trước khi
chia sẻ sẽ được CSDLQG về CBCCVC ký số rồi thực hiện chia sẻ qua NDXP.
Chia sẻ dữ liệu
hồ sơ của từng BNĐP từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về BNĐP: đây là dịch vụ chia sẻ
dữ liệu hồ sơ CBCCVC của từng BNĐP được Bộ Nội vụ cung cấp từ CSDLQG, dữ liệu
chia sẻ sẽ được CSDLQG về CBCCVC ký số rồi thực hiện chia sẻ qua NDXP, nội dung
chia sẻ theo các API chia sẻ được hướng dẫn trong tài liệu này.
1.3 Đảm bảo
an toàn thông tin
Đơn vị quản lý,
vận hành HTTT/CSDL CBCCVC của BNĐP trước khi thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu
chính thức với CSDLQG về CBCCVC do Bộ Nội vụ quản lý cần bảo đảm an toàn thông
tin theo quy định của pháp luật, theo công văn số 677/BTTTT-THH ngày 03/03/2022
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kết nối và chia sẻ dữ liệu
thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia và các văn bản quy định
khác có liên quan đến bảo mật và an toàn thông tin theo cấp độ.
2. Mô hình kết nối
Mô hình kết nối
- Trường hợp
BNĐP đã sẵn sàng LGSP thì thực hiện kết nối HTTT/CSDL về cán bộ, công chức,
viên chức của BNĐP với CSDLQG về CBCCVC sẽ được thực hiện qua LGSP và NDXP.
Trường hợp BNĐP chưa sẵn sàng về LGSP thì thực hiện kết nối HTTT/CSDL về cán
bộ, công chức, viên chức của BNĐP với CSDLQG về CBCCVC trực tiếp qua NDXP.
- Từ các
HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP sẽ tiến hành tích hợp API do
NDXP và LGSP hoặc NDXP cung cấp để có thể kết nối và chia sẻ dữ liệu. với
CSDLQG về CBCCVC.
- CSDLQG về
CBCCVC tiến hành nhận dữ liệu và chia sẻ dữ liệu thông qua NDXP và LGSP hoặc
NDXP với các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP.
- Ngôn ngữ tuần
tự hóa thông điệp dữ liệu là ngôn ngữ XML. Trong trường hợp sử dụng ngôn ngữ
JSON, cấu trúc dữ liệu được tuần tự hóa tương đương như ngôn ngữ XML.
3. Cấu trúc mã định danh cho các đơn vị tham gia kết nối
Tham chiếu
Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
4.
Dữ liệu danh mục dùng chung và các trường thông tin bắt buộc
4.1. Danh mục
dữ liệu dùng chung
STT
|
Danh mục dùng chung
|
Ý nghĩa
|
1.
|
DM_LOAIHOSO
|
Loại hồ sơ
|
2.
|
DM_GIOITINH
|
Giới tính
|
3.
|
DM_DANTOC
|
Dân tộc
|
4.
|
DM_TONGIAO
|
Tôn giáo
|
5.
|
DM_NGACHCHUCDANH
|
Ngạch chức
danh
|
6.
|
DM_CHUCVU
|
Chức vụ
|
7.
|
DM_PHUCAP
|
Phụ cấp
|
8.
|
DM_GIAODUCPHOTHONG
|
Giáo dục phổ
thông
|
9.
|
DM_TRINHDODAOTAO
|
Trình độ đào
tạo
|
10.
|
DM_NGOAINGU
|
Ngoại ngữ
|
11.
|
DM_HOCHAM
|
Học hàm
|
12.
|
DM_CHUYENNGANHDAOTAO
|
Chuyên ngành
đào tạo
|
13.
|
DM_COSODAOTAO
|
Cơ sở đào tạo
|
14.
|
DM_CHUCVUDANG
|
Chức vụ Đảng
|
15.
|
DM_KETQUADANHGIA
|
Kết quả đánh
giá
|
16.
|
DM_DANHHIEUKHENTHUONG
|
Danh hiệu
khen thưởng
|
17.
|
DM_HINHTHUCKYLUAT
|
Hình thức kỷ
luật
|
18.
|
DM_MOIQUANHE
|
Mối quan hệ
|
19.
|
DM_NGHIVIEC
|
Nghỉ việc
|
20.
|
DM_GIANDOAN
|
Gián đoạn
|
21.
|
DM_NHOMMAU
|
Nhóm máu
|
22.
|
DM_QUANHAM
|
Quân hàm
|
23.
|
DM_DOITUONGCHINHSACH
|
Đối tượng
chính sách
|
24.
|
DM_THANHPHANGIADINH
|
Thành phần
gia đình
|
25.
|
DM_LOAIDIEUCHINHLUONG
|
Loại điều
chỉnh lương
|
26.
|
DM_HINHTHUCDAOTAO
|
Hình thức đào
tạo
|
27.
|
DM_HINHTHUCKHENTHUONG
|
Hình thức
khen thưởng
|
28.
|
DM_TIENGDANTOC
|
Tiếng dân tộc
|
29.
|
DM_DANHHIEUPHONGTANG
|
Danh hiệu
phong tặng
|
30.
|
DM_XA
|
Đơn vị hành
chính cấp xã
|
31.
|
DM_HUYEN
|
Đơn vị hành
chính cấp huyện
|
32.
|
DM_TINH
|
Đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
33.
|
DM_BACLUONG
|
Bậc lương
|
34.
|
DM_LOAIKHENTHUONG_KYLUAT
|
Loại khen
thưởng, kỷ luật
|
35.
|
DM_LOAIDONVI_CONGTAC
|
Loại đơn vị
công tác
|
36.
|
DM_NGANHDAOTAO
|
Ngành đào tạo
|
Ghi chú:
Dữ liệu danh mục dùng chung chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo và được thường
xuyên cập nhật và cung cấp trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Nội vụ tại địa chỉ:
https://moha.gov.vn/DATA/DOCU-MENT/2023/04/CCVC_BNV_Danhmucdungchung_BNV.pdf
4.2. Danh
sách các trường thông tin yêu cầu bắt buộc
Lưu ý: Khi
đồng bộ, cập nhật dữ liệu: Bắt buộc nhập ít nhất các trường bắt buộc của nhóm
“Thông tin chung” và 1 bản ghi “quá trình lương”.
STT
|
Tên trường thông tin
|
Yêu cầu bắt buộc (x)
|
Ghi chú
|
Nhóm
|
Thông tin chi tiết
|
|
Thông tin
chung
|
|
|
|
1
|
|
Ảnh cá nhân
|
|
Ảnh của Cán
bộ CCVC
|
2
|
|
Cơ quan quản
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
x
|
|
3
|
|
Cơ quan, đơn
vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức
|
x
|
|
4
|
|
Số hiệu
|
|
|
5
|
|
Mã số định
danh
|
|
Sử dụng Số
CCCD
|
6
|
|
1) Họ và tên
khai sinh (viết chữ in hoa)
|
x
|
|
7
|
|
Giới tính
|
x
|
|
8
|
|
2) Các tên
gọi khác
|
|
|
9
|
|
3) Sinh ngày
|
x
|
Cho phép các
định dạng Năm; Ngày tháng năm; Tháng năm
|
10
|
|
4) Nơi sinh
|
x
|
Bắt buộc
Tỉnh/TP, không bắt buộc địa giới hành chính cấp dưới
|
11
|
|
5) Quê quán
|
x
|
Bắt buộc nhập
đơn vị hành chính cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện.
|
12
|
|
6) Dân tộc
|
x
|
|
13
|
|
7) Tôn giáo
|
x
|
|
14
|
|
8) Số CCCD
|
x
|
|
15
|
|
Ngày cấp
|
|
|
16
|
|
SĐT liên hệ
|
|
|
17
|
|
9) Sổ BHXH
|
|
|
18
|
|
Số thẻ BHYT
|
|
|
19
|
|
10) Nơi ở
hiện nay
|
x
|
Bắt buộc nhập
đơn vị hành chính cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện;
Phường Xã nếu
có danh mục thì bắt buộc, không có danh mục thì không bắt buộc
Không bắt
buộc địa chỉ chi tiết.
|
20
|
|
11) Thành phần
gia đình xuất thân
|
|
|
21
|
|
12) Nghề
nghiệp trước khi được tuyển dụng
|
|
|
22
|
|
13) Ngày được
tuyển dụng lần đầu
|
|
|
23
|
|
Cơ quan, tổ
chức, đơn vị tuyển dụng
|
|
|
24
|
|
14) Ngày vào
cơ quan hiện đang công tác
|
x
|
|
25
|
|
15) Ngày vào
Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
Ngày vào đảng
dự bị (sẽ kết nạp chính thức sau 12 tháng)
Bắt buộc nếu
chọn “Là Đảng viên”
|
26
|
|
Ngày chính
thức
|
|
Không bắt
buộc
Mặc định điền
thông tin thì đã là Đảng viên
|
27
|
|
16) Ngày tham
gia tổ chức chính trị - xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn,
Hội)
|
|
|
28
|
|
17) Ngày nhập
ngũ
|
|
|
29
|
|
Ngày xuất ngũ
|
|
|
30
|
|
Quân hàm cao
nhất
|
|
|
31
|
|
18) Đối tượng
chính sách
|
|
|
32
|
|
19) Trình độ
giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào)
|
x
|
|
33
|
|
20) Trình độ
chuyên môn cao nhất
|
x
|
Chỉ bắt buộc
có 1 trình độ chuyên môn cao nhất trong quá trình Đào tạo, bồi dưỡng chuyên
môn
|
34
|
|
21) Học hàm
|
|
|
35
|
|
22) Danh hiệu
nhà nước phong tặng
|
|
|
36
|
|
23) Chức vụ
hiện tại
|
|
|
37
|
|
Ngày bổ
nhiệm/ngày phê chuẩn
|
x
|
Bắt buộc nhập
nếu nhập “Chức vụ hiện tại”. Không bắt buộc nếu không nhập thông tin “Chức vụ
hiện tại”
|
38
|
|
Ngày bổ nhiệm
lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo
|
|
|
39
|
|
24) Được quy
hoạch chức danh
|
|
|
40
|
|
25) Chức vụ
kiêm nhiệm
|
|
|
41
|
|
26) Chức vụ
Đảng hiện tại
|
|
|
42
|
|
27) Chức vụ
Đảng kiêm nhiệm
|
|
|
43
|
|
28) Công việc
chính được giao
|
x
|
|
44
|
|
29) Sở trường
công tác
|
|
|
45
|
|
Công việc làm
lâu nhất
|
|
|
|
30) Tiền
lương
|
Bắt buộc 1
trong 2 loại 30.1 hoặc 30.3, dữ liệu sẽ nhập tại Quá trình lương
|
|
|
|
Lương theo
hệ số
|
30.1)
Ngạch/chức danh nghề nghiệp
|
x
|
|
46
|
|
Mã số
|
x
|
|
47
|
|
Ngày bổ nhiệm
ngạch/ chức danh nghề nghiệp
|
x
|
|
48
|
|
Bậc lương
|
x
|
|
49
|
|
Hệ số
|
x
|
|
50
|
|
Ngày hưởng
|
x
|
|
51
|
|
Phần trăm
hưởng
|
x
|
|
52
|
|
Phụ cấp thâm
niên vượt khung
|
|
|
53
|
|
Ngày hưởng
PCTNVK
|
x
|
Bắt buộc nếu
nhập Phụ cấp thâm niên vượt khung, không bắt buộc nếu trường “phụ cấp thâm
niên vượt khung” không có dữ liệu
|
|
Phụ cấp
|
30.2) Phụ cấp
chức vụ
|
|
|
54
|
|
Phụ cấp kiêm
nhiệm
|
|
|
55
|
|
Phụ cấp khác
|
|
|
|
Lương theo
vị trí việc làm
|
30.3) Vị trí
việc làm
|
|
|
56
|
|
Mã số
|
x
|
|
57
|
|
Bậc lương
|
x
|
|
58
|
|
Lương theo
mức tiền
|
x
|
|
59
|
|
Ngày hưởng
|
x
|
|
60
|
|
Phần trăm
hưởng
|
x
|
|
61
|
|
Phụ cấp thâm
niên vượt khung
|
|
|
62
|
|
Ngày hưởng
PCTNVK
|
x
|
Bắt buộc nếu
nhập Phụ cấp thâm niên vượt khung, không bắt buộc nếu trường “phụ cấp thâm
niên vượt khung” không có dữ liệu
|
|
31) Tình
trạng sức khoẻ
|
|
|
|
63
|
|
31) Tình
trạng sức khoẻ
|
|
|
64
|
|
Chiều cao
|
|
|
65
|
|
Cân nặng
|
|
|
66
|
|
Nhóm máu
|
|
|
|
32) Quá
trình đào tạo bồi dưỡng
|
|
|
|
|
32.1-
Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)
|
|
|
|
67
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Cho phép định
dạng Tháng/Năm hoặc Năm
|
68
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
Cho phép định
dạng Tháng/Năm hoặc Năm
|
69
|
|
Tên cơ sở đào
tạo
|
x
|
|
70
|
|
Chuyên ngành
đào tạo
|
x
|
|
71
|
|
Hình thức đào
tạo
|
x
|
|
72
|
|
Văn bằng,
trình độ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
32.2- Lý
luận chính trị
|
|
|
|
73
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
74
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
|
75
|
|
Tên cơ sở đào
tạo
|
x
|
|
76
|
|
Hình thức đào
tạo
|
|
|
77
|
|
Văn bằng được
cấp
|
|
|
|
32.3- Bồi
dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
|
78
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
79
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
|
80
|
|
Tên cơ sở đào
tạo
|
x
|
|
81
|
|
Chứng chỉ
được cấp
|
|
|
|
32.4- Bồi
dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng
|
|
|
|
82
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
83
|
|
Đến Tháng/
năm
|
|
|
84
|
|
Tên cơ sở đào
tạo
|
x
|
|
85
|
|
Chứng chỉ
được cấp
|
x
|
|
|
32.5- Tin
học
|
|
|
|
86
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
87
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
|
88
|
|
Tên cơ sở đào
tạo
|
x
|
|
89
|
|
Chứng chỉ
được cấp
|
|
|
|
32.6-
Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
|
|
|
|
90
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
91
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
|
92
|
|
Tên cơ sở đào
tạo
|
x
|
|
93
|
|
Tên ngoại
ngữ/ tiếng dân tộc
|
x
|
|
94
|
|
Chứng chỉ
được cấp
|
|
|
95
|
|
Điểm số
|
|
|
|
33) Tóm
tắt quá trình công tác
|
|
|
|
96
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
97
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
|
98
|
|
Đơn vị công
tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội)
|
x
|
|
99
|
|
Chức danh/
chức vụ
|
x
|
|
|
34) Đặc điểm
lịch sử bản thân
|
|
|
|
100
|
|
34.1- Khai
rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?),
đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?
|
|
|
|
34.2- Bản
thân có làm việc cho chế độ cũ
|
|
|
|
101
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
|
102
|
|
Đến Tháng/năm
|
x
|
|
103
|
|
Chức danh,
chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc
|
x
|
|
|
34.3-Tham
gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội … ở nước ngoài
|
|
|
|
104
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
|
105
|
|
Đến Tháng/năm
|
x
|
|
106
|
|
Tên tổ chức,
địa chỉ trụ sở, công việc đã làm
|
x
|
|
|
35) Khen thưởng,
kỷ luật
|
|
|
|
|
35.1-
Thành tích thi đua, khen thưởng
|
|
|
|
107
|
|
Năm
|
x
|
|
108
|
|
Xếp loại
chuyên môn
|
Bắt buộc ít nhất 1 trong 3 giá trị
|
|
109
|
|
Xếp loại thi
đua
|
|
|
110
|
|
Hình thức
khen thưởng
|
|
|
|
35.2-Kỷ
luật Đảng/ hành chính
|
|
|
|
111
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
112
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
|
113
|
|
Hình thức
|
x
|
|
114
|
|
Hành vi vi
phạm chính
|
x
|
|
115
|
|
Cơ quan quyết
định
|
x
|
|
|
36) Quan
hệ gia đình
|
|
|
|
|
36.1- Về
bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
|
|
|
|
116
|
|
Mối quan hệ
|
x
|
|
117
|
|
Họ và tên
|
x
|
|
118
|
|
Năm sinh
|
x
|
|
119
|
|
Quê quán,
nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong,
ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước);
làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
|
|
|
|
36.2- Cha,
Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
|
|
|
|
120
|
|
Mối quan hệ
|
x
|
|
121
|
|
Họ và tên
|
x
|
|
122
|
|
Năm sinh
|
x
|
|
123
|
|
Quê quán,
nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong,
ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước);
làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
|
|
|
|
37) Hoàn
cảnh kinh tế gia đình
|
|
|
|
|
37.1- Quá
trình lương của bản thân
|
|
|
|
124
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
125
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
|
126
|
|
Mã số
|
x
|
|
127
|
|
Bậc lương
|
x
|
|
128
|
|
Hệ số lương
|
x
|
Chỉ bắt buộc
với loại lương là lương hệ số, không bắt buộc với lương theo vị trí việc làm
|
129
|
|
Tiền lương
theo vị trí việc làm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
đối với loại lương theo vị trí việc làm
|
|
37.2- Các
loại phụ cấp khác
|
|
|
|
130
|
|
Từ Tháng/năm
|
x
|
Chỉ bắt buộc
nhập Từ ngày
|
131
|
|
Đến Tháng/năm
|
|
|
132
|
|
Loại phụ cấp
|
x
|
|
133
|
|
Phần trăm
hưởng
|
x
|
Bắt buộc nhập
một trong 3 giá trị
|
134
|
|
Hệ số
|
|
|
135
|
|
Giá trị
(đồng)
|
|
|
136
|
|
Hình thức
hưởng
|
|
Đây là ghi
chú công thức tính ra phụ cấp, BNĐP không cần truyền lên, dữ liệu sẽ load
theo cấu hình trong danh mục phụ cấp
|
|
37.3-
Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm
|
|
|
|
137
|
|
Tiền lương
|
|
|
138
|
|
Các nguồn
khác
|
|
|
|
Nhà ở
|
|
|
|
139
|
|
Được cấp,
được thuê (loại nhà)
|
x
|
|
140
|
|
Tổng diện
tích sử dụng
|
x
|
|
141
|
|
Giấy chứng
nhận quyền sở hữu
|
x
|
|
142
|
|
Nhà tự mua,
tự xây (loại nhà)
|
x
|
|
143
|
|
Tổng diện
tích sử dụng
|
x
|
|
144
|
|
Giấy chứng
nhận quyền sở hữu
|
x
|
|
|
Đất ở
|
|
|
|
145
|
Đất được
cấp
|
Đất được cấp
(m2)
|
x
|
|
146
|
|
Giấy chứng
nhận quyền sử dụng
|
x
|
|
147
|
Đất tự mua
|
Đất tự mua
(m2)
|
x
|
|
148
|
|
Giấy chứng
nhận quyền sử dụng
|
x
|
|
149
|
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
|
|
|
38) Nhận
xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng
|
|
|
|
150
|
|
38) Nhận xét,
đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng
|
|
|
5.
Danh sách dịch vụ và mã lỗi
5.1. Dịch vụ
đồng bộ cập nhật dữ liệu từ HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP
về CSDLQG về cán bộ, công chức, viên chức
5.1.1.
Danh sách dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ hệ thống của BNĐP
a. Danh sách
dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ hệ thống của BNĐP
STT
|
Mã API
(thông điệp)
|
Tên API
|
1.
|
M01
|
Nhóm toàn bộ
Thông tin hồ sơ CBCCVC
|
2.
|
M02
|
Thông tin chung
hồ sơ CBCCVC
|
3.
|
M03
|
Quá trình đào
tạo, bồi dưỡng
|
4.
|
M04
|
Đào tạo, bồi
dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong và nước ngoài)
|
5.
|
M05
|
Đào tạo, bồi
dưỡng lý luận chính trị
|
6.
|
M06
|
Bồi dưỡng
quản lý nhà nước/chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
|
7.
|
M07
|
Bồi dưỡng
kiến thức an ninh, quốc phòng
|
8.
|
M08
|
Đào tạo, bồi
dưỡng tin học
|
9.
|
M09
|
Đào tạo, bồi
dưỡng ngoại ngữ/Tiếng dân tộc
|
10.
|
M10
|
Tóm tắt quá
trình công tác
|
11.
|
M11
|
Nhóm Thông
tin đặc điểm lịch sử bản thân
|
12.
|
M12
|
Bị bắt, tù
đày
|
13.
|
M13
|
Bản thân có
làm việc cho chế độ cũ
|
14.
|
M14
|
Tham gia hoặc
có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài
|
15.
|
M15
|
Nhóm thông
tin Khen thưởng, Kỷ luật
|
16.
|
M16
|
Thành tích
thi đua, khen thưởng
|
17.
|
M17
|
Kỷ luật
Đảng/hành chính
|
18.
|
M18
|
Nhóm thông
tin Quan hệ gia đình
|
19.
|
M19
|
Về bản thân:
Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
|
20.
|
M20
|
Cha, Mẹ, anh
chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
|
21.
|
M21
|
Nhóm thông
tin Hoàn cảnh kinh tế gia đình
|
22.
|
M22
|
Quá trình
lương của bản thân
|
23.
|
M23
|
Các loại phụ
cấp khác
|
24.
|
M24
|
Nguồn thu
nhập chính của gia đình hàng năm
|
25.
|
M25
|
Nhận xét,
đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng
|
26.
|
M26
|
Nghỉ việc
|
27.
|
M27
|
Gián đoạn lao
động
|
28.
|
M28
|
Tập tin đính
kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện)
|
b. Dịch vụ
truy vấn danh mục dùng chung
STT
|
Mã API
(thông điệp)
|
Tên API
|
1.
|
CSDM01
|
Dịch vụ truy
vấn Danh mục dùng chung
|
5.1.2.
Danh sách mã lỗi dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ hệ thống của BNĐP
STT
|
Mã
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1.
|
0
|
Thành công
|
|
2.
|
21
|
Cấu trúc gói
tin gửi đồng bộ không đúng quy định
|
|
3.
|
22
|
Cơ quan gửi
đồng bộ không có quyền tích hợp
|
|
Tài khoản
chưa được cấp quyền gửi thông tin đồng bộ
|
|
Hồ sơ CBCCVC
không thuộc phạm vi hồ sơ được phép đồng bộ của đơn vị gửi đồng bộ.
|
|
API thêm
mới
|
4.
|
23
|
Số CCCD trong
nhóm định danh không trùng khớp so với hồ sơ
|
|
5.
|
Lấy số CCCD
trong hồ sơ làm số định danh của hồ sơ
|
|
6.
|
Đã tồn tại hồ
sơ CBCCVC có trạng thái Đang làm việc trong CSDL QG
|
|
API cập
nhật
|
7.
|
24
|
Tồn tại số
CCCD không trùng khớp CCCD của CBCCVC trong hồ sơ cập nhật
|
|
8.
|
Chỉ cho cập
nhật thông tin cho hồ sơ có trạng thái Đang làm việc
|
|
9.
|
Hồ sơ CBCCVC
không tồn tại trong hệ thống.
|
|
10.
|
25
|
Chỉ cho phép
chuyển hồ sơ từ trạng thái Đang làm việc sang Thôi việc
|
|
API xóa
|
11.
|
26
|
Hồ sơ CBCCVC
đã được duyệt, không thể thực hiện xóa
|
|
12.
|
Hồ sơ CBCCVC
không tồn tại
|
|
13.
|
Tồn tại số
CCCD không trùng khớp CCCD của CBCCVC trong hồ sơ cập nhật
|
|
14.
|
27
|
<Tên
trường thông tin >, không đúng quy định hoặc sai bảng mã Unicode
|
|
15.
|
<Tên
trường thông tin> bắt buộc nhập
|
|
16.
|
<Tên trường
thông tin> không đúng định <định dạng quy định>
|
|
17.
|
28
|
<Tên
trường thông tin> không tồn tại trong danh mục <Tên danh mục>
|
|
18.
|
29
|
Lỗi đồng bộ
thêm mới hồ sơ có trạng thái Thôi việc/ nghỉ việc
|
|
Bắt buộc nhập
thông tin thôi việc khi chuyển trạng thái hồ sơ sang Thôi việc
|
|
Chỉ nhập
thông tin gián đoạn lao động cho hồ sơ có trạng thái Đang làm việc
|
|
Trạng thái hồ
sơ CBCCVC chỉ cho phép thay đổi từ Đang làm việc sang Thôi việc, nghỉ hưu.
|
|
Lỗi file đính
kèm không đúng mã, tên tập tin đính kèm.
|
|
Lỗi file đính
kèm không đúng định dạng <liệt kê các định dạng cho phép> hoặc dung
lượng vượt quá quy định
|
|
5.2. Danh
sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân
cư từ hệ thống của cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức về
các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP
5.2.1.
Danh sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia
về Dân cư từ cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức
STT
|
Mã API
(thông điệp)
|
Tên API
|
1.
|
C01
|
Dịch vụ chia
sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về Dân cư từ CSDLQG về CBCCVC
|
5.2.2.
Danh sách mã lỗi dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu
quốc gia về Dân cư từ cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức
STT
|
Mã
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1.
|
0
|
Thành công
|
|
2.
|
1
|
Không tìm
thấy thông tin (Không tìm thấy hồ sơ, đơn vị, tập tin đính kèm…)
|
|
3.
|
2
|
Lỗi (Cấu trúc
body yêu cầu không đúng, sai định dạng, thiếu thông tin đầu vào…)
|
|
5.3. Danh
sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về
BHXH từ hệ thống của cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức về
các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP
5.3.1.
Danh sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia
về BHXH từ cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức
STT
|
Mã API
(thông điệp)
|
Tên API
|
1.
|
C02
|
Dịch vụ chia
sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về BHXH từ CSDLQG về CBCCVC
|
5.3.2. Danh
sách mã lỗi dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về BHXH từ
CSDLQG về CBCCVC
STT
|
Mã
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1.
|
0
|
Thành công
|
|
2.
|
1
|
Không tìm
thấy thông tin (Không tìm thấy hồ sơ, đơn vị, tập tin đính kèm…)
|
|
3.
|
2
|
Lỗi (Cấu trúc
body yêu cầu không đúng, sai định dạng, thiếu thông tin đầu vào…)
|
|
5.4. Dịch vụ
chia sẻ dữ liệu từ hệ thống của cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức,
viên chức về các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP
5.4.1.
Danh sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC
a. Danh
sách Mã API chia sẻ thông tin bộ máy tổ chức
STT
|
Mã API
(thông điệp)
|
Tên API
|
1.
|
C03
|
Chia sẻ thông
tin đơn vị
|
b. Danh
sách API chia sẻ thông tin hồ sơ
STT
|
Mã API
(thông điệp)
|
Tên API
|
1.
|
C04
|
Nhóm toàn bộ
Thông tin hồ sơ CBCCVC
|
2.
|
C05
|
Thông tin
chung hồ sơ CBCCVC
|
3.
|
C06
|
Nhóm thông
tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng
|
4.
|
C07
|
Đào tạo, bồi
dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)
|
5.
|
C08
|
Đào tạo, bồi
dưỡng lý luận chính trị
|
6.
|
C09
|
Bồi dưỡng
quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
|
7.
|
C10
|
Bồi dưỡng
kiến thức an ninh, quốc phòng
|
8.
|
C11
|
Đào tạo, bồi
dưỡng tin học
|
9.
|
C12
|
Đào tạo, bồi
dưỡng ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
|
10.
|
C13
|
Tóm tắc quá
trình công tác
|
11.
|
C14
|
Nhóm Thông
tin Đặc điểm lịch sử bản thân
|
12.
|
C15
|
Bị bắt, tù
đày
|
13.
|
C16
|
Bản thân có
làm việc cho chế độ cũ
|
14.
|
C17
|
Tham gia hoặc
có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài
|
15.
|
C18
|
Nhóm thông
tin Khen thưởng, Kỷ luật
|
16.
|
C19
|
Thành tích
thi đua, khen thưởng
|
17.
|
C20
|
Kỷ luật Đảng/
hành chính
|
18.
|
C21
|
Nhóm thông
tin Quan hệ gia đình
|
19.
|
C22
|
Về bản thân:
Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
|
20.
|
C23
|
Cha, Mẹ, anh
chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
|
21.
|
C24
|
Nhóm thông
tin Hoàn cảnh kinh tế gia đình
|
22.
|
C25
|
Quá trình
lương của bản thân
|
23.
|
C26
|
Các loại phụ
cấp khác
|
24.
|
C27
|
Nguồn thu
nhập chính của gia đình hàng năm
|
25.
|
C28
|
Nhận xét,
đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng
|
26.
|
C29
|
Nghỉ việc
|
27.
|
C30
|
Gián đoạn lao
động
|
28.
|
C31
|
Tập tin đính
kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện)
|
|
|
|
|
5.4.2.
Danh sách mã lỗi dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về CBCCVC
STT
|
Mã
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1.
|
0
|
Thành công
|
|
2.
|
1
|
Không tìm
thấy thông tin (Không tìm thấy hồ sơ, đơn vị, tập tin đính kèm…)
|
|
3.
|
2
|
Lỗi (Cấu trúc
body yêu cầu không đúng, sai định dạng, thiếu thông tin đầu vào…)
|
|
6.
Cấu trúc dữ liệu gói tin
6.1. Yêu cầu
định dạng gói tin tích hợp, chia sẻ dữ liệu
- HTTT/CSDL của
BNĐP cần bảo đảm đầy đủ các trường thông tin trong các gói tin để đảm bảo việc
kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công
chức, viên chức.
- BNĐP khi xây
dựng hệ thống cần đảm bảo các trường dữ liệu phù hợp, đầy đủ để đảm bảo dữ liệu
gửi về cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức là đầy đủ.
6.1.1. Bảng
Định dạng gói tin request
6.1.1.1.
Thông tin Header chung tích hợp, chia sẻ dữ liệu
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
1.
|
MessageVersion
|
String
|
x
|
Để mặc định
"1.0"
|
2.
|
SenderCode
|
String
|
x
|
Mã đơn vị gửi
mã do Bộ Nội vụ cấp
|
3.
|
SenderName
|
String
|
x
|
Tên bộ ngành,
địa phương, cơ quan, trung tâm gửi dữ liệu
|
4.
|
TransactionType
|
String
|
x
|
Mã các giao
dịch là mã các API.
Ví dụ:
M01 – nhóm
thông tin chung
M02 – nhóm
thông tin cơ quan…..
|
5.
|
TransactionName
|
String
|
x
|
Để mặc định
"API"
|
6.
|
TransactionDate
|
String
|
|
Ngày thực
hiện giao dịch có định dạng "yyyymmdd",
|
7.
|
RequestID
|
String
|
x
|
Sinh random
theo GUID/UUID đề sau này thực hiện đối soát giữa Bộ và Bộ ngành, địa phương
|
8.
|
ActionType
|
String
|
x
|
Hành động của
hàm ADD, DEL, EDIT, VIEW (thêm, xóa, sửa, xem)
|
6.1.1.2. Yêu
cầu định dạng gói tin tích hợp
a. Thông
tin request tích hợp dữ liệu
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
1.
|
Data
|
Collection
|
|
Chứa thông
tin dữ liệu gửi lên tùy thuộc vào từng dịch vụ
|
|
Dữ liệu
Data
▪ Đinh dạng
body JSON
▪
Content-Type: application/json
▪ Định dạng
Collection theo phụ thuộc vào từng dịch vụ đồng bộ dữ liệu.
|
2.
|
Security
|
Collection
|
|
|
|
Ký số
Security (BNĐP thực hiện ký số với dữ liệu đồng bộ lên CSDLQG về CBCCVC)
▪ Bước 1: Từ
nội dung thẻ Data chuyển đổi tính toán ra giá trị hash bằng cách sử dụng
thuật toán Serialize Algorithm do Bộ Nội vụ cung cấp
▪ Bước 2: Sử
dụng private key tương ứng với chứng thư của người dùng (người có thẩm quyền
của bộ ngành, địa phương), ký số giá trị hash để tạo signature
▪ Bước 3:
Đính kèm signature ở bước 2 + cert của người dùng (người có thẩm quyền của bộ
ngành, địa phương) vào cấu trúc dữ liệu body json
|
b. Định
dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
1.
|
Timestamp
|
String
|
x
|
Thời gian
thực hiện đồng bộ dữ liệu lấy theo thời gian hệ thống và theo định dạng
yyyy-MM-ddHH:mm:ss
|
2.
|
Status
|
String
|
x
|
0: Đồng bộ
thành công
#1: Đồng bộ
không thành công
|
3.
|
Message
|
String
|
x
|
Nội dung
message thông báo cho người dùng
|
4.
|
TransactionId
|
String
|
x
|
Mã GUID/UUID
của giao dịch. Sẽ trả về giá trị tương ứng với input truyền vào từ request
|
5.
|
Details
|
Collection
|
x
|
Chi tiết của
lỗi.
- Nhận giá
trị null
- Nhận giá
trị là mảng có 2 thuộc tính { Field, Message } nếu Status khác 0
|
6.1.1.2. Yêu
cầu định dạng gói tin chia sẻ dữ liệu
a. Thông
tin request chia sẻ
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
Dữ liệu đinh
dạng Params
- Định dạng
params có giá trị key - value - edito theo phụ thuộc vào từng dịch vụ chia sẻ
dữ liệu.
|
b. Định
dạng gói tin response với các dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia
về cán bộ, công chức, viên chức
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
1.
|
Timestamp
|
String
|
x
|
Thời gian
thực hiện đồng bộ dữ liệu lấy theo thời gian hệ thống và theo định dạng
yyyy-MM-ddHH:mm:ss
|
2.
|
Status
|
String
|
x
|
0: Đồng bộ
thành công
#1: Đồng bộ
không thành công
|
3.
|
Message
|
String
|
x
|
Nội dung
message thông báo cho người dùng
|
4.
|
TransactionId
|
String
|
x
|
Mã GUID/UUID
của giao dịch. Sẽ trả về giá trị tương ứng với input truyền vào từ request
|
5.
|
Data
|
Collection
|
|
Chứa thông
tin dữ liệu trả về tùy thuộc vào từng dịch vụ
|
|
Dữ liệu
Data
▪ Dữ liệu
định dạng JSON
▪ Định dạng Collection
theo phụ thuộc vào từng dịch vụ chia sẻ (Chi tiết mô tả trong từng dịch vụ
chia sẻ sau).
|
6.
|
Security
|
Collection
|
|
|
|
Ký số
Security (CSDLQG về CBCCVC thực hiện ký số với dữ liệu chia sẻ cho
BNĐP)
▪ Bước 1: Từ
nội dung thẻ Data chuyển đổi tính toán ra giá trị hash bằng cách sử dụng
thuật toán Serialize Algorithm do Bộ Nội vụ cung cấp
▪ Bước 2: Sử
dụng private key tương ứng với chứng thư của người dùng (người có thẩm quyền
của Bộ Nội vụ), ký số giá trị hash để tạo signature
▪ Bước 3:
Đính kèm signature ở bước 2 + cert của người dùng (người có thẩm quyền của Bộ
Nội vụ) vào cấu trúc dữ liệu body json
|
7.
Đặc tả chi tiết dịch vụ tích hợp, đồng bộ cập nhật dữ liệu từ hệ thống của BNĐP
tới cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức
7.1. Dịch vụ
M01 – Nhóm toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC
- Mục đích
API dùng để
thêm mới, cập nhật toàn bộ các thông tin hồ sơ, quá trình lương, quá trình công
tác, khen thưởng, kỷ luật, các thông tin về gia đình,.. cho cán bộ, công chức,
viên chức
Lưu ý: API cập
nhật, đồng bộ thông tin chung của Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức yêu cầu
truyền ít nhất các thông tin bắt buộc của nhóm thông tin chung và thông tin Quá
trình lương.
- Mô tả
Dữ liệu
JSON đầu vào
|
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp
|
Ghi chú
|
I.
|
Data
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
1.
|
SoCCCD
|
String
|
x
|
|
|
2.
|
HoSoCBCCVC
|
|
x
|
|
|
2.1.
|
LoaiHoSo
|
String
|
x
|
|
Lấy trong
danh mục Loại hồ sơ (truy vấn theo mã DM_LOAIHOSO).
|
2.2.
|
DonViQuanLy
|
String
|
x
|
|
Mã đơn vị
quản lý của CBCCVC
|
2.3.
|
DonViSuDung
|
String
|
x
|
|
Mã đơn vị sử
dụng của CBCCVC
|
2.4.
|
SoHieuCBCCVC
|
String
|
|
|
Mã số hiệu
của Công chức viên chức của đơn vị quản lý
|
2.5.
|
SoHieuCBCCVCDVSD
|
String
|
|
|
Mã số hiệu
của Công chức viên chức của đơn vị sử dụng
|
2.6.
|
AnhCaNhan
|
string
|
|
|
- Mã tập tin
ảnh cá nhân của đơn vị gửi lên (chú ý mã phải dạng UUID/ID hoặc phải tiếng
việt không dấu, không dấu cách và không chứa ký tự đặc biệt).
- Cần truyền
mã ảnh lên trước sau đó mới gọi Api “Tập tin đính kèm” để đẩy tập tin ảnh cá
nhân cho CBCCVC
|
2.7.
|
HoVaTen
|
String
|
x
|
|
Họ và tên
khai sinh của cá nhân trong hồ sơ
|
2.8.
|
TenGoiKhac
|
String
|
|
|
Tên gọi khác
của cá nhân trong hồ sơ
|
2.9.
|
GioiTinh
|
String
|
x
|
|
Lấy trong
Danh mục giới tính (truy vấn theo mã DM_GIOITINH)
|
2.10.
|
NgaySinh
|
String
|
x
|
|
Ngày tháng
năm sinh theo Định dạng: YYYYMMDD
|
2.11.
|
NoiSinh
|
|
|
|
|
|
DonViHanhChinhTinh
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
DonViHanhChinhHuyen
|
String
|
|
|
Đơn vị hành
chính cấp huyện
|
DonViHanhChinhXa
|
String
|
|
|
Đơn vị hành
chính cấp xã
|
DiaChi
|
String
|
|
|
Thông tin chi
tiết Địa chỉ
|
2.12.
|
QueQuan
|
|
x
|
|
Quê quán
|
|
DonViHanhChinhTinh
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính – mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã
DM_TINH).
|
DonViHanhChinhHuyen
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính – huyện. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã
DM_HUYEN).
|
DonViHanhChinhXa
|
String
|
|
|
Đơn vị hành
chính – xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA).
|
DiaChi
|
String
|
|
|
Thông tin chi
tiết Địa chỉ.
|
2.13.
|
DanToc
|
String
|
x
|
|
Lấy trong
Danh mục Dân tộc (truy vấn theo mã DM_DANTOC)
|
2.14.
|
TonGiao
|
String
|
x
|
|
Lấy trong
Danh mục Tôn giáo (truy vấn theo mã DM_TONGIAO)
|
2.15.
|
SoCCCD
|
String
|
x
|
|
|
2.16.
|
NoiCapCCCD
|
String
|
|
|
Nơi cấp CCCD
|
2.17.
|
NgayCapCCCD
|
String
|
|
|
Nơi cấp CCCD,
Định dạng YYYYMMDD
|
2.18.
|
SoDienThoai
|
String
|
|
|
Số điện thoại
|
2.19.
|
SoBHXH
|
String
|
|
|
Số Bảo hiểm
xã hội
|
2.20.
|
SoBHYT
|
String
|
|
|
Số thẻ bảo
hiểm y tế
|
2.21.
|
NoiO
|
|
x
|
|
Nơi ở hiện
tại
|
|
DonViHanhChinhTinh
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính – mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã
DM_TINH).
|
DonViHanhChinhHuyen
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính – huyện. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã
DM_HUYEN).
|
DonViHanhChinhXa
|
String
|
Bắt buộc khi DM Huyện có dữ liệu DM cấp xã
|
|
Đơn vị hành
chính – xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA).
|
DiaChi
|
String
|
|
|
Thông tin chi
tiết Địa chỉ.
|
2.22.
|
ThanhPhanGiaDinh
|
String
|
|
|
Lấy trong
danh mục Thành phần gia đình (truy vấn theo mã DM_THANHPHAN- GIADINH)
|
2.23.
|
NgheNghiepTruocKhiTuyenDung
|
String
|
|
|
Nghề nghiệp
trước khi tuyển dụng
|
2.24.
|
NgayTuyenDungLanDau
|
String
|
|
|
Ngày tuyển
dụng lần đầu, Định dạng YYYYMMDD
|
2.25.
|
TenCoQuanTuyenDung
|
String
|
|
|
Tên cơ quan
tuyển dụng
|
2.26.
|
NgayVaoCoQuanHienNay
|
String
|
x
|
|
Ngày vào cơ
quan hiện nay, Định dạng YYYYMMDD
|
2.27.
|
NgayVaoDang
|
String
|
|
|
Ngày vào
Đảng, Định dạng YYYYMMDD
|
2.28.
|
NgayVaoDangChinhThuc
|
String
|
|
|
Ngày chính
thức vào Đảng, Định dạng YYYYMMDD
|
2.29.
|
ThamGiaToChucCTXH
|
String
|
|
|
Ngày tham gia
tổ chức chính trị, xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội.
|
2.30.
|
NgayNhapNgu
|
String
|
|
|
Ngày nhập
ngũ.
Định dạng YYYYMMDD
|
2.31.
|
NgayXuatNgu
|
String
|
|
|
Ngày xuất ngũ
Định dạng YYYYMMDD
|
2.32.
|
QuanHamCaoNhat
|
String
|
|
|
Quân hàm cao
nhất. Lấy từ danh mục Quân hàm (truy vấn theo mã DM_QUANHAM)
|
2.33.
|
DoiTuongChinhSach
|
Array
|
|
x
|
Mảng danh
sách mã Mã Đối tượng chính sách (lấy từ danh mục DM_DOITUONGCHINHSACH)
|
2.34.
|
HocVanPhoThong
|
String
|
x
|
|
Danh mục
Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_GIAODUCPHOTHONG)
|
2.35.
|
HocHam
|
String
|
|
|
Danh mục Học
hàm (truy vấn theo mã DM_HOCHAM)
|
2.36.
|
DanhHieuPhongTang
|
Array
|
|
x
|
Mảng danh
sách mã Mã Danh hiệu nhà nước phong tặng (lấy từ danh mục DM_DANHHIEUPHONGTANG)
|
2.37.
|
ChucVu
|
String
|
|
|
Chức vụ hiện
tại
Danh mục Chức
vụ (truy vấn theo mã DM_CHUCVU)
|
2.38.
|
Ngaybonhiemchucvu
|
String
|
Bắt buộc nếu trường “Chucvu” có dữ liệu
|
|
Ngày bổ nhiệm
chức vụ hiện tại, Định dạng YYYYMMDD
Bắt buộc nhập
nếu trường “Chucvu” có dữ liệu
|
2.39.
|
NgayBoNhiemLaiChucVu
|
String
|
|
|
Ngày bổ nhiệm
lại chức vụ, Định dạng YYYYMMDD
|
2.40.
|
ChucVuQuyHoach
|
Array
|
|
x
|
Mảng danh
sách mã Chức vụ đang được quy hoạch (lấy từ danh mục DM_CHUCVU)
|
2.41.
|
ChucVuKiemNhiem
|
Array
|
|
x
|
Mảng danh
sách mã Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm (lấy từ danh mục DM_CHUCVU)
|
2.42.
|
ChucVuDang
|
String
|
|
|
Danh mục Chức
vụ Đảng (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG)
|
2.43.
|
ChucVuDangKiemNhiem
|
String
|
|
|
Danh mục Chức
vụ Đảng (cấp ủy) kiêm nhiệm (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG)
|
2.44.
|
CongViecChinhDuocGiao
|
String
|
x
|
|
Thông tin
Công việc chính được giao
|
2.45.
|
NangLucSoTruong
|
String
|
|
|
Thông tin
Năng lực sở trường công tác
|
2.46.
|
CongViecLamLauNhat
|
String
|
|
|
Thông tin
Công việc làm lâu nhất
|
2.47.
|
TinhTrangSucKhoe
|
String
|
|
|
Thông tin tình
trạng sức khoẻ
|
2.48.
|
ChieuCao
|
Number
|
|
|
Thông tin
chiều cao, tính theo cm
|
2.49.
|
CanNang
|
Number
|
|
|
Thông tin cân
nặng, tính theo kg
|
2.50.
|
NhomMau
|
String
|
|
|
Mã mhóm máu,
lấy từ danh mục Nhóm máu (truy vấn từ mã DM_NHOMMAU)
|
2.51.
|
DaoTaoBoiDuong
|
|
|
|
|
|
ChuyenMon
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia từ
ngày, Định dạng YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy mã từ
danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
ChuyenNganhDaoTao
|
String
|
x
|
|
Lấy từ danh mục
Chuyên ngành đào tạo (truy vấn theo mã DM_CHUYENNGANHDAOTAO)
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng, chứng chỉ được cấp
|
HinhThucDaoTao
|
String
|
|
|
Lấy từ danh mục
Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO)
|
TrinhDoDaoTao
|
String
|
x
|
|
Lấy từ danh mục
Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_TRINHDODAOTAO)
|
TrinhDoCaoNhat
|
String
|
|
|
Trình độ cao
nhất trong danh sách chỉ đánh dấu một bản ghi có trình độ cao nhất, mặc định
“0”
“1”: Trình đô
cao nhất và “0” ngược lại
|
|
LyLuanChinhTri
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy từ danh mục
Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng, chứng chỉ được cấp
|
HinhThucDaoTao
|
String
|
|
|
Lấy từ danh mục
Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO)
|
|
QuanLyNhaNuoc-NghiepVuChuyen-Nganh
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy mã từ
danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng, chứng chỉ được cấp
|
|
QuocPhongAnNinh
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy từ danh mục
Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
x
|
|
Thông tin Văn
bằng chứng chỉ
|
|
NgoaiNguTiengDanToc
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
NgoaiNguTiengDanToc
|
String
|
x
|
|
Lấy mã từ
danh mục Ngoại ngữ hoặc Tiếng dân tộc (truy vấn theo mã DM_NGOAINGU
Danh mục DM_TIENGDANTOC)
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy mã từ
danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng chứng chỉ
|
DiemSo
|
String
|
|
|
Điểm số
|
|
TinHoc
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy mã từ
danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng, chứng chỉ được cấp
|
2.52.
|
QuaTrinhCongTac
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Thời gian
công tác từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Thời gian
công tác đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM
|
DonViCongTac
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Mã đơn vị
công tác
|
TenDonViCongTac
|
String
|
|
Trường hợp
“DonViCongTac” không có trong danh sách đơn vị thì nhập “TenDonViCongTac”
|
ChucDanh
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy từ danh mục
Chức danh (truy vấn theo mã DM_CHUCVU)
|
TenChucDanh
|
String
|
|
Trong trường
hợp “ChucDanh” không có trong danh mục thì thực hiện nhập “Ten- ChucDanh”
|
LoaiDonVi
|
Number
|
x
|
|
Lấy trong
Danh mục loại đơn vị (truy vấn theo mã DM_LOAIDONVI_CONGTAC)
|
2.53.
|
LichSuBanThan
|
|
|
|
|
|
BiBatTuDay
|
String
|
|
|
Khai rõ: bị
bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai
báo cho ai, những vấn đề gì?
|
|
CheDoCu
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Làm việc cho
chế độ cũ từ ngày – Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
x
|
|
Làm việc cho
chế độ cũ đến ngày - Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
ChiTiet
|
String
|
x
|
|
Chi tiết
thông tin làm việc cho chế độ cũ (Chức danh, vị trí, chức vụ, địa điểm làm
việc,…)
|
|
ThamGiaToChucNuocNgoai
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia tổ
chức nước ngoài từ ngày - Định dạng YYYYMM
|
DenNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia tổ
chức nước ngoài đến ngày - Định dạng YYYYMM
|
ChiTiet
|
String
|
x
|
|
Chi tiết
thông tin tham gia tổ chức nước ngoài
|
2.54.
|
KhenThuongKyLuat
|
|
|
|
|
|
KhenThuong
|
|
|
x
|
|
|
NamKhenThuong
|
String
|
x
|
|
Năm thực hiện
khen thưởng, Định dạng YYYY
|
Xeploaichuyenmon
|
String
|
Bắt buộc ít nhất 1 trong 3 giá trị
|
|
Xếp loại
chuyên môn (truy vấn theo danh mục DM_KETQUADANHGIA)
|
Xeploaithidua
|
String
|
|
Xếp loại thi
đua (truy vấn theo danh mục DM_DANHHIEUKHENTHUONG)
|
HinhThucKhenThuong
|
String
|
|
Hình thức
khen thưởng (truy vấn danh mục theo mã DM_HINHTHUCKHENTHUONG)
|
|
KyLuat
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Ngày bắt đầu
kỉ luật, Định dạng YYYYMM hoặc YYYYMMDD
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Ngày cuối
cùng chịu kỉ luật, Định dạng YYYYMM hoặc YYYYMMDD
|
HinhThucKyLuat
|
String
|
x
|
|
Lấy mã từ
danh mục Hình thức kỷ luật (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCKYLUAT)
|
HanhViViPhamHanhChinh
|
String
|
x
|
|
Lý do kỷ luật
|
CoQuanQuyetDinh
|
String
|
x
|
|
Tên cơ quan
quyết định
|
2.55.
|
QuanHeGiaDinh
|
|
|
|
|
|
BanThan
|
String
|
|
x
|
|
|
MoiQuanHe
|
String
|
x
|
|
Lấy từ danh mục
hình thức mối quan hệ (truy vấn theo mã DM_MOIQUANHE)
|
HoVaTen
|
String
|
x
|
|
Họ và tên
|
NamSinh
|
String
|
x
|
|
Năm sinh
|
ChiTiet
|
String
|
|
|
Chi tiết
thông tin Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học
tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội
(trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
|
|
BenVoHoacChong
|
String
|
|
x
|
|
|
MoiQuanHe
|
String
|
x
|
|
Lấy từ danh mục
hình thức mối quan hệ (truy vấn theo mã DM_MOIQUANHE)
|
HoVaTen
|
String
|
x
|
|
Họ và tên
|
NamSinh
|
String
|
x
|
|
Năm sinh
|
ChiTiet
|
String
|
|
|
Chi tiết
thông tin Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học
tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội
(trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
|
2.56.
|
HoanCanhKinhTeGiaDinh
|
|
|
|
|
2.56
|
QuaTrinhLuong
|
|
x
|
|
Bắt buộc có
ít nhất một quá trình lương khi đồng bộ thêm mới, cập nhật
|
|
LoaiCanBo
|
String
|
x
|
|
Loại cán bộ:
Công chức, viên chức,… lấy trong danh mục DM_LOAIHOSO
|
LoaiLuong
|
String
|
x
|
|
Loại lương
một trong 2 mã sau (0, 1) 0- Lương hệ số, 1- Lương thỏa thuận
|
LoaiDieuChinhLuong
|
String
|
x
|
|
Loại điều
chỉnh lương lấy trong danh mục DM_LOAIDIEUCHINHLUONG
|
Tungay
|
String
|
x
|
|
Ngày hưởng
lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD
|
Denngay
|
String
|
|
|
Đến ngày xét
nhận lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD
|
MaSo
|
String
|
x
|
|
Mã Ngạch chức
danh, lấy trong danh mục Ngạch chức danh (truy vấn theo mã DM_NGACHCHUCDANH)
|
NgayBoNhiemNgachChucDanhNgheNghiep
|
String
|
Bắt buộc nếu trường “LoaiLuong” = lương hệ số
|
|
Ngày bổ nhiệm
ngạch, chức danh nghề nghiệp, Định dạng YYYYMMDD Bắt buộc nhập nếu trường
“MaSO” có dữ liệu
|
PhanTramHuong
|
Number
|
x
|
|
Phần trăm
hưởng lương
|
SoTien
|
Integer
|
Chỉ cho phép nhập và bắt buộc đối với loại lương là
Lương theo vị trí việc làm (thỏa thuận)
|
|
Số tiền lương
theo vị trí việc làm
|
BacLuong
|
String
|
x
|
|
DM bậc lương
DM_BACLUONG
|
HeSoLuong
|
Double
|
Chỉ bắt buộc nhập đối với loại lương là lương hệ số
|
|
Hệ số lương
|
PhuCapTNVK
|
Number
|
|
|
Phần trăm
hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung
|
NgayHuongPhuCapTNVK
|
String
|
x
|
|
Ngày hưởng Phụ
cấp thâm niên vượt khung, Định dạng YYYYMMDD
Bắt buộc nhập
nếu trường “PhuCapTNVK” có giá trị
|
2.56
|
QuaTrinhPhuCap
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Từ ngày hưởng
phụ cấp, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Đến ngày
hưởng phụ cấp, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM
|
LoaiPhuCap
|
String
|
x
|
|
Loại phụ cấp,
lấy từ danh mục Loại phụ cấp (truy vấn theo mã DM_PHUCAP)
|
HeSo
|
Double
|
Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp =Hệ
số”
|
|
Hệ số phụ cấp
|
PhanTramHuong
|
Double
|
Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp =Phần
trăm
|
|
Phần trăm
hưởng phụ cấp
|
GiaTri
|
Double
|
Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp
=Mức tiền”
|
|
Số tiền hưởng
phụ cấp
|
2.56
|
NguonThuNhapChinh
|
|
|
|
|
|
ThuNhapLuong
|
String
|
|
|
Nội dung chi tiết
Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm) – Lương
|
|
ThuNhapKhac
|
String
|
|
|
Nội dung chi tiết
Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm) - Các nguồn khác
|
|
NhaO
|
|
|
x
|
|
|
ChiTiet
|
String
|
x
|
|
Nhập thông
tin chi tiết loại nhà
Ví dụ: Nhà
cấp 4, nhà 3 tầng,…
|
DienTich
|
String
|
x
|
|
Diện tích nhà
ở
|
GiayChungNhan
|
String
|
x
|
|
Giấy chứng
nhận quyền sở hữu tài sản
|
LoaiDat
|
String
|
x
|
|
Loại nhà, đất
ở
1: Được cấp,
được thuê
2: Tự mua, tự
xây
|
|
DatO
|
|
|
x
|
|
|
DienTich
|
String
|
x
|
|
Diện tích nhà
ở
|
GiayChungNhan
|
String
|
x
|
|
Giấy chứng
nhận quyền sở hữu tài sản
|
LoaiDat
|
|
x
|
|
Loại đất
1: Được cấp,
được thuê
2: Tự mua, tự
xây
|
DatSanXuatKinhDoanh
|
String
|
|
|
Thông tin về
đất sản xuất kinh doanh của cá nhân
|
2.57.
|
NhanXetDanhGia
|
String
|
|
|
Nhận xét,
đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức
|
II.
|
Security
|
|
|
|
|
1.
|
Signature
|
String
|
|
|
Nội dung Data
đã được ký
|
2.
|
Cert
|
String
|
|
|
Cert của
người dùng
|
Dữ liệu
JSON đầu ra
|
|
(Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ
dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ví dụ body
request
7.2. Dịch vụ
M02 - Thông tin chung hồ sơ CBCCVC
- Mục đích
API Thông tin
chung Hồ sơ điện tử dùng để đồng bộ, cập nhật dữ liệu nhóm thông tin chung cơ
bản của hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức
Lưu ý: API cập
nhật, đồng bộ thông tin chung của Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức yêu cầu
truyền ít nhất các thông tin bắt buộc của nhóm thông tin chung và thông tin Quá
trình lương.
- Mô tả
Dữ liệu
JSON đầu vào
|
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp
|
Ghi chú
|
I.
|
Data
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
1.
|
SoCCCD
|
String
|
x
|
|
|
2.
|
HoSoCBCCVC
|
|
x
|
|
|
2.1.
|
LoaiHoSo
|
String
|
x
|
|
Lấy trong
danh mục Loại hồ sơ (truy vấn theo mã DM_LOAIHOSO).
|
2.2.
|
DonViQuanLy
|
String
|
x
|
|
Mã đơn vị
quản lý của CBCCVC
|
2.3.
|
DonViSuDung
|
String
|
x
|
|
Mã đơn vị sử
dụng của CBCCVC
|
2.4.
|
SoHieuCBCCVC
|
String
|
|
|
Mã số hiệu
của Công chức viên chức của đơn vị quản lý
|
2.5.
|
SoHieuCBCCVCDVSD
|
String
|
|
|
Mã số hiệu
của Công chức viên chức của đơn vị sử dụng
|
2.6.
|
AnhCaNhan
|
string
|
|
|
- Mã tập tin
ảnh cá nhân của đơn vị gửi lên (chú ý mã phải dạng UUID/ID hoặc phải tiếng
việt không dấu, không dấu cách và không chứa ký tự đặc biệt).
- Cần truyền
mã ảnh lên trước sau đó mới gọi Api “Tập tin đính kèm” để đẩy tập tin ảnh cá
nhân cho CBCCVC
|
2.7.
|
HoVaTen
|
String
|
x
|
|
Họ và tên
khai sinh của cá nhân trong hồ sơ
|
2.8.
|
TenGoiKhac
|
String
|
|
|
Tên gọi khác
của cá nhân trong hồ sơ
|
2.9.
|
GioiTinh
|
String
|
x
|
|
Lấy trong
Danh mục giới tính (truy vấn theo mã DM_GIOITINH)
|
2.10.
|
NgaySinh
|
String
|
x
|
|
Ngày tháng
năm sinh theo Định dạng: YYYYMMDD
|
2.11.
|
NoiSinh
|
|
|
|
|
|
DonViHanhChinhTinh
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
DonViHanhChinhHuyen
|
String
|
|
|
Đơn vị hành
chính cấp huyện
|
DonViHanhChinhXa
|
String
|
|
|
Đơn vị hành
chính cấp xã
|
DiaChi
|
String
|
|
|
Thông tin chi
tiết Địa chỉ
|
2.12.
|
QueQuan
|
|
x
|
|
Quê quán
|
|
DonViHanhChinhTinh
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính – mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã
DM_TINH).
|
DonViHanhChinhHuyen
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính – huyện. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã
DM_HUYEN).
|
DonViHanhChinhXa
|
String
|
|
|
Đơn vị hành
chính – xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA).
|
DiaChi
|
String
|
|
|
Thông tin chi
tiết Địa chỉ.
|
2.13.
|
DanToc
|
String
|
x
|
|
Lấy trong
Danh mục Dân tộc (truy vấn theo mã DM_DANTOC)
|
2.14.
|
TonGiao
|
String
|
x
|
|
Lấy trong
Danh mục Tôn giáo (truy vấn theo mã DM_TONGIAO)
|
2.15.
|
SoCCCD
|
String
|
x
|
|
|
2.16.
|
NoiCapCCCD
|
String
|
|
|
Nơi cấp CCCD
|
2.17.
|
NgayCapCCCD
|
String
|
|
|
Nơi cấp CCCD,
Định dạng YYYYMMDD
|
2.18.
|
SoDienThoai
|
String
|
|
|
Số điện thoại
|
2.19.
|
SoBHXH
|
String
|
|
|
Số Bảo hiểm
xã hội
|
2.20.
|
SoBHYT
|
String
|
|
|
Số thẻ bảo
hiểm y tế
|
2.21.
|
NoiO
|
|
x
|
|
Nơi ở hiện
tại
|
|
DonViHanhChinhTinh
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính – mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã
DM_TINH).
|
DonViHanhChinhHuyen
|
String
|
x
|
|
Đơn vị hành
chính – huyện. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_HUYEN).
|
DonViHanhChinhXa
|
String
|
Bắt buộc khi DM Huyện có dữ liệu DM cấp xã
|
|
Đơn vị hành
chính – xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA).
|
DiaChi
|
String
|
|
|
Thông tin chi
tiết Địa chỉ.
|
2.22.
|
ThanhPhanGiaDinh
|
String
|
|
|
Lấy trong
danh mục Thành phần gia đình (truy vấn theo mã DM_THANHPHANGIADINH)
|
2.23.
|
NgheNghiepTruocKhiTuyenDung
|
String
|
|
|
Nghề nghiệp
trước khi tuyển dụng
|
2.24.
|
NgayTuyenDungLanDau
|
String
|
|
|
Ngày tuyển
dụng lần đầu, Định dạng YYYYMMDD
|
2.25.
|
TenCoQuanTuyenDung
|
String
|
|
|
Tên cơ quan
tuyển dụng
|
2.26.
|
NgayVaoCoQuanHienNay
|
String
|
x
|
|
Ngày vào cơ
quan hiện nay, Định dạng YYYYMMDD
|
2.27.
|
NgayVaoDang
|
String
|
|
|
Ngày vào
Đảng, Định dạng YYYYMMDD
|
2.28.
|
NgayVaoDangChinhThuc
|
String
|
|
|
Ngày chính
thức vào Đảng, Định dạng YYYYMMDD
|
2.29.
|
ThamGiaToChucCTXH
|
String
|
|
|
Thông tin
Ngày tham gia tổ chức chính trị, xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công
đoàn, Hội.
|
2.30.
|
NgayNhapNgu
|
String
|
|
|
Ngày nhập
ngũ.
Định dạng YYYYMMDD
|
2.31.
|
NgayXuatNgu
|
String
|
|
|
Ngày xuất ngũ
Định dạng YYYYMMDD
|
2.32.
|
QuanHamCaoNhat
|
String
|
|
|
Quân hàm cao
nhất. Lấy từ danh mục Quân hàm (truy vấn theo mã DM_QUANHAM)
|
2.33.
|
DoiTuongChinhSach
|
Array
|
|
x
|
Mảng danh
sách mã Mã Đối tượng chính sách (lấy từ danh mục DM_DOITUONGCHINHSACH)
|
2.34.
|
HocVanPhoThong
|
String
|
x
|
|
Danh mục Trình
độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_GIAODUCPHOTHONG)
|
2.35.
|
HocHam
|
String
|
|
|
Danh mục Học
hàm (truy vấn theo mã DM_HOCHAM)
|
2.36.
|
DanhHieuPhongTang
|
Array
|
|
x
|
Mảng danh
sách mã Mã Danh hiệu nhà nước phong tặng (lấy từ danh mục
DM_DANHHIEUPHONGTANG)
|
2.37.
|
ChucVu
|
String
|
|
|
Chức vụ hiện
tại Danh mục Chức vụ (truy vấn theo mã DM_CHUCVU)
|
2.38.
|
Ngaybonhiemchucvu
|
String
|
Bắt buộc nếu trường “Chucvu” có dữ liệu
|
|
Ngày bổ nhiệm
chức vụ hiện tại, Định dạng YYYYMMDD
Bắt buộc nhập
nếu trường “Chucvu” có dữ liệu
|
2.39.
|
NgayBoNhiemLaiChucVu
|
String
|
|
|
Ngày bổ nhiệm
lại chức vụ, Định dạng YYYYMMDD
|
2.40.
|
ChucVuQuyHoach
|
Array
|
|
x
|
Mảng danh
sách mã Chức vụ đang được quy hoạch (lấy từ danh mục DM_CHUCVU)
|
2.41.
|
ChucVuKiemNhiem
|
Array
|
|
x
|
Mảng danh
sách mã Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm (lấy từ danh mục DM_CHUCVU)
|
2.42.
|
ChucVuDang
|
String
|
|
|
Danh mục Chức
vụ Đảng (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG)
|
2.43.
|
ChucVuDangKiemNhiem
|
String
|
|
|
Danh mục Chức
vụ Đảng (cấp ủy) kiêm nhiệm (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG)
|
2.44.
|
CongViecChinhDuocGiao
|
String
|
x
|
|
Thông tin
Công việc chính được giao
|
2.45.
|
NangLucSoTruong
|
String
|
|
|
Thông tin
Năng lực sở trường công tác
|
2.46.
|
CongViecLamLauNhat
|
String
|
|
|
Thông tin
Công việc làm lâu nhất
|
2.47.
|
TinhTrangSucKhoe
|
String
|
|
|
Thông tin
tình trạng sức khoẻ
|
2.48.
|
ChieuCao
|
Number
|
|
|
Thông tin
chiều cao, tính theo cm
|
2.49.
|
CanNang
|
Number
|
|
|
Thông tin cân
nặng, tính theo kg
|
2.50.
|
NhomMau
|
String
|
|
|
Mã mhóm máu,
lấy từ danh mục Nhóm máu (truy vấn từ mã DM_NHOMMAU)
|
2.51.
|
HoanCanhKinhTeGiaDinh
|
|
|
|
|
2.51
|
QuaTrinhLuong
|
|
x
|
|
Bắt buộc có
ít nhất một quá trình lương khi đồng bộ thêm mới, cập nhật
|
|
LoaiCanBo
|
String
|
x
|
|
Loại cán bộ:
Công chức, viên chức,… lấy trong danh mục DM_LOAIHOSO
|
LoaiLuong
|
String
|
x
|
|
Loại lương
một trong 2 mã sau (0, 1)
0- Lương hệ
số, 1- Lương thỏa thuận
|
LoaiDieuChinhLuong
|
String
|
x
|
|
Loại điều
chỉnh lương lấy trong danh mục DM_LOAIDIEUCHINHLUONG
|
Tungay
|
String
|
x
|
|
Ngày hưởng
lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD
|
Denngay
|
String
|
|
|
Đến ngày xét
nhận lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD
|
MaSo
|
String
|
|
|
Mã Ngạch chức
danh, lấy trong danh mục Ngạch chức danh (truy vấn theo mã DM_NGACHCHUCDANH)
|
NgayBoNhiemNgachChucDanhNgheNghiep
|
String
|
Bắt buộc nếu trường “LoaiLuong” = lương hệ số
|
|
Ngày bổ nhiệm
ngạch, chức danh nghề nghiệp, Định dạng YYYYMMDD Bắt buộc nhập nếu trường “MaSO”
có dữ liệu
|
PhanTramHuong
|
Number
|
x
|
|
Phần trăm
hưởng lương
|
SoTien
|
Integer
|
Chỉ cho phép nhập và bắt buộc đối với loại lương là
Lương theo vị trí việc làm (thỏa thuận)
|
|
Số tiền lương
theo vị trí việc làm
|
|
BacLuong
|
String
|
x
|
|
DM bậc lương
DM_BACLUONG
|
HeSoLuong
|
Double
|
Chỉ bắt buộc nhập đối với loại lương là lương hệ số
|
|
Hệ số lương
|
PhuCapTNVK
|
Number
|
|
|
Phần trăm
hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung
|
NgayHuongPhuCapTNVK
|
String
|
x
|
|
Ngày hưởng
Phụ cấp thâm niên vượt khung, Định dạng YYYYMMDD
Bắt buộc nhập
nếu trường “PhuCapTNVK” có giá trị
|
II.
|
Security
|
|
|
|
|
1.
|
Signature
|
String
|
|
|
Nội dung Data
đã được ký
|
2.
|
Cert
|
String
|
|
|
Cert của
người dùng
|
Dữ liệu
JSON đầu ra
|
|
(Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ
dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ví dụ body
request
7.3. Dịch vụ
M03 – Nhóm Quá trình đào tạo, bồi dưỡng
- Mục đích
API dùng để
đồng bộ, cập nhật nhóm các quá trình đào tạo, bồi dưỡng như Bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ, Lý luận chính trị, Quản lý nhà nước/ Chức danh nghề nghiệp/
Nghiệp vụ chuyên ngành, Tin học, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc.
- Mô tả
Dữ liệu
JSON đầu vào
|
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp
|
Ghi chú
|
I.
|
Data
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
1.
|
SoCCCD
|
String
|
x
|
|
|
2.
|
HoSoCBCCVC
|
|
x
|
|
|
2.1.
|
DaoTaoBoiDuong
|
|
|
|
|
|
ChuyenMon
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia từ
ngày, Định dạng YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy mã từ
danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
ChuyenNganhDaoTao
|
String
|
x
|
|
Lấy từ danh mục
Chuyên ngành đào tạo (truy vấn theo mã DM_CHUYENNGANHDAOTAO)
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng, chứng chỉ được cấp
|
HinhThucDaoTao
|
String
|
|
|
Lấy từ danh mục
Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO)
|
TrinhDoDaoTao
|
String
|
x
|
|
Lấy từ danh mục
Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_TRINHDODAOTAO)
|
TrinhDoCaoNhat
|
String
|
|
|
Trình độ cao
nhất trong danh sách chỉ đánh dấu một bản ghi có trình độ cao nhất, mặc định
“0”
“1”: Trình độ
cao nhất và “0” ngược lại
|
|
LyLuanChinhTri
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy từ danh mục
Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng, chứng chỉ được cấp
|
HinhThucDaoTao
|
String
|
|
|
Lấy từ danh mục
Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO)
|
|
QuanLyNhaNuoc-
NghiepVuChuyen- Nganh
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy mã từ
danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng, chứng chỉ được cấp
|
|
QuocPhongAnNinh
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy từ danh mục
Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
x
|
|
Thông tin Văn
bằng chứng chỉ
|
|
NgoaiNguTiengDanToc
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
NgoaiNguTiengDanToc
|
String
|
x
|
|
Lấy mã từ
danh mục Ngoại ngữ hoặc Tiếng dân tộc (truy vấn theo mã DM_NGOAINGU Danh mục
DM_TIENGDANTOC)
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy mã từ
danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
x
|
|
Thông tin Văn
bằng chứng chỉ
|
DiemSo
|
String
|
|
|
Điểm số
|
|
TinHoc
|
|
|
x
|
|
|
TuNgay
|
String
|
x
|
|
Tham gia Từ
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
DenNgay
|
String
|
|
|
Tham gia Đến
ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY
|
CoSoDaoTao
|
String
|
Bắt buộc 1 trong 2 trường
|
|
Lấy mã từ
danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)
|
TenCoSoDaoTao
|
String
|
|
Trường hợp cơ
sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo
|
VanBangDuocCap
|
String
|
|
|
Thông tin Văn
bằng, chứng chỉ được cấp
|
II.
|
Security
|
|
|
|
|
1.
|
Signature
|
String
|
|
|
Nội dung Data
đã được ký
|
2.
|
Cert
|
String
|
|
|
Cert của
người dùng
|
Dữ liệu
JSON đầu ra
|
|
(Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ
dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp)
|
- Ví dụ body
request
7.4. Dịch vụ
M04 - Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước
ngoài)
- Mục đích
API Quá trình
đào tạo chuyên môn dùng để thêm các quá trình đào tạo về Trình độ chuyên môn
của cán bộ, công chức, viên chức.
- Mô tả
Dữ liệu
JSON đầu vào
|
STT
|
Tên
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Lặp
|
Ghi chú
|
I.
|
Data
|
|
x
|
|
Phần mô tả
|
1.
|
SoCCCD
|
String
|
|