Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 356/QĐ-BNV Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nội vụ Người ký: Nguyễn Trọng Thừa
Ngày ban hành: 17/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Ban hành Cấu trúc mã định danh phục vụ kết nối CSDL về cán bộ, công chức

Ngày 17/5/2023, Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định 356/QĐ-BNV Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (sau đây gọi là Quy định kỹ thuật).

Mục đích của Quy định kỹ thuật

Theo đó, ban hành Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước.

- Thống nhất và đồng bộ các thông điệp dữ liệu được kết nối, chia sẻ từ giữa các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức của các bộ, ngành, địa phương với Cơ sở dữ liệu quốc gia cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ quản lý.

- Chuẩn hóa các dịch vụ cung cấp dữ liệu hướng tới một dịch vụ cung cấp cho nhiều mục đích khác nhau, nhiều cơ quan khác nhau; hạn chế phát sinh nhiều dịch vụ chia sẻ dữ liệu đặc thù.

- Đơn giản hóa quá trình vận hành việc đồng bộ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức; tạo điều kiện về kỹ thuật kết nối chia sẻ dữ liệu dễ dàng hơn với nhiều cơ quan, tổ chức; hạn chế việc trao đổi thủ công.

- Hỗ trợ các cơ quan, tổ chức chuẩn bị sẵn các điều kiện, đảm bảo sự tương thích sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức ngay từ khi thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin có liên quan đến cán bộ, công chức, viên chức.

Đối tượng áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật

- Các Bộ (trừ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng), cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập.

- Tòa án nhân dân Tối cao.

- Viện kiểm sát nhân dân.

- Văn phòng Chủ tịch nước.

- Văn phòng Quốc hội.

- Kiểm toán Nhà nước.

- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp.

- Các đơn vị sự nghiệp công lập ở trung ương và địa phương.

Xem chi tiết nội dung tại Quyết định 356/QĐ-BNV có hiệu lực từ ngày 30/6/2023.

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 356/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CẤU TRÚC MÃ ĐỊNH DANH VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định 47/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/05/2023 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25/06/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ văn bản số 677/BTTTT-THH ngày 03/3/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kết nối và chia sẻ dữ liệu thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (sau đây gọi là Quy định kỹ thuật).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trung tâm Thông tin, Bộ Nội vụ:

a) Tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các quy định tại Quy định kỹ thuật; theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện Quy định kỹ thuật; đề xuất nâng cấp phiên bản của Quy định kỹ thuật phù hợp với tình hình thực tế.

b) Triển khai các dịch vụ đồng bộ và chia sẻ dữ liệu về cán bộ công chức, viên chức cho các bộ, ngành, địa phương với Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước của Bộ Nội vụ; ban hành các tài liệu đặc tả dịch vụ theo quy định.

c) Phối hợp với Cục Chuyển đổi số quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông để triển khai cung cấp dịch vụ dữ liệu qua Nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP); tiếp nhận và xử lý các yêu cầu kết nối, khai thác dữ liệu qua dịch vụ chia sẻ dữ liệu; kiểm thử các thông điệp dữ liệu cung cấp từ dịch vụ chia sẻ dữ liệu tuân thủ quy định này.

d) Đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống khi chia sẻ dữ liệu.

2. Vụ Công chức – Viên chức, Bộ Nội vụ:

a) Hướng dẫn khai thác, sử dụng dữ liệu được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước phục vụ nghiệp vụ theo phạm vi chuyên môn.

b) Theo dõi và đề xuất điều chỉnh các danh mục bảng mã dùng chung, nội dung cấu trúc dữ liệu phù hợp với yêu cầu nghiệp vụ quản lý nhà nước về cán bộ, công chức, viên chức.

3. Đơn vị liên quan đến cung cấp dịch vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu:

a) Đảm bảo việc chia sẻ dữ liệu qua các nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu tuân thủ đúng quy định về cấu trúc dữ liệu.

b) Đảm bảo an toàn thông tin mạng cho dữ liệu được chia sẻ qua nền tảng kết nối chia sẻ dữ liệu.

4. Đơn vị cung cấp dữ liệu, khai thác dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước:

a) Đảm bảo dữ liệu được cung cấp và khai thác tuân thủ đúng quy định tại Quy định kỹ thuật.

b) Phản hồi các vấn đề phát sinh trong quá trình áp dụng Quy định kỹ thuật này về Bộ Nội vụ để có phương án xử lý.

c) Kiểm tra, kiểm thử sự tương thích về việc tiếp nhận, xử lý các thông điệp dữ liệu theo Quy định kỹ thuật này trước khi thực hiện kết nối khai thác dữ liệu.

d) Đảm bảo và chịu trách nhiệm về an toàn thông tin mạng đối với hệ thống thông tin của mình khi kết nối, khai thác dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2023.

Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Vụ trưởng Vụ Công chức – Viên chức, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, TTTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trọng Thừa

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-BNV ngày 17/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

I. Quy định chung

1. Phạm vi

- Tài liệu này ban hành Quy định kỹ thuật về cấu trúc mã định danh và định dạng gói tin phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin (HTTT), cơ sở dữ liệu (CSDL) về cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) của các bộ, ngành, địa phương (BNĐP) với cơ sở dữ liệu quốc gia (CSDLQG) về CBCCVC của Bộ Nội vụ.

- Quy định kỹ thuật tại Quyết định này phục vụ chia sẻ dữ liệu được quy định tại Quyết đinh 893/QĐ-TTg ngày 25/06/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước; để triển khai thực hiện Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 9/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước tại Bộ, ngành Nội vụ.

2. Đối tượng áp dụng

- Các Bộ (trừ Bộ Công an, Bộ Quốc phòng), cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập.

- Tòa án nhân dân Tối cao.

- Viện kiểm sát nhân dân.

- Văn phòng Chủ tịch nước.

- Văn phòng Quốc hội.

- Kiểm toán Nhà nước.

- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp.

- Các đơn vị sự nghiệp công lập ở trung ương và địa phương.

3. Mục đích của quy định

- Thống nhất và đồng bộ các thông điệp dữ liệu được kết nối, chia sẻ từ giữa các HTTT/CSDL về CBCCVC của BNĐP với Cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC do Bộ Nội vụ quản lý.

- Chuẩn hóa các dịch vụ cung cấp dữ liệu hướng tới một dịch vụ cung cấp cho nhiều mục đích khác nhau, nhiều cơ quan khác nhau; hạn chế phát sinh nhiều dịch vụ chia sẻ dữ liệu đặc thù.

- Đơn giản hóa quá trình vận hành việc đồng bộ dữ liệu với CSDLQG về CBCCVC; tạo điều kiện về kỹ thuật kết nối chia sẻ dữ liệu dễ dàng hơn với nhiều cơ quan, tổ chức; hạn chế việc trao đổi thủ công.

- Hỗ trợ các cơ quan, tổ chức chuẩn bị sẵn các điều kiện, đảm bảo sự tương thích sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu đến CSDLQG về CBCCVC ngay từ khi thiết kế, xây dựng HTTT có liên quan đến CBCCVC.

4. Tài liệu căn cứ và tham chiếu

- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 9/4/2020 của Chính phủ quy định về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu trong cơ quan nhà nước;

- Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;

- Quyết định số 72/2002/QĐ-TTg ngày 10/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất dùng bộ mã các ký tự chữ Việt theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông tin điện tử giữa các tổ chức của Đảng và Nhà nước;

- Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (và các điều chỉnh, bổ sung danh mục thực hiện theo Quyết định này);

- Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

- Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25/06/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước;

- Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

- Quy chuẩn số QCVN 109:2017/BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư.

5. Giải thích thuật ngữ

- Server: là bên cung cấp dịch vụ chia sẻ dữ liệu.

- Client: là bên sử dụng dịch vụ chia sẻ dữ liệu.

- Request: là thông tin được gửi từ client lên server, để yêu cầu server tìm hoặc xử lý một số thông tin, dữ liệu mà client muốn.

- Response: là thông tin nhận về sau khi client tương tác với server.

- Mô hình dữ liệu (data model): Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu.

- Dịch vụ chia sẻ dữ liệu: Là phương thức cung cấp, chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC với các HTTT, CSDL khác theo quy định của Nghị định 47/2020/NĐ-CP .

*Về mặt kỹ thuật khi chia sẻ dữ liệu, dịch vụ chia sẻ dữ liệu được thể hiện bởi:

+ Các dịch vụ web - API để chia sẻ dữ liệu trực tuyến qua mạng: Thông điệp dữ liệu chia sẻ là phần dữ liệu trả về khi gọi các dịch vụ web.

+ Tải file qua mạng (http; ftp…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo quy định.

+ Chia sẻ file qua hình thức khác (email, ổ USB…): Thông điệp dữ liệu là các file được mã hóa theo quy định.

6. Từ ngữ viết tắt

TT

Từ viết tắt

Giải thích

1

CBCCVC

Cán bộ, công chức, viên chức

2

API

Application Programming Interface – giao diện lập trình ứng dụng

3

CSDL/CSDLQG

Cơ sở dữ liệu/cơ sở dữ liệu quốc gia

4

NDXP

Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia

5

LGSP

Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp Bộ/cấp tỉnh

6

BNĐP

Là các đơn vị trong mục I.2. Đối tượng áp dụng của tài liệu này

7

HTTT

Hệ thống thông tin

8

IDC

Trung tâm dữ liệu internet

9

BHXH

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

II. Quy định chi tiết

1. Mô hình triển khai đồng bộ và chia sẻ dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức

1.1. Mô hình tổng thể

Mô hình tổng thể

Các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của các BNĐP trong cả trường hợp đặt tại IDC của BNĐP hoặc IDC của nhà cung cấp sau khi được cập nhật, rà soát thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia thông qua NDXP.

Dữ liệu từ BNĐP sau khi được đồng bộ và cập nhật về cơ sở dữ liệu quốc gia được phân tích, xử lý, tổng hợp và kết xuất, chia sẻ các định dạng khác nhau để khai thác sử dụng, đáp ứng nhu cầu quản lý theo chức năng, nhiệm vụ của Bộ Nội vụ, các cơ quan BNĐP.

Việc đồng bộ dữ liệu về cơ sở dữ liệu quốc gia được thực hiện thường xuyên để đảm bảo dữ liệu tại CSDLQG về CBCCVC luôn đáp ứng tính “Đúng - Đủ - Sạch - Sống”.

Thao tác đồng bộ được thực hiện hai chiều, từ BNĐP đồng bộ cập nhật dữ liệu hồ sơ về CSDLQG và từ CSDLQG chia sẻ dữ liệu về cho BNĐP. Việc chia sẻ bao gồm dữ liệu hồ sơ của BNĐP và dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL của BHXH.

1.2. Mô hình đồng bộ dữ liệu

Mô hình đồng bộ dữ liệu

Việc đồng bộ dữ liệu theo cả 2 chiều: cập nhật và khai thác cụ thể như sau:

BNĐP đồng bộ về Cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC: BNĐP chủ động thực hiện cập nhật dữ liệu hồ sơ và các thông tin biến động trên HTTT/CSDL về CBCCVC của đơn vị mình, thực hiện ký số và đồng bộ lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC.

Đồng bộ đối khớp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL BHXH: Bộ Nội vụ thực hiện đồng bộ từ CSDLQG về CBCCVC với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL Bảo hiểm xã hội Việt Nam để đối khớp và nhận về các trường dữ liệu gốc nếu có sai khác so với dữ liệu nguồn.

Chia sẻ dữ liệu đối khớp từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL BHXH: BNĐP thực hiện khai thác chia sẻ dữ liệu đối khớp từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư, CSDL BHXH được quy định tại tài liệu này để cập nhật về CSDL của BNĐP, dữ liệu trước khi chia sẻ sẽ được CSDLQG về CBCCVC ký số rồi thực hiện chia sẻ qua NDXP.

Chia sẻ dữ liệu hồ sơ của từng BNĐP từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về BNĐP: đây là dịch vụ chia sẻ dữ liệu hồ sơ CBCCVC của từng BNĐP được Bộ Nội vụ cung cấp từ CSDLQG, dữ liệu chia sẻ sẽ được CSDLQG về CBCCVC ký số rồi thực hiện chia sẻ qua NDXP, nội dung chia sẻ theo các API chia sẻ được hướng dẫn trong tài liệu này.

1.3 Đảm bảo an toàn thông tin

Đơn vị quản lý, vận hành HTTT/CSDL CBCCVC của BNĐP trước khi thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu chính thức với CSDLQG về CBCCVC do Bộ Nội vụ quản lý cần bảo đảm an toàn thông tin theo quy định của pháp luật, theo công văn số 677/BTTTT-THH ngày 03/03/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kết nối và chia sẻ dữ liệu thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia và các văn bản quy định khác có liên quan đến bảo mật và an toàn thông tin theo cấp độ.

2. Mô hình kết nối

Mô hình kết nối

- Trường hợp BNĐP đã sẵn sàng LGSP thì thực hiện kết nối HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP với CSDLQG về CBCCVC sẽ được thực hiện qua LGSP và NDXP. Trường hợp BNĐP chưa sẵn sàng về LGSP thì thực hiện kết nối HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP với CSDLQG về CBCCVC trực tiếp qua NDXP.

- Từ các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP sẽ tiến hành tích hợp API do NDXP và LGSP hoặc NDXP cung cấp để có thể kết nối và chia sẻ dữ liệu. với CSDLQG về CBCCVC.

- CSDLQG về CBCCVC tiến hành nhận dữ liệu và chia sẻ dữ liệu thông qua NDXP và LGSP hoặc NDXP với các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP.

- Ngôn ngữ tuần tự hóa thông điệp dữ liệu là ngôn ngữ XML. Trong trường hợp sử dụng ngôn ngữ JSON, cấu trúc dữ liệu được tuần tự hóa tương đương như ngôn ngữ XML.

3. Cấu trúc mã định danh cho các đơn vị tham gia kết nối

Tham chiếu Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.

4. Dữ liệu danh mục dùng chung và các trường thông tin bắt buộc

4.1. Danh mục dữ liệu dùng chung

STT

Danh mục dùng chung

Ý nghĩa

1.

DM_LOAIHOSO

Loại hồ sơ

2.

DM_GIOITINH

Giới tính

3.

DM_DANTOC

Dân tộc

4.

DM_TONGIAO

Tôn giáo

5.

DM_NGACHCHUCDANH

Ngạch chức danh

6.

DM_CHUCVU

Chức vụ

7.

DM_PHUCAP

Phụ cấp

8.

DM_GIAODUCPHOTHONG

Giáo dục phổ thông

9.

DM_TRINHDODAOTAO

Trình độ đào tạo

10.

DM_NGOAINGU

Ngoại ngữ

11.

DM_HOCHAM

Học hàm

12.

DM_CHUYENNGANHDAOTAO

Chuyên ngành đào tạo

13.

DM_COSODAOTAO

Cơ sở đào tạo

14.

DM_CHUCVUDANG

Chức vụ Đảng

15.

DM_KETQUADANHGIA

Kết quả đánh giá

16.

DM_DANHHIEUKHENTHUONG

Danh hiệu khen thưởng

17.

DM_HINHTHUCKYLUAT

Hình thức kỷ luật

18.

DM_MOIQUANHE

Mối quan hệ

19.

DM_NGHIVIEC

Nghỉ việc

20.

DM_GIANDOAN

Gián đoạn

21.

DM_NHOMMAU

Nhóm máu

22.

DM_QUANHAM

Quân hàm

23.

DM_DOITUONGCHINHSACH

Đối tượng chính sách

24.

DM_THANHPHANGIADINH

Thành phần gia đình

25.

DM_LOAIDIEUCHINHLUONG

Loại điều chỉnh lương

26.

DM_HINHTHUCDAOTAO

Hình thức đào tạo

27.

DM_HINHTHUCKHENTHUONG

Hình thức khen thưởng

28.

DM_TIENGDANTOC

Tiếng dân tộc

29.

DM_DANHHIEUPHONGTANG

Danh hiệu phong tặng

30.

DM_XA

Đơn vị hành chính cấp xã

31.

DM_HUYEN

Đơn vị hành chính cấp huyện

32.

DM_TINH

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

33.

DM_BACLUONG

Bậc lương

34.

DM_LOAIKHENTHUONG_KYLUAT

Loại khen thưởng, kỷ luật

35.

DM_LOAIDONVI_CONGTAC

Loại đơn vị công tác

36.

DM_NGANHDAOTAO

Ngành đào tạo

Ghi chú: Dữ liệu danh mục dùng chung chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo và được thường xuyên cập nhật và cung cấp trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Nội vụ tại địa chỉ:

https://moha.gov.vn/DATA/DOCU-MENT/2023/04/CCVC_BNV_Danhmucdungchung_BNV.pdf

4.2. Danh sách các trường thông tin yêu cầu bắt buộc

Lưu ý: Khi đồng bộ, cập nhật dữ liệu: Bắt buộc nhập ít nhất các trường bắt buộc của nhóm “Thông tin chung” và 1 bản ghi “quá trình lương”.

STT

Tên trường thông tin

Yêu cầu bắt buộc (x)

Ghi chú

Nhóm

Thông tin chi tiết

Thông tin chung

1

Ảnh cá nhân

Ảnh của Cán bộ CCVC

2

Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức

x

3

Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức

x

4

Số hiệu

5

Mã số định danh

Sử dụng Số CCCD

6

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa)

x

7

Giới tính

x

8

2) Các tên gọi khác

9

3) Sinh ngày

x

Cho phép các định dạng Năm; Ngày tháng năm; Tháng năm

10

4) Nơi sinh

x

Bắt buộc Tỉnh/TP, không bắt buộc địa giới hành chính cấp dưới

11

5) Quê quán

x

Bắt buộc nhập đơn vị hành chính cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện.

12

6) Dân tộc

x

13

7) Tôn giáo

x

14

8) Số CCCD

x

15

Ngày cấp

16

SĐT liên hệ

17

9) Sổ BHXH

18

Số thẻ BHYT

19

10) Nơi ở hiện nay

x

Bắt buộc nhập đơn vị hành chính cấp tỉnh, đơn vị hành chính cấp huyện;

Phường Xã nếu có danh mục thì bắt buộc, không có danh mục thì không bắt buộc

Không bắt buộc địa chỉ chi tiết.

20

11) Thành phần gia đình xuất thân

21

12) Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng

22

13) Ngày được tuyển dụng lần đầu

23

Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng

24

14) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác

x

25

15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam

Ngày vào đảng dự bị (sẽ kết nạp chính thức sau 12 tháng)

Bắt buộc nếu chọn “Là Đảng viên”

26

Ngày chính thức

Không bắt buộc

Mặc định điền thông tin thì đã là Đảng viên

27

16) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội)

28

17) Ngày nhập ngũ

29

Ngày xuất ngũ

30

Quân hàm cao nhất

31

18) Đối tượng chính sách

32

19) Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào)

x

33

20) Trình độ chuyên môn cao nhất

x

Chỉ bắt buộc có 1 trình độ chuyên môn cao nhất trong quá trình Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn

34

21) Học hàm

35

22) Danh hiệu nhà nước phong tặng

36

23) Chức vụ hiện tại

37

Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn

x

Bắt buộc nhập nếu nhập “Chức vụ hiện tại”. Không bắt buộc nếu không nhập thông tin “Chức vụ hiện tại”

38

Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo

39

24) Được quy hoạch chức danh

40

25) Chức vụ kiêm nhiệm

41

26) Chức vụ Đảng hiện tại

42

27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm

43

28) Công việc chính được giao

x

44

29) Sở trường công tác

45

Công việc làm lâu nhất

30) Tiền lương

Bắt buộc 1 trong 2 loại 30.1 hoặc 30.3, dữ liệu sẽ nhập tại Quá trình lương

Lương theo hệ số

30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp

x

46

Mã số

x

47

Ngày bổ nhiệm ngạch/ chức danh nghề nghiệp

x

48

Bậc lương

x

49

Hệ số

x

50

Ngày hưởng

x

51

Phần trăm hưởng

x

52

Phụ cấp thâm niên vượt khung

53

Ngày hưởng PCTNVK

x

Bắt buộc nếu nhập Phụ cấp thâm niên vượt khung, không bắt buộc nếu trường “phụ cấp thâm niên vượt khung” không có dữ liệu

Phụ cấp

30.2) Phụ cấp chức vụ

54

Phụ cấp kiêm nhiệm

55

Phụ cấp khác

Lương theo vị trí việc làm

30.3) Vị trí việc làm

56

Mã số

x

57

Bậc lương

x

58

Lương theo mức tiền

x

59

Ngày hưởng

x

60

Phần trăm hưởng

x

61

Phụ cấp thâm niên vượt khung

62

Ngày hưởng PCTNVK

x

Bắt buộc nếu nhập Phụ cấp thâm niên vượt khung, không bắt buộc nếu trường “phụ cấp thâm niên vượt khung” không có dữ liệu

31) Tình trạng sức khoẻ

63

31) Tình trạng sức khoẻ

64

Chiều cao

65

Cân nặng

66

Nhóm máu

32) Quá trình đào tạo bồi dưỡng

32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)

67

Từ Tháng/năm

x

Cho phép định dạng Tháng/Năm hoặc Năm

68

Đến Tháng/năm

Cho phép định dạng Tháng/Năm hoặc Năm

69

Tên cơ sở đào tạo

x

70

Chuyên ngành đào tạo

x

71

Hình thức đào tạo

x

72

Văn bằng, trình độ

x

32.2- Lý luận chính trị

73

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

74

Đến Tháng/năm

75

Tên cơ sở đào tạo

x

76

Hình thức đào tạo

77

Văn bằng được cấp

32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành

78

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

79

Đến Tháng/năm

80

Tên cơ sở đào tạo

x

81

Chứng chỉ được cấp

32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng

82

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

83

Đến Tháng/ năm

84

Tên cơ sở đào tạo

x

85

Chứng chỉ được cấp

x

32.5- Tin học

86

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

87

Đến Tháng/năm

88

Tên cơ sở đào tạo

x

89

Chứng chỉ được cấp

32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

90

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

91

Đến Tháng/năm

92

Tên cơ sở đào tạo

x

93

Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

x

94

Chứng chỉ được cấp

95

Điểm số

33) Tóm tắt quá trình công tác

96

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

97

Đến Tháng/năm

98

Đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội)

x

99

Chức danh/ chức vụ

x

34) Đặc điểm lịch sử bản thân

100

34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?

34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ

101

Từ Tháng/năm

x

102

Đến Tháng/năm

x

103

Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc

x

34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội … ở nước ngoài

104

Từ Tháng/năm

x

105

Đến Tháng/năm

x

106

Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm

x

35) Khen thưởng, kỷ luật

35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng

107

Năm

x

108

Xếp loại chuyên môn

Bắt buộc ít nhất 1 trong 3 giá trị

109

Xếp loại thi đua

110

Hình thức khen thưởng

35.2-Kỷ luật Đảng/ hành chính

111

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

112

Đến Tháng/năm

113

Hình thức

x

114

Hành vi vi phạm chính

x

115

Cơ quan quyết định

x

36) Quan hệ gia đình

36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

116

Mối quan hệ

x

117

Họ và tên

x

118

Năm sinh

x

119

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)

120

Mối quan hệ

x

121

Họ và tên

x

122

Năm sinh

x

123

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

37) Hoàn cảnh kinh tế gia đình

37.1- Quá trình lương của bản thân

124

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

125

Đến Tháng/năm

126

Mã số

x

127

Bậc lương

x

128

Hệ số lương

x

Chỉ bắt buộc với loại lương là lương hệ số, không bắt buộc với lương theo vị trí việc làm

129

Tiền lương theo vị trí việc làm

x

Chỉ bắt buộc đối với loại lương theo vị trí việc làm

37.2- Các loại phụ cấp khác

130

Từ Tháng/năm

x

Chỉ bắt buộc nhập Từ ngày

131

Đến Tháng/năm

132

Loại phụ cấp

x

133

Phần trăm hưởng

x

Bắt buộc nhập một trong 3 giá trị

134

Hệ số

135

Giá trị (đồng)

136

Hình thức hưởng

Đây là ghi chú công thức tính ra phụ cấp, BNĐP không cần truyền lên, dữ liệu sẽ load theo cấu hình trong danh mục phụ cấp

37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm

137

Tiền lương

138

Các nguồn khác

Nhà ở

139

Được cấp, được thuê (loại nhà)

x

140

Tổng diện tích sử dụng

x

141

Giấy chứng nhận quyền sở hữu

x

142

Nhà tự mua, tự xây (loại nhà)

x

143

Tổng diện tích sử dụng

x

144

Giấy chứng nhận quyền sở hữu

x

Đất ở

145

Đất được cấp

Đất được cấp (m2)

x

146

Giấy chứng nhận quyền sử dụng

x

147

Đất tự mua

Đất tự mua (m2)

x

148

Giấy chứng nhận quyền sử dụng

x

149

Đất sản xuất kinh doanh

38) Nhận xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng

150

38) Nhận xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng

5. Danh sách dịch vụ và mã lỗi

5.1. Dịch vụ đồng bộ cập nhật dữ liệu từ HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP về CSDLQG về cán bộ, công chức, viên chức

5.1.1. Danh sách dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ hệ thống của BNĐP

a. Danh sách dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ hệ thống của BNĐP

STT

Mã API
(thông điệp)

Tên API

1.

M01

Nhóm toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC

2.

M02

Thông tin chung hồ sơ CBCCVC

3.

M03

Quá trình đào tạo, bồi dưỡng

4.

M04

Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong và nước ngoài)

5.

M05

Đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị

6.

M06

Bồi dưỡng quản lý nhà nước/chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành

7.

M07

Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng

8.

M08

Đào tạo, bồi dưỡng tin học

9.

M09

Đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/Tiếng dân tộc

10.

M10

Tóm tắt quá trình công tác

11.

M11

Nhóm Thông tin đặc điểm lịch sử bản thân

12.

M12

Bị bắt, tù đày

13.

M13

Bản thân có làm việc cho chế độ cũ

14.

M14

Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài

15.

M15

Nhóm thông tin Khen thưởng, Kỷ luật

16.

M16

Thành tích thi đua, khen thưởng

17.

M17

Kỷ luật Đảng/hành chính

18.

M18

Nhóm thông tin Quan hệ gia đình

19.

M19

Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

20.

M20

Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)

21.

M21

Nhóm thông tin Hoàn cảnh kinh tế gia đình

22.

M22

Quá trình lương của bản thân

23.

M23

Các loại phụ cấp khác

24.

M24

Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm

25.

M25

Nhận xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng

26.

M26

Nghỉ việc

27.

M27

Gián đoạn lao động

28.

M28

Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện)

b. Dịch vụ truy vấn danh mục dùng chung

STT

Mã API
(thông điệp)

Tên API

1.

CSDM01

Dịch vụ truy vấn Danh mục dùng chung

5.1.2. Danh sách mã lỗi dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ hệ thống của BNĐP

STT

Mô tả

Ghi chú

1.

0

Thành công

2.

21

Cấu trúc gói tin gửi đồng bộ không đúng quy định

3.

22

Cơ quan gửi đồng bộ không có quyền tích hợp

Tài khoản chưa được cấp quyền gửi thông tin đồng bộ

Hồ sơ CBCCVC không thuộc phạm vi hồ sơ được phép đồng bộ của đơn vị gửi đồng bộ.

API thêm mới

4.

23

Số CCCD trong nhóm định danh không trùng khớp so với hồ sơ

5.

Lấy số CCCD trong hồ sơ làm số định danh của hồ sơ

6.

Đã tồn tại hồ sơ CBCCVC có trạng thái Đang làm việc trong CSDL QG

API cập nhật

7.

24

Tồn tại số CCCD không trùng khớp CCCD của CBCCVC trong hồ sơ cập nhật

8.

Chỉ cho cập nhật thông tin cho hồ sơ có trạng thái Đang làm việc

9.

Hồ sơ CBCCVC không tồn tại trong hệ thống.

10.

25

Chỉ cho phép chuyển hồ sơ từ trạng thái Đang làm việc sang Thôi việc

API xóa

11.

26

Hồ sơ CBCCVC đã được duyệt, không thể thực hiện xóa

12.

Hồ sơ CBCCVC không tồn tại

13.

Tồn tại số CCCD không trùng khớp CCCD của CBCCVC trong hồ sơ cập nhật

14.

27

<Tên trường thông tin >, không đúng quy định hoặc sai bảng mã Unicode

15.

<Tên trường thông tin> bắt buộc nhập

16.

<Tên trường thông tin> không đúng định <định dạng quy định>

17.

28

<Tên trường thông tin> không tồn tại trong danh mục <Tên danh mục>

18.

29

Lỗi đồng bộ thêm mới hồ sơ có trạng thái Thôi việc/ nghỉ việc

Bắt buộc nhập thông tin thôi việc khi chuyển trạng thái hồ sơ sang Thôi việc

Chỉ nhập thông tin gián đoạn lao động cho hồ sơ có trạng thái Đang làm việc

Trạng thái hồ sơ CBCCVC chỉ cho phép thay đổi từ Đang làm việc sang Thôi việc, nghỉ hưu.

Lỗi file đính kèm không đúng mã, tên tập tin đính kèm.

Lỗi file đính kèm không đúng định dạng <liệt kê các định dạng cho phép> hoặc dung lượng vượt quá quy định

5.2. Danh sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư từ hệ thống của cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức về các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP

5.2.1. Danh sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư từ cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức

STT

Mã API
(thông điệp)

Tên API

1.

C01

Dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về Dân cư từ CSDLQG về CBCCVC

5.2.2. Danh sách mã lỗi dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về Dân cư từ cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức

STT

Mô tả

Ghi chú

1.

0

Thành công

2.

1

Không tìm thấy thông tin (Không tìm thấy hồ sơ, đơn vị, tập tin đính kèm…)

3.

2

Lỗi (Cấu trúc body yêu cầu không đúng, sai định dạng, thiếu thông tin đầu vào…)

5.3. Danh sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về BHXH từ hệ thống của cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức về các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP

5.3.1. Danh sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với cơ sở dữ liệu quốc gia về BHXH từ cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức

STT

Mã API
(thông điệp)

Tên API

1.

C02

Dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về BHXH từ CSDLQG về CBCCVC

5.3.2. Danh sách mã lỗi dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã được đối khớp với CSDLQG về BHXH từ CSDLQG về CBCCVC

STT

Mô tả

Ghi chú

1.

0

Thành công

2.

1

Không tìm thấy thông tin (Không tìm thấy hồ sơ, đơn vị, tập tin đính kèm…)

3.

2

Lỗi (Cấu trúc body yêu cầu không đúng, sai định dạng, thiếu thông tin đầu vào…)

5.4. Dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ hệ thống của cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức về các HTTT/CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của BNĐP

5.4.1. Danh sách dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về CBCCVC

a. Danh sách Mã API chia sẻ thông tin bộ máy tổ chức

STT

Mã API
(thông điệp)

Tên API

1.

C03

Chia sẻ thông tin đơn vị

b. Danh sách API chia sẻ thông tin hồ sơ

STT

Mã API
(thông điệp)

Tên API

1.

C04

Nhóm toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC

2.

C05

Thông tin chung hồ sơ CBCCVC

3.

C06

Nhóm thông tin Quá trình đào tạo, bồi dưỡng

4.

C07

Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)

5.

C08

Đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị

6.

C09

Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành

7.

C10

Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng

8.

C11

Đào tạo, bồi dưỡng tin học

9.

C12

Đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

10.

C13

Tóm tắc quá trình công tác

11.

C14

Nhóm Thông tin Đặc điểm lịch sử bản thân

12.

C15

Bị bắt, tù đày

13.

C16

Bản thân có làm việc cho chế độ cũ

14.

C17

Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ở nước ngoài

15.

C18

Nhóm thông tin Khen thưởng, Kỷ luật

16.

C19

Thành tích thi đua, khen thưởng

17.

C20

Kỷ luật Đảng/ hành chính

18.

C21

Nhóm thông tin Quan hệ gia đình

19.

C22

Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

20.

C23

Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)

21.

C24

Nhóm thông tin Hoàn cảnh kinh tế gia đình

22.

C25

Quá trình lương của bản thân

23.

C26

Các loại phụ cấp khác

24.

C27

Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm

25.

C28

Nhận xét, đánh giá của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng

26.

C29

Nghỉ việc

27.

C30

Gián đoạn lao động

28.

C31

Tập tin đính kèm Ảnh cá nhân (Ảnh đại diện)

5.4.2. Danh sách mã lỗi dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ CSDLQG về CBCCVC

STT

Mô tả

Ghi chú

1.

0

Thành công

2.

1

Không tìm thấy thông tin (Không tìm thấy hồ sơ, đơn vị, tập tin đính kèm…)

3.

2

Lỗi (Cấu trúc body yêu cầu không đúng, sai định dạng, thiếu thông tin đầu vào…)

6. Cấu trúc dữ liệu gói tin

6.1. Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp, chia sẻ dữ liệu

- HTTT/CSDL của BNĐP cần bảo đảm đầy đủ các trường thông tin trong các gói tin để đảm bảo việc kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức.

- BNĐP khi xây dựng hệ thống cần đảm bảo các trường dữ liệu phù hợp, đầy đủ để đảm bảo dữ liệu gửi về cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức là đầy đủ.

6.1.1. Bảng Định dạng gói tin request

6.1.1.1. Thông tin Header chung tích hợp, chia sẻ dữ liệu

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Ghi chú

1.

MessageVersion

String

x

Để mặc định "1.0"

2.

SenderCode

String

x

Mã đơn vị gửi mã do Bộ Nội vụ cấp

3.

SenderName

String

x

Tên bộ ngành, địa phương, cơ quan, trung tâm gửi dữ liệu

4.

TransactionType

String

x

Mã các giao dịch là mã các API.

Ví dụ:

M01 – nhóm thông tin chung

M02 – nhóm thông tin cơ quan…..

5.

TransactionName

String

x

Để mặc định "API"

6.

TransactionDate

String

Ngày thực hiện giao dịch có định dạng "yyyymmdd",

7.

RequestID

String

x

Sinh random theo GUID/UUID đề sau này thực hiện đối soát giữa Bộ và Bộ ngành, địa phương

8.

ActionType

String

x

Hành động của hàm ADD, DEL, EDIT, VIEW (thêm, xóa, sửa, xem)

6.1.1.2. Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp

a. Thông tin request tích hợp dữ liệu

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Ghi chú

1.

Data

Collection

Chứa thông tin dữ liệu gửi lên tùy thuộc vào từng dịch vụ

Dữ liệu Data

▪ Đinh dạng body JSON

▪ Content-Type: application/json

▪ Định dạng Collection theo phụ thuộc vào từng dịch vụ đồng bộ dữ liệu.

2.

Security

Collection

Ký số Security (BNĐP thực hiện ký số với dữ liệu đồng bộ lên CSDLQG về CBCCVC)

▪ Bước 1: Từ nội dung thẻ Data chuyển đổi tính toán ra giá trị hash bằng cách sử dụng thuật toán Serialize Algorithm do Bộ Nội vụ cung cấp

▪ Bước 2: Sử dụng private key tương ứng với chứng thư của người dùng (người có thẩm quyền của bộ ngành, địa phương), ký số giá trị hash để tạo signature

▪ Bước 3: Đính kèm signature ở bước 2 + cert của người dùng (người có thẩm quyền của bộ ngành, địa phương) vào cấu trúc dữ liệu body json

b. Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Ghi chú

1.

Timestamp

String

x

Thời gian thực hiện đồng bộ dữ liệu lấy theo thời gian hệ thống và theo định dạng yyyy-MM-ddHH:mm:ss

2.

Status

String

x

0: Đồng bộ thành công

#1: Đồng bộ không thành công

3.

Message

String

x

Nội dung message thông báo cho người dùng

4.

TransactionId

String

x

Mã GUID/UUID của giao dịch. Sẽ trả về giá trị tương ứng với input truyền vào từ request

5.

Details

Collection

x

Chi tiết của lỗi.

- Nhận giá trị null

- Nhận giá trị là mảng có 2 thuộc tính { Field, Message } nếu Status khác 0

6.1.1.2. Yêu cầu định dạng gói tin chia sẻ dữ liệu

a. Thông tin request chia sẻ

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Ghi chú

Dữ liệu đinh dạng Params

- Định dạng params có giá trị key - value - edito theo phụ thuộc vào từng dịch vụ chia sẻ dữ liệu.

b. Định dạng gói tin response với các dịch vụ chia sẻ dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Ghi chú

1.

Timestamp

String

x

Thời gian thực hiện đồng bộ dữ liệu lấy theo thời gian hệ thống và theo định dạng yyyy-MM-ddHH:mm:ss

2.

Status

String

x

0: Đồng bộ thành công

#1: Đồng bộ không thành công

3.

Message

String

x

Nội dung message thông báo cho người dùng

4.

TransactionId

String

x

Mã GUID/UUID của giao dịch. Sẽ trả về giá trị tương ứng với input truyền vào từ request

5.

Data

Collection

Chứa thông tin dữ liệu trả về tùy thuộc vào từng dịch vụ

Dữ liệu Data

▪ Dữ liệu định dạng JSON

▪ Định dạng Collection theo phụ thuộc vào từng dịch vụ chia sẻ (Chi tiết mô tả trong từng dịch vụ chia sẻ sau).

6.

Security

Collection

Ký số Security (CSDLQG về CBCCVC thực hiện ký số với dữ liệu chia sẻ cho BNĐP)

▪ Bước 1: Từ nội dung thẻ Data chuyển đổi tính toán ra giá trị hash bằng cách sử dụng thuật toán Serialize Algorithm do Bộ Nội vụ cung cấp

▪ Bước 2: Sử dụng private key tương ứng với chứng thư của người dùng (người có thẩm quyền của Bộ Nội vụ), ký số giá trị hash để tạo signature

▪ Bước 3: Đính kèm signature ở bước 2 + cert của người dùng (người có thẩm quyền của Bộ Nội vụ) vào cấu trúc dữ liệu body json

7. Đặc tả chi tiết dịch vụ tích hợp, đồng bộ cập nhật dữ liệu từ hệ thống của BNĐP tới cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức

7.1. Dịch vụ M01 – Nhóm toàn bộ Thông tin hồ sơ CBCCVC

- Mục đích

API dùng để thêm mới, cập nhật toàn bộ các thông tin hồ sơ, quá trình lương, quá trình công tác, khen thưởng, kỷ luật, các thông tin về gia đình,.. cho cán bộ, công chức, viên chức

Lưu ý: API cập nhật, đồng bộ thông tin chung của Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức yêu cầu truyền ít nhất các thông tin bắt buộc của nhóm thông tin chung và thông tin Quá trình lương.

- Mô tả

Dữ liệu JSON đầu vào

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp

Ghi chú

I.

Data

x

Phần mô tả

1.

SoCCCD

String

x

2.

HoSoCBCCVC

x

2.1.

LoaiHoSo

String

x

Lấy trong danh mục Loại hồ sơ (truy vấn theo mã DM_LOAIHOSO).

2.2.

DonViQuanLy

String

x

Mã đơn vị quản lý của CBCCVC

2.3.

DonViSuDung

String

x

Mã đơn vị sử dụng của CBCCVC

2.4.

SoHieuCBCCVC

String

Mã số hiệu của Công chức viên chức của đơn vị quản lý

2.5.

SoHieuCBCCVCDVSD

String

Mã số hiệu của Công chức viên chức của đơn vị sử dụng

2.6.

AnhCaNhan

string

- Mã tập tin ảnh cá nhân của đơn vị gửi lên (chú ý mã phải dạng UUID/ID hoặc phải tiếng việt không dấu, không dấu cách và không chứa ký tự đặc biệt).

- Cần truyền mã ảnh lên trước sau đó mới gọi Api “Tập tin đính kèm” để đẩy tập tin ảnh cá nhân cho CBCCVC

2.7.

HoVaTen

String

x

Họ và tên khai sinh của cá nhân trong hồ sơ

2.8.

TenGoiKhac

String

Tên gọi khác của cá nhân trong hồ sơ

2.9.

GioiTinh

String

x

Lấy trong Danh mục giới tính (truy vấn theo mã DM_GIOITINH)

2.10.

NgaySinh

String

x

Ngày tháng năm sinh theo Định dạng: YYYYMMDD

2.11.

NoiSinh

DonViHanhChinhTinh

String

x

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

DonViHanhChinhHuyen

String

Đơn vị hành chính cấp huyện

DonViHanhChinhXa

String

Đơn vị hành chính cấp xã

DiaChi

String

Thông tin chi tiết Địa chỉ

2.12.

QueQuan

x

Quê quán

DonViHanhChinhTinh

String

x

Đơn vị hành chính – mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_TINH).

DonViHanhChinhHuyen

String

x

Đơn vị hành chính – huyện. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_HUYEN).

DonViHanhChinhXa

String

Đơn vị hành chính – xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA).

DiaChi

String

Thông tin chi tiết Địa chỉ.

2.13.

DanToc

String

x

Lấy trong Danh mục Dân tộc (truy vấn theo mã DM_DANTOC)

2.14.

TonGiao

String

x

Lấy trong Danh mục Tôn giáo (truy vấn theo mã DM_TONGIAO)

2.15.

SoCCCD

String

x

2.16.

NoiCapCCCD

String

Nơi cấp CCCD

2.17.

NgayCapCCCD

String

Nơi cấp CCCD, Định dạng YYYYMMDD

2.18.

SoDienThoai

String

Số điện thoại

2.19.

SoBHXH

String

Số Bảo hiểm xã hội

2.20.

SoBHYT

String

Số thẻ bảo hiểm y tế

2.21.

NoiO

x

Nơi ở hiện tại

DonViHanhChinhTinh

String

x

Đơn vị hành chính – mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_TINH).

DonViHanhChinhHuyen

String

x

Đơn vị hành chính – huyện. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_HUYEN).

DonViHanhChinhXa

String

Bắt buộc khi DM Huyện có dữ liệu DM cấp xã

Đơn vị hành chính – xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA).

DiaChi

String

Thông tin chi tiết Địa chỉ.

2.22.

ThanhPhanGiaDinh

String

Lấy trong danh mục Thành phần gia đình (truy vấn theo mã DM_THANHPHAN- GIADINH)

2.23.

NgheNghiepTruocKhiTuyenDung

String

Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng

2.24.

NgayTuyenDungLanDau

String

Ngày tuyển dụng lần đầu, Định dạng YYYYMMDD

2.25.

TenCoQuanTuyenDung

String

Tên cơ quan tuyển dụng

2.26.

NgayVaoCoQuanHienNay

String

x

Ngày vào cơ quan hiện nay, Định dạng YYYYMMDD

2.27.

NgayVaoDang

String

Ngày vào Đảng, Định dạng YYYYMMDD

2.28.

NgayVaoDangChinhThuc

String

Ngày chính thức vào Đảng, Định dạng YYYYMMDD

2.29.

ThamGiaToChucCTXH

String

Ngày tham gia tổ chức chính trị, xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội.

2.30.

NgayNhapNgu

String

Ngày nhập ngũ.

Định dạng YYYYMMDD

2.31.

NgayXuatNgu

String

Ngày xuất ngũ

Định dạng YYYYMMDD

2.32.

QuanHamCaoNhat

String

Quân hàm cao nhất. Lấy từ danh mục Quân hàm (truy vấn theo mã DM_QUANHAM)

2.33.

DoiTuongChinhSach

Array

x

Mảng danh sách mã Mã Đối tượng chính sách (lấy từ danh mục DM_DOITUONGCHINHSACH)

2.34.

HocVanPhoThong

String

x

Danh mục Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_GIAODUCPHOTHONG)

2.35.

HocHam

String

Danh mục Học hàm (truy vấn theo mã DM_HOCHAM)

2.36.

DanhHieuPhongTang

Array

x

Mảng danh sách mã Mã Danh hiệu nhà nước phong tặng (lấy từ danh mục DM_DANHHIEUPHONGTANG)

2.37.

ChucVu

String

Chức vụ hiện tại

Danh mục Chức vụ (truy vấn theo mã DM_CHUCVU)

2.38.

Ngaybonhiemchucvu

String

Bắt buộc nếu trường “Chucvu” có dữ liệu

Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại, Định dạng YYYYMMDD

Bắt buộc nhập nếu trường “Chucvu” có dữ liệu

2.39.

NgayBoNhiemLaiChucVu

String

Ngày bổ nhiệm lại chức vụ, Định dạng YYYYMMDD

2.40.

ChucVuQuyHoach

Array

x

Mảng danh sách mã Chức vụ đang được quy hoạch (lấy từ danh mục DM_CHUCVU)

2.41.

ChucVuKiemNhiem

Array

x

Mảng danh sách mã Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm (lấy từ danh mục DM_CHUCVU)

2.42.

ChucVuDang

String

Danh mục Chức vụ Đảng (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG)

2.43.

ChucVuDangKiemNhiem

String

Danh mục Chức vụ Đảng (cấp ủy) kiêm nhiệm (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG)

2.44.

CongViecChinhDuocGiao

String

x

Thông tin Công việc chính được giao

2.45.

NangLucSoTruong

String

Thông tin Năng lực sở trường công tác

2.46.

CongViecLamLauNhat

String

Thông tin Công việc làm lâu nhất

2.47.

TinhTrangSucKhoe

String

Thông tin tình trạng sức khoẻ

2.48.

ChieuCao

Number

Thông tin chiều cao, tính theo cm

2.49.

CanNang

Number

Thông tin cân nặng, tính theo kg

2.50.

NhomMau

String

Mã mhóm máu, lấy từ danh mục Nhóm máu (truy vấn từ mã DM_NHOMMAU)

2.51.

DaoTaoBoiDuong

ChuyenMon

x

TuNgay

String

x

Tham gia từ ngày, Định dạng YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

ChuyenNganhDaoTao

String

x

Lấy từ danh mục Chuyên ngành đào tạo (truy vấn theo mã DM_CHUYENNGANHDAOTAO)

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp

HinhThucDaoTao

String

Lấy từ danh mục Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO)

TrinhDoDaoTao

String

x

Lấy từ danh mục Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_TRINHDODAOTAO)

TrinhDoCaoNhat

String

Trình độ cao nhất trong danh sách chỉ đánh dấu một bản ghi có trình độ cao nhất, mặc định “0”

“1”: Trình đô cao nhất và “0” ngược lại

LyLuanChinhTri

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp

HinhThucDaoTao

String

Lấy từ danh mục Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO)

QuanLyNhaNuoc-NghiepVuChuyen-Nganh

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp

QuocPhongAnNinh

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

x

Thông tin Văn bằng chứng chỉ

NgoaiNguTiengDanToc

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

NgoaiNguTiengDanToc

String

x

Lấy mã từ danh mục Ngoại ngữ hoặc Tiếng dân tộc (truy vấn theo mã DM_NGOAINGU
Danh mục DM_TIENGDANTOC)

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng chứng chỉ

DiemSo

String

Điểm số

TinHoc

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp

2.52.

QuaTrinhCongTac

x

TuNgay

String

x

Thời gian công tác từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM

DenNgay

String

Thời gian công tác đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM

DonViCongTac

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Mã đơn vị công tác

TenDonViCongTac

String

Trường hợp “DonViCongTac” không có trong danh sách đơn vị thì nhập “TenDonViCongTac”

ChucDanh

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy từ danh mục Chức danh (truy vấn theo mã DM_CHUCVU)

TenChucDanh

String

Trong trường hợp “ChucDanh” không có trong danh mục thì thực hiện nhập “Ten- ChucDanh”

LoaiDonVi

Number

x

Lấy trong Danh mục loại đơn vị (truy vấn theo mã DM_LOAIDONVI_CONGTAC)

2.53.

LichSuBanThan

BiBatTuDay

String

Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?

CheDoCu

x

TuNgay

String

x

Làm việc cho chế độ cũ từ ngày – Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

x

Làm việc cho chế độ cũ đến ngày - Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

ChiTiet

String

x

Chi tiết thông tin làm việc cho chế độ cũ (Chức danh, vị trí, chức vụ, địa điểm làm việc,…)

ThamGiaToChucNuocNgoai

x

TuNgay

String

x

Tham gia tổ chức nước ngoài từ ngày - Định dạng YYYYMM

DenNgay

String

x

Tham gia tổ chức nước ngoài đến ngày - Định dạng YYYYMM

ChiTiet

String

x

Chi tiết thông tin tham gia tổ chức nước ngoài

2.54.

KhenThuongKyLuat

KhenThuong

x

NamKhenThuong

String

x

Năm thực hiện khen thưởng, Định dạng YYYY

Xeploaichuyenmon

String

Bắt buộc ít nhất 1 trong 3 giá trị

Xếp loại chuyên môn (truy vấn theo danh mục DM_KETQUADANHGIA)

Xeploaithidua

String

Xếp loại thi đua (truy vấn theo danh mục DM_DANHHIEUKHENTHUONG)

HinhThucKhenThuong

String

Hình thức khen thưởng (truy vấn danh mục theo mã DM_HINHTHUCKHENTHUONG)

KyLuat

x

TuNgay

String

x

Ngày bắt đầu kỉ luật, Định dạng YYYYMM hoặc YYYYMMDD

DenNgay

String

Ngày cuối cùng chịu kỉ luật, Định dạng YYYYMM hoặc YYYYMMDD

HinhThucKyLuat

String

x

Lấy mã từ danh mục Hình thức kỷ luật (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCKYLUAT)

HanhViViPhamHanhChinh

String

x

Lý do kỷ luật

CoQuanQuyetDinh

String

x

Tên cơ quan quyết định

2.55.

QuanHeGiaDinh

BanThan

String

x

MoiQuanHe

String

x

Lấy từ danh mục hình thức mối quan hệ (truy vấn theo mã DM_MOIQUANHE)

HoVaTen

String

x

Họ và tên

NamSinh

String

x

Năm sinh

ChiTiet

String

Chi tiết thông tin Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

BenVoHoacChong

String

x

MoiQuanHe

String

x

Lấy từ danh mục hình thức mối quan hệ (truy vấn theo mã DM_MOIQUANHE)

HoVaTen

String

x

Họ và tên

NamSinh

String

x

Năm sinh

ChiTiet

String

Chi tiết thông tin Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

2.56.

HoanCanhKinhTeGiaDinh

2.56

QuaTrinhLuong

x

Bắt buộc có ít nhất một quá trình lương khi đồng bộ thêm mới, cập nhật

LoaiCanBo

String

x

Loại cán bộ: Công chức, viên chức,… lấy trong danh mục DM_LOAIHOSO

LoaiLuong

String

x

Loại lương một trong 2 mã sau (0, 1) 0- Lương hệ số, 1- Lương thỏa thuận

LoaiDieuChinhLuong

String

x

Loại điều chỉnh lương lấy trong danh mục DM_LOAIDIEUCHINHLUONG

Tungay

String

x

Ngày hưởng lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD

Denngay

String

Đến ngày xét nhận lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD

MaSo

String

x

Mã Ngạch chức danh, lấy trong danh mục Ngạch chức danh (truy vấn theo mã DM_NGACHCHUCDANH)

NgayBoNhiemNgachChucDanhNgheNghiep

String

Bắt buộc nếu trường “LoaiLuong” = lương hệ số

Ngày bổ nhiệm ngạch, chức danh nghề nghiệp, Định dạng YYYYMMDD Bắt buộc nhập nếu trường “MaSO” có dữ liệu

PhanTramHuong

Number

x

Phần trăm hưởng lương

SoTien

Integer

Chỉ cho phép nhập và bắt buộc đối với loại lương là Lương theo vị trí việc làm (thỏa thuận)

Số tiền lương theo vị trí việc làm

BacLuong

String

x

DM bậc lương
DM_BACLUONG

HeSoLuong

Double

Chỉ bắt buộc nhập đối với loại lương là lương hệ số

Hệ số lương

PhuCapTNVK

Number

Phần trăm hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung

NgayHuongPhuCapTNVK

String

x

Ngày hưởng Phụ cấp thâm niên vượt khung, Định dạng YYYYMMDD

Bắt buộc nhập nếu trường “PhuCapTNVK” có giá trị

2.56

QuaTrinhPhuCap

x

TuNgay

String

x

Từ ngày hưởng phụ cấp, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM

DenNgay

String

Đến ngày hưởng phụ cấp, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM

LoaiPhuCap

String

x

Loại phụ cấp, lấy từ danh mục Loại phụ cấp (truy vấn theo mã DM_PHUCAP)

HeSo

Double

Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp =Hệ số”

Hệ số phụ cấp

PhanTramHuong

Double

Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp =Phần trăm

Phần trăm hưởng phụ cấp

GiaTri

Double

Bắt buộc nhập khi “Hình thức hưởng trong loại phụ cấp =Mức tiền”

Số tiền hưởng phụ cấp

2.56

NguonThuNhapChinh

ThuNhapLuong

String

Nội dung chi tiết Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm) – Lương

ThuNhapKhac

String

Nội dung chi tiết Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm) - Các nguồn khác

NhaO

x

ChiTiet

String

x

Nhập thông tin chi tiết loại nhà

Ví dụ: Nhà cấp 4, nhà 3 tầng,…

DienTich

String

x

Diện tích nhà ở

GiayChungNhan

String

x

Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản

LoaiDat

String

x

Loại nhà, đất ở

1: Được cấp, được thuê

2: Tự mua, tự xây

DatO

x

DienTich

String

x

Diện tích nhà ở

GiayChungNhan

String

x

Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản

LoaiDat

x

Loại đất

1: Được cấp, được thuê

2: Tự mua, tự xây

DatSanXuatKinhDoanh

String

Thông tin về đất sản xuất kinh doanh của cá nhân

2.57.

NhanXetDanhGia

String

Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức

II.

Security

1.

Signature

String

Nội dung Data đã được ký

2.

Cert

String

Cert của người dùng

Dữ liệu JSON đầu ra

(Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp)

- Ví dụ body request

7.2. Dịch vụ M02 - Thông tin chung hồ sơ CBCCVC

- Mục đích

API Thông tin chung Hồ sơ điện tử dùng để đồng bộ, cập nhật dữ liệu nhóm thông tin chung cơ bản của hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức

Lưu ý: API cập nhật, đồng bộ thông tin chung của Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức yêu cầu truyền ít nhất các thông tin bắt buộc của nhóm thông tin chung và thông tin Quá trình lương.

- Mô tả

Dữ liệu JSON đầu vào

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp

Ghi chú

I.

Data

x

Phần mô tả

1.

SoCCCD

String

x

2.

HoSoCBCCVC

x

2.1.

LoaiHoSo

String

x

Lấy trong danh mục Loại hồ sơ (truy vấn theo mã DM_LOAIHOSO).

2.2.

DonViQuanLy

String

x

Mã đơn vị quản lý của CBCCVC

2.3.

DonViSuDung

String

x

Mã đơn vị sử dụng của CBCCVC

2.4.

SoHieuCBCCVC

String

Mã số hiệu của Công chức viên chức của đơn vị quản lý

2.5.

SoHieuCBCCVCDVSD

String

Mã số hiệu của Công chức viên chức của đơn vị sử dụng

2.6.

AnhCaNhan

string

- Mã tập tin ảnh cá nhân của đơn vị gửi lên (chú ý mã phải dạng UUID/ID hoặc phải tiếng việt không dấu, không dấu cách và không chứa ký tự đặc biệt).

- Cần truyền mã ảnh lên trước sau đó mới gọi Api “Tập tin đính kèm” để đẩy tập tin ảnh cá nhân cho CBCCVC

2.7.

HoVaTen

String

x

Họ và tên khai sinh của cá nhân trong hồ sơ

2.8.

TenGoiKhac

String

Tên gọi khác của cá nhân trong hồ sơ

2.9.

GioiTinh

String

x

Lấy trong Danh mục giới tính (truy vấn theo mã DM_GIOITINH)

2.10.

NgaySinh

String

x

Ngày tháng năm sinh theo Định dạng: YYYYMMDD

2.11.

NoiSinh

DonViHanhChinhTinh

String

x

Đơn vị hành chính cấp tỉnh

DonViHanhChinhHuyen

String

Đơn vị hành chính cấp huyện

DonViHanhChinhXa

String

Đơn vị hành chính cấp xã

DiaChi

String

Thông tin chi tiết Địa chỉ

2.12.

QueQuan

x

Quê quán

DonViHanhChinhTinh

String

x

Đơn vị hành chính – mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_TINH).

DonViHanhChinhHuyen

String

x

Đơn vị hành chính – huyện. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_HUYEN).

DonViHanhChinhXa

String

Đơn vị hành chính – xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA).

DiaChi

String

Thông tin chi tiết Địa chỉ.

2.13.

DanToc

String

x

Lấy trong Danh mục Dân tộc (truy vấn theo mã DM_DANTOC)

2.14.

TonGiao

String

x

Lấy trong Danh mục Tôn giáo (truy vấn theo mã DM_TONGIAO)

2.15.

SoCCCD

String

x

2.16.

NoiCapCCCD

String

Nơi cấp CCCD

2.17.

NgayCapCCCD

String

Nơi cấp CCCD, Định dạng YYYYMMDD

2.18.

SoDienThoai

String

Số điện thoại

2.19.

SoBHXH

String

Số Bảo hiểm xã hội

2.20.

SoBHYT

String

Số thẻ bảo hiểm y tế

2.21.

NoiO

x

Nơi ở hiện tại

DonViHanhChinhTinh

String

x

Đơn vị hành chính – mã tỉnh. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_TINH).

DonViHanhChinhHuyen

String

x

Đơn vị hành chính – huyện. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_HUYEN).

DonViHanhChinhXa

String

Bắt buộc khi DM Huyện có dữ liệu DM cấp xã

Đơn vị hành chính – xã. Lấy trong danh mục Đơn vị hành chính (truy vấn theo mã DM_XA).

DiaChi

String

Thông tin chi tiết Địa chỉ.

2.22.

ThanhPhanGiaDinh

String

Lấy trong danh mục Thành phần gia đình (truy vấn theo mã DM_THANHPHANGIADINH)

2.23.

NgheNghiepTruocKhiTuyenDung

String

Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng

2.24.

NgayTuyenDungLanDau

String

Ngày tuyển dụng lần đầu, Định dạng YYYYMMDD

2.25.

TenCoQuanTuyenDung

String

Tên cơ quan tuyển dụng

2.26.

NgayVaoCoQuanHienNay

String

x

Ngày vào cơ quan hiện nay, Định dạng YYYYMMDD

2.27.

NgayVaoDang

String

Ngày vào Đảng, Định dạng YYYYMMDD

2.28.

NgayVaoDangChinhThuc

String

Ngày chính thức vào Đảng, Định dạng YYYYMMDD

2.29.

ThamGiaToChucCTXH

String

Thông tin Ngày tham gia tổ chức chính trị, xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội.

2.30.

NgayNhapNgu

String

Ngày nhập ngũ.

Định dạng YYYYMMDD

2.31.

NgayXuatNgu

String

Ngày xuất ngũ

Định dạng YYYYMMDD

2.32.

QuanHamCaoNhat

String

Quân hàm cao nhất. Lấy từ danh mục Quân hàm (truy vấn theo mã DM_QUANHAM)

2.33.

DoiTuongChinhSach

Array

x

Mảng danh sách mã Mã Đối tượng chính sách (lấy từ danh mục DM_DOITUONGCHINHSACH)

2.34.

HocVanPhoThong

String

x

Danh mục Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_GIAODUCPHOTHONG)

2.35.

HocHam

String

Danh mục Học hàm (truy vấn theo mã DM_HOCHAM)

2.36.

DanhHieuPhongTang

Array

x

Mảng danh sách mã Mã Danh hiệu nhà nước phong tặng (lấy từ danh mục DM_DANHHIEUPHONGTANG)

2.37.

ChucVu

String

Chức vụ hiện tại Danh mục Chức vụ (truy vấn theo mã DM_CHUCVU)

2.38.

Ngaybonhiemchucvu

String

Bắt buộc nếu trường “Chucvu” có dữ liệu

Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại, Định dạng YYYYMMDD

Bắt buộc nhập nếu trường “Chucvu” có dữ liệu

2.39.

NgayBoNhiemLaiChucVu

String

Ngày bổ nhiệm lại chức vụ, Định dạng YYYYMMDD

2.40.

ChucVuQuyHoach

Array

x

Mảng danh sách mã Chức vụ đang được quy hoạch (lấy từ danh mục DM_CHUCVU)

2.41.

ChucVuKiemNhiem

Array

x

Mảng danh sách mã Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm (lấy từ danh mục DM_CHUCVU)

2.42.

ChucVuDang

String

Danh mục Chức vụ Đảng (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG)

2.43.

ChucVuDangKiemNhiem

String

Danh mục Chức vụ Đảng (cấp ủy) kiêm nhiệm (truy vấn theo mã DM_CHUCVUDANG)

2.44.

CongViecChinhDuocGiao

String

x

Thông tin Công việc chính được giao

2.45.

NangLucSoTruong

String

Thông tin Năng lực sở trường công tác

2.46.

CongViecLamLauNhat

String

Thông tin Công việc làm lâu nhất

2.47.

TinhTrangSucKhoe

String

Thông tin tình trạng sức khoẻ

2.48.

ChieuCao

Number

Thông tin chiều cao, tính theo cm

2.49.

CanNang

Number

Thông tin cân nặng, tính theo kg

2.50.

NhomMau

String

Mã mhóm máu, lấy từ danh mục Nhóm máu (truy vấn từ mã DM_NHOMMAU)

2.51.

HoanCanhKinhTeGiaDinh

2.51

QuaTrinhLuong

x

Bắt buộc có ít nhất một quá trình lương khi đồng bộ thêm mới, cập nhật

LoaiCanBo

String

x

Loại cán bộ: Công chức, viên chức,… lấy trong danh mục DM_LOAIHOSO

LoaiLuong

String

x

Loại lương một trong 2 mã sau (0, 1)

0- Lương hệ số, 1- Lương thỏa thuận

LoaiDieuChinhLuong

String

x

Loại điều chỉnh lương lấy trong danh mục DM_LOAIDIEUCHINHLUONG

Tungay

String

x

Ngày hưởng lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD

Denngay

String

Đến ngày xét nhận lương, Định dạng YYYYMM; YYYYMMDD

MaSo

String

Mã Ngạch chức danh, lấy trong danh mục Ngạch chức danh (truy vấn theo mã DM_NGACHCHUCDANH)

NgayBoNhiemNgachChucDanhNgheNghiep

String

Bắt buộc nếu trường “LoaiLuong” = lương hệ số

Ngày bổ nhiệm ngạch, chức danh nghề nghiệp, Định dạng YYYYMMDD Bắt buộc nhập nếu trường “MaSO” có dữ liệu

PhanTramHuong

Number

x

Phần trăm hưởng lương

SoTien

Integer

Chỉ cho phép nhập và bắt buộc đối với loại lương là Lương theo vị trí việc làm (thỏa thuận)

Số tiền lương theo vị trí việc làm

BacLuong

String

x

DM bậc lương
DM_BACLUONG

HeSoLuong

Double

Chỉ bắt buộc nhập đối với loại lương là lương hệ số

Hệ số lương

PhuCapTNVK

Number

Phần trăm hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung

NgayHuongPhuCapTNVK

String

x

Ngày hưởng Phụ cấp thâm niên vượt khung, Định dạng YYYYMMDD

Bắt buộc nhập nếu trường “PhuCapTNVK” có giá trị

II.

Security

1.

Signature

String

Nội dung Data đã được ký

2.

Cert

String

Cert của người dùng

Dữ liệu JSON đầu ra

(Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp)

- Ví dụ body request

7.3. Dịch vụ M03 – Nhóm Quá trình đào tạo, bồi dưỡng

- Mục đích

API dùng để đồng bộ, cập nhật nhóm các quá trình đào tạo, bồi dưỡng như Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, Lý luận chính trị, Quản lý nhà nước/ Chức danh nghề nghiệp/ Nghiệp vụ chuyên ngành, Tin học, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc.

- Mô tả

Dữ liệu JSON đầu vào

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp

Ghi chú

I.

Data

x

Phần mô tả

1.

SoCCCD

String

x

2.

HoSoCBCCVC

x

2.1.

DaoTaoBoiDuong

ChuyenMon

x

TuNgay

String

x

Tham gia từ ngày, Định dạng YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

ChuyenNganhDaoTao

String

x

Lấy từ danh mục Chuyên ngành đào tạo (truy vấn theo mã DM_CHUYENNGANHDAOTAO)

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp

HinhThucDaoTao

String

Lấy từ danh mục Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO)

TrinhDoDaoTao

String

x

Lấy từ danh mục Trình độ đào tạo (truy vấn theo mã DM_TRINHDODAOTAO)

TrinhDoCaoNhat

String

Trình độ cao nhất trong danh sách chỉ đánh dấu một bản ghi có trình độ cao nhất, mặc định “0”

“1”: Trình độ cao nhất và “0” ngược lại

LyLuanChinhTri

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp

HinhThucDaoTao

String

Lấy từ danh mục Hình thức đào tạo (truy vấn theo mã DM_HINHTHUCDAOTAO)

QuanLyNhaNuoc- NghiepVuChuyen- Nganh

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp

QuocPhongAnNinh

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

x

Thông tin Văn bằng chứng chỉ

NgoaiNguTiengDanToc

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

NgoaiNguTiengDanToc

String

x

Lấy mã từ danh mục Ngoại ngữ hoặc Tiếng dân tộc (truy vấn theo mã DM_NGOAINGU Danh mục DM_TIENGDANTOC)

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

x

Thông tin Văn bằng chứng chỉ

DiemSo

String

Điểm số

TinHoc

x

TuNgay

String

x

Tham gia Từ ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

DenNgay

String

Tham gia Đến ngày, Định dạng YYYYMMDD; YYYYMM; YYYY

CoSoDaoTao

String

Bắt buộc 1 trong 2 trường

Lấy mã từ danh mục Cơ sở đào tạo (truy vấn theo mã DM_COSODAOTAO)

TenCoSoDaoTao

String

Trường hợp cơ sở đào tạo không có trong danh mục thì đơn vị gửi Tên cơ sở đào tạo

VanBangDuocCap

String

Thông tin Văn bằng, chứng chỉ được cấp

II.

Security

1.

Signature

String

Nội dung Data đã được ký

2.

Cert

String

Cert của người dùng

Dữ liệu JSON đầu ra

(Định dạng gói tin response với các dịch vụ đồng bộ dữ liệu từ BNĐP, Yêu cầu định dạng gói tin tích hợp)

- Ví dụ body request

7.4. Dịch vụ M04 - Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)

- Mục đích

API Quá trình đào tạo chuyên môn dùng để thêm các quá trình đào tạo về Trình độ chuyên môn của cán bộ, công chức, viên chức.

- Mô tả

Dữ liệu JSON đầu vào

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp

Ghi chú

I.

Data

x

Phần mô tả

1.

SoCCCD

String