ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 344
/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 19 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 ngày
6 tháng 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tăng cường hoạt
động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng
Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 754/TTr- STTTT ngày 07 tháng 10 năm 2015 về việc ban hành
Quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ
quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về đánh giá, xếp
hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng
Ngãi”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
các Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quy định về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin
trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04
tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung của
Quy định về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ
quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban
ngành tỉnh và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các
Thành viên Ban Chỉ đạo về ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
QUY ĐỊNH
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 344 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Chương
I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định nội
dung, tiêu chí và phương pháp tính điểm nhằm đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin (CNTT) trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh và Ban
Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất).
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố.
Điều
3. Mục đích của việc đánh giá, xếp hạng
1. Nhằm đánh giá một cách tổng
quan và đơn giản nhất về mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan, đơn vị, địa phương (sau
đây gọi tắt là cơ quan, địa phương) hàng năm. Trên cơ sở đó, các cơ quan, địa
phương liên quan hình thành các biện pháp, chính sách, chương trình nhằm nâng
cao mức độ ứng dụng và phát triển CNTT trong công tác quản lý, chỉ đạo và điều
hành phục vụ phát triển kinh tế, xã hội.
2. Công tác đánh giá và công
bố xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT hàng năm là cơ sở để đánh giá hiện trạng, sự
quan tâm của lãnh đạo của cơ quan, địa phương trong công tác ứng dụng và phát
triển CNTT của từng cơ quan, địa phương.
Điều 4.
Nguyên tắc thực hiện
1. Việc đánh giá, xếp hạng mức
độ ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước được thực hiện định kỳ
hàng năm.
2. Hàng năm, theo hướng dẫn
chung của Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, địa phương tiến hành thu
thập số liệu, cung cấp thông tin và tự đánh giá theo mẫu Phiếu thu thập số liệu
đánh giá ứng dụng CNTT gửi về Sở Thông tin và Truyền thông đúng thời gian quy định.
3. Việc đánh giá, xếp hạng mức
độ ứng dụng CNTT do Hội đồng đánh giá thực hiện.
Hội đồng đánh giá do Trưởng
Ban Chỉ đạo về ứng dụng CNTT tỉnh Quảng Ngãi thành lập, bao gồm một số thành
viên Ban Chỉ đạo về ứng dụng CNTT tỉnh Quảng Ngãi (sau đây gọi tắt là Ban Chỉ
đạo), các chuyên gia về CNTT và đại diện các cơ quan liên quan.
Sở Thông tin và Truyền
thông, cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo là đơn vị giúp việc cho Hội đồng đánh
giá trong quá trình thực hiện đánh giá, xếp hạng.
4. Hàng năm, căn cứ quy định
đánh giá, xếp hạng được ban hành, tình hình thực tế và chỉ tiêu kế hoạch triển
khai, Ban Chỉ đạo có thể điều chỉnh, bổ sung các tiêu chí, thang điểm đánh giá
cho phù hợp và công bố công khai cho các cơ quan, địa phương biết.
5. Kết quả đánh giá, xếp hạng
ứng dụng CNTT được Ban Chỉ đạo thông qua và công bố hàng năm theo quy định.
Kết quả xếp hạng là một
trong những cơ sở, tiêu chí để Ủy ban nhân dân tỉnh làm căn cứ đánh giá công
tác thi đua, khen thưởng hằng năm của cơ quan, địa phương và xác định trách nhiệm
của người đứng đầu cơ quan, địa phương trong thực hiện công tác cải cách hành
chính.
Chương
II
QUY ĐỊNH ĐÁNH
GIÁ, XẾP HẠNG
Điều 5.
Các yêu cầu khi thực hiện báo cáo, cung cấp thông tin
1. Các chỉ tiêu đánh giá, mức
độ chi tiết của số liệu phải được báo cáo đúng thực tế, chính xác và kịp thời
theo quy định. Số liệu đánh giá bảo đảm khai thác từ cơ sở dữ liệu và các văn bản
của cơ quan, địa phương.
2. Phiếu đánh giá bằng văn bản
phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, địa phương; số điện thoại cố định,
di động, hộp thư điện tử của người chịu trách nhiệm cung cấp thông tin để thuận
lợi trong quá trình kiểm tra, thẩm tra, đối chiếu và xử lý dữ liệu.
3. Phiếu đánh giá được thực
hiện và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông theo 02 hình thức: Bằng Văn bản giấy
chính thức và văn bản điện tử qua hộp thư điện tử: stttt@quangngai.gov.vn.
Cơ quan, địa phương báo cáo
phải sử dụng hộp thư điện tử công vụ (xxx@quangngai.gov.vn)
của cơ quan, địa phương mình để gửi Phiếu đánh giá về Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 6.
Đánh giá mức độ ứng dụng CNTT
1. Nội dung đánh giá mức độ ứng
dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi gồm các mục
chính sau:
a) Hạ tầng kỹ thuật CNTT.
b) Ứng dụng CNTT trong quản
lý, điều hành nội bộ và phục vụ người dân, tổ chức. c) Nguồn nhân lực triển khai
ứng dụng CNTT.
d) Môi trường, chính sách
thúc đẩy ứng dụng CNTT.
2. Phương pháp đánh giá:
a) Sử dụng phương pháp chấm
điểm.
b) Các chỉ tiêu đánh giá được
xây dựng trên cơ sở bám sát các định hướng, chỉ đạo chung của Chính phủ, Bộ
Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi và được bổ sung, điều
chỉnh hàng năm cho phù hợp với tình hình thực tiễn tại địa phương.
c) Nội dung, tiêu chí đánh
giá và phương pháp chấm điểm theo các Phụ lục I và II kèm theo Quyết định này (được đăng tải trên Cổng Thông
tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ tại http://www.quangngai.gov.vn).
Điều 7.
Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT
Việc xếp hạng ứng dụng CNTT
được dựa trên cơ sở tổng số điểm đánh giá các tiêu chí và xác định theo thứ tự
từ cao xuống thấp. Cụ thể chia thành các nhóm như sau:
1. Nhóm xếp hạng Tốt: Cơ
quan, địa phương có tổng điểm đạt từ 85% tổng điểm tối đa trở lên.
2. Nhóm xếp hạng Khá: Cơ
quan, địa phương có tổng điểm đạt từ 65% đến dưới 85% tổng điểm tối đa.
3. Nhóm xếp hạng Trung bình:
Cơ quan, địa phương có tổng điểm đạt từ 50% đến dưới 65% tổng điểm tối đa.
4. Nhóm xếp hạng Yếu: Cơ
quan, địa phương có tổng điểm đạt dưới 50% tổng điểm tối đa.
Cơ quan, địa phương không gửi
Phiếu đánh giá hoặc gửi Phiếu đánh giá không đúng thời gian yêu cầu được xếp hạng
Yếu.
Điều 8.
Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Căn cứ các chỉ tiêu thực
hiện đánh giá, Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng Phiếu Thu thập thông tin gửi
các cơ quan, địa phương trước ngày 31 tháng 10 hàng năm và tổ chức hướng
dẫn để các cơ quan, địa phương thực hiện cung cấp thông tin.
2. Các cơ quan, địa phương
tiến hành khảo sát, thực hiện tự đánh giá và cung cấp thông tin theo hướng dẫn;
gửi kết quả về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 10 tháng 11 hàng năm.
3. Trên cơ sở kết quả các cơ
quan, địa phương cung cấp, Hội đồng đánh giá sẽ thực hiện các công việc sau:
- Thực hiện xử lý, phân
tích, tổng hợp số liệu và kiểm tra, chấm điểm.
- Hội đồng đánh giá có thể tổ
chức Đoàn kiểm tra, thẩm định số liệu (gồm các thành viên của Tổ Chuyên viên
giúp việc Ban Chỉ đạo) đối với các cơ quan, địa phương theo lựa chọn ngẫu nhiên
hoặc các cơ quan, địa phương có số liệu không rõ ràng, không logic hoặc có bất
thường về số liệu… Kết quả kiểm tra, thẩm định số liệu được lập thành Biên bản
hoặc Báo cáo để trình Hội đồng đánh giá của tỉnh.
- Thực hiện xây dựng Báo cáo
đánh giá, đề xuất kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong hoạt động
các cơ quan nhà nước và báo cáo kết quả cho Ban Chỉ đạo.
4. Những nội dung, vấn đề
phát sinh trong quá trình thực hiện công tác đánh giá, xếp hạng do Hội đồng
đánh giá xem xét, lựa chọn và quyết định phương án giải quyết cho phù hợp với
thực tiễn.
5. Trên cơ sở Báo cáo đánh
giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT do Hội đồng đánh giá đề xuất, Ban Chỉ đạo sẽ
tổ chức họp xem xét, đánh giá và thông qua kết quả.
Kết quả đánh giá, xếp hạng
được Ban Chỉ đạo công bố trong Quý I của năm kế tiếp.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9.
Trách nhiệm của các cơ quan, địa phương
1. Sở Thông tin và Truyền
thông (cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo) có trách nhiệm tham mưu, chủ trì hướng
dẫn và phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai và tổ
chức thực hiện các nội dung của Quy định này.
2. Thủ trưởng các cơ quan, địa
phương quy định tại Điều 2 Quyết định này có trách nhiệm:
a) Thực hiện báo cáo Phiếu
đánh giá theo mẫu quy định và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông đúng thời
gian quy định tại Khoản 2 Điều 8 Quy định này.
b) Tạo điều kiện thuận lợi để
Đoàn kiểm tra, thẩm định số liệu trong quá trình thu thập, khảo sát, thẩm tra số
liệu do cơ quan, địa phương cung cấp.
c) Chịu trách nhiệm trước Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, trung thực của các thông tin, số
liệu do cơ quan, địa phương cung cấp.
3. Kinh phí thực hiện việc
đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước
hàng năm được dự toán chung vào kinh phí sự nghiệp của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều
10. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu
có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về
Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để sửa đổi, bổ
sung Quy định cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I
DÀNH CHO KHỐI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định sô 344/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
A. PHIẾU THU THẬP THÔNG
TIN
Hướng dẫn chung:
- Thời điểm số liệu: các
số liệu được cung cấp tính đến thời điểm ngày 31/10/2015.
- Phạm vi cung cấp các số
liệu có liên quan: Các cơ quan chuyên môn trực thuộc huyện, thành phố theo quy
định của Chính phủ (Nghị định số 37/2014/NĐ-CP).
- Khi trả lời đối với những
câu hỏi đã sẵn có phương án trả lời, xin chọn câu trả lời thích hợp bằng cách
đánh dấu X vào ô □ tương ứng. Những nội dung đánh dấu X vào ô “Có” thì đề nghị
cung cấp thêm thông tin để giải thích làm rõ thêm và để làm căn cứ chấm điểm
như: cung cấp thông tin thêm về hệ thống, giải pháp được triển khai, cung cấp
thông tin về văn bản đã được ban hành (số quyết định, ngày ký,…)…..
- Những trường hợp không
có số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể và có giải
thích về số liệu ước tính này.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
…………………………………………………………
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………
3. Điện thoại, Fax:
………………………………………………………
4. Email:
……………………………………………………………….
5. Website/Cổng thông
tin: ………………………………………………
6. Tổng số UBND cấp
xã: ………….
7. Tổng số cán bộ,
công chức (CBCC) làm công tác chuyên môn của đơn vị: ……..
8. Tổng số thủ tục
hành chính công đã được thống kê theo Đề án 30 (hoặc đã được UBND tỉnh công bố):
……
9. Thông tin liên hệ:
9.1. Họ và tên người thực hiện
cung cấp số liệu: ……
9.2. Chức vụ, đơn vị công
tác: ……
9.3. Điện thoại cố định: ……
Điện thoại di động: ……
9.4. Thư điện tử: ……
II. HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
II.1. Hạ tầng thiết bị
Công nghệ thông tin, hạ tầng mạng
1. Tổng số cán bộ,
công chức được trang bị máy tính: ……
2. Tổng số máy tính của
cán bộ, công chức kết nối mạng LAN và Internet: ……
3. Đơn vị có kết nối
sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng:
□ Có (Nếu có: Thử
nghiệm hay Ký hợp đồng)
□ Không
4. Tổng số UBND cấp
xã có mạng LAN và sử dụng Internet: ........
5. Đơn vị có đủ điều
kiện tổ chức họp trực tuyến với UBND tỉnh hay không?...
II.2. Trang bị hệ thống
bảo mật, an toàn thông tin
1. Trang bị phòng để
đặt máy chủ và các thiết bị mạng:
□ Có. Các thông tin
cơ bản (diện tích, các điều kiện kỹ thuật):
............................................................................................................
□ Không
2. Có sử dụng hệ thống
phòng thủ (firewall)/thiết bị phòng chống xâm nhập (IDS/IPS), hoặc tường lửa mức
ứng dụng web:
□ Có. Đề nghị cung cấp
thêm thông tin về thiết bị/hệ thống: ............................................................................................................
□ Không
3. Cài đặt các ứng dụng
bảo vệ như hệ thống chống virus hay hệ thống xâm nhập máy tính:
□ Có. Ghi tên các phần
mềm chống virus: ................................................
□ Không
4. Có trang bị hệ thống
an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/ SAN/ NAS):
□ Có. Ghi tên thiết bị:
...............................................................................
□ Không
5. Có trang bị thiết
bị phòng chống cháy, nổ tại phòng máy chủ:
□ Có. Thuyết minh giải
pháp:
.........................................................................................................................................
□ Không
6. Tổng số máy tính của
cán bộ, công chức được trang bị phần mềm (Có bản quyền) diệt virus/tường
lửa cá nhân: ......
III. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
III.1. Ứng dụng trong
nội bộ cơ quan
III.1.1. Sử dụng thư điện
tử công vụ:
1. Thông tin về Hệ thống
thư điện tử
□ Sử dụng hệ thống
thư điện tử công vụ của tỉnh (@quangngai.gov.vn)
□ Sử dụng hệ thống
riêng của đơn vị. Tên miền: ...............
Thông tin phần mềm quản trị
thư điện tử: ........................
2. Tổng số cán bộ,
công chức được cấp hộp thư điện tử công vụ của tỉnh: ..........
3. Tổng số cán bộ,
công chức thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ của tỉnh (kiểm tra và sử
dụng hàng ngày): ............
4. Tổng số cán bộ,
công chức được cấp hộp thư điện tử theo tên miền của đơn vị:
..........
III.1.2. Phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp
1. Đơn vị đã cài đặt
và sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên môi trường mạng:
□ Có. Tên phần mềm,
đơn vị cung cấp: ................................................
□ Không
2. Tổng số UBND cấp
xã có cài đặt/sử dụng phần mềm: ................
3. Tổng số cán bộ,
công chức thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp:
.........
4. Tổng số văn bản
đi, đến của đơn vị năm 2015 (trừ các văn bản mật): .........
5. Tổng số văn bản
đi, đến được số hóa, lưu trữ và quản lý trên phần mềm năm 2015 (trừ các văn bản
mật):........
6. Tỷ lệ văn bản trao
đổi điện tử trong nội bộ cơ quan (trao đổi văn bản điện tử thực hiện qua phần
mềm quản lý văn bản, phần mềm chuyển nhận văn bản, qua hệ thống email... với
các đơn vị sự nghiệp, đơn vị cấp dưới trực thuộc)
6.1. Tổng số văn bản được
chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) tính
từ đầu năm 2015:...............
6.2. Các văn bản được chuyển
hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy), cụ thể:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số lượng văn bản
|
Được chuyển toàn bộ
|
Một phần
|
Không
|
a
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành của lãnh đạo
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
b
|
Lịch công tác cơ quan, Giấy
mời
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
c
|
Các chương trình, kế hoạch
của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
d
|
Các loại tài liệu khác, liệt
kê:
…………………………………
……………………………….
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
6.3. Tổng số văn bản được
chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp từ đầu
năm 2015: ………...
6.4. Các văn bản được chuyển
song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp, cụ thể:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số lượng văn bản tính từ đầu năm được chuyển trên mạng
|
Được chuyển toàn bộ
|
Một phần
|
Không
|
a
|
Giấy mời họp nội bộ
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
b
|
Tài liệu phục vụ họp
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
c
|
Văn bản để biết, để báo
cáo
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
d
|
Thông báo chung của cơ
quan
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
e
|
Các loại tài liệu khác, liệt
kê:…………………………
………………………………
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
7. Tỷ lệ văn bản trao
đổi điện tử với các cơ quan, đơn vị bên ngoài:
7.1. Tổng số văn bản được
chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) từ đầu
năm 2015:...............
7.2. Tổng số văn bản được
chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp từ đầu
năm 2015: ………...
7.3. Tổng số văn bản được
chuyển được chuyển qua đường công văn trực tiếp từ đầu năm 2015: ………...
III.1.3. Phần mềm cơ bản
khác
1. Sử dụng phần mềm
quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
1.1. Thông tin về phần mềm
□ Sử dụng phần mềm
dùng chung của tỉnh
□ Đơn vị tự trang bị
(Đề nghị thông tin thêm mục tiêu, phạm vi, đối tượng sử dụng):
..............................................................................................................................
.................................................................................
1.2. Tổng số hồ sơ cán bộ,
công chức được số hóa, lưu trữ, quản lý trên phần mềm: ……....
1.3. Hệ thống có khả năng kết
nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không:
□ Có. Thuyết
minh về việc kết nối:..................................................................................
.....................................
□ Không
2. Sử dụng phần mềm
quản lý tài chính, kế toán
2.1. Đơn vị có sử dụng phần
mềm quản lý tài chính, kế toán:
□ Có. Giới thiệu thêm
về phần mềm (tên phần mềm, đơn vị cung cấp): ………………………………………………………………….
□ Không
2.2. Hệ thống có khả năng kết
nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không:
□ Có. Thuyết minh về
việc kết nối, chia sẻ:.............................
.............................................................................................................
□ Không
3. Sử dụng phần mềm
quản lý tài sản công
3.1. Đơn vị có sử dụng phần
mềm quản lý tài sản công:
□ Có. Giới thiệu thêm
về phần mềm (tên phần mềm, đơn vị cung cấp): ………………………………………………………………….
□ Không
3.2. Hệ thống có khả năng kết
nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không:
□ Có. Thuyết minh về
việc kết nối, chia sẻ:.....................................................................
□ Không
III.1.4. Sử dụng các phần
mềm, hệ thống thông tin phục vụ chuyên ngành khác
Đơn vị có Sử dụng các phần mềm,
hệ thống thông tin phục vụ chuyên ngành khác không. Nếu có đề nghị liệt kê (mỗi
phần mềm đề nghị ghi rõ tên phần mềm, đơn vị cung cấp, mục tiêu, phạm vi, đối
tượng sử dụng, hiện trạng hoạt động):………………………………………………………………
………...………………………………………………………….
Đơn vị có xây dựng và triển
khai các CSDL chuyên ngành không. Nếu có đề nghị liệt kê các CSDL đã có của đơn
vị, nêu rõ CSDL nào đã có thể trao đổi, chia sẻ với nhau trong nội bộ đơn vị:
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………...………………………………………
……………………………………………
III.2. Ứng dụng phục vụ
công dân và doanh nghiệp
III.2.1. Trang/Cổng thông
tin điện tử
1. Giới thiệu về
Trang/Cổng thông tin điện tử
1.1. Địa chỉ Cổng/Trang
thông tin điện tử: ..........................................
1.2. Thành lập Ban Biên tập:
□ Có. Số Văn bản:.............................
Ngày tháng:....../....../.....
□ Không
1.3. Quy chế hoạt động của
Trang thông tin điện tử hoặc Ban biên tập.
□ Có. Số Văn bản:.............................
Ngày tháng:....../....../.....
□ Không
1.4. Bố trí kinh phí hoạt động,
chính sách nhuận bút cho Ban Biên tập:
□ Có. Tổng kinh phí
hoạt động năm 2015:………… triệu đồng
□ Không
1.5. Số lượt người truy cập
trung bình một tháng:............................. lượt.
1.6. Thực hiện các giải pháp
nhằm quảng bá, tăng số lượng người truy cập Website:
□ Có. Ghi rõ: ………….
□ Không
2. Thông tin giới thiệu
của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Ghi chú
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
a
|
Thông tin giới thiệu chung
|
□
|
□
|
□
|
|
b
|
Thông tin về tổ chức bộ
máy của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
|
c
|
Thông tin về lãnh đạo
trong cơ quan (tiểu sử tóm tắt, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
□
|
□
|
□
|
|
d
|
Thông tin giao dịch chính
thức của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
|
e
|
Thông tin từng đơn vị trực
thuộc
|
□
|
□
|
□
|
|
f
|
Thông tin liên hệ của cán
bộ, công chức có thẩm quyền bao gồm họ tên, chức vụ, đơn vị công tác, số điện
thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức
|
□
|
□
|
□
|
|
g
|
Thông tin giao dịch của cổng
thông tin điện tử bao gồm: địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử
chính thức để giao dịch với tổ chức, cá nhân
|
□
|
□
|
□
|
|
h
|
Bảo đảm cập nhật thường
xuyên chính xác đối với các mục tin trên
|
□
|
□
|
□
|
|
3. Tin tức, sự kiện
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
Tần suất cập nhật (ngày, tuần,…)
|
Số lượng tin, bài (Ước tính trong năm 2015)
|
|
Cung cấp và cập nhật các
tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
4. Cung cấp các thông
tin chỉ đạo, điều hành
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
Tần suất cập nhật (ngày, tuần,..)
|
Số lượng tin, bài (Ước tính trong năm 2015)
|
a
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành
của thủ trưởng cơ quan đã được thống nhất và chính thức ban hành bằng văn bản
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
b
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối
với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
c
|
Thông tin khen thưởng, xử
phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước
của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
D
|
Lịch làm việc của lãnh đạo
cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
5. Thông tin tuyên
truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
Tần suất cập nhật (ngày, tuần,..)
|
Số lượng tin, bài (Ước tính trong năm 2015)
|
a
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
b
|
Chế độ, chính sách đối với
những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
c
|
Thông tin tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: thời gian cập nhật
trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ
được ban hành
|
□
|
□
|
□
|
|
|
6. Chiến lược, định
hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực tại địa phương
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
Tần suất cập nhật (ngày, tuần,..)
|
Số lượng tin, bài
(Ước tính trong năm 2015)
|
|
Chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch phát triển địa phương
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
|
Chính sách ưu đãi, cơ hội
đầu tư, các dự án mời gọi vốn đầu tư
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
|
Quy hoạch xây dựng, đô thị,
sử dụng đất; quy hoạch, kế hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên; quy hoạch
về môi trường
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
|
Thời gian cập nhật không
quá 10 ngày làm việc đối với các mục tin trên
|
□
|
□
|
□
|
|
|
7. Hệ thống văn bản
quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu (năm 2015)
|
Có
|
Không
|
|
Cung cấp các văn bản QPPL
chuyên ngành (nêu rõ hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày
ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu)
|
□
|
□
|
Ước tính số lượng văn bản
đã cung cấp (trong năm 2015)………
………………………
………………………
|
|
Cho phép tải về tất cả các
văn bản về
|
□
|
□
|
|
|
Cho phép đọc được các văn
bản có liên quan qua liên kết
|
□
|
□
|
|
|
Phân loại các văn bản theo
nhiều tiêu chí
|
□
|
□
|
|
|
Cung cấp công cụ tìm kiếm
văn bản
|
□
|
□
|
|
|
Văn bản QPPL của cơ quan:
cập nhật trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với
cơ quan ban hành văn bản hoặc 10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban
hành đối với các cơ quan thuộc phạm vi điều chỉnh của văn bản
|
□
|
□
|
Số lượng văn bản đã cung cấp
đáp ứng các yêu cầu/Tổng số văn bản …...
………………………..
………………….…….
|
8. Thông tin về dự
án, hạng mục đầu tư, đấu thầu,mua sắm công
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu (năm 2015)
|
Có
|
Không
|
|
Danh sách các dự án, hạng
mục đầu tư; đấu thầu, mua sắm công của ngành, đơn vị.
|
□
|
□
|
Số lượng tin, bài viết đã
cung cấp trong năm 2015: …………….
|
|
Mỗi dự án cần có các thông
tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời
gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự
án
|
□
|
□
|
|
9. Mục lấy ý kiến góp
ý của tổ chức, cá nhân
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu (trong năm 2015)
|
Có
|
Không
|
|
Tiếp nhận phản ánh; kiến
nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính theo quy định của pháp luật
|
□
|
□
|
Ước tính số lượng thông
tin đã xử lý và kết quả (trong năm 2015)…..……………
|
|
Đăng tải danh sách văn bản
quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến
|
□
|
□
|
Ước tính số lượng văn bản
đã cung cấp (trong năm 2015)………
|
|
Cung cấp các thông tin và
chức năng; toàn văn nội dung vấn đề cần xin ý kiến; thời hạn tiếp nhận ý kiến
góp ý; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến góp ý mới; địa chỉ, thư điện
tử của cơ quan, đơn vị tiếp nhận ý kiến góp ý
|
□
|
□
|
Thuyết minh thêm:…..
………………………..
………………………..
………………………..
|
|
Trao đổi - Hỏi đáp, lấy ý
kiến công dân: chậm nhất 15 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận
|
□
|
□
|
Thống kê số lượng ước tính
các trao đổi (trong năm 2015)………
………………………..
|
10. Thông tin tiếng
nước ngoài (tiếng Anh/tiếng khác) - Khuyến khích
Cung cấp một số thông tin bằng
tiếng nước ngoài về: thông tin giới thiệu đơn vị; Thông tin liên hệ của cán bộ,
công chức có thẩm quyền:
□ Có. Thuyết minh chi
tiết thông tin, ước tính số lượng tin bài …
………………………………………………………………………
□ Không
11. Chức năng hỗ trợ khai
thác thông tin
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
|
Có chức năng tra cứu, tìm
kiếm thông tin cho phép tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin,
tin, bài cần tìm hiện có
|
□
|
□
|
Đề nghị thuyết minh thêm
các nội dung này:
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
|
|
Có sơ đồ website thể hiện
đầy đủ, chính xác cây cấu trúc
|
□
|
□
|
|
Cung cấp chức năng cho
phép người sử dụng gửi câu hỏi, ý kiến trực tiếp, theo dõi tình trạng xử lý
câu hỏi hoặc cung cấp địa chỉ thư điện tử tiếp nhận
|
□
|
□
|
|
Cung cấp chức năng in ấn
và lưu trữ cho mỗi tin, bài
|
□
|
□
|
|
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt
Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001
|
□
|
□
|
|
Cung cấp đầy đủ, chính xác
các đường liên kết đến cổng thông tin điện tử của các đơn vị trực thuộc và cơ
quan nhà nước khác
|
□
|
□
|
|
Sử dụng công cụ đa phương
tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
□
|
□
|
|
Cung cấp công cụ cho phép
tổ chức, công dân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà
cơ quan cung cấp
|
□
|
□
|
|
Hỗ trợ truy cập từ các thiết
bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
□
|
□
|
|
Công cụ thống kê số lần
truy cập và lượt người truy cập
|
□
|
□
|
|
|
|
|
III.2.2. Ứng dụng CNTT phục
vụ giải quyết thủ tục hành chính
1. Phần mềm một cửa
1.1. Sử dụng phần mềm trong
việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa
□ Có. Giới thiệu thêm
về phần mềm (tên phần mềm, đơn vị cung cấp):
…………………………………………………………………………
□ Không
1.2. Tổng số hồ sơ tiếp nhận
thực hiện các TTHC của đơn vị năm 2015:…...
1.3. Số hồ sơ tiếp nhận và xử
lý qua phần mềm năm 2015: ……
2. Dịch vụ công trực
tuyến:
2.1. Tổng số dịch vụ công:
……
2.2. Tổng số dịch vụ công trực
tuyến mức 2: ……
2.3. Số dịch vụ công trực
tuyến mức 3 trở lên (bao gồm cả dịch vụ được triển khai chung và dịch vụ do đơn
vị tự triển khai: ……
2.4. Tổng số hồ sơ đã giải
quyết trong năm (bao gồm cả trực tiếp và trực tuyến):
……
2.5. Số hồ sơ được giải quyết
trực tuyến mức 3,4: ……
Thống kê cung cấp thông tin
về dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên theo biểu mẫu sau:
TT
|
Nhóm dịch vụ công
|
Tên dịch vụ công
|
Mức độ dịch vụ (3,4)
|
Địa chỉ đăng tải dịch vụ
|
Thời điểm bắt đầu sử dụng
|
Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong năm 2015 (bao gồm cả trực tiếp và
trực tuyến)
|
SL hồ sơ được giải quyết trực tuyến trong năm 2015.
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Nhóm dịch vụ
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
IV.1. Kỹ năng ứng dụng
CNTT của cán bộ, công chức
1. Tổng số cán bộ,
công chức sử dụng thành thạo ứng dụng cơ bản (văn phòng, internet, thư điện tử):
……
2. Tổng số cán bộ,
công chức sử dụng thành thạo các ứng dụng nghiệp vụ có liên quan như quản lý
văn bản điều hành tác nghiệp, một cửa: ……
3. Tổng số cán bộ,
công chức sử dụng thành thạo các Phần mềm nguồn mở (OpenOffice, Firefox,
Unikey): ……
4. Tổng số cán bộ,
công chức được tập huấn, bồi dưỡng về CNTT năm 2015: ...
IV.2. Cán bộ lãnh đạo
và phụ trách CNTT
1. Đơn vị có cán bộ
lãnh đạo phụ trách CNTT:
□ Có. Thông tin thêm
về lãnh đạo CNTT (Quyết định giao nhiệm vụ, chứng chỉ CIO hay
không?):……....................................
□ Không
2. Có cán bộ, bộ phận
phụ trách về CNTT:
□ Có. Số lượng cán bộ
phụ trách về CNTT: …………
□ Không
3. Số cán bộ phụ
trách về CNTT từ trình độ cao đẳng CNTT trở lên: ……
4. Số cán bộ phụ
trách về CNTT có chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ chuyên ngành về CNTT (CCNA, CCNP,
MCSE,…): ……
V.MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Có
|
Không
|
1
|
Có thành lập BCĐ về ứng dụng
CNTT hoặc Tổ Tư vấn về CNTT
|
□
|
□
|
Đề nghị cung cấp Số văn bản,
ngày ký
|
2
|
Có kế hoạch ứng dụng CNTT năm
2015
|
□
|
□
|
Đề nghị cung cấp Số văn bản,
ngày ký
|
3
|
Có kế hoạch ứng dụng CNTT
giai đoạn 2011-2015
|
□
|
□
|
Liệt kê chi tiết số văn bản,
ngày ký……….
|
4
|
Có sự gắn kết giữa ứng dụng
công nghệ thông tin với cải cách hành chính
|
□
|
□
|
|
|
Chương trình, kế hoạch triển
khai cải cách hành chính có bao gồm nội dung ứng dụng công nghệ thông tin.
|
□
|
□
|
Thuyết minh thêm....
………………………
……………………….
|
|
Thủ tục hành chính được
chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng công nghệ thông tin.
|
□
|
□
|
Thuyết minh thêm....
………………………
|
5
|
Đơn vị có văn bản quy định
về sử dụng phần mềm quản lý văn bản, trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử
trong nội bộ cơ quan
|
□
|
□
|
Nếu có đề nghị liệt kê chi
tiết số văn bản, ngày ký:……
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
|
6
|
Đơn vị có văn bản quy định
nhằm giảm giấy tờ, tăng chia sẻ thông tin
|
□
|
□
|
7
|
Đơn vị có văn bản quy định
khuyến khích về phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
□
|
□
|
8
|
Các hoạt động triển khai đảm
bảo an toàn an ninh thông tin
|
□
|
□
|
……, ngày ..... tháng .... năm 20...
Người điền thông tin
(Ký và ghi
rõ họ, tên)
|
…….., ngày ..... tháng .... năm 20....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên,
đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
DÀNH CHO KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
B. PHIẾU THU THẬP THÔNG
TIN
Hướng dẫn chung:
- Thời điểm số liệu: các
số liệu được cung cấp tính đến thời điểm ngày 31/10/2015.
- Phạm vi cung cấp các số
liệu có liên quan: Khối cơ quan Văn phòng của đơn vị.
- Khi trả lời đối với những
câu hỏi đã sẵn có phương án trả lời, xin chọn câu trả lời thích hợp bằng cách
đánh dấu X vào ô tương ứng. Những nội dung đánh dấu X vào ô “Có” thì đề nghị
cung cấp thêm thông tin để giải thích làm rõ thêm và để làm căn cứ chấm điểm
như: cung cấp thông tin thêm về hệ thống, giải pháp được triển khai, cung cấp
thông tin về văn bản đã được ban hành (số quyết định, ngày ký,…)…..
- Những trường hợp không
có số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể và có giải
thích về số liệu ước tính này.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
…………………………………………………………
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………
3. Điện thoại, Fax:
………………………………………………………
4. Email:
……………………………………………………………….
5. Website/Cổng thông
tin: ………………………………………………
6. Tổng số UBND cấp xã:
………….
7. Tổng số cán bộ,
công chức (CBCC) làm công tác chuyên môn của đơn vị: ……..
8. Tổng số thủ tục
hành chính công đã được thống kê theo Đề án 30 (hoặc đã được UBND tỉnh công bố):
……
9.Thông tin liên hệ:
9.1. Họ và tên người thực hiện
cung cấp số liệu: ……
9.2. Chức vụ, đơn vị công
tác: ……
9.3. Điện thoại cố định: ……
Điện thoại di động: ……
9.4. Thư điện tử: ……
II. HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
II.1. Hạ tầng thiết bị
Công nghệ thông tin, hạ tầng mạng
1. Tổng số cán bộ, công chức
được trang bị máy tính: ……
2. Tổng số máy tính của cán
bộ, công chức kết nối mạng LAN và Internet: …
3. Đơn vị có kết nối sử dụng
mạng Truyền số liệu chuyên dùng:
Có (Nếu có: Thử nghiệm hay
Ký hợp đồng) Không
4. Tổng số đơn vị sự nghiệp
trực thuộc có mạng LAN và sử dụng Internet: ........
II.2. Trang bị hệ thống
bảo mật, an toàn thông tin
1. Trang bị phòng để đặt máy
chủ và các thiết bị mạng:
□ Có. Các thông tin
cơ bản (diện tích, các điều kiện kỹ thuật):
.............................................................................................................
□ Không
2. Có sử dụng hệ thống phòng
thủ (firewall)/thiết bị phòng chống xâm nhập (IDS/IPS), hoặc tường lửa mức ứng
dụng web:
□ Có. Đề nghị cung cấp
thêm thông tin về thiết bị/hệ thống:
...........................................................................................................
□ Không
3. Có giải pháp bảo vệ ngăn
chặn, phát hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu
trữ dữ liệu:
□ Có. Đề nghị cung cấp
thêm thông tin về giải pháp ...................
.............................................................................................................
□ Không
4. Cài đặt các ứng dụng bảo
vệ như hệ thống chống virus hay hệ thống xâm nhập máy tính:
□ Có. Ghi tên các phần
mềm chống virus: ............................................
□ Không
5. Có trang bị hệ thống an
toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/ SAN/ NAS):
□ Có. Ghi tên thiết bị:
............................................................
□ Không
6. Có trang bị thiết bị
phòng chống cháy, nổ tại phòng máy chủ:
□ Có. Thuyết minh giải
pháp: ........................................................
□ Không
7. Tổng số máy tính của cán
bộ, công chức được trang bị phần mềm diệt virus/tường lửa cá nhân: ......
8. Tổng số mạng LAN của các
đơn vị sự nghiệp trực thuộc được bảo vệ bởi tường lửa, hệ thống phát hiện và
phòng chống truy cập trái phép:....
III. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
III.1. Ứng dụng trong
nội bộ cơ quan
III.1.1. Sử dụng thư điện
tử công vụ:
1. Thông tin về Hệ thống thư
điện tử
□ Sử dụng hệ thống
thư điện tử công vụ của tỉnh (@quangngai.gov.vn)
□ Sử dụng hệ thống
riêng của đơn vị. Tên miền: ...............
Thông tin phần mềm quản trị
thư điện tử: ........................
2. Tổng số cán bộ, công chức
được cấp hộp thư điện tử công vụ của tỉnh:
3. Tổng số cán bộ, công chức
thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ của tỉnh (kiểm tra và sử dụng hàng
ngày): ............
4. Tổng số cán bộ, công chức
được cấp hộp thư điện tử theo tên miền của đơn vị:
..........
III.1.2. Phần mềm Quản lý
văn bản và điều hành tác nghiệp
1. Đơn vị đã cài đặt và sử dụng
phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên môi trường mạng:
□ Có. Tên phần mềm,
đơn vị cung cấp: ...............................................
□ Không
2. Tổng số đơn vị sự nghiệp
trực thuộc cài đặt/sử dụng phần mềm: ................
3. Tổng số cán bộ, công chức
thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp:
.........
4. Tổng số văn bản đi, đến của
đơn vị năm 2015 (trừ các văn bản mật): .........
5. Tổng số văn bản đi, đến
được số hóa, lưu trữ và quản lý trên phần mềm năm 2015 (trừ các văn bản mật):........
6. Tỷ lệ văn bản trao
đổi điện tử trong nội bộ cơ quan (trao đổi văn bản điện tử thực hiện qua phần
mềm quản lý văn bản, phần mềm chuyển nhận văn bản, qua hệ thống email... với
các đơn vị sự nghiệp, đơn vị cấp dưới trực thuộc)
6.1 Tổng số văn bản được
chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) tính
từ đầu năm 2015:...............
6.2 Các văn bản được chuyển
hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy), cụ thể:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số lượng văn bản
|
Được chuyển toàn bộ
|
Một phần
|
Không
|
a
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành của lãnh đạo
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
b
|
Lịch công tác cơ quan, Giấy
mời
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
c
|
Các chương trình, kế hoạch
của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
d
|
Các loại tài liệu khác, liệt
kê:
…………………………………
………………………….
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
6.3 Tổng số văn bản được
chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp từ đầu
năm 2015: ………...
6.4 Các văn bản được chuyển
song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp, cụ thể:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số lượng văn bản tính từ đầu năm được chuyển trên mạng
|
Được chuyển toàn bộ
|
Một phần
|
Không
|
a
|
Giấy mời họp nội bộ
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
b
|
Tài liệu phục vụ họp
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
c
|
Văn bản để biết, để báo
cáo
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
d
|
Thông báo chung của cơ
quan
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
e
|
Các loại tài liệu khác, liệt
kê:
………………………………
…………………………
|
□
|
□
|
□
|
.........
|
7. Tỷ lệ văn bản
trao đổi điện tử với các cơ quan, đơn vị bên ngoài:
7.1 Tổng số văn bản được
chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) từ đầu
năm 2015:...............
7.2 Tổng số văn bản được
chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp từ đầu
năm 2015: ………...
7.3 Tổng số văn bản được
chuyển được chuyển qua đường công văn trực tiếp từ đầu năm 2015: ………...
III.1.3. Phần mềm cơ bản
khác
1. Sử dụng phần mềm
quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
1.1 Thông tin về phần mềm
□ Sử dụng phần mềm
dùng chung của tỉnh
□ Đơn vị tự trang bị
(Đề nghị thông tin thêm mục tiêu, phạm vi, đối tượng sử dụng):
...........................................................................................
.............................................................................................................
1.2 Tổng số hồ sơ cán bộ,
công chức được số hóa, lưu trữ, quản lý trên phần mềm: ……....
1.3 Hệ thống có khả năng kết
nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không:
□ Có. Thuyết minh về
việc kết nối:..................................................................................
.......................
□ Không
2. Sử dụng phần mềm quản lý
tài chính, kế toán
2.1 Đơn vị có sử dụng phần mềm
quản lý tài chính, kế toán:
□ Có. Giới thiệu thêm
về phần mềm (tên phần mềm, đơn vị cung cấp):
……………………………………………………………………….
□ Không
2.2 Hệ thống có khả năng kết
nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không:
□ Có. Thuyết minh về
việc kết nối, chia sẻ:....................................................................
□ Không
3. Sử dụng phần mềm quản lý
tài sản công
3.1 Đơn vị có sử dụng phần mềm
quản lý tài sản công:
□ Có. Giới thiệu thêm
về phần mềm (tên phần mềm, đơn vị cung cấp):
……………………………………………………………………….
□ Không
3.2 Hệ thống có khả năng kết
nối chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không:
□ Có. Thuyết minh về
việc kết nối, chia sẻ:
.............................................................................................................................
..............................
□ Không
III.1.4. Sử dụng các phần
mềm, hệ thống thông tin phục vụ chuyên ngành khác
Đơn vị có Sử dụng các phần mềm,
hệ thống thông tin phục vụ chuyên ngành khác không. Nếu có đề nghị liệt kê (mỗi
phần mềm đề nghị ghi rõ tên phần mềm, đơn vị cung cấp, mục tiêu, phạm vi, đối
tượng sử dụng, hiện trạng hoạt động):
…………………………………………………………………………………………………
…..……………………………………………………………
Đơn vị có xây dựng và triển
khai các CSDL chuyên ngành không. Nếu có đề nghị liệt kê các CSDL đã có của đơn
vị, nêu rõ CSDL nào đã có thể trao đổi, chia sẻ với nhau trong nội bộ đơn vị:
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..………………………………………
………………………………………………...………………………………………………
…………………………………………...
III.2. Ứng dụng phục vụ
công dân và doanh nghiệp
III.2.1. Trang/Cổng thông
tin điện tử
1. Giới thiệu về Trang/Cổng
thông tin điện tử
1.1 Địa chỉ Cổng/Trang thông
tin điện tử: ..........................................
1.2 Thành lập Ban Biên tập:
□ Có. Số Văn bản:.............................
Ngày tháng:....../....../.....
□ Không
1.3 Quy chế hoạt động của
Trang thông tin điện tử hoặc Ban biên tập.
□ Có. Số Văn bản:.............................
Ngày tháng:....../....../.....
□ Không
1.4 Bố trí kinh phí hoạt động,
chính sách nhuận bút cho Ban Biên tập:
□ Có. Tổng kinh phí
hoạt động năm 2015:………… triệu đồng
□ Không
1.5 Số lượt người truy cập
trung bình một tháng:............................. lượt.
1.6 Thực hiện các giải pháp
nhằm quảng bá, tăng số lượng người truy cập Website:
□ Có. Ghi rõ: ………….
□ Không
2. Thông tin giới thiệu của
cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Ghi chú
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
a
|
Thông tin giới thiệu chung
|
□
|
□
|
□
|
|
b
|
Thông tin về tổ chức bộ
máy của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
|
c
|
Thông tin về lãnh đạo
trong cơ quan (tiểu sử tóm tắt, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
□
|
□
|
□
|
|
d
|
Thông tin giao dịch chính
thức của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
|
e
|
Thông tin từng đơn vị trực
thuộc
|
□
|
□
|
□
|
|
f
|
Thông tin liên hệ của cán
bộ, công chức có thẩm quyền bao gồm họ tên, chức vụ, đơn vị công tác, số điện
thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức
|
□
|
□
|
□
|
|
G
|
Thông tin giao dịch của cổng
thông tin điện tử bao gồm: địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính
thức để giao dịch với tổ chức, cá nhân
|
□
|
□
|
□
|
|
h
|
Bảo đảm cập nhật thường
xuyên chính xác đối với các mục tin trên
|
□
|
□
|
□
|
|
3. Tin tức, sự kiện
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
Tần suất cập nhật (ngày, tuần,…)
|
Số lượng tin, bài (Ước tính trong năm 2015)
|
|
Cung cấp và cập nhật các
tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
4. Cung cấp các thông tin chỉ
đạo, điều hành
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
Tần suất cập nhật (ngày, tuần,..)
|
Số lượng tin, bài (Ước tính trong năm
2015)
|
a
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành
của thủ trưởng cơ quan đã được thống nhất và chính thức ban hành bằng văn bản
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
b
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối
với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
c
|
Thông tin khen thưởng, xử
phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước
của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
d
|
Lịch làm việc của lãnh đạo
cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
5. Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
Tần suất cập nhật (ngày, tuần,..)
|
Số lượng tin, bài (Ước tính trong năm 2015)
|
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
|
Chế độ, chính sách đối với
những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
|
Thông tin tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: thời gian cập nhật
trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ
được ban hành
|
□
|
□
|
□
|
|
|
6. Chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Không
|
Tần suất cập nhật (ngày, tuần,..)
|
Số lượng tin, bài
(Ước tính trong năm 2015)
|
|
Chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch phát triển địa phương
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
|
Chính sách ưu đãi, cơ hội
đầu tư, các dự án mời gọi vốn đầu tư
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
|
Quy hoạch xây dựng, đô thị,
sử dụng đất; quy hoạch, kế hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên; quy hoạch
về môi trường
|
□
|
□
|
□
|
……
|
……
|
|
Thời gian cập nhật không
quá 10 ngày làm việc đối với các mục tin trên
|
□
|
□
|
□
|
|
|
7. Hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu (năm 2015)
|
Có
|
Không
|
|
Cung cấp các văn bản QPPL
chuyên ngành (nêu rõ hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày
ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu)
|
□
|
□
|
Ước tính số lượng văn bản
đã cung cấp (trong năm 2015)………
………………………
………………………
|
|
Cho phép tải về tất cả các
văn bản về
|
□
|
□
|
|
|
Cho phép đọc được các văn
bản có liên quan qua liên kết
|
□
|
□
|
|
|
Phân loại các văn bản theo
nhiều tiêu chí
|
□
|
□
|
|
|
Cung cấp công cụ tìm kiếm
văn bản
|
□
|
□
|
|
|
Văn bản QPPL của cơ quan:
cập nhật trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với
cơ quan ban hành văn bản hoặc 10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban
hành đối với các cơ quan thuộc phạm vi điều chỉnh của văn bản
|
□
|
□
|
Số lượng văn bản đã cung cấp
đáp ứng các yêu cầu/Tổng số văn bản ……………...
………………………..
………………….…….
|
8. Thông tin về dự án, hạng
mục đầu tư, đấu thầu,mua sắm công
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu (năm 2015)
|
Có
|
Không
|
|
Danh sách các dự án, hạng
mục đầu tư; đấu thầu, mua sắm công của ngành, đơn vị.
|
□
|
□
|
Số lượng tin, bài viết đã
cung cấp trong năm 2015: …………….
|
|
Mỗi dự án cần có các thông
tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời
gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự
án
|
□
|
□
|
|
9. Mục lấy ý kiến góp ý của
tổ chức, cá nhân
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu (trong năm 2015)
|
Có
|
Không
|
|
Tiếp nhận phản ánh; kiến
nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính theo quy định của pháp luật
|
□
|
□
|
Ước tính số lượng thông
tin đã xử lý và kết quả (trong năm 2015)…..……………
|
|
Đăng tải danh sách văn bản
quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến
|
□
|
□
|
Ước tính số lượng văn bản
đã cung cấp (trong năm 2015)………
|
|
Cung cấp các thông tin và
chức năng; toàn văn nội dung vấn đề cần xin ý kiến; thời hạn tiếp nhận ý kiến
góp ý; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến góp ý mới; địa chỉ, thư điện
tử của cơ quan, đơn vị tiếp nhận ý kiến góp ý
|
□
|
□
|
Thuyết minh thêm:…..
………………………..
………………………..
………………………..
|
|
Trao đổi - Hỏi đáp, lấy ý
kiến công dân: chậm nhất 15 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận
|
□
|
□
|
Thống kê số lượng ước tính
các trao đổi (trong năm 2015)………
………………………..
|
10. Thông tin tiếng nước
ngoài (tiếng Anh/tiếng khác) - Khuyến khích
Cung cấp một số thông tin bằng
tiếng nước ngoài về: thông tin giới thiệu đơn vị; Thông tin liên hệ của cán bộ,
công chức có thẩm quyền:
□ Có. Thuyết minh chi
tiết thông tin, ước tính số lượng tin bài …
………………………………………………………………………
□ Không
11. Chức năng hỗ trợ khai thác
thông tin
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
|
Có chức năng tra cứu, tìm
kiếm thông tin cho phép tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin,
tin, bài cần tìm hiện có
|
□
|
□
|
Đề nghị thuyết minh thêm
các nội dung này:
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
|
|
Có sơ đồ website thể hiện
đầy đủ, chính xác cây cấu trúc
|
□
|
□
|
|
Cung cấp chức năng cho
phép người sử dụng gửi câu hỏi, ý kiến trực tiếp, theo dõi tình trạng xử lý
câu hỏi hoặc cung cấp địa chỉ thư điện tử tiếp nhận
|
□
|
□
|
|
Cung cấp chức năng in ấn
và lưu trữ cho mỗi tin, bài
|
□
|
□
|
|
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt
Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001
|
□
|
□
|
|
Cung cấp đầy đủ, chính xác
các đường liên kết đến cổng thông tin điện tử của các đơn vị trực thuộc và cơ
quan nhà nước khác
|
□
|
□
|
|
Sử dụng công cụ đa phương
tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
□
|
□
|
|
Cung cấp công cụ cho phép
tổ chức, công dân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà
cơ quan cung cấp
|
□
|
□
|
|
Hỗ trợ truy cập từ các thiết
bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
□
|
□
|
|
Công cụ thống kê số lần
truy cập và lượt người truy cập
|
□
|
□
|
|
|
□
|
□
|
III.2.2. Ứng dụng CNTT phục
vụ giải quyết thủ tục hành chính
1. Phần mềm một cửa
1.1 Sử dụng phần mềm trong
việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa
□ Có. Giới thiệu thêm
về phần mềm (tên phần mềm, đơn vị cung cấp):
………………………………………………………………………….
□ Không
1.2 Tổng số hồ sơ tiếp nhận
thực hiện các TTHC của đơn vị năm 2015:…...
1.3 Số hồ sơ tiếp nhận và xử
lý qua phần mềm năm 2015: ……
2. Dịch vụ công trực tuyến:
2.1 Tổng số dịch vụ công: ……
2.2 Tổng số dịch vụ công trực
tuyến mức 2: ……
2.3 Số dịch vụ công trực tuyến
mức 3 trở lên (bao gồm cả dịch vụ được triển khai chung và dịch vụ do đơn vị tự
triển khai: ……
2.4 Tổng số hồ sơ đã giải
quyết trong năm (bao gồm cả trực tiếp và trực tuyến):
……
2.5 Số hồ sơ được giải quyết
trực tuyến mức 3,4: ……
Thống kê cung cấp thông tin
về dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 trở lên theo biểu mẫu sau:
TT
|
Nhóm dịch vụ công
|
Tên dịch vụ công
|
Mức độ dịch vụ (3,4)
|
Địa chỉ đăng tải dịch vụ
|
Thời điểm bắt đầu sử dụng
|
Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong năm 2015 (bao gồm cả trực tiếp và
trực tuyến)
|
SL hồ sơ được giải quyết trực tuyến trong năm 2015.
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Nhóm dịch vụ ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
IV.1. Kỹ năng ứng dụng
CNTT của cán bộ, công chức
1. Tổng số cán bộ, công chức
sử dụng thành thạo ứng dụng cơ bản (văn phòng, internet, thư điện tử): ……
2. Tổng số cán bộ, công chức
sử dụng thành thạo các ứng dụng nghiệp vụ có liên quan như quản lý văn bản điều
hành tác nghiệp, một cửa: ……
3. Tổng số cán bộ, công chức
sử dụng thành thạo các Phần mềm nguồn mở (OpenOffice, Firefox, Unikey): ……
4. Tổng số cán bộ, công chức
được tập huấn, bồi dưỡng về CNTT năm 2015: ...
IV.2. Cán bộ lãnh đạo
và phụ trách CNTT
1. Đơn vị có cán bộ lãnh đạo
phụ trách CNTT:
□ Có. Thông tin thêm
về lãnh đạo CNTT (Quyết định giao nhiệm vụ, chứng chỉ CIO hay
không?):……………………......................................
□ Không
2. Có cán bộ, bộ phận phụ
trách về CNTT:
□ Có. Số lượng cán bộ
phụ trách về CNTT: …………
□ Không
3. Số cán bộ phụ trách về
CNTT từ trình độ cao đẳng CNTT trở lên: ……
4. Số cán bộ phụ trách về
CNTT có chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ chuyên ngành về CNTT (CCNA, CCNP, MCSE,…):
……
V. MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tự đánh giá
|
Số liệu
|
Có
|
Không
|
1
|
Có thành lập BCĐ về ứng dụng
CNTT hoặc Tổ Tư vấn về CNTT
|
□
|
□
|
Đề nghị cung cấp Số văn bản,
ngày ký
|
2
|
Có kế hoạch ứng dụng CNTT
năm 2015
|
□
|
□
|
Đề nghị cung cấp Số văn bản,
ngày ký
|
3
|
Có kế hoạch ứng dụng CNTT
giai đoạn 2011-2015
|
□
|
□
|
Liệt kê chi tiết số văn bản,
ngày ký……….
|
4
|
Có sự gắn kết giữa ứng dụng
công nghệ thông tin với cải cách hành chính
|
□
|
□
|
|
|
Chương trình, kế hoạch triển
khai cải cách hành chính có bao gồm nội dung ứng dụng công nghệ thông tin.
|
□
|
□
|
Thuyết minh thêm....
………………………
……………………….
|
|
Thủ tục hành chính được
chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng công nghệ thông tin.
|
□
|
□
|
Thuyết minh thêm....
………………………
|
5
|
Đơn vị có văn bản quy định
về sử dụng phần mềm quản lý văn bản, trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử
trong nội bộ cơ quan
|
□
|
□
|
Nếu có đề nghị liệt kê chi
tiết số văn bản, ngày ký:……
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
|
6
|
Đơn vị có văn bản quy định
nhằm giảm giấy tờ, tăng chia sẻ thông tin
|
□
|
□
|
7
|
Đơn vị có văn bản quy định
khuyến khích về phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
□
|
□
|
8
|
Các hoạt động triển khai đảm
bảo an toàn an ninh thông tin
|
□
|
□
|
……, ngày ..... tháng .... năm 20...
Người điền thông tin
(Ký và ghi
rõ họ, tên)
|
…….., ngày ..... tháng .... năm 20....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên,
đóng dấu)
|
B. ĐƠN VỊ TỰ CHẤM ĐIỂM
Dựa trên tình hình thực tế tại
đơn vị và căn cứ theo các tiêu chí, phương pháp chấm điểm, đơn vị tự thực hiện
chấm điểm theo biểu mẫu sau:
TT
|
Tiêu chí đánh giá
|
Phương pháp
chấm điểm
|
Điểm tối đa
|
Điểm đơn vị tự chấm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cả 4 tiêu chí
|
|
1000,0
|
|
A
|
Tiêu chí đánh giá hạ tầng
CNTT
|
|
200,0
|
|
I
|
Hạ tầng thiết bị
CNTT, hạ tầng mạng
|
|
100,0
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được
trang bị máy tính /Tổng số cán bộ công chức (CBCC)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính của CBCC kết
nối mạng LAN và Internet tại đơn vị (trừ các máy tính không kết nối theo quy
định)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
3
|
Đơn vị có kết nối sử dụng
Mạng Truyền số liệu chuyên dùng
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
4
|
Tỷ lệ số đơn vị sự nghiệp
trực thuộc mạng LAN và sử dụng Internet
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
II
|
Trang bị hệ thống bảo
mật, an toàn thông tin
|
|
120,0
|
|
1
|
Trang bị phòng để đặt máy
chủ và các thiết bị mạng,…
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
2
|
Có sử dụng hệ thống phòng
thủ (firewall)/ thiết bị phòng chống xâm nhập (IDS/IPS), hoặc tường lửa mức ứng
dụng web (WAF)
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
3
|
Có giải pháp bảo vệ ngăn
chặn, và phát hiện sớm việc truy cạp trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị
lưu trữ dữ liệu
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
4
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ
như hệ thống chống virus hay hệ thống xâm nhập máy tính
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
5
|
Có trang bị hệ thống đảm bảo
an ninh, an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/ SAN/ NAS)
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
6
|
Có trang bị thiết bị phòng
chống cháy, nổ tại phòng máy chủ
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
7
|
Tỷ lệ máy tính của CBCC được
trang bị phần mềm diệt virus/tường lửa cá nhân (Phần mềm có bản quyền)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
8
|
Tỷ lệ mạng LAN của các đơn
vị sự nghiệp trực thuộc được bảo vệ bởi hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện
và phòng chống truy cập trái phép
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
B
|
Tiêu chí đánh giá ứng dụng
CNTT
|
|
550,0
|
|
I
|
Ứng dụng trong nội bộ
cơ quan
|
|
300,0
|
|
1
|
Sử dụng thư điện tử
công vụ
|
|
50,0
|
|
1.1
|
Tỷ lệ CBCC được cấp địa chỉ
thư công vụ của UBND tỉnh (xxx@quangngai.gov.vn)
/Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
1.2
|
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử
dụng thư điện tử công vụ của UBND tỉnh (hằng ngày) /Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
1.3
|
Tỷ lệ CBCC được cấp địa chỉ
thư điện tử theo tên miền riêng của cơ quan /Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
2
|
Phần mềm Quản lý văn bản
và điều hành tác nghiệp
|
|
140,0
|
|
2.1
|
Đã cài đặt và sử dụng phần
mềm Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực
thuộc cài đặt, sử dụng phần mềm/Tổng số đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
2.3
|
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp.
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2.4
|
Tỷ lệ văn bản đi, đến được
số hóa, lưu trữ và quản lý trên phần mềm (trừ các văn bản có tính chất mật).
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2.5
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi điện
tử trong nội bộ cơ quan
|
|
|
|
|
Các Văn bản được chuyển
hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy)
|
|
|
|
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành của lãnh đạo
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Lịch công tác cơ quan, Giấy
mời
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Các chương trình, kế hoạch
của cơ quan
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Các loại tài liệu khác (liệt
kê cụ thể):
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Tỷ lệ văn bản được chuyển
hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy)/ Tổng số
văn bản đi, đến.
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
|
Các Văn bản được chuyển
song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp
|
|
|
|
|
Giấy mời họp nội bộ, Tài
liệu phục vụ họp
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Văn bản để biết, để báo
cáo
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Thông báo chung của cơ
quan
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Các loại tài liệu khác (liệt
kê cụ thể):
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
2.6
|
Tỷ lệ văn bản điện tử trao
đổi với các cơ quan bên ngoài
|
|
|
|
|
Tỷ lệ văn bản đi/đến được
chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) / Tổng
số văn bản đi/đến giữa đơn vị với các cơ quan bên ngoài
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
|
Tỷ lệ văn bản đi/đến được
chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp / Tổng
số văn bản đi/đến giữa đơn vị với các cơ quan bên ngoài
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
3
|
Phần mềm cơ bản khác
|
|
60,0
|
|
3.1
|
Sử dụng phần mềm quản lý hồ
sơ công chức viên chức
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hồ sơ CBCC được số
hóa, lưu trữ, quản lý trên phần mềm/ Tổng số hồ sơ CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
-
|
Hệ thống có khả năng kết nối
chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
3.2
|
Sử dụng phần mềm quản lý
tài chính, kế toán
|
|
|
|
-
|
Đơn vị có sử dụng phần mềm
quản lý tài chính, kế toán
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
-
|
Hệ thống có khả năng kết nối
chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
3.3
|
Sử dụng phần mềm quản lý
tài sản công
|
|
|
|
-
|
Đơn vị có sử dụng phần mềm
quản lý
|
Có: điểm tối đa;
|
10,0
|
|
|
tài sản công
|
Không: 0 điểm
|
|
|
-
|
Hệ thống có khả năng kết nối
chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không?
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
4
|
Đơn vị có sử dụng các
phần mềm, hệ thống thông tin phục vụ chuyên ngành khác
|
Điểm chấm = (Tổng số phần mềm/5) x điểm tối đa
|
50,0
|
|
II
|
Ứng dụng phục vụ
công dân và doanh nghiệp
|
|
250,0
|
|
1
|
Trang/Cổng thông tin điện
tử cung cấp các thông tin sau:
|
|
150,0
|
|
1.1
|
Thông tin giới thiệu
của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc
|
|
20,0
|
|
-
|
Thông tin giới thiệu
chung; Thông tin về tổ chức bộ máy của cơ quan
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Thông tin về lãnh đạo
trong cơ quan (tiểu sử tóm tắt, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Thông tin từng đơn vị trực
thuộc
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Thông tin liên hệ của cán
bộ, công chức có thẩm quyền bao gồm họ tên, chức vụ, đơn vị công tác, số điện
thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Thông tin giao dịch của cơ
quan bao gồm: địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để
giao dịch với tổ chức, cá nhân.
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Bảo đảm cập nhật thường
xuyên chính xác đối với các mục tin trên
|
Thường xuyên và chính xác: điểm tối đa; Chưa thường xuyên, chính xác:
50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
1.2
|
Tin tức, sự kiện:
|
|
10,0
|
|
|
Cung cấp và cập nhật các
tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan.
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
1.3
|
Cung cấp các thông
tin chỉ đạo, điều hành
|
|
20,0
|
|
-
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành
của thủ trưởng cơ quan đã được thống nhất và chính thức ban hành bằng văn bản
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối
với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Thông tin khen thưởng, xử
phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước
của cơ quan;
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Lịch làm việc của lãnh đạo
cơ quan
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.4
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
|
10,0
|
|
|
Thông tin tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
|
Chế độ, chính sách đối với
những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
|
Thông tin tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: thời gian cập nhật
trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ
được ban hành
|
Đáp ứng đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
6,0
|
|
1.5
|
Thông tin về chiến
lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực tại địa
phương
|
Đầy đủ và thường xuyên: điểm tối đa; Chưa đầy đủ và thường xuyên: 50%
điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.6
|
Hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan:
|
|
20,0
|
|
-
|
Cung cấp các văn bản QPPL
chuyên ngành ( nêu rõ hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu,
ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu)
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
4,0
|
|
-
|
Cho phép tải về tất cả các
văn bản về
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Phân loại các văn bản theo
nhiều tiêu chí
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp công cụ tìm kiếm
văn bản.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Văn bản QPPL của cơ quan:
cập nhật trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với
cơ quan ban hành văn bản hoặc 10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban
hành đối với các cơ quan thuộc phạm vi điều chỉnh của văn bản
|
Đáp ứng đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
1.7
|
Thông tin về dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
|
10,0
|
|
-
|
Danh sách các dự án đang
chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đang triển khai, các dự
án đã hoàn tất
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Mỗi dự án cần có các thông
tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời
gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ,
nhà tài trợ, tình trạng dự
án.
|
Đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.8
|
Mục lấy ý kiến góp ý
của tổ chức, cá nhân
|
|
15,0
|
|
-
|
Tiếp nhận phản ánh; kiến
nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính theo quy định của pháp luật;
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Đăng tải danh sách văn bản
quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Cung cấp các thông tin và
chức năng; toàn văn nội dung vấn đề cần xin ý kiến; thời hạn tiếp nhận ý kiến
góp ý; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến góp ý mới; địa chỉ, thư điện
tử của cơ quan, đơn vị tiếp nhận ý kiến góp ý
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.9
|
Thông tin tiếng nước
ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác) - Khuyến khích
|
|
5,0
|
|
-
|
Cung cấp một số thông tin
bừng tiếng nước ngoài về: thông tin giới thiệu đơn vị; Thông tin liên hệ của
cán bộ, công chức có thẩm quyền
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.10
|
Chức năng hỗ trợ
khai thác thông tin
|
|
20,0
|
|
-
|
Có chức năng tra cứu, tìm
kiếm thông tin cho phép tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin,
tin, bài cần tìm hiện có.
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Có sơ đồ website thể hiện
đầy đủ, chính xác cây cấu trúc
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp chức năng cho
phép người sử dụng gửi câu hỏi, ý kiến trực tiếp, theo dõi tình trạng xử lý câu
hỏi hoặc cung cấp địa chỉ thư điện tử tiếp nhận.
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp chức năng in ấn
và lưu trữ cho mỗi tin, bài.
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt
Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp đầy đủ, chính xác
các đường liên kết đến cổng thông tin điện tử của các đơn vị trực thuộc và cơ
quan nhà nước khác.
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Sử dụng công cụ đa phương
tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp công cụ cho phép
tổ chức, công dân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà
cơ quan cung cấp
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Hỗ trợ truy cập từ các thiết
bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Công cụ thống kê số lần
truy cập và lượt người đang truy cập
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
1.11
|
Phục vụ duy trì hoạt
động của Web/Cổng thông tin điện tử
|
|
15,0
|
|
-
|
Thành lập Ban Biên tập
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Bố trí kinh phí hoạt động,
chính sách nhuận bút cho Ban Biên tập
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
2
|
Ứng dụng CNTT phục vụ
giải quyết thủ tục hành chính
|
|
100,0
|
|
2.1
|
Phần mềm một cửa
|
|
40,0
|
|
-
|
Có sử dụng phần mềm trong
việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
Có: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
-
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
và xử lý qua phần mềm /Tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2.2
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
|
60,0
|
|
-
|
Số dịch vụ công trực tuyến
mức 2 /Tổng số dịch vụ công (TTHC được UBND tỉnh công bố)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
30,0
|
|
-
|
Số dịch vụ công trực tuyến
mức 3 trở lên (bao gồm cả dịch vụ được triển khai chung và dịch vụ do đơn vị
tự triển khai) /Tổng số dịch vụ công (TTHC được UBND tỉnh công bố)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
30,0
|
|
C
|
Tiêu chí đánh giá về
nhân lực CNTT
|
|
150,0
|
|
I
|
Kỹ năng ứng dụng CNTT của
CBCC
|
|
60,0
|
|
1
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng thành
thạo ứng dụng cơ bản (văn phòng, internet, thư điện tử)/Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng thành
thạo các Ứng dụng nghiệp vụ có liên quan (quản lý văn bản điều hành và tác
nghiệp, một cửa,...)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
3
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng thành
thạo Phần mềm nguồn mở (OpenOffice, Firefox, Unikey)/Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
II
|
Cán bộ lãnh đạo và phụ
trách CNTT
|
|
90,0
|
|
1
|
Đơn vị có cán bộ lãnh đạo
phụ trách CNTT (Quyết định giao nhiệm vụ)
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
2
|
Cán bộ lãnh đạo phụ trách
về CNTT có chứng chỉ CIO
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
3
|
Có cán bộ, bộ phận phụ
trách về CNTT
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ phụ trách
CNTT từ trình độ cao đẳng CNTT trở lên/Số cán bộ phụ trách CNTT
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
5
|
Tỷ lệ cán bộ phụ trách về
CNTT có chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ chuyên ngành về CNTT (CCNA, CCNP, MCSA,
MCSE,…)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
D
|
Tiêu chí đánh giá về
môi trường chính sách
|
|
100,0
|
|
1
|
Có kế hoạch ứng dụng CNTT
năm hoặc giai đoạn
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
2
|
Có sự gắn kết giữa ứng dụng
công nghệ thông tin với cải cách hành chính
|
|
|
|
|
Chương trình, kế hoạch triển
khai cải cách hành chính có bao gồm nội dung ứng dụng công nghệ thông tin.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
|
Thủ tục hành chính được
chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng công nghệ thông tin.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
3
|
Có quy định về sử dụng phần
mềm quản lý văn bản, trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ
quan
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20
|
|
4
|
Đơn vị có văn bản quy định
nhằm giảm giấy tờ, tăng chia sẻ thông tin
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
5
|
Đơn vị có văn bản quy định
khuyến khích về phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
6
|
Có nội quy, quy chế về việc
đảm bảo an toàn - an ninh thông tin trong nội bộ cơ quan
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
|
…….., ngày ..... tháng .... năm 20....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên,
đóng dấu)
|
B. ĐƠN VỊ TỰ CHẤM ĐIỂM
Dựa trên tình hình thực tế tại
đơn vị và căn cứ theo các tiêu chí, phương pháp chấm điểm, đơn vị tự thực hiện
chấm điểm theomẫu sau:
TT
|
Tiêu chí đánh giá
|
Phương pháp
chấm điểm
|
Điểm tối đa
|
Điểm đơn vị tự chấm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cả 4 tiêu chí
|
|
1000,0
|
|
A
|
Tiêu chí đánh giá hạ tầng
CNTT
|
|
200,0
|
|
I
|
Hạ tầng thiết bị
CNTT, hạ tầng mạng
|
|
100,0
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được
trang bị máy tính /Tổng số cán bộ công chức (CBCC)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính của CBCC kết
nối mạng LAN và Internet tại đơn vị (trừ các máy tính không kết nối theo quy
định)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
3
|
Đơn vị có kết nối sử dụng
Mạng Truyền số liệu chuyên dùng
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
4
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có mạng
LAN và sử dụng Internet
|
Điểm chấm = tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
5
|
Đơn vị có đủ điều kiện tổ
chức thực hiện họp trực tuyến với UBND tỉnh
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
II
|
Trang bị hệ thống bảo
mật, an toàn thông tin
|
|
100,0
|
|
1
|
Trang bị phòng để đặt máy
chủ và các thiết bị mạng,…
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
2
|
Có sử dụng hệ thống phòng
thủ (firewall)/ thiết bị phòng chống xâm nhập (IDS/IPS), hoặc tường lửa mức ứng
dụng web (WAF)
|
Có: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
3
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ
như hệ thống chống virus hay hệ thống xâm nhập máy tính
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
4
|
Có trang bị hệ thống đảm bảo
an ninh, an toàn dữ liệu (tủ/băng đĩa/ SAN/ NAS)
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
5
|
Có trang bị thiết bị phòng
chống cháy, nổ tại phòng máy chủ
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
6
|
Tỷ lệ máy tính của CBCC được
trang bị phần mềm diệt virus/tường lửa cá nhân (Phần mềm có bản quyền)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
B
|
Tiêu chí đánh giá ứng dụng
CNTT
|
|
550,0
|
|
I
|
Ứng dụng trong nội bộ
cơ quan
|
|
300,0
|
|
1
|
Sử dụng thư điện tử
công vụ
|
|
50,0
|
|
1.1
|
Tỷ lệ CBCC được cấp địa chỉ
thư công vụ của UBND tỉnh (xxx@quangngai.gov.vn)
/Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
1.2
|
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử
dụng thư điện tử công vụ của UBND tỉnh (hằng ngày) /Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
1.3
|
Tỷ lệ CBCC được cấp địa chỉ
thư điện tử theo tên miền riêng của cơ quan /Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
2
|
Phần mềm Quản lý văn bản
và điều hành tác nghiệp
|
|
140,0
|
|
2.1
|
Đã cài đặt và sử dụng phần
mềm Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
2.2
|
Tỷ lệ UBND xã có cài đặt,
sử dụng phần mềm/Tổng số UBND xã.
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
2.3
|
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp.
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2.4
|
Tỷ lệ văn bản đi, đến được
số hóa, lưu trữ và quản lý trên phần mềm (trừ các văn bản có tính chất mật).
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2.5
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi điện
tử trong nội bộ cơ quan
|
|
|
|
|
Văn bản được chuyển hoàn
toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) trên tổng số
văn bản trong nội bộ cơ quan (với các đơn vị sự nghiệp, đơn vị cấp dưới trực
thuộc)
|
|
|
|
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành của lãnh đạo
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Lịch công tác cơ quan, Giấy
mời
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Các chương trình, kế hoạch
của cơ quan
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Các loại tài liệu khác (liệt
kê cụ thể):
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Tỷ lệ văn bản được chuyển
hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) /Tổng số
văn bản
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
|
Văn bản được chuyển song
song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp trên tổng số văn bản
đi/đến trong nôi bộ cơ quan (với các đơn vị sự nghiệp, đơn vị cấp dưới trực
thuộc)
|
|
|
|
|
Giấy mời họp nội bộ, Tài
liệu phục vụ họp
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Văn bản để biết, để báo
cáo
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Thông báo chung của cơ
quan
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
|
Các loại tài liệu khác (liệt
kê cụ thể):
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
2.6
|
Tỷ lệ văn bản điện tử trao
đổi với các cơ quan bên ngoài
|
|
|
|
|
Tỷ lệ văn bản đi/đến được
chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy)
trên tổng số văn bản đi/đến giữa đơn vị với các cơ quan bên ngoài
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
|
Tỷ lệ văn bản đi/đến được
chuyển song song trên môi trường mạng và qua đường công văn trực tiếp trên tổng
số văn bản đi/đến với các cơ quan bên ngoài
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
3
|
Phần mềm cơ bản khác
|
|
60,0
|
|
3.1
|
Sử dụng phần mềm quản lý hồ
sơ công chức viên chức
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hồ sơ CBCC được số
hóa, lưu trữ, quản lý trên phần mềm/ Tổng số hồ sơ CBCC của cơ quan
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
-
|
Hệ thống có khả năng kết nối
chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
3.2
|
Sử dụng phần mềm quản lý
tài chính, kế toán
|
|
|
|
-
|
Đơn vị có sử dụng phần mềm
quản lý tài chính, kế toán
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
-
|
Hệ thống có khả năng kết nối
chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
3.3
|
Sử dụng phần mềm quản lý
tài sản công
|
|
|
|
-
|
Đơn vị có sử dụng phần mềm
quản lý tài sản công
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
-
|
Hệ thống có khả năng kết nối
chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với cơ quan có liên quan không?
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
4
|
Đơn vị có sử dụng các
phần mềm, hệ thống thông tin phục vụ chuyên ngành khác
|
Điểm chấm = (Tổng số phần mềm/5) x điểm tối đa
|
50,0
|
|
II
|
Ứng dụng phục vụ
công dân và doanh nghiệp
|
|
250,0
|
|
1
|
Trang/Cổng thông tin điện
tử cung cấp các thông tin sau:
|
|
150,0
|
|
1.1
|
Thông tin giới thiệu
của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc
|
|
20,0
|
|
-
|
Thông tin giới thiệu
chung; Thông tin về tổ chức bộ máy của cơ quan
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Thông tin về lãnh đạo
trong cơ quan (tiểu sử tóm tắt, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Thông tin từng đơn vị trực
thuộc
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Thông tin liên hệ của cán
bộ, công chức có thẩm quyền bao gồm họ tên, chức vụ, đơn vị công tác, số điện
thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Thông tin giao dịch của cơ
quan bao gồm: địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để
giao dịch với tổ chức, cá nhân.
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Bảo đảm cập nhật thường
xuyên chính xác đối với các mục tin trên
|
Thường xuyên và chính xác: điểm tối đa; Chưa thường xuyên, chính xác:
50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
1.2
|
Tin tức, sự kiện:
|
|
10,0
|
|
|
Cung cấp và cập nhật các
tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan.
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
1.3
|
Cung cấp các thông
tin chỉ đạo, điều hành
|
|
20,0
|
|
-
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành
của thủ trưởng cơ quan đã được thống nhất và chính thức ban hành bằng văn bản
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối
với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Thông tin khen thưởng, xử
phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước
của cơ quan;
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Lịch làm việc của lãnh đạo
cơ quan
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.4
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
|
10,0
|
|
|
Thông tin tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
|
Chế độ, chính sách đối với
những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
|
Thông tin tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: thời gian cập nhật
trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ
được ban hành
|
Đáp ứng đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
6,0
|
|
1.5
|
Thông tin về chiến
lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực tại địa
phương (tối thiểu các lĩnh vực chính sách ưu đãi đầu tư; quy hoạch xây dựng,
đô thị, sử dụng đất; quy hoạch, kế hoạch khai thác tài nguyên thiên nhiên;
quy hoạch về môi trường)
|
Đầy đủ và thường xuyên: điểm tối đa; Chưa đầy đủ và thường xuyên: 50%
điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.6
|
Hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan:
|
|
20,0
|
|
-
|
Cung cấp các văn bản QPPL
chuyên ngành ( nêu rõ hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu,
ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu)
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
4,0
|
|
-
|
Cho phép tải về tất cả các
văn bản về
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Phân loại các văn bản theo
nhiều tiêu chí
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp công cụ tìm kiếm
văn bản.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Văn bản QPPL của cơ quan:
cập nhật trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với
cơ quan ban hành văn bản hoặc 10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban
hành đối với các cơ quan thuộc phạm vi điều chỉnh của văn bản
|
Đáp ứng đầy đủ: điểm tối đa; Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
1.7
|
Thông tin về dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
|
10,0
|
|
-
|
Danh sách các dự án đang
chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đang triển khai, các dự
án đã hoàn tất
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Mỗi dự án cần có các thông
tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời
gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự
án.
|
Đầy đủ: điểm tối đa;
Chưa đầy đủ: 50% điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.8
|
Mục lấy ý kiến góp ý
của tổ chức, cá nhân
|
|
15,0
|
|
-
|
Tiếp nhận phản ánh; kiến
nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính theo quy định của pháp luật;
|
Có: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Đăng tải danh sách văn bản
quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Cung cấp các thông tin và
chức năng; toàn văn nội dung vấn đề cần xin ý kiến; thời hạn tiếp nhận ý kiến
góp ý; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến góp ý mới; địa chỉ, thư điện
tử của cơ quan, đơn vị tiếp nhận ý kiến góp ý
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.9
|
Thông tin tiếng nước
ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác) - Khuyến khích
|
|
5,0
|
|
-
|
Cung cấp một số thông tin
bừng tiếng nước ngoài về: thông tin giới thiệu đơn vị; Thông tin liên hệ của
cán bộ, công chức có thẩm quyền
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
1.10
|
Chức năng hỗ trợ
khai thác thông tin
|
|
20,0
|
|
-
|
Có chức năng tra cứu, tìm
kiếm thông tin cho phép
tìm kiếm được đầy đủ và
chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm hiện có.
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Có sơ đồ website thể hiện
đầy đủ, chính xác cây cấu trúc
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp chức năng cho
phép người sử dụng gửi câu hỏi, ý kiến trực tiếp, theo dõi tình trạng xử lý
câu hỏi hoặc cung cấp địa chỉ thư điện tử tiếp nhận.
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp chức năng in ấn
và lưu trữ cho mỗi tin, bài.
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt
Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp đầy đủ, chính xác
các đường liên kết đến cổng thông tin điện tử của các đơn vị trực thuộc và cơ
quan nhà nước khác.
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Sử dụng công cụ đa phương
tiện (audio, video, ...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Cung cấp công cụ cho phép
tổ chức, công dân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà
cơ quan cung cấp
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Hỗ trợ truy cập từ các thiết
bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
-
|
Công cụ thống kê số lần
truy cập và lượt người đang truy cập
|
Có hoạt động: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
2,0
|
|
1.11
|
Phục vụ duy trì hoạt
động của Web/Cổng thông tin điện tử
|
|
15,0
|
|
-
|
Thành lập Ban Biên tập
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
-
|
Bố trí kinh phí hoạt động,
chính sách nhuận bút cho Ban Biên tập
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
5,0
|
|
2
|
Ứng dụng CNTT phục vụ
giải quyết thủ tục hành chính
|
|
100,0
|
|
2.1
|
Phần mềm một cửa
|
|
40,0
|
|
-
|
Có sử dụng phần mềm trong
việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
-
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
và xử lý qua phần mềm /Tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2.2
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
|
60,0
|
|
-
|
Số dịch vụ công trực tuyến
mức 2/Tổng số dịch vụ công (TTHC được UBND tỉnh công bố)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
30,0
|
|
-
|
Số dịch vụ công trực tuyến
mức 3 trở lên (bao gồm cả dịch vụ được triển khai chung và dịch vụ do đơn vị
tự triển khai)/Tổng số dịch vụ công (TTHC được UBND tỉnh công bố)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
30,0
|
|
C
|
Tiêu chí đánh giá về
nhân lực CNTT
|
|
150,0
|
|
I
|
Kỹ năng ứng dụng CNTT của
cán bộ, công chức, viên chức
|
|
60,0
|
|
1
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng thành
thạo ứng dụng cơ bản (văn phòng, internet, thư điện tử)/Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
2
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng thành
thạo các Ứng dụng nghiệp vụ có liên quan (quản lý văn bản điều hành và tác
nghiệp, một cửa,...)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
3
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng thành
thạo Phần mềm nguồn mở (OpenOffice, Firefox, Unikey)/Tổng số CBCC
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
II
|
Cán bộ lãnh đạo và phụ
trách CNTT
|
|
90,0
|
|
1
|
Đơn vị có cán bộ lãnh đạo
phụ trách CNTT (Quyết định giao nhiệm vụ)
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
2
|
Cán bộ lãnh đạo phụ trách
về CNTT có chứng chỉ CIO
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
3
|
Có cán bộ, bộ phận phụ
trách về CNTT
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ phụ trách
CNTT từ trình độ cao đẳng CNTT trở lên/Số cán bộ phụ trách CNTT
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
20,0
|
|
5
|
Tỷ lệ cán bộ phụ trách về
CNTT có chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ chuyên ngành về CNTT (CCNA, CCNP, MCSA,
MCSE,…)
|
Điểm chấm = Tỷ lệ x điểm tối đa
|
10,0
|
|
D
|
Tiêu chí đánh giá về
môi trường chính sách
|
|
100,0
|
|
1
|
Đơn vị có thành lập Ban Chỉ
đạo CNTT (hoặc Tổ tư vấn)
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
2
|
Có kế hoạch ứng dụng CNTT
năm hoặc giai đoạn
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
3
|
Có sự gắn kết giữa ứng dụng
công nghệ thông tin với cải cách hành chính
|
|
|
|
|
Chương trình, kế hoạch triển
khai cải cách hành chính có bao gồm nội dung ứng dụng công nghệ thông tin.
|
Có: điểm tối đa; Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
|
Thủ tục hành chính được
chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng công nghệ thông tin.
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
4
|
Đơn vị có văn bản quy định
về sử dụng phần mềm quản lý văn bản, trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử
trong nội bộ cơ quan
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
5
|
Đơn vị có văn bản quy định
nhằm giảm giấy tờ, tăng chia sẻ thông tin
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
6
|
Đơn vị có văn bản quy định
khuyến khích về phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
10,0
|
|
7
|
Có nội quy, quy chế về việc
đảm bảo an toàn – an ninh thông tin trong nội bộ cơ quan
|
Có: điểm tối đa;
Không: 0 điểm
|
20,0
|
|
|
…….., ngày ..... tháng .... năm 20....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên,
đóng dấu)
|