|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND Định mức sản xuất chương trình phát thanh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
34/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2021/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk,
ngày 05 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 75/TTr-STTTT ngày 20/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát
thanh trên
địa bàn tỉnh
Đắk Lắk (Có Định mức kèm theo).
Định mức kinh tế
- kỹ thuật ban
hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xây dựng
định mức chi phí, đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh đảm bảo đủ điều
kiện phát sóng hoặc đăng tải trên Internet theo quy định của pháp luật về báo
chí.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Các cơ quan, tổ chức
thuộc đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định này, bao gồm:
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà
nước để sản xuất chương trình phát thanh.
b) Các cơ quan báo chí được
cấp phép hoạt động
phát thanh (sau đây gọi tắt là cơ quan báo nói) sử dụng ngân
sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.
c) Các cơ quan, tổ chức khác có
liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà
nước để sản xuất các chương trình phát thanh áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện,
thường xuyên theo dõi, đánh giá việc thực hiện Quyết định này và báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh theo quy định.
Đối với các chương trình
phát thanh chưa có trong định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo Quyết định này,
hoặc trong quá trình triển khai thực hiện nếu xét thấy cần thiết điều chỉnh, bổ
sung thì cơ quan báo nói của tỉnh và các cơ quan có liên quan chủ động phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông để tham mưu UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung
định mức kinh tế - kỹ thuật theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền
ban hành theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2021./.
Nơi nhận:
-
Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ TTTT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (UBND cấp huyện sao gửi);
- PCVP UBND tỉnh;
- Các Phòng, TT: TH, KT, TTCB, QL Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX ( Nh-50b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
MỤC LỤC
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Chương II. DANH MỤC MÃ HIỆU ĐỊNH MỨC SẢN
XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
13.01.00.00.00 Bản tin thời sự
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau
13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
13.03.00.00.00 Bản tin tiếng dân tộc
13.04.00.00.00 Chương trình
thời sự tổng hợp
13.04.00.01.00 Chương trình
thời sự tổng hợp trực tiếp
13.04.00.02.00 Chương trình
thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
13.05.00.00.00 Chương trình
tiếng nước ngoài
13.05.01.01.00 Bản tin thời sự
tiếng nước ngoài trực tiếp
13.05.01.02.00 Bản tin thời sự tiếng nước ngoài
ghi âm phát sau
13.05.02.00.00 Bản tin chuyên
đề tiếng nước ngoài
13.05.03.00.00 Chương trình
thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
13.06.00.00.00 Bản tin thời tiết
13.07.00.00.00 Chương trình tư
vấn
13.07.00.01.00 Chương trình tư
vấn trực tiếp
07.00.02.00 Chương trình tư
vấn phát sau
13.08.00.00.00 Chương trình tọa
đàm
13.08.00.01.00 Chương trình tọa
đàm trực tiếp
13.08.00.02.00 Chương trình tọa
đàm ghi âm phát sau
13.09.00.00.00 Chương trình tạp chí
10.00.00.00 Chương trình
điểm báo
10.00.01.00 Chương trình
điểm báo trong nước
trực tiếp
10.00.02.00 Chương
trình điểm báo trong nước
phát sau
13.11.00.00.00 Phóng sự
13.11.01.00.00 Phóng sự chính
luận
13.11.02.00.00 Phóng sự chân
dung
13.11.03.00.00 Phóng sự điều
tra
13.12.00.00.00 Chương trình
tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
13.13.00.00.00 Chương trình
giao lưu
13.13.00.01.00 Chương trình
giao lưu trực tiếp
13.13.00.02.00 Chương trình
giao lưu ghi âm phát sau
13.14.00.00.00 Chương trình
bình luận
13.15.00.00.00 Chương trình xã
luận
13.16.00.00.00 Tiểu phẩm
13.17.00.00.00 Game show
13.17.00.10.00 Game show phát
trực tiếp
13.17.00.20.00 Game show phát
sau
13.18.00.00.00 Biên tập kịch
truyền thanh
13.19.00.00.00 Biên tập ca kịch
13.20.00.00.00 Thu tác phẩm mới
13.20.10.00.00 Thu truyện
13.20.20.00.00 Thu thơ, thu
nhạc
13.21.00.00.00 Đọc truyện
13.22.00.00.00 Phát thanh văn
học
13.23.00.00.00 Bình truyện
13.24.00.00.00 Trả lời thính giả ghi âm phát
sau
13.24.10.00.00 Trả lời thính
giả dạng điều tra
13.24.20.00.00 Trả lời thính
giả dạng không điều tra
13.25.00.00.00 Chương trình phổ
biến kiến thức
13.25.10.00.00 Chương trình dạy
Tiếng Việt
13.25.20.00.00 Chương trình dạy
tiếng nước ngoài
13.25.30.00.00 Chương trình dạy
học hát
13.25.40.00.00 Chương trình dạy
học chuyên ngành
13.26.00.00.00 Biên tập bộ nhạc
hiệu, nhạc cắt chương trình
13.27.00.00.00 Show phát thanh
13.27.00.01.00 Show phát thanh
trực tiếp
13.27.00.02.00 Show phát thanh
phát sau
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
I. Giải thích
từ ngữ
Trong định mức
các từ ngữ này được hiểu
như sau:
1. "Chương
trình phát thanh" là tập hợp các tin, bài trên báo nói theo một chủ đề trong
thời lượng nhất định, có dấu hiệu nhận biết mở đầu và kết thúc.
2. "Tư liệu
khai thác" bao gồm:
Các chương trình
phát thanh đã phát sóng được khai thác, sử dụng lại một phần trong sản xuất chương
trình mới;
Các tư liệu âm
thanh do đơn vị sản xuất hoặc của các đơn vị khác sản xuất được sử dụng cho việc sản
xuất chương trình phát thanh mới.
3. "Khung
bản tin thời sự" là danh mục tin, bài, phóng sự ngắn,... được phát trong
chương trình thời sự.
4. "Bản tin
thời sự" là chương trình phát thanh bao gồm những tin, bài trong nước và
quốc tế; mang tính chất
cập nhật những sự kiện đơn lẻ, mới diễn ra tại thời điểm đưa tin.
5. "Bản tin
chuyên đề" là chương trình phát thanh bao gồm các tin, bài mang tính chuyên sâu
về một lĩnh vực như: văn hóa, kinh tế,...
6. "Bản tin
thời sự tiếng nước ngoài" là chương trình phát thanh bao gồm các tin,
phóng sự đã có, được biên tập, biên dịch sang tiếng nước ngoài.
7. "Chương
trình thời sự tổng hợp" là chương trình phát thanh đề cập nội dung, chủ đề
về sự kiện, lĩnh vực xã hội quan tâm và có hình thức thể hiện đa dạng, phong phú.
8. "Bản tin
thời tiết" là chương trình phát thanh về nội dung thời tiết.
9. "Bản tin
tiếng dân tộc" là chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã phát sóng
bằng tiếng Việt (tiếng dân tộc Kinh) được biên dịch sang tiếng dân tộc thiểu số.
10. "Chương
trình tư vấn" là chương trình phát thanh có nội dung tư vấn, giải đáp,
trao đổi và hướng dẫn
kiến thức về một chủ đề, lĩnh vực cho thính giả.
11. "Chương
trình tọa đàm - giao lưu" là chương trình phát thanh thể hiện các nội dung
trao đổi, thảo luận về vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong cuộc sống
được xã hội quan tâm.
12. "Chương
trình tạp chí" là chương trình phát thanh chuyên sâu về một lĩnh vực nào
đó trong đời sống xã hội.
13. "Phóng sự" là chương
trình phát thanh chuyển tải thông tin, phân tích sâu, đánh giá và định hướng dư luận xã
hội về những sự kiện,
sự việc và vấn đề được đông đảo quần chúng quan tâm.
14. "Xã
luận" là chương trình phát thanh
thể hiện lập trường, quan điểm của cơ quan báo chí về một vấn đề quan trọng, mang
tính thời sự của xã hội.
15. "Bình
luận" là chương trình phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của người
viết về một vấn đề đang được
xã hội quan tâm.
16. "Tường
thuật trực tiếp trên sóng phát thanh” là chương trình phát thanh được sản xuất và phát sóng trực tiếp
khi sự kiện đang diễn ra.
17. "Trả
lời thính giả" là chương trình phát thanh có nội dung giải đáp các câu hỏi của
thính giả.
18. "Chương
trình tiểu phẩm phát thanh" là chương trình phát thanh có nội dung ngắn về
vấn đề thời sự có tính chất châm biếm, hài hước hoặc đả kích một sự việc có
thực, cụ thể hoặc khái quát.
19. "Kịch truyền
thanh" là chương trình phát thanh dùng diễn xuất của diễn viên để truyền tải nội dung tuyên truyền.
20. "Ca
kịch" là chương trình phát thanh thể hiện bằng lời hát và nhạc truyền tải
nội dung theo kịch bản.
21. "Chương
trình phổ biến kiến
thức" là chương trình phát thanh cung cấp cho thính giả những kiến thức về một lĩnh
vực nào đó, theo giáo án,
bài giảng.
22. "Show
phát thanh" là chương trình phát thanh tổng hợp có nội dung theo chủ đề
nhất định, hình thức thể hiện linh hoạt và phong phú, trong đó có sử dụng nhiều
thể loại phát thanh.
21. "Phóng
sự linh kiện" là phóng sự ngắn dùng trong một số thể loại phát thanh
(tạp chí, tọa đàm...) có mục đích dùng làm rõ thêm nội dung của vấn đề cần
truyền tải tới thính giả.
II. Quy trình sản xuất chương
trình phát thanh
Định mức ban
hành kèm theo Quyết định này được xây dựng trên cơ sở quy trình sản xuất
chương trình phát thanh sau đây:
Giải thích:
(1)(2): Trước khi đi
tác nghiệp tại hiện trường các phóng viên phải thu thập thông tin, đề xuất ý tưởng đề
tài (hoặc nhận ý tưởng từ chỉ đạo của lãnh đạo cơ quan báo chí), có đề cương sơ bộ về nội
dung triển khai và được cấp có thẩm quyền thông qua.
(3): Tác nghiệp tại
hiện trường: Phóng viên xuống hiện trường thu thập thông tin liên quan đến nội
dung tác phẩm cần thể hiện.
(4)(5)(6): Rải băng âm
thanh: Nghe và viết lại nội dung ghi âm được trong quá trình tác nghiệp
tại hiện trường, biên tập tác phẩm phát thanh bao gồm nội dung và âm thanh và đề
nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(7): Dàn dựng
chương trình: Cắt trích file tiếng động, thu thanh và dàn dựng chương trình theo kịch
bản được duyệt.
(8)(9): Cấp thẩm quyền duyệt
(nghiệm thu) sản phẩm và gửi lên hệ thống lưu trữ, chờ phát sóng chương trình.
III. Nội dung định
mức
1. Định mức kinh
tế - kỹ thuật bao gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một
khối lượng công việc nhất định (được mô tả trong thành phần công việc) trong sản xuất chương
trình phát thanh. Cụ thể:
Hao phí vật
liệu: Là số lượng các loại vật liệu (giấy, mực in) cần thiết
sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chương trình phát thanh.
Hao
phí nhân công: Là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao
động bình quân thực tế tham gia sản xuất chương trình phát thanh. Mức hao phí
trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với 8h làm việc.
Hao phí máy
sử dụng: Là thời gian các loại thiết bị sử dụng trực
tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh. Máy, thiết bị để sản xuất
chương trình phát thanh thể hiện trong bảng định mức là loại thiết bị
phổ biến, tiên tiến mà các cơ quan báo nói đang sử dụng. Mức hao phí thiết bị
tính trong định mức được tính bằng giờ sử dụng máy.
Các hao phí
khác: Năng lượng, vật liệu khác,... được tính và phân bổ cho sản xuất các
chương trình phát thanh khi lập đơn giá, dự toán.
2. Định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh không bao gồm:
a) Các hao
phí truyền dẫn, phát sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet;
b) Hao phí lao
động của khối quản lý (bộ phận gián tiếp) của cơ quan báo nói;
c) Hao phí lao
động của diễn viên tham gia diễn xuất tiểu phẩm, ca kịch, kịch truyền thanh;
hòa âm, phối khí của nhạc sỹ, nghệ sỹ;... Các hao phí này được áp
dụng theo định mức chuyên ngành theo quy định của pháp luật.
IV. Kết cấu bảng
định mức
1. Kết cấu bộ
định mức
Kết cấu bộ định
mức bao gồm 2 phần:
a) Phần 1: Hướng dẫn chung;
b) Phần 2: Định
mức sản xuất chương trình phát thanh.
2. Kết cấu bảng
định mức
Mỗi bảng định mức sản xuất chương trình
phát thanh được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành phần công việc, bảng định
mức, ghi chú. Trong đó:
a) Thành phần công
việc: Là các nội dung công việc chính thực hiện sản xuất một chương trình phát
thanh;
b) Bảng định
mức: Bao gồm các thành phần và mức hao phí về: Nhân công; máy sử dụng; vật liệu
để sản xuất chương trình phát thanh.
V. Áp dụng định
mức
1. Định mức kinh
tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là định mức tối đa áp dụng để
quản lý sản xuất chương trình phát thanh do cơ quan báo chí thực hiện trong
phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan báo
chí căn cứ vào quy định về áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành
kèm theo Quyết định này để quy định chi tiết việc áp dụng định mức phù hợp
với điều kiện tổ chức sản xuất chương trình phát thanh tại cơ quan mình.
3. Cơ
sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện (bao gồm: Đài Truyền thanh, Đài
Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện, Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể
thao, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa cấp huyện,...): Căn cứ điều kiện cụ thể
về hoạt động sản xuất các chương trình phát thanh, cơ quan có thẩm quyền tại địa
phương xem xét, ban hành định mức sản xuất chương trình phát thanh sử dụng
ngân sách địa phương để quản lý, đảm bảo yêu cầu sau:
a)
Chức danh, cấp bậc lao động yêu cầu tham gia sản xuất chương trình phát
thanh: Căn cứ vào Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này, điều chỉnh chức danh và
cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế tại cơ sở truyền thanh - truyền hình
cấp huyện;
b) Hao phí nhân
công, hao phí máy sử dụng: Tổng mức hao phí về nhân công, tổng mức hao phí máy
sử dụng sản xuất chương trình phát thanh không vượt quá 70% tổng mức hao
phí nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng có cùng thể loại, thời
lượng chương trình trong Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết
định này.
4. Đối với các
chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng
quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm không quá 3% (nhưng không
quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với
thời lượng chương trình của định mức thì được áp dụng theo định mức cụ thể do
cơ quan có thẩm quyền đã quy định.
Đối với các
chương trình phát thanh có thời lượng sản xuất thực tế không có trong bảng định
mức ban hành thì áp dụng công thức để nội suy ra mức hao phí theo thời lượng
thực tế của chương trình có cùng thể loại, cụ thể:
a) Trường hợp
định mức sản xuất chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản
xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với
thời lượng và nằm trong khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì
định mức hao phí theo thời lượng thực tế được tính bằng công thức nội suy:
A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Định mức các
thành phần hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) tương ứng
với thời lượng B
B: Thời lượng chương
trình cần xác định định mức (phút)
b1: Thời lượng tại
cận dưới liền kề với thời lượng B (phút)
b2:
Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B (phút)
a1: Định mức các
thành phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1
a2:
Định mức các thành phần hao phí tại thời lượng b2
b) Trường hợp
định mức sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc
thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa
trong thể loại thì
định mức hao phí theo thời lượng chương trình sản xuất thực tế được tính bằng
công thức như sau:
A = (a1 : b1) x B
A: Định mức hao
phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác
định định mức theo thời lượng B
B: Thời lượng
chương trình phát thanh cần xác định định mức (phút)
a1: Định mức hao
phí sản xuất chương trình tại thời lượng b1
b1: Thời lượng
chương trình tương ứng với định mức a1 đã quy định.
5. Trường hợp
sản xuất các chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung
chương trình phát thanh đã có (chia thành các trường hợp thời lượng kế thừa:
đến 30%; trên 30% đến 50%; trên 50% đến 70%; trên 70%), đơn vị sản xuất căn cứ vào thực tế
sản xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ thể:
a) Trường hợp
sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung
chương trình phát thanh đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức
theo khung tỷ lệ thời
lượng khai thác lại tư liệu trong chương trình đã được quy định trong định mức
và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết
toán;
b) Trường hợp
sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung đã
có không thuộc bản quyền của đơn vị, cơ quan chủ quản phải tuân thủ theo các
quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung
tỷ lệ thời
lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức. Đối với chi phí mua bản
quyền (nếu có) được tính khi lập giá, đơn giá, dự toán sản xuất chương trình.
Cơ quan báo nói
chịu trách nhiệm về quyết định của mình trong áp dụng định mức tỷ lệ thời lượng
khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế nghiệm thu sản xuất
từng chương trình phát thanh tại cơ quan mình.
6. Số lượng tin,
bài trong một số thể loại chương trình phát thanh đã ghi chú ở một số bảng
mức là số lượng tin, bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài
thực tế trong chương trình đã sản xuất khác với số lượng tin, bài bình
quân phổ biến nhưng đảm bảo đủ yêu cầu về kết cấu theo từng thể loại và
thời lượng của chương trình thì được áp dụng định mức đã quy định trong bảng
mức.
7. Trường hợp
sản xuất chương trình phát thanh được biên tập toàn bộ từ các tác phẩm
thơ, ca nhạc đã thu thanh thì mỗi bài thơ, ca nhạc biên tập thể hiện trong
chương trình được tính định mức hao phí bằng tỷ lệ % định mức của chương trình
thu tác phẩm mới thời lượng 5 phút (thu thơ, thu nhạc, mã hiệu:
13.20.20.00.00). Tỷ lệ % cụ thể do cơ quan báo nói quyết định phù hợp với từng
chương trình nhưng không vượt quá 17% tổng định mức các hao phí thành phần
(nhân công, máy sử dụng) của chương trình thu thơ, thu nhạc.
Định mức hao phí
của chương trình biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã thu
thanh bằng (=) số lượng tác phẩm (thơ, ca nhạc) biên tập trong chương
trình nhân (x) tỷ lệ % định mức thu thơ, thu nhạc.
8. Định mức sản
xuất chương trình phát thanh là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập,
thẩm định, phê duyệt đơn giá, giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình phát
thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật. Trong đó:
a) Xác định các
chức danh lao động:
- Các chức danh
lao động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức, được áp dụng
theo Quyết định liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07/4/2016 của Bộ Thông tin và
Truyền thông - Bộ
Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh
viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành
thông tin và truyền thông và Quyết định số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ TTTT quy
định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên,
Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Trường hợp các
chức danh lao động
trong thành phần hao phí
nhân công không có trong Quyết định liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07
tháng 4 năm 2016 và Quyết
định số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29/12/2017 thì áp dụng theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
b) Định mức này
quy định các hao phí trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh. Khi lập dự toán
sản xuất chương trình phát thanh, ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp
trên cơ sở định mức được tính bổ sung các chi phí sau:
- Chi phí di
chuyển của lao động trực tiếp sản xuất đến nơi tác nghiệp ở ngoài
phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất
chương trình phát thanh đóng trụ sở (nếu có);
- Chi phí chuyên
gia (nếu có);
- Chi phí quản
lý chung cho sản
xuất các chương trình phát thanh;
- Chi phí biểu
diễn nghệ thuật thể hiện trong chương trình phát thanh (nếu có);
- Chi phí mua
tài liệu, bản quyền (nếu có).
Chương II
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
13.01.00.00.00 Bản tin thời sự
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp
1. BẢN TIN THỜI
SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên
hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin
quốc tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản
xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin,
bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản
tin thời sự
+ Duyệt khung
bản tin
+ Nhận tin bài
và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin
và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng
sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Dựng âm thanh
tiếng động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và
phát trực tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất bản tin thời sự trực tiếp
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.01.01
|
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,57
|
1,26
|
0,94
|
0,63
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
0,45
|
0,36
|
0,27
|
0,18
|
0,07
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,25
|
0,23
|
0,21
|
0,18
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
2. BẢN TIN THỜI
SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
a) Thành phần
công việc
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng
sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh
phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin
quốc tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản
xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin,
bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản
tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài
và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin
và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các
Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên
gửi về)
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Dựng âm thanh
tiếng động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và
phát trực tiếp bản tin
+ Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất bản tin thời sự
trực tiếp
b1) Thời lượng
10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
1/8
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,30
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,45
|
1,19
|
0,94
|
0,68
|
0,36
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,44
|
0,33
|
0,22
|
0,08
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
b2) Thời lượng
15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.01.03
|
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,41
|
0,36
|
0,31
|
0,25
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,13
|
0,10
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,005
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
1/8
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,94
|
3,95
|
2,96
|
1,98
|
0,74
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,58
|
2,17
|
1,75
|
1,33
|
0,81
|
|
Hệ thống phòng thu
dụng
|
Giờ
|
1,01
|
0,81
|
0,60
|
0,40
|
0,15
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,22
|
10,14
|
8,05
|
5,97
|
3,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự
ghi âm phát sau
1. BẢN TIN THỜI
SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
a) Thành phần
công việc
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên
hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin
quốc tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản
xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin,
bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung
bản tin
+ Nhận tin bài
và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin
và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các
Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên
gửi về)
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh bản
tin
- Dàn dựng bản
tin
+ Duyệt sản
phẩm
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Bảng định mức
sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.01
|
Nhân công (Chức danh -
cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,57
|
1,25
|
0,94
|
0,63
|
0,23
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
0,47
|
0,37
|
0,28
|
0,19
|
0,07
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
2. BẢN TIN THỜI
SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
a) Thành phần
công việc
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên
hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng
sự trong nước:
+ Đề xuất ý
tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến
chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh
phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ.
- Biên tập tin
quốc tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin,
bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản
tin thời sự
+ Duyệt khung
bản tin
+ Nhận tin bài và
đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin
và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh bản
tin
+ Dàn dựng bản
tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ.
b) Định mức sản
xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau
b1) Thời lượng
10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
Trên 50% đến
70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,30
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,30
|
1,04
|
0,78
|
0,52
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,86
|
0,77
|
0,69
|
0,60
|
0,49
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
b2) Thời lượng
15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.01.00.02.03
|
Nhân công (Chức danh-cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
0,29
|
0,23
|
0,18
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,11
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,93
|
3,94
|
2,96
|
1,97
|
0,74
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,11
|
1,69
|
1,27
|
0,84
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,60
|
1,43
|
1,26
|
1,09
|
0,87
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
11,33
|
9,25
|
7,17
|
5,08
|
2,48
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi
âm phát sau
1. BẢN TIN
CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT
a) Thành phần
công việc
- Sản xuất
tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu
trữ.
- Sản xuất phóng
sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh
phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Tổ chức sản
xuất bản tin:
+ Lập khung bản
tin
+ Duyệt khung
bản tin
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh
chương trình
+ Dàn dựng bản
tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề
ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời Iượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.02.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh -
Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,96
|
1,57
|
1,18
|
0,79
|
0,29
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
0,63
|
0,51
|
0,38
|
0,25
|
0,10
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,31
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
12,08
|
9,67
|
7,25
|
4,83
|
1,81
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
3,09
|
2,50
|
1,90
|
1,30
|
0,56
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin
|
5
|
b2) Thời lượng
10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác
lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.02.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,04
|
3,23
|
2,42
|
1,62
|
0,61
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,59
|
1,27
|
0,95
|
0,64
|
0,24
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,94
|
0,84
|
0,73
|
0,63
|
0,50
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
22,92
|
18,33
|
13,75
|
9,17
|
3,44
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,53
|
5,23
|
3,94
|
2,64
|
1,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Ghi chú: Số lượng tin,
phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
2. BẢN TIN
CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU, THỜI LƯỢNG 15 PHÚT
a) Thành phần
công việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên
hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng
sự:
+ Đề xuất ý
tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh
phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ.
- Sản xuất phỏng
vấn:
+ Đề xuất ý
tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung
phỏng vấn
+ Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện
phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Trích nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản
xuất bản tin:
+ Lập khung bản
tin
+ Duyệt khung
bản tin
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính của bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh
chương trình
+ Dàn dựng bản
tin
+ Duyệt thành
phẩm
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng
15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
chuyên đề
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.02.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,11
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,72
|
4,57
|
3,43
|
2,29
|
0,86
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,15
|
2,52
|
1,89
|
1,26
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,29
|
1,18
|
1,07
|
0,96
|
0,83
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
29,75
|
23,80
|
17,85
|
11,90
|
4,46
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,17
|
9,80
|
7,43
|
5,06
|
2,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng
sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin
|
9
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
Phỏng vấn
|
1
|
13.03.00.00.00 Bản tin tiếng
dân tộc
a) Thành phần
công việc
- Lập khung bản
tin: Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập
nội dung bản tin theo khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình
- Duyệt nội dung
- Biên dịch nội
dung bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc
- Đọc, thu thanh
bản tin bằng tiếng dân tộc
- Dựng chương
trình (pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình tiếng dân tộc
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.03.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,06
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
b2) Thời lượng
15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.03.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
6,50
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
13.04.00.00.00 Chương trình
thời sự tổng hợp
13.04.00.01.00 Chương trình
thời sự tổng hợp trực tiếp
a) Thành phần
công việc
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên
hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng
sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh
phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông
tin
+ Viết bài bình
luận
+ Duyệt bài bình
luận
+ Thu thanh và
dựng bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin
quốc tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Bài phân tích
quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông
tin
+ Biên tập bài
phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và
dựng bài phân tích
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản
xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin,
bài từ các nguồn tin
+ Lập khung
chương trình thời sự
+ Duyệt khung
chương trình
+ Nhận tin bài
và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin
và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các
Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh,
tiếng động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và
phát trực tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,58
|
1,29
|
1,01
|
0,72
|
0,36
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
2/8
|
Công
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
0,26
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,62
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
4,55
|
3,74
|
2,93
|
2,12
|
1,11
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,59
|
0,47
|
0,35
|
0,24
|
0,09
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,32
|
19,01
|
14,71
|
10,41
|
5,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
b2) Thời lượng
45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,86
|
1,53
|
1,21
|
0,88
|
0,48
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,36
|
0,29
|
0,22
|
0,14
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên chính
hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,49
|
0,47
|
0,44
|
0,42
|
0,39
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
9,99
|
7,99
|
5,99
|
4,00
|
1,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
7,41
|
6,13
|
4,85
|
3,56
|
1,96
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
Giờ
|
0,78
|
0,62
|
0,47
|
0,31
|
0,12
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
51,75
|
41,40
|
31,05
|
20,70
|
7,76
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,57
|
29,51
|
23,44
|
17,38
|
9,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
5
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
Bài phân tích
|
1
|
13.04.00.02.00 Chương trình
thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
a) Thành phần
công việc
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và
dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu
trữ.
- Sản xuất phóng
sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh
phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông
tin
+ Viết bài bình
luận
+ Duyệt bài bình
luận
+ Thu thanh và
dựng bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin
quốc tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Bài phân tích
quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm
tra và biên dịch thông tin
+ Biên tập bài
phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và
dựng bài phân tích
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản
xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin,
bài từ các nguồn tin
+ Lập khung
chương trình thời sự
+ Duyệt khung
chương trình
+ Nhận tin bài
và đôn đốc các đơn vị thực hiện
- Biên tập tin
và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính
trong bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh
chương trình
+ Dàn dựng
chương trình
+ Duyệt chương
trình
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
b1) Thời lượng
30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.04.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,53
|
1,25
|
0,97
|
0,69
|
0,33
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,34
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,16
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên chính
hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,62
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,62
|
1,50
|
1,39
|
1,27
|
1,12
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,25
|
18,94
|
14,64
|
10,33
|
4,96
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
13.05.00.00.00 Chương trình
tiếng nước ngoài
13.05.01.01.00 Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài trực tiếp
a) Thành phần
công việc
- Tập hợp tin
bài liên quan
- Lập khung bản
tin
- Duyệt khung
bản tin
- Biên tập bản
tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và
phát trực tiếp
- Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.05.01.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,63
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng
10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.05.01.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,74
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,10
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,94
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.05.01.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,09
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
5/9
|
Công
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,11
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,75
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
13.05.01.02.00 Bản tin
thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
a) Thành phần công việc
- Tập hợp tin
bài liên quan
- Lập khung bản
tin
- Duyệt khung
bản tin
- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và
dàn dựng bản tin
- Duyệt bản tin
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 5
phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.05.01.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,39
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,28
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.05.01.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,93
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,11
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,56
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
b3) Thời lượng
15 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.05.01.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
1,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,25
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
13.05.02.00.00 Bản tin chuyên
đề tiếng nước ngoài
a) Thành phần
công việc
- Tìm kiếm thông
tin liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản
tin
- Biên tập bản
tin chuyên đề bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và
dàn dựng bản tin
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất bản tin chuyên đề
tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.05.02.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,67
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
13.05.03.00.00 Chương trình
thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
a) Thành phần
công việc
- Bản tin 15
phút
+ Tập hợp tin bài liên quan
+ Lập khung bản
tin
+ Duyệt khung bản
tin
+ Biên tập bản
tin
+ Duyệt nội dung
bản tin
+ Biên dịch nội
dung các tin sang tiếng
nước ngoài
+ Hiệu đính bản tin
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập bài bình luận
+ Biên tập và
biên dịch nội dung bài bình luận
+ Hiệu đính bài
bình luận
- Biên tập phóng sự
+ Biên tập và
biên dịch bài phóng sự
+ Hiệu đính
phóng sự
- Hoàn thiện
kịch bản lời dẫn
- Chọn nhạc và
lấy nhạc cho
chương trình
- Hiệu đính kịch
bản, lời dẫn
- Thu thanh và
dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình thời sự tổng hợp
b1) Thời lượng
30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.05.03.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,47
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,21
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,06
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
13.06.00.00.00 Bản tin thời tiết
a) Thành phần công việc
- Lấy thông tin
từ các tổ chức dự
báo thời tiết
- Biên tập
bản tin
- Duyệt bản tin
- Thu thanh và
dựng bản tin
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất bản tin thời tiết
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 bản tin
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.06.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
4/10
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,20
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
|
0,003
|
13.07.00.00.00 Chương trình tư vấn
13.07.00.01.00 Chương trình tư
vấn trực tiếp
a) Thành phần
công việc
- Lên ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin và liên hệ khách mời
- Sản xuất phóng
sự
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
rải băng âm thanh
phỏng vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh
phóng sự
+ Dàn dựng phóng
sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất chùm
ý kiến khán giả - voxpop:
+ Đi thực hiện
phỏng vấn
+ Rải băng âm
thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Dàn dựng
voxpop
- Viết kịch bản
chi tiết chương trình tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và
phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất chương trình tư vấn trực tiếp
b1) Thời lượng
30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.07.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,25
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,51
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,75
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
|
Giờ
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,67
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
31,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
07.00.02.00 Chương trình tư
vấn phát sau
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin và liên hệ khách mời
- Viết kịch bản
đề cương bản kịch tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Lấy ý kiến khán giả: Đi
phỏng vấn, trích và
rải băng
- Ghi lại số
điện thoại và nội dung câu hỏi của thính giả
- Thực hiện tư
vấn cho khán giả
- Dàn dựng chương trình tư
vấn
- Duyệt chương
trình tư vấn
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình tư vấn phát sau
b1) Thời lượng
15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
07.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.07.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,94
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,89
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,55
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,63
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
2,67
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
27,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
13.08.00.00.00 Chương trình tọa
đàm
13.08.00.01.00 Chương trình tọa
đàm trực tiếp
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản
đề cương
- Duyệt kịch bản
đề cương
- Tổ chức sản xuất:
+ Sản xuất phóng
sự linh kiện:
* Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
* Tác nghiệp tại
hiện trường
* Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
* Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
* Duyệt phóng sự
* Trích âm thanh
phỏng vấn
* Thu thanh
phóng sự
* Dàn dựng phóng
sự
* Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
+ Chùm ý kiến thính giả
- voxpop:
* Đi thực hiện
phỏng vấn
* Rải băng
âm thanh và biên tập
* Duyệt voxpop
* Trích âm thanh
phỏng vấn
* Dàn dựng
voxpop
+ Sản xuất
chương trình quảng bá:
* Viết quảng bá
* Duyệt quảng bá
* Thu thanh
quảng bá
* Dựng quảng bá
* Duyệt sản phẩm
* Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện
kịch bản chương trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản
tọa đàm
- Mời khách đến
phòng thu
và trao đổi với khách mời
- Thu thanh và
phát trực tiếp tọa đàm
- Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau
khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất chương trình tọa đàm trực tiếp
b1) Thời lượng
30 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,90
|
3,90
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
0,24
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
34,97
|
29,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng
45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,09
|
1,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,74
|
3,64
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,22
|
34,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b3) Thời lượng
60 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa
đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,25
|
1,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,35
|
4,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Phát thanh viên
hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng
truyền âm
|
Giờ
|
1,75
|
1,75
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,07
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
45,85
|
40,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
60 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.08.00.02.00 Chương trình tọa
đàm ghi âm phát sau
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản
đề cương
- Duyệt kịch bản
đề cương
- Tổ chức sản
xuất:
+ Sản xuất phóng sự linh kiện:
* Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
* Tác nghiệp tại
hiện trường
* Nghe lại
và rải băng âm thanh phỏng vấn
* Viết lời
dẫn, lời bình phóng sự
* Duyệt phóng sự
* Trích âm thanh
phỏng vấn
* Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Chùm ý kiến thính
giả - voxpop:
* Đi thực hiện
phỏng vấn
* Rải băng âm
thanh và biên tập
* Duyệt voxpop
* Trích âm thanh
phỏng vấn
* Dàn dựng voxpop
+ Sản xuất
chương trình quảng bá:
* Viết quảng bá
* Duyệt quảng bá
* Thu thanh quảng bá
* Dựng quảng bá
* Duyệt sản phẩm
* Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện
kịch bản chương trình
tọa đàm
- Duyệt kịch bản
tọa đàm
- Mời khách đến
phòng thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh tọa
đàm
- Dàn dựng
chương trình tọa đàm
- Duyệt chương
trình tọa đàm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ,
b) Định mức sản
xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,48
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,73
|
3,73
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,29
|
0,28
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
0,54
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,55
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
34,97
|
29,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b1) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,55
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,26
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,31
|
4,31
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,35
|
0,34
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
0,54
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,55
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
2,19
|
2,19
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,72
|
34,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.09.00.00.00 Chương trình
tạp chí
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
+ Box thông
tin - tin tức tổng hợp: dành cho thời lượng từ 15 phút
* Tìm thông
tin liên quan đến chủ đề
* Biên tập tin
* Duyệt tin
+ Chùm ý kiến thính
giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30 phút
* Đi thực hiện
phỏng vấn
* Rải băng âm thanh và biên
tập
* Duyệt voxpop
* Trích âm thanh
phỏng vấn
* Dàn dựng
voxpop
+ Phóng sự:
* Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
* Tác nghiệp tại
hiện trường
* Nghe lại và rải băng âm thanh
phỏng vấn
* Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
* Duyệt phóng sự
* Trích âm thanh
phỏng vấn
*Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
+ Talk với khách
mời:
* Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
* Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
* Duyệt nội
dung phỏng vấn
* Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
* Thực hiện phỏng vấn
* Nghe lại và
rải băng phỏng vấn
* Viết lời dẫn
và biên tập nội dung phỏng vấn
* Duyệt phỏng vấn
* Trích nội dung
phỏng vấn
* Thu thanh lời
giới thiệu ngắn
* Dựng phỏng vấn
* Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu
trữ
- Viết kịch bản
đề cương
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh tạp
chí
- Dàn dựng chương trình tạp
chí
- Duyệt tạp chí
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Định mức sản
xuất chương trình tạp chí
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,06
|
1,82
|
1,58
|
1,34
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,00
|
1,86
|
1,72
|
1,58
|
1,41
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
18,60
|
18,11
|
17,62
|
17,12
|
16,51
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
8,00
|
6,80
|
5,60
|
4,40
|
2,90
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự
linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
10 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
1
|
b2) Thời lượng
15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,32
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,30
|
2,82
|
2,34
|
1,73
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
26,91
|
26,02
|
25,14
|
24,25
|
23,14
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng linh
kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình tạp chí
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai
thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến
50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
0,40
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Phóng viên
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,30
|
2,82
|
2,34
|
1,73
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
33,70
|
32,82
|
31,93
|
31,05
|
29,94
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán giả
|
1
|
b4) Thời lượng
30 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình tạp chí
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác
lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.09.00.02.04
|
Nhân công
(Chức danh-cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,58
|
0,56
|
0,54
|
0,53
|
0,50
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
0,26
|
0,25
|
0,25
|
0,24
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phóng viên
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
4,00
|
3,52
|
3,04
|
2,55
|
1,95
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
4,11
|
2,83
|
2,54
|
2,26
|
2,06
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
41,34
|
40,46
|
39,57
|
38,69
|
37,58
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
5,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán giả
|
1
|
10.00.00.00 Chương trình
điểm báo
10.00.01.00 Chương trình điểm báo trong nước
trực tiếp
a) Thành phần
công việc
- Thu thập và
chọn lọc thông tin trên các báo
- Biên tập
nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh và
phát thanh trực tiếp
b) Định mức sản
xuất điểm báo trực tiếp
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình điểm báo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.10.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
0,25
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng
10 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình điểm báo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.10.00.01.02
|
Nhân công
(Chức
danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
2,50
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
|
Giờ
|
0,33
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
10.00.02.00 Chương trình
điểm báo trong nước phát sau
a) Thành phần
công việc
- Thu thập và
chọn lọc thông tin trên các báo
- Biên tập
nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh điểm
báo
- Cắt trích và
dựng chương trình
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất điểm báo phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
điểm báo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.10.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Ca
|
0,01
|
|
Hệ thống phòng thu
|
|
Ca
|
0,02
|
|
Máy in
|
|
Ca
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Ca
|
0,21
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
13.11.00. 00.00 Phóng sự
13.11.01.00. 00 Phóng sự chính luận
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại
hiện trường
- Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
- Viết lời bình,
lời dẫn phóng sự
- Duyệt lời
bình, lời dẫn
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh
phóng sự
- Dàn dựng phóng
sự
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản
xuất phóng sự chính luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên
50% đến
70%
|
Trên
70%
|
13.11.01.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,77
|
2,49
|
2,21
|
1,94
|
1,59
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,50
|
2,30
|
2,10
|
1,90
|
1,65
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,60
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
10,00
|
8,00
|
6,00
|
4,00
|
1,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng
10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
11.01.00.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,08
|
3,67
|
3,22
|
2,78
|
2,28
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
4,00
|
1,60
|
1,20
|
0,80
|
0,30
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
14,67
|
11,73
|
8,80
|
5,87
|
2,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
15,58
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin, nghiên cứu tài
liệu và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại
hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
- Viết lời bình,
lời dẫn
- Duyệt lời
bình, lời dẫn
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh
phóng sự chân dung
- Dàn dựng phóng
sự chân dung
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất phóng sự chân dung
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân
dung
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình
không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.11.02.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên
hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,15
|
1,90
|
1,66
|
1,42
|
1,12
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
8,00
|
6,40
|
4,80
|
3,20
|
1,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
7,65
|
7,32
|
6,98
|
6,65
|
6,23
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự chân
dung
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến
50%
|
Trên 50%
đến 70%
|
Trên 70%
|
13.11.02.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên
hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
3,26
|
2,88
|
2,51
|
2,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
12,00
|
9,60
|
7,20
|
4,80
|
1,80
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
14,22
|
13,62
|
13,02
|
12,42
|
11,67
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.11.03.00.00 Phóng sự điều
tra
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản
đề cương
- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp
thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)
- Nghe lại và
rải băng phỏng vấn
- Hoàn thiện
kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh
phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất phóng sự điều tra
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình
không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30%
đến 50%
|
13.11.03.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,97
|
4,47
|
3,97
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
16,00
|
12,80
|
9,60
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
22,27
|
21,47
|
20,67
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b2) Thời lượng
10 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình
không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
13.11.03.00.02
|
Nhân công
(Chức
danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên
hạng II
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
7,42
|
6,67
|
5,92
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Hệ thống
phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
24,00
|
19,20
|
14,40
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
33,37
|
32,17
|
30,97
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.12.00.00.00
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
a) Thành phần
công việc
- Thu thập thông tin và liên hệ các đơn vị
liên quan
- Viết kịch bản
đề cương tường thuật trực tiếp
- Duyệt kịch bản
đề cương
- Triển khai kế
hoạch thực hiện
- Thu thập tư
liệu liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp
- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương
trình
- Hoàn thiện
kịch bản thực hiện tại hiện trường
- Triển khai thiết bị tại hiện
trường
- Thu thanh và
tường thuật trực tiếp
- Thu dọn hiện trường
b) Định mức sản
xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.12.00.00.01
|
Nhân công
(Chức
danh-cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,44
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,44
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
1,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
9,38
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,33
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
7,50
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,00
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,40
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,13
|
b2) Thời lượng 120 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.12.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
6,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,50
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,50
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
1,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
9,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,44
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
8,00
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
43,00
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,53
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,18
|
b3) Thời lượng 180 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.12.00.00.03
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
9,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,63
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,63
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,63
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,63
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
7,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,66
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
9,00
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
53,00
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,80
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,26
|
13.13.00.00.00 Chương trình
giao lưu
13.13.00.01.00 Chương trình
giao lưu trực tiếp
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý
tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản
đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện
+ Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh
phóng sự
+ Dàn dựng phóng
sự
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn
thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và
phát trực tiếp chương trình giao lưu
- Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất chương trình giao lưu trực tiếp
b1) Thời lượng
30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản
xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,44
|
4,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,43
|
0,35
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,32
|
0,18
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,26
|
2,26
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,44
|
34,39
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,34
|
5,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,56
|
0,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,12
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,35
|
0,22
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
|
Giờ
|
2,50
|
2,50
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
48,44
|
41,60
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,14
|
0,14
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b3) Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,88
|
5,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,61
|
0,53
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
o’56
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,38
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,75
|
2J5
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
44,61
|
37,60
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.13.00.02.00 Chương trình
giao lưu ghi âm phát sau
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề
tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản
đề cương
- Duyệt kịch bản
đề cương
- Sản xuất phóng
sự linh kiện:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ
đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện
kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh giao
lưu
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt chương
trình
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình giao lưu phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất chương
trình không
có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,59
|
4,59
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,49
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,15
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,38
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,02
|
1,95
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,94
|
36,89
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất
chương trình
không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
13.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,16
|
5,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,60
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
0,23
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,45
|
0,31
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
3,53
|
2,46
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
47,82
|
42,77
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
b3) Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất
chương
trình không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30%
|
13.13.00.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,66
|
5,66
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,60
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,28
|
0,24
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,54
|
0,41
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
4,21
|
3,24
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
45,77
|
40,72
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.14.00.00.00 Chương trình
bình luận
a) Thành phần
công việc
- Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài bình
luận
- Duyệt bài bình
luận
- Thu thanh
và dàn dựng bài bình
luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình bình
luận
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.14.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,97
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
1/8
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,61
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
b1) Thời
lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.14.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,26
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
1/8
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,46
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,22
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
13.15.00.00.00 Chương trình xã
luận
a) Thành phần
công việc
- Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin
- Viết bài xã luận
- Duyệt bài xã
luận
- Thu thanh và
dựng bài xã luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình xã
luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.15.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,91
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.15.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,07
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,56
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
13.16.00.00.00 Tiểu phẩm
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan -Viết kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Liên hệ và mời
các diễn viên để tham gia vai diễn
- Thực hiện diễn
tiểu phẩm
- Chọn âm thanh
tiếng động cho tiểu phẩm
- Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc, tiếng
động hiện trường, cắt gọt âm thanh.
- Duyệt tiểu phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất tiểu phẩm
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.16.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,10
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,83
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
|
Giờ
|
0,61
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,39
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,57
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.16.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
Công
|
1,10
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,62
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,69
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,13
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
Giờ
|
1,06
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,98
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.16.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,35
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,41
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,73
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,20
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,15
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,93
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,18
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
13.17.00.00.00 Game show
13.17.00.10.00 Game show phát trực tiếp
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý
tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập
thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản:
Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt
kịch bản
- Thu thanh game
show
- Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất chương trình game show phát trực tiếp
b1) Thời lượng 55
phút
Đơn vị tính: 01 chương trình game show
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.17.00.10.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên
|
4/9
|
Công
|
2,25
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,10
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
|
Giờ
|
1,75
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,023
|
13.17.00.20.00 Game show phát
sau
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất
ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
tài liệu, chọn
khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản:
Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game
show
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt game
show
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
game show phát sau
b1) Thời lượng 55
phút
Đơn vị tính: 01 chương trình game show
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.17.00.20.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/9
|
Công
|
0,55
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
4,37
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
12,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,023
|
13.18.00.00.00 Biên tập kịch
truyền thanh
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Tìm, lựa chọn kịch bản
văn học
- Liên hệ, trao
đổi với tác giả
- Biên tập kịch
bản sân khấu
- Viết lời dẫn
và thuyết minh cảnh
- Duyệt kịch bản
sân khấu
- Liên hệ mời ê
kíp thực hiện chương trình
- Thu thanh
chương trình
- Lựa chọn
âm thanh, tiếng động
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất biên tập kịch truyền thanh
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 kịch
truyền thanh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.18.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,28
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
8,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,60
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 kịch
truyền thanh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.18.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
8,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,30
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,39
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
3,14
|
|
Hệ thống dựng
|
|
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,18
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
30,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,21
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,07
|
b3) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 kịch
truyền thanh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.18.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
13,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,70
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
5,60
|
|
Hệ thống dựng
|
|
|
32,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,40
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
46,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,48
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,16
|
b4) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 kịch
truyền thanh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.18.00.00.04
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
20,40
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,08
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
1,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
8,50
|
|
Hệ thống dựng
|
|
|
40,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,72
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
83,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,86
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,29
|
13.19.00.00.00
Biên tập ca kịch
a) Thành phần
công việc
- Tìm, lựa chọn
kịch bản văn học và đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Liên hệ, trao
đổi với tác giả
- Biên tập kịch
bản sân khấu
- Duyệt kịch bản
sân khấu
- Viết lời dẫn
và thuyết minh cảnh
- Liên hệ mời ê
kíp thực hiện
chương trình
- Thực hiện thu
thanh
- Lựa chọn nhạc,
tiếng động
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt ca kịch
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình biên tập ca kịch
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn vị tính: 01 ca kịch
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.19.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
18,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,08
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
1,56
|
|
Kỹ sư
|
4/8
|
Công
|
0,56
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng ca kịch
|
Giờ
|
9,00
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
30,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
1,33
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
83,17
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
1,60
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,53
|
13.20.00.00.00 Thu tác phẩm mới
13.20.10.00.00 Thu truyện
a) Thành phần
công việc
- Nhận và chọn lọc truyện từ
các nơi gửi về
- Biên tập truyện phù hợp với thời
lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện
- Duyệt truyện
- Liên hệ và mời
người đọc truyện
- Thu thanh
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm
thanh
- Duyệt truyện
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình thu truyện
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc
truyện
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
20.10.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,74
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,09
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,72
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,33
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
13.20.20.00.00 Thu thơ, thu nhạc
a) Thành phần
công việc
- Nhận và chọn
lọc bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về
- Biên tập lại
thơ hoặc bản nhạc
- Duyệt tác phẩm
- Liên hệ và mời
người thể hiện tác phẩm
- Thu thanh tác
phẩm
- Dàn dựng tác
phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình thu thơ, thu nhạc
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.20.20.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,90
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,69
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,17
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
13.21.00.00.00 Đọc truyện
a) Thành phần
công việc
- Chọn truyện
- Duyệt truyện
- Viết lời dẫn
truyện
- Duyệt lời dẫn
- Thu thanh
truyện
- Dàn dựng tác
phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình đọc truyện
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc
truyện
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.21.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
3/8
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,92
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,75
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0001
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc
truyện
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.21.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,22
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,38
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình đọc
truyện
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.21.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,43
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,23
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
3/8
|
Công
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,83
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
2,08
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
13.22.00.00.00 Phát thanh văn học
1. Chương trình
phát thanh văn học 15 phút
a) Thành phần
công việc
- Lên ý tưởng
chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập
thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc
- Viết bài tản
văn
- Viết kịch bản,
lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh
chương trình
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình phát thanh văn học
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.22.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,79
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
2/8
|
Công
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,18
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,42
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,00
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
2. Chương trình
phát thanh văn học thời lượng 30 phút
a) Thành phần
công việc
- Lên ý tưởng
chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản
đề cương
- Thực hiện phỏng vấn
+ Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt nội dung
phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung
phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện
phỏng vấn
+ Nghe lại và
rải băng phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản,
lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh
chương trình
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình phát thanh văn học
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.22.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,33
|
|
Phát thanh viên
hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,63
|
|
KỸ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,31
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
32,57
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,08
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
13.23.00.00.00 Bình truyện
a) Thành phần
công việc
- Lên ý tưởng
chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát
- Tìm hiểu
truyện, biên tập và viết lời bình truyện
- Viết kịch bản
lời dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh
chương trình
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình bình truyện
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
23.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,53
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
1/8
|
Công
|
0,48
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,77
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
27,50
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
13.24.00.00.00 Trả lời thính giả ghi
âm phát sau
13.24.10.00.00 Trả lời thính giả dạng
điều tra
a) Thành phần
công việc
- Tiếp nhận
và đọc nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình
- Biên tập các câu hỏi của thính giả và viết
lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi
và lời dẫn
- Tìm các nguồn
thông tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)
- Thực hiện
phóng sự linh kiện
+ Thu thập thông
tin
+ Viết kịch bản đề cương
+ Duyệt kịch bản
đề cương
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và
rải băng
+ Viết phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Duyệt chương trình
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
- Hoàn thiện kịch
bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh
chương trình
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.24.10.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
2,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,65
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,69
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,23
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
40,43
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.24.10.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,91
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,33
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng
III
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,88
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,27
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,05
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,50
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.24.10.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
6,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,41
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,31
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
2,53
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
10,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
55,00
|
|
Vật liệu
sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
13.24.20.00.00 Trả lời thính giả dạng
không điều tra
a) Thành phần
công việc
- Tiếp nhận và
đọc từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để thực hiện lên
chương trình
- Biên tập các
câu hỏi của thính giả và lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi
và lời dẫn chương trình
- Liên hệ và gửi
câu hỏi cho chuyên gia
- Nhận câu trả
lời từ chuyên gia
- Hoàn thiện
kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh
chương trình
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.24.20.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,89
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,08
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.24.20.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,30
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
2,42
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,50
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
13.25.00.00.00 Chương trình phổ biến kiến thức
13.25.10.00.00 Chương trình dạy
Tiếng Việt
a) Thành phần
công việc
- Nhận chương
trình dạy Tiếng Việt
- Viết kịch bản
dạy học Tiếng Việt
- Duyệt bài
giảng Tiếng Việt
- Biên dịch bài giảng Tiếng Việt
sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính bài
giảng
- Thu thanh lời
dẫn bằng tiếng nước
ngoài
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình dạy Tiếng Việt
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương
trình dạy học
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.25.10.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,80
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,18
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,42
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
1,08
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
13.25.20.00.00 Chương trình dạy
tiếng nước ngoài
a) Thành phần công việc
- Nhận chương
trình dạy tiếng nước ngoài
- Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài
ra Tiếng Việt
- Duyệt
bài giảng Tiếng Việt
- Thu thanh lời
đọc Tiếng Việt
- Dàn dựng sản
phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.25.20.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,24
|
|
Biên dịch viên hạng
III
|
4/9
|
Công
|
0,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,73
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,58
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
13.25.30.00.00 Chương trình dạy học
hát
a) Thành phần
công việc
- Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát
- Viết kịch bản dạy hát
- Duyệt kịch bản
dạy hát
- Thu thanh
chương trình dạy hát
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu
trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình dạy học hát
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bài học
hát
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.25.30.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,95
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,29
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
|
Giờ
|
2,33
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 bài học
hát
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.25.30.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,40
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
|
Giờ
|
3,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,08
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
13.25.40.00.00 Chương trình dạy
học chuyên ngành
a) Thành phần
công việc
- Nhận âm
thanh bài giảng từ giáo viên
- Nghe, rải
băng bài giảng
- Viết lời dẫn
và kịch bản bài giảng
- Duyệt kịch
bản
- Trích âm
thanh bài giảng
- Thu thanh
lời dẫn chương trình bài
giảng
- Dàn dựng
chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình dạy học
b1) Thời lượng
15 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.25.40.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,75
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực
|
|
Hộp
|
0,01
|
13.26.00.00.00 Biên tập bộ nhạc
hiệu, nhạc cắt chương trình
a) Thành phần
công việc
- Viết ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập, lựa
chọn âm thanh
- Biên tập nhạc cho phù hợp với
bộ hình hiệu, hình cắt của chương trình
- Thu tiếng nhạc
hiệu (nếu có)
- Dàn dựng
chương trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức biên
tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh
Đơn vị tính: 01 bộ chương trình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức
|
13.26.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng
II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,21
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,67
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
25,00
|
13.27.00.00.00 Show phát thanh
13.27.00.01.00 Show phát thanh
trực tiếp
1. Show phát
thanh trực tiếp thời lượng 30 phút
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan
- Viết đề cương
kịch bản
- Duyệt đề cương
kịch bản
- Kết nối các phòng nội dung
để sản xuất theo kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Biên tập bản
tin:
* Tìm thông tin liên quan
đến chủ đề
* Biên tập nội
dung
* Duyệt nội dung
bản tin
+ Phóng sự:
* Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
* Tác nghiệp tại
hiện trường
* Nghe lại và rải băng âm
thanh phỏng vấn
* Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
* Duyệt phóng sự
* Trích âm thanh
phỏng vấn
* Thu thanh
phóng sự
* Dàn dựng phóng
sự
* Duyệt phóng sự
* Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Voxpop:
* Đi phỏng vấn người dân
* Rải băng và
cắt trích âm thanh phỏng vấn
* Dựng voxpop
* Duyệt voxpop
* Chuyển lên hệ thống máy chủ
+ Talk trực
tiếp:
* Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
* Duyệt ý tưởng
* Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
* Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
* Duyệt nội dung phỏng vấn
* Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
- Đôn đốc các bộ
phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi
gửi
về
- Lựa chọn âm
thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài
hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch
bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất giới
thiệu tin chính cho chương trình:
+ Biên tập lời dẫn
+ Duyệt lời dẫn
+ Thu thanh và
dựng tin chính
- Sản xuất quảng
bá:
+ Thu thập thông
tin
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh,
dựng và pha âm quảng bá
+ Duyệt quảng bá
- Thu thanh và
phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 show phát
thanh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác
lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên
50%
đến
70%
|
Trên 70%
|
13.27.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh
- Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,49
|
3,47
|
3,44
|
3,41
|
3,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,41
|
0,38
|
0,35
|
0,32
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,58
|
2,07
|
1,55
|
1,03
|
0,39
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
dựng
|
Giờ
|
3,92
|
3,27
|
2,63
|
1,99
|
1,18
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,87
|
0,69
|
0,52
|
0,35
|
0,13
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
44,34
|
42,89
|
41,44
|
39,99
|
38,17
|
|
Vật liệu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
2. Show phát
thanh trực tiếp thời lượng 60 phút
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung
để sản xuất
kịch bản
- Tổ chức sản xuất
+ Chuyên mục trong nước:
* Biên tập talk
và ý kiến khán giả:
. Biên tập
chương trình talk đã phát
. Nghe, rải băng
và biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện
. Duyệt nội dung
. Trích âm thanh
. Duyệt sản phẩm
âm thanh
. Chuyển lên hệ thống lưu trữ
* Tổng hợp ý kiến trong ngày
của thính giả:
. Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả về các vấn đề: qua
điện thoại, thư điện tử, Facebook,...
. Biên tập ý
kiến thính giả
. Duyệt bài biên
tập
. Trích âm thanh
ý kiến thính giả
. Thu thanh và dựng ý kiến thính giả
. Duyệt bài
. Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Phóng sự:
. Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại
hiện trường
. Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh
phỏng vấn
. Thu thanh
phóng sự
. Dàn dựng phóng
sự
. Duyệt phóng sự
. Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Talk ghi
âm trước phát sau:
. Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
. Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung
phỏng vấn
. Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
. Thực hiện
phỏng vấn
. Nghe lại và
rải băng phỏng vấn
. Viết lời dẫn
và biên tập nội dung phỏng vấn
. Duyệt phỏng
vấn
. Trích nội dung phỏng vấn
. Duyệt sản phẩm
. Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Voxpop:
. Đi phỏng vấn
người dân
. Rải băng và cắt trích âm thanh
phỏng vấn
. Dàn dựng
voxpop
. Duyệt voxpop
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
* Bài phân tích
trong nước:
. Thu thập thông
tin và viết bài phân tích
. Duyệt bài phân
tích
. Thu thanh và
dựng bài phân tích
+ Chuyên mục
quốc tế:
* Điểm báo quốc tế:
. Thu thập và
chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài
. Biên dịch sang
Tiếng Việt
. Biên tập điểm
báo
. Duyệt nội dung
điểm báo
* Bài phân tích quốc tế:
. Tìm chủ đề
. Duyệt chủ đề
. Tìm thông tin
liên quan
. Biên dịch sang
Tiếng Việt
. Trích âm thanh
. Biên tập bài
phân tích
. Duyệt bài
. Thu thanh bài
phân tích
. Dựng bài phân tích
. Duyệt bài phân
tích
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
* Bài tổng hợp quốc tế:
. Tìm chủ đề
. Duyệt chủ đề
. Tìm thông
tin liên quan (có tiếng động)
. Diễn dịch sang Tiếng Việt
. Biên tập bài
tổng hợp
. Duyệt bài tổng hợp
. Thu thanh bài
tổng hợp
. Dựng bài tổng
hợp
. Duyệt bài tổng
hợp
. Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận triển khai
thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm
thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát
heo kịch bản
- Hoàn thiện
kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và
phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất show phát thanh trực tiếp
b1) Thời lượng 60 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30%
đến
50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,97
|
4,76
|
4,55
|
4,34
|
4,07
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,47
|
0,44
|
0,41
|
0,38
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,86
|
0,73
|
0,59
|
0,46
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,38
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,64
|
1,31
|
0,98
|
0,66
|
0,25
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,60
|
1,28
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,64
|
0,51
|
0,38
|
0,26
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Phát thanh viên
hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,77
|
3,01
|
2,26
|
1,51
|
0,57
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
6,96
|
5,57
|
4,18
|
2,79
|
1,04
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
Giờ
|
4,39
|
3,51
|
2,64
|
1,76
|
0,66
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
5,17
|
5,13
|
5,10
|
5,07
|
5,03
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
81,62
|
73,45
|
65,27
|
57,10
|
46,88
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
3. Show phát
thanh trực tiếp thời lượng 115 phút
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan
- Viết đề
cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các
phòng nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Phần trong
nước:
* Bản tin 5
phút:
. Tìm kiếm và
biên tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)
. Duyệt bản tin
. Dựng sản phẩm
âm thanh theo kịch bản được duyệt
* Phóng sự:
. Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại
hiện trường
. Nghe lại và
rải băng âm thanh
phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời bình
phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh
phỏng vấn
. Thu thanh
phóng sự
. Dàn dựng phóng
sự
. Duyệt phóng sự
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Bài tổng hợp
về tin kinh tế:
. Theo dõi tin
tức đầu ngày
. Tham khảo ý
kiến chuyên gia
. Lựa chọn và
biên tập bài
. Duyệt bài
. Thu thanh và
dàn dựng bài
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ
* Talk trực
tiếp:
. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
. Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung
phỏng vấn
. Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách
mời
* Điểm báo trong nước:
. Đọc báo và
biên tập điểm báo
. Duyệt điểm báo
* Tin thời
tiết, tin giao thông:
. Tìm kiếm thông
tin
. Biên tập thông
tin
. Duyệt thông
tin
*Bài phân tích
trong nước:
. Thu thập thông
tin và viết bài phân tích
. Duyệt bài phân
tích
. Thu thanh và
dựng bài
+ Chuyên mục
quốc tế:
* Điểm báo quốc tế:
. Thu thập và
chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài
. Biên dịch sang
Tiếng Việt
. Biên tập điểm
báo
. Duyệt nội dung
* Bài phỏng vấn:
. Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)
. Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung
phỏng vấn
. Thống nhất kế hoạch, nội dung
phỏng vấn với khách mời
. Thực hiện
phỏng vấn
. Nghe lại, rải
băng, trích phỏng vấn
. Duyệt âm thanh
phỏng vấn
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
+ Bài tổng hợp
quốc tế:
. Tìm chủ đề
. Duyệt chủ đề
. Tìm thông tin
liên quan (có tiếng động)
. Biên dịch sang
Tiếng Việt
. Biên tập bài
. Duyệt bài
. Thu thanh bài
tổng hợp
. Dựng bài tổng
hợp
. Duyệt bài tổng hợp
- Đôn đốc các bộ
phận triển khai thực hiện
và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về
- Lựa chọn âm
thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện
kịch bản
- Duyệt
kịch bản
- Sản xuất quảng
bá:
+ Thu thập thông
tin
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh,
dựng và pha âm quảng bá
+ Duyệt quảng bá
- Thu thanh và
phát trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện
chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất show phát thanh trực tiếp
b1) Thời lượng 115 phút
Đơn vị tính: 01 show phát thanh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.27.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh-cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,97
|
5,78
|
5,58
|
5,39
|
5,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,55
|
0,47
|
0,40
|
0,32
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,66
|
0,70
|
0,62
|
0,53
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,41
|
0,33
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,61
|
1,29
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,58
|
0,46
|
0,35
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,52
|
11,05
|
8,51
|
5,98
|
2,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
7,58
|
6,06
|
4,55
|
3,03
|
1,14
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
5,07
|
4,13
|
3,19
|
2,25
|
1,07
|
|
Hệ thống phòng truyền
âm
|
Giờ
|
2,42
|
2,38
|
2,35
|
2,32
|
2,28
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
44,67
|
36,13
|
27,10
|
18,07
|
6,78
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,21
|
0,20
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
125,39
|
113,16
|
99,93
|
86,70
|
70,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
13.27.00.02.00 Show phát thanh
phát sau
a) Thành phần
công việc
- Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung
để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Bản tin biên
tập:
* Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
* Biên tập lời
dẫn và biên tập nội dung
* Duyệt nội dung
lời dẫn
+ Phóng sự:
* Đề xuất ý
tưởng
* Duyệt ý tưởng
* Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
* Tác nghiệp tại
hiện trường
* Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
* Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
* Duyệt phóng sự
* Trích âm thanh
phỏng vấn
* Thu thanh
phóng sự
* Dàn dựng phóng
sự
* Chuyển file
lên hệ thống lưu trữ
+ Tạp chí:
* Box thông tin:
. Thu thập và
biên tập thông tin
. Duyệt thông
tin
* Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại
hiện trường
. Nghe lại và
rải băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh
phỏng vấn
. Thu thanh
phóng sự
. Dàn dựng phóng
sự
. Duyệt phóng sự
. Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Phỏng vấn:
. Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
. Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung
phỏng vấn
. Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
. Thực hiện
phỏng vấn
. Nghe lại và
rải băng phỏng vấn
. Viết lời dẫn
và nội dung phỏng vấn
. Duyệt phỏng
vấn
. Trích nội
dung phỏng vấn
. Thu thanh lời
giới thiệu ngắn
. Dựng phỏng vấn
. Duyệt phỏng
vấn
. Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ
phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về
- Lựa chọn âm
thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài
hát theo kịch bản
- Hoàn thiện
kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh
chương trình
- Dàn dựng
chương trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất show phát thanh phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01 show phát
thanh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác
lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến 30 %
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
13.27.00.02.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,36
|
2,30
|
2,24
|
2,18
|
2,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
0,32
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,48
|
1,43
|
1,39
|
1,34
|
1,28
|
|
Kỹ thuật viên hạng III
|
7/12
|
Công
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,10
|
4,08
|
3,06
|
2,04
|
0,77
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,63
|
2,11
|
1,58
|
1,05
|
0,40
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
4,04
|
4,03
|
4,01
|
4,00
|
3,98
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
9,00
|
7,20
|
5,40
|
3,60
|
1,35
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,19
|
35,75
|
32,31
|
28,87
|
24,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
PHỤ LỤC
VÍ DỤ VỀ TÍNH ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH CÓ CÙNG THỂ LOẠI NHƯNG KHÔNG CÓ THỜI LƯỢNG TRONG BẢNG ĐỊNH
MỨC ĐÃ BAN HÀNH
1.1 Tính định
mức sản xuất chương trình phát thanh có thời lượng trong khoảng định
mức có cùng thể loại đã ban hành
Ví dụ cơ quan
báo chí sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời
lượng 7 phút, nhưng định mức ban hành chỉ có định mức sản xuất chương trình cùng thể loại có thời
lượng 5 phút và 10 phút. Chương trình 7 phút nằm trong khoảng thời lượng 5
phút và 10 phút. Áp dụng công thức nội suy để xác định hao phí lao động
(cho từng chức danh), hao phí máy móc thiết bị sử dụng, hao phí vật
liệu như sau:
A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Định mức
các thành phần hao phí sản xuất chương
trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) tương ứng với thời lượng 7 phút;
B: Thời lượng
chương trình cần xác định định mức 7 phút;
b1: Thời lượng tại cận
dưới liền kề (5 phút) với thời lượng B;
b2: Thời lượng tại cận trên liền
kề (10 phút) với thời lượng B;
a1: Định mức các
thành phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1 (5 phút) - Bảng
định mức có mã hiệu 13.11.01.00.01;
a2: Định mức
các thành phần hao phí tại thời lượng b2 (10 phút) - Bảng định mức có mã hiệu
13.11.01.00.02.
Theo công thức
trên, tính định mức sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính
luận thời lượng 7 phút như sau:
b1) Thời lượng 07 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Chương trình có thời lượng khai thác lại tư liệu
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
3,30
|
2,96
|
2,62
|
2,27
|
1,87
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,10
|
2,02
|
1,74
|
1,46
|
1,11
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
0,85
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
11,87
|
9,49
|
7,12
|
4,75
|
1,78
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,11
|
9,36
|
9,36
|
9,36
|
9,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
1.2. Tính định
mức thể loại chương trình phát thanh có thời lượng
ngoài khoảng định mức đã ban hành
Ví dụ cơ quan
báo chí sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 15 phút, nhưng định mức ban
hành chỉ có định mức sản xuất chương trình cùng thể loại có thời lượng 10 phút. Chương trình
15 phút nằm ngoài khoảng thời lượng 10 phút. Áp dụng công thức nội suy ngoài
khoảng để xác định hao phí lao động (cho từng chức danh), hao phí máy móc thiết
bị sử dụng, hao phí vật liệu như sau:
A = (a1: b1) x B
Trong đó:
A: Định mức hao
phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác
định định mức theo thời lượng 15 phút;
B: Thời lượng
chương trình phát thanh cần xác định định mức (15 phút);
a1: Định mức hao
phí sản xuất chương trình tại thời lượng b1 (10 phút) - Bảng
định mức có mã hiệu 13.11.01.00.02;
b1: Thời lượng
chương trình (10 phút) tương ứng với định mức a1 đã quy định.
Theo công thức
trên, tính định mức sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự
chính luận thời lượng 15 phút như sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 phóng sự
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Chương trình có thời lượng khai thác lại tư liệu
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
|
Nhân công
(Chức
danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
6,13
|
5,50
|
4,83
|
4,17
|
3,42
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
6,00
|
2,40
|
1,80
|
1,20
|
0,45
|
|
Hệ thống phòng thu
dựng
|
Giờ
|
1,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
22,00
|
17,60
|
13,20
|
8,80
|
3,30
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,36
|
13,05
|
13,05
|
13,05
|
13,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
630
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|