Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 34/2021/QĐ-UBND Định mức sản xuất chương trình phát thanh Đắk Lắk

Số hiệu: 34/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành: 05/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2021/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 05 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 75/TTr-STTTT ngày 20/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xut chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Có Định mức kèm theo).

Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xây dựng định mức chi phí, đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh đảm bảo đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải trên Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm:

a) Các cơ quan, t chức s dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.

b) Các cơ quan báo chí được cp phép hoạt động phát thanh (sau đây gọi tắt là cơ quan báo nói) sử dụng ngân sách nhà nước đ sản xut chương trình phát thanh.

c) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Khuyến khích cơ quan, t chức không s dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện, thường xuyên theo dõi, đánh giá việc thực hiện Quyết định này và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Đối với các chương trình phát thanh chưa có trong định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo Quyết định này, hoặc trong quá trình triển khai thực hiện nếu xét thấy cần thiết điều chỉnh, bổ sung thì cơ quan báo nói của tỉnh và các cơ quan có liên quan chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để tham mưu UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ TTTT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn (UBND cấp huyện sao gửi);
- PCVP UBND tỉnh;
- Các Phòng, TT: TH, KT, TTCB, QL Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX ( Nh-50b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

 

MỤC LỤC

Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Chương II. DANH MỤC MÃ HIỆU ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

13.01.00.00.00  Bản tin thời sự

13.01.00.01.00  Bn tin thi sự trực tiếp

13.01.00.02.00  Bản tin thi sự ghi âm phát sau

13.02.00.00.00  Bản tin chun đề ghi âm phát sau

13.03.00.00.00  Bn tin tiếng dân tộc

13.04.00.00.00  Chương trình thời sự tổng hợp

13.04.00.01.00  Chương trình thời sự tổng hp trực tiếp

13.04.00.02.00  Chương trình thời sự tổng hp ghi âm phát sau

13.05.00.00.00  Chương trình tiếng nước ngoài

13.05.01.01.00  Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.02.00  Bản tin thi sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.02.00.00  Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.03.00.00  Chương trình thời sự tổng hp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.06.00.00.00  Bn tin thời tiết

13.07.00.00.00  Chương trình tư vấn

13.07.00.01.00  Chương trình tư vấn trực tiếp

07.00.02.00  Chương trình tư vấn phát sau

13.08.00.00.00  Chương trình tọa đàm

13.08.00.01.00  Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.02.00  Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.09.00.00.00  Chương trình tạp chí

10.00.00.00  Chương trình điểm báo

10.00.01.00  Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

10.00.02.00  Chương trình điểm báo trong nước phát sau

13.11.00.00.00  Phóng sự

13.11.01.00.00  Phóng sự chính luận

13.11.02.00.00  Phóng sự chân dung

13.11.03.00.00  Phóng sự điều tra

13.12.00.00.00  Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

13.13.00.00.00  Chương trình giao lưu

13.13.00.01.00  Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.02.00  Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.14.00.00.00  Chương trình bình luận

13.15.00.00.00  Chương trình xã luận

13.16.00.00.00  Tiểu phẩm

13.17.00.00.00  Game show

13.17.00.10.00  Game show phát trực tiếp

13.17.00.20.00  Game show phát sau

13.18.00.00.00  Biên tập kịch truyền thanh

13.19.00.00.00  Biên tập ca kịch

13.20.00.00.00  Thu tác phẩm mi

13.20.10.00.00  Thu truyện

13.20.20.00.00  Thu thơ, thu nhạc

13.21.00.00.00  Đọc truyện

13.22.00.00.00  Phát thanh văn học

13.23.00.00.00  Bình truyện

13.24.00.00.00  Trả li thính giả ghi âm phát sau

13.24.10.00.00  Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.20.00.00  Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.25.00.00.00  Chương trình phổ biến kiến thức

13.25.10.00.00  Chương trình dạy Tiếng Việt

13.25.20.00.00  Chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.30.00.00  Chương trình dạy học hát

13.25.40.00.00  Chương trình dạy học chuyên ngành

13.26.00.00.00  Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình

13.27.00.00.00  Show phát thanh

13.27.00.01.00  Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.02.00  Show phát thanh phát sau

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2021/-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

I. Giải thích từ ngữ

Trong định mức các từ ngữ này được hiểu như sau:

1. "Chương trình phát thanh" là tập hợp các tin, bài trên báo nói theo một chủ đề trong thời lượng nhất định, có dấu hiệu nhận biết mở đu và kết thúc.

2. "Tư liệu khai thác" bao gồm:

Các chương trình phát thanh đã phát sóng được khai thác, sử dụng lại một phần trong sản xuất chương trình mới;

Các tư liệu âm thanh do đơn vị sản xuất hoặc của các đơn vị khác sản xuất được s dụng cho việc sản xuất chương trình phát thanh mới.

3. "Khung bản tin thời sự" là danh mục tin, bài, phóng sự ngắn,... được phát trong chương trình thời sự.

4. "Bản tin thời sự" là chương trình phát thanh bao gồm những tin, bài trong nước và quốc tế; mang tính chất cập nhật những sự kiện đơn lẻ, mới diễn ra tại thời điểm đưa tin.

5. "Bản tin chuyên đề" là chương trình phát thanh bao gồm các tin, bài mang tính chuyên sâu về một lĩnh vực như: văn hóa, kinh tế,...

6. "Bản tin thời sự tiếng nước ngoài" là chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã có, được biên tập, biên dịch sang tiếng nước ngoài.

7. "Chương trình thời sự tổng hợp" là chương trình phát thanh đề cập nội dung, chủ đề về sự kiện, lĩnh vực xã hội quan tâm và có hình thức thể hiện đa dạng, phong phú.

8. "Bản tin thời tiết" là chương trình phát thanh về nội dung thời tiết.

9. "Bản tin tiếng dân tộc" là chương trình phát thanh bao gồm các tin, phóng sự đã phát sóng bằng tiếng Việt (tiếng dân tộc Kinh) được biên dịch sang tiếng dân tộc thiểu số.

10. "Chương trình tư vấn" là chương trình phát thanh có nội dung  vấn, giải đáp, trao đi và hướng dẫn kiến thức về một chủ đề, lĩnh vực cho thính giả.

11. "Chương trình tọa đàm - giao lưu" là chương trình phát thanh th hiện các nội dung trao đổi, thảo luận về vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong cuộc sống được xã hội quan tâm.

12. "Chương trình tạp chí" là chương trình phát thanh chuyên sâu về một lĩnh vực nào đó trong đời sống xã hội.

13. "Phóng sự" là chương trình phát thanh chuyển tải thông tin, phân tích sâu, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề được đông đảo quần chúng quan tâm.

14. "Xã luận" là chương trình phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của cơ quan báo chí về một vấn đ quan trọng, mang tính thời sự của xã hội.

15. "Bình luận" là chương trình phát thanh thể hiện lập trường, quan điểm của người viết về một vn đề đang được xã hội quan tâm.

16. "Tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh” là chương trình phát thanh được sản xut và phát sóng trực tiếp khi sự kiện đang din ra.

17. "Trả lời thính giả" là chương trình phát thanh có nội dung gii đáp các câu hỏi của thính giả.

18. "Chương trình tiểu phẩm phát thanh" là chương trình phát thanh có nội dung ngắn về vấn đề thời sự có tính chất châm biếm, hài hước hoặc đả kích một sự việc có thực, cụ thể hoặc khái quát.

19. "Kịch truyền thanh" là chương trình phát thanh dùng diễn xuất của diễn viên để truyền ti nội dung tuyên truyền.

20. "Ca kịch" là chương trình phát thanh thể hiện bằng li hát và nhạc truyền tải nội dung theo kịch bản.

21. "Chương trình ph biến kiến thức" là chương trình phát thanh cung cấp cho thính giả những kiến thức về một lĩnh vực nào đó, theo giáo án, bài giảng.

22. "Show phát thanh" là chương trình phát thanh tổng hợp có nội dung theo chủ đề nhất định, hình thức thể hiện linh hoạt và phong phú, trong đó có sử dụng nhiều thể loại phát thanh.

21. "Phóng sự linh kiện" là phóng sự ngắn dùng trong một số th loại phát thanh (tạp chí, tọa đàm...) có mục đích dùng làm rõ thêm nội dung của vấn đề cần truyền tải tới thính giả.

II. Quy trình sn xuất chương trình phát thanh

Định mức ban hành kèm theo Quyết định này được xây dựng trên cơ s quy trình sản xuất chương trình phát thanh sau đây:

Giải thích:

(1)(2): Trước khi đi tác nghiệp tại hiện trường các phóng viên phải thu thập thông tin, đề xuất ý tưởng đề tài (hoặc nhận ý tưng từ ch đạo của lãnh đạo cơ quan báo chí), có đề cương sơ bộ về nội dung triển khai và được cấp có thẩm quyền thông qua.

(3): Tác nghiệp tại hiện trường: Phóng viên xuống hiện trường thu thập thông tin liên quan đến nội dung tác phẩm cần th hiện.

(4)(5)(6): Rải băng âm thanh: Nghe và viết lại nội dung ghi âm được trong quá trình tác nghiệp tại hiện trường, biên tập tác phẩm phát thanh bao gồm nội dung và âm thanh và đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt.

(7): Dàn dựng chương trình: Cắt trích file tiếng động, thu thanh và dàn dựng chương trình theo kịch bản được duyệt.

(8)(9): Cp thẩm quyền duyệt (nghiệm thu) sản phẩm và gửi lên hệ thống lưu trữ, chờ phát sóng chương trình.

III. Nội dung định mức

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm nội dung và mức hao phí trực tiếp để hoàn thành một khối lượng công việc nhất định (được mô tả trong thành phần công việc) trong sản xuất chương trình phát thanh. Cụ thể:

Hao phí vật liệu: Là số lượng các loại vật liệu (giấy, mực in) cần thiết sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chương trình phát thanh.

Hao phí nhân công: Là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân thực tế tham gia sản xuất chương trình phát thanh. Mức hao phí trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với 8h làm việc.

Hao phí máy sử dụng: Là thời gian các loại thiết bị sử dụng trực tiếp trong sản xuất chương trình phát thanh. Máy, thiết bị để sản xuất chương trình phát thanh thể hiện trong bảng định mức là loại thiết bị phổ biến, tiên tiến mà các cơ quan báo nói đang sử dụng. Mức hao phí thiết bị tính trong định mức được tính bằng giờ sử dụng máy.

Các hao phí khác: Năng lượng, vật liệu khác,... được tính và phân bổ cho sản xuất các chương trình phát thanh khi lập đơn giá, dự toán.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh không bao gồm:

a) Các hao phí truyền dẫn, phát sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet;

b) Hao phí lao động của khối quản lý (bộ phận gián tiếp) của cơ quan báo nói;

c) Hao phí lao động của diễn viên tham gia diễn xuất tiểu phẩm, ca kịch, kịch truyền thanh; hòa âm, phối khí của nhạc sỹ, nghệ sỹ;... Các hao phí này được áp dụng theo định mức chuyên ngành theo quy định của pháp luật.

IV. Kết cấu bảng định mức

1. Kết cấu bộ định mức

Kết cấu bộ định mức bao gồm 2 phần:

a) Phần 1: Hướng dẫn chung;

b) Phần 2: Định mức sản xuất chương trình phát thanh.

2. Kết cấu bảng định mức

Mỗi bng định mc sản xuất chương trình phát thanh được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành phần công việc, bảng định mức, ghi chú. Trong đó:

a) Thành phần công việc: Là các nội dung công việc chính thực hiện sản xuất một chương trình phát thanh;

b) Bảng định mức: Bao gồm các thành phần và mức hao phí về: Nhân công; máy sử dụng; vật liệu để sản xuất chương trình phát thanh.

V. Áp dụng định mức

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là định mức tối đa áp dụng để quản lý sản xuất chương trình phát thanh do cơ quan báo chí thực hiện trong phạm vi danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Cơ quan báo chí căn cứ vào quy định về áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này để quy định chi tiết việc áp dụng định mức phù hợp với điều kiện tổ chức sản xuất chương trình phát thanh tại cơ quan mình.

3. Cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện (bao gồm: Đài Truyền thanh, Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện, Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa cấp huyện,...): Căn cứ điều kiện cụ thể về hoạt động sản xuất các chương trình phát thanh, cơ quan có thẩm quyền tại địa phương xem xét, ban hành định mức sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách địa phương để quản lý, đảm bảo yêu cầu sau:

a) Chức danh, cấp bậc lao động yêu cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh: Căn cứ vào Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này, điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế tại cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện;

b) Hao phí nhân công, hao phí máy sử dụng: Tổng mức hao phí về nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng sản xuất chương trình phát thanh không vượt quá 70% tổng mức hao phí nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng có cùng thể loại, thời lượng chương trình trong Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Đối với các chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm không quá 3% (nhưng không quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng chương trình của định mức thì được áp dụng theo định mức cụ thể do cơ quan có thẩm quyền đã quy định.

Đối với các chương trình phát thanh có thời lượng sản xuất thực tế không có trong bảng định mức ban hành thì áp dụng công thức để nội suy ra mức hao phí theo thời lượng thực tế của chương trình có cùng thể loại, cụ thể:

a) Trường hợp định mức sản xuất chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm trong khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì định mức hao phí theo thời lượng thực tế được tính bằng công thức nội suy:

= a1 + (a- a1x (B - b1) : (b2-b1)

Trong đó:

A: Định mức các thành phần hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) tương ứng với thời lượng B

B: Thời lượng chương trình cần xác định định mức (phút)

b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề vi thời lượng B (phút)

b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B (phút)

a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1

a2: Định mức các thành phần hao phí tại thời lượng b2

b) Trường hợp định mức sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng ti thiểu hoặc tối đa trong th loại thì định mức hao phí theo thời lượng chương trình sản xuất thực tế được tính bằng công thức như sau:

A = (a1 : b1) x B

A: Định mức hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác định định mức theo thời lượng B

B: Thời lượng chương trình phát thanh cần xác định định mức (phút)

a1: Định mức hao phí sản xuất chương trình tại thời lượng b1

b1: Thời lượng chương trình tương ứng với định mức a1 đã quy định.

5. Trường hợp sản xuất các chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình phát thanh đã có (chia thành các trường hợp thời lượng kế thừa: đến 30%; trên 30% đến 50%; trên 50% đến 70%; trên 70%), đơn vị sản xuất căn cứ vào thực tế sản xuất để áp dụng định mức phù hợp, cụ th:

a) Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung chương trình phát thanh đã có (tư liệu thuộc bn quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức theo khung t lệ thời lượng khai thác lại tư liệu trong chương trình đã được quy định trong định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết toán;

b) Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung đã có không thuộc bản quyền của đơn vị, cơ quan chủ quản phải tuân thủ theo các quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung t lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức. Đối với chi phí mua bản quyền (nếu có) được tính khi lập giá, đơn giá, dự toán sản xuất chương trình.

Cơ quan báo nói chịu trách nhiệm về quyết định của mình trong áp dụng định mức tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế nghiệm thu sản xuất từng chương trình phát thanh tại cơ quan mình.

6. Số lượng tin, bài trong một số thể loại chương trình phát thanh đã ghi chú ở một số bảng mức là số lượng tin, bài bình quân phổ biến. Trường hợp số lượng tin, bài thực tế trong chương trình đã sản xuất khác với số lượng tin, bài bình quân phổ biến nhưng đảm bảo đủ yêu cầu về kết cấu theo từng thể loại và thời lượng của chương trình thì được áp dụng định mức đã quy định trong bảng mức.

7. Trường hợp sản xuất chương trình phát thanh được biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã thu thanh thì mỗi bài thơ, ca nhạc biên tập thể hiện trong chương trình được tính định mức hao phí bằng tỷ lệ % định mức của chương trình thu tác phẩm mới thời lượng 5 phút (thu thơ, thu nhạc, mã hiệu: 13.20.20.00.00). Tỷ lệ % cụ thể do cơ quan báo nói quyết định phù hợp với từng chương trình nhưng không vượt quá 17% tổng định mức các hao phí thành phần (nhân công, máy sử dụng) của chương trình thu thơ, thu nhạc.

Định mức hao phí của chương trình biên tập toàn bộ từ các tác phẩm thơ, ca nhạc đã thu thanh bằng (=) số lượng tác phẩm (thơ, ca nhạc) biên tập trong chương trình nhân (x) tỷ lệ % định mức thu thơ, thu nhạc.

8. Định mức sản xuất chương trình phát thanh là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt đơn giá, giá, dự toán kinh phí sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật. Trong đó:

a) Xác định các chức danh lao động:

- Các chức danh lao động trong thành phần hao phí nhân công của bảng định mức, được áp dụng theo Quyết định liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông và Quyết định số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ TTTT quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Âm thanh viên, Phát thanh viên, Kỹ thuật dựng phim, Quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;

- Trường hợp các chc danh lao động trong thành phần hao phí nhân công không có trong Quyết định liên tịch s 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 và Quyết định số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29/12/2017 thì áp dụng theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính ph về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đi, b sung.

b) Định mức này quy định các hao phí trực tiếp trong sản xut chương trình phát thanh. Khi lập dự toán sản xuất chương trình phát thanh, ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp trên cơ sở định mức được tính bổ sung các chi phí sau:

- Chi phí di chuyển của lao động trực tiếp sản xuất đến nơi tác nghiệp ở ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình phát thanh đóng trụ sở (nếu có);

- Chi phí chuyên gia (nếu có);

- Chi phí quản lý chung cho sản xuất các chương trình phát thanh;

- Chi phí biểu diễn nghệ thuật thể hiện trong chương trình phát thanh (nếu có);

- Chi phí mua tài liệu, bản quyền (nếu có).

Chương II

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

13.01.00.00.00  Bản tin thi sự

13.01.00.01.00  Bn tin thi sự trực tiếp

1. BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 5 PHÚT

a) Thành phn công việc

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung bản tin thời sự

+ Duyệt khung bản tin

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt

+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.

+ Hoàn thiện chương trình (sa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bn tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.01

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,08

0,03

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,07

0,05

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

0,03

0,02

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,01

0,01

0,004

0,003

0,001

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,57

1,26

0,94

0,63

0,24

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

0,45

0,36

0,27

0,18

0,07

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,27

0,25

0,23

0,21

0,18

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

 

Máy ghi âm

 

Giờ

9,67

7,73

5,80

3,87

1,45

 

Máy in

 

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

4,55

3,73

2,92

2,10

1,08

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Ghi chú: Số lượng tin

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

4

Tin quốc tế

3

 

2. BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

+ Đ xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung bản tin thời sự

+ Duyệt khung bn tin

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt

+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin

+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất bn tin thời sự trực tiếp

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.02

Nhân công

(Chc danh-cp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,11

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,24

0,20

0,16

0,12

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,06

0,04

0,03

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,07

0,06

0,04

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,01

0,01

0,01

0,003

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,25

2,60

1,95

1,30

0,49

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

Hệ thng dựng

Giờ

1,45

1,19

0,94

0,68

0,36

 

Hệ thng phòng thu dựng

Giờ

0,55

0,44

0,33

0,22

0,08

 

Hệ thống phòng truyn âm

Giờ

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

 

Máy ghi âm

Giờ

18,08

14,47

10,85

7,23

2,71

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

 

Máy tính

Giờ

8,06

6,56

5,05

3,54

1,66

 

Vt liu s dng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngn trong nước

1

Tin quốc tế

4

 

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bn tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.03

Nhân công (Chức danh-cấp bc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,11

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,41

0,36

0,31

0,25

0,19

 

Biên tp viên hng III

8/9

Công

0,09

0,08

0,06

0,04

0,03

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Đạo din

6/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,13

0,10

0,08

0,05

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,02

0,02

0,01

0,005

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,94

3,95

2,96

1,98

0,74

 

Máy sử dng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,58

2,17

1,75

1,33

0,81

 

Hệ thống phòng thu dụng

Giờ

1,01

0,81

0,60

0,40

0,15

 

Hệ thng phòng truyền âm

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Mághi âm

Giờ

26,50

21,20

15,90

10,60

3,98

 

Máy in

Giờ

0,06

0,05

0,05

0,05

0,04

 

Máy tính

Giờ

12,22

10,14

8,05

5,97

3,36

 

Vật liệu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Mực in

 

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngn trong nước

2

Tin quc tế

5

 

13.01.00.02.00  Bản tin thời sự ghi âm phát sau

1. BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và ni dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bn tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung bản tin thời sự

+ Duyệt khung bản tin

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh bản tin

- Dàn dựng bản tin

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Bảng định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.01

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,08

0,03

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,14

0,12

0,09

0,07

0,05

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

0,04

0,03

0,02

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,04

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,57

1,25

0,94

0,63

0,23

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thng dựng

Giờ

0,47

0,37

0,28

0,19

0,07

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,27

0,26

0,26

0,26

0,25

 

Máy ghi âm

Giờ

9,67

7,73

5,80

3,87

1,45

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Máy tính

Giờ

4,55

3,73

2,92

2,10

1,08

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Ghi chú: Số lượng tin

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

4

Tin quốc tế

3

 

2. BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tp lời dẫn, nội dung tin

Duyệt lời dẫn, nội dung

- T chức sản xuất bn tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung bản tin thời sự

+ Duyệt khung bản tin

Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh bản tin

+ Dàn dựng bản tin

+ Duyệt sn phẩm

+ Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30
đến 50%

Trên 50% đến 
70%

Trên 70%

13.01.00.02.02

Nhân công

(Chc danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,11

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,24

0,20

0,16

0,12

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

0,06

0,04

0,03

0,02

 

Biên tp viên hạng III

3/9

Công

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,11

0,10

0,09

0,08

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,06

0,06

0,05

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,25

2,60

1,95

1,30

0,49

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

1,30

1,04

0,78

0,52

0,19

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,86

0,77

0,69

0,60

0,49

 

Máy ghi âm

Giờ

18,08

14,47

10,85

7,23

2,71

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,04

0,03

0,03

 

Máy tính

Giờ

8,06

6,56

5,05

3,54

1,66

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngn trong nước

1

Tin quốc tế

4

 

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.03

Nhân công (Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,11

0,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,34

0,29

0,23

0,18

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,07

0,06

0,02

0,02

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,20

0,18

0,16

0,14

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,10

0,09

0,09

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,93

3,94

2,96

1,97

0,74

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thng dựng

Giờ

2,11

1,69

1,27

0,84

0,32

 

Hệ thng phòng thu dựng

Giờ

1,60

1,43

1,26

1,09

0,87

 

Máy ghi âm

Giờ

26,50

21,20

15,90

10,60

3,98

 

Máy in

Giờ

0,04

0,03

0,03

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

11,33

9,25

7,17

5,08

2,48

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngn trong nước

2

Tin quc tế

5

 

13.02.00.00.00  Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

1. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin:

+ Đ xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyn tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự:

+ Đề xuất ý tưng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và ri băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phng vn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Lập khung bản tin

+ Duyệt khung bản tin

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính bản tin

+ Duyệt kịch bản bn tin

+ Thu thanh chương trình

+ Dàn dựng bản tin

+ Duyệt thành phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sn xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức sản xuất chương trình không có thời Iượng khai thác lại

Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,11

0,09

0,07

0,05

0,03

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

0,03

0,02

0,02

0,01

 

Biên tập viên

3/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,05

0,04

0,04

0,04

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,96

1,57

1,18

0,79

0,29

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

0,63

0,51

0,38

0,25

0,10

 

Hệ thống phòng thu dng

Giờ

0,31

0,30

0,29

0,28

0,26

 

Máy ghi âm

Giờ

12,08

9,67

7,25

4,83

1,81

 

Máy in

Giờ

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính

Giờ

3,09

2,50

1,90

1,30

0,56

 

Vt liu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Ghi chú: Số lượng tin

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin

5

 

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xut chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,21

0,17

0,13

0,09

0,05

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

0,04

0,03

0,02

0,01

 

Biên tập viên

3/9

Công

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,13

0,11

0,10

0,08

0,06

 

Phát thanh viên hng III

5/10

Công

0,07

0,06

0,06

0,05

0,05

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,04

3,23

2,42

1,62

0,61

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

1,59

1,27

0,95

0,64

0,24

 

Hệ thống phòng thu dng

Giờ

0,94

0,84

0,73

0,63

0,50

 

Máy ghi âm

Giờ

22,92

18,33

13,75

9,17

3,44

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính

Giờ

6,53

5,23

3,94

2,64

1,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin

7

Phóng sự ngn

1

 

2. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU, THỜI LƯỢNG 15 PHÚT

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin:

+ Đ xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu tr.

- Sản xuất phóng sự:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phng vấn

+ Viết lời dn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phỏng vấn:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

+ Soạn tho nội dung phỏng vấn

+ Duyệt nội dung phỏng vn

+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phng vấn với khách mi

+ Thực hiện phỏng vấn

+ Nghe lại và rải băng phng vấn

+ Trích nội dung phỏng vấn

+ Duyệt sn phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Lập khung bản tin

+ Duyệt khung bản tin

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính của bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh chương trình

+ Dàn dựng bản tin

+ Duyệt thành phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất bn tin chuyên đề ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xut chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tp viên hạng III

6/9

Công

0,28

0,23

0,17

0,12

0,05

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,07

0,06

0,04

0,02

 

Biên tập viên

3/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,18

0,16

0,14

0,13

0,11

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,10

0,09

0,09

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,72

4,57

3,43

2,29

0,86

 

Máy sử dng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thng dựng

Giờ

3,15

2,52

1,89

1,26

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,29

1,18

1,07

0,96

0,83

 

Máy ghi âm

Giờ

29,75

23,80

17,85

11,90

4,46

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

 

Máy tính

Giờ

12,17

9,80

7,43

5,06

2,10

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin

9

Phóng sự ngắn

1

Phỏng vn

1

 

13.03.00.00.00  Bản tin tiếng dân tộc

a) Thành phần công việc

- Lập khung bản tin: Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

- Duyệt khung bn tin

- Biên tập nội dung bản tin theo khung được duyệt bng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình

- Duyệt nội dung

- Biên dịch nội dung bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc

- Đọc, thu thanh bản tin bằng tiếng dân tộc

- Dựng chương trình (pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)

- Chuyn sản phm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình tiếng dân tộc

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.03.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,29

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,13

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,16

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,08

 

K thuật viên

6/12

Công

0,09

 

y sử dụng

 

 

 

Máy tính

 

Giờ

4,00

 

Hệ thng phòng thu dựng

 

Giờ

1,06

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.03.00.00.02

Nhân công

(Chức danh-cp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,44

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,30

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,13

 

K thuật viên

6/12

Công

0,15

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

6,50

 

Hệ thng phòng thu dựng

 

Giờ

1,67

 

Máy ghi âm

 

Giờ

0,02

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

13.04.00.00.00  Chương trình thời sự tổng hợp

13.04.00.01.00  Chương trình thời sự tng hp trực tiếp

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

+ Đề xuất ý tưng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Bài bình luận:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Thu thập thông tin

+ Viết bài bình luận

+ Duyệt bài bình luận

+ Thu thanh và dựng bài bình luận

+ Duyệt sản phm

+ Chuyn sản phm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút

+ Tìm chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin

+ Biên tập bài phân tích

+ Duyệt bài

+ Thu thanh và dựng bài phân tích

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung chương trình thời sự

+ Duyệt khung chương trình

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

+ Duyệt kịch bn bản tin

+ Dựng âm thanh, tiếng động theo kịch bản được duyệt

+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.

+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,35

0,28

0,21

0,14

0,05

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,58

1,29

1,01

0,72

0,36

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

0,11

0,09

0,06

0,03

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,22

0,18

0,13

0,09

0,03

 

Kỹ thut viên

9/12

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,03

0,03

0,02

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

2/8

Công

0,30

0,29

0,28

0,27

0,26

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,62

5,30

3,97

2,65

0,99

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

4,55

3,74

2,93

2,12

1,11

 

Hệ thng phòng thu dựng

Giờ

0,59

0,47

0,35

0,24

0,09

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Máy ghi âm

Giờ

34,92

27,93

20,95

13,97

5,24

 

Máy in

Giờ

0,12

0,11

0,10

0,10

0,09

 

Máy tính

Giờ

23,32

19,01

14,71

10,41

5,03

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Mực in

 

Hộp

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quc tế

5

Bài bình luận

1

 

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dch viên hạng III

4/9

Công

0,35

0,28

0,21

0,14

0,05

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,40

0,32

0,24

0,16

0,06

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,86

1,53

1,21

0,88

0,48

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,20

0,17

0,13

0,09

0,05

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,69

0,69

0,69

0,69

0,69

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,36

0,29

0,22

0,14

0,05

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,07

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Phát thanh viên chính hạng II

2/8

Công

0,49

0,47

0,44

0,42

0,39

 

Phóng viên

3/9

Công

9,99

7,99

5,99

4,00

1,50

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

7,41

6,13

4,85

3,56

1,96

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,78

0,62

0,47

0,31

0,12

 

Hệ thống phòng truyn âm

Giờ

1,25

1,25

1,25

1,25

1,25

 

Máy ghi âm

Giờ

51,75

41,40

31,05

20,70

7,76

 

Máy in

Giờ

0,18

0,17

0,16

0,15

0,15

 

Máy tính

Giờ

35,57

29,51

23,44

17,38

9,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Mực in

 

Hộp

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

45 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự ngn trong nước

5

Tin quc tế

5

Bài bình luận

1

Bài phân tích

1

 

13.04.00.02.00  Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

a) Thành phần công việc

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyn tin lên hệ thống lưu tr.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

+ Đ xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ.

- Bài bình luận:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Thu thập thông tin

+ Viết bài bình luận

+ Duyệt bài bình luận

+ Thu thanh và dựng bài bình luận

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút

+ Tìm chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin

+ Biên tập bài phân tích

+ Duyệt bài

+ Thu thanh và dựng bài phân tích

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung chương trình thời sự

+ Duyệt khung chương trình

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

- Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh chương trình

+ Dàn dựng chương trình

+ Duyệt chương trình

+ Chuyn sản phm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị s định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,35

0,28

0,21

0,14

0,05

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,53

1,25

0,97

0,69

0,33

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,15

0,13

0,10

0,07

0,04

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,34

0,30

0,26

0,21

0,16

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,04

0,03

0,03

0,02

0,01

 

Phát thanh viên chính hạng II

1/8

Công

0,11

0,10

0,09

0,08

0,07

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,62

5,30

3,97

2,65

0,99

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

4,00

3,20

2,40

1,60

0,60

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,62

1,50

1,39

1,27

1,12

 

Máy ghi âm

Giờ

34,92

27,93

20,95

13,97

5,24

 

Máy in

Giờ

0,13

0,13

0,12

0,11

0,10

 

Máy tính

Giờ

23,25

18,94

14,64

10,33

4,96

 

Vt liu sử dng

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Mực in

 

Hộp

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Ghi chú: Số lượng tin bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngn trong nước

3

Tin quc tế

5

Bài bình luận

1

 

13.05.00.00.00  Chương trình tiếng nước ngoài

13.05.01.01.00  Bản tin thi sự tiếng nước ngoài trực tiếp

a) Thành phần công việc

- Tập hợp tin bài liên quan

- Lập khung bản tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và phát trực tiếp

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

b1) Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hng III

4/9

Công

0,63

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,20

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,06

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,01

 

Máy tính

Giờ

5,00

 

Hệ thng phòng thu dựng

Giờ

0,50

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,74

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,23

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,10

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

5,94

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,83

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

b3) Thi lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phn hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.05.01.01.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,09

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,56

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,34

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,11

 

Đạo din

6/9

Công

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,03

 

Máy tính

Giờ

8,75

 

Hệ thng phòng thu dựng

Giờ

0,92

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

13.05.01.02.00  Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

a) Thành phn công việc

- Tập hợp tin bài liên quan

- Lập khung bản tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bn tin bằng Tiếng Việt

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và dàn dựng bản tin

- Duyệt bản tin

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dch viên hạng III

4/9

Công

0,78

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,17

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,01

 

Máy tính

Giờ

4,39

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,28

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.02.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,93

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,25

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,07

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,02

 

Máy tính

Giờ

6,11

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,56

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

b3) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.05.01.02.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,38

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,37

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,07

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,10

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

Giờ

0,03

 

Máy tính

Giờ

9,25

 

Hệ thng phòng thu dựng

Giờ

0,83

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

13.05.02.00.00  Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

a) Thành phần công việc

- Tìm kiếm thông tin liên quan

- Lp khung bn tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bản tin chuyên đề bằng Tiếng Việt

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và dàn dựng bn tin

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất bn tin chuyên đề tiếng nước ngoài

b1) Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.05.02.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,88

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,25

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

6,67

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,28

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

13.05.03.00.00  Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

a) Thành phần công việc

- Bản tin 15 phút

+ Tập hợp tin bài liên quan

+ Lập khung bản tin

+ Duyệt khung bản tin

+ Biên tập bản tin

+ Duyệt nội dung bản tin

+ Biên dịch nội dung các tin sang tiếng nước ngoài

+ Hiệu đính bn tin

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập bài bình luận

+ Biên tập và biên dịch nội dung bài bình luận

+ Hiệu đính bài bình luận

- Biên tập phóng sự

+ Biên tập và biên dịch bài phóng sự

+ Hiệu đính phóng sự

- Hoàn thiện kịch bản lời dẫn

- Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương trình

- Hiệu đính kịch bản, lời dẫn

- Thu thanh và dàn dựng chương trình

- Chuyn sản phẩm hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.05.03.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

2,81

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,47

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,21

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

18,06

 

Hệ thng phòng truyn âm

 

Giờ

1,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,11

 

Mực in

 

Hộp

0,04

13.06.00.00.00  Bản tin thi tiết

a) Thành phn công việc

- Lấy thông tin từ các t chức dự báo thời tiết

- Biên tập bản tin

- Duyệt bản tin

- Thu thanh và dựng bản tin

- Chuyn sản phm hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất bản tin thời tiết

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.06.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,15

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Phát thanh viên hạng III

4/10

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,20

 

Máy tính

Giờ

1,17

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Vt liu

 

 

 

Giấy

A4

 

0,01

 

Mực in

 

 

0,003

13.07.00.00.00  Chương trình tư vấn

13.07.00.01.00  Chương trình tư vấn trực tiếp

a) Thành phần công việc

- Lên ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời

- Sản xuất phóng sự

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dàn dựng phóng sự

+ Chuyn sản phm lên hệ thống lưu tr.

- Sản xuất chùm ý kiến khán giả - voxpop:

+ Đi thực hiện phỏng vấn

+ Rải băng âm thanh và biên tập

+ Duyệt voxpop

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Dàn dựng voxpop

- Viết kịch bản chi tiết chương trình tư vấn

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,50

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,78

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,23

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,25

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,16

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,16

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,06

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,25

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,51

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,75

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,08

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,25

 

Máy ghi âm

 

Giờ

8,67

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

31,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

07.00.02.00  Chương trình tư vấn phát sau

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời

- Viết kịch bản đề cương bản kịch tư vấn

- Duyệt kịch bản

- Lấy ý kiến khán giả: Đi phng vấn, trích và rải băng

- Ghi lại số điện thoại và nội dung câu hỏi của thính giả

- Thực hiện tư vấn cho khán giả

- Dàn dựng chương trình tư vấn

- Duyệt chương trình tư vấn

- Chuyển sn phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

07.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,38

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,04

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,38

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,06

 

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,19

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thng dựng

 

Giờ

1,00

 

Hệ thnphòng thu dựng

 

Giờ

0,50

 

Máy in

 

Giờ

0,02

 

Máy tính

 

Giờ

13,17

 

Vt liu s dng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

b2) Thi lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.02.02

Nhân công

(Chức danh - Cp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,94

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,89

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,25

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,13

 

K thuật viên

3/9

Công

0,55

 

Phóng viên

3/9

Công

0,49

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thng dựng

 

Giờ

4,63

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,00

 

Máy ghi âm

 

Giờ

2,67

 

Máy in

 

Giờ

0,03

 

Máy tính

 

Giờ

27,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

13.08.00.00.00  Chương trình tọa đàm

13.08.00.01.00  Chương trình tọa đàm trực tiếp

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia

- Viết kịch bản đ cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Tổ chức sn xuất:

+ Sản xuất phóng sự linh kiện:

* Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

* Tác nghiệp tại hiện trường

* Nghe lại và rải băng âm thanh phng vấn

* Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

* Duyệt phóng sự

* Trích âm thanh phỏng vấn

* Thu thanh phóng sự

* Dàn dựng phóng sự

* Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Chùm ý kiến thính giả - voxpop:

* Đi thực hiện phỏng vấn

* Rải băng âm thanh và biên tp

* Duyệt voxpop

* Trích âm thanh phỏng vn

* Dàn dựng voxpop

+ Sản xuất chương trình qung bá:

* Viết quảng bá

* Duyệt quảng bá

* Thu thanh quảng bá

* Dựng qung bá

* Duyệt sn phẩm

* Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm

- Duyệt kịch bản tọa đàm

- Mời khách đến phòng thu và trao đi với khách mời

- Thu thanh và phát trực tiếp tọa đàm

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

Trị s đnh mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,90

3,90

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,34

0,24

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,13

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,25

0,25

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,16

0,16

 

K thuật viên

6/12

Công

0,23

0,09

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thng dựng

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,80

0,74

 

Hệ thng phòng truyền âm

Giờ

1,25

1,25

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,05

0,05

 

Máy tính

Giờ

34,97

29,92

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

 

Ghi chú: S lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tr số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị s định mức sn xuất chương trình có thlượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

1,09

1,09

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,74

3,64

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

0,14

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,31

0,31

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,19

0,19

 

K thuật viên

6/12

Công

0,23

0,09

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,19

0,19

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thống phòng thu dng

 

Giờ

1,80

0,74

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,50

1,50

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

 

Giờ

0,06

0,06

 

Máy tính

 

Giờ

39,22

34,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,07

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

 

Ghi chú: S lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

b3) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

1,25

1,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,35

4,25

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,20

0,16

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,38

0,38

 

Đạo din

6/9

Công

0,22

0,22

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,23

0,09

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,22

0,22

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thng dựng

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thng phòng thu dựng

Giờ

1,80

0,74

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,75

1,75

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,08

0,07

 

Máy tính

Giờ

45,85

40,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,10

0,10

 

Mực in

 

Hộp

0,03

0,03

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

60 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

13.08.00.02.00  Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Tổ chức sản xuất:

+ Sản xut phóng sự linh kiện:

* Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

* Tác nghiệp tại hiện trường

* Nghe lại và rải băng âm thanh phng vấn

* Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

* Duyệt phóng sự

* Trích âm thanh phỏng vấn

* Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Chùm ý kiến thính gi - voxpop:

* Đi thực hiện phng vấn

* Rải băng âm thanh và biên tập

* Duyệt voxpop

* Trích âm thanh phng vấn

* Dàn dựng voxpop

+ Sản xuất chương trình quảng bá:

* Viết qung bá

* Duyệt quảng bá

* Thu thanh qung bá

* Dựng qung bá

* Duyệt sản phẩm

* Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bn chương trình tọa đàm

- Duyệt kịch bản tọa đàm

- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời

- Thu thanh tọa đàm

- Dàn dựng chương trình tọa đàm

- Duyệt chương trình tọa đàm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu tr,

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị s định mức sn xuất chương trình có thời lượng tư liu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,48

0,38

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,21

0,17

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,73

3,73

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,29

0,28

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,63

0,54

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thng phòng thu dựng

Giờ

0,55

0,55

 

Hệ thng phòng truyền âm

Giờ

1,70

1,70

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

Giờ

0,05

0,05

 

Máy tính

Giờ

34,97

29,92

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

b1) Thời lượng 45 phút

Đơn vị nh: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phn hao phí

Đơn vị

Trị số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị s định mc sản xut chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,55

0,46

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,26

0,22

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,31

4,31

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,35

0,34

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,10

0,10

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,63

0,54

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,13

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

3,12

0,47

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,55

0,55

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

2,19

2,19

 

Máy ghi âm

Giờ

18,00

3,00

 

Máy in

Gi

0,06

0,06

 

Máy tính

Giờ

39,72

34,67

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,07

0,07

 

Mc in

 

Hộp

0,02

0,02

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

13.09.00.00.00  Chương trình tạp chí

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu

- Viết kịch bn đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- T chức sản xuất:

+ Box thông tin - tin tức tổng hợp: dành cho thời lượng từ 15 phút

* Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

* Biên tập tin

* Duyệt tin

+ Chùm ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30 phút

* Đi thực hiện phỏng vấn

* Ri băng âm thanh và biên tập

* Duyệt voxpop

* Trích âm thanh phỏng vấn

* Dàn dựng voxpop

+ Phóng sự:

* Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

* Tác nghiệp tại hiện trường

* Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

* Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

* Duyệt phóng sự

* Trích âm thanh phỏng vấn

*Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Talk với khách mời:

* Thu thập thông tin và liên hệ phng vn

* Soạn thảo nội dung phỏng vấn

* Duyệt nội dung phỏng vấn

* Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

* Thực hiện phng vấn

* Nghe lại và rải băng phng vấn

* Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn

* Duyệt phỏng vấn

* Trích nội dung phng vấn

* Thu thanh lời giới thiệu ngắn

* Dựng phỏng vấn

* Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh tạp chí

- Dàn dựnchương trình tạp chí

- Duyệt tạp chí

- Chuyn sn phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sản xuất chương trình tạp chí

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.09.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,56

1,56

1,56

1,56

1,56

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,22

0,21

0,21

0,20

0,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,10

0,10

0,10

0,09

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,06

1,82

1,58

1,34

1,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,00

1,86

1,72

1,58

1,41

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

 

Máy in

Giờ

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

 

Máy tính

Giờ

18,60

18,11

17,62

17,12

16,51

 

Máy ghi âm

Giờ

8,00

6,80

5,60

4,40

2,90

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

10 phút

Phóng sự linh kiện

1

 

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị s định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

Trị s định mức sn xuất chương trình có thi lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.09.00.02.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tp viên hng III

3/9

Công

1,99

1,99

1,99

1,99

1,99

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,32

0,30

0,29

0,28

0,26

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,15

0,14

0,14

0,13

0,12

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,79

3,30

2,82

2,34

1,73

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,91

2,63

2,34

2,06

1,71

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,20

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Máy in

Giờ

0,04

0,03

0,03

0,03

0,04

 

Máy tính

Giờ

26,91

26,02

25,14

24,25

23,14

 

Máy ghi âm

Giờ

15,00

12,60

10,20

7,80

4,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

 

b3) Thi lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

Trị s định mc sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 
30%
 đến 
50%

Trên 
50% đến 70%

Trên 70%

13.09.00.02.03

Nhân công

(Chức danh - Cấbậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên

2/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên

3/9

Công

2,88

2,88

2,88

2,88

2,88

 

Biên tập viên

6/9

Công

0,42

0,40

0,38

0,36

0,34

 

Biên tập viên

8/9

Công

0,17

0,16

0,16

0,15

0,14

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,22

0,22

0,21

0,21

0,21

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Phóng viên

2/9

Công

0,13

0,30

0,23

0,15

0,06

 

Phóng viên

3/9

Công

3,79

3,30

2,82

2,34

1,73

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,91

2,63

2,34

2,06

1,71

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,70

1,70

1,70

1,70

1,70

 

Máy in

Giờ

0,05

0,04

0,04

0,04

0,05

 

Máy tính

Giờ

33,70

32,82

31,93

31,05

29,94

 

Máy ghi âm

Giờ

15,00

12,60

10,20

7,80

4,80

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

Chùm ý kiến khán gi

1

 

b4) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức sản xuất chương trình khôncó thi lưng khai thác lại

Trị s định mức sản xut chương trình có thời lưng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.09.00.02.04

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên

2/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,01

 

Biên tập viên

3/9

Công

3,70

3,70

3,70

3,70

3,70

 

Biên tập viên

6/9

Công

0,58

0,56

0,54

0,53

0,50

 

Biên tập viên

8/9

Công

0,27

0,26

0,25

0,25

0,24

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,31

0,31

0,30

0,30

0,30

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Phóng viên

2/9

Công

0,13

0,30

0,23

0,15

0,06

 

Phóng viên

3/9

Công

4,00

3,52

3,04

2,55

1,95

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

4,11

2,83

2,54

2,26

2,06

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

2,53

2,53

2,53

2,53

2,53

 

Máy in

Giờ

0,07

0,06

0,06

0,06

0,07

 

Máy tính

Giờ

41,34

40,46

39,57

38,69

37,58

 

Máy ghi âm

Giờ

15,00

12,60

10,20

7,80

5,10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Mực in

 

Hộp

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thi lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

Chùm ý kiến khán giả

1

 

10.00.00.00  Chương trình điểm báo

10.00.01.00  Chương trình đim báo trong nước trực tiếp

a) Thành phần công việc

- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo

- Biên tập nội dung

- Duyệt nội dung

- Thu thanh và phát thanh trực tiếp

b) Định mức sản xuất điểm báo trực tiếp

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.10.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,02

 

Máy tính

 

Giờ

1,50

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,25

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,001

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đim báo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.10.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

2,50

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,33

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,003

10.00.02.00  Chương trình điểm báo trong nước phát sau

a) Thành phần công việc

- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo

- Biên tập nội dung

- Duyệt nội dung

- Thu thanh điểm báo

- Cắt trích và dựng chương trình

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất điểm báo phát sau

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình điểm báo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.10.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,21

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Ca

0,01

 

Hệ thống phòng thu

 

Ca

0,02

 

Máy in

 

Ca

0,003

 

Máy tính

 

Ca

0,21

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,001

13.11.00. 00.00  Phóng sự

13.11.01.00. 00  Phóng sự chính luận

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ với địa phương

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Tác nghiệp tại hiện trường

- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

- Viết lời bình, lời dẫn phóng sự

- Duyệt lời bình, lời dẫn

- Trích âm thanh phỏng vấn

- Thu thanh phóng sự

- Dàn dựng phóng sự

- Duyệt phóng sự

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận

b1) Thời lưng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số đnh mức sản 
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 
50% đến 
70%

Trên 
70%

13.11.01.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc) 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hng III

5/10

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,77

2,49

2,21

1,94

1,59

 

Máy sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng 

Giờ

2,50

2,30

2,10

1,90

1,65

 

Hệ thống phòng thu dựng 

Giờ

0,60

0,55

0,55

0,55

0,55

 

Máy ghi âm 

Giờ

10,00

8,00

6,00

4,00

1,50

 

Máy in 

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính 

Giờ

9,79

9,79

9,79

9,79

9,79

 

Vt liu sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,003

0,003

0,003

0,003

0,003

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn  vị

Trị số đnh mức sản xuất  chương trình  không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến  30%

Trên  30% đến 50%

Trên  50% đến  70%

Trên 70%

11.01.00.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tp viên hạng III

6/9

Công

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,08

3,67

3,22

2,78

2,28

 

Máy sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng 

Giờ

4,00

1,60

1,20

0,80

0,30

 

Hệ thống phòng thu dng 

Giờ

1,22

0,56

0,56

0,56

0,56

 

Máy ghi âm 

Giờ

14,67

11,73

8,80

5,87

2,20

 

Máy in 

Giờ

0,01

0,003

0,003

0,003

0,003

 

Máy tính 

Giờ

15,58

8,70

8,70

8,70

8,70

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

13.11.02.00.00  Phóng sự chân dung

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Tác nghiệp tại hiện trường

- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

- Viết lời bình, lời dẫn

- Duyệt lời bình, lời dẫn

- Trích âm thanh phng vấn

- Thu thanh phóng sự chân dung

- Dàn dựng phóng sự chân dung

- Duyệt phóng sự

- Chuyển sn phm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số đnh mức sản xuất 
chương trình 
không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc) 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,15

1,90

1,66

1,42

1,12

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dng

Giờ

0,61

0,61

0,61

0,61

0,61

 

Máy ghi âm

Giờ

8,00

6,40

4,80

3,20

1,20

 

Máy in

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính

Giờ

7,65

7,32

6,98

6,65

6,23

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,002

0,002

0,002

0,002

0,002

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số đnh mức sản 
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 
30%

Trên 
30% đến 
50%

Trên 50% 
đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,63

3,26

2,88

2,51

2,04

 

Máy sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dng 

Giờ

1,22

1,22

1,22

1,22

1,22

 

Máy ghi âm 

Giờ

12,00

9,60

7,20

4,80

1,80

 

Máy in 

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính 

Giờ

14,22

13,62

13,02

12,42

11,67

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,003

0,003

0,003

0,003

0,003

13.11.03.00.00  Phóng sự điều tra

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)

- Nghe lại và rải băng phỏng vấn

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Trích âm thanh phỏng vấn

- Thu thanh phóng sự

- Dàn dựng phóng sự

- Duyệt sản phẩm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất phóng sự điều tra

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số đnh mức sản xuất 
chương trình 
không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% 
đến 50%

13.11.03.00.01

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,42

0,42

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,20

0,20

0,20

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,05

0,05

0,05

 

Phát thanh viên hạng

5/10

Công

0,04

0,04

0,04

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

4,97

4,47

3,97

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

1,50

1,50

1,50

 

Hệ thống phòng thu dng 

Giờ

0,60

0,60

0,60

 

Máy ghi âm 

Giờ

16,00

12,80

9,60

 

Máy in 

Giờ

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính 

Giờ

22,27

21,47

20,67

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số đnh mức sản xuất 
chương trình 
không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

13.11.03.00.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,66

0,66

0,66

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

0,25

0,25

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,11

0,11

 

Phát thanh viên hạng II

5/10

Công

0,08

0,08

0,08

 

Phóng viên hạng III

6/9

Công

7,42

6,67

5,92

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,00

2,00

2,00

 

Hệ thống phòng thu dng

Giờ

1,22

1,22

1,22

 

Máy ghi âm

Giờ

24,00

19,20

14,40

 

Máy in

Giờ

0,02

0,02

0,02

 

Máy tính

Giờ

33,37

32,17

30,97

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

0,03

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

a) Thành phần công việc

- Thu thập thông tin và liên hệ các đơn vị liên quan

- Viết kịch bản đề cương tường thuật trực tiếp

- Duyệt kịch bản đề cương

- Triển khai kế hoạch thực hiện

- Thu thập tư liệu liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp

- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại hiện trường

- Trin khai thiết bị tại hiện trường

- Thu thanh và tường thuật trực tiếp

- Thu dọn hiện trường

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

b1) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.01

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,88

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,44

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,44

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,44

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,44

 

Kỹ sư

6/9

Công

1,06

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

9,38

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,33

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

7,50

 

Máy tính

 

Giờ

33,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,40

 

Mực in

 

Hộp

0,13

b2) Thời lượng 120 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.12.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

6,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,38

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,50

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,50

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,50

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,50

 

Kỹ sư

6/9

Công

1,13

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

9,75

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,44

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

8,00

 

Máy tính

 

Giờ

43,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,53

 

Mực in

 

Hộp

0,18

b3) Thời lượng 180 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

9,38

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,50

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,63

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,63

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,63

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,50

 

Kỹ sư

6/9

Công

0,63

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

7,50

 

Máy sử dụng

 

 

Máy in

 

Giờ

0,66

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

9,00

 

Máy tính

 

Giờ

53,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,80

 

Mực in

 

Hộp

0,26

13.13.00.00.00  Chương trình giao lưu

13.13.00.01.00  Chương trình giao lưu trực tiếp

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời

- Viết kịch bn đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Sản xuất phóng sự linh kiện

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dàn dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình giao lưu

- Hoàn thiện chương trình (sửa li sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số đnh mức sản 
xuất chương 
trình
 không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,25

0,25

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

4,44

4,44

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,43

0,35

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

0,06

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,16

0,16

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,32

0,18

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,25

0,19

 

Hệ thống phòng truyn âm

 

Giờ

2,26

2,26

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,10

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

39,44

34,39

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,11

0,11

 

Mực in

 

Hộp

0,04

0,04

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,31

0,31

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

5,34

5,34

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,56

0,48

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,16

0,12

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,19

0,19

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,35

0,22

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,25

0,19

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Gi

2,50

2,50

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,12

0,11

 

Máy tính

 

Giờ

48,44

41,60

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,14

0,14

 

Mực in

 

Hộp

0,05

0,05

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

b3) Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số đnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,38

0,38

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

5,88

5,88

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,61

0,53

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,13

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,22

0,22

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

o’56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,38

0,25

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,25

0,19

 

Hệ thống phòng truyn âm

 

Giờ

2,75

2J5

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Gi

0,14

0,13

 

Máy tính

 

Giờ

44,61

37,60

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,17

0,17

 

Mực in

 

Hộp

0,05

0,05

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

13.13.00.02.00  Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

a) Thành phn công việc

- Đ xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Sản xuất phóng sự linh kiện:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh giao lưu

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt chương trình

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu phát sau

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số đnh mức sản xuất chương 
trình không 
có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,59

4,59

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,49

0,42

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

0,15

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,01

 

K thuật viên

7/12

Công

0,38

0,25

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

3,02

1,95

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,09

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

41,94

36,89

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,10

0,10

 

Mực in

 

Hộp

0,03

0,03

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

2

 

b2) Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số đnh mức sản xuất 
chương trình 
không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.00.02.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,16

5,16

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,60

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,27

0,23

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

K thuật viên

7/12

Công

0,45

0,31

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

3,53

2,46

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,09

0,09

 

Máy tính

 

Giờ

47,82

42,77

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,11

0,11

 

Mực in

 

Hộp

0,04

0,04

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

2

 

b3) Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số đnh mức sản xuất 
chương 
trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,66

5,66

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,60

0,52

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,28

0,24

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,75

0,56

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,03

0,01

 

K thuật viên

7/12

Công

0,54

0,41

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dng

 

Giờ

2,11

0,32

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

4,21

3,24

 

Máy ghi âm

 

Giờ

18,00

2,70

 

Máy in

 

Giờ

0,14

0,13

 

Máy tính

 

Giờ

45,77

40,72

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,17

0,17

 

Mực in

 

Hộp

0,06

0,06

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

 

13.14.00.00.00  Chương trình bình luận

a) Thành phần công việc

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thp thông tin

- Viết bài bình luận

- Duyệt bài bình luận

- Thu thanh và dàn dựng bài bình luận

- Duyệt sản phẩm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sn xuất chương trình bình luận

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.14.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,97

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,03

 

Máy sử dụng 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,28

 

Máy in

 

Giờ

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

7,61

 

Vt liu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,002

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình bình luận

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.14.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,48

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,26

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,05

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,05

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,46

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

13,22

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,001

13.15.00.00.00  Chương trình xã luận

a) Thành phần công việc

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưng

- Thu thập thông tin

- Viết bài xã luận

- Duyệt bài xã luận

- Thu thanh và dựng bài xã luận

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sn xuất chương trình xã luận

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mc

13.15.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,91

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,03

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,28

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

25,17

 

Vật liệu s dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,002

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình xã luận

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.15.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,78

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,07

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,56

 

Máy in

 

Giờ

0,10

 

Máy tính

 

Giờ

41,33

 

Vật liệu s dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,004

13.16.00.00.00  Tiểu phẩm

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan -Viết kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Liên hệ và mời các diễn viên để tham gia vai diễn

- Thực hiện diễn tiểu phm

- Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu phẩm

- Dàn dựng tiu phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.

- Duyệt tiu phẩm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất tiểu phẩm

b1) Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.16.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,10

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,83

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,09

 

Đạo diễn hạng III

6/9

Công

0,34

 

K thuật viên

8/12

Công

0,08

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

0,61

 

H thống dng

 

Giờ

1,39

 

Máy in

 

Giờ

0,04

 

Máy tính

 

Giờ

14,57

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,02

b2) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.16.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

Công

1,10

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,62

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,18

 

Đạo diễn hạng III

6/9

Công

0,69

 

K thuật viên

8/12

Công

0,13

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

Giờ

1,06

 

H thống dng

 

Giờ

4,00

 

Máy in

 

Giờ

0,06

 

Máy tính

 

Giờ

19,98

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,02

b3)  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.16.00.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,35

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,41

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,27

 

Đạo diễn hạng III

6/9

Công

0,73

 

K thuật viên

8/12

Công

0,20

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

1,67

 

H thống dng

 

Giờ

4,00

 

Máy in

 

Giờ

0,15

 

Máy tính

 

Giờ

26,93

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,18

 

Mực in

 

Hộp

0,06

13.17.00.00.00  Game show

13.17.00.10.00  Game show phát trực tiếp

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưng

- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách

- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh game show

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình game show phát trực tiếp

b1) Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình game show

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.17.00.10.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên

4/9

Công

2,25

 

Biên tập viên

6/9

Công

0,10

 

Biên tập viên

8/9

Công

0,06

 

Biên tập viên

2/9

Công

0,22

 

K thuật viên

8/12

Công

0,24

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,75

 

Máy in

 

Giờ

0,06

 

Máy tính

 

Giờ

14,50

 

Vliu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,023

13.17.00.20.00  Game show phát sau

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách

- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đ, chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh game show

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt game show

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mc sản xuất chương trình game show phát sau

b1) Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình game show

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.17.00.20.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,16

 

K thuật viên

7/9

Công

0,55

 

Máy s dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

4,37

 

Máy in

 

Giờ

0,06

 

Máy tính

 

Giờ

12,00

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,07

 

Mực in

 

Hộp

0,023

13.18.00.00.00  Biên tập kịch truyền thanh

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học

- Liên hệ, trao đổi với tác giả

- Biên tập kịch bn sân khấu

- Viết lời dẫn và thuyết minh cnh

- Duyệt kịch bản sân khấu

- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình

- Thu thanh chương trình

- Lựa chọn âm thanh, tiếng động

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất biên tập kịch truyền thanh

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.18.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,37

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,20

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,16

 

Máy s dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Gi

1,28

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

8,00

 

Máy in

 

Giờ

0,08

 

Máy tính

 

Giờ

18,60

 

Vật liệu sử dng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,10

 

Mực in

 

Hộp

0,03

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.18.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

8,14

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,30

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,39

 

Máy s dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

3,14

 

Hệ thống dựng

 

 

16,00

 

Máy in

 

Giờ

0,18

 

Máy tính

 

Giờ

30,75

 

Vật liệu sử dng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,21

 

Mực in

 

Hộp

0,07

b3) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.18.00.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

13,14

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,54

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,70

 

Máy s dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

5,60

 

Hệ thống dựng

 

 

32,00

 

Máy in

 

Giờ

0,40

 

Máy tính

 

Giờ

46,33

 

Vật liệu sử dng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,48

 

Mực in

 

Hộp

0,16

b4) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.18.00.00.04

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

20,40

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,08

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

1,06

 

Máy s dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng kịch

 

Giờ

8,50

 

Hệ thống dựng

 

 

40,00

 

Máy in

 

Giờ

0,72

 

Máy tính

 

Giờ

83,00

 

Vật liệu sử dng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,86

 

Mực in

 

Hộp

0,29

13.19.00.00.00 Biên  tập ca kịch

a) Thành phần công việc

- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và đề xut ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Liên hệ, trao đi với tác giả

- Biên tập kịch bản sân khấu

- Duyệt kịch bản sân khu

- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh

- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình

- Thực hiện thu thanh

- Lựa chọn nhạc, tiếng động

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt ca kịch

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình biên tập ca kịch

b1) Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: 01 ca kịch

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.19.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

18,23

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,08

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,50

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

1,56

 

Kỹ sư

4/8

Công

0,56

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng ca kịch

Giờ

9,00

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

30,00

 

Máy in

 

Giờ

1,33

 

Máy tính

 

Giờ

83,17

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

1,60

 

Mực in

 

Hộp

0,53

13.20.00.00.00  Thu tác phẩm mới

13.20.10.00.00  Thu truyện

a) Thành phần công việc

- Nhn và chọn lọc truyện từ các nơi gửi về

- Biên tập truyện phù hợp với thời lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phm cn th hiện

- Duyệt truyện

- Liên hệ và mời người đọc truyện

- Thu thanh

- Dàn dựng tác phm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Duyệt truyện

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình thu truyện

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

20.10.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

0,74

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,09

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,11

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,72

 

Máy in

 

Giờ

0,03

 

Máy tính

 

Giờ

5,33

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

13.20.20.00.00  Thu thơ, thu nhạc

a) Thành phần công việc

- Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về

- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc

- Duyệt tác phẩm

- Liên hệ và mời người thể hiện tác phẩm

- Thu thanh tác phẩm

- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình thu thơ, thu nhạc

b1) Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị s định mức

13.20.20.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

0,90

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,04

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,09

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,69

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

6,17

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

13.21.00.00.00  Đọc truyện

a) Thành phần công việc

- Chọn truyện

- Duyệt truyện

- Viết lời dẫn truyện

- Duyệt lời dẫn

- Thu thanh truyện

- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình đọc truyện

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.21.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,22

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,01

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,03

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,04

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,92

 

Máy in

 

Giờ

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

0,75

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,0001

b2) Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.21.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,02

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,15

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,06

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,22

 

Máy in

 

Giờ

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

1,38

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,001

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.21.00.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,43

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,03

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,23

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,08

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,83

 

Máy in

 

Giờ

0,003

 

Máy tính

 

Giờ

2,08

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,004

 

Mực in

 

Hộp

0,001

13.22.00.00.00  Phát thanh văn hc

1. Chương trình phát thanh văn học 15 phút

a) Thành phần công việc

- Lên ý tưởng chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc

- Viết bài tản văn

- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.22.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,79

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,54

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,18

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,42

 

Máy in

 

Giờ

0,04

 

Máy tính

 

Giờ

7,00

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,02

2. Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút

a) Thành phần công việc

- Lên ý tưởng chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thp thông tin theo chủ đề

- Viết kịch bn đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Thực hin phỏng vấn

+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn

+ Duyệt nội dung phỏng vấn

+ Thống nht kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

+ Thực hiện phỏng vấn

+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn

+ Trích nội dung phỏng vấn

+ Duyệt sn phm

+ Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Viết bài tản văn

- Viết kịch bản, lời dn chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh văn học

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.22.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,31

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,27

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,33

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,63

 

KỸ thuật viên

8/12

Công

0,31

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,00

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,28

 

Máy in

 

Giờ

0,07

 

Máy tính

 

Giờ

32,57

 

Máy ghi âm

 

Giờ

3,00

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,08

 

Mực in

 

Hộp

0,03

13.23.00.00.00  Bình truyện

a) Thành phần công việc

- Lên ý tưởng chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát

- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời bình truyện

- Viết kịch bản lời dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình bình truyện

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị nh: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

23.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,53

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,22

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,48

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,24

 

Máy sử dụng 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,77

 

Máy in

 

Giờ

0,08

 

Máy tính

 

Giờ

27,50

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,09

 

Mực in

 

Hộp

0,03

13.24.00.00.00  Trả li thính giả ghi âm phát sau

13.24.10.00.00  Trả li thính giả dạng điều tra

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận và đọc nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình

- Biên tập các câu hi của thính giả và viết lời dẫn chương trình

- Duyệt câu hỏi và lời dẫn

- Tìm các nguồn thông tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)

- Thực hiện phóng sự linh kiện

+ Thu thập thông tin

+ Viết kịch bản đề cương

+ Duyệt kịch bản đề cương

Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng

+ Viết phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phng vấn

+ Duyệt chương trình

+ Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản thu thanh

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.10.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

2,48

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,65

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,25

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,15

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,04

 

Phóng viên hạng III

5/9

Công

4,69

 

Máy sử dụng 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,50

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,23

 

Máy ghi âm

 

Giờ

16,00

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

40,43

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

b2) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.10.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,91

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,88

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,33

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,06

 

Phóng viên hạng III

5/9

Công

4,88

 

Máy sử dụng 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,27

 

Máy ghi âm

 

Giờ

16,00

 

Máy in

 

Giờ

0,05

 

Máy tính

 

Giờ

54,50

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,06

 

Mực in

 

Hộp

0,02

b3) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.10.00.03

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

6,29

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,19

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,41

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,31

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,10

 

Phóng viên hạng III

5/9

Công

5,00

 

Máy sử dụng 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

4,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,53

 

Máy ghi âm

 

Giờ

10,00

 

Máy in

 

Giờ

0,08

 

Máy tính

 

Giờ

55,00

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,11

 

Mực in

 

Hộp

0,04

13.24.20.00.00  Trả li thính giả dạng không điều tra

a) Thành phần công việc

- Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề đ thực hiện lên chương trình

- Biên tập các câu hỏi của thính giả và lời dn chương trình

- Duyệt câu hỏi và lời dn chương trình

- Liên hệ và gửi câu hi cho chuyên gia

- Nhận câu trả lời từ chuyên gia

- Hoàn thiện kịch bn thu thanh

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng sản phẩm

- Duyệt sản phẩm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra

b1) Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.20.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,04

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,05

 

K thuật viên

7/12

Công

0,11

 

Máy sử dụng 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,89

 

Máy in

 

Giờ

0,02

 

Máy tính

 

Giờ

8,08

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,03

 

Mực in

 

Hộp

0,01

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.24.20.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

2,09

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,31

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

K thuật viên

7/12

Công

0,30

 

Máy sử dụng 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,42

 

Máy in

 

Giờ

0,08

 

Máy tính

 

Giờ

15,50

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,09

 

Mực in

 

Hộp

0,03

13.25.00.00.00  Chương trình phổ biến kiến thc

13.25.10.00.00  Chương trình dạy Tiếng Việt

a) Thành phần công việc

- Nhận chương trình dạy Tiếng Việt

- Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt

- Duyệt bài giảng Tiếng Việt

- Biên dịch bài giảng Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính bài giảng

- Thu thanh lời dẫn bng tiếng nước ngoài

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình dạy Tiếng Việt

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình dạy học

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.10.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,80

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,18

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,01

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,17

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

5,42

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,08

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,004

13.25.20.00.00  Chương trình dạy tiếng nước ngoài

a) Thành phn công việc

- Nhận chương trình dạy tiếng nước ngoài

- Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt

- Duyệt bài giảng Tiếng Việt

- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt

- Dàn dựng sản phẩm

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình dy học

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.20.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,16

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,24

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,81

 

Máy sử dụng

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,04

 

Máy tính

 

Giờ

4,73

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,58

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,02

13.25.30.00.00  Chương trình dạy học hát

a) Thành phần công việc

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát

- Viết kịch bn dạy hát

- Duyệt kịch bản dạy hát

- Thu thanh chương trình dạy hát

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình dạy học hát

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 bài học hát

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.30.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,95

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,08

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,19

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,29

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,33

 

Máy in

 

Giờ

0,03

 

Máy tính

 

Giờ

5,83

 

Vt liu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,04

 

Mực in

 

Hộp

0,01

b2) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 bài học hát

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.30.00.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,88

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,12

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,10

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,19

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,40

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

3,17

 

Máy in

 

Giờ

0,07

 

Máy tính

 

Giờ

13,00

 

Vt liu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,08

 

Mực in

 

Hộp

0,03

13.25.40.00.00  Chương trình dạy học chuyên ngành

a) Thành phần công việc

- Nhận âm thanh bài giảng từ giáo viên

- Nghe, rải băng bài giảng

- Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng

- Duyệt kịch bản

- Trích âm thanh bài ging

- Thu thanh lời dẫn chương trình bài giảng

- Dàn dựng chương trình

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất chương trình dạy học

b1) Thời lượng 15 phút

 

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.25.40.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,03

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,04

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,02

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,06

 

Máy sử dụng 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,00

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,50

 

Máy in

 

Giờ

0,01

 

Máy tính

 

Giờ

4,75

 

Vật liệu sử dụng 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

 

Mực

 

Hộp

0,01

13.26.00.00.00  Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình

a) Thành phần công việc

- Viết ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập, lựa chọn âm thanh

- Biên tp nhạc cho phù hợp với bộ hình hiệu, hình ct của chương trình

- Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)

- Dàn dựng chương trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)

- Duyệt sản phẩm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

Đơn vị tính: 01 bộ chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.26.00.00.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,13

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,13

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,06

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,21

 

Máy sử dụng

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

1,67

 

Máy tính

Giờ

25,00

13.27.00.00.00  Show phát thanh

13.27.00.01.00  Show phát thanh trực tiếp

1. Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút

a) Thành phần công việc

- Đề xut ý tưởng

- Duyệt ý tưng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương kịch bản

- Duyệt đề cương kịch bản

- Kết nối các phòng nội dung để sản xut theo kịch bản

- T chức sản xuất:

+ Biên tập bản tin:

* Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

* Biên tập nội dung

* Duyệt nội dung bản tin

+ Phóng sự:

* Tìm thông tin liên quan đến chủ đ

* Tác nghiệp tại hiện trường

* Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

* Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

* Duyệt phóng sự

* Trích âm thanh phỏng vấn

* Thu thanh phóng sự

* Dàn dựng phóng sự

* Duyệt phóng sự

* Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Voxpop:

* Đi phng vấn người dân

* Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn

* Dựng voxpop

* Duyệt voxpop

* Chuyn lên hệ thống máy chủ

+ Talk trực tiếp:

* Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

* Duyệt ý tưởng

* Thu thập thông tin và liên hệ phng vn

* Soạn thảo nội dung phỏng vấn

* Duyệt nội dung phỏng vấn

* Thống nhất kế hoạch, nội dung phng vấn với khách mời

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi
gửi v

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình:

+ Biên tập li dẫn

+ Duyệt lời dẫn

+ Thu thanh và dựng tin chính

- Sản xuất quảng bá:

+ Thu thập thông tin

+ Viết quảng bá

+ Duyệt quảng bá

+ Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá

+ Duyệt quảng bá

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 show phát thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn  vị

Trị số định mức sản xut chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến  30%

Trên  30%  đến  50%

Trên 
50% 
đến 
70%

Trên 70%

13.27.00.01.01

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

 

6/9

Công

3,49

3,47

3,44

3,41

3,38

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,14

0,13

0,12

0,12

0,11

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,41

0,38

0,35

0,32

0,28

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,01

0,01

0,004

0,003

0,001

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,11

0,09

0,07

0,04

0,02

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,02

0,02

0,01

0,01

0,003

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,58

2,07

1,55

1,03

0,39

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,40

0,32

0,24

0,16

0,06

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

1,03

1,03

1,03

1,03

1,03

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống 
d
ựng

Giờ

3,92

3,27

2,63

1,99

1,18

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,87

0,69

0,52

0,35

0,13

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

1,25

1,25

1,25

1,25

1,25

 

Máy ghi âm

Giờ

14,00

11,20

8,40

5,60

2,10

 

Máy in

Giờ

0,10

0,10

0,09

0,09

0,09

 

Máy tính

Gi

44,34

42,89

41,44

39,99

38,17

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

 

Mực in

 

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2. Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút

a) Thành phần công việc

- Đ xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung đ sản xuất kịch bản

- T chức sản xuất

+ Chuyên mục trong nước:

* Biên tập talk và ý kiến khán giả:

. Biên tập chương trình talk đã phát

. Nghe, rải băng và biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện

. Duyệt nội dung

. Trích âm thanh

. Duyệt sản phẩm âm thanh

. Chuyn lên hệ thống lưu trữ

* Tng hợp ý kiến trong ngày của thính gi:

. Tng hợp ý kiến trong ngày của thính giả về các vấn đề: qua điện thoại, thư điện tử, Facebook,...

. Biên tập ý kiến thính giả

. Duyệt bài biên tập

. Trích âm thanh ý kiến thính giả

. Thu thanh và dng ý kiến thính giả

. Duyệt bài

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Phóng sự:

. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

. Tác nghiệp tại hiện trường

. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Trích âm thanh phỏng vấn

. Thu thanh phóng sự

. Dàn dựng phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Talk ghi âm trước phát sau:

. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

. Soạn thảo nội dung phỏng vấn

. Duyệt nội dung phỏng vấn

. Thống nhất kế hoạch, nội dung phng vn với khách mời

. Thực hiện phỏng vn

. Nghe lại và rải băng phỏng vấn

. Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn

. Duyệt phỏng vấn

. Trích ni dung phỏng vấn

. Duyệt sản phẩm

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Voxpop:

. Đi phỏng vấn người dân

. Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn

. Dàn dựng voxpop

. Duyệt voxpop

. Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Bài phân tích trong nước:

. Thu thập thông tin và viết bài phân tích

. Duyệt bài phân tích

. Thu thanh và dựng bài phân tích

+ Chuyên mục quốc tế:

* Đim báo quốc tế:

. Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài

. Biên dịch sang Tiếng Việt

. Biên tập điểm báo

. Duyệt nội dung điểm báo

* Bài phân tích quốc tế:

. Tìm chủ đề

. Duyệt chủ đề

. Tìm thông tin liên quan

. Biên dịch sang Tiếng Việt

. Trích âm thanh

. Biên tập bài phân tích

. Duyệt bài

. Thu thanh bài phân tích

. Dựng bài phân tích

. Duyệt bài phân tích

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Bài tng hợp quốc tế:

. Tìm chủ đề

. Duyệt chủ đề

. Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)

. Din dịch sang Tiếng Việt

. Biên tập bài tổng hợp

. Duyệt bài tng hợp

. Thu thanh bài tng hợp

. Dựng bài tổng hợp

. Duyệt bài tổng hợp

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Đôn đc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát heo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bn

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sa lỗi sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp

b1) Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: 01 show phát thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác li

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 
30% 
đến 
50%

Trên  50%  đến  70%

Trên 
70%

13.27.00.01.02

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,97

4,76

4,55

4,34

4,07

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,47

0,44

0,41

0,38

0,34

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,86

0,73

0,59

0,46

0,29

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,63

1,63

1,63

1,63

1,63

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

0,38

0,30

0,23

0,15

0,06

 

Biên dch viên hạng III

5/9

Công

1,64

1,31

0,98

0,66

0,25

 

Biên dch viên hạng III

4/9

Công

1,60

1,28

0,96

0,64

0,24

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,64

0,51

0,38

0,26

0,10

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,09

0,07

0,05

0,04

0,01

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,77

3,01

2,26

1,51

0,57

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,20

0,16

0,12

0,08

0,03

 

Máy s dng 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng 

Giờ

6,96

5,57

4,18

2,79

1,04

 

Hệ thống phòng thu dựng 

Giờ

4,39

3,51

2,64

1,76

0,66

 

Hệ thống phòng truyền âm 

Giờ

5,17

5,13

5,10

5,07

5,03

 

Máy ghi âm 

Giờ

14,00

11,20

8,40

5,60

2,10

 

Máy in 

Giờ

0,16

0,15

0,14

0,14

0,13

 

Máy tính 

Giờ

81,62

73,45

65,27

57,10

46,88

 

Vliu sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Mực in

 

Hộp

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

3. Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản

- T chức sản xuất:

+ Phần trong nước:

* Bản tin 5 phút:

. Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)

. Duyệt bản tin

. Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản được duyệt

* Phóng sự:

. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

. Tác nghiệp tại hiện trường

. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Trích âm thanh phỏng vấn

. Thu thanh phóng sự

. Dàn dựng phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Chuyển sản phm lên hệ thống lưu trữ

* Bài tổng hợp về tin kinh tế:

. Theo dõi tin tức đầu ngày

. Tham khảo ý kiến chuyên gia

. Lựa chọn và biên tập bài

. Duyệt bài

. Thu thanh và dàn dựng bài

. Chuyển sn phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Talk trực tiếp:

. Nghiên cu, đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

. Soạn thảo nội dung phỏng vấn

. Duyệt nội dung phỏng vấn

. Thống nht kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

* Đim báo trong nước:

. Đọc báo và biên tập điểm báo

. Duyệt điểm báo

* Tin thời tiết, tin giao thông:

. Tìm kiếm thông tin

. Biên tập thông tin

. Duyệt thông tin

*Bài phân tích trong nước:

. Thu thập thông tin và viết bài phân tích

. Duyệt bài phân tích

. Thu thanh và dựng bài

+ Chuyên mục quốc tế:

* Điểm báo quốc tế:

. Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài

. Biên dịch sang Tiếng Việt

. Biên tập điểm báo

. Duyệt nội dung

* Bài phỏng vấn:

. Nghiên cứu, đề xuất ý tưng

. Duyệt ý tưởng

. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)

. Soạn thảo nội dung phỏng vấn

. Duyệt nội dung phỏng vấn

. Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

. Thực hiện phỏng vấn

. Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn

. Duyệt âm thanh phỏng vấn

. Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Bài tổng hợp quc tế:

. Tìm chủ đề

. Duyệt chủ đề

. Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)

. Biên dịch sang Tiếng Việt

. Biên tập bài

. Duyệt bài

. Thu thanh bài tổng hợp

. Dựng bài tổng hợp

. Duyệt bài tng hợp

- Đôn đốc các bộ phận trin khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Sản xuất quảng bá:

+ Thu thập thông tin

+ Viết quảng bá

+ Duyệt qung bá

+ Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá

+ Duyệt quảng bá

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa li sau khi phát trực tiếp)

b) Định mức sản xuất show phát thanh trực tiếp

b1) Thời lượng 115 phút

Đơn vị tính: 01 show phát thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác li

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.27.00.01.03

Nhân công

(Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tp viên hạng III

6/9

Công

5,97

5,78

5,58

5,39

5,14

 

Biên tp viên hạng III

8/9

Công

0,55

0,47

0,40

0,32

0,22

 

Biên tp viên hạng III

3/9

Công

0,66

0,70

0,62

0,53

0,42

 

Biên tp viên hạng III

4/9

Công

2,81

2,81

2,81

2,81

2,81

 

Biên tp viên hạng III

5/9

Công

0,41

0,33

0,24

0,16

0,06

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,61

1,29

0,96

0,64

0,24

 

Đạo diễn

6/9

Công

1,20

1,20

1,20

1,20

1,20

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,58

0,46

0,35

0,23

0,09

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,22

0,18

0,13

0,09

0,03

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

13,52

11,05

8,51

5,98

2,81

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

7,58

6,06

4,55

3,03

1,14

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

5,07

4,13

3,19

2,25

1,07

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

2,42

2,38

2,35

2,32

2,28

 

Máy ghi âm

Giờ

44,67

36,13

27,10

18,07

6,78

 

Máy in 

Giờ

0,24

0,23

0,22

0,21

0,20

 

Máy tính 

Giờ

125,39

113,16

99,93

86,70

70,17

 

Vliu sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,28

0,28

0,28

0,28

0,28

 

Mực in

 

Hộp

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

13.27.00.02.00  Show phát thanh phát sau

a) Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bn

- T chức sản xuất:

+ Bản tin biên tập:

* Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

* Biên tập lời dẫn và biên tập nội dung

* Duyệt nội dung lời dẫn

+ Phóng sự:

* Đề xuất ý tưởng

* Duyệt ý tưởng

* Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

* Tác nghiệp tại hiện trường

* Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

* Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

* Duyệt phóng sự

* Trích âm thanh phỏng vấn

* Thu thanh phóng sự

* Dàn dựng phóng sự

* Chuyển file lên hệ thống lưu trữ

+ Tạp chí:

* Box thông tin:

. Thu thập và biên tập thông tin

. Duyệt thông tin

* Phóng sự:

. Đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Tìm thông tin liên quan đến ch đề

. Tác nghiệp tại hiện trường

. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Trích âm thanh phỏng vấn

. Thu thanh phóng sự

. Dàn dựng phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Phỏng vấn:

. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

. Soạn thảo nội dung phỏng vấn

. Duyệt nội dung phỏng vấn

. Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

. Thực hiện phỏng vấn

. Nghe lại và rải băng phỏng vấn

. Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn

. Duyệt phỏng vấn

. Trích nội dung phỏng vấn

. Thu thanh lời giới thiệu ngắn

. Dựng phỏng vấn

. Duyệt phỏng vấn

. Chuyển sản phẩm lên hệ thng lưu trữ

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn

- Duyệt sản phẩm

- Chuyn sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

b) Định mức sản xuất show phát thanh phát sau

b1) Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 show phát thanh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn 
vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời ợng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30 %

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên  70%

13.27.00.02.00

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,36

2,30

2,24

2,18

2,11

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,38

0,36

0,34

0,32

0,30

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,48

1,43

1,39

1,34

1,28

 

Kỹ thuật viên hạng III

7/12

Công

0,30

0,30

0,29

0,29

0,29

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,10

4,08

3,06

2,04

0,77

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

2,63

2,11

1,58

1,05

0,40

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

4,04

4,03

4,01

4,00

3,98

 

Máy ghi âm

Giờ

9,00

7,20

5,40

3,60

1,35

 

Máy in

Giờ

0,04

0,04

0,03

0,02

0,01

 

Máy tính

Giờ

39,19

35,75

32,31

28,87

24,58

 

Vliu s dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

PHỤ LỤC

VÍ DỤ VỀ TÍNH ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH CÓ CÙNG THỂ LOẠI NHƯNG KHÔNG CÓ THỜI LƯỢNG TRONG BẢNG ĐỊNH MỨC ĐÃ BAN HÀNH

1.1 Tính định mức sản xuất chương trình phát thanh có thời lượng trong khoảng định mức có cùng thể loại đã ban hành

Ví dụ cơ quan báo chí sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 7 phút, nhưng định mức ban hành ch có định mức sản xuất chương trình cùng thể loại có thời lượng 5 phút và 10 phút. Chương trình 7 phút nằm trong khoảng thời lượng 5 phút và 10 phút. Áp dụng công thức nội suy để xác định hao phí lao động (cho từng chức danh), hao phí máy móc thiết bị sử dụng, hao phí vật liệu như sau:

A = a1 + (a2 - a1x (B - b1) : (b2-b1)

Trong đó:

A: Định mức các thành phần hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) tương ứng với thời lượng 7 phút;

B: Thời lượng chương trình cần xác định định mức 7 phút;

b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề (5 phút) với thời lượng B;

b2: Thời lượng tại cận trên liền kề (10 phút) với thời lượng B;

a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới thời lượng b1 (5 phút) - Bảng định mức có mã hiệu 13.11.01.00.01;

a2: Định mức các thành phần hao phí tại thời lượng b2 (10 phút) - Bng định mức có mã hiệu 13.11.01.00.02.

Theo công thức trên, tính định mức sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 7 phút như sau:

b1) Thời lượng 07 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự 

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Chương trình có thời lượng khai thác lại tư liệu

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên

6/9

Công

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

Biên tập viên

8/9

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

 

Phóng viên

3/9

Công

3,30

2,96

2,62

2,27

1,87

 

Máy sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng 

Giờ

3,10

2,02

1,74

1,46

1,11

 

Hệ thống phòng thu dựng 

Giờ

0,85

0,55

0,55

0,55

0,55

 

Máy ghi âm 

Giờ

11,87

9,49

7,12

4,75

1,78

 

Máy in 

Giờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính 

Giờ

12,11

9,36

9,36

9,36

9,36

 

Vt liu sử dng 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Mực in

 

Hộp

0,003

0,003

0,003

0,003

0,003

1.2. Tính định mức thể loại chương trình phát thanh có thời lượng ngoài khoảng định mức đã ban hành

Ví dụ cơ quan báo chí sản xuất chương trình phát thanh thể loại phóng sự chính luận thời lượng 15 phút, nhưng định mức ban hành chỉ  định mc sản xuất chương trình cùng th loại có thời lượng 10 phút. Chương trình 15 phút nằm ngoài khoảng thời lượng 10 phút. Áp dụng công thức nội suy ngoài khoảng để xác định hao phí lao động (cho từng chức danh), hao phí máy móc thiết bị sử dụng, hao phí vật liệu như sau:

A = (a1: b1) x B

Trong đó:

A: Định mức hao phí sản xuất chương trình phát thanh (nhân công, vật liệu, máy sử dụng) cần xác định định mức theo thời lượng 15 phút;

B: Thời lượng chương trình phát thanh cần xác định định mức (15 phút);

a1: Định mức hao phí sản xuất chương trình tại thời lượng b1 (10 phút) - Bảng định mức có mã hiệu 13.11.01.00.02;

b1: Thời lượng chương trình (10 phút) tương ứng với định mức a1 đã quy định.

Theo công thức trên, tính định mức sản xuất chương trình phát thanh th loại phóng sự chính luận thời lượng 15 phút như sau:

b1) Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Chương trình có thời lượng khai thác lại tư liệu

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

 

Nhân công

(Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên

6/9

Công

0,36

0,36

0,36

0,36

0,36

 

Biên tập viên

8/9

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Phóng viên

3/9

Công

6,13

5,50

4,83

4,17

3,42

 

Máy sử dụng 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng 

Giờ

6,00

2,40

1,80

1,20

0,45

 

Hệ thống phòng thu dựng 

Giờ

1,83

0,83

0,83

0,83

0,83

 

Máy ghi âm 

Giờ

22,00

17,60

13,20

8,80

3,30

 

Máy in 

Giờ

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Máy tính 

Giờ

23,36

13,05

13,05

13,05

13,05

 

Vt liu sử dng 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Mực in

 

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


637

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.71.213
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!