|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3368/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3368/QĐ-UBND
|
Lào Cai,
ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29/6/2006;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày
21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn
tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa
bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 140/TTr-STTTT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Lào Cai.
(Có Bộ đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và thay thế Quyết định số 4303/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh, ban hành
Bộ đơn giá tạm thời dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công
nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông
tin và Truyền thông, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX1, TH1.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
BỘ
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3368/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
MỤC LỤC
MỤC LỤC
PHẦN I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi áp dụng
II. Đối tượng áp dụng
III Thành phần đơn giá
IV. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá
PHẦN II. BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
1. Đơn giá dịch vụ vận hành, bảo trì,
bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin bao gồm: Mạng LAN, MAN, WAN, Trung tâm mạng
thông tin, Trung tâm giám sát, điều hành thông minh
2. Phần vận hành hạ tầng thiết bị, đường
truyền
II. Đơn giá dịch vụ quản trị, vận
hành, giám sát, cập nhật, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông tin các cơ quan,
đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
III. Đơn giá Dịch vụ dịch vụ đào tạo,
bồi dưỡng, bao gồm: Công nghệ thông tin, an toàn thông tin, Kỹ năng số, Kỹ năng
phân tích dữ liệu số, năng lực tiếp cận thông tin cho cán bộ, công chức, việc
chức, tổ công nghệ cộng đồng
IV. Đơn giá Dịch vụ đảm bảo an toàn
thông tin, bao gồm: Kiểm định, đánh giá cấp độ an toàn thông tin, thu
thập, phân tích, rà quét, xử lý mã độc và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng;
ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
Lào Cai
V. Đơn giá Dịch vụ Điều tra, khảo sát,
phân tích số liệu về thông tin và truyền thông
VI. Đơn giá Dịch vụ Kiểm định kỹ thuật
thiết bị công nghệ thông tin đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
VII. Đơn giá Dịch vụ Quản lý, lưu trữ
Cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
VIII. Đơn giá Dịch vụ số hoá dữ liệu của
các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
IX. Đơn giá Dịch vụ Vận hành, bảo trì,
bảo dưỡng và điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu qua Nền tảng kết nối, chia
sẻ cấp tỉnh (LGSP)
X. Đơn giá Dịch vụ Quản lý tài nguyên
mạng dùng chung của tỉnh Lào Cai (Tên miền, dải địa chỉ IP)
PHẦN
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi áp dụng
Trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
II. Đối tượng áp dụng
Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị
nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực công
nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
III. Thành phần đơn
giá
1. Đơn giá này bao gồm:
a) Chi phí trong định mức: Bao gồm chi
phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí máy thi công trực tiếp thực hiện các nội
dung công việc của dịch vụ.
b) Chi phí ngoài định mức: Bao gồm chi
phí chung; lợi nhuận trong việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.
2. Đơn giá này không bao gồm các chi
phí về: Chi phí đường truyền Internet; Chi phí mua bản quyền cho các thiết bị,
phần mềm; chi phí chuyên gia; chi phí tài sản dùng chung; khấu hao nhà,
công trình xây dựng, vật kiến trúc, cây lâu năm, ô tô và các thị bị, máy móc đã mua sắm
nhưng tần suất sử dụng không cao hoặc tài sản có giá trị lớn nhưng đã lạc hậu,
cần được nâng cấp bằng dự án đầu tư hoặc thuê.
IV. Các trường hợp điều
chỉnh đơn giá
a) Trường hợp Nhà nước thay đổi mức
lương cơ sở:
Chi phí trong đơn giá được điều chỉnh
theo chi phí nhân công. Chi phí nhân công được điều chỉnh như sau:
Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí
nhân công đã tính trong đơn giá nhân với hệ số k, trong đó:
b) Trường hợp Nhà nước xếp lương theo
vị trí việc làm: việc điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà nước.
c) Khi tài sản kết cấu trong đơn giá
thay đổi: Khi giá trị tài sản kết cấu trong đơn giá tăng hoặc giảm từ 10% trở
lên so với thời điểm ban hành hoặc sửa đổi đơn giá gần nhất, việc điều chỉnh
đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.
d) Khi hàng hóa, vật tư, dịch vụ cần
thiết chiếm từ 5% trong kết cấu đơn giá tăng hoặc giảm từ 10% trở lên so với thời
điểm ban hành hoặc sửa đổi đơn giá gần nhất, việc điều chỉnh đơn giá theo quy định
hiện hành của Nhà nước.
PHẦN
II. BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
I. Đơn giá dịch vụ vận
hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin bao gồm: Mạng LAN, MAN,
WAN, Trung tâm mạng thông tin, Trung tâm giám sát, điều hành thông minh
1. Phần bảo
trì, bảo dưỡng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=20%* ([4]+[5]+[6])
|
[8]=5%* ([4]+[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Bảo trì, bảo dưỡng
các thiết bị mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị chuyển mạch Switch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Switch Catalyst 5000 và tương
đương
|
1 thiết bị
|
6.143
|
2.513.682
|
209.225
|
545.810
|
163.743
|
3.438.602
|
|
- Switch Catalyst 2000 và tương
đương
|
1 thiết bị
|
2.457
|
1.005.473
|
83.690
|
218.324
|
65.497
|
1.375.441
|
|
- Switch Catalyst 3000 series và
tương đương
|
1 thiết bị
|
3.071
|
1.256.841
|
104.612
|
272.905
|
81.871
|
1.719.301
|
|
- Switch Catalyst 6000 series và
tương đương
|
1 thiết bị
|
7.371
|
3.016.419
|
251.069
|
654.972
|
196.492
|
4.126.322
|
|
- Switch Catalyst 8000 series và
tương đương
|
1 thiết bị
|
8.600
|
3.519.155
|
292.914
|
764.134
|
229.240
|
4.814.043
|
1.2
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị định tuyến (Router)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Router Cisco 7000 series và tương
đương
|
1 thiết bị
|
8.190
|
6.529.045
|
234.892
|
1.354.425
|
406.328
|
8.532.880
|
|
- Router Cisco 2000 series và tương
đương
|
1 thiết bị
|
3.276
|
2.611.618
|
93.957
|
541.770
|
162.531
|
3.413.152
|
|
- Router Cisco 3000 series và tương
đương
|
1 thiết bị
|
4.095
|
3.264.522
|
117.446
|
677.213
|
203.164
|
4.266.440
|
|
- Router Cisco 4000 series và tương
đương
|
1 thiết bị
|
5.733
|
4.570.331
|
164.425
|
948.098
|
284.429
|
5.973.016
|
|
- Router Cisco 12000 series và tương
đương
|
1 thiết bị
|
11.466
|
9.140.662
|
328.849
|
1.896.195
|
568.859
|
11.946.032
|
1.3
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị tường lửa (Firewall)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- FireWall có số truy cập đồng thời
dưới 50.000 khách hàng
|
1 thiết bị
|
8.190
|
2.285.166
|
312.738
|
521.219
|
156.366
|
3.283.677
|
|
- FireWall có số truy cập đồng thời
50.000 khách hàng
|
1 thiết bị
|
10.647
|
2.970.715
|
406.559
|
677.584
|
203.275
|
4.268.781
|
|
- FireWall có số truy cập đồng thời
100.000 khách hàng
|
1 thiết bị
|
12.285
|
3.427.748
|
469.106
|
781.828
|
234.548
|
4.925.516
|
|
- FireWall có số truy cập đồng thời
200.000 khách hàng
|
1 thiết bị
|
13.923
|
3.884.782
|
531.654
|
886.072
|
265.822
|
5.582.252
|
|
- FireWall có số truy cập đồng thời
lớn hơn 200.000 khách hàng
|
1 thiết bị
|
14.742
|
4.113.298
|
562.928
|
938.194
|
281.458
|
5.910.619
|
1.4
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị cân bằng tải
|
1 thiết bị
|
8.190
|
2.285.166
|
312.738
|
521.219
|
156.366
|
3.283.677
|
1.5
|
Bảo trì thiết bị
giám sát mạng IPS/IDS
|
1 thiết bị
|
8.190
|
6.529.045
|
234.892
|
1.354.425
|
406.328
|
8.532.880
|
1.6
|
Bảo trì, bảo dưỡng
bị thiết bị Access Point
|
1 thiết bị
|
780
|
91.367
|
4.348
|
19.299
|
5.790
|
121.584
|
1.7
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10TB
|
1 thiết bị
|
4.026
|
747.125
|
32.124
|
156.655
|
46.996
|
986.926
|
|
Từ 10 đến 50 TB
|
1 thiết bị
|
4.980
|
896.550
|
32.124
|
186.731
|
56.019
|
1.176.405
|
|
> 50 TB
|
1 thiết bị
|
6.889
|
1.045.975
|
32.124
|
216.998
|
65.099
|
1.367.086
|
1.8
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị lưu trữ dữ liệu SAN - SAN Switch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<16 cổng
|
1 thiết bị
|
4.026
|
747.125
|
32.124
|
156.655
|
46.996
|
986.926
|
|
Từ 16 đến 48 cổng
|
1 thiết bị
|
4.980
|
896.550
|
32.124
|
186.731
|
56.019
|
1.176.405
|
|
> 48 cổng
|
1 thiết bị
|
6.889
|
1.045.975
|
32.124
|
216.998
|
65.099
|
1.367.086
|
2
|
Bảo trì, bảo dưỡng
hệ thống cáp mạng và phụ kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bảo trì, bảo dưỡng
Patch panel/Crossconnect
|
1 Cái
|
|
15.228
|
|
3.046
|
914
|
19.187
|
2.2
|
Bảo trì, bảo dưỡng
ODF
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<= 8Fo
|
1 bộ
|
37.750
|
67.824
|
149.408
|
50.997
|
15.299
|
321.278
|
|
<= 10Fo
|
1 bộ
|
46.750
|
90.432
|
156.350
|
58.706
|
17.612
|
369.850
|
|
<= 12Fo
|
1 bộ
|
58.750
|
113.040
|
163.291
|
67.016
|
20.105
|
422.202
|
|
<= 24Fo
|
1 bộ
|
73.750
|
180.864
|
201.748
|
91.273
|
27.382
|
575.017
|
|
<= 48Fo
|
1 bộ
|
91.750
|
226.080
|
288.235
|
121.213
|
36.364
|
763.643
|
2.3
|
Bảo trì, bảo dưỡng
măng xông cáp sợi quang (MX)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MX<= 8Fo
|
1 bộ
|
7.852
|
434.074
|
137.863
|
115.958
|
34.787
|
730.535
|
|
MX <= 10Fo
|
1 bộ
|
9.724
|
456.682
|
146.526
|
122.587
|
36.776
|
772.295
|
|
MX<= 12Fo
|
1 bộ
|
12.220
|
479.290
|
155.334
|
129.369
|
38.811
|
815.024
|
|
MX <= 24Fo
|
1 bộ
|
15.340
|
614.939
|
206.206
|
167.297
|
50.189
|
1.053.971
|
|
MX <= 48Fo
|
1 bộ
|
19.084
|
886.235
|
309.251
|
242.914
|
72.874
|
1.530.359
|
2.4
|
Bảo trì, bảo dưỡng
nút mạng
|
1 nút mạng
|
|
14.130
|
996
|
3.025
|
908
|
19.059
|
2.5
|
Bảo trì, bảo dưỡng
dây nhẩy
|
1 sợi
|
|
5.181
|
|
1.036
|
311
|
6.528
|
2.6
|
Bảo trì bảo dưỡng
cáp quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 4 đôi
|
1 Km cáp
|
2.048
|
1.130.402
|
25.418
|
231.574
|
69.472
|
1.458.914
|
|
> 4 đôi
|
1 Km cáp
|
2.048
|
1.582.563
|
25.418
|
322.006
|
96.602
|
2.028.636
|
2.7
|
Sửa chữa, thay thế
nút mang
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Thay thế, lắp đặt
gen nổi và đi cáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gen tròn <40 mm
|
10 m
|
118.364
|
83.650
|
2.319
|
40.866
|
12.260
|
257.458
|
|
Gen tròn ≥40 mm
|
10 m
|
195.297
|
88.171
|
2.319
|
57.157
|
17.147
|
360.092
|
|
Gen hộp < 34 mm
|
10 m
|
149.339
|
83.650
|
2.319
|
47.061
|
14.118
|
296.487
|
|
Gen hộp Từ 34 đến 70 mm
|
10 m
|
196.231
|
99.475
|
2.319
|
59.605
|
17.881
|
375.511
|
|
Gen hộp > 70 mm
|
10 m
|
287.748
|
131.127
|
2.319
|
84.239
|
25.272
|
530.703
|
2.7.2
|
Thay thế, đấu nối cáp, sợi dây nhảy
(patchcord) vào switch và patch pannel
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu nối vào Patch panel loại ≤ 4 đôi
|
1 sợi
|
2.618
|
11.304
|
83
|
2.801
|
840
|
17.646
|
|
Đấu nối vào Patch panel loại > 4
đôi
|
1 sợi
|
5.905
|
15.826
|
110
|
4.368
|
1.310
|
27.519
|
|
Đấu nối dây nhảy từ switch lên Patch
panel
|
1 sợi
|
29.918
|
8.943
|
1.194
|
8.011
|
2.403
|
50.469
|
|
Đấu nối dây nhảy từ máy trạm lên
Wallplace
|
1 sợi
|
84.518
|
11.204
|
1.194
|
19.383
|
5.815
|
122.114
|
2.7.3
|
Thay thế, lắp đặt ổ cắm LAN (mặt + đế)
(lắp nổi)
|
1 ổ cắm
|
160.555
|
11.304
|
476
|
34.467
|
10.340
|
217.141
|
2.7.4
|
Lắp đặt, thay thế cáp mạng (đi cáp
trong ống, máng đã có sẵn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi cáp trong Gen tròn <40 mm
|
10 m
|
89.429
|
35.042
|
|
24.894
|
7.468
|
156.833
|
|
Đi cáp trong Gen tròn ≥40 mm
|
10 m
|
89.429
|
37.303
|
|
25.346
|
7.604
|
159.682
|
|
Đi cáp trong Gen hộp < 34 mm
|
10 m
|
89.429
|
35.042
|
|
24.894
|
7.468
|
156.833
|
|
Đi cáp trong Gen hộp Từ 34 đến 70 mm
|
10 m
|
89.429
|
40.694
|
|
26.025
|
7.807
|
163.955
|
|
Đi cáp trong Gen hộp >70 mm
|
10 m
|
89.429
|
54.259
|
|
28.738
|
8.621
|
181.047
|
3
|
Bảo trì, bảo dưỡng
máy chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bảo trì, bảo dưỡng
máy chủ hệ thống
|
1 máy chủ
|
12.957
|
3.182.909
|
133.795
|
665.932
|
199.780
|
4.195.373
|
3.2
|
Bảo trì, bảo dưỡng máy chủ ứng dụng
|
1 máy chủ
|
12.957
|
2.825.852
|
116.365
|
591.035
|
177.310
|
3.723.519
|
4
|
Bảo trì, bảo dưỡng
máy tính thiết bị văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bảo trì, bảo dưỡng máy tính để bàn,
máy tính xách tay
|
1 thiết bị
|
714
|
59.770
|
34,52
|
12.104
|
3.631
|
76.253
|
4.2
|
Bảo trì, bảo dưỡng máy in (Printer)/
máy quét
|
1 thiết bị
|
714
|
44.827
|
|
9.108
|
2.732
|
57.382
|
5
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị hội nghị truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điều khiển
trung tâm của hệ thống giao ban trực tuyến MCU
|
1 Thiết bị
|
11.628
|
3.264.522
|
23.353
|
659.901
|
197.970
|
4.157.374
|
5.2
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đầu cuối
của hệ thống giao ban trực tuyến
|
1 Thiết bị
|
857
|
1.005.473
|
11.623
|
203.590
|
61.077
|
1.282.620
|
6
|
Bảo trì bảo dưỡng
thiết bị hệ thống chữa cháy tự động
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tủ trung tâm, bình ắc quy
|
1 Thiết bị
|
16.013
|
72.341
|
595
|
17.790
|
5.337
|
112.075
|
62
|
Chuông báo cháy/còi báo cháy
|
1 Thiết bị
|
2.951
|
44.761
|
423
|
9.627
|
2.888
|
60.649
|
6.3
|
Đèn báo cháy
|
1 Thiết bị
|
998
|
44.761
|
457
|
9.243
|
2.773
|
58.231
|
6.4
|
Đầu dò khói/Đầu dò nhiệt
|
1 Thiết bị
|
998
|
52.899
|
509
|
10.881
|
3.264
|
68.551
|
6.5
|
Đèn chớp
|
1 Thiết bị
|
410
|
28.033
|
595
|
5.808
|
1.742
|
36.587
|
6.6
|
Bình chữa cháy
|
1 Thiết bị
|
2.951
|
52.559
|
423
|
11.186
|
3.356
|
70.475
|
6.7
|
Hệ thống cáp tín hiệu
|
1 hệ thống
|
14.963
|
33.906
|
457
|
9.865
|
2.960
|
62.150
|
7
|
Bảo trì bảo dưỡng
màn hình
|
1 thiết bị
|
16.013
|
27.005
|
52
|
8.614
|
2.584
|
54.268
|
8
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị hệ thống âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
công xuất ≤ 120 W
|
1 thiết bị
|
16.013
|
27.005
|
1.702
|
8.944
|
2.683
|
56.347
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
công xuất ≤ 250 W
|
1 thiết bị
|
16.013
|
32.406
|
1.702
|
10.024
|
3.007
|
63.152
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
công xuất ≤ 500 W
|
1 thiết bị
|
16.013
|
40.508
|
3.352
|
11.974
|
3.592
|
75.439
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
công xuất ≤ 1000 W
|
1 thiết bị
|
16.013
|
54.011
|
3.352
|
14.675
|
4.403
|
92.453
|
8.2
|
Bảo trì, bảo dưỡng loa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng Loa gắn trần/ Loa
treo cột/tường (3w-30w)
|
1 loa
|
16.013
|
22.842
|
189
|
7.809
|
2.343
|
49.195
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng Loa/thùng (30w-
100w)
|
1 loa
|
16.013
|
30.456
|
189
|
9.331
|
2.799
|
58.788
|
|
Bảo trì, bảo dưỡng Loa/thùng (30w-
100w)
|
1 loa
|
16.013
|
45.684
|
279
|
12.395
|
3.718
|
78.088
|
8.3
|
Bảo trì, bảo dưỡng micro
|
1 chiếc
|
1.313
|
8.858
|
|
2.034
|
610
|
12.815
|
9
|
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị hệ thống Camera giám sát
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Bảo trì, bảo dưỡng Camera giám sát
|
1 thiết bị
|
16.013
|
27.005
|
1.702
|
8.944
|
2.683
|
56.347
|
9.2
|
Bảo trì, bảo dưỡng đầu ghi hình camera
|
1 chiếc
|
1.313
|
54.011
|
1.702
|
11.405
|
3.422
|
71.852
|
10
|
Bảo trì, bảo dưỡng
máy phát điện 100KVA cho Trung tâm mạng
|
1 thiết bị
|
2.577.793
|
576.233
|
410
|
630.887
|
189.266
|
3.974.588
|
11
|
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị
lưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
UPS có hệ thống ắc quy rời
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<5 KVA
|
1 thiết bị
|
26.441
|
1.312.444
|
12.670
|
270.311
|
81.093
|
1.702.959
|
|
<= 10KVA
|
1 thiết bị
|
39.662
|
1.968.665
|
12.670
|
404.199
|
121.260
|
2.546.456
|
|
<=20KVA
|
1 thiết bị
|
52.882
|
2.624.887
|
25.340
|
540.622
|
162.187
|
3.405.917
|
|
>20KVA
|
1 thiết bị
|
66.103
|
3.281.109
|
25.340
|
674.510
|
202.353
|
4.249.415
|
11.2
|
UPS không có hệ thống ắc quy rời
|
1 thiết bị
|
11.168
|
213.999
|
6.472
|
46.328
|
13.898
|
291.866
|
12
|
Bảo trì, bảo dưỡng
điều hoà tại Trung tâm mạng
|
1 thiết bị
|
224.385
|
209.595
|
|
86.796
|
26.039
|
546.815
|
13
|
Bảo trì bảo dưỡng hệ
thống chống sét cho Trung tâm mạng
|
1 thiết bị
|
378.000
|
1.905.169
|
6.076
|
457.849
|
137.355
|
2.884.448
|
2. Phần vận
hành hạ tầng thiết bị, đường truyền
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%* ([4]+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Vận hành máy chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vận hành máy chủ ứng dụng
|
1 máy chủ/ngày
|
1.170
|
42.382
|
3.386
|
16.429
|
3.168
|
66.536
|
1.2
|
Vận hành máy chủ hệ thống
|
1 máy chủ/ngày
|
1.170
|
50.859
|
4.064
|
19.632
|
3.786
|
79.511
|
2
|
Vận hành thiết bị mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vận hành thiết bị:
Switch, Router, Modem, thiết bị giám sát mạng IDS/IPS, thiết bị cân bằng tải,
Converter, Access Point
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Vận hành thiết bị
chuyển mạch (Switch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành thiết bị Switch Catalyst
5000 và tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
20.344
|
1.625
|
8.099
|
1.562
|
32.800
|
|
Vận hành Switch Catalyst 2000 và
tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
8.137
|
650
|
3.485
|
672
|
14.115
|
|
Vận hành Switch Catalyst 3000 series
và tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
10.172
|
813
|
4.254
|
820
|
17.229
|
|
Vận hành Switch Catalyst 6000 series
và tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
24.412
|
1.951
|
9.637
|
1.858
|
39.028
|
|
Vận hành Switch Catalyst 8000 series
và tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
28.481
|
2.276
|
11.174
|
2.155
|
45.256
|
2.1.2
|
Vận hành thiết bị định
tuyến (Router)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành Router Cisco 7000 series và
tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
23.734
|
1.896
|
9.380
|
1.809
|
37.990
|
|
Router Cisco 2000 series và tương
đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
9.494
|
759
|
3.998
|
771
|
16.191
|
|
Vận hành Router Cisco 3000 series và
tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
11.867
|
948
|
4.895
|
944
|
19.824
|
|
Vận hành Router Cisco 4000 series và
tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
16.614
|
1.327
|
6.689
|
1.290
|
27.090
|
|
Vận hành Router Cisco 12000 series
và tương đương
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
33.228
|
2.655
|
12.968
|
2.501
|
52.522
|
2.1.3
|
Vận hành thiết bị
tường lửa (Firewall)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành Fire Wall có số truy cập đồng
thời dưới 50.000 khách hàng
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
20.344
|
1.625
|
8.099
|
1.562
|
32.800
|
|
Vận hành Fire Wall có số truy cập đồng
thời 50.000 khách hàng
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
26.447
|
2.113
|
10.405
|
2.007
|
42.142
|
|
Vận hành FireWall có số truy cập đồng
thời 100.000 khách hàng
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
30.515
|
2.438
|
11.943
|
2.303
|
48.370
|
|
Vận hành FireWall có số truy cập đồng
thời 200.000 khách hàng
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
34.584
|
2.763
|
13.481
|
2.600
|
54.598
|
|
Vận hành Fire Wall có Số truy cập đồng
thời lớn hơn 200.000 khách hàng
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
36.618
|
2.926
|
14.250
|
2.748
|
57.713
|
2.1.4
|
Vận hành thiết bị cân bằng tải
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
20.344
|
1.625
|
8.099
|
1.562
|
32.800
|
2.1.5
|
Vận hành thiết bị giám sát mạng
(IPS/IDS)
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
23.734
|
1.896
|
9.380
|
1.809
|
37.990
|
2.1.6
|
Vận hành thiết bị Modem/Accesspoint/Converter
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
16.953
|
1.355
|
6.817
|
1.315
|
27.609
|
2.2
|
Vận hành thiết bị lưu trữ (SAN, SAN
Switch, NAS,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Vận hành thiết bị lưu trữ (SAN, SAN
Switch,NAS,...)
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
22.039
|
1.761
|
8.739
|
1.685
|
35.395
|
2.2.2
|
Vận hành thiết bị NAS
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
22.039
|
1.761
|
8.739
|
1.685
|
35.395
|
3
|
Vận hành thiết bị lưu điện (UPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
UPS có hệ thống ắc quy rời
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
<5 KVA
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
16.751
|
1.084
|
6.652
|
1.283
|
26.939
|
3.1.2
|
<= 10KVA
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
20.101
|
1.300
|
7.900
|
1.524
|
31.995
|
3.1.3
|
<=20KVA
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
33.501
|
2.167
|
12.894
|
2.487
|
52.219
|
3.1.4
|
>20KVA
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
41.877
|
2.709
|
16.015
|
3.089
|
64.859
|
3.2
|
UPS không có hệ thống ắc quy rời
|
1 thiết bị/ngày
|
1.170
|
9.137
|
542
|
3.797
|
732
|
15.378
|
4
|
Vận hành đường truyền
|
1 đường
truyền/ngày
|
1.170
|
19.796
|
1.355
|
7.812
|
1.507
|
31.640
|
5
|
Vận hành hệ thống hội nghị truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chuẩn bị cuộc họp
|
1 cuộc họp
|
1.950
|
137.051
|
6.311
|
50.859
|
9.809
|
205.979
|
5.2
|
Vận hành cuộc họp
|
1 giờ
|
|
60.911
|
3.984
|
22.713
|
4.380
|
91.989
|
6
|
Vận hành máy phát điện 100KVA
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Vận hành thường xuyên
|
Thiết bị/ngày
|
1.170
|
7.614
|
|
3.074
|
593
|
12.451
|
6.2
|
Vận hành khi mất điện
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Lần/thiết bị
|
1.170
|
24.365
|
|
8.937
|
1.724
|
36.195
|
6.1.2
|
Vận hành thiết bị
|
Thiết bị/giờ
|
569.217
|
30.456
|
|
209.885
|
40.478
|
850.036
|
7
|
Vận hành các hệ thống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Vận hành hệ thống Camera
|
1 hệ thống/ngày
|
1.170
|
10.802
|
271
|
4.285
|
826
|
17.355
|
7.2
|
Vận hành hệ thống báo cháy chữa
cháy tự động
|
1 hệ thống/ngày
|
1.170
|
17.554
|
|
6.553
|
1.264
|
26.541
|
7.3
|
Vận hành hệ thống cảnh báo nhiệt độ TTM
|
1 hệ thống/ngày
|
1.170
|
10.802
|
1.084
|
4.570
|
881
|
18.507
|
7.4
|
Vận hành hệ thống điều hoà nhiệt độ
|
1 hệ thống/ngày
|
1.170
|
20.254
|
|
7.498
|
1.446
|
30.369
|
II. Đơn giá dịch vụ
quản trị, vận hành, giám sát, cập nhật, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông
tin các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
1. Quản trị,
vận hành, giám sát, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông tin của các cơ quan,
đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai.
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*
([4]+
[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]
+[6]+[7]+[8]
|
1
|
Quản trị hệ thống thông tin của các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
|
1 hệ thống/ngày
|
1.170
|
18.648
|
1.490
|
3.196
|
1.225
|
25.730
|
2
|
Vận hành hệ thống thông tin của các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
|
1 hệ thống/ngày
|
1.170
|
49.164
|
3.928
|
8.139
|
3.120
|
65.521
|
3
|
Giám sát an toàn thông tin hệ thống
thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
|
1 hệ thống/ngày
|
1.170
|
150.882
|
12.056
|
24.616
|
9.436
|
198.160
|
4
|
Hỗ trợ người dùng hệ thống thông tin
của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
|
1 hệ thống/ngày
|
|
25.429
|
2.032
|
4.119
|
1.579
|
33.160
|
5
|
Cập nhật dữ liệu cho hệ thống thông
tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1 trường
|
|
519
|
50
|
85
|
33
|
687
|
|
Mức 2
|
1 trường
|
|
663
|
67
|
110
|
42
|
882
|
|
Mức 3
|
1 trường
|
|
830
|
78
|
136
|
52
|
1.096
|
5.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1 trang A4
|
|
9.722
|
837
|
1.584
|
607
|
12.750
|
|
Mức 2
|
1 trang A4
|
|
12.444
|
1.116
|
2.034
|
780
|
16.374
|
|
Mức 3
|
1 trang A4
|
|
15.555
|
1.295
|
2.527
|
969
|
20.346
|
6
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông
tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
|
1 hệ thống
|
29.835
|
3.810.337
|
194.223
|
605.159
|
231.978
|
4.871.532
|
Ghi chú: Đơn giá hỗ
trợ người dùng, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh Lào Cai được áp dụng đối với phần mềm triển khai truy cập đồng thời
đến 50 người sử dụng. Quy mô trên 50 người sử dụng được nhân hệ số như sau:
- Từ 50 - 100 người sử dụng nhân hệ số
1,2
- Từ 100 - 150 người sử dụng nhân hệ số
1,5
- Từ 150 - 200 người sử dụng nhân hệ số
1,8
- Từ 200* (1+N) người sử dụng nhân hệ
số (1,8+0,1 *N) (N<9)
- Từ 1000 *(1+M) người sử dụng nhân hệ
số (2,7+0,1 *M)
- Từ 10000* (1+L) người sử dụng nhân hệ
số (3,6+0.1 *L)
(Trong đó N, M, L là các số tự nhiên;
N, M ≤9)
2. Quản lý, vận
hành, cập nhật tin bài cho Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh Lào Cai.
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*([4]
+[5]*[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Quản lý, vận hành Cổng/Trang thông
tin điện tử
|
Hệ thống/ngày
|
780
|
31.978
|
2.092
|
5.228
|
2.004
|
42.081
|
2
|
Cập nhật tin bài cho Cổng/Trang
thông tin điện tử
|
01 Tin bài
|
|
15.228
|
996
|
2.434
|
933
|
19.590
|
3
|
Duyệt tin bài cho Cổng/Trang thông
tin điện tử
|
01 Tin bài
|
|
40.807
|
1.992
|
6.420
|
2.461
|
51.679
|
3. Sản xuất
tin bài cho Cổng/Trang thông tin điện tử
3.1. Sản xuất tin bài
Nhóm
|
Thể loại
|
Đơn vị độ
dài tin
|
Độ dài thực
tế
|
Số lượng độ
dài tin bài
|
Hệ số giá
trị tin bài
|
Hệ số nhuận
bút
|
Hệ số nhuận
bút tối đa
|
Giá trị một
đơn vị hệ số nhuận bút (đồng)
|
Nhuận bút
tác giả được hưởng (đồng)
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]=[4]/[3]
|
[6]
|
[7]=[5]*[6]
|
[8]
|
[9]
|
[10]=[7]*[9]
|
1
|
Tin; trả lời bạn đọc
|
½ trang A4
|
½ trang A4
|
1
|
2
|
2
|
7
|
149.000
|
298.000
|
2
|
Tranh; ảnh
|
01 ảnh
|
01 ảnh
|
1
|
2
|
2
|
7
|
149.000
|
298.000
|
3
|
Chính luận; phóng Sự; ký (một kỳ);
bài phỏng vấn; nghiên cứu
|
01 trang A4
|
01 trang A4
|
1
|
10
|
10
|
20
|
149.000
|
1.490.000
|
4
|
Văn học
|
01 trang A4
|
01 trang A4
|
1
|
8
|
8
|
20
|
149.000
|
1.192.000
|
5
|
Media
|
01 trang A4
|
01 trang A4
|
1
|
10
|
10
|
35
|
149.000
|
1.490.000
|
Ghi chú: Công thức
tính nhuận bút cụ thể như sau:
Nhuận bút= Mức hệ số
nhuận bút * Giá trị đơn vị hệ số nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài
tin bài * Hệ số giá trị tin bài
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng
10% mức lương cơ sở.
- Nếu hệ số nhuận bút vượt quá hệ số
nhuận bút tối đa thì được tính bằng hệ số nhuận bút tối đa.
3.2. Sưu tầm, cung cấp văn bản, bản dịch,
tin tức thời sự, tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian,... trên Cổng/Trang thông
tin điện tử
Nhóm
|
Thể loại
|
Đơn vị độ
dài tin
|
Độ dài thực
tế
|
Số lượng độ
dài tin bài
|
Hệ số giá
trị tin bài
|
Hệ số nhuận
bút
|
Giá trị một
đơn vị hệ số nhuận bút (đồng)
|
Thù lao được
hưởng (đồng)
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]=[4]/[3]
|
[6]
|
[7]=[5]*[6]
|
[8]
|
[9)=[7]*[8]
|
1
|
Tin tổng hợp; tin viết; trả lời bạn
đọc; tin dịch xuôi
|
½ trang A4
|
½ trang A4
|
1
|
0,5
|
1
|
149.000
|
74.500
|
2
|
Bài viết ngắn; bài dịch xuôi
|
01 trang A4
|
01 trang A4
|
1
|
1
|
1
|
149.000
|
149.000
|
3
|
Tranh, ảnh
|
01 ảnh
|
01 ảnh
|
1
|
1,5
|
1,5
|
149.000
|
223.500
|
4
|
Tin dịch ngược
|
½ trang A4
|
½ trang A4
|
1
|
1
|
1
|
149.000
|
149.000
|
5
|
Bài dịch ngược; bài viết tổng hợp;
nghiên cứu, phân tích, phỏng vấn; tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian
|
01 trang A4
|
01 trang A4
|
1
|
1,5
|
2
|
149.000
|
223.500
|
Ghi chú: Thù lao trả
cho người sưu tầm, người cung cấp văn bản, bản dịch, tin tức thời sự, tác phẩm
văn học nghệ thuật dân gian, ...trên Cổng thông tin điện tử thực hiện theo điểm
d, khoản 1, Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai. Công thức tính thù lao như sau:
Thù lao = Mức
hệ số nhuận bút * giá trị một đơn vị nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài
tin bài * hệ số giá trị tin bài
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng
10% mức lương cơ sở.
4. Vận hành hệ thống
phần mềm giám sát an toàn thông tin
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+[5]
+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Vận hành hệ thống phần mềm giám sát
an toàn thông tin
|
1 hệ thống/ngày
|
2.340
|
217.446
|
15.307
|
35.264
|
13.518
|
283.874
|
5. Bảo trì, bảo dưỡng,
vận hành phần mềm giám sát, điều hành thông minh
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+[5]
+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Vận hành vận hành phần mềm giám sát,
điều hành thông minh
|
1 hệ thống/ngày
|
1.170
|
271.248
|
21.673
|
44.114
|
16.910
|
355.115
|
2
|
Bảo trì, bảo dưỡng phần mềm giám
sát, điều hành thông minh
|
Lần/hệ thống
|
3.900
|
6.537.343
|
313.745
|
1.028.248
|
394.162
|
8.277.398
|
III. Đơn giá Dịch vụ
dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng, bao gồm: Công nghệ thông tin, an toàn thông tin, Kỹ
năng số, Kỹ năng phân tích dữ liệu số, năng lực tiếp cận thông tin cho cán bộ,
công chức, việc chức, tổ công nghệ cộng đồng.
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]=10%*[4]
|
[6]=5%*([4]+[5])
|
[7] =[4]+[5]+[6]
|
1
|
Đào tạo, bồi dưỡng
kỹ năng về an toàn, an ninh thông tin cho đội ngũ cán bộ chuyên trách, phụ
trách CNTT và an toàn thông tin trong các CQNN trên địa bàn tỉnh.
|
1.1
|
Đối tượng chuyên trách Công nghệ
thông tin
|
01 Lớp
|
75.050.000
|
7.505.000
|
4.127.750
|
86.682.750
|
1.2
|
Đối tượng phụ trách trách Công nghệ
thông tin
|
01 Lớp
|
38.025.000
|
3.802.500
|
2.091.375
|
43.918.875
|
2
|
Đào tạo công nghệ thông
tin
|
01 Lớp
|
75.050.000
|
7.505.000
|
4.127.750
|
86.682.750
|
3
|
Đào tạo, phổ biến
kiến thức, nâng cao kỹ năng số và năng lực tiếp cận thông tin
|
3.1
|
Đào tạo kỹ năng tổng hợp, phân tích
số liệu
|
01 Lớp
|
39.465.000
|
3.946.500
|
2.170.575
|
45.582.075
|
3.2
|
Đào tạo kỹ năng số cho cán bộ công
chức viên chức
|
01 Lớp
|
28.110.000
|
2.811.000
|
1.546.050
|
32.467.050
|
3.3
|
Đào tạo Tổ công nghệ cộng đồng
|
01 Lớp
|
35.010.000
|
3.501.000
|
1.925.550
|
40.436.550
|
IV. Đơn giá Dịch vụ đảm
bảo an toàn thông tin, bao gồm: Kiểm định, đánh giá cấp độ an toàn thông tin,
thu thập, phân tích, rà quét, xử lý mã độc và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công
mạng; ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh Lào Cai.
1. Kiểm định,
đánh giá an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
1.1. Kiểm định, đánh giá hồ sơ cấp độ
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]
+[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+ [7]+[8]
|
1
|
Cấp độ 1
|
Lần/hệ thống
|
3.900
|
1.322.333
|
77.689
|
491.373
|
94.765
|
1.990.059
|
2
|
Cấp độ 2
|
Lần/hệ thống
|
3.900
|
2.017.237
|
107.570
|
745.047
|
143.688
|
3.017.442
|
3
|
Cấp độ 3
|
Lần/hệ thống
|
7.800
|
5.253.841
|
256.474
|
1.931.340
|
372.473
|
7.821.927
|
1.2. Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ
hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin
1.2.1. Thực hiện kiểm tra, đánh giá an
toàn thông tin thiết bị mạng
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%*
([4]+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]
+[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+[6]
+[7]+[8]
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin
thiết bị mạng router, switch, TAP (Network test access Point)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Router
|
1 thiết bị
|
4.600
|
287.979
|
5.256
|
104.242
|
20.104
|
422.181
|
-
|
Core Switch
|
1 thiết bị
|
4.600
|
193.318
|
5.256
|
71.111
|
13.714
|
287.999
|
-
|
Access Switch
|
1 thiết bị
|
4.600
|
141.781
|
5.256
|
53.073
|
10.236
|
214.946
|
-
|
Networt TAP
|
1 thiết bị
|
4.600
|
144.494
|
5.256
|
54.022
|
10.419
|
218.791
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá đối với thiết bị
mạng không dây
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Access point
|
1 thiết bị
|
4.600
|
187.894
|
11.726
|
71.477
|
13.785
|
289.481
|
-
|
IoT
|
1 thiết bị
|
4.600
|
126.611
|
8.100
|
48.759
|
9.403
|
197.473
|
3
|
Kiểm tra, đánh giá đối với thiết bị
an ninh, bảo mật
|
1 thiết bị
|
4.600
|
354.687
|
23.709
|
134.049
|
25.852
|
542.897
|
Ghi chú:
- Đơn giá đánh giá an toàn thông tin
cho thiết bị mạng (Router, access point, IoT) tương ứng cấp độ an toàn thông
tin cấp độ 3, đối với các cấp độ 1,2 nhân hệ số 0,7.
- Định mức đánh giá an toàn thông tin
cho thiết bị bảo mật tương ứng cấp độ an toàn thông tin cấp độ 3, đối với các cấp
độ 1,2 nhân hệ số 0,7.
1.2.2. Kiểm tra, đánh giá an toàn
thông tin hệ điều hành máy chủ
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá đối với hệ điều
hành máy chủ Windows
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Window (Server, NT)
|
1 Hệ điều
hành
|
4.600
|
561.844
|
30.002
|
208.756
|
40.260
|
845.463
|
1.2
|
Window (Server, NT bản Client)
|
1 Hệ điều
hành
|
4.600
|
159.988
|
8.914
|
60.726
|
11.711
|
245.940
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá đối với hệ điều
hành máy chủ Unix:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Unix(Linux, Ubuntu, CentOs
Solaris,...) bản Server
|
1 Hệ điều
hành
|
4.600
|
818.149
|
50.512
|
305.641
|
58.945
|
1.237.848
|
2.2
|
Unix(Linux, Ubuntu, CentOs
Solaris,...) bản client
|
1 Hệ điều
hành
|
4.600
|
156.172
|
9.147
|
59.472
|
11.470
|
240.861
|
Ghi chú:
- Đơn giá đánh giá an toàn thông tin
cho máy chủ tương ứng cấp độ an toàn thông tin cấp độ 3, đối với các cấp độ 1,2
nhân hệ số 0,9.
1.2.3. Kiểm tra, đánh giá an toàn
thông tin hệ thống phần mềm ứng dụng
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng
trên WEB
|
1 use case
|
4.600
|
111.992
|
6.632
|
43.128
|
8.318
|
174.670
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng
trên mobile:
|
1 use case
|
4.600
|
220.284
|
10.178
|
82.271
|
15.867
|
333.199
|
3
|
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng
trên Desktop
|
1 use case
|
4.600
|
185.478
|
8.744
|
69.588
|
13.420
|
281.830
|
Ghi chú: Đơn giá trên
áp dụng cho use case có độ phức tạp là trung bình, trường hợp use case có độ phức
tạp là phức tạp nhân hệ số điều chỉnh 1,3; use case có độ phức tạp là đơn giản,
nhân hệ số điều chỉnh 0,8.
1.2.4. Thực hiện kiểm tra, đánh giá an
toàn thông tin hệ thống cơ sở dữ liệu
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Microsoft SQL
|
1 Cơ sở dữ
liệu
|
4.600
|
441.439
|
29.097
|
166.298
|
32.072
|
673.505
|
2
|
Oracle
|
1 Cơ sở dữ
liệu
|
4.600
|
367.145
|
23.636
|
138.383
|
26.688
|
560.453
|
3
|
My SQL
|
1 Cơ sở dữ
liệu
|
4.600
|
372.294
|
29.097
|
142.097
|
27.404
|
575.493
|
2. Ứng cứu,
khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào
Cai
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Ứng cứu sự cố các ứng dụng công nghệ
thông tin
|
1 sự cố
|
8.117
|
940.891
|
112.769
|
371.622
|
71.670
|
1.505.068
|
2
|
Ứng cứu sự cố hạ tầng kỹ thuật công
nghệ thông tin
|
1 sự cố
|
20.841
|
2.415.800
|
289.542
|
954.164
|
184.017
|
3.864.364
|
Ghi chú: Đơn giá trên
được áp dụng với quy mô hệ thống, ứng dụng dưới 25 người dùng. Từ 25 người dùng trở lên được
điều chỉnh nhân hệ số như sau:
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ 25-50
người dùng: nhân hệ số 2.0
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ
(50+25*N) đến (75+25*N) người dùng: nhân hệ số (3,0+N).
3. Thu thập,
phân tích, rà quét, xử lý mã độc và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng tại các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Tiếp nhận thông tin và kiểm tra hệ
thống
|
1 hệ thống
|
3.900
|
149.425
|
7.968
|
56.453
|
10.887
|
228.633
|
2
|
Thu thập mẫu mã độc
|
1 hệ thống
|
3.900
|
336.206
|
26.892
|
128.450
|
24.772
|
520.221
|
3
|
Phân tích mã độc
|
1 hệ thống
|
3.900
|
691.091
|
55.279
|
262.594
|
50.643
|
1.063.507
|
4
|
Xử lý, gỡ bỏ mã độc
|
1 hệ thống
|
3.900
|
672.412
|
53.785
|
255.534
|
49.282
|
1.034.913
|
5
|
Khôi phục, Kiểm tra, phân tích hệ thống
sau khi gỡ bỏ mã độc
|
1 hệ thống
|
3.900
|
298.850
|
15.936
|
111.540
|
21.511
|
451.738
|
6
|
Lập báo cáo, đánh giá và ghi nhật ký
xử lý mã độc
|
1 hệ thống
|
3.900
|
62.260
|
3.320
|
24.318
|
4.690
|
98.489
|
Ghi chú: Đơn giá trên
được áp dụng với quy mô hệ thống, ứng dụng dưới 25 người dùng. Từ 25 người dùng
trở lên được điều chỉnh nhân hệ số như sau:
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ 25-50
người dùng: nhân hệ số 2.0
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ
(50+25*N) đến (75+25*N) người dùng: nhân hệ số
(3,0+N).
V. Đơn giá Dịch vụ Điều
tra, khảo sát, phân tích số liệu về thông tin và truyền thông
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Xây dựng đề cương chi tiết cuộc điều
tra, khảo sát
|
1 đề cương
|
3.900
|
730.936
|
47.809
|
273.926
|
52.829
|
1.109.400
|
2
|
Xây dựng mẫu phiếu khảo sát
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
|
1 mẫu phiếu
khảo sát
|
3.900
|
406.872
|
23.904
|
152.137
|
29.341
|
616.153
|
2.2
|
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ
tiêu
|
1 mẫu phiếu
khảo sát
|
3.900
|
461.121
|
27.092
|
172.239
|
33.218
|
697.570
|
2.3
|
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
|
1 mẫu phiếu
khảo sát
|
3.900
|
542.495
|
31.873
|
202.394
|
39.033
|
819.695
|
3
|
Thực hiện khảo sát trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
|
1 điểm khảo
sát
|
|
974.582
|
67.108
|
364.591
|
70.314
|
1.476.595
|
3.2
|
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu
|
1 điểm khảo
sát
|
|
1.218.227
|
83.044
|
455.445
|
87.836
|
1.844.553
|
3.3
|
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
|
1 diêm khảo
sát
|
|
1.461.873
|
98.981
|
546.299
|
105.358
|
2.212.510
|
4
|
Thực hiện khảo sát gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
|
1 điểm khảo
sát
|
|
30.456
|
7.968
|
13.448
|
2.594
|
54.466
|
4.2
|
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu
|
1 điểm khảo
sát
|
|
36.547
|
9.562
|
16.138
|
3.112
|
65.359
|
4.3
|
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
|
1 điểm khảo
sát
|
|
45.684
|
11.952
|
20.173
|
3.890
|
81.699
|
5
|
Tổng hợp, phân tích số liệu điều tra
khảo sát
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
|
1 phiếu khảo
sát
|
3.900
|
16.953
|
996
|
7.647
|
1.475
|
30.971
|
5.2
|
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu
|
1 phiếu khảo
sát
|
3.900
|
20.344
|
1.195
|
8.904
|
1.717
|
36.059
|
5.3
|
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
|
1 phiếu khảo
sát
|
3.900
|
25.429
|
1.494
|
10.788
|
2.081
|
43.692
|
6
|
Lập báo cáo kết quả điều tra, khảo
sát
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
|
1 báo cáo
|
39.000
|
2.712.477
|
159.363
|
1.018.794
|
196.482
|
4.126.115
|
6.2
|
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu
|
1 báo cáo
|
39.000
|
3.254.973
|
191.235
|
1.219.823
|
235.252
|
4.940.282
|
6.3
|
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
|
1 báo cáo
|
39.000
|
4.068.716
|
239.044
|
1.521.366
|
293.406
|
6.161.532
|
VI. Đơn giá Dịch vụ
Kiểm định kỹ thuật thiết bị công nghệ thông tin đối với các cơ quan, đơn vị thuộc
tỉnh Lào Cai
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
máy tính: Server, desktop, laptop, các thiết bị kèm máy vi tính khác (tách rời)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Máy chủ (server)
|
1 thiết bị
|
390
|
50.859
|
2.988
|
8.136
|
3.119
|
65.491
|
1.2
|
Các thiết bị còn lại
|
1 thiết bị
|
390
|
40.508
|
2.988
|
6.583
|
2.523
|
52.993
|
2
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
mạng bảo mật: Firewall, thiết bị giám sát mạng IPS/IDS, thiết bị mạng bảo mật
khác
|
1 thiết bị
|
390
|
62.161
|
3.652
|
9.930
|
3.807
|
79.940
|
3
|
Kiểm định kỹ thuật
thanh lý thiết bị mạng thông thường: (Router,Hub, Switch, Accesspoint; IGX;
modem; multiport card; thiết bị đầu cuối; hệ thống mạng LAN; cáp mạng sợi đồng;
cáp mạng sợi quang)
|
1 thiết bị
|
390
|
53.684
|
3.154
|
8.584
|
3.291
|
69.103
|
4
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
điện tử lưu trữ: (SAN, NAS; ổ cứng ngoài; thư viện ổ quang từ; USB; các thiết
bị lưu trữ dữ liệu khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
SAN/NAS
|
1 thiết bị
|
390
|
56.510
|
3.320
|
9.033
|
3.463
|
72.716
|
4.2
|
Các thiết bị còn lại
|
1 thiết bị
|
390
|
45.009
|
3.320
|
7.308
|
2.801
|
58.828
|
5
|
Kiểm định kỹ thuật
thanh lý Máy in các loại; máy Photocopy các loại
|
1 thiết bị
|
390
|
55.835
|
3.652
|
8.982
|
3.443
|
72.302
|
6
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
truyền hình: Ti vi; đầu đĩa; đầu Video; máy ảnh; máy quay phim; máy chiếu;
các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
1 thiết bị
|
390
|
44.668
|
2.922
|
7.197
|
2.759
|
57.936
|
7
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
truyền hình trực tuyến, thiết bị Camera giám sát
|
1 thiết bị
|
390
|
52.282
|
3.420
|
8.414
|
3.225
|
67.731
|
8
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
âm thanh: Máy ghi âm; amply; loa; thiết bị âm thanh các loại
|
1 thiết bị
|
390
|
44.668
|
2.922
|
7.197
|
2.759
|
57.936
|
9
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
viễn thông: máy fax; tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện
thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc khác
|
1 thiết bị
|
390
|
48.222
|
3.154
|
7.765
|
2.977
|
62.507
|
10
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
tin học khác: tủ rack; ram flash (router); router moduller; switch moduller;
smart cell battery; máy chiếu các loại; máy hủy tài liệu; máy quét (Scan);
thiết bị lưu điện (UPS); dụng cụ sửa chữa thiết bị tin học; các thiết bị tin
học khác;
|
1 thiết bị
|
390
|
52.282
|
3.420
|
8.414
|
3.225
|
67.731
|
11
|
Kiểm định kỹ thuật thanh lý Phần mềm:
phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, phần mềm khác. Đối với phần mềm không
có định mức về niên hạn sử dụng do vậy để đánh giá giá trị còn lại chỉ xác định
được theo phần cứng (đối với phần mềm hệ thống) và khả năng đáp ứng nhu cầu
công việc chuyên môn của đơn vị quản lý sử dụng (đối với phần mềm ứng dụng)
|
1 thiết bị
|
390
|
81.939
|
4.814
|
13.072
|
5.011
|
105.226
|
VII. Đơn giá Dịch vụ
Quản lý, lưu trữ Cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Quản lý, lưu trữ Cơ sở dữ liệu của các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
|
1 cơ sở dữ liệu/ngày
|
1.170
|
169.530
|
13.546
|
27.637
|
10.594
|
222.477
|
Ghi chú:
- Đơn giá áp dụng đối với quy mô CSDL
từ 100.000 bản ghi trở xuống.
- Đối với quy mô CSDL lớn hơn 100.000
bản ghi, định mức nhân công được nhân với hệ số, trong đó hệ số tính bằng: Tổng
số lượng bản ghi/100.000.
VIII. Đơn giá Dịch vụ
số hoá dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Giao nhận tài liệu thô gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
|
|
1.728
|
54
|
267
|
102
|
2.152
|
|
Mức 2
|
01 đơn vị tài
liệu thô gốc
|
|
2.160
|
71
|
335
|
128
|
2.695
|
|
Mức 3
|
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
|
|
2.593
|
83
|
401
|
154
|
3.230
|
2
|
Phân loại tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
|
147
|
2.436
|
58
|
396
|
152
|
3.189
|
|
Mức 2
|
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
|
147
|
3.046
|
77
|
490
|
188
|
3.948
|
|
Mức 3
|
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
|
147
|
3.533
|
89
|
565
|
217
|
4.551
|
3
|
Quét tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 trang A4
|
1 trang A4
|
|
1.728
|
1.001
|
409
|
157
|
3.295
|
|
1 trang A3
|
1 trang A3
|
|
3.457
|
2.060
|
827
|
317
|
6.661
|
|
1 trang A2
|
1 trang A2
|
|
6.913
|
4.352
|
1.690
|
648
|
13.603
|
|
1 trang A1
|
1 trang A1
|
|
13.827
|
9.637
|
3.520
|
1.349
|
28.333
|
|
1 trang A0
|
1 trang A0
|
|
27.654
|
23.005
|
7.599
|
2.913
|
61.171
|
4
|
Chuyển tài liệu thô gốc thành dữ liệu
điện tử lưu trên phần mềm hoặc trang web.
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
01 trường
|
|
519
|
22
|
81
|
31
|
653
|
|
Mức 2
|
01 trường
|
|
663
|
30
|
104
|
40
|
837
|
|
Mức 3
|
01 trường
|
|
830
|
35
|
130
|
501
|
1.043
|
4.2
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
1 trang A4
|
|
9.722
|
372
|
1.514
|
580
|
12.188
|
|
Mức 2
|
1 trang A4
|
|
12.444
|
496
|
1.941
|
744
|
15.625
|
|
Mức 3
|
1 trang A4
|
|
15.555
|
575
|
2.420
|
927
|
19.477
|
5
|
Chuyển tài liệu thô gốc hoặc các tài
liệu số hóa thành tập tin điện tử có thể chỉnh sửa, lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
01 trường
|
|
519
|
22
|
81
|
31
|
653
|
|
Mức 2
|
01 trường
|
|
663
|
30
|
104
|
40
|
837
|
|
Mức 3
|
01 trường
|
|
830
|
35
|
130
|
50
|
1.043
|
5.1
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
01 trang A4
|
|
9.722
|
372
|
1.514
|
580
|
12.188
|
|
Mức 2
|
01 trang A4
|
|
12.444
|
496
|
1.941
|
744
|
15.625
|
|
Mức 3
|
01 trang A4
|
|
15.555
|
575
|
2.420
|
927
|
19.477
|
6
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
01 tài liệu
|
8.820
|
1.045.975
|
76.522
|
169.698
|
65.051
|
1.366.065
|
|
Mức 2
|
01 tài liệu
|
8.820
|
1.307.469
|
102.029
|
212.748
|
81.553
|
1.712.619
|
|
Mức 3
|
01 tài liệu
|
8.820
|
1.516.664
|
118.354
|
246.576
|
94.521
|
1.984.934
|
7
|
Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức 1
|
01 cơ sở dữ
liệu
|
|
1.045.975
|
33.705
|
161.952
|
62.082
|
1.303.714
|
|
Mức 2
|
01 cơ sở dữ
liệu
|
|
1.307.469
|
42.131
|
202.440
|
77.602
|
1.629.642
|
|
Mức 3
|
01 cơ sở dữ
liệu
|
|
1.516.664
|
48.872
|
234.830
|
90.018
|
1.890.385
|
Ghi chú: Quét tài liệu
ở mức độ khó: Nhân hệ số 1,2.
IX. Đơn giá Dịch vụ Vận
hành, bảo trì, bảo dưỡng và điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu qua nền tảng
kết nối, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP)
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí
chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Vận hành Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ
liệu cấp tỉnh (TGSP)
|
Hệ thống/ngày
|
1.170
|
317.528
|
23.028
|
51.259
|
19.649
|
412.634
|
2
|
Điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu
qua Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)
|
1 Kết nối
|
97.500
|
31.339.414
|
2.080.637
|
5.027.633
|
1.927.259
|
40.472.443
|
3
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Nền tảng
kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)
|
Lần/Hệ thống
|
31.200
|
39.547.814
|
2.108.898
|
6.253.187
|
2.397.055
|
50.338.153
|
X. Đơn giá Dịch
vụ Quản lý tài nguyên mạng dùng chung của tỉnh Lào Cai (Tên miền, dải địa chỉ
IP).
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí
trong định mức
|
Chi phí
ngoài định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi
công
|
Chi phí chung
|
Lợi nhuận
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
|
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
|
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
|
1
|
Quản lý tài nguyên mạng dùng chung của
tỉnh Lào Cai
|
Hệ thống/ngày
|
1.170
|
52.554
|
4.199
|
8.689
|
3.331
|
69.943
|
Phụ
lục 01
Đơn giá các loại vật tư, vật liệu tính vào giá dịch vụ
STT
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Asitol
|
Lít
|
10.000
|
2
|
Băng dính 15x20.000mm
|
Cuộn
|
6.500
|
3
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
8.000
|
4
|
Cao su non
|
Cuộn
|
6.000
|
5
|
Cáp mạng LAN UTP CAT 6
|
m
|
8.500
|
6
|
Chổi lông
|
Cái
|
14.000
|
7
|
Chổi quét bo mạch
|
Chiếc
|
10.000
|
8
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
18.182
|
9
|
Dầu diesel
|
Lít
|
24.222
|
10
|
Đai định vị
|
cái
|
1.000
|
11
|
Dầu nhớt Castrol Crb Turbomax 15W40
(Dầu động cơ) cho máy phát điện 100 KW
|
Lít
|
120.000
|
12
|
Dây nhảy cáp Cat6 loại 1 m
|
Sợi
|
25.000
|
13
|
Dây nhảy cáp Cat6 loại 3m
|
Sợi
|
75.000
|
14
|
Đinh, vít, nở M8
|
bộ
|
250
|
15
|
Gas R32 cho điều hoà Inverter
|
Kg
|
206.000
|
16
|
Giấy giáp
|
Tờ
|
10.000
|
17
|
Giấy in A4
|
Ram
|
70.000
|
18
|
Giấy lau mịn TISSU
|
Hộp
|
25.000
|
19
|
Giẻ lau
|
Kg
|
25.000
|
20
|
Keo dán
|
kg
|
45.000
|
21
|
Kẹp cáp
|
Cái
|
1.000
|
22
|
Kẹp cáp cho hệ thống chống sét tại
Trung tâm mạng
|
Cái
|
70.000
|
23
|
Lạt nhựa 5x200mm
|
Cái
|
500
|
24
|
Máng nhựa luồn cáp < 34 mm (Loại
30x14mm)
|
m
|
12.000
|
25
|
Máng nhựa luồn cáp > 70 mm (Loại
100x27mm)
|
m
|
25.000
|
26
|
Máng nhựa luồn cáp Từ 34 đến 70 mm
(loại 60x40)
|
m
|
16.375
|
27
|
Mực in
|
Hộp
|
250.000
|
28
|
Ống nhựa luồn cáp <40 mm (loại
34mm)
|
m
|
10.500
|
29
|
Ống nhựa luồn cáp ≥40 mm (Loại 60
mm)
|
m
|
17.827
|
30
|
Outlet IP - Faceplate IP, Modular
Jack, Box, Cat 5 (mặt + đế) (lắp nổi)
|
Cái
|
150.000
|
31
|
Tem đánh dấu
|
Cái
|
500
|
32
|
Vít, nở M6
|
Bộ
|
500
|
33
|
Xà phòng
|
Kg
|
35.000
|
34
|
Xăng
|
Lít
|
24.235
|
Phụ
lục 02
Đơn giá nhân công tính vào giá dịch vụ
1. Bảng lương nhân công đối với Viên
chức loại A1 (Kỹ sư)
Stt
|
Bậc
|
Hệ số
|
Lương cơ bản
|
Phụ cấp khu
vực (0,3)
|
Bảo hiểm xã
hội (17,5%* lương cơ bản)
|
Bảo hiểm y
tế (3 %* lương cơ bản)
|
Bảo hiểm thất
nghiệp (1%*lương cơ bản)
|
Kinh phí
Công đoàn (2%*lương cơ bản)
|
Lương tháng
|
Ngày công
|
1
|
1/9
|
2,34
|
3.486.600
|
447.000
|
610.155
|
104.598
|
34.866
|
69.732
|
4.752.951
|
216.043
|
2
|
2/9
|
2,67
|
3.978.300
|
447.000
|
696.203
|
119.349
|
39.783
|
79.566
|
5.360.201
|
243.645
|
3
|
3/9
|
3
|
4.470.000
|
447.000
|
782.250
|
134.100
|
44.700
|
89.400
|
5.967.450
|
271.248
|
|
3,5/9
|
3,165
|
4.715.850
|
447.000
|
825.274
|
141.476
|
47.159
|
94.317
|
6.271.075
|
285.049
|
4
|
4/9
|
3,33
|
4.961.700
|
447.000
|
868.298
|
148.851
|
49.617
|
99.234
|
6.574.700
|
298.850
|
5
|
5/9
|
3,66
|
5.453.400
|
447.000
|
954.345
|
163.602
|
54.534
|
109.068
|
7.181.949
|
326.452
|
6
|
6/9
|
3,99
|
5.945.100
|
447.000
|
1.040.393
|
178.353
|
59.451
|
118.902
|
7.789.199
|
354.054
|
7
|
7/9
|
4,32
|
6.436.800
|
447.000
|
1.126.440
|
193.104
|
64.368
|
128.736
|
8.396.448
|
381.657
|
8
|
8/9
|
4,65
|
6.928.500
|
447.000
|
1.212.488
|
207.855
|
69.285
|
138.570
|
9.003.698
|
409.259
|
9
|
9/9
|
4,98
|
7.420.200
|
447.000
|
1.298.535
|
222.606
|
74.202
|
148.404
|
9.610.947
|
436.861
|
2. Bảng lương nhân công đối với Viên
chức loại A0 (Cao đẳng)
Stt
|
Bậc
|
Hệ số
|
Lương cơ bản
|
Phụ cấp khu
vực (0,3)
|
Bảo hiểm xã
hội (17,5%* lương cơ bản)
|
Bảo hiểm y
tế (3 %* lương cơ bản)
|
Bảo hiểm thất
nghiệp (1%*lương cơ bản)
|
Kinh phí
Công đoàn (2%*lương cơ bản)
|
Lương tháng
|
Ngày công
|
1
|
1/10
|
2,1
|
3.129.000
|
447.000
|
547.575
|
93.870
|
31.290
|
62.580
|
4.311.315
|
195.969
|
2
|
2/10
|
2,41
|
3.590.900
|
447.000
|
628.408
|
107.727
|
35.909
|
71.818
|
4.881.762
|
221.898
|
3
|
3/10
|
2,72
|
4.052.800
|
447.000
|
709.240
|
121.584
|
40.528
|
81.056
|
5.452.208
|
247.828
|
4
|
4/10
|
3,03
|
4.514.700
|
447.000
|
790.073
|
135.441
|
45.147
|
90.294
|
6.022.655
|
273.757
|
5
|
5/10
|
3,34
|
4.976.600
|
447.000
|
870.905
|
149.298
|
49.766
|
99.532
|
6.593.101
|
299.686
|
6
|
6/10
|
3,65
|
5.438.500
|
447.000
|
951.738
|
163.155
|
54.385
|
108.770
|
7.163.548
|
325.616
|
7
|
7/10
|
3,96
|
5.900.400
|
447.000
|
1.032.570
|
177.012
|
59.004
|
118.008
|
7.733.994
|
351.545
|
8
|
8/10
|
4,27
|
6.362.300
|
447.000
|
1.113.403
|
190.869
|
63.623
|
127.246
|
8.304.441
|
377.475
|
9
|
9/10
|
4,58
|
6.824.200
|
447.000
|
1.194.235
|
204.726
|
68.242
|
136.484
|
8.874.887
|
403.404
|
10
|
10/10
|
4,89
|
7.286.100
|
447.000
|
1.275.068
|
218.583
|
72.861
|
145.722
|
9.445.334
|
429.333
|
3. Bảng lương nhân công đối với Viên
chức loại B (Kỹ thuật viên)
Stt
|
Bậc
|
Hệ số
|
Lương cơ bản
|
Phụ cấp khu
vực (0,3)
|
Bảo hiểm xã
hội (17,5%* lương cơ bản)
|
Bảo hiểm y
tế (3 %* lương cơ bản)
|
Bảo hiểm thất
nghiệp (1%*lương cơ bản)
|
Kinh phí
Công đoàn (2%*lương cơ bản)
|
Lương tháng
|
Ngày công
|
1
|
1/12
|
1,86
|
2.771.400
|
447.000
|
484.995
|
83.142
|
27.714
|
55.428
|
3.869.679
|
175.895
|
2
|
2/12
|
2,06
|
3.069.400
|
447.000
|
537.145
|
92.082
|
30.694
|
61.388
|
4.237.709
|
192.623
|
3
|
3/12
|
2,26
|
3.367.400
|
447.000
|
589.295
|
101.022
|
33.674
|
67.348
|
4.605.739
|
209.352
|
4
|
4/12
|
2,46
|
3.665.400
|
447.000
|
641.445
|
109.962
|
36.654
|
73.308
|
4.973.769
|
226.080
|
5
|
5/12
|
2,66
|
3.963.400
|
447.000
|
693.595
|
118.902
|
39.634
|
79.268
|
5.341.799
|
242.809
|
6
|
6/12
|
2,86
|
4.261.400
|
447.000
|
745.745
|
127.842
|
42.614
|
85.228
|
5.709.829
|
259.538
|
7
|
7/12
|
3,06
|
4.559.400
|
447.000
|
797.895
|
136.782
|
45.594
|
91.188
|
6.077.859
|
276.266
|
8
|
8/12
|
3,26
|
4.857.400
|
447.000
|
850.045
|
145.722
|
48.574
|
97.148
|
6.445.889
|
292.995
|
9
|
9/12
|
3,46
|
5.155.400
|
447.000
|
902.195
|
154.662
|
51.554
|
103.108
|
6.813.919
|
309.724
|
11
|
10/12
|
3,66
|
5.453.400
|
447.000
|
954.345
|
163.602
|
54.534
|
109.068
|
7.181.949
|
326.452
|
12
|
11/12
|
3,86
|
5.751.400
|
447.000
|
1.006.495
|
172.542
|
57.514
|
115.028
|
7.549.979
|
343.181
|
13
|
12/12
|
4,06
|
6.049.400
|
447.000
|
1.058.645
|
181.482
|
60.494
|
120.988
|
7.918.009
|
359.910
|
Phụ
lục 03
Đơn giá ca máy tính vào giá dịch vụ
1. Đơn giá ca máy theo công bố giá của
cấp có thẩm quyền
Stt
|
Tên thiết bị
|
Đơn giá ca
máy
|
Ghi chú
|
1
|
Đồng hồ vạn năng
|
2.750
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
2
|
Máy ảnh
|
6.726
|
Quyết định 232/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai
ngày 27/4/2022
|
3
|
Máy điện thoại liên lạc quang
|
37.336
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
4
|
Máy đo cáp
|
113.866
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
5
|
Máy đo cáp quang OTDR
|
51.876
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
6
|
Máy đo công suất quang
|
83.813
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
7
|
Máy đo phân tích thủ tục
|
132.881
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
8
|
Máy hiện sóng
|
61.974
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
9
|
Máy hút bụi 1,5kw
|
1.726
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
10
|
Máy in (Máy in chuyên dụng)
|
10.733
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
11
|
Máy khoan 1kw
|
23.185
|
Quyết định 232/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai
ngày 27/4/2022
|
12
|
Máy phát tín hiệu
|
61.451
|
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
|
2. Đơn giá ca máy đối với các máy, thiết
bị được tính khấu hao theo quy định
STT
|
Tên, đặc điển
tài sản cố định
|
Nguyên giá
tính vào đơn giá
|
Tỷ lệ hao
mòn (%)
|
Giá trị hao
mòn
|
Giá trị
phân bổ vào đơn giá
|
Số ngày sử dụng
trong năm
|
Giá trị hao
mòn/ngày (Ca máy =8 tiếng)
|
Tổng nguyên
giá
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá trị
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]=[5]*[6]
|
[8] = [7]
|
[9]
|
[10]=[8]/[9]
|
1
|
Máy tính chuyên dùng
|
136.000.000
|
Bộ
|
5
|
27.200.000
|
20%
|
5.440.000
|
5.440.000
|
251
|
21.673
|
2
|
Máy tính xách tay
|
120.000.000
|
Bộ
|
6
|
20.000.000
|
20%
|
4.000.000
|
4.000.000
|
251
|
15.936
|
3
|
Máy tính PC
|
250.000.000
|
Bộ
|
20
|
12500000
|
20%
|
2.500.000
|
2.500.000
|
251
|
9.960
|
Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3368/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
159
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|